Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

tuan 12 lop2 GDMTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.16 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12</b>


<b> Từ ngày :9/11 đến ngày : 13/11/ 2009</b>


<b>Thứ </b> <b>Môn </b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


2

<i>Chào cờ </i>
<i>Tập đọc</i>


<i>Tốn </i>
<i>Đạo đức</i>


12
34-35


56
12


Sự tích cây vú sữa
Tìm số bị trừ


Quan tâm, giúp đỡ bạn bè

3



<i>Toán</i>
<i>Tập viết</i>


<i>TNXH</i>


57
12
12



13 trừ đi một số : 13 - 5
Chữ hoa K


Đồ dùng trong gia đình


4

<i>Tập đọc </i>
<i>Tốn </i>
<i>Chính tả</i>
<i>Thủ cơng</i>
<i><b> ATGT</b></i>


36
58
23
12
2


Meï
33 - 5


Nghe – viết : Sự tích cây vú sữa
n tập chương I


<b>Em tìm hiểu đường phố </b>


5

<i>Tốn </i>


<i>LTVC</i>
<i>m nhạc </i>



59
12
12


53 - 15


Từ ngữ về tình cảm . Dấu phẩy.
Oân bài hát cộc cách tùng cheng

6

<i>Chính tả </i>


<i> Tốn </i>
<i>Kể chuyện</i>
<i>Tập làmvăn</i>


<i>Sinh hoạt</i>


24
60
12
12
12


Tập chép : Mẹ
Luyện tập


Sự tích cây vú sữa
Gọi điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009



<i><b> Tập đọc</b></i>


<i><b>Bài : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


1.- Biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy


- Hiểu ND:Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con(trả lới được CH 1,2,3,4)
- HS khá giỏi trả lời được câu 5


<b>- Giào dục tình cảm đẹp đẽ đối với cha m.</b>


<i><b>2. Các kỹ năng sống cơ bản </b></i>


- xaực ủũnh giái trị của tình mẹ con.


-GD học sinh biết cảm thông (cảnh ngộ và tâm trạng của người khác).
<i><b> II/ CHUẨN BỊ</b><b> : GV: ĐDDH HS:ĐDHT</b></i>


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1’
4’
30’


30’



<b>1. Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ : 3 em HTL và TLCH.</b>
-Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1:luyên đọc</b>


-Giáo viên đọc mẫu


- Đọc từng câu -Kết hợp luyện phát âm từ khó
- Giảng từ mới


<i>- Đọc từng đoạn </i>


- Đọc trong nhóm.
<b>* Tiết 2 : </b>


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu bài</b>
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
-Vì sao cậu bé quay trở về ?


-Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm gì ?
-Chuyện lạ gì xảy ra khi đó ?


-Những nét nào gợi lên hình ảnh của mẹ ?
-Vì sao mọi người đặt cho cây lạ tên là cây vú
sữa ?


Caâu 5: HSKGTL



-Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói
gì ?


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>


-Sự tích cây vú sữa.
-Theo dõi đọc thầm.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-1 em đọc chú giải.


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
-Đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.


Đọc thầm


-Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng ra
đi.


- Cậu vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh,
cậu mới nhớ mẹ và trở về .


-Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây
xanh trong vườn mà khóc.


-Cây lớn nhanh, da căng mịn, màu xanh óng
ánh … tự rơi vào lịng cậu bé, khi môi cậu vừa


chạm vào, bỗng xuất hiện một dòng sữa
trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.


-Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con.Cây x cành ơm cậu, như tay mẹ âu
yếm vỗ về.


-Vì trái cây chín có dịng nước trắng và thơm
như sữa mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4’


1’ <b>4. Củng cố .-Nhận xét tiết học5. Dặn dò: đọc lại bài . CB bài “ Mẹ “</b>


<i><b> Toán</b></i>


Bài :

<b>TÌM SỐ BỊ TRỪ.</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU</b><b> : :</b></i>


<i><b> - Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có khơng q 2 chữ số )bằng sử dụng </b></i>


mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,c,e .BT 2 Cột
1,2,3


<i><b> - Vẽ được doạn thẳng ,xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.(BT4) </b></i>


<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’
25’


<b>1.Bài cũ : 47 – 5 = 69 – 37 = </b>
-Nhận xét, cho ñieåm.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 :quan sát</b>


<i><b>Bài 1 : -Có 10 ơ vng. Bớt đi 4 ơ vng. Hỏi cịn</b></i>
<i><b>lại bao nhiêu ơ vng ?</b></i>


-Làm thế nào để biết cịn lại 6 ơ vng ?


-Hãy nêu các thành phần và kết quả của phép
tính ?


<i><b>Bài 2</b><b> : Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần.</b></i>


Phần thứ nhất có 4 ơ vng. Phần thứ hai có 6 ơ
vng. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ơ vng ?
-Làm thế nào để ra 10 ơ vng ?


-GV hướng dẫn cách tìm số bị trừ.


-Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu là x, số ô vuông bớt
đi là 4, số ô vng cịn lại là 6 (Ghi : x – 4 = 6)
-Để tìm số ơ vng ban đầu chúng ta làm gì ?


