Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

tuan 10 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.45 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần 10</b>
<b>Tiết 2: tập đọc</b>


<b>Ơn tập giữa học kì 1</b>
<b>I. Mục đích – u cầu.</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút ; biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2 -3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý
nghĩa của bài thơ, bài văn.


- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo
mẫu trong SGK.


- Kĩ năng sống : Tìm kiếm và xử lí thơng tin ( kĩ năg lập bảng thống kê).
- Hợp tác ( kĩ năg hợp tác tìm kiếm thơng tin để hồn thành bảng thống kê.
- Thể hiện sự tự tin (thuyết trình kết quả tự tin)


* HS yếu đọc đợc một đoạn văn, khổ thơ.
- HS yờu thớch mụn hc.


II. Đồ dùng dạy học


- Phiu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
- Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp.
IIi. Các hoạt động dạy học


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra tập đọc (10)</b>



- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc


- Y/c HS đọc bài gắp thăm đợc và trả lời câu
hỏi về nội dung bài học.


- Cho điểm HS


<b>3. H ớng dẫn làm bài (30)</b>
<b>Bµi 2:</b>


- Gọi HS đọc y/c của bài tập
<i><b>Hỏi:</b></i>


+ Em đã đợc học những chủ điểm nào?


+ Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả của bài
thơ ấy?


- Y/c HS tù lµm bµi.


- Gọi 1 HS làm vào giấy khổ to dán phiếu,
đọc phiếu.


- NhËn xÐt, kết luận.


- Hát


- 5 HS lần lợt gắp thăm bài về chỗ chuẩn
bị.



- Đọc và trả lời câu hỏi


- 1 HS c thnh ting trc lp


<i><b>+ Các chủ điểm: Việt Nam </b></i><i><b> Tổ quốc</b></i>
<i><b>em, Cánh chim hoà bình, Con ngêi víi</b></i>
<i><b>thiªn nhiªn</b></i>


<i><b>+ Sắc màu em u ( Phạm Đình Ân )</b></i>
<i><b>+ Bài ca về trái đất ( Định HảI )</b></i>
<i>+ Ê-mi-li, con</i>…(Tố Hữu)


<i>+ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông </i>
(Quang Huy)


<i><b>+ Trớc cổng trời ( Nguyễn Đình ánh )</b></i>
- 2 HS lµm vµo giÊy khỉ to, HS díi lớp làm
vào vở.


- 1 HS báo cáo kết quả làm bài.
Theo dõi và tự chữa bài (nếu sai


<b>Chủ điểm</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Nội dung</b>


Việt Nam tổ


quc em Sc mu emyêu Phạm ĐìnhÂn Em yêu tất cả những sắc màu gắn vớicảnh vật, con ngời trên đất nớc Việt
Nam.


Bµi ca vỊ tr¸i



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C¸nh chim


hồ bình Ê-mi-li con… Tố Hữu Chú Mo-xi-xơn đã tự thiêu trớc Bộ
quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc
chiến tranh xâm lợc của Mĩ ở Việt
Nam.


Con ngêi víi
thiªn nhiªn


Tiếng đàn
ba-la- lai- ca trên
sông Đà.


Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trớc cảnh cô gái
Nga chơi đàn trên công trờng thuỷ điện
sơng Đà vào một đêm trăng đẹp.


Tríc cỉng trêi Ngun Đình


ỏnh V p hựng vĩ, nên thơ của “cổngtrời” ở vùng núi nớc ta.
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò</b> (5)


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Ôn nội dung chính của từng bài tập đọc.
- Chuẩn b bi sau


<b>Tiết 3: toán:</b>



<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


HS biết :


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.


- So sánh số do đội dài viết dới dạng một số dạng khác nhau.
- Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn vị ” hoặc “tìm tỉ số ”.
<b>* TCTV : Cung cấp mẫu câu lời giải cho HS.</b>


* HS yếu làm đợc BT1.
- HS yêu thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV : Néi dung bµi
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- KiĨm tra bµi làm ở nhà của HS.
- Nhận xét- cho điểm.


<b>3. Bài mới (30)</b>



a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b. Hớng dẫn lun tËp:


<b>Bµi 1:</b>


Chuyển các phân số thập phân sau thành số
thập phân rồi đọc các số thập phân đó:


- NhËn xét- cho điểm.
<b>Bài 2:</b>


Trong cỏc s o di di õy, nhng s
no bng 11,02 km?


- Nhận xét- tuyên dơng.
<b>Bài 3:</b>


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.


Hát.


- HS nêu yêu cầu của bài và làm bài.
- HS lên bảng làm bài cá nhân.
a,


10
127


= 12,7 ; b,



100
65


= 0,65
c,


1000
2005


= 2,005 ; c,


1000
8


= 0,008


HS lµm bµi theo nhãm.
a, 11.20 km = 11,2 km
b, 11,020 km = 11,02 km
c, 11km 20 m = 11,02 km
d, 11 020 m = 11,02 km


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- NhËn xÐt- cho điểm.
<b>Bài 4:</b>


- Y/c HS c bi.
- phõn tớch đề.
- Tóm tắt và giải.


- GV chÊm ®iĨm mét sè bài và nhận xét.


<b>4. Củng cố- Dặn dò (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


HS làm theo cỈp.
a, 4m 85 cm = 4


100
85


m = 4,85 m
b, 72 ha =


10
72


= 7,2 km


- HS lµm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
Tóm tắt


12 hp : 180 000 ng
36 hp : ...? ng


<b>Bài giải:</b>


Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học tập là :
180 000 : 12 = 15 000 ( đồng )
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng là :


15 000 X 36 = 540 000 ( đồng )
Đáp số: 540 000 đồng.


<b>TiÕt 4: Khoa häc:</b>


<b>Phòng tránh tai nạn giao thông đờng bộ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia giao
thơng đờng bộ.


- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thơng và cần thận trọng khi tham gia giao thông.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- GV : Tranh minh ho¹ SGK
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- Chúng ta cần phải làm gì để tránh bị xâm
hại ?


- GV nhËn xÐt vµ cho điểm.
<b>3. Bài mới (30)</b>


a. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài.



