Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 9 CKTKN BVMT HAY VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.78 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- Thi đua học tập tốt để tiếp tục đợt hội giảng.
- Rèn chữ, giữ vở.


- Các nhóm phân cơng kiểm tra đều đặn vào đầu giờ.
- Thi đua chào mừng ngày 20- 10.


………
………
………
………
………
………
..


TuÇn 9



<b>Thø hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Chào cờ</b>


- Toµn khu tËp chung díi cê.
- Líp trùc ban nhËn xÐt tuÇn 8.


- Nêu phơng hớng tuần 9.
<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 35. uôi - ƯƠI</b>
<b>A/ Mục tiêu</b>


- Đọc đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi, từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi



- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Bởi, chuối, vũ sữa.
- HS: Kiên, Minh biết đọc và viết đợc vần uôi, ơi.


- HS thÝch học môn tiếng việt.
<b>B/ Đồ dùng</b>


1. GV: Tranh minh hoạ
2. Hs: Bộ đồ dùng


3. hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp, trị chơi
<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>


<b> I- Bµi cị ( 5P)</b>
<b> II- Bài mới ( 30P)</b>


<b>1, Dạy: u«i</b>
a. Giíi thiƯu trùc tiÕp


- Đọc và viết: ui, i, đồi núi, gửi th
- Đọc sgk: câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV c mu


- Nêu cấu tạo vần u«i


- Ghép vần: Lấy u, ơ, i ghép => i
+ Hớng dẫn đánh vần


b. GhÐp tiÕng



- Có i lấy thêm ch và dấu sắc ghép
để tạo tiếng mi .


- GV chốt lại ghi bảng


- Trong ting mi có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần


c. Đọc từ


- Quan sát nải chuối, giảng nội dung
rút ra từ khoá, ghi bảng


- Đọc từ trên xuống
* Dạy vần ơi


(Dạy tơng tự nh vần uôi)
<b> 3. So s¸nh: </b>


<b> uôi # ơi ?</b>


* Trò chơi


<b> 4. Đọc từ ứng dụng</b>
Giáo viên ghi bảng


- Giải nghĩa từ


- Tìm vần mới trong từ trên ?



* Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần
häc ?


<b> uôi</b>
- Hs đọc theo


2 âm ghép lại âm đôi uô đứng trớc âm i đứng
sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành uôi
- Hs ghép, đọc


uô - i => uôi hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo


<b> chuèi</b>
<b> u«i</b>


- chờ - uôI - chuôi - sắc - chuối
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh


<b>n¶i chuèi</b>



- Hs đọc trơn


<b> ¬i – bëi – mói bëi</b>


i
¬



<b> tuổi thơ túi lới</b>
<b> buổi tối tơi cời</b>
- 2 em đọc trơn


- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc lại toàn bài
<b> 5. Lun viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cđng cè tiÕt 1


B¶ng con:


<b> </b>



<b>Tiết 2. Luyện tập (40P)</b>
<b> 1. Luyện đọc</b>


a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng


- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu
ứng dơng


- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nêu cách c cõu ?


- Đọc lại toàn bài


c. Đọc sgk


- GV c mu


2. Bài tập: Điền uôi hay ơi
Phiếu bài tập


* Trò chơi
<b> 3. TËp viÕt</b>


- Híng dÉn hs viÕt bµi trong vë tËp viÕt


4. Luyện nói: Chủ đề: Chuối, bởi, vú sa
- Quan sỏt tranh v gỡ ?


- Nêu tên các loại quả ?


- Em ó c n nhng loi qu này cha ?
ăn vào lúc nào ?


- Qu¶ chuèi cã màu gì, khi ăn có vị nh thế
nào ?


- Vú sữa chín có màu gì ?


- Bởi thờng có nhiỊu vµo mïa nµo...


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh



<b>Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.</b>
- 2 em c trn


- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Ngắt hơi ở dấu phẩy


- Luyn c cõu


- Hs cm sách đọc bài
n<i>….</i>.cá, túi l....,


- Hs më vở viết bài: uôi, ơi, nải chuối,
múi bởi


- Vẽ các loại quả
<b>- Chuối, vũ sữa, bởi </b>
- Hs trả lời


- Chín màu vàng, thơm ngon
- Màu tím


- Vào tháng 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv nhận xét tuyên dơng


III- Cñng cè - dặn dò (5P)
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau



- Đại diện các nhóm lên trình bày


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>


1. Biết kết quả phép céng mét víi sè 0
2. BiÕt sè nµo céng víi 0 cũng bằng chính nó


3. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


4. HS: Kiờn, Minh biết làm phép cộng , nhận biết đợc cách cộng một số với 0.
5. GD: HS thích học tốn.


<b>B/ §å dïng</b>


Gv + hs: Phiếu bài tập, bảng con
<b>C/ Các hoạt động dạy - hc</b>


<b>I. Kiểm tra(5P)</b>
Bảng con


<b>II. Bài mới (30P)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Lun tËp</b>
*Bµi 1. (52) TÝnh
Lµm miƯng


=> Củng cố bảng cộng trong phm vi ó


hc


*Bài 2 (52) Tính
Bảng lớp, bảng con


=> Cđng cè tÝnh chÊt phÐp céng
*Bµi 3 (52). <, >, = ?


Phiếu bài tập


Muốn điền dấu vào chỗ trống trớc hết ta
phải làm gì?


