Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

GA tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.67 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán</b>


Tiết 42:

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Rèn kỹ năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Thực hành củng cố biểu tợng và dung tích.


- GD häc sinh ý thøc học tốt môn học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


Phiếu bài tập


- - II. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiÓm tra:</b> - 2 HS lên bảng


9l + 8l = 17l


- NhËn xÐt. 17l – 6l = 11l


2. Bµi mới:


HĐ1: Giới thiệu bài


HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập.


<i>Bài 1: Tính</i> HS nêu yêu cầu bài



Làm bảng con


Hớng dẫn HS làm - 3 HS lên bảng chữa.


2l + 1l = 3l 35l – 12l = 23l
16l + 5l = 21 l3l + 2l – 1l = 4l
15l - 5l = 10l 16l – 4l + 15l =
27l


HS đọc lại các phép tính
- Nhận xét chữa bài.


<i>Bµi 2: Sè</i>


Cho HS quan sát hình vẽ SGK ,
tho lun cp ụi


Bài tập yêu cầu gì?


a, Ta phi làm thế nào để tìm số nớc
ở 3 cốc?


Cho HS thảo luận tiếp các phần còn lại


- HS c yờu cầu đề.


Thực hiện 1l + 2l + 3 l = 6l
HS tho lun cp ụi


- 3 HS lên bảng.


a. 6l
b. 8l
c. 3l


- HS đọc yêu cầu đề.
Tóm tắt:


16l
Thïng 1:


- Nhận xét chữa bài.


<i>Bài 3: Nêu kế hoạch giải</i>


- 1 em tóm tắt


Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


Bài toán thuộc dạng toán nào?


GV cho HS làm bài vµo vë Thïng 2: 2l
?l


Bài giải:


Số dầu thùng 2 có là:
16 - 2 = 14 (1)



Đáp số: 14 lít dầu.
Gọị 1 HS chữa bài


GV thu chấm 1 số bài nhận xét.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


Hệ thống lại kiến thức bài
- NhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>KĨ chun</b></i>


Tiết 9:

<b>ôn tập kiểm tra tập đọc và HTL (T3)</b>



<i><b>I. Môc tiªu:</b></i>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Đọc đúng, rõ ràng các bài tập đọc tốc độ đọc
khoảng 35 tiếng / phút


Hiểu đợc nội dung chính của từng đoạn, của bài,trả lời đợc câu hổi về nội dung bài
tập đọc.


2. Ôn tập về các từ chỉ hoạt động.của vật, của ngời và đặt câu nói về sự vật
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra: </b>


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài: GV nêu mục</b></i>
<i><b>đích, yêu cầu giờ học.</b></i>


<i><b>HĐ2. Kiểm tra tập c:</b></i>


- Gọi HS bốc thăm
- Đặt câu hỏi HS trả lêi.


- Nhận xét cho điểm, với những em
không đạt yêu cầu luyện đọc lại để
kiểm tra tit sau).


- Xem lại khoảng 2 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>H3. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt</b></i>
<i><b>động mỗi vật, mỗi ngời trong bài:</b></i>
<i><b>Làm việc thật là vui (Miệng</b></i>)


- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm bài.
- Lm nhỏp.


- Tìm từ ngữ.


- 1 HS làm bảng phụ.
*Chữa bài:


<b>Từ ngữ chỉ vật, chỉ ngời</b>



<b>T ng ch hot ng </b>
- Đồng hồ - Báo phút, báo giờ.


- Gà trống - Gáy vang ị… … …ó o o báo giờ sáng.
- Tu hú - Kêu tu hú, báo sắp đếngời mùa vải chín.
- Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng


- Cành đào - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.


- Bé - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.


4. Đặt câu về hoạt động của con
vật, đồ vật, cây cối (Viết).


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật,
cây cối và ích lợi hoạt động ấy.


- HS lµm bµi vµo vë. - HS nèi tiÕp nhau nãi.


*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ
dựng, thúc lỳa trong nh.


- Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua
cái nóng ra khỏi nhà.


- Cõy bởi cho trái ngọt để bày cỗ
Trung thu.



- GV nhận xét. - Bông hoa mời giờ xoè cánh báo hiệubuổi tra đến
<b>3. Củng cố </b><b> dn dũ:</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ôn lại bài HTL


<b>Chính tả: (Tập chép)</b>
<b>Tiết 17: Ôn tËp</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


- Ơn luyện chính tả.Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả cân voi, tốc đọ
viết khoảng 35 chữ/ 15 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Vở viết chính tả.


<b>III. hoạt động dy hc</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài: </b></i>


- Nêu mục đích, yêu cầu.


<i><b>HĐ2. Kiểm tra tập đọc (7-8 em</b></i>) - Bốc thăm xem bài (2 phút).


- Gọi HS bc thm


- Đặt câu hỏi HS trả lời.


- Nhận xét cho điểm, với những em
không đạt yêu cầu luyện đọc lại
kim tra tit sau).


- Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi.


<i><b>HĐ3. Viết chính tả:</b></i>


- GV c bi:


- Giải nghĩa các từ - Sứ thần, Trung Hoa, Lơng Thế Vinh.
- Nội dung mẩu chuyện ? - Ca ngợi trí thông minh cđa L¬ng ThÕ


Vinh.


- HS viết các từ khó và các tên riêng - Trung Hoa, Lơng Thế Vinh, sai lính.
GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn cho


hS viết bài. - HS viết bài.
- Đọc cho HS quan sỏt cha bi (i


chiếu SGK). HS soát lỗi


- Kim tra đổi bài, soát lỗi.
- GV chấm một số bài. Nhn xột



<b>3. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhắc HS về ôn bài HTL


- Học thuộc các bài TL giờ sau kiểm
tra.


- Chuẩn bị tiết 5.


<b>Tự nhiên xà hội</b>


Tiết 9: <b>Đề phòng bƯnh giun</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau bài học, HS có thể hiểu đợc:


- Giun đũa thờng sống ở ruột ngời và 1 số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều tác
hại đối với sức khoẻ.


- Ngời ta thờng bị nhiễm giun qua đờng thức ăn, nớc uống.


- Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở sạch.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình vẽ SGK (20, 21)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra: </b>


- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ. - HS trả lêi.
<b>2. Bµi míi:</b>



<i><b> Khởi động: Hát bài: Bàn tay sạch</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp về </b></i>
<i><b>bệnh giun.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chảy, ỉa ra giun buồn nôn và chóng mặt
cha ?


- Nếu bạn nào trong lớp đã bị những
triệu chứng nh vậy chứng tỏ bạn đã bị
nhiễm giun.


Häc sinh thảo luận câu hỏi.


- Giun thờng sống ở đâu trong c¬ thĨ? - Giun vµ Êu trïng cđa giun cã thÓ
sèng ë nhiỊu n¬i trong c¬ thĨ nh;
Rt, dạ dày, gan, phổi, mạch máu
nh-ng chủ yếu là ë ruét.


- Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ thể? - Giun hút các chất bổ trong cơ thể
sng.


- Nêu tác hại giun gây ra ? - Ngời bÞ chÕt…chÕt ngêi.


<i><b>Hoạt động 2: Nguyên nhân lây nhiễm</b></i>
<i><b>giun.</b></i>


B


ớc 1: N2 - HS quan sát hình 1 (SGK)


- Trứng giun và giun từ trong ruột ngời


bị bệnh giun ra ngoài bằng cách nào ?


- .có nhiều phân..
- Không rửa tay.


- Nguồn nớc bị ô nhiễm.
- Từ trong phân ngời bị bệnh giun? - Đất trồng rau.


- Ruåi ®Ëu…
- Trøng giun có thể vào cơ thÓ ngêi


lành khác bằng những con đờng nào?


<i><b>Hoạt động 3: Làm thế nào để đề</b></i>
<i><b>phòng bệnh giun ?</b></i>


- Nêu những cách để ngăn chặn trứng
giun xâm nhập vào cơ thể ?


- §Ĩ ngăn không cho trứng.nơi ẩm
thấp.


- Để ngăn không cho.hợp vệ sinh.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Yêu cầu HS nhắc ý chính. - HS thực hành qua bài.
- 6 tháng tẩy giun một lần.



- Nhận xét giờ học.
Buổi chiều


<b>Luyện từ và câu</b>
Tiết 9:Ôn tập


<b>kim tra c v hc thuc lũng (t6)</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


1. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
2. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.


3. Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


+ Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lịng.
+ Đọc thuộc 1 khổ thơ: Ngày hơm qua đâu rồi.


+ Đọc thuộc cả bài: Gọi bạn, Cái trống trờng em, Cô giáo lớp em.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KiĨm tra:</b>
<b>2. Bµi míi: </b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>- Nêu mục đích u cầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(Kho¶ng 10 12em)
- Gọi HS bốc thăm



- Đặt câu hỏi HS tr¶ lêi.


- Nhận xét cho điểm, với những em
khơng đạt yêu cầu luyện đọc lại để


kiÓm tra tiÕt sau).


- HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút)


<b>H3. Núi li cm ơn, xin lỗi (Miệng)</b> - HS c


- HS nào không thuộc giờ sau kiểm tra
lại.


- HS mở SGK - Đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghÜ ghi nhanh ra giÊy nh¸p.


Câu a + Cảm ơn bn ó giỳp mỡnh.


Câu b + Xin lỗi bạn nhé.


Cõu c + Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.
Câu d + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn .


<i><b>HĐ4. Dùng dấu chấm, dấu phẩy.</b></i> - HS yêu cầu.


- HS làm bài vào SGK.
- Nêu kết quả.


(Lp đọc lại khi đã điền đúng dấu



chÊm, dấu phẩy). - 1 HS lên bảng làm.
Lời giải:


- con dậy rồi
- …lúc mơ
- Nhận xét. - …đó khơng
<b>3. Củng cố </b>–<b> dặn dị</b>:


- NhËn xÐt tiÕt häc.


-VỊ nhà tiếp tục ôn các bài thuộc lòng.


<b>Toán</b>
<b>Tiết 9:</b>


<b>Kim tra định kỳ (giữa kỳ 1)</b>



<b>(Đề và đáp án nhà trờng ra)</b>


Âm nhạc


<b>Tiết 9:</b>

<b> </b>

<b>Học hát bài: chúc mừng sinh nhật</b>


<b> Nhạc Anh</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh hát đồng đều thuộc lời ca, đúng nhịp và đều giọng.
- Hát đúng những chỗ nửa cung trong bài



- BiÕt thªm mét bài hát nớc ngoài nói về một ngày vui đầy ý nghiÃ. Đó là ngày sinh
nhật của mỗi ngời.


- Biết gõ đệm theo nhịp và tiết tấu.
<b>II. Chuẩn bị đồ dùng </b>


1. GV: - Nh¹c cơ quen dïng
2. HS: - SGK, vë ghi


III. Các hoạt động dạy - học
<b>2. Kiểm tra: </b>


- 2 nhóm hát lại 2 bài theo y/c của GV , kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu.


-HS khác nhận xét , so sánh.


- GV nhận xét ỏnh giỏ.
<b> 3. Bi mi</b>


<b>1. HĐ1: </b><i>' </i><b>Dạy hát</b>


- Gii thiệu bài:- Mỗi ngời đều có một
ngày sinh, đó là một ngày thật vui, đầy ý
nghĩa. đây là bài hát chúc mừng nhau
nhân ngày sinh nhật.


