Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

GIAO AN CONG NGHE 9 Tron bo ST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.29 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày giảng: 28/8-Lớp 9A; 29/8</i>


<b>Tiết 1. Bài 1</b>


giới thiệu nghề trồng cây ăn quả
<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Biết đợc vai trị, vị trí, đặc điểm của nghề trồng cây ăn quả trong đời sống kinh t
v sn xut.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


-Nm c c im v yờu cầu, triển vọng phát triển của nghề.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Yªu thích nghề trồng cây ăn quả.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


Bảng số liệu phát triển của nghề trồng cây ăn quả ở địa phơng.
<b>2. Học sinh:</b>


SGK đồ dùng học tập. Kiến thức liên quan


<b>iii./tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1. ổn định ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b> <b>: </b>Không


<b> 3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của gv- hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu vai trị, nhiệm</b></i>
<i><b>vụ của nghề trồng cây ăn quả</b></i>.


- Em h·y kĨ tªn mét sè giống cây ăn
quả có giá trị ở nớc ta mà em biÕt?
- H·y quan s¸t H1/SGK


- Cho lớp HĐ nhóm từng bàn để trả lời
vai trị và vị trí của nghề trồng cây ăn
quả trong cuộc sống và sản xuất?


- Hãy liên hệ tại gia đình em trồng cây
ăn quả có vai trị nh thế nào?


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm hiểu</b><b>đặc điểm và</b></i>
<i><b>yêu cầu của nghề</b></i>.


- Cho học sinh đọc thông tin phần II
trong SGK.


- Đối tợng lao động của nghề là gì?
- Hãy kể tên các công việc lao động của
nghề?


- HÃy nêu tên các dông cô dïng cho
nghề trồng cây ăn quả?



- Ngh trng cõy n quả có điều kiện
lao động nh thế nào?


GV tỉng hỵp các ý kiến và kết luận
- Quan sát H2 và cho biết sản phẩm của
nghề là những loại quả nào?


- Nghề trồng cây ăn quả có những yêu
cầu gì?


- Tại sao phải có những yêu cầu nh


<b>I. Vai trò, vị trí của nghề </b>
<b>trồng cây ăn quả:</b>


- Cung cấp cho ngời tiêu dùng.


- Cung nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến đồ hộp, nc gii khỏt.


- Cung cấp hàng hoá cho xuất khẩu.


<b>II. Đặc điểm và yêu cầu của </b>
<b>nghề:</b>


1. <b>Đặc điểm của nghÒ</b>:


- Đối tợng lao động: Là các loại cây ăn
quả lâu năm có giá trị dinh dỡng và kinh


tế cao.


- Nội dung lao động: Bao gồm các công
việc Nhân giống, làm đất, gieo trồng,
chăm bón, thu hoạch, bảo quản, chế biến.
- Dụng cụ lao động: Dao, cuốc, kéo cắt
cành, xẻng, bình tới …


- Điều kiện lao động:


+ Làm việc thờng xuyên ngoài trời.
+ Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất.
+ T thế làm việc luôn thay đổi.
- Sản phẩm: Các loại quả.


<b>2. Yêu cầu của nghề đối với ngời lao</b>
<b>ng.</b>


- Phải có tri thức về khoa học sinh học,
hoá häc, kü thuËt n«ng nghiƯp, am hiĨu
thùc tiƠn s¶n xt. Có kỹ năng cơ bản về
nghề trồng cây ăn quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vËy?


- Trong những u cầu đó thì u cu
no l quan trng nht?


GV nhấn mạnh yêu càu về tri thức và
phải yêu nghề



<b>Hot ng 3</b>: <i><b>Tìm hiểu triển vọng</b></i>
<i><b>phát triển của nghề:</b></i>


- HiƯn nay nghỊ trång c©y ăn quả đang
có xu thế phát triển nh thế nào?


GV cho HS xem bảng số liệu về nghề
trồng cây ăn qu¶


chịu khó, ham học hỏi, năng động, sáng
tạo. Có khả năng quan sát, theo dõi sự
sinh trởng, phát triển của cây.


- Có sức khoẻ tốt, dẻo dai, thích nghi với
cơng việc hoạt động ngồi trời …


<b>III. TriĨn väng cđa nghỊ:</b>


Hiện nay nghề trồng cây ăn quả đang
đợc khuyến khích phát triển nhằm tạo
thêm việc làm và thu nhập cho ngời lao
động, sản xuất nhiều hàng hoá cho ngời
tiêu dùng, nguyên liệu, hàng xuất khẩu.


<b>4. Cñng cè:</b>


- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- GV nêu câu hỏi củng cố bài



? Nêu vai trò của nghề trồng cây ăn quả
? Đặc điểm của nghề trồng cây ăn quả


<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh hc bi, tỡm hiểu về một số đặc điểm của cây ăn quả ở địa phơng
-Chuẩn bị nội dung cho bài học sau.


<i>Ngày soạn: 27/8/2009</i>


<i>Ngày giảng: 4/9-9A; 12/9-9B</i>


<b>Tiết 2 . Bài 2 </b>


<b>một số vấn đề chung về cây ăn quả</b>

<i>(T1)</i>



<b>I./ Mơc tiªu:</b>
<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Biết đợc đợc giá trị của việc trồng cây ăn quả, đặc điểm thực vật và yờu cu ngoi
cnh ca cõy n qu.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Vn dụng vào tìm hiểu thực tế ở gia đình, a phng.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Yêu thích nghề trồng cây ăn quả, ham tìm hiểu thực tế.



<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


-Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo
-Tranh 1 số giống cây ăn quả


<b>2. Học sinh:</b>
- Đọc trớc nội dung SGK
-KiÕn thøc liªn quan


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định ổn định tổ chức:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của gv- hs</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tỡm hiu giỏ tr ca vic </b></i>


<i><b>trồng cây ăn quả</b></i>.


- Cho HS đọc nội dung trong SGK.
- Hãy cho biết giá trị nào là quan trọng
nhất? Vì sao?


GV Hd nªu các giá trị cho VD


-Ngun nguyờn liệu cho các nhà máy
chế biến, là hàng hố xuất khẩu có giá
trị kinh tế cao. Vì nghề trồng cây ăn quả
ngồi các giá trị trên thì mục đích chính


là đem lại hiệu quả kinh tế).


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm hiểu</b><b>đặc điểm thực </b></i>
<i><b>vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn </b></i>
<i><b>quả</b></i>


- Cho học sinh đọc thông tin phần 1
trong SGK.


- Cho HS quan s¸t 1 cây ăn quả thực tế.
- HÃy kể tên các bộ phËn cđa c©y?


- H·y ph©n biƯt ®iĨm gièng và khác
nhau giữa hai loại rễ?


GV HD HS t×m hiĨu nh ND SGK cho
VD minh ho¹


- H·y kĨ tªn mét sè loại cây ăn quả
không phải là thân gỗ? -Chuối, thanh
long, dừa )


- Hãy cho biết tác dụng của từng loại
hoa? -Hoa đực thụ phấn, Hoa cái và hoa
lỡng tính kết quả)


- Hãy cho biết cây ăn quả phải chịu
những tác động ngoại cảnh nào?


- Nếu nhiệt độ cao hoặc thấp quá thỡ cõy


cú hin tng gỡ?


- Lợng ma phân bố nh thế nào là hợp lý?
- Có loại cây ăn quả nào a bóng râm hay
không?


- Loi t no thớch hp nhất cho cây ăn
quả? -Đất dỏ Bazan, đất phù sa).


<b>I. giá trị của việc trồng cây</b>
<b>ăn quả:</b>


- Giá trị dinh dìng.


- Mét sè bé phËn cđa mét sè c©y có khả
năng chữa bệnh thông thờng.


- Nguồn nguyên liệu cho các nhà máy
chế biến, là hàng hoá xuất khẩu có giá
trị kinh tế cao.


- Cú tỏc dng bo v mụi trng sinh thỏi,
bo v t.


<b>II. Đặc điểm thực vật và yêu cầu</b>
<b>ngoại cảnh của cây ăn quả:</b>


<b>1. Đặc điểm thực vật:</b>
<b>a. Rễ: Có hai loại</b>



- R mc thẳng xuống đất -Rễ cọc) giúp
cho cây đứng vững, hút nớc, chất dinh
d-ỡng nuôi cây.


- Rễ mọc ngang, nhỏ và nhiều có tác
dụng hút nớc, chất dinh dỡng nuôi cây.
<b>b. Thân</b>: Đa phần cây ăn quả là thân gỗ,
nhng cũng có một số là thân thảo, mềm
<b>c. Hoa</b>: Nhìn chung có 3 loại hoa.
- Hoa c


- Hoa cái.


- Hoa lỡng tính.
<b>d. Quả và hạt</b>:


- Nhìn chung có nhiều loại quả.


- Số lợng, màu sắc, hình dạng của hạt
tuỳ thuộc vào loại quả.


<b>2. Yờu cu ngoại cảnh.</b>
<b>a. Nhiệt độ: </b>Với nhiều loại cây khác
nhau nên nhiệt độ thích hợp cho từng
loại cây khác nhau -250<sub>C 30</sub>0<sub>C).</sub>


<b>b. Độ ẩm và lợng ma:</b>


- Độ Èm kh«ng khÝ 80 – 90%



- Lợng ma 1000 – 2000mm phõn b
u trong nm.


<b>c. ánh sáng</b>: Đa số cây ăn quả là cây a
ánh sáng.


<b>d. Cht dinh dỡng</b>: Cần cung cấp đầy
đủ chất dinh dỡng theo các thời kỳ để có
năng suất, chất lợng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS đọc tìm hiểu ND SGK trả lời
GV kết luận các ND liên hệ các VD
<b> </b>


<b> 4. Cñng cè:</b>


- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


<b>5. DỈn dò:</b>


- Về nhà học bài, trả lời câu hỏi 1 cuối bài


- Đọc trớc và chuẩn bị nội dung cho bài học sau phần III,IV.


<i>Ngày soạn: 6/9/2009</i>


<i>Ngày giảng: 8/9-9A; /9-9B</i>


<b>TiÕt 3 . Bµi 2</b>



một số vấn đề chung về cây ăn quả

<i>(-T2)</i>



<b>I./ Mơc tiªu:</b>
<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Biết đợc đợc kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả.Cách thu hoạch bảo qun


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


-Vn dng vo tỡm hiu thc t ở gia đình, địa phơng.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


-Yªu thÝch nghỊ trång cây ăn quả


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


-Nghiên cứu SGK tài liƯu tham kh¶o
-B¶ng 2/ SGK.


<b>2. Häc sinh:</b>


- Tìm hiểu đặc điểm về cây ăn quả ở địa phơng


<b>iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b> 1. ổn định ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>



<b>? </b>Nêu giá trị của việc trồng cây ăn quả
<b> </b>3. Bµi míi


<b>Hoạt động của gv- hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng </b></i>
<i><b>và chăm sóc cây ăn quả.</b></i>.


- Cho lớp hoạt động nhóm theo bàn để
điền tên các loại cây ăn quả vào bảng 2
trong SGK?


GV cho VD thêm mỗi loại


- Có những phơng pháp nhân giống cây
ăn quả nào?


- HÃy kể tên một số phơng pháp nhân
giống vô tính mà em biÕt?


GV nªu PP phỉ biÕn


- Tại sao khi trồng cây ăn quả phải cần
biết đến thời vụ?


- T¹i sao lại phải trồng vào các tháng
trên?


- Trồng cây theo khoảng cách nhất định
có tác dụng gì?



<b>III. kü thuật trồng và</b>
<b>chăm sóc cây ăn quả:</b>


<b>1. Giống cây.</b>


- Cõy n qu nhit i.
- Cõy n quả ôn đới.
- Cây ăn quả á nhiệt đới
<b>2. Nhân ging:</b>


- Nhân giống bằng phơng pháp hữu tính
nh gieo bằng hạt.


- Nhân giống bằng phơng pháp vô tính
nh giâm, chiết, ghép, tách chồi, nuôi cấy


<b>3. Trồng cây ăn quả:</b>
<b>a. Thời vụ:</b>


- Miền bắc:


+ Vụ xuân: Từ tháng 2 đến tháng 4.
+ Vụ thu: Từ tháng 8 đến tháng 10.
- Miền nam: Đầu mùa ma -tháng 4-5).
<b>b. Khoảng cách trồng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mặt ra 1 bên?



- Cho hc sinh c quy trình trồng cây
GV HD thêm qua các VD minh hoạ
- Cho HS đọc nội dung phần chăm sóc.
- Làm cỏ di cú tỏc dng gỡ?


- Tại sao phải bón phân thúc? Bón vào
những thời kì nào?


- Khi nào ta nên tới nớc cho cây?


- HÃy cho biết thế nào là tạo hình, sửa
cành?


- Tác dụng của việc làm này?


- Hóy kể các cách mà ở nhà em dùng để
phòng trừ sõu bnh?


- Khi sử dụng chất điều hoà sinh trởng ta
cần lu ý điều gì?


<b>Hot ng 2</b>: <i><b>Tỡm hiu cỏch thu hoạch,</b></i>
<i><b>bảo quản và chế biến sản phẩm quả.</b></i>


HS đọc nghiên cứu ND SGK
-Khi thu hoạch cần lu ý gì ?


- Khi bảo quản cần lu ý điều gì?


- Có những cách chế biến nào ?



GV Nêu c¸c lu ý khi thu hoạch,bảo
quản,chế biến


<b>d. Trồng cây:</b>


Cõy ăn quả đợc trồng theo quy trình:
Đào hố trồng Bóc vỏ bầu Đặt cây
vào hố Lấp đất Tới nc.


<b>4. Chăm sóc:</b>


<b> a. Làm cỏ, vun xới</b>
<b> b. Bãn ph©n thóc:</b>
<b>c. Tíi nớc:</b>


<b> d. Tạo hình, sửa cành:</b>
<b> </b>


<b> e. Phòng trừ sâu bệnh:</b>


g. <b>Sử dụng chất điều hoà sinh trởng: </b>
<b>IV./ Thu hoạch </b><b> Bảo quản </b>


<b>Chế biến:</b>
<b>1. Thu hoạch:</b>


- Các loại quả có vỏ mỏng, mọng nớc
nên dễ bị dập nớc bởi vậy khi thu hoạch
cần nhẹ nhàng, tránh dập nát.



- Qu hỏi v c làm sạch, phân loại và
để nơi râm mát.


<b>2. B¶o quản:</b>


- Sử lí bằng hoá chất tia phóng xạ, hoặc
bảo quản lạnh


<b>3. Chế biến:</b>


-Tuỳ theo loại quả mà chế biến


<b> 4. Cñng cè:</b>


- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
- Cho HS đọc phn ghi nh trong SGK.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài trả lời câu hỏi cuối b i.
- Chuẩn bị nội dung cho bài 3


<i>Ngày soạn: 13/9/2009</i>


<i>Ngày giảng: 15/9 - 9A ; /9 - 9B</i>


<b>Tiết 4. Bài 3</b>


Các phơng pháp nhân giống cây ăn quả

<i>(T1)</i>




<b>I./ Mục tiêu:</b>
<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Bit c c kỹ thuật xây dựng vời ơm cây ăn quả.


<i><b>* Kü năng:</b></i>


- Bit c c im v yờu cu k thuật của phơng pháp nhân giống hữu tính.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo
- Hình 4 phóng to


<b>2. Học sinh:</b>
- Đọc trớc ND bài 3
- Kiến thøc liªn quan


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định ổn định tổ chức .</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> <b>:</b>


HÃy kể tên các công việc chăm sóc cây ăn quả?
<b>3. Bài mới</b> <b>:</b>


<b>Hot ng ca gv- hs</b> <b>Ni dung</b>



<b>Hot động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu cách xây dựng </b></i>
<i><b>vờn ơm cây ăn quả.</b></i>


- Cho HS biết đợc ơm cây là một khâu
quan trọng trong sự phát triển của nghề
trồng cõy n qu.


+ Là nơi chọn lọc, båi dìng c¸c gièng
tèt.


+ Là nơi sử dụng các phơng pháp
nhân giống để sản xuất cây giống.


- §Ĩ cã vên ơm hợp lý ta phải chọn
những tiêu chuẩn nào?


- HS tìm hiểu Nd SGK trả lời


- Đất nào là thích hợp nhất cho ơm cây
ăn quả?


GV nhc li cỏc điều kiện cần thiết để
chon làm vờn ơm cho VD


- Cho HS quan s¸t H4 trong SGK.


- H·y cho biÕt vên ¬m thờng thiết kế
làm mấy phần?



- HÃy cho biết ý nghĩa, công dụng của
các khu trong vờn ơm?


GV phân tích đặc điểm các khu cho ví
dụ liên hệ thực tế.


GV nêu tầm quan trọng của 3 khu trên
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm hiểu các phơng</b></i>
<i><b>pháp nhân giống cây n qu..</b></i>


- HÃy cho biết u, nhợc điểm của phơng
pháp nhân giống hữu?


- Cho HS biết các trờng hợp sử dụng
ph-ơng pháp này:


+ Gieo ht ly cây làm gốc ghép.
+ Dùng đối với loại cây cha có phơng
pháp nhân giống nào khác.


