Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GA LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.45 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lịch báo giảng Lớp 5 - TuÇn 9</b>


<b>Từ </b>

04/10 – 08/10/2010


<b>THỨ TIẾT MƠN</b> <b>TÊN BÀI</b> <b>Tiết</b>


<b>PPCT</b>
<b>ĐDDH</b>
2
04/10
1
2
3
4
TỐN

K.HỌC
ĐĐ
Luyện tập
Cái gì q nhất


Thái độ với người nhiểm HIV-AIDS
Tình bạn (T1)


36
15
15
08
Bảng phụ
Tranh sgk


Tranh sgk,Bảng phụ


Tranh sgk,Bảng phụ
3
05/10
1
2
3
T
LTVC
CT


Viết các số đo KL dưới dạng STP
MRVT : Thiên nhiên


N-v:Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà


37
15
08
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
4
06/10
1
2
3
4
T
TLV
KC


K.HỌC


Viết các số đo diện tích dưới dạng STP
Luyện tập thuyết trình , tranh luận
Kể chuyện được chứng kiến hoặc t/gia
Phòng tránh bị xâm hại


38
15
08
16
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ


Tranh sgk,Bảng phụ
5
07/10
1
2
3
T
ĐL


Luyện tập chung


Các dân tộc và sự phân bố dân cư
Đất Cà Mau



39
08
16


Bảng phụ


Tranh ,bảng đồ sgk
Tranh sgk
6
08/10
1
2
3
4
5
T
TLV
LTVC
LS
SHL


Luyện tập chung


Luyện tập thuyết trình , tranh luận
Đại từ


Cách mạng mùa thu


40
16


16
08
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Tranh sgk


<b>Ngày soạn : 03/10/2010 </b>
<b>Ngày dạy : 04/10/2010</b>


<b>Thứ hai : Môn : Tập đọc – Toán – Khoa học – Đạo đức</b>
<b>TiÕt 1: </b>


<b>Tập đọc</b>


<b>C¸i gì quý nhất</b>


<i><b> Trịnh Mạnh</b></i>


<b>I. Mơc đích u cầu : </b>


-Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt đợc lời ngời dẫn chuyện và lơìi nhân vật
-Hiểu ván đề tranh luận và ý đợc khẳng định qua tranh luận: Ngời lao động là đáng
quý nhất. (Trả lời được c.hi 1,2,3 trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép đoạn: Hùng nói: Theo tớ vàng bạc! .


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài Trớc cổng trời.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i> 3.1Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp.</i>


3.2Hớng dẫn học sinh luỵện đọc và tìm hiểu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


? Theo Hùng; Quý; Nam cái gì quý
nhất trên đời?


? Mỗi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào để bảo
vệ ý kiến của mình?


? Vì sao thầy giáo cho rằng ngời lao
động mới là quý nhất?


? Chọn tên gọi khác cho bài văn và nêu
lí do vì sao em chọn tên gọi đó?


c) Luyện đọc diễn cảm.
? Học sinh đọc nối tiếp.



- Hớng dẫn học sinh luyện đọc din
cm.


- Giáo viên bao quát, nhận xét.
? ý nghÜa bµi?


- 3 học sinh đọc nối tiếp; rèn đọc đúng
và đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Hùng: Lúa go.


- Quý: vàng.
- Nam: thì giờ.


- Hùng: lúa gạo nuôi sèng con ngêi.
- Quý: cã vµng lµ cã tiÒn, cã tiÒn sÏ
mua gạo, vàng bạc.


- Lỳa go, vng bc, thỡ gi u rất quý
nhng cha phải là quý nhất.


- Còn nếu khơng có ngời lao động thì
khơng có lúa gạo, vàng bạc, thì giờ
cũng trơi qua 1 cách vơ vị. Vì vậy ngời
lao động là q nhất.


VÝ dơ: Cc tranh ln thó vị vì: bài
văn thuật lại cuộc tranh luận thú vị giữa


3 bạn nhỏ.


Vớ d: Ai cú lí: vì: bài văn cuối cùng
đến đợc 1 kết luận giàu sức thuyết
phục: Ngời lao động là đáng quý nhất.
- 5 học sinh đọc lại bài theo cách phân
vai.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm phân
vai.


- Học sinh thi đọc trớc lớp.
- Bình chọn nhóm đọc hay.
- Học sinh nêu ý nghĩa bi.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nội dung bài.
- Liên hệ, nhận xét.


-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học,chuẩn bài sau.


<b>ẹieu Chổnh , Boồ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Tiết 2:</b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mơc đích u cầu : </b>


Biết viết số đo độ dài dới dạng số thập phân.
Bài 1 , Bài 2 , Bài 3 , Bài 4 (a,c)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>3.Bµi míi: </b></i>


<i> 3.1 Giíi thiƯu bµi:trùc tiÕp</i>


32.Híng dÉn häc sihnh lµm bµi tËp


Bài 1: ? Học sinh tự làm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, cha.


Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên bao quát, chữa bài.
Bài 4: ? Học sinh thảo luận cặp.
- Giáo viên nhận xét, biểu dơng
a)


- Học sinh làm, chữa bảng.


35 m 23 cm = 35,23 m
51 dm 3 cm = 51,3 dm
14 m 7 cm = 14,07 m


- Häc sinh lµm – trình bày.
315 cm = m


315 cm = 300 cm + 15 cm = 3 m 15 cm
=


100
15


3 m = 3,15 m.


234 cm = 2,34 m
506 cm = 5,06 m
34 dm = 3,4 m


- Học sinh làm, trình bày.
3 km 245 m = 3,24 km
5 km 34 m = 5,034 km
307 m = 0,307 km


- Học sinh thảo luận, trình bày.
12,44 m = 12 m 44 cm


3,45 km = 3450 m
7,4 dm = 7 dm 4 cm
34,3 km = 34300 m.



<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nội dung bài.
- Liên hệ, nhận xét.


-Dănl học sinh ghi nhớ nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.


<b>ẹieu Chổnh , Boồ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Tiết 3: </b>


<b>Khoa häc</b>


<b> Thái độ đối với ngời nhiễm hiv/ aids</b>
<b>I. Mục đớch yờu cầu : </b>


-Xác định hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.
-Không phân biệt đối sử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình của họ.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Hình trang 36, 37 (sgk).


- 5 tm bìa cho hoạt động đóng vai “Tơi bị nhiễm HIV”
- Giấy, bút màu.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức :</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Lây các đờng lây truyền HIV</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới: </b></i>


<i>3.1Giíi thiƯu bµi + ghi bµi.</i>
<i> </i> <i>3.2 Giảng bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- K sn trờn bng học sinh lên gắn
vào bảng.


