Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tiet 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ</b>



<b>MƠN SINH HỌC LỚP 6</b>



<b>Giáo viên thực hiện</b>

: Nguyễn Đình Hưng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Nêu những đặc điểm của các ngành Tảo và


ngành Hạt kín?



- Các ngành Tảo: chưa có rễ, thân, lá; sống ở nước là


chủ yếu => thực vật bậc thấp.



- Ngành Hạt kín: có rễ, thân, lá chính thức, có mạch


dẫn; cơ quan sinh dưỡng đa dạng; sống ở nhiều nơi khác


nhau; có hoa, quả, hạt (hạt nằm trong quả) => ngành



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Quá trình xuất hiện và phát triển của giới Thực vật.



Các em đọc thông tin SGK phần  mục I , cho biết


sơ lược về quá trình xuất hiện và phát triển của giới


Thực vật ?



Quá trình xuất hiện và phát triển của giới Thực vật


diễn ra dần dần gắn liền với điều kiện khí hậu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nghiên cứu sơ đồ, đọc kĩ các câu từ a đến g



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Các cơ thể sống </b>


<b>đầu tiên</b>




<b>Tảo nguyên thủy</b>



<b>Các thực vật ở </b>


<b>cạn đầu tiên</b>


<b>(Quyết trần)</b>



<b>Dương xỉ cổ</b>



<b>Hạt trần</b>



<b>Hạt kín</b>


<b>Dương xỉ</b>



<b>Rêu</b>


<b>Tảo</b>



<b>Các đại dương chiếm</b>


<b>phần lớn Trái Đất</b>


<b>Các lục địa mới xuất </b>


<b>hiện, diện tích đất</b>


<b>liền mở rộng</b>



<b>Khí hậu nóng </b>


<b>và rất ẩm</b>



<b>Khí hậu trở nên </b>


<b>khơ và lạnh hơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> a. Sinh</b> <b>vật đầu tiên xuất hiện trong các </b>


<b>đại d ơng có cấu tạo cơ thể đơn bào rất </b>
<b>đơn giản.</b>


<b> b. Khi các lục địa mới xuất hiện,diện </b>
<b>tích đất liền mở rộng, thực vật ở cạn đầu </b>
<b>tiên xuất hiện, đó là Quyết trần phát triển </b>
<b>từ Tảo đa bào nguyên thủy và là tổ tiên </b>
<b>của Rêu, Quyết.</b>


<b> c. Khí hậu trở nên khơ và lạnh hơn, </b>
<b>Quyết cổ đại bị chết hàng loạt, một số </b>
<b>khác sống sót đã phát triển cho ra Quyết </b>
<b>ngày nay và Hạt trần.</b>


<b> d. Từ đó chúng phát triển thành các </b>
<b>Tảo đơn bào nguyên thủy là những đại </b>
<b>diện đầu tiên của giới Thực vật, sau đó sẽ </b>
<b>phát triển thành các Tảo sống ở n ớc.</b>


<b> e. Khí hậu tiếp tục thay đổi, trở nên </b>
<b>khô hơn do Mặt Trời chiếu sáng liên tục, </b>
<b>các Hạt trần nguyên thủy dần dần bị </b>
<b>chết, thay vào đó là các Hạt trần ngày </b>
<b>nay và Hạt kín.</b>


<b> g. Khi trên Trái Đất khí hậu còn rất </b>
<b>nóng và ẩm thì Quyết phát triển </b>


<b>mnh,to thnh các rừng cây gỗ lớn, đó là </b>
<b>các Quyết cổ đại </b>



<b> Nghiên cứu sơ đồ, sắp xếp lại trật tự các câu a, b, c, d, e, g cho </b>


<b> đúng thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> a. Sinh</b> <b>vật đầu tiên xuất hiện trong các </b>
<b>đại d ơng có cấu tạo cơ thể đơn bào rất </b>
<b>đơn giản.</b>


<b> d. Từ đó chúng phát triển thành các </b>
<b>Tảo đơn bào nguyên thủy là những đại </b>
<b>diện đầu tiên của giới Thực vật, sau đó sẽ </b>
<b>phát triển thành các Tảo sống ở n ớc.</b>


