Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

giao an tron bo lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.21 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tù nhiªn- x· héi</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> <b>Cơ quan vận động</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Biết đợc xơng và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể;
Hiểu đợc sự phối hợp hoạt động của cơ và xơng mà cơ thể ta cử
động đợc; Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận
động phát triển tốt, cơ thể khoẻ mnh. To hng thỳ cho hc sinh.


<b>II- Đồ dùng dạy häc:</b>


Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ-xơng).


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Khởi động: Gv chi HS chơi
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


Giíi thiƯu ghi b¶ng.


<i>* Hoạt động 1: Hoạt động</i>
cặp đôi.


- Gv giới thiệu hoạt động cặp


đôi.


- Gv cho mỗi nhóm thể hiện
lại động tác quay cổ, giơ tay,
nghiêng ngời, cúi gập ngời.
- Gv hỏi:


1- Bộ phận nào của cơ thể cử
động để quay cổ?


2- Động tác nghiêng ngời?
3- Động tác cúi gập mình?
<i>* Hoạt động 2:Giới thiệu cơ</i>
quan vận động.


- Gv yªu cÇu HS tù sờ nắn
bàn tay, cổ tay, cánh tay và
hỏi:


+Hỏi: Dới lớp da của cơ thể là
gì?


- Gv ging xng, cơ quan vận
động.


<i>* Hoạt động 3:Trò chơi “Ngời</i>
thừa thứ 3”.


- Gv híng dÉn hs chơi trò



<i>3</i>
<i>30</i>


<i>2</i>


- Trò ch¬i A-li-ba-ba


- HS thể hiện động tác
quay cổ, giơ tay, nghiêng
ngời, cúi gp ngi.


- Đầu cổ.


- Mình, cổ, tay.


- Đầu, cổ, tay, bơng, h«ng.


- HS tù sờ, nắn theo yêu
cầu của gv.


- Có bắp thịt và xơng.


- HS thực hành ch¬i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ch¬i.


- Gv cho tõng tỉ ch¬i.
<i><b>3- Cđng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.



- Gv dặn HS về nhà thờng
xuyên tập luyện để có sức
khoẻ tt.


giờ sau.


<b>Tự nhiên- xà hội</b>
<i><b>Bài 2: Bộ xơng</b></i>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết vị trí và gọi một số x¬ng, khíp x¬ng cđa c¬
thĨ.


- Giúp HS biết đợc đặc điểm và vai trò của bộ xơng.
- Giáo dục hs biết cách và có ý thức bảo vệ xơng.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


Mơ hình bộ xơng ngời, phiếu học tập, 2 bộ tranh bộ xơng cơ
thể đã đợc cắt rời.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Bộ phận nào cử động để
thực hiện động tác quay cổ?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu vị</b></i>
trí các xơng trong cơ thể.
<i><b>* Hoạt động 2: Giới thiệu</b></i>
một số xơng và khớp xng
trong c th.


- Gv nói tên chỉ vị trí một
số xơng đầu, xơng sống
- Gv chØ mét sè khớp xơng
trên cơ thể.


<i><b> * Hot động 3: Đặc điểm</b></i>
và vai trò của bộ xơng.


- Gv cho HS thảo luận theo
nhóm đơi.


<i>3</i>’


<i>30</i>





- HS tr¶ lời.


- HS nghe và chỉ vị trí các
xơng trong cơ thĨ.


- HS quan s¸t, thảo luận
theo cặp.


- HS trả lời và chỉ mô hình
vị trí các xơng.


- HS chỉ vị trí các khớp
x-ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1- Hình dáng và kích thớc các
xơng có giống nhau không?
2- Hộp sä cã h×nh dáng và
kích thớc nh thế nào? nó bảo
vệ cơ quan nào?


3- Nêu vai trò của xơng
chân?


4- Nêu vai trò của khớp bả vai,
khớp khuỷu tay, khớp đầu gèi?
- Gv kÕt luËn.


- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau.


- Gv dặn HS về học bài.


<i>2</i>


sung.


1- Không giống nhau.


2- Hộp sọ to tròn, để bảo
vệ bộ não.


3- Giúp ta đi, đứng, chạy,
nhảy…


4- Khớp bả vai giỳp ta quay
c


- HS nêu phần ghi nhớ.


- Học sinh ghi bài


- HS chuẩn bị giờ sau.


<b>Tự nhiên- xà hội</b>
<b>Bài 3: Hệ cơ</b>


<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>



- Học sinh biết nhận vị trí và gọi một số cơ cđa c¬ thĨ.


- Giúp HS biết cơ nào có thể co và duỗi đợc, nhờ đó mà các
bộ phận của cơ thể cử động đợc..


- Gi¸o dơc HS biÕt c¸ch giúp cơ phát triển săn chắc.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Mô hình hệ cơ, 2 bộ tranh hệ cơ, 2 bộ thẻ ghi tên 1 số cơ.


<b>III- Hot ng dy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc.
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i><b>* Hot ng 1: Mở bài.</b></i>


- Gv hớng dẫn cho hs hoạt
động.


- Gv giíi thiƯu bµi míi.


<i><b>* Hoạt động 2: Giới thiệu hệ</b></i>



<i>3</i>’


<i>30</i>




<i>4’</i>
<i>8’</i>


- HS tr¶ lêi.


- HS quan sát, thảo luận
theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cơ.


- Gv chia nhãm, híng dÉn
quan sát tranh 1-SGK.


- Gv cho hs quan sát mô hình
hệ cơ.


- Gv nêu tên mét sè c¬: cơ
mặt, cơ bụng, cơ lng


- Gv kết luËn.


<i><b>* Hoạt động 3: Sự co và dãn</b></i>
của các cơ.



- Gv cho HS thảo luận theo
nhóm đơi.


- Gv mêi 1 số HS lên trình
diễn tríc líp.


- Gv tỉng hỵp ý kiÕn cđa HS.
- Gv kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 4: Gv hỏi:</b>


- Làm thế nào để cơ phát
triển tốt và săn chắc?


- Chóng ta cÇn tránh những
việc làm có hại cho hệ cơ?
- Gv kết luận.


<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>10</i>
<i></i>


<i>6</i>


<i>2</i>



- HS hot ng theo nhóm.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS trả lời-nhận xét b
sung.


- HS lên bảng chỉ 1 số cơ
trên mô hình.


- HS quan sỏt v tho lun
theo nhúm đội.


- HS làm động tác gập cánh
tay.


- HS làm động tỏc dui cỏnh
tay ra.


- HS quan sát trả lời
- HS trả lời câu hỏi.


- HS nêu phần ghi nhớ.


- Học sinh ghi bài


- HS chuẩn bị giờ sau.


<i> </i>


<b>Tù nhiªn- x· héi</b>



<i><b>Bài 4: Làm gì để xơng và cơ phát triển tốt?</b></i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết những việc nên làm và những việc cần tránh
để xơng và cơ phát triển tốt.


- Gióp HS biết cách nhấc 1 vật nặng.


- Giỏo dc HS cú ý thức thực hiện các biện pháp để giúp
x-ơng v c phỏt trin tt.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Bộ tranh SGK, phiÕu th¶o luËn.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>T</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giới thiệu-ghi bài.</i>


- Gv cho HS chơi trò chơi vật
tay.


- Gv hng dn, điều khiển.


<i><b>* Hoạt động 1: Làm thế nào</b></i>
để cơ và xơng phát triển tốt?
- Nhóm 1: Muốn cơ và xơng
phát triển tốt chúng ta phải ăn
uống nh thế nào?


- Nhóm 2: Bạn ngồi học đúng
hay sai?


- Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì
và chúng ta nên bơi ở đâu?
- Nhóm 4: Chóng ta cã nên
xách các vật nặng không? vì
sao?


- Gv quan sát-hớng dẫn.
- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Trò chơi nhấc</b></i>
1 vật.


- Gv cho HS ra sân xếp thành
4 hàng dọc.


- Gv hớng dẫn HS chơi.


- Gv kết thúc trò chơi, biểu
d-ơng những HS chơi tốt.


- Gv kết luận.



- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>3</i>’


<i>30</i>




<i>2’</i>


- HS tr¶ lêi.


- HS nghe phæ biến luật
chơi.


- HS tham gia chơi.


* HS làm viƯc theo nhãm 3
trªn phiÕu häc tËp.


- HS chia thành 4 nhóm.
- ăn uống đủ chất, có đủ
thịt, trứng.…


- B¹n ngåi häc sai t thÕ…
- Gióp cơ thể khoẻ mạnh,


cơ săn chắc. Nên bơi ở bể
bơi.


- Khụng nờn xỏch vật nặng
làm ảnh hởng n ct
sng.


- Đại diện các nhóm trả lời.
Nhóm kh¸c nhËn xÐt bổ
sung.


- HS xếp thành 4 hàng dọc
trớc vạch xuất ph¸t.


- HS lần lợt xách xơ nớc chạy
đến đích rồi chạy về
chuyền cho bn tip theo


- HS nêu phần ghi nhớ.


<i> </i>


<b>Tù nhiªn - x· héi</b>



<i><b> Bài 5:</b></i> <b>Cơ quan tiêu hoá</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhn bit c v trớ và gọi tên các bộ phận của cơ
quan tiêu hoá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo dục HS nhận biết đợc vị trí và nói tên một số tuyến
tiêu hố và dịch tiờu hoỏ.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Mụ hỡnh cỏc cơ quan tiêu hoá; 4 bộ tranh vẽ cơ quan tiêu
hoá đợc cắt rời thành các bộ phận.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bi c:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giới thiệu-ghi bài.</i>


- Gv cho HS chơi trò chơi chế
biến thức ăn.


- Gv hng dn, iu khin.
<i><b>* Hot ng 1: Đờng đi của</b></i>
thức ăn trong hệ tiêu hoá.


- Gv chia nhãm, giao nhiƯm
vơ cho tõng nhãm.



- Thức ăn sau khi vào miệng,
đợc nhai, nuốt rồi đi đâu?
- Gv cho hs quan sát mơ
hình, hớng dẫn chỉ đờng đi
của thức ăn.


- Gv quan s¸t-sưa sai.
- Gv kÕt ln.