- Nắm đợc nội dung ý nghĩa của
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mở đĩa hát mẫu



- Hớng dẫn đọc lời ca theo tit tu.


- sa cỏch phỏt õm


- Dạy hát từng câu theo lèi mãc xÝch.
- Söa sai


- Hớng dẫn ghép giai điệu từng đoạn đến
hết bài.


<b> HĐ2 : Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp </b>
<b>và phách.</b>


- Hớng dẫn sử dụng nhạc cụ gõ đệm
theo Nhịp. Thực hiện mẫu.


VD: <i>Mừng ngày sinh một đoá hoa</i>
<i> x x</i>
- Hớng dẫn sử dụng nhạc cụ gõ đệm
theo phách. Thực hiện mẫu.


VD: <i>Mừng ngày sinh một đoá hoa</i>
<i> x x x x x</i>
- Chia nhóm , dãy thực hiện
- Nhận xét động viên.


Lớp đọc đồng thanh từng câu đến
hết bài.


- Lớp hát đồng thanh


- Cá nhân hát


- 2-3 HS khá thực hiện
- Tổ , nhóm thi đua
- Lớp thực hiện


( Chú ý cách phát âm rõ lời, tròn
tiếng )


- Quan sát
- Lớp thực hiện
- Cá nhân thùc hiÖn


( y/c đúng giai điệu , nhịp nhàng
)


- Theo dõi
- Lớp thực hiện
- Cá nhân thực hiện


- Nhúm 1 gõ đệm theo tiết tấu
- Nhóm 2 gõ đệm theo phỏch


( Ngợc lại )


Y/c đúng , nhịp nhàng .
<b>3. Cng c </b><b> dn dũ</b>


- 1 HS nhắc lại nội dung bµi häc



- Lớp đứng tại chỗ thực hiện lại bài hát. Dãy 1 gõ đệm theo phách , dãy 2 gõ đệm
theo tiết tấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đạo đức</b>


TiÕt 9: <b>Chăm chỉ học tập (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


- HS hiểu đợc nh thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gỡ?


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Hc sinh thc hin c gi gic học bài, làm bài đảm bảo thời gian tự học.
<b>3. Thái độ.</b>


- HS có thái độ tự giác học tập.
<b>II. Tài liệu phơng tiện </b>


- Các phiếu thảo luận nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra:</b>


- Chóng ta nên làm những công việc


nh th no để phù hợp với bản thân? - 2 HS trả lời
<b>2. Bài mới:</b>



a. Giíi thiƯu bµi:


<i><b>Hoạt động 1: Sử lý tình huống </b></i>


- GV nêu tình huống . - HS thảo luận
- Hà đang làm bài tập ở nhà thỡ bn n


rủ đi chơi? Bạn Hà phải làm gì? - Hà phải lµm xong bµi tËp mới đichơi.
- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện thảo


luận theo phân vai. - Từng cặp HS th¶o luËn theo vai
*Kết luận: Khi đang học, đang làm


BT em cần cố gắng hoàn thành những
công việc, không nªn bá dë. Nh thế
nào mới là chăm chỉ học tập.


<i><b>Hot động 2: Thảo luận nhóm</b></i>


- GV yêu cầu nhóm TL. Néi dung


trong c¸c phiÕu ghi. - HS thảo luận theo phiếu
- HS trình bày kết quả.


- Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập là:
a; b; c; d; ®.


b. Chăm chỉ HT có ích lợi là: - Giúp cho việc HT đạt kết quả tốt hơn.
- Đợc thầy cơ bạn bè u mến.



- Thùc hiƯn tèt quyền HT.
- Bố mẹ hài lòng.


<i><b>Hot ng 3:</b></i> <i><b>Liờn h thc tế.</b></i>


- Em đã chăm chỉ học tập cha? - HS tự liên hệ và việc học tập của
mình


- Kể các việc làm cụ thể. - HS tự nêu.
- Kết quả đạt đợc ra sa?


- HS trao đổi theo cặp


- Mét sè HS tự liên hệ trớc lớp.
3. Củng cố - dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thể dục: Bài 18


<b>ễN bi th dc phát triển chung </b>
<b>-điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hng ngang</b>


I. Mục tiêu:


+Ôn tập bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu hoàn thiện chuẩn bị kiểm tra.


+Hc điểm số 1-2, 1-2,...theo đội hình hàng ngang. Yêu cầu biết và điển đúng số rõ
ràng thực hiện động tác quay u sang trỏi.


<b>II.Địa điểm, phơng tiện:</b>



- Địa điểm : Trên sân tập, vệ sinh sạch sẽ.


- Phng tin : Còi, chuẩn bị khăn để tổ chức trò chơi " Nhanh lên bạn ơi".
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>:


<b>Néi</b>
<b>dung</b>


<b>Thêi</b>


<b>lợng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Phần</b>
<b>mở đầu</b>
<b>Tâp hợp</b>
<b>lớp</b>
<b>Khởi</b>
<b>động</b>
<b>2.Phần</b>
<b>cơ bản</b>


<b>3. PhÇn</b>
<b>kÕt thóc</b>


4-5 ph


24-25
ph



5-6 ph


 NhËn líp, phỉ biÕn nội
dung, yêu cầu giờ dạy.


Cho HS tập một số động tác
khởi động.


* Điểm số 1-2,1-2...theo đội
hình hàng dọc:


+ HD HS thùc hiÖn


Điểm số 1-2, 1-2, ..theo đội
hình hàng ngang:


+ HD HS thực hiện: Khi điểm
số quay đầu sang trái.


+ Khẩu lệnh (nh cũ)


Ôn tập bài TD phát triển
chung.


Trò chơi "Nhanh lên bạn ơI
+ GV nêu trò chơi, nhắc lại
cách chơi và chỉ vào hình vẽ rồi
cho HS chơi.


i u v hỏt:



+ Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả
lỏng.


+ Cùng HS củng cố bài


Tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm số.
+Xoay khớp đầu gối, cổ
chân, hông.


+ Giậm chân tại chỗ theo
nhịp.


+ Trò chơi " Cã chóng
em"


 HS tập hợp 2-4 hàng
dọc: Tập hô khẩu lệnh.
+ Cho 1 ttỏ lên tập mẫu,
cả lớp theo dõi-nhận xét.
+ Cả lớp tập ( 3-4 lợt) rồi
cho HS thi chọn tổ nào
tập đều, đúng, đẹp nhất.
+ Tập 8 ĐT: vơn thở, tay,
chân, lờn, bụng, toàn
thân, nhảy, điều hoà
( tập cả lớp, tập theo tổ,
tập cá nhân) ( vài lợt)



 TËp hỵp 4 hàng dọc:
+ HS chơi.


HS thực hiện


+ Đứng tại chỗ cúi ngời
thả lỏng.


+ Nhảy thả lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần 10


<b>Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Toán</b>


<i>Tiết 47</i>

:

<b>Số tròn chục trừ đi Một số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 trờng hợp có số bị trừ là số tròn
chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số (có nhớ) vận dụng khi giải toán có lời văn.


- Củng cố tìm 1 số hạng cha biết, khi biết tổng và số hạng kia.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh chÝnh x¸c.


Gi¸o dơc HS ý thøc tÝch cùc häc tập.
<b>II. Đồ dùng:</b>



- 4 bó, mỗi bó 10 que tính
- Bảng gài que tính


<b>iII. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>


- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con


24 + x = 30 x + 8 = 19


x = 30 – 24 x = 19 – 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Giới thiệu bài: </b>


HĐ1. Giới thiệu thực hiện phép trừ
40 - 8 vµ tỉ chøc thùc hµnh.


- Gắn các bó que tính trên bảng.
* Nêu: Có 4 chục que tính, bớt đi 8
que tính. Em làm thế nào để biết cịn
bao nhiêu que tính ?


- Hớng dẫn HS lấy ra 4 bó (mỗi bó 1
chục (tức 10) que tính và hớng dẫn HS
nhận ra có 4 chục thì viết 4 vào cột
chục vit 0 vo ct n v.


HS nêu cách làm.



HS thực hiện


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b>


4


- 08


3 2


- Lấy 1 bó 1 chục que tính, tháo rời ra
đợc 10 que tính, lấy bớt đi 8 que tính,
cịn lại 2 que tính.


- (10 – 8 = 2) viết 2 thẳng cột với 0
và 8 ở cột đơn vị, 4 chục que tính bớt đi
1 chục cịn lại 3 chục.


40 que tÝnh bít ®I 8 que tính còn lại
32 que tính.. Vậy 40 - 8 = ?


- (4 – 1 = 3) viÕt 3 ë cột chục thẳng
cột với 4, 3 chục que tính và 2 chục que
tính rồi gộp lại thành 32 que tính


40 – 8 = 32.
- Hớng dẫn HS đặt tính ri tớnh.


40
*Chú ý: Viết 2 thẳng cột với 0 và 8,



viÕt 3 th¼ng cét víi 4.


_<sub> </sub><sub> 8</sub><sub> </sub>


32
HĐ2. Giới thiệu cách thực hiện phÐp


trõ.


<b>* 40-18 vµ tỉ chøc thùc hµnh</b>
B


íc 1: Giíi thiÖu phÐp trõ. 40 - 18 - HS lấy 4 bó que tính, mỗi bó 1 chơc
que tÝnh (4 chơc tõ lµ 40 que tÝnh).


- TÝnh trõ 40-18


- Tõ 40 que tÝnh, bít ®i 18 que tính
phải làm tính gì ?


- T 40 que tớnh ( 4 bó) mỗi bó 1 chục
lấy 1 bó, cịn lại 3 bó. Tháo rời bó que
tính vừa lấy đợc 10 que tính, bớt đi 8
que tớnh cũn 2 que tớnh.


- Từ 3 bó còn lại tiếp tục lấy tiếp 1 bó
que tính nữa, còn lại 2 bó, tức là còn 2
chục que tính.



Kết quả là: Còn lại 2 bó (tức 2 chục)
và 2 que tính rời còn lại 22 que tính.
- Có 40 que tính, bớt đi 18 que tính


phải làm tính gì ?
B


íc 2 : Thùc hiƯn phÐp trõ 40 – 18
*<i>Chú ý</i>: Các thao tác của bớc 2 là cơ
sở cđa kü tht trõ cã nhí.


B


ớc 3: Hớng dẫn HS đặt tính và tính. 40


_ <sub> 18</sub><sub> </sub>


22
<b>HĐ3. Thực hành:</b>


Bài 1: HS làm bảng con - 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
_


9
60


51


50



_ <sub> 5</sub><sub> </sub>


45


90


_ <sub> 2</sub><sub> </sub>


88


80 30 80


_ <sub> 17</sub><sub> </sub> _ <sub> 11</sub><sub> </sub> _ <sub>54</sub>


- Giáo viên nhận xét: 63 19 26


<i>Bi 3: Cho HS c bi.</i>


- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải


HS c bi
Nờu yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho HS lµm bµi vµo vë Bít : 5 que tÝnh
Cßn : ...? que tính


Bài giải:



2 chục que tính = 20
Số que tính còn lại là:


20 - 5 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây
Thu chấm 1 số bài


- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
- VN ôn bài


Kể chuyện



<b>Tiết 10</b>

<b>: Sáng kiến của bé hà</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Da vào ý chính của từng đoạn, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện một cách tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với nội dung.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


Cú kh nng tp trung nghe bn kể chuyện, nhận xét đánh giá đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn yêu cầu 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiÓm tra: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b> Giới thiệu bài: GV nêu mục đích,</b>
u cầu giờ học.


