Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

TUAN 10 LOP 2 VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.94 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> tuÇn 10</b>


<b>Thứ hai ngày tháng 11năm 20</b>
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Giúp HS củng cố về:Tìm số hạng trong một tổng.
- Phép trừ trong phạm vi 10.


2.Kỹ năng: Giải tốn có lời văn.


- Bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
3.Thái độ: Tính tốn nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Trị chơi. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baøi cu õ Tìm 1 số hạng trong 1 tổng.</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát
biểu qui tắc tìm số hạng chưa biết trong 1


tổng.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi
bảng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Tìm 1 số hạng trong 1 tổng.
 ĐDDH: Bộ thực hành tốn.


Bài 1:


- u cầu HS tự làm bài.
- Vì sao x = 10 – 8


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 :


- Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả
vào bài.


- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay


<b>2’</b>


<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- 2 HS lên bảng làm.


- Tìm x:


x + 8 = 19 x + 13 = 38
41 + x = 75


- HS laøm baøi, 3 HS lên
bảng làm.


- Vì x là số hạng cần tìm,
10 là tổng, 8 là số hạng đã
biết. Muốn tìm x ta lấy
tổng(10) trừ số hạng đã


bieát(8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kết quả của 10 – 9 và 10 – 1 được khơng?
Vì sao?


 Hoạt động 2: Luyện tập


 Mục tiêu: Luyện tập thực hành.
 Phương pháp: Thực hành.



 ÑDDH: Bảng phụ, bút dạ
Bài 4 :


- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Để biết có bao nhiêu quả qt ta làm ntn?


- Taïi sao?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó kiểm
tra và cho điểm.


Bài 5:


- u cầu HS tự làm bài.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Trị chơi: Hoa đua nở.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Số tròn chục trừ đi 1 số.


<b>5’</b>


chéo vở để kiểm tra lẫn
nhau.



- Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta
có thể ghi ngay kết quả
của 10 – 9 là 1 và 10 – 1
là 9, vì 1 và 9 là 2 số hạng
trong phép cộng 9 + 1 =
10.Lấy tổng trừ đi số hạng
này sẽ được số hạng kia.
- HS làm bài cá nhân. 1


HS đọc chữa bài. HS tự
kiểm tra bài mình.


Vì 3 = 1 + 2
- HS đọc đề bài.


- Cam và quýt có 45 quả,
trong đó có 25 quả cam.
- Hỏi số qt.


- Thực hiện phép tính 45 –
25.


- Vì 45 là tổng số cam và
quýt. 25 là số cam. Muốn
tính số quýt ta phải lấy
tổng(45) trừ đi số cam đã
biết(25)


- HS làm bài, 2 HS ngồi


cạnh đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau.


- x = 0


- 2 daõy HS thi đua.


<b>TUẦN : 10</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.</b>
<b>I. Mục tieâu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài: Bé Hà rất u q, kính trọng ơng bà. Để
thể hiện tình cảm đó của mình bé đã suy nghĩ và có sáng kiến phải chọn một
ngày làm lễ cho ông bà. Câu chuyện khuyên các em phải biết kính trọng,
u thương ơng bà của mình. TLCH SGK


- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (nếu có), bảng ghi sẵn nội dung cần luyện
đọc.


- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>



<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Baứi cu ừ . OÂn taọp.</b>


- Ôn luyện TĐ : Phiếu ghi tên các bài TĐ
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: .


- Hỏi HS về tên các ngày 1/6, 1/5, 8/3,
20/11…


- Có bạn nào biết ngày lễ của ông bà là
ngày nào không?


- Để tỏ lịng kính trọng và biết ơn của
mình đối với ơng bà, bạn Hà đã đưa ra
sáng kiến chọn một ngày làm ngày lễ
cho ông bà. Diễn biến câu chuyện ra
sao, chúng ta cùng học bài hôm nay để
biết được điều này.


Phát triển các hoạt động .


 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 1.
 ĐDDH: SGK, bảng cài: từ khó, câu.
a) Đọc mẫu.



- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, chú ý
giọng người kể thong thả, giọng bé Hà
hồn nhiên, giọng bố tán thưởng.


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Haùt


- HS trả lời.


- HS trả lời


- HS trả lời: Chưa có ngày lễ
của ơng bà.


- 1 HS khá đọc lại đoạn 1. Cả
lớp theo dõi và đọc thầm
theo.


- Đọc các từ đã giới thiệu ở
phần mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Hướng dẫn phát âm từ, tiếng khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát


aâm.



- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. Nghe và
chỉnh sửa lỗi nếu các em còn phát âm
sai.


c) Hướng dẫn ngắt giọng


- Yêu cầu HS đọc từng câu cần luyện
ngắt giọng đã chép trên bảng phụ, tìm
cách đọc đúng sau đó luyện đọc các câu
này. Chúng ý chỉnh sửa lỗi, nếu có.
- Yêu cầu đọc chú giải.


d) Đọc cả đoạn.
e) Thi đọc.


g) Đọc đồng thanh.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 1.
 ĐDDH: SGK


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- Hỏi: Bé Hà có sáng kiến gì?


- Hai bố con bé Hà quyết định chọn ngày
nào làm ngày lễ của ông bà?


- Vì sao?


- Sáng kiến của bé Hà có tình cảm ntn


với ơng bà?


<b>4. Củng cố – Dặn dò .</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: tiết 2.


<b>5’</b>


đến hết bài.


- Luyện đọc các câu sau:
Bố ơi,/ sao không có ngày
của ơng bà,/ bố nhỉ?// (giọng
thắc mắc)


Hai bố con bàn nhau/ lấy
ngày lập đông hằng năm/
làm “ngày ông bà”,/ vì khi
trời bắt đầu rét,/ mọi người
cần chăm lo cho sức khoẻ/
cho các cụ già.//


- Đọc chú giải, tìm hiểu
nghĩa các từ mới.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1: 1
HS đọc thành tiếng.


- Häc sinh tr¶ lêi


- Häc sinh tr¶ lêi
- Häc sinh tr¶ lêi


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ (TT).</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm tư rõ ýø. Bước đầu phân
biệt lời kể và lời các nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc (nếu có), bảng ghi sẵn nội dung cần luyện
đọc.


- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Baứi cu ừ </b>


- Tieát 1.



<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Sáng kiến của bé Hà.
Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Luyện đọc đoạn 2, 3.


 Mục tiêu: Đọc đúng từ khó(thanh ngã).
Nghỉ hơi câu dài. Đọc phân biệt lời kể và
lời nói. Hiểu nghĩa từ ở đoạn 3.


 Phương pháp: Trực quan, phân tích.
 ĐDDH: SGK. Bảng cài: từ khó, câu.
- Tiến hành theo các bước đã giới thiệu


ở tiết 1.


- Các từ cần luyện phát âm đã giới thiệu


- ở mục tiêu dạy học.


- Cần chú ý luyện ngắt giọng là: Món
q ơng thích nhất hơm nay/ là chùm
điểm mười của cháu đấy./


 Hoạt động 2: Tìm hiểu đoạn 2, 3.