<b>b. Hot ng 1: Nguyờn nhõn gây tai nạn</b>
giao thông:


- Y/c HS thảo luận và trình bày một số
nguyên nhân gây tai nạn giao thông.


- GV nhn xột va kết luận.
<b>c. Hoạt động 2:</b>


<b>* Mục tiêu: HS nhận ra đợc một số hành vi</b>
làm vi phạm luật giao thơng của những ngời
tham gia giao thơng trong hình.


- HS nêu đợc hậu quả có thể xảy ra của
những sai phm ú.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- y/c HS thảo luận theo nhóm.


+ HÃy chỉ ra những sai phạm của ngời tham
gia giao thông?


- Hát.


- HS lên bảng trình bày.


- HS thảo luận theo nhóm.
+ Phóng nhanh, vợt ẩu.


+ Lái xe khi say rỵu.


+ Bán hàng khơng đúng nơi quy định.
+ Khơng quan sát đờng.


+ Đờng có nhiều khúc quẹo.
+ Trời ma, đờng trơn.


+ Xe máy khơng có đờng báo hiệu.


- HS th¶o ln theo nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Điều gì có thể xảy ra với những ngời vi
phạm giao thơng đó?


+ Hậu quả của vị phạm giao thơng đó là gì?
+ Qua những hành vi về giao thơng đó , em
có nhận xét gì ?


<b>d. Hoạt động 3:</b>
<b>* Mục tiêu:</b>


- HS nêu đợc những biện pháp an tồn giao
thơng.


<b>* C¸ch tiến hành:</b>


- Y/c HS thảo luận theo nhóm.


+ HÃy trình bày tranh trong sgk và trình bày


rõ việc thức hiện an toàn giao thông?


- GV nhận xét và kết luận.
<b>4. Củng cố- Dặn dò (5)</b>


- Hu qu ca v phm giao thơng đó là gì?
- Chuẩn bị bài sau.


đờng ...


- Bạn nhỏ đi xe đạp vợt đèn đỏ.
- Các bạn nữ đi xe dạp dàn hàng 3.


- Ngời đi xe máy chở hàng cồng kềnh q
quy định.


- DƠ bÞ tai n¹n.


- có thể bị chết hoắc bị thơng tật suốt c
i.


- Tai nạn giao thông sảy ra hầu hết là do sai
phạm của những ngời tham gia giao thông.


- HS thảo lụân trong nhóm.
+ Đi đúng phần đờng quy định.
+ Học luật giao thông đờng bộ.


+ Khi đi đờng phải quan sát kĩ các biển
báo giao thông.



+ Đi xe đạp sát lề đờng bên phải, đội mũ
bảo hiểm khi tham gia giao thông.


+ Đi bộ trên vỉa hè hoặc bên phải đờng.
+ Không đi hàng 3 hàng t vừa đi vừa nô
nghịch trên đờng.


+ Sang đờng đúng phần quy định, nếu
khơng có phần để sang đờng thì phải quan
sát kĩ các phơng tiện , ngời đang tham gia
giao thông và xin đờng.


<b>Tiết 5: o c: </b>


<b>Tình bạn ( tiết 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- C xư tèt víi b¹n bÌ trong cc sèng.
- Thân ái, đoàn kết với bạn bè.


<b>II. Đồ dùng.</b>


- GV : Néi dung bµi
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, líp


<b>III. Các hoạt động dạy học cụ thể1. ổn</b>
<b>định tổ chức (2)</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị (3)</b>


- Theo em , khi đã là bạn bè chúng ta phải
c xử với nhau nh thế nào?


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung.
<b>3. Bµi míi (25)</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
<b>b. Hoạt ng 1:</b>


<b>* Mục tiêu: HS biết ứng xử phù hợp trong</b>
tình huống bạn mình làm điều sai.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Y/ c HS thảo luận theo nhóm.
- Y/c HS làm theo phiếu bài tập.


+ Em làm gì trong mỗi trờng hợp sau? vì
sao em lại làm nh vậy?


1. Khi em nhìn thấy bạn em làm việc sai


- Hát.


- HS lên bảng trình bày.


- HS thảo luận theo nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trái.


2. Khi bạn em gặp chuyện vui.
3. Khi bạn em bị bắt nạt.


4. Khi bạn em bị ốm phải nghỉ học.


5. Khi bạn em bị kể xấu rủ rê, lôi kéo vào
những hành vi không tốt.


6. Bạn phê bình khi em mắc khuyết điểm.
7. khi bạn gặp chuyÖn buån.


Hái:


+ Em nào đã làm đợc nh vậy với bạn bè
trong các tình huống tơng tự ?


+ Em hãy kể một trờng hợp cụ thể
<b>c. Hoạt động 2:</b>


<b>* Muc tiêu: HS biết tự liên hệ về cách đối</b>
sử với bn bố.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- y/c HS thảo luận theo nhãm.


- y/c mỗi nhóm lựa chọn một câu chuyện


về tấm gơng trong tình bạn mà em đã chuẩn
bị trớc ở nhà.


- Gọi đại diện nhóm lên kể.
Hỏi:


+ Câu chuyện đã kể về những ai?


+ Chúng ta học đợc gì từ những câu chuyện
mà em đã kể?


<b>d. Hoạt động 3 : </b>


<b>* Mục tiêu: Củng cố bài</b>
<b>* Cách tiến hµnh:</b>


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm.
- y/c HS thảo luận và đa ra những việc mà
các thành viên trong nhóm đã làm và cha
làm đợc . từ đó thống nhất những việc nên
làm để có một tình bạn đẹp của cả nhóm.
<b>4. Củng cố- dặn dị (5)</b>


- Chúng ta học đợc gì từ những câu chuyện
mà em ó k?


- Chuẩn bị bài sau.


- Chúc mừng bạn.



- Bênh vực bạn hoặc nhờ ngời lớn bênh vực.
- Đến thăm hỏi bạn, chép bài giúp bạn,
giảng bài hộ bạn nếu bạn cha hiểu.


- Khuyên ngăn bạn, chỉ cho bạn thấy chơi
với những ngời đó là khơng tốt, khun bạn
khơng sa vào những hành vi sai trái sẽ làm
bố, mẹ và thầy cô giáo phiền lịng.