<b> Híng dÉn kĨ chuyện:</b>


<i><b>HĐ1. Kể từng đoạn câu chuyện dựa</b></i>


<i><b>vo cỏc ý chớnh.</b></i> phụ).- 1HS đọc yêu cầu của bài (bảng
a) Chọn ngày lễ


b) BÝ mËt cña 2 bè con
c) Niềm vui của ông bà
- Hớng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1. - HS kể 1 đoạn làm mẫu
- Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào ?


- Bé Hà có sáng kiến gì ?


- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ
của ông bà ? vì sao ?


- Kể chuyÖn trong nhãm: HS nối
tiếp nhau kể từng đoạn


GV nhận xét uốn n¾n HS kĨ. - KĨ chun: Tríc líp



<i><b>HĐ2. Kể toàn bộ câu chuyện.</b></i> - 3 HS đại diện cho 1 nhóm kể nối
tiếp…


- GV híng dÉn kÓ. - 3 HS 3 nhãm thi kÓ.


- 2, 3 HS đại diện cho 2, 3 nhóm thi kể.
<b>3. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>


Líp nhËn xÐt b×nh chän nhãm, cá
nhân kể chuyện hay.


Chốt lại néi dung ý nghÜa c©u
chun


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chính tả: (Tập chép</b><i><b>)</b></i>

<b>Tiết 19</b>

<i><b>: Ngày lễ</b></i>


<b>I. Mụctiêu:</b>


1. Chép lại chính xác bài chính tả: Ngày lễ


2. Lm đúng các bài tập phân biệt c/k, l/n, thanh hỏi, thanh ngã.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ viÕt néi dung đoạn chép.
- Bảng phụ bài tập 2, 3a.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>



<b>1. KiĨm tra: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>
<b> Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<i><b>HĐ1. Hớng dẫn tập chép</b></i><b>: </b>
- GV đọc đoạn chép


- GV chỉ vào những chữ viết hoa trong
bài chính tả.


- 2, 3 HS đọc đoạn chép.


- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc
tế Lao động, ngày Quốc tế Thiếu nhi,
Ngày Quốc tế Ngời cao tuổi.


- Những chữ nào trong tên ngày lễ đợc
viết hoa ?(chữ đầu của mỗi bố phn
tờn).


- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- HS viết vào bảng con những tiếng dễ


lẫn. - hằng năm, phụ nữ, lấy làm.


- HS chộp bo vo v - HS lấy vở viết bài
-GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi



- Chấm bài ( 5 – 7 bài ) Nhận xét,
đánh giá


-HS đổi vở soát lỗi


<i><b>HĐ2. Làm bài tập chính tả:</b></i>


Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k


- Nhận xét chữa bài. - 1 học sinh nêu yều cầu bài - Lớp làm SGK


*Lời giải: Con cá, con kiến, cây cầu,
dòng kênh.


Bài 3: Điền vào chỗ trèng l/n, nghØ/


nghĩ . - 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm vở
- 2 HS lờn bng


Lời giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan,
Giáo viên nhận xét b. Nghỉ häc, lo nghØ, nghỉ ngơi,


ngầm nghĩ.
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV khen những HS chép bài chính tả
đúng, sạch đẹp.


- Nhận xét tiết học.



<i><b>Tự nhiên xà hội</b></i>


Tiết 10: ôn tập


<b>con ngời và sức khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài ôn tập HS cã thÓ:


- Nhớ lại và khắc sâu kiến thức về vệ sinh, ăn uống đã đợc học để hình thành thói
quen ăn uống, ở sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Hình vẽ các cơ quan tiêu hố phóng to.
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiĨm tra: </b>


- Nêu nguyên nhân, cách phòng bệnh


giun. - Gi vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống nớc đã đun sôi không để ruồi đậu vào
thức ăn, giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay
sạch trớc khi ăn…


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Trị chơi "xem cử động</b></i>",
Nói tên các cơ quan, xơng và khớp xơng.



*C¸ch tiÕn hành:


<i>Bc 1</i>: Hot ng nhúm 4.


<i>Bớc 2:</i> HĐ cả lớp


<i><b>Hoạt động 2: Trò chơi: Thi hùng</b></i>
<i><b>biện</b></i>


Bíc 1:


1.Chúng ta cần ăn uống và vận động
nh thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn?


2. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
3. Làm thế nào để phịng bệnh giun?
*Nhóm nào có nhiều lần thắng cuộc sẽ
đợc khen thởng.


<b>3. Cđng cè - dỈn dò:</b>
Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học.


- VN ôn bài chuẩn bị bài sau


- HS thc hin sáng tạo 1 số động tác
vận động và nói với nhau xem khi nào
làm động tác đó thì vùng xơng nào,
x-ơng nào và khớp xx-ơng nào phải cử


động.


- Các nhóm cử đại diện trình bày trớc
lớp ( cả lớp quan sát, nhóm cử đại diện
viết nhanh tên nhóm cơ, xơng, khớp
x-ơng, thực hiện cử động đó vào bảng
con… nhóm nào vit nhanh, nhúm ú
thng.


HS bốc thăm trả lời


- Các nhóm thực hiện
- Vận dụng vào thực tế.


<b>Buổi chiều</b>
<b>Toán</b>

<b>Ôn luyện</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b> Gióp häc sinh:</b>


- Cđng cè vỊ cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 trờng hợp có số bị
trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số (có nhớ) vận dụng khi giải toán có
lời văn.


- Củng cố tìm 1 số hạng cha biết, khi biết tổng và số hạng kia.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh chÝnh x¸c.


Giáo dục HS ý thức tích cực học tập.
<b>II. đồ dùng:</b>



- Vë lun tËp to¸n.


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy hc:</b>
<b>1. Kim tra:</b>


Đặt tính rồi tính: 50 – 7
90 12
GV nhận xét cho điểm


<b>2. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>HĐ1: GTB </b><b></b><b> ghi bảng</b></i>


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn HS thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


GV ghi bảng các phép tính , cho HS
làm bảng con


GV nhận xét


HS nêy yêu cầu bài, làm bảng con và
bảng lớp.


_


8
20



_


6
40


_


12
60




24
70




75
80


12 34 48 46 5
HS đọc lại các phép tính


<i><b>Bµi 2. ViÕt sè thÝch hỵp vào ô</b></i>
<i><b>trống.</b></i>


Bài toán cho biết gì?


Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Nhận xét chữa bài



Cho HS nêu lại cách làm.


<i><b>Bi 3:</b></i> GV c bi


Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài
toán.


Bài 4: Số?


Cho HS quan sát hình trong vở và
đếm số hình


3. Cđng cè Dặn dò
Hệ thống lại nội dung bài
Nhận xét giờ


VN ôn bài chuẩn bị bài sau.


HS nêu yêu cầu bài .
Nêu cách làm


Làm bài vào vở


Số bị trừ 50 90 30 60 40
Sè trõ 3 7 15 51 36
HiÖu <i><b>4</b></i>


<i><b>7</b></i> <i><b>83</b></i> <i><b>15</b></i> <i><b> 9</b></i> <i><b> 4</b></i>



HS đọc lại đè bài , nêu yêu cầu bàứiH
tóm tắt ra nháp, sau ú lm bi


1 HS làm bảng phụ
Tóm tắt


Mai nặng: 30 kg
Linh nặng: 28 kg


Bạn nào cân nặng hơn và nặng hơn kg?
<i><b>Bài giải</b></i>


Bạn Mai cân nặng hơn và hơn số kg là:
30 – 28 = 2 (kg)


Đáp số: 2 kg
HS quan sát và làm bài
Hình bên có:


5 hình tam giác
1 hình tứ giác


<b>Tiếng Việt</b>



Ôn luyện



I. <b>Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi bµi Ngµy lƠ



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GDHS ý thøc rÌn chữ giữ vở.
<b>II Chuẩn bị </b>


Bảng phụ.
HS vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1.</b> <b>KiĨm tra: KÕt hỵp trong giê</b>


<b>2.</b> <b> Bµi míi</b>


<i><b>HĐ1. Hớng dẫn tập chép</b></i><b>: </b>
- GV c on chộp


Đoạn văn nói về điều gì?
Đó là những ngày lễ nào?


- GV chỉ vào những chữ viết hoa trong
bài chính tả.




- 2, 3 HS đọc đoạn chép.
… nói về những ngày lễ


- Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc
tế Lao động, ngày Quốc tế Thiếu nhi,
Ngày Quốc tế Ngời cao tuổi.



- Những chữ nào trong tên của những
ngày lễ c vit hoa?


Gạch chân


- Chữ đầu của mỗi bộ phận tên.
- HS viết vào bảng con những tiếng dễ


lẫn. - hằng năm, phụ nữ, lấy làm.


- Đọc chậm từng câu cho HS viết bào


vào vở - HS lấy vở viÕt bµi


-GV đọc lại tồn bài cho HS sốt lỗi
- Chấm bài ( 5 – 7 bài ) Nhận xét,
đánh giỏ


-HS i v soỏt li


<i><b>HĐ2. Làm bài tập chính tả:</b></i>


<i>Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k </i>


- Nhận xét chữa bài. - 1 học sinh nêu yều cầu bài - Lớp làm SGK


* Lời giải: Con c¸, con kiến, cây
cầu, dòng kênh.


<i>Bài 3: Điền vào chỗ trèng l/n, nghØ/</i>



<i>nghĩ .</i> - 1 HS đọc yêu cầu.- HS làm vở


- 2 HS lên bảng


Lời giải: a, lo sợ, ăn no, hoa lan,
Giáo viên nhận xét b. Nghỉ häc, lo nghØ, nghỉ ngơi,


ngầm nghĩ.
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>


- GV khen những HS chép bài chính tả
đúng, sạch đẹp.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b> </b>


<b> Tù häc</b>

<b>:</b>



<b> Ôn luyện kiến thức đã học trong ngày</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Giúp HS ôn luyện, củng cố kiến thức các môn học đã học trong ngày.
HS hoàn thiện các bài tập trong vở bi tp.


Hớng dẫn HS chuẩn bị bài thứ 4


Giỏo dc HS ý thức tích cực tự giác học tập.
<b>II. Các hot ng dy hc:</b>



<b>HĐ1: Ôn luyện </b>
1. Môn Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trong VBT To¸n tiÕt 45


GV theo dâi HS làm bài hớng dẫn thêm cho
HS còn lúng túng.


Lu ý HS biÕt c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp trõ cã
nhí, cđng cố kĩ năng giải toán có lời văn.
2. Môn Kể chuyện:


Gọi 1, 2 HS kể lại câu chuyện Sáng kiến của
bé Hà.


3. Môn: Chính tả


Yêu cầu HS hoàn thµnh bµi tËp trong vë BT
TiÕng ViƯt


GV chÊm 1 sè bài Nhận xét.
4. Môn Tự nhiên và XÃ hội


Hớng dẫn HS làm bài tập trong VBT
GV chữa bài


<b>H2: Hng dẫn HS chuẩn bị bài thứ 4</b>
Yêu cầu HS chuẩn bị đầy đủ SGK vở, đồ
dùng các môn học ngày thứ 4 theo TKB


* Nhận xét đánh giá kết quả học tâp của HS
VN: Ôn bài và chuẩn bị bài thứ 4


HS kể lại câu chuyện theo gợi ý và
tranh SGK


HS t làm bài sau đó chữa bài trớc
lớp.


