Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(24-08-2010) <b>Ch¬ng 1: Quang häc.</b>
Tiết1: bài1<b>: Nhận biết ánh sáng- nguồn sáng và vật sáng.</b>
A. Mục tiêu: - Bằng thí nghiệm khẳng định đợc rằng ta nhận biết đợc ánh
sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta và ta nhìn thấy các vật
khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
- Phân biệt đợcnguồn sáng và vật sáng.
<b>B Chuẩn bị</b>: Đối với mỗi nhóm học sinh:
- 1 Hộp kín trong đó dán một mẫu giấy trắng ,
bóng đèn pin đợc gắn bên trong hộp nh hình 1.2a (SGK).; Pin, dây nối, cơng tắc.
<b>C. Nội dung</b>: * Tổ chức các hoạt động dạy học.
* Hoạt động1: Tổ chức tình huống học tập.
GV: Y/c HS đọc phần giới thiệu chơng1(SGK)
GV:Những hiện tợng trên đều có liên quan đến ánh sáng và ảnh của
các vật quan sát đợc trong các loại gơng mà ta sẽ xét ở chơng này.
GV: Giới thiệu nội dung bài học:
GV: Bật đèn pin và để đèn ngang qua trớc mặt .
? Mắt ta có nhìn thấy ánh sáng trực tiếp từ đèn phát ra khơng? vì sao?
GV: Vậy khi nào ta nhận biết ( nhìn thấy) đợc ánh sáng. Bài học hơm
nay sẽ giúp ta trả lời câu hỏi đó.
HS: Đọc
HS:
HS: Không nhìn thấy.
* Hot ng2: Khi no ta nhn biết đợc ánh sáng ?
GV: GV: Y/c một HS đọc mục quan sát và thí nghiệm(SGK)
? ? Trờng hợp nào mắt ta nhận biết đợc có ánh sáng.
GV: (C1) Trong những trờng hợp mắt ta nhận biết đợc
¸nh s¸ng có điều kiện gì giống nhau?
GV: Y/c HS điền vào chổ trống hoàn thành kết luận.
I. Nhận biết ánh sáng:
- Quan sát và thí nghiệm:
HS: Trờng hợp 2 và3.
HS: Có ánh sáng truyền vào mắt.
- Kết luận:ánh sáng.
* Hot ng3: Nghiên cứu trong điều kiện nào ta nhìn thấy một vật.
GV: ở trên ta đã biết, ta nhận biết đợc ánh sáng khi có
ánh sáng truyền vào mắt ta . Vậy , nhìn thấy vật có cần
ánh sáng truyền từ vật đến mắt khơng ? Nếu có thì ánh
sáng phải đi từ đâu?
GV: Yêu cầu HS đọc và trả lời câu C2 .
( GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm trớc)
? Qua thí nghiệm ta rút ra đợc kết luận gì.
II. Nhìn thấy một vật:
- Thí nghiệm:
-C2: Ta nhìn thấy mảnh giấy trắng khi
ốn bt sỏng.
Vì có ánh sáng truyền từ mảnh giấy
vào mắt ta.
-Kết luận: Ta nhìn thấy một vật khi có
ánh sáng truyền vào mắt ta.
* Hot ng4: Phõn bit ngun sỏng v vật sáng:
GV: y/c HS làm TN (H1.3) và y/ c HS trả lời C3 .
? Trong các vật : Dây tóc bóng đèn , mẫu giấy trắng vật
nào tự phát ra ánh sáng , vật nào hắt lại ánh sáng do vật
khác chiếu tới .
? Vậy chúng có đặc điểm gì giống nhau.
GV: Thơng báo : Dây tóc bóng đèn và mảnh giấy trắng
đều phát ra ánh sáng gọi là vật sáng.
-VËt tự nó phát ra ánh sáng gọi là nguồn sáng .
GV: Y/c HS hoàn thành kết luận (SGK)
? HÃy nêu một số thí dụ về vật sáng và nguồn sáng.
III. Nguồn sáng và vật sáng.
-C3:
HS:
HS: C hai u có ánh sáng truyền tới
mắt.
-Kết luận: ..(phát ra)…; …(Hắt lại)…
*Hoạt động5: Củng cố – Vận dụng- Hớng dẫn về nhà.
GV: Y/c HS hoµn thµnh C4 vµ C5 (SGK)
GV: Qua bài học hôm nay Em thu đợc những k/t gì?
GV:Y/c Y/c hs nhắc lại mục ghi nhớ (SGK)
IV. VËn dông:
* Bài tập về nhà: Học thuộc mục ghi nhớ; làm các bài tập 1.1 đến 1.5(SBT) ; xem trớc bài 2(SGK)
<b> ( 31-08-2010) Tiết 2: bài2: Sự truyền ánh sáng.</b>
A. <b>Mục tiêu</b>: - Biết làm thí nghiệm để xác định đợc đờng truyền của ánh sáng.
- Phát biểu đợc định luật truyền thẳng của ánh sáng .
- Biết vận dụng định luật truyền thẳng của AS vào xác định đờng thẳng trong thực tế.
<b>B. Chuẩn bị</b>: - Đối với mỗi nhóm HS.
<b>C. Nội dung</b>:* Tổ chức các hoạt động dạy học.
* Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ- Tổ chức tình huống học tập.
GV:? Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng .? Khi nào ta nhìn thấy vật.
? Nguồn sáng là gì? Vật sáng là gì?
* <i><b>Tỉ chøc t×nh hng</b></i>:
GV: Y/c HS đọc phần mở bài (SGK) ? Em có suy nghĩ gì về thắc mắc của Hải.
GV: Muốn biết ý kiến nào đúng . Bài học ...
HS:...
HS:...
* Hoạt động2: Nghiên cứu tìm quy luật đờng truyền của tia sáng.
GV: Em hãy dự đoán xem AS đi theo đờng cong hay đờng
gấp khỳc?
? Nêu phơng án kiểm tra.
GV: Xem xột cỏc phng án có thể thực hiệ đợc , phơng án
nào khơng thực hiện đợc vì sao?
GV:Y/cHS làm thí nghiệm kiểm chứng(TN Hình 2.1 SGK)
? Hãy cho biết dùng ống cong hay ống thẳng sẽ nhìn thấy
dây tóc bóng đèn pin phát sáng?
GV: Gäi mét HS hoµn thµnh C1.
GV: Khơng có ống thẳng thì ánh sáng có truyền đi theo
đ-ờng thẳng khơng?có phơng án nào k/tra đợc khơng?
(Nếu phơng án HS khơng thực hiện đợc thì làm nh SGK)
? Kiểm tra xem ba lỗ ABC trên 3 tấm bìa và bóng đèn có
nằm trên cùng một đờng thẳng khơng.
GV: Vậy AS chỉ truyền theo đờng nào ?
GV: M«i trờng K2<sub> , nớc, tấm kính trong: Gọi là môi trêng </sub>
trong suốt . Mọi vị trí trong mỗi mơi trờng đó có tính chất
nh nhau( đồng tính)
GV: Cho HS nghiên cứu định luật SGK rồi phát biểu?
1, § ờng truyền của tia sáng :
HS: Nêu dự ®o¸n.
HS:...
HS:Bố trí TN (Hoạt động cá nhân).
( Mỗi HS quan sỏt....)
HS: ống thẳng...
HS:...ống thẳng..)
HS: Nêu phơng án.
HS: Bố trí TN nh H2.2 (SGK)
HS: ....Nằm trên cùng một đờng
thẳng
HS:* KL: ….( thẳng)..
* Định luật: (SGK)
* Hoạt động4: Nghiên cứu thế nào là tia sáng, chùm sáng.
GV: Quy íc tia s¸ng nh thế nào?
GV: Y/c HS quan sát H2.3 (SGK)
? Ngời ta quy ớc nh thế nào.
GV: Trên H2.3 , đoạn th¼ng cã híng SM biĨu diƠn mét tia
sáng đi từ đèn pin đến mắt ta.
? Vẽ đờng truyền A/S từ điểm sáng S đến điểm M.
GV: Y/c HS lµm TN( H2.4SGK)(Chó ý khe hĐp // víi mµn)
? Trên màn chắn ta thu đợc gì.
GV: Vật sáng đó cho ta hình ảnh về đờng truyền của A/S
GV: Quy ớc vẽ chùm sáng nh thế nào?
GV: Trong thực tế thờng gặp chùm sáng gồm nhiều tia/s.
GV: Thay tấm chắn một khe bằng tấm chắn hai khe //.
GV: vặn pha đèn tạo ra hai tia //, hai tia hội tụ,hai tia p/kỳ.
II. Tia sáng và chùm sáng.
1, Biểu diễn đ ờng truyền của AS .
HS: Là một đ/t có mũi tên chỉ hớng.
HS : Quan sát .
HS S M
- Mũi tên chỉ hớng ; tia sáng SM.
HS: Lµm TN.
HS: Thu đợc vật sáng hẹp gần nh mt
ng thng.
2, Ba loại chùm sáng.
- Chùm sáng //.
- Chùm sáng hội tụ.
- Chùm sáng phân kỳ.
HS: (c3)
* Vận dơng- cđng cè- h íng dÉn vỊ nhµ .
GV: Y/c HS hoµn thµnh C4 vµ C5 (SGK) ; Tãm tắt nội dung chính của bài học.
-BTVN: Hc thuc mc ghi nhớ; Làm các bài tập 2.1 đến 2.4 ( SBT)
<b>( 07-09-2010) Tiết 3: bài 3: ứng dụng định luật truyền thẳng ánh sáng.</b>
A. <b>Mục tiêu</b>: - Nhận biết đợc bóng tối, bóng nửa tối và giải thích .
- Giải thích đợc vì sao lại có nhật thực , nguyệt thực.
<b>B. Chuẩn bị</b>: * Dụng cụ: Đối với mỗi nhóm học sinh.
-Một đèn pin; Một cây nến;Một vật cản bằng bìa dày;Một màn chắn;Một hình vẽ nhật và nguyệt thực
<b>C. Nội dung</b>: Tổ chức hoạt động dạy học .
* Hoạt động1: Kiểm tra- Tổ chức tình huống học tập.
*Kiểm tra bài cũ:? Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng.
? Đờng truyền của tia sáng đợc biểu diễn nh thế nào.
GV: Y/c một số HS khỏc nờu nhn xột.
GV: Y/c 2 HS lên bảng lµm BT3 vµ BT4 (SBT) vµ gv kiĨm tra kÕt quả
làm BT ở nhà của HS.
* Tổ chức tình huống học tập,
GV: Gọi 1 HS đọc phần mở bài (SGK).
? Vì sao bóng cột đèn bị nhịe đi khi có đám mây mỏng che khuất.
Bài học hôm nay sẽ giúp ta gii thớch iu ú.
HS:
HS:1 đ/t trên có mũi
tên chØ híng.
HS1(BT3)
HS2(BT4)
HS:..
HS:...
* Hoạt động2: Quan sát, hình thành khái niệm bóng tối, bóng nửa tối.
nghiệm H3.1 (SGK); (<i>hớng dẫn hs để đèn ra xa</i>)
? Vì sao trên màn chắn lại cóvùng hồn tồn khơng nhận
đợc ánh sáng từ nguồn sáng đến.
GV: Y/c HS tr¶ lêi C1:
? Tõ thí nghiệm này ta có nhận xét gì.
GV: Phát dụng cơ vµ y/c hS lµm thÝ nghiƯm 3.2 (SGK)
? H·y quan sát trên màn chắn3 vùng sáng, tối khác nhau
GV:Y/c HS thảo luận và trả lời C2.
? Từ thí nghiệm trên ta rút ra nhận xét gì .
? Giữa thí nghiệm 1 và 2 cách bố trí thí nghiệm có gì
khác nhau.
* Thí nghiệm1:
HS: Nghiờn cu SGK, chun b TN.
HS: Vì khơng có As truyền tới
(<i>AS truyền theo đờng thẳng)</i>
HS:(C1)Phần màu đen hồn tồn khơng
nhận đợc AS từnguồn tới vì AS truyền
HS:…
HS: (C2). – Vïng1 : lµ bãng tèi.
- Vùng 2 là vùng sáng.
- Vïng 3 lµ vïng nưa tèi...
HS: ... Một phần nguồn sáng.
HS::
* Hot ng3: Hỡnh thnh khỏi niệm Nhật thực và Nguyệt thực .
GV: Y/c HS đọc thơng báo ở mục 2(SGK)
? ThÕ nµo lµ nhËt thùc một phần .
? Thế nào là nhật thực toàn phần.
? Thế nào là nguyệt thực .
GV: Y/c HS trả lời C3 ( GV treo hình3.3 lên bảng)
GV: Y/c HS trả lời C4 ( GV treo hình3.4 lên bảng)
II. Nhật thực Nguyệt thực .
HS:...
HS:Đứng ở chổ tối ko<sub> nhìn thÊy mỈt trêi.</sub>
HS:Đứng ở chổ nửa tối nhìn thấy một
phần mặt trời.
HS: Vị trí1: Có nguyệt thực .
Vị trí 2 và 3 : Trằng sáng.
* Hoạt động4: Củng cố- Vận dụng- Hớng dẫn học ở nhà.
* Củng cố: -Bài học hôm nay Em rút ra đợc những nội
dung gì? ( <i>Y/c một số HS nhắc lại</i>)
* Vận dụng: GV: Y/c HS làm lại thí nghiệm H3..2 và trả
lời câu hỏi C5 .
