Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

Tài liệu giáo án tích hợp kĩ năng sống tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.78 KB, 80 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 20
Thứ ngày Môn Tiết Tên bài dạy
Thứ hai
10 - 01- 2011
CC
ĐĐ
HV
HV
20
20
173
174
Cờ
Lễ phép vân lời thầy giáo, cô giáo (T2)
Bài 81: ach
Bài 81: ach
Thứ ba
11- 01- 2011
TC
T
HV
HV
20
77
175
176
Gấp mũ ca lô (T2)
Phép cộng dạng: 14 + 1
Bài 82: ich – êch
Bài 82: ich – êch


Thứ tư
12 - 01- 2011
TNXH
T
HV
HV
20
78
177
178
An toàn trên đường đi học
Luyện tập
Bài 83: ôn tập
Bài 83: ôn tập
Thứ năm
13 - 01- 2011
T
HV
HV
79
179
180
Phép trừ dạng: 17 – 3
Bài 84: op – ap
Bài 84: op – ap
Thứ sáu
14 - 01- 2011
HV
HV
T

Â, N
SHTT
181
182
80
20
20
Bài 85: ăp – âp
Bài 85: ăp – âp
Luyện tập
Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh
Các hoạt tập thể.

Thứ ngày tháng năm 2011
Tiết: 173 - 174 Học vần SGK: 162
Bài: 81 ach SGV: 257

I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Giữ gìn sách vở cẩn thận sạch đẹp là một việc làm góp phần tiết kiệm tài ngun thiên
nhiên.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ
DỤNG:
- Phương pháp trực quan (tranh) – Hỏi – đáp – nhóm – cá nhân
- Thảo luận – Cá nhân - nhóm
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: SGK– Tranh minh họa – Đồ dùng dạy học Tiếng Việt – bảng phụ

- HS: SGK – vở bài tập – bảng con – Đồ dùng học Tiếng Việt
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: iêc - ươc
- GV gọi HS đọc viết:
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét
3. Bài mới: ach
* Giới thiệu:
- BCSS + H
- 3 – 4 HS đọc, viết bảng con lớp, cả lớp
viết bảng con.
cá diếc cái lược
cơng việc thước kẻ
- HS đọc câu ứng dụng
A. KHÁM PHÁ:
* Hoạt động 1: Đọc, viết, gắn vần – nhận diện vần – so sánh vần.
Mục tiêu:
- Đọc, viết, gắn được: ach.
- Nhận diện vần: ach có mấy âm, âm gì đứng trước, âm gì đứng sau.
- Biết so sánh ach.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a. Đọc, viết, gắn vần: ach
a – chờ - ach (ach)
- GV gọi HS đọc viết
b. Nhận diện vần: ach
- Hỏi: vần ach có mấy con chữ, mấy âm
ghép lại âm gì đứng trước âm gì đứng sau.

c. So sánh: ach
Kết luận:
- HS đọc, viết, gắn cả lớp, cá nhân
- HS đọc viết, gắn cả lớp, nhóm, cá nhân.
- HS quan sát trả lời: ach có 3 con chữ a – c
– h, 2 âm ghép lại a và ch. a đứng trước âm
ch đứng sau.

B. KẾT NỐI:
* Hoạt động 2: Tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
Mục tiêu:
- Hỏi – đáp về tiếng – tranh minh họa từ.
- Phân tích tiếng.
- Từ ứng dụng giải thích từ, gạch chân vần ach
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) Phân tích tiếng:
- Vần ach có thêm âm s đứng trước vần ach
dấu sắc trên âm a tạo được tiếng gì? âm gì
đứng trước vầ gì đứng sau, dấu gì đứng
đâu?
- GV gọi HS đọc cả lớp, cá nhân, nhóm
b) Từ khóa:
- GV treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
+ GV đọc mẫu: gọi HS đọc
cuốn sách
c) Đọc từ và giải thích từ ứng dụng gạch
chân vần ach
- GV đọc mẫu: gọi HS đọc
viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn

