Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

tuan 8 lop 2 2 buoi20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.8 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUÇN 8


<i><b>Buổi sáng Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Tập đọc </b>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật
trong bài.


- Hiểu nội dung: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm
khắc dạy bảo các em HS nên người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<b>II. Phương tiện dạy học: Tranh minh hoạ SGK .</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Thời khoá biểu.</b></i>


- Gọi 2 HS đọc bài “Thời khoá
biểu” và trả lời câu hỏi theo nội
dung.


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc.</b>


- GV đọc mẫu toàn bài. Chú ý
giọng to, rõ ràng, phân biệt lời các
nhân vật.


- GV hướng dẫn HS đọc:
* Đọc từng câu nối tiếp:


<i>+ Đọc từ khó như: gánh xiếc, nén</i>
<i>nổi, lỗ tường thủng, vùng vẫy, khóc</i>
<i>tống lên,...</i>


* Luyện đọc đoạn:


+ Hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi,
nhấn giọng đúng.


<i>- Giờ ra chơi / Minh thầm thì với</i>
<i>Nam /“Ngồi phố có gánh xiếc.</i>
<i>Bọn mình/ ra xem đi.”/</i>


<i>- Đến lượt Nam cố lách ra / thì bác</i>
<i>gác trường vừa đến/ nắm chặt 2</i>
<i>chân cậu / “Cậu nào đây? / Trốn</i>
<i>học hở?”/</i>


* Đọc từng đoạn trước lớp.



+ HS đọc các từ chú giải trong bài.


- Hát


- 2 HS nêu.


- HS lắng nghe và quan sát.


- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp đến hết
bài.


+ HS đọc.


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn.
+ HS đọc.


- HS luyện đọc theo nhóm 4.
- HS thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-* HS luyện đọc trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.


* Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 1, 2
hoặc toàn bài)


- Cả lớp đọc đồng thanh.



<b>TiÕt 2:</b>


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>bài.</b>


- Cho HS đọc thầm đoạn 1


+ Giờ ra chơi, Minh rủ bạn đi đâu?
+ Các bạn ấy định ra phố bằng cách
nào?


<i>Chuyển tiếp: Chuyện gì đã xẩy ra</i>
khi Minh và Nam chui qua lỗ thủng?
- Cho HS đọc thầm đoạn 2.


+ Ai đã phát hiện hai bạn chui qua
chỗ lỗ tường thủng?


+ Khi Nam chui ra thì gặp sự việc
gì?


- Cho HS đọc đoạn 3.


+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô
giáo nói gì, làm gì?


+ Lời nói và việc làm của cô giáo
thể hiện thái độ như thế nào?


- Cho HS đọc thầm đoạn 4.



+ Khi Nam khóc, cơ giáo nói và làm
gì?


+ Lần trước khi bác bảo vệ giữ lại,
Nam khóc vì sợ. Lần này, vì sao
Nam khóc?


+ Cịn Minh thì sao? Khi được cơ
giáo gọi vào em làm gì ?


+ Người mẹ hiền trong bài là ai ?
+ Cơ giáo phê bình các bạn như thế
nào?


+ Các bạn trả lời ra sao?
<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại.</b>


- GV tổ chức cho HS đọc phân vai
đoạn 2.


- HS đọc.


+ Trốn học ra phố xem xiếc.
+ Chui qua 1 cái lỗ tường thủng.


- HS đọc.
+ Bác bảo vệ.


+ Bị bác bảo vệ phát hiện nắm 2


chân lôi trở lại. Nam sợ khóc tống
lên.


- HS đọc.


+ Cơ nói bác bảo vệ: “Cơ đỡ cậu dậy
xoa đất cát dính bẩn trên người cậu,
đưa cậu trở về lớp”.


+ Cô rất dịu dàng thương u HS.
- HS đọc.


+ Cơ xoa đầu bảo Nam nín.
+ Vì đau và xấu hổ.


+ Minh thập thị ngồi cửa. Cô giáo
gọi vào em và Nam xin lỗi cô.


+ Là cơ giáo.


+ Từ nay các em có trốn học đi chơi
nữa không?


+ Chúng em xin lỗi.


- HS đọc phân vai mỗi nhóm 5 HS:
người dẫn chuyện, Minh, Nam, bác


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-+
36



15


- GV nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS.
<i><b> Củng cố, dặn dị:</b></i>


- GV hỏi: Vì sao cơ giáo trong bài
được gọi là mẹ hiền?


- Yêu cầu đặt tên khác cho bài tập
đọc.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Bàn tay dịu dàng.


bảo vệ, cô giáo.


- Cô rất dịu hiền, cô vừa yêu thương
HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS.
- Một lần trốn học; Mẹ ở trường; Hối
hận.


<b>TiÕt 3: Toán</b>
<b> 36 + 15</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài tốn theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong
phạm vi 100.



<b>II. Phương tiện dạy - học: SGK, bảng cài.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn dịnh lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>


- HS đọc bảng cộng 6
- GV cho HS lên bảng làm.
Đặt tính rồi tính:


16 + 4 56 + 8
36 + 7 46 + 9


- GV cùng HS nhận xét và cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
<i>Giới thiệu phép cộng 36 + 15:</i>


- GV nêu đề tốn: Có 36 que tính,
thêm 15 que tính nữa. Vậy có tất cả
bao nhiêu que tính?


- Có bao nhiêu cách tính?


- Muốn biết 36 cộng 15 bằng bao
nhiêu. Tính bằng cách nào?



- GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu
cách tính.


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập</b>


- Hát.
- HS đọc.


- 2 HS lên bảng làm.


- HS thao tác trên que tính và nêu
kết quả.


- HS trình bày.


- HS đặt:
+


51


- HS đọc lại.


<i><b> 3 </b></i>
-51


* 6 + 5 = 11 viết 1,
nhớ 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ +
26


18 4629


* Bài 1: Tính.


- Nêu yêu cầu của bài.
- GV giao bài.


- Gọi HS lên bảng làm.
- Chữa bài.


- GV kiểm tra bài dưới lớp.
* Bài 2: (a,b)


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
- Muốn tính tổng các số hạng ta làm
thế nào?


- Lưu ý: cách đặt tính và cách cộng.
- Sữa chữa - Nhận xét.


* Bài 3:


- Gọi HS đọc đề toán.
- Bài toán cho ta biết gì?


- Bao gạo cân nặng bao nhiêu kg?


- Bao ngơ cân nặng bao nhiêu kg?
- Hỏi: Để biết cả 2 bao nặng bao
nhiêu kg, ta làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Cho HS chơi trò chơi: Đúng, sai.
- Nêu phép tính và kết quả


42 + 8 = 50 71 + 20 = 90
36 + 14 = 40 52 + 20 = 71
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập.


