Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bai 4 Bat phuong trinh bac nhat mot an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên th c hi n: TR N NH T</b>ự ệ Ầ Ậ


<b>Môn ĐẠI SỐ 8</b>


<b>ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS LÊ LỢI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1:</b> <i><b>Ghép mỗi BPT ở cột trái ứng với biểu diễn </b></i>
<i><b>tập nghiệm của BPT đó ở cột phải để được kết quả </b></i>
<i><b>đúng.</b></i>
-3
<b>O</b>

<b>O</b>
2

<b>O</b>
2

-3
<b>O</b>

<b>O</b>
2

a) x < -3


b) x > 2
c) x  2
d) x  -3


<b>a </b><b> 5</b>



<b>b </b><b> 3</b>


<b>c </b><b> 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2:</b> <b>Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình nào trong </b>
<b>các bất phương trình sau:</b>


 c) 2x – 3 < 0
 b) 0x + 5 > 0
 a) 5x – 15 > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>ĐỊNH NGHĨA</b>

<b>ĐỊNH NGHĨA</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>




<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>





<b>HAI</b>

<b>HAI</b>

<b>QUY TẮC BIẾN ĐỔI BPT.</b>

<b>QUY TẮC BIẾN ĐỔI BPT.</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bất phương trình dạng ax + b < 0


(hoặc ax + b > 0; ax + b

0; ax + b


0) trong đó a và b là hai số đã cho, a


0, được gọi là bất phương trình bậc


nhất một ẩn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>




 c) 5x – 15  0
 b) 0x + 5 > 0
 a) 2x – 3 < 0


 d) x2<sub> > 0</sub>


<b>BPT nào sau đây là BPT bậc nhất một ẩn ?</b>


<b>X</b>
<b>X</b>


<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> Dùng tính chất về </b></i>


<i><b>liên hệ giữa thứ tự và </b></i>
<i><b>phép cộng để giải thích:</b></i>


Nếu a + b < c  a < c - b (1)
Giải thích:


Ta coù: a + b < c




a


a + b < c + (-b) + (-b)– b



<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<i>Tiết 61</i>

<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Dùng tính chất về </b></i>


<i><b>liên hệ giữa thứ tự và </b></i>
<i><b>phép cộng để giải thích:</b></i>


Nếu a + b < c  a < c - b (1)


<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<i>Tiết 61</i>

<i>Tiết 61</i>




<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



Nếu a < c – b  a + b < c (2)
Giải thích:


Ta coù: a < c - b


 a < c - b+ b < c <sub>+ b</sub>
Từ (1) và (2) ta được:


<b>a + b < c </b><b> a < c – b</b>


<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHÓA:(SGK/43) </b>


<b> <sub> </sub></b><sub></sub><b><sub> </sub><sub>?</sub><sub>1- </sub><sub>SGK/ 43</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>




<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>


<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>


<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>


<b> a + b < c </b><b> a < c – b</b>


Khi chuyển một hạng tử của
bất phương trình từ ………
sang vế kia ta phải ………
hạng tử đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<i>Tiết 61</i>




<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



Giải và minh hoạ
nghiệm của bất phương trình
trên trục số:


<b> Ví dụ 1:</b>


x – 5 < 18


 x < 18 + 5
 x < 23


Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x /x < 23}


23


O


<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHÓA:(SGK/43) </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>


<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>


<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b> Ví dụ 2:</b>


Giải và minh hoạ
nghiệm của bất phương trình
trên trục số:


3x > 2x + 5
 3x – 2x > 5



 x > 5


Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x /x > 5}


O


5


<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>


<b> </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>


<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>


<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Tieát 61</i>



<i>Tieát 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<i>Tiết 61</i>

<i>Tiết 61</i>




<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


<b>?2</b>


Giải các bất phương trình sau:


a) x + 12 > 21 ; b) -2x > -3x – 5


<b> Đáp án:</b>


 x > 21 – 12


a) x + 12 > 21


 x > 9


b) -2x > -3x – 5
 -2x + 3x > -5


 x > -5


<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>


<b> </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>



<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

0,5x < 3 ?