3 + 1+ 1 = 2 +2 + 1 = 1 + 2 +1 =


Nêu cách thực hiện


0+1 = 0+2= 0+3 = 0+4=
1+1= 1+2 = 1+3= 3+2=
2+1= 2+2= 2+3= 3+1 =
4+1 =


1+ 2= 3 1+3=4 1+4=5 5+0=5
2+1= 3 3+1=4 4+1=5 0+5=5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Cñng cố và dặn dò( 3P)</b>
- Nhắc lại nội dung bài


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau



5 3 1 1


- HS cài nhanh số ghi kết quả


<b>Thủ công</b>


<b>Xộ dỏn hỡnh cõy đơn giản ( Tiết 2 )</b>
<b>A. Mục tiêu </b>


- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản
- Xé, dán đợchình tán lá cây.


- HS Kiên, Minh có thể xé đợc gần giống hình cây.


- Đờng dán có thể bị răng ca. Hình dán tơng đối phẳng, cân đối.
- HS yờu thớch mụn hc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


1.Bi mẫu: xé dán hình cây đơn giản
2.Giấy mầu, vở thủ cơng, hồ dán
<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>I. KiĨm tra (2P)</b>
<b>II. Bài mới (28P)</b>
<b>1. HS quan sát</b>


<b>2. Thực hành xé dán</b>


Nhắc lại các bớc xé:
a. xé tán lá cây tròn
b. Xé tán lá cây dài


c. Xộ hỡnh thõn cõy nh thế nào?
Thân cây ta sử dụng giấy màu gì?
GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm
<b>3. Dán hình</b>


- D¸n thân ngắn với tán lá tròn
- Dán thân dài với tán lá dài


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Quan sát bài xé mẫu


- Cạnh 6 ô


- Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô
- Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô


xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô
- Màu nâu


- HS thực hành xé trên giấy màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Đánh gía sản phẩm.</b>
<b>III. Tổng kết dặn dò (5P)</b>
- Nhận xét, bổ xung, tuyên dơng
- Chuẩn bị bài sau



- Phết hồ mỏng, dán phẳng
HS trng bày sản phẩm, nhận xét


...
...
...
...
...
...


<b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tiếng việt</b>



<b>Bài 35. </b>

<b>ay, â- ây</b>


<b>A/ Mục tiªu</b>


1. Đọc đợc: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây, từ và câu ứng dụng
2. Viết đợc: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây


3. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Chạy bay, đi bộ, đi xe
4. HS: Kiên, Minh nhận biết đợc vần ay, ây.


5. HS cã ý thøc trong häc tËp.
<b>B/ §å dïng</b>


1. GV: Tranh minh hoạ
2. Hs: Bộ đồ dùng


3. hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trị chơi


<b>C/ Các hoạt động dạy học</b>


<b> I- Bµi cị(5P)</b>
<b> II- Bµi míi (30P)</b>


<b>1, Giíi thiệu bài</b>
<b>2, Dạy: ay</b>


a. Gii thiu trc tip
- GV c mu


- Nêu cấu tạo vần ay


- Ghép vần: Lấy a ghép y => ay


- Đọc và viết: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi
- Đọc sgk: câu ứng dụng



<b> ay</b>
- Hs đọc theo


- gồm 2 âm ghép lại a đứng trớc âm y đứng
sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành vần
ay


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Hớng dẫn đánh vần
b. Ghép tiếng


- Có ay lấy thêm b ghép để tạo tiếng mới .


- GV chốt lại ghi bảng


- Trong tiếng mới có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần


c. §äc tõ


- Quan sát máy bay bắng giấy, giảng nội
dung rút ra từ khoá, ghi bảng


- Đọc từ trên xuống
* Dạy vần ơi


(Dạy tơng tự nh vần ay )
<b> </b>


- Đọc lại 2 vần
<b> 3,So s¸nh: </b>


ay # ây ?
* Trò chơi


<b> 4, §äc tõ øng dơng</b>
Ghi bảng


- Giải nghĩa từ


- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?


* Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ?


- Đọc lại toàn bài


<b> 5, Lun viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cđng cè tiÕt 1


a - y => ay hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo


bay
ay
- bê - ay - bay


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh


máy bay
- Hs đọc trơn


© - ©y
<b> d©y </b>
<b> nhảy dây</b>
a
y
©




<b>cèi xay vây cá</b>



<b>ngày hội cây cối</b>



- 2 em đọc trơn


- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ


- Hs tìm và nêu miệng: cây mía, thay đồ,
cày ruộng, may áo…


B¶ng con:

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 1, Luyện đọc</b>
<b>a. Đọc bài trên bảng lớp</b>
b. Đọc câu ng dng


- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra c©u
øng dơng


- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nờu cỏch c cõu ?


- Đọc lại toàn bài
c. §äc sgk


- GV đọc mẫu
2, Bi tp: Ni
Phiu bi tp


* Trò chơi


<b> 3, TËp viÕt</b>


- Híng dÉn hs viết bài trong vở tập viết
ay, ây, máy bay, nhảy dây ( viết 1/2 dòng )
4, Lun nãi:


Chủ đề luyện nói hơm nay?
- Quan sát tranh vẽ gì ?


- Em gọi tên từng hoạt động trong tranh
- Khi nào thì ngời cần đi máy bay?
- Hằng ngày em đến lớp bằng cách nào?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?


- Ngồi các hoạt động trong tranh để đi từ nơi
này đến nơi khác cịn có cách nào?