- Khơng tự ái, cảm ơn bạn đã giúp mình
nhận ra lỗi.


- An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.
- HS tự liên hệ.


- HS lùa chän câu chuyện theo nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- HS thảo luận theo nhóm.


<i><b>Ngày soạn : 24/ 10/ 2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ ba / 27/ 10/ 2009</b></i>
<b>Tiết 1: toán:</b>


<b>Kim tra định kì giữa học kì I </b>
<b>(Nhà trờng ra )</b>


<b>__________________________________</b>


<b>Tiết 2 : luyện từ và câu</b>


<b>ễn tp gia kì 1 ( tiếp )</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nghe – viết đúng bài chính tả, tốc đọ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không mắc
quá 5 li.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Nội dung bµi
- HS : SGK, VBT.


<i> - Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp</i>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra đọc (3)</b>


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc


- Y/c HS đọc bài gắp thăm đợc và trả lời câu
hỏi về nội dung bài học.


- Cho ®iĨm HS
<b>3. Viết chính tả</b>


<i><b>a. Tìm hiểu nội dung bài văn</b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài văn và phần chú giải
- Hỏi:



+ Tại sao tác giả lại nói chính ngời đốt rng
ang t c man no l sỏch?


+ Vì sao những ngời chân chính lại càng thêm
canh cánh nỗi niềm giữ nớc, giữ rừng?


+ Bài văn cho em biết điều gì?


<i><b>b. Hớng dẫn viết từ khó.</b></i>


- Y/c HS tìm các từ khó dễ lẫn viết chính tả và
luyện viết.


- Hỏi: Trong bài văn, có những chữ nào phải
viết hoa?


<i><b>c. Viết chính tả</b></i>
<i><b>d. Soát lỗi, chấm bài.</b></i>
<b>4. Củng cố - dặn dß</b>


+ Tại sao tác giả lại nói chính ngời đốt rng
ang t c man no l sỏch?


+ Bài văn cho em biết điều gì?
- Nhận xét tiết học


- Dn HS về nhà tiếp tục đọc và học thuộc lòng
để kiểm tra ly im.



- Hát


- 5 HS lần lợt gắp thăm bài về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hái


- 2 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
+ Vì sách làm bằng bột nứa, bột của gỗ rừng.
+ Vì rừng cầm trịch cho mực nớc sơng Hồng,
sơng Đà.


+ Bài văn thể hiện nỗi niền trăn trở, băn khoăn
về trách nhiệm của con ngời đối với việc bảo
vệ rừng và giữ gìn nguồn nớc.


<i><b>- HS nêu và viết các từ khó. Ví dụ: bột nứa,</b></i>
<i><b>ngợc, giận, nỗi niềm, cm trch, l, canh</b></i>
<i><b>cỏnh</b></i>


<i><b>- Những chữ đầu câu và tên riêng Đà, Hồng</b></i>
phải viết hoa.


HS trả lời


_______________________________________
<b>Tiết 3. Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên</b>


_______________________________________
<b>Tiết 4: Kể chuyện</b>



<b>ễn tp gia kì 1 ( tiếp )</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu.</b>


- Mức độ và yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tit 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Néi dung bµi
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra đọc (3)</b>


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc


- Y/c HS đọc bài gắp thăm đợc và trả lời câu
hỏi về nội dung bài học.


- Cho ®iĨm HS


<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 2:</b>


- Trong các bài tập đọc đã học, bài văn nào là
miêu tả?


- Gọi HS đọc y/c của bài tập


- GV hớng dẫn HS làm bài:


+ Chọn một bài văn miêu tả mà em thích.
+ Đọc kĩ bi vn ó chn


+ Chọn chi tiết mà mình thích.


+ Giải thích vì sao mình thích chi tiết ấy
- Gọi HS trình bày phần bài làm của mình.
- Nhận xét, sửa lỗi.


<b>4. Củng cố - dặn dò (5) </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà ôn lại danh từ, động từ, tính
từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, các thành ngữ
tục ngữ ở ba chủ im ó hc.


- Hát


- 5 HS lần lợt gắp thăm bài về chỗ chuẩn
bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi


- 4 HS tiếp nối nhau phát biểu :
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
+ Một chuyên gia máy xúc.


+ Kì diệu rừng xanh.


+ Đất Cà Mau.


- 1 HS c thnh tiếng cho cả lớp nghe.
- HS nghe GV hớng dẫn, sau đó tự làm
bài tập vào vở.


- 7 – 10 HS trình bày.


__________________________________________
<b>Tit 5: a lớ:</b>


<b>Nông nghiệp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nờu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nông nghiệp ở n ớc
ta :


+ Trồng trọt là ngành chính của nông nghiệp.


+ Lỳa gạo đợc trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở miền núi
và cao nguyên.


+ Lợn, gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng ; trâu, bị, dê, đợc ni nhiều ở miền núi và
cao ngun.


- Biết nớc taỉtồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.


- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôI chính ở n ớc ta
( lúa gạo, cà phê, cao su, chè ; trâu, bò, lợn ).



- Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét vềcơ cấu và phân bố của nông nghiệp : lúa gạo ở
đồng bằng ; cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên ; trâu, bị ở vùng núi, gia cầm ở đồng
bằng.


- HS yªu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Bn đồ kinh tế Việt Nam
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. KiĨm tra bµi cị (3)</b>


- Sự phân bố dan c khơng đồng đều có ảnh
hởng gì đến đời sống, kinh tế, xã hội của
n-ớc ta?


<b>3. Bµi míi (30)</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.


<b>b. Hot động 1: Vai trò của ngành trồng</b>
trọt:


- y/c HS quan sát lợc đồ.


+ Nhìn trên lợc đồ em thấy kí hiệu của cây
trồng nhiều hơn hay số kí hiệu vật ni


nhiều hơn?


+ Từ đó em rút ra điều gì về vai trị của
ngành trồng trọt trong sản xuất nông
nghiệp?


<b>c. Hoạt động 2: Các loại cây và đặc điểm</b>
chính của cây trồng Việt Nam.


- Y/c HS thảo luận theo cặp để hoàn thầnh
phiếu bài tập sau..