<b> b. Khi các lục địa mới xuất hiện,diện </b>
<b>tích đất liền mở rộng, thực vật ở cạn đầu </b>
<b>tiên xuất hiện, đó là Quyết trần phát triển </b>
<b>từ Tảo đa bào nguyên thủy và là tổ tiên </b>
<b>của Rêu, Quyết.</b>


<b> g. Khi trên Trái Đất khí hậu cịn rất </b>
<b>nóng và ẩm thì Quyết phát triển mạnh, </b>
<b>tạo thành các rừng cây gỗ lớn, đó là các </b>
<b>Quyết cổ đại</b>


<b> c. Khí hậu trở nên khô và lạnh hơn, </b>
<b>Quyết cổ đại bị chết hàng loạt, một số </b>
<b>khác sống sót đã phát triển cho ra Quyết </b>
<b>ngày nay và Hạt trần.</b>


<b> e. Khí hậu tiếp tục thay đổi, trở nên </b>


<b>khô hơn do Mặt Trời chiếu sáng liên tục, </b>
<b>các Hạt trần nguyên thủy dần dần bị </b>
<b>chết, thay vào đó là các Hạt trần ngày </b>
<b>nay và Hạt kín.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kết quả</b>



1a, 2d, 3b, 4g, 5c, 6e



a)

Sinh vật đầu tiên xuất hiện trong các


đại dương có cấu tạo cơ thể đơn bào rất



đơn giản.



d)

Từ đó chúng phát triển thành các Tảo


đơn bào nguyên thủy là những đại diện



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b)

Khi các lục địa mới xuất hiện, diện


tích đất liền mở rộng, thực vật ở cạn


đầu tiên xuất hiện, đó là các Quyết trần


phát triển từ tảo đa bào nguyên thủy và



là tổ tiên của Rêu, Quyết.



g)

Khi trên trái đất khí hậu cịn rất nóng


và ẩm thì Quyết phát triển mạnh, tạo


thành các rừng cây gỗ lớn, đó là các



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c)

Khí hậu trở nên khơ và lạnh hơn,


Quyết cổ đại bị chết hàng loạt, một số




khác sống sót đã phát triển cho ra


Quyết ngày nay và Hạt trần



e)

Khí hậu tiếp tục thay đổi, trở nên


khô hơn do mặt trời chiếu sáng liên


tục, các Hạt trần nguyên thủy dần dần



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



<b>Cơ thể sống đầu tiên</b>


<b>Hạt kín</b>
<b>Dương xỉ</b>


<b>Rêu</b>
<b>Tảo</b>


<b>Các đại dương chiếm </b>
<b>phần lớn diện tích trái </b>
<b>đất</b>


<b>Các lục địa mới xuất </b>
<b>hiện, diện tích đất liền </b>
<b>được mở rộng</b>


<b>Khí hậu nóng và rất ẩm</b>
<b>Khí hậu trở nên khơ </b>
<b>và lạnh hơn</b>



<b>Tiếp tục khô hơn do </b>
<b>mặt trời chiếu sáng </b>
<b>liên tục</b>

<b>a</b>


<b>d</b>


<b>b</b>


<b>g</b>


<b>c</b>


<b>e</b>



<b>Tảo nguyên thuỷ</b>
<b>Các thực vật</b>
<b>ở cạn đầu tiên</b>
<b>( Quyết trần)</b>


<b>Dương xỉ cổ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>+. Giới thực vật( từ Tảo đến Hạt kín) </b>


<b>đã tiến hố như thế nào ( về đặc </b>


<b>điểm cấu tạo và sinh sản)?</b>



<b>+. Có nhận xét gì về sự xuất hiện </b>


<b>các nhóm thực vật mới với điều </b>


<b>kiện môi trường thay đổi</b>



<b>Cơ thể sống đầu tiên</b>
<b>Tảo nguyên thuỷ</b>


<b>Các thực vật</b>
<b>ở cạn đầu tiên</b>


<b>( Quyết trần)</b>


<b>Dương xỉ cổ</b>


<b>Hạt trần</b>
<b>Tảo</b>


<b>Các đại dương chiếm </b>
<b>phần lớn diện tích trái </b>
<b>đất</b>


<b>Các lục địa mới xuất </b>
<b>hiện, diện tích đất liền </b>
<b>được mở rộng</b>