+ Giống cây đa phôi để giữ đợc đặc
tính của cây mẹ.


GV giải thích đây là phơng pháp đợc sử
dụng nhân giống ở thời điểm đầu ít đợc
sử dụng để nhân giống làm cây con


<b>I. X©y dùng vờn ơm cây ăn</b>
<b>quả </b>



<b>1. Chn a im:</b>


- Gần vờn trồng, nơi tiêu thụ và thuạn
tiện cho việc vận chuyển.


- Gần nguồn nớc tới.


- Đất vờn ơm phải thoát nớc, bằng phẳng,
tầng đất mặt dầy, độ màu mỡ cao, độ
chua tuỳ loại cây.


<b>2. Thiết kế vờn ơm:</b>
Đợc chia làm 3 khu:


- Khu cây giống.
- Khu nhân giống.
- Khu luân canh.


<b>ii./ Các phơng pháp nhân</b>
<b>giống cây ăn quả:</b>
<b>1. Phơng pháp nhân giống hữu tính:</b>
- Đây là phơng pháp tạo cây con bằng
hạt.


- Sử dụng phơng pháp này cần lu ý:
+ Phải biết đợc đặc tính chín của hạt để
có biện pháp xử lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

gièng ®i trång ë c¸c vên trång.



<b>4. Cđng cè:</b>


- GV hệ thống phần trọng tâm của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- GV lu ý cỏch lp vn m


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài,tìm hiểu cách lập vờn ơm ở địa phơng
- Chuẩn bị nội dung mục II.2 cho bài học sau.


- Tìm hiểu các phơng pháp nhân giống vơ tớnh a phng


<i>Ngày soạn: 1/10/2009</i>
<i>Ngày giảng: 3/10 - 9B</i>


<b>Tiết 5. Bài 3</b>


Các phơng pháp nhân giống cây ăn quả

<i>(T2)</i>



<b>I./ Mục tiêu:</b>
<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Bit c cỏc phng phỏp nhõn ging cõy n qu.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Nm c đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật của phơng pháp nhân giống vơ tính.


<i><b>* Thái độ:</b></i>



- Yªu thÝch nghỊ trång cây ăn quả


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


Nghiên cứu SGK tài liệu tham khảo


Tranh vẽ: Các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
<b>2. Học sinh:</b>


Tìm hiểu trớc nội dung mục II.2 bài3
Kiến thức liên quan


<b>IV./ tin trỡnh dy - hc.</b>
<b>1.n định ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> ? </b>Nêu u nhựơc điểm của phơng pháp nhân giống hữu tính
<b>3. Bài mới</b> <b>:</b>


<b>Hot ng ca gv- hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài học.</b></i>


GV giíi thiƯu ND bµi häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm hiểu các phơng</b></i>
<i><b>pháp nhân giống cây ăn quả (Tip)</b></i>



- Cho HS quan sát hình vẽ các phơng
pháp nhân gièng v« tÝnh.


- Hãy quan sát hình và cho biết đặc
điểm của phơng pháp chiết cành?
HS trả lời theo nội dung SGK


- Cành chiết nên chọn nh thế nào cho
đảm bảo?


- Hãy cho biết thời vụ của chiết cành?
- Hãy quan sát hình và cho biết đặc
điểm của phơng pháp giâm cành?
GV nhắc lại đặc điểm của phơng pháp
chiết cành nêu những lu ý khi thực
hiện cho ví dụ minh hoạ


HS QS tranh vÏ t×m hiĨu néi dung
SGK trả lời câu hỏi:


- Cnh giõm nờn chọn nh thế nào cho
đảm bảo?


- Hãy cho biết thời vụ của giâm cành?
GV cho ví dụ phân tích đặc điểm
- Hãy quan sát hình và cho biết đặc
điểm của phơng pháp ghép?


- Cho HS hoạt động nhóm để tìm hiểu.
+ Đặc điểm của các phơng pháp


ghép?


+ C¸c lu ý khi sử dụng phơng pháp
ghép?


+ Thời vụ ghép?


- Cho các nhóm trả lời các câu hỏi vào
vở theo nội dung t×m hiĨu trong SGK.


GV hớng dẫn HS trên hình vẽ và nhắc
lại các đặc điểm cho ví dụ nêu phơng
pháp ghộp ang s dng ph bin


<b>Ii. Các phơng pháp nhân </b>
<b>giống cây ăn quả </b>


<b>2. Phng phỏp nhõn ging vụ tính:</b>
<b>a. Chiết cành: Là phơng pháp nhân </b>
<b>giống bằng cách tách cành từ cây mẹ để</b>
<b>tạo cây con.</b>


- Cành chiết có 1-2 năm tuổi, đờng kính
1-1,5cm, khơng sâu bệnh, nằm giữa tầng
tán.


- Thời vụ thích hợp: Vụ thu, xuân đối với
miền bắc, đầu mùa ma đối với miền nam.


<b>b. Giâm cành</b>: Là phơng pháp nhân


giống dựa trên khả năng hình thành rễ
phụ của các đoạn cành -Hoặc các đoạn rễ)
đã cắt rời khỏi cây mẹ.


xuyên giữ ẩm cho mặt lá và đất.
<b>c. Ghép</b>: Là phơng pháp gắn một đoạn
cành -Cành) hay mắt -Chồi) lên gốc của
một cây cùng họ để tạo nên một cây mới.
<b>C1: Ghép cành</b>: Là cách áp dụng cho các
loại cây ăn quả khó lấy mắt.


<b>* Ghép áp</b>: Cách ghép này có tỉ lệ sống
cao nhng công phu và tỉ lệ nhân giống
thấp.


<b>* Ghép chẻ bên:</b>


<b>* Ghép nêm:</b> Thờng áp dụng cho các loại
cây ăn quả nh: NhÃn, ổi, mít


<b>C2: Ghép mắt</b>: Là cách ghép phổ biến
cho nhiều loại cây ăn quả.


<b>* Ghép của sổ:</b> Cách ghép này có tỉ lệ
sống cao, thờng áp dụng cho các loại cây
to nh nhÃn, vải


<b>* Ghép chữ T, I.</b>


<b>* Ghép mắt nhỏ có gỗ.</b>



<b>4. Củng cố:</b>


- GV h thng phn trng tõm của bài.
- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài trả lời câu hỏi cuối bài


- Chuẩn bị dụng cụ vật liệu cho gêi thùc hµnh sau nh mơc I bµi 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày giảng:</i> 10/10 - 9B22/10/2007


<b>Tiết 6 . Bài 4</b>


Thực hành Giâm cành <i>(T1)</i>
<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Biết cách giâm cành theo các thao tác kỹ thuật.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Lm c cỏc thao tỏc ca quy trỡnh thc hành.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- u thích mơn học, có ý thức tự giác thực hành đảm bảo vệ sinh an toàn TH



<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống
cây ăn quả.


- Dao nhỏ sắc.


- Khay nhựa.
- Kéo cắt cành.


.
<b>2. Học sinh:</b>


- Đất để giâm cành.
- Túi bầu PE. , cành giâm


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định ổn nh t chc:</b>
<b>2. Kim tra: 15</b>


Đề bài:


*Phần trắc nghiệm :<i><b>HÃy chọn phơng án mà em cho là sai trong các câu sau:</b></i>
<b>Các phơng pháp ghép mắt là:</b>


a. Ghép mắt nhỏ có gỗ.
b. Ghép cửa sổ.



c. Ghép chữ I.
d. Ghép chữ T.
e. Ghép áp.
* Phần tự luận:


<i><b> ? ThÕ nµo lµ chiÕt cµnh.</b></i>
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của gv- hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ </b></i>
<i><b>và vật liệu cần có cho bài</b></i>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bµi thùc hµnh


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm hiểu quy trình thực</b></i>


<i><b>hµnh</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để giâm một cành đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Cho HS quan sát H10.a


- Lu ý HS thêi vụ giâm tốt nhất -MB:
Vụ thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa
ma)



Tại sao phải cắt bớt phiến lá? -Giảm sự
thoát hơi nớc)


- Cho HS quan sát H10.b và đọc các
yêu cầu khi xử lý cnh giõm?


.<b>I. Dụng cụ và vật liệu:</b>


- Kéo cắt cành, dao nhá s¾c.
- Thc kÝch thÝch ra rƠ.
- Khay nhùa.


- Đất bột có trộn cát sạch.
- Cành giâm.


<b>II. quy trình thực hành:</b>


Quy trình bao gồm 4 bớc:
B1: <i><b>Cắt cành giâm:</b></i>


- Dùng dao sắc cắt vát cành giâm có
đ-ờng kÝnh 0,5 cm thành từng đoạn 5-7
cm, trên cành giâm có 2-4 lá.


- Bỏ ngọn và cành sát thân cây mẹ, cắt
bớt phiến lá.


B2: <i><b>Xử lý cành giâm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV lm thao tỏc cho HS quan sát.


- Cho HS quan sát H10.c và đọc các
yêu cầu khi cắm cnh giõm?


- GV làm các thao tác cho HS quan s¸t.


- Cho HS quan s¸t H11.d


- Ta có thể làm những cơng việc gì để
chăm sóc cành giâm?.


5-10 giây. Sau đó vẩy cho khơ.
B3: <i><b>Cắm cành giâm.</b></i>


- Cắm cành giâm hơi chếch so với mặt
luống đất hoặc cát với độ sâu 3-5cm,
khoảng cách các càch là 5x5 hoặc 10x10
- Nếu cắm vào bầu thì mỗi bầu cm 1
cnh v xp bu cnh nhau.


B4: <i><b>Chăm sóc cành gi©m.</b></i>


- Tới nớc thờng xuyên dới dạng sơng mù
đảm bảo đất, cát đủ độ ẩm.


- Phun thuèc trõ nÊm vµ vi khuÈn.


- Sau 15 ngày nếu thấy rẽ mọc nhiều và
hơi chuyển từ màu trắng sang vàng thì
chuyển ra vờn m hoc bu t.



<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhắc lại các bớc tiến hành giâm cành theo quy trình.
- Cho học sinh nhắc lại quy trình.


- Cho i din 1-2 HS lên làm lại các thao tác.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài. Thực hành tại gia đình nếu có điều kiện


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cn thit cho bi thc hnh gi sau.


<i>Ngày soạn:16/10/2009</i>


<i>Ngày giảng: 17/10 - 9B29/10/2007</i>


<b>Tiết 7 . Bài 4</b>


Thực hành giâm cành <i>(T2)</i>
<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Biết cách giâm cành theo các thao tác kỹ thuật.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Lm c các thao tác của quy trình thực hành.


<i><b>* Thái độ:</b></i>



- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.


<b>II./ ChuÈn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.


- Khay nhựa.
<b>2. Học sinh:</b>


- Đất bột có trộn cát sạch.
- Cành giâm.


- Dao nhỏ s¾c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III./ tiến trình dạy- học:</b>
<b>1. ổn định ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


H·y kĨ tªn các bớc của quy trình giâm cành? HÃy kể tên một số loại cây ăn quả sử
dụng phơng pháp giâm cµnh?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của gv- hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bi thc hnh.



- GV kiểm tra sự chuẩn bị cảu HS giíi
thiƯu ND giê thùc hµnh


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>ặn định tổ chức thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- GV cho HS nhắc lại các dụng cụ, vật
liệu cần có cho bài.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Phân nhóm và chia khu vực làm thực
hành của các nhóm.


- Cho các nhóm trởng lên nhận dụng cụ,
vật liệu để làm thực hành.


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Thực hành</b></i>.


- GV lµm mÉu tõng bíc cđa quy trình
thực hành cho HS quan sát.


- <i><b>Lu ý:</b></i> Trong điều kiện khí hậu nớc ta,
thờng áp dụng phơng pháp xử lý nhanh
chất kích thích ra rễ ở nồng độ hoá chất
cao từ 2000 - 8000ppm -Tùy từng loại
cây), với thời gian từ 5 - 10 giõy.


- Cho 1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình
giâm cành.



- Cho cỏc nhúm tin hnh lm thc hành
tại khu vực đợc phân cơng.


- Thêng xuyªn theo dâi, uốn nắn những
sai sót của học sinh trong khi làm thùc
hµnh.


- Híng dÉn thu dän, vÖ sinh khu vùc
thùc hµnh.


<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Đánh giá kết quả.</b></i>


- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các
nhóm tự đánh giá kết quả của nhau.
- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của
nhau theo các tiêu chí đánh giá của GV
đa ra.


<b>I. chuÈn bÞ:</b>


- Làm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc giâm cnh.


- Đảm bảo an toàn trong khi thực hành.


<b>II. ặn định tổ chc thc</b>
<b>hnh:</b>


- HS đa ra sự chuẩn bị của mình.


- Thành lập nhóm theo phân công.
- Nhận dụng cơ, vËt liƯu cho nhãm.


<b>III. TiÕn hµnh:</b>


- Tiến hành làm theo các bớc đã c
quan sỏt:


B1: Cắt cành giâm:


B2: Xử lý cành giâm.


B3: Cắm cành giâm.


B4: Chăm sóc cành giâm.


<b>IV. Đánh giá kết quả:</b>


Cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ:


- Sự chuẩn bị dơng cơ, vËt liƯu.
- Thùc hiƯn quy tr×nh.


- Thời gian hồn thành.
- Số lợng cành giâm đợc.


<b>4. Cđng cè:</b>


- GV nhận xét chung về giờ học của cả lớp.



-Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.
- Cho điểm các nhóm.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà làm lại các bớc của quy trình giâm càch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ngày soạn: 21/10/2009</i>


<i>Ngày giảng: 24/10 - 9B05/11/2007</i>


<b>Tiết 8 . Bài 5</b>


Thực hành chiết cành <i>(T1)</i>
<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Biết cách chiết cành theo các thao tác kỹ thuật.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. </b>Giáo viên:



- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống
cây ăn quả.


- Kéo cắt cành.


- Khay nhựa.
- Dao nhá s¾c.
<b>2. Häc sinh:</b>


- Đất để bó bầu. Dao nhỏ sắc.
- Mảnh P.E bú bu.


- Dây buộc. Cành chiết.


<b>Iii./ tin trỡnh dy - học.</b>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


Nêu đặc điểm của phơng pháp nhân giống bằng cách chiết cành?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ</b></i>
<i><b>và vật liệu cần có cho bài</b></i>.



- GV giíi thiƯu c¸c dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


<b>Hot động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu quy trình thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để chiết một cành đúng


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc giâm cành.


- Yêu thích môn học, tìm hiểu thực tế.


<b>II. Dụng cơ vµ vËt liƯu:</b>


- Kéo cắt cành, dao nhỏ sắc.
- Khay nhựa, dây buộc.
- Mảnh P.E để bó bầu.
- Thuốc kích thích ra rễ
- Đất để bó bầu, cành chit.


<b>III. quy trình thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Cho HS quan sát H11.a



- H·y cho biÕt chän cµnh chiÕt nh thÕ
nµo lµ tèt nhÊt?


- Lu ý HS thời vụ chiết tốt nhất -MB: Vụ
thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa ma)
- Cho HS quan sát H11.b và đọc các yêu
cầu khi khoanh v?


- GV làm thao tác cho HS quan sát.
- Lu ý HS khi khoanh vỏ cần dùng dao
sắc, tránh làm dập phần vỏ còn lại.


- Gii thớch cho HS tại sao phải cạo lớp
vỏ trắng sát phần gỗ -Cho rễ ra nhanh).
- Tại sao phải trộn đất mùn, bèo tây vào
hỗn hợp bó bầu? - Làm đất đợc tơi xốp,
giữ đợc độ ẩm, rễ phát triển thuận lợi).
- Cho HS quan sỏt H11.c


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Tại sao bäc bÇu b»ng PE trong mà
không phải lại khác? -Tiện cho viƯc
quan s¸t ra rƠ cđa cành chiết).


- Cho HS quan sát H11.c


- Cho HS quan sát một cành chiết thực
đã có rễ.


B1: <i><b>Chän cµnh chiÕt:</b></i>



- Cành mập, có 1 – 2 năm tuổi, đờng
kính từ 0,5 1,5 cm.


- Nằm giữa tầng tán và vơn ra ánh sáng,
không bị sâu bệnh.


B2: <i><b>Khoanh vỏ.</b></i>


- Dùng dao khoanh vỏ cành chiết ở vị trí
cách chạc cành từ 10 - 15 cm.


- Độ dài phần khoanh từ 1,5 - 2,5 cm.
- Bóc hết lớp vỏ rồi cạo sạch phần v
trng sỏt phn g ri khụ.


B3: <i><b>Trộn hỗn hợp bó bầu.</b></i>


Trn 2/3 t vi 1/3 mựn, bốo tõy, chất
kích thích ra rễ và làm ẩm tới 70% độ
ẩm bão hồ.


B4: <i><b>Bã bÇu.</b></i>


- Bơi thuốc kích thích ra rễ vào vết cắt
khoanh vỏ ở phía trên hoặc trộn cùng với
đất bó bầu.