Kết luận:
- Tiếng sách: âm s đứng trước vần ách đứng
sau, dấu sắc trên a
- HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân
- 2 - 3 HS TL: cuốn sách
- HS đọc cả lớp, 3 nhóm mỗi nhóm 3 dãy
bàn, cá nhân 4 – 8 HS.
- HS đọc cả lớp, cá nhân
- 3 – 5 HS giải thích
- 4 – 6 HS gạch chân vần ach
C. THỰC HÀNH KẾT NỐI:
* Hoạt động 3: Luyện viết
Mục tiêu:
- Chữ mẫu – Quan sát nhận xét – Hỏi đáp – Viết bảng con.
- Viết đúng ô li – Viết bảng con.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) GV cho HS quan sát mẫu: hỏi độ cao
khoảng cách của con chữ.
b. GV viết mẫu: nói quy trình cách viết
Kết luận:
- HS quan sát mẫu trả lời.
- HS viết bảng con.
Tiết 2:
D. KẾT NỐI PHÁT TRIỂN
* Hoạt động 4: Luyện đọc – Đọc đoạn thơ ứng dụng. Luyện viết – Luyện nói
Mục tiêu:
- Đọc lại bài – Quan sát tranh – Hỏi – đáp tranh câu thơ ứng dụng.
- Luyện viết ở VTV
- Luyện nói: Theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

a) Luyện đọc:
- GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1.
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh hỏi tranh vẽ gì?
* GV đọc mẫu:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
- GV gọi HS đọc cả lớp nhóm, cá nhân
c) Luyện viết:
- GV cho HS viết VTV
- GV nhắc lại quy trình cách viết, tư thế
ngồi viết.
d) Luyện nói: Giữ gìn sách vở
- GV cho HS quan sát tranh (thảo luận)
+ Hỏi: em giữ gìn sách vở nhứ thế nào?
+ Muốn giữ gìn sách vở ta phải làm thế
nào?
+ Em có yêu quý sách, vở không vì
sao?
- Kết luận:
4. Vận dụng củng cố hoạt động nối
tiếp
- GV gọi HS đọc viết lại bài.
- Phân tích đánh giá
- Liên hệ: nêu lại cách giữ gìn sách vở..
- Chốt lại bài.
5. GV giao về nhà: xem trước bài 82:
ich - êch

- HS đọc cả lớp nhóm, cá nhân 6 – 8 HS
ach
sách
cuốn sách
viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn
- HS trả lời: Mẹ và 2 bé, 2 bé rửa tay mẹ
cần khăn...
- HS đọc cả lớp, 3 nhóm mỗi nhóm 3
dãy bàn, 6 – 8 HS đọc cá nhân.
- HS viết VTV
- HS quan sát thảo luận 2 HS 1 nhóm
- HS trả lời:
- HS trả lời:
- HS trả lời:
- 2 – 4 HS, cả lớp viết, đọc, bảng con.
ach cuốn sách
 Bổ sung – Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2011
Tiết 20 Thủ công
GAÁP MŨ CA LÔ (T2)

I/ MỤC TIÊU
- HS bieát caùch gaáp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
*Với học sinh khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấ. Mũ cân đối. Các nếp gấp
thẳng, phẳng.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ
DỤNG:
- Quan sát mẫu – Hỏi – đáp – nhóm – cá nhân
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: mẫu – giáy màu – giấy to cho các nhóm
- HS: Vở - giấy màu
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Gấp mũ ca lô (T1)
- Gv gọi hỏi lại quy trình cách gấp và kiểm
tra đồ dùng thủ công.
- GV nhận xét
3. Bài mới:
Gấp mũ ca lô (T2)


Giới thiệu:
- BCSS + H
- 2 - 3 HS trả lời: dụng cụ học thủ công để
trên bàn .
A. KHÁM PHÁ
* Hoạt động 1: Mẫu - Cách gấp mũ – trình bày trước lớp – quan sát trả lời.
Mục tiêu:
- Quan sát mẫu – Hỏi – đáp
- Thực hành gấp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) GV treo mẫu: gọi HS nhận xét
b) GV hướng dẫn gấp:
- GV nhắc lại quy trình cách gấp.
- Gấp đôi hình vuông lấy đường dấu giữa
(hình 1)
- Gấp chéo đường dấu từ gốc giấy bên phải
phía dưới cho khích được (hình 2) mép giấy
bằng nhau. Dùng tay miết (mạnh) nhẹ cạnh
- HS quan sát nhận xét mũ có dạng hình
chữ nhật, màu vàng.
- HS quan sát lắng nghe.
vừa gấp
- Gấp cạnh nắm ngang theo hình tam giác,
đầu nhọn phía dưới ta được (hình 3).
- Ta gấp liên tục đến (hình 10) được chiếc
mũ hoàn chỉnh.
c. Trình bày trước lớp:
- GV nhận xét.
Kết luận:
4. Vận dụng củng cố hoạt động nối tiếp