<i><b>Điền vào ô trống dấu “< ; > ; </b></i><i><b> ; </b></i><i><b>” cho hợp lí.</b></i>
a < b c>0

ac  bc


a < b  ac  bcc<0


<
>


Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta
phải:


- <i><b>Giữ nguyên</b></i> chiều BPT nếu số đó ………
- ……… BPT nếu số đó <i><b>âm</b></i>.


<b>b. Quy tắc nhân với một số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<i>Tiết 61</i>

<i>Tiết 61</i>




<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT AÅN</b>



0,5x < 3


 0,5x.2 < 3.2


 x < 6


Vaäy taäp nghiệm của bất
phương trình là {x/x < 6}.


6


O


<b> Ví dụ 3:</b>


Giải bất phương
trình :


<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>


<b> </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>



<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>


 <b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
 <b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>


<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>


<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<i>Tiết 61</i>

<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


 <b> Ví dụ 4:</b> Giải và minh hoạ


nghiệm của bất phương trình
trên trục số:


<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>


<b> </b>



<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>


<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>


 <b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
 <b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>


<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>


<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><


<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>>


 x > -12


 x.(-4) > 3.(-4)


4
1


x < 3



4
1




Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x /x > -12}.


O


-12


<b>></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<i>Tiết 61</i>

<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>


<b> </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>



<b>a. Quy taéc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>


<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>


 <b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
 <b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>


<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>


<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><


<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>>


 <b>Ví dụ3;4 : (SGK/45)</b>


 <b>?3 </b>Giải các bất phương trình


sau (dùng qui tắc nhân):


a) 2x < 24 ; b) -3x < 27


<b>Đáp án:</b>



 x < 12
a) 2x < 24
 2x. < 24.


2


1



2
1


b) -3x < 27


 x > -9


 -3x. > 27.

<sub></sub>









3


1










3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<i>Tiết 61</i>

<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>


<b> </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>


<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>


 <b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
 <b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>



<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>


<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><


<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>>


 <b>Ví dụ3;4 : (SGK/45)</b>


 <b>?3 </b>Giải các bất phương trình


sau (dùng qui tắc nhân):


a) 2x < 24 ; b) -3x < 27


<b>Đáp án:</b>


<b>a) 2x < 24 </b>


<b> 2x : 2 < 24 : 2 </b>
<b> x < 12</b>


<b>b) -3x < 27 </b>


<b> -3x : (-3) > 27 : (-3)</b>
<b> x > -9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) x + 3 < 7  x – 2 < 2



<b>C2:</b> Dùng quy tắc chuyển vế để giải từng BPT ta
được 2 BPT trên có cùng tập nghiệm là : x < 4.


b) 2x < -4  -3x > 6


<b> ?4</b> Giải thích sự tương đương:


 x < -2  x < -2


 2x : 2 < -4 : 2  -3x : (-3) < 6 : (-3)


<b>C1</b>: Cộng 2 vế của BPT : x + 3 < 7 với -5 .


<b>C1</b>: Nhân 2 vế của BPT : 2x < -4 với số -3/2 .


<b>C2:</b> Dùng quy tắc nhân với một số để giải từng BPT
trên ta được 2 BPT có cùng tập nghiệm là : x < -2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<i>Tiết 61</i>

<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>



<b> </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>


<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>


 <b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
 <b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>


<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>


<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><


<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>>


 <b>Ví dụ3;4 : (SGK/45)</b>


 <b>Áp dụng: ?3-?4 (SGK/45)</b>


<b>Bài 1: </b> Giải các bất phương trình sau:


a) 8x + 2 < 7x – 1 ; b) -4x < 12





<b>Đáp </b>


<b>aùn:</b>


a) 8x + 2 < 7x – 1
 8x – 7x < -1 – 2


 x < -3


b) -4x < 12


 -4x : (-4) > 12 : (-4)


 x > -3


<b>3. BÀI TẬP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<i>Tiết 61</i>

<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>




<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>


<b> </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


<b>a. Quy taéc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>


<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>


 <b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
 <b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>


