Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài giảng giáo án tuần 20-Lớp 5 CKTKN 2 buổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.41 KB, 24 trang )

Tuần 19

Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
TP C
THI S TRN TH
I/ MC TIấU :
- Bit c nhn ging ngt ngh hi ỳng ch, nhn ging nhng t ng cn thit
- Bit c din cm bi vn,c phõn bit li cỏc nhõn vt.
- Hiu : Thỏi s Trn Th l ngi gng mu, nghiờm minh,cụng bng khụng vỡ tỡnh riờng m lm
sai phộp nc .(Tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
II/ DNG DY - HC :
+ GV : Tranh minh ho .
III/ CC HOT NG DY - HC CH YU :
HOT NG CA GIO VIấN
HOT NG CA HC SINH
1. Bi c: Ngi cụng dõn s mt (5')
- GV nhn xột bi kim tra
Hựng, Linh, Li, Cỳc c phõn vai.
* Lp nhn xột
2. Gii thiu bi mi: (1')
- Giỏo viờn gii thiu:
Thỏi s Trn Th - Hc sinh lng nghe
3..Dy - hc bi mi :
* Hot ng 1: Luyn c (15') - Hot ng c lp
* Cỏch tin hnh:
- GV hng dn HS thc hin
GV chỳ ý nhn xột cỏch c ca HS.
- Bi ny chia lm my on ?
- GV ghi bng nhng t khú phỏt õm:
- GV hng dn HS c t khú
- GV theo dừi sa sai cho HS.


* GV c mu ton bi .
* 1 HS c mu ton bi .
* Lp theo dừi v tỡm hiu cỏch c on .
- Ln lt hc sinh c ni tip theo on.
(Ln 1)
- HS nhn xột phn c ca bn.
- Hc sinh nờu nhng t phỏt õm sai ca bn.
- Hc sinh gch di t khú c
thỏi s, cõu ng, kiu, quõn hiu
* HS luyn c t khú.
-Ln lt hc sinh c ni tip theo on.
(Ln 2)
- HS nhn xột phn c ca bn
- Hc sinh c phn chỳ gii.
* Lp theo dừi .
* Hot ng 2: Tỡm hiu bi (10')
- GV nờu cõu hi : - HS c on 1
+ Khi cú ngi mun xin chc cõu ng, Trn Th
ó lm gỡ?
- ng ý nhng yờu cu cht 1 ngún chõn
phõn bit vi cõu ng khỏc .
+ Trc vic lm ca ngi quõn hiu, Trn Th x
- HS c on 2
. Khụng nhng khụng trỏch múc m cũn
lí ra sao? thưởng cho vàng, lụa
+ Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chuyên
quyền, Trần Thủ Độ nói như thế nào ?
- HS đọc đoạn 3
* HS thảo luận nhóm đôi tìm ý trả lời.
+ Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy

ông là người như thế nào?
… nghiêm minh, không vì tình riêng, nghiêm
khắc với bản thân, luôn đề cao kỉ cương , phép
nước .
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm .(7')
* Cách tiến hành:
GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1 – 2 đoạn kịch
theo phân vai .
GV đọc mẫu đoạn kịch .
- Kiểm tra việc luyện đọc của HS yếu.
- Thi đọc diễn cảm
Nhận xét
- Hoạt động lớp, cá nhân
3 HS đọc đoạn kịch theo phân vai : HS đọc thể
hiện tâm trạng từng nhân vật .
Từng tốp HS phân vai luyện đọc .
- HS yếu đọc bài.
- Một vài cặp HS thi đọc diễn cảm.
* Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
4/ Củng cố - dặn dò: (3')
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe
-Chuẩn bị: “Nhà tài trợ đặc biệt của Cách Mạng”
***********************************
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Biết tính chu vi hình tròn,tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó.
- Bài tập cần làm :1b,c ;2 ;3a.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :

Phấn màu, bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.KT Bài cũ: Chu vi hình tròn .(4')
- 2 học sinh lần lượt nêu quy tắc , công thức tính chu vi
hình tròn. Tính chu vi hình tròn biết: d = 6cm ; r = 2,5
cm
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Giới thiệu bài mới: (2')
3.Dạy - học bài mới : (30')
Bài 1 : vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi hình
tròn và củng cố kĩ năng nhân các STP.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não.
* Cách tiến hành:
GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính chu vi hình
tròn .
GV chú ý trường hợp r = 2
1
2
cm thì có thể đổi hỗn số ra
STP
- Hướng dẫn HS yếu làm bài.
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2:
- Luyện tập tính đường kính hoặc bán kính của hình
tròn khi biết chu vi của nó
- Củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết của một tích.
- Lộc, Đạt thực hiện.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.