<i><b>* Hoạt động 2: Các cơ quan</b></i>
tiêu hoá.


- Gv chia líp thµnh 4 nhóm,
phát tranh phóng to (hình
2-SGK).


- Gv yêu cầu HS quan sát nối
tên các cơ quan tiêu hoá vào
hình vẽ cho phù hợp.


- Gv nhận xét.


- Gv kết luận: - Gv đọc phần
ghi nhớ.


<i><b>3- Cñng cè dặn dò.</b></i>


- GV củng cố bài, nhận xét
giờ häc.



<i>3’</i>
<i>30</i>


<i>2’</i>


- HS tr¶ lêi.


- HS nghe phỉ biÕn lt
ch¬i.


- HS tham gia ch¬i.


- HS chia thành 4 nhóm,
thảo luËn lµm vµo phiÕu
häc tập.


- HS quan sát.


- HS lên bảng trình bày
đ-ờng đi của thức ăn trong hệ
tiêu hoá theo mô hình trên
bảng.


- HS nhận xét bổ sung.
- HS chia thành 4 nhãm.
- HS th¶o luận, điền tên
vào tranh phóng to.


- Đại diện nhóm lên dán


tranh và trình bày trớc lớp.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu phần ghi nhí.


- Häc sinh ghi bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv dỈn HS vỊ học bài.
Chuẩn bị bài sau.


<b>Tự nhiên- xà hội</b>



<i><b>Bài 6:</b></i>

Tiêu hoá thức ăn


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh biết sơ lợc về tiêu hoá thức ăn ở khoang
miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. HS hiểu đợc ăn chậm, nhai kỹ sẽ
giúp cho thức ăn tiêu hoá đợc dễ dàng.


- Giáo dục HS có ý thức ăn chậm nhai kỹ, không chạy nhảy, nô
đùa sau khi ăn, không nhịn đi đại tiện.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Mơ hình cơ quan tiêu hóa.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bi c:</b></i>



- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giới thiệu-ghi bài.</i>


- Gv cho HS quan sát mô hình
cơ quan tiêu hoá.


- Gv hng dẫn chỉ trên mơ
hình đờng đi của thức ăn
trong ống tiêu hoá.


<i><b>* Hoạt động 1: Sự tiêu hoá</b></i>
thức ăn ở miệng và dạ dày.
- Gv cho HS nhai kỹ kẹo ri
nut. Hi:


+ Khi ăn răng, lỡi và nớc bọt làm
nhiệm vụ gì?


+ n d dy thc n đợc tiêu
hoá nh thế nào?


- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: S. tiêu hoá</b></i>
thức ăn ở ruột non và ruột già.
- Gv hỏi:


+ Vào đến ruột non thức ăn


tiếp tục đợc biến đổi thành
gì?


<i>3’</i>
<i>30</i>

<i>1’</i>


<i>15</i>
<i>’</i>


<i>14</i>
<i>’</i>


- HS tr¶ lêi.


- HS quan sát mô hình tiêu
hoá.


- 1 số HS lên bảng chỉ
đ-ờng đi của thức ăn trong cơ
quan tiêu hoá.


- HS hoạt động nhóm đơi.
- HS nhai kẹo.


- HS tr¶ lêi.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS tham kh¶o SGK trang


14.


- HS đọc thơng tin trong
SGK/15.


- HS tr¶ lêi c©u hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Phần chất bổ có trong thức
ăn đợc đa đi đâu? để làm
gì?


+ Chất cặn bã đợc đa đi
đâu?


- Gv kÕt luËn.


- Gv liên hệ thực tế.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dị.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt giê
häc.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i>2</i>


s bin i thc n ở 4 bộ
phận.



- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS liªn hệ thực tế.
- HS nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài


- HS chuẩn bị giờ sau.


<b> </b>

<b> Tù nhiªn- x· héi</b>



<i><b>Bài 7:</b></i>

<i>ăn uống đầy đủ</i>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc ăn uống đầy đủ giúp cơ thể khoẻ
mạnh.


- Giúp HS có ý thức thực hiện 1 ngày ăn 3 bữa chính, uống
đủ nớc, ăn thêm hoa qu.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Phiếu học tập, tranh ảnh về thức ăn, nớc uống thờng dùng.


<b>III- Hot ng dy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài c:</b></i>



- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giới thiƯu-ghi bµi.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Các bữa ăn</b></i>
và thức ăn hàng ngày.


- Gv cho HS quan s¸t tranh 1,
2, 3, 4 SGK và hỏi:


+ Bạn Hoa đang làm gì? ăn
thức ăn gì?


+ 1 ngày Hoa ăn mấy bữa và
ăn những gì?


+ Ngoài ăn bạn còn làm gì?
- Gv tổng hợp ý kiến HS.
- Gv kết luận.


<i>3</i>
<i>30</i>


- HS trả lời.


- HS quan sát 4 bức tranh và
trả lời câu hỏi:



+ Bạn Hoa đang ăn sáng, ăn
tra, ăn tối và ng níc.


+ 1 ngày Hoa ăn 3 bữa…
+ Ngồi ăn bạn còn uống đủ
nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* Hoạt động 2: Liên hệ thực</b></i>
tế bản thân.


- Gv yêu cầu HS kể về các
bữa ăn hàng ngày của m×nh.
- Gv nhËn xÐt, kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 3: ăn uống đầy</b></i>
đủ giúp chúng ta mau lớn,
khoẻ mạnh.


- Gv ph¸t phiÕu, giao nhiƯm
vơ cho hs.


- Gv quan sát, hớng dẫn HS.
- Gv kết luận, rút ra ích lợi
của việc ăn uống đầy đủ.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dị.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt
giê học.



- Chuẩn bị bài sau.


<i>2</i>


- HS nhắc lại kết luận.


- HS tù kÓ về các bữa ăn
của mình.


- HS trả lời.


- HS nhận xét- bổ sung.
* Làm việc cá nhân.


- HS lm vo phiu hc tp.
- HS trả lời câu hỏi của gv.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại ích lợi của việc
ăn uống y .


- HS nêu phần ghi nhớ.


- HS nờu lớ do phải ăn uống
đầy đủ.


<i> </i>


<i><b>Tù nhiªn- x· héi </b></i>



<i><b> Bµi 8:</b></i>

Ăn uống sạch sẽ



<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Học sinh nhận biết cách ăn, uèng s¹ch sÏ.


- Hiểu đợc ăn uống sạch sẽ đề phòng đợc nhiều bệnh tật, nhất
là bệnh đờng ruột.


- Thùc hiện ăn, uống sạch sẽ trong cuộc sống hàng ngày.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Các hình vẽ trong SGK trang 18, 19


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nªu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giới thiệu-ghi bài.</i>


<i><b>* Khởi động: Kể tên các thức</b></i>
ăn, nớc uống hàng ngày.


<i><b>* Hoạt động 1: Làm thế nào</b></i>
để ăn sạch.



- Gv chia nhãm híng dÉn th¶o


<i>3’</i>
<i>30</i>


- Hs tr¶ lêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ln.


- Gv tỉng hỵp ý kiÕn.


- Gv cho hs quan sát tranh 1, 2,
3, 4.và hái vÒ néi dung cña
tõng bøc tranh, các việc làm
hợp vệ sinh và cách làm.


- Gv tổng hợp ý kiến hs.
- GV kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm gì để</b></i>
uống sch.


- Gv yêu cầu hs thảo luận theo
nhóm bàn về cách ăn uống hợp
vệ sinh.


- Gv tổng kết.
- Gv nhËn xÐt.



<i><b>* Hoạt động 3: ích lợi của việc</b></i>
ăn, uống sạch sẽ.


- Gv yêu cầu hs đối thoại để
đa ra các ích lợi của việc ăn,
uống sạch sẽ.


- Gv kÕt luËn.


- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Gv dặn hs về học bài.


<i>2’</i>


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Hs quan sát 4 bức tranh
thảo luận theo nhóm đơi
sau đó trả lời câu hỏi:


- C¸c nhãm khác nhận xét,
bổ sung.


- Hs nhắc lại kết luận.


- Hs quan sát tranh, thảo
luận theo nhóm sau đó đại
diện các nhóm trả lời câu


hỏi.


- Hs nhËn xÐt, bỉ sung ý
kiÕn.


- Hs đọc phần kết luận.
- Hs đối thoại đẻ đa ra ích
lợi của việc ăn, uống sạch sẽ.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.


- Hs nhắc lại ích lợi của
việc ăn uống sạch sẽ.


<b>Tự nhiên- xà hội</b>



<i><b> Bài 9:</b></i> <b>Đề phòng bệnh giun</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Học sinh hiểu đợc giun thờng sống ở ruột ngời và một số nơi
trong cơ thể, giun gây ra nhiều tác hại đối với sức khoẻ con ngời.


- Chúng ta thờng bị nhiễm giun qua con đờng thức ăn, nớc
uống.


- Thực hiện đợc 3 điều vệ sinh để đề phòng bnh giun: n
sch, ung sch, sch.


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>



Tranh ảnh trong SGK trang 21, tranh vẽ phóng to các con đờng
giun chui vào cơ thể và 1 số loại giun thông thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<i><b>1- Kim tra bi c:</b></i>


- Nêu phần ghi nhí bµi tríc?
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


<i><b>* Khởi động: Hát bài con cò. </b></i>
- GV giới thiệu – ghi bảng


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về</b></i>
bệnh giun.


- Gv cho hs th¶o ln theo
nhãm 4 vỊ triƯu chứng khi bị
nhiễm giun, nơi giun thờng
sống và thức ăn của giun khi ở
trong cơ thể ngời.


- Nêu tác hại do giun g©y ra?
- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Các con đờng</b></i>
lây nhiễm giun.


- Gv yêu cầu hs thảo luận theo


nhóm đôi về con đờng lây
nhiễm giun.


- Gv cho hs quan sát tranh con
đờng giun chui vào cơ thể
ng-ời.


- Gv cñng cè ý kiÕn hs.
- Gv kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 3: phũng</b></i>
bnh giun.


- Gv yêu cầu hs làm viƯc víi sgk
.


- Gv hớng dẫn HS thảo luận cả
lớp và nêu cách đề phịng bệnh
giun.