- HS làm vào vở nháp.


- HS đọc


- HS làm vào vở.


- HS đọc.


+ Bao gạo nặng 46 kg.
+ Bao ngô nặng 27 kg.



+ Lấy số kg của bao gạo cộng với số
kg của bao ngô.


Giải:


Cả hai bao cân nặng là:
46 + 27 = 73 (kg)
Đáp số: 73 kg.


- HS giơ bảng đúng, sai.


<b>TiÕt 4:</b>


<b>Đạo đức</b>


<b> CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà,
cha mẹ.


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.


<b>II. Phương tiện dạy - học: Tranh, phiếu thảo luận, bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Chăm làm việc nhà</b></i>


- Kể những việc nhà mà em đã làm
để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
- Trước những công việc em đã
làm bố mẹ tỏ thái độ như thế nào?
- Em cảm thấy thế nào khi tham
gia làm việc nhà?


- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động 1: Tự liên hệ</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS tự nhìn nhận</i>
đánh giá sự tham gia làm việc nhà
của bản thân.


<i>Cách tiến hành: HS thảo luận</i>
nhóm đơi.


<i><b>Câu hỏi:</b></i>


- Ở nhà em làm những cơng việc
gì?


- Kết quả ra sao ?


- Những công việc đó do bố mẹ
phân cơng hay em tự giác làm?
- Trước những công việc em đã
làm bố mẹ tỏ thái độ như thế nào?


- Em có mong muốn được tham
gia vào những công việc nào? Vì
sao?


+ Khen những HS đã chăm chỉ làm
việc nhà.


<i><b>Kết luận: Hãy tìm những công</b></i>
<i>việc nhà phù hợp với khả năng và</i>
<i>bày tỏ nguyện vọng muốn được</i>
<i>tham gia của mình đối với cha mẹ.</i>
<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>


<i>Mục tiêu: Biết cách ứng xử đúng</i>
trong các thình huống cụ thể.


<i>Cách tiến hành: </i>
- Nêu tình huống:


<i><b>Tình huống 1: Lan đang giúp mẹ</b></i>
trơng em thì các bạn đến rủ đi chơi
thì Lan sẽ làm gì?


<i><b>Tình huống 2: Mẹ đi làm về</b></i>
muộn. Bé Lan sắp đi học mà chưa


- Hát.


- 2 HS trả lời.



+ Quét nhà, rửa ấm chén,….
+ Nhà cửa sạch sẽ.


+ HS tự trả lời.


+ Bố mẹ rất hài lòng.
+ HS trình bày trước lớp.


- Các nhóm thảo luận, đóng vai
- Lan không nên đi chơi mà ở nhà
trông em giúp mẹ.


- Nam có thể đặt nồi cơm nhặt rau
giúp mẹ, có thể giúp mẹ nấu cơm
nhanh chóng.


- Hoa rửa bát rồi đi xem phim tiếp.
- Sơn có thể điện thoại xin lỗi các


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-ai nấu cơm cả. Nam phải làm gì?
<i><b>Tình huống 3: Ăn cơm xong mẹ</b></i>
bảo Hoa đi rửa bát nhưng ti vi
chiếu phim hay. Bạn hãy giúp Hoa
đi.


<i><b>Tình huống 4: Các bạn đã hẹn</b></i>
trước với Sơn sang nhà vào sáng
nay nhưng bố mẹ đi vắng, bà lại
ốm Sơn được giao chăm sóc bà.
Sơn phải làm gì bây giờ ?.



<i><b>*Kết luận: Khi được giao làm bất</b></i>
cứ cơng việc nhà nào các em cần
phải hồn thành công việc đi rồi
mới làm những việc khác.


<b>Hoạt</b> <b> động 3:</b> <b> Trị chơi</b>
<b>“Nếu...thì...”</b>


<i>Mục tiêu: HS biết cần phải làm gì</i>
trong các tình huống để thể hiện
trách nhiệm của mình với cơng
việc gia đình.


<i>Cách tiến hành:</i>


<b>- Chia lớp thành 2 nhóm “ Chăm</b>
và Ngoan”


- Phát phiếu cho 2 nhóm với các
nội dung sau:


a) Nếu mẹ đi làm về, tay xách túi
nặng...


b) Nếu em bé muốn uống nước...
c) Nếu nhà cửa bừa bộn sau khi
liên hoan...


d) Nếu mẹ đang chuẩn bị nấu


cơm...


e) Nếu quần áo phơi ngồi sân đã
khơ...


g) Nếu thấy nhà cửa quá bẩn...
- Cử một số HS làm trọng tài. Mỗi
nhóm có 3 phiếu. Khi nhóm
“Chăm”đọc tình huống thì nhóm
“Ngoan”phải có câu trả lời tiêp nối
bằng “thì...” và ngược lại. Nếu
nhóm nào có nhiều câu trả lời
đúng, phù hợp thì nhóm đó thắng.


bạn. Vì bà Sơn ốm rất cần sự chăm
sóc


<b>* Đại diện nhóm lên đóng vai và</b>
trình bày kết quả thảo luận.


- Các nhóm bắt đầu chơi.


- Một số HS đại diện nhóm trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-26
19


36
28



46
37


56
26


76
15


- Tổng kết trò chơi, nhận xét, tuyên
dương.


<i><b>Kết luận chung : Tham gia làm</b></i>
<i><b>việc nhà phù hợp với khả năng là</b></i>
<i><b>quyền và bổn phận của trẻ em.</b></i>
* Hãy tìm những việc nhà phù hợp
với khả năng và bày tỏ nguyện
vọng muốn được tham gia của
mình đối với cha mẹ.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Chăm chỉ học tập.
<b>Buổi chiều:</b>


<b>Luyện Toán</b>
<b>36 + 15</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện phép cộng trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính cộng trong phạm vi 100.
<b>II. Hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập (VBT trang 38).</b>
- GV giao bài tập:


<i><b>Bài 1: Tính </b></i>


+ + + + + - HS nêu cách tính.


- Lưu ý: Viết các số thẳng hàng với
nhau và có nhớ.


<i><b> Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b></i>


26 + 18 ; 46 + 29 ; 27 + 16 ; + HS nêu cách đặt và tính.
<i><b>Bài 3: Tóm tắt: Giải: </b></i>


- Bao gạo thứ nhất: 46 kg. Số kg gạo cả hai bao là:
- Bao gạo thứ hai : 36 kg. 46 + 36 = 82 (kg)
- Cả hai bao:………….?kg. Đáp số: 82
kg .