Líp theo dâi nhËn xét bổ xung
HS làm bài Chữa bài


HS thực hiện


<b> Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b>


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>Tiết 10</b></i><b>: </b>

Mở rộng vốn từ, từ ngữ vỊ hä hµng



<b>DÊu chÊm </b>

<b> dÊu chÊm hái</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Mở rộng và hệ thống hố vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng. Xếp đúng từ
chỉ ngời trong gia đình họ hàng mà em biết vào 2 nhúm h ni v h ngoi.


2. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc.</b>



- Bảng phụ bài tập 2, bài tập 4.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>1. Kiểm tra:</b>
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài:</b></i>


- GV nờu mc ớch, yờu cu


<i><b>HĐ2. Hớng dÉn lµm bµi tË</b></i><b>p:</b>


<i>Bài 1: (Miệng</i><b>)</b> - 1 HS đọc yờu cu bi.


- Nắm vững yêu cầu bài tập


+ GV viết nhanh lên bảng (HS phát
biểu) ông, bà, bố, con, mẹ, cụ già, cô,
chú, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể,


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cháu, chắt, chút, chít
- Nhận xét chữa bài.


<i>Bi 2: </i> - 1 HS c yờu cu.


- Nắm vững yêu bài tập. - Líp lµm vë


- 2 HS làm bảng phụ
- 1, 2 HS đọc kết quả.
- Nhận xét chữa bài.



* <i>VÝ dụ</i>: Cụ, ông bà, cha, mẹ, chú
bác, cô, d×, thÝm, cËu, mợ, con dâu,
con rể, cháu, ch¾t, chÝt…


<i>Bài 3: </i> - 1 HS đọc yêu cu.


- Họ nội là những ngời họ hàng về


ng b hay đằng mẹ ? - Đằng bố
- Họ ngoại là những ngời họ hàng


về đằng mẹ hay đằng bố ? - Đằng mẹ
- Kẻ bảng 3 phần ( 2 cột)


- Ghi họ nội, họ ngoại: - HS 3 tổ lên thi ( 6 em )
*<i>Ví dụ</i>:


- Họ nội: Ông nội, bà nội, bác, chú,
thím, cô.


- Họ ngoại: Ông ngoại, bác, cậu,
mợ, dì.


- Nhận xét


<i>Bi 4</i>: 2 HS lờn bảng - 1 HS đọc yêu cầu


.ch



… a biÕt viÕt. - HS lµm SGK


Giải:….nữa khơng ? - 2 em đọc lại khi đã điền đúng.
- Chuyện này buồn cời ở chỗ nào ? - Nam xin lỗi ơng bà "vì ch xu v


có nhiều lỗi chính tả" nhng chữ trong
th là của chị Nam chứ không phải của
Nam, vì Nam cha biết viết.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>To¸n</b></i>


<i>TiÕt 49</i>

<i>: 31 - 5</i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5 khi làm tính và
giải bài tốn.


- Lµm quen víi 2 đoạn thẳng cắt (giao) nhau.
Rèn HS kĩ năng tính toán nhanh chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


3 bó chục que tÝnh vµ 1 que tÝnh dêi.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Kiểm tra.



- củng cố bảng trừ (11 trừ đi một số) - 2 em đọc bảng trừ.
2. Bài mới:


H§1. Giới thiệu bài.


- Học sinh tự tìm kết quả của phép
trừ 31 15


- Hớng dẫn HS thao tác trên que tÝnh


- Muốn biết 5 que tính phải bớt (1 que
tính và 4 que tính nữa ta bớt 1 que tính rời,
muốn bớt 4 que phải tháo 1 bó để có 10
que tính rời, bớt tiếp 4 que tính cịn 6 que
tính ( nh thế lấy là đã 1 bó 1 chục và 1 que
tính tức 11 que tính rời, bớt 5 que tính, tức
là lấy 11 trừ 5 bằng 6) 2 bó 1 chục ( để
nguyên) và 6 que tính rời, cịn lại gộp 26
que tính.


Vậy 31 – 5 = 26
- Hớng dẫn HS đặt tính hàng chục


trừ từ phải sang trái _ <sub> 5</sub>31 * 1 không trừ đợc 5 lấy 11 <sub> </sub> <sub>trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1</sub>


26 * 3 trõ 1 bằng 2, viết 2


<b>HĐ2. Thực hành.</b> - 1 HS nêu yêu cầu bài



- Lớp làm SGK
- Nêu miệng kết quả.
Bài 1: TÝnh.


51 41 61 31


_ <sub> 8</sub><sub> </sub> _ <sub> 3</sub><sub> </sub> _ <sub> 7</sub><sub> </sub> _ <sub> 9</sub><sub> </sub>


43 38 54 22


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số


bị trừ và số trừ lần lợt - Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- 3 học sinh lên bảng


- HS làm bảng con.


a. 51 và 4; b, 21 vµ 6;


51 21


4 6


47 15


- GV nhËn xÐt


Bài 3: 1 HS đọc đề bi Túm tt


- Nêu kế hoạch giải Có : 51 quả trứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- 1 em giải Còn: Quả trứng ?
Bài giải:
Số trứng còn lại là:
51 6 = 45 ( quả)


Đáp sè: 45 qu¶ trøng
- GV nhËn xÐt


Bài 4: Học sinh đọc đề bài * Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại
điểm 0


- Cho HS tập diễn đạt Cách khác: Hai đoạn thằng AB và CD cắt
nhau tại điểm 0, hoặc là điểm cắt nhau của
đọan AB và đoạn thẳng CD


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò: </b>
GV chốt lại toàn bài.
Nhận xét giờ.


<b>Âm nhạc</b>



<b>Học hát bài</b>

<b>: </b>

chúc mừng sinh nhật



<b>Nhạc Anh</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hát đồng đều thuộc lời ca, đúng nhịp và đều giọng.
- Hát đúng những chỗ nửa cung trong bài



- Biết thêm một bài hát nớc ngoài nói về một ngày vui đầy ý nghiÃ. Đó là ngày sinh
nhật của mỗi ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Chun b dựng </b>


1. GV: - Nh¹c cơ quen dïng
2. HS: - SGK, vë ghi


III. Các hoạt động dạy - học
<b>1. Kiểm tra ( 4' )</b>


- 2 nhóm hát lại 2 bài theo y/c của gv , kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách, tiết tấu.
-HS khác nhận xét , so sánh.


- GV nhận xét đánh giá.
<b> 2. Bài mới</b>


<b> HĐ1: Dạy hát</b>
- Giới thiệu bài:-.
- Mở đĩa hát mẫu


- Hớng dẫn đọc lời ca theo tiết tấu.


- sửa cỏch phỏt õm


- Dạy hát từng câu theo lối móc xÝch.
- Söa sai


- Hớng dẫn ghép giai điệu từng đoạn đến hết bài.
<b>HĐ2 : Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp và </b>


<b>phách.</b>


- Hớng dẫn sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo Nhịp.
Thực hiện mẫu.


VD: <i>Mõng ngµy sinh mét ®o¸ hoa</i>
<i> x x</i>


- Hớng dẫn sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo
phách. Thực hiện mẫu.


VD: <i>Mừng ngày sinh một đoá hoa</i>
<i> x x x x x</i>
- Chia nhóm , dãy thực hiện
- Nhận xét động viên.


<b>3. Cñng cè </b>–<b> dặn dò</b>
Cho HS hát lại bài hát 1 lợt
Nhận xét giờ- Vn ôn bài hát.


-Nm c ni dung ý ngha của bài.
- Chú ý lắng nghe


Lớp đọc đồng thanh từng cõu n ht bi.
- Lp hỏt ng thanh


-Cá nhân hát


-2-3 HS khá thực hiện
-Tổ , nhóm thi đua


-Lớp thực hiện


( Chú ý cách phát âm rõ lời, tròn tiếng )
-Quan sát


-Lớp thực hiện
-Cá nhân thực hiện


( y/c đúng giai điệu , nhịp nhàng )
- Theo dõi


-Líp thùc hiện
-Cá nhân thực hiện


-Nhúm 1 gừ m theo tit tấuNhóm 2 gõ
đệm theo phách


( Ngợc lại )


<i><b>o c</b></i>


<i>Tiết 10</i>

:

<b>Chăm chỉ häc tËp </b>

<i>(TiÕt 2)</i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
Gióp HS hiểu:


- Nh thế nào là chăm chỉ học tập.


- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ?


<b> 2. Kỹ năng.</b>


HS thc hin c gi gic hc bi, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở tr
-ờng, ở nhà.


<b>3. Thái độ.</b>


- HS có thái độ tự giác học tập.
<b>II. Tài liệu phơng tiện:</b>


- Đồ dùng cho chơi sắm vai (t2)
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ? - Giúp HS mau tiến bộ đạt kết quả cao
đợc bạn bè, thầy cô giáo yêu mến.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đóng vai</b></i>


<i><b>Mơc tiªu:</b></i> gióp học sinh có kỹ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc
sống


<i><b>Cách tiến hành: </b></i>


Nờu tỡnh huống: Hôm nay, khi Hà
chuẩn bị bài học cùng bạn thì bà ngoại
đến chơi. Đã lâu Hà cha gặp bà nên
mừng lắm… thế nào ?


TL sắm vai trong tình huống.



Hà nên đi học, sau buổi học sẽ về
chơi và nói chuyện với bà.


KL: HS cn phải đi học đều và đúng
giờ.


Kết luận: học sinh cần phải đi học đều và đúng giờ


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i> - HS thảo luận nhóm 2.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp học sinh bày tổ thái độ đối với các ý kiến liên quan đến các
chuẩn mực đạo đức.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i> GV yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành
hay không tán thành đối với các ý kiến nêu trong phiếu thảo luận.


- Néi dung phiÕu a, b, c, d


KÕt luËn: a. Kh«ng tán thành vì là HS cũng
cần chăm chỉ học tập.


b. Tán thành
c. Tán thành


d. Không tán thành vì thức khuya sẽ
có hại cho sức khoẻ.


<i><b>Hot ng 3: Phõn tích tiểu phẩm</b></i>



<i>*Mục tiêu:</i> Giúp HS đánh giá hành vi chm ch hc tp v gii thớch


<i>*Cách tiến hành:</i>


1. Giáo viªn mêi líp xem tiĨu phÈm do mét sè häc sinh ë líp diƠn
2. Mét sè häc sinh diƠn tiĨu phÈm


- Làm bài trong giờ ra chơi có - Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi, bớt
căng thẳng trong học tập và vì vậy nên
dùng thời gian đó để làm bài tập. Chúng
ta khuyên bạn nên giờ nào việc ấy.


Kết luận chung: Chăm chỉ học tập là
bổn phận của ngời học sinh đồng thời
cũng là để giúp các em…của mình.
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ThĨ dơc</b>
<b>Bµi 20</b>


<b>Điểm số 1 - 2, 1 - 2 theo đội hình vịng trịn </b>
<b>trị chơi " bỏ khăn"</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


+Học điểm số 1-2, 1-2,...theo đội hình vịng trịn. u cầu biết và điển đúng số rõ ràng
thực hiện động tác quay đầu sang trái.


+ Học trò chơi " Bỏ khăn" . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mc ban
u, cha ch ng.



<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>


- Địa điểm : Trên sân tập, vệ sinh sạch sẽ.


- Phơng tiện : Còi, chuẩn bị khăn để tổ chức trũ chi " B khn".