(<i>HS vẽ hình vào vở ( theo hình học phẳng).</i>
GV: Y/c hS trả lời câu hỏi C6.
HS: Ghi nhí (SGK)
HS:(C5) Khi miếng bìa lại gần màn chắn
hơn thì bóng tối và bóng nửa tối đều thu
hẹp lại, khi miếng bìa lại sát màn chắn thì
hầu nh khơng cịn bóng nửa tối.
HS:...
* BTVN: -Học thuộc mục ghi nhớ; đọc mục. “ Có thể Em cha biết”; Làm BT 1;2;3;4 (SBT)
<b>( 14-09-2010) Tiết 4: bài 4: định luật phản xạ ánh sáng. </b>
A. <b>Mục tiêu</b>:-Tiến hành đợc TN để nghiên cứu đờng đi của tia sáng phản xạ trên gơng phẳng.
- Phát biểu đợc định luật phản xạ ánh sáng.
- Biết ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để đổi hớng đờng truyền của ánh sáng
theo mong muốn.
B. <b>ChuÈn bị</b>: * Đối với mỗi nhóm học sinh.
- Một gơng phẳng có giá đỡ thẳng đứng; một đèn pin có màn chắn đục lỗ để tạo tia sáng.
- Một tờ giấy dán trên mặt tấm gỗ phẳng nằm ngang; Thớc đo góc mỏng( thớc đo độ)
C. <b>Nội dung</b>: Tổ chức hoạt động dạy học .
*Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ- Tổ chức tình huống học tập.
* Kiểm tra bài cũ: ? HÃy giải thích hiẹn tợng NhËt thùc vµ Ngut thùc.
? Y/c Một HS lên bảng chữa bài tập 3 (SBT)
* Tổ chức tình huốnghọc tập: GV:Tiến hành TN nh (SGK)ở phần mở bài
? Phải đặt đèn pin nh thế nào để thu đợc tia sáng hắt trên gơng chiếu sáng
đúng một điểm A trên tờng.
GV: Muốn làm đợc việc đó phải biết mối quan hệ giữa tia sáng từ đèn pin
chiếu ra và tia sáng hắt lại trên gơng.
HS:....
HS:...
HS:...
*Hoạt động2: Sơ bộ đa ra khái niệm gơng phẳng.
? C¸c Em thấy hiện tợng gì trong gơng.
GV: Hỡnh nh ca một vật q/s đợc trong gơng đợc gọi là gì?
? Gơng có đặc điểm gì.
GV: Vì gơng có đặc điểm đó nên ta gọi là gơng phẳng.
GV: Y/c HS trả lời C1 (SGK)
GV :Khi ánh sáng đến gơng rồi đi tip nh th no ?
I. G ơng phẳng :
HS:Hình ảnh củaEm trong gơng
HS: Gọi là ảnh của vật t/ b gơng.
HS: Có mặt gơng là một mặt
phẳng và nhẵn bóng
HS: (C1) Mặt kính , mặt nớc,
GV: Dùng đèn pin chiếu một tia sáng SI lên một gơng phẳng
đặt vng góc với một tờ giấy.
? Quan sát đờng đi của tia sáng.
GV: Tia bị hắt lại gọi là tia gì?
GV: Hiện tợng này gi l gỡ?
GV: Y/c HS làm lại thí nghiệm (H4.2 SGK) và trả lời câu hỏi C2.
? HÃy cho biết tia phản xạ IR nằm trong mặt phẳng nào.
? Từ thÝ nghiƯm ta rót ra kÕt ln g×.
GV: Phơng của tia tới đợc xác định bằng góc nhọn SIN = i gọi
là góc tới.
? Phơng của tia phản xạ đợc xác định nh thế nào.
? Dự đốn xem góc phản xạ quan hệ với góc tới nh thế nào.
? Muốn khẳng định đợc ta phải làm gì.
GV: Dùng thớc đo góc để đo các giá trị của góc phản xạ (i,<sub>) ứng</sub>
víi c¸c gãc tíi i kh¸c nhau.
GV: (Ghi kết quả của mỗi nhóm vào bảng)
? Từ thí nghiệm trên ta rút ra kết luận gì
II. Định luật phản xạ ánh sáng.
*, Thí nghiệm: (H4.2)
HS: Tia này đi là là mặt tờ giấy
khi gặp gơng tia sáng bị hắt lại,
cho ta tia phản xạ IR.
HS: Hiện tợng P/X ánh sáng.
1, Tia P/X Nằm trong M/p nào?
HS:Trong mp tờ giấy chứa tia tới.
HS:...(tia tới)...(Pháp tuyến)...
2, Phơng của tia PX có quan hệ
HS:...
HS: Dïng thíc đo góc ....
Góc tới i Góc phản xạ i,
600
450
300
HS; Góc phản xạ bằng góc tới.
* Hot ng5: Phỏt biu nh luật:
GV: Hai kết luận trên có đúng với các môi trờng khác không?
GV: Các KL trên cũng đúng với các mơi trờng trong suốt khác
GV:Hai kết luận trên chính là nộidung củađịnh luật phản xạ a/s
GV: Y/c một số HS nhc li ni dung ca nh lut.
GV: Thông báo về quy ớc cách vẽ gơng và các tia sáng trªn giÊy.
? Nhìn vào hình vẽ gơng phẳng đợc đặt nh thế nào.
? Gơng phẳng đợc biểu diễn nh thế no.
? Phần gạch chéo là mặt nào của gơng.
? Tia tới SI và pháp tuyến IN nằm trên mặt phẳng nào?
? Tia tới và tia phản xạ có hớng nh thÕ nµo.
3, Định luật phản xạ ánh sáng.
- Tia phản xạ nằm trong cùng
mặt phẳng với (tia tới) và đờng
(pháp tuyến) tại điểm tới .
- Góc phản xạ luụn bng gúc ti.
4, Biểu diễn g ơng phẳng và
các tia sáng trên hình vẽ.
S N R
I
HS: Tia tới có hớng về phía
mặt gơng; tia phản xạ có hớng
ra xa mặt gơng.
* Hot ng 6: Vận dụng- củng cố- Hớng dẫn học ở nhà:
GV: Y/c HS trả lời câu hỏi C4.
( <i>Mét hs lªn bảng vẽ, các hs khác vẽ bằng bút chì vào vở</i>)
C4. a, HÃy vẽ tiếp tia phản xạ .
? Mun vẽ tia phản xạ ta cần thực hiện những thao tác nào .
( <i>GV kiểm tra hoạt động của HS di lp</i>)
b, GV: hớng dẫn HS làm câu b. Vẽ tia phản xạ IR
- Vẽ phân giác góc SIR
- Vẽ gơng phảng vuông gãc
? Qua bi hc hụm nay Em rút ra đợc điều gì.
* Hớng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc mục ghi nhớ; đọc thêm mục “có thể Em cha biết”
- Làm bài tập: 4.1 ; 4.2 ; 4.3 (SBT)
1, VËn dông:
HS:... S R
HS: -VÏ pháp tuyến tại I (IN)
- Vẽ góc phản xạ NIR.
- Tia IR là tia phản xạ.
HS: theo dâi HD cđa GV.
* Cđng cè:Ghi nhí (SGK)
<b>( 21-09-2010) </b>
<b> TiÕt 5: bài 5: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.</b>
A. <b>Mc tiờu: - </b>B trớ c thớ nghim để nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
<b> -</b> Nêu đợc những tính chất của ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
- Vẽ đợc ảnh của một vật đặt trớc gơng phẳng.
<b>B. Chuẩn bị</b>: * Đối với mỗi nhóm hs.
nh nhau; một tờ giấy trắng dán trên tấm gỗ phẳng; hai cây nến bằng nhau.
* Hoạt động1: Kiểm tra – Tổ chức tình huống học tập.
* Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
? Xác định tia tới SI.
I
GV: Y/c mét HS khác nêu nhận xét.
* Tổ chức tình huống:
GV : Y/c một HS đọc phần mở bài (SGK)
- Cho mét sè HS sơ bộ nêu lên một số ý kiến .
GV: Cái mà bé Lan nhìn thấy là ảnh của tháp trên mặt
n-ớc phảng lặng nh gơng. Bài học này sẽ nghiên cứu
những tính chất của ảnh tạo bởi gơng ph¼ng.
HS:
- ĐL: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng
chứa tia tới và đờng pháp tuyến của
g-ơng tại điểm tới .
-Góc phản xạ bằng góc tới.
HS:...
HS: Đọc.
* Hot động2: GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm.
GV: Y/c các nhóm tiến hành thí nghiệm (Hình 5.2)
? Cho biết các dụng cụ dùng trong thí nghiệm này.
? G/ph đợc đặt nh thế nào so với mặt bàn nằm ngang.
- Quan sát ảnh của viên phấn trong gơng.
I. T/c của ảnh tạo bởi g ơng phẳng .
*, Thí nghiƯm: (H×nh 5.2)
HS: Gơng phẳng; Viên phấn.
HS: Vng góc với mặt bàn.
* Hoạt động3: Xét xem ảnh tạo bởi gơng phẳng có hứng đợc trên màn khơng.
GV: Y/c hS nªu dự đoán?
GV: Y/c HS Hoàn thành C1.
? ảnh của vật có hiện rõ trên màn chắn không.
GV: Từ kết quả thí nghiệm trên ta rút ra kết luận gì?
1, ảnh của vật tạo bởi g ơng phẳng có
hứng đ ợc trên màn chắn không?.
HS: (C1)...
HS: Không.
HS: KL:....Không...; gọi là <b>ảnh ảo</b>.
GV: Híng dÉn HS bè trÝ thÝ nghiªm nh H5.3 SGK.
? Thí nghiệm này khác với TN ở hình 5.2 ở chổ nào.
( <i>về dụng cụ , về khả năng nhìn thấy vật hoặc ảnh</i>)
GV:Hãy dự đốn Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn của vật kh?
GV: Y/c HS làm thí nghiệm để kiểm tra dự đốn.
? Từ thí nghiệm kiểm tra Em rút ra KL gì.
2, Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn của
vật khơng?
HS: Quan sát bằng mắt ở một vài vị trí
rồi đa ra dự đoán.
HS: (C2) làm TN kiểm tra dự ®o¸n.
HS: KL: ...B»ng....(SGK)
* Hoạt động5: So sánh khoảng cách từ một điểm của vật đến gơng và khoảng cách từ ảnh của điểm
đó đến gơng,( <i>Dùng thí nghiệm ở hình 5.3 để kiểm tra dự đoán</i> ).
GV: Kẻ đờng thẳng MN đánh dấu vị trí của gơng.
Đặt một tam giác trớc gơng.
- Đánh dấu điểm A là đỉnh của miếng bìa hình tam giác.
- Đánh dấu điểm A,<sub> là ảnh của nó.</sub>
GV: Y/c hS tr¶ lêi C3.
GV: Tõ thÝ nghiƯm trªn Em rót ra kÕt luận gì?
3, So sánh
* C3.- Dùng một tờ giÊy gÊp vu«ng gãc
- A và A,<sub> cách đều gơng.</sub>
HS: KL: ... Bằng...(SGK)
* Hoạt động6: Giải thích sự tạo thành ảnh của vật bởi gơng phẳng.
GV: Thông báo: Một điểm sáng A đợc xác định bằng hai
tia sáng giao nhau xuất phát từ A. ảnh của A là điểm
giao nhau của hai tia phản xạ tơng ứng.
GV: Y/c HS vÏ h×nh 5.4 vµ hoµn thµnh C4 .
? VÏ tiÕp hai tia phản xạ và tìm giao điểm của chúng.
GV: Muốn vẽ ảnh S,<sub> của S tạo bởi gơng ta làm thế nµo?</sub>
? Từ đó vẽ tia phản xạ ứng với hai tia tới SI và SK ntn,
? Đánh dấu một vị trí đặt mắt để nhìn thấy ảnh S,<sub>.</sub>
? Gi¶i thÝch vì sao ta nhìn thấy ảnh S,<sub> mà không hứng </sub>
đ-ợc ảnh đó trên màn chắn .
GV: Y/c mét sè HS nêu nhận xét.
GV: Từ cách vẽ và giải thích trên ta rút ra kết luận gì?
GV: <b>ảnh của một vật</b> là tập hợp tất cả các điểm trên vật.
II. Giải thích sự tạo thành ảnh của vật
bởi g ơng phẳng.
S
HS:... <b>I K</b>
HS: Lấy S,<sub> đối xứng với S qua gơng.</sub>
HS:... S,
HS:...
HS: Mắt ta nhìn thấy S,<sub> vì các tia phản </sub>
xạ lọt vào mắt ta coi nh đi th¼ng tõ S,
đến mắt . Khơng hứng đợc S trên màn
vì chỉ có đờng kéo dài của các tia phản
xạ gặp nhau ở S,<sub> .</sub>
HS: KL: ...Đờng kéo dài....(SGK)
* Hoạt động7: Củng cố- Vận dụng- hớng dẫn học nh.
? Nhắc lại những nội dung chính của bài học hôm nay.
GV: Y/c HS hoàn thành C5 và C6 (SGK)
GV: HD (C6) Giải thíchhình cái tháp lộn ngợc dựa vào phép vẽ ảnh:
Chõn thỏp sát đất , đỉnh tháp ở xa đất nên ảnh của đỉnh tháp cũng ở xa
đất và ở phía bên kia gơng phẳng tức là ở dới mặt nớc.