- GV hỏi lại cách gấp theo thứ tự.
- GV nhận xét
- Phân tích đánh giá
- Liên hệ
- Chốt lại bài.
5. GV giao việc: Về nhà xem bài: ôn tập
chủ đề gấp hình.
- HS 3 nhóm 3 tờ giấy to dán, trang trí...
Trình bày trước lớp.
- HS trả lời
 Bổ sung – Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2011
Tiết: 77 Toán SGK:
PHÉP CỘNG DẠNG: 14 + 3 SGV: 108

I/ MỤC TIÊU
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ
DỤNG:
- Trực quan quan - Hỏi – đáp – nhóm – cá nhân
- Thảo luận - quan sát
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: SGK – đồ dùng dạy toán – bảng phụ
- HS: SGK – đồ dùng học toán – bảng con
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hai mươi – Hai chục
- GV gọi HS đọc viết 12 đến 20 số nào
hàng chục – đơn vị.
- GV nhận xét

3. Bài mới:
Phép cộng dạng: 14 + 3

Giới thiệu:
- BCSS + H
- HS đọc, viết bảng phụ, cả lớp làm vào vở
1, 2, 14, 16, 10, 20
1 chục, 2 chục, 4, 6, 0, 0 đơn vị

A. KHÁM PHÁ:
* Hoạt động 1:
Mục tiêu:
- Số có 2 chữ số cộng với số có 1 chữ số (không nhớ) 14 + 3
- Số chục và số đơn vị.
- Toán ngang, toán dọc.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) GV hướng dẫn HS: đồ dùng dạy học toán
- Lấy 1 bó 1 chục và 4 que tính rời
- Lấy 3 que tính rời.
- Vậy: số 14 có mấy chục mấy đơn vị.
Số 3 có mấy đơn vị.
b) GV treo bảng: gọi HS đọc
- HS quan sát thực hành đồ dùng học
toán
- 1 chục 4 đơn vị
3 đơn vị
- HS đọc cả lớp, cá nhân.
14 + 3 =
14 . 4 cộng 3 = 7 viết 7
+

3 . 1 hạ 1 viết 1
17
- G vừa nói vừa viết tính ngang và đặt tính dọc.
Kết luận:
B. KẾT NỐI:
* Hoạt động 2: Tính cột dọc – Tính ngang – Điếm số thích hợp vào ô trống.
Mục tiêu:
- Tính cột dọc viết kết quả thẳng cột dọc – Tính ngang nghi kết quả sau dấu bằng – Viết
số vào ô trống.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) Bài 1: Tính:
cột 1, 2, 3
b) Bài 2: Tính cột 2, 3
đọc kết quả
c) Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
bảng phụ
Kết luận:
4. Vận dụng củng cố hoạt động nối
Bài 1: HS làm bảng con
- Phân tích đánh giá
- Liên hệ
- Chốt lại bài.
5.Giao việc về nhà: Xem trước bài Luyện tập
- HS làm bảng con
14 15 13 11

+
2
+
3

+
5
+
6
16 12 17 15
+
1
+
1
+
1
+
1
- HS làm SGK 2 HS làm bảng phụ đọc
kết quả.
13 + 6 = 12 + 1 =
12 + 2 = 16 + 2 =
10 + 5 = 15 + 0 =

- HS điền SGK 1 HS làm bảng phụ
14
1 2 3 4 5
15 16 17 18 19
- HS làm bảng con 2 HS làm bảng phụ.
11 16 11 14
+
6
+
1
+

5
+
4
CHỤC ĐƠN
VỊ
1
+
4
3
1 7
 Bổ sung – Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2011
Tiết: 175 - 176 Học vần SGK:
Bài: 82 ich êch SGV: 166

I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- Tơi là chim chích... có ích, có ích. (HS u thích chú chim sâu có ích cho mơi trường
thiên nhiên và cuộc sống).
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ
DỤNG:
- Phương pháp trực quan (tranh) – Hỏi – đáp – nhóm – cá nhân
- Thảo luận

IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: SGK– Tranh minh họa – Đồ dùng dạy học Tiếng Việt
- HS: SGK – vở bài tập – bảng con – Đồ dùng học Tiếng Việt
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: ach
- GV gọi HS đọc viết:
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét
3. Bài mới: ich êch
* Giới thiệu:
- BCSS + H
- 3 HS đọc, viết bảng con lớp, cả lớp viết
bảng con.
viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn
- HS đọc câu ứng dụng
A. KHÁM PHÁ:
* Hoạt động 1: Đọc, viết, gắn vần – nhận diện vần – so sánh vần.
Mục tiêu:
- Đọc, viết, gắn được ich êch.
- Nhận diện vần ich – êch có mấy con chữ mấy âm
- Biết so sánh giống nhau và khác nhau.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a. Đọc, viết, gắn: ich – êch
i – chờ - ich (ich) - HS đọc, viết, gắn cả lớp, cá nhân
ê – chờ - êch (êch)
- GV gọi HS đọc viết

b. Nhận diện vần: ich – êch
- Vần ich – êch có mấy con chữ ghép lại,
âm gì đứng trước âm gì đứng sau.
c. So sánh: ich – êch

Kết luận:
- HS trả lời: ich – êch có 3 con chữ 2 âm
ghép lại i – ê đứng trước âm chờ đứng sau
+ Giống nhau: kết thúc là ch
+ Khác nhau: ich – êch bắt đầu là i, ê
B. KẾT NỐI:
* Hoạt động 2: Tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
Mục tiêu:
- Hỏi – đáp – Tranh minh họa (từ khóa đoạn thơ)
- Phân tích tiếng – từ giải thích - gạch chân vần ich – êch
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) Đọc tiếng: ich – êch
- GV đọc mẫu: gọi HS đọc
+ lờ – ich – nặng – lịch (lịch)
+ êch – sắt – ếch (ếch)
- GV gọi HS đọc cả lớp, cá nhân, nhóm
b) Đọc từ khóa:
- GV treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
+ GV đọc mẫu: gọi HS đọc
tờ lịch con ếch
c) Đọc từ và giải thích từ gạch chân vần
vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
Kết luận:
- HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân

- 2 - 3 HS TL: cuốn lịch xem ngày, tháng,
năm, con ếch
- HS đọc cả lớp, 3 nhóm mỗi nhóm 3 dãy
bàn, cá nhân 4 – 8 HS.
- HS đọc cả lớp, cá nhân
- 3 – 5 HS giải thích
- 4 – 6 HS gạch chân vần ich – êch
C. THỰC HÀNH KẾT NỐI:
* Hoạt động 3: Luyện viết
Mục tiêu:
- chữ mẫu – Quan sát – Hỏi - Đáp
- Bảng con – Viết đúng ơ li
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) GV cho HS quan sát mẫu nhậnxét:
b) GV viết mẫu:
- GV nêu tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết.
+ Viết vần ich: đặt bút viết i, rê bút viết
ch
+ Lòch: viết l, rê bút viết ich, dấu nặng
dưới i
- GV nhận xét nhận xét
Kết luận:
- HS quan sát nhận xét kích cỡ, độ cao của
con chữ.
- 1 – 2 HS nêu
- HS viết bảng con
- HS viết 1 dòng
Tiết 2:
D. KẾT NỐI PHÁT TRIỂN

* Hoạt động 4: Luyện đọc – Đọc đoạn thơ ứng dụng – Luyện viết – Luyện nói
Mục tiêu:
- Đọc lại bài – Quan sát trả lời câu hỏi đoạn thơ ứng dụng
- Luyện viết VTV
- Luyện nói: Theo chủ đề: chúng em đi du lịch
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) Luyện đọc:
- GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1.
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh hỏi tranh vẽ gì?
* GV đọc mẫu:
Tơi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tơi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích
- GV gọi HS đọc cả lớp nhóm, cá nhân
c) Luyện viết:
- GV nêu nội dung bài viết
- GV nêu lại tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết:
- GV thu vở chấm đđiểm
- HS đọc cả lớp nhóm, cá nhân 6 – 8 HS
ich êch
lịch ếch
tờ lịch con ếch
vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
- HS trả lời: tranh vẽ chim đậu trên cành

