Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên th c hi n: TR N NH T</b>ự ệ Ầ Ậ
<b>Môn ĐẠI SỐ 8</b>
<b>ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS LÊ LỢI</b>
<b>Bài 1:</b> <i><b>Ghép mỗi BPT ở cột trái ứng với biểu diễn </b></i>
<i><b>tập nghiệm của BPT đó ở cột phải để được kết quả </b></i>
<i><b>đúng.</b></i>
-3
<b>O</b>
<b>O</b>
2
<b>O</b>
2
-3
<b>O</b>
<b>O</b>
2
a) x < -3
b) x > 2
c) x 2
d) x -3
<b>a </b><b> 5</b>
<b>b </b><b> 3</b>
<b>c </b><b> 2</b>
<b>Bài 2:</b> <b>Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình nào trong </b>
<b>các bất phương trình sau:</b>
c) 2x – 3 < 0
b) 0x + 5 > 0
a) 5x – 15 > 0
c) 5x – 15 0
b) 0x + 5 > 0
a) 2x – 3 < 0
d) x2<sub> > 0</sub>
<b>BPT nào sau đây là BPT bậc nhất một ẩn ?</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43)</b>
<i><b> Dùng tính chất về </b></i>
<i><b>liên hệ giữa thứ tự và </b></i>
<i><b>phép cộng để giải thích:</b></i>
Nếu a + b < c a < c - b (1)
Giải thích:
Ta coù: a + b < c
a
a + b < c + (-b) + (-b)– b
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<i><b> Dùng tính chất về </b></i>
<i><b>liên hệ giữa thứ tự và </b></i>
<i><b>phép cộng để giải thích:</b></i>
Nếu a + b < c a < c - b (1)
Nếu a < c – b a + b < c (2)
Giải thích:
Ta coù: a < c - b
a < c - b+ b < c <sub>+ b</sub>
Từ (1) và (2) ta được:
<b>a + b < c </b><b> a < c – b</b>
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHÓA:(SGK/43) </b>
<b> <sub> </sub></b><sub></sub><b><sub> </sub><sub>?</sub><sub>1- </sub><sub>SGK/ 43</sub></b>
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>
<b> a + b < c </b><b> a < c – b</b>
Khi chuyển một hạng tử của
bất phương trình từ ………
sang vế kia ta phải ………
hạng tử đó.
Giải và minh hoạ
nghiệm của bất phương trình
trên trục số:
<b> Ví dụ 1:</b>
x – 5 < 18
x < 18 + 5
x < 23
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x /x < 23}
23
O
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHÓA:(SGK/43) </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b> Ví dụ 2:</b>
Giải và minh hoạ
nghiệm của bất phương trình
trên trục số:
3x > 2x + 5
3x – 2x > 5
x > 5
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x /x > 5}
O
5
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>
Giải các bất phương trình sau:
a) x + 12 > 21 ; b) -2x > -3x – 5
<b> Đáp án:</b>
x > 21 – 12
a) x + 12 > 21
x > 9
b) -2x > -3x – 5
-2x + 3x > -5
x > -5
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>
<i><b>Điền vào ô trống dấu “< ; > ; </b></i><i><b> ; </b></i><i><b>” cho hợp lí.</b></i>
a < b c>0
a < b ac bcc<0
<
>
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta
phải:
- <i><b>Giữ nguyên</b></i> chiều BPT nếu số đó ………
- ……… BPT nếu số đó <i><b>âm</b></i>.
<b>b. Quy tắc nhân với một số.</b>
0,5x < 3
0,5x.2 < 3.2
x < 6
Vaäy taäp nghiệm của bất
phương trình là {x/x < 6}.
6
O
<b> Ví dụ 3:</b>
Giải bất phương
trình :
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>
<b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
<b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>
<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>
<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><
nghiệm của bất phương trình
trên trục số:
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>
<b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
<b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>
<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>
<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><
<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>>
x > -12
x.(-4) > 3.(-4)
4
1
x < 3
4
1
Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x /x > -12}.
O
-12
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>a. Quy taéc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>
<b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
<b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>
<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>
<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><
<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>>
<b>Ví dụ3;4 : (SGK/45)</b>
<b>?3 </b>Giải các bất phương trình
sau (dùng qui tắc nhân):
a) 2x < 24 ; b) -3x < 27
<b>Đáp án:</b>
x < 12
a) 2x < 24
2x. < 24.
2
1
b) -3x < 27
x > -9
-3x. > 27.