- Gv kÕt ln.


<i><b>3- Cđng cố dặn dò.</b></i>


- GV củng cố bài, nhận xét giờ
học.


- Chuẩn bị bài sau.


<i>3</i>


<i>30</i>


<i>2</i>


- Hs trả lời.


<i>- Cả lớp hát bài Con cò </i>


- Hs hot ng theo nhú 4,
lm vào phiếu học tập.


- Hs lên bảng trình bày .
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm lên trình
bày trớc lớp.


- HS quan sát con đờng
giun chui vào cơ thể ngời.
- Hs chỉ và trình bày trớc
lớp.


- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs quan sát các hình
trong SGK và nêu cách đề
phịng bệnh giun.


- HS trả lời, liên hệ thực tế
bản thân.



- Hs nêu phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài 10: Ôn tập con ngời và sức khoẻ </b></i>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nhớ lại và khắc sâu 1 số kiến thức về hoạt động của cơ
quan vận động và cơ quan tiêu hoá đã đợc học.


- Nhớ lại và khắc sâu 1 số kiến thức về vệ sinh ăn, uống để
hình thành thói quen: ăn sạch, uống sạch, ở sạch.


- Củng cố các hành vi cá nhân về: Vệ sinh cá nhõn, hot
ng cỏ nhõn....


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Cỏc hỡnh vẽ trong SGK, Cây cảnh để treo các câu hỏi, phiếu
bài tập.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bµi tríc?
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>



<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Nói tên các</b></i>
cơ, xơng và khớp xơng.


- Gv cho hs hát bài con voi.
- GV hớng dẫn hs chơi trò
chơi: Xem cử động nói tên
các cơ, xơng và khớp xơng.
- Gv quan sát- điều khiển hs
chơi.


- Gv kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 2: Cuộc thi tim</b></i>
hiểu về con ngời và sức khoẻ.
- Gv chuẩn bị câu hỏi SGV.
Hớng dẫn hs lên bốc thăm và
trả lời câu hỏi.


- Gv tæng kÕt.


- Gv tuyên dơng ngời thắng
cuộc.


<i><b>* Hot động 3: Làm phiếu</b></i>
bài tập.


- Gv ph¸t phiÕu, giao nhiƯm
vơ cho hs.



- Gv quan s¸t.


- Gv tỉng hỵp ý kiÕn hs.
- Gv kÕt ln


- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bi.


<i>3</i>
<i>30</i>


<i>2</i>


- Hs trả lời.


- Hs hát bài :Con voi.


- Hs chơi trò chơi: Xem cử
nói tên các cơ, xơng và khớp
xơng.


- Hs nhắc lại kết luận.


- Hs nghe hớng dẫn .



- đại diện hs lên bốc thăm,
trả lời câu hỏi.


- Hs nhËn xÐt- bỉ sung.


- Hs lµm vµo phiÕu học tập.
- Hs trả lời câu hỏi của gv.
- Hs nhận xét, bổ s- Hs nêu
phần ghi nhớ.


- Học sinh ghi bài


- Hs chuẩn bị giờ sau.


<i> </i>


<b>Tù nhiªn- x· héi</b>


<i><b> Bài 11: Gia đình</b></i>


<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Biết đợc các cơng việc thờng ngày của từng ngời trong gia
đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu quý và kính trọng những ngời thân trong gia ỡnh.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Hình vẽ trong SGK trang 24, 25 (phãng to).



<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giới thiệu-ghi bài.</i>


- Cho hs hát bài Cả nhà thơng
nhau.


<i><b>* Hot động 1: Thảo luận</b></i>
nhóm.


- Gv chia nhãm, giao nhiƯm
vơ cho tõng nhãm.


- Hãy kể tên việc làm thờng
ngày của từng ngời trong gia
đình em.


- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc với</b></i>
SGK theo nhóm.



- GV chia nhãm híng dÉn th¶o
ln.


- Gv kÕt luËn:


<i><b>* Hoạt động 3: Thảo luận</b></i>
nhóm 2


- GV chia nhãm, híng dÉn th¶o
ln.


về hoạt động của những ngời
trong gia đình Mai lúc nghỉ
ngơi.


- Gv cho HS liên hệ thực tế ở
gia đình. gì?.


- GV tỉng kÕt.


- Gv u cầu hs giới thiệu về
gia đình mình.


<i>3</i>’


<i>30</i>





<i>2</i>’


- Hs tr¶ lời.


- Hs hát bài Cả nhà thơng
nhau.


- Hs chia thµnh 4 nhóm,
thảo luận làm vµo phiÕu
häc tËp.


- Hs lên bảng trình bày việc
làm hàng ngày của từng
ng-ời trong gia đình mình.
-Hs trả lời, cả lớp nhận xét
bổ sung.


- Hs chia thành 4 nhóm.
- Hs thảo luận miệng.


- Đại diện nhóm lên dán
tranh và trình bày trớc lớp.
- Hs nhËn xÐt, bæ sung.
- Hs chia nhãm, th¶o ln
miƯng.


- Đại diện các nhóm lên
trình bày.


- HS nhn xột bổ sung.


- Hs kể những lúc nghỉ
ngơi những ngời trong gia
đình mình thờng làm.
-Hs tự giới thiệu về gia
đình mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dị.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt
giê häc.


- Chuẩn bị bài sau.


<i> </i>


<b> Tù nhiªn- x· héi</b>



<i><b>Bài 12:</b></i> <b>Đồ dùng trong gia đình</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Học sinh kể đợc tên, nhận dạng và nêu đợc công dụng của
các đồ dùng thông thờng trong nhà. Biết phân loại các đồ dùng
theo vật liệu làm ra chúng.


- Biết cách sử dụng và bảo quản đồ dùng, có ý thức cẩn thận,
ngăn nắp, gọn gàng.


<b>II- §å dïng dạy học: </b>



Phiếu bài tập, phấn màu- bảng phơ, tranh ¶nh trong SGK
trang 26, 27.


III- Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> - Gv yờu cầu hs kể tên 5 đồ</i>


vật có trong gia đình.


<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận</b></i>
nhóm.


- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ
1, 2, 3 SGK và kể tên các đồ
dùng trong hình và nêu lợi ích
của chúng?


- Gv u cầu hs trình bày.
- Gv hỏi: Ngồi đồ dùng trên ở
nhà em còn đồ dùng nào
nữa?



- Gv kÕt luËn.


<i><b>*Hoạt động 2: Phân loại các</b></i>
đồ dùng.


- Gv ph¸t phiÕu th¶o luËn
cho hs.


- Gv kÕt luËn .


<i><b>*Hoạt động 3: Trò chơi</b></i>
đoán tên đồ vật. (Chia lớp
thành 2 đội)


- Gv phæ biÕn luËt ch¬i.


- Gv điều khiển cho hs chơi
đúng luật.


<i><b>* Hoạt động 4: Bảo quản,</b></i>
giữ gìn đồ dùng trong gia
đình.


- Gv híng dÉn hs quan sát
tranh và thảo luận.


- Gv kÕt luËn.


- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>3</i>’


<i>30</i>




<i>2</i>’


- Hs tr¶ lêi.


- 3 hs kể tên 5 đồ vật có
trong gia đình mình.


- Hs quan s¸t tranh SGK và
thảo luận theo nhóm 4 vµo
phiÕu häc tËp.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Hs trả lời ngồi đồ dùng trên
ở nhà em cịn đồ dùng ….
- Hs chia thành 4 nhóm.


- Hs thảo luận, điền vào
phiếu.


- Đại diện hs trả lời.


- Hs nhËn xÐt, bæ sung.


- HS nghe phỉ biÕn lt
ch¬i.


- HS chơi tích cực.


- Hs dới lớp quan sát và nhận
xét các bạn chơi.


- Hs thảo luận theo nhúm
ụi.


- 4 hs trình bày theo thứ tự
bức tranh. C¶ líp nhËn xÐt,
bỉ sung.


- Hs liªn hƯ thùc tÕ.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tự nhiên- xà hội</b>


<i><b>Bài 13:</b></i> <b>Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Bit c những lợi ích và cơng việc cần làm để giữ sch
mụi trng xung quanh nh .


- Thực hiện giữ gìn vệ sinh xung quanh khu nhà ở nh: Sân,


vờn, khu vệ sinh, nhà tắm


- Núi v thc hin gi v sinh xung quanh nhà ở cùng các
thành viên trong gia ỡnh.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Các hình vẽ trong SGK trang 28, 29; phấn màu, bút dạ bảng,
giấy A3.


<b>III- Hot động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bi c:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài míi:</b></i>


<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: - Làm việc</b></i>
với SGK.


- Gv chia nhóm thảo luận và
trả lời câu hỏi: Mọi ngời
đang làm gì?làm thế nhằm
mục đích gì?



- Gv yêu cầu hs trình bày
kết quả th¶o luËn.


- Gv hái : Mäi ngêi trong bức
tranh sống ở nơi nào?


- Gv nhận xét -söa sai.
- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>
nhóm.


- Gv yªu cầu hs thảo luận
theo nhãm.


Để môi trờng xung quanh nhà
bạn sạch sẽ, bạn đã làm gì?
- Gv nhận xét – bổ sung.


- Gv kÕt luËn : Để giữ sạch
môi trờng xung quanh em làm


<i>3</i>


<i>30</i>




<i>2</i>



- Hs trả lời.


- Hs chia nhóm thảo luận
theo 5 hình trong SGK.
- Hs đại diện các nhóm
trình bày kết quả.


- Hs trả lời – hs nhận xét
-Hs nhắc lại kết luận.
- Hs chia nhóm thảo luận .
- Hs đại diện hs trả lời.


- Hs liên hệ thực tế bản
thân đã giữ môi trờng xung
quanh …


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cñng cè bµi, nhËn xÐt
giê häc.


- Gv dỈn hs vỊ học bài.
Chuẩn bị bài sau.


- Học sinh ghi bài


- Hs chuẩn bị giờ sau.



<b>Tự nhiên- x· héi</b>


<b>Bài 14: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Học sinh nhận biết đợc 1 số thứ có thể gây ngộ độc cho
mọi ngời trong gia đình, đặc biệt là em bé.