 Mục tiêu: Hiểu nội dung đoạn 2, 3 qua đó


giáo dục tình cảm ơng bà.


 Phương pháp: Đàm thoại
 ĐDDH: SGK


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, 3.


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- 2 HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hỏi: Bé Hà băn khoăn điều gì?


- Nếu là em, em sẽ tặng ơng bà cái gì?
- Bé Hà đã tặng ơng bà cái gì?


- ng bà nghó sao về món quà của bé
Hà?


- Muốn cho ông bà vui lòng, các em nên
làm gì?


 Hoạt động 3: Thi đọc truyện theo vai


 Mục tiêu: Đọc phân vai (người dẫn


chuyện, Hà, bố, ông bà)


 Phương pháp: Thực hành.
 ĐDDH: SGK


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 5 HS cho


các em luyện tập trong nhóm rồi thi
đọc.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
Em có muốn chọn một ngày cho ơng
bà mình khơng? Em định chọn đó là
ngày nào?


<b>5’</b>


- Bé băn khoăn vì không biết
nên tặng ông bà cái gì.


- Trả lời theo suy nghĩ.


- Bé tặng ơng bà chùm điểm
mười.


- Ông bà thích nhất món quà


của bé Hà.


- Trả lời: Chăm học, ngoan
ngoãn…


- Tổ chức luyện đọc theo vai
và thi đua đọc.


- HS nêu.


<b>Thø ba ngµy tháng 11 năm 20</b>
<b>TON</b>


<b>S TRềN CHC TR I MT S</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Giúp HS:Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số trịn chục, số
trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số (có nhớ).


2.Kỹ năng: Củng cố cách tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia.
3.Thái độ: u thích mơn Tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính. Bảng cài.


- HS: Vở BT, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Baứi cu ừ Luyeọn taọp</b>


- Sửa bài 4:
- GV nhận xét .


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học về
phép trừ có dạng: Số trịn chục trừ đi một
số.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Phép trừ 40 - 8
 ĐDDH: Que tính. Bảng cài.
Bước 1: Nêu vấn đề.


- Viết lên bảng: 40 – 8
Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu HS lấy 4 bó que tính. Thực hiện
thao tác bớt 8 que để tìm kết quả.


- Còn lại bao nhiêu que tính?
- Hỏi: Em làm ntn?


- Hướng dẫn lại cho HS cách bớt (tháo 1 bó


rồi bớt)


- Vậy 40 trừ đi 8 bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng 40 – 8 = 32


Bước 3: Đặt tính và tính


- Mời 1 HS lên bảng đặt tính.
- Con đặt tính ntn?


- Con thực hiện tính ntn?
- 0 có trừ được 8 khơng?


- Lúc trước chúng ta làm ntn để bớt được 8
que tính.


- Đó chính là thao tác mượn 1 chục ở 4 chục.
0 không trừ được 8, mượn 1 chục của 4 chục
là 10, 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 nhớ 1.


- Hỏi tiếp: Viết 2 vào đâu? Vì sao?


4 chục đã mượn (bớt) đi 1 chục còn lại mấy chục?
- Viết 3 vào đâu?


- Nhắc lại cách trừ.
Bước 4: Aùp dụng.


<b>2’</b>


<b>3’</b>



<b>25’</b>



- Hát


- 2 HS lên bảng làm.
Số quả quýt có:


45 – 25 = 20 (quả
quýt)


Đáp số: 20 quả quýt.
Bạn nhận xét.


- Nghe và phân tích bài
tốn.


- Ta thực hiện
phép trừ 40 - 8


- HS thao tác trên que tính.
2 HS ngồi cạnh nhau
thảo luận tìm cách bớt.
- Cịn 32 que.


- Baèng 32.


- Viết 40 rồi viết 8 xuống
dưới thẳng cột với 0.
Viết dấu – và kẻ gạch
ngang.



- Trả lời.


- Tính từ phải sang trái.
Bắt đầu từ 0 trừ 8.


- 0 không trừ được 8.


- Tháo rời 1 bó que tính
thành 10 que tính rồi bớt.
- Đặt tính: 40


- 8
32


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu: HS nêu lại cách đặt tính và thực
hiện từng phép tính trên.


 Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 48 - 18
 ĐDDH: Bảng cài.


- Tiến hành tương tự theo bước 4 như trên để
HS rút ra cách trừ:


40 0 không trừ được 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2
nhớ 1.


-18 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
22



 Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành
 ĐDDH: Bảng cài.


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài sau đó tự
làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài sau đó mời 1 em lên
tóm tắt.


- Yêu cầu HS trình bày bài giải.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS về nhà luyện tập thêm về phép
trừ dạng: Số trịn chục trừ đi một số.


<b>5’</b>



- Còn 3 chục.


- Viết 3 thẳng 4 (vào cột
chục)


- HS nhắc lại cách trừ.
* 0 không trừ được 8, lấy



10 trừ 8 bằng 2, viết
2, nhớ 1.


* 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
- 3 HS lên bảng làm bài.


Cả lớp làm bài vào Vở bài
tập.


60 50 90
- 9 - 5 - 2


51 45 88
- HS thực hành.


- HS đọc yêu cầu: 3 HS
lên bảng làm bài. Cả lớp
làm bài trong Vở bài tập.
- HS nhận xét bài bạn.


Kiểm tra bài mình
-


<b>Chính tả</b>


<b>Bµi 19 : Tập chép: NGÀY LỄ.</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng bài CT : Ngày lễ.


- Làm đúng các bài tập 2 baứi 3 phần a,b.Viết đúng chữ khó, trình bày đẹp.


- Phân biệt c/k, l/n.


3. GD h/s có ý thức rèn chữ, giữ vở đẹp, u thích mơn học.


<b>II/ §å dùng dạy học:</b>


- BP: Viết sẵn đoạn viết, các bài tập 2,3.


<b>III Phơng pháp: </b>


Hỏi đáp, quan sát, giảng giải, thảo luận, thực hành luyện tập.


<b>IV Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b>T’</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1, ổn nh t chc: </b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc các từ:
- Nhận xét.


2
3


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3, Bài mới: </b>
<b>a, GT bài: </b>



- Ghi đầu bài.


<b>b, Nội dung:</b>
<b>* Đọc đoạn viết.</b>


? on vit cú nhng ch no c
vit hoa.


? Trờng hợp nào viết hoa.


<b> * HD viết tõ khã:</b>


- Ghi tõ khã:


- Xo¸ c¸c tõ khã – YC viết bảng.
- Nhận xét sửa sai.


<b>*HD viết bài:</b>


- Đọc đoạn viết.
- YC chép bài.


- c li bi, c chm


GV quan sát, uốn nắn t thế ngồi viết
của h/s.


<b>* Chấm, chữa bài:</b>


Thu 7- 8 bài chấm điểm.