- Bó giá thể bầu vào vị trí chiết cho đều,
hai đầu nhỏ dần. Phía ngồi bọc mảnh


PE trong rồi buộc hai đầu.


- Kích thớc bầu tu thuc vo loi cõy,
ng kớnh cnh chit.


B5: Cắt cành chiÕt:


- Sau 30 - 60 ngày quan sát bầu đất thấy
rễ xuất hiện và có màu vàng ngà thì cắt
cành chiết ra khỏi cây.


Bãc vá PE bã bÇu rồi đem giâm ở vờn
-ơm.


<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhắc lại các bớc tiến hành bó bầu theo quy trình.
- Cho học sinh nhắc lại quy trình.


- Cho i din 1-2 HS lên làm lại các thao tác.
<b>5. Dặn dò:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau.


<i>Ngày soạn:25/10/2009 </i>


<i>Ngày giảng:31/10/2009 - 9B 12/11/2007</i>



<b>Tiết 9: Bài 5 </b>


<b>Thực hành chiết cành </b>

<i>(Tiết 2)</i>
<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


-Biết cách chiết cành theo các thao tác của quy trình kỹ thuật.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Cú ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.


- Khay nhựa.
<b>2. Học sinh:</b>


- t để bó bầu.
- Cành chiết.
- Dao nhỏ sắc.


- M¶nh PE trong, d©y bc..



<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


HÃy kể tên các bớc của quy trình chiết cành? HÃy kể tên một số loại cây ăn quả sử
dụng phơng pháp chiết cành?


<b>3. Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b><i>: ổn<b> định tổ chức thc</b></i>
<i><b>hnh</b></i>.


- GV cho HS nhắc lại các dụng cụ, vật
liệu cần có cho bài.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Phân nhóm và chia khu vực làm thực
hành của các nhóm.


- Cho cỏc nhúm trng lờn nhn dụng cụ,
vật liệu để làm thực hành.


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Thực hnh</b></i>.



- GV làm mẫu từng bớc của quy trình
thực hành cho HS quan s¸t.


- <i><b>Lu ý:</b></i> Trong điều kiện khí hậu nớc ta,
thờng áp dụng phơng pháp xử lý nhanh
chất kích thích ra rễ ở nồng độ hố chất
cao từ 2000 - 8000ppm -Tùy từng loại
cây)


- Cho 1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình
giâm cành.


- Cho cỏc nhúm tiến hành làm thực hành
tại khu vực đợc phân công.


- Thờng xuyên theo dõi, uấn nắn những
sai sót của học sinh trong khi lµm thùc
hµnh.


- Híng dÉn thu dän, vÖ sinh khu vùc
thùc hµnh.


<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Đánh giá kết quả.</b></i>


- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các
nhóm tự đánh giá kết quả của nhau.
- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của
nhau theo các tiêu chí đánh giá của GV


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Làm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc chiết cnh.


- Đảm bảo an toàn trong khi thực hành.


<b>II. ổn định tổ chc thc</b>
<b>hnh:</b>


- HS đa ra sự chuẩn bị của mình.
- Thành lập nhóm theo phân công.
- Nhận dụng cơ, vËt liƯu cho nhãm.


<b>III. TiÕn hµnh:</b>


- Tiến hành làm theo các bớc đã đợc
quan sát:


B1: Chän cµnh chiÕt:


B2: Khoanh vá.


B3: Trén hỗn hợp bó bầu.


B4: Bó bầu.


B5: Cắt cành chiết.


<b>IV. Đánh giá kết quả:</b>



Cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ:


- Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.
- Thực hiện quy trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

®a ra.


<b>4. Cđng cè:</b>


- GV nhËn xÐt chung vỊ giờ học của cả lớp.


-Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.
- Cho điểm các nhóm.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà làm lại các bớc của quy trình giâm càch.
- Đọc trớc nội dung cho bài Thực hành: Ghép.


<i>Ngày soạn:5/11/2009 </i>
<i>Ngày giảng: 7/11-<b>9B</b></i>


<b>Tiết 10. Bài 6</b>


<b>Thực hành Ghép cành</b>

<i>(Tiết 1)</i>


<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>Biết cách ghép đoạn cành theo các thao tác kỹ thuật.



<i><b>* K nng: </b></i> Làm đợc các thao tác của quy trình thực hành.


<i><b>* Thái độ: </b></i> Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thc
hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1</b>. Giáo viên:


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cành.


- Khay nhựa.


<b>2. Học sinh:</b>
- Cây làm gốc ghép.
- Dây buộc.


- Cành ghÐp.


- Túi PE trong để bọc ngoài.
- Dao nhỏ sắc.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>


Nêu đặc điểm của phơng pháp nhân giống bằng cách ghép?
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.


- GV nªu mơc tiêu bài thực hành. <b>I. </b> - Biết quy trình ghép cành.<b>Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hot ng 2</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ và</b></i>
<i><b>vật liệu cần có cho bi</b></i>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiÕt cho bµi thùc hµnh


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu quy trình thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để ghép một cành đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Cho HS quan sát H12.


- H·y cho biÕt chän cµnh ghÐp nh thÕ
nµo lµ tèt nhÊt?


- Lu ý HS thời vụ chiết tốt nhất -MB: Vụ
thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa ma)
- Cho HS quan sát H13. và đọc cỏc yờu
cu khi ghộp cnh?


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân công vị trí cho các nhóm làm thực


hành.


- Phát dụng cụ cho các nhóm.


- Kim tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dungđã hớng dẫn.


- Thêng xuyªn kiĨm tra và hớng dẫn các
nhóm.


- Đảm bảo an toµn trong giê häc.


<b>II. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


- Kéo cắt cành, dao nhỏ sắc.
- Khay nhựa, dây buộc.
- Mảnh P.E để bọc ngoài.
- Cành ghép, gốc, mắt ghép,


<b>III. quy trình thực hành:</b>


1. Ghép đoạn cành


B1: Chọn và cắt cành ghép:


B2: Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép:
B3: Ghép đoạn cành:


B4: Kiểm tra sau khi ghép:



<b>4. Củng cố:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
Các tiêu chí đánh giá:


+ Sự chuẩn bị của cá nhóm.
+ Số lợng ghép đợc.


+ Theo quy trình thực hành.
+ Vệ sinh, an toàn lao ng.


<b>5. Dặn dò:</b>
- Về nhà học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Ngày soạn:11/11/2009 </i>
<i>Ngày giảng: 14/11-<b>9B</b></i>


<b>Tiết 11. Bài 6</b>


<b> Thùc hµnh ghÐp</b>

<i>(TiÕt 2)</i>
<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Biết các thao tác của quy trình kỹ thuật ghép mắt.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Lm c các thao tác của quy trình thực hành ghép mắt nhỏ có gỗ.



<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thc hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cµnh.


- Khay nhùa.
<b>2. Häc sinh:</b>


- Cành , mắt để ghép.
- Dao nhỏ sắc.


- D©y bc.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


H·y kĨ tên các bớc của quy trình ghép cành? HÃy kể tên một số loại cây ăn quả sử
dụng phơng pháp ghÐp cµnh?


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>ổ</b><b>n định tổ chức thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để ghép mắt nhỏ có gỗ
đúng quy trình kỹ thuật cần theo mấy
b-ớc?


- Cho HS quan s¸t H13.


- H·y cho biÕt chän cµnh ghÐp nh thÕ nµo
lµ tèt nhÊt?


- Lu ý HS thời vụ chiết tốt nhất -MB: Vụ
thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa ma)
- Cho HS quan sát H14. và đọc các yêu
cầu khi ghép cành?


- GV làm các thao tác cho HS quan sỏt.
<b>Hot ng 3</b>: <i><b>Tin hnh:</b></i>


- Phân công vị trí cho các nhóm làm thực
hành.


- Phát dụng cụ cho các nhóm.



- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dungđã hớng dẫn.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Làm đợc các thao tác kỹ thuật trong
việc ghép mắt nh cú g.


- Đảm bảo an toàn trong khi thực hµnh.


<b>II. ổn định tổ chức thực</b>
<b>hành:</b>




- HS đa ra sự chuẩn bị của mình.
- Thành lập nhóm theo phân công.
- Nhận dụng cụ, vật liệu cho nhóm.


<b>III. Tiến hành:</b>


Ghép mắt nhỏ có gỗ:


B1: Chọn vị trí và tạo miệng ghép:
B2: Cắt mắt ghép:


B3: Ghép mắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn c¸c


nhãm.


- GV cho HS nhắc lại các dơng cơ, vËt
liƯu cÇn cã cho bài.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Phân nhóm và chia khu vùc làm thực
hành của các nhóm.


- Cho cỏc nhúm trởng lên nhận dụng cụ,
vật liệu để làm thực hành.


<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Đánh giá kết quả.</b></i>


- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các nhóm
tự đánh giá kết quả của nhau.


- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của
nhau theo các tiêu chí ỏnh giỏ ca GV a
ra.


<b>IV. Đánh giá kết quả:</b>


Cỏc tiờu chí để đánh giá:


- Sù chn bÞ dơng cơ, vËt liƯu.
- Thùc hiƯn quy tr×nh.


- Thời gian hồn thành.
- Số lng ghộp c.



- Đảm bảo vệ sinh và anh toàn trong
giờ học


<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhận xét chung về giờ học của cả lớp.


-Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.
- Cho điểm các nhóm.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà làm lại các bớc của quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ.
- Chuẩn bị cho giờ sau.


<i>Ngày soạn: 17/11/2009</i>
<i>Ngày giảng: 21/11-<b>9B</b></i>


<b>Tiết 12. B i 6à</b>


<b> Thùc hµnh ghép </b>

<i>(Tiết 3)</i>
<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Biết các thao tác ghép kiểu chữ T theo quy trình kỹ thuật.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>



- Lm c cỏc thao tỏc ca quy trỡnh ghép chữ T.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thc hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh vẽ các phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
- Kéo cắt cµnh.


- Khay nhùa.
<b>2. Häc sinh:</b>


- Cành , mắt để ghép.
- Dao nhỏ sắc.


- D©y bc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. KiĨm tra:</b>


H·y kể tên các bớc của quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.



<b>Hoạt động 2</b>:ổ<i><b>n định tổ chức thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để ghép chữ T đúng quy
trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?


- Cho HS quan s¸t H14.


- H·y cho biÕt chän cµnh ghÐp nh thÕ
nµo lµ tèt nhÊt?


- Lu ý HS thời vụ chiết tốt nhất -MB: Vụ
thu và vụ xuân; MN vào đầu mùa ma)
- Cho HS quan sát H14. và đọc các yêu
cầu khi ghép cành?


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tiến hnh:</b></i>


- Phân công vị trí cho các nhóm làm thực
hành.


- Ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Cho các nhóm làm thực hành theo ni
dungó hng dn.


- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các


nhóm.


- GV cho HS nhắc lại các dụng cụ, vật
liệu cần có cho bài.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Phân nhóm và chia khu vực làm thực
hành của các nhóm.


- Cho cỏc nhúm trng lờn nhận dụng cụ,
vật liệu để làm thực hành.


<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Đánh giá kết quả.</b></i>


- Giáo viên đa ra các tiêu chí để các
nhóm tự đánh giá kết quả của nhau.
- Các nhóm đánh giá kết quả chéo của
nhau theo các tiêu chí đánh giá của GV
đa ra.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Làm đợc các thao tác kỹ thuật trong
vic ghộp ch T.


- Đảm bảo an toàn trong khi thùc hµnh.


<b>II. ổn định tổ chức thực</b>
<b>hành:</b>



- HS ®a ra sự chuẩn bị của mình.
- Thành lập nhóm theo phân công.
- Nhận dụng cụ, vật liệu cho nhóm.


<b>III. Tiến hành:</b>


* Ghép chữ T:


B1: Chọn vị trí và tạo mắt ghép:
B2: C¾t m¾t ghÐp:


B3: GhÐp m¾t:


B4: KiĨm tra sau khi ghÐp:


<b>IV. Đánh giá kết quả:</b>


Cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ:


- Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.
- Thực hiện quy trình.


- Thời gian hoàn thành.
- Số lợng ghép đợc.


- Đảm bảo vệ sinh và anh toµn trong
giê häc


<b>4. Cđng cè:</b>



- GV nhËn xÐt chung vỊ giờ học của cả lớp.


-Nêu các u, nhợc điểm của các nhóm, nguyên nhân.
- Cho điểm các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Về nhà làm lại các bớc của quy trình giâm càch.
- Chuẩn bị cho giờ sau.


<i>Ngày soạn: 27/11/2009</i>
<i>Ngày giảng: 28/11-<b>9B</b></i>


<b>Tiết 13:</b> <b>kiểm tra thực hành</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- HS: nắm đợc các quy trình thực hành về chiết cnh, giõm cnh, ghộp cnh.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- HS: Bit cỏc thao tác kĩ thuật của quy trình giâm cành, chiết cành, ghép cành. Biết
cách lựa chon cành hợp lí, chọn thời điểm thích hợp để trồng cây.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Cã ý thức tự giác học tập, yêu thích nghề trồng cây ăn quả.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Nghiờn cu SGK, ra + HDC



HS: Ôn lại các nội dung bài thực hành đã học.


<b>iii. tiến trình kiểm tra:</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3. Đề bài:</b>


A. Trắc nghiƯm:


Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời em cho là đúng nhất:
a. Cành giâm thờng cắt thành từng đoạn dài:


A. 3-4 cm B. 5-7 cm
C. 6-8 cm D. 7-9 cm
b. Cành giâm đợc cắm xuống đất với độ sâu:


A. 1-2 cm B. 2-3 cm
C. 3-5 cm D. 5-6 cm
c. Túi bầu để cắm cành giâm có kích thớc:


A. 9x15 cm B. 5x10 cm
C. 15x20 cm D. 20x30 cm
d. Sau khi giâm cành bao nhiêu ngày thì kiểm tra:


A. 3 B. 5


C. 10 D. 15



Câu 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vng thích hợp sau mỗi câu sau:
a. Dùng dao khoanh vỏ cành chiết ở vị trí cách chạc cành 10-15 cm.


b. Độ dài phần khoanh vỏ cành chiết từ 1,5-2,5 cm
c. Hỗn hợp bó bầu gồm 1/3 đất và 2/3 mựn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

e. Đờng kính cành chiết từ 0,5-1.5 cm
f. Khoảng 1-2 tháng thì bầu xuất hiện rễ


B. Tự luận:


Câu3: Thế nào là ghép ? Nêu quy trình ghép đoạn cành ?
<b>4. Hớng dẫn chấm:</b>


A. Trắc nghiệm:<i>(</i> <i>5 ®iĨm)</i>


C©u1: 2 ®iĨm.


a-B <i>(0,5®)</i> b-C <i>(0,5®)</i>


c-A <i>(0,5®)</i> d-D <i>(0,5®)</i>


C©u 2: 3 điểm.


a-Đ <i>(0,5đ)</i> b-Đ <i>(0,5đ)</i>


c-S <i>(0,5đ)</i> d-S <i>(0,5đ)</i>


d-Đ <i>(0,5đ)</i> e-Đ <i>(0,5đ)</i>



B. Tự luận: <i> (5 điểm)</i>


Câu3: 5 điểm


* Ghộp là phơng pháp gắn 1 đoạn cành hay mắt lên gốc của cây cùng họ để tạo nên
1 cây mới. <i>(1)</i>


* Quy trình ghép đoạn cành:


- B1: + Chọn cành bánh tẻ có lá có mầm ngủ to, không sâu bệnh, ở giữa tầng tán
cây.<i> (0,5®)</i>


+ Cắt vát đầu gốc cđa cµnh ghÐp 1 vÕt c¾t dài 1,5-2cm.


<i>(0,5đ)</i>


- B2: + Trọn vị trí ghép trên thân gốc ghép,cách mặt đất 10-15 cm


<i>(0,5đ)</i>


+ Cắt v¸t gèc ghÐp nh ở cành ghép.


<i>(0,5đ)</i>


- B3: + Đặt cành ghép lên gốc ghép sao cho chång khÝt nhau. <i>(0,5®)</i>


+ Buộc dây ni long cố định vết ghép chụp kín vết ghép đầu cành bằng túi ni
long <i>(0,5đ)</i>


- B4: Sau khi ghép 30-35 ngày mở dây buộc kiểm tra, nếu thấy vết ghép liền nhau


và đoạn cành ghép xanh tơi l c. <i> (1)</i>


<i>Ngày soạn: 4/12/2009</i>
<i>Ngày giảng: 5/12/2009-<b>9B</b></i>


<b>Tiết 14. Bài 7 </b>


<b>kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi</b>


<b>(</b>

<i><b>Cam, chanh, quýt, bởi </b></i>

<i><b></b></i>

<b>)</b>



<b>I./ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>* Kỹ năng: </b></i>- Phân biệt đợc các loại cây ăn quả có múi, các phơng pháp nhân
giống cho các loại cây ăn quả có múi.


<i><b>* Thái độ: </b></i>- Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế. Biết bảo vệ giống cây quý.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: - Sơ đồ 15/SGK
2. Học sinh: - Kiến thức liên quan


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chc:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>


Không kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hot ng ca GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu giá trị dinh dỡng</b></i>
<i><b>của quả cây có múi</b></i>.