<i><b>Bài 4: Yêu cầu HS tô màu vào quả bóng ghi phép tính có kết quả là 45.</b></i>
<i><b>Bài dành cho HS khá giỏi:</b></i>


* Một nhà bán hai con lợn. Con to nặng 76 kg, con lợn con nặng 15 kg.
Hỏi hai con lợn nặng tất cả bao nhiêu kg ?



<b>Hoạt động 2: HS làm bài.</b>
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Chấm – chữa bài.


<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò</b>
Nhận xét chung giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-
<b>---Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Luyện đọc: Người mẹ hiền</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng đọc lưu loát cho HS.
- Đọc hiểu nội dung bài.


<b>II. Hoạt động dạy – học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đọc bài “Người mẹ hiền”</b></i>
- HS luyện đọc câu, đọc nối tiếp mỗi em một câu.
- GV theo dõi nhắc nhở HS yếu.


- Luyện đọc đoạn:
<i>* Lưu ý một số câu: </i>


<b>+ Đến lượt Nam đang cố lách ra/ thì bác bảo vệ vừa tới,/ nắm chặt hai chân</b>
em://


<b>+ Cô xoa đầu Nam/và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào,/ nghiêm giọng</b>


hỏi://


- Luyện đọc nhóm 2:
- Thi đọc giữa các nhóm:
<i>* GV cùng HS nhận xét.</i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung.</b>
+ Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?
+ Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?


+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo làm gì ?
+ Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ như thế nào?
* HS trả lời.


<b>Hoạt động 3: Nhận xét giờ học.</b>



<b>---Luyện viết</b>


<b>Bài viết : Hoa điểm mười</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn kĩ năng viết cho HS.


- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
<b>II. Hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết</b>
- GV đọc bài “Hoa điểm mười”.
- Hai HS đọc lại.



<i>* Hướng dẫn viết từ khó.</i>


<b>- mở, điểm, tươi, mười, cánh,</b>
- Yêu cầu HS viết vào vở nháp.


<b>Hoạt động 2: Viết bài</b>
- Bài thơ viết theo thể thơ 5 chữ.
- GV đọc bài.


- HS viết bài vào vở.


- GV theo dõi, uốn nắn giúp đỡ HS viết yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-Hoạt động 3: Chấm bài.</b>
- Chấm một số bài.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
- Nhận xét chữ viết của HS.


- Động viên, khích lệ những HS viết đẹp, sạch sẽ.
- Nhắc nhở những HS viết chưa đúng mẫu.


****************************************
<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng10 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: Thể dục </b>


<b>động tác vơn thở, tay, chân, lờn, bụng, toàn thân,</b>
<b>nhảy và điều hoà của bài thể dục phỏt trin chung.</b>



<b>Trò chơI : Bịt mắt bắt dê ”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn
thân, nhảy của bài TDPTC.


- Bớc đầu biết thực hiện động tác điều hoà của bài thể dục phát triển
chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
<b>II. Địa điểm và phương tiện: </b>


- Địa điểm: Trên sân trường.


- Phương tiện: Chuẩn bị một còi và 2 khăn để bịt mắt.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>


1. Khởi động:
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>* Hoạt động 1: Phần mở đầu. </i>


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.


- Ơn bài tập đội hình đội ngũ
<i>* Hoạt động 2: Phần cơ bản. </i>
- Ôn bài thể dục phát triển chung.


- Giáo viên điều khiển.


- GV nêu tên động tác sau đó vừa giải
thích vừa lm mu.


- GV hô cho HS làm


- Trũ chi: Bt mắt bắt dê.


Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng
dẫn cách chơi.


<i>* Hoạt động 3: Kết thúc. </i>


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống
nội dung bài.


- Nhận xét giờ học


- Học sinh ra xếp hàng.
- Học sinh ôn lại một vài lần.


- Học sinh thực hiện mỗi động tác 2
lần, mỗi lần 2 x 8 nhịp.


- HS lµm theo.


- Học sinh chơi trò chơi theo hướng
dẫn của giáo viên.



- Học sinh các tổ thi đua xem tổ nào
thắng nhiều nhất.


- Tập một vài động tác thả lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>-* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Về ơn lại trị chơi.


<b>Tiết 2: Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.


<b>II. Đồ dùng dạy học: SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn dịnh lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: 36 + 15</b></i>
16 + 29 26 + 38
36 + 47 46 + 36
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập:</b>
<i>* Bài 1: Tính nhẩm:</i>


-GV cho HS nêu kết quả bằng
miệng.


- Nhận xét - Sửa chữa.


<i>*Bài 2: Viết số thích hợp vào ô</i>
trống:


- Để biết tổng ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét - Sửa chữa.
<i>* Bài 4:</i>


- Gọi HS đọc tóm tắt bài tốn và dựa
vào tóm tắt để giải.


- Bài tốn này thuộc dạng tốn gì?
- u cầu HS làm vào vở.


- Nhận xét - Sửa chữa.
<i>* Bài 5: (a)</i>


- Hát.



- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm vào
vở nháp.


6 + 5 = 11 6 + 7 = 13
5 + 6 = 11 9 + 6 = 15
8 + 6 = 14 6 + 8 = 14
6 + 6 = 12 4 + 6 = 10
6 + 10 = 16 7 + 6 = 13
6 + 9 = 15 6 + 4 = 10


- HS làm.


- HS đọc.


+ Bài toán về nhiều hơn.
Giải:


Số cây đội hai trồng được là:
45 + 5 = 50 (cây)
Đáp số: 50 cây.
- HS làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-- Gắn hình vẽ lên bảng và đánh số
thứ tự các hình.


<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bị: Bảng cộng.


- HS quan sát trả lời.



<b>Tiết 3: Kể chuyện</b>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện “ Người mẹ
hiền”.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Tranh SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Người thầy cũ.</b></i>


- 3 HS lên bảng tiếp nối nhau kể lại
chuyện.


- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài: </b>


<b>Hoạt động 2:Hướng dẫn kể</b>
<b>chuyện:</b>


* Dựa theo tranh kể chuyện:
* Kể chuyện trong nhóm.


* Thi kể trước lớp:


- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.
(Trong khi HS kể, GV có thể đặt câu
hỏi nếu thấy HS còn lúng túng).
- Nhận xét – Tuyên dương.


<b>Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ câu</b>
<b>chuyện:</b>


- Yêu cầu HS kể phân vai.


<i>+ Lần 1: GV là người dẫn chuyện,</i>
HS đóng các vai còn lại.