- Giáo viên chia lớp thành 2 đội.
- Giáo viên hớng dẫn cách chơi.


- Giáo viên cùng học sinh không tham
gia kiểm tra xem đã đúng cha.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Hc sinh xp 2 hàng dọc trớc bảng.
- Học sinh lên gắn vào bảng các phiếu
đúng với từng nội dung tơng ứng.


- Đội no gn xong i ú thng cuc.


Các hành vi có nguy cơ lây nhiễm HIV Các hành vi kh«ng cã nguy cơ lây
nhiễm HIV


- Dùng chung bơm kim tiêm.


- Dùng chung dao cạo.


- Xăm mình chung dơng cơ kh«ng khư
trïng.


- Nghịch bơm tiêm đã sử dụng.


- Truyền máu mà không biết rõ nguồn
gốc máu.


Giáo viên đa ra kết luận: HIV không
lây truyền qua tiếp súc thông thờng nh
bắt tay, ăn cơm


* Hot ng 2: Đóng vai “Tơi bị nhiễm
HIV”.


- Giáo viên mời 5 học sinh tham gia
ún vai.


- Giáo viên cần khuyến khích học sinh
sáng tạo trong các vai diễn.


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh
còn lại.


* Hot ng 3: Quan sát thảo luận.


? Theo bạn nếu các bạn ở hình 2 là
những ngời quen của bạn thì bạn sẽ đối


sử với họ nh thế nào? Tại sao?


? Chúng ta cần có thái độ nh thế nào
đối với ngời nhiễm HIV/ AIDS v gia
ỡnh h?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chÝnh.
 Bµi häc (sgk)


- Bơi ở bể bơi cơng cng.
- B mui t.


- Cầm tay.


- Ngồi học cùng bàn.
- Khoác vai.


- Dùng chung khăn tắm.
- Mặc chung quần áo.
- Uống chung li nớc.
- Ăn cùng mâm cơm.


- 1 hc sinh đóng vai bị nhiễm HIV; 4
học sinh khác thể hiện hành vi ứng xử
với học sinh bị nhiễm HIV.


- Theo dõi cách ứng xử từng vai để thảo
luận xem cách nào nên, cách nào
không nên.



- Häc sinh quan sát hình trang 36, 37
(sgk) và trả lời các c©u hái sgk.


Hình 1: Thái độ của các anh khi bit 1
em nh ó nhim HIV.


- Hình ảnh 2: lời tâm sự của 2 chị em
khi bố bị nhiễm HIV.


- Hình 3: Lời động viên của các bạn.
- Đối xử tốt với họ, động viên và an ủi
họ, không nên xa lánh họ.


- Không nên xa lánh họ, phải động viên
giúp đỡ họ và gia đình họ.


- Học sinh đọc li.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Tiết 4:</b>


<b> Đạo đức</b>



<b> Tình bạn (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


-Biết được bạn bè cần phải đòan kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những
khi khó khăn, họan nạn.


-Biết cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hng ngy.


<b>II. Tài liệu, ph ơng tiện: </b>


Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. n nh lp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Tại sao chúng ta phải nhớ ơn tổ tiên?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i>3.1 Giới thiệu bài.</i>


3.2 Giảng bài mới.


* Hot ng 1: Tho lun lp.
- Bài hát nói lên điều gì?


- Líp chóng ta cã vui nh vậy không?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu xung quanh chúng ta
không có bạn bè?



- Tr em cú quyền két bạn khơng? Em biết
điều đó từ đâu?


<i>* KÕt luận: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em</i>


cng cần có bạn bè và có quyền đợc tự do hết
giao bạn bè.


* Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung truyện
“Đôi bạn”.


- Giáo viên đọc truyn.


- Lớp hát bài Lớp chúng ta
đoàn kết, và trả lời câu hỏi.
- Lớp thảo luận.


- Hc sinh đọc  đóng vai theo
nội dung truyện.


- Líp nghe và trả lời trong sgk.


<i>* Kt lun: Bn bố cần biết yêu thơng, đoàn kết giúp đỡ nhau, nhất l nhng lỳc khú</i>


khăn, hoạn nạn.


* Hot ng 3: Thc hành.


Bµi 2: (sgk) - Häc sinh làm cá nhân lên bảng trình bày.



- Giáo viên kết luận về cách ửng xử, phù hợp trong mỗi tình huống.
a) Chúc mừng bạn.


b) An i, ng viờn, giỳp bn.


c) Bênh vực bạn hoặc nhờ ngời lớn bênh vực bạn.


d) Khuyên ngăn bạn không nên sa vào những việc làm không tốt.


đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái, nhận khuyết điểm và sửa chữa khuyết điểm.
e) Nhờ bạn bè hoặc bản thân.


* Hot ng 4: Cng cố.


- Nêu một biểu hiện của tình bạn đẹp? - Học sinh nói.


<i>* Kết luận: Các biểu hiệ của tình bạn đẹp: Tôn trọng, chân thành, biết quan tâm, giúp</i>


đỡ nhau cùng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn, …


- Häc sinh liªn hƯ trong líp.


Ghi nhớ (sgk) - Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

về chủ đề tình bn.


- Đối xử tốt với bạn bè xung quanh.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò :</b></i>



-Nhận xét tiết học


-Dổn học sinh chuẩn bị bài sau.


<b>ẹieu Chổnh , Boồ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Ngy son : 04/10/2010 </b>


<b>Ngày dạy : 05/10/2010</b>
<b>TiÕt 1: </b>
<b>ChÝnh t¶</b> (Nghe- viÕt)


<b>Tiếng đàn ba-lai-ca trên sông đà</b>
<i><b>Phân biệt âm đầu l/n , âm cuối n/ ng</b></i>
<b>I. Mục đớch yờu cầu : </b>


-Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ theo thể thơ tự do.
-Làm đợc BT2a/b hoặc BT3a/b, hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Phiếu học tập ghi nội dung bài 2.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: </b></i>


<i><b>Học sinh thi viết tiếp sức trên bảng các tiếng chứa vần uyên, uyết.</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Gii thiu bi:
3.2. Hoạt động 1:
Hớng dẫn nhớ viết:


? Bµi gåm mÊy khổ thơ? Trình bày
các khổ nh thế nào?


3.3. Hot ng 2: Bài tập.
3.3.1. Bài 2:


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho các nhóm.


