Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.6 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ở một loài sinh vật, trong tb sinh dỡng thấy thiếu 1 NST, dạng đb đó gọi là thể:
A. Thể ba nhiễm
B. ThĨ mét nhiƠm
C. ThĨ kh«ng nhiƠm
D. ThĨ bèn nhiƠm.
[<br>]
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào dới đây không làm thay đổi số lợng vật chất di truyền.
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn
D. Đảo đoạn.
[<br>]
Thể đa bội gặp phổ biến ë :
A. §éng vËt
B. Thùc vËt
C. Ngêi
D. Vi sinh vËt
[<br>]
Trong chọn giống để loại khỏi NST những gen không mong muốn, ngời ta ứng dụng dạng đột biến nào sau đây?
B. Chuyển đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Đảo đoạn NST.
[<br>]
Khâu đầu tiên trong q trình tự nhân đơi của ADN là:
A. Tổng hợp các mạch ADN mới
B. Tháo xoắn phân tử ADN
C. Hai phân tử ADN đợc tạo thành.
D. Khơng có đáp án đúng
[<br>]
Trong q trình tổng hợp ARN, phân tử mARN đợc giải phóng khi:
A. ARN polimeraza bám vào vùng điều hoà
B. ARN polimeraza di chuyển đến vùng mã hoá
C. ARN polimeraza di chuyển đến vùng kt thỳc
D. Khụng cú ỏp ỏn ỳng
[<br>]
Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình giải m·:
A. m ARN
B. t ARN
C. ADN
D. Riboxom
[<br>]
Phát biểu nào dới đây đúng khi nói về thể đột biến:
A. Thể đột biến là những cá thể mang đb đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể.
B. Thể đột biến là những cá thể mang đb nhng cha biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể.
C. Thể đột biến là những cá thể mang đb nhng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể.
D. Thể đột biến là những cá thể mang biến dị tổ hợp đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể.
[<br>]
Thµnh phần hoá học chủ yếu cấu tạo nên NST là:
A. ADN vµ ARN
B . ADN vµ Protein
C. ARN vµ Protein
D. ADN và Histon
[<br>]
Mất đoạn NST thờng gây nên hậu quả nào trong các hiện tợng sau:
A. Gây chết hoặc làm giảm sức sống.
B. Tng sc khỏng ca cơ thể
C. Khơng ảnh hởng gì tới đời sống sinh vật
D. ít gây hại cho cơ thể
[<br>]
Một gen dài 5100 A0<sub> nhân đôi 2 lần. Số lợng nucleotit môi trờng đã phải cung cấp cho gen nhân đôi là:</sub>
A. 9000
B. 8000
C. 6000
D. 3000
[<br>]
Cho một phần trình tù nucleoti trong ADN nh sau:
3,<sub> ... TATGGGXATGTAATGGGX... 5</sub>,
Phân tử mARN tổng hợp từ đoạn mạch trên có bao nhiêu codon( bộ ba)
A. 6
D. 3
[<br>]
Khi cho lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau vỊ 1 cặp tính trạng tương phản, trội lặn hồn tồn thì F2 có tỷ
lệ phân ly kiểu hình:
A. 1 : 2 : 1
B. 1: 1
[<br>]
Để xác định được cơ thể có kiểu gen đồng hợp trội hay dị hợp người ta dùng phương pháp:
A. Lai 2 cá thể thuần chủng
B. Tự thụ phần
C. Lai phân tích
D. Lai thuận nghịch
[<br>]
Ở người gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Bố
có tóc thẳng, mắt xanh; mẹ có tóc xoăn, mắt đen. Con của họ có tóc thẳng, mắt xanh. Kiểu gen của mẹ sẽ như thế
nào?