- Em hãy nêu giá trị của quả cây có múi?
- HS đọc tìm hiểu nội dung mục I nêu các
giá trị dinh dỡng của quả có múi.


- GV liªn hƯ thêm các giá trị khác của
cây ăn quả cã mói.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm thực </b></i>
<i><b>vật và yêu cầu ngoại cảnh</b></i>.


- Hãy đọc nội dung đặc điểm thực vật và
hãy cho biết đặc điểm chung của cây ăn
quả có múi?


- Cho HS quan sát sơ đồ -H15) và nêu các
yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây
ăn quả có múi?


- Đất có độ pH từ 5,5 đến 6,5 là loại đất
gì?


- GV két luận các đặc điểm cho VD minh
hoạ.


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng</b></i>


<i><b>cây ăn quả có múi:</b></i>


- Cho HS đọc nội dung giới thiệu một số
loại cây ăn quả có mỳi trong SGK.


- HÃy kể tên một số giống cây ăn quả có
múi mà em biết?


- Tại sao phải tiến hành nhân giống cây?
- Có những phơng pháp nhân giống phỉ
biÕn nµo?


- Các phơng pháp này đợc áp dụng chủ yếu cho
những loại cây ăn quả có múi nào?


- T¹i sao không áp dụng chung ?


. - H·y ®iỊn thêi gian trồng vào bảng
trong SGK.


- Cho học sinh tham khảo một số loại cây


<b>I. giá trị dinh dỡng của quả cây có </b>
<b>múi:</b>


- Có giá trị dinh dỡng và hiệu quả kinh
tế cao.


- Trong thịt quả có chứa đờng, vitamin,
axit hữu cơ và các khoỏng cht.



- Đợc trồng rộng rÃi ở nớc ta.


<b>II. Đặc điểm thực vật và yêu cầu </b>
<b>ngoại cảnh:</b>


<b>1. Đặc điểm thực vật :</b>


- Thân : Là loại cây thân gỗ, cã nhiỊu
cµnh


- Rễ : Cây có bộ rễ phát triển, rễ cọc
cắm sâu xuống đất, rễ con phân bố tập
chung ở lớp đất mặt.


- Hoa : Thêng nở rộ cùng cành non phát
triển, có mùi thơm hấp dẫn.


<b>2. Yêu cầu ngoại cảnh :</b>


- Nhit thớch hp 250<sub>C – 27</sub>0<sub>C.</sub>


- Cây cần đủ ánh sáng nhng khơng a
ánh sáng mạnh.


- §é Èm không khí 70 80%.


- Lợng ma thích hợp 1000 2000mm /
năm.



- Loi t thớch hp : Phự sa ven sông,
phù sa cổ, bazan … Tầng đất dày, độ pH
t 5,5 n 6,5.


<b>III. kĩ thuật trồng và chăm sóc:</b>
<b> 1. Một số giống cây ăn quả có múi </b>
<b>trồng phỉ biÕn:</b>


- C¸c gièng cam:
- C¸c gièng qt.
- C¸c gièng bëi.
- C¸c gièng chanh.
<b> 2. Nhân giống cây:</b>
- Giâm cành


- Chit cnh
- Ghép đợc
<b> </b>


<b>3. Trång c©y:</b>
<b> a. Thêi vơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

víi kho¶ng cách trồng của chúng.
- HÃy kể tên các công việc chăm sóc?
- Làm cỏ vun xới có tác dụng gì cho cây?
- Tại sao phải bón phân thúc?


- Khi nào thì tiến hành bón?


- Dựng loi phõn no bún? Cách bón?


- Tại sao phải có cơng đoạn tạo hình sửa cành?
- Để phòng bệnh, sâu cho cây ta phi SD P2




- GV nêu tác dụng các biện pháp


<b>Hot động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu kỹ thuật thu</b></i>
<i><b>hoạch và bảo quản quả cây ăn quả có</b></i>
<i><b>múi:</b></i>


- Khi quả đã chín ta nên thu hoạch nh thế
nào cho hợp lý nhất?


- Các công đoạn bảo quản nh thế nào để
quả đợc tơi lâu nhất.


th¸ng.


<b> b. Khoảng cách trồng</b>


Ph thuc vo tng loi cõy, tng loi
t.


<b> 3. Chăm sóc:</b>


a. Lµm cá vun síi:
b. Bãn ph©n thóc:


c. Tới nớc và giữ ẩm cho đất:


d. Tạo hình, sửa cành:


e. Phòng trừ sâu bệnh:


<b>IV. Thu hoạch và bảo quản:</b>


<b> 1. Thu ho¹ch:</b>


- Thu hoạch cần đúng độ chín.
- Dùng kéo cắt sát cuống quả.
<b> 2. Bảo quản:</b>


- Sử lý tạo màng Parafin.
- Trong kho lạnh


<b>4. Củng cè:</b>


- HS đọc phần ghi nhớ SGK


- GV hÖ thèng lại phần trọng tâm của bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- HS về nhà học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc trớc nội dung của bài 8 SGK


<i>Ngày soạn:4/12/2009 </i>
<i>Ngày giảng: 5/1-<b>9B</b></i>


<b>Tiết 15. Bài 8</b>



<b>kĩ thuật trồng cây nhÃn</b>


<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức:</b></i> Biết đợc giá trị dinh dỡng của quả nhãn, đặc điểm thực vật và yêu cầu
ngoại cảnh của cây nhãn.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i> Nắm đợc phơng pháp gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản .


<i><b>* Thái độ:</b></i> Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


1. Giáo viên:- Bảng 5/SGK


2. Học sinh:- Đọc trớc ND bài 8 SGK


<b>III./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chc:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>


HÃy nêu các công việc chăm sóc cây ăn quả có múi?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu giá trị dinh </b></i>
<i><b>d-ngca qu nhón.</b></i>.


- Quả nhÃn có giá trị nh thÕ nµo?



<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm thực</b></i>
<i><b>vật và yêu cầu ngoại cảnh của cõy</b></i>
<i><b>nhón:</b></i>


<b>I. Giá trị dinh dìng cđa</b>
<b>qu¶ nh·n:</b>


- Là loại quả á nhiệt đới có giá trị
dinh dỡng và hiệu quả kinh tế cao.
- Cùi nhãn có chứa đờng, axit hữu cơ,
các loại Vitamin C, K … và các loại
khoáng chất Ca, Fe …


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc
điểm thc vt ca cõy nhón?


- Hoa nhÃn mọc ở đâu?


- Thân cây nhãn có đặc điểm gì?


- C©y nhÉn cã nh÷ng yêu cầu về ngoại
cảnh nh thÕ nµo?


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng</b></i>
<i><b>và chăm sóc cây nhãn:</b></i>


- GV giíi thiƯu mét sè giống nhÃn trồng
phổ biến.



- HÃy kể tên các giống nhÃn mµ em biÕt
ngoµi thùc tÕ ?


- Hãy cho biết đối với cây nhãn thì nhân
giống cây bằng phơng pháp nào là tốt
nhất ?


- H·y cho biÕt vµo thời điểm nào tiến
hành trồng cây nhÃn là tốt nhất ?


- Khoảng c¸ch trång nh thế nào là hợp
lý ?


- Khi đào hố bón phân lót cần chú ý gì ?
- Hãy kể tên các cơng việc chăm sóc cây
ăn qu núi chung ?


- Bón phân thúc tập chung vào những thời
gian nào ?


- HÃy kể tên một số loại sâu, bệnh thờng
gặp ở cây nhÃn ?


<b>Hot ng 4</b>: <i><b>Tìm hiểu công việc thu</b></i>
<i><b>hoạch, bảo quản, chế bin:</b></i>


- Khi nào ta có thể thu hoạch quả hợp lý
nhÊt ?


- Dùng cách nào để thu hoạch quả ?


- Hãy nêu cách bảo quản quả ở GĐ em ?
- Ngồi ra cịn có phơng án bảo quản nào
tốt hn khụng ?


- Quả nhÃn có thể chế biến thành những
sản phẩm gì ?


- Có bộ rễ phát triển


- Hoa xếp thành từng chùm mọc ở đầu
ngọn và nách lá.


- Thân: Là loại thân gỗ, cây to nhiều
cành lá phát triển.


- Quả: Mọc thành từng chùm, mỗi quả
có 1 hạt duy nhÊt.


<b> 2. Yêu cầu ngoại cảnh:</b>
- Nhiệt độ thích hợp: 21 – 270<sub>C.</sub>


- Lợng ma trung bình: 1200mm/năm.
- ánh sáng: Khơng a ánh sáng mạnh
- Đất: Trồng đợc trên nhiều loại đất,


<b>Iii. Kü thuật trồng và chăm</b>
<b>sóc:</b>


<b> 1. Mt s ging nhãn phổ biến:</b>
- Phía bắc: Nhãn lồng, nhãn nớc, nhãn


đờng phèn, nhãn cùi …


- PhÝa nam: Nh·n long, nh·n tiêu,
nhÃn da bò


<b> 2. Nhân giống cây:</b>
- Chiết cành.


- Ghép


<b> 3. Trồng cây:</b>
a. Thêi vơ trång:
- MiỊn Bắc:


- Miền Nam:


b. Khoảng c¸ch trång:


- Vùng đồng bằng: 8m x 8m -160
cây/ha)


- Vùng đất đồi: 7m x 7m hoặc6mx8m
c. o h bún phõn lút:


<b> 4. Chăm sãc:</b>


- Làm cỏ, xới xáo: Diệt cỏ dại, làm đất
tơi xốp.


- Bãn ph©n thóc: TËp chung 2 thêi kú


- Tíi nớc.


- Tạo hình sửa cành.
- Phòng trừ sâu bệnh.


<b>IV. Thu hoạch, bảo quản, chế </b>
<b>biến:</b>


<b> 1. Thu hoạch:</b>


- Vỏ quả nhẵn, có màu vàng sáng.
- BỴ tõng chïm quả huặc dùng kéo
cắt.


<b> 2. Bảo quản:</b>


- Khi hái quả vân chuyển bằng xe lạnh
với nhiệt độ 5 – 100<sub>C.</sub>


- Có thể dùng hố chất (Khơng dùng
hố chất độc hại) để bảo quản.


<b> 3. ChÕ biÕn:</b>


Sấy cùi nhãn bằng lò để làm long
nhãn.


<b>4. Cñng cè:</b>


- GV hệ thống lại phần trọng tâm của bài. HS đọc phần ‘‘Ghi nhớ’’


<b>5. Dn dũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Đọc trớc nội dung bài Kỹ thuật trồng cây vải.


<i>Ngày soạn: 11/12/2009</i>
<i>Ngày giảng: 12/12-<b>9B</b></i>


<b>Tiết 16. B i9</b>


kĩ thuật trồng cây vải
<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thøc:</b></i>


- Biết đợc giá trị dinh dỡng của quả nhãn, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh
của cây vi.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Nm c phng phỏp gieo trng, chm sóc, thu hoạch, bảo quản .


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Cã ý thức học tập, tìm hiểu thực tế ề trồng cây ăn quả.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Bảng 6, 7/SGK
<b>2. Học sinh:</b>



- KiÕn thøc liªn quan


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1.ổn nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>


Nêu giá tri dinh dỡng của quả nhÃn ?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu giá trị dinh </b></i>
<i><b>d-ng ca qu vi.</b></i>.


- Quả vải có giá trị nh thÕ nµo?


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm hiểu đặc điểm thực</b></i>
<i><b>vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây vải:</b></i>


- Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc
điểm thực vật của cõy vi?


- Hoa vải mọc ở đâu?


- Thõn cõy vi cú c im gỡ?


- Cây vải có những yêu cầu về ngoại
cảnh nh thế nµo?



<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng</b></i>
<i><b>và chăm sóc cây vải:</b></i>


- GV giíi thiƯu mét sè gièng v¶i trồng
phổ biến.


- HÃy kể tên các giống vải mà em biÕt
ngoµi thùc tÕ ?


- Hãy cho biết đối với cây vải thì nhân
giống cây bằng phơng pháp nào là tốt
nhất ?


<b>I. Gi¸ trÞ dinh dìng cđa qu¶</b>
<b>v¶i:</b>


- Là loại cây đặc sản có chứa đờng, các
Vitamin và khốn chất.


- Quả ăn tơi, sấy khơ, nớc giải khát đóng
hộp, hoa lấy mật nuôi ong …


<b>II. đặc điểm thực vật và yêu</b>
<b>cầu ngoi cnh</b>


<b>1. Đặc điểm thực vật:</b>
- Có bộ rễ phát triển,


- Hoa xếp thành từng chùm mọc ở đầu


ngọn và nách lá.


- Thân: Là loại thân gỗ, cây to nhiều cành
lá phát triển.


- Quả: Mọc thành từng chùm, mỗi quả có
1 hạt duy nhất.


<b> 2. Yêu cầu ngoại cảnh:</b>
- Nhiệt độ thích hợp: 24 – 290<sub>C</sub>


- Lợng ma trung bình: 1250mm/năm.
- ánh sáng: Là loại cây a ánh sáng.


- t: Trng c trên nhiều loại đất<b>Iii.</b>
<b>Kỹ thuật trồng và chăm sóc:</b>


<b> 1. Mét sè gièng v¶i :</b>
- V¶i chua.


- V¶i thiỊu.
- V¶i lai.


<b> 2. Nhân giống cây:</b>


Phổ biến là phơng pháp chiết và ghép.
<b> 3. Trång c©y:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- H·y cho biÕt vµo thời điểm nào tiến
hành trồng cây vải là tốt nhất ?



- Khoảng cách trồng nh thế nào là hợp
lý ?


- Khi đào hố bón phân lót cần chú ý điều
gì ?


- HÃy kể tên các công việc chăm sóc cây
ăn quả nãi chung ?


- Bãn ph©n thóc tËp chung vào những
thời gian nào ?


- HÃy kể tên một số loại sâu, bệnh thờng
gặp ở cây vải ?


<b>Hot động 4</b>: <i><b>Tìm hiểu cơng việc thu</b></i>
<i><b>hoạch, bảo quản, ch bin:</b></i>


- Khi nào ta có thể thu hoạch quả hỵp lý
nhÊt ?


- Dùng cách nào để thu hoạch quả ?
- Hãy nêu cách bảo quản quả ở gia đình
em ?


- Ngoµi ra còn có phơng án bảo quản
nào tốt hơn không ?


- Quả vải có thể chế biến thành những


sản phẩm gì ?


- Vụ xuân: tháng 2 tháng 4.
- Vụ thu: Tõ th¸ng 8 – th¸ng 9.
b. Khoảng cách trồng:




c. Đào hố bón phân lót:
<b> 4. Chăm sóc:</b>


- Lm c, xi xỏo: Dit c di, mt nơi
ẩn náu của sâu bệnh hại, làm đất tơi xốp.
- Bón phân thúc: Tập chung vào 2 thời kỳ
- Tới nc.


- Tạo hình sửa cành.
- Phòng trừ sâu bệnh.


<b>IV. Thu hoạch, bảo quản, chế </b>
<b>biến:</b>


<b> 1. Thu ho¹ch:</b>


-Khi quả chuyển từ màu xanh sang màu
vàng hoặc đỏ thẫm là thu hoạch đợc.
- Bẻ từng chùm quả không kèm theo lá.
<b> 2. Bảo quản:</b>


- Quả đợc hái xuống để nơi râm mát sau


đó cho vào sọt, hộp cát tông rồi đem
ngay đến nơi tiêu thụ.


- §Ĩ trong kho l¹nh.
<b> 3. ChÕ biÕn:</b>


Sấy vải bằng lò sấy với nhiệt độ 500<sub>C </sub>


600<sub>C.</sub>


<b>4. Củng cố:</b>


- GV hệ thống lại phần trọng tâm của bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.
Chuản bị nội dung cho bài sau.


<i>Ngày soạn: 25/12/2009</i>
<i>Ngày giảng: /12-<b>9B</b></i>


<b>Tiết 17:</b> <b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm đợc hệ thống các kiến thức ó hc trong hc kỡ I.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>



- Bit h thống các kiến thức, trả lời các câu hỏi ôn tập nội dung lí thuyết đã học
trong học kì I.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có ý thức tự giác ơn tập tỡm hiu ni dung ó hc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


Bảng hệ thống các kiến thức đã học trong học kì I.
Câu hỏi ơn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ơn tập các nội dung đã lhọc trong học kì I.


<b>Iii. tiến trình dạy - hc.</b>
<b>1. n nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Không kiĨm tra
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu hệ thống kiến </b></i>
<i><b>thức.</b></i>


GV cho hs qs bảng hệ thống kiến thức
? Kể tên các nội dung lí thuyết đã học
trong học kì I



GV tóm tắt hệ thống lại tồn bộ kiến
thức đã học trong học kì I trên sơ đồ
Lu ý một số kiến thức trọng tâm HS cần
khắc sâu.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Tìm hiểu trả lời các câu </b></i>
<i><b>hỏi ơn tập.</b></i>


GV đa ra một số câu hỏi yêu cầu HS tìm
hiĨu qua néi dung SGK tr¶ lêi


GV hớng dẫn và a ra ỏp ỏn


Câu1: Nêu các giá trị của việc trồng cây
ăn quả?