- 1 HS đọc yêu cầu của BT .
- HS làm vào vở .
- 3 HS lên bảng làm bài
Học sinh sửa bài.
* Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề
- Củng cố kĩ năng làm tính chia các STP.
* Cách tiến hành:
- Gv yêu cầu HS nêu các bước tính
- Chấm ,chữa.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3a:
Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn khi biết đường
kính của nó .
* Cách tiến hành:
GV hướng dẫn HS thực hiện .
GV h dẫn HS thấy
-GV nhận xét, kết luận.
4/ Củng cố - dặn dò: (3')
- Cho HS nhắc lại kiến thức vừa học.
- HD Chuẩn bị: “ Diện tích hình tròn “
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu.
- 2 HS lên bảng tính.
- Lớp làm vào vở
- Lần lượt lên bảng sửa bài (Chú ý cách trình
bày cho từng bài) :
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
1 HS lên bảng giải

Lớp làm vào vở
- Lần lượt lên bảng sửa bài
* Lớp nhận xét.
-Thực hiện.Lắng nghe.
***********************************
ĐẠO ĐỨC
EM YÊU QUÊ HƯƠNG (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU:
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng đểû góp phần tham gia xây dựng quê hương.
- Yêu mến,tự hào quê hương mình,mong muốn được góp phần xây dựng quê hương.
* GD Kĩ năng sống: Kĩ năng xác định giá trị. Kĩ năng tư duy phê phán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- GV + HS: - Sưu tầm các tranh ảnh về quê hương; giấy A3 ép nhựa, bút dạ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động : (1')
2. Bài cũ : (3')
+Quê hương của em có điều gì khiến em luôn nhớ về ?
+ Đối với quê hương chúng ta phải như thế nào ?
* GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới : (1')
Em yêu quê hương (tiết 2).
4.Dạy - học bài mới : (25')
 Hoạt động 1: Triển lãm nhỏ (BT4 SGK)
Mục tiêu:HS biết thể hiện tình cảm đối với quê hương.
+HD HS triển lãm tranh đã sưu tầm.
+Nhận xét về tranh ảnh HS đã sưu tầm.
+Bày tỏ niềm tin các em sẽ làm được những việc thiết
thực để tỏ lòng yêu quê hương.
 Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ(BT2 SGK)

- Hát
- Tuấn, Thuận trả lời.
- 1 học sinh trả lời.
Hoạt động theo nhóm ,lớp.
+ Các nhóm trưng bày và giới thiệu tranh,ảnh.
+Cả lớp xem và trao đổi ,bình luận.
- Yờu cu hc sinh lm bi tp 2.
+Nờu ln lt tng ý kin trong bi tp 2.
+Mi 1 s HS gii thớch.
Kt lun: Tỏn thnh : a; d.
Khụng tỏn thnh : b , c
Hot ng 3: X lớ tỡnh hung bi tp 3/ SGK. Tho
lun.
* Cỏch tin hnh:
- Yờu cu cỏc nhúm tho lun x lớ cỏc tỡnh hung
theo bi tp 3 SGK.
- GV nhn xột v nhng ý kin ca HS .Kt lun.
+ Liờn h GSHS tớch cc tham gia cỏc hot ng
bo v mụi trng l th hin tỡnh yờu quờ hng.
Hot ng 4:Trỡnh by kt qu su tm.
Cng c bi.
+ HD HS trỡnh by nhng bi th, bi hỏt, ca dao,vố,
cnh pi vi tỡnh yờu quờ hng.
+Nhn xột ,tuyờn dng.
5/ Cng c - dn dũ : (2')
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh th hin tỡnh yờu quờ
hng bng nhng vic lm c th phự hp vi kh
nng ca mỡnh.
- Chun b: UBND xó (phng) em.
Tho lun theo bn .

