Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi hoc sinh gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục & ĐT lạng sơn
<b>Trờng thpt chu văn an</b>


<b>Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam</b>


<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>



<b> đề thi học sinh giỏi cấp trờng</b>


<b> môn sinh học </b>



Thêi gian lµm bµi: 180 phót


<b>Câu 1. Khi trời quang mây tạnh, một cây ngô trong đồng ruộng chịu sự tác động của những </b>
<b>nhân tố sinh thái nào ? (0,25 điểm)</b>


a. Chỉ một nhân tố sinh thái là ánh sáng
b. Chỉ một nhân tố sinh thái là nhiệt độ


c. §ång thêi cđa nhiỊu nh©n tè


d. Của nhân tố ánh sáng, nhiệt độ và gió
<b>Câu 2. Về mặt sinh thái, quan hệ giữa các cá thể khác lồi chủ yếu là gì ? (0,25 im)</b>


a. Tranh giành con cái
b. Quan hệ dinh dỡng


c. Quan hệ nơi ở
d. Cả a và b


<b>Cõu 3. Mi ăn gỗ nh</b>“ ” <b>ng không tự tiêu hố đợc xenlulơzơ, cịn trùng roi sống trong ruột mối </b>
<b>và biến đổi đợc xenlulôzơ thành đờng. Trùng roi dùng mơt phần đờng, mối dùng phần cịn lại. </b>


<b>Trong quan hệ này loài nào bị hại ? (0,25 điểm)</b>


a. Mèi
b. Trùng roi


c. Cả a và b


d. Không loài nào bị hại


<b>Câu 4. Sinh vật phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái</b> <b>? (0,25 điểm)</b>
a. Gần điểm gây chết dới


b. Gần điểm gây chết trên


c. ở trung điểm của điểm gây chết dới và gây chết trên.
d. ở điểm cực thuận.


<b>Cõu 5. Khi qun tụ cá thể quá mức độ cực thuận thì dẫn đến sự cạnh tranh (về thức ăn, nơi ở </b>
<b>và cạnh tranh giành cá thể cái) và dẫn đến kết quả nh thế nào ? (0,25 điểm)</b>


a. NhiỊu c¸ thĨ bị diệt vong
b. Một số cá thể tách khỏi quần tụ


c. Làm giảm nhẹ cạnh tranh, ngăn ngừa sự gia tăng số
l-ợng cá thể và cạn kiện thức ăn


d. Cả b và c.


<b>Cõu 6. Cu trỳc phõn tng (5 tầng) của quần xã rừng nhiệt đới ý nghĩa gì ? (0,25 điểm)</b>
a. Tăng khả năng sử dụng thức ăn ca cỏc loi trong qun xó



b. Tăng thêm không gian phân bố cho các loài trong quần xÃ


c. Gim mc độ cạnh tranh
d. Cả a, b và c


<b>C©u 7. Trong một chuỗi thức ăn, nhóm sinh vật nào có sinh khèi lín nhÊt (0,25 ®iĨm)</b>
a. Thùc vËt


b. Động vật ăn thực vật


c. Động vật ăn động vật
d. Sinh vật phân hu


<b>Câu 8. HÃy chỉ ra các hiện tợng sau thuộc các mối quan hệ sinh thái nào ? (0,5 điểm)</b>
a. Rễ của các cây nối liền nhau ở


nhiều loài cây


b. Tù tØa cµnh ë thùc vật
c. Chim ăn sâu


d. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn bể
và cò


e. Sâu bọ sống nhờ tổ kiến và tổ
mối


f. Hải quỳ và tôm ký c



g. Dây tơ hồng trên cây bụi
h. Địa y


i. Cáo ăn gà


k. ăn lẫn nhau khi số lợng cá
thể cùng loài tăng quá cao
l. Cây cùng loài mọc theo nhóm
m. Giun sống trong hệ tiêu hoá
của lợn


<b>Câu 9. Giả sử, có một quần xà sinh vật gồm các loài sinh vật sau: vi sinh vật phân huỷ, dê, </b>
<b> cáo, hỉ, mÌo rõng, thá rõng, gµ vµ thùc vËt (1,25 ®iĨm)</b>


a. Vẽ sơ đồ có thể có về lới thức ăn trong quần xã trên ?


b. Hãy phân tích mối quan hệ vật ăn thịt và con mồi giữa 2 quần thể thỏ rừng và mèo rừng trong
quần xã trên. Trên cơ sở đó cho biết thế nào là hiện tợng khống chế sinh học và ý nghĩa của hin
tng khng ch sinh hc