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>
<b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
<b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>
<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>
<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><
<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>>
<b>Ví dụ3;4 : (SGK/45)</b>
<b>?3 </b>Giải các bất phương trình
sau (dùng qui tắc nhân):
a) 2x < 24 ; b) -3x < 27
<b>Đáp án:</b>
<b>a) 2x < 24 </b>
<b> 2x : 2 < 24 : 2 </b>
<b> x < 12</b>
<b>b) -3x < 27 </b>
<b> -3x : (-3) > 27 : (-3)</b>
<b> x > -9</b>
a) x + 3 < 7 x – 2 < 2
<b>C2:</b> Dùng quy tắc chuyển vế để giải từng BPT ta
được 2 BPT trên có cùng tập nghiệm là : x < 4.
b) 2x < -4 -3x > 6
<b> ?4</b> Giải thích sự tương đương:
x < -2 x < -2
2x : 2 < -4 : 2 -3x : (-3) < 6 : (-3)
<b>C1</b>: Cộng 2 vế của BPT : x + 3 < 7 với -5 .
<b>C1</b>: Nhân 2 vế của BPT : 2x < -4 với số -3/2 .
<b>C2:</b> Dùng quy tắc nhân với một số để giải từng BPT
trên ta được 2 BPT có cùng tập nghiệm là : x < -2 .
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>
<b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
<b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>
<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>
<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><
<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>>
<b>Ví dụ3;4 : (SGK/45)</b>
<b>Áp dụng: ?3-?4 (SGK/45)</b>
<b>Bài 1: </b> Giải các bất phương trình sau:
a) 8x + 2 < 7x – 1 ; b) -4x < 12
<b>Đáp </b>
<b>aùn:</b>
a) 8x + 2 < 7x – 1
8x – 7x < -1 – 2
x < -3
b) -4x < 12
-4x : (-4) > 12 : (-4)
x > -3
<b>3. BÀI TẬP:</b>
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>a. Quy taéc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>
<b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
<b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>
<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>
<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b><
<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>>
<b>Ví dụ3;4 : (SGK/45)</b>
<b>Áp dụng: ?3-?4 (SGK/45)</b>
<b>án:</b>
<b>3. BÀI TẬP:</b>
<b>Bài 1: a) x < - 3; b) x > - 3</b>
<b>Bài 2:</b>Giải bất phương trình sau:
2x – 3 < 0
<sub> 2x < 0 +3</sub> <sub>(chuyển -3 sang vế </sub>
phải và đổi dấu.)
2x : 2 < 3 : 2 (chia 2 veá cho 2.)
2x < 3
x < 1,5
2x – 3 < 0
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) </b>
<b> </b>
<b> </b><b> ?1- SGK/ 43</b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: </b>
<b> (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c - b</b>
<b>Ví dụ1 ; 2: (SGK/44)</b>
<b>Áp dụng:?2 (SGK/44)</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI </b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH:</b>
<b>b. Quy tắc nhân với một </b>
<b>số: (SGK/44)</b>
<b>a < b </b>c>0<b> ac bc</b>
<b>a < b </b>c<0 <b> ac bc</b>
<b>Ví dụ3;4 : (SGK/45)</b>
<b>Áp dụng: ?3-?4 (SGK/45)</b>
<b>3. BÀI TẬP:</b>
<b>Bài 1: a) x < - 3; b) x > - 3</b>
<b>Baøi 2: 2x – 3 < 0 </b><b> x < 1,5</b>
<i><b>Hãy ghép sao cho được một bất phương trình </b></i>
<i><b>có tập nghiệm x > 4 với các số, chữ và các </b></i>
<i><b>dấu phép toán kèm theo.</b></i>
<b>Xuồng săp rời bến! </b>
<b>Bốn bạn nhanh chân </b>
<b>lên nào !</b>
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng: 30kg
Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng: 30kg
Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?
<b>Hãy cẩn </b>
<b>thận !</b>
<b>?</b>
<b>Xuồng chìm </b>
<b>không?</b>
<b>Xuồng săp rời bến! </b>
<b>Bốn bạn nhanh chân </b>
<b>lên nào !</b>
<b>Tạm </b>
<b>biệt !</b>
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng: 30kg
Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng: 30kg
Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?
<b>Hãy cẩn </b>
<b>thận !</b>
<b>1. Bài vừa học: </b>Học và nắm vững:
+ Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn .
+ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình .
- Làm bài tập: 19; 20 ; 21; 22 SGK/47.
<b>Hướng dẫn bài 22b:</b>
<b>2. Bài sắp học:</b> Tìm hiểu cách giải bất phương
trình đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn số.
