Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

thø hai ngµy th¸ng n¨m 2008 tuçn1 thø hai ngµy th¸ng n¨m 2008 tiõt1 nhãm tr×nh ®é 2 nhãm tr×nh ®é 4 m«n tªn bµi d¹y môc tiªu chuèn bþ lªn líp to¸n «n tëp c¸c sè ®õn 100 gióp hs cñng cè vò viõt c¸c sè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.69 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần1 </b>


<b>Thứ hai ngày tháng năm 2008</b>


<b>Tit1</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Toán</b>


<i><b>ụn tp cỏc s đến 100</b></i>


- Giúp HS củng cố về: Viết các
số từ o đến 100 thứ tự các số.
- Số có 1, 2 chữ số liền trớc, liền
sau của một số.


<b>1. ổn nh lp: Hỏt</b>


<b>2. KTBC: GT sách toán 2</b>
<i><b>3. Bài mới: Cđng cè vỊ sè cã</b></i>
<i>mét ch÷ sè</i>


a) viết số bé nhất có 1 chữ số.
b) Viết số bé nhất có một chữ số
c) viết số lớn nhất có 1 chữ số.
. Ghi nhớ: Có 10 chữ số có một


chữ số đó là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9;
số 0 là số bé nhất có 1 chữ số,
số 9 là số lớn nhất có 1 chữ số.
Bài 2 (miệng)


- GV gäi HS nªn viÕt vào các
dòng.


a) Viết số bé nhất có 2 ch÷ sè.
b) ViÕt sè lín nhÊt cã 2 ch÷ số.
Bài 3.


- Gọi HS lên bảng viết số liền
sau của số 34


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét chữa bài
<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
Nhận xÐt tiÕt häc.


<b>To¸n</b>


<b>Ơn tập các số đến 100 000.</b>
<b>Ơn tập các số đến 100 000.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


Gióp häc sinh «n tËp vỊ:Gióp häc sinh «n tËp vÒ:



- Cách đọc, viết số đến 100 000.
- Cách đọc, viết số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số . Chu vi của
- Phân tích cấu tạo số . Chu vi của
một hình.


mét h×nh.


<b>1, Giíi thiƯu bài: </b>
<b>1, Giới thiệu bài: </b>
<b>2, H</b>


<b>2, Hớng dẫn ôn tập .ớng dẫn ôn tập .?</b>?
<b>B, Thực hành</b>


<b>B, Thực hành</b>
<b>Bài 1 ( 3</b>


<b>Bài 1 ( 3 ) GV chép đề lên bảng </b> ) GV chép đề lên bảng
? Các số trên tia số đ


? Các số trên tia số đợc gọi là số gì ?ợc gọi là số gì ?
? Hai số đứng liền nhau hơn kém ? Hai số đứng liền nhau hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?


nhau bao nhiêu đơn vị?
? Vạch thứ nhất viết số ?
? Vạch thứ nhất viết số ?
- Phn b lm t



- Phần b làm tơng tự:ơng tự:
<b>Bài 2(5)</b>


<b>Bài 2(5) Viết theo mẫu.</b> Viết theo mẫu.


-Gv kẻ sẵn bảng và ghi mẫu vào
-Gv kẻ sẵn bảng và ghi mẫu vào
bảng:


bảng:


Gv cùng hs nhận xét , chữa bài.
Gv cùng hs nhận xét , chữa bµi.
<b>Bµi 3 (5</b>


<b>Bµi 3 (5 ) ViÕt sè sau thµnh tỉng</b> ) ViÕt sè sau thµnh tỉng


87238723
<b>Bµi 4 ( 5 ) </b>


<b>Bµi 4 ( 5 ) TÝnh chu vi các hình</b>Tính chu vi các hình
Gv vẽ hình lên bảng


Gv vẽ hình lên bảng
Gv nhận xét .


Gv nhận xét .


? Muốn tính chu vi một hình ta làm


? Muốn tính chu vi một hình ta làm
nh


nh thế nào? thế nào?
? Giải thích cách
? Giải thích cách


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
Nhận xét tiết học.


<b>Tit 2</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>


<b>Tên bài dạy</b>


<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Tp c</b>


<i><b>Có công mài sắt có ngày nên </b></i>
<i><b>kim </b></i>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng
các từ khó : Quyển, nguệch
ngoạc, - Biết nghỉ hơi sau dấu
chấm, phẩy, giữa các cụm từ.


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời
kể chuyện với lời nhân vật


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ
mới-Rút đợc lời khuyên từ câu


Đạo đức


Trung thùc trong häc
Trung thùc trong häc


tËp ( tiÕt 1 ).
tËp ( tiÕt 1 ).


<b>I- Mơc tiªu:</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, Hs có khả
Học xong bµi nµy, Hs có khả
năng:


năng:


- NhËn thøc ®


- Nhận thức đợc cần phải trungợc cần phải trung
thực trong học tập.


thùc trong häc tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chuyÖn :


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. KTBC : </b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
* Giíi thiƯu bµi :


2.1 GV đọc mẫu. HD HS đọc kết
hợp giải nghĩa từ.


a. §äc tõng c©u.


- GV theo dõi HD HS đọc các từ
khó


b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm .
d. Thi đọc giữa các nhóm .
<b>3. Tìm hiểu bài các đoạn 1+ 2</b>
* Câu 1 : - Lúc đầu cậu bé học
hành nh thé nào?


* C©u 2 :- CËu bé thấy bà cụ
đang làm gì ?


- Những câu nào cho thấy cËu bÐ
kh«ng tin ?


<b>huèng.</b>



<b>huống. - Mục tiêu: Biết đ</b> - Mục tiêu: Biết đề ra cácề ra các
cách xử lý cho tình huống và
cách xử lý cho tình huống và
chọn cách giải quyết có nhiều
chọn cách giải quyết có nhiều
mặt tích cực hơn.


mỈt tích cực hơn.
- Cách tiến hành.
- Cách tiến hành.


Cho Hs quan sát tranh SGk, đọc
Cho Hs quan sát tranh SGk, đọc
nội dung tình huống


néi dung t×nh hng


? Theo em, b¹n Long cã thÓ cã
? Theo em, b¹n Long có thể có
những cách giải quyết nào?


những cách giải quyết nào?


Gv ghi tóm tắt các cách gi¶i
Gv ghi tãm tắt các cách giải
quyết:


quyết:



Hs thảo luận nhóm câu 2Hs thảo luận nhóm câu 2
- Trả lời:- Trả lời:


Gv kết luận.Gv kÕt luËn.


Cách giải quyết ( c ) phù hợp , thể
Cách giải quyết ( c ) phù hợp , thể
hiện tính trung thực trong học tập.
hiện tính trung thực trong học tập.
<b>2, Hoạt động 2: Làm việc cá</b>
<b>2, Hoạt động 2: Làm việc cá</b>
<b>nhân ( Bài tp 1 / Sgk ) .</b>


<b>nhân ( Bài tập 1 / Sgk ) .</b>


<b>3, Hoạt động 3: Thảo luận</b>
<b>3, Hoạt động 3: Thảo luận</b>
<b>nhóm - Bài tập 2 Sgk .</b>


<b>nhãm - Bµi tËp 2 Sgk .</b>


<b>4, Hoạt động 4: Liên hệ bản</b>
<b>4, Hoạt động 4: Liên hệ bản</b>
<b>thân ( Làm việc cả lớp ) .</b>


<b>thân ( Làm việc cả lớp ) .</b>
5, Hoạt động nối tiếp: <b>5, Hoạt động nối tiếp: </b>
?


?



<b>Tit 3</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Tp c</b>


<i><b>4. </b><b>Luyn c cỏc on 3 + 4</b><b>:</b></i>
<i>a. Đọc từng câu. </i>


- GV uốn nắn t thế đọc, đọc từ
khó


<i>b. §äc từng đoạn trớc lớp. </i>


- GV treo bng ph HD cách ngắt
nghỉ đúng chỗ.