- Đọc yêu cầu bài 2.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Đại diện các nhóm


lên trình bày.


- NhËn xÐt, cho
®iĨm.


N1,3:


N2,4:



3.3.2. Bài 3: Làm vở.
- Chấm vở (10 vở)
- Gọi lên bảng chữa.


- Đọc yêu cầu bài 3.


a) long lanh, la liệt, la lá


la- na lẻ- nẻ Lo - no ë - në


la hÐt – nết
na


...


lẻ noi- nứt
nẻ


.


Lo lắng- ăn no


t l- bt n..


man- mang vần - dầng buôn - buông vơn vơng


lan man


-mang vác


...


vần thơ-
vầng trăng


.


buôn màn-
buông mang


vơn lên- vơng
vấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- NhËn xÐt. b) lang thang, lµng nhµng …


<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giê- chn bÞ giê sau.
<b> Điều Chỉnh , Bổ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>



<b> TiÕt 2: </b>


<b>LuyÖn từ và câu</b>


<b>M rng vn t: Thiờn nhiờn</b>
<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>


-Tìm đợc các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhan hoá trong mẫu chuyện: Bầu trời mùa
thu ( BT1,2).


-Viết đợc đoạn văn tả cảnh đẹp quê hơng, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân
hố khi miêu tả


<i><b>GDBVMT : GV kết hợp cung cấp cho HS một số hiểu biết về môi trường thiên</b></i>
<i><b>nhiên Việt Nam và nước ngồi, từ đó bồi dưỡng tình cảm u quý, gn bú vi mụi</b></i>
<i><b>trng sng.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết các từ ngữ bài tập 1; bút dạ.
- Một số tờ phiếu khổ to để làm bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


A – KiÓm tra bµi cị: Häc sinh lµm bµi tËp 3a, b, c.
B Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>2. Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp:</b></i>


Bµi 1:


- Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học
sinh nhng khơng mất thì giờ vào việc
luyện đọc nh gi tp c.


Bài 2:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm vào
giấy.


- Giáo viên gọi các nhóm lên trình bày
bài.


+ Những từ ngữ thể hiện sự so sánh:
+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá.


- Những từ ngữ khác tả bầu trời:


Bi 3: Giỏo viờn hng dn học sinh
hiểu đúng yêu cầu của bài tập.


- Cảnh đẹp có thể là 1 ngọn núi, cánh
đồng, cơng viên, vờn cây, dịng sơng,


- Học sinh đọc nối tiếp bài “Bầu trời
mùa thu”.



- Cả lớp đọc thầm theo.


- Häc sinh làm việc theo nhóm, ghi kết
quả vào giấy khổ to, dán lên bảng lớp.


- Xanh nh mt nc mt mỏi trong ao.
- Bầu trời đợc rửa mặt sau cơn ma/ dịu
dàng/ buồn bã/ trăm ngàn nhớ tiếng hót
của bầy chim sơn ca/ ghé sát mặt đất/
cúi xuống lắng nghe để tìm xem chim
én đang ở bụi cây hay ở ni no.


- Rất nóng và cháy lên những tia sáng
của ngọn lửa xanh biếc/ cao hơn.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



- Trong đoạn văn sử dụng những từ gợi
tả, gợi cảm.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét và
bình chọn đoạn văn hay nhất.


cnh p do hc sinh t chọn.
- Học sinh đoạn văn của mình.


<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>



- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện nốt đoạn văn.
<b> ẹieu Chổnh , Boồ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Tiết 3: </b>


<b>To¸n</b>


<b> Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục ớch yờu cu : </b>


Biết viết số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
Bài 1 , Bài 2a , Bµi 3


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<i><b> 1. ổn định tổ chức :</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i> 3.1 Giíi thiệu bài, ghi bảng.</i>


3.1 Giảng bài.


* Hot ng 1: Cho học sinh ôn lại
quan hệ giữa các đơn vị đo.



- Giáo viên gọi học sinh trả lời mối
quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.


* Hoạt động 2: Nờu vớ d (sgk)


Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm: 5 tấn 132 kg : tấn.


- Giáo viên cho häc sinh lµm tiÕp.
5 tÊn 32 kg: … tÊn.


* Hot ng 3: Luyn tp.
Bi 1:


- Giáo viên gọi học sinh nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


1 tạ =
10


1


tấn = 0,1 tấn.
1 kg =


1000
1


tÊn = 0,001 tÊn.


1 kg =


100
1


t¹ = 0,01 tạ.


- Học sinh nêu cách làm.
5 tấn 132kg = 5


1000
132


tÊn = 5,132 tÊn.
VËy 5 tÊn 132 kg = 5,132 tấn.


- Học sinh nêu cách làm.
5 tấn 32 kg = 5


1000
32


tÊn = 5,032 tÊn.
VËy 5 tÊn 32 kg = 5,032 tấn.


- Học sinh tự làm nháp.
a) 4 tÊn 562 kg = 4


1000



562 <sub> tÊn = 4,562 tÊn.</sub>
b) 3 tÊn 14 kg = 3


1000


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi 2:


- Gọi học sinh đọc kết quả.
- Nhận xét chữa bi.


Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Nhận xét chữa bài.


c) 12 tấn 6 kg = 12
1000


6


tÊn = 1,006 tÊn.
d) 500 kg =


1000
500


tấn = 0,5 tấn.
- Học sinh làm ra nháp.


- Học sinh lên chữa bài.
2 kg 50 g = 2



1000


50 <sub> kg = 2,050 kg.</sub>
45 kg 23 g = 45


1000


23


kg = 45,023 kg.
10 kg 3 g = 10


1000
3


kg = 10,003 kg.
500 g =


1000
500


kg = 0,500 kg.


Lợng thịt để nuôi 6 con s tử trong 1 ngày
là: 9 x 6 = 54 (kg)


Lợng thịt để nuôi 6 con s tử trong 30
ngày kà: 54 x 30 = 1620 (kg)



= 1,62 tÊn.


Đáp số: 1,62 tấn.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Làm lại các bài tập trong vở bài tập toán 5.
<b> ẹieu Chổnh , Boồ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Ngày soạn : 05/10/2010 </b>


<b>Ngaøy dạy : 06/10/2010</b>


<b>Thứ tư : Mơn : Tốn – Tập Làm văn – Kể chuyện – Khoa học</b>
<b>TiÕt 1: </b>


<b>KĨ chun</b>


<b> Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


-Kể lại đợc một lần đi thăm cảnh đẹp ở đia phơng ( Hoặc ở nơi khác); kể rõ địa diểm,
diễn biến của câu chuyện.