HS thảo luận trả lời


GV HD cho ví dụ minh hoạ


Câu2: kể tên một số giống cây ¨n qu¶
nh b¶ng 2 SGK/11


HS liên hệ các giống cây có ở nớc ta.
Câu3: Nêu cách chọn địa điểm và thiết
kế vờn gieo ơm cây ăn quả?


GV cho 1 sè vÝ dơ kliªn hƯ thùc tÕ



Câu4: Thế nào là chiết cành, giâm cành,
ghép? Nêu đặc điểm của tng phng
phỏp nhõn ging trờn?


HS tìm hiểu trả lời theo ND SGK


GV lu ý từng phơng pháp HD HS ỏnh
du SGK v lm v hc, ụn.


Câu5: Nêu giá trị dinh dỡng của quả cây
có múi? Đặc điểm thực vật và yêu càu
ngoại cảnh ?


GV HD HS tìm hiểu ôn tập nh nội dung
SGK


Cõu6: Nờu giỏ trị dinh dỡng, đặc điểm
thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây
nhãn.


GV HD cho vÝ dô minh ho¹.


Câu6: Nêu giá trị dinh dỡng, đặc điểm
thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây
vải.


T¬ng tù GV HD HS «n tËp nh ND SGK


<b>I. HƯ thèng kiÕn thức:</b>



<b>II. Câu hỏi ôn tập.</b>


- Có 4 giá trị


- Cõy ăn quả nhiệt đới, á nhiệt đới, ôn
đới


- Địa điểm đảm bảo 4 yêu cầu
- Vờn ơm chia 4 khu


- Phơng pháp nhân giống vô tính


- Cung cấp nhiều chất dinh dỡng có lợi
cho cơ thể.


<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>5. Dặn dò:</b>


- HS v nh ụn tập lại các nội dung đã học.
- Chuẩn bị nội dung cho hc kỡ II.


<i>Ngày soạn: 8/01/2010</i>
<i>Ngày giảng: 09/01-<b>9A</b>+<b>9B</b></i>


<b>Tiết 19. B i 10</b>


<b>kĩ thuật trồng cây xoài </b>


<b>I./ Mục tiªu:</b>



<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Biết đợc giá trị dinh dỡng, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây xoi.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Nm c phng phỏp gieo trng, chm sóc, thu hoạch, bảo quản .


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Cã ý thức học tập, tìm hiểu thực tế.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>- Bảng 6, 7/SGK


<b>2. Học sinh: </b>- Đọc trớc néi dung bµi 10 SGK.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. n nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>


Không kiểm tra.
<b>1.Bài mới:</b>


<b>Hot ng của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiu giỏ tr dinh </b></i>
<i><b>d-ng ca qu xoi.</b></i>.



- Quả xoài có giá trị nh thế nào?
GV cho VD nêu các giá trị khác


<b>Hot ng 2</b>: <i><b>Tỡm hiu c im thực</b></i>
<i><b>vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây</b></i>
<i><b>xoài:</b></i>


- Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc
điểm thực vật của cây xồi?


- Thân cây vải có đặc điểm gì?
- Hoa xồi mọc ở đâu?


- Cây vải có những yêu cầu về ngoại
cảnh nh thế nào?


- Tại sao cây xoài cần phải có mùa khô?


- Cõy xoi thớch hp vi loi đất nào?
<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng</b></i>
<i><b>và chăm sóc cây xồi:</b></i>


<b> I. Gi¸ trÞ dinh dìng của</b>
<b>quả xoài:</b>


- L loi cõy n qu nhit đới có chứa
đờng, các Vitamin và khốn chất.
- Quả ăn tơi, nớc giải khát đóng hộp,
hoa làm thuốc và lấy mật nuôi ong …



<b>II. đặc điểm thực vật và</b>
<b>yêu cầu ngoại cảnh</b>
<b> 1. c im thc vt:</b>


- Là loại cây thân gỗ, có bộ rễ ăn sâu
nên có khả năng chịu hạn tèt.


- Phần lớn rễ tập chung ở lớp đất mặt.
- Hoa mọc thành từng chùm ở đầu
ngọn cành gồm có hoa đực và hoa lỡng
tính.


<b> 2. Yêu cầu ngoại cảnh:</b>
- Nhiệt thớch hp: 24 260<sub>C.</sub>


- Lợng ma trung bình: 1000 1200
mm/năm. - Độ ẩm không khí từ 80 –
90%.


- ánh sáng: Cần đủ ánh sáng.


- Đất: Trồng đợc trên nhiều loại đất trừ
đất sét, thích hợp với đất phù sa ven
sông, đất có độ pH từ 5,5 – 6,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV giíi thiƯu mét sè gièng xoµi trång
phỉ biÕn.


- H·y kể tên các giống xoài mà em biết


ngoài thực tế ?


- Hãy cho biết đối với cây xồi thì nhân
giống cây bằng phơng pháp nào là tốt
nhất ?


- H·y cho biết vào thời điểm nào tiến
hành trồng cây xoài là tốt nhất ?


- Khoảng cách trồng nh thế nào là hợp
lý ?


- Khi o h bún phõn lút cn chỳ ý iu
gỡ ?


- HÃy kể tên các công việc chăm sóc cây
ăn quả nói chung ?


- Bón ph©n thóc tËp chung vào những
thời gian nào ?


- HÃy kể tên một số loại sâu, bệnh thờng
gặp ở cây xoài ?


<b>Hot ng 4</b>: <i><b>Tỡm hiu cụng việc thu</b></i>
<i><b>hoạch, bảo quản, chế biến:</b></i>


- Khi nµo ta cã thể thu hoạch quả hợp lý
nhất ?



- Dựng cỏch no để thu hoạch quả ?
- Hãy nêu cách bảo qun qu gia ỡnh
em ?


- Ngoài ra còn có phơng án bảo quản nào
tốt hơn không ?


<b>1. Một số giống xoài : -</b>SGK)


Xoài cát, xoài thơm, xoài tợng, xoài
b-ởi, xoài Thanh Ca


<b>2. Nhân giống cây:</b>


Phổ biến là phơng pháp gieo hạt và
ghép mắt, ghép cành.


<b> 3. Trồng cây:</b>
a. Thời vụ trồng:


- MB: Vụ xuân: tháng 2 tháng 4.
- MN: Đầu mùa ma: Tháng 4 tháng
5.


b. Khoảng cách trồng:


c. Đào hố bón phân lót:
<b> 4. Chăm sóc:</b>



- Lm c, xới xáo: Diệt cỏ dại, mất nơi
ẩn náu của sâu bệnh hại, làm đất tơi
xốp.


- Bãn ph©n thóc: - Tíi nớc.
- Tạo hình sửa cành.


- Phòng trừ sâu bệnh.


<b>IV. Thu hoạch, bảo quản, </b>
<b>chế biến:</b>


<b> 1. Thu hoạch:</b>


- Cây trồng bằng cách gieo hạt thì 4
năm thu quả, cây trồng bằng phơng
pháp ghép thì sau 3 năm.


- Khi thấy quả có vỏ màu vàng da cam,
có mùi thơm.


<b> 2. B¶o qu¶n: </b>


Để quả nơi khơ ráo thống mát, nhiệt
độ thấp để đa quả đến nơi tiêu thụ hoặc
chế biến.


<b>4. Cñng cè:</b>


- GV hệ thống kiến thức trọng tâm bài.


- HS đọc phần ghi nh SGK


<b>5. Dặn dò:</b>


- GV yờu cu HS v nh học bài trả lời câu hỏi cuối bài. tìm hiểu thc t a
ph-ng.


<i>Ngày soạn: 15/01/2010</i>
<i>Ngày giảng: 16/01-<b>9A</b>+<b>9B</b></i>


<b>Tiết 20. B i 11à</b>


<b>kÜ tht trång ch«m ch«m </b>


<b>I./ Mơc tiªu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>Biết đợc giá trị dinh dỡng, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại
cảnh của cây chôm chôm.


<i><b>* Kỹ năng: </b></i>Nắm đợc phơng pháp gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản .


<i><b>* Thái độ: </b></i>Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế về cây chơm chơm.


<b>II./ Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Iii./ tiến trình dạy - hc.</b>
<b>1. n nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>


Nêu các giá trị dinh dỡng của quả xoài ?.


<b>1.Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu giá tr dinh </b></i>
<i><b>d-ng ca qu chụm chụm</b></i>.


- Quả chôm chôm có giá trị nh thế nào?


<b>Hot ng 2</b>: <i><b>Tỡm hiểu đặc điểm thực</b></i>
<i><b>vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây</b></i>
<i><b>chôm chôm:</b></i>


- Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc
điểm thực vật của cây chôm chơm?


- Thân cây chơm chơm có đặc điểm gì?
- Hoa chụm chụm mc õu?


- Cây Chôm chôm có những yêu cầu về
ngoại cảnh nh thế nào?


- Cõy chụm chụm thích hợp với loại đất
nào?


- GV KL cho VD minh ho¹


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu kỹ thuật trồng</b></i>
<i><b>và chăm sóc cây chơm chơm:</b></i>



- GV giíi thiƯu mét sè gièng ch«m ch«m
trång phỉ biÕn.


- Hãy cho biết đối với cây Chơm chơm
thì nhân giống cây bằng phơng pháp nào
là tốt nhất ?


- H·y cho biết vào thời điểm nào tiến
hành trồng cây chôm chôm lµ tèt nhÊt ?
- Vïng nµo cã thÓ trång cây chôm
chôm?


- Khoảng cách trồng nh thế nào là hợp
lý ?


- Kích thớc hố ntn, bón phân lót với tỉ lệ
bao nhiêu ?


- Nêu các công việc chăm sóc cây chôm
chôm ?


- GV: Nêu các công việc chăm sóc lu ý ở
từng công việc. Cho VD minh hoạ.


<b>I. Giá trị dinh dỡng của</b>
<b>quả ch«m ch«m:</b>


- Là loại cây ăn quả nhiệt đới có chứa
đờng, các Vitamin và khoán chất.
- Quả ăn tơi, chế biến thành xiro hoặc


đóng hộp.


<b>II. đặc điểm thực vật và</b>
<b>yêu cầu ngoại cảnh</b>
<b> 1. Đặc điểm thực vật:</b>
- Là cây có tán lá rộng.


- Hoa mọc thành từng chùm ở đầu ngọn
cành gồm có hoa đực, hoa cái và hoa
l-ỡng tính.


<b> 2. Yêu cầu ngoại cảnh:</b>
- Nhiệt độ thích hợp: 20 – 300<sub>C.</sub>


- Lợng ma hàng năm khoảng 2000
mm/năm


- ỏnh sáng: Cần ánh sáng cho nên
những quả mọc ở ngoài tán có màu đỏ
đẹp hơn quả ở trong tán cây.


- Đất: Trồng đợc trên nhiều loại đất,
nh-ng đất thịt pha cát là thích hợp nhất. Độ
pH từ 4,5 – 6,5.


<b>Iii. Kü thuËt trång và</b>
<b>chăm sóc:</b>


<b> 1. Một số giốngchôm ch«m: -</b>SGK)
Ch«m ch«m Java, ch«m ch«m ta, ch«m


ch«m nh·n, ch«m chôm Xiêm. . .


<b>2. Nhân giống cây:</b>


Ph bin l phng pháp gieo hạt, chiết
và ghép trong đó ghép là phổ biến hơn
cả.


<b> 3. Trång c©y:</b>
a. Thời vụ trồng:


- MN: Đầu mùa ma: Th¸ng 4 – th¸ng
5.




b. Khoảng cách trồng:


c. Đào hố bón phân lót:
<b> 4. Chăm sóc:</b>


- Lm c, xới xáo: Diệt cỏ dại, mất nơi
ẩn náu của sâu bệnh hại, làm đất tơi
xốp.


- Bãn ph©n thóc:


+ Sau khi hái quả và tỉa cành: Phân
hữu cơ và phân hoá học.



+ ún trc khi hoa nở: Phân đạm và
kali.


+ Nuôi quả: Chất vi lợng và chất
tăng đậu quả.


- Tới nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt đơng 4: </b><i><b>Tìm hiểu các biên pháp </b></i>
<i><b>thu hoạch, bo qun.</b></i>


- Khi thu hoạch cần lu ý gì?


GV: Nờu các đặc diểm để thu hoạch cho
đảm bảo độ chớn v cht lng qu.


- Nêu các biện pháp bảo quản quả khi
thu hoạch xong ?


- GV nêu các biện pháp bảo quản sử
dụng có hiệu quả.


- Phòng trừ sâu bệnh.


<b>IV. Thu hoạch, bảo quản,</b>
<b>chế biến:</b>


<b> 1. Thu ho¹ch:</b>



- Do qu¶ chÝn r¶i rác nên thu hoạch
nhiều lÇn.


- Khi thấy vỏ quả có màu vàng hoặc đỏ
vàng thì tiến hành thu hoạch.


<b> 2. B¶o qu¶n: </b>


Đựng trong túi ni long ở nhiệt độ 100<sub>C </sub>


có thể giữ đợc 10 đến 12 ngày mà chất
lợng quả khơng thay đổi


<b>4. Cđng cè:</b>


- GV hệ thống kiến thức trọng tâm bài.
- HS đọc phn ghi nh SGK


<b>5. Dặn dò:</b>


- GV yờu cu HS về nhà học bài trả lời câu hỏi cuối bài.
- Tìm hiểu thực tế ở địa phơng. Chuẩn bị bi thc hnh.


<i>Ngày soạn: 22/1/2010</i>
<i>Ngày giảng: 23/1-<b>9A</b>+<b>9B</b></i>


<b>Tiết 21. Bài 12</b>


<b>Nhận biết một số loại sâu,</b>




<b> bệnh hại cây ăn quả </b>

<i>(T1)</i>



<b>I./ Mơc tiªu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>Nhận biết đợc một số đặc điểm về hình thái của sâu hại cây ăn quả ở
giai đoạn sâu trởng thành và sâu non.


<i><b>* Kü năng:</b></i> Quan sát và nhận biết hình dáng, tác hại của một số loại sâu hại.


<i><b>* Thỏi :</b></i> Cú ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực
hành.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>
<b> </b>1. Giáo viên:


- Kớnh lỳp cm tay cú phóng đại 20 lần.


- Khay đựng mẫu sâu và bộ phận cây bị sâu hại. - Panh kẹp.- Thớc dây.
<b>2. Hc sinh:</b>


- Một số loại sâu hại cây ăn quả.
- Một số mẫu cây bị sâu phá hại.
- Bảng 8 trong SGK.


Quan sát và ghi chép các đặc điểm hình thái của sâu, nhận xét sau quan sát.


<b>Iii./ tiến trình dy - hc.</b>
<b>1. n nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>



Nêu giá trị dinh dỡng của quả chôm chôm?.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ </b></i>
<i><b>và vật liệu cần có cho bài</b></i>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


- Học sinh đa ra các mẫu vật chuẩn bị
cho bài thực hành.


<b>Hot ng 2</b>: <i><b>Tỡm hiu quy trình thực</b></i>


<b>I. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


- Kính lúp cầm tay có độ phóng đại 20
lần.


- Khay đựng mẫu sâu và bộ phận cây bị
sâu hại.


- MÉu sâu hại và bộ phận cây bị sâu
hại. Panh kẹp. Thớc dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>hành</b></i>.



- Cho HS quan sỏt quy trình trong SGK.
- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
<b>Hoạt động 3</b> : <i><b>Quan sát các đặc điểm</b></i>
<i><b>hình thái của sâu hại</b></i> <i><b>:</b></i>


- Ph©n công vị trí cho các nhóm làm
thực hành.


- Cho học sinh quan sát hình dáng trên
H24/SGK


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?
- Cho học sinh quan sát H25/SGK


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?
- Dơi phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?


- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?


- Cho học sinh quan sát hình dáng kết
hợp với H27/SGK


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?


- Cho học sinh quan sát hình dáng kết
hợp với H29/SGK


- HÃy cho biết hình dáng, màu sắc, kích
thớc của sâu ?


- Sâu phá hại bằng cách nào ?
- Cây khi bị phá có hiện tợng gì ?


B1: Quan sỏt, ghi chép các c im


hình thái của sâu.



B2: Ghi các nhận xét sau khi quan sát.


<b>Iii. Tiến hành:</b>


<b>Bc 1 </b><i><b>: Quan sát và ghi chép các</b></i>
<i><b>đặc điểm hình thái của sâu hại</b></i> <i><b>:</b></i>
<b> 1. Bọ xít hại nhãn, vải :</b>


- Con trởng thành có màu nâu, đẻ trứng
thành ổ dới mặt lá, con trởng thành và
con sâu non hút nhựa ở các mầm non
và mầm hoa


<b> 2. Sâu đục qủa nhãn, vải, xồi,</b>
<b>chơm chơm :</b>


- Con trëng thµnh nhá cã hai râu dài,
cánh nhỏ, lông mÐp c¸nh díi dài, ở
cánh trên chỉ có lông ở đầu cánh.