- GV theo dâi, nhËn xÐt.


- Y/c đại diện nhóm lên trình by.


- HS lên bảng trình bày.


- kí hiệu của cây trồng có số lợng nhiều
hơn kí hiệu con vật.


- Ngành trồng trọt có vai trò quan trọng
trong sản xuất nông nghiệp.


- HS thảo luận theo cặp.


<b> PhiÕu häc tËp</b>
<b> Nhãm...</b>


Quan sát lợc đồ nông nghiệp Việt Nam và thảo luận để hoàn thành các bài tập sau :


1. Kể tên các loại cây trồng chủ yu Vit Nam :


...
Đáp án : Lúa gạo, cây ăn quả, cà phê, cao su, lúa gạo.


2. Cõy c trồng nhiều nhất là...Đáp án : lúa gạo
3.


Điền mũi tên vào sơ đồ thể hiện tác động của khí hậu đến trồng trọt cho thích hợp


<b>d. Hoạt động 3 : Giá trị của lúa gạo và các</b>
cây cụng nghip lõu nm:


- Y/c HS thảo luận theo các ý sau.


+ Loại cây nào đợc trồng chủ yếu ở đồng
bằng?


+ Em biÕt g× vỊ t×nh h×nh xt khÈu lóa gạo
của nớc ta?


+ Vì sao nớc ta lại trồng nhiều lúa gạo và
xuất khẩu nhiều thứ hai thế giới?


+ Loi cây nào đợc trồng chủ yếu ở vùng
núi và cao nguyên?


+ Những loại cây đó có giá trị xuất khẩu nh


- HS thảo luận theo cặp.



- Cõy lỳa c trng chủ yếu ở vùng đồng
bằng.


- HS tù nªu.


- ViƯt Nam có thể trồng nhiều lúa, gạo và
trở thành nớc xuất khẩu gạo lớn thứ hai thế
giới vì :


+ Cú cỏc đồng bằng lớn.
+ Đất phù sa mầu mỡ.


+ Ngêi d©n cã nhiỊu kinh nghiƯm trång
lóa.


+ cã nguần nớc rồi rào.


- Các cây công nghiệp lâu năm nh : chè, cà
phê, cao su....


Khí


hậu Trồng <sub>trọt</sub>


Nhit
đới


Nãng



Gió mùa Thay đổi
theo mùa,
theo miền


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thÕ nµo?


+ Ngành trồng trọt đóng vai trị nh thế nào
trong sản xuất nông ngiệp ở nớc ta?


<b>e. Hoạt động 4: Sự phân bố cây trồng ở nớc</b>
ta.


- Y/c HS th¶o luËn theo nhãm.


+ Nêu tên cây và chỉ sự phân bố của cây đó
trên lợc đồ?


<b>g. Hoạt động 5: Ngành chăn nuôi ở nớc ta.</b>
- Y/c HS thảo luận theo cặp các câu hỏi sau.
+ Kể tên một số vật nuôi ở nớc ta?
+ trâu, bị, lợn, đợc ni chủ yếu ở vùng
nào?


+ Những điều kiện nào giúp cho ngành chăn
nuôi phất triển ổn định và vững chắc?


<b>4. Cđng cè- dỈn dò (5)</b>


+ Vì sao nớc ta lại trồng nhiều lúa gạo và
xuất khẩu nhiều thứ hai thế giới?



- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.


- õy l cỏc loi cây có giá trị xuất khẩu
cao ; chè, cà phê, cao su....của Việt Nam đã
nổi tiếng trên thế giới.


- Ngành trồng trọt đóng góp đến ắ giá trị
sản xuất nơng nghiệp.


- HS th¶o luËn theo nhãm.


+ Cây lúa đợc trồng nhiều ở các vùng đồng
bằng, nhiều nhất là đồng bằng Nam Bộ.
+ Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều ở
vùng núi. Cây chè trồng nhiều ở vùng núi
phía Bắc. Cây cà phê đợc trồng nhiều ở Tây
Nguyên.


+ Cây ăn quả trồng nhiều ở đồng bằng
Nam Bộ, đồng bằng Bắc Bộ miền núi phía
Bắc.


- HS thảo luận theo cặp.


- Nc ta nuụi nhiu trõu, bũ, lợn, gà, vịt....
- Trâu, bị, lợn, gà, vịt.... đợc ni nhiều ở
các vùng đồng bằng.



- Thức ăn chăn nuôi đảm bảo, nhu cầu của
ngời dân về thịt, trứng, sữa,...ngày càng cao
; cơng tác phịng dịch đợc chú ý. Ngành
chăn nuôi sẽ phát triển bền vng.


<b>__________________________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 25/ 10/ 2009</b></i>


<i><b>Ngy ging: Th t / 28/ 10/ 2009</b></i>
<b>Tit 1: Tp c</b>


<b> Ôn tập giữa kì 1 ( tiếp )</b>


<i><b>I. Mc ớch- - yêu cầu.</b></i>


- Lập đợc bảng từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ ) về chủ điểm
đã học (BT1).


- Tìm đợc từ đồng nghĩa, tráI nghĩa theo yêu cầu bài tập 2.
- HS yêu thích mụn hc.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học</b></i>
- GV : Bảng phụ
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức (2)
2. Giới thiệu bài (3)


- Nêu mục tiêu bài học
<b>3. H ớng dẫn làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bµi 1:</b></i>


- Gọi HS đọc y/c và nội dung của bài tập.
- Y/c HS làm việc theo nhóm.


+ Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS


+ Phát giấy khổ to và bút dạ cho mỗi nhóm.
+ Y/c HS viết từ thích hợp viết vào từng ô. HS
các nhóm khác làm vào vë.


- Y/c nhóm làm trên giấy dán phiếu lên bảng,
đọc các danh từ, động từ, tính từ, các thành
ngữ, tục ngữ tìm đợc


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Y/c HS lµm bµi vµo vë.


<b>VÝ dơ:</b>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Hoạt động trong nhóm theo định hớng
của GV.


- 3 HS trong nhóm tiếp nối nhau đọc từ
ngữ của từng chủ điểm.