- 3 HS kể.


- HS quan sát từng tranh trong SGK.
- Kể theo hình thức nhóm 3.


- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp.


- 5 HS đóng vai người dẫn chuyện,
cơ giáo, Minh, Nam và bác bảo vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>-+ Lần 2: Thi kể giữa các nhóm HS.</i>
- 5 HS xung phong dựng lại câu
chuyện theo 5 vai.


- HS được chia thành các nhóm 3


người, tập dựng lại câu chuyện.
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét, tuyên dương.


- Chuẩn bị: Sáng kiến của Bé Hà.
<b>Buổi chiều:</b>


<b>Chính tả (Tập chép)</b>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
- Làm được các BT2; BT3a hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Vở bài tập, bảng phụ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. KTBC: Cô giáo lớp em.</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ
mắc lỗi hoặc các từ cần chú ý phân
biệt ở tiết học trước.


- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu bài trực tiếp.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tập</b>
<b>chép</b>


- GV đọc mẫu đoạn viết.
- GV hỏi:


+ Đoạn văn trích trong bài tập đọc
nào?


+ Vì sao Nam khóc?


+ Cơ giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn
thế nào?


+ Hai bạn trả lời ra sao?
<i>* Hướng dẫn cách trình bày:</i>
- Trong bài có những dấu câu nào?
- Có những chữ nào cần viết hoa?


- Hát.


- 3 HS lên bảng viết. HS viết bảng
con.


→ ĐDDH: Bảng phụ ghi đoạn


chép.


- 1 HS đọc lại.
- Người mẹ hiền.


- Vì Nam thấy đau và xấu hổ.


- Từ nay, các em có trốn học đi
chơi nữa không?


- Thưa cô, không ạ. Chúng em xin
lỗi cô.


- HS trả lời.


- Chữ đầu câu và tên riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>-* Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ
lẫn.


- HS viết vào bảng con những chữ
dễ viết sai.


- Cho HS chép bài vào vở.
- Chấm 5-7 bài. Nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài</b>
<b>tập</b>



<i>* BT2: Cho 1 HS đọc yêu cầu bài.</i>
- Yêu cầu HS làm vào VBT. 1 HS
làm bảng phụ.


- Chữa bài. Nhận xét.


<i>* BT3a: (Cách làm như BT2).</i>
<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét, khen ngợi những
HS chép bài sạch đẹp. HS chép
chưa đạt chép lại.


- Chuẩn bị: Bàn tay dịu dàng.


- HS đọc.


- HS viết bảng con: xấu hổ, xoa
đầu, nghiêm giọng, giảng bài, xin
lỗi,..


- HS chép bài vào vở.
- Đổi vở và chữa bài.
- HS đọc.


- 2 HS lên bảng thi làm bài đúng và
nhanh. Cả lớp làm vào VBT.


<i>- Lời giải: con dao, tiếng rao hàng,</i>
<i>giao bài tập về nhà. Dè dặt, giặt</i>


<i>giũ quần áo, chỉ có rặt một loại cá.</i>


<b>Tự học</b>
<b>Luyện Tiếng Việt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết từ có tiếng ao hoặc au.
- Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi.
<b>II. Hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động 1: GV ra bài.</b>


<i>Bài 1: Viết 4 từ có tiếng mang vần ao, 4 từ có tiếng mang vần au:</i>
- ao:………
- au:………
<i>Bài 2: Điền vào chỗ trống:</i>


a) r, d hoặc gi:


- con……ao, tiếng…….ao hàng, …….ao bài tập về nhà,
- dè…..ặt, …..ặt giũ quần áo, chỉ có…..ặt một lồi cá,...ã…ị.
<b>Hoạt động 2: HS làm bài vào vở.</b>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài.


- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
<b>Hoạt động 3: Chữa bài.</b>


- HS xung phong lên chữa bài.


- GV cùng cả lớp nhận xét.


*****************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-+


+ +


<b>Buổi sáng</b>


<i><b>Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Toán</b>


<b>BẢNG CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng cộng đã học.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: SGK, bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: Luyện tập</b></i>


- GV cho HS lên làm bài tập:


Đặt tính rồi tính:


45 + 6 37 + 9 28 + 8
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2: Lập bảng cộng có</b>
<b>nhớ</b>


<i>* Bài 1: </i>


- GV cho HS ôn lại bảng cộng 9, 8,
7, 6.


- Cho HS nhận biết tính chất giao
hốn của phép cộng.


- Tổ chức cho HS học thuộc những
bảng cộng.


<i>* Bài 2: (3 phép tính đầu).</i>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


* Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.


- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Chấm, chữa bài.


- Hát.


- 3 HS làm bảng lớp. HS làm bảng
con.


- HS làm miệng.


- HS học thuộc.


- HS làm. HS khá giỏi làm cả bài.


15
9
24




26
17
43




36
8


44


- HS nêu.


- HS làm vào vở.
Bài giải


Số kg Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số: 31kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tuyên dương.


- Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>Tiết 2: Tập đọc</b>


<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội
dung.


- Hiểu nội dung: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi
buồn mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của
mọi người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. Phương tiện dạy - học: Tranh minh họa, SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Người mẹ hiền</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc và trả lời
câu hỏi.


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc </b>
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Đọc từng câu.


<i>- Luyện đọc từ khó: mới mất, lặng</i>
<i>lẽ, thì thào,…</i>


- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Chú ý ngắt hơi, nhấn giọng ở một
số câu.


Thế là /chẳng bao giờ/ An cịn được
nghe bà kể chuyện cổ tích,/ chẳng
bao giờ cịn được bà âu yếm,/ vuốt
ve…//



- Cho HS đọc phần chú giải trong
bài.


* Luyện đọc trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc đồng thanh.


<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu</b></i>


- Hát.


- 2 HS trình bày.


- HS lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu đến
hết bài.


- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- HS đọc.


- HS luyện đọc theo nhóm 3.
- Đại diện các nhóm thi đua đọc.
- HS đọc đồng thanh.


- HS đọc thầm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>-bài:</b></i>


- Cho HS đọc thầm lại bài.


+ Chuyện gì xảy ra với An và gia
đình?


+ Từ ngữ nào cho ta thấy An rất
buồn khi bà mới mất?


+ Khi biết An chưa làm bài tập, thái
độ của thầy giáo thế nào?


+ Những từ ngữ hình ảnh nào trong
bài cho ta thấy rõ thái độ của thầy
giáo?


* Luyện đọc lại:


- Cho 3 HS thi đọc lại bài.
<i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà
tiếp tục luyện đọc bài văn.


- Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKI.


- Bà của An mới mất.



- Lòng nặng trĩu nỗi buồn, chẳng
bao giờ, nhớ bà, An ngồi lặng lẽ, thì
thào buồn bã…


- Thầy không trách An, thầy chỉ
dùng đôi bàn tay nhẹ nhàng, trìu
mến xoa lên đầu An.


- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An, bàn
tay thầy dịu dàng, trìu mến, thương
yêu..


- HS đọc lại.


<b>Tiết 3: Luyện từ và câu:</b>


<b>TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của
loài vật và sự vật trong câu (BT1, BT2).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>


* GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.


* HS: SGK Tiếng Việt 2 tập 1, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Từ ngữ về môn học. Từ</b></i>
chỉ hoạt động.


<i>Điền từ chỉ hoạt động còn thiếu</i>
<i>trong các câu sau:</i>


<i>a) Chúng em….cô giáo giảng bài.</i>
<i>b) Bạn Ngọc….giỏi nhất lớp em.</i>
<i>c) Mẹ….chợ mua cá về nấu canh.</i>
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài </b>


- Hát


- 3 HS lên bảng làm bài.Cả lớp làm
bảng con.


a) nghe
b) học
c) đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài</b>
<b>tập</b>



<i>* Bài 1: (miệng)</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Treo bảng phụ ghi nội dung bài
tập.


- Yêu cầu HS tìm và gạch chân
- Sửa chữa - Nhận xét.


<i>* Bài 2: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự điền
các từ chỉ hoạt động thích hợp vào
chỗ trống.


- Gọi 1 số HS đọc bài làm.
- Nhận xét.


<i>* Bài 3:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS làm mẫu, sau đó cho HS
thực hành đọc bài làm trước lớp.
- Gọi 1 vài HS đọc lại.



- Nhận xét.


<i><b>Củng cố, dặn dị: </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ơn tập.


- HS đọc đề bài.
- HS làm vào VBT.


<i>- Ă n cỏ, uống nước, toả ánh nắng.</i>
- HS đọc yêu cầu.


- HS điền từ vào bài đồng dao.
- HS trình bày.


<i>Con mèo, con mèo</i>
<i>Đ</i>


<i> uổi theo con chuột</i>
<i>Gi</i>


<i> ơ vuốt, nhe nanh</i>
<i>Con chuột chạy quanh</i>


<i>Luồn hang luồn hốc.</i>
- HS đọc yêu cầu.


- HS làm vào VBT.
- HS đọc lại.



<i>* Đáp án: </i>


<i>- Lớp em học tập tốt, lao động tốt.</i>
<i>- Cô giáo chúng em rất yêu thương,</i>
<i>quý mến học sinh.</i>


<i>- Chúng em ln kính trọng, biết ơn</i>
<i>các thầy giáo, cô giáo.</i>


- HS lắng nghe.


<b>Buổi sáng</b>


<i><b>Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Tự nhiên và xã hội</b>


<b>ĂN, UỐNG SẠCH SẼ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai
kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.


- Nêu lợi ích của ăn uống sạch sẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Bộ tranh vệ sinh cá nhân.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>



<i><b>2. KTBC: Ăn uống đầy đủ.</b></i>


- Nói về lợi ích của việc ăn uống đầy


- Hát


- 2 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-đủ.


- Tại sao chúng ta nên ăn đủ chất,
uống đủ nước.


- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Những việc cần làm</b>
<b>để ăn sạch.</b>


<i>Mục tiêu:</i>


- Nói được những việc cần làm để ăn
sạch.


- Thực hiện rửa tay trước khi ăn.
<i>Cách tiến hành:</i>



<i><b>Bước 1:</b></i>
- Động não.


- Để ăn uống sạch sẽ chúng ta phải
làm gì?


<i><b>Bước 2:</b></i>


- Làm việc với SGK theo nhóm.
- Cho HS làm việc với SGK.


- Rửa tay như thế nào là sạch và hợp
vệ sinh?


- Rửa như thế nào là đúng?
- Bạn gái trong tranh làm gì ?


- Kể tên một số loại quả phải gọt vỏ
trước khi ăn?


- Bát đĩa trước khi ăn phải làm gì?
<i><b>Bước 3:</b></i>


- GV mời đại diện mỗi nhóm lên
trình bày, chỉ phân tích 1 đến 2 bức
tranh.


<i>Kết luận: Để ăn sạch chúng ta phải:</i>
+ Rửa sạch tay trước khi ăn; trước
khi dọn mâm bát hoặc nấu nướng,


chế biến thức ăn…


+ Rửa sạch rau quả. Đối với một số
loại quả cần gọt vỏ trước khi ăn.
+ Thức ăn phải đậy cẩn thận không
để ruồi, gián, chuột…bò hay đậu
vào.


+ Bát, đũa và dụng cụ nhà bếp phải
sạch sẽ.


<i><b>* Hoạt </b><b> đ ộng 2</b><b> : Những việc cần</b></i>
<i><b>làm để uống sạch.</b></i>


- HS lắng nghe.


- HS quan sát và trả lời.
+ HS trả lời.


- Các nhóm tự hoạt động.
- Rửa nước sạch và xà phòng.


- Rửa dưới vòi nước chảy, nước
sạch.


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung



- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>-Mục tiêu:</i>


- Phân biệt nước uống hợp vệ sinh
và nước uống khơng hợp vệ sinh.
- Nói được những việc cần làm để
uống sạch.


<i>Cách tiến hành:</i>
<i><b>Bước 1:</b></i>


- GV yêu cầu tất cả HS trong lớp kể
tên những đồ uống các em dùng
hàng ngày và ghi mọi ý kiến của các
em lên bảng.


- Trên cơ sở những đồ uống các em
đã kể, GV yêu cầu cả lớp thảo luận:
+ Theo các em, các loại đồ uống nào
nên uống, loại nào khơng nên uống?
Vì sao?


- Hỏi thêm:


+ Nước đá như thế nào là sạch, như
thế nào là không sạch?


+ Kem, nước mía như thế nào là hợp
vệ sinh?



<i><b>Bước 2:</b></i>


- GV chia lớp thành các nhóm, phát
cho mỗi nhóm 1 bộ tranh VSCN số
4 và yêu cầu HS nhận xét:


+ Bạn nào uống nước hợp vệ sinh?
Tại sao?


+ Bạn nào uống nước chưa hợp vệ
sinh? Tại sao?