<b>3. Dơi hại vải nhÃn :</b>


Cũn cú tờn l con Rốc giống con dơi
nhng to hơn gấp 3 – 4 lần. Ban ngày
ẩn nấp ban đêm ra ăn quả. Dơi thờng
tập chung thành từng đàn nên mức độ
phá hại tơng đối lớn.


4. <b>RÇy xanh -RÇy nhảy) hại</b>
<b>xoài :</b>



- Ry nh hỡnh nờm di 3 5mm. Cú
mu xanh n xanh nõu, en


- Đẻ trứng ở cuống chùm hoa và bên
trong gân lá, mô lá non.


<b>5. Sâu vẽ bùa hại cây ăn quả có</b>
<b>múi :</b>


- Con trởng thành -bớm) nhỏ màu vàng
nhạt có ánh bạc.


<b>6. Sâu xanh hại cây ăn qu¶ cã</b>
<b>mói :</b>


- Sâu trởng thành thân to, cánh rộng
màu đen. Trên cánh có 6 vệt đỏ vàng.
- Sâu non màu nâu sẫm rồi chuyển dần
màu xanh.


<b> 7. Sâu đục thân, đục cành hại</b>
<b>cây ăn quả có múi :</b>


- Con trởng thành là loại xén tóc màu
nâu, sâu non màu trắng ngà, đục phá
thân cây và cành lớn. Con cái đẻ trứng
vào nách lá và ngọn cành.


<b>4. Cñng cè:</b>



- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
- GV Nhận xét đánh giá giờ thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- VÒ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau.


<i>Ngµy soạn: 29/1/2010</i>


<i>Ngày giảng: 30/1/2010: <b>9A+9B</b></i>


<b>Tiết 22. Bài 12 </b>


<b>Nhận biết một số loại sâu,</b>



<b> bệnh hại cây ăn quả </b>

<i>(T2)</i>



<b>I./ Mơc tiªu:</b>
<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Nhận biết đợc triệu chứng của bnh hi cõy n qu.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát và nhận biết biểu hiện, tác hại của một số loại bệnh hại cây ăn quả.


<i><b>* Thỏi :</b></i>


- Cú ý thc kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong v sau khi thc hnh.



<b>II./ Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Kính lúp cầm tay có độ phóng đại 20 lần. - Panh kẹp.- Thớc dây.
<b>2. Học sinh:</b>


- Mét sè lo¹i bệnh hại cây ăn quả.
- Một số mẫu cây bị bệnh phá hại.
- Bảng 9 trong SGK.


<b>Iii./ tin trỡnh dy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra:</b>


GV kiÓm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ </b></i>
<i><b>và vật liệu cần có cho bài</b></i>.


- GV giíi thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


- Học sinh đa ra các mẫu vật chuẩn bị
cho bài thực hành.



<b>Hot ng 2</b>: <i><b>Tỡm hiu quy trỡnh thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
<b>Hoạt động 3</b> : <i><b>Quan sát và ghi chép</b></i>


<i><b>c¸c triƯu chøng của bệnh hại</b></i> <i><b>:</b></i>


- Phân công vÞ trÝ cho các nhóm làm
thực hành.


- Phát dơng cơ cho c¸c nhãm.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thêng xuyªn kiĨm tra và hớng dẫn các
nhóm.


- Cho học sinh quan sát hình dạng thực
tế kết hợp với H30/SGK.


<b>I. Dụng cụ và vật liƯu:</b>


- Kính lúp có độ phóng đại 20 lần.


- Khay đựng mẫu bệnh hại và bộ phận
cây bị bệnh hại.



- Mẫu bệnh và bộ phận cây bị bệnh hại.
- Panh kẹp.


- Thớc dây.


<b>II. quy trình thực hành:</b>


B1: Quan sát, ghi chép các triệu chứng


của bệnh hại.


B2: Ghi các nhận xét sau khi quan sát.


<b>Iii. Tiến hành:</b>


<b>Bớc 1 </b><i><b>: Quan sát và ghi chÐp c¸c</b></i>


<i><b>triƯu chøng cđa bƯnh h¹i</b></i> <i><b>:</b></i>


<b> </b>


<b> 1. Bệnh mốc sơng hại nhÃn, vải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Bệnh do nguyên nhân nào gây ra ?


<i>-Do nấm Phytophthora gây ra)</i>


- Cho HS quan sát hình dạng thực tế kết.
- Bệnh do nguyên nhân nào gây ra ?



<i>-Do nấm gây ra)</i>


- Cho học sinh quan sát hình dạng thực
tế kết hợp với H31/SGK.


- Bệnh do nguyên nhân nào gây ra ?


<i>-Do nấm Colletotrichum geoe porioides</i>
<i>gây ra)</i>


- Cho học sinh quan sát hình dạng thực
tế kết hợp với H32/SGK.


- Bệnh do nguyên nhân nào gây ra ?


<i>-Do vi khuẩn Xanthomonas citri gây ra)</i>


- Cho học sinh quan sát hình dạng thực
tế kết hợp với H33/SGK.


- Bệnh do nguyên nhân nào gây ra ?


<i>-Do Vi khuẩn Libero bacter asiaticum</i>
<i>gây ra)</i>


trong thịt quả.


- Trên quả có thể mọc ra lớp mốc trắng
mịn.



<b> 2. Bệnh thối hoa hại nhÃn, vải :</b>


Bệnh gây hại làm cho các chùm hoa có
màu nâu, thối khô, có thể giảm tới 80
100% năng suất quả.


<b> 3. Bệnh thán th hại xoài:</b>


- m bnh trờn lỏ màu xám nâu, trịn
hay có góc cạnh, liên kết thành từng
mảng màu khô tối làm rạn, nứt, thủng lá.
- Trên hoa, quả các đốm màu đen, nõu
lm cho hoa, qu rng.


<b> 4. Bệnh loét hại cây ¨n qu¶ cã</b>
<b>mói :</b>


- Ban đầu là những chấm vàng trong sau
đó lớn dần, phá lớp biểu bì mặt lá tạo ra
vết lt dạng trịn có màu xám nâu. Các
mơ bị rắn lại thành gờ nổi lên.


- Quanh vÕt loÐt có quầng vàng sũng
n-ớc.


<b> 5. Bệnh vàng lá hại cây ăn quả</b>
<b>có múi :</b>


- Trờn lá có những đốm vàng, thịt lá biến


thành màu vàng, ven gõn lỏ cú mu xanh
lc.


- Làm gân lá nổi, lá nhỏ, cong và rụng
sớm, cành khô dần, quả nhỏ vµ mÐo mã.
<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


- Sự chuẩn bị của cá nhóm theo quy trình thực hành.Số loại sâu quan sát đợc.
- Vệ sinh, an tồn lao động.


<b>5. DỈn dò:</b>


- Về nhà học bài.


- Chun b y cỏc dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành gi sau.


<i>Ngày soạn: 4/2/2010</i>
<i>Ngày giảng: 6/2/2010</i>


<b>Tiết 23. B i 13</b>


<b>Thực hành Nhận biết một số loại sâu,</b>



<b> bệnh hại cây ăn quả </b>

<i>(T3)</i>



<b>I./ Mục tiêu:</b>
<i><b>* Kiến thức:</b></i>



Nhn bit c một số đặc điểm về hình thái của sâu hại cây ăn quả ở giai đoạn sâu
trởng thành và sâu non, triệu chứng của bệnh hại cây ăn quả.


<i><b>* Kü năng:</b></i>


Quan sát và nhận biết biểu hiện, tác hại của một số loại sâu, bệnh hại cây ăn quả.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


 Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Khay ng mẫu bệnh hại và bộ phận cây bị bệnh


h¹i. - Thớc dây.


<b>1.Học sinh:</b>


- Một số loại bệnh hại cây ăn quả.
- Một số mẫu cây bị bệnh phá hại.
- Bảng 8, 9 trong SGK.


NhËn xÐt sau quan s¸t.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>



<b>2. KiÓm tra:</b>


GV kiÓm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ </b></i>
<i><b>và vật liệu cần có cho bài</b></i>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


- Học sinh đa ra các mẫu vật chuẩn bị
cho bài thực hành.


<b>Hot ng 2</b>: <i><b>Tỡm hiu quy trình thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


<b>Hoạt động 3</b> : <i><b>Ghi các nhận xét sau</b></i>
<i><b>khi quan sát</b></i> <i><b>:</b></i>


- Híng dÉn HS ghi c¸c nhËn xÐt sau khi
quan s¸t.


- Ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Cho các nhóm làm thực hành theo nội


dung đã hớng dẫn.


- Thêng xuyªn kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


- Tỡm hiu thờm cỏc biện pháp phịng,
trừ đối với mỗi loại sâu bệnh.


<b>I. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


- Kính lúp có độ phóng đại 20 lần.


- Khay đựng mẫu bệnh hại và bộ phận
cây b bnh hi.


- Mẫu bệnh và bộ phận cây bị bệnh hại.
- Panh kẹp.


- Thớc dây.
- Kính hiển vi.


<b>II. quy trình thực hành:</b>


Ghi kết quả vào bảng 8 và 9 trong SGK


<b>Iii. Tiến hành:</b>


<b>Bớc 1 </b><i><b>: </b></i><b>Ghi kết quả vào bảng 8 và 9</b>
<b>trong SGK</b> <b>:</b>



<b>1. Bảng 8</b> : <i><b>Đặc điểm hình thái của</b></i>
<i><b>sâu hại cây ăn quả </b></i>:


Tên
sâu
phá
hại


Đối tợng


quan sát Màusắc Hìnhdạng
Kích


thớc
-cm)


Đặc
điểm
chính
1 - Sâu non.


- Sâu trởng
thành.
- Bộ phận bị
hại.


2


3





<b> 2. bảng 9 : </b><i><b>Triệu chứng bệnh</b></i>
<i><b>hại cây ăn quả</b></i> <i><b>:</b></i>


Đối tợng


quan sỏt Mu sc v đặc điểmHình dáng


<b>VÕt bƯnh</b>



<b>-4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Theo quy trình thực hành.
- Số loại sâu, bệnh quan sát đợc.
- Vệ sinh, an toàn lao động.


- GV nhận xét đánh giá chung giờ thực hành.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Về nhà học bài, quan sát tìm hiểu thực tế các loại sâu, bệnh hại ở địa phơng.
- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau “Thực
hành: Trồng cõy n qu.


Ngày soạn: 26/2/2010
Ngày giảng: 27/2-9A+9B



<b>Tiết 24. B i 14:</b> <b>Thực hành </b>


<b>trồng cây ăn quả </b>

<i>(Tiết 1)</i>



<b>I./ Mục tiªu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>- Biết cách đào hố đất để trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.


<i><b>* Kỹ năng: </b></i>- Đào đợc hố đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật.


<i><b>* Thái độ: </b></i>- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi
thc hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Thớc đo.
- H34/SGK
<b>2. Häc sinh:</b>


KiÕn thøc b i 14, cc, xỴngà


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra:</b>


KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hot ng ca GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


- Biết cách đào hố trồng cho một loại
cây cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Đảm bảo an toàn trong giờ học.
<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ </b></i>
<i><b>và vật liệu cần có cho bi</b></i>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


<b>Hot ng 3</b>: <i><b>Tỡm hiu quy trình thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để trồng cây ăn quả đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Tiến hành làm:</b></i>


- Cho HS quan s¸t H34/SGK.


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Tại sao cần để riờng lp t mt trờn
ming h ?


- Phân công công viƯc cho c¸c nhãm.


+ Nhãm 1 : Đào hố trồng cây Bởi.
+ Nhóm 2 : Đào hố trồng cây Vải.
- Phân công vị trÝ cho c¸c nhóm làm
thực hành.


- Phát dụng cụ cho các nhãm.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hng dn.


- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


<b>I. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


Cuốc, xẻng.


<b>II. quy trình thực hành:</b>


B1: o h t.
B2: Bún phân lót.
B3: Trồng cây.


<b>Iii. TiÕn hµnh:</b>


B1: Đào hố đất.


KÝch thíc hè tuú theo từng loại cây.


<i><b>Lu ý</b></i> <i><b>: </b></i>Cn để riêng lớp đất mặt bên


miệng hố.


* Nhãm 1 : Đào hố trồng cây Bởi.
- Kích thớc hố : 60 cm x 60 cm.
- Khoảng cách : 7m x 7m.


* Nhóm 2 : Đào hố trồng cây vải :
- Kích thớc hố: 80cm x 100cm
- Khoảng cách : 8m x 8m.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


- Sự chuẩn bị của các nhóm.
- Số lợng hố đào đợc.


- Theo quy trình thực hành.
- Vệ sinh, an tồn lao động.
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hnh gi sau.


<i>Ngày soạn: 5/3/2010</i>
<i>Ngày giảng: 6/3-9A+9B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>trồng cây ăn quả </b>

<i>(Tiết 2)</i>




<b>I./ Mục tiêu:</b>
<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Bit cách bón phân lót để trồng cây theo đúng yêu cu k thut.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Bún phõn lút vo h theo đúng yêu cầu.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong v sau khi thc hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: V trí thực hành
2. Học sinh:


- Cuốc, xẻng.


- Phân bón : Phân hữu cơ và phân bón hoá học.


<b>Iii./ tin trỡnh dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra:</b>


KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hot ng ca GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bµi thùc hµnh


<b>Hoạt động 2</b><i><b>Tìm hiểu quy trình thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để trồng cây ăn quả đúng
quy trình kỹ thuật cần theo mấy bớc?
- Bón phân lót có tác dụng gì cho cây?
- Sau bón phân bao nhiêu thời gian thì
trồng cây?


<b>Hoạt động3</b> <i><b>Tiến hành làm:</b></i>


- Cho HS quan s¸t H35/SGK.


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân công công việc cho các nhóm.
+ Nhãm 1 : Bãn ph©n lãt cho hè
trång cây Vải.


+ Nhãm 2 : Bãn ph©n lãt cho hè
trång c©y Bëi.



- Phân công vị trí cho c¸c nhãm làm
thực hành.


- Phát dụng cụ cho các nhóm.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thờng xuyên kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách bón phân lót vào hố trồng
cho một loại cây cụ thể.


- Nắm đợc các thao tác kỹ thuật khi
làm thực hnh.


- Đảm bảo an toàn trong giờ häc.


<b>II. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


Cuốc, xẻng, phân bón hoá học và
phân bón hữu cơ.


<b>III. quy trình thực hành:</b>


B2: Bón phân lót.



- Trộn lớp đất mặt với phân hữu cơ và
phân hoá học.


- Cho vµo hè vµ lÊp kÝn.


<b>IV. TiÕn hµnh:</b>


B2: Bãn ph©n lãt.


* Nhãm 1 : Bón phân lót cho hố trồng
cây Vải.


- Lợng phân hữu cơ: 30kg/ hố
- Lợng phân hoá học:


L©n = 0.6kg/hè.
Kali = 0.6kg/hè.


* Nhãm 2 : Bón phân lót cho hố trồng
cây Bởi.


- Lợng phân hữu cơ: 30kg/ hố
- Lợng phân hoá học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>



- Sự chuẩn bị của các nhóm.
- Số lợng hố đợc bón phân.
- Theo quy trình thực hành.
- Vệ sinh, an tồn lao động.
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thc hnh gi sau.


<i>Ngày soạn: 12/3/2010</i>
<i>Ngày giảng: 13/3-9A+9B</i>


<b>Tiết 26. bài 14: Thực hành </b>


<b>trồng cây ăn quả </b>

<i>(Tiết 3)</i>



<b>I./ Mục tiªu:</b>
<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


- Biết cách trồng cây theo đúng yờu cu k thut.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Trng cõy vo h theo đúng yêu cầu.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong v sau khi thc hnh.



<b>II./ Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:
- H36/SGK.
<b>2. Häc sinh:</b>


- Cuốc, xẻng, bình tới.
- Cây để trồng - Cây có bầu.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bµi thùc hµnh


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm hiểu quy trình thực</b></i>


<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để trồng cây ăn quả
đúng quy trình kỹ thuật cần theo mấy
bớc?


- Thêi gian nào thì tiến hành trồng cây
là tốt nhất?


<b>Hot ng 4</b>: <i><b>Tiến hành làm:</b></i>


- Cho HS quan s¸t H36/SGK.


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân công công việc cho các nhóm.
+ Nhóm 1 : Trồng cây Vải.


+ Nhãm 2 : Trång c©y Bëi.


- Ph©n công vị trí cho các nhóm làm
thực hành.


- Phát dụng cơ cho c¸c nhãm.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thêng xuyªn kiĨm tra vµ híng dÉn
c¸c nhãm.



- Nắm đợc các thao tác kỹ thuật khi
làm thực hnh.


- Đảm bảo an toàn trong giờ häc.


<b>II. Dơng cơ vµ vËt liƯu:</b>


- Cuốc, xẻng, bình tới.
- Cõy trng cú bu t.


<b>III. quy trình thực hành:</b>


B3: Trồng cây.