III.Nội dung và phơng pháp lên líp:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trũ</b></i>


1.Phần mở
<b>đầu</b>


<b>*Kki ng</b>


<b>2.Phn c bn</b>
<b>im s 1-2,</b>
<b>1-2, ..theo đội</b>
<b>hình hàng</b>
<b>ngang:</b>


<b>Trß chơi "Bỏ</b>
<b>khăn"</b>


4-5
ph



24-25


ph


Nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giê d¹y.


Cho HS tập một số động tác
khởi ng.


+ HD HS thực hiện: Khi điểm
số quay đầu sang tr¸i.


+ KhÈu lƯnh (nh cị)


Điểm số 1-2,1-2...theo đội
hình vịng trịn


+HD HS thùc hiƯn


+ GV nêu trò chơi, nêu cách
chơi và chỉ vào hình vÏ råi
cho HS ch¬i.


G V nhận xét


Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số.


+Xoay khớp đầu gối, cổ chân,
hông.



+Gim chõn ti ch theo nhp.
+ Tp bài TD đã học 1 lần.


 HS ôn điểm số 1-2, 1-2 theo đội
hình hàng ngang ( vài lợt).


 HS tập hợp 2-4 vòng tròn.Tập
hô khẩu lệnh.


+ 1 tổ lªn tËp mÉu, c¶ líp theo
dâi-nhËn xÐt.


+ Cả lớp tập ( 3-4 lợt) rồi cho HS
thi chọn tổ nào tập đều, đúng,
đẹp nhất.


 TËp hỵp 4 hàng dọc:


+Một em lên chơi mẫu, lớp theo
dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. PhÇn kÕt</b>


<b>thóc</b> <sub>5-6</sub>


ph


Đi đều và hát:


+ Cói ngêi th¶ láng, nh¶y th¶


láng.


+ Cïng HS cđng cè bµi


 HS đi đều 2-4 hàng dọc: Lớp
tr-ng iu khin.


HS thực hiện


+Đứng tại chỗ cúi ngời thả lỏng.
+ Nhảy thả lỏng.


+ Nhận bài tập về nhà.


<b>Buổi chiều</b>


<b>Toán</b>



<b>Ôn luyện</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giỳp HS: - Vn dng bng tr đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5 khi
làm tính và giải bài tốn.


- Cđngcè t×m số hạng cha biết khi biét tổng và số hạng kia.
Rèn HS kĩ năng tính toán nhanh chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ, vở bài tập


<b>III. Cỏc hot ng dạy học;</b>


<b>1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ </b>
<b>2. Bi mi:</b>


<i><b>HĐ1: GTB </b><b></b><b> ghi bảng</b><b></b></i>


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>.


Ghi bảng các phép tính yêu cầu HS
nối tiếp nhau nêu kết quả:


7+ 4 = 11 6 + 5 = 11
4 + 7 = 11 5 + 6 = 11
11 – 4 = 7 11 – 5 = 6
11 – 7 = 4 11 – 6 = 5
Nnhận xét chữa bài


Khi biết 7 + 4 = 11 có ghi ngay kết
quả 11 7 và 11 4 không? vì sao?


<i>Bài 2. Tính</i>


GV ghi các phép tính cho HS làm
bảng con.


Nhận xét chữa bài


<i>Bài 3. T×m x</i>



x + 9 = 30


x= 30 – 9
x = 21


Củng cố cách tìm số hạng cha biết.
Bài 4: GV nêu bài toán


Tóm tắt:


Tuấn : 4 chôc nh·n vë
Hïng Ýt h¬n TuÊn: 13 nh·n vë
Hïng cã: ….. : nh·n vë


GV thu chÊm mét sè bµi – nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


Hệ thống nội dung bài
Nhận xét giờ, VN ôn bài


Nêu yêu cầu bài . Lµm miƯng
11 – 1 – 3 = 7


11 4 = 7


HS trả lời


Nêu yêu cầu bài- làm bảng


- 21<sub>6</sub> 71<sub>6</sub> 11<sub>8</sub> 41<sub>5</sub>



9
91


15 65 3 36 82
Lớp làm bảng con


5 + x = 20 x + 19 = 60
x= 20 – 5 x = 60 - 19
x = 15 x = 41
Đọc và phân tích đề bài


Lµm bµi vµo vở và chữa bài
Bài gi¶i


4 chơc nh·n vë = 40 nh·n vë
Hïng cã sè nh·n vë lµ:


40 – 13 = 27(nh·n vë)


Đáp số: 27 nhÃn vở


<b>Tiếng Việt</b>



Ôn luyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Giúp HS nói lời cảm ơn, xin lỗi.


- ễn luyn cỏch s dng du chm, dấu phẩy.
- Ôn luyện cách đặt câu theo mẫu Ai là gì?



- Gi¸o dơc HS ý thøc tÝch cùc , tự giác trong học tập.
<b>II Chuẩn bị </b>


Bảng phụ.
HS vở bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. <b>Kiểm tra: Kết hp trong gi</b>
2. <b>Bi mi:</b>


<i><b>HĐ1: GTB </b><b></b><b>. Ghi bảng</b></i>


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
<i><b>Bài 1:Đặt câu theo mẫu sau.</b></i>


Ai ( cái gì, con gì) Lµ gi?


M: Bạn Lan là học sinh giỏi.
Yêu cầu HS tự làm bài


GV cùng lớp nhận xét chữa bài


<i><b>Bài 2: Ghi l¹i lêi nãi của em trong</b></i>
<i><b>những trờng hợp sau:</b></i>


a, Bạn em giúp em dọn sách vở.


b, Em nhỡ tay làm rách quyển truỵện
của bạn.



c, Bỏc n chi, bit em vừa đợc điểm
10 môn vẽ , chúc mừng em.


d, Em mợn áo ma của bạn quên không
mang trả.


GV cùng lớp nhận xét chữa bài.


<i><b>Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy</b></i>
<i><b>vào mỗi chỗ trống dới đây.</b></i>


<i> Bận </i>


<i>Ông khách hỏi chuyện một cô bé:</i>


- <i>Cháu học lớp mẫu giáo à?</i>


- <i>Không phải (,) cháu là học sinh</i>
<i>lớp 1 ạ.</i>


- <i>So với tuổi của cháu (,) cháu hơi</i>
<i>bé.</i>


- <i>Chỏu va vo lớp 1…(.)Cháu rất</i>
<i>bận nên khơng có thời gian để lớn.</i>


<i>Theo tiÕng cêi ti häc trò.</i>


<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò</b>


Hệ thống nội dung bài
Nhận xét giờ


VN: Ôn bài làm lại bài tập tuần 9.


HS c yêu cầu bài.
1 Hs đọc câu mẫu.


1, 2 HS đặt câu – Lớp nhận xét
VD: Bố em là nông dõn.


Cây lúa là cây lơng thực.
Làm vở


1 s HS đọc bài trớc lớp.
Nêu yêu cầu bài


- Suy nghĩ và ghi nhanh ra nháp câu
cám ơn, xin lỗi, đề ngh


- Một số HS trình bày trớc lớp; mỗi
em nói mét trêng hỵp


VD: a, cám ơn bạn đã giúp mình
b, xin lỗi bạn nhé!


HS lµm bµi cá nhân- 1 HS làm bảng
phụ


<b>Tự học:</b>



<b>ễn luyn kin thc đã học trong ngày</b>


<b>I. </b>

<b>Mơc tiªu</b>

:



- Giúp HS ơn luyện, củng cố kiến thức các môn học đã học trong ngày.
- HS hoàn thiện các bài tập trong vở bài tp.


- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài thứ 6


- Giáo dơc HS ý thøc tÝch cùc tù gi¸c häc tËp.
<b>II. Chuẩn bị: Vở bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HĐ1.</b> <b>Ôn luyện</b>


<i><b>1. Môn Toán:</b></i>


GV cho HS các công thức trong bảng
cộng.


Yêu cầu HS hoàn thiện các bài tập trong
VBT. Tự kiểm tra GV chấm chữa bài-
nhận xét.


<i><b>2. Môn Luyện từ và câu</b></i>:


Yêu cầu HS hoàn thành bài tập trong
vở BT


Lu ý HS biết nói lời cảm ơn và xin li


uỳng lỳc ỳng ch


Củng cố kĩ năng dùng dấu chấm,dấu
phẩy.


GV chấm, chữa bài - Nhận xét


<i>3. Mụn o c:</i>


Yêu cầu HS hoàn thành bài tập trong
vở BT


<i><b>4. Âm nhạc:</b></i> Cho HS ôn lại bài hát đã
hc bui sỏng vi ln


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS chuẩn bị bµi thø</b>
<b>6.</b>


Yêu cầu HS chuẩn bị đầy đủ SGK, đồ
dùng các mơn học ngày thứ 6 theo thời
khóa biu.


<b>HĐ3: Củng cố Dặn dò</b>


Nhn xột ỏnh giỏ kết quả học tập của
HS. VN chuẩn bị tốt bài T6


HS thùc hiÖn


HS tự làm bài vào vở BT sau đó chữa


bài trên bảng lớp.


HS tự làm bài sau đó chữa bài


HS thùc hiƯn


HS thùc hiƯn


<b>Tn 11</b>


<b>Thø ba ngày tháng 10 năm 2009</b>


<i><b>Toán</b></i>


<i><b>Tiết 52</b></i>

<i>: </i>

<b>12 trừ đi một số 12 - 8</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh:


- Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 12- 8 (nhớ các thao tác trên đồ dùng học tập và
bớc đầu học thuộc bảng trừ đó).


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính, tính nhẩm tính viết và giải tốn.
Rèn HS kĩ năng tính tốn chính xỏc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 1 bú mt chc que tính và 2 que tính rời
<b>II. C</b>ác hoạt động dạy hc:



<b>1. Kiểm tra:</b> - Cả lớp làm bảng con


41 71


- <sub>25</sub> - <sub>9</sub>


16 62


- Nhận xét chữa bài
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1. Giới thiƯu bµi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>HĐ2. Phép trừ 12- 8:</i>
<i>Bớc 1:</i> Nêu vấn đề


Cã 12 que tÝnh bít ®i 8 que tÝnh. Hái


cịn bao nhiêu que tính ? - Nghe phân tích đề tốn
- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta


phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ
- Viết bảng 12 - 8


<i>Bớc 2:</i> Tìm kết quả.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết


quả. - HS thao tác trên que tính.



- Yờu cu HS nờu cỏch bớt. - Đầu tiên bớt 2 que tính. Sai đó
tháo bỏ que tính và bớt đi 6 que
tính nữa ( vì 2+6=8). Cịn lại 4 que
tính 12 trừ 8-4


- VËy 12 trõ 8 b»ng ? - 12 trừ 8 bằng 4


<i>Bớc 3:</i> Đặt tính råi tÝnh. 12


_ <sub>8</sub>


4


- Vài HS nêu
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính rồi tính


- Nêu cách đặt tính và tính


<i><b>HĐ3. Lập bảng cơng thức:</b></i>12 trừ đi 1 số - HS thao tác trên que tính tìm
kết quả. Sau đó đọc kết quả


- Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả
- GV xố dần bảng công thức 12 trừ đi
một số cho HS c thuc.


<b>HĐ4. Luyện tập:</b>


<i>Bài 1: Tính nhẩm</i>


- Nhận xét, chữa bài.