- Biết đợc những cơng việc cần làm để phịng chống ngộ
độc khi ở nhà.


- Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc ngời thân trong nhà bị
ngộ độc.


- Biết đợc nguyên nhân ng c qua ng n, ung.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Hình vẽ trong SGK trang 30, 31; 1 vài vỏ thuốc tây; phấn
màu, bút dạ bảng.


<b>III- Hot ng dy hc:</b>


<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?


<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giới thiệu-ghi bµi.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc với</b></i>
SGK


- Gv chia nhãm, giao nhiƯm
vơ cho tõng nhãm.


Nói tên các thứ có thể gõy
ng c cho ngi?


- Gv yêu cầu các nhóm trình
bày .


- GV tng kt ý kin hs.
* Tho luận nhóm đơi.


<i>3</i>’


<i>30</i>




- Hs tr¶ lêi.


- Hs chia thµnh 4 nhóm,
thảo luận làm vào phiếu
học tập.



- Đại diện các nhóm trình
bày kết qu¶ th¶o luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gv yêu cầu hs thảo luận
theo nội dung hình 1, H2, H3.
- Gv tæng kÕt ý kiÕn hs.


- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Phịng tránh</b></i>
ngộ độc.


- Gv híng dÉn hs quan sát H4,
H5, H6 nối rõ ngời trong hình
đang làm gì? Làm thế có tác
dụng gì?


- Gv nhận xét- bæ sung.
- Gv kÕt luËn:


- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Gv dặn hs về học bài.


<i>2</i>’


H3.



- Hs tr¶ lêi-nhËn xét bổ
sung.


- Hs nhắc lại kết luận.


- Hs chia thành 4 nhóm.
- Hs thảo luận.


- Đại diƯn nhãm lªn trình
bày trớc lớp.


- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.


- Học sinh ghi bài


- Hs chuẩn bÞ giê sau.


<i> </i>


<b>Tù nhiªn- x· héi</b>
<i><b> Bµi 15: Trêng häc</b></i>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nhận biết trờng học có nhiều phòng học và các hoạt
động thờng diễn ra ở lớp học.


- Tên, địa chỉ của trờng, ý nghĩa của tên trờng (nếu có).
- Giáo dục hs biết yêu quý, giữ gỡn v lm p ngụi trng.



<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


¶nh trong SGK trang 32, 33.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nªu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giới thiệu-ghi bài. </i>


<i><b>* Hoạt động 1: Tham quan</b></i>
trờng học


- Gv tổ chức cho hs quan sát
trờng học, nêu tên và địa
chỉ của trờng.


<i>3</i>’


<i>30</i>





- Hs tr¶ lêi.


- Hs quan s¸t trêng häc.
- Hs võa tham quan võa ghi
vµo phiÕu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Tỉng kÕt bi tham quan.
Chúng ta vừa tìm hiểu nhng
gì về trờng?


- Gv yêu cầu hs nói về quang
cảnh của trờng.


- Gv tæng kÕt ý kiÕn hs vµ
kÕt luËn.


<i><b>* Hot ng 2: Lm vic vi</b></i>
SGK.


- Gv yêu cầu hs quan sát tranh
trang 33, thảo luận theo cặp.
+ C¶nh bøc tranh thø nhất
diễn ra ở đâu? Bạn hs đang
làm gì?


- Tranh 2: t¬ng tù.


- Gv tỉng kÕt ý kiÕn hs. Gv
kÕt luËn



<i><b>* Hoạt động 3: Trò chơi </b></i>
“H-ớng dẫn viên du lịch”.


- Gv cho hs đóng vai hớng dẫn
viên du lịch và giới thiệu về
trờng mình.


- Gv biểu dơng hs làm tốt.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn b bi sau.


<i>2</i>


tập.


- Đại diện hs trả lời.
- Hs quan sát-bổ sung.


- Hs tả quang cảnh của
tr-ờng.


- Hs tr¶ lêi-nhËn xét bổ
sung.


- Hs nhắc lại kết luận.


- Hs quan s¸t tranh trang


33-SGK và trả lời câu hỏi.
- Hs trả lời câu hỏi.




- Hs nhận xÐt, bỉ sung.


- Hs đóng vai hớng dẫn viên
du lịch, giới thiệu về trờng
mình.


- Hs nhËn xÐt bỉ sung.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài


- Hs chuẩn bị giờ sau.


<b>Tự nhiên- xà hội</b>


<b> Bài 16: Các thành viên trong nhà trờng</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Các thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, hiệu phó, cô
tổng phụ trách, GV, các nhân viên khác và HS.


- Bit c cơng việc của từng thành viên và vai trị của h i
vi trng hc.


- Biết yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà
trờng.



<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hot ng hc</b></i>
<i><b>1- Kim tra bi c:</b></i>


- Nêu phần ghi nhí bµi tríc?
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


<i> Giíi thiƯu-ghi bµi. </i>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc với</b></i>
SGK.


- Gv chia nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 bộ bìa.


- Gv híng dÉn hs quan s¸t
tranh trang 34, 35.


- Gv hái:


+ Bức tranh vẽ ai? ngời đó có
vai trị gì?.





- Gv tæng kÕt ý kiÕn hs.
- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Nói về các</b></i>
thành viên và công việc của
họ trong trờng.


- Gv đa hệ thống câu hỏi
để hs thảo luận nhóm.


- Gv nhËn xÐt bỉ sung.
- Gv kÕt ln


<i><b>* Hoạt động 3: Trị chơi “Đó</b></i>
là ai”.


- Gv hớng dẫn hs cách chơi.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt
giê häc.


- DỈn hs vỊ học bài. Chuẩn
bị bài sau.


<i>3</i>
<i>30</i>




<i>2</i>


- Hs trả lời.


- Hs chia nhãm, quan sát
tranh và thảo luận. Gắn
tấm bìa vào từng hình cho
phù hợp.


- Đại diện hs trình bày trớc
lớp, nói vỊ c«ng viƯc của
từng thành viên và vai trò
của họ.


+ Tranh 1: Cô hiệu trởng là
ngời quản lý, lãnh đạo nhà
trờng.




- Hs nhËn xÐt bỉ sung.
- Hs chia nhãm th¶o ln.
- Hs hỏi và trả lêi trong
nhãm.


- 1 sè nhãm tr×nh bµy tríc
líp.



- Hs nhËn xÐt bỉ sung.


- Hs chơi trị chơi: Đó là ai.
- Hs đọc phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tù nhiªn- x· héi</b>


<b> Bµi 17: Phòng tránh té ngà khi ở trờng</b>
<b>I- Mục tiªu: Gióp HS:</b>


- Kể tên những hoạt động dễ gây té ngã và nguy hiểm cho
bản thân cũng nh ngời khác ở trờng.


- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng
tránh té ngã khi trng.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Hình vẽ trong SGK trang 36, 37.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
<i><b>1- Kim tra bi c:</b></i>


- Nêu phần ghi nhí bµi tríc?
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>



<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Nhận biết</b></i>
các hoạt động nguy hiểm cần
tránh.


- Gv yêu cầu hs kể tên những
hoạt động dễ gây nguy hiểm
ở trờng.


- Gv cho hs quan sát hình
1,2,3,4 trang 36, 37 và thảo
luận theo nhóm đơi.


- Gv kÕt ln.


<i><b>*Hoạt động 2: Chọn trị chơi</b></i>
bổ ích.


- Gv chia nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm chọn 1 trò chơi, yêu
cầu hs th¶o luËn và trả lời
câu hỏi.


+ Nhóm em chơi trò gì? Có
tác dụng gì?


- Gv kết luận



<i><b>* Hoạt động 3: Làm phiếu</b></i>
bài tập.


<i>3’</i>
<i>30</i>


- Hs tr¶ lêi.


- Hs kể những hoạt động
dễ gây nguy hiểm ở trờng.
- Hs quan sát tranh, chỉ và
nói hoạt động của các bạn
trong từng hình. Hoạt động
nào dễ gây nguy hiểm và
hậu quả xấu có thể xảy ra.
- Đại diện các nhóm trình
bày.


- Hs nhắc lại kết luận.


- Hs chia nhãm, chän và
chơi trò chơi theo nhóm.
- Hs th¶o luËn tr¶ lêi c©u
hái.


- Hs nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gv chia nhóm và phát phiếu.
+ Nên và khơng nên làm gì


để phịng tránh tai nạn khi ở
trờng?


- Gv liên hệ thực tế.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dị.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xét
giờ học.


- Dặn hs về học bài. Chuẩn
bị bài sau.


<i>2</i> - Hs liên hệ thực tế.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
- Học sinh ghi bài


<b>Tự nhiên- xà hội</b>


<i> </i>

<b>Bài 18:</b> <b>thực hành giữ trờng học sạch đẹp</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nhận biết đợc thế nào là lớp học sạch đẹp.


- Tác dụng của việc giữ cho trờng học sạch đẹp đối với sức
khoẻ và học tập.


- Có ý thức giữ trờng lớp sạch đẹp và tham gia vào các hoạt
động làm cho trờng học sạch p.



<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Hình vẽ trong SGK trang 38, 39; 1 sè dơng cơ nh khÈu trang,
chỉi, xỴng…


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kim tra bi c:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


<i><b> 2.1- Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<b>2.2- Các hoạt động:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Nhận biết</b></i>
trờng học sạch đẹp và biết
giữ trờng sạch đẹp.


- Gv híng dÉn hs quan s¸t
tranh trang 38, 39 và trả lời
câu hỏi.


+ Trên sân trờng và xung
quanh trờng sạch hay bẩn?



<i>3</i>


<i>30</i>




- Hs trả lời.


- Hs quan sát tranh và trả lêi
c©u hái.


- Hs nhËn xÐt bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Trêng cã nhiÒu cây xanh
không? cây có tốt không?
- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
làm vệ sinh trờng, lớp học.
- Gv phân cơng cơng việc
cho các nhóm với dụng cụ phù
hợp.


- Gv híng dÉn.


- Gv tổ chức cho các nhóm
kiểm tra đánh giá.


- Gv biĨu d¬ng nhóm, cá
nhân làm tốt.



- Gv kết luận


<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xét
giờ học.


- Chuẩn bị bài sau.