ViÖt Nam


Tổ quốc em Cánh chim hồ bình với thiên nhiênCon ngời
Danh từ Tổ quốc, đất nớc, giang


s¬n, qc gia, níc non,
quê hơng, quê mẹ,


Ho bỡnh, trái đất, mặt
đất, cuộc sống, tơng lai,
niềm vui, sự hợp tác,…


Bầu trời, biển cả, sơng
ngịi, kênh rạch, mơng
máng, núi rừng, núi đồi,


§éng tõ,


tính từ Bảo vệ, giữ gìn, xâydựng, kiến thiết, khôi
phục, vẻ vang, giàu đẹp,
cần cù, anh dng...


Hợp tác, bình yên, thanh
bình, thái bình, tự do,
hạnh phúc, hân hoan, vui
vÇy,…


Bao la, vời vợi, mênh
mông, bát ngát, xanh


biếc, cuồn cuộn, hựng
v, ti p, khc nghit,


Thành
ngữ, tục
ngữ


Quờ cha đất tổ, quê
h-ơng bản quán, chôn rau
cắt rốn,…


Bốn biển một nhà, vui
nh mở hội, kề vai sát
cánh, chung lng đấu cật,
chung tay góp sc,


Lên thác xuống ghềnh,
góp gió thành bÃo,
muôn hình muôn vẻ,
thẳng cánh cò bay, cày
sâu cc bÉm,…


<b>Bµi 2:</b>


GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp 2 tơng tự nh bài 1.


Bảo vệ Bình yên đoàn kết Bạn bè Mênh


mụng


T ng


nghĩa Giữ gìn


bình an, yên
bình, thanh
bình, yên ổn


Kết đoàn,
liên kết, liên


hiệp,


Bạn hữu, bè


bạn, bầu bạn, Bao la,bát
ngát,
mênh
mông
Từ trái


nghĩa Phá hoại, tànphá, tàn hại,
phá phách,


Bt n, nỏo
ng, nỏo


loạn


Chia rẽ, phân



tỏn Thự ch, kthuc, chi,Cht
cht
hp,
<b>4. Củng cố </b>–<b> dặn dò</b> (5)


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ, thành ngữ, tục ngữ vừa tìm đợc, tiếp tục luyện đọc, chuẩn
<i><b>bị trang phụcđể đóng vở kịch Lịng dân</b></i>


_____________________________________________
<b>TiÕt 2: to¸n.</b>


<b>Céng hai số thập phân.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng hai số thập ph©n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* HS yếu làm đợc BT1,2.
- HS u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : Néi dung bµi
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>
- Trả bài kiểm tra cho HS.
<b>3. Bi mi (30)</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bµi.


<b>b. H íng dÉn HS thùc hiƯn phÐp céng 2 sè</b>
<b>thËp ph©n :</b>


* GV nêu VD, cho HS nêu lại bài tốn để
HS có phép cộng hai số thập phân.


- Híng dÉn HS c¸ch thùc hiƯn.


- Hớng dẫn HS đặt tính và nhận xét.
- y/ c HS nêu cách cộng 2 số thập phân?


c. Thùc hµnh:
<b>Bµi 1: TÝnh.</b>


- NhËn xÐt- sưa sai.
<b>Bµi 2 : Đặt tính rồi tính.</b>


- Nhận xét- sửa sai.
<b>Bài 3:</b>


Y/c HS đọc đề.
Phân tích đề.
Tóm tắt và giải.



- H¸t.


- 2 HS c VD1 .


- Tóm tắt và giải bài toán.
Tóm tắt:
AB = 1,84 m
BC = 2,45 m
ABC = ...? m


<b>Bài giải:</b>


ng gấp khúc đó dài là:
1, 84 + 2,45 = ?
- Hớng dẫn HS cách cộng:
+ Bớc 1: Đặt tính:




29
,
4


45
,
2


84
,
1



Bíc 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh.
1,84 + 2,45 = 4,29 (m)


- Muèn céng 2 sè thËp phân ta làm nh
sau :


+ Thùc hiÖn phÐp céng nh céng 2 sè tù
nhiªn.


+ ViÕt dÊu phÈy ë tỉng th¼ng cét víi dÊu
phÈy cđa các số hạng.


- Vài HS nêu lại.
- HS làm bài cá nhân.


a, 58,2 b, 58,2
+ 24,3 + 24,3


82,5 82,5
- HS làm bài theo cặp.
a, 7,8 b, 34,82


+ 9,6 + 9,75
17,4 44,57


- Nªu yªu cầu của bài và làm bài theo
nhóm.


Tóm Tắt:



Nam : 32,6 kg.
TiÕn nỈng h¬n Nam : 4,8 kg
TiÕn : ....? kg


<b>Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>4. Củng cố- dặn dò (5)</b>
- nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)
Đáp số: 37,4 kg.


____________________________________________
<b>Tiết 3: thể dục.</b>


<b>giáo viên chuyên d¹y</b>


____________________________________________
<b>TiÕt 4: KÜ tht</b>


<b>Bày dọn bữa ăn trong gia đình</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết cách bày dọn bữa ăn ở gia đình.


- Biết liên hệ với việc bày dọn bữa ăn ở gia đình.
- HS u thich cơng việc nội trợ



<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : Tranh minh hoạ.
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp.
<b>III. Các hot ng dy hc.</b>


1. n nh
<b>2. Kim tra.</b>


- Nhắc lại bài học trớc ? Nêu một số bớc
luộc rau ?


- GV nhận xét và chốt lại nội dung bài
học tríc.


<b>3. Bµi míi.</b>
a. Giíi thiƯu bµi.


<b>b. Hoạt động 1: Tìm hiểu cách bày món</b>
ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn.


- Hớng dẫn HS quan sát hình 1, 2 và đọc
nội dung mục 1a.


- Nêu mục đích của việ bày món ăn ,
dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn ?



- Nêu cách sắp xếp các món ăn và dụng
cụ ă uống trc ba n gia ỡnh cỏc em?


- Nêu các công việc cần thực hiện khi bày
món ăn và dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn?


- GV nhận xét và kÕt luËn.


