Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.87 KB, 129 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.</b> <b> MỤC TIÊU :</b>
* Kiến thức: Học sinh làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy vi dụ về tập hợp,
nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
* Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng các ký
hiệu thuộc và khơng thuộc.
<b>II. </b> <b>CHUẨN BỊ </b> :
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : Giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:( không) </b>
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1</b>: Gv hướng dẫn h/s pp học tập, giới
thiệu chương I
<b>HĐ2: Các ví dụ</b>
HS quan sát H1 và trả lời câu hỏi:
- Trong H1 có các đồ vật nào?
GV giới thiệu " tập hợp ", " phần tử"
-Các nhóm thảo luận trong 2' tìm các ví
dụ về tập hợp xung quanh bản thân
<b>HĐ3: Cách viết và các kí hiệu</b>
Gv giới thiệu cách viết tập hợp
T/h A có những phần tử nào?
T/hB có những phần tử nào?
Cách viết các phần tử của Avà B có gì
khác nhau?"
Gv giới thiệu các kí hiệu thuộc và không
thuộc
AD: Điền số hoặc ký hiệu vào ô trống :
3 A ; 7 A ; A
<i><b>1. Các ví dụ :</b></i>
Tâp hợp các đồ vật trên bàn
Tập hợp các học sinh của lớp 6 d
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4...
<b>2.</b><i><b>Cách viết và các ký hiệu:</b></i>
a. Cách đặt tên : A, B, C...
b. Cách viết : A = ...
c. VD:
+A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
A = 0;1;2;3
+B là tập hợp các chữ cái trong từ "bạn"
B = b, a, n
d. Ký hiệu : 1 là phần tử của A, viết1 A đọc là
a B ; 1 B ; B
Gv chốt lại các đặt tên, các kí hiệu, cách
viết tập hợp
đọc chú ý 1
HS làm BT theo nhóm :
-Viết tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 100 ?
-HS làm bài ?1 ? (bằng 2 cách)
-HS Làm bài ?2 ?
GV giới thiệu cách minh họa tập hợp
bằng 1 vịng kín
Minh họa tập hợp ở bài ?1;?2?
4 không là phần tử của A, viết 4 A
đọc là 4 không thuộc tập hợp A hoặc 4 không là
phần tử của A
d. Chú ý : ( SGK)
Ghi nhớ : có 2 cách viết tập hợp :
+ liệt kê các phần tử
+Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
<b>3. Minh hoạ</b>
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
- HS làm tại lớp bài 3; 5/ SGK
- HS làm vào phiếu học tập bài 1;2;4
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà:</b>
- Đọc kĩ chú ý, tìm các VD về tập hợp
- Làm BT 1 - 8 / SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
...
...
Tuần : 1 Tiết : 2
<b>I.</b> <b> MỤC TIÊU :</b>
Kiến thức : Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong
tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn
ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. Phân biệt N và N*.
Kĩ năng : Thành thạo tìm số liền sau, số liền trước, sử dụng các ký hiệu, ≥
<b>II.</b> <b> CHUẨN BỊ :</b>
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1.Cho A = a, b : B = b,x ,y
a- Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống :
x
c- Tìm phần tử vừa thuộc tập hợp A ,
vừa thuộc tập hợp B ?
2.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và
nhỏ hơn 10 bằng 2 cách ?Minh hoạ bằng hình
vẽ.
a/
x a ; y B ; b a ; b B
b. a A ; a b
c. b A ; b B
2. A = { 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; }
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1</b>: <b>Tập hợp N và Tập hợp N*</b>
Các nhóm làm bài tập sau :
Biểu diễn các số 0;1;2;3;4;5;6;7...
trên tia số ?
Tìm số tự nhiên được biểu diễn bởi
2 điểm trên tia số ?
Viết tập hợp các số tự nhiên khác
0?
Giáo viên giới thiệu N*
- Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N*
-AD: Điền vào ơ trống các kí hiệu và
cho đúng :
5 N* ; 5 N ; 0 N* ; 0 N
HĐ2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên :
HS đọc a) ?
Trên tia số điểm 2 và 5 , điểm nào
nằm bên trái, điểm nào nằm bên
phải?
Em hãy nhận xét vị trí của 2 điểm
a;b trên tia số ?
<b>1. Tập hợp N và Tập hợp N* :</b>
N = 0;1;2;3;4;5...
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn
bởi 1 số trên tia số.
N*= 1;2;3;4;5...
hoặc N*= x N x 0
<b>2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên :</b>
a)Trong 2 số tự nhiên a và b thì :
a b nếu điểm a ở bên trái điểm b
a b nếu điểm a ở bên trái điểm b
HS làm bài tập sau: điền kí hiệu
, vào ơ vng cho đúng :
3 9 ; 15 7
GV giới thiệu kí hiệu ,
HS làm BT : Viết tập hợp A bằng
cách liệt kê các phần tử
A = x N 3 x 5
HS đọc b) c)?,Cho h/s gạch chân
dưới những t/c quan trọng
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất? lớn nhất
?
Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?
HS làm BT6?
a b nếu a b hoặc a = b
b) a b, b c a c
c) Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy
nhất,2 số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém
nhau 1 đơn vị.
d) 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
e) N có vơ số phần tử
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
- HS làm BT "? " ?
- HS thảo luận BT8 ?
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà:</b>
- Vẽ tia số ,có bao nhiêu cách vẽ 1 tia số?
- Làm BT 7, 9 ,10/SGK, 10 -15/ SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
...
...
Ngày soạn: 29.8.08
Tuần : 1 Tiết : 3
* Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập
phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
* Kỹ năng : HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. HS thấy được ưu điểm của
hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn. Biểu diễn giá trị của số thập phân.
<b>II. </b> <b>CHUẨN BỊ :</b>
Giáo viên : + Bút dạ,phấn màu,phim trong, máy chiếu hắt,băng dính 2 mặt.
+ Bảng ghi sẵn chữ số La Mã từ 1 đến 30. Bảng sắt và 50 kí tự .
Học sinh : giấy khổ A3,bút dạ, đồng hồ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1/ Viết tập hợp N và N* ?
2/ Các nhóm làm BT sau :
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N*
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt
quá 6 ?
1/ SGK
2/
a/ A = { 0 }
b/ B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Số và chữ số:</b>
Cho ví dụ về số tự nhiên? ( 3 số)
Số tự nhiên đó được tạo thành từ
những chữ số nào ?
Điền vào các ô trống trong bảng
sau :
(Bảng trang 9 và BT 11)
<b>HĐ2</b>:<b> Hệ thập phân</b>
So sánh "2 " trong s 222 ?ố
Viết giá trị của số 222 dưới
dạngtổng của các hàng đơn vị ?
Viết giá trị của số 2355 dưới dạng
tổng của các hàng đơn vị ?
Viết giá trị của số ab ; abc dưới
dạng tổng của các hàng đơn vị ?
HS làm "? " ?
<b>HĐ3: Cách ghi số La mã</b>
1. Số và chữ số:
Một số tự nhiên có thể có 1,2,3... chữ số
Để viết các số tự nhiên người ta dùng 10
chữ số: 0;1;2....9
Chú ý: SGK (T 9)
<b>2/ Hệ thập phân </b>:
222 = 200 + 20 + 2
2355 = 2000 + 300 + 50 + 5
ab = 10a + b
abc = 100a + 10b + c
Trong hệ phập phân, cứ 10 đơn vị ở 1 hàng
thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó,
mỗi chứ số trong 1 số ở những vị trí khác
nhau có những giá trị khác nhau
Đọc 12 chữ số trên mặt đồng hồ?
GV giới thiệu các chữ số I,V,X
Cách tạo số La Mã?VD bảng 30
chữ số La mã
HS làm BT sau:
a/ Đọc các số XIV, XXVII,XXIX
b/ Viết các số sau bằng số La Mã
26 ;28 ;19
Dùng các chữ cái I,V,X để viết các số La
Mã :
I, II, III, IV , V, VI, VII, VIII, iX,
X,XI,XII,XIII...
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> - Làm BT 12
- Làm BT 13 . Mở rộng viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà:</b>
- Viết 39 số La Mã đầu tiên.
- Làm BT 14,15/ SGK; 16 - 23/ SBT
- Đọc phần tham khảo về các cách đếm khác, cách ghi khác.
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
...
...
Ngày soạn: 1.9.08
Tuần : 2 Tiết : 4
<b>I.</b> <b> MỤC TIÊU :</b>
<b>II.</b> <b> CHUẨN BỊ :</b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1/ Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân .
Làm BT 14
2/ Cho các nhóm viết tập hợp theo các câu diễn đạt
sau
Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4, nhỏ
hơn 6
Tập hợp B các chữ cái trong từ " bạn "
Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc
bằng 100
Tập hợp các số tự nhiên
1/ a.1000 + b.100 + c.10 + d
120 ; 102 ; 210 ; 201
2/
A = { 5 }
B = { b ; a ; n }
C = { 0 ; 1 ; 2 ; ...; 100 }
N = { 0 ; 2 ; 3 ; ... }
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1</b>:<b> Số phần tử của một tập hợp</b>
Hãy tìm số phần tử của các tập hợp trên
Tìm tập hợp X biết:
X = x N x + 5 = 2
Hãy rút ra nhận xét về số phần tử của
một tập hợp ?
HS làm BT ?1 : Điền vào ô trống:
D = 0
E = bút , thước
H =x N x 10
HS làm BT 16 theo nhóm nhỏ :
<b>HĐ2</b>:<b> Tập hợp con</b>
<b>1/ Số phần tử của một tập hợp :</b>
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập
hợp rỗng.
Kí hiệu : .
Ví dụ : X = .
- Một tập hợp có thể có một phần tử, có
nhiều phần tử, có vơ số phần tử, cũng có
thể khơng có phần tử nào.
Cho 2 tập hợp sau :
E = x, y
F = x, y, c, d
Hãy xét xem 2 tập hợp E,F có gì đặc biệt ?
GV minh hoạ bằng sơ đồ ven.
Cho tập hợp M = a,b,c
a) Viết các tập hợp con của tập hợp Mcó
1 phần tử ?
b) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ
giữa tập hợp con đó với tập hợp M ?.
HS làm BT ?3
* Ví dụ : Cho 2 tập hợp sau :
E = x, y
F = x, y, c, d
E là tập hợp con của F.
* KL : Nếu mọi phần tử của tập hợp A
đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập
hợp con của tập hợp B.
Kí hiệu : A B hay B A
* Minh hoạ
* Chú ý : Hai tập hợp bằng nhau:
Nếu A B và B <sub> A thì A = B</sub>
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> Học sinh thảo luận bài 20/SGK
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>bài tập 17,18, 19/SGK, 29- 33/ SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
...
...
Ngày soạn: 4.9.08
Tuần : 2 Tiết : 5
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
* Kiến thức: Học sinh khắc sâu được khái niệm tập hợp, tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau
* Kỹ năng : Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hay
không phải là tập hợp con của một tập hợp cho trước.
Biết sử dụng thành thạo các kí hiệu, viết tập hợp bằnh hai cách
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
Câu hỏi Đáp án
1. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Lấy ví
dụ về tập hợp có 1,2,3, nhiềuvà khơng có phần tử
nào?
2. Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B?
3. Các nhóm thảo luận nội dụng sau:
Cho các tập hợp sau
A = 1;3;5;7; B = 5;7; C = 1;2;3
Chọn các câu đúng trong các câu phát biểu sau
a) 1 A ; 1 B 1 C
b) B A; B A ; CA ; C A ;
c) 3 C ; 3 C ; 3B
1- SGK
2- SGK
3- a. đúng
b. sai
c. sai
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1 : Tìm số phần tử của một tập hợp </b>
<b>có qui luật</b>
Cho học sinh làm bài 21/SGK, tử đó đưa ra
qui tắc tìm số hạng của dãy số có qui luật
áp dụng cho học sinh làm bài 23/SGK
<b>HĐ 2 : Luyện cách viết tập hợp</b>
Giáo viên khắc sâu cách viết tập hợp cho
học sinh thơng qua bài 2 phần luyện tập
Qua đó học sinh được củng cố thêm về tập
hợp rỗng
<b>1. Tìm số phần tử của một tập hợp có qui luật</b>
Bài 21/SGk
Số phần tử của tập hợp = ( số cuối - số đầu) : 1 + 1
Bài 23/SGK
Số phần tử của tập hợp = ( số cuối - số đầu) : 2 + 1
* TQ: Số phần tử của tập hợp có qui luật bằng
( số cuối - số đầu) : khoảng cách giữa các số + 1
<b>2. Luyện cách viết tập hợp</b>
a) Viết tập hợp theo cách câu sau
Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 12, nhỏ hơn 30
Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng
13, nhỏ hơn hoặc bằng 29
Trong phần b bài 2, học sinh còn được
củng cố về tập hợp con
<b>HĐ 3 Luyện cách viết tập hợp con</b>
Học sinh làm luyện tập 3 để củng cố cách
viết tập hợp con, quan hệ giữa hai tập hợp,
khái niệm tập hợp bằng nhau
b) Nhìn hình vẽ sau , hãy viết các tập hợp theo 2
cách. Cho biết tập hợp nào là tập con của tập nào
. 1 . a
. 2
. d
. 3 . b . c
<b>3. Luyện cách viết tập hợp con</b>
Cho A = 1; 2; 3; 4
Viết tập hợp B là tập con của tập hợp A có
a) 1 phần tử
b) 2 phần tử
c) 3 phần tử
d) 4 phần tử, nêu nhận xét ?
4/ Kiểm tra đánh giá: Xen với luyện tập.
5/ Hướng dẫn ở nhà: Làm bài tập 34- 42/SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
...
...
***********************
Ngày soạn: 6.9.08
Tuần : 2 Tiết : 6
<b>I.</b> <b> MỤC TIÊU :</b>
Kiến thức : Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân
các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ; biết phát biểu và viết dạng
tổng qt của các phép tính đó .
Kĩ năng : Rèn luyện cho học sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân
vào giải toán.