(Ghi : x = 6 + 4 )


-Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
-x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 ?
-Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
<b>Hoạt động 2:Luyện tập</b>


<i><b>Baøi 1 : x = 8 + 4, x = 18 + 9, x = 25 + 10.</b></i>


Nhận xét


<i><b>Bài 2 :Làm phiếu </b></i>


Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm sao ?
- Nhận xét


<i><b>Bài 3 : Làm vào vở</b></i>


-Số cần điền là số nào ?


-2 em lên bảng làm. Lớp bảng con.
-Tìm số bị trừ.


-Cịn lại 6 ơ vng.
-Thực hiện : 10 – 4 = 6.


10 - 4 = 6
  
Số bị trừ Số trừ Hiệu
-Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ vng.


-Thực hiện : 4 + 6 = 10.


-Đọc : x – 4 = 6.
-Thực hiện 4 + 6 = 10


<i>-Laø 10.</i>


-1 em đọc : x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10


<i>-Số bị trừ, số trừ, hiệu.</i>
<i><b>-Lấy hiệu cộng với số trừ.</b></i>


<b>1.- Làm bảng con</b>


<b>2. -Muốn tìm số bị trừ lấy hiệu cộng</b>
số trừ


<b>3.-Điền số thích hợp vào ơ trống.</b>
-Là số bị trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4’


1’ <i><b>Hoạt động3: Vẽ</b></i>HS vẽ và đặt tên cho điểm đó.
<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>
<b>4. </b>


<b> Dặn dị :- Xem lại cách tìm số bị trừ</b>
<i><b> Đạo đức.</b></i>



<b>Bài : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN.</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Biết được bạn bè cần phải quan tâm,giúp đở lẫn nhau.


- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp dỡ bạn bè trong học tập,lao động và
sinh hoạt hàng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn.


<i><b> II/ CHUẨN BỊ: GV:ĐDDH HS:ÑDHT</b></i>


<i><b> II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1’
29’


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ : Khơng kiểm tra</b>
<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .</b>


-Hát bài hát ‘Tìm bạn thân” nhạc và lời : Việt Anh.
<b>Hoạt động 1 : Kể chuyện “Trong giờ ra chơi” của</b>
Hương Xuân.



-Giáo viên kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
+ Các bạn lớp 2A làm gì khi bạn Cường bị ngã ?
+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A
không ? Tại sao ?


-Giáo viên Kết luận :


<i>-Khi bạn ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó</i>


<i>là biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn.</i>


<b>Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng ?</b>


- Quan sát và chỉ ra được những hành vi nào là quan
tâm giúp đỡ bạn ? Tại sao?


-Giáo viên kết luận.


<i>-Ln vui vẻ, chan hồ với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi</i>


<i>bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là</i>
<i>quan tâm giúp đỡ bạn bè.</i>


<b>Hoạt động 3 : Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn.</b>
-Giáo viên phát phiếu học tập.


+ Em có thể khuyên bạn An như thế nào ?


<i><b>Kết luận -Quan tâm giúp đỡ bạn là việc cần thiết</b></i>



<i>của mỗi học sinh. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang</i>
<i>lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm</i>
<i>thắm thiết gắn bó.</i>


-Quan tâm giúp đỡ bạn.
-Hát.


-Thảo luận nhóm bàn cách ứng xử.
-Đại diện nhóm trình bày.


-Nhóm khác góp ý bổ sung.


-Quan sát, thảo luận.


-Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4’


1’ <b>4.Củng cố : -Nhận xét tiết học.5. Dặn dò: Học bài.Luôn quan tâm giúp đỡ bạn bè</b>


Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009


<i><b> Toán</b></i>


Bài:

<b>13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU : </b></i>


- Biết cách thực hiện phép trừ dang13-5 lập được bảng 13 trừ đi một số (BT 1(a),BT2)


- - Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13-5.(BT4)


<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’
25’


4’
1’


<b>1. Bài cũ : x - 14 = 62 x – 13 = 30</b>
32 – 8 42 - 18
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 13 - 5</b>


- Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính.Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm thế
nào ?


-Giáo viên viết bảng : 13 – 5.
- Vậy 13 - 5 = ?


- Đặt tính và tính.


-HS nêu cách tính
<b>Hoạt động 2 :Động não</b>
-Ghi bảng.


- HS học thuộc


<b>Hoạt động 3 :Tính ,viết.</b>


<i><b>Bài 1 : Chơi đố bạn</b></i>


-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Làm bảng con
-Nhận xét.


<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ, số trừ ?
-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 4 : Làm vào vở</b></i>


-Bán đi nghóa là thế nào ?
-Nhận xét.


-2 em lên bảng. Lớp bảng con.
-2 em đặt tính và tính.



13 trừ đi một số 13 – 5.
-Nghe và phân tích đề tốn.
-Thực hiện phép trừ 13 - 5
13 - 5 = 8.


13
-5
08


-HS thao tác trên que tính tìm kết quả
-Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.
-HTL bảng cơng thức.