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vật ăn thÞt



<b>Câu 10. Để nghiên cứu mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi về mặt số l ợng giữa 2 quần thể bao</b>
<b>gồm một quần thể ăn thịt và một quần thể là con mồi, Gause (1935) đã làm thí nghiệm theo 3</b>
<b>trờng hợp sau đây. Trong mỗi trờng hợp quần thể trùng cỏ (</b><i><b>Paramecium caudatum</b></i><b>) đợc dùng</b>
<b>làm con mồi và </b><i><b>Didinium nasutum </b></i><b>là vật ăn thịt </b>


<b>- Thí nghiệm 1:</b> Môi trờng cấy trong ống nghiệm đồng nhất, trong đó chỉ có vật ăn thịt là


<i>Didinium nasutum </i>và con mồi của nó là trùng cỏ (Hình 1 A)


<b>- Thí nghiệm 2:</b> Mơi trờng cấy trong ống nghiệm khơng đồng nhất (có thêm cám lúa mạch
với mục đích để cho con mồi có chỗ ẩn náu) + vật ăn thịt (<i>Didinium nasutum</i>) và con mồi
(<i>Paramecium caudatum</i>) (Hình 1B).


<b>- Thí nghiệm 3:</b> Mơi trờng cấy trong ống nghiệm khơng đồng nhất (có thêm cám lúa mạch
với mục đích để cho con mồi có chỗ ẩn náu) + vật ăn thịt (<i>Didinium nasutum</i>) và con mồi
(<i>Paramecium caudatum</i>). Đồng thời vật ăn thịt đợc cho đều đặn vào môi trờng sau những khoảng
thời gian đều nhau (Hình 1 C).


1 2 3 4 5 6


20
40
60
80
100


Ngµy
Sè l ợng cá thể


1 2 3 4 5 6


20
40
60


Ngày
Số l ợng cá thể



2 4 6 8 10 12 14 16


20
40
60


Ngày
Số l ợng cá thể


Nhìn vào hình 1 A, 1 B, 1 C, em h·y gi¶i thÝch kÕt qu¶ thÝ nghiƯm ? <b>(1,5 ®iĨm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11. Phép lai phân tích có những đặc trng gì ? (0,25 điểm)</b>


a. Là phép lai giữa một cơ thể mang tính trạng trội với một cơ thể mang tính trạng lặn.
b. Dùng để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trng tri.


c. Có kết quả lai tơng ứng với kiểu gen của một cơ thể mang tính trội cần kiểm


tra:



<b>Kết quả lai (FB)</b> <b>Kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội</b>


- 100 % các cơ thể lai <b>FB</b> có kiểu hình mang


tính trạng trội (Đồng tính trội)


- Thuần chủng (Đồng hợp trội)
- Phân tính kiểu hình theo tỉ lệ 1 trội: 1lặn - Không thuần chủng (Dị hợp tö)


d. Cả a, b và c đều đúng.



<b>Câu 12. Trong thực tiễn sản xuất, ngời ta thờng không dùng cơ thể lai F1 để làm giống vì các lí</b>
<b>do nào dới đây ? (0,25 điểm)</b>


a. F1 dị hợp tử nên tính di truyền khơng ổn định, sẽ phân li ở đời sau.


b. F1 thêng mang tÝnh u thÕ lai, năng suất cao nên dùng nó làm lơng thực, thực phẩm, dợc
phẩm,có lợi hơn làm giống.


c. F1 dị hợp tử nên không biểu hiện rõ bản chất u việt của giống
d. Cả a, b và c.


<b>Cõu 13. Khi P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tơng phản thì tỉ lệ phân tính kiểu</b>
<b>đặc trng ở F2 của định luật phân li độc lập là bao nhiêu ? (0,2</b>

5 điểm)



a. 1:1:1:1
b. 3:3:1:1


c. 9:6:1
d. 9:3:3:1


<b>Câu 14. Sự phát hiện ra hiện tợng di truyền liên kết gen đã khơng bác bỏ mà cịn bổ sung cho</b>
<b>định luật 3 của Menđen ở các điểm nào dới đây ? (0,25 im)</b>


a. Trong tế bào của mỗi sinh vật, số lợng gen rÊt lín so víi sè nhiƠm s¾c thĨ cđa loài, nên mỗi
nhiễm sắc thể có nhiều gen.


b. Cỏc gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể sẽ không phân li độc lập mà phân li cùng nhau về
các giao tử trong giảm phân.



c. Định luật 3 của Menđen chỉ đúng khi mỗi cặp gen quy định từng cặp tính trạng nằm trên
từng cặp nhiễm sắc thể đồng dạng.


d. Cả a, b và c.


