Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

T20 su xac dinh duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.81 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Qui định tiết học:</b>



* Các đề mục: chữ màu

<b>đỏ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương II – ĐƯỜNG TRÒN</b>



<b>1. </b>

<b>Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng</b>


<b>của đường trịn</b>



<b>I/ Nhắc lại về đường tròn</b>
<b>1) Định nghĩa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đường tròn tâm O bán kính R (Với R > 0) là hình gồm các </b>


<b>điểm cách điểm O một khoảng bằng R.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chương II – ĐƯỜNG TRÒN</b>



<b>1</b>

<b>. Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng</b>


<b>Của đường trịn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập</b>

:

Cho hình chữ nhật ABCD, O là giao điểm 2



đường chéo AC và BD.



<b>CMR</b>

: 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc 1 đường tròn. Xác


định tâm và bán kính của đường trịn đó.



<b>Ta có OA = OB = OC = OD </b>


<b>(Tính chất hình chữ nhật)</b>


<b>=> 4 điểm A, B, C, D cùng </b>




<b>thuộc một đường trịn, có tâm </b>


<b>là O.</b>



<b>Bài giải </b>



<b>Bán kính là OA.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chương II – ĐƯỜNG TRỊN</b>



<b>1. </b>

<b>Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng</b>


<b>Của đường tròn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>O</b>



<b>M</b>


<b>M</b>



<b>M</b>



<b>- M (O ; R)</b>


<b>- M nằm trong (O ; R)</b> <b>- M nằm ngoài (O ; R)</b>
<b>=> OM > R. </b>
<b>=> OM = R. </b>


<b>=> OM < R. </b>


<b>< </b> <b>< </b> <b>< </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>VD :Cho I nằm trong (O ; R), K nằm </b>



<b>ngoài (O,R).Hãy so sánh OI và OK ?</b>



<b>Giải</b>



<b>I nằm trong đường trịn (O ; R) </b>



<b> OI < R(1)</b>



<b>K nằm ngồi đường trịn (O ; R) </b>



<b> OK > R(2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phạm Minh Hiếu THCS Bình Long 9

<b>Chương II – ĐƯỜNG TRỊN</b>



<b>1. </b>

<b>Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng</b>


<b>Của đường trịn</b>



<b>I/ Nhắc lại về đường trịn</b>
<b>2) Vị trí tương đối của </b>
<b>điểm M đối với (O ; R).</b>
<b>1) Định nghĩa( SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Phạm Minh Hiếu THCS Bình Long 10
<b>Một đường trịn được xác định khi nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phạm Minh Hiếu THCS Bình Long 11

<b>Chương II – ĐƯỜNG TRỊN</b>



<b>1. </b>

<b>Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng</b>



<b>Của đường trịn</b>



<b>I/ Nhắc lại về đường trịn</b>
<b>2) Vị trí tương đối của </b>
<b>điểm M đối với (O ; R).</b>
<b>1) Định nghĩa( SGK)</b>


<b>II. Cách xác định đường </b>
<b>trịn :</b>


<i><b>Qua 3 điểm khơng thẳng hàng ta vẽ được 1 và </b></i>
<i><b>chỉ 1 đường trịn</b></i>


*Ta nói đường tròn ngoại tiếp <b>ABC</b> , còn <b>ABC</b>


gọi là nội tiếp đường trịn


III. Tính chất đối xứng
1. Tâm đối xứng


<b>Cho (O), A là một điểm bất kì thuộc đường tròn.</b>
<b>Vẽ A’ đối xứng với A qua điểm O.</b>


<b>Chứng minh rằng điểm A’ cũng thuộc (O).</b>


? 4 trang 99



<b>A’</b>


<i><b>Đường trịn là hình </b></i>


<i><b>có tâm đối xứng. </b></i>
<i><b>Tâm của</b></i>


<i><b>đường trịn là tâm đối </b></i>
<i><b>xứng của đường trịn </b></i>
<i><b>đó.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Cho đường tròn (O), AB là một đường kính bất kì và C là một </b>


<b>điểm thuộc đường tròn. Vẽ C’ đối xứng với C qua AB. </b>


<i><b>Đường trịn là hình có trục đối xứng. Bất kì</b></i>
<i><b>đường kính nào cũng là trục đối xứng của </b></i>
<i><b>Đường trịn.</b></i>


<b>Chứng minh</b>



<b>Ta có C và C’ đối xứng nhau qua AB</b>
<b>=> AB là đường trung trực của CC’</b>
<b>mà O AB</b>


<b>=> OC = OC’ = R</b>


}


<b>=> C’ (O).</b>


<b>Chứng minh rằng điểm C’ cũng thuộc đường tròn (O).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.</b> <b>Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng :</b>



<b>1.Tập hợp các điểm có khoảng cách </b>
<b>đến điểm A cố định bằng 2cm.</b>


<b>2.Đường trịn tâm A bán kính 2cm</b>
<b>gồm tất cả những điểm.</b>


<b>3. Hình trịn tâm A bán kính 2cm</b>
<b>gồm tất cả những điểm.</b>


<b>4. là đường trịn tâm A bán kính </b>
<b>2cm.</b>


<b>5. có khoảng cách đến điểm A nhỏ </b>
<b>hơn hoặc bằng 2cm.</b>


<b>6. có khoảng cách đến điểm A bằng </b>
<b>2cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.</b> <b>Trong các biển báo giao thông sau, biển nào có tâm đối xứng, biển nào</b>
<b> có trục đối xứng ?</b>


<b>Trục đối xứng.</b>


<b>Vừa có trục đối xứng,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phạm Minh Hiếu THCS Bình Long 15


<b>Dặn dò</b>

:



Về nhà học bài và làm bài 3 ; 4 ; 8 trang 100 - 101




HD

ẫn: Bài 3: Sử dụng tính chất ĐTTuyến



trong tam giác vng



Bài 4: Ta so sánh OA ; OB ; OC với


bán kính từ đó suy ra vị trí của điểm A ; B ; C


với ( O )



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×