1. Hai đội chơi


- Nhẩm nêu nhanh kết quả
2.


- Đọc u cầu bài
- Hs làm bảng con.
-3. Hs nêu


-3 em lên bảng. Lớp làmvở.
4. -1 em đọc đề


-Bán đi nghĩa là bớt đi
- 1 hs lên bảng , lớp làm vở
ĐS:7 xe đạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Củng cố : Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.</b>


-Nhận xét tiết học


<b>4. Dặn dị :.-Học thuộc cơng thức</b>
-Cb bài “33-5


<b> </b>
<b> </b>


<b> TẬP VIẾT </b>
<b>Bài : CHỮ HOA </b>

<i><b>K</b></i>

<b> .</b>


<i><b>I / MỤC TIÊU</b><b> : </b></i>


- Viết đúng, viết đẹp chữ

<i><b>K </b></i>

hoa;(một dòng cỡ vừa,một dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng :
Kề(một dòng cỡ vừà một dõng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh ø(3 lần).


<i><b> II/ CHUẨN BỊ: GV:ĐDDH HS:ÑDHT</b></i>


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1’
4’
25’


4’


1’



<b>1.Ổn định:</b>


<i><b>2.Bài cũ : Viết chữ I, Ích vào bảng con.</b></i>
-Nhận xét.


<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài </b>


<i>- Quan saùt số nét, quy trình viết </i>

<i><b>K</b></i>



<i> -Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa Hd cách viết)</i>


-Yêu cầu HS viết chữ K vào bảng.
- Nhận xét


<i>- Gt cụm từ ứng dụng</i>

<i><b> Kề vai sát cánh.</b></i>

:
- Quan sát và nhận xét :


-Kề vai sát cánh theo em hiểu như thế nào ?


Nêu : Cụm từ này có ý tương tự như Góp sức chung
tay nghĩa là chỉ sự đồn kết bên nhau để gánh vác
một việc.


- Gv viết mẫu , Hd cách viết

<i><b>Kề</b></i>


- Nhận xét


-Hướng dẫn viết vở.


-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
- Chấm điểm , nhận xét



<b>4.Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh.</b>
-Khen ngợi những em có tiến bộ.


-Nhận xét tiết học.


<b>5 .Dặn dị : Hồn thành bài viết trong vở tập viết.</b>
- Chuẩn bị bài sau : Chữ hoa L


-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


-Chữ hoa

<i><b>K</b></i>

,

<i><b>Kề vai sát cánh.</b></i>


- Quan sát , nhận xét


-Viết vào baûng con

<i><b>K</b></i>



-2-3 em đọc : Kề vai sát cánh.
-Quan sát.


-Chỉ sự đoàn kết bên nhau cùng làm
một việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> Tự nhiên và xã hội</b></i>


<b>Bài : ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU : </b></i>


- Kể được một số đồ dùng của gia đình mình .



- Biết cách giữ gin2 và sắp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp.


- Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng :bằng
gỗ,nhựa, sắt,…


<i><b> II/ CHUẨN BỊ: GV:ÑDDH HS:ÑDHT</b></i>


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1’
4’


25’


4’


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ : - Kể những công việc thường ngày của gia</b>
đình em, và ai làm những cơng việc đó ?


-Vào những lúc nhàn rỗi gia đình em thường có
những hoạt động vui chơi giải trí gì ?


-Nhận xét.


<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm.</b>


- Hoạt động nhóm -Kể tên những đồ dùng có trong
từng hình, Chúng được dùng để làm gì ?


-GV kết luận


<b>Hoạt động 2 : Bảo quản đồ dùng trong gia đình.</b>
-Trực quan : Hình 4,5,6/ tr 27.


-GV yêu cầu làm việc từng cặp.


-Gợi ý : Muốn sử dụng các đồ dùng bằng gỗ, sứ, thủy
tinh bền đẹp ta cần lưu ý gì ?


-Khi dùng hoặc rửa, dọn bát ta phải lưu ý điều gì ?
-Đối với bàn ghế, giường tủ trong nhà chúng ta phải
giữ gìn như thế nào ?


-Khi sử dụng những đồ dùng bằng điện chúng ta phải
chú ý diều gì ?


<i>Kết luận : Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải biết cách</i>
<i>bảo quản và lau chùi thường xuyên, đặc biệt khi dùng</i>
<i>xong phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với dồ dùng dễ vỡ</i>
<i>khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn thận.</i>


<b>4.Củng cố : </b>


- Kể một số đồ dùng trong gia đình mình .



- Muốn đồ dùng sử dụng được lâu dài ta phải chú ý
điều gì?


Nhận xét tiết học


-HS làm phiếu.


-Đồ dùng trong gia đình.
-Quan sát tranh .


- Thảo luận nhóm


-Đại diện các nhóm lên trình bày
-Nhóm khác góp ý bổ sung


-Quan sát.


-Từng cặp trao đổi nhau qua các câu
hỏi


-Một số nhóm lên trình bày, nhóm
khác bổ sung


-2-3 em nhắc lại.


