Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

TUAN 9 Lop 1 CKTKN Van QT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.68 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9</b>



<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>


Buổi sáng :



<i>*********</i>



<b>TING VIT: BÀI 35: UÔI-ƯƠI</b>



I.MỤC TIÊU:


- HS được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi


- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh minh họa SGK


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


TiÕt 1


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc bài 34 , viết bảng con : cái túi,gửi
quà .


- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .



<b>2. Bài mới :</b>


<b>H§1: Nhận diện vần : i</b>


- GV hướng dẫn đánh vần : uô - i- uôi .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- Yêu cầu ghép vần i .


+Đã có vần i , muốn có tiếng chuối ta ghép
thêm âm gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng chuối .


- GV ghi bảng tiếng chuối , yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : ch-uôi-sắc-chuối
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh vẽ gì ?


- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc -
Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng ,
từ.


- GV chỉnh sửa cho HS .



<b>* Vần ươi : (Tiến hành tương tự)</b>
<b> </b>


<i><b>Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b> H§2 : Hướng dẫn viết :</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .


<b>H§2 : Từ ứng dụng :</b>


- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .


* 2 H đọc , 2 H lên bảng viết cả lớp
viết bảng con .


- vần uôi gồm và i .


-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .


- Ghép thêm âm ch .
- HS ghép tiếng chuối .
- HS đọc trơn .


- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .



- HS trả lời .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân.


- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .


- HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các
từ ứng dụng ?


<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


+ Cỏc em va học vần gì




- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .


- Vần i,ươi.


<b> Tiết 2: Luyện tập</b>
<b>H§1: Luyện c :</b>



<b>a. Đọc bài trên bảng lớp :</b>


- Yờu cu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>H§2 : Luyện nói :</b>


- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về
ND trong tranh .


- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .



<b>* Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .</b>


- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách
đọc


- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .


<b>H§3: Luyện viết :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết.


- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS


<b>* Củng cố dặn dị :</b>


+ Các em vừa học vần gì ?


- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS tìm .


- HS thảo luận .
-Thảo luận trước lớp.



- Nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- HS nghe .


- HS đọc .
-HS luyện viết


- HS : vần i,ươi.


TỐN

<b>LUYỆN TẬP</b>



I.MỤC TIÊU:


- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- Làm bài 1, 2, 3


II. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Cho học sinh làm bảng con


3 + 0 = 4 + 0 =
0 + 5 = 0 + 6 =
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp :</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>


-Nêu phép tính



<b>Bài 2 : Tính</b>


-Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3


<b>Bài 3 : Điền dấu: >, <, =</b>


-Gọi HS lên bảng thực hiện


-Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không
thay đổi


<i><b>Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn</b></i>


-Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang
trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ơ trống thích
hợp trong bảng


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


-Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
- Gv nhËn xÐt giê häc .


-Học sinh làm bảng con


* HS nêu
* Nêu kết quả


* HS lên bảng thực hiện


-HS làm bài,nhận xét bài của
bạn


* Học sinh làm bài


-Học sinh sửa bài ở bảng lớp
-Học sinh chi


Buổi chiều :



<i>*********</i>



Ôltiếng việt :

<b>Bài 35 : </b>

<b>uôi </b>

<b> ơi </b>



I.MC TIÊU:


- Củng cố cách đọc và viết: vần uôi – ươi.
-Làm tốt bài tập ë vë «n lun.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- S¸ch giáo khoa TV1 tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.


III. HOT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>



<b> 2. Hớng dn HS luyn c v lm bi tp </b>


<b>vở ÔLtiếng ViÖt</b>
<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách
đọc bµi 30.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 34</b>
<b>Bài 1: Nối</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.


<b>Bài 2: Điền uôi hay ươi.</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.


L¾ng nghe.


* Đọc cá nhân- đồng thanh


* Lớp lm vo v . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lên bảng điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 3: Điền chuối hc bưởi ,hc tươi</b>



-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .


-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.


<b>Bài 4 : Viết tươi ci,tui th: 2 dũng </b>


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.


-Đáp án: tui th,b bi,nuụi g
* 2 HS lờn bng in.


- Lp lm vo v.
-Đáp ¸n:


- Chuối,bưởi,vú sửa là quả tươi


- Quê tôi,nơi nơi có chuối,bưởi, vú sửa.
- Mổi bữa, mẹ cho tơi khi múi bưởi, khi
quả chuối.