<b>c, HD lµm bµi tËp:</b>
<b>* Bµi 2: </b>


- Treo BP nội dung bài tập 2.
- YC thảo luận nhóm đơi.


<b>* Bµi 3: </b>


- YC làm bài- chữa bài.
- Nhận xét - đánh giỏ.


<b>4, Củng cố - dặn dò: </b>


- Hoõm nay chuựng ta học bài gì ?


Ghi nhí lt chÝnh t¶, ghi nhớ
những ngày lễ.


- Nhắc những em bài viết mắc nhiều
lỗi về viết lại.


- Nhận xét tiết học.


25


5


- Nhắc lại.



- Nghe 2 h/s c li.


- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên riêng


- ph n, lao động


thiÕu nhi, ngêi cao tuæi
- ViÕt b¶ng con.


- Nghe


- Nhìn bảng đọc từng câu, từng cm t vit
bi.


- Soát lỗi dùng bút chì gạch chân chữ sai.


* Điền vào chỗ trống: nghỉ/ nghĩ.


- nghỉ häc, lo nghÜ, nghØ ng¬i, ngÉm nghÜ.
- NhËn xÐt.


* Điền vào chỗ trống:
a. c hay k?


- Con cá, con kiến, cây cầu.
b. n hay l?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>KE CHUYỆN</b>


<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện.


- HS biết phối hợp lời kể với giọng điệu, điệu bộ. HS khá giỏi biết kể lại
toàn bộ câu chuyện BT 2 . Nghe và nhận xét lời bạn kể.


- Yêu thích Tiếng Việt, kể cho mọi người cùng nghe.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi gợi ý cho từng đoạn truyện.


- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Baứi cu ừ Ôn taọp.</b>


- Kể chuyện theo tranh
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Trong giờ Kể chuyện tuần 10, các em sẽ


dựa vào các gợi ý để kể lại từng đoạn và
toàn bộ nội dung câu chuyện Sáng kiến của
bé Hà.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Kể lại từng đoạn truyện


2’
3’
25’


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 ĐDDH: Tranh


- GV tiến hành tương tự như các tiết kể
chuyện trước đã giới thiệu.


- Lưu ý: Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi
ý cho các em.


Đoạn 1:


- Bé Hà được mọi người coi là gì? Vì sao?


- Lần này bé Hà đưa ra sáng kiến gì?
- Tại sao bé Hà đưa ra sáng kiến ấy?


- Hai bố con bàn nhau lấy ngày nào làm


ngày lễ của ông bà? Vì sao?


Đoạn 2:


- Khi ngày lập đông đến gần, bé Hà đã chọn
được quà để tặng ơng bà chưa?


- Khi đó ai đã giúp bé chọn quà cho ông bà?
Đoạn 3:


- Đến ngày lập đông những ai đã về thăm
ông bà?


- Bé Hà đã tặng ơng bà cái gì? Thái độ của
ơng bà đối với món quà của bé ra sao?
 Hoạt động 2: Kể lại tồn bộ nội dung truyện.


 ĐDDH: Tranh


- GV chọn 1 trong 2 hình thức sau rồi cho HS
thi kể lại truyện.


- Bé Hà được coi là 1 cây
sáng kiến vì bé ln đưa
ra nhiều sáng kiến.


- Bé muốn chọn 1 ngày
làm ngày lễ của ông bà.
- Vì bé thấy mọi người



trong nhà đều có ngày lễ
của mình. Bé thì có ngày
1/6. Bố có ngày 1/5. Mẹ
có ngày 8/3. Cịn ơng bà


thì chưa có ngày nào cả.
- 2 bố con bé Hà chọn


ngày lập đơng. Vì khi trời
bắt đầu rét mọi người cần
chú ý lo cho sức khoẻ của
các cụ già.


- Bé vẫn chưa chọn được
quà tặng ông bà cho dù bé
phải suy nghĩ mãi.


- Bố đã giúp bé chọn quà
cho ông bà.


- Đến ngày lập đông các
cô chú… đều về thăm ông
bà và tặng ơng bà nhiều
q.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Kể nối tiếp.
+ Kể theo vai.


- u cầu 1 HS kể lại tồn bộ câu truyện.



<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


GV tổng kết giờ học.


- Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho người
thân nghe. Chuẩn bị: Bà cháu.


5’


- Caùc nhóm, mỗi nhóm 3
em, thi kể nối tiếp. Nhóm
nào kể hay, sáng tạo nhất
là nhóm thắng cuộc.


- 1 HS kể. Lớp theo dõi
nhận xét.


<b>Thø t ngµy tháng 11 năm 20</b>


<b>TON</b>


<b>11 TR I MỘT SỐ: 11 - 5</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Giúp HS:Biết cách thực hiện phép trừ 11 – 5.Lập và thuộc lịng bảng
cơng thức: 11 trừ đi một số.



2.Kỹ năng: p dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan.
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
3.Thái độ: Ham thích học Tốn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính. Bảng phụ.
- HS: Que tíng, vở BT


<b>III. Các hoạt động d¹y – häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ Số tròn chục trừ đi 1 số.</b>


+ HS 1: Đặt tính và thực hiện phép tính:
30 – 8; 40 – 18


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học
các phép tính trừ có dạng: 11 trừ đi 1 số
11 - 5



Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Phép trừ 11 - 5
Bước 1: Nêu vấn đề.


- Đưa ra bài tốn: có 11 que tính (cầm que


<b>2’</b>


<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tính). Bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm gì?


- Viết lên bảng: 11 – 5
Bước 2: Tìm kết quả.


- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình.
* Hướng dẫn cho HS cách bớt hợp lý nhất.
- Có bao nhiêu que tính tất cả?


- Đầu tiên cô bớt 1 que tính rời trước.
Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que


tính


- nữa?


- Vì sao?


- Để bớt được 4 que tính nữa cơ tháo 1 bó
thành 10 que tính rời. Bớt 4 que còn lại 6
que.


- Vậy 11 que tính bớt 5 que tính cịn mấy
que tính?


- Vậy 11 trừ đi 5 bằng mấy?
- Viết lên bảng 11 – 5 = 6.


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình.


 Hoạt động 2: Bảng cơng thức: 11 trừ đi một
số.


- cho HS học thuoäc.


 Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ.


Baøi 1:



- Yêu cầu HS tự làm .
- Nhận xét cho điểm HS.
Bài 2: Tính.


- Yêu cầu HS nêu đề bài.
Bài 4:


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Tự tóm tắt sau


- Nhận xét và cho điểm.


- Nghe và phân tích đề.


- H/S tr¶ lêi


- Thực hiện phép trừ 11 - 5


- Thao tác trên que tính. Trả
lời: Cịn 6 que tính.


- H/S tr¶ lêi
- Bớt 4 que nữa.
- Vì 1 + 4 = 5
- Cịn 6 que tính.
- 11 trừ 5 bằng 6.


* Viết 11 rồi viết 5 xuống dưới
thẳng cột với 1 (đơn vị). Viết


dấu trừ và kẻ vạch ngang.
* Trừ từ phải sang trái. 1


không trừ được 5, lấy 11 trừ
5 bằng 6. Viết 6, nhớ 1. 1
trừ 1 bằng 0.