- Gv nhËn xÐt tuyªn d¬ng


<b> III- Củng cố - dặn dò (5P)</b>
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh


<b>Giê ra ch¬i, bÐ trai thi chạy bé gái </b>
<b>thi nhảy dây</b>


- 2 em c trn



- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Ngắt hơi ở dÊu phÈy


- Luyện đọc câu


- Hs cầm sách đọc bài


Suèi chảy bơi lội
Chó T đi cày


By cỏ qua khe đá


- Hs më vë viÕt bµi
<b> </b>


<b>Chạy bay, đi bộ, đi xe</b>
- Vẽ ngời đang chạy
- Hs gọi nêu


- Đi xa từ nớc này sang nớc khác, từ
tỉnh này sang tỉnh kia.


( i b ) b m ốo xe p, xe mỏy
Xe mỏy, xe p


Bơi, bò, nhảy


- Hs hot ng nhúm ụi



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Toán</b>



<b>Luyện tập chung</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>


<b>1.</b> Làm đợc các phép cộng trong phạm vi các số đã học, cộng với số 0
<b>2.</b> Rèn kĩ năng làm tính nhanh và chính xác.


<b>3.</b> HS: Kiªn, Minh biết làm tính.
<b>4.</b> GD: HS thích học toán.
<b>B. §å dïng</b>


<b>1.</b> Gv: phiếu bài tập
<b>2.</b> Hs: bảng con, đồ dựng
<b>C.</b> Cỏc hot ng dy hc


<b>I. Bài cũ( 5P)</b>
<b>Bảng con</b>


<b>II. Bµi míi (30P)</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Lun tËp</b>
*Bµi 1. ( 53 ) Tính
Bảng con, bảng lớp


*Bài 2.( 53 ) Tính
Bảng con, bảng lớp


*Bài 3. ( 53 ) <, >, = ? Hs khá
giỏi



Phiếu bài tập


* Bài 4.( 53 ) Viết phép tính
thích hợp


Bảng lớp, bảng con


<b>III. Củng cố, dặn dò (5P)</b>
- Nhắc lại nội dung bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài
sau


22 + 3 5…5 + 0 0 + 3…4


2 0 1 3 1 5
3 4 2 2 4 0
5 4 3 5 5


2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 +1 = 5 2 + 0 + 2 = 4
3 4 2


2 + 3..=.. 5 2 + 2 ..=..1 + 2 1 + 4..=. .4 + 1
5 4 3 5 5
2 + 2..>…5 2 + 1..=..1 + 2 5 + 0…=..0 + 2
4 3 3 5 2


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ThĨ dơc:</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN</b>


<b>I/ Mục tiêu </b>


- HS bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên
cao chếch chữ V.( thực hiện bắt chước theo GV)


- Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ.
- Ơn TTĐCB, đứng đưa hai tay ra trước.


- Học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.


- HS biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hang dọc.


- HS bước đầu biết cỏch thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.
- HS: Kiên, Minh biết thực hiện các động tác bắt trớc GV.


- HS cã ý thøc trong giê häc.


<b>II/ Địa điểm, phương tiện :</b>


- Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập.
- Một còi giáo viên.


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<b>PHẦN & NỘI DUNG</b> <b>LVĐ</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ<sub>CHỨC</sub></b>
<b>1/ Phần mở đầu :</b>



- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài
học.


- Đứng tại chổ, vỗ tay hát.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình
tự nhiên ở sân trường 30-40m.


- Đi thường theo 1 hàng dọc thành vịng trịn
và hít thở sâu sau đó đứng quay mặt vào tâm.
- Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại “.


<b>3p<sub>-5</sub>p</b>


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


<b>Gv</b>


<b>2/ Phần cơ bản : </b>


- <b>Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng</b>
<b>nghiêm, đứng nghỉ : </b>


+ Mỗi tổ 1 lần do GV chỉ huy.


GV chọn và hơ từng tổ ra tập hợp, sau đó


cùng học sinh cả lớp nhận xét, đánh giá xếp loại.
Sau khi các tổ thi xong, GV nhận xét đánh giá
chung.


<b> - Ôn TTĐCB, đứng đưa hai tay ra trước.</b>


<b>- Học đứng đưa hai tay dang ngang :</b>


<b>22p<sub>-25</sub>p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Chuẩn bị : TTĐCB.


+ Động tác : từ TTĐCB đưa hai tay sang hai
bên lên cao ngang vai, hai bàn tay sấp, các ngón
tay khép lại với nhau, thân người thẳng mắt nhìn
về trước.


- <b>Tập phối hợp : </b>


+ Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
+ Nhịp 2 : về TTĐCB.


+ Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay dang ngang bàn tay
sấp.


+ Nhịp 4 : về TTĐCB.


- <b>Đứng hai tay đưa lên cao chếch chữ V</b> :
+ Chuẩn bị : TTĐCB.



+ Động tác : từ TTĐCB đưa hai tay lên cao
chếch chữ V, hai lòng bàn tay hướng vào nhau,
các ngón tay khép lại, thân người và chân thẳng,
mặt hơi ngửa, mắt nhìn lên cao.


x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x


<b>Gv</b>


x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x


<b>Gv</b>


<b>3/ Phần kết thúc :</b>


- Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên và hát. GV hơ nhịp hoặc thổi cịi.
nhắc HS đi theo hàng, không đùa nghịch và
không để đứt hàng.


- Giáo viên cùng HS hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Sau đó GV giao bài tập về nhà.