<i>Bài 2</i>


Cho HS làm bài vào bảng con
- Nhận xét


<i>Bài 3: </i>


- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và
số trừ lần lợt:


a. 12 và 7


- Biết số bị trừ và số trừ. Muốn tìm hiƯu
ta lµm thÕ nµo ?


- Nêu cách đặt tính rồi tớnh


<i>Bài 4: Nêu kế hoạch giải</i>
<i>- Bài toán cho ta biết gì ?</i>
<i>- Bài toán hỏi gì ?</i>


<i>- Muốn biết có bao nhiêu quyển vở bìa </i>
<i>xanh ta phải làm thế nào ?</i>


- Yêu cầu HS tóm tắt và giải


12 – 3 = 9 12 – 6 = 6
12 – 4 = 8 12 – 7 = 5
12 – 5 = 7 12 – 8 = 4


12 – 9 = 3


- HS häc thuéc lòng công thức
12 trừ đi một số.


- Yêu cầu HS nhÈm vµ ghi kÕt
qu¶


a 9 + 3 = 12 8 + 4 = 12
3 + 9 = 12 4 + 8 = 12
12 – 9 = 3 21 – 8 = 4
12 – 3 = 9 12 – 4 = 8
b 12 – 2 – 7 = 3 12 – 2 – 5 = 5


12 – 9 = 3 12 – 7 = 5
- HS nêu yêu cầu bài tập


- Lớp làm vào bảng con


12 12 12 12 12


<sub> </sub>- <sub> 5</sub><sub> </sub> - <sub> 6</sub><sub> </sub> - <sub> 8</sub><sub> </sub> - <sub> 7</sub><sub> </sub> - <sub> 4</sub><sub> </sub>


7 6 4 5 8
- 1 HS đọc yêu cầu


- LÊy số bị trừ trừ đi số trừ.


- Cả lớp làm b¶ng con theo nhãm



12 12 12


- <sub>7</sub> - <sub>3</sub> - <sub>9</sub>


5 9 3


- Vµi HS nªu


- 1 HS đọc u cầu đề tốn


- Có 12 quyển vở, có 6 quyển bìa
đỏ. Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Xanh và đỏ: 12 quyển</i>
<i>Đỏ : 6 quyn</i>
<i>Xanh : quyn</i>


Bài giải:


Số quyển vở bìa xanh là:
12 6 = 6 (quyển)


Đáp số: 6 quyển
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Dặn dò: Về nhà học thuộc các công
thức 12 trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học.



<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết 11: Bà cháu</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>


- Da vo trớ nh tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện. Kể tự nhiên bớc đầu biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.


<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Tp trung theo dừi bn k chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra: </b>


- Kể lại câu chuyện: Sáng kiến của bé


Hà - 2 HS kể


- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1. Giới thiệu bài: </b>
<b>HĐ2. Hớng dẫn kể</b>



<i>HD Kể từng đoạn câu chuyÖn theo</i>


<i>tranh</i> - 1 HS đọc yờu cu


* Kể mẫu đoạn 1 theo tranh - 1 HS kể
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


- Trong tranh có những nhân vật nào ? - HS quan s¸t tranh


Ba bà cháu và cơ Tiên. Cơ Tiên đa cho
cậu bé quả đào.


- Ba bà cháu sống víi nhau nh thÕ


nào ? nhau, nhng rất yêu thơng nhau.- Ba bà cháu sống vất vả rau cháo ni
- Cơ Tiên nói gì ? - Khi bà mất gieo hạt đào này lên mộ


c¸c cháu sẽ giàu sang.


* <i>Kể chuyện trong nhóm</i>. - HS quan sát từng trnh tiếp nối nhau
kể từng đoạn câu chun.


- GV quan s¸t c¸c nhãm kĨ.


<i>* Kể chuyện trớc lớp </i> - Các nhóm cử đại diện kể trớc lp.


- Cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét bình chọn nhóm kể hay


nhất. - 4 HS kể nối tiếp mỗi HS kể 1 đoạn.


- Sau mỗi lần kể nhận xét vÒ néi dung,


cách diễn đạt, cách thể hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- K chuyện ta phải chú ý điều gì ? - Kế bằng lời của mình, khi chú ý thay
đổi nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.


<i><b>Chính tả: (Tập chép)</b></i>

<b>Tiết 21</b>

<b>: Bà cháu</b>


<b>I. Mụctiêu:</b>


- Chộp li chớnh xỏc on: Hai anh em cùng nói…ơm 2 đứa trẻ vào lịng trong bài
bà cháu.


- Phân biệt đợc g/gh; s/x; ơm/ơng.
- Rèn HS kĩ năng viết đúng và đẹp
- GDHS ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ chÐp đoạn văn cần viết
- Bảng gài ở bài tập 2



- Bảng phụ chép nội dung bài tập 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiÓm tra: </b>


- GV gọi đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con


Con kiến, nớc non
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>HĐ2. Hớng dẫn tập chép:</b>


<i>Híng dÉn chuÈn bÞ</i>


- GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc đoạn chép
- Đoạn văn ở phần nào của câu


chun ? - PhÇn ci.


- Câu chuyện kết thúc ra sao ? - Bà móm mém hiền từ sống lại, còn
nhà cửa, lâu đài, ruộng, vờn biến mất.
- Tìm lời nói của 2 anh em trong


đoạn ? - Chúng cháu chỉ cần bà sống lại.
- Lời nói ấy đợc viết với dấu câu



nµo ? chấm.- Đặt trong ngoặc kép và sau dấu 2


<i>* Viết tõ khã</i>.


- GV đọc cho HS viết bảng con. - HS vit bng con.


Màu nhiệm, ruộng vờn
- Chỉnh sửa lỗi cho HS


<i>HS chÐp bµi vµo vë</i>


- GV đọc cho HS vit - HS vit bi


- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở


<i>Chấm chữa bài:</i>


- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>HĐ3. Hớng dần làm bài tập:</b>


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Tìm những tiếng có nghĩa điền vào
các ô trèng trong b¶ng sau:


- 1 HS đọc yêu cầu, đọc 2 t mu
ghộ, gũ.


- Dán bảng gài cho HS ghép từ - 3 HS lên bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhận xÐt bµi cđa HS


<i><b>Bµi 3:</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu - 1 HS đọc.
Những chữ cái nào mà em chỉ vit


gh mà không biết g ? Chỉ viết g trớc chữ cái a, â, ă, ô, ,
-- Ghi bảng


g, a, ă, â, ô, ơ, u,


<i><b>Bài 4: a</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở


a. Nớc sôi, ăm xôi, cây xoan, siêng
năng.


- Nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Học quy tắc chính tả g/hg


<b>T nhiờn xó hi</b>

Tit 11: Gia đình


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Biết đợc các công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.
- Có ý thức giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
- Yêu quý và kính trọng những ngời thân trong gia đình.


<b>II. §å dùng:</b>
- Hình vẽ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

HS hát
<b>2. Bµi míi:</b>


<b> Giới thiệu bài: Khởi động:</b>
- Cả lớp hát bài: "Ba ngọn nến"
<b>* Hoạt động 1: </b><i>Làm việc với SGK </i>
<i>theo nhóm nhỏ</i>


* Mục tiêu: Nhận biết những ngời trong gia đình bạn Mai và việc làm của từng
ngi


* Cách tiến hành:


<i>Bớc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ</i> - HS thảo luận nhóm 2
- Yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3,


4, 5 SGK. - HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK
- Gia đình Mai có những ai ? - Ơng bà, bố mẹ, em trai của Mai
- Ông bạn Mai đang làm gì ?



- Ai đang đi đón bé ở trờng mầm non ? - Mẹ đi đón em bé.
- Bố của Mai đang làm gì ? - Đang sửa quạt.


<i>Bíc 2:Làm việc cả lớp</i> - Đại diện nhóm trình bày tríc líp


<i><b> Kết luận:</b></i><b> - Gia đình Mai gồm: Ơng, bà, bố, mẹ và em trai của Mai.</b>


- Các bức tranh cho thấy mọi ngời trong gia đình Mai ai cũng tham gia
làm việc nhà tuỳ theo sức khả năng của mình. Mọi ngời trong gia đình đều phải thơng
yêu, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và phải làm tốt nhiệm vụ của mình.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Nói về những cơng việc </b></i>
<i><b>th-ờng ngày của những ngời trong gia đình</b></i>
<i><b>mình.</b></i>


* Mục tiêu: Chia sẽ với các bạn trong lớp về ngời thân và việc làm của từng
ng-ời trong gia đình của mình.


*C¸ch tiÕn hµnh:


<i>Bớc 1: u cầu các nhóm nói về cơng</i>
<i>việc của từng ngời trong gia đình lúc</i>
<i>nghỉ ngơi.</i>


- C¸c nhãm thùc hiÖn.


<i>Bớc 2: Yêu cầu đại diện các nhóm</i>


<i>trình bày</i> <sub>lúc nghỉ ngơi ơng em thờng đọc báo,</sub>- Đại diện các nhóm trình bày vào



bà em và mẹ em xem ti vi, bố em đọc
tạp chí, em và em cùng chơi với nhau.
- Vào những ngày nghỉ dịp tết em


thờng đợc bố mẹ cho đi đâu ? <sub>thị</sub>- Đợc đi chơi ở công viên ở siêu<sub>…</sub>
- Mỗi ngời đều có một gia đình


tham gia công việc gia đình là bổn
phận và trách nhim ca tng ngi.


<i><b>Kết luận: </b></i>SGV


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Buổi chiều</b>


<b>Toán</b>


<b>Ôn lun</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp häc sinh:


Ơn luyện bảng trừ có nhớ, dạng 12- 8 (nhớ các thao tác trên đồ dùng học tập và b ớc
đầu học thuộc bảng trừ đó.


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính.
- Tớnh nhm tớnh vit v gii toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Vở luyện toán, Bảng phụ


III. Các hoạt động dạy hc


<b>HĐ1. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ</b>
<b>HĐ2. Hớng dẫn HS lµm bµi tËp.</b>


<i><b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b></i>


Cho HS tự nhẩm sau ú ni tip nờu kt
qu.


GV nhận xét


<i><b>Bài 2. Đặt tính rồi tính</b></i>


Nêu yêu cầu bài
Làm miệng


12 -2 - 6 = 4 12 - 2 – 3 = 7
12 – 8 = 4 12 – 5 = 7
12 – 2 – 2 = 8 12 – 2 – 5 = 5
12 – 4 = 8 12 – 7 = 5
HS nêu nhận xét các cặp phép tính.
Nêu yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Cho HS làm bảng con.


Nhn xột cho HS c li cỏc phộp tớnh.


<i><b>Bài 3. Tìm x</b></i>



Cho HS làm bài vào vở
Chấm chữa bài, nhận xét.


Muốn tìm số hạng cha biết trong 1 tổng
ta lµm thÕ nµo?


<i><b>Bµi 4. </b></i>


GV nêu đề bài tốn u cầu HS tự làm bài
vào vở.


Tãm t¾t:


Rỉ 1 :12kg cà chua
Rổ 1 nhiều hơn ræ 2: 3kg


Ræ 2 :… kg ?
GV thu chấm bài nhận xét.
<b>HĐ3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>
- Hệ thống nội dung bài
Nhận xét giờ


VN ôn bài và chuẩn bị bài sau.