<b>Khí hậu nóng và rất ẩm</b>
<b>Khí hậu trở nên khơ </b>
<b>và lạnh hơn</b>


<b>Tiếp tục khơ hơn do </b>
<b>mặt trời chiếu sáng </b>
<b>liên tục</b>


<b>*. Sau khi đã có một trật tự </b>


<b>đúng các đoạn câu trên , đọc </b>


<b>kĩ lại và cho biết:</b>



<b>?. Tổ tiên chung của giới thực </b>


<b>vật là gì?</b>




<b>Hạt kín</b>
<b>Hạt trần</b>


<b>Khí hậu nóng và rất ẩm</b>
<b>Khí hậu trở nên khơ </b>
<b>và lạnh hơn</b>


<b>Rêu</b> <b>Dương xỉ</b>


Những thực vật mới xuất hiện có những biến


đổivề tổ chức cơ thể phù hợp với điều kiện mơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Q trình xuất hiện và phát triển của giới Thực vật.



Kết luận:



- Tổ tiên chung của thực vật là cơ thể sống đầu tiên.



- Từ khi xuất hiện, thực vật không ngừng phát triển theo


hướng từ đơn giản đến phức tạp. Thực vật có chung



nguồn gốc và có quan hệ họ hàng.



- Khi điều kiện sống thay đổi, thực vật nào không thích


nghi sẽ bị đào thải và được thay thế bởi những dạng



thích nghi hồn hảo hơn, do đó tiến hóa hơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Các giai đoạn phát triển của Thực vật.




1. Quá trình xuất hiện và phát triển của giới Thực vật.



Quan sát lại sơ đồ Hình 44.1,


cho biết sự phát triển của giới



Thực vật trải qua mấy giai


đoạn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



<b>Cơ thể sống đầu tiên</b>


<b>Các thực vật</b>
<b>ở cạn đầu tiên</b>
<b>( Quyết trần)</b>


<b>Dương xỉ cổ</b>


<b>Hạt trần</b>


<b>Các đại dương chiếm </b>
<b>phần lớn diện tích trái </b>
<b>đất</b>


<b>Các lục địa mới xuất </b>
<b>hiện, diện tích đất liền </b>
<b>được mở rộng</b>


<b>Khí hậu nóng và rất ẩm</b>
<b>Khí hậu trở nên khô </b>


<b>và lạnh hơn</b>


<b>Tiếp tục khô hơn do </b>
<b>mặt trời chiếu sáng </b>
<b>liên tục</b>


<b>2. Các giai đoạn phát triển của giới thực vật</b>



<b>?. Nhìn vào sơ đồ H44.1 cho biết sự </b>


<b>phát triển của giới thực vật được </b>


<b>chia làm mấy giai đoạn? Đó là </b>


<b>những giai đoạn nào?</b>



<b>I</b>


<b>II</b>



<b>III</b>



<b>?. Thực vật ở nước xuất hiện </b>


<b>trong điều kiện mơi trường như </b>


<b>thế nào? C</b>

<b>ó những nhóm thực vật </b>


<b>nào xuất hiện?</b>



<b>?. Vì sao những thực vật này </b>


<b>có thể sống được trong mơi </b>


<b>trường nước?</b>



<b>*. Ở giai đoạn II , thực vật ở cạn </b>


<b>xuất hiện trong điều kiện mơi </b>


<b>trường như thế nào? Có những </b>



<b>nhóm thực vật nào xuất hiện?</b>



<b>*.Thực vật xuất hiện trong giai </b>


<b>đoạn này có những đặc điểm </b>


<b>thích nghi với điều kiện mơi </b>


<b>trường như thế nào?</b>



<b>*. Thực vật hạt kín xất hiện trong </b>


<b>điều kiện môi trường như thế </b>


<b>nào? Đặc điểm gì giúp chúng </b>



<b>thích nghi được với điều kiện đó?</b>



<b>Tảo</b> <b><sub>Rêu</sub></b> <b><sub>Dương xỉ Hạt trần</sub></b> <b>Hạt kín</b>