* BTVN:- Đọc thuộc mục ghi nhớ; Làm các bài tập (SBT)
-Xem trớc bài 6(SGK)và chuẩn bị mẫu báo cáo vào giấy A4
HS: (C5) Kẻ AA, và BB,
Vuông góc với mỈt <b> K H</b>
g¬ng råi lÊy B,
AH=HA,<sub>vµ BK=KB</sub>,<sub> . A</sub>,
<b>( 05-10-2010) </b>
TiÕt 6<b>: Bµi 6</b> <b>: Thùc hµnh vµ kiĨm tra thực hành </b>
<b>Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.</b>
<b>A.Mc tiờu: -</b>Luyn tp v ảnh của các vật có hình dạng khác nhau đặt trớc gơng phẳng.
<b> -</b> Tập xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
<b>B. ChuÈn bị</b>: Đối với mỗi nhóm học sinh.
- Mt gng phng; một thớc chia độ; một cái bút chì ; mỗi HS chép sẵn một mẫu báo cáo ra giấy.
<b>C. Nội dung</b>: Tổ chức hoạt động dạy học .
? Nêu tính chất của ảnh qua gơng
phẳng.
? Giải thích sự tạo thành ảnh qua
gơng phẳng.
GV: Y/c lớp trởng báo cáo việc
chuẩn bị mẫu báo c¸o cđa HS.
HS:-..ảnh ảo khơng hứng đợc trên màn chắn và lớn bằng vật.
-Khoảng cách từ ảnh đến gơng phẳng bằng khoảng cách
từ vật đến gơng phẳng.
HS: Các tia sáng từ điểm sáng S tới gơng phẳng cho tia phản
xạ có đờng kéo dài đi qua nh o S,<sub>.</sub>
HS: Trình mẫu báo cáo lên bàn.
* Hoạt động2: Tỉ chøc thùc hµnh- Chia nhãm.
GV: Y/c HS đọc C1 (SGK)và hoàn thành C1.
? để ảnh // cùng chiều với vật thì bút chì phải đặt
nh thế nào.
? Để ảnh cùng phơng ngợc chiều với vật thì phải
đặt bút chì nh thế nào .
GV: H·y vÏ ¶nh cđa cái bút chì trong hai trờng
I. XĐ ảnh của một vật tạo bởi g ơng phẳng .
HS: Đặt bút chì // với gơng(hình a)
HS:Đặt bút chì vuông góc với gơng(hình b)
B B,<sub> B A A</sub>,<sub> B</sub>,
A A,<sub> </sub>
HS: Vẽ vào mẫu báo cáo.
* Hoạt động 3: xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng( vùng quan sát)
GV: Y/c HS đọc và hoàn thành C2 .
GV: Lu ý vị trí ngồi và vị trí gơng cố định.
? Mắt nhìn sang phải đánh dấu vị trí P xa nhất ..
? Mắt nhìn sang trái đánh dấu vị trí Q xa nhất ..
? PQ đợc gọi là gì.
GV: Y/c HS hoàn thành C3 .
? Bề rộng vùng nhìn thấy gơng tăng hay giảm
khi ta di chuyển gơng ra xa mắt hơn.
GV: Hớng dẫn HS làm C4 .
? Ta nhìn thấy ảnh M,<sub> của M khi nào.</sub>
? Vậy ta có cách vẽ nh thế nào.
? ng N,<sub>O cú c</sub><sub>t g</sub><sub>ng khơng.</sub>
GV: Có tia phản xạ lọt vào mắt khơng?
? Ta có thể nhìn thấy ảnh N,<sub> c</sub>ủ<sub>a N khơng.</sub>
GV: Y/c HS tự làm bài theo mẫu báo cáo .
II. Xác định vùng nhìn thấy của g ơng phẳng .
HS1 Đánh du v trớ P trờn bn .
HS2 Đánh dấu vị trí Q trên bàn .
HS: PQ c gi l vựng nhìn thấy của G/p.
HS: Bề rộng vùng nhìn thấy của gơng giảm.
HS: Khi có tia phản xạ trên gơng vào mắt ở O
có đờng kéo dài đi qua M,<sub> .</sub>
HS: Vẽ M,<sub> , đơng M</sub>,<sub>O cắt gơng ở I. Tia tới MI </sub>
cho tia phản xạ IO truyền đến mắt , ta nhìn thấy
ảnh M,<sub>.</sub>
HS: Khi cã tia ph¶n xạ trên gơng vào mắt O
cú ng kộo dài đi qua N,<sub> .</sub>
HS: Không cắt gương.
HS: Không
HS: Không
HS: Hoàn thành mẫu báo cáo
* Hoạt động 4: Tổng kết tiết thực hành.
GV: - Thu báo cáo thực hành.
- Nhận xét chung về thái độ và ý thức của học sinh, tinh thần làm việc giữa các nhóm.
- Y/c các nhóm thu dọn dụng cụ, kiểm tra dụng cụ. S .
* Bài tập về nhà: 1, Làm BT2 trang 7 (SBT)
Cho điểm sáng S đặt trước gương phẳng cách gương 5 cm
-Vẽ ảnh của điểm S tạo bởi gương theo hai cách. G
- Ảnh vẽ theo hai cách trên có trùng nhau khơng?
(12 – 10 - 2010)<b> </b>
- Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của
gơng phẳng có cùng kích thớc .
- Giải thích đợc ứng dụng của gơng cầu lồi.
B. Chuẩn bị: * Đối với mỗi nhóm học sinh.
- Một gơng cầu lồi; Một gơng phẳng có cùng kích thớc với gơng cầu lồi.
- Một cây nến; Một bao diêm.
C. Ni dung: * Tổ chức các hoạt động dạy học .
Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các tính chất của gơng phẳng.
? Vì sao biết ảnh của gơng phẳng là ảnh ảo.
GV: Y/c Một HS khác nêu nhận xét.
Tỉ chøc t×nh hng:
GV: Gọi 1 HS đọc phần mở bài SGK
GV: Bài học hôm nay sẽ giúp ta trả lời câu hỏi đó.
HS: ¶nh ¶o.
HS: Vì ảnh khơng hứng đợc trên màn
chắn.
HS:...
Hoạt động2: ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi.
GV: Y/c HS đọc SGK và làm thí nghiệm nh hình 7.1
? Qua thí nghiệm Em có dự đốn gì về tính chất của
GV: Điều dự đốn trên có đúng khơng, muốn biết
đúng hay sai ta phải làm gì?
GV: Y/c HS làm thí nghiệm ( Hình 7.2SGK)
? Hai cây nến có c im gỡ.
? Đặt cách hai gơng một khoảng nh thÐ nµo.
? So sánh độ lớn ảnh của hai cây nến tạo bởi hai gơng (
Phẳng và gơng cầu)
? Tõ kết quả thí nghiệm Em rút ra kết luận gì.
I. ảnh của một vật tạo bởi g ơng cầu lồi .
HS: Lµm thÝ nghiƯm nh y/c cđa C1.
HS: ảnh ảo , không hứng đợc trên màn,
cùng chiều nhỏ hơn vật.
HS: Lµm thÝ nghiƯm kiĨm tra.
HS: Lµm thÝ nghiƯm.
HS: B»ng nhau.
HS: Hai cây nến đặt cách hai gơng một
khoản nh nhau.
HS: ảnh của cây nến trong gơng phẳng
Hoạt động3: Xác định vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.
? Nêu phơng án xác định vùng nhìn thấy của gơng .
? Đếm số bạn trong gơng khi dùng gơng phẳng.
? Đếm số bạn trong gơng khi dùng gơng cầu lồi.
GV: Y/c HS trả lời C2 .
-So sánh bề rộng vùng nhìn thấy của cả hai gơng?
? Từ các thí nghiệm trên ta rút ra kÕt ln g×.
II. Vùng nhìn thấy của g ơng cầu lồi .
HS: Để gơng trớc mặt đặt cao hơn đầu,
quan sát các bạn trong gơng .
HS:...
HS:...
HS: (C2)Vïng nh×n thÊy của gơng cầu lồi
lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng ph
HS: KL:....( Réng)....
Hoạt động 4: Củng cố -Vận dụng - Hớng dẫn về nhà.
Củng c ố:
? Qua bài học hơm nay Em rút ra đợc điều gì.
Vận dụng :
GV: Y/c HS lµm C3(SGK)
Y/c 1 HS khác nêu nhận xét.
GV: Y/c HS làm C4(SGK)
Y/c 1 HS khác nêu nhận xét.
*Bi tp v nh: -Lm bi tp 7.1đến BT 7.4(SBT)
- Vẽ vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.
HS: Ghi nhí (SGK)
III. Vận dụng<b>:</b>
HS: (C3) Để giúp ngời lái xe quan sát
vùng phía sau xe rộng hơn.(do...)
HS:(C4)Ngời lái xe nhìn thÊy trong g¬ng
cầu lồi xe cộ và ngời bị các vật cản ở bên
đờng che khuất, tránh đợc tai nạn.
(19 – 10 - 2010)<b> </b>
* Bài cũ: GV: Y/c Hai HS lên bảng làm hai BT sau:
- Vẽ vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi(trình bày cách vẽ)
- Hãynêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng cầu lồi.
* ĐVĐ: GV gọi một HS đọc phần mở bài SGK
? Liệu gơng cầu lõm có tạo đợc ảnh của một vật giống nh
g-ơng cầu lồi không. Bài học hôm nay sẽ giúp ta trả lời.
HS1.-VÏ hai tia tới ở phần
rìa gơng tia px
HS2.... S
Hoạt động2: Nghiên cứu ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm.
GV: Cho HS quan sát một gơng cầu lõm và một gơng cầu
låi.
? NhËn xÐt sù gièng nhau vµ khác nhau giữa hai gơng.
GV: ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lõm có giống ảnh
của một vật tạo bởi gơng cầu lồi không?
GV: Y/c HS tin hnh thí nghiệm nh hình 8.1 (SGK).
? Nhận xét thấy ảnh khi vật đặt gần gơng và khi vật đặt
xa gng.
GV: Y/c HS tả lời C1.( HS khác nhận xét)
GV: Y/c HS trả lời C2. (HS khác nhận xét)
GV: Từ các thí nghiệm trên ta rút ra KL gì ?
I. ảnh tạo bởi g ơng cầu lõm.
* Thí nghiệm:
HS: Gơng cầu lõm có mặt gơng lõm,
g-ơng cầu lồi có mặt gg-ơng lồi.
HS:...
HS: Tiến hành thí nghiệm.(H8.2) theo nh
HS: Gần gơng: ảnh > vật.
Xa gơng: ảnh < Vật.
HS: ....
* Kết luận:
HS:..(o)....(ln hơn)...
* Hoạt động3: Nghiên cứu sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm.
GV: Y/c HS đọc y/c thí nghiệm và nêu phơng án thí
GV; y/c HS tr¶ lêi C3 .
? Qua thÝ nghiƯm ta rót ra KL gì.
GV: Y/c hS trả lời C4 .
GV: Y/c hS đọc thông tin và nêu phơng án TN nh hớng
dẫn C5(SGK) (<i>Họat động nhóm</i>)
? Qua thí nghiệm Em rút ra c kt lun gỡ.
II. Sự phản xạ AS trên g ơng cầu lõm .
1, Đối với chùm tia song song.
HS: ...hội tụ tại một điểm trớc gơng.
HS: ....(hội tụ)...
HS: ... chùm sáng hội tụ tại tại vật,làm
cho vật nóng lên.
2, Đối với chùm tia tới bất kỳ.
HS:...
HS: KL:...( phản xạ)...
* Hoạt động4: Vận dụng – củng cố – Hớng dẫn về nhà.
GV: Yêu cầu HS tìm hiểu đèn pin.
GV: Mở pha đèn cho HS quan sát.
? Trong đèn pin có bộ phận nào liên quan đến bài học
GV: Y/c HS tr¶ lêi C6.
? Tại sao phải thay đổi vị trí bóng đèn so với gơng .
GV: y/c hS lm tip C7.
GV: Y/c học sinh khác nêu nhËn xÐt.
* Củng cố: Em rút ra đợc kết luận gì qua bài học.
III. Vận dụng:
- Tìm hiểu đèn pin.
HS: Gng cu lừm.
HS: Có một gơng giống nh gơng cầu
lõm.
HS: Các tia hội tụ tại một điểm.
HS: (C7) Ra xa g¬ng.
HS:...
HS: (ghi nhí SGK)
* <b>Bài tập về nhà</b>:- Học thuộc phần ghi nhớ; đọc thêm mục có thể Em cha biết (SGK)
- Làm BT8.1 ; BT8.2 ; BT8.3 (SBT) và hoàn thành các câu hỏi ở bài 9 (SGK)
(28 – 10 - 2009)<b> </b>
<b> </b>
GV:Y/C Lớp trởng báo cáo việc chuẩn bị ở nhà của HS.
GV:Y/c Từng HS trả lời từng câu hỏi mà HS đã chuẩn bị.
- C1: ? Khi nào ta nhìn thấy một vật.
- C2: ? Chọn câu phát biểu đúng.
- C3,4: ? Điền vào chổ chấm
- C5: -ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng là ảnh gì?
- Độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến gơng
thế nào so với ln ca vt?
HS:
- C1: Đáp án C
- C2: Đáp án B.