-BiÕt nghe và nhận xét lời kể chuyện của bạn.



<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Tranh ảnh một số cảnh đẹp ở địa phơng.
- Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KĨ lại câu chuyện tuần trớc?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i> 3.1 Giíi thiƯu bµi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Híng dÉn häc sinh hiểu yêu
cầu bài.


- Giỏo viờn chộp lờn bng.


- Giáo viên treo bảng phụ viết vắn tắt 2
gợi ý.


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh.


* Thùc hµnh kĨ chun.


- Giáo viên đến từng cặp ghe  hớng
dẫn, góp ý.



- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
-Tổ chức


-NhËn xÐt


- Học sinh đọc đề 3 gợi ý 1, 2 sgk.
- Một vài học sinh giới thiệu câu
chuyện sẽ kể.


- Líp nghe vµ nhËn xÐt.
- Häc sinh kĨ theo cỈp.


- Häc sinh thi kĨ tríc líp.


Lớp nhận xét: cách kể, dùng từ đặt câu.


<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b> ẹieu Chổnh , Boồ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Tiết2:</b>


<b>Toán</b>



<b>Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục ớch yêu cầu : </b>


BiÕt viÕt số đo diện tích dới dạng số thập phân.
Bài 1 , Bài 2


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng mÐt vu«ng.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức : hát</b></i>


<i><b> 2. KiÓm tra bài cũ: Học sinh chữa bài tập.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i> 3.1 Giíi thiƯu bµi.</i>


3.2 Giảng bài.


* Hot ng 1:


- ễn lại hệ thống đơn vị đo diện
tích


a) Giáo viên cho học sinh nêu lại
lần lợt các đơn vị đo diện tích đã
học.


b) Cho học sinh nêu quan hệ giữa


các đơn vị đo kề liền.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện
tích: km2<sub>; ha với m</sub>2<sub>, giữa km</sub>2<sub> và</sub>
ha.


 Nhận xét: Mỗi đơn vị đo diện
tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó
và bằng 0,01 đơn vị liền trớc nó.


km
2 hm


2<sub>(ha</sub>


) dam2 m


2 <sub>dm</sub>
2 cm


2 <sub>mm</sub>
2


1 km2<sub> = 100 hm</sub>2<sub> ; 1 hm</sub>2<sub> =</sub>
100


1 <sub>km</sub>2<sub> =</sub>
0,01km2


1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> ; 1 dm</sub>2<sub> =</sub>


100


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Hoạt động 2: Nờu vớ d.


a) Giáo viên nêu ví dụ 1: Viết số
thập phân vào chỗ chấm.


3 m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = </sub><sub> m</sub>2


Giáo viên cần nhấn mạnh:
Vì 1 dm2<sub> = </sub>


100
1 <sub>m</sub>2
nên 5 dam2<sub> = </sub>


100
5


m2
b) Giáo viên nêu ví dụ 2:
42 dm2<sub> = </sub>…<sub> m</sub>2


* Hoạt động 3: Thực hành.


Bµi 1: Giáo viên cho học sinh tự
làm.


- Gi hc sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2: - Giáo viên cho học sinh
thảo luận rồi lên viết kết quả.


Bµi 3: Híng dÉn lµm vµo vở.
- Giáo viên chấm 1 số bài.
- GIáo viên nhận xét chữa bài.


1 km2<sub> = 100 ha ; 1 ha = </sub>
100


1


km2<sub> = 0,01</sub>
km2


- Học sinh phân tích và nêu cách gi¶i.
3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3</sub>


100


5 <sub>m</sub>2<sub> = 3,05 m</sub>2
VËy 3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 3,05 m</sub>2<sub>.</sub>


- Häc sinh nªu cách làm.
42 dm2<sub> = </sub>


100
42


m2<sub> = 0,42 m</sub>2


Vậy 42 dm2<sub> = 0,42 m</sub>2<sub>.</sub>


- Học sinh tự làm đọc kết quả.
a) 56 dm2<sub> = 0,56 m</sub>2<sub>.</sub>


b) 17dm2<sub> 23 cm</sub>2<sub> = 17,23 dm</sub>2<sub>.</sub>
c) 23 cm2<sub> = 0,23 dm</sub>2<sub>.</sub>


d) 2 cm2<sub> 5 mm</sub>2<sub> = 2,05 cm</sub>2<sub>.</sub>


- Học sinh thảo luận, lên trình bày kết quả.
a) 1654 m2<sub> = 0,1654 ha.</sub>


b) 5000 m2<sub> = 0,5 ha.</sub>
c) 1 ha = 0,01 km2<sub>.</sub>
d) 15 ha = 0,15 km2<sub>.</sub>
- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
a) 5,34 km2<sub> = 534 ha.</sub>
b) 16,5 m2<sub> = 16 m</sub>2<sub> 05 dm</sub>2
d) 7,6256 ha = 76256 m2<sub>. </sub>
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Làm các bài tập trong vở bài tập to¸n.
<b> Điều Chỉnh , Bổ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>TiÕt 3: </b>


<b>Khoa häc</b>


<b> Phòng tránh bị xâm hại</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu : </b>


-Nêu đợc một số quy tắc an toàn cá nhân để phòng tránh bị xâm hại.
-Nhận biết đợc nguy cơ khi bn thõn cú th b xõm hi.


-Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Cỏc hot ng lờn lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: ? Nêu nội dung bài học trớc?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Quan sát và thảo
luận.


- Tõng nhãm ph¸t biĨu.


? Nêu 1 số tình huống có thể dẫn đến
nguy cơ xâm hại?



? Làm gì để phòng tránh bị xâm hại?
- Giáo viên kết luận.


3.3. Hoạt động 2: Đóng vai.
- Chia lớp làm 3 nhóm.


- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm.


- NhËn xÐt, sưa.


- Đa ra kết luận: Tuỳ trờng hợp cụ thể
lựa chọn cách ứng xử phù hợp ví dụ.
3.4. Hoạt động 3: Vẽ bàn tay tin cậy.
- Cho các em trao đổi lẫn nhau.


- Gäi 1 vµi bạn lên dán bàn tay của
mình lên bảng.


Tho lun nhúm ụi.


- Học sinh quan sát tranh và đa câu tr¶
lêi.


+ Đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ; ở
trong phịng kín một mình với ngời lạ;
đi nhờ xe ngời lạ; nhận quà có giá trị
đặc biệt hoặc sự chăm sóc đặc biệt của
ngời khác mà khơng rõ lí do.