<b>Tảo ngun thuỷ</b>


<b>Khí hậu tiếp tục </b>


<b>khơ hơn do mặt </b>


<b>trời chiếu sáng liên </b>


<b>tục</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Các cơ thể sống </b>
<b>đầu tiên</b>


<b>Tảo nguyên thủy</b>


<b>Các thực vật ở </b>
<b>cạn đầu tiên</b>
<b>(Quyết trần)</b>



<b>Dương xỉ cổ</b>


<b>Hạt trần</b>


<b>Hạt kín</b>
<b>Dương xỉ</b>


<b>Rêu</b>
<b>Tảo</b>


<b>Các đại dương chiếm</b>
<b>phần lớn diện tích Trái Đất</b>


<b>Các lục địa mới xuất hiện, </b>
<b>diện tích đất liền mở rộng</b>


<b>Khí hậu nóng và </b>
<b>rất ẩm</b>


<b>Khí hậu trở nên </b>
<b>khô và lạnh hơn</b>
<b>Tiếp tục khô hạn</b>
<b>do Mặt Trời chiếu</b>


<b>sáng liên tục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Các cơ thể sống </b>
<b>đầu tiên</b>



<b>Tảo nguyên thủy</b>


<b>Các thực vật ở </b>
<b>cạn đầu tiên</b>
<b>(Quyết trần)</b>


<b>Dương xỉ cổ</b>


<b>Hạt trần</b>


<b>Hạt kín</b>
<b>Dương xỉ</b>


<b>Rêu</b>
<b>Tảo</b>


<b>Các đại dương chiếm</b>
<b>phần lớn diện tích Trái Đất</b>


<b>Các lục địa mới xuất hiện, </b>
<b>diện tích đất liền mở rộng</b>


<b>Khí hậu nóng và </b>
<b>rất ẩm</b>


<b>Khí hậu trở nên </b>
<b>khô và lạnh hơn</b>
<b>Tiếp tục khô hạn</b>
<b>do Mặt Trời chiếu</b>



<b>sáng liên tục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Các cơ thể sống </b>
<b>đầu tiên</b>


<b>Tảo nguyên thủy</b>


<b>Các thực vật ở </b>
<b>cạn đầu tiên</b>
<b>(Quyết trần)</b>


<b>Dương xỉ cổ</b>


<b>Hạt trần</b>


<b>Hạt kín</b>
<b>Dương xỉ</b>


<b>Rêu</b>
<b>Tảo</b>


<b>Các đại dương chiếm</b>
<b>phần lớn diện tích Trái Đất</b>


<b>Các lục địa mới xuất hiện, </b>
<b>diện tích đất liền mở rộng</b>


<b>Khí hậu nóng và </b>
<b>rất ẩm</b>



<b>Khí hậu trở nên </b>
<b>khơ và lạnh hơn</b>
<b>Tiếp tục khơ hạn</b>
<b>do Mặt Trời chiếu</b>


<b>sáng liên tục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Các giai đoạn phát triển của Thực vật.



1. Quá trình xuất hiện và phát triển của giới Thực vật.



Kết luận



Có 3 giai đoạn phát triển chính:



- Giai đoạn 1: Sự xuất hiện của các thực vật ở nước.


- Giai đoạn 2: Các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện.