<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>


<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><


<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>>


 <b>Ví dụ3;4 : (SGK/45)</b>


 <b>Áp dụng: ?3-?4 (SGK/45)</b>





<b>Đáp </b>


<b>án:</b>


<b>3. BÀI TẬP:</b>


 <b>Bài 1: a) x < - 3; b) x > - 3</b>


<b>Bài 2:</b>Giải bất phương trình sau:


2x – 3 < 0


<sub> 2x < 0 +3</sub> <sub>(chuyển -3 sang vế </sub>


phải và đổi dấu.)


 2x : 2 < 3 : 2 (chia 2 veá cho 2.)


 2x < 3


 x < 1,5
2x – 3 < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tiết 61</i>



<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>




<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>

<i>Tiết 61</i>

<i>Tiết 61</i>



<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>



<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>


<b> </b>


<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>


<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>


<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>


 <b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
 <b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>


<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>


<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b>


<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>


 <b>Ví dụ3;4 : (SGK/45)</b>



 <b>Áp dụng: ?3-?4 (SGK/45)</b>


<b>3. BÀI TẬP:</b>


 <b>Bài 1: a) x < - 3; b) x > - 3</b>
 <b>Baøi 2: 2x – 3 < 0 </b><b> x < 1,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hãy ghép sao cho được một bất phương trình </b></i>
<i><b>có tập nghiệm x > 4 với các số, chữ và các </b></i>
<i><b>dấu phép toán kèm theo.</b></i>


<b>ĐỘI A</b>

<b>ĐỘI B</b>



<b>x ; 3 ; 7 ; + ; ></b>


<b>x ; 1 ; 3 ; </b>

<b>–</b>

<b> ; ></b>



<b>x</b>

<b>1</b>

<b> 3</b>

<b>–</b>

<b> ></b>



<b>x</b>

<b>1</b>

<b> 3</b>

<b>–</b>

<b> > x 3 7 + ></b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



AI NHANH NHAÁT



<b>HẾT GIỜ</b>

<b>10</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Xuồng săp rời bến! </b>
<b>Bốn bạn nhanh chân </b>


<b>lên nào !</b>



Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng: 30kg


Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?


Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng: 30kg


Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?


<b>Hãy cẩn </b>
<b>thận !</b>


<b>30 + x </b>

<b> 100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>?</b>


<b>Xuồng chìm </b>
<b>không?</b>


<b>Xuồng săp rời bến! </b>
<b>Bốn bạn nhanh chân </b>


<b>lên nào !</b>



<b>Tạm </b>
<b>biệt !</b>
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.


Chú bé lái xuồng: 30kg


Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?


Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng: 30kg


Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?


<b>Hãy cẩn </b>
<b>thận !</b>


<b>30 + x </b>

<b> 100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Bài vừa học: </b>Học và nắm vững:


+ Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn .
+ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình .


- Làm bài tập: 19; 20 ; 21; 22 SGK/47.
<b>Hướng dẫn bài 22b:</b>



<b>2. Bài sắp học:</b> Tìm hiểu cách giải bất phương
trình đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn số.


<b>:</b>
<b>(x + 4)x + 4</b> <b>> 2x 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Tiết 61</i>


<i>Tiết 61</i>


<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b><i>Tiết 61Tiết 61</i>


<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>


<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43)</b>


<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH.</b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: (SGK/44)</b>


<b>a + b < c </b><b> a < c – b</b>


 Ví du ï1; 2: (SGK/44<b>)</b>


 Áp dụng:?2 (SGK/44).