- GV HD HS giải nghĩa từ. (sgk)
<i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
d. Thi đọc giữa các nhúm.


Tp c



<b>Dế Mèn bênh vực kẻ</b>
<b>Dế Mèn bênh vực kẻ</b>


<b>yếu</b>
<b>yếu</b>


- Đọc đúng các từ ngữ ( Cánh b
- Đọc đúng các từ ngữ ( Cánh b-
-ớm non, chùn chùn, năm tr
ớm non, chùn chùn, năm trớc, l-ớc, l
-ơng ăn...). Đọc l


ơng ăn...). Đọc lu loát cả bài vàu loát cả bài và
biết cách đọc phù hợp với lời lẽ,
biết cách đọc phù hợp với lời lẽ,
tính cách của mỗi nhân vật ( Nhà
tính cách của mỗi nhân vật ( Nhà
trị, D Mốn ...)


trò, Dế Mèn ...)
- Hiểu đ


- Hiu c bài ca ngợi tấm lòngợc bài ca ngợi tấm lòng
hào hiệp, yêu th


hµo hiệp, yêu thơng ngơng ngời khác,ời khác,
sẵn sàng bênh vực kẻ yếu cuả Dế
sẵn sàng bênh vực kẻ yếu cuả Dế
Mèn.



Mèn.


<b>C. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>C. Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>1. M u</b>


<b>1. Mở đầu</b>
<b>2. H</b>


<b>2. Hng dẫn luyện đọc và tìmớng dẫn luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài.a. Luyện đọc:</b>


<b>hiểu bài.a. Luyện đọc:</b>
- Gv đọc mẫu lần 1:
- Gv đọc mẫu lần 1:
<b>b. Tìm hiểu bài và h</b>


<b>b. Tìm hiểu bài và hớng dẫn hsớng dẫn hs</b>
<b>đọc diễn cảm.</b>


<b>đọc diễn cảm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

e. Cả lớp đồng thanh đọc đoạn 3,
<i><b>5. Hd tìm hiểu đoạn 3 + 4.</b></i>
? Bà cụ giảng giải nh thế nào?
? Đến lúc này cậu bé tin lời bà cụ
không?


? Câu truyện khuyên em điều gì?


<i>6. Luyện đọc lại.</i>


- GV nhận xét bình chọn cá nhân
và nhóm đọc hay nhất.


<i><b>7</b><b>. Cđng cè dặn dò:</b></i>


- Em thích ai trong câu truyện?
Vì sao?


- Kẻ yếu đ


- K yu c D Mốn bnh vcc D Mốn bnh vc
l ai?


là ai?


* GT: Nhà Trò (SGk)
* GT: Nhà Trò (SGk)


- on 2 đọc với giọng nh
- Đoạn 2 đọc với giọng nh th th
no?


nào?


- ý đoạn 2:
- ý đoạn 2:


? Trong truyện có nhiều hình ảnh


? Trong truyện có nhiều hình ảnh
nhân hoá, em thích hình ảnh nào
nhân hoá, em thích hình ảnh nào
nhất?


nhất? Vì sao?Vì sao?


<b>c. Thi đọc diễn cảm: </b>
<b>c. Thi đọc diễn cảm: </b>


- Gv tổ chức cho hs đọc phân vai.
- Gv tổ chức cho hs đọc phân vai.
<b>3. Củng cố, dặn dũ:</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Cho hs nhắc lại ý nghÜa c©u
- Cho hs nhắc lại ý nghĩa câu
chuyện.


chuyện.


- Dặn dò: Chuẩn bị bài Mẹ ốm
- Dặn dò: Chuẩn bị bài Mẹ ốm
(9).


(9).


<b>Tit 4</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh </b>



<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>


<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>o c</b>


<i><b>hc tp sinh hot </b></i>


<i><b>ỳng giờ (t1)</b></i>



- HS hiểu các biểu hiện cụ thể, lợi
ích việc học tập sinh hoạt đúng
giờ. -HS biết cùng cha mẹ lập thời
gian biểu hợp lý và thực hiện đúng
thời gian biểu.


-HS có thái độ đồng tình với các
bạn học tập sinh hoạt đúng gi.
<b>1. n nh lp: Hỏt.</b>


<b>2. KTBC</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>* HĐ1: Bày tá ý kiÕn.</b>


- GV chia nhãm cho HS th¶o luËn.
<b>* HĐ 2: Sử lý tình huống</b>



- Cách tiến hành: GV chia nhóm
giao nhiệm vụ.


<b>KL: Mỗi tình huống </b> cách ứng
xử


Hot động 2 Giờ nào việc nấy
Cách tiến hành:


GV giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm
<b>KÕt ln: Tân sắp xếp </b>, nghỉ
ngơi


<b>Hớng dẫn HS thực hành ở nhà </b>
- Cïng cha mĐ XD thêi gian biĨu
vµ thùc hiƯn thêi gian biểu


Chính tả


: Dế Mèn bênh vực kẻ
: Dế Mèn bênh vực kẻ


yếu
yếu


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe - viÕt chÝnh x¸c, t


- Nghe - viÕt chÝnh xác, tơngơng


i p on văn từ : Một
đối đẹp đoạn văn từ : Một
hơm....vẫn khóc.


h«m....vÉn khãc.


- Viết đẹp đúng tên riêng : Dế
- Viết đẹp đúng tờn riờng : D


mèn, Nhà Trò.
mèn, Nhà Trò.


- Lm ỳng bài tập phân biệt
- Làm đúng bài tập phân biệt
l/n hoặc an /ang và tìm đúng
l/n hoặc an /ang và tỡm ỳng
tờn vt cha ting cú


tên vật chứa tiếng có
âm đầu l/n hoặc an /ang.
âm đầu l/n hoặc an /ang.


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.? </b>?
<b>2. H</b>


<b>2. Hớng dẫn viết chính tả:ớng dẫn viết chính tả:</b>
- Gv gọi 1 em đọc đoạn : Một


- Gv gọi 1 em c on : Mt
hụm...vn khúc.


hôm...vẫn khóc.


? Đoạn trích cho em biết về
? Đoạn trích cho em biết về
điều gì?


điều gì?
- H


- Híng dÉn viÕt b¶ng con;íng dÉn viÕt b¶ng con;
? Trong bµi cã tõ nµo viÕt
? Trong bµi cã tõ nào viết
hoa?


hoa? Vì sao?Vì sao?


? Bài viết trình bµy nh
? Bµi viết trình bày nh thÕ thÕ
nµo?


nµo?


- Gv đọc bài viết tốc độ vừa
- Gv đọc bài viết tốc độ vừa
phải 90 tiếng / 1 phút.


ph¶i 90 tiÕng / 1 phót.



- Gv đọc lại cho học sinh soát
- Gv đọc lại cho học sinh soỏt
li.


lỗi.
<b>3. H</b>


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập vàớng dẫn làm bài tập và</b>
<b>chấm bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bài yêu cầu gì?
- Bài yêu cầu gì?


- Gv cho hs gi¶i vào bảng
- Gv cho hs giải vào b¶ng
con:


con:


<b>4. Cđng cè : </b>
<b>4. Cđng cè : </b>


- NhËn xÐt giê häc.
- NhËn xÐt giê häc.
* Dặn dò.


* Dặn dò.
Thứ ba ngày tháng năm 2008



<b>Tit 1</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Thể dục</b>


<i><b>Giới thiệu chơng trình</b></i>


<i><b>Trò chơi: Diệt các con vật có</b></i>



<i><b>hại</b></i>



- Gii thiu chng trỡnh TD lớp 2
- Một số quy định trong giờ học
TD- Ơn trị chơi: Diệt các con vật
có hại - Biết đợc 1 số nội dung cơ
bản của chơng trình


- HS có thái độ học tập đúng đắn
<b>A. Phần mở đầu </b>


-GV nhËn líp tËp hỵp phỉ biÕn
ND yêu cầu giờ học



Khi ng


Xoay các khíp cỉ ch©n, cỉ tay,
vai, đầu gối


<b>C. Phần cơ bản </b>
- KT bµi cị


KT đội hình đội ngũ
Bài mới.