- HS học thuộc bảng công
thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Củng cố – Dặn dò </b>


Nhận xét tiết học.


- Dặn dò về nhà học thuộc lòng bảng


cơng thức trên. Chuẩn bị: 31 - 5 <b>5’</b>


- 2 dãy HS thi đua.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>BƯU THIẾP.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ. Biết đọc hai bưu
thiếp với giọng tình cảm nhẹ nhàng , đọc phong bì thư với giọng rõ ràng ,
rành mạch Đọc trơn được cả bài.



- Hiểu nội dung của 2 bưu thiếp trong bài. Tác dụng của bưu thiếp, cách
viết bưu thiếp, cách ghi phong bì thư. Hiểu nghĩa các từ: bưu thiếp, nhân dịp.
- u ngơn ngữ Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi nội dung của 2 bưu thiếp và phong bì trong bài.
- HS: 1 bưu thiếp, 1 phong bì.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ . Sáng kiến của bé Hà.</b>


- Gọi 3 HS lên bảng
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: .


- Giới thiệu: Trong bài hôm nay chúng ta sẽ
cùng nhau đọc và tìm hiểu 2 bưu thiếp và
phong bì thư.


Phát triển các hoạt động .
 Hoạt động 1: Luyện đọc.



 ĐDDH: SGK.Bảng cài: từ khó, câu.
a) Đọc mẫu.


- GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ
nhàng, tình cảm.


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát


- HS 1: Bé Hà có sáng
kiến gì? Bé giải thích thế
nào về sáng kiến của
mình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) Đọc từng bưu thiếp trước lớp.


- GV giải nghĩa từ nhân dịp rồi cho nhiều HS
đọc bưu thiếp 1.


- Chú ý từ: Năm mới và cách ngắt giọng lời
chúc.


- Tiếp tục cho HS đọc bưu thiếp 2, đọc phong
bì thư trước lớp, chú ý yêu cầu HS phát âm
đúng các tiếng khó, đọc thơng tin về người


gởi trước sau đó đọc thông tin về người
nhận.


c) Đọc trong nhóm.
d) Thi đọc.


e) Đọc đồng thanh.


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
 ĐDDH: SGK


- Lần lượt hỏi HS từng câu hỏi như trong
SGK.


- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? Vì sao?
- Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai? Gửi để


làm gì?


- Bưu thiếp dùng để làm gì?


- Em có thể gửi bưu thiếp cho người thân vào
những ngày nào?


- Khi gửi bưu thiếp qua đường bưu điện em
phải chú ý điều gì để bưu thiếp đến tay
người nhận?


- Yêu cầu HS lấy bưu thiếp và lấy phong bì
đã chuẩn bị để thực hiện viết bưu thiếp


chúc thọ ông bà.


- Gọi HS đọc bưu thiếp và phong bì.


<b>4. Củng cố – Dặn dò .</b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dị HS: nếu có điều kiện các em nên
gửi bưu thiếp cho người thân vào sinh nhật,


<b>5’</b>


thức, mục đích viết bưu
thiếp cho HS).


- 1 HS khá đọc mẫu lần 2.
Cả lớp theo dõi và đọc


thaàm theo.


- 2 đến 3 HS đọc.


Chúc mừng năm mới//
Nhân dịp năm mới,/ cháu
kính chúc ơng bà mạnh
khoẻ/ và nhiều niềm vui.//



Cháu của ông
bà//


Hoàng
Ngân


- Luyện đọc bưu thiếp 2 và
đọc phong bì.


- Bưu thiếp đầu là của
Hoàng Ngân gửi cho ông
bà, để chúc mừng ông bà
nhân dịp năm mới.


- Bưu thiếp thứ 2 là của
ông bà gửi cho Hoàng
Ngân, và chúc mừng bạn
nhân dịp năm mới.


- Bưu thiếp dùng để báo
tin, chúc mừng, thăm hỏi
gửi qua đường bưu điện.
- Năm mới, sinh nhật,


ngày lễ lớn…


- Phải ghi địa chỉ người
gửi, người nhận rõ ràng,
đầy đủ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ngày lễ,… như vậy tình cảm giữa mọi người
sẽ gắn bó thân thiết.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP (TT).</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Giúp HS hiểu biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Những lợi ích của chăm chỉ học tập.


<b>2. Kỹ năng:</b> Thực hiện các hành vi thể hiện chăm chỉ học tập như: Chuẩn bị đầy
đủ các bài tập về nhà, học thuộc bài trước khi đến lớp…


<b>3. Thái độ:</b> Tự giác học tập.Đồng tình, noi gương các bạn chăm chỉ học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Dụng cụ sắm vai: bàn học, khăn rằn, sách vở, phiếu luyện tập.


- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ Chăm chỉ học tập</b>



- Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Thực hành Chăm chỉ học tập
Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Đóng vai.


Yêu cầu: Mỗi dãy là 1 đội chơi, cử ra một
đội trưởng điều hành dãy. GV sẽ là người
đưa ra các câu là nguyên nhân hoặc kết quả
của một hành động. Nhiệm vụ của các đội
chơi là phải tìm ra kết quả hoặc nguyên nhân
của các hành động đó. Sau đó nêu cách khắc
phục hậu quả.


- Tổ chức cho HS chơi mẫu.
Phần chuẩn bị của GV.


1. Nam không thuộc bài, bị cô giáo cho
điểm kém.


<b>2’</b>


<b>3’</b>




<b>25’</b>



- Hát
- HS nêu


- Cả lớp nghe, ghi nhớ.


- Cả lớp và GV sẽ cùng làm
Ban giám khảo.


- Đội nào trả lời nhanh (Bằng
cách giơ tay) và đúng sẽ là
đội thắng cuộc trong trò chơi.
- Tổ chức cho cả lớp HS chơi
Phần trả lời của HS. (Dự


đoán)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Nga bị cơ giáo phê bình vì ln đến lớp
muộn.


3. Bài tập Tốn của Hải bị cơ giáo cho điểm
thấp.


4. Hoa được cơ giáo khen vì đã đạt danh
hiệu HS giỏi.


5. Bắc mải xem phim, quên không làm bài
tập.



6. Hiệp, Tồn nói chuyện riêng trong lớp.
 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


 ĐDDH: Phiếu luyện tập.


- u cầu: HS thảo luận cặp đơi, đưa ra
cách xử lí tình huống và đóng vai.


Tình huống:


1. Sáng nay, mặc dù bị sốt cao, ngồi trời
đang mưa nhưng Hải vẫn nằng nặc địi
mẹ cho đi học. Bạn Hải làm như thế có
phải là chăm chỉ học tập không? Nếu em
là mẹ bạn Hải, em sẽ làm gì?


2. Giờ ra chơi, Lan ngồi làm hết các bài tập
về nhà để có thời gian xem phim trên tivi.
Em có đồng ý với cách làm của bạn Lan
khơng? Vì sao?