<i>2</i>


- Hs chia nhãm vµ lµm vƯ
sinh theo nhãm.


- Nhãm trëng b¸o c¸o kÕt
qu¶.


- Các nhóm quan sát đánh
giá.


- Häc sinh ghi bµi


- Hs chuẩn bị giờ sau.


<b>Tự nhiên và XÃ hội</b>


<i><b> Đờng giao thông</b></i>



<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>



- Cú 4 loi đờng giao thông: Đờng bộ, đờng sắt, đờng thuỷ
và đờng hàng không. Kể tên các phơng tiện giao thông đi trên
từng loại đờng.


- Nhận biết đợc 1 số biển báo trên đờng bộ và nơi có đờng
sắt chạy qua.


- Cã ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK trang 40, 41.</b>


Su tầm tranh ảnh 1 số phơng tiện giao
thông.


<b>III- Hot động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>1- KiÓm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài míi:</b></i>


<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Nhận biết các</b></i>
loại đờng giao thông.


- Gv cho hs quan s¸t 5 bức


tranh và trả lời câu hỏi: - Bøc
tranh vÏ g×?


- Gv có 5 tấm bìa ghi các loại
đờng giao thơng. Yêu cầu hs
lên bảng gắn vào tranh.


- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Nhận biết các</b></i>
phơng tiện giao thông.


- Gv cho hs quan sát tranh H1,
H2 và thảo luận theo nhóm
đơi trả lời câu hỏi.


- Bøc ¶nh chụp phơng tiện
gì?


- Dnh cho loại đờng nào?
Ngoài những phơng tiện trên
còn loại phơng tiện nào khác ?
- Gv kết luận.


<i><b>* Hoạt động 3: Nhận biết một</b></i>
số loại biển bỏo.


- Gv hớng dẫn hs quan sát 5 loại
biển báo SGK.



- Liên hợp thực tế.
- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dị.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xét giờ
học.


- Gv dặn hs về học bài.


<i>3</i>
<i>30</i>




<i>2</i>


- Hs trả lêi.


- Hs quan s¸t kÜ 5 bøc
tranh- th¶o luận.


- Hs trả lời câu hỏi.


- 5 hs lên bảng gắn bìa.
- Hs nhận xét- bổ sung.


- Hs quan s¸t kÜ 5 bøc
tranh.


- Hs th¶o luËn và trả lời


câu hỏi.


- Hs nhận xét, bổ sung.
- Ô tô - đờng bộ, đờng
sắt – tầu hoả… .


- Hs trả lời và liên hệ thực
tế.


- Hs làm việc theo nhúm
ụi.


- Hs quan sát tranh và trả
lời câu hỏi.


- Hs nhận xét và trả lời câu
hỏi.


- Hs liên hệ thực tế.
- Hs nêu phần ghi nhí.
- Häc sinh ghi bµi


<i> </i>


<b>Tự nhiên và XÃ hội</b>


<b>An toàn khi đi các phơng tiện giao thông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi
các phơng tiện giao thông.



- Mt s quy nh khi đi các phơng tiện giao thông.


- Chấp hành những quy định về trật tự an tồn giao thơng.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


Hình vẽ trong SGK trang 42, 43; chuẩn bị 1 số tình huống cụ
thể khi đi các phơng tiện giao thơng ở địa phơng mình.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giới thiệu-ghi bµi. </i>


<i><b>* Hoạt động 1: Nhận biết</b></i>
một số tình huống nguy
hiểm có thể xảy ra khi đi các
phơng tiện giao thông.


- Gv híng dÉn hs quan s¸t
tranh trang 42 và thảo luận .


Tranh vẽ gì ?


Điều gì có thể xảy ra?
- Gv tổng kÕt ý kiÕn hs.
- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Biết một số</b></i>
qui định khi đi một số
ph-ơng tiện giao thông.


- Gv híng dÉn hs quan sát
tranh trang43 và hỏi:


Hành khách đang làm gì?
Họ lên, xuống ôtô nh thÕ nµo?
- Gv nhËn xÐt.


- Gv kÕt luËn


- Gv đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt
giê häc.


- Gv dỈn hs vỊ học bài.
Chuẩn bị bài sau.


<i>3</i>



<i>30</i>




<i>2</i>


- Hs trả lời.


- Hs quan sát tranh và thảo
luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Hs nhận xét – bæ sung.


- Hs quan sát ảnh và thảo
luận theo nhóm.


- Hs trả lời câu hỏi.


- Hs tr¶ lêi-nhËn xét bổ
sung.


- Hs nêu một số điểm cần
l-u ý khi đi xe bl-uýt.


- Hs nêu phần ghi nhí.


- Häc sinh ghi bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tự nhiên và XÃ hội</b>



<b>Cuộc sống xung quanh</b>



<b>I- Mục tiªu: Gióp HS:</b>


- Hs biết kể tên 1 số nghề nghiệp và nói đợc những hoạt
động sinh sống của ngời dân ở địa phơng.


- Häc sinh cã ý thøc gắn bó và yêu mến quê hơng.


<b>II- Đồ dùng dạy häc: - GV : Tranh, ¶nh trong SGK trang 45 – 47. </b>


- HS: 1 số tranh ảnh về các nghề nghiệp.


<b>III- Hot động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1- KiÓm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?


<b>2-Ni dung các hoạt động</b>
<i><b>dạy học:</b></i>


<i><b> * Hoạt động 1: Hoạt động</b></i>



c¸ nh©n.


- Gv hái: Bè mĐ vµ những
ngời trong họ hàng nhà em
làm nghề gì?


- Gv gäi HS nhËn xÐt, bæ
sung.


- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>
nhóm.


- Gv cho HS quan sát và kể
lại những gì nhìn thấy trong
hình.


GV nhận xÐt, kÕt luËn


<i><b>*Hoạt động 3: Nói tên một số</b></i>
nghề ca ngi dõn qua hỡnh
v.


- Em nhìn thấy các hình ảnh
này mô tả những ngời dân
sống vùng miền nào trong Tỉ
qc?


<i>3’</i>


<i>30</i>




- Hs tr¶ lêi.


- HS hoạt động cá nhân .
HS nêu- nhận xét bổ sung.
Mỗi ngời trong gia đình
đều có một nghề …


HS th¶o luËn nhãm.


HS quan sát kể lại những
nội dung hình.


HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu yêu cầu .


- Hs quan sát tranh và trả
lời.


Hình 1,2: Ngời dân sống ở
miền núi.


Hình 3,4: Ngêi d©n sèng ë
trung du.


Hình 5,6:Ngời dân sống ở
đồng bằng…



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ng-GV cho HS thảo luận nhóm.
Gọi đại diện trả lời.


NhËn xÐt bæ xung.


Gäi HS thảo luận và trả lời
tiếp ngành


Nghề của những ngời dân.
Nhận xét bổ xung.


<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt
giê häc.


- Gv dỈn hs vÒ häc bài.
Chuẩn bị bài sau.


<i>2</i> ời dân.


- Hs tr¶ lêi- nhËn xét, bổ
sung.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b> Cuéc sèng xung quanh (TiÕp theo)</b>
<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS:</b>



- Hs biết kể tên 1 số nghề nghiệp và nói đợc những hoạt
động sinh sống của ngời dân ở địa phơng.


- Häc sinh cã ý thức gắn bó và yêu mến quê hơng.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh trong SGK trang 45 - 47; 1 số </b>


tranh ảnh về các nghề nghiệp (do Hs su tÇm).


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Nêu một số ngành nghề ở
đồng bằng?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i><b>a, Giới thiệu bài. 1</b></i>


- Gv nêu yêu cầu bài học.


<b>b, Ni dung cỏc hot ng:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Hoạt động</b></i>


cặp đôi.


- Gv hái: KĨ tªn mét sè
ngµnh nghỊ ë thµnh phè mµ
em biÕt?


- Gv gäi HS nhËn xÐt, bỉ
4’


28


- 2 Hs tr¶ lêi.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


HS hoạt động cặp đơi sau
đó đại diện các nhóm
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

sung.


- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>
nhóm 4.


+ Gv cho HS quan sát và
thảo luận các câu hỏi.



- Mô tả những gì nhìn thấy
trong hình vÏ?


- Nói tên ngành nghề của ngời
dân trong hình vẽ đó?


GV nhËn xÐt, kÕt luËn .


<i><b>*Hoạt động 3: Liên h thc</b></i>
t.


Với nông thôn.


- Bạn hÃy cho biết bạn đang
sống ở huyện nào?


Những ngời dân nơi bạn sống
làm nghề gì?


<i><b>3- Củng cố dặn dò. </b></i>


- GV cñng cè bµi, nhËn xét
giờ học.


- Dặn HS học bài và chuẩn bị
bài sau.


2


HS thảo luận nhóm.



HS quan sát kể lại những
nội dung của hình cho các
bạn trong nhóm.


- Đại diện các nhóm trình
bày.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Cả lớp cùng trao i.


- HS nêu phần ghi nhớ của
bài.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b> Ôn tập: x· héi</b>


<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Củng cố và khắc sâu các kiến thức về chủ đề xã hội.


- Kể với bạn bè, mọi ngời xung quanh về gia đình, trờng học
và cuộc sống xung quanh.


- Có tình cảm u mến, gắn bó với gia đình, trờng học.
- Có ý thức giữ gìn mơi trờng gia đình, trờng học sạch sẽ và
xây dựng cuộc sống xung quanh tốt p hn.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>



- Cỏc cõu hi chuẩn bị trớc có nội dung về chủ đề xã hội
- Cây cảnh để treo các câu hỏi.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>G</b></i>
<i><b>1- KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài tríc?
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>


<i><b> * Hoạt động 1: Thi hùng</b></i>
biện về gia đình, nhà trờng.
(Hoạt động nhóm 3)


- GV giao nhiƯm vơ cho các
nhóm và híng dÉn cho HS
th¶o luËn.


- GV híng dẫn cách tính
điểm.


i nào nhiều điểm đội đó
thắng.


- GV ghi điểm thi đua cho
các đội.



- GV cùng HS tính điểm và
công bố đội thắng cuộc.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm phiếu</b></i>
học tập.


- GV phát phiếu bài tập cho
HS yêu cầu cả lớp làm.