Giới thiệu chơng trình thể dục 2
- Giậm chân tại chỗ đứng lại
Trị chơi: Diệt các cn vật có hại
Phổ bin cỏch chi


<b>D. Kết thúc:</b>
- Đứng vỗ tay hát


- Nhận xét giờ học giao việc về
nhà


Toán


ễn tp cỏc s đến 100
Ôn tập các số đến 100


000 ( TiÕp).
000 ( TiÕp).



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>I. Mục tiêu: Củng cố cho học</b> Củng cố cho học
sinh về 4 phép tính đã học trong
sinh về 4 phép tính đã học trong
phạm vi 100 000 kết hợp tính
phạm vi 100 000 kết hợp tính
nhẩm.


nhÈm.


- So sánh các số đến 100 000.
- So sánh các số đến 100 000.
- Luyện tập về bài toán thống kê
- Luyện tập về bài tốn thống kê
số liệu.


sè liƯu.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>II. Chn bÞ: Bảng phụ kẻ sẵn</b> Bảng phụ kẻ sẵn
bài tập 5 ( 5).


bµi tËp 5 ( 5).


<b>III. Các hoạt động dạy học.1.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.1.</b>
<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>KiÓm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi.</b>


<b>2. Bµi míi.</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp.</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp.</b>
<b>b. H</b>


<b>b. Híng dÉn «n tËp.íng dÉn «n tËp.</b>
<b>Bµi 1(4) TÝnh nhÈm:</b>
<b>Bµi 1(4) TÝnh nhẩm:</b>
- Bài yêu cầu gì?
- Bài yêu cầu gì?


- GV cho hs thùc hiƯn theo h×nh
- GV cho hs thùc hiện theo hình
thức nối tiếp:


thức nối tiếp:


- Gv nx và cho lµm bµi vµo vë.
- Gv nx vµ cho lµm bài vào vở.
<b>Bài 2a (4). Đặt tính rồi tính.</b>
<b>Bài 2a (4). Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài:
<b>Bài 3.</b>


<b>Bài 3.</b>



Bài yêu càu gì?
Bài yêu càu gì?
<b>Bài 4a. </b>


<b>Bài 4a. </b>


- Gv yêu cầu hs tự làm bài:
- Gv yêu cầu hs tự làm bài:
? H


? Hớng dẫn chữa bài và hỏi cáchớng dẫn chữa bài và hỏi cách
làm bài:


làm bài:
* Bài 4b làm t


* Bài 4b làm tơng tự.ơng tự.
<b>Bài 5 (5).</b>


<b>Bài 5 (5). Gv treo bảng số liệu.</b> Gv treo bảng số liệu.
? Bác Lan mua hết số?


? Bác Lan mua hết số? Tiền bát,Tiền bát,
Làm thế nào để tính đ


Làm thế nào để tính đợc?ợc?
<b>3. Dặn dũ:</b>


<b>3. Dặn dò: Bài 2b, 5 lµm vµo</b> Bµi 2b, 5 lµm vµo


vë.


vë.


- NhËn xÐt giê häc.- NhËn xÐt giê häc.


<b>Tiết 2</b> <b>Nhóm trình độ 2</b> <b>Nhóm trình 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


Toán


<i><b>ễn tp các số đến 100</b></i>



LÞch sư


<b>Mơn lịch sử và địa lí</b>
<b>Mơn lịch sử và địa lí</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ChuÈn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<i><b>(tiếp)</b></i>



- Giỳp HS cng c v: c vit
so sỏnh các số có hai chữ số


- Phân tích số có 2 chữ số theo
chục và đơn vị


<b>1. ổn định lớp: Hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài.
Bài 1: - Viết theo mẫu


- GV kẻ bảng hớng dẫn HS nêu
cách làm


Nờu cỏch c


Bài 2: ViÕt c¸c sè 57, 98, 61, 88,
74, 47 theo mẫu: 57 = 50 +7
Bài 3:


- Bài yêu cầu làm gì ?
- Nêu cách làm ?
- Nhận xét bài của HS
- Nêu lại cách so sánh ?


Bài 4: - ViÕt c¸c sè: 33, 54, 45,
28


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn ?
b. Từ lớn đến bé ?



Bµi 5: Viết các số thích hợp vào
chỗ trống,


<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học


hs biết.
hs biết.


- V trí địa lí, hình dáng của đất
- Vị trí địa lí, hình dáng của đất
n


níc ta.íc ta.
- N


- Níc ta cã nhiỊu d©n téc sinhíc ta cã nhiỊu d©n téc sinh
sống và có chung 1 lịch sử, 1 Tổ
sống và có chung 1 lịch sử, 1 Tổ
quốc.


quốc.


- Một số yêu cầu khi học môn
- Một số yêu cầu khi học mơn
lịch sử và địa lí.


lịch sử và địa lí.
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>



<b>2. Kiểm tra: Sách vở học môn</b>
<b>2. Kiểm tra: Sách vở học mơn</b>
<b>lịch sử và địa lí.</b>


<b>lịch sử và địa lớ.</b>
<b>3. Bi mi.</b>
<b>3. Bi mi.</b>


<b>1. Vị trí, giới hạn dân c</b>


<b>1. Vị trí, giới hạn dân c của đất của t</b>
<b>n</b>


<b>nớc ta.ớc ta.- </b>- Đọc bài sgk/ 3.Đọc bài sgk/ 3.
? N


? Níc ViƯt Nam gåm nh÷ngíc ViÖt Nam gåm những
phần nào?


phần nào?


- Gv cho hs quan sỏt tranh, nh
- Gv cho hs quan sát tranh, ảnh
về cảnh sinh hoạt của một dân
về cảnh sinh hoạt của một dân
tộc nào đó và mô tả bức tranh
tộc nào đó và mô tả bức tranh
đó.



đó. 3. Mơn lịch sử và địa lí lớp<b> 3. Mơn lịch sử và địa lí lớp</b>
<b>4 giúp em hiểu điều gì?</b>


<b>4 gióp em hiĨu ®iỊu gì?</b>
- Để có cuộc sèng t


- Để có cuộc sống tơi đẹp nhơi đẹp nh
hơm nay ơng cha ta phải làm gì?
hơm nay ơng cha ta phải làm gì?


? V× sao em biÕt ®


? Vì sao em biết đợc điều đó?ợc điều đó?
? Mơn lịch sử và địa lí giúp em
? Mơn lịch sử và địa lí giúp em
hiểu điều gì?


hiĨu ®iỊu g×?


? Để học tốt mơn lịch sử và địa lí
? Để học tốt mơn lịch sử và địa lí
em cần lm gỡ?


em cần làm gì?
<b>4. Củng cè</b>


<b>4. Củng cố. - Hs đọc ghi nhớ</b>. - Hs đọc ghi nhớ
sgk - 4.


sgk - 4.



* Dặn dò: Học thuộc bài, chuẩn
* Dặn dò: Học thuộc bài, chuẩn
bị bài 2 (5).


bị bài 2 (5).


<b>Tit 3</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Kể chuyện</b>


<i><b>Có công mài sắt có ngày </b></i>


<i><b>nên kim</b></i>



- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ
và gợi ý kể lại đợc từng đoạn ND
câu truyện - Biết thay đổi giọng
kể phù hợp với ND


- Có khả năng tập trung theo dõi
nhận xét đánh giá lời kể của bạn
<i><b>B. Bài mới:</b></i>



<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Híng dÉn kĨ chun </b>


KĨ chun
Sù tÝch Hå Ba BĨ.
Sù tÝch Hå Ba BĨ.