cây.
- HS đọc cả lớp, 3 nhóm mỗi nhóm 3 dãy
bàn, 6 – 8 HS đọc cá nhân.
- HS nêu nội dung bài viết
- HS nêu
- HS viết vở
- GV nhaän xeùt
d) Luyện nói: Chúng em đi du lịch
- Hỏi: Tranh vẽ gì?
+ Lớp ta em nào đã được mang túi đi du
lịch với gia đình hoặc ở trường chưa.
+ Khi đi du lịch em thường mang những
gì?
+ Em có thích đi du lịch không?
+ Em thích đi du lịch nơi nào?
- Kết luận:
4. Vận dụng củng cố hoạt động nối tiếp
- GV gọi HS đọc viết lại bài.
- Phân tích đánh giá
- Liên hệ
- Chốt lại bài.
5. GV giao về nhà: xem trước bài 83: Ôn
tập
- 2 HS 1 nhóm thảo luận tranh
- Đại diện nhóm trả lời: Mỗi em đều ăn mặc
đẹp và mang túi đi du lịch.
- HS trả lời:
- HS trả lời:
- HS trả lời:
- 2 – 4 HS, cả lớp viết, đọc, bảng con.

ich êch
tờ lịch con ếch
 Bổ sung – Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2010
Tiết: 20 Tự nhiên xã hội SGK:
AN TOÀN TRÊN ĐUỜNG ĐI HỌC SGV:

I/ MỤC TIÊU
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
* Học sinh khá giỏi phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy
định khi đi các loại phương tiện.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để đảm bảo trên đường đi học.
- Kĩ năng rữ bảo vệ. Ứng phó với các tình huống trên đường đi học.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP:
- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.

- Đóng ai, xử lí tình huống.
- Trò chơi.
IV/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK– Tranh minh họa
- HS: SGK – vở bài tập
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Khám phá
Hoạt động 1. KHỞI ĐỘNG – GIỚI THIỆU BÀI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ổn định: 1’
Kiểm tra bài cũ: 4’
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- GV hỏi: lớp học của em sạch, đẹp chưa
- Bàn ghế trong lớp có xếp ngay ngắn
chưa.
- Em nên làm gì cho lớp sạch đẹp?
- GV nhận xét.

Giới thiệu:
Bài mới:
GV hỏi:
- Các em đã bao giời nhìn thấy tai nạn trên
đường chưa?
- Theo các em vì sao tai nạn xảy ra?
GV khái quát: Tai nạn xảy ra vì họ không
chấp hành những quy định về trật tự an toàn
giao thông. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
về một số quy định nhằm đảm bảo an toàn
trên đường.
- GV ghi tên bài lên bảng.

- HSBCSS + H
- 1 - 2 HS trả lời
- 1 - 2 HS trả lời
- 1 - 2 HS trả lời

- 1 - 2 HS trả lời
2. Kết nối
Hoạt động 2. THẢO LUẬN MỘT SỐ TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM CÓTHỂ XẢY
RA TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
Mục tiêu: Biết môt số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bước 1:
GV chia nhóm (số nhóm bằng số lượng tình
huống: 5 tình huống trong SGK trang 42 và tình
huống G chuẩn bị).
Bước 2:
- Mỗi nhóm thảo luận một tình huống và trả lời
theo câu hỏi:
+ Điều gì có thể xảy ra?
+ Đã có khi nào em có những hành động như
trong tình huống đó không?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó
như thế nào?
Bước 3:
GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
Kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên
đường, mọi người phải chấp hành những quy
định về trật tự an toàn giao thông. Chẳng hạn
như: Không được chạy lao ra đường, không được
bám bên ngoài ô tô, không được thò tay, chân,