- Nhiầu em kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1’ 5. Dặn dò : Tập thói quen bảo quản tốt đồ dùng</b>
trong gđ . CB bài “Giữ sạch môi trường xung quanh”



<i> Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009</i>
Tập đọc


Baøi :

<i>MEÏ .</i>



<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


-Biết Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (1/4và24/4,riêng dòng 7/8 ngắt 3/3và2 3aa2v


- cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la củ mẹ dành cho con (trả lời được các câu
hỏi trong SGK,thuộc 6 dòng thơ cuối)


<i><b> II/ CHUẨN BỊ: GV: ĐDDH HS:ĐDHT</b></i>
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1’
4’
5’


4’


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Bài cũ: -3 em đọc và TLCH.</b>
-Nhận xét, cho điểm.


<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1:Luyện đọc</b>


-Giáo viên đọc mẫu bài thơ


- Đọc từng dòng thơ.-Hướng dẫn phát âm từ khó,
dễ lẫn, giải nghĩa từ.


<i><b>- Đọc từng đoạn .-Hướng dẫn ngắt nhịp thơ.</b></i>


<i>-Lặng rồi/ cả tiếng con ve/</i>


<i>Con ve cũng mệt/ vì hè nắng oi.//</i>
<i>Những ngơi sao/ thức ngồi kia</i>


<i>Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con.//</i>


- Con ve :loại bọ có cánh trong suốt sống trên
cây, ve đực kêu “ve ve” về mùa hè.


-Võng : đồ dùng để nằm được bện tết bằng sợi
hay làm bằng vải, hai đầu được mắc vào tường,
cột nhà hoặc thân cây.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>- Thi đọc trong nhóm.</b>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.</b>


-Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?
-Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?



<b>*Trong cuộc sống gia đình tình cảm của mẹ</b>
<b>như thế naøo?</b>


-Người mẹ được so sánh qua những hình ảnh
nào ?


-Học thuộc lòng bài thơ.


-Mẹ.


-HS nối tiếp đọc từng
-HS nối tiếp đọc từng đoạn.
-HS luyện đọc câu thơ theo nhịp.


- Chia nhóm:HS nối tiếp nhau thi đọc
từng đoạn trong nhóm.


-Thi đọc giữa các nhóm (CN)
-Đồng thanh.


-Đọc thầm.


-Tiếng ve cũng lặng đi, ve cũng mệt
-Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt cho
con mát.


- Tràn đầy tình yêu thương của mẹ.
- Những ngơi sao thức trên bầu trời, ngọn
gió mát lành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1’ <b>4.Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>


<b>5 .Dặn dò: Cb bài “Bông hoa niềm vui”</b>


<i><b> Tốn.</b></i>


Bài : 33 – 5.


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Biết thực hiện phép trừ có nhơ trong phạm vi 100 dạng 33-5ù. BT1,BT2(a)
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa vế phép trừ dạng 33-5).BT3(a,b)


<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’
25’


4’
1’


<b>1.Bài cũ : 52 – 7 = 43 – 8 = 62 – 5=</b>
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Phép trừ 33 - 5</b>



- Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?


-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ?
-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ?
- Tìm kết quả .


-Vậy 33 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que tính ?
-Vậy 33 - 5 = ?


- Đặt tính và thực hiện .
-Nêu cách tính.


<b>Hoạt động 2 : luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1</b><b> :Nêu yêu cầu</b></i>


- Làm bảng con
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2: Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ?</b></i>


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3 :Làm vào vở</b></i>


-Số phải tìm x là gì trong phép cộng ?
-Nêu cách tìm số hạng ?


4.Làm nhóm



<b>3. Củng cố : Đặt tính 33 – 15 ; 53 - 15</b>
Nhận xét tiết học


<b>4. Dặn dò : </b>


- Chuẩn bị bài sau :52 - 15


-3 em lên bảng làm.-Bảng con.


33 - 5



-Nghe và phân tích.
-33 que tính, bớt 5 que.
-Thực hiện 33 – 5.
-Thao tác trên que tính.
-Cịn 28 que tính.


-33 – 5 = 28
33


-5
28


3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2,
viết 2.


1.



- Hs làm bảng con


2.-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
3.


-Đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> Chính taû </b></i>


<i><b> Bài : - NGHE VIẾT SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.</b></i>


<b> </b>

<b>Phân biệt ng/ ngh, tr/ ch, at/ ac.</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Nghe viết đúng chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm được BT2,BT3a.


<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’
25’


4’
1’



<b>1.Bài cũ : 2 hs lên bảng , lớp viết bảng con</b>
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1:Hướng dẫn viết</b>
-Giáo viên đọc.


-Từ các cành lá đài hoa xuất hiện như thế nào ?
-Quả trên cây xuất hiện ra sao ?


-Đoạn trích này có mấy câu ?


-Những câu nào có dấu phẩy ? Em đọc lại câu đó ?


<i>- Hướng dẫn viết từ khó </i>
<i> - Giáo viên đọc </i>


-Đọc lại. Hướng dẫn sửa.
Chấm bài.