<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Dựa vào tranh minh hoạ và lời
- Dựa vào tranh minh hoạ và lời
kể của giáo viên các em kể lại
kể của giáo viên các em kể lại
đựoc câu chuyện đã nghe, có thể
đựoc câu chuyện đã nghe, có thể
phối hợp lời kể với điệu bộ, nét
phối hợp lời kể với điệu b, nột
mt 1 cỏch t nhiờn.


mặt 1 cách tự nhiên.


- HiĨu chun, gi¶i thÝch sù tÝch
- HiĨu chun, gi¶i thÝch sù tÝch
hå Ba BÓ


hồ Ba Bể - Biết theo dõi,- Biết theo dõi,
nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
nhận xét đánh giá lời kể của bạn.


<b>1. Giới thiệu chuyện. ( SGV </b>
<b>1. Giới thiệu chuyện. ( SGV </b>
<b>-40)</b>


<b>40)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Kể từng đoạn trong câu truyện
theo tranh


- GV giíi thiƯu tranh SGK
+ KĨ trun trong nhãm
* KĨ chun tríc líp


GV và cả lớp nhận xét về ND
cách diễn đạt, cách thể hiện.
2.2 Kể toàn bộ câu chuyện
- Phân vai dựng lại câu chuyện
- Trong truyện có vai nào ?


LÇn 1: GV lµm ngêi híng dÉn
chun


LÇn 2: Tõng nhãm 3 HS kể
không nhìn SGK


- Lần 3L Từng nhóm 3HS kèm
theo động tác điệu b


<b>3. Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học



<b>chuyện</b>
<b>chuyện.</b>.


- Lần 1: Không dùng tranh.
- Lần 1: Không dïng tranh.
- LÇn 2: KĨ theo tranh kÕt hợp
- Lần 2: Kể theo tranh kết hợp
giải nghĩa: Cầu phúc, giao Long,
giải nghĩa: Cầu phúc, giao Long,
bà goá, bâng quơ, làm việc thiện
bà goá, bâng quơ, làm viƯc thiƯn
(SGV - 42).


(SGV - 42).


* T×m hiĨu chun:
* Tìm hiểu chuyện:


? Bà cụ ăn xin xuất hiện ntn?
? Bà cụ ăn xin xuất hiện ntn?
<b>b. H</b>


<b>b. Hớng dẫn hs kể từng đoạn.ớng dẫn hs kể từng đoạn.</b>
- Chia nhãm 3:


- Chia nhãm 3:
<b>3. H</b>


<b>3. Híng dÉn kĨ chun.íng dÉn kĨ chun.</b>



- Thi kĨ chun theo tranh vµ kể
- Thi kể chuyện theo tranh và kể
cả truyện?


cả truyện?


- Ngồi mục đích giải thích sự
- Ngồi mục đích giải thích sự
hiịnh thành hồ Ba Bể câu
hiònh thành hồ Ba Bể câu
chuyện cịn nói với ta điều
chuyện cịn nói với ta điều
gì?-Cả lớp và gv bình chọn hs kể
Cả lớp và gv bình chọn hs kể
chuyện hay nhất và hs hiểu câu
chuyện hay nhất và hs hiểu câu
chuyện nhất.


chun nhÊt.
<b>III. Cđng cè:</b>
<b>III. Cđng cè:</b>


- NhËn xÐt giê häc,
- NhËn xÐt giê häc,
<b>* DỈn dò:</b>


<b>* Dặn dò:Chuẩn bị bài Nàng</b>Chuẩn bị bài Nàng
tiên ốc (18).



tiên ốc (18).


<b>Tit 4</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>


<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


Chính tả


<i><b>Có công mài sắt có ngày </b></i>


<i><b>nên kim</b></i>



- Chép lại chính xác đoạn trích
trong bài có công mài sắt có
ngày nên kim. - Cđng cè quy t¾c
viÕ c/k


- Điền đúng các chữ cái vào ơ
trống- Thuộc lịng tên 9 chữ cái
đầu trong bảng chữ cái


<i><b>A. Bµi míi </b></i>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn tËp chÐp</b>



<b>2.1 Hớng dẫn HS chuẩn bị- GV</b>
đọc đoạn chép


- GV đọc đoạn gạch chân những
dễ viết sai lên bảng


2.2 HS chÐp bài vào vở


Luyện từ và câu
Cấu tạo của tiếng.
Cấu tạo của tiếng.


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nắm đ


- Nm đợc cấu tạo củaợc cấu tạo của
tiếng gồm âm đầu, vần, thanh.
tiếng gồm âm đầu, vần, thanh.


- NhËn diƯn ®


- Nhận diện đợc các bộợc các bộ
phận của tiếng. Biết đ


phận của tiếng. Biết đợc tiếngợc tiếng
nào cũng phải có vần và thanh và
nào cũng phải có vần và thanh và
bộ phận vần của các tiếng bắt


bộ phận vần của các tiếng bắt
vần với nhau trong th.


vần với nhau trong thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng ph k sn sơ đồ
- Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ
cấu tạo của tiếng.


cÊu t¹o cđa tiÕng.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài.</b>.2. Phần nhận<b>2. Phần nhận</b>
<b>xét.</b>


<b>xét.</b>


- Đếm số tiếng trong câu tục ngữ
- Đếm số tiếng trong câu tục ngữ
sgk .


sgk .


- Đánh vần tiếng bầu?
- Đánh vần tiếng bầu?



? TiÕng do nh÷ng bé phËn nµo
? TiÕng do nh÷ng bé phËn nào
tạo thành?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV theo dừi HS chép bài
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Nhận xét lỗi của HS
2.3 Chấm chữa bài
<b>3. Bi tp.</b>


Bài 2: Điền vào chỗ trống
- GV nhận xÐt bµi cđa HS


Bµi 3: - ViÕt vµo vë những cái
trong bảng sau


<b>4. Học thuộc lòng bảng chữ cái </b>
<b>5. Củng cố dặn dò </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


? Trong tiÕng bé phËn nµo không
? Trong tiếng bộ phận nào không
thể thiếu, bé phËn nµo cã thÓ
thÓ thiÕu, bé phËn nµo cã thĨ
thiÕu?


thiÕu?



- Gv chèt ý 2 - ghi nhí.
- Gv chèt ý 2 - ghi nhí.
<b>3. Ghi nhí: </b>


<b>3. Ghi nhí: </b>
<b>4. Lun tËp.</b>
<b>4. Lun tËp.</b>
<b>Bµi 1 (7).</b>
<b>Bµi 1 (7).</b>


? Bài yêu cầu gì?
? Bài yêu cầu gì?


- Gv quan sát hs làm bài.
- Gv quan sát hs làm bài.
<b>Bài 2. </b>


<b>Bài 2. </b>


- Bài yêu cầu gì?
- Bài yêu cầu gì?


- Cho hs lm bi ming v cht
- Cho hs làm bài miệng và chốt
đáp án đúng.


đáp án đúng.
<b>5. Củng cố:</b>
<b>5. Củng cố: </b>
<b>6. Dặn dò</b>


<b>6. Dặn dò: </b>:
Thứ t ngày tháng năm 2008


<b>Tit 1</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>chuẩn bị </b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Thủ công </b>


<i><b>Gấp tên lửa</b></i>

<i><b>(Tiết 1)</b></i>


- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Gấp đợc tên lửa


- Häc sinh høng thó vµ yêu
thích gấp hình


- Mẫu tên löa gÊp = giÊy thđ
c«ng- GiÊy thđ công và giấy
nháp, bút mµu


<b>1. ổn định lớp: Hát </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>



<b>3, Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>b. Híng dÉn quan s¸t nhËn</b>
<b>xÐt GV giới thiệu mẫu gấp tên</b>
lửa


- Các phần của tên lửa?
- Nêu cách gấp tên lửa ?
<b>C. Hớng dẫn mẫu </b>


Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân
Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng
- Gọi HS lên thao tác lại các bớc
gấp ?


- Gấp tên lửa phải qua mÊy
b-íc ?


