Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 15 Giai Tich 12 Co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.49 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GIẢI TÍCH 12



SỰ TƯƠNG GIAO


CỦA HAI ĐỒ THI



GV:NGUYỄN NGỌC ẤN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III/ SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỜ THI:


<b>:y= f(x)</b>


<b>:y=g(x)</b>


<b>(C<sub>1</sub>)</b>


<b>(C<sub>2</sub>)</b>


M(x <sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)






 y<sub>y</sub>0=f(x0)


0=g(x0)


Do đó: <sub>f(x</sub><sub>0</sub><sub>)</sub>

<sub>=</sub>

<sub>g(x</sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>

)

 (C <sub>1</sub>)  (C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy x<sub>0</sub> là nghiệm của phương trình:


<sub>f(x) = g(x) (1)</sub>


Ta có: f(x<sub>0</sub>) = g(x<sub>0</sub>)


Phương trình (1) gọi là phương trình


hồnh độ giao điểm của (C<sub>1</sub>) và
(C<sub>2</sub>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1/ Số nghiệm của phương trình
(1)= Số giao điểm của 2 đồ thị


2/ Mỗi nghiệm của phương trình
(1) cho biết hoành độ của một


giao điểm


Vậy muốn biết số giao điểm ( hoặc
tìm hồnh độ giao điểm) của 2 đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ : Xác định các giá trị của
tham số m để đường thẳng


d:y=m-x cắt đồ thị
tại 2 điểm phân biệt


 


1
1


:






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>C</i>


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

)
1
(
1
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





Phương trình hoành độ giao
điểm của (C) và (d):













0
1
)
)(
1
(
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>












1
)
2
(
0
1
)
2
(
2
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


(d) cắt (C) tại 2


điểm phân biệt

(1)<sub>phân biệt</sub> có 2 nghiệm


(2) có 2 nghiệm
phân biệt khác -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>







x2+(2-m)x-m-1=0 (2)


(2) có hai nghiệm phân biệt

2

2

4

(

1

)(

1

)

0



<i>m</i>

<i>m</i>



-1 không là nghiệm của (2)


 

1

2

(

2

<i>m</i>

).(

1

)

<i>m</i>

1

0







8

0



2



<i>m</i>


0


2



0

<i>m</i>








<i>m</i>

<i>R</i>



<i>R</i>



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>R</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phương pháp (Tìm số



giao điểm của hai đồ thị):



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ví dụ : Cho hàm số y= x3+3x2-2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
đồ thị (C) của hàm số.


b)Dùng đồ thị (C), hãy biện luận
tùy theo tham số m số nghiệm


của phương trình: x3+3x2-2-m=0
Bài giải


Bài tốn 2:Biện luận số nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a)Khảo sát hàm số y=x3+3x2-2.


8
6
4
2
-2


-4
-6
-8


-10 -5 5 10


x
y


2


o
-2


-2


(C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

x3+3x2-2-m=0 (1) <sub></sub> <sub>x</sub><sub>3</sub><sub>+3x</sub><sub>2</sub><sub>-2</sub><sub> = </sub><sub>m</sub><sub> (2)</sub>
Ta đã có (C): y =x3+3x2-2


Do đó nếu đặt (d): y=m


b)Biện luận số nghiệm của
phương trình bằng đồ thị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vậy số nghiệm của phương trình


chính là số giao điểm của (C) và (d)
Ta thấy phương trình x3+3x2-2=m



chính là phương trình hồnh độ
giao điểm của (C) và (d)


(d):y=m là đường thẳng cùng
phương với trục hoành


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8
6
4
2


-2
-4
-6
-8


-10 -5 5 10


x
y (C)


2


-2


(d)
m


 



 


m>2 : 1giao điểm  1nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8
6
4
2


-2
-4
-6
-8


-10 -5 5 10


x
y (C)


-2


 2 
  


m (d)






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

m (d)

8
6
4
2
-2
-4
-6
-8


-10 -5 5 10


x
y (C)


-2


 2 
  




 


m= -2 :


 2nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

m (d)

8
6
4
2
-2
-4
-6
-8


-10 -5 5 10


x
y (C)


-2


 2 
  




 




m< -2 :



 1nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

8
6
4
2
-2
-4
-6
-8


-10 -5 5 10


x
y (C)
 
  

 

d

<b>m</b>


Chú ý khi cho d di động


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đáp số:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Muốn dùng đồ thị (C):y=f(x) để biện
luận theo tham số m số nghiệm của
phương trình F(x;m)=0, ta biến đổi:


Phương pháp giải


F(x;m)=0  ...  f(x) = g(m)


Sau đó căn cứ vào số giao điểm
của (C):y=f(x) và đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Có hai chú ý sau :</b>


1/ (d):y=g(m) là đường thẳng
cùng phương với Ox .


2/ So sánh g(m) với y<sub>CĐ</sub> và y<sub>CT</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Củng cố bài:


Bài tốn 1:


Tìm số giao điểm của hai


đồ thị):



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài toán 2:


Muốn dùng đồ thị (C):y=f(x) để biện
luận theo tham số m số nghiệm của
phương trình F(x;m)=0, ta biến đổi:



F(x;m)=0  ...  f(x) = g(m)


Sau đó căn cứ vào số giao điểm
của (C):y=f(x) và đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài tập về nhà:</b>


Bài số

6

và bài số

8



trang 44/ sách giáo khoa



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×