<b>II.</b> <b> CHUẨN BỊ </b><i><b>:</b></i>
Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
Học sinh : Giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
HS làm BT sau : Tính chu vi hình chữ nhật
có chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng
25m.
32 . 25 = 800 ( m2<sub> )</sub>
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Tổng và tích hai số tự nhiên</b>:
Khi giải bài toán trên em đã vận
dụng những phép tốn nào?
HS làm BT theo nhóm ( làm bài
trên phim hoặc giấy A3 )
* BT 1?
* BT 2?, bổ xung thêm tổng của một
số với 0 thì..., tổng của hai số hạngbằng 0
thì....
<b>HĐ2: Tinh chất của phép cộng và phép </b>
<b>nhân số tự nhiên</b> :
GV treo bảng các tinh chất của
phép cộng và phép nhân như trong
SGk nhưng để trống phần điền TQ.
Cho các nhóm hồn thiện bảng ơn
<b>HĐ3 : HS làm BT 3? theo nhóm</b>
<b>1/ Tổng và tích hai số tự nhiên</b>:
a + b = c
( só hạng) + ( số hạng) = ( tổng)
a x b = c
hay a . b = c
(Thừa số) x (Thừa số) = (Tích)
Có thể viết : a.b = ab
4.x.y = 4xy
<b>2/ Tinh chất của phép cộng và phép nhân</b>
<b>số tự nhiên</b> :( SGK)
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
1/ Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì giống nhau ?
2/ Làm BT 26 ; 27
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>BT 28 ; 29 ; 30 ; 31/SGK; 43-46/SBT
Ngày soạn: 6.9.08
Tuần : 3 Tiết : 7
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức: Học sinh khắc sâu được tính chất của phép cộng, phép nhân
Kỹ năng : Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng hợp lí
trong giải tốn, biết sử dụng máy tính trong các phép tính đơn giản
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1. Phát biểu các tính chất của phép cộng, chữa bài
30/SGK
2. Phát biểu các tính chất của phéo nhân, chữa bài 28/
SGK
1/ a/ (x - 34).15 = 0
x = 34
b/ 18.(x – 16) = 18
x = 17
2/ 10 +11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 39
4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Giáo viên hệ thống cho học sinh các
cách tính nhanh. Qua đó khắc sâu tính
chất kết hợp của phép cộng các số tự
nhiên
áp dụng cho học sinh làm bài
31,32/SGK
Cho học sinh nhắc lại cách tìm số số
hạng của dãy số có qui luật
áp dụng trong tính tổng ntn?
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm
bài 31/c/SGK
áp dụng cho các nhóm thảo luận ví dụ
1<b>. Luyện tập tính nhanh</b>
<b>a)</b> Ghép về các số trịn trục
Ví dụ :Bài 31/SGK phần a,b
b) Sử dụng tính chất kết hợp ( Tách số)
Ví dụ : Bài 32/SGK
c) Sử dụng tính chất dãy số có qui luật
Ví dụ 1:
Bài 31,c/SGK
Từ 20 - 29 có 10 số hạng
Cứ 2 số hạng ghép thành 1 tổng
Có 5 tổng, mà mỗi tổng bằng
( 29 + 20 ) = 49
2,3
Hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy
tính
Vận dụng trong bài 34/SGK
Chú ý đối với phép cộng nhiều số giống
nhau ta có cách làm nào nhanh hơn?
NX : B1: Tìm số số hạng của dãy
B2 : Tìm số cặp
B3 : Tính tổng trên bằng cách lấy
giá trị 1 tổng nhân với số cặp ghép được
Ví dụ 2:
Tính tổng 2 +4 + 6 +... + 98 + 100
Ví dụ 3 :
Tính tổng 1+ 4 + 7 + 10+....+ 97
2. Hướng dẫn sử dụng máy tính
a) Giới thiệu về máy tính
b) Thưc hành : Bài 34/SGK
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> Xen với luyện tập.
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm bài 54,57/SBT
Giáo viên hướng dẫn bài 57,gìơ sau mang máy tính bỏ túi
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
...
...
Ngày soạn: 10.9.08
Tuần : 3 Tiết : 8
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức: Học sinh khắc sâu được tính chất của phép cộng, phép nhân
Kỹ năng : Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng hợp lí
trong giải tốn, biết sử dụng máy tính trong các phép tính đơn giản
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
Các nhóm tính nhanh:
1. 98 + 17
2. 997 + 54 + 3 + 46
3. 23 + 25 + 27 +... + 59
1. 105
2. 1100
3. 1571
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Giáo viên hệ thống cho học sinh các
cách tính nhanh. Qua đó khắc sâu tính
chất kết hợp, pp của phép nhân các số
tự nhiên
áp dụng cho học sinh làm bài 35,36,
37/SGK
Hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy
tính
Vận dụng trong bài 38/SGK
Chú ý đối với phép nhân nhiều số giống
nhau ta có cách làm nào nhanh hơn?
Gợi ý dùng phép viết số để viết ab, abc
thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính
theo cột dọc
1<b>. Luyện tập tính nhanh</b>
a) Sử dụng tính chất kết hợp
Ghép số : Bài 35/SGK
Tách số : Bài 36a/SGK
b) Sử dụng tính chất phân phối của phép
nhân đ/v phép cộng
Chiều xuôi: Bài 36 b/SGK
Chiều ngược : Bài 37,SGK
<b>2. Dạng 2:Sử dụng máy tính</b>
a) Giới thiệu về máy tính
b) Thưc hành : Bài 38/SGK
<b>3.Dạng 3: Bài toán thực tế</b>
Bài 55/ SBT
4. Dạng 4: Bài tập phát triển tư duy
Bài 59/ SBT
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> Các nhóm thảo luận bài 40/SGK
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm bài 53-60/SGK; 9,10 / SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
...
...
Ngày soạn: 12.9.08
Tuần : 3 Tiết : 9
<b> PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
Kiến thức : Giúp HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của
phép chia là một số tự nhiên
Kỹ năng : Biết vận dụng tìm một số chưa biết trong phép trừ, phép chia.
Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và tính tốn.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, mơ hình trục số
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ, nam châm
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
<b>A)</b> <b>Kiểm tra miệng :</b>
Xét xem có số tự nhiên x nào mà
a) 2+x=5 hay không?
b) 6+x=5 hay khơng?
có x = 3
khơng
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Phép trừ hai số tự nhiên</b>
G/v ghi khái quát lên bảng bảng
Giới thiệu tia số( bảng phụ)
Vận dụng giải 2 câu trên
G/v nhấn mạnh ĐK
<b>HĐ2: Phép chia hết và phép chia có dư</b>
Xét xem có số tự nhiên x nào mà:
a) 3.x=12 hay không?
b) 5.x=12 hay không?
HS nhận xét?
HS trả lời miệng: ? 2
Các phép chia trên cần đk gì của a?
Một hs thực hiện phép chia sau có
đúng khơng?
12 3 14 3
0 4 2 4
<b>1) Phép trừ hai số tự nhiên (SGK)</b>
a,bN ; nếu có xN/b+x=a => có phép trừ
a-b=x
a-a =0 ; a-0=a
Điều kiện để có hiệu a-b là ab
<b>2) Phép chia hết và phép chia có dư</b>
a,bN; b0 nếu có số tự nhiên x sao cho
bx=a thì ta có phép chia hết a:b=x
<b>b) Phép chia có dư</b>
Số bị chia= số chia. thương + số dư
số chia 0; số dư < số chia
Hai phép chia trên có gì khác
nhau?
Trong phép chia 14 cho 3 thì các
số đó cịn có tên gọi là gì?Quan hệ
giữa các số đó ntn?
Các nhóm thảo luận ?3
r=0 => ab
r0 => ab
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
HS đọc ghi nhớ SGK
Làm bài tập 44a; 44d (2 học sinh)
Hỏi HS ở dưới lớp:
_ Cách tìm số bị chia?
_ Cách tìm số bị trừ?
_ Viết 1 phép trừ . Điều kiện để thực hiện được một phép trừ?
_ Viết 1 phép chia hết. Điều kiện để ab là gì?
_ Viết 1 phép chia có dư. Nêu quan hệ giữa 4 số trong phép chia đó. Nêu điều kiện của số chia, của
số dư.
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà</b>: Bài 41;42;43;44;45 / SGK
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
...
...
Ngày soạn: 15.9.08
Tuần : 4 Tiết : 10
<b>TIẾT 10 : LUYỆN TẬP 1</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
Kiến thức : Học sinh nắm vững cơ sở lí luận của cách thực hành phép chia, trừ.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên :Bảng phụ, phấn màu, phim trong, phim in sẵn nội dung kiến thức, máy chiếu. Kẻ bảng
Bài 45;51
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
Quan hệ giưã các số trong phép trừ? Muốn tìm
số bị trừ, số trừ ta làm ntn?
Chữa bài 44 d,e/SGK
HS trả lời miệng
d/ 7x – 8 = 713
x = (713 +8) : 7 = 103
e/ 8 ( x – 3 ) = 0
x = 3
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Gọi 1 HS lên bảng
Bài mẫu SGK/24
Mục đích: 1 trong 2 số hạng của tổng là số
tròn chục, trịn trăm.
Bảng phụ có sẵn
Cơ sở lý luận ở bài này là gì?
Nếu có b+x=a => x (căn cứ vào đâu?) (ĐN
phép trừ)
Từ đó suy ra : Muốn tìm số bị trừ ta làm?
Cho các nhóm thảo luận ra giấy dán lên
bảng
1. Luyện tìm x:
Bài 47 a, b, c
Đáp số: a) 155
b) 25
c) 13
2. Luyện tính nhẩm:
Bài 48: Tính nhẩm bằng thêm bớt
135 - 98 = ( 135 + 2) - ( 98 + 2)= 137-100
= 37
3. Đố vui:
Bài 51
Có 8+5+2=15
=>8++6=15
+14=15
=1
Giáo viên hướng dẫn h/s sử dụng máy thực
hiện các phép tính đơn giản
Tổ chức cho các nhóm thi sử dụng máy
nhanh
Cho h/s thục hiện. Gv đưa bài mẫu len
bảng phụ hoặc phim trong
=7
* +5+1=15
=9
* +5+7=15
=3
* +3+8=15 (hoặc +9+2=15)
=4
NX : Phép trừ là phép toán ngược của phép
cộng
4. Dạng 4: Sử dụng máy tính
Bài 50/SGK
5. Dạng 5: úng dụng vào thực tế
Bài 71/ SBT
Bài 72/ SBT
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
<b>1)</b> Trong t/h số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được?
2) Nêu cách tìm các thành phần trong phép trừ
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm bài64, 65, 66, 67, 74,75,/SBT;
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
...
...
Ngày soạn: 16.9.08
Tuần : 4 Tiết : 11
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
Kiến thức : Vận dụng linh hoạt và thành thạo kiến thức về phép trừ và phép chia để giải vài bài
toán thực tế
Kỹ năng : Hiểu rõ và có kỹ năng tốt khi tìm một yếu tố trong phép trừ và chia
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
Nêu quan hệ giữa các số trong phép chia ? r
phải có điều kiện gì?
Khi nào a chia hết cho b?
Chữa bài 54/SGK:
Số người ở mỗi toa 8.12=96
(người)
Vì 1000: 96 được 10, cịn dư 4
Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết
số khách.
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>HĐ 1 : Luyện tính nhẩm:</b>
Mục đích đưa về một trong hai số tròn
chục, tròn trăm
Vận dụng :Chọn đáp số đúng
1100 : 125 = 83
= 88
= 84
Có thể sử dụng mấy phương pháp tính
nhanh?
<b>HĐ 2 :Bài tốn ứng dụng thực tế:</b>
Học sinh đọc đầu bài
HS khác tóm tắt trên bảng
Số bịtrừ+sốtrừ+hiệu=1062
Tìm số bị trừ, số trừ?
Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy
tính thực hiên các phép chia đơn giản
Tổ chức cho các nhóm thi tính trên máy
<b>HĐ 3 : Sử dụng máy tính</b>
<b>1. Dạng 1:Luyện tính nhẩm:</b>
a. Tính nhẩm bằng cách nhân t/s này, chia
t/s kia cho cùng 1 số thích hợp
14.50 = (14: 2). (50: 2) = 7 .100 = 700
b. Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia,
số chia với cùng 1 số thích hợp
2100 : 50 = ( 2100 . 2) : ( 50 . 2)
= 4200 :100 = 42
c. Tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c phân
phối (a +b ) : c = a : c + b : c
132 : 12 = (120 +12) : 12
= 120 : 12 +12 : 12= 10 + 1= 11
<b>2. Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế:</b>
Bài 74/11/SBT
Số trừ – hiệu=279
Số trừ+ hiệu=số bị trừ
2 lần số bị trừ=1062
số bị trừ=1062:2=531
số trừ = (279+531):2=405
Đ/S : Số bị trừ = 531
Số trừ =405
<b>3. Dạng 3: Sử dụng máy tính</b>
Bài 55/SGK
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá: </b>
phép trừ là..., phép chia là...
Với a,b N thì a -b có ln N?
Với a,b N, b khác 0 thì a :b có ln N?
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Đọc câu chuyện về lịch trong SGk
Làm bài 76; 77;78, 79,80; 83, 84 / SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
Ngày soạn: 17.9.08
Tuần : 4 Tiết : 12
<b>LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN</b>
<b>NHÂN HAI LUỸ THỪA CÓ CÙNG CƠ SỐ</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được
công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Kỹ năng : Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,
biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, nam châm
Bảng phụ ghi bình phương và lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên.
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
- Phép nhân 10. 5 viết thành tổng như thế nào?
- Thay phép cộng 10+10+10 +10 +10 bằng phép nhân
?
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
ĐVĐ như SGK
Chuyển tiếp từ phần kiểm tra miệng
Còn nếu có tích của nhiều thừa số bằng
nhau ta viết gọn là:
10.10.10.10.10=105
Đó là một luỹ thừa, TQ ?
Cơ số cho biết gì? Số mũ cho biết gì?