* Häc sinh thùc hµnh gÊp tên
lửa = giấy nháp


<b>D. Củng cố dặn dò </b>
Nhận xét tiết học


Toán


ễn tp cỏc s đến 100 000 (


Ôn tập các số đến 100 000 (


TiÕp theo ).
TiÕp theo ).


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp học sinh:</b> Giúp học sinh:


- Luyện tính, tính giá trị của biểu
- Luyện tính, tính giá trị của biểu
thức.


thức.


- Luyện tìm thành phần ch
- Lun t×m thành phần cha biếta biÕt
cña phÐp tÝnh.


cña phÐp tÝnh.


- Củng cố bài toán có liên quan
- Củng cố bài toán có liên quan
đến rút về đơn vị.


đến rút về đơn vị.
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>2. Luyện tập, củng cố</b>
<b>2. Luyện tập, củng cố.</b>.


<b>Bài 1(5). Tính nhẩm</b>
<b>Bài 1(5). Tính nhẩm</b>
<b>Bài 2b (5). </b>


<b>Bài 2b (5). </b>
? Bài yêu cầu gì?
? Bài yêu cầu gì?
<b>Bài 3</b>


<b>Bài 3. Tính giá trị của biểuthức.</b>. Tính giá trị của biểuthức.
<b>Bài 4.Tìm x.</b>


<b>Bài 4.Tìm x.</b>
a. X + 875 = 9936
a. X + 875 = 9936


? Muèn t×m sè hạng ch


? Muốn tìm sè h¹ng cha biÕt taa biÕt ta
lµm thÕ nµo?


lµm thÕ nµo?


b. Muèn t×m thõa sè ch


b. Muèn t×m thõa sè cha biÕt taa biÕt ta
lµm thÕ nµo?


lµm thÕ nào?



c. Muốn tìm số bị trừ ta làm thế
c. Muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?


nào?


d. Muốn tìm số bị chia ta làm thế
d. Muốn tìm số bị chia ta làm thế
nào?


nào?
<b>Bài 5.</b>
<b>Bài 5.</b>


- Đề bài cho biết gì?
- Đề bài cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Bài toán hỏi gì?


? Muốn biết 7 ngày ? chiếc ta lµm
? Muèn biÕt 7 ngµy ? chiÕc ta lµm
thÕ nµo?


thÕ nào?


- Cho hs nêu tóm tắt bằng lời.
- Cho hs nêu tóm tắt bằng lời.
- H


- Hớng dẫn hs chữa bài.ớng dẫn hs chữa bài.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



- Bµi tËp 2a (5).- Bµi tËp 2a (5).


<b>Tiết 2</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Luyện từ và câu</b>

<i><b>Từ và câu</b></i>



- Bớc đầu làm quen với khái
niệm từ và câu


- Biết tìm các từ liên quan đến
hoạt động học tập


- Bớc đầu biết dùng từ đặt câu
hỏi đơn giản


<i><b>A. . Bµi míi.</b></i>
1. Giíi thiƯu bµi



<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp 2.1</b>
Bµi 1:


- Các em quan sát tranh, nêu
đọc, các nhân vật, sự vật có
trong tranh ?


Bµi 2: (MiƯng)


Tìm các từ: Chỉ đồ dùng HT
- Tổ chức cho HS chơi trò chi
tip sc


Bài 3: (viết)


- Cho HS quan sát kĩ 2 tranh thĨ
hiƯn néi dung tõng tranh.


- Tên các vật việc đợc gọi nh
thế nào?


<b>3. Cñng cè - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà ôn lại bảng chữ cái
gồm 9 chữ cái đã học


Khoa häc


Con ng



Con ngời cần gì để sống ?ời cần gì để sống ?


Sau bµi häc, Hs có khả năng :
Sau bài học, Hs có khả năng :
- Nêu đ


- Nờu đợc những yếu tố mà conợc những yếu tố mà con
ng


ngời cũng nhời cũng nh những sinh vật khác những sinh vật khác
cần để duy trì sự sống của mình.
cần để duy trì sự sống của mình.
- Kể ra một số điều kiện vật chất
- Kể ra một số điều kiện vật chất
và tinh thần mà chỉ con ng


vµ tinh thần mà chỉ con ngời mớiời mới
cần ttrong cuộc sống.


cần ttrong cuộc sống.


- Có ý thức bảo vệ những yếu tố
- Có ý thức bảo vệ những yếu tố
cần cho sù sèng cđa con ng


cÇn cho sù sèng cđa con ngêi.êi.
<b>1, Gtb :</b>


<b>1, Gtb : trùc tiÕp.</b> trùc tiÕp.



<b>2, Hoạt động 1 : Động não .</b>
<b>2, Hoạt động 1 : Động não .</b>
<b>3- Hoạt động 2 : Làm việc với</b>
<b>3- Hoạt động 2 : Làm việc với</b>
<b>phiếu học tập và Sgk.</b>


<b>phiÕu học tập và Sgk.</b>


- Cách tiến hµnh: Lµm viƯc víi
- C¸ch tiÕn hµnh: Lµm viƯc víi
phiÕu häc tËp theo nhãm 2


phiÕu häc tËp theo nhãm 2
Gv chèt l¹i ý chÝnh.


Gv chèt l¹i ý chÝnh.


<b>4- Hoạt động 3: Trò chơi cuộc</b>
<b>4- Hoạt động 3: Trị chơi cuộc</b>
<b>hành trình đến hành tinh khác.</b>
<b>hành trình đến hành tinh khác.</b>
- Cách tin hnh :


- Cách tiến hành :


Gv chia nhúm, phỏt bộ đồ chơi
Gv chia nhóm, phát bộ đồ chơi
20 tấm phiếu: Những thứ cần
20 tấm phiếu: Những thứ cần


có, muốn có.


cã, muèn cã.


- Hd : Mỗi nhóm chọn 10 thứ cần
- Hd : Mỗi nhóm chọn 10 thứ cần
mang theo khi đến hành tinh khác,
mang theo khi đến hành tinh khỏc,
phiu cũn li np cho Gv


phiếu còn lại nộp cho Gv
- Trình bày kết quả:
- Trình bày kết quả:
- Tổng kết:


- Tổng kết:


<b>5, Củng cố, dặn dò.</b>
<b>5, Củng cố, dặn dò.</b>


? Nhắc lại mục bạn cần biết Sgk
? Nhắc lại mục bạn cần biết Sgk
- Gv nx tiÕt häc.


- Gv nx tiÕt häc.


- Cb giê sau: GiÊy khỉ A4, bót vÏ.
- Cb giê sau: GiÊy khỉ A4, bót vÏ.


<b>Tiết 3</b> <b>Nhóm trình độ 2</b> <b>Nhóm trình 4</b>



<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Toán</b>


<i><b>Số hạng - tổng</b></i>



- Giúp HS: Bớc đầu biết tên gọi
thành phần kÕt qu¶ cđa phÐp
céng


- Củng cố về phép cộng không
nhớ các sè cã hai chữ số và


Tp c
: M m
: Mẹ ốm


- Đọc đúng: lá trầu, khép lỏng,
- Đọc đúng: lá trầu, khép lỏng,
nóng ran, cho trứng, lần gi
nóng ran, cho trứng, lần gi-
-ờng,... Đọc l


ờng,... Đọc lu loát cả bài. Biếtu loát cả bài. Biết
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
cảm để thể hiện tình cảm yêu


cảm để thể hiện tình cảm yêu
th


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


gii toỏn cú li vn
<b>1. n nh lp: Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới:</b>


a. Giíi thiƯu bµi sè hạng và
tổng


- Ghi bảng: 35 + 24 = 59


- Trong phÐp céng nµy 35 gäi
lµ gì ?


- 24 gọi là gì


- 59 l kt qu của phép cộng
đợ gọi là gì?