- C3: ( Trong suốt); (Đồng tính); (đ/th)
- C4: (Tia tới); ( Pháp tuyến); (góc tới)
- C5:-ảnh ảo; Độ lớn bằng vật;ảnh cách
- C6: ảnh....Cầu lồi có những t/c gì giống và khác ảnh...
tạo bởi gơng phẳng.
- C7: Vật ở khoảng nào thì gơng cầu lõm cho ảnh ảo? ảnh
này lớn hơn hay nhỏ hơn vật?
- C8: (SGK)
- C9: (SGK)
GV: Mỗi câu trả lời y/c HS khác nêu nhận xét.
- C6: Giống nhau: ¶nh ¶o.
Khác:ảnh ảo...cầu lồi< ảnh ảo...phẳng.
- C7: - Khi một vật đặt sát gơng.
-ảnh này nhỏ hơn vật.
- C8: -ảnh ảo của vật tạo bởi gơng cầu
lừm khụng hng c trên màn chắn
và lớn hơn vật.
-ảnh ảo...Cầu lồi....Nhỏ hơn vật.
-ảnh ảo...phẳng.... Bằng vật.
-C9: Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng
phẳng có cùng kích thớc.
Hoạt động2: Luyện tập kỷ năng vẽ tia phản xạ, vẽ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng.
GV:- Y/c HS thảo luận nhóm và trả lời C1.
- Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày.
- Các nhóm tiếp tục hồn thành vào bảng nhóm.
? có những cách nào vẽ ảnh của điểm S qua gơng.
? Hai chùm tia tới lớn nhất xuất phát từ S1, S2.đợc
vẽ nh thế nào.Vẽ tiếp hai chùm tia PX trên gơng
? Để mắt trong vùng nào sẽ nhìn thấy đồng thời
ảnh của hai điểm sáng trong gơng.
Hãy gạch chéo vùng đó.
GV: Y/c HS nhận xét và sữa chữa những sai sót.
GV: Y/c HS đọc C2 và hon thnh cõu hi .
GV: Y/c HS thảo luận và trả lời C3 .
GV: Y/c HS khác nêu nhận xét.
HS: (C1) S1
S2
HS:....
S2, Vïng nh×n thÊy
S1,
HS: (C2)
- Giống nhau: ảnh quan sát đợc trong 3 gơng
đều là ảnh ảo.
- Kh¸c nhau: ảnh nhìn thấy trong gơng cầu lồi
Nhỏ hơn trong gơng phẳng...
HS: (C3) Những cặp nhìn thấy nhau.
An-Thanh; An - Hải; Thanh - Hải; Hải - Hà.
*Hoạt động3: Tổ chức trị chơi ơ chử.
GV: Treo bảng phụ vẽ sẵn sau lên bảng lên bảng.
GV: Hàng1: Bức tranh mô tả thiên nhiên (7 «)
Hàng2: Vật tự phát ra ánh sáng (9 «)
Hàng3: Gơng cho ảnh bằng kích thớc vËt (10 «)
Hàng4: ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi gơng cầu lõm (7 ô)
Hµng5: TÝnh chÊt hïng vÜ cđa tháp épphen là: (3 ô)
? Từ hàng dọc....
HS: thảo luận nóm và điền vào bảng .
HS:
Hàng1: <i>Cảnh vật</i>.
Hàng2: <i>Nguồn sáng</i>.
Hàng3: <i>Gơng phăng</i>.
Hàng4: ả<i>nh thật</i>.
Hàng5: <i>Cao</i>.
- Từ hàng däc: <i><b>¶nh ¶o</b></i>.
*Hoạt động4: Hớng dẫn học ở nhà.
- Hồn thnh ụ ch hỡnh 9.3 (SGK)
- Ôn tập toàn bộ ch¬ng1 ( TiÕt sau kiĨm tra)
(04 – 11 - 2009)<b> </b>
<b> </b>
- Rèn luyện kỷ năng giải bài bài tập trắc nghiệm và tự luận.
<b>*. Phần trắc nghiệm</b>:
<b>Cõu1</b>: Ngun sỏng có đặc điểm gì?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát ra ánh sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Chuếu sáng các vật xung quanh.
<b>Câu2</b>: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với gơng tại
điểm tới có đặc điểm:
A. Là góc vuông. B. B»ng gãc tíi.
C. Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gơng. D. Bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gơng.
<b>Câu3</b>: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Tia tới và pháp tuyến với gơng.
B. Pháp tuyến với gơng và đờng phân giác của góc tới.
C. Tia tới và đờng vng góc với gơng tại điểm tới.
D. Tia tới và đờng vng góc với tia tới .
<b>Câu4</b>: Vì sao ta nhìn thấy ảnh của một vật trong gơng phẳng ?
A. Vỡ mt ta chiu ra nhng tia sáng đến gơng rồi quay lại chiếu sáng vật.
B. Vì có ánh sáng từ vật truyền đến gơng , phản xạ trên gơng rồi truyền từ ảnh đến mắt ta.
C. Vì có ánh sáng từ vật đi vịng ra sau gơng rồi đến mắt ta.
D. Vì có ánh sáng truyền thẳng từ vật đến mắt ta.
<b>Câu5</b>: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng có tính chất sau:
A. Là ảnh ảo bé hơn vật. B. Là ảnh ảo bằng vật.
C. Là ảnh thËt b»ng vËt. D. Là ảnh ảo lớn hơn vật.
<b>Cõu 6</b>: Giải thích vì sao trên ơtơ, để quan sát đợc những vật ở phía sau mình ngời lái xe thờng đặt
phía trớc mặt một gơng cầu lồi.
A. V× gơng cầu lồi cho ảnh rõ hơn gơng phẳng.
B. Vì ảnh tạo bởi gơng cầu lồi nhỏ hơn nên nhìn đợc nhiều vật trong gơng hơn nhìn vào gơng
phng.
C. Vì vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
D. Vì gơng cầu lồi cho ảnh cùng chiều với vật nên dƠ nhËn biÕt c¸c vËt .
<b>* Tù ln: </b>
<b> Câu1</b>: Để vẽ ảnh của một điểm sáng tạo bởi gơng phẳng ta có những cách nào ? Hãy trình bày các
cách vẽ đó. Từ đó suy ra cách vẽ ảnh của một vật sáng tạo bởi gơng phẳng nh thế nào?
<b>Câu2</b>: Cho một mũi tên AB đặt vng góc với mặt một gơng phẳng.
a, Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gơng phẳng.
b, Vẽ một tia tới AI trên gơng và tia phản xạ IR tơng ứng. B A
<b>Câu 3</b>, HÃy giải thích vì sao ta nhìn thấybóng của cái cây trên mặt hồ nớc phẳng lại lộn ngợc so
với cây.
<b>A B B,<sub> C</sub>,</b>
nên ảnh của nó cũng ở gần mặt nớc . Ngọn cây ở xa mặt nớc nên
ảnh của nó cũng ở xa mặt nớc nhng ở phía dới mặt nớc nên ta
thấy ¶nh lén ngỵc díi níc . A A,
<b> Đề ra</b>:
<b>*. Phần trắc nghiệm</b>:
I. Chọn câu trả lời đúng cho những câu sau đây:
<b>Câu1</b>: Nguồn sáng có đặc điểm gì?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát ra ánh sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Chuếu sáng các vật xung quanh.
<b>Câu2</b>: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với gơng tại
điểm tới có đặc điểm:
A. Là góc vuông. B. B»ng gãc tíi.
C. Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gơng. D. Bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gơng.
<b>Câu3</b>: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Tia tới và pháp tuyến với gơng.
B. Pháp tuyến với gơng và đờng phân giác của góc tới.
C. Tia tới và đờng vng góc với gơng tại điểm tới.
D. Tia tới và đờng vng góc với tia ti .
<b>Câu4</b>: Vì sao ta nhìn thấy ảnh của một vật trong gơng phẳng ?
E. Vỡ mt ta chiu ra những tia sáng đến gơng rồi quay lại chiếu sáng vật.
F. Vì có ánh sáng từ vật truyền đến gơng , phản xạ trên gơng rồi truyền từ ảnh đến mắt ta.
G. Vì có ánh sáng từ vật đi vịng ra sau gơng rồi đến mắt ta.
H. Vì có ánh sáng truyền thẳng từ vật đến mắt ta.
<b>Câu5</b>: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng có tính chất sau:
A. Là ảnh ảo bé hơn vật. B. Là ¶nh ¶o b»ng vËt.
C. Là ảnh thật bằng vật. D. Là ảnh ảo lớn hơn vật.
<b>Câu 6</b>: Giải thích vì sao trên ơtơ, để quan sát đợc những vật ở phía sau mình ngời lái xe thờng đặt
E. Vì gơng cầu lồi cho ảnh rõ hơn gơng ph¼ng.
F. Vì ảnh tạo bởi gơng cầu lồi nhỏ hơn nên nhìn đợc nhiều vật trong gơng hơn nhìn vo gng
phng.
G. Vì vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
H. Vì gơng cầu lồi cho ảnh cùng chiều với vật nên dễ nhận biết các vật .
<b>* Tự luận: </b>
<b> Câu1</b>: Để vẽ ảnh của một điểm sáng tạo bởi gơng phẳng ta có những cách nào ? Hãy trình bày các
cách vẽ đó. Từ đó suy ra cách vẽ ảnh của một vật sáng tạo bởi gơng phẳng nh thế nào?
<b>Câu2</b>: Cho một mũi tên AB đặt vng góc với mặt một gơng phẳng.
a, Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gơng phẳng.
b, VÏ mét tia tíi AI trên gơng và tia phản xạ IR tơng ứng. B A
c, Đặt vật AB nh thế nào thì có ¶nh AB song song, cïng chiỊu víi vËt?
<b>C©u 3</b>, HÃy giải thích vì sao ta nhìn thấy bóng của cái cây trên mặt hồ nớc phẳng lại lộn ngợc so
víi c©y.
(04 – 11 - 2009)<b> </b>
<b> </b>
<b>*Đề ra</b>:
<b>Câu1</b>: Nguồn sáng là gì? Vật sáng là gì? Kể tên 5 vật sáng và 3 nguồn sáng, nguồn sáng có phải là
vật sáng không?
<b>Cõu2</b>: Vẽ tiếp pháp tuyến và tia tới trong hình sau: R
<b>Câu3</b>: Xác định vùng nhìn thấy ảnh S,<sub> của điểm sángS</sub>
Qua gơng phẳng ( nêu rõ c¸ch vÏ) .
(<i>Em hãy lấy một điểm sáng bất kỳ đặt trớc mặt phản </i><b>I</b>
<i> Xạ của một gơng phẳng). </i>
<b>Cõu4</b>:Mt tia ti có phơng tạo với mặt phẳngnằm ngang một góc 300<sub> .Em hãy vẽ vị trí đặt một gơng</sub>
phẳng sao cho tia phản xạ có phơng thẳng đứng và có chiều từ trên xuống dới.<i> </i>Xác định góc tới và
góc phản xạ.
<i> </i>
<i><b> I Ph¬ng ngang G S </b></i>
N N
R R
(11 – 11 - 2009)<b> </b>
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:- Nêu đợc đặc điểm chung của các nguồn âm.
- Nhận biết đợc một số nguồn âm thờng gặp trong cuộc sống.
<b>B. Chuẩn bị</b>: * Đối với mỗi nhóm học sinh.
- Một sợi dây cao su mảnh; một thìa và mét cèc thủ tinh (cµng máng cµng tèt)
- Một âm thoa và một búa cao su.
* §èi víi giáo viên.
- ng nghim hoặc lọ nhỏ( nh lọ pênĩilin); vài ba dải lá chuối
- Bộ đàn ống nghiệm đã đợc đổ nớc đến các mực nớc khác nhau.
<b>C. Nội dung</b>: Tổ chức các hoạt động dạy học .
* Hoạt động1: <i>Tổ chức tình huống học tập</i>.
GV: Y/c HS đọc thông báo của chơng 2.
? Chơng âm học nhiên cứu các hiện tợng gì .
* GV<i>: ĐVĐ cho bài học .</i>
GV: Y/c HS c phn mở bài SGK.
? Âm thanh đợc tạo ra nh thế nào, bài học hôm nay sẽ giúp ta trả lời câu hỏi đó.
* Hoạt động2: Nhận biết nguồn âm.
GV: Làm một số thí nghiệm (vật phát ra âm)
?Những âm mà em nghe đợc chúng phát ra từ đâu.
GV: Thông báo: Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
? Em hãy kể tên một số nguồn âm.
GV: Y/c HS hoµn thành C1 và C2 vào vở.
I. <b>Nhận biết nguồn âm</b>.
HS:....
- Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
HS: ví dụ: ....
HS:...
* Hoạt động3: Tìm hiểu đặc điểm chung của nguồn õm.
GV: Y/C HS làm thí nghiệm hình 10.1 (SGK)
? V trí cân bằng của dây cao su là vị trí nào, vị trí này
dây cao su có đặc điểm gì.
GV: Y/c HS hoµn thµnh C3.
GV: Y/C HS lµm thÝ nghiƯm h×nh 10.2 (SGK)
( chó ý gâ nhÑ) - VËt nào phát ra âm.?
GV: Y/C HS tr li C4. - Vật đó có rung động khơng?
- Nhận biết điều đó bằng cách
nào ?
GV: Sự rung động( c/đ) qua lại vị trí cân bằng của dây
cao su, thành cốc, mặt trống...gọi là dao động.