* Dụng cụ ăn uống và dụng cụ bày món
ăn phải khơ ráo, vệ sinh. Các món ăn đợc
sắp xếp hợp lí, thuận tiện cho mọi ngời
ăn uống.


<b>c. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thu dọn</b>
sau bữa ăn.


- Nêu mục đích của việc thu dọn bữa ăn ở
gia đình?


- Nêu cách thu dọn bữa ăn ở gia ỡnh?


- HS nêu các bớc luộc rau.


- HS quan sỏt hình 1, 2 và đọc nội dung
mục 1a.


- Lµm cho bữa ăn hấp dẫn, thuận tiện và
vệ sinh.


- Cú th bày các món ănvà dụng cụ ăn


uống trên bằn ( H.a) hoạc trên mâm (H.b)
tuỳ theo thói quen và điều kiện của từng
gia đình.


- Sắp đủ dụng cụ ăn nh bát ăn cơm, đũa
thìa, … cho tất cả mọi ngời trong gia
đình. Dùng khăn lau khơ từng dụng cụ,
sau đó cho vào mâm. Sắp xếp các món ăn
trên mâm sao cho đẹp mắt và thuận tiện
cho mọi ngời khi ăn uống.


- HS đọc mục 2 – SGK.


- Làm cho nơi ăn uống của gia đình sạch
sẽ, gọn gàng sau bữa ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.


- Hớng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia đinh
bày, dọn bữa ăn.


<b>4. Cñng cè </b>–<b> dặn dò.</b>
- GV nhắc lại nội dung bài.


- Hng dn HS về nhà giúp đỡ gia đinh
bày, dọn bữa ăn.


- Chuẩn bị bài học sau.


dựng tip vo chn hoc t lạnh . Xếp các


dụng cụ ăn uống theo từng loại, đặt vào
mâm để mang đi rửa. Nừu ngồi ăn cơm
cần nhặt sạch cơm và thức ăn vãI trên bàn
ăn . Sau đó lau bàn bằng khăn sch v
m.


____________________________________________
<b>Tiết 5: Tập làm văn</b>


<b>ễn tp gia hc kì 1 ( tiếp )</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu.</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.


- Nêu đợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bớc đầu có
giọng đọc phù hợp.


- HS yªu thÝch môn học.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- GV : Nội dung bài
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


<b>3. Bài mới (30)</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.


b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng :
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc


- Y/c HS đọc bài gắp thăm đợc và trả lời câu
hỏi về ni dung bi hc.


- Cho điểm HS
<b>c. Bài tập 2:</b>


- Nêu tính cách một số nhân vật.


- Phõn vai diễn một số nhân vật.
+ y/c mỗi nhóm diễn một nhõn vt
<b>4. Cng c- dn dũ (5)</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- hát.


- 5 HS lần lợt gắp thăm bài về chỗ chuẩn
bị.


- Đọc và trả lêi c©u hái


- HS lên bốc thăm và đọc thuộc lũng mt


trong nhng bi ó hc .


- Nêu yêu cầu của bài và lam bài.
<b> nhân vật</b>


<b>- Dì Năm</b>
- An


- Chú bộ đội
- Lính
- Cai


<b> tính cách.</b>
- bình tĩnh,


nhanh chớ,
khộo lộo,
dng cm bo
v chỳ b i.
- Thụng minh,
<b>nhanh chớ </b>


____________________________________________
<i><b>Ngày soạn : 25/ 10/ 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 1: toán:</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết cộng các số thập phân.


- tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- giải bài toán có néi dung h×nh häc.


* TCTV : Cung cấp mẫu câu lời giải
* HS yếu làm đợc BT2.


- HS yªu thÝch môn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : Bảng phụ.
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào?
<b>3. Bài mới (30)</b>


A. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
B. Hớng dẫn HS luyện tập:
<b>Bài 1: </b>


Tính rồi so sánh giá trị của a+b và
b + a:



- Hát.


- 3 HS lên bảng trình bày.


- HS làm bài theo nhóm.


a 5,7 14,9 0,53


b 6,42 4,36 3,09


a + b 5,7 + 6,42 = 11,94 14,9 + 4,36= 19,26 0,53 + 3,09 =3,62
b + a 6,42 + 5,7 = 11,94 4,36 +14,9 = 19,26 3,09 + 0,53 =3,62
- Y/c HS nhËn xÐt vỊ gi¸ trị của hai biểu thức


trên.
<b>Bài 2: </b>


Thc hin phép cộng rồi dùng tính chất giao
hốn để thử lại.


- NhËn xÐt- sưa sai.
<b>Bµi 3: </b>


- Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tt v gii.


.


- GV nhận xét và chữa bài.


<b>4. Củng cố- Dặn dò (5)</b>


- Muốn cộng hai số thập phân ta làm nh thế
nào?


- Phộp cng 2 s thập phân có tính chất
giao hốn : Khi ta đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng khơng thay đổi.
- HS làm bài theo cặp.


a, 9,46 thư l¹i: 3,8
+ 3,8 + 9,46
13,26 13,26
c, 0,07 thư l¹i: 0,09
+ 0,09 + 0,09
0,16 0,16


- HS nêu yêu cầu và làm bài.
Tóm tắt:
b = 16,3m


a hơn b 8,32m
P = ....?


<b> Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b>


<b>ễn tp gia hc kỡ 1 ( tiếp )</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu.</b>


- Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 ( chọn 3 trong 5
mục a,b,c,d,e ).


- Đặt đợc câu để phân biệt từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT3, BT4 ).
- HS yêu thớch mụn hc


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV : Nội dung bµi
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học . </b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>
<b>3. Bài mới (30)</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b. Hớng dẫn giải bµi tËp:
<b>Bµi tËp 1:</b>


- Y/c HS lµm vµo phiÕu bµi tập.
- Nhận xét- sửa sai.


<b>Bài 2:</b>



- GV dán phiếu bài tập lên bảng.


- Y/c HS thi c thuc lũng cỏc câu tục ngữ
sau khi đã diền đúng các từ trái nghĩa.


<b>Bµi 3:</b>


- Y/c HS làm việc độc lập
- Nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 4:</b>


- Y/c HS lµm .
- NhËn xÐt- sưa sai.
<b>4. Củng cố- dặn dò (5)</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- Hát.