- Ta cã thÓ viÕt 1 phép cộng
khác


2. Thực hành


Bài 1: GV hớng dẫn HS làm


- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: - Đặt tính rồi tính tổng
Bài 3:


- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán
<b>4. Củng cố dặn dò </b>


- Vit phộp cộng có các số
hạng đều = 24 rồi tính tổng: 24
+ 24 = 48


víi mĐ.
víi mĐ.
- HiĨu ®


- Hiểu đợc tình cảm yêu thợc tình cảm yêu thơngơng
sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết
sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết
ơn của con đối với mẹ.


ơn của con đối với mẹ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>* Bµi míi.</b>


<b>* Bµi míi.</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. H</b>


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìmớng dẫn luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài.</b>


<b>hiểu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>
<b>a. Luyện đọc.</b>
- Đọc toàn bài thơ:
- Đọc toàn bài th:


- Đọc nối tiếp bài thơ, kết hợp
- Đọc nối tiếp bài thơ, kết hợp
sửa phất âm và giải nghĩa từ .
sửa phất âm và giải nghĩa từ .
- Đọc theo cặp:


- Đọc theo cặp:
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bµi:


- Gv đọc diễn cảm tồn bài.
- Gv đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b. Tìm hiểu bài.</b>


<b>b. T×m hiĨu bµi.</b>


? Những việc làm đó nói lên


? Những việc làm ú núi lờn
iu gỡ?


điều gì?


<b>c. Luyện đọc diễn cảm và</b>
<b>c. Luyện đọc diễn cảm và</b>
<b>HTL:</b>


<b>HTL:</b>


- Tổ chức đọc thi thuộc lòng:
- Tổ chức đọc thi thuộc lũng: 3.<b> 3.</b>
<b>Cng c,dn dũ:</b>


<b>Củng cố,dặn dò:</b>


<b>Tit 4</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Mĩ thuật</b>


<i><b>Vẽ trang trí,</b></i>

<i><b>Vẽ đậm vẽ </b></i>


<i><b>nhạt</b></i>




- HS nhận biết đợc ba độ đậm
nhạt chính,đậm vừa, nhạt


- Giúp HS cảm nhận đợc cái đẹp,
vận dụng trong cuộc sống hàng
ngày


<b>1. ổn định lớp: Hát </b>


<b>2. Kiểm tra: KT sự chuẩn bị đồ </b>
HT của HS


<b>3. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


Hoạt động 1: Quan sát nhận
xét-GV giới thiệu tranh ảnh có 3 độ
đậm, đậm vừa và nhạt


KÜ tht


<b>VËt liƯu, dơng cơ c¾t,</b>


<b>VËt liƯu, dụng cụ cắt,</b>


<b>khâu, may ( tiết 1).</b>


<b>khâu, may ( tiết 1).</b>


- Hs nắm đ


- Hs nm c c im, tỏcc đặc điểm, tác
dụng của những vật liệu,
dụng của những vật liệu,
dụng cụ đơn giản để cắt,
dụng cụ đơn gin ct,
khõu, thờu.


khâu, thêu.


- BiÕt c¸ch sư dơng kÐo,
- BiÕt c¸ch sư dơng kÐo,
ph©n biƯt ®


phân biệt đợc chỉ thêu vàợc chỉ thêu và
may.


may.


- Giáo dục ý thức thực hiện
- Giáo dục ý thức thực hiện
an toàn lao động.


an toàn lao động.
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>2. Bµi míi.</b>. a. H<b> a. Híng dÉn hsíng dÉn hs</b>


<b>quan s¸t, nhËn xÐt, vÒ vËt</b>
<b>quan s¸t, nhËn xét, về vật</b>
<b>liệu khâu, thêu.</b>


<b>liệu khâu, thêu.</b>
<b>a.1. Vải:</b>


<b>a.1. Vi: Cho hs c bi: (4).</b> Cho hs đọc bài: (4).
? Chỉ đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động 2: Cách vẽ đậm nhạt
- GV vẽ lên bảng


+ Đậm + Đậm vừa+ Độ nhạt
Hoạt động 3. Thực hành


- GV động viên để HS hoàn
thành bài vẽ


Hoạt động 4. Nhận xét đánh giá
- HS nhận xét tìm ra bài vẽ mà
mình a thớch


<b>4- Dặn dò:</b>


- Su tầm tranh ảnh, in sách báo
tìm ra chỗ đậm, đậm vừa và nhạt
khác nhau.


nào?


nào?


? Vì sao chỉ có nhiều màu
? Vì sao chỉ có nhiều màu


sắc nh
sắc nh
vậy?


vậy?
<b>b. H</b>


<b>b. Hng dn tỡm hiu c ng dn tỡm hiu c </b>
<b>im v</b>


<b>điểm và</b>
<b>sử dụng kéo?</b>
<b>sử dụng kéo?</b>


- Cho hs quan sát hình 2?
- Cho hs quan sát hình 2?
- H2 vẽ gì?


- H2 vẽ g×?
c. H


c. Híng dÉn häc sinh quan íng dÉn häc sinh quan
s¸t nhËn


s¸t nhËn



xÐt 1 sè dơng cơ kh¸c.
xÐt 1 sè dơng cơ kh¸c.
- Cho hs quan s¸t H6 (7).
- Cho hs quan sát H6 (7).
? Nêu tên và tác dụng của
? Nêu tên và tác dụng của
mét sè dơng cơ H6?
mét sè dơng cơ H6?
<b>3. Cđng cố: </b>


<b>3. Củng cố: </b>
*


* Dặn dò.<b>Dặn dò. Chuẩn bÞ dơng cơ </b> Chn bÞ dơng cơ
cho T2.


cho T2.
Thứ năm ngày tháng năm 2008


<b>Tit 1</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>


<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>Lên lớp</b>



<b>Thể dục</b>


<i><b>Tp hp hng do, dúng</b></i>


<i><b>hng điểm chào, báo cáo</b></i>


<i><b>khi giáo viên nhân lớp</b></i>


- Ôn 1 số kĩ năng đội hình đội
ngũ ở lớp 1- Học cách chào,
báo cáo khi GV nhận lớp


- Thực hiện động tác ở mức độ
tơng đối chính xác - Thc hin
cho mc ỳng


<b>A. Phần mở đầu </b>


- Tập hợp lớp, phổ biến ND yêu
cầu giờ học


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
<b>B. Phần cơ b¶n </b>


- Ơn tập hàng dọc dóng hàng,
điểm số, giậm chân tại chỗ,
đứng lại


Chµo b¸o c¸o khi giáo viên
nhận lớp và kết thúc giờ học
Trò chơi: Diệt các con vËt cã
h¹i



<b>3. Kết thúc </b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- HƯ thèng bµi


- NhËn xÐt giao bµi vỊ nhµ


Địa lí


Lm quen vi bn .
Lm quen vi bn .


- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Một số yếu tố của bản đồ: tên,
- Một số yếu tố của bản đồ: tên,
ph


phơng hơng hớng, tỉ lệ, kí hiệu,...ớng, tỉ lệ, kí hiệu,...
- Các kí hiệu của một số đối t
- Các kí hiệu của một số đối tợngợng
địa lí thể hiện trên bản đồ.


địa lí thể hiện trên bản đồ.
<b>* Hoạt động 1</b>


<b>* Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp:</b>: Hoạt động cả lớp:
? Nêu phạm vi lãnh thổ trên bản
? Nêu phạm vi lãnh thổ trên bản
đồ?



đồ?


- Bản đồ là gì?
- Bản đồ là gì?
- Nhiều hs nhắc lại.
- Nhiều hs nhắc lại.


* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
- Yêu cầu hs quan sỏt H1,2:


- Yêu cầu hs quan sát H1,2:


? Ch v trí Hồ Hồn Kiếm và đền
? Chỉ vị trí Hồ Hon Kim v n
Ngc Sn trờn tng hỡnh?


Ngọc Sơn trên tõng h×nh?


- Ngày nay muốn vẽ bản đồ ng
- Ngày nay muốn vẽ bản đồ ngờiời
ta phải làm ntn?


ta ph¶i lµm ntn?