<b>3p<sub>-5</sub>p</b>


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


<b>Gv</b>


………
………
………
………


<b>Thø t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Toán</b>



<b>Kim tra định kì lần 1</b>
<b> ( Đề và đáp án phòng giáo dục ra )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 31: Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu.</b>


1. c c ia, ua, a ; từ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37
2. Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37
3. Nghe hiểu và kể lại một đoạn câu chuyện: Cây khế.
4. HS: Kiên, Minh biết quan sát tranh nêu tên câu chuyện.


5. GD: HS biết yêu thơng anh chị em trong gia đình.
<b>B. Đồ dùng dạy - học.</b>


1: GV: Tranh minh ho¹ SGK.


2. HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.


3. Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, trị chơi
C. Các hoạt động dạy - học.


<b> I. KiĨm tra bµi cị (5P)</b>
<b> II. Bµi míi( 30P)</b>
<b> 1. Giới thiệu bài.</b>


- GV treo tranh hoặc yêu cầu học sinh
quan sát tranh trong SGK


- Tranh vẽ gì?
- Cấu tạo vần ai ?


- Vần ay( Gv hớng dẫn tơng tự)
<b> 2. Ôn tập.</b>


2.1. Bảng ôn


- Nờu tờn nhng õm ó hc t bài 31 đến
bài 36 ?


- Gv gắn bảng ôn lên bảng.
+ Lần 1: GV đọc.



+ Lần 2: HS đọc hc sinh ch.
2.2. Ghộp ting.


- Yêu cầu học sinh ghép các âm hàng dọc
với âm hàng ngang tạo vần.


- Đọc và nêu cấu tạo vần GV viết bảng.
- Nhận xét các chữ ở hàng dọc và hàng
ngang trong các tiếng?


* KL: Hàng dọc: Phụ âm; Hàng ngang:
nguyên âm.


- Phân biệt một số từ.
2.3. Đọc bảng ôn.
<b> 3. Tõ øng dơng.</b>


- §äc, viết: ay, ây, nhảy dây, máy bay.
- Đọc bài trong SGk: Câu ứng dụng
- Học sinh quan sát.


- Cái tai.
- Häc sinh tù nêu
- HS nêu miệng.


a ai ay


â ây



o oi


ô ôi


ơ ơi


u ui


i


uô uôi


ơ ơi


- Hc sinh ghộp v c trn, nờu cấu tạo
tiếng.


- Chữ hàng dọc đứng trớc, chữ hàng ngang
đứng sau.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.


đôi đũa tuổi thơ mây bay
- 2 em đọc trơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV ghi bảng.
- Giải nghĩa từ.
- Đánh vần đọc trơn.
* Đọc toàn bài.


<b> 4. Hớng dẫn viết.</b>


- GV viÕt mÉu, híng dÉn qui tr×nh viÕt.
* Cđng cè tiÕt 1.


- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết bảng con


<b>Tiết 2: Luyện tập (40P)</b>
<b> 1. Luyện đọc.</b>


1.1. §äc bài tiết 1.
1.2. Câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì?


- GV giảng nội dung, rút ra bài ứng dụng.


- ỏnh vn đọc trơn.
* Luyện đọc.


1.3. Đọc bài trong SGK.
+ GV đọc mu.


- Đọc và nêu cấu tạo âm, tiếng.
- Mẹ đang qu¹t cho bÐ ngđ .


<b>Giã tõ tay mĐ</b>
<b>Ru bÐ ngđ say</b>
<b> Thay cho giã trêi</b>



<b>Giữa tra oi ả.</b>
- 2 hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.


<b> 2. Bµi tËp: Phiếu bài tập.</b>


* Trò chơi.
<b> 3. TËp viÕt.</b>


- Híng dÉn hs viÕt bµi trong vë tập viết
Tuổi thơ, mây bay ( viết 1/2 dòng )
* Trò chơi.


<b> 4. Kể chuyện: Cây khế</b>
- Gv kể câu chuyện 2 lần.
+ Lần 1: Kể chi tiết


+ Lần 2: Kể tóm tắt theo tranh.


- Hớng dẫn học sinh kể từng đoạn câu
chuyện.


* Tranh 1
- Tranh vẽ gì?


- Kể đoạn 1 câu chuyện.



* Tranh 2, 3, 4 Gv híng dÉn t¬ng tù tranh
1.


* Nèi


Nhà bé nuôi mái nhà.
Khói chui qua lá mới.
Cây ổi thay bò lấy sữa.
- Hs viết bài trong vở tập viết.


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Kể nối tiếp mỗi học sinh một đoạn câu
chuyện.


- Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
<b> III. Củng cố- Dặn dò (5P)</b>


- GV chốt lại nội dung bài học.


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài tiÕt sau.


chuyện của em liền bắt em đổi cây khế ...
Tranh 5: Nhng khác với em ngời anh lại
lấy quá nhiềuvàng bạc. Khi bay ngang .
- 4 học sinh nối tiếp kể từng đoạn câu
chuyện.


* ý nghĩa: Không nên tham lam.



<b>Tự nhiên và xà hội</b>



<b>BI 9: Hoạt động và nghỉ ngơi</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


1. kể đợc các hoạt động, trị chơi mà em thích.


2. Biết t thế ngồi học đúng, đi đúngcó lợi cho sức khoẻ.
3. HS: Kiên, Minh biết hoạt động và nghỉ ngơi đúng lúc.


4.Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
<b>B. Đồ dùng</b>


1. Gv: Tranh, s¸ch gi¸o khoa
2. Hs : Sgk


C. Họat động dạy và học.
<b> I. Kiểm tra(5P)</b>
- Khi nào cần ăn, uống ?


- Ngày ăn ít nhất là mấy bữa, đó là những bữa
nào?