<b>Hoạt động 2 : Làm bài tập.</b>


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


- Nhận xét


<i><b>Bài 3</b><b> a : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét.



<b>3.Củng cố :-Nhận xét tiết học.</b>


<b>4 .Dặn dị : sửa lỗi , xem lại các quy tắc chính tả.</b>
- Chuẩn bị bài sau :Mẹ


-HS viết lẫm chẫm, lúc lỉu, xồi cát.
Sự tích cây vú sữa.


<b> Phân biệt ng/ ngh, tr/ ch, at/ ac.</b>
-Theo dõi, đọc thầm.


-1 em giỏi đọc lại.


-Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
-Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng
ánh rồi chín.


-Có 4 câu.
-1 em đọc.


-HS nêu từ khó-Viết bảng con.
-Nghe đọc và viết bài.


-Sửa lổi.


-Điền vào chỗ trống ng/ ngh.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Chia 2 nhóm làm .(tiếp sức)
-Điền vào chỗ trống tr/ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thủ công</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Bài </b></i>

<i><b>: </b></i>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>



<b> KĨ THUẬT GẤP HÌNH.</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU : </b></i>


-Củng cố được kiến thức kĩ năng gấp hình đã học .


- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.



-Nhũng HS khéo tay gấp được ít nhất hai hình để làm đố chơi hình gấp cân đối.


<i><b> II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>



<b>TG</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



5’


25’



4’


1’



<i><b>1. Bài cũ : Kt dụng cụ hs</b></i>


<b>2. Bài mới : -Giới thiệu bài.</b>



-Yêu cầu hs nhắc lại tên các hình đã học



-Giáo viên nhắc nhở : mỗi bước gấp cần miết


mạnh đường mới gấp cho phẳng.




- Các em hãy gấp lần lượt các hình đã học


- Nhận xét , đáng giá sản phẩm



<b>3 .Củng cố</b>

<b> : Nhận xét tiết học.</b>


<b>4 .Dặn dò : về nhà tập gấp hình </b>



- Tiết sau tiếp tục ôn tập gấp hình



<i>Ôn tập chươngI – kó thuật gấp</i>


<i>hình.</i>



-Gấp tên lửa.



-Gấp máy bay phản lực.



-Gấp thuyền phẳng đáy khơng


mui.



-Gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Cả lớp thực hành.



- Trưng bày sản phẩm


- Nhận xeùt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009.


<i><b>Tốn.</b></i>


Bài : 53 - 15



<i><b>I/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh :</b></i>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 53-15. BT1 (dịng 1) BT2
- Biết tìm số bị trừ dạng x-18 = 9. BT3(a)


- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô ly). BT4


<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’
25’


4’
1’


<b>1.Bài cũ : 73 – 6 = 43 – 5 = x + 7 = 53 </b>
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 53 - 1</b>
- Có 53 que tính bớt đi 15 que tính.


-Để biết cịn bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì ?
-Viết bảng : 53 - 15


- Tìm kết quả
-Vậy 53 - 15 = ?


- Đặt tính và thực hiện


<b> Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>


<i><b>Baøi 1 : 83 – 19 63 – 36 43 – 28</b></i>


- Nhận xét


<i><b>Bài 2 : -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?</b></i>


- Nhận xét


<i><b>Bài 3</b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nêu cách tìm số hạng trong một tổng?
-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 4 : Vẽ theo mẫu</b></i>


-Mẫu vẽ hình gì ?


-Muốn vẽ được hình vng ta phải nối mấy điểm với
nhau ?


- Nhận xét


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học</b>


<b>4. Dặn dị :Xem lại cách đặt tính và thực hiện. </b>
CB bài :Luyện tập



-3 em lên bảng. -Lớp làm bảng con.
<b>53 - 15</b>


-Nghe và phân tích
-Phép trừ 53 - 15
-Thao tác trên que tính.
-Vậy 53 – 15 = 38.
53


-15
38


-3 em lên bảng làm. Bảng con.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Đọc đề bài.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Hs làm bài vào vở


- Hình vuông.
-4 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> Luyện Từ Và Câu </b></i>


<b> Bài : TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>



- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình ,biết dùng một số từ tìm
được để điền vào chỗ trống trong câu(BT1,2),nói được 2 đến 3 câu về hoạt động của mẹ
và con được vẽ trong tranh (BT3)


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu (BT4 chon 2 trong số 3 câu).
<b>- Giáo dục tình cảm u thương gắn bó với gia đình.</b>


<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


4’
1’


<b>1.Bài cũ : -Cho HS làm phiếu :</b>


a/Tìm từ chỉ đồ vật trong gia đình và nêu tác dụng.
b/ Tìm từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ơng
bà?


-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<i><b>Bài 1</b><b> :Yêu cầu gì ? </b></i>



-GV gợi ý cho HS ghép theo sơ đồ.


-GV hướng dẫn sửa bài.


-Yêu thương , yêu mến, yêu kính, yêu quý.
-Thương yêu, mến yêu, kính yêu, quý yêu
-Thương mến, quý mến, kính mến.