- Hc sinh by t thỏi bng gi tay.
- Gii thớch .
* Lp nhn xột, b sung.
Hot ng nhúm 4.
- Cỏc nhúm tho lun.
- i din nhúm trỡnh by kt qu tho lun.
* Lp nhn xột v b sung .
+ Mt s HS trỡnh by .
+ C lp nhn xột trao i ý ngha.
+ Lng nghe.
***********************************
bdhsg: bồi dỡng tiếng việt
I- Mục tiêu:
- Củng cố và nâng cao về danh từ, động từ, tính từ.
II- Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1- Củng cố phần lí thuyết:
- Thế nào là danh từ?
- Thế nào là động từ?
- Thế nào là tính từ?
2- Bài tập:
Bài 1:Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn
sau:
Mùa xuân/ đã /đến. Những/ buổi chiều/ hửng ấm/, từng/
đàn/ chim én/ từ/ dãy/ núi/ đằng xa/ bay/ tới/, lợn vòng/
trên/ những/ bến đò/, đuổi nhau/ xập xè/ quanh
/những/mái nhà/. Những /ngày/ ma phùn/, ngời ta/ thấy/
trên/mấy/bãi soi/ dài/ nổi lên/ ở /giữa/ sông/, những/ con
giang/, con sếu/cao/ gần/ bằng/ ngời/, theo/ nhau/ lửng
thửng/ bớc/ thấp thoáng/ trong/ bụi ma/ trắng xoá.

Theo Nguyễn Đình Thi
Bài 2:Tìm các danh từ, độngtừ trong đoạn văn sau:
Ong xanh đảo quanh một l ợt thăm dò, rồi nhanh nhẹn
xông vào cửa tổ dùng răng
DT ĐT DT ĐT ĐT
ĐT DT DT DT
và chân bới đất. Những hạt đất vụn do dế đùn lên bị hất ra
ngoài. Ong ngoạm, rứt,
DT ĐT DT DT DT DT ĐT ĐT ĐT
DT ĐT ĐT
lôi ra một túm lá tơi. Thế là cửa đã mở.
ĐT DT DT DT ĐT
3- Củng cố, dặn dò:
3 HS trả lời
1 HS đọc yêu cầu
HS làm bài
1HS lên bảng
HS đọc và làm bài
1 HS lên bảng
------------------------ & -------------------------
Thø ba ngµy 18
th¸ng 1 n¨m 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: CÔNG DÂN
I/ MỤC TIÊU:
- Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu
cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Bảng phụ , bút dạ , giấy khổ to.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ,(2')
-Có mấy cách n ối các v ế câu ghép?
- Giới thiệu bài mới, ghi bảng
2. Dạy - học bài mới : (30')
 Bài 1: HS xác đinh nghĩa của từ công dân
* Cách tiến hành:
* GV hướng dẫn HS thực hiện
* GV nhận xét, kết luận : Dòng b.
Công dân có nghĩa là người dân của một nước, có
quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
 Bài 2
HS hiểu được: nghĩa của tiếng “công” trong từng câu
ghép.
GV phát giấy khổ to và bút dạ cho mỗi nhóm.
* GV hướng dẫn HS thảo luận :
Chẳng hạn:
 Tại sao em xếp từ công cộng vào cột thứ nhất ?
* Tương tự với một số từ khác
 Bài 3 :
HS củng cố từ đồng nhĩa, tìm từ đồng nghĩa với từ công
dân.
GV hướng dẫn HS thực hiện
- GV chốt kiến thức .
 Bài 4:
HS biết sử dụng từ đồng nghĩa với từ công dân trong
câu văn cụ thể .
* GV treo bảng phụ và hướng dẫn HS thực hiện:
* GV nhận xét, kết luận ý kiến đúng
(….. không thể thay thế được .)