* HS viết vào vở


<b>TH T. viÖt TiÕt 1: </b>

<b>uôi </b>

<b> ơi </b>




I.MC TIấU:


- Cng c cch c và viết: vần uụi – ươi. Tìm đúng tiếng có chứa vần uụi,ươi
- Làm tốt bài tập ở vở thực hành.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Sách giáo khoa TV1 tập 1. Vở thực hành.


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC<b> : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh.</b>
<b>Bài 1 : Nối tiếng với vần uôi,ươi</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS lµm
vµo vở thùc hµnh.


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 2 : §äc</b>


-GV đọc mẫu tồn bài .
-Hớng dẫn cách đọc.



-T×m tiÕng có vần i,uụi có trong bài.


<b>Bi 3 : Vit Bi ci nga c bui tra.</b>


-Yêu cầu HS viết bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt


<b>3. Cđng cố dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.


- Lắng nghe.


* Lp lm vo v . 2 HS lên
bảng ®iÒn.


* HS theo dõi trong bài.
-HS đọc đồng thanh, đọc cỏ
nhõn.


Đáp án: ci,uụi


* HS vit vo v


ATGT

<b> </b>

<b>BÀI 4 :ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG</b>


<b> I.MỤC TIÊU:</b>


<i>a. Kiến thức :Biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố.</i>
- Đi bộ trên vỉa hè hoạt sát mép đường , khơng chơi đùa dưới lịng đường.
- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết chọn cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường đi.
<i>c. Thái độ :Chấp hành quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố.</i>


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Bộ sa bàn về nút GT có các phương tiện.


<b>III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Trò chơi đi trên sa bàn</b>


-GV cho HS quan sát trên sa bàn hoặc trên tranh vẽ và gợi
ý các câu hỏi để HS trả lời:


- Ơtơ, xe đạp ,xe máy….đi ở đâu ?( Dưới lịng đường)
- Khơng đi bộ trên đường phố mọi người phải đi đâu -
Trẻ em có chơi , đùa, đi bộ dưới lịng đường khơng ?
-Người lớn và trẻ em cần qua đường như thế nào? (Nơi
có vạch đi bộ đi bộ qua đường)…..


<b>Hoạt động 2 : Trị chơi đóng vai:</b>


+ Cách tiến hành: Gv chọn vị trí trên sân trường, kẻ một
số vạch trên sân chia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu
cầu một số học sinh đứng làm như người bán hàng, hay
dựng xe máy trên vỉa hèdể gây cản trở cho việc đi lại, 2
hs đóng làm người lớn nắm tay nhau đi trên vỉa hèbị lấn
chiếm.



- Gv hỏi học sinh thảo luận làm thế nào để người lớn và
bạn nho ûđó có thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm.


* Kết luận : Nếu vỉa hè có vật cản khơng đi qua thì người
đi bộ có thể đi xuống lịng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè
nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.


<b>Hoạt động 3 : Tổng kết : </b>


? Khi đi bộ trên đường phố mọi người phải đi ở đâu để
bảo đảm an tồn ?


-Trẻ em có được chơi đùa , đi bộ dưới lòng đường sẽ
nguy hiểm như thế nào? ( Dễ bị xe máy, ô tô đâm vào.. )
-Khi đi bộ trên đường phố qua đường cần phải làm gì để
bảo đảm an tồn cho mình.(đi cùng và nắm tay người lớn,
quan sát trước khi qua đường ).


<b>Củng cố : Khi đi trên đường các em nhớ nắm tay bố mẹ </b>


hoặc anh chị .


- Hs quan s¸t
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Hs chia nhóm


- Hs thảo luận



- Hs trả lời
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Hs lắng nghe.


<i><b>Thø ba ngµy 19 tháng 10 năm 2010</b></i>


Buổi sáng :



<i>*********</i>



TING VIT

<b> BÀI 36: </b>

<b>ay , © - ©y </b>



I.MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chạy bay, đi bộ, đi xe</b>
II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh minh họa SGK


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


<b>TiÕt 1 </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc bài 35 , viết bảng con : uôi,ươi,nải
chuối,múi bưởi.



- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>H§1: Nhận diện vần :ay</b>


- GV hướng dẫn đánh vần :a-y-ay .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- Yêu cầu ghép vần ay.


+ Đã có vần ay , muốn có tiếng bay ta ghép thêm
âm gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng bay .


- GV ghi bảng tiếng bay , yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : b-ay-bay
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh vẽ gì ?


- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc -
Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng ,
từ.



- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>* Vần ây : (Tiến hành tương tự)</b>
<b> </b>


<i><b>Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b> H§2: Hướng dẫn viết :</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .


<b>H§3 :Từ ứng dụng :</b>


- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các
từ ứng dụng ?


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


+ Các em vừa học vần gì


* 2 H đọc , 2 H lên bảng viết cả lớp
viết bảng con .



* vần ay gồm a và i .


-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .


- Ghép thêm âm b .
- HS ghép tiếng bay.
- HS đọc trơn .


- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .


- HS trả lời .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân.


- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .


* HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm –
lớp .




- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .



- Vần i,ươi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H§1: Luyện đọc : </b>


- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>* Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>H§2 :Luyện nói :</b>


- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về
ND trong tranh .


- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .


- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .


<b>H§3: Luyện viết :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết.


- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS


<b>3. Củng cố dặn dị :</b>


+ Các em vừa học vần gì ?


- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS tìm .


- HS thảo luận .
-Thảo luận trước lớp.


- Nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- HS nghe .


-HS luyện viết
- HS : vần ay,ây



TOÁN

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I.MỤC TIÊU:


-Bảng cộng và làm được phép cộng các số , trong phạm vi các số đã học, cộng vơi số 0
-Làm bài 1. 2,3


II. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Cho học sinh làm bảng con


3 + 2 = 4 + 1 =
0 + 5 = 0 + 2 =
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .


<b>2. Bài mới :</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


-Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau


<b>Bài 2: Tính (dãy tính)</b>


-Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này:
2+1+2=


-HS làm bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: <, >, =</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện


<b>Bài 4: Cho học sinh xem tranh</b>


 Nêu bài tốn ứng với tình huống trong tranh
 Thực hiện phép tính gì?


 Viết phép tính vào dịng các ơ vng dưới tranh


<b>3. Củng cố dặn dị :</b>


- Gv nhËn xÐt giê häc .


* Học sinh làm bài vào vở .
* Học sinh xác định y/c đề bài
và làm bài vào vở .


-Học sinh nhận xét


ĐẠO ĐỨC:

<b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)</b>


I.MỤC TIÊU:


- Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.


- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.



II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


-Vở bài tập đạo đức


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


-Gia đình em có những ai? Họ làm những gì?
- GV nhận xét .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ 1: Quan sát tranh</b>


-Cho học sinh lấy vở BT


-Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ
trong tranh ở sách giáo khoa trang 15


 Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời
cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép
với anh


 Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng


 Anh chị em trong gia đình phải thương u
và hồ thuận với nhau



Nghỉ giữa tiết


<b>HĐ2: Lồng ghép tiếng việt.</b>


- Cho HS đọc : lễ,với chị , nhỏ
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Cho HS luyện viết bảng con các tiếng trên


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- Gv nhËn xÐt giê häc .


- Xem trước các tranh còn lại để giờ sau học.


-2 HS nêu


*Học sinh thực hiện
-HS thảo luận theo cặp
-Học sinh trình bày
-Lớp trao đổi bổ sung


* HS đọc cá nhân, nhóm lớp
- HS luyện viết


-Học sinh nêu


Bi chiỊu :



<i>*********</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I.MỤC TIÊU:


- Củng cố cách đọc và viết các ay, õy.
-Lm tt bi tp ở vở ôn luyện.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b> 1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở </b>
<b>vở ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách
đọc bµi 36.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 30</b>
<b>Bài 1: Nối</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối


vào vở bài tập. Nhận xét.


<b>Bài 2: Điền ay hc ây</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 3: Điền tiÕng nhà hc bay ,hc mây</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3.
-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
-Gọi HS đọc lại các câu trên.


<b>Bài 4: Viết cối xay,vây cá: 2 dòng </b>


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV nhận xét giê häc.


L¾ng nghe.


* Đọc cá nhân- đồng thanh


* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu
kÕt qu¶



* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào v.