+ sgk trang 39.


ứng phó với nguy cơ bị xâm hại
N1: Phải làm gì khi ngời lạ tặng qùa
mình?


N2: Phải làm gì khi ngời lạ muốn vào
nhà?


N3: Phi lm gỡ khi có ngời trêu nghẹo
hoặc có hành động gây rối, kho chịu
đối với bản thân?


- Các nhóm lên trình bày cách xử lÝ
t×nh hng.


+ Tìm cách tránh xa kẻ đó.
+ Kiên quyết từ chối.
+ Bỏ đi ngay.


+ Kể với ngời tin cy nhn s giỳp
.


- Mỗi học sinh tạ làm việc. Vẽ bàn tay
của mình với các ngón xoè ra trên tờ
giấy A4.


- Trên mỗi ngón viết tên ngời mình tin
cậy.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ.
- Chẩn bị bài sau.


<b> ẹieu Chổnh , Boå sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>TiÕt 4 : </b>


<b>Tập làm văn</b>


<b> Luyện tập thuyết trình tranh luận</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>GDBVMT : GV kết hợp liên hệ về sự cần thiết và ảnh hưởng của môi trường thiên </b></i>
<i><b>nhiên đối với cuộc sống con người qua BT 1: Mở rộng lý lẽ và dẫn chứng để thuyết</b></i>
<i><b>trình, tranh luận cùng các bạn dựa vào ý kiến của một nhân vật trong mẩu chuyện </b></i>
<i><b>nói về Đất, Nước, Khơng khí và ánh Sáng.</b></i>


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- Một số tờ giấy khổ to kẻ néi dung bµi tËp 1 vµ bµi tËp 3a.
- Vë bµi tËp TiÕng viƯt 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức : hát</b></i>



<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc phần bài làm tập làm văn tiết trớc, bài tập 3.</b></i>
<i><b> 3. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>3.2. Hớng dÉn häc sinh lun tËp.</b></i>


Bµi 1:


a) ý kiến của các bạn Hùng, Quý, Nam
tranh luận vấn đề gì? ý kiến của mỗi
bạn nh thế nào?


b) Lí lẽ đa ra bo v ý kin ú ra
sao?


c) Thầy giáo muốn thuyết phục 3 bạn
công nhận điều gì?


Thy ó lp lun nh thế nào?


Cách nói của thầy thể hiện thái độ
tranh luận nh thế nào?


Bµi 2:


- Giáo viên phân tích ví dụ; giúp học
sinh hiểu thế nào là mở rộng thêm lí lẽ
và dẫn chứng.



- Giỏo viên và cả lớp nhận xét đánh giá
cho lời tranh luận giàu sức thuyết phục.
Bài 3:


a) Hớng dẫn học sinh ghi kết quả lựa
chọn đúng sau đó sắp xếp theo số thứ
tự.


- Học sinh đọc bài “Cái gì quý nhất?”
sau đó nêu ra nhận xét.


- Vấn đề tranh luận: Cái gì quý nhất
trên đời?


+ Hùng: quý nhất là lúa gạo.
+ Quý: quý nhất là vàng.
+ Nam: q nhât là thì giờ.
+ Hùng: có ăn mới sống đợc.


+ Quý: có vàng là có tiền, có tiền sẽ
mua đợc lúa gạo.


+ Nam: có thì giờ thì mới làm ra đợc
lúa gạo, vàng bạc.


- Ngời lao động là quý nhất.


- Lúa gạo, vàng, thì giờ đều q nhng
cha phải là q nhất, khơng có ngời lao
động thì khơng có lúa gạo, vàng bạc,


thì giờ cũng trơi qua vơ vị.


Thầy tơn trọng ngời đối thoại, lập luận
có tình có lý.


+ Cơng nhận những thứ mà 3 bạn nêu
ra đều đáng q (lập luận có tình)
+ Nêu câu hỏi: “Ai làm ra lúa gạo,
vàng bạc, ai biết dùng thì giờ?” (lập
luận có lí lẽ)


- Học sinh nêu u cầy bài tập 2.
- Mỗi nhóm đóng 1 nhân vật.


- Các nhóm suy nghĩ, trao đổi thảo luận
chuẩn bị lí lẽ dẫn chứng rồi ghi ra
nháp.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3, cả lớp
đọc thầm lại.


- Học sinh trao đổi nhóm, thảo luận rồi
gạch dới những câu trả lời đúng rồi xếp
theo số thứ t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên và cả lớp nhận xÐt.
b)


- Giáo viên kết luận: Khi thuyết trình,


tranh luận, ngời nói cần có thái độ ơn
tồn, hồ nhã, tơn trọng ngời đối thoại.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chn bÞ giê sau.


- Chn bÞ tiÕt sau.


<b> Điều Chỉnh , Boå sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Ngày soạn : 06/10/2010 </b>


<b>Ngày dạy : 07/10/2010</b>


<b>Thứ năm : Mơn : Tập đọc – Tốn – Địa lí</b>
<b>TiÕt 1:</b>


<b>Tập đọc</b>


<b> ĐÊt cµ mau</b>


<i><b> Mai Văn Tạo</b></i>



<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


-c din cm đợc bài văn, biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi tả.


-Hiểu ND : Sự khắc nghiệt của thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính cách kiên
cờng của con ngời Cà Mau. (Trả lời được c.hỏi trong SGK).


<i><b>GDBVMT : HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài văn, qua đó GD HS hiểu biết về mơi</b></i>
<i><b>trường sinh thái ở đất mũi Cà Mau; về con người nơi đây được nung đúc và lưu</b></i>
<i><b>truyền tinh thần thượng võ để khai phá giữ gìn mũi đất tận cùng của Tổ quốc. Từ</b></i>
<i><b>đó thêm yêu quý con người và vựng t ny. </b></i>


<b>I. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài học.


- Bn Vit Nam. Tranh nh v cảnh thiên nhiên, con ngời trên mũi Cà Mau.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> 1. ổn định tổ chức : sĩ số</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc chuyện “Cái gì quý nhất”, trả lời câu hỏi</b></i>
vềnội dung bi c


<i><b> 3. Dạy bài mới:</b></i>


<i> 3.1. Giíi thiƯu bµi:</i>


3.2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.



a) Luyện đọc.