đầu ra ngoài khi đang ở trên phương tiện giao
thông...
- HS lắng nghe câu hỏi GV để trả lời.
- HS đại diện nhóm lên trình bày, các
nhóm khác lắng nghe bổ sung.
- HS lắng nghe
Hoạt động 3. QUAN SÁT TRANH BIẾT QUY ĐỊNH VỀ ĐI BỘ TRÊN ĐƯỜNG
Mục tiêu: Biết quy định về đi bộ trên đường
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, hỏi và
trả lời câu hỏi với bạn:
+ Đường ở tranh thứ nhất khác gì với
đường ở tranh thứ hai (trang 43 SGK)?
+ Người đ bộ ở tranh thứ nhất (trang 43
SGK) đi ở vị trí nào trên đường?
+ Người đ bộ ở tranh thứ hai (trang 43
SGK) đi ở vị trí nào trên đường?
- CV gọi HS trả lời câu hỏi.
Kết luận: Khi đi bộ trên đường không có
vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay
phải của mình, còn trên đường có vỉa hè, thì
phải đi bộ trên vỉa hè.
- HS từ cập quan sát quan sát tranh chuẩn
bị trả lời câu hỏi.
- 2 – 4 HS địa diện trả lời
3. Thực hành
Hoạt động 4: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
Mục tiêu: Biết thực hiện theo những quy định về trật tự an toàn giao thông.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bước 1:

- GV cho HS biết các quy tắc đèn hiệu:
+ Khi đèn đỏ sáng: tất cả các xe cộ và
người đi lại điều phải dừng lại vạch quy
định.
+ Khi đèn xanh sáng: xe cộ và người đi
- HS lắng nghe sự phân công của GV
lại được phép đi.
Bước 2:
- GV dùng phấn kẻ một ngã tư đường phố
ở trong lớp.
- Một só HS đóng vai đèn hiệu (có 2 tấm
bìa tròn màu đỏ, xanh).
- Một só HS đóng vai người đi bộ.
- Một só HS đóng vai xe máy, ô tô (đeo
trước ngực tấm bìa vẽ hình xe máy, ô tô).

Bước 3:
Ai vi phạm sẽ bị “phạt” bằng cách nhắc
lại những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định
về đi bộ trên đường.
- HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn
hiệu.
4. Vận dụng:
Dặn dò HS cùng nhắc nhau thực hiện cách những quy tắc đèn hiệu hoặc quy định về đi
bộ trên đường.
Cả lớp tiếp tục chơi chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” vào tuần sau để xem bạn nào thực hiện
đúng các quy định vè tính hiệu giao thông.
 Bổ sung – Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2011
Tiết: 78 Toán SGK:
LUYỆN TẬP SGV:

I/ MỤC TIÊU
- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20,
- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Làm được bài tập: Bài 1( cột 1, 2, 4), bài 2(cột 1, 2, 4), bài 3(cột 1, 3).
* Học sinh khá giỏi làm được các bài tập.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ
DỤNG:
- Thực hành – bảng phụ - Bảng con.
- Hỏi – đáp – quan sát.
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- GV: SGK – bảng phụ
- HS: SGK – bảng con
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Phép cộng dạng: 14 + 3
- GV gọi HS làm tính
- GV nhận xét
3. Bài mới:
Phép cộng dạng: luyện tập

Giới thiệu:
- BCSS + H
- HS làm bảng con.
14 16 10 17

+
3
+
2
+
5
+
3
A. KHÁM PHÁ:
* Hoạt động 1: Đặt tính, tính nhẩm – tính ngang
Mục tiêu:
- Đặt tính thẳng cột dọc, chục thẳng cột chục đơn vị thẳng cột đơn vị.
- Nhẩn trừ trái sang phải ghi sau dấu bằng.

- Tính cộng số có 3 chữ số ghi sau dấu bằng.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 1: Đặt tính rồi tính
Vở - bảng phụ
Bài 2: Tính nhẩm (SGK)
Đọc kết quả
Bài 3: Tính SGK (cột 1, 2, 4)
2 Bảng phụ
Kết luận:
4. Vận dụng củng cố hoạt động nối
- 2 HS làm bảng phụ cả lớp làm vào
vở.
12 13 11 15

+
3
+
4
+
5
+
2
16 13
+
3
+
6
15 + 1 = 10 + 2 = 15 + 3 =
18 + 1 = 12 + 0 = 13 + 5 =
- HS làm SGK (cộng 3 chữ số) ghi

sau dấu bằng.
10 + 1 + 3 = 11 + 2 + 3 =
16 + 1 + 2 = 12 + 3 + 4 =
- GV cho Hs đặt tính ở bảng con hỏi cách tính ra
kết quả.
- Phân tích đánh giá
- Liên hệ
- Chốt lại bài.
5.Giao việc về nhà: Xem trước bài dạng 17 - 3
 Bổ sung – Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2010
Tiết: 177 - 178 Tiếng Việt SGK: 168
Bài: 83 ÔN TẬP SGV: 263