GV: Y/C HS lµm thÝ nghiƯm h×nh 10.3 (SGK)
- Âm thoa có dao động khơng.
GV: Y/C HS trả lời C5. - Hãy tìm cỏch kim tra....
GV: Qua các thí ngiệm trên Em có thĨ rót ra KL g×?
II.<b>Các nguồn âm có chung đặcđiểm gì</b>
HS: Là vị trí đứng n nằm trên một đ/t.
HS: C3. - Dây cao su rung động
- Âm phát ra.
HS: C4. - cốc thuỷ tinh phát ra âm.
- Cốc thuỷ tinh giao động.
- Treo quả cầu bức sát miệng cốc,
quả cầu bức bị nẩy ra điều đó
chứng tỏ cốc thuỷ tinh giao động.
HS: Làm TN ( H10.3SGK)
HS: -C3. - Âm thoa có dao động.
- Sờ nhẹ tay vào âm thoa thấy
nhánh của âm thoa dao động.
* <b>KL</b>: Khi phát ra âm các vật đều d/đ.
* Hoạt động4: Vận dụng - củng cố - Hớng dẫn v nh.
-
(18 – 11 - 2009)<b> </b>
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu</b>: -Nêu đợc mối liên hệ giữa độ cao và tần số của âm . Sử dụng đợc thuật ngữ âm cao
(âm bổng), Âm thấp( âm trầm) và tần số khi so sánh hai âm .
-
-
(25 – 11 - 2009)<b> </b>
<b> </b>
<b>A. Mục tiêu</b>: - Nêu đợc mối liên hệ giữa biên độ và độ to của âm phát ra.
- Sử dụng đợc thuật ngữ âm to, âm nhỏ khi so sánh hai âm.
<b>B. Chuẩn bị</b>: * Đối với mỗi nhóm học sinh.
- Một lá thép mỏng dài khoảng 20 đến 30 cm; một cái trống + dùi gõ; một con lắc bấc.
<b>C. Nội dung</b>: * Tổ chức các hoạt động dạy học.
HS:Tiếng ồn ở sân trờng khoảng70 đến 80(dB
(02 12 - 2009)<b> </b>
<b> </b>
(09 12 - 2009)<b> </b>
<b> </b>
- KĨ tªn một số ứng dụng phản xạ âm.
(16 12 - 2009)<b> </b>
<b> </b>
(23 12 - 2009)<b> </b>
<b> </b>
(13 – 01 - 2010)<b> </b>
<b> </b>
<b>VËt bÞ Các vật</b>
<b> cọ xát </b>
Quả cầu
<b>Thanh thủy tinh</b>
<b>Mảnh ni lông</b>
<b>Mảnh phim nhựa</b>
20 – 01 - 2010)<b> </b>
<b> </b>
*Hoạt động2:Làm thí nghiệm1,tạo ra hai vật nhiễm điện cùng loại và tìm hiểu lực t/d giữa chỳng.
*Hoạt động3:Làm thí nghiệm2, phát hiện hai vật nhiễm điện hút nhau và mang điện tích khác loại.
27 – 01 - 2010)<b> </b>
<b> </b>
GV:Y/c HS quan sát H19.2và đọc thông tin SGK.
*Hoạt động4:
03 – 02 - 2010)<b> </b>
<b> </b>
<b>III. VËn dơng</b>:
*C7. B. Một đoạn ruột bút chì.
* C8. C. Nhựa.
* C9. C một đoạn dây nhựa.
* <b>Cã thĨ Em ch a biết</b>.
- Chất dẫn điện tốt nhất là bạc.
- Chất cách ®iƯn tèt nhÊt lµ sø.
- Lõi dây điện thờng bằng đồng vì nó là chất
dẫn điện tốt thứ hai( chỉ sau bạc) nhng lại rẻ
hơn bạc rất nhiều.
(24 – 02 - 2010)<b> </b>
<b> </b>
GV: V. Vi nhng mch điện phức tạp nh mạch
điện gia đình, mạch điện trong xe máy, ơtơ hay
mạch điện của tivi thì “ Các thợ điện căn cứ vào đâu
để mắc các mạch điện đúng nh yêu cầu cần có ? ”
X
X
(03 – 03 - 2010)<b> </b>
<b> </b>
- KiĨm tra bµi cị:
? Em hãy vẽ kí hiệu các bộ phận trong sơ đồ
mạch điện(nguồn điện;hai nguồn điện nt; bóng
đèn; dây dẫn; cơng tắc đóng; cơng tắc mở.)
- Vẽ sơ đồ mạch điện của chiếc đèn pin.
? Em hãy nêu quy ớc chiều dịng điện
trong sơ đồ mạch điện.
- Tỉ chức tình huống:
? Khi có d/đ trong mạch, ta có nhìn thấy các
điện tích hay electron dịch chuyển k0<sub>.</sub>
GV: Vậy căn cứ vào đâu để biết có dịng điện
chạy trong mạch?
HS: Có thể trả lời (<i>căn cứ vào đèn sáng, quạt </i>
<i>điện quay, bếp điện nóng lên…)</i>
GV: TB Đó là những tác dụng của d/đ. Trong
bài học này và những bài học tiếp theo, chúng
ta lần lợt tìm hiểu các t/d đó.
-
(10 – 03 - 2010)<b> </b>
-2 Nam châm vĩnh cửu; 2 mẫu dây nhỏ bằng sắt,thép đồng, nhôm; 1 chuông điện dùng với HĐT 6V ;
1 ắc quy loại 12V; 1cơng tắc; 1 bóng đèn loại 6V; 1 Bỡnh ng dung dch ng sunfỏt(CuSO4)vi np
nhựa có gắn sẵn hai cực bằng than chì; 6 đoạn dây nối;Tranh vẽ H23..2
* §èi víi mỗi nhóm HS.
-1cun dõy ó cun sn dựng lm nam châm điện; 2pin loại1,5V trong đế lắp pin; 1 công tắc
-5 đoạn dây nối; 1 kim nam châm( la bàn); 2 đinh sắt; 2 mẫu dây đồng và dây nhôm.
-
+
C. Sơ đồ c.
D. Sơ đồ d.
a, b, c, d,
<b>Câu1</b>:Phát biểu nào sau đây cha chính xác:
X
X X X
A. Khi cä x¸t hai vËt, nÕu vật M nhiễm điện tích dơng thì vật N sẽ nhiễm điện tích âm.
B. Một vật bị nhiễm điện sẽ có khả năng hút các vật nhẹ.
C. Một vật, nếu khi cọ xát vào vật M thì nó nhiễm điện dơng. Cũng vật ấy khi cọ xát vào vật N sẽ bị
nhiễm điện âm.
D. Hai vt đẩy nhau chứng tỏ hai vật đợc tích điện cùng loi .
<b>Câu2</b>: Hai quả cầu bằng nhựa, có cùng kích thớc, nhiễm điện cùng loại nh nhau. Giữa chúng có lực
tác dụng nh thế nào trong số các khả năng sau:
<b>A</b>. Hút nhau; <b>B</b>. §Èy nhau ; <b>C</b>. Cã lóc hót nhau cã lóc ®Èy nhau.
<b>D</b>. Khơng có lực tác dụng; <b>E</b>. Lúc đầu chúng hút nhau, sau đó thì đẩy nhau
<b>Câu3</b>: Vật nào dới đây l vt dn in:
A. Viên phấn viết bảng ; B. Thanh gỗ khô.
C. Rt bót ch×. C. Thíc nhùa cña häc sinh.
C. Sơ đồ c.
D. Sơ đồ d.
a, b, c, d,
A. Quạt điện ; B. Bóng đèn ống hoặc đèn có dây tóc.
C. Máy tính bỏ túi. D. Bóng đèn của bút thử in.
A. Mt đèn ống đang có dịng điện chạy qua; B. Hai vật bị nhiễm điện đang hút nhau.
C. Một cuộn dây dẫn đợc quấn quanh một lõi sắt; D. Không vt no cú tỏc dng t.
<b>* Điền các cụm từ thích hợp vào chổ trống.</b>
<b>Cõu7</b>: Mi vt quanh ta đều có cấu tạo từ các……… … ở tâm ngun tử có một
mang điện tích Xung quanh hạt nhân có các mang điện
……… ……… …… … …
.chuyển động tạo thành lớp của nguyên tử.
………… ……
<b>Câu8</b>: ………cung cấp dòng điện lâu dài để các dụng cụ điện có thể hoạt động. Mỗi
nguồn điện có….: cực…………( kí hiệu dấu +) và cực……..( kí hiệu dấu -).
<b>B. Bµi tËp tù ln</b>:
<b>Câu1</b>: Trong mỗi hình vẽ a; b; c; d sau đây các mũi tên đã cho chỉ lực tác dụng ( hút hoặc đẩy)giữa
hai vật mang điện tích . hãy ghi dấu diện tích cha cho biết của vật thứ hai.
<b>Câu2</b>: Ngời ta sử dụng ấm điện để đun nớc . Hãy cho biết :
a, Nếu cịn nớc trong ấm thì nhiệt độ của ấm cao nhất là bao nhiêu ? vì sao?
b, Nếu vơ ý để qn , nớc trong ấm cạn hết thì có sự cố gì xẩy ra? Vỡ sao?
X
X X X
- - - +
- Nêu đợc đơn vị CĐDĐ là ampe, kí hiệu là (A).
- SD đợc Ampekế để đoCĐDĐ(lựa chon ampekế thích hợp và mắc đúng ampekế)
- Một bảng điện dùng cho TN biểu diễn: Kích thớc 50cmx60cm; 2 pin đặt trong giá đựng pin
- 1 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn; 1 Ampekế loại to;1 biến trở; 5 đoạn dây đồngcó vỏ bọc.
- Vẽ trên giấy khổ lớn: Bảng tổng hợp kết quả học tập của các nhóm HS.
K K K
a, b, c,
- Chuẩn bị trớc phiếu học tập cho mỗi nhóm.
* Lo¹i1: PhiÕu häc tËp Nhóm.
Quan sát H24.2a và H24.2b và ampekế ở nhóm em. HÃy cho bết.
a, Trên ampekế có ghi chử ..hoặc..
Ampekế Giới hạn đo Độ chia nhá nhÊt
H24.2b ………(A) ………(A)
H24.2a ………(mA)
...(A)
……… ………(mA)(A)
AmpekÕ ë nhãm em ………(A) (A)
c, ở hình (24.2) ampekế..dùng kim chỉ thị.
AmpekÕ……… chØ sè.
d, C¸c chèt nối dây dẫn của ampekế ( Hình 24.3) có ghi dÊu………
AmpekÕ ë nhãm em: Chốt sơn màu đen ghi dấu …..
Chốt sơn màu đỏ ghi dấu….
<b> *Lo¹i 2: PhiÕu häc tËp Nhãm</b>…….
C§D§ ứng với số pin Độ sáng Nhận xét
I1 ( 1pin)
I2 ( 2pin)
* Đối với mỗi nhóm HS: -2 pin loại 1,5V ; 1bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn; 1công tắc; 5đoạn dây.
- 1 Ampekế có GHĐ 1(A) và có ĐCNN là 0,05(A)
<b>C. Nội dung</b>: * <i>Tổ chức các hoạt động dạy học.</i>
* <i>Kiểm tra bài cũ</i>:
? Nêu các tác dụng của dòng điện.
HS: <i>tỏc dng (nhit, phỏt sỏng, t, hố, sinh lí)</i>
? Bóng đèn dây tóc hoạt động dựa vào tác dụng
nào của dịng điện.
HS: <i>t¸c dơng nhiƯt cđa dòng điện</i>.
GV: Y/c HS sinh khỏc nờu nhn xột v đánh giá.
* <i>Tỉ chøc t×nh hng</i>:
GV: Mắc sẵn mạch điện nối tiếp: 1 nguồn; 1
khố; 1 bóng đèn; 1 biến trở; dây nối. Giáo viên
điều chỉnh biến trở.
? Quan sát bóng đèn và nêu nhận xét độ sáng
của bóng đèn.
HS: Bóng đèn lúc sáng, lúc tối.
GV:ĐVĐ. Khi đèn sáng hơn đó là lúc CĐDĐ
qua đèn lớn hơn. Vậy CĐDĐlàgì?Chúng ta cùng
tìm hiểu CĐDĐ qua bài học hơm nay.
- Hoạt động2: Tìm hiểu về CĐDĐ và đơn vị đo CĐDĐ.
GV: Giới thiệu mạch điện nh hỡnh 24.1(SGK)
Thông báo: Ampekế là dụng cụ phát hiện và cho biết dòng
điện mạnh hay yếu.
Bin tr dựng thay đổi dòng điện trong mạch.
GV: Lờy vạch số 0 làm gốc và đóng khố.
? Quan sát đánh dấu số chỉ của ampekế khi đèn sáng mạnh.
? Quan sát đánh dấu số chỉ của ampe kế khi đèn sáng yếu.
GV: Y/c 1 đến 2 HS nhắc lại nhận xét .GV sữa chữa và
chốt lại nhận xét đúng.
GV:ĐVĐ. CĐDĐ có liên quan nh thế nào đến số chỉ của
ampekế.
- Đèn sáng mạnh C Đ D Đ lớn.
GV: ở đầu bµi: - §Ìn s¸ng u Sè chØ lớn.
? Số chỉ của ampekế cho biết điều gì.