-Đáp án: nhy dõy,xõy nh,ngy
hi


* 2 HS lờn bng in.
- Lp lm vo v.
-Đáp án:


- Bộ trai chy nh bay.
-Bé gái đi bộ về nhà.


- Máy bay bay giữa mây trời.
* HS viết vào vở


TH to¸n

<b> TiÕt 1</b>


I.MỤC TIÊU:


- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép cộng trong phạm vi 1-5” .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Vë thùc hµnh .


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>



<b> 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë </b>


<b>thùc hµnh trang 62 .</b>



<b>Bµi 1: Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhËn xÐt chung


<b>Bµi 2: TÝnh</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài .


- Gọi học sinh lên bảng làm bài .


<b>Bài 3 : in < ,> ,= (HS khá giỏi)</b>


- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau


<b>Bi 4: Viết phép tính thích hợp</b>


- HS làm vào vở.


-

Gv chữa bài nhận xét .


<b>Bi 5: Đố vui (HS khá giỏi)</b>



- HS lm vo v.


-

Gv chữa bài nhận xét .


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- Nhn xét tit hc.


* H nêu y/c đề bài .


- 3 H lªn bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


* H nờu y/c bi .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhËn xÐt lÉn nhau .


* H tù lµm bµi vào vở .


*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở


<i><b>Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>


Bi s¸ng :



<i>*********</i>




TIẾNG VIỆT

<b> «n tËp </b>


I.MỤC TIÊU:


- HS đọc được cỏc vần đó học kết thỳc là i và y;từ ngữ , cõu ứng dụng từ bài 32 đến 37.
- Viết đợc cỏc vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh minh họa SGK


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


<b>TiÕt 1 </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc bài 36 , viết bảng con : ay,ây,
máy bay, nhảy dây.


- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>H§1: Hướng dẫn HS ơn tập:</b>
<b>*Các âm đã học :</b>



- GV treo bảng ôn .
- GV đọc âm .


- GV chỉ chữ không theo thứ tự .


<b>* Ghép âm và vần thành tiếng :</b>


- GV lấy âm ở cột dọc ghép với vần ở dòng
ngang tạo thành tiếng và yêu cầu HS đọc .


* 2 H đọc , 2 H lên bảng viết cả lớp
viết bảng con .


* HS nêu : uôi,ươi,ay,ây
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
* HS lên chỉ và đọc âm .
- HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV chỉnh sửa , ghi bảng các tiếng HS ghép
được .


- Gọi một HS lên bảng chỉ và đọc toàn bảng ôn


<b>* Từ ứng dụng : </b>


- GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .



<b>*Tập viết từ ứng dụng :</b>


- GV đọc các từ : tuổi thơ,mây bay
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>3. Củng cố dặn dị :</b>


- u cầu HS đọc tồn bảng ôn .
- Gv nhËn xÐt giê häc .


- HS đọc cn- nhóm – lớp .
* HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS nghe .


* HS nghe , viết vào bảng con .
- HS đọc ĐT


TiÕt 2


<b>H§1: Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>* Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh
minh hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu


HS đọc .


- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn


<b>H§2: Kể truyện :</b>


- Gọi HS đọc tên truyện , GV ghi bảng .
- GV kể mẫu lần 1 .


- Lần 2 , GV kể kèm theo tranh minh hoạ .
- Yêu cầu quan sát tranh , thảo luận trong
nhóm , kể cho nhau nghe từng đoạn câu
truyện theo tranh ..


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên chỉ vào
một tranh và kể trước lớp một đoạn .


- GV nhận xét , khen nhóm kể truyện hay .
- Gọi 1 HS kể toàn bộ câu truyện .


- GV nêu ý nghĩa của câu chuyện .


<b>H§3: Luyện viết :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết.


- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho



<b>* Củng cố dặn dò :</b>


- Gv nhËn xÐt giê häc .


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .


- HS tìm .



* HS nghe , quan sát .
- HS thảo luận .


- HS thảo luận kể truyện trong nhóm .
- Nhóm khác nhận xét , bổ sung .