3. Tổng kết - dặn dò: (3')
- Hát
- Nhắc lại tên bài.
1HS đọc yêu cầu của BT
* Cả lớp đọc thầm.
* HS thảo luận theo bàn.
* Hết thời gian thảo luận, đại diện nhóm
trình bày kết quả thảo luận.
HS sửa bài
* Lớp nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
HS chia thành 4 nhóm:
HS tra từ điển, tìm hiểu nghĩa từ.
* Hết thời gian thảo luận, đại diện nhóm trình
bày kết quả thảo luận.
* Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi.
* 1 HS đọc yêu cầu của BT
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- 1 HS làm trên bảng lớp
* HS đặt câu với từ vừa tìm được.
* HS sửa bài .
* Lớp nhận xét.
GV hỏi lại các kiến thức vừa học
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: “Nối các câu ghép bằng
quan hệ từ”.
HS nêu
*************************************
TOÁN
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

I/ MỤC TIÊU:
- Biết qui tắc tính diện tích hình tròn .
- Bài tập cần làm: Bài 1a,b;Bài 2a,b ;Bài 3.
- HS yếu làm bài 1a,b.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
+Bộ đồ dùng dạy học toán
+ HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ , com pa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: (1')
2. Bài cũ: Luyện tập (3')
- KT bài thực hành tiết trước
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: (1')
Diện tích hình tròn .
4.Dạy - học bài mới : (30')
 Hoạt động 1: (10')
Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn.
* Cách tiến hành:
GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn :
- Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân
với bán kính rồi nhân với số 3,14.
S = r x r 3,14
* GV nêu ví dụ :
Tính diện tích hình tròn có bán kính 2 dm
- Nhận xét, chốt ý đúng.
 Hoạt động 2: Thực hành (20')
* Bài 1, 2
HS vận dụng trực tiếp công thức để tính diện tích
hình tròn và củng cố kĩ năng làm tính nhân các số

thập phân.
* Cách tiến hành:
GV hướng dẫn HS thực hiện :
GV chú ý với trường hợp :
r =
1
2
m hoặc d =
4
5
m thì có thể chuyển
thành các số thập phân rồi tính .
- Hướng dẫn HS yếu làm bài 1a,b
- Hát
- Học sinh thực hiện.
- Nhắc lại tên bài.
Hoạt động cá nhân, lớp.
HS theo dõi
HS nhắc lại quy tắc , công thức
HS thực hành tính :
Diện tích hình tròn là :
2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm
2
).
* Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc đề.
- 3 Học sinh lần lượt giải trên bảng.
- Lớp làm vào vở
- Cả lớp nhận xét.

Học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích
hình tròn.
* GV nhận xét, kết luận.
* Bài 3
HS vận dụng công thức tính diện tích trong việc
giải các bài toán thực tế
* Cách tiến hành:
GV hướng dẫn HS thực hiện
-Chấm, chữa.
* GV nhận xét, kết luận.
5/ Củng cố - dặn dò: (2')
- YCHS nhắc lại công thức.
- Chuẩn bị bài sau : “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh nêu tóm tắt.
- Học sinh nêu hướng giải.
- 1 học sinh giải trên bảng,cả lớp làm vở.
- Học sinh nhận xét.
- Chữa bài.
(45 x 45 x 3,14 = 6358,5(cm
2
))
- Học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện
tích hình thang.
- Lắng nghe.
**************************************
CHÍNH TẢ
NGHE VIẾT : CÁNH CAM LẠC MẸ
I/ MỤC TIÊU:

- Viết đúng bài CT,trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Làm được BT2a/b.
- GD BVMT: GD tình cảm yêu quý loài vật trong môi trường thiên nhiên,nâng cao ý thức BVMT.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
+ HS: Vở chính tả.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: (5')
- GV cho HS ghi lại các từ :ngọt ngào, tháng
giêng,chiến công,lim dim.
* GV nhận xét, kết luận.
2. Giới thiệu bài mới : (2')
Chính tả nghe – viết bài :
Cánh cam lạc mẹ.
3.Dạy - học bài mới :
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh nghe –
viết(15') .- Giáo viên đọc lần 1 bài chính tả .
- Cho HS đọc thầm và nêu nội dung.
- Nhận xét .
- GD BVMT: GD tình cảm yêu quý loài vật trong môi
trường thiên nhiên,nâng cao ý thức BVMT.
- Yêu câù học sinh nêu một số từ khó viết .
 Trong đoạn văn em cần viết hoa những chữ nào ?
- GV yêu cầu HS luyện viết các từ khó.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Đọc cho Hs soát lỗi.
- Hướng dẫn học sinh chấm chữa lỗi.
- Giáo viên chấm chữa bài.
- Nhận xét.