5 8 9 3 6
7 4 3 9 6
Nêu yêu cầu bài tự làm bài


Chữa bài b¶ng líp.



x + 9 = 12 x + 5 = 12


x = 12 – 9 x = 12 – 5
x = 3 x = 7 .
HS nêu


HS phân tích yêu cầu bài toán.
Tự làm bài


1 HS chữa bài trên bảng lớp
Bài giải


R th hai đựng đợc số kg cà chua là:
12 – 3 = 9 (kg)


Đáp số: 9 kg
Lớp nhận xét


<b>Tiếng việt</b>
<b>Ôn luyện</b>
I. Mục tiêu


- Luyn c cỏc bi tập đọc đã học trong tuần 10, 11. Luyện đọc thêm các bài: Thơng
ông, đi chợ.


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, kĩ năng đọc hiểu cho HS
- GD ý thức tự giải, tích cực trong học tập.


II. ChuÈn bị


- GV và HS; SGK


III. c<b>ỏc hot ng dy hc</b>


<b>1. KiĨm tra</b>


- KiĨm ta chn bÞ SGK cđa HS
- NhËn xÐt


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài: Ghi tên bài</b></i>
<i><b>HĐ2: Hớng dẫn HS luyện đọc</b></i>


<b>a)</b> <i>Luyện đọc các bài tập đọc đã </i>
<i>học</i> trong tuần 10, 11: Sáng kiến của
bé Hà, Bu thiếp, Bà cháu


- HD HS luyện đọc từng bài và và trả
lời câu hỏi cuối mỗi bài đọc


- Bao qu¸t HS


- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm trớc
lớp: GV lựa chọn các


- GV cùng lớp nhận xét đánh giá
b<i>) Luyện đọc thêm bài: Thơng ông và </i>
<i>Đi chợ</i>



- HD HS luyện đọc từng câu, đoạn, cả
bài


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi


- nghe gi¶ng


- Luyện đọc bài trong nhóm


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn và trả li
cõu hi


- Các bạn trong nhóm nhận xét, bổ
sung câu trả lời cho các bạn


- i din cỏc nhúm thi đọc và TLCH
theo nội dung bài đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

cuối mỗi bài đọc
- Nhận xét, đánh giá
3. Củng c dn dũ
- Nờu ND bi
- Nhn xột gi


VN: ÔN luyện chuẩn bị bài sau


- Đọc và trả lời câu hỏi : Mỗi HS trả lời
một câu


<b> Tù häc</b>

<b>:</b>




<b> Ơn luyện kiến thức đã học trong ngày</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Giúp HS ôn luyện, củng cố kiến thức các môn học đã học trong ngày.
HS hoàn thiện các bài tập trong v bi tp.


Hớng dẫn HS chuẩn bị bài thứ 4


Giỏo dục HS ý thức tích cực tự giác học tập.
<b>II. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>HĐ1: Ôn luyện </b>
1. Môn Toán


GV yêu cầu HS tự hoàn thành các bài tập
trong VBT Toán tiết


GV theo dõi HS làm bài hớng dẫn thêm cho
HS còn lúng túng.


Lu ý HS biết cách thực hiện các phép trừ có
nhớ, củng cố kĩ năng giải toán có lời văn.
2. Môn Kể chuyện:


Gọi 1, 2 HS kể lại câu chuyện Bà cháu
3. Môn: Chính tả


Yêu cầu HS hoàn thành bài tập trong vở BT


Tiếng Việt


GV chấm 1 số bài Nhận xét.
4. Môn Tự nhiên và XÃ hội


Hớng dẫn HS làm bài tập trong VBT
GV chữa bài


<b>H2: Hng dn HS chun b bi thứ 4</b>
Yêu cầu HS chuẩn bị đầy đủ SGK vở, đồ
dùng các môn học ngày thứ 4 theo TKB
* Nhận xét đánh giá kết quả học tâp của HS
VN: Ôn bài và chuẩn bị bài thứ 4


HS tự làm bài sau đó chữa bài
trên bng lp.


HS kể lại câu chuyện theo gợi ý
và tranh SGK


HS tự làm bài sau đó chữa bài
tr-ớc lớp.


Líp theo dâi nhËn xÐt – bỉ xung
HS lµm bµi – Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Thứ năm ngày tháng 11 năm 2009
<b>Luyện từ và câu: Tiết 11</b><i>:</i>


<b>T ng về đồ dùng và công việc trong nhà</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá từ ngữ liên quan đến đồ dùng và cơng việc trong nhà.
Tìm đợc từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà.


- RÌn HS kĩ năng dùng từ chính xác.
GDHS ý thức tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh ho bi tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. KiĨm tra:</b>


- Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình,
họ hàng của họ ngoại ?


- 2 HS nªu


- Ơng ngoại, bà ngoại, bác, cậu, dì…
- Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình


cđa họ nội.


- ông nội, bà nội, bác, chú, cô
<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nờu mc ớch yờu cầu:


<b>HĐ2. Hớng dãn làm bài:</b>


<b>Bài 1:</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- <i>Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh</i>
<i>và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì?</i>


- GV treo tranh phãng to - HS quan s¸t.
- Chia lớp thành các nhóm. Phát cho


mi nhúm 1 t giy yêu cầu viết thành
2 cột: tên đồ dung và ý nghĩa công
dụng của chúng.


- HS th¶o luËn nhãm 2, ghi kÕt qu¶
th¶o luËn vµo phiÕu


- Gọi các nhóm trình bày ? - Đại diện các nhóm trình bày
- Trong tranh có đồ vật nào ? - 1 bát hoa to đựng thức ăn.


- 1 thìa để xúc thức ăn.
- 1 chảo có tay cầm để dán
- 1 cái cốc in hoa


- 1 cái chén to để uống trà
- 2 đĩa hoa đựng thức ăn.
- 1 ghế tựa để ngồi.
- GV nhận xét bài cho HS.


<b>Bài 2:</b> - 1 HS nêu yêu cầu và c bi Th th



Đun nớc, rút rạ.


Xách siêu nớc, ôm rạ,dập lửa, thổi
khói.


- Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của
bạn nhỏ trong bài: Thỏ thẻ?


- Bạn nhỏ muốn làm giúp ông những
việc gì?


- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nhờ ông giúp nhiều hơn ?


- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ
nghĩnh, đáng yêu ?


- ở nhà em thờng làm việc gì giúp
gia đình?


- Em thêng nhê ngêi lín làm việc gì?


(Li núi ca bn rt ng nghnh, ý
mun giúp ơng của bạn rất đáng u).


HS t. Liªn hệ và trả lời


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>



- Tỡm những từ chỉ đồ vật trong gia
đình em?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


VN : Ôn bài và giúp đỡ gia dình
những việc vừa sức.


<i><b>To¸n</b></i>


<i>TiÕt 54</i>

<i>: 52 - 28</i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có 2 chữ số hàng đơn vị là 2, số trừ là số
có hai chữ số.


- Biết vận dụng phép trừ để tính ( tính nhẩm tính viết và giải tốn ).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 5 bã 1 chôc que tÝnh vµ 2 que tÝnh rêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1. KiĨm tra:</b>


- Yêu cầu HS làm bảng con x + 8 = 16
x = 16 – 8
x = 8



x + 9 = 21
x = 20 – 9
x = 11
- Nhận xét, chữa bài


<b>2. Bài mới</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Giới thiệu bài </b></i><i><b> Ghi bảng</b></i>


<b>HĐ2</b><i><b>: Hớng dẫn HS tính 52 </b></i><i><b> 28</b></i><b>.</b>
- Nêu bài toán: Có 52 que tính, bớt
đi 28 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que
tính ?


- Để biết còn bao nhiều que tính ta


phải làm thế nào ? - Thực hiện phép trừ
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm


kết quả ? - HS thao tác trªn que tÝnh.
- 52 que tÝnh trõ 28 que tÝnh bằng


bao nhiêu que tính ? - Còn 24 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>


- <sub> 28</sub><sub> </sub>


24


- Nêu cách đặt tính ? - Viết số bị trừ sau đó viết số trừ sao


cho đơn vị thẳng với đơn vị, chục
thẳng với chục viết dấu trừ k vch
ngang.


- Nêu cách thực hiện - Trừ từ phải sang trái:


+ 2 không trừ đợc 8, lấy 12 trừ 8
bằng 4 viết 4 nhớ 1.


+ 2 thêm 1 là 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.


<i><b>HĐ3: Thực hành</b></i><b>:</b>


<b>Bài 1: </b><i>Tính</i> - 1 HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào bảng con. 62


-


19
43


32 82 92


-


16 - <sub> 37</sub><sub> </sub> - <sub> 23</sub><sub> </sub>


16 45 69
- Nhận xét, chữa bài. Tơng tự HS làm tiếp bài.



<b>Bài 2:</b>


- Bài toán yêu cầu gì ?


- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- 3 em lên bảng


- Đặt tính rồi tính hiệu
72 82 92


-


27 - <sub> 38</sub><sub> </sub> - <sub> 55</sub><sub> </sub>


45 44 37
- Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm


hiệu ta phải làm thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


<b>Bài 3:</b> - 1 HS nêu yêu cầu bài tập .


- Bi tốn cho biết gì ? - Đội Hai có 92 cây, đội Một ít hơn đội
Hai 38 cây.


- Bài tốn hỏi gì ? - Hỏi đội Một có bao nhiêu cây.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? - Bài toỏn v ớt hn


Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài



toán vào vở. Đội Hai Tóm tắt: : 92 cây
Đội Một ít hơn: 38 cây
Đội Một : cây?


- GVchấm một số bài - nhận xét.


Bài giải:


S cõy i Mt trng c l:
92 - 38 = 54 (cõy)


Đáp số: 54 cây
1 HS chữa bài, lớp nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i>Tiết 11</i>

:

<b>Cộc cách tùng cheng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hỏt ỳng giai điệu và thuộc lời ca.


- Qua bài hát biết thêm một số nhạc cụ gõ dân tộc (sênh ,thanh la, mõ trống)
Rèn HS có hát đúng và hát hay.


Gi¸o dục HS yêu thích âm nhạc


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tập hát chuẩn xác bài: Cộc cách tùng cheng
- Chép lời ca vào bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>1. Kim tra:</b>


- Hát và vỗ tay theo phách bài: Chúc


mng sinh nht - 3 HS lên hát
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Bµi mới: </b><i>Giới thiệu bài </i><i> ghi tên</i>
<i>bài</i> <i>lên bảng</i>


* <i><b>Hoạt động 1: Dạy bài hát: "Cộc</b></i>
<i><b>cách tựng cheng"</b></i>


a. GV hát mẫu 2 lần HS lắng nghe
b. §äc lêi ca


- GV đọc mẫu toàn bài trên bảng phụ. - HS nghe
- Hớng dẫn HS đọc từng câu - HS thực hiện


c. Dạy hát từng câu - Lần lt cỏc dóy c.


- GV hát mẫu câu ( 2 lần ) - HS học hát theo hớng dẫn của GV
- Cho HS hát liên kết với các câu sau



ú hát toàn bài. - HS thực hiện.
*Tổng kết hoạt động 1:


<i><b>* Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay</b></i>
<i><b>theo nhịp phách, tiết tấu.</b></i>


- GV hát và vỗ tay theo nhịp, phách,
tiết tấu


HS quan sát
- Cho từng tổ hát vỗ tay theo nhịp,


phách HS hát và vỗ tay theo tỉ.
- GV cho mét d·y h¸t lêi ca, 2 dÃy vỗ


tay theo cỏch trờn. - HS thc hin
*Tổng kết hoạt động 2:


- Hát gõ đệm theo nhịp phách tiết
tấu làm cho bài hát thêm sinh ng.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cả lớp hát lại toàn bài
- Về nhà tập hát thuộc lời ca.