- HS làm vào phiếu bài tập.


- Đại diện nhóm lên dán phiếu của nhóm
trên b¶ng.


- 3 HS lên thi đọc các câu tục ngữ sau khi
đã điền đúng các từ trái nghĩa.


- 1 HS lên bảng đặt câu với các kiểu từ
khác nhau.



- HS tiếp nối nhauđọc các câu văn, sau đó
viết vào vở ba câu, mỗi câu mang mt
ngha ca t ỏnh.


_____________________________________
<b>Tiết 3: ÂM NHạC</b>


<b>(giáo viên chuyên)</b>


______________________________________
<b>Tiết 4:</b>


<b>Kiểm tra giữa học kì 1</b>
(Đọc- hiểu, luyện từ và câu)
<b>( kiểm tra theo đề nhà trờng)</b>


_____________________________________
<b>TiÕt 5: LÞch sư:</b>


<b>Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Ngày 2/ 9/ 1945 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ
đọc tuyên ngôn độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hồ. Tiếp đó ra mắt và
tun thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến chiều buổi lễ kết thúc.


- Ghi nhớ : đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của n ớc Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà.



- HS yêu thích và ham tìm hiểu lịch sử.
<b>II. Đồ dïng:</b>


- GV : Tranh minh ho¹ sgk.
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bi c (3)</b>


- Thắng lợi của cách mạng th¸ng 8 cã ý
nghĩa nh thế nào với dân tộc ta?


- Nhận xét- cho điểm.
<b>3. Bài mới (30)</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bµi.


<b>b. Hoạt động 1: Quang cảnh Hà Nội ngày</b>
2- 9- 1945.


- Y/c HS đọc sgk và dùng tranh ảnh minh
hoạ để miêu tả quang cảnh Hà Nội ngày
2- 9- 1945.


<b>c. Hoạt động 2: Diễn biến buổi lễ tuyên</b>
ngôn độc lập:



- y/c HS thảo luận theo nhóm.
+ Buổi lễ bắt đầu khi nào?


+ Trong buổi lễ diễn ra các sự việc chÝnh
nµo?


+ Bi lƠ kÕt thóc ra sao?


<b>d. Hoạt động 3: Một số nội dung của bản</b>
tuyên ngôn độc lập:


- Y/c HS th¶o luËn theo nhãm.


+ Hãy cho biết nội dung chính của bản
tun ngơn độc lập?


<b>e. Hoạt động 4 : ý nghĩa của sự kiện lịch sử</b>
ngày 2- 9- 1945:


_ Y/c HS th¶o luËn .


+ sự kiện lịch sử ngày 2- 9- 1945 đã khảng
định điều gì về nền độc lập của dân tộc Việt
Nam?


+ Đã chấm dứt sự tồn tại của chế độ nào ở
Việt Nam? Tuyên bố khai sinh ra chế độ
nào?


- H¸t.



- 3 HS lên bảng trình bày.


- Hà Nội tng bừng cờ và hoa.


- Đồng bào Hà Nội không kể già, trẻ, gái,
trai, mọi ngời đều xuống đờng hớng về Ba
Đình chờ buổi lễ.


- Đội danh dự đứng nghiêm trang quanh lễ
đài mới dng.


- HS thảo luận theo nhóm.


- Buổi lễ bắt đầu vào đuúng 14 giờ.
- Các sự việc diễn ra trong bi lƠ :


+ Bác Hồ và các vị trong chính phủ lâm
thời bớc lên lễ đài chào nhân dân.


+ Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập.
+ Các thành viên trong chính phủ lâm thời
ra mắt và tuyên thệ trớc đồng bào quốc
dân.


- Buổi lễ kết thúc nhng giọng nói của Bác
và lời khẳng định trong bản tuyên ngôn
độc lập cịn vọng mãi trong mỗi ngời dân
Việt Nam.



- HS th¶o luËn theo nhãm.


+ Bản tuyên ngôn độc lập mà Bác Hồ đọc
ngày 2- 9 – 1945 đã khẳng định quyền
độc lập tự do thiêng liêng của dân tộc Việt
Nam, đồng thời cũng khẳng định dân tộc
Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền độc
lập tự do ấy.


- HS th¶o luËn.


+ Bản tuyên ngôn độc lập mà Bác Hồ đọc
ngày 2- 9 – 1945 đã khẳng định quyền
đọc lập tự do của dân tộc ta với toàn thế
giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Những việc đó tác động nh thế nào đến
lịch sử dân tộc ta? Thể hiện điều gì về
truyền thống của ngời Việt Nam?


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luận.
<b>4. Củng cố- dặn dò (5)</b>


- s kin lch s ngày 2- 9- 1945 đã khảng
định điều gì về nền độc lập của dân tộc Việt
Nam?


- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Chuẩn bị bài sau.



mi ra i thay th ch thực dân phong
kiến , đánh dấu kỉ nguyên độc lập của dân
tộc.


+ Sự kiện này cho thấy truyền thống bất
khuất kiên cờng ca ngi Vit Nam trong
u tranh ginh c lp.


<b>___________________________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 25/ 10/ 2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu / 30/ 10/ 2009</b></i>
<b>Tiết 1: toán.</b>


<b>Tổng nhiều số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tính tỉng nhiỊu sè thËp ph©n


- tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân
- vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
* HS yếu lm c BT1.


- HS yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : B¶ng phơ.
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS.
<b>3. Bµi míi (30)</b>


a. Giíi thiƯu bài: Ghi đầu bài.


b. Hớng dẫn HS tính tổng của nhiỊu sè thËp
ph©n:


<b>a, VD1 : </b>


- y/c HS đọc VD1 trong sgk.
- bài tốn cho ta biết gì?


- Bài toán hỏi gì?


- Muốn tính cả ba thúng có bao nhiêu lít dầu
ta làm nh thế nào?


- Hớng dẫn HS cách tính tổng của nhiều số:


<b>b, Bài toán;</b>


- y/c HS c bi toỏn
Hi:



- bài toán cho ta biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Muốn tính chu vi của hình tam giác ta làm
nh thế nào?


- Hớng dẫn HS giải.


- H¸t.