 Hoạt động 2 : (15') Thực hành làm BT
- HS viết nháp.
- Linh, Lộc viết ở bảng lớp.
- Nhắc lại tên bài.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
HS đọc thầm nêu nội dung : Cánh cam lạc mẹ
vẫn được sự che chở ,yêu thương của bạn bè.
Nêu các từ khó:
Dự kiến:
Vườn hoang, xô vào, trắng sương, khản đặc,
râm ran …
- Cả lớp nghe – viết.
- Nghe GV đọc soát lỗi.
- Đổi vở chữa lỗi.
- Chữa lỗi
Bài 2:HS tìm từ phân biệt r /d / gi
- u cầu Hs làm bài.
- Chấm chữa .
- GV nhận xét, kết luận.
4. Củng cố – dặn dò: (3')
- HD Chuẩn bị bài sau: “Trí dũng song tồn”.
- Nhận xét tiết học.
1HS đọc u cầu của BT .
HS ngồi cùng bàn thảo luận và làm bài.
- HS trình bày kết quả
- Cả lớp sửa bài
- Lắng nghe.
************************************
bdhsg: diƯn tÝch h×nh trßn
I-Mơc tiªu:

-Cđng cè vµ n©ng cao c¸ch tÝnh diƯn tÝch h×nh trßn.
II-Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1- Bµi cò;
Nªu quy t¾c vµ c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh trßn?
2-Bµi míi:
Bµi 1:Tính diện tích của phần có chấm trên hình sau.
Biết rằng đường kính của hình tròn lớn bằng 12 cm.
Em có nhận xét gì về diện tích phần có chấm so với
diện tích hình tròn lớn? So sánh diện tích hình tròn
nhỏ với diện tích hình tròn lớn.
Bµi 2:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng
bằng 4/5 chiều dài và chu vi bằng chu vi thửa ruộng
hình vuông có cạnh 90m. Tính chiều dài và chiều
rộng của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
3- Cđng cè, dỈn dß
1 HS
1 HS ®äc yªu cÇu
HS lµm vµo vë,1 HS lªn b¶ng
Giải
Bán kính hình tròn lớn:
12 : 2 = 6 (cm)
Diện tích hình tròn lớn:
6
×
6
×
3,14 = 113,04 (cm
2
)

Đường kính hình tròn nhỏ bằng bán kính
hình tròn lớn, bằng 6cm.
Bán kính hình tròn nhỏ:
6 : 2 =
3 (cm)
Diện tích 2 hình tròn nhỏ:
3
×
3
×
3,14
×
2 = 56,52 (cm
2
)
Diện tích phần có chấm:
113,04 - 56,52 = 56,52 (cm
2
)
Đáp số: 56,52
cm
2
Diện tích phần có chấm bằng phân nửa diện
tích hình tròn lớn.
Diện tích hình tròn lớn gấp:
113,04 : (56,52 : 2) = 4 (lần)
Diện tích hình tròn lớn gấp 4 lần diện tích hình
tròn
1 HS ®äc yªu cÇu
HS gi¶i vµo vë,1 HS lªn b¶ng

HS ®äc vµ tr¶ lêi
Lµm ë vë,1 em lªn b¶ng
------------------------ & --------------------------
12 cm
12 cm
bdhsg : C C PHép tính về số thập phân
I/Mc tiờu:
+Cng c phộp cng, phộp tr, phộp nhõn v phộp chia.
+Luyn tp toỏn tỡm s cha bit, thc hin gii tớnh, toỏn gii.
II/Chun b:
+Phn mu, dựng hc tp ca HS, bng ph ca GV.
III/Hot ng dy hc:
Tin trỡnh
dy hc
Phng phỏp dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
*Hot ng1:
*Hot ng2:
*Hot ng3:
1.Khi ng:
Nờu mt s tớnh cht ca cỏc phộp tớnh.
2.Luyn tp:
Bi 1: Tớnh.
32,09 + 3,786 70,086 34,18
34,56 x 2,003 349 : 1,23
Bi 2: Chn ý ỳng.
a)Tớnh giỏ tr a b, bit rng a =69,05 v b
=3,683
A. 32,22 B. 653,67 C. 65,367 D.
6,5367