* HS luyện viết vµo vë tËp viÕt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


(Đề của trường)


THỦ CÔNG:

<b> </b>

<b>XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIÃN</b>


I.MỤC TIÊU:


- Xé được hình quả cam có cuống lá và dán cân đối phẳng, nhớ quy trình ở t1


- Giáo dục HS biết tiết kiệm nhiên liệu(giấy màu) không xé bỏ quá nhiều
- Vệ sinh lớp học sau khi hoàn thành sản phẩm


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Quả cam mẫu,giấy màu, hồ dán,khăn lau tay


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1 Nhắc lại quy trình xé, dán </b>


-Yêu cầu HS nhắc lại quy trình xé dán
-Nhận xét, bổ sung


<b>HĐ2 Hướng dẫn thực hành</b>


-Theo dõi, giúp đỡ HS


-Cho HS trưng bày sản phẩm


<b>HĐ3 Đánh giá sản phẩm : </b>



- Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm của bạn
- Nhận xét đánh giá


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- chuẩn bị giấy màu, hồ dán … để giờ sau xé,
dán hình con gà


- Nhận xét giờ học


* HS chuẩn bị đồ dùng học tập


* HS nhắc lại quy trình xé dán
* HS thực hành xé, dán hình cây
dơn giản


-HS trưng bày sản phẩm của mỡnh
* H nhận xét đánh giá lẫn nhau
trong t .


Buổi chiều :



<i>*********</i>



GĐ BD Toán

<b> Lun phÐp céng</b>


I.MỤC TIÊU:


Cđng cè cho HS biết làm phép tính cộng trong phạm vi 1-5.


II. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>


- Gọi HS đọc y/cầu bài tập


2 5 1 2 0
+ + + + +
2 0 3 3 5


* H nêu y/c đề bi .


- 2 H lên bảng làm , cả líp lµm
bµi vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi 2: TÝnh (HS Kh¸ giái)</b>


1 + 3 + 1=…. 2 + 1 + 2 = … 1 + 1 + 3 = ….
2 + 1 +1 =.... 4 + 1 + 0 =... 2 + 0 + 3 = ....
-Gọi HS lên bảng lớp vào vở.


<b>Bi 3: in du(HS Kh¸ giái)</b>


-HS nêu yêu cầu bài.



- Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm


2 + 2 … 5 1 + 2.... 3 + 2 3 + 1….3 + 2
2 + 3 ….5 1 + 4 … 3 + 1 4 + 1… 1 + 4
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>


- Dặn đọc lại bảng cộng trong phm vi 1-5.


*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài
vào vở


- H chữa bài , nhận xÐt lÉn nhau .


- HS làm bài. 3 em lên bảng làm
- Về nhà học thuộc bảng cộng
trong phm vi 1-5


Ôltiếng việt :

<b> BÀI 37: ÔN TẬP</b>


I.MỤC TIÊU:


- Củng cố cách đọc và viết vÇn: Ơi,ua,ui,ơi,ay,ây,ngày hội,máy bay
-Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :



S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n lun TviƯt.


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập</b>
<b>ở vở ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách
đọc bµi 37.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 36</b>
<b>Bài 1: Nối</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.


<b>Bài 2: Điền ay hc ơi hoặc ây .</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 3 : Điền tiÕng người hc cây ,hc lấy</b>


-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3.


-yờu cầu HS điền tiếng sao cho đúng .
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


-Gọi HS đọc lại các câu trên.


L¾ng nghe.


* Đọc cá nhân- đồng thanh


* Lớp lm vo v . 2, 3 HS nêu kết
quả


*HS nêu


- 2 HS lờn bng in.
- Lp lm vo v.


-Đáp ¸n: ngủ say,gió trời,máy bay.
*HS nªu


- 1 HS lên bảng in.
- Lp lm vo v.
-Đáp án:


+ Ngi ly c nhà cửa,của cải.
+ Người chỉ có cây khế


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bi 4: Vit ngy hi,mỏy bay: 2 dũng </b>


-Yêu cầu HS viÕt bµi vµo vë.


-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.


* HS viết vào vở


TH TiÕng ViÖt

<b> TiÕt 2: </b>

<b>AY-ÂY</b>


I.MỤC TIÊU:


- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ay,õy. Tìm đúng tiếng có chứa vần ay,õy
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh.


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh.</b>


<b>Bài 1: Nối tiếng với vần ay,ây</b>



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.


-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 2 : §äc</b>


-GV đọc mẫu tồn bài .
-Hớng dẫn cách đọc.