<b> II. Bài mới (28P)</b>
<b> 1. Khi ng:</b>


Chơi trò chơi: HD giao thông
Cả lớp chơi


<b> 2. Họat động 1: Thảo luận nhóm 2</b>



- Nhận biết đợc các hoạt động hoặc trị chơi
có lợi cho sức khỏe.


- GV híng dÉn th¶o ln.


*Hs khá giỏi: Những hoạt động trên có tác
dụng gỡ?


KL: Các trò chơi trên cã lỵi cho søc kháe,


- Ăn, uống hàng ngày


- Hs tham gia chơi


- HS trao đổi theo cặp về các hoạt động,
trò chơi mà các em chơi hàng ngày.
- Kể trớc lớp: nhảy dây, trốn tìm, bịt mắt
bắt dê, đá bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cÇn chú ý giữ an toàn khi chơi.


<b>3. Hat ng 2: Làm việc (với SGK)</b>


Hiểu đợc nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức
khỏe.


KL: khi họat động nhiều hoặc làm việc quá
sức, cơ thể sẽ mệt mỏi lúc đó cần nghỉ ngơi
cho lại sức khỏe.



<b>4. Họat động 3:QS tranh SGK</b>


- Nhận biết các t thế đúng sai trong hoạt động
hàng ngày.


KL: Nhắc nhở học sinh chú ý thực hiện đúng
các t thế lúc đi, đứng trong các hot ng
hng ngy.


<b>III. Củng cố, dặn dò(3P)</b>
- Nhắc lại nội dung bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


HS thảo luận nhóm 4
QS hình 20, 21 ( SGK)


Chỉ và nói tên các loại họat động trong
hình: múa hát, nhảy dây, đá cầu, bi,
ngh ngi.


- Một số em trình bày trớc lớp.


HS th¶o luËn nhãm 2


HS quan sát các t thế đi, đứng, ngồi
Hình 21


Bạn gái ngồi đúng



2 bạn bên phải đi đứng đúng


HS đóng vai nói về cảm giác của mình
sau khi thực hiện động tác.


HS sửa chữa t thế ngồi học.








<b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Toán</b>



<b>Phép trừ trong phạm vi 3</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


1. BiÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 3.


2. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4. GD: HS ham học toán.
<b>B. Đồ dùng</b>


1. GV: Đồ dùng trực quan
2. Hs: Bộ đồ dùng toán
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b> I. Bài cũ:5P</b>


B¶ng con, b¶ng líp
<b> II. Bµi míi (30P)</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. hoạt động 1. Làm việc với que tính</b>
- Lấy 2 que tính ?


- Bít ®i 1 que tÝnh ?
- Cßn mÊy que tÝnh ?


- Nói lại cách làm và nêu kết quả
(Tơng tự 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1)


<b>3. Hoạt động 2.Giới thiệu phép tính</b>
trừ, bảng trừ trong phạm vi 3


3.1.Híng dÉn hs phÐp trõ: 2 - 1 = 1


- Cho hs quan sát tranh 1 con ong, mô tả
bằng lời


- Gọi hs mô tả ( gv đa ra tõng tranh)


- 2 bít 1 cßn mÊy?


- Ta viết hai bớt một bằng một nh sau
Dấu - gọi là “trừ” đọc là hai trừ một bằng


một


- 2 trõ 1 bằng mấy?


3.2. (Tranh còn lại tơng tự)


- Em có nhận xÐt g× vỊ hai phÐp tÝnh ?


4+1…3 5+ 0…4 2+3…5


- LÊy
- Bít


- 1 que tÝnh


- 2 que tÝnh bít 1 que tính còn 1 que tính


- Hs mở sách quan sát
- 3 hs mô tả


+ Có 2 con ong bay đi 1 con ong. Hỏi còn
lại mấy con gà?


- Hai con ong bay đi một con ong cßn 1
con ong


- Cßn 1


2 - 1 = 1
- hs đọc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Các phép tính trên đợc thực hiện bằng
dấu gì?


- Giíi thiƯu b¶ng trõ tromg ph¹m vi 3


<b>4. Hoạt động 3. Mối quan hệ giữa phép</b>
tính cộng v tr


- Quan sát các hình vẽ với các chấm tròn
mô tả bằng lời, viết phép tính tơng ứng


- Nhn xét các phép tính trên(Gv làm thao
tác trên hình vẽ để cho hs thấy đợc mối
quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính
trừ )


- Cho hs đọc thuộc bảng trừ
5. Hoạt động 4. Thực hành
* Bài 1. ( Trang 54) Tính


B¶ng con


- Nhận xét - chữa bài
* Bài 2. ( Trang 54) Tính
Bảng con


- Nhận xét - chữa bài


*Bài 3.(Trang 54) Viết phép tính thích hợp


Bảng lớp , phiếu bài tập


- Nhận xét - chữa bài


<b> III. Củng cố - dặn dò(5P)</b>
- Đọc thuộc bảng cộng


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


3 - 2 = 1
3 - 1 = 2


- Số đứng đầu đều là 3
- Bằng dấu trừ


- Hs thùc hiÖn tõng phÐp tÝnh


<b>2 + 1 = 3 3 - 1 = 2</b>
<b>1 + 2 = 3 3 - 2 = 1</b>


<b>2 -1 = 1 3 -1 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3</b>
<b>3 -2 = 1 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1</b>
<b>3 -2 = 1 2 -1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2</b>
<b> 2 3 3</b>


<b> 1 2 1</b>
<b> 1 1 2</b>


<b>3</b> <b> -</b> <b> 2</b> <b> =</b> <b> 1</b>
3



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Mĩ thuật:</b>



- GV bộ môn soạn, dạy.