- GV yêu cầu vài HS trình
bày.


- GV nhận xét, kết luận.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


Yêu cầu HS nêu ghi nhớ của
bài .


- GV cñng cè bµi, nhËn xÐt
giê häc.


- Dặn HS học bài và chuẩn bị
bài sau.


<i>3</i>


<i>30</i>





<i>2</i>


- Hs trả lêi.


HS thảo luận nhóm về chủ
đề mà nhóm mình đợc
giao.


- Đại diện các nhóm lªn thi
hïng biƯn.


- Cả lớp nhận xét, bình
chọn đội hùng biện đúng
chủ đề và hay nhất.


Nhóm 1: Nói về gia đình.
Những cơng việc hàng ngày
của các thành viên trong gia
đình.


Nhãm 2: Nãi vỊ nhµ trêng…
Nhãm 3: Nãi vÒ cuéc sèng
xung quanh.


- HS c ni dung yờu cu
phiu.


- HS làm việc cá nhân.



- Vài HS nối tiếp trình bày
kết quả.


- Cả lớp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Häc sinh ghi bµi


<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS biết đợc cây có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc và
cây có rễ hút đợc chất bổ dỡng trong khơng khí.


- HS yêu thích cây cối. Biết chăm sóc và bảo vệ cây.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- ảnh minh hoạ trong SGK trang 50, 51. 1 sè tranh ¶nh vỊ c©y
cèi.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
<i><b>2- Nội dung các hoạt động:</b></i>


<i><b> * Hoạt động 1:Cõy sng </b></i>



<i><b>đâu? </b></i>


- Hỏi : HÃy kể về một loại cây
mà em biết theo các nội dung
sau:


1. Tên c©y


2. Cây đựoc trồng ở đâu?
- Yêu cầu thảo luận nhóm,
chỉ nói tên cây, nơi cây
đựơc trồng trong tranh.


- Yêu cầu các nhóm hs trình
bày.


- Hỏi: C©y cã thĨ trồng ở
những đâu?


GV kết luận.


<i><b>* Hot ng 2: Trị chơi:Tơi</b></i>
<i><b>sống ở đâu?</b></i>


- Gv phổ biến luật chơi :
Chia lớp thành 2 đội chơi
Đội nào nhiều hơn là đội
thắng cuộc



<i><b>* Hoạt động 3: Thi nói về</b></i>
<i><b>lồi cây.</b></i>


- Yêu cầu hs đã chuẩn bị sẵn
1 bức tranh , ảnh nói về một
lồi cây.


- Gv nghe, nhËn xÐt,bæ
sung.


<i>3</i>’


<i>30</i>




<i>2</i>’


- Hs tr¶ lêi.


Hs thảo luận theo nhóm
đơi : Kể về loại cây mà các
em biết theo các gợi ý của
GV.


- Các nhóm hs trình bà.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 1, 2 cá nhận hs trả lời :
+ Cây có thể đợc trồng ở
trên cạn, dới nớc.



Đội 1 :Nói tên một lồi cây ?
Đội 2 :Nói tên cây đó sống
ở đâu ?


HS tr¶ lêi nhanh .


HS thi nói về loài cây.
1.Giới thiệu tên cây.


2. Ni của lồi cây đó.
3. Mơ tả về đặc điểm của
các lồi cây.


- Cá nhân hs lên trình bày
HS hoạt động cả lớp.


- HS nhËn xÐt, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Hoạt động 4: Cây có thể</b></i>
sống ở đâu?


- Hỏi : Em thấy cây thờng đợc
trồng ở đâu? Cây có đẹp
khơng?


GV nhËn xÐt, kết luận.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhận xét


giờ học.


- Chuẩn bị bài sau.


nhớ.


<b> </b>


Tự nhiên và xà hội


<b>Một số loài cây sống trên cạn</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nhn dạng và nói đợc 1 số lồi cây sống trên cạn.
- Nêu đợc lợi ích của những lồi cây ú.


- Hình thành và rèn luyện kỹ năng quan sát, mô tả.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh ảnh trong SGK trang 52, 53; 1 sè tranh ¶nh (do Hs su
tầm).


- Cây cối có ở sân trờng, vờn trờng. Phấn màu, bút dạ bảng.


<b>III- Hot ng dy hc:</b>


<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>



<i><b>Hot ngca HS</b></i>
<i><b>1- Kim tra bi c:</b></i>


- Nêu phần ghi nhớ bài trớc?
- Yêu cầu hs kĨ tªn một số
loài cây sống trên cạn


GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i><b>* Hot ng 1: </b></i>


- Yêu cầu thảo luận nhóm,
nêu tên và li ớch ca cỏc loi
cõy ú.


- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Hỏi trong tất cả cây các em
vừa nói, cây nào thuộc :


1.Loại cây ăn quả ?


2.Loại cây lơng thực, thùc


<i>3</i>’


<i>30</i>





- Hs tr¶ lêi.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


Nhãm thảo luận, lần lợt từng
thành viên ghi loài cây mà
mình biết vào giấy.


<b> Cây sống trên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phẩm


3.Loại cây cho bóng mát
4.Loại cây lấy gỗ?


5.Loi cõy lm thuc?
- Gv cht kin thc
<i><b>* Hot ng 3: </b></i>


- Phổ biến luật chơi :


GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ vẽ
1cây.


HS tỡm loại cây đúng gn
vo.


- Yêu cầu các nhóm hs trình
bày kết quả.



- Gv nhận xét.


<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt
giê häc.


- Gv dỈn hs vỊ học bài,
chuẩn bị bài sau.


<i>2</i>


Đại diện các nhóm hs trình
bày kết quả thảo luận của
nhóm mình.


Nhận xét bổ sung.


- Các nhóm HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm HS lên
trình bày


- Các nhóm khác nhận xét.


Tự nhiên và xà hội


<b>Một số loài cây sèng díi níc</b>
<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


Nêu đợc tên và ích lợi của 1 số lồi cây sống dới nớc.



- Phân biệt đợc 1 số nhóm cây sống trơi nổi trên mặt nớc và
nhóm cây có rễ bám sõu vo bựn di ỏy nc.


- Hình thành và phát triển kỹ năng quan sát và nhạn xét mô
tả.


- Thích su tầm, yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ cây cối.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong SGK trang 54, 55; các tranh</b>


ảnh su tầm về loài cây sống dới nớc; su tầm các vËt thËt: bÌo t©y,
rau rót, hoa sen…


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nªu mét số loài cây sống


<i>3</i>


-HS trả lời.


n
c


ây


Đăc điểm


của cây ích lợicủa cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

trên cạn?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i> Giới thiệu-ghi bài.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu</b></i>


<i>c¸c loài cây sống dới níc.</i>


(Th¶o ln nhãm 3)


- GV cho HS quan sát các cây
sống dới nớc ở ao hồ, ruộng...
- GV cho HS ghi vào phiếu .
- GV yêu cầu đọc yêu cầu
phiếu.


-GV gọi đại diện trình bày.
- GV kết luận.


<i><b>* Hoạt động 2: Trng bày</b></i>
<i><b>sản phẩm.</b></i>


- GV yêu cầu HS chuẩn bị


tranh ảnh và các vật thật
sống dới nớc.


Yêu cầu HS d¸n tranh ¶nh
vµo giÊy khỉ to.


- Gv nhËn xÐt.


<i>*Hoạt động 3 :Trò chơi tip</i>


<i>sức.</i>


Chia lớp làm 3 nhóm.


GV phổ biến cách chơi và tổ
chức cho HS chơi trò chơi.
GV cïng HS nhËn xÐt, bổ
sung.


<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt
giê häc.


- Gv dỈn hs häc bài, chuẩn bị
bài sau.


<i>30</i>





<i>2</i>


- HS quan sát và lµm vµo
phiÕu .


Nêu đặc điểm giúp cây
sống trôi nổi ?


Nêu đặc điểm giỳp cõy
sng di ỏy ao h ?


- Đại diện HS trình bày.
HS nhận xét.


- HS trang trÝ tranh ảnh,
cây thật của các thành viên
trong tổ.


- HS trng bày sản phÈm
theo tỉ m×nh .


- HS quan s¸t nhËn xÐt.


- HS nghe phổ biến cách
chơi .


-HS chia nhãm tiÕn hành
chơi theo hiệu lệnh GV .
-HS chơi .



<b>Tự nhiên và xà hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc và trên
không.


- Hỡnh thnh k nng quan sỏt nhn xột v mô tả.
- Biết yêu quý và bảo vệ động vật.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


Hình vẽ trong SGK trang 56, 57 (phóng to); tranh ảnh su tầm
về động vật. Vơ tuyến, băng hình về thế giới động vật.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bi c: </b></i>


Nói tên một loại cây sống díi
níc?


<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Kể tên các</b></i>
con vật



- GV hái :


HÃy kể tên các con vËt con
biÕt ?


Yêu cầu HS trả lời nhận xét.
- GV kết luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Quan sát</b></i>
<i><b>tranh.</b></i>


- GV cho HS quan s¸t tranh
các con vật và ghi vào phiếu .
- GV yêu cầu HS trình bày
kết quả.


- GV kết luận: Động vật sống ở
đâu ?


* Ghi nhớ.


<i><b>*Hot ng 3: Làm việc với</b></i>
<i><b>SGK.</b></i>


GV cho HS quan sát tranh SGK
và miêu tả bức tranh đó.


GV nhËn xÐt, kÕt luËn.



<i>*Hoạt động 4 :Triển lãm</i>


<i>tranh.</i>


GV cho HS lµm nhóm trình
bày sản phẩm.


<i>3</i>


<i>30</i>




<i>2</i>


-HS trả lời.


- HS trả lêi c©u hái:


MÌo, chã, khØ, chim chÝch
choÌ,…


- HS nhËn xÐt, bỉ sung.
HS quan s¸t tranh và ghi
vào phiếu tên các con vật và
nơi chúng sống.


- Vài HS trình bày, c¶ líp
nhËn xÐt, bỉ sung.



- HS đọc phần ghi nh.


- HS quan sát tranh và miêu
tả tranh.


- HS nhận xét, bổ sung.
HS hoạt động nhóm 4.