Kết luận:


- Khơng phải lúc nào cũng học là học tập
chăm chỉ. Phải học tập, nghỉ ngơi đúng
lúc thì mới đạt được kết quả như mong
muốn.


 Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm.
 ĐDDH: Bàn học, sách vở.



Yêu cầu: Một vài cá nhân HS kể về việc học
tập ở trường cũng như ở nhà của bản thân.
- GV nhận xét HS.


Kết luận:


- Chăm chỉ học tập là một đức tính tốt mà
các em cần học tập và rèn luyện.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


Nam mải chơi, quên không
học bài.


2. Nga đi học muộn.
3. Hải không học bài.


Hải chưa làm bài.
4. Hoa chăm chỉ học tập.


Hoa luôn thuộc bài, làm
bài trước khi đến lớp


5. Bắc sẽ bị cô giáo phê bình
và cho điểm thấp.


6. Hiệp, Tồn sẽ không nghe
được lời cô giảng, không
làm được bài và kết quả


học tập sẽ kém.


1. Mẹ bạn Hải sẽ không thể
cho bạn đi học, vì sẽ ảnh
hưởng đến sức khoẻ của
bạn. Bạn Hải làm như thế
cũng không phải là chăm chỉ
học tập.


2. Lan làm như thế chưa
đúng, không phải chăm chỉ
học tập. Vì giờ ra chơi là
thời gian để Lan giải toả
căng thẳng sau khi học tập
vất vả.


- Đại diện một vài cặp HS
trình bày kết quả thảo luận.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét,


bổ sung.


- Một vài HS đại diện trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Quan tâm giúp đỡ bạn

<b>5’</b>



<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<b> ƠN CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về hoạt động của cơ quan vận
động và cơ quan tiêu hoá đã được học.


2.Kỹ năng: Nhớ lại vàkhắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn, uống đã học để
hình thành thói quen: n sạch, uống sạch, ở sạch.


3.Thái độ: Củng cố các hành vi cá nhân về: Vệ sinh cá nhân, hoạt động cá nhân…


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng, các câu hỏi.


- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ Đề phòng bệnh giun.</b>


- Chúng ta nhiễm giun theo đường nào?
- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


Nêu tên các bài đã học về chủ đề con người
và sức khoẻ.


- Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập chủ đề trên.
Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Nói tên các cơ, xương và khớp
xương.


Bước 1: Trò chơi con voi.
- HS hát và làm theo bài hát.


Bước 2: Thi đua giữa các nhóm thực hiện trị
chơi “Xem cử động, nói tên các cơ, xương và
khớp xương”.


- GV quan sát các đội chơi, làm trọng tài
phân xử khi cần thiết và phát phần thưởng
cho đội thắng cuộc.


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát



- Trơng đằng xa kia
có cái con chi to
ghê. Vuông vuông
giống như xe hơi,
lăn lăn bánh xe đi
chơi. Aø thì ra con
voi. Vậy mà tơi nghĩ
ngợi hồi. Đằng sau


Miệng Thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Hoạt động 2: Cuộc thi tìm hiểu con người và
sức khoẻ.


 Mục tiêu: Nêu được đủ, đúng nội dung bài
đã học.


 Phương pháp: T/c hái hoa dân chủ
 ĐDDH: Chuẩn bị câu hỏi.


1. Hãy nêu tên các cơ quan vận động của
cơ thể. Để phát triển tốt các cơ quan
vận động ấy, bạn phải làm gì?


2. Hãy nói đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hoá.


3. Hãy nêu các cơ quan tiêu hoá.



4. Thức ăn ở miệng và dạ dày được tiêu
hoá ntn?


5. Một ngày bạn ăn mấy bữa? Đó là
những bữa nào?


6. Để giữ cho cơ thể khoẻ mạnh, nên ăn
uống ntn?


- GV phát phần thưởng cho những cá nhân
đạt giải.


 Hoạt động 3: Làm “Phiếu bài tập”


 Mục tiêu: HS biết tự ý thức bảo vệ cơ thể.
 Phương pháp: Thực hành cá nhân.


 ĐDDH: Phiếu bài tập. Tranh.
- GV phát phiếu bài taäp.


- GV thu phiếu bài tập để chấm điểm.
Phiếu bài tập.


1. Hãy sắp xếp các từ sao cho đúng thứ tự
đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá:
Thực quản, hậu môn, dạ dày, ruột non,
miệng, ruột già.


2. Hãy nêu 3 cách để đề phòng bệnh giun.
Bài 3: Đáp án mở.



<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Gia đình


<b>5</b>


có 1 cái đuôi và 1
cái đuôi trên đầu.
- Đại diện mỗi nhóm lên


thực hiện một số động
tác. Các nhóm ở dưới
phải nhận xét xem thực
hiện các động tác đó thì
vùng cơ nào phải cử
động. Nhóm nào giơ tay
trước thì được trả lời.
- Nếu câu trả lời đúng với


đáp án của đội làm động
tác đưa ra thì đội đó ghi
điểm.


- Kết quả cuối cùng, đội
nào có số điểm cao hơn,
đội đó sẽ thắng.


Cách thi:



- Mỗi tổ cử 3 đại diện lên
tham gia vào cuộc thi.
- Mỗi cá nhân tự bốc thăm
1 câu hỏi trên cây và trả
lời ngay sau phút suy
nghĩ.


- Mỗi đại diện của tổ cùng
với GV làm Ban giám
khảo sẽ đánh giá kết quả
trả lời của các cá nhân.
- Cá nhân nào có số điểm
cao nhất sẽ là người thng
cuc.


- HS lm phiu.
ỏp ỏn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b>


<b>TON</b>


<b>31 - 5</b>


<b>I. Mc tiờu</b>


1.Kin thc: Giúp HS:Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31 – 5


2.Kỹ năng: Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 31 – 5 để giải các bài toán liên quan.
- Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau.



3.Thái độ: Tính tốn nhanh, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính, bảng cài.


- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động d¹y – häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Bài cu õ 11 trừ đi 1 số 11 - 5</b>


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Tiết học hôm nay chúng ta học bài 31 -5
Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Phép trừ 31 - 5


 Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng
31- 5



 Phương pháp: Trực quan, phân tích
 Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành.


- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính
của một số phép tính.


- Nhận xét cho điểm.
Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc u cầu của bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3
HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách cách
đặt tính và thực hiện tính của từng phép
tính.


2’


3’


25’



- Hát


- HS đọc. Bạn nhận xét.


- Nghe và nhắc lại.


- Làm bài. Chữa bài. Nêu


cách tính cụ thể của một
vài phép tính.


- Lấy số bị trừ, trừ đi số
trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3:


- u cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
Tóm tắt.


Có : 51 quả trứng.


Lấy đi : 6 quả trứng.
Còn lại: …quả trứng?


- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại thực hiện
phép


- tính 51 – 6.


- Nhận xét và cho điểm.
Bài 4:


- Gọi 1 HS đọc câu hỏi.
- Yêu cầu HS trả lời.


- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu trả lời.
Tương tự 51-15 làm bài tập trong vở luyện


tập


- GV nhận xét đánh giá


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 31 – 5.và 51-15.


- Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học
tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em còn chưa
chú ý, chưa cố gắng trong học tập.


.


5’



- HS trả lời.
- Làm bài


Bài giải


Số quả trứng cịn lại là:
51 – 6 = 45 (quả trứng)


Đáp số: 45 quả
trứng.


- Vì có 51 quả trứng mẹ
lấy đi 6 quả nghĩa là trừ


đi 6 quả. Ta có tính:
51 - 6


- Đọc câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ HỌ HAØNG</b>
<b>DÊu chÊm , dÊu chÊm hái</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được một số ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng BT 1, BT2 , xếp
đúng từ chỉ người trong gia đình , họ hàng mà em biết vào hai nhóm nội ,
ngoại. BT 3


- Điền đúng dấu chấm và dấu hỏi vào đoạn văn có chỗ trống BT 4.
- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 4 tờ giấy roky, bút dạ (hoặc có thể chia bảng làm 4 phần bằng nhau),
bảng phụ ghi nội dung bài tập 4.


- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Baứi cu ừ Ôn taọp.</b>



- HS nêu theo mẫu câu: Ai(con gì, cái gì)
là gì?


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- Trong giờ học luyện từ và câu tuần này
các em sẽ được củng cố, mở rộng và hệ
thống hoá các từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng. Sau đó, rèn kĩ năng sử
dụng dấu chấm và dấu hỏi.


Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.


 ĐDDH: Bảng phụ: Họ ngoại, họ nội.
Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS mở sách, bài tập đọc Sáng
kiến của bé Hà, đọc thầm và gạch chân
các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng
- sau đó đọc các từ này lên.


- Ghi bảng và cho HS đọc lại các từ này.



<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát
- HS nêu.


- HS nêu. Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS chỉ
cần nói 1 từ.


- Nhận xét sau đó cho HS tự ghi các từ tìm
được vào Vở bài tập.


Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Hỏi: Họ nội là những người ntn? (Có
quan hệ ruột thịt với bố hay với mẹ)
- Hỏi tương tự với họ ngoại.


- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó một số


em đọc bài làm của mình. GV và HS cả
lớp nhận xét.


 Hoạt động 2: Luyện tập.


 ÑDDH: Bảng phụ: Câu chuyện trong bài.
Bút dạ.


Bài 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Gọi HS khá đọc truyện vui trong bài.
- Hỏi: Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
- Yêu cầu làm bài, 1 HS làm trên bảng.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài trên bảng?


<b>4. Cuûng cố – Dặn dò</b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Nhận xét tiết học, tun dương các em
học tốt, tích cực tham gia xây dựng bài,
nhắc nhở các em còn chưa cố gắng.
- Chuẩn bị: Tuần 12


<b>5’</b>


mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu,
cháu (nhiều HS kể đến khi đủ


thì thơi)


- HS đọc.


- Đọc u cầu trong SGK.
- Hoạt động nối tiếp. HS có


thể nêu lại các từ bài tập 1 và
nêu thêm như: Thím, cậu, bác,
dì, mợ, con dâu, con rể, chắt,
chút, chít…


- Làm bài trong Vở bài tập.
- Đọc yêu cầu.


- Họ nội là những người có
quan hệ ruột thịt với bố.


- HS trả lời.


Họ ngoại
Họ nội


Oâng ngoại, bà ngoại, dì, cậu,
mợ, bác…


ng nội, bà nội, cô, chú, thím,
bác,…


- Đọc u cầu, 1 HS đọc thành


tiếng.


- Đọc câu chuyện trong bài.
- Cuối câu hỏi.


- Làm gì (ơ trống thứ nhất và
thứ ba điền dấu chấm, ô trống
thứ hai điền dấu chấm hỏi).
- Nhận xét bạn làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TAP VIET</b>


<b>h hai sơng một nắng</b>
<b>I. Muùc tieõu</b>


- <i>Viết đúng chữ hoa H (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng Hai sương một nắng</i>
theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.


- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị</b>


- <i>GV: Chữ mẫu H . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</i>
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>


<b>2. Baứi cu ừ </b>


- <i>Kiểm tra vở viết.Yêu cầu viết: G </i>
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.


- <i><b>Viết øGãp søc chung tay. </b></i>
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- GV nêu mục đích và yêu cầu.
Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
 Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ H
 Phương pháp: Trực quan.


 ĐDDH: Chữ mẫu: H


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
<i>* Gắn mẫu chữ H</i>


- <i>Chữ H cao mấy li? </i>


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- <i>GV chỉ vào chữ H và miêu tả: Gồm 3 nét:</i>


- Nét 1: kết hợp 2 nét - cong trái và lượn
ngang.


- Nét 2: kết hợp 3 nét - khuyết ngược,
khuyết xuôi và móc phải.


- Nét 3: nét thẳng đứng ( nằm giữa đoạn nối


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Haùt


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả


lớp viết bảng con.


- HS quan saùt
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

của 2 nét khuyết ).
- GV viết bảng lớp.



- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
 ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu


* Treo baỷng phuù


<i>1. Gii thiu cõu: Hai sơng một nắng.</i>
<i>2. Quan sát và nhận xét:</i>


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- <i>GV viết mẫu chữ: Hai lưu ý nối nét H</i>


vaø ai.


<i>3. HS viết bảng con</i>


<i>* Viết: : Hai </i>


- GV nhận xét và uốn nắn.


 Hoạt động 3: Viết vở


 ĐDDH: Bảng phụ
* Vở tập viết:


- GV neâu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.


<b>5’</b>


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


<i>- H, g : 2,5 li</i>



- t :1,5 li
- s : 1,25 li


- a, i, n, m, ô, ă, ư, ơ : 1 li
- Dấu nặng(.) dưới ô
- Dấu sắc (/) trên ă
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết


- HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thø s¸u ngày tháng 11 năm 20 </b>


<b>TỐN</b>


<b>51 - 15</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51 - 15
2.Kỹ năng:


- Aùp dụng để giải các bài tốn có liên quan (tìm x, tìm hiệu).
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác.



3.Thái độ: u thích mơn Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Que tính. Vở


<b>III. Các hoạt động d¹y – häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Baứi cu ừ 31 -5</b>


- Gọi 2 HS lên bảng .


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Phép trừ 51 – 15.


- 51 que tính bớt1 5 que tính cịn lại bao
nhiêu que tính?


- Vậy 51 trừ 15 bằng bao nhiêu?
* Đặt tính và thực hiện phép tính.



- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
tính.


Hỏi: Em đã đặt tính ntn?


Hỏi tiếp: Con thực hiện tính ntn?


Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính.


 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.


 Mục tiêu: Củng cố tên gọi các thành phần và
kết quả trong phép tính trừ, biểu tượng về hình
tam giác.