-T×m tiÕng cã vần ay,õy có trong bài.


<b>Bi 3 : Vit Va ng dy, b ó i cy.</b>


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV nhËn xÐt giê häc.


L¾ng nghe.


* Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng
điền.


* HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe



-HS c ng thanh, c cỏ nhõn.
ỏp ỏn:cy,my


cy,cy,Mõy,vy,tay
* HS vit vo v .


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TH DC I HÌNH ĐỘI NGŨ</b>



<b> ThĨ dơc rèn luyện t thế cơ bản</b>


I.MC TIấU:


- ễn mt s kĩ năng đội hình đội ngũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


<b>1. Phần më đầu :</b>


- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Yêu cầu cán sự cho lớp hát.


- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


-Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.



-Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng.
-Gọi 4 tổ thực hiện.


-Cho ơn dàn hàng, dồn hàng, ôn 2 lần.
-Làm mẫu tư thế đứng cơ bản, tập 2, 3 lần.
Làm mẫu tư thế đứng đưa 2 tay ra trước, tập 2,
3 lần.


-Ơn trị chơi “Qua đường lội”.


<b>3. Phần kết thúc :</b>


-GV dùng cịi tập hợp HS


-GV cùng HS hệ thống bài học.


* Học sinh lắng nghe nắmYC bài
học.


-Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Cả lớp cùng tham gia.


* Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc,
dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ
viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần.
- 4 tổ cùng thi.


-Thực hiện theo hướng dẫn của
GV.



-QS GV làm và làm theo.
-QS GV làm và làm theo
- Cả lớp cùng tham gia


* HS đứng thành hai hàng dọc vỗ
tay và hát.


-Làm 2 động tác vừa học.

TIẾNG VIỆT

<b> BÀI 38: </b>

<b>eo - ao </b>



I.MỤC TIÊU:


- HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc đựợc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.


- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Gió,mây, mưa, bão,lũ


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh minh họa SGK


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :


<b>TiÕt 1 </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS đọc bài 37 , viết bảng con : tuổi


thơ, máy bay


- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>H§1: Nhận diện vần :eo</b>


- GV hướng dẫn đánh vần :e-o- eo .
- GV chỉnh sửa cho HS .


* 2 H đọc , 2 H lên bảng viết cả lớp viết
bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu ghép vần eo.


+ Đã có vần eo , muốn có tiếng mèo ta ghép
thêm âm gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng mèo.


- GV ghi bảng tiếng mèo, yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : m-eo -mèo
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh con vẽ gì ?


- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .



GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc
-Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần ,
tiếng , từ.


- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>* Vần ao : (Tiến hành tương tự)</b>
<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b> H§2: Hướng dẫn viết :</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .


<b>H§3: Từ ứng dụng :</b>


- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên
bảng .


- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong
các từ ứng dụng ?


<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- Nhận xét giờ học



- HS ghép .


- Ghép thêm âm m .
- HS ghép tiếng mèo.
- HS đọc trơn .


- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .


- HS trả lời .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân.


- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .


* HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .


- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .


<b> Tiết 2: Luyện tập</b>
<b>H§1: Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .


- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>+ Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong
câu ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>


* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>H§2: Luyện nói :</b>


- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về
ND trong tranh .



- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .


<b>H§Luyện viết :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết.


- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS


<b>* Củng cố dặn dị :</b>


+ Các em vừa học vần gì ?


- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau


* HS thảo luận .
-Thảo luận trước lớp.


- Nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- HS nghe .


* HS luyện viết
- HS : vần eo,ao


TOÁN

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3</b>



I.MỤC TIÊU:


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Làm bài 1, 2, 3



II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


-Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


-Nhận xét bài kiểm tra


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ</b>


*Học phép trừ: 2 – 1 = 1


- Xem tranh và nêu đề bài:Lúc đầu có 2 con ong
bay đậu trên bơng hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi
cịn lại mấy con?


 Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, cịn lại 1 con
ong, ta nói ” hai bớt một còn một”


-Ta viết: 2 – 1 = 1. Dấu “ – “ gọi là dấu trừ
-Đọc : 2 trừ 1 bằng 1


-Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2, 3-2=1
-Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ


-Giáo viên treo sơ đồ.Nêu nội dung


-Giáo viên ghi,nhận xét


2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
1 + 2 = 3 3 – 1 = 2
-Cho HS học thuộc bảng trừ


Nghỉ giữa tiết


<b> HĐ2: Thực hành </b>


<b>Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng</b>
<b>Bài 2 : Tính </b>


+ Hướng dẫn: đặt tính theo cột dọc viết phép trừ


* Học sinh nghe


-Học sinh theo dõi
-HS trả lời


-Học sinh nhắc lại
- Học tương tự


-Đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết
quả



<b>Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính</b>


? Em làm tính gì? Ghi phép tính vào ơ
Nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dị :</b>


- Nhận xét giờ học


* Học sinh làm bài


Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi
còn mấy con?


- Phép tr.Hc sinh lm bi


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10năm 2010</b></i>


Buổi s¸ng :



<i>*********</i>



<b>TIẾNG VIỆT: TẬP VIẾT</b>



<b> </b>

<b>xa kia ; mïa da ; ngà voi ; gà mái </b>



I.MC TIấU:


<b>-Vit ỳng cỏc chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,…; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa </b>


theo vở tập viết 1, tập 1.



-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1.


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>

<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS .
<i><b>- GV nhËn xÐt chung .</b></i>


<b>2. Bµi mới:</b>



<b>HĐ1: Hớng dẫn cách viết.</b>


- GV hng dn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao khcách chữ ở từ : xưa kia
- HS viết bảng con.


-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ: mùa dưa
- HS viết bảng con.


-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ :

ng voi
- Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


- Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát sửa sai.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Cho HS nêu lại cách viết chữ .


- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.


* Học sinh quan sát và nhËn xÐt.
- xưa kia, mùa dưa, ngà voi


+ Các con chữ: x.ư,a,u n,o,i 1 ly;
k,g 5 ly


+ xưa kia  HS tự phân tích
+ mùadưa  HS tự phân tích
+ ngà voi  HS tự phân tích
<i>- HS quan s¸t.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TIẾNG VIỆT TẬP VIẾT</b>



<b> đồ chơi ; tơi cời ; ngày hội </b>



I.MỤC TIÊU:



<b>-Viết đúng các chữ: đồ chơi,tươi cười, ngày hội,…; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở</b>


tập viết 1, tập 1.


-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1.


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KiÓm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS .
<i><b>- GV nhận xét chung .</b></i>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn cách viÕt.</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao khcách chữ ở từ : đồ chơi
- HS viết bảng con.


-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ: tươi cười
- HS viết bảng con.



-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ : ngày hội
- Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát.


<b>HĐ2: Thực hµnh.</b>


- Híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV quan sát sửa sai.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Cho HS nêu lại cách viết chữ .


- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.


* Học sinh quan sát và nhận xét.
- chi,ti ci, ngy hội
+đồ chơi  HS tự phân tích
+ tươi cười HS tự phân tích
+ ngày hội HS tự phân tích


- Học sinh viết vào bảng con.
* Mở vở viÕt bµi.- ViÕt vë tËp viÕt


TỰ NHIÊN XÃ HỘI

<b> </b>

<b>HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI</b>


I.MỤC TIÊU:


- Kể được các hoạt động mà em thích.Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.



II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21
- Sách giáo khoa, vở BT


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


-Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>- GV nhËn xÐt chung .</b></i>


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: Kể tên các trị chơi</b>


-Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò
chơi mà em chơi hằng ngày?


-Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có
hại gì) cho sức khoẻ?


-Khi đi, đứng, ngồi học đúng tư thế cho cơ thể
thẳng, đẹp


 Chúng ta chơi trị chơi có lợi cho sức khoẻ
và chú ý giữ an toàn khi chơi



<b>HĐ2: Lồng ghép tiếng việt </b>


-Trong câu : + Hoạt động và nghỉ ngơi.


+ Hãy chỉ các bạn đi đứng, ngồi
đúng tư thế


-Có tiếng nào đã học?
-Cho HS đọc


-Cho HS viết bảng con


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ häc.


* Học sinh kể lại trước lớp
-HS nêu


-HS nghe


* HS trả lời


-Cá nhân, nhóm, lớp
-HS viết bảng con

Bi chiỊu :



<i>*********</i>




TH TiÕng ViÖt

<b> TiÕt 3 : EO - AO </b>



I.MỤC TIÊU:


- Củng cố cỏch đọc và viết: vần eo,ao.
-Tìm đúng tiếng có chứa vần eo,ao.
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.