<b>:</b>
<b>(x + 4)x + 4</b> <b>> 2x 3</b>
<i>Tiết 61</i>
<i>Tiết 61</i>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b><i>Tiết 61Tiết 61</i>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>1.</b> <b>ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43)</b>
<b>2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH.</b>
<b>a. Quy tắc chuyển vế: (SGK/44)</b>
<b>a + b < c </b><b> a < c – b</b>
Ví du ï1; 2: (SGK/44<b>)</b>
Áp dụng:?2 (SGK/44).
<b>b. Quy tắc nhân với một số: (SGK/44)</b>
<b>a < b </b>c> 0<b> ac < bc</b>
<b>a < b </b>c< 0<b> ac > bc</b>
<b>1. Bài vừa học:</b> <i>Học và nắm vững:</i>
<i>+ Định nghóa bất phương trình bậc nhất một ẩn . </i>
<i> + Hai quy tắc biến đổi bất phương trình .</i>
<i>- Làm bài tập: 19; 20 ; 21; 22 SGK/47.</i>
<b>2. Bài sắp học:</b> <i>Tìm hiểu cách giải BPT đưa được về </i>
<i>dạng BPT bậc nhất một ẩn phần 3&4 SGK/45; 46. </i>
<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:</b>
<b>3.BÀI TẬP:</b>
Ví duï 3 ; 4: (SGK/45<b>)</b>
<b>Bài 2:</b> <b>Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình nào trong </b>
<b>các bất phương trình sau:</b>
c) 2x – 3 < 0
b) 0x + 5 > 0
a) 5x – 15 > 0
<b>Bài 2:</b> <b>Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình nào trong </b>
<b>các bất phương trình sau:</b>
c) 2x – 3 < 0
<b>Baøi 2:</b> <b>Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình nào trong </b>
<b>các bất phương trình sau:</b>
c) 2x – 3 < 0
b) 0x + 5 > 0
a) 5x – 15 > 0
<b>Bài 2:</b> <b>Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải </b>
<b>là nghiệm của bất phương trình nào trong </b>
<b>các bất phương trình sau:</b>
c) 2x – 3 < 0
b) 0x + 5 > 0
a) 5x – 15 > 0
<b>?</b>
<b>Xuồng chìm </b>
<b>không?</b>
<b>Xuồng săp rời bến! </b>
<b>Bốn bạn nhanh chân </b>
<b>lên nào !</b>
<b>Tạm </b>
Chú bé lái xuồng: 30kg
Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ.
Chú bé lái xuồng: 30kg
Hỏi chuột, heo rừng, voi con,
chó có tổng khối lượng bao
nhiêu để xuồng khơng chìm ?
<b>Hãy cẩn </b>
<b>thận !</b>
a) x – 23 < 0 ( a = ; b = )
b) x2<sub> – 2x + 1 > 0 </sub><sub>(</sub> <sub>a =</sub><sub> </sub><sub>;</sub><sub> </sub><sub>b =</sub><sub> </sub><sub>)</sub>
c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = )
f ) (m – 1)x – 2m 0 ( a = ; b = )
e) x – 5 < 18 ( a = ; b = )
d) + <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>x</sub> 3– 1 0 ( a = ; b = )
<i><b>Đánh dấu “</b></i><i><b>” vào ô trống của bất phương trình </b></i>
b) x2<sub> – 2x + 1 > 0 </sub><sub>(</sub> <sub>a =</sub><sub> </sub><sub>;</sub><sub> </sub><sub>b =</sub><sub> </sub><sub>)</sub>
c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = )
f ) (m – 1)x – 2m 0 ( a = ; b = )
a) x – 23 < 0 ( a = 1 ; b = -23 )
e) x – 5 < 18 ( a = 1 ; b = -23 )
d) + - 1 <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>x</sub> 3 0 ( a = 2 ; b = - 1 3 )
<i><b>Đánh dấu “</b></i><i><b>” vào ô trống của bất phương trình </b></i>
<i><b>bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a ; b của bất </b></i>
<i><b>phương trình bậc nhất một ẩn đó.</b></i>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>x</b> m - 1 - 2m
<b>Đáp án:</b>
<b>(ÑK: m </b><b> 1)</b>
a) x – 23 < 0
<b>x</b>
e) x – 5 < 18
<b>x</b>
a) x – 23 < 0 ( a = 1 ; b = -23 )
e) x – 5 < 18 ( a = 1 ; b = -23 )
d) + - 1 <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>x</sub> 3 0 ( a = 2 ; b = - 1 3 )