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


- Chia nhóm , phát phíếu


-GV giảng thêm : Cháu <i><b>mến yêu</b></i> ông bà , mến yêu
dùng để thể hiện tình cảm với bạn bè, người ít tuổi
hơn, không hợp với người lớn tuổi đáng kính trọng
như ơng bà.


<i><b>Bài 3 : Tranh </b></i>


-Gợi ý : Người mẹ đang làm gì ?


-Bạn gái đang làm gì ? Em bé đang làm gì ?


-Thái độ của những người trong tranh như thế nào ?
-Vẻ mặt mọi người như thế nào ?


-Nhận xét.


<i><b>Bài 4 : GV đọc u cầu.Điền dấu phẩy vào câu cho </b></i>



đúng
-Nhận xét.


<b>3.Củng cố :-Nhận xét tiết học.</b>


-Làm phiếu BT.


- Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Ghép các tiếng : yêu, thương, quý,
mến, kính thành những từ có hai
tiếng.


-2 em làm trên bảng sau. Lớp làm
nháp.


- Hs nêu yêu cầu
- Các nhóm làm bài
- Trình bày


- Nhận xét


-Quan sát đặt câu theo nội dung
tranh.


-HS đặt câu
-Đọc câu vừa đặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Dặn dò: Học bài, làm bài.</b>



- Chuẩn bị bài :Từ ngữ về cơng việc gia đình


<b>ÂM NHẠC</b>



<b>BÀI;ÔN TẬP BÀI CỘC CÁCH TÙNG CHENG</b>



<i><b>I MỤC TỊÊU:</b></i>



- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.



-

Biết hát kết hợp động tác phụ hoạ đơn giản .


-

Thuộc lời bài hát tập biểu diễn bài hát.



<i><b>II CHUẨN BỊ: GV;D9DDH HS:D9DHT</b></i>



<i><b>III. CÁC HOẠT ĐƠNG6 DÂY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i>



<i><b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b></i>

<i><b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b></i>



1’


4’


25’



<i><b>5’</b></i>



<b>i.n định:</b>




<b>2. Bài cũ: hát bài Cộc cách tùng cheng</b>


<b>3 Bài mới</b>



<b>Hoạt đơng1:Ơn bài hát cộc cách tùng </b>



cheng



-

Dạy hát tùng câu



-

Hát luân phiên theo bàn và


dày baøn.



Hoạt động 2:Hát kết hợp vận động phụ


hoạ



- HDHS hát theo bàn nhóm


- Từng nhóm hát trước lớp



Hoạt động 3: Trò chơi với bài hát cộc


cách tùng cheng.



-

GV hướng dẫn cách chơi


-

GV chia nhóm mỗi nhóm



tượng trưng cho một nhạc cụ


gõ.



<b>4. Củng cố,dặn dò:</b>



-Nhận xét tiết học



-Hát thộc bài hát



-

HS hát từng câu


-

Hát cả bài



- HS thực hành hát theo nhóm bàn


- Biểu diễn trước lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



<i><b> Thứ sáu ngày 13 tháng11 năm 2009</b></i>
<b> Chính Tả- </b>


<b> Bài : TẬP CHÉP MẸ</b>


<b> </b>

<b>Phân biệt iê/ yê/ ya, r/ d/ gi, dấu hỏi/ dấu ngã.</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng các dòng thơ lục bát trong bài “Meba”.


<i><b>- Làm đúng bài tập 2 BT 3 a.</b></i>
<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’



4’
1’


<b>1.Bài cũ : 3 em lên bảng viết .Viết bảng con :</b>
căng mịn, óng ánh, dịng sữa trắng..


-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Viết chính tả</b>
-Giáo viên đọc bài tập chép .


-Người mẹ được so sánh với những hình ảnh
nào ?


-Đếm và nhận xét số chữ của các dịng thơ
trong bài chính tả ?


-Nêu cách viết những chữ đầu ở mỗi dòng thơ
?


- Hướng dẫn viết từ khó.
<i> - Chép bài.</i>


-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
- Chấm vở, nhận xét.


<b>Hoạt động 2 : Bài tập.</b>


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>



-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Baøi 3</b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>




-Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>3.Củng cố : </b>


Nhận xét tiết học.
<b>4. Dặn dò:. </b>


Mẹ.



-Theo dõi.


-Những ngơi sao trên bầu trời, ngọn gió
mát.


-Bài thơ viết theo thể thơ lục bát (6,8) cứ 1
dòng 6 chữ lại nối tiếp 1 dòng 8 chữ.


-Viết hoa chữ cái đầu. Câu 6 tiếng lùi vào 1
ô. Câu 8 viết sát lề.


-HS nêu từ khó .-Viết bảng con.
-Nhìn bảng chép bài vào vở.
- Soát bài .