GV: Số chỉ của ampekế cũng là giá trị của CĐ D §.
GV:Y/c HS đọc SGK và cho biết kí hiệu, đơn vị đo CĐDĐ.
GV: thông báo: Ampekế là dụng cụ dùng để đo CĐ D Đ.
GV: Cho các nhóm tự tìm hiểu câu C1. và Y/c HS hoạt động
theo nhãm : Ghi kết quả vào phiếu học tập.( 2phút)
? Dựa vào kết quả các nhóm Em thấy những kết quả nào
I, CĐDĐ.
1, Quan sát thí nghiệm(H24.1)
* Nhận xét:
...mạnh
lớn .
……
HS:…
HS:…
2, Cờng độ dịng điện.
- Sè chØ cđa ampekÕ cho biết giá trị
+ Kớ hiu I ; n vị (A) : (mA); ….
HS: Mức độ mạnh yếu của dũng in
II. Ampek.
- Tìm hiểu ampekế.
- HS: Ghi kết quả vµo phiÕu häc tËp.
HS:…
X X X
A A
trïng hỵp nhiỊu nhÊt.
GV: Những giá trị trùng nhau đó là những giá trị đúng .
(GV ghi vào bảng tổng hợp.)
GV: Cho HS quan sát một ampekế và thơng báo đây là một
ampe kế. Sau đó cho HS quan sỏt mt vụn k.
? Điểm nào trên mặt ampe kế giúp ta phân biệt nó với các
dụng cụ đo khác.( Lu ý chốt điều chỉnh) HS: Trên mặt ampekế cã ghi chư A hc mA.
GV: Híng dÉn HS nhËn biết các thang đo.
GHĐ ; ĐCNN ; c¸c nóm cđa ampekÕ.
? Tríc khi sư dơng ampekÕ ta phải làm gì.
GV: Cỏch v ampek trong s , cách dùng ampe kế nh
thế nào? chúng ta cùng tìm hiểu tiếp ngay tiếp sau đây.
GV: Y/c 1HS lên bảng vẽ sơ đồ mạch điện hình 24.3(SGK)
( Các HS dới lớp vẽ vào giấy nháp)
? Dựa vào bảng 2. Hãy cho biết ampekế ở nhóm em có thể
dùng để đo CĐDĐ qua dụng cụ nào. (GV treo bảng vẽ sẵn)
GV: Phát dụng cụ cho các nhóm và hớng dẫn các nhóm
mắc mạch điện H24.3
? Quan sát hình 24.3 Em thấy chốt dơng của ampekế mắc
với cực nào của nguồn điện.
GV: Lu ý: Khi mc mạch điện không đợc mắc trực tiếp
ampekế vào nguồn điện.
GV; Kiểm tra 1 lần nếu thấy nhóm nào mắc đúng và kim
khơngchỉđúng vạch số0 thì cho điềuchỉnh kim về vạch số 0
GV: Y/c HS thảo luận và ghi kết quả vào phiếu học tập.
+ Khi đèn sáng mạnh: I1 = …
+ Khi đèn sáng yếu: I2 = ….
GV: Qua kết quả thí nghiệm trên em rút ra nhận xét gì về
mối quan hệ giữa độ sáng của đèn và CĐ D Đ qua đèn.
GV: Cho một vài HS nhắc lại nhận xét.
HS: §iỊu chØnh kim cña ampekÕ vỊ
v¹ch sè 0. + - K
III. §o C§ D §. +
-1, Vẽ sơ đồ mạch điện.( H24.3) +
-- Ampekế trong SĐđợc kí hiệu
HS: Trừ bàn l v bp in.
2, Chn ampek.
GHĐ > GHĐ.
3, Mắc mạch điện. ( H24.3)
HS: Cực dơng của nguồn mắc với cực
dơng của ampekế.
HS: Đóng khoá.
HS: Ghi kết quả vào phiếu học tËp.
* NhËn xÐt: …(lín)….( s¸ng)…
( bÐ) ( tèi)
* Hoạt động3: Củng cố- vận dụng - Hớng dẫn học ở nhà.
GV: Qua bài học hôm nay em rút ra đợc iu gỡ?
GV: Y/c HS làm các bài tập vận dụng (SGK)
+ C3.
+ C4.
+ C5.
GV: Y/c từng HS trả lời các câu hỏi và Y/c HS khác
nêu nhận xét, đánh giá các câu trả lời.
* Cịng cè.
HS: ( ghi nhí SGK)
IV. VËn dông:
HS: C3. a, 175mA ; b, 380 mA
c, 1,250A ; d, 0,280A
HS:C4.a, Ampekế 20mA để đo…15mA
b, 250mA 0,15A
c, 2 (A) 1,2 A
HS: C5. Sơ đồ a mắc đúng.
* Híng dÉn häc ë nhµ:
- Học thuộc mục ghi nhớ - đọc thêm mục có thể em cha biết và làm các bài tập 1 ,2 3 (SBT)
+ Bài tập 24.1(SBT)
Căn cứ vào mối quan hệ giữa đơn vị (A) và (mA) ; 0,35 (A) = 350 (mA)
+ Bi tp 24.2 (SBT)
a, GHĐ là giá trị lớn nhất ghi trên ampekế. 1,2 A
b, ĐCNN là gí trị của mỗi vạch chia trên ampekế. 0,1 A
c, 0,3 A
d, 1,0A
+ Bµi tËp 24.3 GV híng dẫn HS kẻ thành 2 cột.
1,2 A 12 mA
0,5 A 0,8 A
1 A 1,2 A
Nối 1 điểm ở cột bên trái với 1 điểm ở cột bên phải để đợc kết quả hợp lí.
A
A x
- Sử dụng đợc vôn kế để đo HĐT giữa hai cực để hở của pin hay ắc quy và xác định
rằng HĐT này( đối với pin cịn mới) có giá trị bằng số vơn ghi trờn v pin.
- Một số loại pin và ắc quy, trên đó có ghi số vơn, một đồng hồ vạn năng.
* <i>Đối với mỗi nhóm học sinh</i>:
- 1 pin 3 vơn hoặc hai pin loại 1,5 V với hộp đựng pin; 1 vơn kế có GHĐ 5V và có ĐCNN là 0,1 V
- 1 bóng đèn pin ( loại 2,5 V- 1W) lắp sẵn vào đế đèn ; 1 công tắc; 7 đoạn dây đồng có vỏ bọc cách
điện, mỗi đoạn dài khoảng 30cm.
? Số chỉ của ampekế cho biết điều gì.
( mức độ mạnh yếu của d/đ và là gí trị
của CĐDĐ)
? Kí hiệu, đơn vị đo và dụng cụ đo
CĐDĐ là gì.
( <i>Kí hiệuI ;đơn vịđo Ampe kí hiệu làA</i>
* tỉ chøc t×nh hng.
GV: ở bài 19 ta đã học về dòng điện và nguồn điện. Hãy
nhớ lại xem nguồn điện có t/d gì.
(…có khả năng cung cấp d/đ để cácd/c điện hoạt động)
GV: Mở bài SGK và nói rõ:
Bạn Nam cần một nguồn điện là pin, mà có nhiều loại pin
có ghi số khác nhau. Vởy vơn là gì? Cần dùng nguồn điện
bao nhiêu vôn là phù hợp với đèn pin, với máy nghe băng?
Để hiểu vơn là gì ta cần tìm hiểu về HĐT.
- Hoạt động 2: Tìm hiểu về HĐT và đơn vị HĐT.
GV: Y/c HS đọc thông tin (SGK)
GV: Thông báo: Nguồn điện tạo ra giữa hai cực
của nã mét H§T.
? HĐT đợc kí hiệu bằng chử gì.
?Đơn vị đo HĐT là gì và đợc kí hiệu nh thế nào.
GV:Đối với các HĐT lớn ngời ta còn dùng đ/v gì.
Đối với các HĐT bé ngời ta cịn dùng đ/v gì.
? Mối quan hệ giữa các đơn vị này với đơn vị vụn
nh th no.
GV: Y/c HS quan sát hình vẽ: ( nguồn điện thực)
? HÃy ghi các giá trị cho các nguồn điện dới đây.
Pin tròn:..V
ắc quy xe máy:.V
Giữa hai lỗ của ổ lấy điện trong nhà:..V
I. Hiệu điện thế.
Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một
HĐT.
HS: Chử U
HS: Vôn : kí hiệu là (V)
HS: Kil«v«n (kV) ;
HS: miliv«n (mV) ;
HS: 1kV = 1000 (V)
1mV = 0,001 (V)
HS: Quan s¸t.
HS:
1,5 V
6V hc 12 V
220 V
Hoạt động3: Tìm hiểu vơn kế.
GV: Để đo CĐDĐ ngời ta dùng Ampekế, vậy để
đo HĐT ngời ta dùng dụng cụ nào?
GV: Y/c HS đọc SGK.
? Vơn kế là gì.
II. V«n kÕ:
- Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu
điện thế.
HS:….
GV: Y/c HS hoµn thµnh C2 (SGK) (h/đ nhóm)
? Trên mặt vôn kế có ghi chử gì.
? HÃy nhận biết kí hiệu này ở các vôn kế trong
hình 25.2a,b.
? Trong các vôn kế ở H25.2, vôn kế nào dùng pin,
vôn kế nào hiÖn sè.
? Hãy ghi đầy đủ vào bảng 1 (SGK)
*C2. Tìm hiểu vôn kế.
HS: Chử V
HS: Vôn kế H25.2a và H25.2b dïng kim.
V«n kế H25.2c hiện số.
Vôn kế GHĐ ĐCNN
H25.2a .V .V
H25.2b .V .V
? ở các chốt nối dây dẫn có ghi dấu gì.(xem H25.3)
? HÃy nhận biết chốt điều chỉnh kim mà nhóm em có.
GV: Y/c HS tìm hiểu tơng tự với vôn kế ở nhóm em.
Vôn kế GHĐ §CNN
H25.2a 300...V 25..V
H25.2b 20...V 2,5..V
HS:
-Mét chèt cđa v«n kÕ cã ghi dÊu + (cùc d¬ng)
chèt kia ghi dÊu (
* Hoạt động4: Đo HĐT giữa hai cực để hở của nguồn điện .
GV: Y/c các nhóm HS làm việc theo các mục III.
1,2,3,4,5 vµ so s¸nh rót ra kÕt ln nh y/c C3.
- Hãy vẽ sơ đồ cho mạch điện hình 25.3. trong đó
vơn kế có kí hiệu là: . ?
- Vơn kế của nhóm em có GHĐ là bao nhiêu. có
phù hợp để đo HĐT 6V hay không.?
- Kiểm tra hoặc điều chỉnh để kim vôn kế chỉ đúng
vạch số 0 và mắc mạch điện nh hình vẽ. ?
* Lu ý: ? Chốt (+) của vôn kế đợc mắc với cực
nào của nguồn điện và chốt (- ) của vôn kế….
- Công tắc bị ngắt và mạch hở. Đọc và ghi số chỉ
của vôn kế vào bảng 2 đối với pin 1?
- Thay pin 1 bằng pin 2 và làm tơng tự nh trên?
? Từ bảng2 , so sánh số vôn ghi trên vỏ pin với số
chỉ của vôn kế và rút ra KL.
( GV y/c một số HS nhắc lại kết luận)
III. Đo HĐT giữa hai cực của nguồn điện khi
mạch hở. K
Nguồn điện Số vôn ghi
trên vỏ pin Số chỉ của vôn kế
Pin 1
Pin 2 ………….... …………..
* C3. KL: Sè chØ cđa v«n kÕ b»ng sè v«n ghi
trên vỏ nguồn điện.
* Hoạt động5: Cng c bi hc.
GV: Y/c HS trả lời các câu hái sau:
?Do đâu mà giữa hai cực của một nguồn điện có một HĐT.
? Số vơn ghi trên vỏ của pin cịn mới có ý nghĩa gì.
? Dụng cụ nào dựng o HT.
? Đơn vị đo HĐT là gì.
GV: Y/c một số HS nhận xét và nhắc lại .
GV: Y/c HS làm các câu hỏi C4, C5 , C6 . (SGK)
* C4. …
* C5. …
* C6. …..
* <b>BTVN</b>: - Häc thc mơc ghi nhí.(SGK)
- Đọc thêm mục “ Có thể Em cha biết”
HS:
- V× hai cực của pin nhiễm điện trái dấu nhau.
- Cho biết HĐT giữa hai cực của pin khi mạch hở.
- V«n kÕ.
- V«n (V).
IV. vËn dơng.
-C4. a, 2,5 (V) = 2500 (mV) b, 6 (kV) = 6000(V)
c, 110(V) = 0,110(kV) d, 1200(mV) = 1,200(V)
- C5. a, Dụng cụ này đợc gọi là vôn kế . Kí hiệu
chử V trên dụng cụ cho biết iu ú.
b, Dụng cụ này có GHĐ là 30 V và ĐCNN là 1V
c, Kim của dụng cụ ở vị trí 1 chỉ giá trị 3V
d, Kim cđa dơng cơ ë vÞ trÝ 2 chỉ giá trị 28 V.
- C6. Vôn kế phù Ngn ®iƯn cã sè
hỵp nhÊt. vôn ghi trên vỏ.