I/ MỤC TIÊU
- Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến 83 .
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến 83.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng.
*Học sinh khá giỏi kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ
DỤNG:
- Phương pháp trực quan (tranh) – Hỏi – đáp – nhóm – cá nhân
- Thảo luận – quan sát
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: SGK– Tranh minh họa – Đồ dùng dạy học Tiếng Việt
- HS: SGK – vở bài tập – bảng con – Đồ dùng học Tiếng Việt
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Tiết 1
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: ich êch
- GV gọi HS đọc viết:
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét
3. Bài mới: Ơn tập
* Giới thiệu:
- BCSS + H
- 3 HS đọc, viết bảng con lớp, cả lớp viết
bảng con.
vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
- HS đọc câu ứng dụng
A. KHÁM PHÁ:
* Hoạt động 1: Xem tranh – quan sát - hỏi – đáp – bảng ơn. Đọc từ khóa
Mục tiêu:
- Treo tranh hỏi – đáp, đọc ghép âm thành vần
- Đọc từ khóa giải thích từ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a. Đọc tranh: âm, vần
Hỏi: tranh vẽ gì?
Hỏi: Tiếng “bác” có vần gì? và mấy âm
ghép lại.
Hỏi: GV cầm cuốn sách đưa và hỏi đây
là cuốn gì?
Hỏi: tiếng “sách” có vần gì? Và mấy âm
ghép lại?
- GV treo bảng phụ và đọc:


- HS quan sát trả lời: Bác sĩ khám bệnh cho
bé.
- HS trả lời: ac 2 âm ghép lại a đứng trước c
đứng sau.
- HS trả lời: cuốn sách
- HS trả lời: vần ach có 2 âm ghép lại a
đứng trước ch đứng sau.
- HS quan sát đọc cả lớp cá nhân
a c
ac
- a ... cờ
a ... chờ
- a – cờ – ac (ac) a – chờ - ach (ach)
b. Bảng phụ: âm, vần
- GV treo bảng ôn đọc ghép âm thành vần,
gọi HS ghép.

c ch
ă ăc
â âc
o oc
ô ôc
u uc
ư ưc
iê iêc
uô uôc
ươ ươc
a ac ach
ê êch
i ich

c. Đọc từ giải thích từ
- GV đọc mẫu: gọi HS đọc
thác nước chúc mừng ích lợi
Kết luận:
- HS đọc ghép SGK 1 HS đọc ghép bảng
phụ.
- HS dọc cả lớp, nhóm, cá nhân
B. KẾT NỐI THỰC HÀNH:
* Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu:
- GV treo mẫu chữ viết – HS quan sát – hỏi – đáp
- Bảng con – bảng phụ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) GV treo bảng phụ chữ mẫu:
gọi HS nhận xét

b) GV viết mẫu:

Kết luận:
- HS quan sát nhận xét độ cao, kích cỡ,
khoảng cách...
- HS quan sát viết bảng con
C. KẾT NỐI PHÁT TRIỂN:
* Hoạt động 3: Luyện đọc – Đọc đoạn thơ ứng dụng – Luyên viết – Kể chuyện

Mục tiêu:
- Đọc lại bài ở tiết 1 – Đọc đoạn thơ – Luyện viết – Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a ach

ach
a) Luyn c:
- c cho HS dc li (T1)
b) c an th ng dng:
- GV treo tranh hi tranh v gỡ?

- GV c mu: gi HS c
i n ni no
Li cho i trc
Li cho dn bc
Chng s lc nh
Li cho kt bn
Con ng bt xa.
c. Luyn vit:
- GV cho HS vit v tp vit v nhc li
quy trỡnh cỏch vit.
d. K chuyn:
Anh chng ngc v con ngng vng
Ni dung: SGV/264
+ GV k ln 1
+ G k ln hai kt hp tranh
Tranh 1: Em bộ ngc ngch con ngng
Tranh 2: on ngi kộo nhau i kinh ụ
Tranh 3: ụng vua v cụng chỳa
Tranh 4: ngúc c gii v c ci
cụng chỳa lm v.
- GV gi HS k
- í ngha cõu chuyn:
Nh sng tt bng ngc ó gp c
nhiu iu tt p ly c cụng chỳa lm