<b>Câu 15. ở lúa, thân cao (quy íc lµ gen A) tréi hoµn toµn so với thân thấp (a), chín sớm (B) trội</b>
<b>hoàn toàn so với chín muộn(b). Hai cặp tính trạng này di truyền liên kết hoàn toàn với nhau.</b>
<b>Phép lai nào dới đây sẽ cho kết quả phân tính kiểu hình theo tỉ lƯ 1:1:1:1 ? (0,2</b>

5 ®iĨm)



a. AB AB c. Ab ab


ab ab aB ab


b. Ab aB d. Ab AB


ab ab ab ab


<b>Câu 16. Ngời đàn bà có bộ NST lỡng bội 2n = 46, vậy em cho biết số cặp NST ng dng cỏc</b>
<b>t bo sau: (0,25 im)</b>


Loại tế bào TB cơ
vân


TB hồng cầu
tr-ởng thành


TB sinh trứng TB trứng TB thần kinh
Số cặp NST


ng dng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Cõu 17. </b>Khái niệm dịng thuần ? Cho ví dụ ở động vật và thực vật ? Phơng pháp tạo dòng thuần ở
động vật và thực vật ? Nêu ý nghĩa của việc tạo dịng thuần trong chăn ni ? <b>(1 điểm)</b>


<b>C©u 18. </b>Những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa di truyền liên kết gen hoàn toàn và hoán
vị gen ?<b> (1 điểm)</b>


<b>Câu 19.</b>


<b>a. Gen </b>l gỡ ? Menen đã quan niệm về gen (nhân tố di truyền) nh nào ? So sánh với quan
điểm của Morgan<b> ? (1 điểm)</b>


<b>b</b>. Có 2 cơ thể thực vật thuần chủng mang 2 cặp tính trạng tơng phản nhau, hãy lập kế hoạch
và viết sơ đồ minh hoạ để xác định 2 cặp tính trạng đó di truyền độc lập hay di truyền liên kết
nhau ?<b> (1 điểm)</b>


<b>c. </b>Giả sử khi lai một thực vật có hạt đỏ, trơn, thân cao với 1 thực vật cùng lồi có hạt vàng,
nhăn, thân thấp đã tạo ra thế hệ F1 100% đỏ, trơn, cao. Tiếp tục cho lai phân tích thu đợc Fb với tỉ
lệ: đỏ, trơn, cao 32%; vàng nhăn thấp 32%; đỏ, trơn, thấp 9,5%; vàng, nhăn, cao 9,5%; đỏ, nhăn, cao
1%; đỏ, nhăn, thấp 7,5%; vàng,trơn, cao 7,5% và vàng, trơn, thấp 1%. Hãy xác định vị trí tơng đối
của các cặp gen trong tế bào ?<b> (2 điểm)</b>


<b>Câu 20. </b>Huyết áp là gì ? Nguyên nhân tạo ra huyết áp ? Vì sao càng xa tim, huyết áp trong hệ mạch
càng nhỏ ? Nguyên nhân vận chuyển máu trong hệ mạch ? Một ngời có huyết áp là 120/ 80, em hiểu
điều đó nh nào ?<b> (1,5 điểm)</b>


<b>C©u 21. </b>Phụ nữ có hiện tợng sinh lý tự nhiên: Kinh nguyệt thờng theo chu kỳ tháng (28 - 32 ngày).
Khi mang thai không xảy ra sự rụng trứng. Em hÃy giải thích các hiện tợng sinh lý trên nh thế nào
bằng vai trò của các hooc môn sinh dục ?<b> (1 điểm)</b>



<b>Câu 22. </b>Nêu cách đo điện màng của tế bào thần kinh và cho vài trị số điện màng ?<b> (1 ®iĨm)</b>


<b>Câu 23. </b>Tại các tế bào tiết của động vật và thực vật, khi prôtêin đợc tổng hợp ở riboxom sẽ đợc vận
chuyển theo con đờng nào ?<b> (1 im)</b>


<b>Câu 24. </b>Trình bày quá trình làm giấm và làm sữa chua ? Điểm khác nhau cơ bản của 2 quá trình
này ?<b> (1 điểm)</b>


<b>Câu 25</b>. Phân biệt vi khuẩn gram dơng và vi khuẩn gram âm ?<b> (1 ®iĨm)</b>


<b>Câu 26. </b>Tại sao khi thiếu nớc hoặc lúc nắng gắt ban tra các lỗ khí của lá khép kín lại ? ích lợi của
sự thốt hơi nớc đối với cây ?<b> (2 điểm)</b>


<b>……… HÕt ……….</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×