A. AABB
B. AABb
C. AaBB
D. AaBb
[<br>]
Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:
A. AABB x AaBb
B. AABb x Aabb
C. AABB x AABb
[<br>]
Phép lai Aa x Aa , nếu A trội hoàn toàn với a sẽ cho ra kết quả :
A. 1 kiểu hình, 2 kiểu gen
B. 2 kiểu hình, 3 kiểu gen
C. 2 kiểu hình, 2 kiểu gen
D. 3 kiu hỡnh, 3 kiu gen
[<br>]
Những cơ chế chính tạo nên các biến dị tổ hợp là :
A. Sự phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
C. Thờng biến và đột biến
D. Sự phân li độc lập và đột biến
[<br>]
Phép lai sau: aaBBCc x aaBbcc , biết rằng 1 gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hồn tồn sẽ cho kết quả:
A. 8 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 6 kiÓu gen, 4 kiÓu h×nh
C. 4 kiĨu gen, 4 kiĨu h×nh
D. 2 kiĨu gen, 6 kiĨu h×nh
[<br>]
Giả sử trong q trình giảm phân phát sinh giao tử có xảy ra hoán vị gen với tần số f = 20% thì cơ thể có kiểu gen
AB sẽ tạo đợc bao nhiêu loại giao tử?
AB
A. 1 lo¹i = 100%
B. 4 lo¹i víi tØ lƯ 4: 4 : 1 : 1
C. 2 loại với tỉ lệ 1: 1
D. Khơng có đáp án nào đúng.
[<br>]
Hố chất 5 BU ( 5 – brơm uraxin) gây đột biến:
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
B. Thay thÕ 1 cỈp G-X b»ng 1 cặp A-T
C. Đảo vị trí 2 cặp nu
D. Mất 1 cặp nu
[<br>]
Kết quả của thờng biến là:
D. Khơng gây biến đổi gỡ
[<br>]
Cơ thể có 3 cặp gen dị hợp phân li độc lập, giảm phân bình thờng sẽ tạo đợc mấy loại giao tử?
A. 4
B. 8
C. 27
D. 16
[<br>]
Một gen có bộ ba thứ hai, bộ ba thứ ba, bộ ba thứ tư đều mất đi một cặp nuclêôtit. Prôtêin do gen đột biến tổng
hợp giảm đi .... axit amin và có sự thay đổi ở .... axit amin so với trước. Biết mỗi axit amin được mã hoá bởi một
bộ ba nhất định.
A. 2 ; 2.
B. 1 ; 2.
C. 1 ; 1.
D. 2 ; 1.
[<br>]
Một đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 13, 14, 15 trong gen cấu trúc sẽ làm cho prôtêin tương ứng bị
A. mất 1 aa số 3.
B. mất 1 aa số 4.
C. mất aa thứ 13, 14, 15.
D. mất 1 aa số 5.
[<br>]
Một tế bào của người có (22 + XY) nhiễm sắc thể. Câu khẳng định nào dưới đây về tế bào này là đúng?
B. Đó là tinh trùng n.
C. Đó là tinh trùng n 1.
D. Đó là tinh trùng n + 1.
[<br>]
Ở ngơ có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành chiều cao cây. cho
rằng cứ mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao 210
cm. Chiều cao cây F1 là?
A. 60 cm
B. 90 cm
C. 120 cm
D. 150 cm
[<br>]
Một pt ADN tự sao 3 lần liên tiếp thì số pt ADN hoàn toàn mới được sinh ra là :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
[<br>]
45/ Số bộ ba mã hóa có A là :
B. 27
C. 32
D. 37
[<br>]
Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, gen cấu trúc sẽ khơng phiên mã khi mơi trường tế bào
A. khơng có chất cảm ứng lactơzơ.
B. khơng có chất ức chế.
C. có chất cảm ứng lactơzơ.
D. có chất ức chế.
[<br>]
Hoạt động của opêron chịu sự điều khiển của
A. vùng vận hành (O).
B. vùng khởi động (P).
C. vùng mã hóa gen cấu trúc.
D. gen điều hòa (R).
[<br>]