v.
Kt lun:
4. Vn dng cng c hot ng ni tip
- GV gi HS c vit li bi.
- Phõn tớch ỏnh giỏ
- Liờn h
- Cht li bi.
5. GV giao v nh: xem trc bi 84: op -
ap
- HS c c lp, nhúm, cỏ nhõn
a c a ch
ac ach
- Bng ụn...
- c t thỏc nc chỳc mng ớch li
- ... bộ v b trong nh, 2 bộ cựng nhau i
hc.
- HS c c lp, nhúm, cỏ nhõn.
- 1 2 HS neõu
- HS vieỏt baỷng con
- HS vieỏt 1 doứng
- HS quan sỏt lng nghe
- HS k theo nhúm 4 HS 1 nhúm k thao 4
tranh
- HS k c bi
- HS c vit bng con:
thỏc nc chỳc mng ớch li
B sung Rỳt kinh nghim:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2011
Tiết: 78 Toán SGK:
PHÉP TRỪ DẠNG: 17 – 3 SGV:

I/ MỤC TIÊU
- Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3.
- Làm được bài tập: Bài 1( a), bài 2( cột 1, 3), bài 3( phần 1).
* Học sinh khá giỏi làm được các bài tập.
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ
DỤNG:
- Trực quan quan - Hỏi – đáp – nhóm – cá nhân
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: SGK – đồ dùng dạy toán – bảng phụ
- HS: SGK – đồ dùng học toán – bảng con
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Luyện tập
- GV gọi HS HS làm tính

- GV nhận xét
3. Bài mới:
Phép trừ dạng: 17 - 3

Giới thiệu:
- BCSS + H
- 2 HS đọc, viết bảng phụ, cả lớp làm bảng
con
14 15 13 11

+
2
+
3
+
5
+
6

A. KHÁM PHÁ:
* Hoạt động 1: Thực hành – quan sát – hỏi - đáp
Mục tiêu:
- Trừ đơn vị theo đơn vị - chục theo chục thẳng cột
- Trừ từ trái sang phải ghi kết quả saudấu bằng
- Điền số còn thiếu vào ô trống.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) GV hướng dẫn HS: đồ dùng dạy học toán
- Lấy 1 bó 1 chục và 7 que tính rời
- Lấy 3 que tính rời.
- Vậy: số 17 có mấy chục mấy đơn vị.

Số 3 có mấy đơn vị.
b) GV treo bảng: gọi HS đọc viết
- HS quan sát thực hành đồ dùng học
toán
- 1 chục 7 đơn vị
3 đơn vị
- HS đọc cả lớp, cá nhân.
CHỤC ĐƠN
VỊ
1
-
7
3
1 4
17 - 3 =
17 . 7 trừ 3 = 4 viết 4
-
3 . 1 hạ 1 viết 1
14
- G vừa nói vừa viết tính ngang và đặt tính dọc.
Kết luận:
B. KẾT NỐI THỰC HÀNH
* Hoạt động 2: Tính cột dọc – Tính ngang – Điền số thích hợp vào ô trống.
Mục tiêu:
- Tính dọc trừ đơn vị thẳng cột chục.
- Tính ngang, ghi kết quả sau dấu bằng – Viết số vào ô trống.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) Bài 1: Tính:
a) Bảng con, bảng phụ.
b) Bài 2: Tính cột 1, 2

SGK đọc kết quả
c) Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống

Phần 1: Theo mẫu
Kết luận:
4. Vận dụng củng cố hoạt động nối
Bài 1: HS làm bảng con
- Phân tích đánh giá
- Liên hệ
- Chốt lại bài.
5.Giao việc về nhà: Xem trước bài Luyện tập
- HS làm bảng con
13 17 14 16 19

-
2
-
5
-
1
-
3
-
4


- HS làm SGK 2 HS làm bảng phụ đọc
kết quả.
12 - 1 = 14 - 1 =
17 - 5 = 19 - 8 =

14 - 0 = 18 - 0 =

- HS điền SGK 1 HS làm bảng phụ
16
1 2 3 4 5
15 14 13 12 11
- HS làm bảng con 2 HS làm bảng phụ.
18 18 15 15 12
-
7
-
1
-
4
-
3
-
2
 Bổ sung – Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 2011

×