- Đào hố trồng.
- Bóc vỏ bầu cây.


- Đặt bầu cây vào giữa hố.


- Lp t : Cao hn mt bầu 3-5cm và ấn
chặt.


- Tíi níc.


<b>IV. TiÕn hµnh:</b>


B3: Trång c©y.


+ Nhóm 1 : Trồng cây Vải.


+ Nhãm 2 : Trång c©y Bëi.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


- Sự chuẩn bị của các nhóm.
- Số lợng cây trồng đợc.
- Theo quy trình thực hành.
- Vệ sinh, an tồn lao động.
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bài.


- Tìm hiểu và làm thực hành với loại cây khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Ngày soạn:12/3/2010 </i>


<i>Ngày giảng:13/3-9A ; 20/3-9B</i>


<b> TiÕt 27: «n tËp</b>


<b>i. mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc các kiến thức trọng tâm đã học trong học kì II.
- Biết hệ thống các kiến thức cơ bản đã học trong học kì II.
- Có ý thức tự giác nghiêm túc học tập ôn tập.


<b>ii. chuÈn bÞ:</b>



- GV: Hệ thống kiến thức, hệ thống câu hỏi ơn tập.
- HS: Ơn tập các kiến thức đã học trong học kì II.


<b>iii. tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Không kiểm tra.
<b>3. Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động1:</b> <i><b>Tìm hiểu hệ thống kiến</b></i>
<i><b>thức.</b></i>


GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức lí
thuyết và kiến thức thực hành đã học
trong học kì II.


GV tóm tắt hệ thống lại các kiến thức đã
học, nhấn mạnh các nội dung trọng tâm.
HD HS qua sơ đồ hệ thống hố kiến
thức.


<b>*Hoạt động2: </b><i><b>Tìm hiểu trả lời các câu</b></i>
<i><b>hỏi ôn tập.</b></i>


Gv cho häc sinh ghi c¸c néi dung câu
hỏi ôn tập.



GV hng dn HS tỡm cõu tr lời nh nội
dung đã học và nội dung SGK.


<b>I. HÖ thống hoá kiến thức:</b>
- Kĩ thuật trồng cây xoài.


- Kĩ thuật trồng cây chôm chôm.
- Thực hành nhận biết một số loại cây
ăn quả.


- Thực hành trồng cây ăn quả.


<b>II. Câu hỏi ôn tập.</b>


1. HÃy nêu lợi ích của việc trồng cây
xoài và yêu cầu ngoại cảnh của cây
xoài.


2. HÃy phân tích các yêu cầu kĩ thuật
việc chăm sóc cây xoài. Kể tên các
giống xoài ở nớc ta mà em biết?


3. HÃy nêu giá trị dinh dỡng và cách sử
dụng quả chôm chôm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

HS tự nghiên cứu đánh dấu phơng án trả
lời trong SGK.


GV gọi lần lợt HS trả lời các câu hỏi


HS trả lời theo phơng án đã lựa chọn
GV hớng dẫn sửa chữa yêu cầu HS đánh
dấu và ghi nội dung trả lời cần thiết vào
vở để về ụn tp.


GV nêu một số lu ý, và một số câu hỏi
phụ, HD HS cách ôn tập ở nhà.


cây chôm chôm và các giống chôm
chôm trồng ở nớc ta?


5. Hãy nêu yêu cầu kĩ thuật của việc
trồng và chăm sóc cây chơm chơm?
6. Nêu dấu hiệu nhận biết và đặc điểm
của bệnh mốc sơng hại nhãn vải?


<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhắc lại một số kiến thức trọng tâm cần nhớ.


- H thng li nhng ni dung c bản đã học ở học kì II.
<b>5. Dặn dị:</b>


- GV yêu cầu HS về nhà ôn tập theo những câu hỏi và nội dung GV đã hớng dẫn.
- HS chuẩn b cho tit sau kim tra 1 tit.


<i>Ngày soạn: 18/3/2010</i>
<i>Ngày giảng: 20/3-9A+9B</i>


<b>Tiết 28: kiểm tra</b>


<b>i. mục tiêu:</b>


- HS nm c các kiến thúc đã học trong học kì II để làm bài kiểm tra.
- làm đợc bài kiểm tra đạt u cầu.


- Cã ý thøc nghiªm tóc trong kiĨm tra.


<b>ii. chuẩn bị:</b>


GV: Đề bài + Hớng dẫn chấm


HS: ễn tp các nội dung theo câu hỏi đề cơng.


<b>iii. tiến trình kim tra:</b>
<b>1. n nh t chc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu1:</b> Nêu giá trị dinh dỡng của quả xoài?


<b>Cõu2:</b> Trỡnh by cỏc u cầu ngoại cảnh đối với cây xồi?


<b>Câu3:</b> Cây chơm chơm đợc nhân giống bằng những phơng pháp nào? Trình by cỏc
c im trng cõy?


<b>Hớng dẫn chấm:</b>
<b>Câu1:</b><i>(2 điểm) </i>


- Qu xồi có chứa các chất dinh dỡng nh: đờng(11-12%) ; vitamin A, B2, C ; chất


kho¸ng K, Ca, P,S... ; axit hữu cơ (0,2%).



<i>(1®)</i>


- Quả xồi đợc dùng để ăn tơi, làm nớc quả, đồ hộp, hoa xoài dùng làm thuốc và là
nguồn mật nuôi ong rất tốt.


<i>(1®)</i>


<b>Câu2:</b><i>(4 điểm)</i> Các yêu cầu ngoại cảnh đối với cây xồi:


- Nhiệt độ: Thích hợp là 240<sub>C - 26</sub>0<sub>C.</sub><i><sub> </sub></i>


<i>(1®)</i>


- Lợng ma: Trung bình từ 1000 - 2000mm/năm. Cây xồi cần có mùa khơ để giúp
phân hố mầm hoa đợc thuận lợi.


<i>(1®)</i>


- ánh sáng: Cây xoài cần đủ ánh sáng.


<i>(1®)</i>


- Đất: Cây xồi trồng đợc trên nhiều loại đất, trừ đất có nhiều sét. Thích hợp nhất là
đất phù sa ven sông, tầng đất dày, độ pH từ 5,5 - 6,5.<i> </i>
<i>(1)</i>


<b>Câu3:</b><i>(4 điểm)</i>


- Chụm chụm c nhõn ging bng hạt, chiết cành và ghép, trong đó ghép là phổ
biến hơn cả. <i>(1đ)</i>


- Đặc điểm của trồng cõy:


+ Thời vụ: Trồng chôm chôm vào đầu mùa ma (tháng 4-5) là tốt nhất.<i> (1đ) </i>


+ Khoảng cách trồng: Tuỳ theo loại đất mà khoảng cách trồng là 8m x 8m hoặc 10m
x 10m.<i> </i>
<i>(1đ)</i>


+ Đào hố và bón phân lót: Hố trồng có kích thớc 60cm x 60cm x 60cm(nơi đất tốt)
hoặc 100cm x 100cm x 100cm (nơi đất xấu). Bón lót bằng phân hữu cơ và phân
hoá học. <i>(1đ)</i>
<b>4. Củng cố:</b>


- GV thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra.
- GV sưa ch÷a nhanh 1 sè néi dung.
<b>4. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Ngày soạn: 26/3/2010</i>
<i>Ngày giảng: 27/3-9A+9B</i>


<b>Tiết 29. bài 15:Thực hành </b>


<b>Bón phân thúc cho cây ăn quả </b>

<i>(t1)</i>



<b>I./ Mơc tiªu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>- Biết cách xác định vị trí bón phân thúc cho cây ăn quả


<i><b>* Kỹ năng: </b></i>- Cuốc đợc rãnh bón phân thúc theo đúng yêu cầu.



<i><b>* Thái độ: </b></i>- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong v sau khi
thc hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


VÞ trÝ thùc hành.
<b>2. Học sinh:</b>


Cuốc, xẻng.


<b>Iii./ tin trỡnh dy - hc.</b>
<b>1. n định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ </b></i>
<i><b>và vật liệu cần có cho bài</b></i>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bµi thùc hµnh



<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu quy trình thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để bón phân thúc cho cây


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách xác định vị trí và đào hố
bón phân thúc cho cây ăn quả.


- Đảm bảo an toàn trong giờ học.


<b>II. Dụng cụ và vật liệu:</b>


Cuốc, xẻng.


<b>III. quy trình thùc hµnh:</b>


B1. Xác định vị trí bón phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

ăn quả đúng quy trình kỹ thuật cần theo
mấy bớc?


- Thời gian nào thì tiến hành bón phân
thúc cho cây lµ tèt nhÊt?


<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Tiến hành làm:</b></i>


- Cho HS quan s¸t H37/SGK.



- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân cơng cơng việc cho các nhóm.
Xác định vị trí và cuốc rãnh bún phõn
thỳc.


- Phân công vị trí cho các nhãm lµm
thùc hµnh.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thêng xuyªn kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


B4. Tới nớc.


<b>IV. Tiến hành:</b>


B1. Xác định vị trí bón phân.


Chiếu theo hớng thẳng đứng của tán
cây xuống mặt đất, đó là vị trí thờng
bón phân cho cây ăn quả.


B2. Cuèc r·nh bãn ph©n.


- Cc r·nh cã kÝch thíc 15cm x 30cm


<b>4. Cđng cè:</b>



- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


- Sự chuẩn bị của các nhóm.
- Số lợng rãnh, hố đào đợc.
- Theo quy trình thực hành.
- Vệ sinh, an toàn lao động.
- GV nhận xét đánh giá bài thực hành.
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cn thit cho bi thc hnh gi sau.


<i>Ngày soạn: 1/4/2010</i>
<i>Ngày giảng: 3/4/2010</i>


<b>Tiết 30. Bài 15: Thực hành </b>


<b>Bón phân thúc cho cây ăn quả </b>

<i>(</i>

<i>Tiết 2)</i>



<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kin thc: </b></i>- Biết cách xác định vị trí bón phân thúc cho cây ăn quả


<i><b>* Kỹ năng: </b></i>- Tiếp tục đào đợc hố bón phân thúc theo đúng yêu cầu.


<i><b>* Thái độ: </b></i>- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi
thc hnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1. Giáo viên:</b>


Vị trí thực hành
<b>2. Học sinh:</b>


Cc, xỴng.


<b>Iii./ tiến trìng dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra:</b>


KiÓm tra sù chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ </b></i>
<i><b>và vật liệu cần có cho bi</b></i>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


<b>Hot ng 3</b>: <i><b>Tỡm hiu quy trình thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.



- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để bón phân thúc cho cây
ăn quả đúng quy trình kỹ thuật cần theo
mấy bớc?


- Thêi gian nào thì tiến hành bón phân
thúc cho cây là tèt nhÊt?


<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Tiến hành làm:</b></i>


- Cho HS quan sát H37/SGK.


- GV HD lại các thao tác cho HS quan
s¸t.


- Phân cơng cơng việc cho các nhóm.
Xác định vị trí và đào hố bón phân
thúc.


- Ph©n công vị trí cho các nhóm làm
thực hành.


- Ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm.


- Cho các nhóm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách xác định vị trí và đào hố


bón phân thúc cho cây ăn quả.


- Đảm bảo an toàn trong giờ học.


<b>II. Dụng cụ và vật liệu:</b>


Cuốc, xẻng.


<b>III. quy trình thùc hµnh:</b>


B1. Xác định vị trí bón phân.


B2. Cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân.
B3. Bón phân vào rãnh hoặc hố và lấp
đất.


B4. Tíi níc.


<b>IV. TiÕn hµnh:</b>


B1. Xác định vị trí bón phân.


Chiếu theo hớng thẳng đứng của tán cây
xuống mặt đất, đó là vị trí thng bún
phõn cho cõy n qu.


B2 Đào hố bón phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Thờng xuyên kiểm tra và híng dÉn c¸c
nhãm.



<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


- Sự chuẩn bị của các nhóm.
- Số lợng rãnh, hố đào đợc.
- Theo quy trình thực hành.
- Vệ sinh, an tồn lao động.
- GV nhận xét đánh giá bài thực hành.
<b>5. Dặn dò:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hành giờ sau.


<i>Ngày soạn:9/4/2010 </i>
<i>Ngày giảng: 10/4-9A+9B</i>


<b>Tiết 31. bài 15:Thực hành </b>


<b>Bón phân thúc cho cây ăn quả </b>

<i>(Tiết 3)</i>



<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>- Biết cách bón phân thúc và tới nớc cho cây ăn quả


<i><b>* K nng: -</b></i>Bún phõn thỳc theo đúng yêu cầu.



<i><b>* Thái độ: -</b></i>Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong v sau khi thc
hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


Vị trí thực hành, cân, bình tới
<b>2. Học sinh:</b>


- Cuốc, xẻng.


- Phân bón hữu cơ và phân bãn ho¸ häc.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>


KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ </b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- BiÕt cách bón phân thúc cho cây ăn
quả.


- Đảm bảo an toàn trong giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>và vật liệu cần có cho bài</b></i>.


- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


<b>Hot động 3</b>: <i><b>Tìm hiểu quy trình thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS quan sát quy trình trong SGK.
- Hãy cho biết để bón phân thúc cho cây
ăn quả đúng quy trình kỹ thut cn theo
my bc?


- Thời gian nào thì tiến hành bón phân
thúc cho cây là tốt nhất?


<b>Hot ng 4</b>: <i><b>Tin hnh lm:</b></i>


- Cho HS quan sát H37/SGK.


- GV làm các thao tác cho HS quan sát.
- Phân công vị trí cho các nhóm làm
thực hành.


- Phát dụng cụ cho các nhóm.



- Cho cỏc nhúm làm thực hành theo nội
dung đã hớng dẫn.


- Thêng xuyªn kiểm tra và hớng dẫn các
nhóm.


Cuốc, xẻng, phân bón hoá học và phân
bón hữu cơ, cân, thúng, rổ, bình tới.


<b>III. quy trình thực hành:</b>


B1. Xỏc nh v trí bón phân.


B2. Cuốc rãnh hoặc đào hố bón phân.
B3. Bón phân vào rãnh hoặc hố và lấp
đất.


B4. Tíi níc.


<b>IV. TiÕn hµnh:</b>


B3. Bón phân vào rãnh hoặc hố và lấp
đất.


- Rải phân chuồng trộn lẫn với phân hoá
học vào rÃnh hc hè.


- Lấp đất kín.
B4. Tới nớc.



Tới nớc vào rãnh hoặc hố đã bón phân


<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
<b>Các tiêu chí đánh giá:</b>


- Sự chuẩn bị của các nhóm.
- Số lợng rãnh, hố đào đợc.
- Theo quy trình thực hành.
- Vệ sinh, an tồn lao động.
- GV nhận xét đánh giá bài thực hành.
<b>5. Dặn dị:</b>


- VỊ nhµ häc bµi.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thiết cho bài thực hnh gi sau: Bi 15.


<i>Ngày soạn:16/4/2010 </i>
<i>Ngày giảng: 17/4-9A+9B</i>


<b>Tiết 32. bài 16:Thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>I./ Mục tiêu:</b>
<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Biết cách làm xirô quả theo yêu cầu kỹ thuật.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>



- Lm c xirụ qu m theo ỳng yêu cầu.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thc hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Lọ thuỷ tinh s¹ch (Lä nhùa)
<b>2. Häc sinh:</b>


- Quả mơ, đờng trắng.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>


KiĨm tra trong giê thùc hµnh.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ </b></i>
<i><b>và vật liệu cần cú cho bi</b></i>.



- GV giới thiệu các dụng cụ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành


<b>Hot ng 3</b>: <i><b>Tỡm hiểu quy trình thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS đọc nội dung quy trình trong
SGK.


- Lu ý các bớc cần chú ý vấn đề vệ sinh
an toàn thực phẩm.


- Cần đảm bảo các tỉ lệ và thời gian làm
xirô quả.


<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Tiến hnh lm.</b></i>


- Giáo viên làm mẫu cho cả líp quan
s¸t.


- Cho 1 – 2 học sinh lên thực hiện lại
thao tác.


<b>GV : </b>T chức cho HS thực hành theo
nhóm và nguyên liệu dụng cụ HS có
- GV QS Nhắc nhở các em cần chú ý về
vấn đề vệ sinh an toàn thc phm.


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cách làm xirô quả.


- Đảm bảo an toàn, vệ sinh cho sản
phẩm.


<b>II. Dụng cụ và vật liệu:</b>


- Quả mơ xanh, đờng trắng.
- Lọ thuỷ tinh sạch (Lọ nha)


<b>III. quy trình thực hành:</b>


B1. La chn qu u, khụng dập nát
rồi rửa sạch, để ráo nớc.


B2. Xếp quả vào lọ, cứ một lớp quả ,
một lớp đờng sao cho lớp đờng phủ kín
quả. Tỉ lệ đờng và quả là 1,5kg đờng
với 1kg quả. Sau đó đậy kín và để ở nơi
quy định.


B3. Sau 20 – 30 ngày chắt lấy nớc, sau
đó thêm đờng để chiết cho hết dịch
quả. Tỉ lệ đờng và quả theo tỉ lệ là 1 : 1.
Sau 1 – 2 tuần chắt lấy nớc lần thứ
hai.