<b>1/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
Ví dụ
10.10.10.10.10=105<sub> (=100000)</sub>
2.2.2.2 = 24<sub> (=16)</sub>
105<sub> và 2</sub>4<sub> gọi là các luỹ thừa</sub>
Tổng quát (SGK)
an<sub> = a.a.a...a (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
25<sub> và 5</sub>2<sub> khác nhau như thế nào?</sub>
Cho các nhóm thảo luận ? 1
Đọc bình phương của các số tự nhiên từ 0
=> 10
Lập phương của các số từ 0 => 5
Giải thích 0n = 0 ; 1n = 1 ( n 0)
<b>Hđ3: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số</b>
HS lấy ví dụ khác minh hoạ
Dự đốn TQ : am<sub> . a</sub>n <sub>= ...</sub>
Nhấn mạnh nội dung chú ý ( SGK )
Lưu ý:
23<sub></sub><sub>3</sub>2<sub></sub><sub>3.2</sub>
25<sub></sub><sub>5</sub>2<sub></sub><sub>2.5</sub>
Cùng cơ số: 23<sub>+2</sub>4<sub>=27 (sai)</sub>
33<sub>.2</sub>5<sub>=68 (sai) </sub>
<b>HĐ4:Luyện tập</b>
Bài 56 b,d/SGK
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là
phép nâng lên luỹ thừa
c) Chú ý: a2<sub> ; a</sub>3
Quy ước: a1<sub> = a (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
<b>2. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số</b>
ví dụ
23<sub>.2</sub>4<sub>=(2.2.2)(2.2.2.2)=27=23+4</sub>
102<sub>.10</sub>3<sub>=(10.10)(10.10.10)=105</sub>
=102+3
Tổng quát:
am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n<sub> ( a,m,n</sub><sub></sub><sub>N)</sub>
Chú ý: Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số, ta
giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
<b>3. Luyện tập</b>
Tìm số tự nhiên a, biết a2<sub> = 25</sub>
a3<sub> = 27</sub>
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
2 hs lên bảng làm BT 57 a và 60 . Cả lớp làm vở.
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Làm bài 57,58,59,60/SGK; 86- 90/ SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
...
...
...
Tuần : 5 Tiết : 13
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
Kiến thức :Vận dụng khái niệm luỹ thừa và công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số để tính các biểu
Kỹ năng : Thành thạo trong tính giá trị của các luỹ thừa, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Bảng phụ ghi bình phương và lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên.
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
an<sub> =? . Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa </sub>
7.7.7.7.7
9.9.3.6.6.6
Viết cơng thức tính tích hai luỹ thừa cùng cơ số. Chữa
bài 60/28
75
38<sub>.2</sub>3
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Các nhóm thảo luận bài
61/SGK
Qua bài 62, rút ra kết luận gì khi tính
các luỹ thừa của 10?
( số mũ bằng số chữ số 0 sau chữ số 1)
Tìm x, biết : x100 = x
Các nhóm thảo luận bài 63/SGK, khắc
sâu công thức nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số: - Cùng cơ số
- Cộng số mũ
Trong trường hợp nhân nhiều luỹ thừa
cùng cơ số có gì khác khơng?
Bài mới này yêu cầu HS cả lớp cùng
1.Dang1:Luyện về luỹ thừa với số mũ tự
Bài 61/28/SGK
Bài 62/28/SGK
2. Dạng 2:Luyện về nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số
a. Bài 63/28/SGK
b. Bài 64a,d/ SGK
c. Thay vào dấu sao các chữ số thích hợp:
101 . 10110 . 101100 = 101 *
làm.
<b>Hoạt động 2:</b> Viết vào giấy dán hoặc phim
theo nhóm
<b>Hoạt động 3: Giáo viên hướng dẫn học</b>
<b>sinh cách so sánh hai luỹ thừa</b>
d.Tính nhanh
23<sub>.5</sub>3<sub> = (2.5)</sub>3<sub>=10</sub>3<sub>=1000</sub>
42<sub>.25</sub>2<sub>=(4.25)</sub>2<sub>=100</sub>2<sub>=10000</sub>
e. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ
thừa của 1 số
64.16.8=26.24.23=213
243.32<sub> =3</sub>5<sub>.3</sub>2<sub> =3</sub>7
<b>3. Dạng 3:Luyện về so sánh hai luỹ thừa</b>
So sánh 26<sub> và 8</sub>2
Cách 1: 26<sub> = 2.2.2.2.2.2</sub>
82<sub> = 8.8 = 64</sub>
Cách 2 : 26<sub> ; 8</sub>2<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>2<sub> =2</sub>3.2<sub> =2</sub>6
Vậy 26 <sub>= 8</sub>2
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
1) Nhắc lại đ/n luỹ thữa bậc n của số a?
2) Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn?
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Làm bài 65,66/SGK, 90-94/SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
Ngày soạn: 22.9.08
Tuần : 5 Tiết : 14
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
Kiến thức : Học sinh nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Học sinh biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Kỹ năng : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng quy tắc nhân,
chia hai luỹ thừa cùng cơ số
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
<b>Kiểm tra miệng</b>
103 <sub>. 10</sub>2 <sub>= ?</sub>
=> 105<sub>: 10</sub>2<sub> = ?</sub>
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: ví dụ</b>
HS cho một ví dụ khác
HS làm bài ?1
Dự đoán dạng TQ am <sub>: a</sub>n<sub> =....</sub>
<b>Hoạt động 2: Tổng quát</b>
HS rút ra quy tắc nếu m=n thì sao ?
Ch các nhóm thảo luạn ?2
<b>1) Hoạt động 3: Chú ý</b>
Đọc chú ý SGK/29
Bài tập vận dụng ngay ?3
Hãy viết 4321 dưới dạng tổng các luỹ
thừa của 10
<b>Hoạt động 4:</b>
HS làm miệng
Bảng phụ (hoặc phim)
Kiểm tra trắc nghiệm 1 HS
35<sub>:3</sub>2<sub></sub><sub>5</sub>3<sub>:2</sub>3<sub></sub><sub>3</sub>5<sub>:2</sub>3
* Giới thiệu công thức tổng quát của
dạng này qua phim
<b>1) ví dụ</b>
103<sub>. 10</sub>2<sub> = 10</sub>3+2<sub> = 10</sub>5
=> 105<sub> : 10</sub>2 <sub>= 10</sub>3<sub> = 10</sub>5-2
<b>2) Tổng quát</b>
m n m n
am<sub>: a</sub>m<sub> = a</sub>m-m<sub> =a</sub>0<sub> => a</sub>0<sub> =1 (a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>
am<sub>: a</sub>m<sub> = 1 </sub>
Ta quy ước: a0<sub> = 1</sub>
<b>3)</b> <b>Chú ý</b>
abc =102<sub>a+10</sub>1<sub>b+10</sub>0<sub>c</sub>
<b> 4) Luyện tập</b>
Bài 67/30/SGK
Bài 69/30/SGK
Các kết quả đúng là
a) 37
b) 54
c) 27
Tính nhanh
215<sub>: 7</sub>5
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
HS 1: cách 1 HS 2: cách 2
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Làm bài 70,71,72/SGK;99- 103/ SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
Ngày soạn: 24.9.08
Tuần : 5 Tiết : 15
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức: Học sinh nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính
Kỹ năng : Biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác trong tính tốn
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, nam châm
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1. Phát biểu các tính chất nhân , chia hai luỹ thừa
cùng cơ số, chữa bài 72/SGK
2. Thảo luận theo nội dung bài 69/SGK
Điền đúng , sai vào ô vuông
Gọi học sinh lên bảng trả lời
và chữa bài tập . Cả lớp nhận
Cho các nhóm thảo luận theo
nội dung bài 69 ra giấy dán
lên bảng, cả lớp nhận xét
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại về biểu thức</b>
Biểu thức là gì?
Học sinh lấy 3 ví dụ về biểu thức
Các dãy tính sau có phải là biểu thức
khơng?
a) 5+ 3- 2
b) 12
c) 6. 42<sub> -13</sub>
d) 60 - ( 13 - 2.4)
Qua ví dụ trên rút ra chú ý gì?
1<b>. Biểu thức</b>
Cho học sinh làm các ví dụ 1,2/SGK
<b>Hoạt động 2: Thứ tự thực hiện các phép</b>
<b>tính trong biểu thức</b>
Một học sinh thực hiện phép tính sau là
đúng hay sai?
a) 2. 52<sub> = 10</sub>2
b) 62<sub> : 4 . 3 = 6</sub>2<sub> : 12</sub>
Đối với biểu thức có dấu ngoặc thì thứ
tự thực hiện phép tính ntn?
Cho học sinh áp dụng làm ? 1b. ?
2/SGK
Giáo viên tìm các bài sai để uốn nắn sai
sót cho học sinh
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
Củng cố cho học sinh làm bài 73 a,b,
giáo viên uốn nắn sai sót cho học sinh
2<b>. Thứ tự thực hiện các phép tính trong</b>
<b>biểu thức</b>
a) Đối với các biểu thức không có dấu
ngoặc
Luỹ thừanhân chia cộng trừ
Ví dụ 1: SGK
Ví dụ 2: ? 1 a/SGK
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Ví dụ1: ? 1 b/SGK
Ví dụ 2: ? 2
3. <b>Luyện tập </b>
Bài 73a,b/SGK
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
Cho học sinh thảo luận bài 75/sgk
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Làm bài 73,74,76, 77/SGK; 104 - 105/ SBT
Giáo viên hướng dẫn bài 76 ; giờ sau mang máy tính
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
Ngày soạn: 25.9.08
Tuần : 6 Tiết : 16
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức: Học sinh nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính
Kỹ năng : Biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác trong tính tốn
II CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ, máy tính
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
1. Chiếu phim 1: : Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức
chữa bài 74c,d/SGK
2. Chiếu phim 2 : Điền vào ô vuông các dấu thích
hợp (bài 80/SGK)
12<sub></sub><sub> 1 1</sub>3 <sub></sub><sub> 1</sub>2<sub> - 0</sub>2<sub> ( 0+1)</sub>2 <sub></sub><sub> 0</sub>2<sub>+ 1</sub>2
...
Gọi học sinh lên bảng trả lời
và chữa bài tập . Cả lớp nhận
xét, chữa bài vào vở.
Thảo luận theo nhóm nội
dung phim 2
Qua bài tập trên em rút ra nhận
xét gì?
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1:</b> NX: Trong khi thực hiện
phép tính, nếu có thể tính nhanh được
thì phải tính nhanh
áp dụng trong bài 79, cho các nhóm
thảo luận, nhóm nào nhanh nhất được
chiếu bài trên máy
Khai thác thêm bài 79. Em hãy đặt đầu
bài khác cũng thể hiện được dãy tính
trong bài 78
<b>Hoạt động 2:</b> Cho học sinh lên bảng
giải bài tốn tìm x, qua đó khắc sâu
thêm thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức, biết giải các bài tốn
ngược của các bài tốn thực hiện phép
tính
<b> Hoạt động 3:</b> Cho cac nhóm thảo luận
bài tốn đố vui (82/SGk), từ đó cung cấp
thêm các hiểu biết về xã hội cho học sinh
<b>Hoạt động 4:</b> Giáo viên hướng dẫn học
sinh cách sử dụng bộ nhớ
Giáo viên làm mẫu vài phép tính
Cho học sinh thực hành bài 81/SGK
Cho các nhóm hoặc cá nhân thi tính
nhanh trên máy bài 73/cd, bài 77, bài
78/SGK
1<b>. Luyện về thực hiện các phép tính</b>
a) Bài 77/SGk( Làm bằng 2 cách)
a)Bài 78/SGk
Đáp só 2400
b) áp dụng :
Bài 79/SGk: Lần lượt điền 1500, 1800
Nếu tính giá 1 gói phong bì ta được 2400
đồng
2<b>. Luyện về tốn tìm x</b>
a) x. 100 - 150 = 2550
b) 12 : 390 : 500 - 125 + x. 7= 4
c) 2448 : (5. X - 3 ) = 3. 22
<b>3. Đố vui</b> : Bài 82/SGK
Đáp số 54
4<b>. Hướng dẫn sử dụng máy tính</b>
Sử dụng bộ nhớ M+, M- để thêm nội
dung hoặc bớt ở bộ nhớ
Gọi lại nội dung bộ nhớ MR, RM hay
R- CM
Ví dụ : SGK
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
Qua bài học hơm nay em rút ra kinh nghiệm gì khi làm bài
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm bài 80 , 81/SGK 111,112/ SBT
Giáo viên hướng dẫn bài 80, giờ sau mang máy tính thực hành
...
...
Ngày soạn: 27.9.08
Tuần : 6 Tiết : 17
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức: Học sinh nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính
Ơn tập cho học sinh các kiến thức về tập hợp, tính chất các phép toán trong tập hợp
số tự nhiên.
Kỹ năng : Biết vận dụng các kiến thức trong giải toán.
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác trong tính tốn .
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ, bảng ôn tập như phân công
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>Không
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Nhắc lại kiến thức</b>
Hướng dẫn học sinh ôn tập theo các gợi
ý
Chú ý phần lí thuyết cho học sinh kẻ
bảng ơn tập các tính chất của các phép
toán. Chú ý điều kiện thực hiện của các
phép tốn đó.
<b>HĐ2 : Luyện tập</b>
Mỗi 1 dạng bài, giáo viên cho học sinh
làm 1 ví dụ để củng cố và khắc sâu kiến
thức
Qua mỗi dạng nhấn mạnh những điểm
cần chú ý
Chỉ ôn những dạng h/s u cầu
A) Lí thuyết
Có mấy cách viết tập hợp? Cho ví dụ
Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần
tử
áp dụng tìm số phần tử của các tập hợp
sau ( bài 16, 17/SGK)
Khi nào tâp hợp A là tập con của tập
hợp B? Khi nào t/h A = t/h B?