<b>Tiếng việt</b>



<b>Bài 37. </b>

<b>eo - ao</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>


1. Đọc đợc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao từ và câu ứng dụng
2. Viết đợc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao .


3. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Mây, gió, ma, bão , lũ.
4. HS Kiên, Minh nhận biết đợc vần eo và ao.


5. GD: HS biÕt tr¸nh c¸c hiện tợng thiên tai bằng cách bảo vệ môi trờng.
<b>B. §å dïng</b>


1. GV: Tranh minh hoạ
2. Hs: Bộ đồ dùng


3. hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trò chơi
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b> I. Bµi cị(5P)</b>
<b> </b>


<b> II. Bài mới (30P)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Dạy: eo</b>


2.1. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mẫu


- Nêu cấu tạo vần eo


- Ghộp vn: Ly e ghộp o => eo
+ Hớng dẫn đánh vần


2.2. GhÐp tiÕng


- Có eo lấy thêm m và dấu huyền ghép để
to ting mi .


- GV chốt lại ghi bảng


- Trong tiếng mới có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần


- Đọc và viết: tuổi thơ, mây bay, đôi đũa
- Đọc sgk: câu ứng dụng




eo
- Hs đọc theo


- gồm 2 âm ghép lại e đứng trớc âm o đứng
sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành vần


eo


- Hs ghép, đọc


e - o => eo hs đọc cá nhân đồng thanh


- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
<b> mèo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2.3. Đọc từ


- Quan sát tranh con mèo, giảng nội dung
rút ra từ khoá, ghi bảng


- Đọc từ trên xuống
* Dạy vần ao ( tơng tự )
- Đọc lại 2 vần


<b> 3. So sánh: eo # ao</b>
* Trò chơi


<b> 4. Đọc từ ứng dụng</b>
Ghi bảng


- Giải nghĩa từ


- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?


* Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ?
- Đọc lại toàn bài



<b> 5. LuyÖn viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cđng cè tiÕt 1


- mờ - eo -meo - \ => mèo
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh


<b> chú mèo</b>
- Hs đọc trơn


<b> ao - sao - ngôi sao</b>
- Hs so sánh e


a o


<b>cái kéo trái đào</b>


<b>leo trèo chào cờ</b>



- 2 em đọc trơn



- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ


- Hs tìm và nêu miệng: cao, nghèo đói, đào
ao, may áo…



Bảng con:
<b>Tiết 2. Luyện tập (40P)</b>
<b> 1. Luyện đọc</b>


1.1. Đọc bài trên bảng lớp
1.2. Đọc câu ứng dụng


- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu
ứng dụng


- Tìm tiếng chứa vần mới học ?


- Hs c cá nhân, đồng thanh
<b>Suối chảy rì rào</b>


<b>Gió reo lao xao</b>
<b>Bé ngồi thổi sáo.</b>
- 2 em đọc trơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nêu cách đọc thơ ?
- Đọc lại toàn bài
1.3. Đọc sgk
- GV đọc mẫu
2. Bài tập: Nối
* Trò chơi


<b> 3. TËp viÕt</b>


- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
Eo, ao, chú mèo, ngôi sao ( viết 1/2 dịng )


4. Luyện nói: Chủ đề: Gió, mây, ma, bão lũ
- Quan sát tranh vẽ gì ?


- Trên đờng đi học về gặp ma em lm nh th
no?


- Khi nào thì em thích có gió?


- Trớc khi ma to em thấy những gì trên bầu
trời?


- Em biết báo, lũ gây ra những thiệt hại gì?
- Gv nhận xét tuyên dơng


<b> III. Cñng cè - dặn dò(5P)</b>
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


- c ht dũng th th nht, nghỉ hơi
lấy hơi đọc tiếp dòng thứ hai, thứ ba
- Luyện đọc đoạn thơ


- Hs cầm sách đọc bài


Chó khØ ¸o míi
MÑ may khÐo tay
Chị Hà trèo cây


- Hs mở vở viết bài



- Hs tr¶ lêi


- Em tìm chỗ để trú ma
- Khi trời oi bức, nóng
- Trời nhiều mây đen


- Gây đổ nhà cửa, đắm tàu, thuyền, phá
hoại cây côi, mùa màng


- Hs hot ng nhúm ụi


- Đại diện các nhóm lên trình bày








<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Âm nhạc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Taäp nói thơ theo tiết tấu</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca .
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.



- Nhóm HS có năng khiếu tập nói thơ theo tiết tấu của bài hát Lí cây xanh.
- HS Kiên và Minh chỉ cần thuộclời bài hát.


- GD: HS thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị của GV</b>
- Nội dung bài ôn.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


1. Ổn định tổ chức, nhắc nhở HS tư thế
ngồi ngay ngắn.


2. Kiểm tra bài cũ: 5P


Kết hợp kiểm tra trong q trình ơn hát.
3. Bài mới:(28P)


Hoạt động 1: Ơn tập bài hát Lý cây xanh.
- Cho hs nghe giai điệu bài hát Lý cây
xanh.