II.Đ Ồ DÙNG DY HC :


Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b> 1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc </b>
<b>hµnh.</b>


<b>Bài 1 : Nối tiếng với vần eo,ao</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.


-Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 2 : §äc Mèo dạy Hổ</b>



-GV đọc mẫu toàn bài .
-Hớng dẫn cỏch c.


-Tìm tiếng có vần eo,ao có trong bài.


<b>Bi 3 : Vit Mốo trốo cõy.Qu tỏo </b>


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.


Lắng nghe.


* Lp lm vo v . 2 HS lên bảng
điền.


*HS theo dõi trong bài.
-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt


<b>3. Cđng cè dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.


TH toán

<b> TiÕt 2</b>


I.MỤC TIÊU:


- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Sè o trong phÐp céng” “Phép cộng trong
phạm vi 1-5”.



-Áp dụng làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.


II.Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :


- Vë thùc hµnh .


III. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc </b>
<b>hµnh trang 63 .</b>


<b>Bµi 1: Tính</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung


<b>Bài 2: Tính</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài .


- Gọi học sinh lên bảng làm bài .


<b>Bài 3 : Sè(HS kh¸ giái) </b>


- Gäi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau



<b>Bài 4: Viết phÐp tÝnh víi sè thÝch hỵp </b>


- HS lm vo v.


-

Gv chữa bài nhận xét

.



<b>Bài 5: < , > ,= (HS kh¸ giái)</b>


- HS lm vo v.


- Gv chữa bài nhận xét .


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhn xét tit hc.


Lắng nghe.


* H nờu y/c bi .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở


- H cha bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c bi .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở


- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .



*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở


- H chữa bài , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H tù lµm bµi vào vở .


- 1 H lên bảng làm
-Nhận xét chữa bài.


*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở


<b>GĐ-BD T Việt: luyÖn </b>

<b>ĐỌC,VIẾT CÁC VẦN ĐÃ HỌC</b>



I.MỤC TIÊU:


- Viết đúng các chữ: uôi,ươi,ay,ây,tươi cười,buổi tối, cây cối, vây cá. Kiểu chữ viết
thường.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.


II. HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giới thiệu bài.</b>


<b>2.Hướng dẫn HS đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3.Hớng dẫn viết</b>



<b>HĐ1: Hớng dẫn cách viết.</b>


- GV viết mẫu lên bảng


- GV hng dn HS quan sỏt bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tớch cao, khoảng cỏch nét nối giữa
các con ch.


? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng


tõ:uôi,ươi,ay,ây,tươi cười,buổi tối, cây cối,
võy cỏ .


-Giáo viên quan sát.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sửa sai.


- ChÊm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xÐt.

<b>3. Cđng cố - Dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.



- HS c


* Học sinh quan sát và nhận xét.


-HS nêu.


- Học sinh viết vào bảng con.


- Mở vở viết bài. Viết vở «n lun « li.


<b>sinh ho¹t : Nhận xét uối tuần</b>



I. Mục tiêu


- Hc sinh nhận xét những việc đã làm trong tuần; đồng thời đề ra hướng khắc phục
nhừng tồn tại trong tuần.


- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.


- Giáo dục cho học sinh tình yêu trường lớp, biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


II. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động 1 : Nhận xét tình hình học tập và hoạt động trong tuần.</b>


 Các tổ trưởng nhận xét tình hình học tập trong tuần.
 Lớp trưởng bổ sung.


 Giáo viên nhận xét.



+ Học tập: Tuần vừa qua đa số các em đi học đều, có nhiều bạn
vươn lên trong học tập, các em đã biết cố gắng học tập, chuẩn bị bài
tốt trước khi đến lớp; một số em còn bỏ quên dụng cụ học tập. Các
em đã biết giupù đỡ nhau trong học tập, nhiều đôi bạn đã vươn lên.
+ NỊ nÕp : Ngåi häc cha nghiêm tc: Cao ; Anh ; Quân .


Đi học muén : Cao ; PLong ; Lam .


<b>Hoạt động 2: Kế hoạch tuần tới </b>


- Tiếp tục duy trì mọi nề nếp
- Chăm sóc bồn hoa.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×