Nêu các tính chất của các phép tốn
trong tập hợp số tự nhiên
Dạng 1:Thực hiện các phép tính
Bài 73,77,78/SGK
Tìm x Bài 30,47,74/ SGK
Tính nhanh
Bài 37,48,49,52/SGK
<b>ĐỀ I</b>
1. a) Điền vào chỗ trống :
an<sub> = ...</sub> <sub>2</sub>1<sub> = ...; </sub> <sub>2</sub>2<sub> = ...=...; </sub>
23<sub> = ...= ...; 2</sub>4<sub> = ...= ... ; </sub> <sub>2</sub>5<sub> = ...= ...; 3</sub>2
= ...=...; 33<sub> = ...= ...; </sub> <sub>x</sub>3<sub> = ...</sub>
b) Điền vào chỗ trống : ( viết dạng lũy thừa )
am<sub> . a</sub>n<sub> = ...</sub> <sub>7</sub>3<sub>. 7</sub>5<sub> = ...;</sub> <sub>2</sub>3<sub> . 2</sub>2<sub> . 2 = ...</sub>
am<sub> : a</sub>n<sub> = ...</sub> <sub>3</sub>14<sub> : 3</sub>12<sub> = ...;</sub> <sub>x</sub>10<sub> : x</sub>7<sub> = ...</sub>
2
...
b) 204: 260 : 500 - 125 + 5 . 72
...
...
...
...
...
...
...
...
3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 15
A =
Viết tập hợp B các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10
B =
Viết một tập hợp C là tập con của tập hợp A và tập hợp B
C =
4. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 135 - 5.( x - 3 ) = 120
...
...
...
...
...
...
...
...
b) 5x<sub> . 5 = 125</sub>
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>ĐỀ II</b>
1. a) Điền vào chỗ trống :
an<sub> = ...</sub> <sub>2</sub>1<sub> = ...; </sub> <sub>2</sub>2<sub> = ...=...; </sub>
23<sub> = ...= ...; 2</sub>4<sub> = ...= ... ; </sub> <sub>2</sub>5<sub> = ...= ...; 3</sub>2
b) Điền vào chỗ trống : ( viết dạng lũy thừa )
am<sub> . a</sub>n<sub> = ...</sub> <sub>7</sub>3<sub>. 7</sub>5<sub> = ...;</sub> <sub>2</sub>3<sub> . 2</sub>2<sub> . 2 = ...</sub>
am<sub> : a</sub>n<sub> = ...</sub> <sub>3</sub>14<sub> : 3</sub>12<sub> = ...;</sub> <sub>x</sub>10<sub> : x</sub>7<sub> = ...</sub>
2. Thực hiện các phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a) 17. 85 + 15.17 - 25
...
...
...
...
...
...
...
...
b) 102: 390 : 500 - 53 + 35 . 7
...
...
...
...
...
...
...
...
3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn hoặc bằng 25
A =
Viết tập hợp B các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20
B =
Viết tập hợp C là tập con của tập hợp Avà tập hợp B
C =
4. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 10 + 2x = 45<sub> : 4</sub>3
...
...
...
...
...
...
...
...
b) ( x - 4)2<sub> = 36</sub>
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>III</b> <b>BIỂU ĐIỂM:</b>
Câu 1: Trả lời đúng và đủ 3 điểm ; đúng mỗi chỗ trống đạt 0,2 điểm.
Câu 2: Điền đúng mỗi câu được 1 diểm
Câu 3: Tính đúng mỗi câu 1 điểm
Câu 4: Viết đúng mỗi tập hợp được 1 điểm
Câu 5: Tính đúng mỗi câu 1 điểm
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Ôn tập các bài $1-$9 đã học
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
Ngày soạn: 28.9.08
Tuần : 6 Tiết : 18
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức: Học sinh nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
Kỹ năng : Học sinh biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay khơng
chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. Biết sử dụng các kí hiệu
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác khi sử dụng các tính chất chia hết nói
trên
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1</b>:<b> Nhắc lại về quan hệ chia hết</b>
Khi nào ta nói rằng a chia hết cho b (b
o)?
Lưu ý : Trong đn a chia hết cho b thì a
là số tự nhiên, b là số tự nhiên khác 0,
phải có số tự nhiên k sao cho a = b.k
Giới thiệu kí hiệu ,
Đ/V 1 tổng có cách nào mà không cần
thực hiện phép tính mà vẫnbiểt được
tổng đó có chia hết cho một số nào
không? Bài hôm nay chúng ta thử làm
các nhà khoa học đi nghiên cứutìm ra
các t/c?
1<b>. Nhắc lại về quan hệ chia hết</b>
a= bk<i> a </i><i> b</i>
Nếu a khơng chia hết cho b, kí hiệu a
<b>Hđ2: Tìm tính chất 1 chia hết của một </b>
<b>tổng</b>
Cho học sinh thảo ? 1, rút ra nhận xét
gì?
Nếu có a m , b m thì ...
Cho học sinh phát biểu thành câu
Trong dạng TQ trên cần lưu ý ĐK:
a,b,m N , m 0
Giáo viên giới thiệu kí hiệu suy ra, và
cách viết a+ b <i> m</i>
áp dụng: cho số 56; 48
Tổng của chúng có chia hết cho 6khơng?
C) Hiệu của chúng có chia hếtcho 8?
T/c 1 có đúng với với 1 hiệu khơng?
TQ?
d) Cho thêm số32, hỏi tổng có chia hết cho
4?
T/c 1 có đúng với 1 tổng nhiều số? TQ?
Phát biểu t/c 1
<b>HĐ3: Tìm tính chất2 </b>
Cho học sinh thảo luận theo đôi một
nội dung bảng sau
Phát biểu t/c 2
Ghi dạng TQ
Ghi nội dụng chú ý
<b>2. Các tính chất chia hết của một tổng</b>
a) Tính chất 1:
Ví dụ : ? 1
TQ: a <i> m, b </i><i> m </i>
<i> </i><i> ( a + b ) </i><i> m</i>
AD: Cho hai số 56,48
a) Tổng của chúng có chia hết cho 4 vì
56 <i> 4</i>
48 <i> 4</i>
<i>nên 56 + 48 </i><i> 4</i>
b) Cho hai số 2000; 1988, tổng của
chúng có chia hết cho 4 vì
2000 <i> 4</i>
1988 <i> 4</i>
<i>nên 2000 + 1988 </i><i> 4</i>
Chú ý (SGK)
a) a <i> m</i>
b <i> m </i><i> ( a - b ) </i><i> m</i>
b) a <i> m,</i>
<i> b </i><i> m, </i><i> ( a + b + c ) </i><i> m</i>
<i> c </i><i> m</i>
3) Tính chất 2:
a)TQ : a <i> m, b </i><i> m </i>
<i> </i><i> ( a + b ) </i><i> m</i>
b)Chú ý ( SGK)
a <i> m, b </i><i> m </i>
<i> </i><i> ( a - b ) </i><i> m</i>
<i>a </i><i> m, b </i><i> m, c </i><i> m</i>
<i> </i><i> ( a + b + c ) </i><i> m</i>
3. Luyện tập
? 3
Các đội thi xếp số
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
Chohọc sinh thự hiện bài ?3
Cho 2 đội thi đấu xếp số thoả mãn ĐK: Cho các số sau54, 36,15;20;75;16;28
A) xếp thành tổng hai số chia hết cho 4
b) xếp thành hiệu hai số chia hết cho 6
c) xếp thành tổng ba số chia hết cho 5
Nếu còn thời gian làm bài 89/SGK
Qua bài hôm nay học t/c gì?
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Làm bài 83,84,85 /SGK
Giáo viên hướng dẫn bài 86
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 30.9.08
Tuần : 7 Tiết : 19
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>
Kiến thức : HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và hiểu được cơ sở lí
luận của các dấu hiệu đó
HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh
chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có hay khơng chia hết
cho 2 và cho 5
Kỹ năng : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
Xét biểu thức 246+30+15. Mỗi số hạng của tổng có
chia hết cho 6 hay khơng? Khơng làm phép cộng, hãy
cho biết : Tổng có chia hết cho 6 hay khơng?
Phát biểu tính chất tương ứng.
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ2: Nhận xét mở đầu</b>
Từ VD trên vào bài mới
Cho HS tìm vài VD số có c/s tận cùng
là 0 . Xét xem số đó có chia hết cho 2,
cho 5 ? Vì sao?
<b>1) Nhận xét mở đầu</b>
NX?
<b>HĐ3</b>:<b> Dấu hiệu chia hết cho 2</b>
GV: Thay dấu * bởi c/s nào thì n chia hết
cho 2?
Vậy những số ntn thì chia hết cho 2=>
KL1
Thay dấu * bởi c/s nào thì n khơng chia
hết cho 2?
=> KL2
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2
<b>HĐ4: Dấu hiệu chia hết cho 5</b>
Thay dấu * bởi c/s nào thì n chia hết
cho 5?
Thay dấu * bởi c/s nào thì n khơng chia
hết cho 5?
HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5
* Củng cố: Làm bài ?2
<b>2) Dấu hiệu chia hết cho 2</b>
VD: Xét số n = 43*
*
43 = 430 + *
=> *0;2;4;6;8
Dấu hiệu : (SGK)
abc 2 c 0;2;4;6;8
<b>3)Dấu hiệu chia hết cho 5</b>
VD: Xét số n = 43*
*
43 = 430 + *
=> * 0;5
Dấu hiệu (SGK)
abc 5 c 0;5
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
Những số ntn thì chia hết cho 2? Chia hết cho 5/ Chia hết cho cả 2 và 5? Bài tập92;93a,b
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Học kĩ lí thuyết, Tự nghiên cứu các dạng bài liên quan đến dấu hiệu chia hết cho2, 5
Bài 93c,d;94;95;97/38/SGK, Gv hướng dẫn bài 97
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 5.10.08
Tuần : 7 Tiết : 20
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức: Học sinh nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5
Kỹ năng : Học sinh thành thao trong sử dụng các dấu hiệu chia hết
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận suy luận chặt chẽ khi áp
dụng vào các bài tập
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2? Chữa bài
94/SGK
2. Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? Chữa bài
95/SGK
Khai thác : c) Chia hết cho 2 và 5?
3. các nhóm thảo luận bài 96/SGk
NX : Dù dấu * ở vị trí nào cũng
phải quan tâm đến chữ số tận
cùng xem có chia hết cho 2; cho
5 không?
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Làm thế nào để ghép thành các số tự
nhiên có 3 chữ số chia hết cho 2? Cho
5?
Khai thác thêm: Dùng 3 chữ số4;5;3
hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ
số
a) Lớn nhất và chia hết cho 2/(534)
b) Nhỏ nhất và chia hết cho 5?(345)
Cho học sinh thảo luận theo cặp
Giáo viên dẫn dắt học sinh tìm số tự
nhiên đó
Cho các đội tham gia trị chơi xếp thành
năm ôtô ra dời
<i>1<b>. Ghép số</b></i>
Bài 97/SGK
a) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 4
Đó là các số: 450; 540; 504
b) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
đó là các số: 450; 540; 405
2<b>.Bài tốn trắc nghiệm</b>
Bài 98/SGk
Bổ xung thêm
e) Số có chữ số tạn cùng là 3 thì khơng
chia hết cho 2
g) Số khơng chia hết cho 5 thì có tận cùng
là 1
3<b>. Tìm số</b>
Bài 99/SGk
Gọi số tự nhiên có 2 chữ số mà các chữ số
giống nhau là a a
Số đó chia hết cho 2 suy ra chữ số tận cùng
có thể là 0; 2; 4; 6; 8
Nhưng chia 5 lại dư 3 nên số đó là 88
4. <b>Đố vui</b>: Ơ tơ ra đời năm nào
Bài 100/SGK
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
Giáo viên chốt lại: Dù bài tập nào cũng phải nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Học kĩ các dấu hiệu chia cho 2; cho 5, nghiên cứu bài mới
Làm bài 124; 130; 131; 132; 128 /SBT
***********************
Ngày soạn: 5.10.08
Tuần : 7 Tiết : 21
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức: Học sinh nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 3; cho 9. So sánh với các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5
Kỹ năng : Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một
số có chia hết cho 3, cho 9 không
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác khi phát biểu lí thuyết, vận dụng linh
hoạt sáng tạo trong các dạng bài tập
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, nam châm
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b> Cho các nhóm thảo luận theo nội dung sau
Cho số Quan hệ với 9 a + b a - b Quan hệ với 9
A = 378 a + b 9
b- a 9
B = 5124
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1:</b><i><b> . Nhận xét mở đầu</b></i>
Một hc phát biểu như sau : '...'
Giáo viên phân tích ví dụ 378
Như vậy số 378 viết được dưới dạng
tổng các chữ số của nó là
( 3+7=8) cộng với 1 số chia hết cho 9
Yêu cầu cả lớp làm tương tự với số
253
<b>HĐ2</b>:<b> . Dấu hiệu chia hết cho 9</b>
Khơng cần thực hiện phép tínhgiải
thích vì sao 378 chia hết cho 9?
<i>1<b>. Nhận xét mở đầu</b></i>
Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các
chữ số của nó cộng với 1 số chia hết cho 9
Ví dụ:
378 = 3.100 + 7.10 + 8
= 3( 99 + 1) + 7( 9+1) + 8
= 3.99 +3 + 7.99+ 7 + 8
= (3+7+8) + (3.11.9+ 7.9)
= (tổng các chứ số) + ( Số 9)
253 =...
2<b>. Dấu hiệu chia hết cho 9</b>
n 9 n có tổng các chữ số chia
KL 1
Giải thích tượng tự với 253 ? KL
2
HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho
9
Củng cố: Cho học sinh làm ?1, u
cầu giải thích
Tìm thêm vài số chia hết cho 9 mà
tổng các chữ số bằng 6+3+5+4
Một số chia hết cho 9 thì có chia hết
cho 3?