- Giáo viên đọc diễn cảm, nhấn giọng
các từ gợi tả (ma dòng, đổ ngang, hối
hả, …)


- Giáo viên dạy theo kiểu “bổ ngang”
- Giáo viên xác định 3 đoạn của bài
văn rồi hớng dẫn học sinh luyện đọc và
tìm hiểu bài của từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Ma ở Cà Mau có gì khác thờng?


+) Đoạn 2: Tiếp đến cây đớc.


- Gi¸o viên giải nghĩa từ khó: phệp
phều, cơn thịnh nộ, hằng ha sa số.
? Cây cối ở Cà Mau mọc ra sao?


? Ngêi Cµ Mau dùng nhà của nh thế
nào?


+) Đoạn 3: Phần còn lại.


? Ngời dân Cà Mau có tính cách nh thế
nào?


- Giáo viên cho học sinh thi đọc diễn
cảm toàn bài.



- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Nội dung bài (giáo viên ghi bảng.)


- Ma Cà Mau là ma dông: rất đột
ngột, dữ dội nhng chóng tạnh.


- Học sinh đọc diễn cảm đoạn 1, nhấn
giọng những từ ngữ gợi tả cơn ma ở Cà
Mau.


- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh trả lời cầu hỏi.


Cây cối mọc thành chòm, thành rặng,
dễ dài cắm sâu vào lòng đất.


- Nhà cửa dựng dọc bờ kênh, dới những
hàng đớc xanh rì, từ nhà nọ sang nhà
kia phải leo lên cầu bằng thân cây đớc.
- Học sinh đọc diễn cảm đoạn 2.


- Học sinh luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ khó (sấu cản mũi thuyền, hổ
rình xem hát)


- Häc sinh tr¶ lêi câu hỏi.


- Ngời Cà Mau thông minh, giàu nghị
lực, thỵng vâ, thÝch kể, thích nghe


những chuyện kì lạ về sức mạnh và tri
thông minh của con ngời.


- Hc sinh đọc diễn cảm đoạn 3.
- Học sinh đọc diễn cảm tồn bài.
- Học sinh đọc lại.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>


- Nội dung giờ học.
- Học thuộc lòng đoạn 2.
- Chuẩn bị bài sau.


<b> ẹieu Chổnh , Boồ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>Tiết 2:</b> <b> </b>


<b>To¸n</b>


<b> Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc đích u cầu : </b>


Biết viết các số đo độ dài, diện tích, khối lợng dới dạng số thập phân
Bài 1 , Bài 2 , Bài 3


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gäi học sinh lên chữa bài 3.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>3.1. Giíi thiƯu bµi:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gäi 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.


<i>3.3. Hot ng 2: </i>


Lên bảng làm.
- Chữa bài.


<i>3.4. Hot ng 3: Lm nhóm bài 3.</i>


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, cho ®iĨm.


<i>3.5. Hoạt động 4: Làm vở.</i>



Tãm t¾t:


Chu vi: 0,15 km2<sub> = 150 m.</sub>
ChiỊu réng =


3
2


chiỊu dµi.
S = ?


- Chấm vở.


- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét.


a) 42 m 34 cm = 42,34 m.
b) 56 m 29 cm = 562,9 dm
c) 6 m 2cm = 6,02 m
®) 4352 m = 4,352 km.
- Đọc yêu cầu bài 2.
a) 500 g =


10


5 <sub>kg b) 347 g = </sub>
100
347
kg.



c) 1,5 tÊn = 1500 kg.
- §äc yêu cầu bài.


a) 7 km2<sub> = 7.000.000 m</sub>2
4 ha = 40.000 m2
8,5 ha = 85.000 m2
b) 30 dm2<sub> = 0,3 m</sub>2
300 dm2<sub> = 3 m</sub>2
515 dm2<sub> = 5,15 m</sub>2
- Đọc yêu cầu bài 4.
Nưa chu vi lµ:


150 : 2 = 75 (m)
ChiÒu rộng sân trờng là:


75 : (2 + 3) x 2 = 30 (m)
ChiỊu dµi sân trờng là:


75 30 = 45 (m)
Diện tích sân trờng là:


30 x 45 = 1350 (m2<sub>)</sub>
= 0,135 (ha)


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.


<b> ẹieu Chổnh , Boồ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Tiết 3:</b>


<b>Địa lý</b>


<b>Các dân tộc- sự phân bố d©n c</b>
<b>I. Mơc đích u cầu : </b>


-Biết sơ lợc về sự phân bố d©n c VN


+VN là nớc có nhiều dân tộc trong đó ngời kinh có số dân đơng nhất.


+Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông đúc ở đồng bằng ven biển và tha thớt ở
vùng nỳi.


+Khoảng ắ dân số VN sống ở nông thôn.


-S dng bảng số liêu, biểu dồ, bản đồ, lợc đồ dân c ở mức độ đơn giản để nhận biết
một số đặc điểm của sự phân bố dân c.


<i><b>GDBVMT : Đồng bằng thì đất chật người đơng; ở miền núi thỡ c dõn tha tht.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về 1 số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi và đô thị của Việt
Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức : hát</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm về dân số nớc ta trong những năm gần đây?</b></i>
<i><b>3. Bi mi:</b></i> <i>3.1 Gii thiu bi, ghi bi.</i>


<i>3.2 Giảng bài.</i>
<i>1. Các dân tộc:</i>


* Hot ng 1: (lm vic cỏ nhân)
? Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?


? Dân tộc nào có số dân đông nhất?
Sống chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít
ng-ời sống chủ yếu ở đâu?


? KĨ tªn 1 sè dân tộc ở nớc ta?


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<i>2. Mật độ dân số (hoạt động cả lớp)</i>


? Mật độ dân số là gì?


- Giáo viên lấy ví dụ để học sinh hiểu
về mật độ dân số.


? Nêu nhận xét về mật độ dân số nớc ta
so với mật độ dân số thế giới với 1 số
nớc châu á?



<i>3. Ph©n bè d©n c : </i>


+ Hoạt động 3: (làm việc cá nhân)
? Sự phân bố dân c nớc ta cú c im
gỡ?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)


- Học sinh quan sát tranh ảnh, trả lời
câu hỏi.


- Nớc ta có 54 dân tộc.


- Dân tộc Kinh có số dân đơng nhất
sống chủ yếu ở đồng bằng, ven biển.
Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu
vựng nỳi.


- Dân tộc Mờng, dân tộc Tày; dân tộc
Tà-ôi; dân tộc Gia- rai.


- Học sinh trình bảy kết quả học sinh
khác bổ sung.


- Hc sinh c sgk để trả lời câu hỏi.
Là số dân trung bình sống trên 1 km2
diện tích đất tự nhiên.