HS trng bày sản phẩm nhóm
các con vËt theo n¬i sèng
cđa chóng.


- Nhận xét, bình chọn sản
phẩm đẹp nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm thi
®ua cho các nhóm.


<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhận xét
giờ học.


- Chuẩn bị bài sau.


- Hs chuÈn bÞ giê sau.


<i><b> </b></i>
<b>Tự nhiên và xà hội</b>



<i><b> Bài 28:</b></i> <b>Một số loài vật sống trên cạn</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nêu tên và lợi ích của 1 số loài vật sống trên cạn.


- Phõn biệt vật nuôi trong gia đình và những động vt
hoang dó.


- Có kỹ năng quan sát, nhận xét và mô tả.


- Yờu quý v bo v cỏc con vt, c bit l nhng con vt
quý him.


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


Hình vẽ trong SGK (phóng to); các tranh ảnh, bài báo về
động vật trên cạn; phiếu trò chơi.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>
<i><b>1- Kim tra bi c:</b></i>


Loài vật sống ở những đâu?
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>



- GV ®iỊu kiĨn HS ch¬i trò
chơi Mắt, mồm, tai.


Nếu HS vi phạm bị phạt hát
một bài.


<i><b>* Hot động 1: Làm việc</b></i>
<i><b>với tranh ảnh SGK.</b></i>


- GV cho HS th¶o luËn nhóm.
- Yêu cầu lên bảng chỉ tranh
và nói tên các loài vật sống
trên cạn.


- GV nhận xét và kết luận.


<i>3</i>


<i>30</i>




- Hs trả lời.


- HS chơi trò chơi: Mắt,
mồm, tai.


- Nhận xét các bạn chơi.



- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm lên chỉ
và nói:


+Nêu tªn con vËt trong
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>* Hoạt động 2: Động não.</b></i>
- GV hỏi: Chúng ta phải làm
gì bảo vệ các loi vt?


- GV yêu cầu HS tự nói ý kiến
mình.


- Gv nhËn xÐt, kÕt luËn.


<i>*Hoạt động 3 :Triển lãm tranh</i>


<i>¶nh.</i>


u cầu hoạt động nhóm .
GV cho HS tập hợp tranh ảnh
và dán trang trí, ghi tên các
con vật theo tiêu chí nhóm.
GV nhận xét, kết luận.
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhận xét
giờ học.



- Chuẩn bị bài sau.


<i>2</i>


+ Thức ăn của chúng là gì ?
HS liên hệ việc bảo vệ các
loài vật.


Khụng c git hi, sn bn
trỏi phép, không đốt
rừng,...


HS nhËn xÐt, bỉ sung.


HS thi triĨn l·m tranh ¶nh
theo nhãm.


Ban giám khảo đánh giá
điểm thi đua.


- HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK.


<i><b> Tự nhiên và xà hội</b></i>


<i><b> Bµi 28:</b></i> <b>Mét sè loµi vËt sèng díi níc</b>
<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Hs biết 1 số loài vật sống dới nớc, kể đợc tên chúng và nêu đợc


1 số lợi ích.


- Hs biÕt 1 sè loµi vËt sèng díi níc gåm níc mặn và nớc ngọt.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét và mô tả.


- Có ý thức yêu quý và bảo vệ các loài vật sống dới nớc.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong SGK trang 60, 61; </b>


1 số tranh ảnh về các con vật sống dới
n-ớc; 2 cần câu.


<b>III- Hot ng dy hc:</b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


KĨ tªn mét sè con vật sống
trên cạn?


<i><b>2- Bài mới: Giới thiệu-ghi bài.</b></i>
- Gọi HS hát bài :Con cá vàng.
- GV hỏi:Trong bài hát cá vàng


<i>3</i>


<i>30</i>





- Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

sống ở đâu ?


<i><b>* Hot ng 1: Nhận biết</b></i>
<i><b>các con vật sống dới nớc. </b></i>
- GV chia nhóm HS thảo luận.
-Gọi đại diện các nhóm trình
bày.


- GV kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Đi câu giỏi</b></i>
- GV treo tranh các con vật
sống dới nớc. Phổ biến cách
chơi.


- GV h«: Níc mặn.
- Gv nhận xét HS chơi.


<i>*Hot động 3 :Tìm hiểu li</i>


<i>ích và bảo vệ con vật.</i>


GV hỏi :Các con vật sống dới
n-ớc có ích lợi gì ?


Có cần phải bảo vệ các con


vật này không ?


Yờu cu cử đại diện trình
bày.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<i><b>3- Cđng cè dỈn dß.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt
giê häc.


- Chuẩn bị bài sau.


<i>2</i>


HS hot ng nhúm tho
lun.


Tên các con vật trong tranh?
Chúng sống ở đâu ?


Đại diện báo cáo .


HS quan sát tranh và nghe .
- HS phải câu đợc một con
cá nớc mặn….


HS thảo luận nhóm đơi.
Đại diện các nhóm trả lời.
- Làm thức ăn, nuôi làm


cảnh, làm thuốc, cứu ngời,…
- Phải bảo vệ các loài vật.
- HS nhận xét, bổ sung và
liên hệ thực tế.


- HS nªu lại một số loài vật
sống ở dới nớc.


<b>Tự nhiên và x· héi</b>


<i><b> Bµi 30: Nhận biết cây cối và các con vật</b></i>
<b>I- Mục tiªu: Gióp HS:</b>


- Nêu đợc tên một số cây, con vật sống trên cạn, dới nớc.


- HS đợc rèn luyện kỹ năng làm việc hợp tác nhóm, kỹ năng
quan sát, nhận xét v mụ t.


- HS yêu quý các loài cây, con vật và biết cách bảo vệ chúng.


<b>II- Đồ dùng dạy häc: - GV: H×nh vÏ trong SGK.</b>


- HS: Tranh ảnh về cây, con vật sống dới
n-ớc, trên cạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Hot ng dy</b> <b>T</b>


<b>G</b> <b>Hot ng hc</b>


<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>



Nêu một sè loµi vËt sèng díi
n-íc?


<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>


<i><b>* Hoạt động 1: Nhận biết</b></i>
<i><b>cây cối trong tranh vẽ.</b></i>


<i><b> - GV cho HS hoạt động nhóm</b></i>
đơi.


- GV giúp đỡ HS
- Gv kết luận.


<i><b>* Hoạt động 2: Nhận biết</b></i>
<i><b>con vật trong vẽ. </b></i>


- GV cho HS hoạt động nhóm.
- GV yêu cầu quan sát tranh
nhận biết con vật.


- Gọi đại diện các nhóm trình
bày.


- GV nhËn xÐt, kÕt luận.


<i>*HĐ3: Sắp xếp tranh theo chủ</i>



<i>.</i>


Yờu cu HS hot ng nhóm 4.
GV phát giấy khổ to cho các
nhóm.


- GV quan sát, giúp đỡ nhóm
lúng túng.


- Cho c¸c nhãm trng bày sản
phẩm.


GV nhận xét, tuyên dơng
nhóm thắng.


<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


GV cho HS liờn h bi hc n
HS .


- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<i>3</i>’


<i>27</i>





<i>5</i>’


HS tr¶ lêi.


- HS thảo luận nhóm đơi:
Quan sát các tranh trong
SGK và nêu tên gọi, nơi sống
và lợi ích của cây ú.


- Đại diện các nhóm trình
bày.


- HS nhn xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm đơi:
Quan sát các tranh trong
SGK và nêu tên gọi, nơi sống
và lợi ích của con vật có
trong hình đó.


- Đại diện các nhóm trình
bày.


- HS nhn xột, b sung.
- HS hot động nhóm 4.
Các nhóm dán các bức tranh,
ảnh về con vật, cây cối mà
HS su tầm đợc theo môi
tr-ờng sống.


- Các nhóm trng bày sản


phẩm, đại diện nhóm lên
thuyết trỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b> Bài 31:</b> <b>Mặt trời</b>
<b>I- Mục tiêu: Gióp HS:</b>


- Nêu đợc hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối
với sự sống của Trái Đất.


- HS có thói quen khơng nhìn trực tiếp vào mặt trời để
tránh tổn thơng mắt.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Các tranh ảnh, tác dụng của mặt trời.</b>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>1- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Kể tên các hành động nên
làm bảo vệ cây và con vật?
<i><b>2- Bài mới:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hát về mặt</b></i>
<i><b>trời. </b></i>


<i>- GV cho HS hát: Cháu vẽ ông</i>



<i>mặt trời. </i>


<i><b>*Hoạt động 2: Em biết gì</b></i>
<i><b>về mặt trời.</b></i>


- GV hái: Em biết gì về mặt
trời ?


- Khi đóng kín cửa em có
học đợc khơng ?


- Vào những ngày nắng
nhiệt độ cao hay thấp ?


MỈt trêi cã tác dụng gì ?
GV nhận xét, bæ sung, kÕt
luËn.


<i><b>*Hoạt động 3: Thảo lun</b></i>
nhúm.


- Nêu 4 câu hỏi yêu cầu HS
trả lời.


- GV cho HS thảo luận nhóm .
-Yêu cầu HS trình bày .


<b>*Hot ng 4: GV hi:</b>


- Xung quanh mặt trời có gì?


- Không có mặt trời điều gì
sẽ sảy ra?


- Mựa đông thiêu ánh sáng
mặt trời cây cối thế nào?
GV chốt lại ý kiến ỳng v
kt lun.


<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cñng cè bài, nhận xét
giờ học.


- Gv dặn hs về học bài.


<i>3</i>


<i>30</i>




<i>2</i>


- HS trả lời.


- Cả lớp hát.


- HS vẽ ông mặt trời.
- Cá nhân trả lời.



C lp nhn xột, b sung.
Nhit cao ta thy cng
núng.


Chiếu sáng và sởi ấm.
- HS thảo luận nhóm.


+ Khi nắng em cảm thấy
thế nào?


+ Em nên làm gì để tránh
nắng?


+ Muèn quan sát mặt trời
em làm thế nào?


HS trình bày, c¶ líp nhËn
xÐt.


* Hoạt động cả lớp:
- Có các hành tinh khác.
- Mọi vật s cht.


- Rụng lá, héo khô.