2, GHĐ 5V a, 1,5 V
3, GH§ 10 V b, 6 V
1, GH§ 20V c, 12 V
V
X
<b>( 28-04-2010) </b>
Tiết 32<b>: Bài 27: Thực hành Đo CĐDĐ và hĐT</b>
<b> đối với đoạn mạch nối tiếp</b>
<b>A.Mục tiêu: - Biết mắc nối tiếp và song song hai bóng đèn.</b>
<b> - Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về CĐ D Đ và HĐT trong mạch mắc </b>
<b> nối tiếp và song song hai bóng đèn.</b>
<b>B. Chn bÞ</b>:* Đối với mỗi nhóm học sinh.
- Mt ngun in 3V hoặc 6V; 1Ampekế có GHĐ 0,5A và ĐCNN 0,01 A; 1vơn kế có GHĐ 3Vvà ĐCNN 0,1V.
- 1 cơng tắc; 2 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn, cùng loại nh nhau; 9 đoạn dây đồng có vỏ bọc cách điện.
* Đối với mỗi HS: Chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo.
<b>C. Nội dung</b>: Tổ chức hoạt động dạy học .
* Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ.
? Do đâu mà có d/đ chạy qua dây
tóc bóng đèn.( <i>khi đèn sáng</i>)
? Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ
điện cho biết điều gì.
GV: Y/c líp trëng b¸o c¸o việc
HS: Vỡ gia hai đầu dây tóc bóng đèn có một HĐT.
HS: Cho biết HĐT định mức của dụng cụ đó, để dụng cụ đó
hoạt động bình thờng.
HS: HS: Trình mẫu báo cáo lên bàn.
* Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi
GV: Y/c HS quan sát H27.1a và H27.1b. để nhận
biết hai bóng đèn mắc nối tiếp.
GV: Y/c HS đọc C1 (SGK)và hoàn thành C1.
? Ampekế và công tắc đợc mắc nh thế nào với
các bộ phận khác.
GV: Hãy mắc mạch điện nh H27.1a và v s
mạch điện này vào mẫu báo cáo.
GV: Y/c HS quan s¸t H27.2(SGK) .
? Chốt (+) của vơn kế đợc mắc vào điểm nào.
Chốt (-) của vôn kế đợc mắc vào điểm nào.
GV: Chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm 3em.
1. mắc nnối tiếp hai bóng đèn.
HS: …
+ - K
HS: M¾c nèi tiÕp.
§1 §2
HS:
+ - K
HS: ….
(<i>Hình 27.2</i>) Đ1 Đ2
HS: Mắc vào điểm1
Mắc vào điểm2
HS: - Ngåi theo nhãm.
- NhËn dông cô.
* Hoạt động 3: Tổ chức thực hành.
GV: Hãy trình bày các bớc thực hành.
GV : Y/c HS : Đọc và ghi số chỉ của ampekế
vào bảng 1 của mẫu báo cáo.
GV : Y/c HS hon thành nhận xét nh SGK.
GV : Y/c HS ghi kết quả đo đợc vào mẫu báo
cáo thực hành. (bảng2)
GV : Y/c HS hoµn thµnh nhËn xÐt nh SGK.
2. Đo CĐDĐ đối với đoạn mạch nối tiếp.
HS:Mắc Ampekế lần lợt vào các vị trí 1; 2 và3
HS:...
HS: ...(b»ng nhau)...( I1 = I2 = I3)
3. Đo HĐT đối với đoạn mạch nối tiếp.
HS:..
HS:....(tæng)....(U13 = U12 + U23)
* Hoạt động4: Củng cố bài học , nhận xét và đánh giá công việc của HS.
- Củng cố: ? Nêu lại quy luật về C Đ D Đ và về HĐT đối với đoạn mạch nối tiếp.
* Bài tập về nhà:
<i>Ngày dạy: 21- 04 -2010 </i>
- Sử dụng đợc (A) để đo CĐDĐ và (V) để đo HĐT giữa hai đầu bóng đèn trong mạch kín.
<b>B. Chuẩn bị</b>: * Đối với mỗi nhóm HS:
- 2 Pin loại 1,5V với giá đựng; 1 vơn kế có GHĐ: 5V và ĐCNN: 0,1V ; 1 Ampekế có GHĐ: 0,5A và ĐCNN:
0,01A ; 1 bóng đèn pin( loại 2,5V - 1W) lắp sẵn vào đế đèn; 1 công tắc; 7 đoạn dây dẫn.
A X X
A X X
C. Nội dung: * Tổ chức các hoạt động dạy học.
*KiĨm tra bµi cị:
? HĐT đợc tạo ra ở thiết bị điện nào.
? Số vôn đợc ghi ở mỗi nguồn điện có ý nghĩa gì.
? Đo HĐT bằng dụng cụ nào và đơn vị đo HĐT là gì.
? Làm nh thế nào để đo HĐT giữa hai cực để hở của
nguồn điện.
* Tỉ chøc t×nh hng.
Các bóng đèn cũng nh trên các dụng cụ dùng điện
đều có ghi số vơn, chẳng hạn bóng đèn 2,5V ; 12V ;
hay 220V .
Liệu các số vơn này có ý nghĩa giống nh ý nghĩa
của số vôn đợc ghi trên các nguồn điện không ? Bài
học hơm nay...
* Hoạt động2 : Làm thí nghiệm1 .
GV: Y/c các nhóm chuẩn bị d/cụ TN nh H 26.1 (SGK)
GV:Y/c HS nêu rõ mục tiêu; d/cụ và cách tiến hành TN
và trả lời C1 (SGK)
-C1. Quan sát số chỉ của vôn kế.
Nêu nhận xét về HĐT giữa hai đầu bóng đèn khi
cha mắc vào mạch.
I. HĐT giữa hai đầu bóng đèn.
1, Bóng đèn cha đợc mắc vào MĐ.
* TN1 : ( H26.1SGK)
+C1. HS:….
- Giữa hai đầu bóng đèn khi cha mắc
vào mạch có HĐT bằng khơng.
* Hoạt động3 : Làm thí nghiệm 2.
GV:Bóng đèn cũng nh mọi dụng cụ và TB điện khác
khơng tự nó tạo ra HĐT giữa hai đầu của nó. Để bóng
đèn sáng ta phải mắc bóng đèn vào nguồn điện , nghĩa
GV: Y/c các nhóm chuẩn bị d/cụ TN nh H 26.2(SGK)
GV:Y/c HS nêu rõ mục tiêu; d/cụ và cách tiến hành TN
? Khi sử dụng ampekế và vônkế ta phải lu ý điều gì.
GV: Y/c HS đọc và ghi số chỉ của ampekế, của vônkế
khi ngắt và khi đóng cơng tắc vào bảng 1. (SGK)
GV: Y/c HS tiÕn hành TN tơng tự với nguồn hai pin, và
ghi kết quả vào bảng 1(SGK)
GV: Từ kết quả của 2 thÝ nghiƯm trªn Em h·y rót ra kÕt
ln nh y/c C3.
* TN2 : ( H26.2SGK)
+ + - K
+
-HS:- Lựa chọn các d/c đo có GH phù hợp
- Mắc chốt (+) của d/c đo với cực (+)
- 2 chốt của vôn kế đợc mắc vào 2
u búng ốn.
HS: Điền các kết quả thí nghiệm 2 vào
bảng 1 (SGK)
HS:C3. (KL)- ....(không cã)....
...(lín/nhá)...( lín/nhá).
* Hoạt động4 : Tìm hiểu ý nghĩa của HĐT định mức.
GV: Có thể tăng mãi HĐT đặt vào hai đầu bóng đèn hay không? Tại sao?.
GV: Thông báo: Số vôn ghi trên mỗi d/c dùng điện là giá trị HĐT định mức. Mỗi d/c
điện sẽ h/đ BT khi SD đúng HĐT định mức của nó, nếu quá d/c đó sẽ bị hỏng.
? Một bóng đèn có ghi 2,5V. Hỏi có thể mắc đèn này vào HĐT là bao nhiêu để
nó khơng bị hỏng.
HS:...
HS(C4) Có thể
mắc bóng đèn này
vào HĐT 2,5V để
nó khơng bị hỏng.
* Hoạt động5: Tìm hiểu sự tơng tự giữa HĐT và sự chênh lệch mc nc.
GV: Y/c các nhóm HS làm vào phiếu học tập ( C5 SGK)
C5. a,(chênh lệch mức nớc),( dòng nớc) ; b,(HĐT),(d/đ); c,(chênh lệch mức nớc),(nguồn điện), ( H§T)
* Hoạt động6: Củng cố- Vận dụng và hớng dẫn học ở nhà.
- <b>Củng cố</b>: ? Bài học hôm nay Em rút ra đợc điều gì. ( <i>Ghi nhớ SGK</i>)
- <b>VËn dơng</b>: GV:Y/c HS hoµn thµnh C6; C7 , C8. và y/c HS tìm hiểu những điều em cha biÕt (SGK)
- <b>BTVN:</b> * Làm các bài tập 26.1 đến 26.3 (SBT); chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo TH ( bài 27) SGK.
<b>( 28-04-2010) </b>
Tiết 31<b>: Bài 27: Thực hành Đo CĐDĐ và hĐT</b>
<b> đối với đoạn mạch nối tiếp</b>
<b>A.Mục tiêu: - Biết mắc nối tiếp và song song hai bóng đèn.</b>
<b> - Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về CĐ D Đ và HĐT trong mạch mắc </b>
<b> nối tiếp và song song hai bóng đèn.</b>
<b>B. Chn bÞ</b>:* Đối với mỗi nhóm học sinh.
- Mt ngun in 3V hoặc 6V; 1Ampekế có GHĐ 0,5A và ĐCNN 0,01 A; 1vơn kế có GHĐ 3Vvà ĐCNN 0,1V.
- 1 cơng tắc; 2 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn, cùng loại nh nhau; 9 đoạn dây đồng có vỏ bọc cách điện.
* Đối với mỗi HS: Chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo.
<b>C. Nội dung</b>: Tổ chức hoạt động dạy học .
* Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ.
? Do đâu mà có d/đ chạy qua dây
tóc bóng đèn.( <i>khi đèn sáng</i>)
? Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ
HS: Vì giữa hai đầu dây tóc bóng đèn có một HĐT.
HS: Cho biết HĐT định mức của dụng cụ đó, để dụng cụ đó
A
®iƯn cho biÕt điều gì.
GV: Y/c lớp trởng báo cáo việc
chuẩn bị mẫu báo cáo của HS.
hot ng bỡnh thng.
HS: HS: Trình mẫu báo cáo lên bàn.
GV: Y/c HS quan sát H27.1a và H27.1b. để nhận
biết hai bóng đèn mắc nối tiếp.
GV: Y/c HS đọc C1 (SGK)và hoàn thành C1.
? Ampekế và công tắc đợc mắc nh thế nào với
các bộ phận khác.
GV: Hãy mắc mạch điện nh H27.1a v v s
mạch điện này vào mẫu b¸o c¸o.
GV: Y/c HS quan s¸t H27.2(SGK) .
? Chốt (+) của vôn kế đợc mắc vào điểm nào.
Chốt (-) của vôn kế đợc mắc vào điểm nào.
GV: Chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm 3em.
1. mắc nnối tiếp hai bóng đèn.
HS: …
+ - K
HS: M¾c nèi tiÕp.
§1 §2
HS:
+ - K
HS: ….
(<i>Hình 27.2</i>) Đ1 Đ2
HS: Mắc vào điểm1
Mắc vào ®iÓm2
HS: - Ngåi theo nhãm.
- NhËn dông cô.
GV: HÃy trình bày các bớc thực hành.
GV : Y/c HS : Đọc và ghi số chỉ của ampekế
vào bảng 1 của mẫu báo cáo.
GV : Y/c HS hoàn thành nhận xét nh SGK.
GV : Y/c HS ghi kết quả đo đợc vào mẫu báo
cáo thực hành. (bảng2)
GV : Y/c HS hoµn thµnh nhËn xÐt nh SGK.
2. Đo CĐDĐ đối với đoạn mạch nối tiếp.
HS:Mắc Ampekế lần lợt vào các vị trí 1; 2 và3
HS:...
HS: ...(b»ng nhau)...( I1 = I2 = I3)
3. Đo HĐT đối với đoạn mạch nối tiếp.
HS:..
HS:....(tæng)....(U13 = U12 + U23)
* Hoạt động4: Củng cố bài học , nhận xét và đánh giá công việc của HS.
- Củng cố: ? Nêu lại quy luật về C Đ D Đ và về HĐT đối với đoạn mạch nối tiếp.
* Bài tập về nhà:
<b>( 05-05-2010) </b>
Tiết 32<b>: Bài 28: Thực hành Đo CĐDĐ và hĐT</b>
<b> đối với đoạn mạch song song.</b>
<b>A.Mục tiêu: </b>- Biết mắc song song hai bóng đèn.
- Thực hành đo và phát hiện đợc quy luật về CĐDĐ và HĐT trong mạch mắc
song song hai bóng ốn<b>.</b>
<b>B. Chuẩn bị:* Đối với mỗi nhóm học sinh.</b>
- Một nguồn điện 3V hoặc 6V; 1Ampekế có GHĐ 0,5A và ĐCNN 0,01 A; 1vơn kế có GHĐ 3Vvà ĐCNN 0,1V.
- 1 cơng tắc; 2 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn, cùng loại nh nhau; 9 đoạn dây đồng có vỏ bọc cách điện.
* Đối với mỗi HS: Chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo.