- Hỏi HS nêu tên bài hát vừa được nghe
giai điệu, đó là dân ca miền nào.


- Hướng dẫn HS ơn lại bài hát bằng nhiều
hình thức:


+ Bắt giọng cho HS hát (GV giữ nhịp
bằng tay).



+ Đệm đàn và bắt nhịp cho HS.


+ Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách,
theo tiết tấu lời ca.


(Có thể dùng thêm nhạc cụ gõ để gõ đệm
theo phách)


- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động
phụ họa (vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp,
chân nhún nhịp nhàng).


- Mời HS lên biểu diễn trước lớp.


- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe giai điệu
bài hát .


- Trả lời:


+ Bài hát: Lý cây xanh
+ Dân ca Nam Bộ


- Hát theo hướng dẫn của GV.
+ Hát khơng có nhạc


+ Hát theo nhạc đệm.


+ Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo
phách, theo tiết tấu lời ca.



(HS luện tập theo hình thức hát tập thể,
nhóm, tổ,…)


- Hát kết hợp với vận động phụ họa
theo hướng dẫn.


- HS biểu diễn trước lớp:
+ Từng nhóm


+ Cá nhân.


- Chú ý nghe và xem GV làm mẫu.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét.


Hoạt động 2: Tập nói thơ theo tiết tấu
(tiết tấu bài Lý cây xanh) .


- GV hướng dẫn HS tập vỗ tay hoặc gõ
đệm theo âm hình tiết tấu sau:


Miệng đọc:


- Sau khi HS đọc và vỗ tay nhuần nhuyễn
âm hình tiết tấu của bài Lý cây xanh, GV
cho HS nói theo âm hình tiết tấu bài Lý
cây xanh:



<b>Cái cây xanh xanh</b>
<b>Thì lá cũng xanh</b>
<b>Chim đậu trên cành</b>
<b>Chim hót líu lo.</b>


- Từ cách nói theo âm hình tiết tấu trên,
GV cho HS vận dụng vào các bài thơ 4
chữ để đọc theo âm hình tiết tấu đó. Ví
dụ:


Vừa đi vừa nhảy
Là anh sáo xinh
Hay nói linh tinh
Là cơ liếu điếu
Hay nghịch hay tiếu
Là cậu chìa vơi
Hay chao đớp mồi
Là chim chèo bẻo…


(Trích thơ Trần Đăng Khoa)
- GV cho HS biết: Bài thơ trên nói về các
lồi chim như: chim sáo, chim liếu điếu,


+ HS đọc kết hợp vỗ, gõ theo âm hình
tiết tấu (nhiều lần để nhớ âm hình tiết
tấu).


- HS đọc bài Lý cây xanh theo tiết tấu
(kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ, gõ theo tiết
tấu).



+ Cả lớp


+ Từng dãy, nhóm.
+ Cá nhân.


- HS tiếp tục đọc các câu thơ 4 chữ khác
theo hướng dẫn (vừa đọc vừa gõ theo
tiết tấu).


- HS thực hiện theo hướng dẫõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chim chìa vôi,…


Hoặc vận dụng đọc các câu thơ 4 chữ
khác như:


<b>Chú bé loắt choắt</b>
<b>Cái xắc xinh xinh</b>
<b>Cái chân thoăn thoắt</b>
<b>Cái đầu nghênh nghênh</b>..


(Trích thơ Tố Hữu)
Củng cố – dặn dị:2P


- Dặn dị HS về ơn lại bài hát Lý cây
xanh, tập vỗ tay đúng phách và đúng tiết
tấu lời ca.


- Ghi nhớ.



<b>TËp viÕt</b>



<b>Xa kia, mïa da, ngµ voi, gà mái...</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


1. Viết dúng các chữ: xa kia, mùa da, ngà voi kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì
võa theo vë tËp viÕt1.tËp mét


2. Rèn kĩ năng giữ vở sạch, viết chữ đẹp


3. HS Kiên, Minh viết đúng các từ trong vở tập viết có thể cha đúng mẫu chữ.
4. GD: HS có ý thức giữu vở sạch đẹp.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
1. Gv: Chữ mẫu
2. Hs : Vở tập viết
C. Các họat động dạy và học.


<b> I. Kiểm tra bài cũ: 5P</b>
Bảng con


<b> II. Bµi míi (30P)</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>
- Quan sát chữ mẫu
<b> 2. Hớng dẫn viết</b>


- Nêu cấu tạo của từ xa kia?
- Độ cao của các chữ ?



- nho khô, nghé ọ


- Học sinh quan sát, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Khoảng cách các chữ nh thế nào ?
* các chữ còn lại tơng tự


- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết
<b> 3. Thùc hµnh</b>


- Cho hs mở vở tập viết ra quan sát
- GV viết mẫu, hớng dẫn cách viết.
*Hs khá, giỏi viết hết số dòng quy định
<b> 4. Chấm, chữa bài:</b>


- ChÊm mét sè bµi, nhËn xÐt, sửa chữa.
<b> III. Củng cố, dặn dò (3P)</b>


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau


- k cao 5 « li,
- , i, a cao 2 « li
- Hs viÕt b¶ng con


xa kia, mùa da, ngà voi


- HS quan sát vở tập viết và đọc.
- HS vit bi.