- Học sinh quan sát bảng mật độ dân số
của 1 số nớc châu á.


- Nớc ta có mật độ dân số cao, cao hơn
cả mật độ dân số của Trung Quốc, cao
hơn nhiều so với mật độ dân số Lào,
Cam-pu-chia và mật độ dân số trunh
bình của thế giới.


- Học sinh quan sát lợc đồ mật độ dân
số, tranh ảnh về làng ở đồng bằng, bản,
miền núi để trả lời câu hỏi.


- Dân c nớc ta phân bố không đồng
đều. Dân c tập trung đông đúc ở các
đồng bằn ven biển và tha thớt vựng
nỳi.


- Hc sinh c li.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.DỈn häc sinh ghi nhí néi dung bài học, chuẩn bị bài sau.
<b> ẹieu Chổnh , Boồ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Ngày soạn : 07/10/2010 </b>



<b>Ngày dạy : 08/10/2010</b>


<b>Thứ sáu : Mơn : Luyện từ và câu – Toán – Tập làm văn – Lịch sử – SHL</b>
<b>TiÕt 1: </b>


<b>LÞch sư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mơc đích u cầu : </b>


- Tờng thuật lại đợc sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa dành chính quyền thắng lợi:
Ngày 19/8/1945, hàng chục vạn nhân dân Hà Nội xuống đờng biểu dơng lực lợng và
mít tinh tại Nhà hat lớn thành phố. Ngay sau cuộc mít tinh, quần chúng đã xông vào
chiếm các cơ sở đầu não của kẻ thù:Phủ Khâm Sai, Sở Mật thám,... chiều ngày
19/8/1945, cuộc khởi nghĩa dành chính quyền ở Hà Nội ton thng.


- Biết cách mạng tháng Tám nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả:
+ Tháng 8 năm 1945, nhân dân ta vùng lên khởi nghĩa dành chính quyền và lần lợt
dành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.


+ Ngày 19-8 trở thành kỉ niệm Cách mạng tháng Tám.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- nh t liệu về cách mạng tháng 8 ở Hà Nội và t liệu lịch sử về ngày khởi nghĩa
giành chính quyền ở địa phơng em.


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>



<i><b>2. KiÓm tra: ? ThuËt l¹i cuéc khëi nghÜa 12/ 9 / 1930 ë NghƯ An.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>3.1 Giíi thiƯu bµi.</i>


3.2 Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài


a) Thời cơ cách mạng.


- Giáo viên híng dÉn häc sinh th¶o
luËn.


? Giữa tháng 8 năm 1945 quân phiệt
Nhật ở châu á đầu hàng quân Đồng
minh. Theo em vì sao Đảng ta lại xác
định đây là thời cơ ngàn năm có 1 cho
cách mạng Việt Nam?


b) Khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ở Hà
Nội ngày 12/ 8/ 1945.


? Việc vùng lên cớp chÝnh qun ë Hµ
Néi diƠn ra nh thÕ nµo? KÕt quả ra sao?


c) Liên hệ.


? Tip sau H Ni, nhng ni no ó
ginh c chớnh quyn?



d) Nguyên nhân và ý nghĩa thắng lợi
của cách mạng tháng 8.


? Vỡ sao nhõn dõn ta ginh c thng
li trong cỏch mng thỏng 8?


? Thắng lợi của cách mạng tháng 8 có


- Hc sinh c on: Cui nm 1940
ở Hà Nội”.




- Học sinh thảo luận, trả lời câu hỏi.
- … vì từ 1940. Nhật và Pháp cùng đơ
hộ nớc ta nhng tháng 3/ 1945. Nhật đảo
chính Pháp c chim nc ta.


Tháng 8/ 1945 quân Nhật ở châu á thua
trận và đầu hàng quân Đồng Minh thể
lực cđa chóng ®ang suy giảm đi rất
nhiều, nên ta phải chớp thời cơ này làm
cách mạng.


- Học sinh đọc sgk- thảo luận, trình
bày.


- Ngày 18/ 8/ 1945 cả Hà Nội xuất hiện
cờ đỏ sao vàng, tràn ngập khí thế cách
mạng.



- S¸ng 19/ 8 / 1945 hàng chục vạn nhân
dân nội thành nhiều ngời vợt rào sắt
nhảy vào phủ.


- Chiều 19/ 8/ 1945, cuéc khëi nghÜa
giµnh chÝnh qun ë Hµ Nội toàn
thắng.


- Tip sau H Ni đến lợt Huế (23/ 8)
Sài Gòn (25/ 8) và đến 28/ 8/ 1945
cuộc tổng khởi nghĩa đã thi công trên
cả nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ý nghÜa nh thÕ nµo?


c) Bµi häc sgk (20)


+ Thắng lợi của cách mạng tháng 8 cho
thấy lòng yêu nớc và tinh thần cách
mạng của nhân dân ta chúng ta giành
đợc độc lập dân tộc, dân ta thốt khỏi
kiếp nơ lệ, ách thống trị của thực dân
Phong kiến.


- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhẩm thuộc.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i>



- Hệ thống bài.
- Liên hệ, nhận xét.


-Dặn học sinh ghi nhớ nội dung bài học chuẩn bị bài sau.
<b> ẹieu Chổnh , Boồ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Tiết2 : </b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ại từ</b>
<b>I. Mơc đích u cầu : </b>


- Hiểu Đại từ là từ dùng để xng hơ hay dẻ thay thế danh từ độngk từ, tính từ ( Hoặc
cụm DT,cụm ĐT, cụm TT ) trong câu để khỏi lặp ( ND ghi nhớ ).


-Nhận biết đợc một số đại từ thờng dùng trong thực tế ( BT1,2 ); bớc đầu biết dùng đại
từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu học tập ghi nội dung bài 2.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b> 1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>



-Đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở quê em hoặc nơi em sinh sống.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>3.1. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>3.2. Hoạt động 1: Nhận xét.Đàm thoại.</i>


3.2.1. Đọc yêu cầu bài 1.


- Nhng t in m dựng nh thế nào?
- Những từ nh vậy đợc gọi là đại từ.
Đại nghĩa là những từ thay thế (nh
trong đại từ có ngha l thay th)


Đại từ có nghĩa là thay thế.
3.2.2. Thảo luận bài 2.
- Nối tiếp nhau trả lời bài 2.


- Giáo viên nói: “Vậy” và “thế” cũng là
đại từ.