Đổ lẫn nớc của 2 lần chắt với nhau sẽ
đợc loại nớc xirơ đặc có thể bảo quản


đợc trong 6 tháng.


<b>IV. TiÕn hµnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
- GV nhận xét ỏnh giỏ gi thc hnh.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài. Thực hành lại ở GĐ nếu có điều kiện.


- Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, vật liệu cần thit cho bi thc hnh gi sau.


<i>Ngày soạn: /4/2010 </i>
<i>Ngày giảng: /4-9A+9B</i>


<b>Tiết 33. bài 16:Thực hành </b>


<b>Làm xirô quả </b>

<i>(Tiết 2)</i>



<b>I./ Mục tiêu:</b>
<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Biết cách làm xirô quả theo yêu cầu kỹ thuật.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


- Lm c xirơ quả me theo đúng u cầu.



<i><b>* Thái độ:</b></i>


- Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.


<b>II./ ChuÈn bÞ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Lọ thuỷ tinh sạch (Lọ nhựa)
<b>2. Học sinh:</b>


- Quả me, đờng trắng.


<b>Iii./ tiến trình dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra:</b>


KiÓm tra trong giê thùc hµnh.
<b>3. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Giới thiệu bài thực hành</b></i>.
- GV nêu mục tiêu bài thực hành.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Giới thiệu các dụng cụ </b></i>
<i><b>và vật liệu cần có cho bài</b></i>.


- GV giíi thiƯu c¸c dơng cơ và vật liệu
cần thiết cho bài thực hành



<b>Hot ng 3</b>: <i><b>Tìm hiểu quy trình thực</b></i>
<i><b>hành</b></i>.


- Cho HS đọc nội dung quy trình trong
SGK.


- Lu ý các bớc cần chú ý vấn đề vệ sinh
an toàn thực phẩm.


- Cần đảm bảo các tỉ lệ và thời gian làm
xirô quả.


<b>Hoạt động 4</b>: <i><b>Tin hnh lm.</b></i>


- Giáo viên lµm mÉu cho cả lớp quan
sát.


- Cho 1 2 học sinh lên thực hiện lại
thao tác.


<b>GV : </b>Tổ chức cho HS thực hành theo
nhóm và nguyên liệu dụng cụ HS có
- GV QS Nhắc nhở các em cần chú ý về
vấn đề vệ sinh an ton thc phm.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách làm xirô quả.


- Đảm bảo an toàn, vệ sinh cho sản


phẩm.


<b>II. Dụng cụ và vật liƯu:</b>


- Quả me, đờng trắng.


- Lä thủ tinh s¹ch (Lä nhựa)


<b>III. quy trình thực hành:</b>


B1. La chn qu u, khụng dập nát
rồi rửa sạch, để ráo nớc.


B2. Xếp quả vào lọ, cứ một lớp quả ,
một lớp đờng sao cho lớp đờng phủ kín
quả. Tỉ lệ đờng và quả là 1,5kg đờng
với 1kg quả. Sau đó đậy kín và để ở nơi
quy định.


B3. Sau 20 – 30 ngày chắt lấy nớc, sau
đó thêm đờng để chiết cho hết dịch
quả. Tỉ lệ đờng và quả theo tỉ lệ là 1 : 1.
Sau 1 – 2 tuần chắt lấy nớc lần thứ
hai.


Đổ lẫn nớc của 2 lần chắt với nhau sẽ
đợc loại nớc xirơ đặc có thể bảo quản
đợc trong 6 thỏng.


<b>IV. Tiến hành:</b>



Làm theo hớng dẫn của giáo viên.


<b>4. Cđng cè:</b>


- Cho các nhóm tiến hành đánh giá chéo nhau theo các tiêu chí của giáo viên đa ra.
- GV nhn xột ỏnh giỏ gi thc hnh.


<b>5. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 31:</b>

<b>Kiểm tra thực hành</b>



<b>I./ Mục tiêu:</b>
<i><b>* Kiến thức:</b></i>


Nắm rõ quy trình thực hành, quy trình bón phân thúc cho cây ăn quả.


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


Lm thnh tt cụng vic c giao theo quy trình.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


 Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thc hnh.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>



Đề bài -Yêu cầu) và thang điểm chấm cho bài
<b>2. Học sinh:</b>


- Kiến thức liên quan.
- Cuốc, xẻng, thuổng.


- Phân bón -Hữu cơ và hoá học)
- Bình tới.


<b>III./ Nội dung trọng tâm:</b>


Quy trình bón phân thúc cho cây ăn quả.


<b>IV./ Cỏc hot ng dy - hc</b>.


<b>Hot động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. ặn định tổ chc:</b>
9A:


9B:


<b>2. Kiểm tra:</b>


<b>Kiểm tra trong giờ thực hành.</b>
<b>Sự chuẩn bị cđa häc sinh.</b>


<b>3. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Nêu u cầu của bài</b></i>
<i><b>kiểm tra.</b></i>


<b>Hoạt động 2 </b>: <i><b>Cho học sinh tiến</b></i>
<i><b>hành lm bi kim tra.</b></i>


- Phân công vị trí cho các nhóm làm bài
kiểm tra.


- Quan sát quá trình làm viƯc cđa häc
sinh.


- Lu ý nhắc nhở các em vấn đề an toàn
lao động.


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Tiêu chuẩn đánh giá</b></i>


<b>TiÕt 31:</b>


<b>Kiểm tra thực hành</b>




<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- Mi hc sinh nêu đợc quy trình bón</b>
<b>phân thúc cho cây ăn qu.</b>


<b>- Đào hố, bón phân thúc cho cây ăn</b>
<b>quả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>kết quả</b></i>.


<b>4. Củng cố:</b>


- Đa ra nhận xét chung cho buổi kiểm
tra, những mặt tiến bộ và những hạn chế
của học sinh.


- Đánh giá và ghi điểm cho các nhóm và
cá nhân.


<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh hc bi. Tin hành làm ở tại gia
đình.


- Chn bÞ kiÕn thøc cho giờ sau ôn tập
học kỳ II.


<b>III. tiêu chuẩn Đánh giá kÕt</b>
<b>qu¶ :</b>


<b>Các tiêu chuẩn đánh giá :</b>
* Nêu đợc quy trình 3đ.
* Đào hố 2đ


- Đúng các kích thớc : 1đ.
- Theo quy trình : 1đ


* Bón phân thúc 2đ



- Đúng các kích thớc : 1đ.
- Theo quy trình : 1đ


* Nghiờm túc thực hiện, thực hiện đúng
thời gian : 1đ.


* Đảm bảo an toàn lao động : 1đ.
* Vệ sinh khu vc thc hnh : 1.


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>Tiết 32: Ôn tập </b>


<b>I./ Mục tiêu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>Hệ thống nội dung kiến thức của mô đun Trồng cây ¨n qu¶


<i><b>* Kỹ năng: </b></i> Biết cách tổng hợp nội dung kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi.


<i><b>* Thái độ:</b></i> Có ý thức kỷ luật, tự giác trong hc tp.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- S túm tắt nội dung Trồng cây ăn quả
<b>2. Học sinh:</b>


Ôn tập các nội dung đã học.



<b>Iii./ Các hoạt động dạy - học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Nội dung Trồng cây ăn</b></i>
<i><b>quả tóm tắt theo sơ đồ.</b></i>


- Khi tìm hiểu về một loại cây ăn quả
bất kỳ thì ta cần chú ý đến những vấn đề
gì?


- Có những phơng pháp nhân giống nào
đợc áp dụng cho cõy n qu?


- Phơng pháp nhân giống vô tính gồm có
những phơng pháp nào?


- Ngoài hai phơng pháp trên còn có
ph-ơng pháp nào khác không? -Nhân giống
bằng nuôi cÊy m«)


- Hãy kể tên các loại cây ăn quả mà em
đã đợc học trong chơng trình?



- Hãy kể tên các giống cây ăn quả phổ
biến ở địa phơng?


- Cho lớp hoạt động nhóm; chia lớp
thành 5 nhóm tìm hiểu kỹ thuật trồng
một số cây ăn quả:


+ Nhóm 1: <b>Kỹ thuật trồng cây ăn</b>
<b>quả có múi</b>-Bởi, cam quýt …)


+ Nhãm 2: <b>Kü thuËt trång c©y nh·n.</b>
+ Nhãm 3: <b>Kü thuËt trồng cây vải.</b>
+ Nhóm 4: <b>Kỹ thuật trồng cây xoài.</b>
+ Nhóm 5: <b>Kỹ thuật trồng cây chôm</b>
<b>chôm.</b>


- Các nhóm trởng lần lợt trình bày kết
quả của nhóm mình tìm hiểu.


- Các nhóm khác nhận xÐt


<b>Hoạt động2: </b><i><b>Tìm hiểu trả lời các câu </b></i>
<i><b>hỏi ơn tập</b></i>


<b>I. Nội dung trồng cây ăn quả </b>
<b>đợc tóm tắt theo sơ đồ:</b>


<b>1. Một số vấn đề chung v cõy n</b>
<b>qu.</b>



- Giá trị của việc trồng cây ăn quả.
- Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại
cảnh.


- Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn
quả.


- Thu hoạch, bảo quản, chế biến.


<b>2. Phơng pháp nh©n gièng c©y ăn</b>
<b>quả.</b>


- Nhân giống hữu tính -Gieo hạt).
- Nhân giống vô tÝnh


+ Giâm cành -Giâm cây).
+ ChiÕt cµnh.


+ Ghép -Ghép cành và ghép mắt).
<b>3. Kỹ thuật trồng một số cây ăn quả.</b>
- <b>Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi</b>
-Bởi, cam quýt )


+ Giá trị dinh dỡng của quả cây có
múi.


+ Đặc điểm thùc vËt vµ yêu cầu
ngoại cảnh.


+ Kỹ thuật trồng, chăm sóc.


+ Thu hoạch, bảo quản.
- <b>Kỹ thuật trồng cây nhÃn.</b>


+ Giá trị dinh dỡng của quả nhÃn
+ Đặc ®iĨm thùc vËt và yêu cầu
ngoại cảnh.


+ Kỹ thuật trồng, chăm sóc.
+ Thu hoạch, bảo quản.
- <b>Kỹ thuật trồng cây vải.</b>


+ Giá trị dinh dỡng của quả cây vải.
+ Đặc ®iĨm thùc vËt vµ yêu cầu
ngoại cảnh.


+ Kỹ thuật trồng, chăm sóc.
+ Thu hoạch, bảo quản.
- <b>Kỹ thuật trồng cây xoài.</b>


+ Giá trị dinh dỡng của quả xoài
+ Đặc điểm thực vật và yêu cầu
ngoại cảnh.


+ Kỹ thuật trồng, chăm sóc.
+ Thu hoạch, bảo quản.


- <b>Kỹ thuật trồng cây chôm chôm.</b>
+ Giá trị dinh dỡng của quả chôm
chôm



+ Đặc điểm thực vật và yêu cầu
ngoại cảnh.


+ Kỹ thuật trồng, chăm sóc.
+ Thu hoạch, bảo quản.
<b>II. Câu hỏi ôn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV cho HS ghi câu hỏi ôn tập


GV hớng dẫn học sinh trả lời một số câu
hỏi


em biết ?


<b>Cõu 2:</b> Hóy nờu tác dụng của cây ăn
quả đối với cảnh quan và môi trờng
thiên nhiên ?


<b>Câu 3:</b> Hãy nêu phơng pháp nhân
giống chủ yếu áp dụng cho từng loại
cây ăn quả mà em đã học ?


<b>Câu 4:</b> Tại sao phải tiến hành đốn tạo
hình cây ăn quả ?


<b>Câu 5:</b> HÃy nêu những biện pháp phổ
biến trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây
ăn quả ?


<b>4. Cñng cè:</b>



- Hệ thống một số vấn đề chung về cây ăn quả.
- Một số phơng pháp nhân giống cây ăn quả.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài, đọc và làm đề cơng nội dung câu hỏi trong SGK/70.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 33:</b>

<b>Ôn tập</b>

-T2)



<b>I./ Mục tiªu:</b>
<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


 HƯ thèng néi dung kiÕn thøc cđa mô đun Trồng cây ăn quả


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


Bit cỏch tổng hợp nội dung kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


 Cã ý thøc kû luật, tự giác trong học tập.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Hệ thống câu hỏi và đáp án
<b>2. Học sinh:</b>



KiÕn thức liên quan.


<b>III./ Nội dung trọng tâm:</b>


Nội dung Trồng cây ăn quả


<b>IV./ Cỏc hoạt động dạy - học</b>.


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. ặn định tổ chức:</b>
9A:


9B:


<b>2. KiÓm tra:</b>


<b> Lång ghÐp trong giê</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Câu hỏi phần tự luận:</b></i>


- Cho lớp chia thành 5 nhóm thảo luận
để làm đề cơng câu hỏi tự luận cho bài
ơn tập -Trong đó mỗi nhóm làm đề cơng


<b>TiÕt 33:</b>


<b>«n tËp </b>

-t2)






</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

träng tâm 1 câu)


- Nhúm trng i din tr li.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.


<b>Hot ng 2</b>: <i><b>Cõu hỏi phần phần trắc </b></i>
<i><b>nghiệm:</b></i>


- Cho lớp chia thành 5 nhóm thảo luận
để làm đề cơng câu hỏi trắc nghiệm cho
bài ơn tập.


- Nhóm trởng đại diện trả lời.


- C¸c nhóm khác nhận xét và bổ xung.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hớng dẫn phần câu trả lời tự luận.
- Đáp án cho phần trắc nghiệm.


<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh hc bi, c và làm đề cơng
nội dung câu hỏi ôn tập



- ChuÈn bị cho giờ sau kiểm tra học kỳ


<b>2. Câu hỏi tr¾c nghiƯm:</b>


Hãy khoanh trịn vào chữ cái có câu lựa
chọn đúng.


<b>C©u 1</b> <b>:</b>


A. Cây ăn quả là cây ngắn ngày, chịu tác
động của nhiều yếu tố ngoại cảnh.


B. Các loại cây ăn quả chịu đợc úng tốt
C. Các loại đất đỏ, đất phù sa ven sông
phù hợp để trng cõy n qu.


D. Đa số cây ăn quả là cây a râm.


<b>Biện pháp chăm sóc cây ăn quả nào </b>
<b>d-ới đây là quan trọng nhất</b> <b>?</b>
A. Tới nớc, bón phân.


B. Tạo hình sửa cành.
C. Phòng trừ sâu bệnh.


D. Sử dụng chất điều hoà sinh trởng.
<b>Câu 2: Yêu cầu về ®iỊu kiƯn ngo¹i</b>


<b>cảnh của cây ăn quả có múi</b> <b>?</b>
A. Thích hợp với nhiệt độ lạnh, a ánh


sáng, a ẩm.


B. Thích hợp với nhiệt độ 27 – 300<sub>C, a </sub>


bãng, a Èm.


C. Thích hợp với đất phù sa ven sông,
phù sa cổ, đất bazan, pH = 6 – 7.
D. Thích hợp với đất phù sa ven sơng,
phù sa cổ, đất bazan, pH = 5,5 – 6,5 ;
Ưa sáng, a ẩm, nhiệt độ thích hợp 25 –
270<sub>C.</sub>


<b>C©u 3:</b>


A. Cây ăn quả là loại cây ăn quả lâu
năm, khi chăm sóc khơng cần tới nớc.
B. Phơng pháp nhân giống hữu tính đối
với cây ăn quả gồm: Chiết cành, giâm và
ghép.


C. Đất vờn ơm phải có pH = 7 – 8.
D. Nên chọn đất phù sa, đất cát, đất thịt
nhẹ để làm vờn ơm cây.


Ngµy soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 34 - 35:</b>

<b>kiểm tra học kỳ</b>

-2t)




<b>I./ Mơc tiªu:</b>
<i><b>* KiÕn thøc:</b></i>


 Hệ thống nội dung kiến thc ó hc


<i><b>* Kỹ năng:</b></i>


Vn dng ni dung kin thức đã học để trả lời các câu hỏi.


<i><b>* Thái độ:</b></i>


 Cã ý thøc kû luËt, tù gi¸c trong häc tập.


<b>II./ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>2. Học sinh:</b>
Kiến thức liên quan.


<b>III./ Nội dung trọng tâm:</b>


Nội dung Trồng cây ăn quả


<b>IV./ Các hoạt động dạy - học</b>.


<b>Hoạt động của GV - HS.</b> <b>Nội dung</b>


<b>1. ặn định tổ chức:</b>
9A:



9B:


<b>2. KiÓm tra:</b>
<b> </b>


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>4. Cđng cè:</b>


- Hớng dẫn phần câu trả lời tự luận.
- Đáp án cho phần trắc nghiệm.


<b>5. Dặn dò:</b>


- V nh hc bi, đọc và làm đề cơng
nội dung câu hỏi ôn tập


- Chn bÞ cho giê sau kiĨm tra häc kú
II.


<b>TiÕt 34 - 35:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×