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Haùt


- HS thực hiện.
- HS thực hiện


Nghe. Nhắc lại bài tốn.
Tự phân tích bài tốn.
Thực hiện phép trừ 51



-15


Cịn lại 36 que tính.
51 trừ 15 bằng 36.


51
- 15
36


- Viết 51 rồi viết 15 dưới
51 sao cho 5 thẳng cột
đơn vị, 1 thẳng cột chục.
Viết dấu – và kẻ gạch
ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 Phương pháp: Thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.


- Yêu cầu nêu cách tính của 81–46, 51–19,
61-25


- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và
số trừ ta làm thế nào?


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên
bảng.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách
đặt tính và thực hiện từng phép tính.


Bài 4:


- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải


nối mấy điểm với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính 51 – 15


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện taäp.


<b>5’</b>



nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5
trừ 2 bằng 3, viết 3.
- HS nêu.


- HS laøm baøi


- HS nhận xét bài của
bạn. 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.


- 3 HS lên bảng lần lượt
trả lời.


- Đọc yêu cầu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số
trừ.


- HS làm bài. Cả lớp nhận
xét bài các bạn trên bảng.
- HS thực hiện và nêu


cách đặt tính.


81 51 91
- 44 - 25 - 9
37 26 82
- Hình tam giác.



- Nối 3 điểm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh


đổi chéo vở để kiểm tra
lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>ÔNG CHÁU.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe và viết lại chính xác bài thơ Ơng cháu.Trình bày đúng hình thức thơ 5
chữ. Luyện viết dấu hai chấm, dấu ngoặc kép.


- Làm được các bài tập 2 BT 3 phần a,b phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi/ thanh
ngã.


<b> - Rèn chữ, viết sạch, đẹp</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi nội dung bài tập 3. Bảng phụ, bút dạ.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Baứi cu ừ . Ngaứy leó</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết các từ HS mắc lỗi,


các từ luyện phân biệt, tên các ngày lễ lớn
của giờ chính tả trước.


- Nhận xét và cho ñieåm HS.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- GV nêu mục tiêu của giờ học và ghi đề bài
lên bảng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả..
 ĐDDH: Bảng phụ: từ.


a/ Giới thiệu đoạn thơ cần viết.


- GV yêu cầu HS mở sách, GV đọc bài thơ
lần 1.


- Bài thơ có tên là gì?


- Khi ông bà và cháu thi vật với nhau thì ai là
người thắng cuộc?


- Khi đó ơng đã nói gì với cháu.
- Giải thích từ xế chiều và rạng sáng
- Có đúng là ông thua cháu không?


b/ Quan sát, nhận xét.


<b>2’</b>


<b>3’</b>



<b>25’</b>



- Haùt


- Viết bảng: Ngày Quốc tế,
Phụ nữ, Ngày Quốc tế
Lao động, Ngày Nhà
Giáo Việt Nam , con cá,
con kiến, lo sợ, ăn no,
nghỉ học, lo nghĩ …


- 2 HS đọc lại. Cả lớp theo
dõi.


- Ông cháu.


- Cháu ln là người thắng
cuộc.


- Ơng nói: Cháu khoẻ hơn
ơng nhiều. Ơng nói là
buổi trời chiều. Cháu là
ngày rạng sáng.


- HS neâu.



- Khơng đúng, ơng thua vì
ơng nhường cho cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Bài thơ có mấy khổ thơ.
- Mỗi câu thơ có mấy chữ?


- Để cho đẹp, các em cần viết bài thơ vào
giữa trang giấy, nghĩa là lùi vào khoảng 3 ô
li so với lề vở.


- Dấu hai chấm được đặt ở câu thơ nào?
- Dấu ngoặc kép có ở các câu thơ nào?


- Lời nói của ơng bà và cháu đều được đặt
trong ngoặc kép.


c/ Viết chính tả.


- GV đọc bài, mỗi câu thơ đọc 3 lần.
d/ Soát lỗi.


- GV đọc lại tồn bài, phân tích các chữ khó
viết cho HS sốt lỗi.


e/ Chấm bài.


- Thu và chấm 1 số bài.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.


 ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ.


Baøi 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và câu mẫu.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tìm các chữ theo
yêu cầu của bài. Khi HS nêu, GV ghi chữ
các em tìm được lên bảng.


- Cho cả lớp đọc các chữ vừa tìm được.
Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài sau đó cho các em tự
làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai, chú ý
các trường hợp chính tả cần phân biệt.


- Chuẩn bị: Bà cháu.


<b>5’</b>



- Mỗi câu có 5 chữ.
- Đặt cuối các câu:



Cháu vỗ tay hoan
hô:Bế cháu, ông thủ thỉ:


- Câu: “Ông thua


cháu, ông nhỉ!”


“Cháu khoẻ…rạng sáng”.
- Chép lại theo lời đọc của


giáo viên.


- Soát lỗi, ghi tổng số lỗi ra
lề vở. Viết lại các lỗi sai
bằng bút chì.


- Đọc bài.


- Mỗi HS chỉ cần nêu một
chữ, càng nhiều HS được
nói càng tốt. VD: càng,
căng, cũng, củng, cảng,
cá, co, con, cị, cơng,
cống, cam, cảm, … ke,
kẻ, kẽ, ken, kèn, kén,
kém, kiếm, kí, kiếng,
kiểng, …


- Laøm baøi:



a/ Lên non mới biết
non cao.


Nuôi con mới biết cơng
lao mẹ thầy


<b>b/ dạy bảo – cơn bão, lặng</b>


<b>lẽ – số lẻ, mạnh mẽ –</b>


<b>sứt mẻ, áo vải – vương</b>


<b>vãi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết kể về ông bà hoặc người thân.


- Viết một đoạn văn ngắn từ 3  5 câu. Về ơng bà hoặc người thân.
- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt. u q và kính trọng ơng bà.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi các câu hỏi bài tập 1.
- HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>1. ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Baứi cu ừ Ôn taọp.</b>


- Nói vài câu mời, nhờ, đề nghị hoặc xin lỗi
người khác.


- Nói theo mẫu câu: Khẳng định, phủ định.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:


- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài
lên baûng.


Phát triển các hoạt động


 Hoạt động 1: Kể về ơng bà, người thân.
 ĐDDH: SGK


Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS làm bài mẫu. GV hỏi từng câu
cho HS trả lời.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.



- Gọi HS trình bày trước lớp. Nghe và chỉnh
sửa lỗi cho các em.


 Hoạt động 2: Viết về ông bà, người thân.
 ĐDDH: Vở bài tập.


<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>25’</b>


- Hát
- HS nêu
- HS nêu.


- Đọc đề bài và các câu hỏi.
- Trả lời. Ví dụ: Ơng của em


năm nay đã ngồi bảy mươi
tuổi. Ơng từng là một cơng
nhân mỏ. Ơng rất u q
em. Hằng ngày ơng dạy em
học bài rồi lại chơi trị chơi
với em. Ơng khun em phải
chăm chỉ học hành.