Kết kuận:


Nước uống trong mỗi gia đình cần
được lấy từ nguồn nước sạch, không
bị ô nhiễm, đun sôi để nguội. Trong
trường hợp nước bị đục, các gia đình
cần phải lọc theo hướng dẫn của y tế
và nhất thiết phải đun sôi trước khi
uống.


<i><b>Hoạt động 3: Lợi ích của ăn uống</b></i>
<i><b>sạch sẽ.</b></i>


<i>Mục tiêu: Có ý thức giữ vệ sinh ăn</i>
uống.


<i>Cách tiến hành:</i>



- GV nêu vấn đề và yêu cầu cả lớp
thảo luận:


- HS thảo luận.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-+ Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch
sẽ?


Kết luận: Ăn uống sạch sẽ giúp
chúng ta đề phòng được một số bệnh
đường ruột như tiêu chảy, giun sán.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Đề phòng bệnh giun.


<b>Tiết 2: Tập viết</b>
<b> CHỮ HOA G </b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng 2 chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: Gốp (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Goáp sûác chung tay
(3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét
giữa chữ viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.



<b>II. Phương tiện dạy - học: Mẫu chữ hoa G + vở tập viết.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>


- Kiểm tra vở viết.


- Yêu cầu HS viết chữ E.


- Gọi HS nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết Em .


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS quan</b>
<b>sát và nhận xét chữ hoa G:</b>


* Gắn mẫu chữ G
- Chữ G cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


+ Gồm 2 nét là kết hợp của nét cong


dưới và nét cong trái nối liền nhau
tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.
Nét 2 là nét khuyết ngược.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.


- Hát.


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


→ (ĐDDH: chữ mẫu)


+ 8 ô li.


+ 9 đường kẻ ngang.
+ 2 nét liền.


- HS quan sát.


- HS tập viết bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-* HS viết bảng con:


- GV yêu cầu HS viết 2-3 lượt.
- GV nhận xét, uốn nắn.


<i><b>3.3 Hướng dẫn viết câu ứng dụng:</b></i>
* ĐDDH: Bảng phụ viết câu mẫu.
- GV giới thiệu câu:


<b>Goáp sûác chung tay</b>
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét:
+ Nêu độ cao các chữ cái.


+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


+ Các chữ viết cách nhau khoảng bao
nhiêu?


- GV viết mẫu chữ: Goáp và lưu ý
nối nét giữa G, o và p .


- HS viết bảng con chữ Goáp.
* H ư ớng dẫn HS viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
kém.


- Chấm và chữa bài.
- GV nhận xét chung.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa H <i><b>.</b></i>


- HS đọc câu.


+ G, h, g, y : cao 2,5 li.
+ p: cao 2 li.


+ t: cao 1,5 li, s : cao 1,3 li
+ o, û, c, u, n, a : cao 1 li.
+ Dấu sắc đặt trên ư.


+ Khoảng 1 con chữ.


- HS viết bảng con.
- Vở tập viết.


- HS viết vở.


<b>Tiết 3: Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng
có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<b>II. Phương tiện dạy - học: SGK, bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-+
+
+
+
+


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. KTBC: Bảng cộng</b></i>


- Gọi 4 HS nêu bảng cộng 9, 8, 7,
6.


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới </b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<i>* Bài 1: Tính nhẩm</i>


- Yêu cầu HS tự làm và nêu kết
quả.


<i>* Bài 3: Tính</i>


- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.


- Lưu ý HS: Đặt thẳng hàng, cộng
có nhớ.


- Chữa bài và nhận xét.
- Chấm 5-7 vở.


<i>* Bài 4:</i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc đề tốn.


- Muốn tìm số quả bưởi mẹ và chị
hái được ta làm thế nào?


<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Phép cộng có tổng
bằng 100.


- Hát.
- 4 HS nêu.


- HS làm miệng và nêu kết quả.
- HS làm vào VBT.




36
36


72




35
47
82




69
8
77




9
57
66




27
18
45


- HS nêu.


- Ta lấy số quả bưởi mẹ hái cộng
với số quả bưởi chị hái.



Bài giải


Số quả bưởi mẹ và chị hái được
là:


38 + 16 = 54 (quả bưởi)
Đáp số: 54 quả


bưởi.


<b>Tiết 4: Thể dục </b>


<b>ôn 8 động tác đã học của bài thể dục phát triển</b>
<b>chung</b>


<b>TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện 8 động tác của bài thể dục phát triển chung,
- Nhớ đợc thứ tự các động tỏc v tp tng i ỳng.


- Biết cách chơi trò chơi : Bịt mắt bắt dê.
<b>II. a im v phng tiện: </b>


- Địa điểm: Trên sân trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-- Phương tiện: Chuẩn bị một còi, cờ và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp: </b>



1. Khởi động:
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Phần mở đầu. </b>


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến
nội dung yêu cầu giờ học.


<b>Hoạt động 2: Phần cơ bản. </b>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm
số từ 1 đến hết.


- Ôn 8động tác của bài thể dục đã
học.


Giáo viên cho học sinh ôn lại toàn bộ
8động tác dưới sự điều khiển của cán
sự lớp.


+ Giáo viên làm mẫu toàn động tác
một lần.


+ Hướng dẫn học sinh từng nhịp vừa
hướng dẫn vừa phân tích.


- Ơn cả 8 động tác 1 lần.
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.



+ Giáo viên nêu tên trò chơi và
hướng dẫn cách chơi.


+ Cho học sinh chơi trò chơi.
<b>Hoạt động 3: Kết thúc. </b>


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống
nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


<b>Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị. </b>
- Về ơn lại 8 động tác đã học.


- Học sinh ra xếp hàng.


- Học sinh thực hiện 1, 2 lần


- Học sinh tập theo hướng dẫn của
giáo viên 2, 3 lần. Mỗi động tác 2 x 8
nhịp.


- Học sinh thực hiện theo giáo viên.
- Tập 2, 3 lần mỗi lần 8 nhịp do lớp
trưởng điều khiển.


- Học sinh thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên.


- Học sinh chơi theo hướng dẫn của


giáo viên.


- Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp
chơi 1, 2 lần.


- Học sinh chơi trò chơi.


- Tập một vài động tác thả lỏng.
- Về ôn lại bài.


<b>Buổi chiều:</b>


<b>Thủ cơng</b>


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng,
thẳng.


<b>II. Phương tiện dạy - học: </b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui, tranh quy trình, giấy thủ công, kéo, hồ
dán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>



<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2.KTBC: Kiểm tra dụng cụ của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu bài trực tiếp.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực</b>
<b>hành</b>


- GV gọi 1-2 HS thao tác lại cách
gấp.