- Tại sao cùng vẽ về VN mà bản
- Tại sao cùng vẽ về VN mà bản
đồ H3 trong sgk lại nhỏ hơn bản
đồ H3 trong sgk lại nhỏ hơn bản


đồ ĐLTNVN treo t


đồ ĐLTNVN treo tờng?ờng?


<b>2. Một số yếu tố của bản đồ.</b>
<b>2. Một số yếu tố của bản đồ.</b>
<b>* Hoạt động 3: Nhóm.</b>


<b>* Hoạt động 3: Nhóm.</b>
- H


- Hớng dẫn thảo luận theo gợi ý:ớng dẫn thảo luận theo gợi ý:
<b>* Hoạt động 4: Thực hành vẽ</b>
<b>* Hoạt động 4: Thực hành vẽ</b>
<b>một số kí hiệu bản đồ.</b>


<b>một số kí hiệu bản đồ.</b>


- Tổ chức cho hs làm việc cá nhân.
- Tổ chức cho hs làm việc cá nhân.
- Gv quan sát giúp đỡ hs còn lúng
- Gv quan sát giúp đỡ hs cịn lúng
túng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tỉ chøc nhãm 2:
- Tỉ chức nhóm 2:
<b>3. Củng cố: </b>
<b>3. Củng cố: </b>


Dặn dò: Chuẩn bị bài 3/7.


Dặn dò: Chuẩn bị bài 3/7.


<b>Tit 2</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài</b>


<b>dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Tp c</b>


<i><b>Ngy hụm qua õu ri</b></i>


- c trơn toàn bài, đọc đúng
các từ khó (ngồi, xoa, toả)
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu
phẩy, giữa các dòng thơ, giữa
các cụm từ.


- Nắm đợc ý nghĩa của bài:
- Học thuộc lòng bài thơ
A. Kiểm tra bài cũ
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Luyện đọc </b>
2.1 GV đọc mẫu



2.2 HD học sinh luyện đọc kết
hợp gii ngha t .


a. Đọc từng dòng thơ


b. c từng khổ thơ trớc lớp
c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm


c. Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài </b>
Câu 1- Bạn nhỏ hỏi bố điều gì ?
Câu 2. - Nói tiếp ý của mỗi khổ
thơ sau đó cho thành câu ?
a. Ngày hôm qua ở lại….
b. Khổ thơ 3. Ngày hôm ….
c. Khổ thơ 4 ngày hôm qua ở lại
* Bài thơ muốn nói với điều gì ?
<b>4. Học thuộc lòng bài thơ </b>
- GV nhận xét cho điểm
5. Củng cố dặn dị


- VỊ nhµ tiÕp tơc HTL bài thơ


Toán


Biểu thức có chứa một chữ.
Biểu thức cã chøa mét ch÷.



Gióp häc sinh:
Gióp häc sinh:
- B


- Bíc ®Çu nhËn biÕt biĨu thøc cãíc ®Çu nhËn biÕt biĨu thức có
chứa một chữ.


chứa một chữ.


- Biết cách tính giá trị biểu thức
- Biết cách tính giá trị biểu thức
khi thay ch÷ b»ng sè.


khi thay ch÷ b»ng sè.


<b> *KiĨm tra bµi cị*KiĨm tra bµi cị</b>


<b>* Bµi míi:1. Giíi thiƯu biĨu thức</b>
<b>* Bài mới:1. Giới thiệu biểu thức</b>
<b>có chứa một chữ</b>


<b>có chøa mét ch÷</b>


<b>a. BiĨu thøc cã chøa mét ch÷.</b>
<b>a. BiĨu thức có chứa một chữ.</b>
? Muốn biết bạn Lan có tất cả ?
? Muốn biết bạn Lan có tất cả ?
quyển vở ta làm ntn?


quyển vở ta làm ntn?



<b>b. Giá trị của biểu thức chứa 1</b>
<b>b. Giá trị của biểu thức chứa 1</b>
<b>chữ.</b>


<b>chữ.</b>


<b>2. Luyện tập:</b>
<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1 (6).</b>
<b>Bài 1 (6).</b>


? Bài yêu cầu gì?
? Bài yêu cầu gì?
- H


- Híng dÉn lµm mÉu:íng dÉn lµm mÉu:
a. 6 - b víi b= 4.
a. 6 - b víi b= 4.
<b>Bµi 2 (6).</b>


<b>Bài 2 (6).</b>


? Bài yêu cầu gì?
? Bài yêu cầu g×?
- Gv h


- Gv híng dÉn mÉu sgk/6.íng dÉn mÉu sgk/6.



-- Tổ chức cho hs chữa bài. Tổ chức cho hs chữa bài.


-- <b>III. Củng cố: Nªu mét vÝIII. Cđng cè:</b> Nªu mét vÝ
dơ vỊ biĨu thøc chøa mét
dơ vỊ biÓu thøc chøa một
chữ?


chữ?


? Muốn tính giá trị
? Muốn tính giá trị
của biểu thức chøa 1 ch÷ ta lµm
cđa biĨu thøc chøa 1 chữ ta làm
thế nào?


thế nào?


* Dặn dò: bài 3 (6).
* Dặn dò: bài 3 (6).


<b>Tit 3</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


Toán


<i><b>Lun tËp</b></i>




Gióp HS cđng cè vỊ: PhÐp céng


Lun từ và câu


Luyện tập về cấu tạo
Luyện tập về cấu t¹o


tiÕng ( TiÕp theo)
tiÕng ( TiÕp theo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ChuÈn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


không nhớ tính nhẩm và tính
viết tên gọi thành phần kết quả
của phép cộng


- Gii toỏn cú li vn.
<b>1. ổn định tổ chức: hát </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3. Bài mới.</b>


a. Giíi thiƯu bµi


Bài 1: Củng cố cách đặt tính v
tớnh


- Củng cố về tên gọi thành phần
trong phép tính.



Bi 2: - Nêu cách tính nhẩm
- GV nhận xét chữa bài
Bài 3: - Đặt tính rồi tính tổng
Bài 4 Nờu túm tt toỏn


Điền chữ số thích hợp vào ô
trống


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài


số câu để củng cố thêm kiến thức
số câu để củng cố thêm kiến thức
đã học.


đã học.


- HiĨu thÕ nµo là 2 tiếng bắt vần
- Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần
với nhau trong thơ.


với nhau trong thơ.


<b>1. Kiểm tra bµi cị:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Phân tích 3 bộ phận của
- Phân tích 3 bộ phận của


tiếng trong câu " Lá lành đùm lá
tiếng trong cõu " Lỏ lnh ựm lỏ
rỏch".


rách".
<b>2. Bài mới.</b>
<b>2. Bài míi.</b>


* Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp.
* Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp.
* H


* Híng dÉn häc sinh lµm bµiíng dÉn häc sinh lµm bµi
tËp.


tËp.Bµi 1(12).<b>Bµi 1(12).</b>


? Bµi yêu cầu làm gì?
? Bài yêu cầu làm gì?


- Tæ chøc cho h/s lµm viƯc theo
- Tæ chøc cho h/s làm việc theo
cặp:


cặp:


- T chức đánh giá kết quả.
- Tổ chức đánh giá kết qu.
<b>Bi 2(12)</b>



<b>Bài 2(12) Tìm nhứng tiếng bắt vần</b> Tìm nhứng tiếng bắt vần
với nhau trong câu tục ngữ trên?
với nhau trong câu tục ngữ trên?
Bài 3 ( 12).


Bài 3 ( 12).
? Bài yêu cầu gì?
? Bài yêu cầu gì?