<b>Đạo đức</b>

<b>: </b>

<i>Tiết 11</i>


<b>Thùc hành kĩ năng giữa học kĩ I</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS nắm đợc các chuẩn mực đạo đức và các hành vi đạo đức đã học trong các bài từ
bài 1 đến bài 5.


- Có hành vi ứng xử phù hợp với các chuẩn mực đạo đữcã hội trong những tình huống
đơn giản, cụ thể của cuộc sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III. Cáchoạt động dạy hc:</b>


<b>1. Kiểm tra :</b>


- Chăm chỉ học tập có lợi gì ?
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>HĐ1. GTB </b><b></b><b> Ghi tên bài </b></i>
<i><b>HĐ2. Thực hành </b></i>


- K tờn cỏc chun mc đạo đức đã học?
- Nêu ích lợi của việc học tập và sinh
hoạt đúng giờ?


- Khi có lỗi em cần làm gì? vì sao?
- Kể một vài việc em đã làm thực hiện
sống gọn gàng, ngăn nắp?


Ých lỵi cđa viƯc sèng gän gµng ngăn
nắp?


HS trả lời



HS nêu nối tiếp (5 bài)


HS lần lợt trả lời các câu hái


Em cần nhạn lỗi và sửa lỗi…. sẽ mau
tiến bộ và đợc mọi ngời yêu quí.


HS tù liên hệ và trả lời.
- Chăm làm việc nhà thể hiện điều gì?


- Nh thế nào là chăm chỉ học tập?
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?
Nhận xét khen HS thực hiện tốt.


<i><b>HĐ3. Bày tỏ ý kiến</b></i>.


Yêu cầu các nhóm th¶o luËn cã nội
dung trong phiếu học tập.


Thảo luận nhóm


Các nhóm trình bày kết quả, bổ xung ý
kiến.


ỏnh du + vo trớc các biểu hiện và hành vi em cho là đúng:
Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi.





Sinh hoạt, học tập đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và giúp em tiến bộ.


Ngời biết nhận lỗi là trung thực và dịng c¶m .
.


ChØ dµnh thêi gian cho viƯc học tập mà không cần làm việc khác.


<i><b>HĐ4. Liên hệ</b></i>:Yêu cầu HS kể lại những
việc làm thể hiện các chuẩn mực hành vi
đạo đức đã học.


3. Cđng cè – DỈn dò


Hệ thóng nội dung các bài học.
Nhận xét giờ


VN thùc hµnh theo bµi häc


- Đọc lại các ý kiến đúng
HS nối tiếp nhau kể


Lớp nhận xét ỏnh giỏ


Thể dục: Tiết 22


<b>trò chơi " bỏ khăn". Ôn bài thể dục</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


+ Bc u thc hiện đợc đi thờng theo nhịp (nhịp 1 bớc chân trái, nhịp 2 bớc chân


phải). Yêu cầu h/s tập động tác đúng, đẹp.


+ Trò chơi “ Bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
+ Rèn HS kĩ năng tập đúng, đẹp.


GDHS ý thøc tích cực tập luyện.
<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>


- Trên sân tập, vệ sinh sạch sẽ.
- Còi, chuẩn bị sân cho trò chơi
<b>III. </b>Nội dung và phơng pháp lên líp:


<i><b>Néi dung</b></i> <i><b>Thêi </b></i>


<i><b>lợng</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động ca trũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>mở đầu</b>


<i><b>- Tập hợp</b></i>
<i><b>lớp </b></i>


<i><b>- Khi</b></i>
<i><b>ng</b></i>


<b>2.Phần</b>
<b>cơ bản</b>
Đi thờng
theo nhịp


Trò chơi


Bỏ


khăn


<b>3. Phần</b>
<b>kết thúc</b>


24-25
ph


5-6 ph


dung, yêu cầu giờ dạy.


Cho HS tập một số động tác
khởi động.


Yêu cầu HS ôn lại bài TD
+Từ đội hình hàng dọc hớng
dẫn cho HS đi thờng theo nhịp
(nhịp 1 bớc chân trái, nhịp 2
bớc chân phải).


+ GV híng dÉn.


GV theo dâi c¸c tỉ tËp chØnh
sưa cho HS


 GV nêu tên trò chơi Bỏ
khăn



+ HD HS cách chơi và luật
chơi:


Cho HS chơi thử
GV nhận xét


Yêu cầu HS chạy, hít thở sâu
+ Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả
lỏng.


+ GV củng cố bài HD VN


hàng, điểm sè.


- Xoay c¸c khíp cổ chân, đầu
gối, hông


+ Đi thờng một vòng quanh sân
+ Ôn bài TD 1 lÇn.


* Đi theo 2 - 4 hàng dọc, cán sự
điều khiển (Dùng khẩu lệnh:
Đứng lại...đứng !")


- Cho tËp theo tõng tæ.


- Chọn ra tổ tập đều và đẹp nhất.


 §øng thành vòng tròn chơi


trò chơi Bỏ khăn


+Vài em chơi thử cho cả líp
cïng xem, nhËn xét về cách
chơi.


+ Cả lớp cùng chơi.


Chạy nhẹ nhàng theo 1 vòng
tròn, hít thở sâu.


Đứng tại chỗ cúi ngời thả lỏng,


<b>Buổi chiều</b>
<b>Toán</b>


<b>Ôn luyện</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về:


- Các phép cộng có nhớ dạng 32 28.


- Tìm một số hạng cha biết trong một tổng, giải bài toán có lời văn.
- GDHS ý thức tự giác tích cực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ, vở bài tập



<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Kiểm tra</b>


Yêu cầu HS đọc các công thức 12 trừ đi
một sốmột số.


GV nh GV nhận xét đánh giá
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>H§1. GTB </b></i>–<i><b> Ghi tên bài</b></i>


<i><b>HĐ 2. Hớng dẫn HS làm bài tập</b></i>.


<i>Bài 1: Số?</i>


Ghi bảng cho HS làm bài


12 7 = ... 12 – 3 = …
12 - … = 4 12 - … = 6


12 – 2 – 6 = … 12 – 2 – 7 =
Nhận xét chữa bài.


<i>Bài 2. Đặt tính rồi tính</i>




1- 2 HS c



HS nêu yêu cầu của bµi tËp


Tự làm bài vào nháp sau đó nối tiếp nhau
nờu kt qu.


Nêu yêu cầu bài Làm bảng con
52 72 82 62 22


-


9 <sub> 7 </sub>- <sub> </sub>-<sub> 3 </sub>-<sub> 8 </sub>-<sub> 9</sub><sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Nhận xét chữa bài


<i>Bài 3. Tìm x.</i>


Yêu cầu HS làm bài vào vở
4 + x = 12


x= 12 – 4
x = 8


GV chấm c 1 số bài Nhận xét chữa bài.


<i>Bài 4. Bài toán</i>


Bình có 22 viên bi, Bình có nhiều hơn An
5 viên bi. Hỏi An có bao nhiêu viên bi?
Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở.
Bài toán thuộc dạng toán nào?



Chấm chữa bài nhận xét.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò.</b>
Hệ thống KT bài


Nhận xét giờ HDVN ôn bài


Nêu cách tính 1,2 phép tính
Nêu yêu cầu bài


Nêu cách tìm x


x + 8 = 42 9 + x = 82
x = 42 – 8 x = 82 - 9
x= 34 x = 73
HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
Tự tóm tắt v lm bi


Bài giải
An có số viên bi là:


22 – 5 = 17 (viªn bi)
Đáp số : 17 viªn bi.


TiÕng ViƯt


<b> Ôn luyện</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giúp HS mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến cơng việc trong gia đình, từ
chỉ ngời trong gia đình.


Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, du phy.
II Cỏc hot ng dy hc.


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài</b><b></b><b> ghi tên bài </b></i>
<i><b> HĐ2. Hớng dẫn HS làm bài tËp</b></i>.


<i>Bài 1. Xếp các từ chỉ ngời trong gia đình, </i>
<i>họ hàng của em theo 2 cột.</i>


NhËn xÐt


<i>Bµi 2. Điền vào chỗ chấm dấu chấm hoặc</i>
<i>dấu chấm hỏi.</i>


s


Nhận xét


<i>Bài 3. Gạch dới các từ chỉ những việc mà </i>
<i>bé làm cho bà trong bài thơ sau:</i>


Nờu yờu cu bài tập
Làm bài theo cặp đôi


Hä néi Họ ngoại
Ông nội, bà nội, Ông ngoại, bà ngoại,
chú, cô, thím bác, bá, cậu, mợ,


Đai diện các nhóm làm bài nối tiếp
Lớp nhận xét


Đọc lại các từ vừa tìm.
Nêu yêu cầu bài.


Làm bài vào vở bài tập.


- Bố dạy con gái xem giờ. Bố chỉ vào
kim giờ và nói:


- Đây là kim giờ, đây là kim phút, còn
đây là kim dây. Con đã nhớ cha?
- Cô bé chớp mắt rồi hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Luån chØ cho bà


<b>HĐ3. Củng cố </b><b> Dặn dò </b>
HƯ thèng kiÕn thøc, néi dung bµi
NhËn xÐt giê


VN Luyện làm lại các bài tập đã học.


Đọc yêu cầu bài
HS đọc bài, tự làm bài
Làm bài vào vở.


Các từ đó là: Luồn chỉ, kéo chỉ,



<b>Tù häc:</b>


<b>Ôn luyện kiến thức đã học trong ngày</b>


<b>I. </b>

<b>Mơc tiªu</b>

:



- Giúp HS ơn luyện, củng cố kiến thức các môn học đã học trong ngày.
- HS hồn thiện các bài tập trong vở bài tập.


- Híng dẫn HS chuẩn bị bài thứ 6


- Giáo dục HS ý thức tích cực tự giác học tập.
<b>II. Chuẩn bị: Vë bµi tËp</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>

:
<b>HĐ1.</b> <b>Ơn luyện</b>


<i><b>1. Môn Toán:</b></i>


GV cho HS các công thức trong bảng
cộng.


Yêu cầu HS hoàn thiện các bài tập trong
VBT bài 32 - 28


<i><b>2. Môn Luyện từ và câu</b></i>:


Yêu cầu HS hoàn thµnh bµi tËp trong
vë BT



Lu ý HS biết những ngời trong gia đình
họ nội và họ ngoại.


Củng cố kĩ năng dùng dấu chấm, dấu
chấm hỏiđúng chỗ.


GV chÊm, ch÷a bài - Nhận xét


<i>3. Mụn o c:</i>


Yêu cầu HS hoµn thµnh bµi tËp trong
vë BT


<i><b>4. Âm nhạc:</b></i> Cho HS ôn lại bài hát đã
học buổi sáng vài ln


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS chuẩn bị bài thứ</b>
<b>6.</b>


Yờu cu HS chuẩn bị đầy đủ SGK, đồ
dùng các môn học ngày thứ 6 theo thời
khóa biểu.


<b>H§3: Cđng cè Dặn dò</b>


Nhn xột ỏnh giỏ kt qu hc tp của
HS. VN chuẩn bị tốt bài T6


HS thùc hiÖn



HS tự làm bài vào vở BT sau đó chữa
bài trên bảng lớp.


HS tự làm bài sau đó chữa bài


HS thùc hiÖn


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×