- GV treo tranh quy trình và yêu cầu
HS nhắc lại các thao tác gấp.


<i>Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.</i>
<i>Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.</i>
<i>Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy</i>
không mui.


- Cho HS thực hành gấp thuyền
phẳng đáy không mui bằng giấy
màu.


- GV uốn nắn và giúp đỡ HS yếu.
- Gợi ý cho HS cách trang trí sản
phẩm.



- Chọn sản phẩm đẹp để tuyên
dương.


<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Gấp thuyền phẳng đáy
có mui.


- Các tổ trưởng báo cáo.


- HS thao tác lại.
- HS nhắc lại.


- HS thực hành.


<b>Luyện Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 20, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Áp dụng vào giải toán.


<b>II. Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập (VBT trang 41)</b>


(Bài 1,2,3 giành cho HS TB-Yếu), (Bài 3,4,5 giành cho HS Khá- Giỏi).
<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>



9 + 8 = 2 + 9 = + HS nhẩm và điền kết quả sau đó
vào.


7 + 6 = 4 + 8 =
5 + 6 = 9 + 9 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-- Tính nhẩm là tính như thế nào?
<i>Bài 2: Ghi kết quả tính</i>


8 + 5 + 1 =


- Có thể HS làm theo nhiều cách.


Bài 3: Đặt tính rồi tính. + HS nêu cách đặt tính.


34 + 39 + 1 – 2 HS nêu cách thực hiện.
<i>Bài 4: Yêu cầu HS đọc kĩ bài toán để giải.</i>


Giải :


Số cam chị hái được là:
56 + 18 = 74 (quả).
Đáp số : 74 quả
<i>Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ơ trống.</i>


a) 89 < 0 b) > 98


<b>***********************@@@*********************</b>
<b>Buổi sáng</b>



<i><b>Thứ 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: Chính tả: (Nghe viết)</b>


<b>Bài: BÀN TAY DỊU DÀNG.</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi; biết ghi đúng
các dấu câu trong bài.


- Làm được BT2, BT3a hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
<b>II. Phương tiện dạy - học: Bảng phụ, Vở bài tập.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Người mẹ hiền.</b></i>


- GV cho HS viết bảng lớp và bảng
con những từ viết sai ở tiết tập đọc
trước.


- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết</b>
- GV đọc mẫu.



- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
+ Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
+ An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài
tập?


+ Lúc đó thầy có thái độ như thế
nào?


- Hát


- HS viết bảng con.


- 2 HS đọc lại.
+ Bàn tay dịu dàng.


<i>+ An buồn bã nói: Thưa thầy, hôm</i>
<i>nay em chưa làm bài tập.</i>


+ Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An
mà không trách.


- Chữ cái đầu câu và tên riêng.
- Viết hoa và lùi vào 1 ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-+ Những chữ nào phải viết hoa?
+ Khi xuống dòng, chữ đầu câu phải
viết như thế nào?


- GV cho HS viết bảng con những


<i>tiếng dễ sai: thì thào, xoa đầu, yêu</i>
<i>thương,buồn bã, trìu mến,…</i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn cách</b>
<b>trình bày bài viết, nhắc nhở tư thế</b>
<b>ngồi viết</b>


- GV đọc bài viết
- GV theo dõi uốn nắn.
- Chấm chữa bài.


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài</b>
<b>tập</b>


<i> Bài 2: Phân biệt ao hay au.</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm VBT.


- Chữa bài - Nhận xét.


<i>Bài 3a: Cách thực hiện như bài 2.</i>
- Chữa bài - Nhận xét.


<b>Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét bài viết. Nhắc HS viết lại
các từ viết sai.


- Chuẩn bị bài: Ôn tập


- HS viết: thoảng, ghé, ngắm, điểm.


- HS viết bảng con.


- HS viết bài.
- HS đổi vở bắt lỗi.


- HS đọc.


- HS giải vào VBT.


+ ao cá, gáo dừa, hạt gạo, nói láo,
ngao,…


+ cây rau, cháu chắt, đau chân, láu
táu, trắng phau,…


- HS làm VBT.


<i>a) Da dẻ cậu ấy thật hồng hào. Hồng</i>
<i>đã ra ngồi từ sớm. Gia đình em rất</i>
hạnh phúc.


<i>Con dao này rất sắc. Người bán</i>
<i>hàng vừa đi vừa rao. Mẹ giao cho</i>
em ở nhà trông bé Hà.


<b>Tiết 2: Tốn</b>


<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.</b>
- Biết cộng nhẩm các số trịn chục.


- Biết giải bài tốn với một phép cộng có tổng bằng 100.
<b>II. Phương tiện dạy - học: Bảng phụ, VBT.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp </b></i> - Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-+
+


<i><b>2. KTBC: Luyện tập</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập
sau:


Đặt tính rồi tính:


46 + 46 37 + 45 68 +
9


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu bài và ghi tựa bài.


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép toán</b>
<b>83 + 17</b>


- Nêu bài toán: Có 83 que tính, thêm
17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính
ta làm như thế nào?


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép
tính.


- Cả lớp làm vào bảng con.


83
17


- Em đặt tính như thế nào?
- Nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<i>* Bài 1:</i>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính trước
khi thực hiện phép tính.


- Yêu cầu HS làm vào vở.
<i>* Bài 2: </i>



- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Hướng dẫn mẫu như SGK.
- Yêu cầu HS làm và nêu kết quả.


<i>* Bài 4:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Nhận xét. Sửa chữa.


- HS làm bảng con. 3 HS làm bảng
lớp.


- HS đọc lại đề toán.


+ Thực hiện phép cộng 83 + 17


- HS đặt tính:


83
17
100


 3 + 7 = 10, viết 0, nhớ 1.
 8 + 1 = 9, thêm 1 bằng 10,


viết 10.
- HS đọc lại.



- HS nêu.


- HS làm bảng con và làm vào vở.
- HS đọc.


- HS quan sát.
- HS nêu.
80 + 20 = 100
30 + 70 = 100
90 + 10 = 100
50 + 50 = 100
- HS đọc.


- HS giải vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>-Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


Giải:


Số kg đường buổi chiều cửa hàng
bán được là:


85 + 15 = 100 (kg)
Đáp số: 100kg.


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>


<b>MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn
giản (BT1).


- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2); viết được
khoảng 4, 5 câu nói về cơ giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3).


<b>II. Phương tiện dạy - học: Tranh SGK, bảng phụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Kể ngắn theo tranh. Luyện</b></i>
tập về thời khoá biểu.


- Gọi HS lên bảng, yêu cầu HS đọc
thời khoá biểu ngày hơm sau.