<i>3.3. Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.</i>


- Học sinh đọc và nhắc lại nội dung ghi
nhớ. (sgk)


<i>3.4. Hoạt động 3: Luyện tập.</i>



3.4.1. Bài 1: Thoả luận đôi.


a) Tớ, cậu đợc dùng để xng hơ.


b) Nó dùng để xng hơ, đồng thời thay
thế cho danh từ (chích bơng) trong câu
cho khỏi lặp từ ấy.


- Tõ “vËy” thay cho tõ “thÝch”.
Tõ “thÕ” thay cho tõ “quý”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Từ in đậm dùng làm gì?
? Đợc viết hoa để biểu lộ gì?
3.4.2. Bài 2: Làm nhóm.


? Bài ca dao là lới đối đáp gia ai vi
ai?


- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét.


3.4.3. Bài 3: Làm vở.
- Học sinh làm vở.
- Gọi lên chữa.
- Nhận xét.


- Hc sinh đọc bài thơ.
+ Dùng để chỉ Bác Hồ.



+ Biểu lộ thái độ tơn kính Bác.
+ Đọc u cầu bài 2.


- Đọc bài thơ.


+ Giữa nhân vËt tù xng là ông với
cố.


- Chia lớp làm 3 nhóm.


- Mày chỉ cái cò. + Ông chỉ cái cò.
+ Nó chỉ cái điệc. + Tôi chỉ cái cò.
- Đọc yêu cầu bài 3.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài


- Nhận xét giờ học. Dặn học sinh chuẩn bị giờ sau


<b>Điều Chỉnh , Bổ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>TiÕt 3 : </b>


<b>Tập làm văn</b>



<b> Luyện tập thuyết trình, tranh luận</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


Bớc đầu biết cách mở rộng lí lẽ để trhuyết trình tranh luận một vấn dề đơn giản
(BT1,2)


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- PhiÕu häc tËp khỉ to.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Lµm bµi tËp 3 tiÕt tríc.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


<i>3.1 Giíi thiƯu bµi.</i>


3.2 Híng dÉn häc sinh lun tËp.


Bµi 1:


- Giáo viên nhấn mạnh 1 số từ trọng
tâm để:


- Học sinh đọc yêu cầu bài và trả lời.
+ Học sinh thảo luận và trỡnh by.


Nhân vật ý kiến Lí lẽ, dẫn chứng



Đất
Nớc
Không khí
ánh sáng


Cõy cn t nht.
Cõy cn nc nht.


Cây cần không khí nhất.
Cây cần ánh sáng nhất.


Đất có chất màu nuôi cây.
Nớc vận chuyển chất màu.


Cây sống không thể thiếu không khí.
Thiếu ánh sáng, cây xanh sẽ không còn
màu xanh.


- Học sinh đóng vai các nhân vật 
tranh luận để bảo vệ ý kiến của mình.


<i>* Kết luận:</i> Cây xanh cần tất cả đất, nớc, không khí và ánh sáng. Thiếu yếu tố nào cũng khơng c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 2:


- Giáo viên gạch chân ý trọng tâm, bài
và hớng dẫn, giải nghĩa 2 câu ca dao.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2 và trả lời.
- Học sinh nhập vai 2 nhân vật: trắng


và đen.


+ Häc sinh tranh luận và trình bày ý
kiến của mình.


+ Lớp nghe và nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dß:</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Học thuộc lịng các bài đã họcđể kiểm tra đọc.


<b>Điều Chỉnh , Bổ sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>TiÕt 4 : </b>


<b>To¸n</b>


<b> Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc đích yêu cầu : </b>


Biết viết các số đo độ dài, diện tích, khối lợng dới dạng số thập phân
Bài 1 , Bài 2 , Bi 3 , Bi 4


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Sách gi¸o khoa.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i>3.1 Giíi thiƯu bµi.</i>


3.2 Lµm bµi tËp.


Bµi 1:


3 m 6 dm = 3,6 m
4 dm = 0,4 m


- Nêu cách làm và đọc kết quả?


- Học sinh đọc yêu cầu bài và làm.
34 m 5 cm = 34,05 m


345 cm = 3,45 m


Bµi 2: - Häc sinh làm bài.


Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo lµ kg


3,2 tÊn
0,502 tÊn


2,5 tÊn
0,021 tÊn


3200 kg
502 kg
2500 kg
21 kg
Bµi 3:


a)
b)
c)
Bài 4:


a)
b)
c)
Bài 5: Giáo viên hớng dÉn.


- Häc sinh lµm.


42 dm 4 cm = 42,4 dm.
56 cm = 9 mm = 56,9 cm.
26 m 2 cm = 26,02 m.
- Học sinh lên bảng.
3 kg 5 g = 3,005 kg.
30 g = 0,030 kg.
1103 g = 1,103 kg.


- Học sinh quan sát hình vẽ.


a) 1kg 800 g = 1, 800 kg (hc 1kg 800 g = 1,8 kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài học.


<b>ẹieu Chổnh , Boå sung :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>TiÕt 5 : </b>


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ:</b>


<b>SƠ KẾT LỚP TUẦN 9- SINH HOẠT ĐỘI</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- HS tự nhận xét tuần 9.
- Rèn kĩ năng tự quản.
- Tổ chức sinh hoạt Đội.


- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>*Hoạt động 1:</b>



.Sơ kết lớp tuần 9:


1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ
2.Lớp tổng kết :


-Học tập: Tiếp thu bài tốt, phát biểu xây dựng
bài tích cực, học bài và làm bài đầy đủ.


-Nề nếp:


+Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.
+ Hát văn nghệ rất sôi nổi, vui tươi.
+Đi học đều , có nề nếp.


-Vệ sinh:


+Vệ sinh cá nhân tốt
+Lớp sạch sẽ, gọn gàng


-Tuyên dương: Thư, Như, Khánh , Thái ,
Vân , Minh , Hiền hoïc rất cố gắng .


3.Cơng tác tuần tới:
-Phát huy ưu điểm tuần qua.


-Các tổ trưởng báo cáo.
-Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.
-Lắng nghe giáo viên nhận
xét chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Thực hiện thi đua giữa các tổ.


-Tích cực ơn tập: Tốn, Tiếng Việt, chuẩn bị
tuần sau thi KTGHKI


<b>*Hoạt động 2:</b>


Sinh hoạt Đội:
-n tập đội hình, đội ngũ.


-Tiếp tục nắm các chương trình rèn luyện còn
lại.


- Đại hội Chi đội


-Thực hiện.
-Thư thực hiện


<b>Điều Chỉnh , Bổ sung :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×