-Điền iê/ yê/ ya vào chỗ trống.
- 4 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Điền r/ d/ gi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-CB bài “Bông hoa Niềm Vui”


<i><b>Tốn.</b></i>


Bài :

<b>LUYỆN TẬP.</b>



<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Thuộc bảng 13 trừ đi một số . BT1


- Thực hiện được phép trừ dạng 33-5,53-15. BT2
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53-15. BT4


<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’
25’


4’
1’


<b>1.Bài cũ : 73 - 18 43 - 17 83 – 5</b>
-Nhận xét.



<b>2.Dạy bài mới : Gt bài </b>


<i><b>Bài 1: Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.</b></i>


- Nhận xét


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Khi đặt tính phải chú ý gì ?


-Thực hiện phép tính như thế nào ?


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3:-So sánh 4 + 9 và 13 ?</b></i>


- So sánh 33 – 4 – 9 và 33 – 13 ?


-Kết luận : Vì 4 + 9 = 13 nên 33 – 4 – 9 = 33 – 13
(trừ liên tiếp các số hạng bằng trừ đi tổng


Nhận xét.


<i><b>Bài 4: Gọi 1 em đọc đề.</b></i>


-Phát có nghóa là thế nào ?


-Muốn biết cịn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì


Nhận xét



<i><b>Bài 5: Làm BC </b></i>


<b>3.Củng cố : -Nhận xét tiết học</b>
<b>4. Dặn dò : học cách tính 53 – 15.</b>


-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Luyện tập.


- Hs nhẩm nêu nhanh kết quả
-Đặt tính rồi tính.


-Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với
đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Tính từ phải sang trái.


-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
33 63 83
-8 -35 -27
25 28 56
4 + 9 = 13


-Có cùng kết quả là 20.
- Hs làm bài vào vở


-1 em đọc đề .
-Cho, bớt đi, lấy đi.


-Thực hiện phép trừ ; 63 - 48
- 1 hs lên bảng , lớp làm vở



Giải.


<i>Số quyển vở cịn lại :</i>
<i>63 – 48 = 15 (quyển vở)</i>
<i>Đáp số : 15 quyển vở.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chuẩn bị bài :14 trừ đi một số : 14 - 8


<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Kể chuyện </b></i>


<i><b> Truyện</b><b> : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>

<b>.</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>


- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vũ sữa.
- HS khá giỏi nêu được nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.(BT3)


<i><b> II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


4’
1’



<b>1. Bài cũ : </b>


-Nối tiếp kể lại câu chuyện : Bà cháu
-Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Kể từng đoạn.</b>
- Kể lại đoạn 1 bằng lời của em .
-Gợi ý : Cậu bé là người như thế nào ?
-Cậu ở với ai ?


-Tại sao cậu bỏ nhà ra đi ?


-Khi cậu bé ra đi người mẹ làm gì ?
- Chia nhóm , giao nhiệm vụ


GV :Kể bằng lơì của mình. Khi kể phải thay đổi
nét mặt cử chỉ điệu bộ..


<b>Hoạt động 2 : </b>


-Em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế
nào ?


Nêu kết thúc câu chuyện theo ý riêng
HS kể đoạn cuối theo ý riêng.


-Nhận xét.
<b>3. Củng cố : </b>


-Nhận xét tiết học.
<b>4. Dặn dò: </b>


-Kể lại câu chuyện cho gia đình nghe.
-Chuẩn bị bài : Bông hoa Niềm Vui


-2 em kể lại câu chuyện .
-Sự tích cây vú sữa.


-1 em nêu yêu cầu : Kể đoạn 1 bằng lời
của mình.


-1 em kể mẫu


-Nhiều em khác kể lại.
- Thảo luận nhóm


-Đại diện cho 4 nhóm thi kể,
-Nhận xét.


- Hs nêu
4-5 em kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> Tập làm văn </b></i>


<i><b> Bài : </b></i>

<b>Gọi Điện.</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


1 - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết được một số thao tác khi gọi điện thoại. Trả lời được các câu hỏi về thứ
tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại(BT1).



- Viết được 3 đến 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
2.- GDHS biết giao tiếp cởi mở tự tin lịch sự trong giao tiếp .


- Biết lắng nghe tích cực.


<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


4’
1’


<b>1.Bài cũ : </b>


-Gọi 2 em đọc 2-3 câu kể về ơng bà hoặc người
thân của mình bị mệt để tỏ sự quan tâm.


-Nhận xét , cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<i><b>Bài 1 : ( miệng )</b></i>


-Sắp xếp lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện
?



- Em hiểu các tín hiệu sau đây nói điều gì ?
-Tút ngắn, liên tục.


-Tút dài, ngắt quãng.


- Nếu bố( mẹ)ï của bạn cầm máy, em xin phép
nói


chuyện với bạn như thế nào ?
-Nhận xét.


<i><b>Baøi 2 : Viết </b></i>


- Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ?
-Bạn có thể sẽ nói với em như thế nào ?


-Em đồng ý và hẹn giờ, em sẽ nói như thế nào ?


-Nhận xét, chấm điểm


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học</b>


<b>4. Dặn dị: về làm VBT . CB bài “ Kể về người</b>
thân “


-Kể về người thân.
-2 em đọc .