- 2 HS đọc VD1.
Thùng 1: 27,5 l
Thùng 2: 36,75 l
Thựng 3: 14,5 l


- Cả ba thùng có bao nhiêu l dầu.
- ta làm tính cộng.


27,51 + 36,75 + 14,5 = ?
Đặt tính:


27,51
+ 36,75
14,5
78,76
- 2 HS đọc.


- độ dài các cạnh của hình tam giác là :
8,7m; 6,25m; 10 m



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Muèn tÝnh tổng của nhiều số thập phân ta
làm nh thế nào?


c. Luyện tập:
<b>Bài 1: Tính.</b>


- Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 2 : tính rồi so sánh giá trị của </b>
(a + b)+c vµ a + ( b + c )


<b> Bài giải: </b>


Chu vi của hình tam giác là:
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (m)
Đáp số: 24,95m


- HS làm bài cá nh©n.


a, 5,27 b, 6,4
+ 14,35 + 18,36
9,25 52



28,87 78,76


- HS lµm bµi theo nhãm.
a b c ( a + b ) + c a + ( b + c )


2,5 6,8 1,2 (2,5 + 6,8 ) + 1,2 = 10,5 2,5 + ( 6,8 + 1,2) = 10,5


1,34 0,52 4 (1,34 + 0,52 )+4 = 5,86 1,34 + ( 0,52 + 4 ) =5,86
* NhËn xÐt?


<b>Bµi 3:</b>


Sử dụng tính chất giao hốn và tính chất kết
hợp để tình.


- NhËn xÐt cho điểm
<b>4. Củng cố- dặn dò (5)</b>
- Hôm nay học bài gì?


- Muốn cộng nhiều số thập phân ta làm nh
thế nào?


- Chuẩn bị bài sau.


Phép cộng các sổ thập phân có tính chất
kết hợp:


- Khi cộng một tổng hai sè víi sè thø ba, ta
cã thĨ céng sè thø nhÊt víi tỉng sè thø hai
vµ sè thø ba.


- HS làm bài theo cặp.


a, 12,7 + 5,89+ 1,3 = 12,7 + 1,3 + 5,89
= 14 + 5,89 = 19,89
c, 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2



= (5,75 + 4,25) + ( 7,8 + 1,2 )
= 10 + 9 = 19


________________________________________________
<b>Tiết 2: khoa học:</b>


<b>Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ ( tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Ôn tập kiến thức về :


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xà hội ở tuổi dậy thì.
- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV : Cỏc s trong SGK.
- HS : SGK, VBT.


- Dự kiến HĐ : Cá nhân, nhóm, lớp
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>


- Chúng ta cần làm gì để thực hiện an tồn
giao thơng ?


- Tai nạn giao thơng để lại những hậu quả
nh thế nào?



<b>3. Bµi mới (30)</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.


<b>b. Hot ng 1: Ơn tập về con ngời.</b>


- H¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Mục tiêu: </b>


- Ôn lại cho HS một số kiến thức trong các
bài : Nam hay nữ, Từ lúc mới sinh đén tuổi
dạy thì.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Phát phiếu bài tËp cho tõng HS.
- Y/c HS hoµn thµnh phiÕu bµi tập.


<b>Phiếu học tập:</b>


<b>Bài : Ôn tập : con ngời và sức khoẻ.</b>
Họ và tên:...Lớp 5 :


1. Em hóy v s đồ thể hiện lứa tuổi dậy thì ở con trai và con gáI :


a, Con trai:...
...
...


...
...
b, Con gái:...
...
...
...
...
2. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :


Tuæi dËy thì là :


a. L tui m c th cú nhiu biến đổi về thể chất.
b. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.


c. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.


d. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về thể chất, tinh thần, tình cảm và mối qua hệ xã
hội.


3. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :
Việc nào dới đây chỉ có phụ nữ làm đợc ?
a. Làm bếp gii.


b. Chăm sóc con cái.


c. Mang thai và cho con bú.
d. Thêu , may giỏi.


<b>4. Củng cố- dặn dò (5)</b>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3 : thể dục </b>


<b>GV chuyên</b>


______________________________________
<b>Tiết 4: tập làm văn.</b>


<b>Kim tra giữa học kì 1</b>
( kiểm tra theo đề nhà trờng)


______________________________________
<b>TiÕt 5: </b>


<b>Sinh hoạt lớp:</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Học sinh thấy đợc những mặt đã làm đợc và cha làm đợc trong tuần qua.
- Đề ra phơng hớng trong tuần tới.


<b>II. NhËn xÐt chung:</b>


- Đại diện các tổ lên nhận xét chéo.


- Lớp trởng nhận xét tình hình của lớp thông qua báo cáo của các tổ và có giải pháp
trong thời gian tíi.


- Hoạt động văn nghệ chung cả lớp
<b>III. Giáo viên nhận xét chốt lại.</b>
<i><b>a. Chuyên cần:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cần phải khắc phục ngay tình trạng trên.
<i><b> b. Học tập:</b></i>


- Nhìn chung các em đều có ý thức học bài và làm bài ở nhà, trong lớp chú ý nghe
giảng. Song bên cạnh đó vẫn con một số bạn cha tự giác học tập, còn lời học, trong lớp còn
hay mất trật tự


<i><b> c. Đạo đức:</b></i>


Ngoan ngỗn, lễ phép, khơng có hiện tợng đánh chửi nhau….
<i><b>d. Các hoạt động khác</b></i>


- Tham gia đầy đủ các hoạt động chung của lớp cũng nh của nhà trờng đề ra.
<b>IV. Phơng hớng tuần tới.</b>


<i><b>1. Hoạt động tập thể</b></i>


- Hát ôn các bài hát đã học, chơi trò chơi "Làm theo những gì tơi nói"
<i><b>2. Phơng hớng tuần tới</b></i>


- Đi học đúng giờ, khơng có hiện tợng nghỉ học khơng có lí do
- Làm bài tập đầy đủ trớc khi đến lớp


- Thực hiện tốt phong trào thi đua " Điểm mời tặng cơ" nhân ngày 20/11
- Duy trì các hoạt động của lớp


- Lao động dọn vệ sinh sung quanh lớp.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×