- HS liªn hƯ viƯc không
nhìn trực tiếp mặt trời vì
có hại cho mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> Bµi 32: Mặt trời và phơng hớng</b>



<b>I- Mục tiªu:</b>


- Hs biết đợc có 4 phơng chính là: Đơng, Tây, Nam, Bắc;
mặt trời luôn mọc ở phơng Đông và lặn ở phơng Tây.


- Hs biết cách xác định phơng hng bng mt tri.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh, ảnh cảnh mặt trời mọc và mặt trời lặn.


Tranh vẽ trang 67-SGK; 5 tờ bìa ghi Đông, Tây, Nam, Bắc và
Mặt trêi.


III- Hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>
<i><b>1- Kim tra bi c:</b></i>


Nêu tác dụng của mặt trời?
<i><b>2- Bµi míi:</b></i>


<i> Giíi thiƯu-ghi bµi.</i>


<i><b>* Hoạt động 1:Quan sát</b></i>
<i><b>tranh ,trả lời câu hỏi. </b></i>



- GV treo tranh lúc bình minh
và hoàng hôn.


-Hình 1 vẽ cảnh gì?
-Hình 2 vẽ cảnh gì?
- Mặt trời mọc khi nào?
-Mặt trời lặn khi nào?


-Phng Mt tri mc và Mặt
trời lặn có thay đổi khơng?
- GV nhận xét bổ xung.


- Gv kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2:Cách tìm</b></i>
<i><b>phơng hớng theo mặt trời.</b></i>
- GV phát tranh vẽ trang 67
cho các nhóm. Các nhóm thảo
luận.


- Bạn gái lm th no xỏc
nh phng hng?


- Phơng Đông ở đâu? Phơng
Tây ở đâu?


- Phơng Nam, Phơng Bắc ở
đâu?


- GV yêu cầu HS thực hành


xác định phơng hớng.


<i>3</i>’


<i>30</i>




<i>2</i>’


-HS trả lời.


- HS quan sát tranh và trả lời
tranh.


- Cảnh Mặt Trời mọc.
- Cảnh Mặt Trời lặn.
- Lúc trời sáng.


- Lúc trời tối.


- Khụng cú gì thay đổi.
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát.
- Đứng giang tay.


- ở phía bên phải của bạn
gái.



- ở phía bên trái.


- ë phÝa tríc mỈt. ë phÝa
sau lng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>ph-3- Cñng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


ơng hớng và giải thích cách
xác định.


- Häc sinh nªu néi dung cđa
bµi.


<b> </b>
<b>Tù nhiên và xà hội</b>


<b> Bài 33:</b> <b>Mặt trăng và các vì sao</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao
ban đêm.


- HS rèn luyện kỹ năng quan sát mọi vật xung quanh; phõn bit
c trng vi sao.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh về trăng và sao.</b>


Tranh vẽ trang 68, 69-SGK.



<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>1- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Gọi HS xác định phơng hớng
bằng mặt trời .


<i><b>2- Nội dung các hoạt động</b></i>
<i><b>dạy học:</b></i>


<i><b> * Hoạt động 1: Quan sỏt</b></i>


<i><b>tranh và trả lời câu hỏi. </b></i>
- GV cho HS quan sát tranh và
yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- Bức ảnh chụp về cảnh gì ?
- Em thấy Mặt Trăng hình
gì ?


-Trăng xt hiƯn ®em lại lợi
ích gì ?


- ánh sáng của Mặt Trăng nh
thế nào, có giống Mặt Trời
không?


GV nhận xét, bæ sung.



<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận</b></i>
<i><b>nhóm về hình ảnh Mặt</b></i>
<i><b>Trăng. </b></i>


- GV yªu cầu thảo luận nhóm.


- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Gv kÕt luËn


<i>*Hoạt động 3: Ai vẽ đẹp ?.</i>
GV phát giấy vẽ cho HS yêu
cầu các em vẽ bầu trời ban
đêm .


GV đánh giá kết quả HS .
<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt
giê häc.


- Gv dỈn hs vỊ häc bài,
chuẩn bị bài sau.


<i>3</i>


<i>30</i>





<i>2</i>


- HS trả lời.


- HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi. (Hoạt ng c lp)
- Cnh ờm trng.


- Hình tròn.


- Chiếu sáng Trái Đất vào
ban đêm.


- ¸nh s¸ng dịu mát, không
chói chang nh mỈt trêi.


HS nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS thảo luận nhóm, sau
đó đại diện các nhóm trả
lời:


- Em thấy Mặt Trăng có
dạng gì?


- Mt Trng trũn vo nhng
ngy no? Cú phải đêm nào
cũng có trăng khơng?


* Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS thi vẽ bầu trời vào ban
đêm có Mặt Trăng và các
vì sao.


- HS trình bày tranh trên
bảng, cả lớp nhận xét, bình
chọn bạn vẽ đẹp.


- Học sinh nêu lại néi dung
bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> Bài 34:</b> <b>ôn tập: tự nhiên</b>
<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh su tầm về chủ đề thiên nhiên.</b>
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>


<i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Gọi HS xác định phơng hớng
bằng mặt trời .


<i><b>2- Nội dung các hoạt động</b></i>


<i><b>dạy học:</b></i>


<i><b> * Hoạt động 1: triển lãm</b></i>


- GV giao nhiệm vụ cho các
nhóm : trng bày sản phẩm,
tranh ảnh về thiên nhiên:
động vật và thực vật, sau đó
tập thuyết minh trong nhóm.
Hết thời gian các nhóm cử đại
diện lên trình bày triển lóm
ca nhúm mỡnh.


- GV hỗ trợ các nhóm.


- Hng dẫn các nhóm cử một
đại diện vào ban giám khảo.
GV ch o chung.


* Cho các nhóm trình bày kết
quả.


GV cùng ban giám khảo chấm
điểm, nhận xét và tuyên bố
nhóm thắng cuộc.


<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>


<i>3</i>



<i>30</i>




<i>2</i>


- HS trả lời.


- HS làm việc theo nhóm 4.
- Các nhóm trng bày tranh
ảnh về chủ đề thiên nhiên:
động vật và thực vật, cử
bạn thuyết minh triển lãm
của mình và chuẩn bị câu
hỏi để chất vấn nhóm bạn
xoay quanh chủ đề thiên
nhiên.


- Nhãm trëng điều khiển
các thành viên trong nhóm
thảo luận.


- Mi nhóm cử một bạn vào
ban giám khảo để chuẩn bị
chấm điểm trình bày của
các nhóm.


- C¸c nhóm trng bày tranh
ảnh su tầm và cư b¹n
thut minh.



- HS các nhóm khác đặt
câu hỏi chất vấn nhóm
đang thuyết minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV cïng HS cđng cè bµi, GV
nhËn xÐt giê häc.


- Gv dỈn hs vỊ học bài,
chuẩn bị bài sau : Ôn tËp
(tiÕp).


- Häc sinh nªu lại nội dung
bài


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b> Bài 35:</b> <b>ôn tËp: tù nhiªn</b>
<b>I- Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Khắc sâu kiến thức đã học về bầu trời ban ngày và ban đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiờn v bo v thiờn nhiờn.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


<b> Tranh, ảnh su tầm về chủ đề thiên </b>


nhiªn.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>



<b>1- Hoạt động 1: Trò chơi : Du hành vũ trụ 32’</b>


Mơc tiªu: Cđng cè những hiểu biết về Mặt Trời, Mặt Trăng và các
vì sao.


* Cách tiến hành :


<b>Bớc 1: Tổ chức và híng dÉn (3 nhãm)</b>
<b>N1 : T×m hiĨu về Mặt Trời.</b>


<b>N2 : Tìm hiểu về Mặt Trăng.</b>
<b>N3 : Tìm hiểu về các vì sao.</b>


GV phỏt cho mi nhúm một kịch bản (Theo hớng dẫn trong SGV),
các nhóm trao đổi phân vai, hội ý về lời thoại.


<b>Bíc 2 : HS thực hành sắm vai trong nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Các nhóm trình bày tiểu phẩm của nhóm mình.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuéc.


<b>2- Hoạt động 2 : Củng cố, dặn dò : 3’</b>


- GV cïng HS cñng cè bài, GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về nhµ.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>T</b></i>
<i><b>G</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>1- KiĨm tra bµi cò:</b></i>


Gọi HS xác định phơng hớng
bằng mặt trời .


<i><b>2- Nội dung các hoạt động</b></i>
<i><b>dạy học:</b></i>


<i><b> * Hoạt động 1:Trị chơi :</b></i>


<i><b>Du hµnh vị trơ.</b></i>


+ Mơc tiªu : Cđng cè nh÷ng
kiÕn thøc hiĨu biÕt vỊ Mặt
Trời, Mặt Trăng và các vì sao.
- GV hỗ trợ các nhóm.


- Hng dn cỏc nhúm c mt
i diện vào ban giám khảo.
GV chỉ đạo chung.


* Cho c¸c nhóm trình bày kết
quả.


GV cùng ban giám khảo chấm
điểm, nhận xét và tuyên bố
nhóm thắng cuộc.


<i><b>3- Củng cố dặn dò.</b></i>



- GV cïng HS cđng cè bµi, GV
nhËn xÐt giê häc.


- Gv dỈn hs về học bài,
chuẩn bị bài sau : Ôn tËp
(tiÕp).


<i>3</i>’


<i>30</i>




<i>2</i>’


- HS tr¶ lêi.


- HS làm việc theo nhóm 4.
- Các nhóm trng bày tranh
ảnh về chủ đề thiên nhiên:
động vật và thực vật, cử
bạn thuyết minh triển lãm
của mình và chuẩn bị câu
hỏi để chất vấn nhóm bạn
xoay quanh chủ đề thiên
nhiên.


- Nhãm trëng điều khiển
các thành viên trong nhãm
th¶o ln.



- Mỗi nhóm cử một bạn vào
ban giám khảo để chuẩn bị
chấm điểm trình bày của
các nhóm.


- C¸c nhãm trng bày tranh
ảnh su tầm và cử b¹n
thuyÕt minh.


- HS các nhóm khác đặt
câu hỏi chất vấn nhóm
đang thuyết minh.


- HS nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×