<b>Gọi điện</b>



- Hs đọc u cầu bài.


-2 em đọc Gọi điện. Lớp đọc thầm.
-1,2,3.


-Máy đang bận.
-Chưa có ai nhấc máy.


-Chào hỏi bố mẹ của bạn và tự giới thiệu
: tên, quan hệ thế nào với người muốn
nói chuyện.


+Xin phép bố mẹ của bạn cho nói
chuyện với bạn.


-1 em đọc yêu cầu và 2 tình huống.
-Rủ em đến thăm một bạn trong lớp bị
ốm.


-Hồng đấy à, mình là Tâm đây! Này,
bạn Hà vừa bị ốm đấy, bạn có cùng đi
với mình thăm bạn Hà được khơng ?
-Đúng 5 giờ chiều nay mình sẽ đến nhà
Tâm rồi cùng đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> </b></i>


<i><b> RÈN TIẾNG VIỆT</b></i>



<i><b> ƠN : LUYỆN ĐỌC – ĐIỆN THOẠI.</b></i>
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Đọc đúng lưu lốt tồn bài,ngắt nghỉ hơi đúng.


- Rèn đọc đúng các từ ngữ : sắp sách vở, giọng cười, chuyển máy, đón bố về.
- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu.viết thành đoạn văn.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ : GV:ĐDDH HS:ĐDHT</b></i>
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc.</b>


-Hướng dẫn đọc bài : Điện thoại.
-Giáo viên đọc mẫu.


-Đọc từng câu :
-Đọc theo nhóm.


-Nhận xét, tuyên dương.
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>


Bài1:.Đặt 2 câu với từ : u thương, u mến.


-Nhận xét.



Bài2:.Tìm 5 từ chỉ tình cảm trong gia đình rồi viết
thành đoạn văn ngắn.


<b>Hoạt động 3: Chấm, chữa bài</b>
<b>Củng cố,dặn dò:- Nhận xét tiết họo</b>
- Đọc lạibài.


-Đọc thầm.-1 em giỏi đọc toàn bài.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Từng em trong nhóm đọc.
-Nhóm cử đại diện lên thi đọc .


1.Đặt câu :Làm miệng


-Em rất <i>yêu thương</i> ông bà của em.


-Mẹ ln nhắc nhở em phải <i>yêu mến</i> em
nhỏ.


Làm vào vở


2. Từ chỉ tình cảm trong gia đình.


-Yêu mến, quý mến, thương yêu,yêu kính,
kính mến.


<i>Gia đình em mọi người đều thương u</i>
<i>nhau.Mẹ thường dạy em phải u kính ơng</i>
<i>bà.Các anh chị của em đều yêu mến</i>
<i>em.Trong lớp các bạn em ai cũng quý mến</i>


<i>nhau, giúp nhau trong học tập.Các bạn</i>
<i>ngoan nhờ cơ giáo kính mến dạy bảo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

RÈN TIẾNG VIỆT


<b> ÔN LUYỆN VIẾT CHÍNH TẢ : MẸ.</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Ơn luyện viết chính tả bài : Mẹ
- Rèn viết đúng, viết đẹp.


_ Làm đúng bài tập chính tả.
- Ý thức rèn chữ giữ vở.


<i><b>II/ CHUẨN BỊ : </b></i>


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>3. Bài mới:</b>


-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
<b>Hoạt động 1: Luyện viết</b>
- GV đọc mẫu


-Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?-Bài viết
có mấy câu ?



-Em trình bày như thế nào ?


<i> Hướng dẫn viết từ khó : Giáo viên đọc.</i>


<i>- Viết vào vở: Giáo viên đọc bài cho học sinh viết .</i>


-Đọc lại. Chấm bài. Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Làm bài tập</b>


<b>Biài 1: Điền iê,yê hoặc ya vào chỗ tróng trong đoạn</b>
văn sau:


Chia nhóm phát phiếu


<b>Bài 2 :Điền vào chỗ trống tr hay ch?</b>


<b>4. Củng cố: : - Hệ thống lại bài- b </b>
- Nhận xét tiết học


<b> 5. Dặn dò: - Dọc lại bài ,xem lại bài tập.</b>


-Ơn luyện viết chính tả bài : Mẹ.
-1 em đọc lại.


-Ve mệt, lặng tiếng.-4 câu.


-Câu 6 lùi vào 1 ô, câu 8 viết sát lề.


-Bảng con : Lặng rồi, nắng oi, Kẽo cà,
tiếng võng.



-Nghe và viết vở.
-Sốt lại bài. Sửa lỗi.
-Sửa mỗi chữ sai 1 dịng.
Bài 1: Làm nhóm


Đêm đã khuya.Bốn bề yên tĩnh,ve đã lặng
yên vì mệt và gió cũng thơi trị chuyện
cùng cây.Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng
ra tiếng võng kẽo kẹt,tiếng mẹ ru con .
- Các nhóm thảo luận trính bày


Bài 2:Làm vào vở
<b>Con trai, cái chai,</b>
trồng cây, chồng bát


tôn trọng, chuyện trò vui vẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×