<b>HĐ4: Dấu hiệu chia hết cho 3</b>
Cho các nhóm xét các ví dụ mở
đầu, từ đó rút ra Kl 1;Kl 2
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3,
viết dạng TQ
Làm ?2
AD : ? 1
<b>3. Dấu hiệu chia hết cho 3</b>
n 3 n có tổng các chữ số chia
hết cho 3
AD : ? 2
157* 3 ( 1+5+7+*) 3
( 13 +*) 3
( 12+1+*) 3
Vì 12 3 nên
( 12+1+*) 3 (1 +*) 3
* 2;5;8
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
1)Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho5?
2) Làm bài 101/SGK. Số nào vưà chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9
3) Điền vào chỗ trống đế được câu dúng và đầy đủ
a) Các số có...chia hết cho 9 thì...và chỉ những số đó mới chia hết cho 9
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Học kĩ các dấu hiệu chia cho 3; cho
Làm bài 103; 104; 105/SGK; 137 - 138/ SBT, hướng dẫn h/s cách làm bài khó
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 8.10.08
Tuần : 8 Tiết : 22
Kiến thức: Học sinh củng cố, khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 3; cho 9.
Kỹ năng : Học sinh biết vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận khi tính tốn. Đặc biệt cách
kiểm tra kết quả của phép nhân
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, bảng phụ, nam châm
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
<b>1.</b> Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? Chữa bài
103/SGK
2. Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3? Chữa bài
105/SGK
3. Các tổng, các hiệu sau có chia hết cho3, cho
9khơng?( Cho các cặp thảo luận)
a) 1551 + 5316
b) 5436 - 9324
c) 1.2.3.4.5.6 + 27
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HĐ 1: BT 106/SGK
Nêu đặc tính của số phải tìm?
- Là số có 5 chữ số
- Chữ số đứng đầu khác 0
Nêu nguyên tắc tìm số nhỏ nhất?
-NX: Các chữ số đứng ở vị trí có giá trị cao
mà càng nhỏ thì số tìm được càng nhỏ
- Tìm chữ số đứng đầu khác 0, nhỏ nhất có
thể thoả mãn u cầu đầu bài. Đó là số 1
- cách tìm các chứ số đứng liên tiếp ở sau
để số tìm được thoả mãn yêu cầu đầu bài
HĐ2: bài 107,108sgk
Cho các cặp thảo luận nội dung bài 107
Giáo viên chốt lại: Yêu cầu hs cho ví
dụ minh hoạ với những câu đúng
Các nhóm thảo luận theo các yêu cầu
sau:
1. Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho
3, cho 9
2. áp dụng tìm số dư m khi chia a cho 9,
<i>1<b>. Viết số</b></i>
Bài 106/SGK
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là; 10000
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết
cho 3 là 10002
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết
cho 9 là 10008
2. <b>Bài toán trắc nghiệm</b>
Bài 107/SGK
Câu a,c,d đúng
Câu b sai
3. <b>Bổ xung kiến thức mới</b>
tìm số dư n khi chia a cho 3
Giáo viên chốt lại :
- Một số chia cho 9 dư m thì tổng các chữ
số của nó là 1 số chia cho 9 cũng dư m và
ngược lại
- Một số chia cho 3 dư n thì tổng các chứ
số của nó là 1 số chia cho 3 cũng dư n và
ngược lại
Thi đua giữa hai dãy hs tính nhanh bài
110/SGk
Giáo viên hướng dẫn cách viết như
trong sgk( phép thử với 9)
Vận dụng: Không cần thực hiện phép
tính, hãy chỉ ra số dư trong các phép
chia sau
10003 : 3; 1112 : 3; 1234 : 3
3452 : 9; 1892 : 9; 75421 : 9
Bài 110/SGk
Nếu r d phép nhân sai
Nếu r = d phép nhân đúng
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> Tìm các chữ số a và b sao cho :
a - b = 4 và 87ab 9
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm bài 113; 134; 135; 136/SBT, hướng dẫn h/s cách làm bài sau:
Thay x bởi chữ số nào để
a) 12 + 2x3 chia hết cho3
b) 5x793x4 chia hết cho 3
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 10.10.08
Tuần : 8 Tiết : 23
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức: Học sinh nắm được đ/n ước và bội của 1 số, kí hiệu các tập hợp
ước và bội của 1 số
Kỹ năng : Học sinh biết kiểm tra xem 1 số hay không là ước hoặc bội của 1
số cho trước, biết cách tìm ước và bội của 1 số cho trước trong các
trường hợp đơn giản. HS biết xác định ước và bội trong các bài
toán thực tế đơn giản
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, nam châm
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
Cho các nhóm thảo luận theo nội dung sau
Điền chữ số vào dấu * để :
a) 3*5 3
b) 7* 2 9
c) * 63* 2; 3; 5 và 9
c/ 9630
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hđ1</b>:<b> Ước và bội</b>
Khi nào ta nối rằng a chia hết cho
b?
Giới thiệu k/n ước và bội
Củng cố : Làm ?1
<b>HĐ2</b>:<b> Cách tìm ước và bội</b>
Muốn tìm các bội của 1 số hay các
ước của một số ta làm ntn?
Gv giới thiệu các kí hiệu Ư(a), B(a).
Cho các nhóm thảo luận VD 1,2
Từ đó tìm ra cách tìm bội của một
số, ước của 1 số
AD: ?2
?3
?4
<b>HĐ 4: Luyện tập:</b>
Cho hs làm bài 1, nhấn mạnh số 0
không là ước của bất kì số tự nhiên
nào? Vì sao?
Cho các nhóm thảo luận bài 113/SGK
GV chốt lại :Cho hs làm bài 4
Còn thời gian cho h/s chơi đua ngựa về
đích, trị chơi này áp dụng t/c gì?
<b>1. Ước và bội</b>
a b - a là bội của b
- b là ước của a
<b>2. Cách tìm ước và bội</b>
Tập hợp ước của a: Ư(a)
Tập hợp các bội a : B(a)
Cách tìm :SGK
AD: ?2
?3
?4
3<b>. Luyện tập</b>
1. Đố em biết:
Số nào chỉ có một ước là chính nó?
Số nào là ước của mọi số?
Số nào là bội của mọi số?
Số 0 là ước của những số tự nhiên nào?
2. Bài 112/SGK
3. Bài 113/SGK
4. Cho biết x.y = 20, m= 5n
Điền vào chỗ trống cho đúng
X là....của...
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
a/ Tìm Ư(9) = ; Ư(16) =
b/ Tìm B (9) = ; B (16) =
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm bài 114/SGK; 142;144;145/SBT
Xem và làm trò chơi đua ngựa về đích, xem trước bài mới
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
Kiến thức: Học sinh nắm được đ/n số nguyên tố. Hợp số
Kỹ năng : Học sinh biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trongcác
trường hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách
lập bảng số nguyên tố. Vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết
để nhận biết 1 hợp số
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, nam châm, bảng số nguyên tố, kí tự , bảng số đa năng
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
Cho các nhóm thảo luận theo nội dung sau
Bổ xung 1 trong các cụm từ" ước của..', " bội
của...." vào chỗ trống của các câu sau cho đúng
a) Lớp 6a xếp hàng 3 khơng có ai lẻ hàng. Số hs của
lớp là...
b) Số hs của 1 khối xếp hàng 5, hàng 7, hàng 9 đều
vừa đủ. Số hs của khối là...
c) Tổ 1 có 10 hs chia đều vào các nhóm. Số nhóm
là...
d) 32 nam và 40 nữ được chia đều vào các tốp. Số tốp
là...
e) Nếu m chia hết cho n thì m là....cịn n là...
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: Số nguyên tố, hợp số</b>
Qua bài trên,Nx: Mỗi số 2;3;5 có bao
nhiêu ước?
Mỗi số 4;6 có bao nhiêu ước?
Giới thiệu k/n số nguyên tố, hợp số?
HS đọc đn trong SGK
Số 0, số 1 có là số ngun tố khơng?
Có là hợp số không?
Giới thiệu số 0; 1là hai số đặc biệt
Củng cố: Bài 115/SGK
<b>HĐ2: Lập bảng số nguyên tố không vượt</b>
<b>quá 100( SGK)</b>
Gv treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến
100
Tại sao trong bảng khơng có số 0 và 1?
<b>1. Số ngun tố, hợp số</b>
a) Đn: SGK
b) AD : ?
c) Chú ý: SGK
Gv hướng dẫn hs cách loại đi các hợp
số
Có số nguyên tố nào là số chẵn?
Trong bảng này, các số nguyên tố lớn
hơn 5 có tận cùng bằng mấy?
Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau hai
đơn vị? Một đơn vị?
GV giới thiệu bảng số nguyên tố <1000
ở cuối SGK
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
Bài 117/SGk
Bài 118/SGK
Gv hướng dẫn hs giải mẫu 1 câu
Nhắc lại thế nào là số nguyên tố, hợp số?
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm bài 119, 120/SGK; 148;149;153/SBT
Hướng dẫn h/s cách làm bài
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 15.10.08
Tuần : 9 Tiết : 25
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Kiến thức: HS được củng cố khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
- Kỹ năng: HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia
hết, dấu hiệu chia hết HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán
thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
*GV: Bảng số nguyên tố không vượt quá 100 trên bảng phụ
* HS : bảng số ngun tó khơng vượt quá 100
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
GV nêu câu hỏi:
1. Phát biểu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. Chữa
bài 119 sgk
2. Chữa bài 119b sgk
? Số 0 và số 1 có là số nguyên tố, hợp số khơng ? Vì
HS 1: Bài 119 sgk
Số 1* là hợp số khi *
{0;2;4;6;8;5}
sao?
GV chốt lại phương pháp giải
Số 3* là hợp số khi
* {0;2;4;6;8;3;9;5}
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG 1:
Muốn biết 1 tỏng là số nguyên tố hay
hợp số ta làm ntn?
GV hướng dẫn hs thực hiên câu a, các
câu còn lại cho hs làm tương tự
HOẠT ĐỘNG 2:
Cho học sinh thảo luận theo cặp, thời
gian 7'. Yêu cầu hs sửa câu sai thành
câu đúng. Mỗi câu cho 1 ví dụ minh
hoạ
HOẠT ĐỘNG 3:
Muốn tìm số tự nhiên k để 3k là số
nguyên tố em làm ntn?
Chốt lại: ở đây sử dụng t/c chia hết của
một số, và phương pháp loại trừ để tìm
ra số k
GV cho hs điền vào bảng bài 123/SGk,
từ đó hướng dẫn về cách kiểm tra 1 số
có là số nguyên tố hay không?
HOẠT ĐỘNG 4:
GV giới thiệu luật chơi: Tiếp sức, mỗi
em chỉ được điền 1 câu. Nếu em sau
sửa sai của em trước thì không được
điền bảng nữa
Đội thắng cuộc là đội làm nhanh nhất
và đúng
Nội dung: Điền vào ô dấu thích hợp
Qua đó g/v chốt lại nội dung đã học trong
ngày
1<b>. Luyện về nhân biết số nguyên tố hay </b>
<b>hợp số</b>
Bài 149/SBT
a) 5.6.7 + 8.9 = 2( 5.3.7+ 4.9) 2
Vậy tổng trên là hợp số vì ngồi 1 và chính
nó cịn có ước là 2
Các câu b,c,d tương tự
2<b>. Bài tập trắc nghiệm</b>
Bài 122/SGK
a,b: Đúng
c,d : Sai
3<b>. Tìm ĐK để là số nguyên tố hay hợp số</b>
Bài 121/SGK
4. <b>Cách kiểm tra một số là số nguyên tố </b>
<b>hay khơng?</b>
(Sgk- 48)
5. <b>Trị chơi tiếp sức</b>: Thi phát hiện nhanh
số nguyên tố, hợp số
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> Có thể em chưa biết?
Làm bài 124/SGK, tìm xem máy bay có động cơ ra đời năm nào?
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm bài 156,157,158/SBT, đọc trước bài mới
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
Ngày soạn: 16.10.08
Tuần : 9 Tiết : 26
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
* Kiến thức: HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
* Kỹ năng: HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản, biết dùng
luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích
HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố một cách
linh hoạt.
<b>II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
* GV: Bảng phụ ghi bài trắc nghiệm
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
GV nêu yêu cầu đề bài
a): 22<sub>.3.5</sub>
b) 24<sub>.5</sub>2
GV ĐVĐ: Ta thấy các số 60, 84 viết được dưới dạng
tích của các thừa số nguyên tố. Vậy muốn phân tích
một số ra thừa số nguyên tố ta làm như thế nào?
HS lên bảng làm bài
a) 22<sub>.3.5 = 60</sub>
b) 24<sub>.5</sub>2<sub> = 16.25 = 400</sub>
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG1:<b> Phân tích một số ra </b>
<b>TSNT?</b>
Thế nào là phân tích một số ra TSNT?
Số 300 có thể viết được dưới dạng 1
tích của hai thừa số lớn hơn 1 khơng?
Với mỗi thừa số trên, có thể viết được
dưới dạng một tích của hai thừa số lớn
Cứ là như vậy cho đến khi không thể
viết được dưới dạng tích của hai thừa
số lớn hơn 1 thì dừng lại.
Ngồi cách phan tích như trên có cách
phân tích nào khác khơng?
Cho các nhóm thảo luận. NX kết quả
Vậy phân tích 1 số ra TSNT là gì?
<b>1. Thế nào là phân tích một số ra TSNT?</b>
a)VD: Viết số 300 tích của nhiều thừa số
lớn hơn 1
b) K/N : SGK
HS đọc k/n trong SGK
Cho h/s làm áp dụng, từ đó rút ra NX
gì? Chú ý
Trong thực tế, người ta phân tích ntn?
HOẠT ĐỘNG 2:<b> Cách phân tích một số</b>
GV hướng dẫn hs cách phân tích, lưu ý:
- Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số
nguyên tố từ nhỏ đến lớn
- trong q trình xét tính chia hết nên vận
dụng các dấu hiệu chia hết
- các số nguyên tố được viết bên phải cột
dọc, các thương được viết bên trái cột.