<b>b. Quy tắc nhân với một số: (SGK/44)</b>


<b>a < b </b>c> 0<b> ac < bc</b>



<b>a < b </b>c< 0<b> ac > bc</b>


<b>1. Bài vừa học:</b> <i>Học và nắm vững:</i>


<i>+ Định nghóa bất phương trình bậc nhất một ẩn . </i>


<i> + Hai quy tắc biến đổi bất phương trình .</i>
<i>- Làm bài tập: 19; 20 ; 21; 22 SGK/47.</i>


<b>2. Bài sắp học:</b> <i>Tìm hiểu cách giải BPT đưa được về </i>
<i>dạng BPT bậc nhất một ẩn phần 3&4 SGK/45; 46. </i>


<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:</b>
<b>3.BÀI TẬP:</b>


 Ví duï 3 ; 4: (SGK/45<b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 2:</b> <b>Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình nào trong </b>
<b>các bất phương trình sau:</b>


 c) 2x – 3 < 0
 b) 0x + 5 > 0
 a) 5x – 15 > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 2:</b> <b>Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình nào trong </b>
<b>các bất phương trình sau:</b>


 c) 2x – 3 < 0


 b) 0x + 5 > 0
 a) 5x – 15 > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Baøi 2:</b> <b>Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình nào trong </b>
<b>các bất phương trình sau:</b>


 c) 2x – 3 < 0
 b) 0x + 5 > 0
 a) 5x – 15 > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 2:</b> <b>Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình nào trong </b>
<b>các bất phương trình sau:</b>


 c) 2x – 3 < 0
 b) 0x + 5 > 0
 a) 5x – 15 > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>?</b>


<b>Xuồng chìm </b>
<b>không?</b>


<b>Xuồng săp rời bến! </b>
<b>Bốn bạn nhanh chân </b>


<b>lên nào !</b>


<b>Tạm </b>


<b>biệt !</b>
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.


Chú bé lái xuồng: 30kg


Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?


Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng: 30kg


Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?


<b>Hãy cẩn </b>
<b>thận !</b>


<b>30 + x </b>

<b> 100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 a) x – 23 < 0 ( a = ; b = )


 b) x2<sub> – 2x + 1 > 0 </sub><sub>(</sub> <sub>a =</sub><sub> </sub><sub>;</sub><sub> </sub><sub>b =</sub><sub> </sub><sub>)</sub>


 c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = )


 f ) (m – 1)x – 2m  0 ( a = ; b = )


 e) x – 5 < 18 ( a = ; b = )



 d) + <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>x</sub> 3– 1  0 ( a = ; b = )


<i><b>Đánh dấu “</b></i><i><b>” vào ô trống của bất phương trình </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

 b) x2<sub> – 2x + 1 > 0 </sub><sub>(</sub> <sub>a =</sub><sub> </sub><sub>;</sub><sub> </sub><sub>b =</sub><sub> </sub><sub>)</sub>


 c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = )


 f ) (m – 1)x – 2m  0 ( a = ; b = )


 a) x – 23 < 0 ( a = 1 ; b = -23 )


 e) x – 5 < 18 ( a = 1 ; b = -23 )


 d) + - 1 <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>x</sub> 3  0 ( a = 2 ; b = - 1 3 )


<i><b>Đánh dấu “</b></i><i><b>” vào ô trống của bất phương trình </b></i>


<i><b>bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a ; b của bất </b></i>
<i><b>phương trình bậc nhất một ẩn đó.</b></i>


<b>x</b>


<b>x</b>
<b>x</b>


<b>x</b> m - 1 - 2m


<b>Đáp án:</b>



<b>(ÑK: m </b><b> 1)</b>


 a) x – 23 < 0


<b>x</b>


 e) x – 5 < 18


<b>x</b>


 a) x – 23 < 0 ( a = 1 ; b = -23 )


 e) x – 5 < 18 ( a = 1 ; b = -23 )


 d) + - 1 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>x</sub> 3  0 ( a = 2 ; b = - 1 3 )


</div>

<!--links-->

×