- Giai đoạn 3: Sự xuất hiện và chiếm ưu thế của Hạt kín.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài tập



Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất



1. Thực vật ở nước (tảo nguyên thủy) xuất


hiện trong điều kiện nào?



a. Khí hậu thuận lợi



b. Động vật ở nước chưa xuất hiện




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài tập



2. Trong điều kiện nào thực vật ở cạn đầu


tiên xuất hiện



a. Thiếu nước



b. Lục địa xuất hiện, diện tích đất ở mở


rộng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Kiểm tra đánh giá</b>



<b>Bài tập 2:Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau</b>



<b>Quá trình phát triển của giới thực vật được chia làm </b>


<b>mấy giai đoạn:?</b>



<b>a. </b>

<b>Hai giai đoạn</b>

<b>: Xuất hiện thực vật ở nước và </b>


<b>xuất hiện thực vật ở cạn</b>



<b>b. </b>

<b>Ba giai đoạn</b>

<b>: Thực vật chưa có mạch; Thực vật </b>


<b>có mạch nhưng chưa có hạt; Thực vật có hạt</b>



<b>c. </b>

<b>Ba giai đoạn</b>

<b>: Xuất hiện thực vật ở nước; Các </b>


<b>thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; Sự xuất hiện </b>


<b>và chiếm ưu thế của thực vật hạt kín</b>



<b>c</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>KQ</b>


<b>KQ</b>



<b>Q U Y Ế T C Ổ Đ Ạ I</b>


<b>R</b>



<b>R Ê U</b>


<b>Q</b>



<b>Q U Ế</b>


<b>H</b>



<b>H Ạ T T R Ầ N</b>


<b>H</b>



<b>H Ạ</b>

<b>T</b>

<b>K Í N</b>



<b>R O N G M Ơ</b>


<b>B Ầ U</b>



<b>N G Ơ</b>



<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>4</b>



<b>5</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>8</b>



<i>Câu số 1 : Gồm 10 ơ</i>



Đây là một loại thực vật hình thành nên than đá



<i>Câu số 1 : Gồm 10 ơ</i>



Đây là một loại thực vật hình thành nên than đá



<i>Câu số 2 : Gồm 3 ô</i>



<b>Đây là loại thực vật bậc cao nhưng </b>


<b>chưa có rễ chính thức.</b>



<i>Câu số 2 : Gồm 3 ơ</i>



<b>Đây là loại thực vật bậc cao nhưng </b>


<b>chưa có rễ chính thức.</b>



<i>Câu số 3 : Gồm 3 ô</i>



<b>Đây là loại cây hạt kín trồng nhiều </b>



<b>ở Trà Bồng, có vị cay.</b>



<i>Câu số 3 : Gồm 3 ô</i>



<b>Đây là loại cây hạt kín trồng nhiều </b>


<b>ở Trà Bồng, có vị cay.</b>



<i>Câu số 4 : Gồm 7 ô</i>



<b>Đây là nghành thực vật có hạt </b>


<b>nhưng chưa có hoa.</b>



<i>Câu số 4 : Gồm 7 ơ</i>



<b>Đây là nghành thực vật có hạt </b>


<b>nhưng chưa có hoa.</b>



<i>Câu số 6: Gồm 6 ơ</i>



<b>Đây là loại Thực vật thuộc ngành tảo, </b>


<b>có cấu tạo giống như một cây xanh có hoa.</b>



<i>Câu số 6: Gồm 6 ô</i>



<b>Đây là loại Thực vật thuộc ngành tảo, </b>


<b>có cấu tạo giống như một cây xanh có hoa.</b>



<i>Câu số 7 : Gồm 3 ô</i>



<b>Đây là loại quả của cây thuộc ngành hạt kín</b>



<b>có dạng quả hồ lơ, dùng để nấu canh.</b>



<i>Câu số 7 : Gồm 3 ơ</i>



<b>Đây là loại quả của cây thuộc ngành hạt kín</b>


<b>có dạng quả hồ lô, dùng để nấu canh.</b>



<i>Câu số 8 : Gồm 3 ô</i>



<b>Đây là cây lương thực sống trên cạn</b>


<b> có rễ chùm, hoa cái có chỉ nhuỵ rất dài.</b>



<i>Câu số 8 : Gồm 3 ô</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài tập về nhà</b>


<b>Bài tập về nhà</b>



• Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.



• Chuẩn bị bài cho tiết học sau: Mỗi nhóm



mang một

<b>cây cải ăn</b>

hoặc

<b>cây lúa trồng</b>



mang đến lớp để học

<b>Bài 45 – Nguồn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×