- Từng cặp HS hỏi – đáp với
nhau theo các câu hỏi của
bài.



- Một số HS trình bày. Cả lớp
theo dõi và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Baøi 2:


- Yêu cầu HS viết bài vào Vở bài tập. Chú
ý HS viết câu văn liền mạch. Cuối câu có
dấu chấm, chữ cái đầu câu viết hoa.


- Gọi 1 vài HS đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì ?


- Tổng kết tiết học.


- Dặn dị HS suy nghĩ thêm và kể thêm
nhiều điều khác về ông bà, người thân.
Về những kỉ niệm em vẫn nhớ về người
thân, về ơng bà của mình.


- Chuẩn bị: Gọi điện.


<b>5’</b>


- Đọc bài viết trước lớp, cả
lớp nghe, nhận xét.



<b>Thủ công </b>



<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 2).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Học sinh vận dụng gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có
mui.


- Học sinh gấp được thuyền phẳng đáy có mui.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Thuyền phẳng đáy có mui bằng giấy màu.
- Học sinh: Giấy màu, kéo, hồ dán,...


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> t’ <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học</b>


sinh.


<b>2. Bài mới: </b>


* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh gấp mẫu.
- Cho học sinh quan sát mẫu thuyền bằng giấy.
- Giáo viên gấp mẫu.


- Cho học sinh so sánh thuyền có mui và thuyền
khơng có mui.



* Hoạt động 3: Hướng dẫn gấp thuyền.


- Giáo viên cho học sinh quan sát qui trình gấp.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác từng bước.
Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền.


Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều nhau.
Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui.


* Hoạt động 4: Cho học sinh thực hành. tập gấp.
- Học sinh tập gấp theo nhóm.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các nhóm làm.


<b>* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. </b>


- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát theo dõi
Giáo viên gấp



- Học sinh so sánh: Gấp
tương tự như nhau nhưng
thuyền có mui thêm 1 bước
gấp tạo mui thuyền.


- Học sinh quan sát qui
trình gấp.


- Theo dõi Giáo viên thao
tác.


- Học sinh nhắc lại các
bước gấp thuyền.


- Học sinh các nhóm tập
gấp thuyền phẳng đáy có
mui.


<b>Thể dục </b>


<b>ĐIỂM SỐ 1 – 2, 1 – 2 theo vßng trßn </b>
<b>Trò chơi: BỎ KHĂN.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Học trò chơi: “Bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia tương đối chủ động.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>



- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> t’ <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài mới: </b>


* Hoạt động 1: Phần mở đầu.


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


* Hoạt động 2: Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Học cách điểm số.


- Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình thành
vịng trịn sau đó Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu.


- Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Trò chơi: Bỏ khăn.


- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho học sinh chơi theo tổ.



<b>* Hoạt động 3: Phần kết thúc. </b>


- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.


<b>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. </b>


- Nhận xét giờ học.


<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Học sinh ra xếp hàng.
- Tập một vài động tác khởi
động.


- Học sinh ôn bài thể dục 2, 3
lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp,
dưới sự điều khiển của lớp
trưởng.


- Học sinh chuyển đội hình
để học cách điểm số.


- Tập theo hướng dẫn của
giáo viên.



- Học sinh chơi trò chơi theo
tổ.


- Các tổ học sinh lên thi xem
tổ nào thắng.


- Học sinh tập 1 vài động tác
thả lỏng.


- Về ôn lại bài thể dục.


<b>Thể dục </b>


<b>ĐIỂM SỐ 1 – 2, 1 – 2 theo vßng trßn </b>
<b>Trị chơi: BỎ KHĂN.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Điểm số 1- 2, 1 – 2, … theo đội hình vịng trịn. u cầu điểm số đúng rõ ràng.
- Học trò chơi: “Bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia tương đối chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> t’ <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài mới: </b>



* Hoạt động 1: Phần mở đầu.


- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


* Hoạt động 2: Phần cơ bản.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Học cách điểm số.


- Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình thành
vịng trịn sau đó Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu.


- Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Trò chơi: Bỏ khăn.


- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách
chơi.


- Cho học sinh chơi theo tổ.


<b>* Hoạt động 3: Phần kết thúc. </b>


- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.


<b>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. </b>


- Nhận xét giờ học.



<b>5’</b>
<b>25’</b>


<b>5’</b>


- Học sinh ra xếp hàng.
- Tập một vài động tác khởi
động.


- Học sinh ôn bài thể dục 2, 3
lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp,
dưới sự điều khiển của lớp
trưởng.


- Học sinh chuyển đội hình
để học cách điểm số.


- Tập theo hướng dẫn của
giáo viên.


- Học sinh chơi trò chơi theo
tổ.


- Các tổ học sinh lên thi xem
tổ nào thắng.


- Học sinh tập 1 vài động tác
thả lỏng.



- Về ôn lại bài thể dục.


<b>MỸ THUẬT</b>


<b> vẽ tranh đề tài: tranh chân dung</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


 Kiến thức: HS nhận xét được ba độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.
 Kỹ năng: Tạo được những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>GV: bài vẽ trang trí có các độ đâm, đậm vừa, nhạt.HS: Vở tập vẽ + bút chì màu.</b>


<b>III. Các hoạt động d¹y - häc</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b><sub>t’</sub></b>

<b>Hoạt động học</b>


<b>1ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Baứi cu ừ </b>


- Thầy kiểm tra đồ dùng học tập của HS.


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giới thiệu : </b>


- GV giới thiệu – ghi bảng.


<b>Phát triển các hoạt động </b>



 Hoạt động 1: Tìm ,chọn nội dung đề tài.


GV cho HS quan sát tranh ảnh mẫu, gợi ý để HS nhận biết:


+ Độ đậm (màu tối)
+ Độ đậm vừa (màu vừa)
+ Độ nhạt (màu sáng)


- GV tóm tắt: Có 3 độ sắc chính đó là đậm, đậm vừa, nhạt.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ.


+ Chọn một hình ảnh cụ thể về đề tranh ch©n dung.


+ Cách sắp xếp hình vẽ trong tranh .
+ Có thể vẽ một bạn hoặc nhiều bạn.


+ Mỗi bạn một dáng người ,mặc bộ trang phục khác nhau


+ Vẽ thêm các hình ảnh khác cho tranh thêm sinh động


+Vẽ màu tự chọn .


 Hoạt động 3: Thực hành


 GV nhắc HS vẽ hình vừa với khổ giấy
<b>  Hoạt động 4: Củng cố dặn dị.</b>


- GV tuyên dương bài tiến bộ.



- GV giáo dục tư tưởng: q trọng sản phẩm lao động
do mình tạo ra.


2’
3’
25’


5’


- Hát


- HS nhắc laïi


- HS quan sát –
Nhận xét tranh mẫu
- HS nhận xét đồ vật
xung quanh.


- Lớp bổ xung
- HS nhắc lại.
- HS mở tập vẽ.
- HS quan sát nhận
xÐt tranh đẹp.


- HS theo doõi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×