- Kết quả sau khi phân tích được viết gọn
lại dưới dạng luỹ thừa của các số nguyê tố
từ nhỏ đến lớn
Sau khi phân tích xong cho hs nhận xét
kết quảì? NX
HOẠT ĐỘNG 3:
Làm?/SGK
Làm bài 125/SGK
2<b>. Cách phân tích một số ra TSNT</b>
300 2
150 2
75 3
25 5
300 = 22<sub>. 3 . 5</sub>2
NX : SGK
3<b>. Luyện tập</b>
?
Bài 125/SGK
Bài 126/SGKJ
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
Thảo luận bài 126/SGK dưới dạng điền đúng ,sai.
Khai thác thêm bằng cách yêu cầu h/s sửa lại các câu sai cho đúng, cho biết mỗi số đó chia hết cho
các số ngun tố nào? Tìm tập hợp các ước của mỗi số đó?
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm bài 127, 128/SGK, 166/ SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 16.10.08
Tuần : 9 Tiết : 27
<b>I. MỤC TIÊU </b>
* Kiến thức:
Giúp HS củng cố phương pháp phân tích một số ra thừa số nguyên tố
* Thái độ : giáo dục HS ý thức tích cực tìm tịi phát hiện ra các úng dụng của kiến thức đã học để
giải bài tập toán
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
- HS : ôn tập về các bước phân tích của một số tự nhiên
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1) Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
- Chữa bài 127 b,d(sgk)
2) Chữa bài 128 (SGK)
Cho số a2<sub>=2</sub>3<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>
HS 1 : Trả lời và làm bài
b) 1800=23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> chia hết cho các</sub>
số nguyên tố 2;3;5
d)3060=22<sub>.3</sub>2<sub>.5.17 chia hết cho</sub>
các số nguyên tố : 2,3,5,17
HS 2 các số 4,8,11,20 là ước của
a, số 16 không là ước của a
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG 1: Giáo viên yêu cầu h/s
lên bảng thực hiện
GV chốt lại: Bài này có thể làm cách
nào nhanh hơn?
HOẠT ĐỘNG 2: Trong bài 129/SGK,
các số a,b,c đã được viết dưới dạng gì?
Em hãy viết các ước của a?
GV hướng dẫn h/s cách tìm các ước của
1 số
HOẠT ĐỘNG 3: Cho h/s làm bài
130 /SGK dưới dạng bảng tổng hợp,
với hình thức thảo luận theo nhóm
Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Vậy
mỗi thừa số của tích quan hệ ntn với
42?
<b>HOẠT ĐỘNG 4: Cách xác định số lượng</b>
<b>các ước của một số</b>
Muốn tìm ước của 42 ta làm ntn?
Lấy các bài 129, 130 làm ví dụ minh
hoạ cho việc xác định số lượng ước của
một số
<b>HOẠT ĐỘNG 5 : Bài tập mở rộng</b>
1. <b>Luyện về phân tích ra TSNT</b>
Bài 159/SBT
2<b>. Vận dụng trong tìm ước</b>
Bài 129/SGK
3. <b>Bài tập tổng hợp</b>
Bài 130/SGK
Bài 131/SGK
4. Cách xác định số lượng các ước của một
số(Sgk- 51)
GV giới thiệu cho học sinh về số hồn
chỉnh
Lấy ví dụ số 6; 12; 28; 496 minh hoạ
K/n: Một số bằng tổng các ướccủa nó
(khơng kể chính nó) gọi là số hồn chỉnh
VD: 1+2+3 =6
Số 6 là số hoàn chỉnh
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> không
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm bài 161; 162; 166; 168/SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
Ngày soạn: 21.10.08
* Kiến thức: HS nắm được địng nghĩa ước chung bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập
hợp .
* Kỹ năng HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê
các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp
- Hs biết tìm ước chung, bội chung trong một số bài toán đơn giản
II. Chuẩn bị của GV và HS
-GV : Bảng phụ vẽ hình 26;27;28(SGK)
- HS : ơn tập cách tìm ước và bội của một số
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1) Nêu cách tìm ước của một số?
Tìm U(4);U(6);U(12)
2) Nêu cách tìm bội của một số ?
Tìm B(4);B(6);B(3)
- GV cho HS nhận xét bài làm của 2 HS lên bảng và
đặt vấn đề vào bài
HS 1 : Nêu cách tìm ước của một
số
Ư(4)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
HS 2 nêu cách tìm bội của một
số
B(4)={0;4;8;12;16;20;24...}
B(6)={0;6;12;18;24;...}
B(3)={0;3;6;912;15;18;21;24...}
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG 1:<b> Ước chung</b>
Chiếu phim1: Bài tập 1, cho các nhom
thảo luạn trong thời gian 5'
Thế nào là ƯC của hai hay nhiều số?
Khi nào : x ƯC (a, b)?
Khi nào : x ƯC (a, b,c)?
Củng cố: Làm áp dụng 1
Cho h/s lên bảng trình bày
Muốn tìm ƯC của hai hay nhiều số ta
làm ntn?
Cho h/s làm áp dụng 2
Như vậy ta đa biét cách tím ƯC của hai
<b>1</b> <b>Ước chung:</b>
a) K/n : SGK
b)Kí hiệu : ƯC (4;6) = 1;2
x ƯC (a, b) nếu a x, b x
x C (a, b,c) n u a Ư ế x, b x v cà x
áp dụng 1: Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 C (16; 40) úng vì 16 Ư Đ 8
v 40 à 8
8 C (32; 28) Sai vì 32 Ư 8
nhưng 28 8
hay nhiều số. Muốn tìm BC của hai hay
nhiều số ta làm ntn?
<b>HOẠT ĐỘNG 2 : Bội chung</b>
Cho các cặp thảo luận theo bài tập 2
trong thời gian 6'
Thế nào là bội chung của hai hay nhièu
số?
Khi nào x BC (a, b)?
Khi nào x BC (a, b,c)?
Cách tìm ƯC và BC có gì giống và
khác nhau?
Tập hợp ƯC và BC có gì khác nhau?
Cho h/s làm áp dụng 1;2
Chốt lại:Khi nào x là ƯC của a và b?
Khi nào x là bội chung của a và b?
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : Chú ý:</b>
Giáo viên cho học sinh quan sát hình
26 trong SGK,
Tập hợp ƯC(4;6) còn được gọi là gọi
của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)
Giao của hai tập hợp là gì?
Cho h/s tìm giao của các tập hợp trong
AD 1;2
NX gì về tập hợp giao trong 2 bài trên?
Minh hoạ bằng hình 27;28
2. <b>Bội chung</b>:
a) K/n : SGK
b) Kí hiệu : BC (4;6) = 0;12; 24...
x BC (a, b) n u xế a v xà b
x BC (a, b,c) n u xế a, x b v xà c
áp dụng 1 : Điền số vào ô vuông để được
một khẳng định đúng
6 BC (3, )
áp dụng 2: Điền ký hiệu hoặc vào ô
trống
Bài 134
<b>3. Chú ý:</b>
<b> Giao của hai tập hợp là gì?</b>
<b>Kí hiệu:</b>
Ư (4) Ư (6) = ƯC (4;6)
B (4) B (6) = BC (4;6)
AD 1 : A = 3;4;5
B = 4;6
A B = 4
AD 2 : X = a,b
Y = c
X Y =
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> dưới hình thức trị chơi điền tập hợp thích hợp
a) B(20) = BC (20;30)
Ư (8) Ư(12) =
b) a 6 và a 8 a …
100 x và 40 x x …
m 3, m 5 và m 7 m …
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Học kỹ kiến thức trong bài
Làm bài tập 135, 136, 137/SGK, 172,173/SBT
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài 173/SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 21.10.08
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức về ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số
- Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm ớc chung lớn nhất
- HS vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
Bảng phụ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1)Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số
Làm bài tập 141
2) Nêu quy tắc tìm ƯCLN?
Tìm ƯCLN(15;30;90)
Tìm ƯCLN(40;60)
HS1: Phát biểu bằng lời và làm
bài tập lên bảng
HS 2: Phát biểu bằng lời và làm
bài tập lên bảng
HS cả lớp nhận xét
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG 1:
Cho các nhóm thảo luận, cử đạI diện
báo cáo cách làm của nhóm mình.
Tại sao cách chia a,c lại thực hiện
được?
Cách chia b tại sao không thực hiện
được?
Trong các cách chia trên, cách nào có
số bút, số vở ở mỗi phần thưởng là ít
nhất?
Cho các nhóm thảo luận ra giấy, dán
lên bảng. Cả lớp đối chiếu bài giải,
nhận xét, đánh giá.
Qua bài náy chốt lại khi nào x là ƯC,
BC của hai hay nhiều số?
HOẠT ĐỘNG 2:
Các nhóm tiếp tục thảo luận bài 175/SBT.
Nhóm nào nhanh nhất được báo cáo trước
cả lớp.
Các nhóm cịn lại bổ xung
<b>1. BàI 138/sgk</b>
Vì số và số vở được chia đều thành một số
phần thưởng nên số phần thưởng phảI là
ƯC của số bút và số vở.
Mà ƯC(24;32)= 1;2;4;8
Suy ra cách chia a,c thực hiện được.
<b>2. Tìm x biết:</b>
a ) 28 x, 70 x, 42 x và 4< x < 10
b) x +14 7, x-16 8 và x< 100
Giải;
a) x ƯC (28; 70; 42) và 4< x < 10
Nên x = 7
b) x 7, x 8 nên x BC ( 7;8) và x<
100
Nên x= 56.
<b>3. BàI 175/SBT</b>
a) Tập hợp A có 5+11=16 phần tử
Tập hợp P có 5+7 = 12 phần tử
AP có 5 phần tử
người
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> Qua buổi học hơm nay, rút ra điều gì bổ ích cho bản thân khi làm bài
tập tốn?
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Học kỹ các khái niệm ƯC, BC của hai hay nhiều số. Làm bài tập 172, 174/SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
<i><b> </b></i>Ngày soạn: 22.10.08
Tuần : 10 Tiết : 30
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
<b>* Ki n th c:ế</b> <b>ứ</b> <b>H c sinh hi u ọ</b> <b>ể được th n o l CLN c a hai hay nhi u s , th n o l haiế à à Ư</b> <b>ủ</b> <b>ề</b> <b>ố</b> <b>ế à à</b>
<b>s nguyên t cùng nhau, ba s nguyên t cùng nhauố</b> <b>ố</b> <b>ố</b> <b>ố</b>
* Kỹ năng : Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số
ngun tố, từ đó biết cách tìm ƯC của hai hay nhiều số.
Học sinh biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. Biết vận dụng
tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, nam châm, bảng số nguyên tố
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1. Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số? Tìm
ƯC (12,30)
2. Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : 36; 84;
168
Gọi hai học sinh lần lượt lên
bảng trả lời và làm bài tập .
Cả lớp làm ra nháp, nhận xét
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG1 : <b>Ước chung lớn nhất</b>
Từ câu1 cho học sinh tìm số lớn nhất
trong tập hợp ƯC(12;30). Từ đó giáo
viên giới thiệu khái niệm ƯCLN của
hai hay nhiều số.
Cho học sinh tìm Ư(6)?
Có NX gì về quan hệ giữa ƯC và
ƯCLN
Cho các nhóm thảo luận áp dụng ra
giấy,dán lên bảng. Qua đó đưa ra chú ý
về ƯCLN của một số tự nhiên với 1.
HOẠT ĐỘNG2:<b> Tìm ƯCLN bằng cách</b>
<b>phân tích các sốra thừa số nguyên tố</b>
<b>1/ Ước chung lớn nhất</b>
Ví dụ: Ư(12)= 1;2;3; 4;6; 12
Ư(30)= 1;2;3;5;6;10;15;30
ƯC(12;30)= 1;2;3;6
ƯCLN(12;30)= 6
<b>Nhận xét</b> : Tất cả các ước chung của 12; 30
đều là các ước của ƯCLN(12;30)
áp dụng 1: Tìm ƯCLN(12;15)
ƯCLN(5;1)
ƯCLN(12;30;1)
Chú ý ; Số 1 chỉ có một ước là 1
ƯCLN(a,1) = 1
ƯCLN(a,b,1) = 1
Giáo viên đặt vấn đề: Tìm
ƯCLN(36;84;168) ntn?
Sử dụng phim 2, giáo viên đưa ra các
câu hỏi
Số 2 có là ƯCcủa ba số trên khơng?
không?
Tích của 2.3 có là ƯC của 36,84,168?
Từ đó đưa ra qui tắc tìm ƯCLN của hai
nhiều số
HOẠT ĐỘNG 3: <b>Bài tập luyện tập:</b>
Ví dụ : 36 = 22<sub> . 3</sub>2
84 = 22<sub> . 3 . 7</sub>
168 = 23<sub> . 3 . 7</sub>
ƯCLN(36;84;168) = 22<sub> . 3 = 12</sub>
Qui tắc (SGK)
<b>Bài tập luyện tập:</b>
B ài 1: Tìm ƯCLN(12; 30)
ƯCLN(8;9)
ƯCLN (8;12;15)
ƯCLN (24;16;8)
Chú ý : Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1
gọi là cac số nguyên tố cùng nhau
Trong cac số đã cho , nếu số nhỏ
nhất là ước của các số cịn lại thì ƯCLNcủa
các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
Cho các nhóm thảo luận bài 1 ra giấy, dán lên bảng. Cả lớp đối chiếu bài giải, nhận xét, từ
đó giới thiệu khái niệm cac số nguyên tố cùng nhau , cách tím ƯCLN mà khơng cần tìm ƯC, phân
tích ra TSNT.
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Học kỹ các khái niệm ƯCLN, qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
Làm bài tập 139,140,141/SGK
Giáo viên hướng dẫn bài 141
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 23.10.08
Tuần : 10 Tiết : 31
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
<b>Ki n th c:ế</b> <b>ứ</b> <b>H c sinh kh c sâu khái ni m CLN c a hai hay nhi u s , hai s nguyên t ọ</b> <b>ắ</b> <b>ệ Ư</b> <b>ủ</b> <b>ề</b> <b>ố</b> <b>ố</b> <b>ố</b>
<b>cùng nhau, ba s nguyên t cùng nhauố</b> <b>ố</b>
Kỹ năng : Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số
đó ra thừa số ngun tố, từ đó biết cách tìm ƯC của hai hay
nhiều số.
thực tế đơn giản
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu,nam châm, bảng số nguyên tố
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1. Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số? Phát biểu
qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số .