<b>Tập viết</b>




<b>Đồ chơi, tơi cời, ngày hội,vui vẻ</b>

<b></b>



<b>A. Mơc tiªu</b>


1. Viết dúng các chữ:đồ chơi, tơi cời, ngày hội kiểu chữ viết thờng,
cỡ vừa theo vở tập viết1.tập một


2. Rèn kĩ năng giữ vở sạch, viết chữ đẹp


3. HS Kiên, Minh viết đúng các từ trong vở tập viết có thể cha đúng mẫu chữ.
4. GD: HS có ý thức giữu vở sạch đẹp.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
1. Gv: Chữ mẫu
2. Hs : Vở tập viết
C. Các họat động dạy và học.
<b> I. Kiểm tra bài cũ: 5P</b>
Bảng con


<b> II. Bµi míi (30P)</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>
- Quan sát ch÷ mÉu
<b> 2. Híng dÉn viÕt</b>


- xa kia, mïa da


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nêu cấu tạo của từ đồ chơi ?
- Độ cao ca cỏc ch ?



- Khoảng cách các chữ nh thế nào ?
* các chữ còn lại tơng tự


- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết
<b> </b>


<b>3. Thùc hµnh</b>


- Cho hs mở vở tập viết ra quan sát
- GV viết mẫu, hớng dẫn cách viết.
*Hs khá, giỏi viết hết số dòng quy định
<b> 4. Chấm, chữa bài:</b>


- ChÊm một số bài, nhận xét, sửa chữa.
<b> III. Củng cố, dặn dò (3P)</b>


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau


đồ = đ + ô + \ , chơi = ch + ơi
- ch cao 5 ô li,


- ơ, ô, i cao 2 ô li,
- đ cao 4 ô li
- Hs viết bảng con


chi, tơi cời, ngày hội



- HS quan sát vở tập viết và đọc.
- HS viết bài.



<b>Đạo đức</b>


<b>LƠ phÐp víi anh chị, nhờng nhịn em nhỏ ( tiết 1)</b>
<b>A/ Mục tiêu:</b>


1. Biết: đối với anh chị cấn phải lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn
2. Yêu quý anh chị em trong gia đình


3. Biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
4. HS có ý thức quan tâm đến những ngời thân trong gia đình.


<b>B/ Đồ dùng dạy - học:</b>
GV: Tranh minh hoạ
HS: Vở bài tập đạo đức
<b>C/ Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1. Khởi động: 5P</b>


- GV đọc cho hs nghe bài thơ làm anh,
- Em thấy làm anh nh thế nào?


- Giíi thiƯu bµi


<b> 2. Hoạt động 1:( 15P)</b>
Quan sát tranh bài 1 (VBT)


- Yêu cầu HS xem tranh vµ nhËn xét
việc làm của các bạn nhỏ


- Hs nghe



- Phải biÕt nhêng nhÞn em nhá


- HS trao đổi theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Là anh chị trong gia đình cần phải đối
xử với em nh thế nào ?


*Kết luận: Anh chị em trong gia đình
phải thơng yêu và hòa thuận với nhau
<b> 3. Họat động 2: Bài tập 2( 10P)</b>
Thảo luận, phân tích tỡnh hung.


Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?


- Theo em bạn Lan trong tranh có những
cách giải quyết nh thÕ nµo ?


- NÕu em lµ lan em sÏ chọn cách nào?
Tranh 2 tơng tự


*Kt lun: cỏch x lý rất đáng khen thể
hiện chị, anh yêu em nhất, biết nhờng
nhịn em nhỏ.


<b> III. Cđng cè, dỈn dò (5P)</b>


- Vì sao cần phải lễ phép với anh chị,
nhờng nhịn em nhỏ?



- Chuẩn bị bài sau


anh.


T2: Chị quan tâm tới em mặc áo, cho búp bê.
- Đại diện các nhóm lên trình bày


- Nhờng nhịn thơng yêu hoà thn víi nhau


T1: Bạn Lan đang chơi với em thì đợc cơ cho
q


T2: Bạn Hùng có một chiếc ơ tơ đồ chơi. Em
bé nhìn thấy địi mợn.


HS nªu : Lùa chọn cách giải quyết
- Nhờng em bé chọn quà trớc.
- Lan nhạn giữ hết cho mình


- Chia cho em quả bÐ , lan nhËn qu¶ to
- Chia cho em qu¶ to lan lấy quả bé


- Hs chọn cách giải quyết, giải thích vì sao?
HS nêu cách xử lý


- Cho em mợn ô tô và chỉ cách chơi
- Hùng không cho mợn ô tô


- a cho em mn mc em chơi



Anh chị em trong gia đình hịa thuận, cha mẹ
vui lịng.


<b>Sinh ho¹t líp</b>



<b>Tuần 9</b>
<b>I. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua.</b>


<i><b> </b>1. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cơ , đồn kết với bạn bè</i>


<i><b> </b>2. Häc tËp<b>: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Đi học đều và đúng giờ


- Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến
* Nhợc điểm: - Vẫn còn một số em đi học muộn vào buổi chiều.
- Quên đồ dùng học tập


<i><b> </b>3. ThĨ dơc : C¸c em ra xÕp hàng nhanh nhẹn, thẳng</i>


<i><b> </b>4. Vệ sinh: Bỏ rác đúng nơi quy định, không vứt rác bừa bãi ra trờng, lớp học</i>
<b>II. Phơng hớng tuần sau</b>


- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập, thể dục , vệ sinh
- Xây dựng nề nếp tự quản


- Tham gia các hoạt động của trờng lớp đề ra
- Giữ gìn vệ sinh mơi trờng chung.



</div>

<!--links-->

×