- Hỏi: Ngày mai có mấy tiết? Đó là
những tiết gì? Cần mang những
quyển sách gì đến trường?


- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Giới</b>
thiệu trực tiếp.



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm</b>
<b>bài tập</b>


<i><b>* Bài 1: </b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và trình bày ý
kiến (cho nhiều HS phát biểu).


<b>- Nêu: Khi đón bạn đến nhà chơi,</b>
hoặc đón khách đến nhà chơi, các em
cần mời chào sao cho thân mật, tỏ rõ
lòng hiếu khách của mình.


- u cầu HS đóng vai theo các tình
huống trong SGK.


- Hát


- 2 HS trả lời.


- HS nêu.


- HS suy nghĩ và trình bày.
- HS lắng nghe.


- HS đóng vai theo các tình huống.
+ HS1: Chào cậu! Tớ đến nhà cậu


chơi đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-- Nhận xét và cho điểm.
<i>* Bài 2: </i>


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và lần lượt hỏi từng
câu cho HS trả lời.


- Yêu cầu HS trả lời liền mạch cả 4
câu hỏi.


a) Cơ giáo(thầy giáo) lớp 1 của em
tên là gì ?


b) Tình cảm của cơ( thầy) đối với HS
như thế nào ?


c) Em nhớ nhất điều gì ở cơ hoặc
thầy ?


d) Tình cảm của em đối với cơ (thầy)
như thế nào ?


- GV cùng HS nhận xét.
<i>* Bài 3:</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.



- Yêu cầu HS viết 4 – 5 câu nói về
thầy(cơ) giáo lớp 1 vào VBT.


- Nhận xét. Sửa chữa.


<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: ơn tập


+ HS2: Ơi! Chào cậu! Cậu vào nhà
chơi đi.


- HS đọc.


- HS lắng nghe và trả lời.
- HS đọc và suy nghĩ trả lời.


- HS làm bài.


- Đọc bài làm trước lớp.


<b>Tiết 4 Sinh hoạt lớp</b>
<i><b> Nhận xét cuối tuần</b></i>
<b>1. Đánh giá hoạt động tuần 8:</b>


Nề nếp, học tập, các hoạt động khác
- Lớp trởng nhận xét hoạt động tuần qua


- GV tổng kết đánh giá các mặt lớp đã đạt đợc, những vấn đề cha đạt đợc cần


khắc phục. Tuyên dơng tổ, cá nhân HS thực hiện tốt


+ Tổ 1, tổ 3, có nhiều bạn đạt điểm giỏi, lm v sinh tt.


+ Cá nhân: o Trang, Vinh, Tuyết Nhung, cã ý thøc trong häc tËp vµ rÌn
ch÷ viÕt tèt .


+ Nhắc nhở những học sinh đọc, viết, tính cịn yếu: Hồng Hà, Hải, ỏnh,
Quc, Nguyn Trang.


<b>2- Kế hoạch tuần 9</b>


- TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp häc tËp, vƯ sinh trêng, líp s¹ch sÏ.


- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20 – 11.
- Mặc đồng phục thứ 2 và thứ 4, 6.


- Tham gia các hoạt động của Trờng, lớp đầy đủ.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


- TiÕp tơc ph¸t huy phong trào Đôi bạn cùng tiến.


<b>************************@@@**********************</b>
<b>Bui chiu :</b>


<b>Luyn Ting Vit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>-Từ chỉ Hoạt động, Trạng thái, Dấu phẩy</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- HS nắm được những từ ngữ về hoạt động, trạng thái.
- Biết cách điều dấu phẩy.


<b>II. Hoạt động dạy – học</b>


<b> Hoạt động 1: GV ra bài tập</b>


<i>Bài 1: Gạch dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong</i>
những câu sau:


a) Đàn bò gặm cỏ bên bờ suối.
b) Chú bê chạy nhảy trên bờ.


c) Nhưng bông hoa tỏa hương thơm ngát.


<i>Bài 2: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:</i>


a) Em có ba bạn thân là bạn Khánh bạn Hương và bạn Linh.
b) Thầy giáo khen chúng em ngoan ngỗn chăm chỉ.


c) Cơ giáo em rất xinh đẹp dịu dàng.
<b> Hoạt động 2: HS làm vào vở </b>
GV theo dõi hướng dẫn thêm.
<b> Hoạt động 3: Chữa bài</b>
GV cùng HS chữa bài.
Nhận xét kết quả đúng.


<b> Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị</b>
Nhận xét chung giờ học.



*********************@@@*************************
<b>Luyện Tốn</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS thực hiện tốt phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.


- Áp dụng vào giải toán.
<b>II. Hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động 1: Giáo viên giao bài tập(VBT trang 42).</b>
<i>Bài 1,2,3 HS TB-Yếu; Bài 3,4,5 HS Khá – Giỏi.</i>
<b>Hoạt động 2: Chữa bài</b>


- Gọi HS lên bảng chữa bài.
<i>* Bài 1: Đặt tính rồi tính:</i>


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- GV và cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
<i>* Bài 2: Tính nhẩm(HS trả lời miệng):</i>
<i>* Bài 3: Điền số:</i>


- Yêu cầu HS tìm và điền số thích hợp vào ơ trống:
+ 16 + 20


<i><b> 30 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ 3 - 40


<i>* B i 4: à</i>


Giải


Số học sinh lớp 2 có là:
88 + 12 = 100 (học sinh)


Đáp số: 100 học sinh.
<i>* Bài 5: Nối 2 số có tổng bằng 100.</i>


- GV, HS nhận xét bài làm của bạn
<b>Hoạt động 3: Nhận xét chung giờ học.</b>


**********************@@@***********************
<b>Luyện viết</b>


<b>Bài: Chú mèo lười </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết trình bày bài thơ “ Chú mèo lười ”, đẹp, chính xác.
- Có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động 1: GV đọc bài “Chú mèo lười”.</b>
Lần 1:


2 HS đọc lại.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.</b>


- Trình bày bài thơ theo thể thơ nào?
- Những chữ nào cần viết hoa?


- Luyện viết từ khó: cuộn, lười, cụp, cười, cún, cũng, mười.
<b>Hoạt động 3: Viết bài.</b>


- HS viết bài vào vở.


- GV theo dõi uốn nắn giúp HS viết sai kiểu, cỡ, chữ.
- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế.


- Chấm bài.


<b>Hoạt động 4: Nhận xét chữ viết của HS.</b>
- Nhận xét chung giờ học.


<i><b> 31 </b></i>


-8
7


3


0 70 40 60


1


5 85 94 6


7



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×