Chữa bài 139/SGK
2. Thế nào là hai haynhiều số nguyên tố cùng nhau?
Chữa bài 141/SGK
Gọi hai học sinh lần lượt lên
bảng trả lời và chữa bài tập .
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG1 :<b> Cách tìm ước chung</b>
<b>thơng qua tìm ƯCLN</b>
Giáo viên đặt vấn đề về cách tìm ƯC
mà khơng phải liệt kê các phần tử?(Dựa
vào nhận xét của tiết trước )
Cho học sinh tìm Ư(6),
Cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLNntn?
Cho các nhóm thảo luận áp dụng 1 ra
giấy, dán lên bảng. Qua đó giáo viên
vừa khắc sâu qui tắc tìm ƯCLN, vừa
củng cố cách tìm ƯC
Giáo viên có thể khai thác thêm áp
dụng 2 bằng cách đưa thêm điều kiện
của a như
5 < a < 20.
<b>HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập</b>
Dựa vào bài áp dụng 2, cho học sinh
làm bài 144/SGK. Gọi một học sinh lên
bảng trình bày.
1<b>. Cách tìm ước chung thơng qua tìm</b>
<b> ƯCLN</b>
Ví dụ: ƯCLN(12;30)= 6
ƯC (12;30) = 1;2;3;6
Nhận xét : Để tìm ước chung của các số đã
cho, ta có thể tìm các ước của ƯCLN của
các số đó.
áp dụng 1: Tìm ƯC(16; 24)
ƯC(180; 234)
ƯC(60; 90; 135)
áp dụng 2 : Tìm số tự nhiên a biết rằng
56 a và 140 a
a là ƯC( 56; 140 )
ƯCLN (56;140) = 28
Vậy a 1;2;4;7;14; 28
2<b>. Bài tập luyện tập</b>
a) Bài 144/Sgk
ƯCLN(144;192) = 48
Các ước chung lớn hơn 20 của 140 và 192
là 24; 48
b) Bài 183/SBT
Trong cac số sau, hai số nào là hai số
nguyên tố cùng nhau?
Giải:
12;25 và 25; 21
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> Để củng cố phần hai số nguyên tố cùng nhau, cho học sinh làm bài
183/SBT với hình thức xếp thành hai đội chơi tiếp sức
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Học kỹ các khái niệm ƯCLN, qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số,
cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN
Làm bài tập 144,145,146 /SGK
Giáo viên hướng dẫn bài 145
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 23.10.08
Tuần : 11 Tiết : 32
<b>I</b> <b>MỤC TIÊU:</b>
<b>Ki n th c:ế</b> <b>ứ</b> <b>H c sinh kh c sâu khái ni m CLN c a hai hay nhi u s ,ọ</b> <b>ắ</b> <b>ệ Ư</b> <b>ủ</b> <b>ề</b> <b>ố</b>
<b> hai s nguyên t cùng nhau, ba s nguyên t cùng nhauố</b> <b>ố</b> <b>ố</b> <b>ố</b>
Kỹ năng : Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số
đó ra thừa số ngun tố, từ đó biết cách tìm ƯC của hai hay
nhiều số.
Học sinh biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường
hợp cụ thể. Biết vận dụng tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán
thực tế đơn giản
<b>II</b> <b>CHUẨN BỊ : </b>
Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, nam châm, bảng số nguyên tố
Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
Chữa bài 143/SGK.
2. Thế nào là hai hay nhiều số nguyên tố cùng nhau?
Chữa bài 145/SGK .
bảng trả lời và chữa bài tập .
Cả lớp theo dõi, nhận xét,
chữa bài vào vở.
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG 1:
Cho các nhóm thảo luận bài 147/sgk ra
giấy, dán lên bảng. Qua đó giáo viên
vừa khắc sâu qui tắc tìm ƯCLN, vừa
củng cố cách tìm ƯC
HOẠT ĐỘNG 2:
Cho các nhóm thảo luận bài 185/SBT
ra giấy, dán lên bảng. Giáo viên có thể
khai thác thêm bằng cách đưa ra các bài
tập tính nhẩm: ƯCLN (5; 60 ),
ƯCLN (5; 1324).
Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
Cho các nhóm thảo luận bài 3. Nhóm
nào nhanh nhất được dán bài trên bảng
HOẠT ĐỘNG 3 : Tìm x
1<b>. Bài 147/SGK</b>
<b> </b>a) a là ước của 28, alà ước của 36,
a>2
b ) a ƯC (28;36) và a>2,
nên a= 4
c) Mai mua 7 hộp bút, Lan mua 9 hộp
bút
2<b>. Bài 185/SBT</b>
b a, nên ƯCLN (a,b) = a
Ví dụ: ƯCLN (12,60 ) =12
ƯCLN (15;30;45) =15
3. Tìm x biết:
100chia cho x thì dư 4
90 chia cho x thì dư 18
x là ước chung của 100 -4 và 90 - 18.
Ngoài ra x > 18 . Vậy x = 24
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> Qua buổi học hôm nay rút ra kinh nghiệm gì khi giải tốn?
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>
Học kỹ các khái niệm ƯCLN, qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số, cách tìm ƯC thơng qua tìm
ƯCLN
Làm bài tập 148 /SGK, bài 186, 187/SBT
Giáo viên hướng dẫn bài 187
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
Ngày soạn: 24.10.08
Tuần : 11 Tiết : 33
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số
- HS biết BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
Bảng phụ; ôn tập về bội của một số
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1. Thế nào là BC của hai hay nhiều số? xBC (a;b)
khi nào
2. Tìm BC (4;6)
GV cho HS nhận xét trả lời và bài làm của 2 HS lên
bảng và cho điểm
HS 1: Lên bảng trả lời miệng
BC của hai hay nhiều số là bội
của tất các số đó
xBC (a;b) khi x a và x b
HS 2: Lên bảng làm bài
HS : BCNN khác 0 của 4 và 6 là
12
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG 1<b>: Bội chung nhỏ nhất</b>
Từ câu 1giáo viên giới thiệu khái niệm
BCNN của hai hay nhiều số
Cho học sinh tìm B(12)?
NX quan hệ giữa BC với BCNN ntn?
Cho các nhóm thảo luận áp dụng 1 ra
giấy theo từng câu đã được phân cơng,
1<b>. Bội chung nhỏ nhất</b>
Ví dụ: B(4)= 0;4;8;12;16; 20;24;28...
B(6)= 0;6;12;18; 24;30...
BC (4;6) = 0;12;24...
BCNN (4;6) = 12
các nhóm cử đại diện báo cáo kết quả
và cách làm. Qua đó giáo viên vừa khắc
sâu khái niệm BCNNvừa rút ra nội
dung chú ý.
Cho các cặp thảo luận áp dụng 2 ra
giấy, dán lên bảng.
Giáo viên đặt vấn đề tìm
BCNN(8;12;30)?
<b>HOẠT ĐỘNG 2 : Tìm BCNN bằng cách</b>
<b>phân tích các số ra TSNT</b>
Dựa vào bài này đưa cách tìm BCNN
bằng cách phân tích các số ra TSNT
ntn?
Gọi một học sinh nhắc lại cách tìm
ƯCLN, từ đó học sinh phát biểu qui tắc
tìm BCNN.
là bội của BCNN (4;6)
áp dụng 1: Tìm BCNN(3; 5; 6)
BCNN(8; 1)
BCNN (4;6;1)
Chú ý : Mọi số tự nhiên đều là bội của 1
BCNN (a, 1) = a
BCNN (a,b,1 ) = BCNN (a,b)
áp dụng 2 : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất
khác 0,
biết rằng
a 5 và a 8
2<b>. Tìm BCNN bằng cách phân tích các</b>
<b>số ra TSNT</b>
Ví dụ : 8 = 23
18 = 2 . 32
30 = 2 . 3 . 5
BCNN (8;18;30) = 23<sub> . 3</sub>2<sub> .5 = 360</sub>
áp dụng 1: Tìm BCNN (8; 12 )
BCNN (5;7;8)
BCNN (12;16;48)
Chú ý : a) Nếu các số đã cho đơi một
ngun tố cùng nhau thì BCNN của chúng
là tích của các số đó
b) Nếu số lớn nhất là bội của các số
cịn lại thì BCNN của các số đã cho chính
là số lớn nhất đó
áp dụng 2: Tính nhẩm BCNN(3;5)
BCNN (10,20,30)
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
Các nhóm thảo luận áp dụng 1 ra giấy dán lên bảng, từ đó đưa ra cách tìm BCNN mà khơng cần
phân tích ra TSNT
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Học kỹ các khái niệm BCNN, qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số,
cách tìm BCNN mà khơng cần phân tích ra TSNT
Làm bài tập 149,150,151 /SGK
Giáo viên hướng dẫn bài 151
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BC, BCNN
- HS biết cách tìm BC thơng qua tìm BCNN một cách thành thạo và vận dụng tìm BC, BCNN để
giải các bài toán thực tế đơn giản
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
Bảng phụ; phiếu học tập
<b>III TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1) Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số?
- Tìm BCNN (8;9;11)
BCNN (25;50)
BCNN (9;1)
Từ đó nêu lại các chú ý của
2) Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn
hơn 1
- Áp dụng tìm
BCNN (10;12;15)
- GVĐVĐ: ở bài trớc các em đã biết cách tìm BC của
hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các bội chung của
mỗi số, vấn đề là có thể tìm BC theo cách khác được
hay không ?
ở bài hôm trớc các em đã được biết về mối quan hệ
giữa BC (4;6) và BCNN(4;6) hãy nhắc lại
- GV vậy để tìm BC ta có thể thơng qua tìm BCNN.
HS 1: lên bảng trả lời và làm bài
BCNN (8;9;11) = 8.9.11 = 792
BCNN (25;50) = 50
BCNN (9;1) = 9
HS 2: nêu quy tắc tìm BCNN và
làm bài
BCNN (10;12;15) = 22<sub>.3.5 = 60 </sub>
HS: BC (4;6) đều là bội của
BCNN(4;6)
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG 1 :<b> Cách tìm BC thơng</b>
<b>qua tìm BCNN</b>
Từ cách tìm ƯC thơng qua ƯCLN, cho
các nhóm thảo luận cách tìm BC qua
BCNN
Cho học sinh làm ví dụ trong SGK để
minh hoạ
Cho h/s làm áp dụng .
1<b>. Cách tìm BC thơng qua tìm BCNN</b>
Ví dụ: A= x N/ x 8, x 18, x 30,
x<1000
Ta có x BC (8;18;30) và x<1000
BCNN (8;18;30) = 23<sub> . 3</sub>2<sub> . 5 = 360</sub>
BC (8;18;30) = 0;360;720...
Nhận xét : Để tìm BC của các số đã cho, ta
có thể tìm các bội của BCNN của các số đó
áp dụng : Tìm số tự nhiên a, biết rằng
a<1000,
a 60, a 280 nên a có quan hệ gì với
60; 280?
a<1000 suy ra a có quan hệ gì với
BC(60:280)?
HOẠT ĐỘNG 2 :<b> Luyện tập</b>
Cho các nhóm thảo luận bài 153/SGK2
ra giấy, dán lên bảng.
Khai thác thêm đầu bài như : Tìm số a
nhỏ nhất sao cho a 30; a 45?
Cho học sinh làm bài 194.
Khi m n thì m có quan hệ với n ntn?
Có mấy cách tìm BCNN?
Cho các đội thi giải tốn nhanh bằng trò
chơi tiếp sức qua bài 4
Giải : a là BC của 60 và 280, đồng thời
a<1000
BCNN(60;280) = 840
2<b>. Bài tập luyện tập</b>
Bài 153/ SGK
BCNN (30;45) =90
Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là
: 90; 180; 270; 360; 450
Bài 194/ SBT
m n thì BCNN (m,n) = m
Ví dụ :BCNN(30,15;60) = 60
BCNN(12;15;120)= 120
Bài 3:Tìm số tự nhiên x sao cho
x+ 14 7
x - 16 8
54 +x 9
Giải: x là BCNN(7;8;9), nên x = 504
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
Bài 4: Điền vào chỗ trống bằng nội dung thích hợp. So sánh hai qui tắc
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số...
- Phân tích mỗi số...
- Chọn ra các thừa số ...
- Lạp ...mỗi thưa số lấy với số
mũ...
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số...
ta làm như sau:
- Phân tích mỗi số...
- Chọn ra các thừa số ...
- Lạp ...mỗi thưa số lấy với số
mũ...
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Học kỹ các khái niệm BCNN, qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số,
cách tìm BCNN mà khơng cần phân tích ra TSNT, cách tìm BC thơng qua tìm BCNN
Làm bài tập 154,155 /SGK, 195/SBT
Giáo viên hướng dẫn bài 155
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 2.11.08
Tuần : 12 Tiết : 35
- HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN; tìm BC thơng qua tìm BCNN
- Rèn kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố, kĩ năng tính tốn tìm BCNN một cách hợp lí.
- HS biết vận dụng cách tìm BC, BCNN để giải các bài toán thực tế.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
1. Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1?
Chữa bài 189/SBT
2. So sánh quy tắc tìm BCNN, và ƯCLN của hai
hay nhiều số lớn hơn 1?
Chữa bài 190/SBT
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG 1 :
x 12, x 21, x 28 thì x được gọi là gì?
HOẠT ĐỘNG 2:
Nhắc lại cách tìm BC qua tìm BCNN?
Đọc bài 157/SGK
GV dẫn dắt h/s phân tích bài tốn:
Gọi lần trực nhật tiềp sau trùng nhau
của hai bạn là a ngày, mối quan hệ giữa
a với 10; 12 ntn?
Bài 158,157 có điểm gì khác nhau?