b)Phộp nhõn no ỳng?
A. 545,7 x 0,1 =5457
B. 483,62 x 0,01 = 48362
C. 542,5 x 0.001 = 0,5425
D. 205,7 x 0,01 = 20,57
c)T s phn trm ca 2 v 5 l:
A. 40% B. 4% C. 5% D. 2%
Bi 3: Mt mnh t hỡnh thang cú ỏy ln
bng 170m, ỏy nh bng 4/5 ỏy ln v chiu
cao hỡnh thang bng trung bỡnh cng hai ỏy.
Tớnh din tớch hỡnh thang?
GV nhn xột tit hc, dn ụn kin thc va ụn v
chun b cho tit n.
HS thc hin theo yờu cu ca GV.
HS lm ở vở
1 HS lên bảng
.
HS lm v.
2 HS lên bảng
1 HS
2 HS lên bảng
1 HS đọc
HS giải vào vở
1 HS lên bảng
------------------------ & --------------------------
Bồi dỡng toán: diện tích hình tròn
I-Mục tiêu:
-Củng cố kỹ năng tính diện tích và chu vi hình tròn.
II-Hoạt động dạy học:
Hoạt động củagv

Hoạt động của hs
Bài 1: Miệng giếng nớc ăn là một hình tròn có bán kính 0,8 m.Bao quanh miệng giếng
có xây thành giếng rộng 0,3 m.Tính diện tích thành giếng.
-Để tính diện tích thành giếng trớc tiên em phải tìm gì?
-Để tính diện tích hình tròn lớn em phải làm gì?
Bài 2: Tính phần diện tích tô màu giữa hình tròn lớn coa bán kính 16 cm và hai hình tròn
HS giải vào vở
1 HS lên bảng
có đờng kính bằng nhau.Có nhận xét gì/(Vẽ hình để giải)
-Để tính diện tích phần tô màu trớc tiên ta phải tìm gì?
-Khi tìm đợc diện tích hình tròn lớn em phải làm gì?
-Để tính diện tích hình tròn nhỏ em làm nh thế nào?
-Gọi HS nhận xét.
3-Củng cố,dặn dò:
-Muốn tính diện tích hình tròn em làm nh thế nào?
HS đọc và trả lời
HS giải vào vở
1 HS lên bảng
- ----------------------- & --------------------------

Thứ t ngày 5 tháng 1 năm 2011
K CHUYN
K CHUYN NGHE, C
I/ MC TIấU :
- K li c cõu chuyn ó nghe, ó c v nhng tm gng sng, lm vic theo phỏp lut, theo
np sng vn minh;bit trao i v ý ngha cõu chuyn.
II/ DNG DY - HC :
+ Giỏo viờn: Mt s sỏch bỏo truyn vit v cỏc tm gng sng, lm vic theo phỏp lut, theo np
sng vn minh..
+ Bng lp vit sn bi.

III/ CC HOT NG DY - HC CH YU :
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
1.Kim tra bi c:
2. Gii thiu bi mi: (2')
K chuyn ó nghe, ó c
3.Dy - hc bi mi : (30')
Hot ng 1: (10') Hng dn hc sinh hiu yờu
cu .
* Cỏch tin hnh:
* bi : K li mt cõu chuyn em ó c hay ó nghe
hay ó c v nhng tm gng sng, lm vic theo phỏp
lut, theo np sng vn minh.
- Yờu cu hc sinh nờu bi Cú th l chuyn : Nhõn
cỏch quớ hn tin bc ; Bo v nh th no l tt ; Ngi gỏc
rng tớ hon
* GV nhn xột, kt lun.
Hot ng 2: (20')
Hc sinh k chuyn v trao i v ni dung cõu chuyn.
* Cỏch tin hnh:
GV hng dn HS thc hin :
a/ K trong nhúm
GV chia lp thnh 6 nhúm
b/ Thi k v trao i v ý ngha cõu chuyn.
- Hỏt
- Nhc li tờn bi.
Hot ng c lp.
- 1 hc sinh c bi.
- Hc sinh phõn tớch bi Xỏc nh dng
k.
- Hc sinh ln lt nờu ti cõu chuyn ó

chn.
Hot ng cỏ nhõn, nhúm ụi.
- c gi ý 1, 2, 3
- Hc sinh ln lt k chuyn.
- Cỏc bn nhn xột v b sung cho nhau.
- i din nhúm thi k chuyn trc lp.
- Mi em nờu ý ngha ca cõu chuyn mỡnh k.
- C lp trao i, b sung.

×