* Đối với GV: Chuẩn bị 1 bộ tơng tự nh mỗi nhóm HS: (3ampekế có GHĐ 0,5A và ĐCNN 0,01A)
<b>C. Nội dung</b>: Tổ chức hoạt động dạy học .
* KiĨm tra bµi cị.
GV: Trả lại cho HS báo cáo ở bài trớc, nhận xét và
đánh giá chung.
GV:- Y/C Líp phã häc tËp b¸o c¸o việc chuẩn bị
mẫu báo cáo của lớp.
- Y/C một số em trả lời câu hỏi 1 của mẫu báo cáo.
* Tổ chức tình huống.
? Hiu din th v CĐDĐ có đặc điểm gì trong
đoạn mạch mắc song song. Bài học hôm nay sẽ
giúp ta trả lời câu hi ú.
GV : Thông báo y/c của bài.
-Tìm hiểu mạch ®iÖn song song.
- Đo HĐTvà CĐDĐđối với mạchđiện này.
GV: Mạch điện ở gia đình là mạch điện //.
* Hoạt động2 : Tìm hiểu và mắc mạch điện // hai bóng đèn.
A X X
A X X
GV: Y/c HS quan sát mạch điện hình 28.1a,b (SGK)
? Vẽ sơ đồ mạch điện vào mẫu báo cáo.
( <i>vẽ thêm vôn kế đợc mắc với hai đầu bóng đèn2 </i>)
GV: Y/C các nhóm HS tiến hành mắc mạch điện :
- Ghi kết quả đo vào bảng 1 (SGK).
- Từ kết quả ở bảng1 với các giá trị đo đợc , hãy hoàn
thành nhận xét trong mẫu báo cáo.
+ - K
HS: ….
(<i>H×nh 28.1</i>)
§1
HS: U12 = U24 = UMN.
§2
* Hoạt động4: Đo CĐDĐ đối với đoạn mạch song song.
GV: Đề nghị HS sử dụng mạch điện đã mắc, tháo bỏ
vôn kế và mắc ampekế vào lần lợt vào các vị trí :
- Ghi kết quả đo ở từng vị trí vào bảng 2(mẫu báo cáo)
- GV: Kiểm tra xem HS mắc ampekế có đúng khơng,
trớc khi cho HS đóng cơng tắc.
GV: Y/C c¸c nhãm HS thảo luận , nhận xét kết quả đo
từ bảng2, lu ý HS vỊ sai kh¸c( I kh¸c I1 + I2) do ảnh
h-ởng của việc mắc ampekế vào mạch.Nừu sự sai
kháckhông lớn, ta chấp nhận I = I1 + I2.
GV: Làm thí nghiệm với 3 Ampekế đợc mắc đồng
thời để loại bỏ ảnh hởng của việc mắc 1 ampekế ở các
vị trí khác nhau: K/q (I = I1 + I2.)
GV: Y/c HS viết đầy đủ câu nhận xột (mu bỏo cỏo)
HS:..
HS:...
HS: Quan sát GV làm TN
HS: ...(tổng).... ; (...I = I1 + I2.)
* Hoạt động5: Củng cố bài học , nhận xét đánh giá công việc của học sinh.
? Nêu lại các quy luật về HĐT và CĐDĐ đối với đoạn
m¹ch song song.
GV: NhËn xÐt:
- ý thức và thái độ làm việc của các nhóm.
- Đánh giá kết quả làm việc của HS.
GV: Thu báo cáo của HS để xem xét và đánh giá.
* BTVN: Làm các bài tập 28.1 đến Bài tập 28.5 (SBT)
HS: U = U1 = U2
I = I1 + I2
HS: Nép b¸o c¸o .
<b>( 09-05-2010) </b>
TiÕt 33<b>: Bµi 29: An toµn khi sư dơng ®iƯn.</b>
<b>A. Mục tiêu:- Biết giới hạn nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể ngời.</b>
- <b>Biết sử dụng đúng loại cầu chì để tránh tác hại của hiện tợng đoản mạch.</b>
<b>- Một số loại cầu chì có ghi số ampe(A) trên đó, trong đó có loại 1A.</b>
<b>- Một ắc quy 6V hay 12 V ; 1 bóng đèn 6V hay 12 V phù hợp với ắc quy.</b>
<b>- 1 công tắc; 5 đoạn dây đồng có vỏ bọc cách điện, mỗi đoạn dài khoảng 40 cm.</b>
<b>- Tranh vẽ to hình 29.1 (SGK) ; 1 bút thử điện.</b>
<b> * Đối với mỗi nhóm học sinh:</b>
<b>- 1 ngun in 3V; 1 mơ hình ngời điện (Hình 29.1 SGK); 1 cơng tắc ; 1 bóng đèn pin ; 1 </b>
<b>ampekế có GHĐ là 2A ; 1 cầu chì loại ghi dới hoặc bằng 0,5A ; 5 đoạn dây đồng.</b>
<b>C. Nội dung: Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
<b>GV: Trả lại cho HS báo cáo thực hành </b>
<b>bài 28 và nêu các nhận xét; đánh giá </b>
<b>chung những trờng hợp cụ thể.</b>
<b>GV: Giới thiệu yêu cầu của bài học: Dịng điện có </b>
<b>thể gây nguy hiểm cho cơ thể ngời, do đó sử dụng </b>
<b>điện phải tuân thủ các quy tắc để đảm bảo an toàn.</b>
<b> Vậy phải sử dụng điện nh thế nào là an tồn.</b>
<b>GV: Cắm bút thử điện vào 1 trong hai lỗ của ổ </b>
<b>lấy điện để HS quan sát khi nào thì đèn của bút</b>
<b>thử sáng và trả lời C1 (SGK)</b>
<b>GV: Y/c HS quan sát Hình 29.1 và thực hiện </b>
<b>theo y/c SGK.</b>
<b>? Đóng cơng tắc , chạm đầu 2 vào bất cứ chổ </b>
<b>nào của ng</b>“ <b>ời điện và quan sát bóng đèn.</b>”
<b>GV: Y/c HS hoàn thành nhận xét SGK.</b>
<b>GV: Nhắc lại cho HS t/d sinh lí của dịng điện.</b>
<b>GV: Y/c HS đọc thơng tin (SGK)</b>
<b>? GH nguy hiểm đối với d/đ đi qua cơ th ngi </b>
<b>l bao nhiờu ampe.</b>
<b>I. DĐđi qua cơ thể ngời có thể gây nguy hiểm.</b>
1, Dòng điện đi qua cơ thể ngời.
HS: ...Khi đa đầu của bút thử điện vào lỗ mắc
với dây nóng của ổ lấy điện và tay cầm phải
tiếp xúc với chốt cài hay đầu kia của bằng KL
của bút thử điện.
HS: ....
* Nhận xét: ....(chạy qua)...( bất cứ)….
2, Giới hạn nguy hiểm đối với dòng điện đi
HS : 70 mA trở lên. hoặc 40V trở lên.
<b>GV :Làm TN đoản mạch ( Hình 29.2 SGK)</b>
<b>? Khi đóng cơng tắc , đọc và ghi số chỉ của </b>
<b>ampekế I1= ...</b>
<b>? Nối hai đầu AB của bóng đèn bằng một dây </b>
<b>dẫn, đóng cơng tắc , quan sát bóng đèn, đọc và </b>
<b>ghi số chỉ của ampekế I2 =...</b>
<b>GV: Y/c HS hoµn thµnh C2. (SGK)</b>
<b> ? HÃy nêu tác hại của h/t đoản mạch.</b>
<b>GV: Nờu những hiểu biết của em về cầu chì đã </b>
<b>đợc học ở lớp 5. Cho HS tìm hiểu cầu chì thật.</b>
<b>GV: Y/c HS hồn thành C3; C4 ; C5.</b>
<b>II. HiƯn tợng đoản mạch và t/d của cầu chì.</b>
1. Hiện tợng đoản mạch.
* Nhận xét: ....( lớn hơn)
HS: -Khi I ln có thể làm cháy vở bọc cách
điệnvà các bộ phận khác TX nó hoặc gần nó.
- Dây tóc bóng đèn đứt, dây quấn ở quạt
2, T¸c dụng của cầu chì:
HS :.
<b> *C3. ?</b>
<b> *C4. ?</b>
<b> * C5. ?</b>
<b>HS : Khi đoản mạch xảy ra với mạch điện </b>
<b>H29.3, cầu chì nóng lên, chảy đứt và ngắt mạch</b>
HS : ý nghĩa :-d/đ có CĐ vợt quá giá trị đó thì
cầu chì sẽ đứt. Ví dụ :…
HS : Với mạch điện thắp sáng bóng đèn, từ
bảng CĐ D Đ ở bài 24 (từ 0,1A tới 1A) thì nên
dùng cầu chì có ghi số 1,2 A hoặc 1,5A.
* Hoạt động4 : Tìm hiểu các quy tắc an tồn( bớc đầu) khi sử dụng điện.
GV : Y/C HS đọc thụng tim SGK
? Tại sao phải thực hiện các quy tắc này.
GV: Y/C HS quan sát hình 29.5 (SGK) và hoàn
thành C6.(SGK)
III. Các quy tắc an toàn khi sử dơng ®iƯn .
HS :….
HS: C6. …
* Hoạt động5: Củng cố bài học và giao công việc ở nhà cho HS.
* <b>Củng cố</b>:
? Bài học hôm nay em rút ra đợc điều gì.
GV: Y/c một số HS nhắc lại mục ghi nhớ.
GV: Y/c HS đọc mục “ có thể em cha biết” SGK
* <b>Bài tập về nhà</b>:
- Häc thuéc môc ghi nhớ.
- Chuẩn bị trớc ở nhà phần tự kiểm tra và vận dụng
của bài tổng kết chơng III.`
HS: Ghi nhí (SGK)
HS:…
<b>( 19-05-2010) </b>Tiết 34<b>: Ôn tập tổng kết chơng 3: Điện học.</b>
<b>A. Mc tiờu: -T kim tra để củng cố và nắm chắc các kiến thức cơ bản của chơng điện học.</b>
<b> - Vận dụng một cách tổng hợp các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề </b>
<b> ( trả lời câu hỏi, giải bài tập, giải thích hiện tợng...)có liên quan.</b>
<b>B. Chuẩn bị: Vẽ to bảng ơ chử của trị chơi ô chử.</b>
<b>C. Nội dung: Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
GV: Hỏi cả lớp xem có những câu hỏi nào của phần tự kiểm tra
cha làm đợc và tập trungvào các câu hỏi này để củng cố cho HS
nắm chắc các kiến thức này.
GV: Y/C mét sè HS tr¶ lêi một số câu hỏi của phần tự kiểm tra.
HS:..
HS:....
* Hot động2: Vận dụng tổng hợp các kiến thức.
GV:Y/c HS lÇn lợt àm 7 câu hỏi phần vận dụng.
GV: Y/C một số HS khác nêu nhận xét từng câu
trả lời.
HS:- C©u1: (D) . - C©u2: a, Ghi dÊu (-) cho B.
b, Ghi dÊu (-) cho A. ; c, Ghi dÊu (+) cho B.
d, Ghi dÊu (+) cho A.
- Câu3: Mảnh ni lông bị nhiễm điện âm,
nhËn thªm elÐctron....
- Câu4: Sơ đồ C….. ;- Câu5: Thí nghiệm (C)
- Câu6: Dùng nguồn điện 6V trong số đó là
phù hợp nhất.
- Câu7: Số chỉ của ampekế A2 là
0,35A- 0,12A = 0,23A (...)
* Hoạt động3: Trị chơi ơ chử về điện hc.
GV: Treo bảng kẻ sẵn H30.5 lên bảng.
GV: Giải thích cách chơi trò chơi ô chử .
GV: Chia c lớp thành 4 đội và y/c mỗi đội đợc
quyền chọn trớc một hàng ngang bất kì, trong
thời gian quy định, nếu điền từ đúng vào hàng
ngang đó thì đợc 1 điểm, cịn nếu điền từ sai thì
không đợc điểm và đội khác đợc quyền điền từ .
cả 4 đội đều khơng điền đợc thì hàng đó bỏ
trống khi hết thời gian quy định cho một từ hàng
ngang.
- GV: Kẻ bảng ghi điểm cho mỗi đội( 1 đ) khi
điền từ đúng cho mỗi hàng ngang.
- GV: Lần lợt cho các đội chọn hàng ngang khác
để điền từ . Đội nào tìm ra đợc từ hàng dọc
( trong ô đậm) trớc tiên đợc 2 điểm, nếu sai
khơng đợc quyền chơi tiếp.
- GV: Tỉng kết xếp loại sau cuộc chơi.
III. TRò chơi ô chử:
*<b>Theo hµng ngang:</b>
1. Mét trong hai cùc của pin.
<b>Đáp án</b>: 1. Cực dơng.
2. An toàn điện.
Từ hàng dọc: Dòng điện.
4. Một tác dụng của dòng điện.
5. Lực tác dụng giữa hai điện tích cùng loại.
6. Một tác dụng của dòng ®iƯn.
7. Dụng cụ cung cấp dịng điện lâu dài.
8. Dụng cụ dùng để đo HĐT.
* <b>Tõ hàng dọc là gì?</b>
* <b>H ng dn hc ở nhà</b>: - Ơn tập tồn bộ chơng 3 để tiết tiếp theo kiểm tra học kì 2.
- Trả lời các câu hỏi còn lại trong phần tổng kết chơng 3.