GV gợi ý bài 195/SBT
Nếu gọi số đội viên liên đọi là a thì số
nào chia hết cho 2;3;4;5?
Cho h/s thảo luận theo nhóm
Khai thác bài 195: Nếu thiếu 1 em thì
sao?Đó là bài 196/SBT
<b>HOẠT ĐỘNG 3 : Bổ xung kiến thức</b>
Giới thiệu cho h/s ở phương đơng
( trong đó có VN) gọi tên năm âm lịch
bằng cách ghép 10 can ( theo thứ tự)
với 12 chi . Đầu tiên giáp được ghép
với tí thành năm Giáp Tý. Cứ 10 năm
1<b>. Luyện tìm x</b>
B i 156/SGKà
2. <b>Luyện về tìm BC</b>
a)Bài 193/SBT
b)Bài 157/SGK
Gọi lần trực nhật tiếp của hai bạn là sau
a( ngày)
Suy ra a là BCNN ( 10;12)
10 = 2.5
12= 22<sub>.3</sub>
BCNN (10;12)=60
Vậy sau ít nhất 60 ngày hai bạn thì hai bạn
lại cùng trực nhật
c)Bài 158/SGK
d)Bài 195/SBT
Gọi số đội vien liên đội là a
( 150 a 100)
Vì xếp hàng 2;3;4;5 đều thừa 1 người nên
ta có
(a-1) là BC (2;3;4;5)
BCNN (2;3;4;5)= 60
Vì ( 150 a 100)
Nên 149 a -1 99
lại được lặp lại. Tính sau bao nhiêu
năm năm Giáp Tý được lặp lại?
Các năm khác có gì khác khơng?
Năm nay là năm Nhâm Ngọ. Hỏi năm
nào nữa cũng là năm Nhâm Ngọ?
Vậy số đội viên liên đội là 121 người
3. <b>Bổ xung kiến thức</b>
Lịch can chi
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b>
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương, h/s trả lời các câu ôn tập trong
SGK( trang 16)
Làm bài tập 159,160, 161 /SGK, 196; 197/SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 05.11.08
Tuần : 12 Tiết : 36
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản đã học về các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ
thừa.
- HS vận dụng được các kiến thức trên vào việc giải các bài tập về thực hiện phép tính, tìm số chưa
biết
- Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
Bảng phụ, làm đáp án 10 câu hỏi ôn tập ra vở và ôn từ câu 1 đến câu 4
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án</b>
GV treo bảng phụ lên bảng cho HS quan sát GV yêu
cầu HS trả lời các câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4
sgk /61
Câu 1:
GV gọi 2 HS lên bảng viết dạng tổng qt của tính
chất giao hốn, kết hợp của phép cộng (HS1). Tính
chất giao hốn, kết hợp của phép nhân và tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép cộng
HS 1: Lên bảng viết
tính chất giao hốn: a +b = b +a
tính chất kết hợp:
a +(b+c) = (a+b) +c
HS 2: Lên bảng viết
Tính chất giao hốn: a - b = b - a
Tính chất kết hợp: a(b.c) =
(a.b).c
Tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng
a(b+c) = a.b +a.c
HS: Phép cộng cịn có tính chất
a+ 0 = 0+a = a
Phép nhân cịn có tính chất
a.1 = 1.a = a
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập lý thuyết</b>
Viết dạng tổng quát t/c kết hợp/ t/c giao
hốn của phép cơng?
Viết dạng tổng quát t/c kết hợp, t/c giao
hoán của phép nhân, t/c phân phối của
phép nhân đ/v phép nhân của phép
cơng?
Phép cộng, phép nhân cịn coa t/c nào
khác?
Điền vào dấu... để được đ/n luỹ thừa
bậc n của a?
Nhấn mạnh về cơ số, số mũ trong mỗi
công thức
Nêu ĐK để a chia hết cho b?
Nêu ĐK để a trừ được cho b?
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập</b>
Cho h/s thảo luận theo cặp bài 159/SGK
Qua bài 159, rút ra KL gì?
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Qua bài này nhấn mạnh thứ tự thực
hiẹn các phép tính, quy tắc nhân chia
hai luỹ thừa cùng cơ số, áp dụng các
p/p tính nhanh
Nhắc lại cách tìm các thành phàn trong
các phép tính?
Gợi ý trong ngày muộn nhất là 24h,
điền các số ntn cho thích hợp/
Cho h/s thảo luận theo nhóm
A. <b>Ơn tập lý thuyết</b>
Câu 1:
Câu2: Luỹ thừa bậc n của a là ...của n,
mỗi thừa số bằng...
an<sub> = ...( n </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
a gọi là ...
n gọi là ...
Câu 3
am
. an = am+n
am<sub> :</sub><sub>a</sub>n<sub> = a</sub>m-n
Câu 4
a b a = bk ( kN; b 0)
a b
B. <b>Bài tập</b>
1. Bài toán trắc nghiệm
Bài 159/SGK
2.Luyện về thực hiện phép tính
Bài 160/SGK
a) 197
b) 121
c) 157
d)16400
3. Luyện về tìm x
Bài 161/SGK
Câu a: x= 16
Câu b : x= 11
Bài 162/SGK
X= 12
4. Chọn số
Bài 163? SGK
ĐS : Lần lượt điền các số : 18;33;22;25 vào
chỗ trống
Vậy trong 1 h chiều cao cây nến giảm 2 cm
5. Luyện về phân tích ra TSNT
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> Qua tiết học này ơn tập những kiến thức gì?
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương, h/s trả lời các câu ôn tập trong
SGK từ câu 5 đén câu 10 ( trang 16)
Làm bài tập 165;166; 167 /SGK,
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 8.11.08
Tuần : 13 Tiết : 37
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Ôn tập cho HS các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5,
cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- HS vận dụng được các kiến thức trên vào việc giải các bài tập thực tế
- Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
Bảng phụ ghi nội dung bảng 2, 3 sgk/62
Ôn tập theo các câu hỏi sgk/62 từ câu 5 - 10
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ: không</b>
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ1: . Ôn tập lý thuyết</b>
Phát biểu và viét dạng TQ các t/c chia
hết của 1 tổng?
H/s nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho
2;3;5;9 ( Như bảng ôn tập trong SGK )
Gọi h/s trả lời các câu 7;8;9;10
Số nguyên tố và hợp số có gì giống và
khác nhau?
So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của
hai hay nhiều số?
<b>HĐ2: Bài luyện tập</b>
Thảo luận theo cặp bài 165/SGK
Yêu cầu h/s giải thích 1 vài trường hợp
Có mấy cách tìm ƯC? BC của hai hay
nhiều số?
Có mấy cách tìm BCNN?
A<b>. Ôn tập lý thuyết</b>
Câu 5: T/c chia hết của 1 tổng
T/c 1
T/c 2
Câu6: Các dấu hiệu chia hết
Câu 7;8;9;10
<b>B. Bài tập</b>
1. Bài toán trắc nghiệm
Bài 165/SGK
đọc đầu bài 168;169/SGK
Gv hướng dẫn h/s làm bài 213/SBT
Em hãy tính số vở, số bút, số tập giấy
đã chia?
Nếu gọi a là số phần thưởng, thì a quan
hệ ntn với số vở, số bút, số tập giấy?
Cho h/s lấy các ví dụ minh hoạ các t/c vừa
bổ xung
Bài 166/SGK
3. Luyện về tìm BCNN
Bài 167/SGK
4. Chọn số
Bài 168/ SGK
Bài 169/SGK
5. Luyện về tìm ƯCLN
Bài 123/SBT
6. Bổ xung kiến thức
a) Nếu a m, a n thì
a BCNN(m;n)
b) Nếu a.b c; mà (b;c) =1
thì a c
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> Trong ôn tập
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Làm BT203; 204; 208; 210/SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
Ngày soạn: 10.11.08
Tuần : 13 Tiết : 38
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>(TIẾT3)
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Ôn tập cho HS các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5,
cho 3, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS</b>
Bảng phụ ghi nội dung bảng 2, 3 sgk/62
Ôn tập theo các câu hỏi sgk/62 từ câu 5 - 10
<b>III.</b> <b> TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1/</b> <b>Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>kết hợp ôn tập
<b>3/ </b> <b>Bài mới : </b>
<b>Họat động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HOẠT ĐỘNG 1: Các dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
* GV cho HS lần lợt phát biểu các dấu hiệu
chia hết
? Các số như thế nào thì chia hết cho cả 2
và 5? Chi hết cho cả 3 và 9?
GV chia bảng làm 4 phần và gọi 4 HS lên
bảng trả lời từ câu 7 đến câu 10
GV đi kiểm tra vở bài tập làm ở nhà của
HS
? Số ngun tố và hợp số có điểm gì giống
và khác nhau?
? So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của
hai hay nhiều số?
1/ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
Giống: Đều là số tự nhiên >1
Khác: Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và
chính nó cịn hợp số có nhiều hơn hai ước
số.
HS dựa vào bảng 3 sgk/62
<b>Hoạt động 2: Bài tập luyện tập </b>
Bài 165 sgk
GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài
GV gọi HS đứng tại chỗ điền kết quả và
giải thích rõ lí do?
2/ Bài 165 sgk
a) 747 P vì 747 9 (và 747 >9)
235 P vì 235 5 (và 235 >5)
97 P
b) 835.123+318 P
vì a 3 (và a>3)
c) 5.7.11 + 13.17 P
vì b là số chẵn (và b>2)
c) 2.5.6 - 2.29 P vì c = 2
Bài 166 sgk
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các
phần tử
a) A = {x N/84 x; và x >6}
? Số tự nhiên x cần tìm phải thoả mãn
những điều kiện gì?
b) B = { x N/x 12; x 15; x 18 và
0<x<300}
? Số tự nhiên x cần phải thoả mãn những
điều kiện gì?
Chú ý :
3/ Bài 166 sgk
x ƯC(84;180) và x >6
ƯCLN (84;180) = 12
=> ƯC (84;180) = 12
=> ƯC(84;180) ={1;2;3;4;6;12}
Vì x >6 nên x = 12
=> A = {12}
x BC (12;15;18) và 0<x<300
BCNN (12;15;18) = 180
GV cho HS nêu cách giải của từng câu sau
đó cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải
GV gọi HS nhận xét bổ sung lời giải
=> B = {180}
Bài 167 sgk
GV cho 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề bài
4/ Bài 167 sgk
Gọi số sách là a
Theo đề bài ta có: 100< a< 150
Và a 10; a 15; a 12
=> a BC (10;12;15)
BCNN (10;12;15) = 60
A BC(10;12;15) = {0,60,120,180)
Do 100 <a<150 => a = 120
Vậy số sách là 120 quyển
Bài 213 sbt
GV cho HS đọc đề bài sau đó hớng dẫn
HS làm bài
? Em hãy tính số vở, số bút, số tập giấy đã
chia?
? Nếu gọi số phần thưởng là a thì a có quan
hệ gì với số vở, số bút, số tập giấy đã chia,
a phải thoả mãn điều kiện gì khác?
? Để giải bài này ta phải phải gì?
5/ Bài 213 sbt
số vở đã chia là
133 -13 = 120
Số bút đã chia là: 80 -8 = 72
Số giấy đã chia là : 170 - 2 = 168
a là ƯC (120;72; 168)
Và a >13
ƯCLN (72;120; 168) = 23<sub>. 3= 24</sub>
ƯC (72;120; 168) = {1,2,3,4,6,8,12,24}
Vậy có 24 phần thưởng
<b>Hoạt động 3: Có thể em cha biết (5 phút)</b>
GV giới thiệu cho HS biết các tính chất
th-ờng hay được sử dụng khi làm bài tập về
chia hết
1) Nếu am
an
=>a BCNN(m;n)
2) Nếu a.b c
(b,c) = 1
=> a c
? Hãy lấy ví dụ minh hoạ
HS lấy ví dụ minh hoạ
* a4 và a 6 => a BCNN (4;6)
=> a = 12,24...
* a.3 4
(3;4) = 1
=> a 4
<b>4/</b> <b>Kiểm tra đánh giá:</b> trong ôn tập
<b>5/</b> <b>Hướng dẫn ở nhà: </b>Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết, h/s xem lại các bài đã chữa
Làm bài tập 207; 209; 211/SBT
<b>IV- </b> <b>RÚT KINH NGHIỆM</b> : ...
...
***********************
O
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
0
<b>II. Giá trị tuyệt đối của một số</b>
<b>nguyên </b>
164
64
<i>Nhận xét: </i>
5
3
3
5
5
3
3
-5
-3
-5
3
53
.
153
d)
6
5
-
206
53
153
3
6
:
18
21
3
.
7
4
4
8
53
1
12
-5
-5
;
12
101
-500
-502
;
100
§
1
S
12
-S
5
-5
;
<b>II.Cộng hai số nguyên âm</b>
<i>Ví dụ: Nhiệt độ buổisáng là 3</i>0<sub>C</sub>
,chiều giảm 20<sub>C.</sub>
Nhiệt độ buổi chiều là:
(-3) + (-2) = -50<sub>C</sub>
* Quy tắc:
Muốn cộng hai số nguyên âm,
ta cộng hai giá trị tuyệt đối của
chúng rồi đặt dấu trừ “-“ trước kết
quả
5
-4
-
2
-4
3
6
-
<i>II. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu</i>
<i><b>Vídụ:(-15)+(+15)=0</b></i>
<i><b>(-38)+27=-(38-27)=-9</b></i>
123
)
3
);
2
4
(
3
;
2
4
)
3
(
a
y
x
y
x
8 3 ( 7)
49 (1 80) : 3
49 27 22
3x 4 40 : 5 8
3x 8 4 12
16 (1 80) : 9
16 9 7
5x 4 18 : 3 6
5x 6 4 10
x 10 : 5 2
B -2; -1; 0; 1; 2; 3
N 0; 1; 2; 3; ...
Z
N
*
N
0
a
a nÕu
-0
a
a nÕu
a
25 15
25 15
395
5
195
<i>a</i>