? Nêu các cặp tiếng bắt vần với
? Nêu các cặp tiếng bắt vần víi
nhau ?


nhau ?
<b>Bµi 4 ( 12)</b>


<b>Bµi 4 ( 12) Em hiĨu thÕ nµo lµ 2</b> Em hiĨu thÕ nào là 2
tiếng bắt vần với nhau?


tiếng bắt vần với nhau?
<b>Bµi 5</b>


<b>Bài 5: Giải đố:</b>: Giải đố:


- Gv yêu cầu học sinh giải và chốt
- Gv yêu cầu học sinh giải và chốt
lại lời giải đó?


lại lời giải đó?
<b>3. Củng c:</b>


<b>3. Cng c:</b>


? Nêu lại ghi nhớ (7).
? Nêu lại ghi nhớ (7).
* Dặn dò: Chuẩn bị tiết 3.
* Dặn dò: Chuẩn bị tiết 3.


<b>Tit 4</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Tự nhiên vµ x· héi</b>


<i><b>Cơ quan vận động</b></i>


- HS biết xơng với cơ là hai cơ
quan vận động của cơ thể


- Hiểu đợc nhờ có hoạt động
của xơng và cơ mà có thể cử
động đợc.


- Năng vận động sẽ giúp xơng
và cơ phát triển tốt


<b>Khởi động:</b>



Hoạt động 1: Làm 1 số cử động
Cách tiến hành


Bíc 1: Làm việc theo cặp


Bc 2: C lp ng tại chỗ cùng
làm theo lời hơ của lớp trởng.


ThĨ dơc
<b>Néi dung</b>
<b>Nội dung</b>


Tập hợp hàng dọc, dóng hàng


Tập hợp hàng dọc, dóng hàng


Đứng nghiêm, nghỉ - trò chơi :


Đứng nghiêm, nghỉ - trò chơi :


Chạy tiếp sức


Chạy tiếp sức


- Củng cố và nâng cao kĩ
- Củng cố và nâng cao kĩ
thuật: Tập hợp hàng dọc, dóng
thuật: Tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ


hàng, điểm s, ng nghiờm, ngh
v chi "chy tip sc".


và chơi "chạy tiÕp søc".


- Tợp hợp nhanh, các động
- Tợp hợp nhanh, các động
tác đều, dứt khoát đúng theo khẩu
tác đều, dứt khoát đúng theo khẩu
lệnh cô giáo. Biết chơi đúng luật.
lệnh cô giáo. Biết chơi đúng luật.


- Hµo høng trong khi ch¬i;
- Hµo høng trong khi ch¬i;
trËt tù trong khi tËp.


trËt tù trong khi tập.
<b>A, Phần mở đầu.</b>
<b>A, Phần mở đầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động 2: Quan sát nhận
biết cơ quan vận động


<b>- Cách tiến hành</b>


- Bớc 1: GV hớng dẫn cho HS
thực hµnh


Bớc 2: Cho HS thực hành cử
động



Bớc 3: Cho HS quan sát hình
Hoạt động 3: Trị chơi: Vật tay
Bớc 1: HD cách chơi


Bíc 2: Cho HS xung phong
chơi.


Bớc 3: GV tổ chức cho cả lớp
cùng chơi theo nhóm 3 ngời.
IV. Củng cố dặn dò.


- Nhận xét tiết học


Nhắc lại nội quy tập luyện.
Nhắc lại nội quy tập luyện.
- Trò chơi: Tìm ng


- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy.ời chỉ huy.


<b>B, Phần cơ bản:</b>
<b>B, Phần cơ bản:</b>


1. ễn tp hàng dọc, dóng hàng,
1. Ôn tập hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
<b>2. Trũ chi</b>


<b>2. Trò chơi: Chạy tiếp sức.</b>: Chạy tiếp sức.



C


C,Phần kết thúc.<b>,Phần kết thúc.</b>


- Chạy nhẹ nhàng, kết hợp thả lỏng.
- Chạy nhẹ nhàng, kết hợp thả lỏng.
- NhËn xÐt giê häc.


- NhËn xÐt giê häc.
- Vn luyÖn tập lại.
- Vn luyện tập lại.


<b>Âm nhạc</b>


: Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đ học ở lớp 3.<b>Ã</b>


: Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đ học ở lớp 3.<b>·</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Hs ơn tập, nhớ lại một số bài hát đã học ở lớp 3.
- Hs ôn tập, nhớ lại một số bài hát đã học ở lớp 3.
- Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học.


- Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã học.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



- Nhạc cụ, tranh âm nhạc lớp 3.
- Nhạc cụ, tranh âm nhạc lớp 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy hc.</b>
<b>1. Phn m u: </b>


<b>1. Phần mở đầu: </b>


- Gii thiệu nội dung tiết học.
- Giới thiệu nội dung tiết học.
<b>2. Phần hoạt động: </b>


<b>2. Phần hoạt động: </b>
a


a. ND1<b>. ND1: Ôn tập 3 bài hát lớp 3.</b>: Ôn tập 3 bài hát lớp 3.


- Gv chọn 3 bài hát: Quốc ca Việt Nam
- Gv chọn 3 bài hát: Quốc ca ViÖt Nam


Bài ca đi học.Bài ca đi học.
Cùng múa hát d


Cùng múa hát dới trăng.ới trăng.


- Hỏt tập thể 3 bài.
- Hát tập thể 3 bài.


- Hát kết hợp vận động:


- Hát kết hợp vận động: - Gõ đệm.- Gõ đệm.
b


b. ND2<b>. ND2: Ôn tập một sè kÝ hiÖu ghi</b>: Ôn tập một sè kÝ hiÖu ghi
nh¹c.


nh¹c.


- Líp 3 em häc kÝ hiƯu ghi nh¹c g×?


- Lớp 3 em học kí hiệu ghi nhạc gì? - Hs nêu.- Hs nêu.
- Gv viết nốt nhạc trên khuông, đọc:


- Gv viết nốt nhạc trên khuông, đọc: - Hs đọc theo.- Hs đọc theo.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


<b>3. Phần kết thúc:</b> - Cả lớp hát bài hát đã ôn.- Cả lớp hát bài hát đã ôn.
- Vn ôn 3 bi hỏt trờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ sáu ngày tháng năm 2008


<b>Tit 1</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>chuẩn bị</b>


<b>Lên lớp</b>


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>T gii thiu cõu v bi</b></i>


- Bit nghe v tr lời đúng 1 số
câu hỏi về bản thân


- Biết nghe và nói lại đợc những
điều em biết về một bn trong
lp


- Bớc đầu biÕt kÓ mét chuyện
theo 4 tranh


3. Rèn ý thức bảo vệ của công
<b>A. Mở đầu</b>


<b>B. Bài mới1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập </b>
Bài tập 1.


- Tên em là gì?


- Yờu cu ln lt tng cp HS
thc hnh hi ỏp


VD: Tên bạn là gì?
Bài 2: (miệng)



Qua bài tập 1 nói lại những điều
em biết về một bạn


- GV nhËn xÐt
Bµi 3: (miƯng)


HD häc sinh kĨ lại ND mỗi bức
tranh


- Nhìn tranh 3 kể tiếp câu 3
- Nhìn tranh kể câu 4


- Nhìn 4 tranh kể lại toàn bộ câu
chuyện


<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem lại bài tËp 3


Koa häc


Trao đổi chất ở ng
Trao đổi chất ở ngời.ời.
- Kể đ


- Kể đợc những gì háng ngày cơợc những gì háng ngày cơ
thể ng


thĨ ngêi lÊy vµo và thải ra trongời lấy vào và thải ra trong


quá trình sống.


quá trình sống.
- Nêu đ


- Nờu c quỏ trỡnh trao đổi chấtợc quá trình trao đổi chất
giữa cơ thể và mụi tr


giữa cơ thể và môi trờng.ờng.
- Vẽ đ


- V đợc sơ đồ về sự trao đổi chấtợc sơ đồ về sự trao đổi chất
giữa cơ thể và mơi tr


gi÷a cơ thể và môi trờng.ờng.
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị</b>
<b>2. Bµi míi.</b>


<b>2. Bµi míi.</b>


<b>A. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>A. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>B. Bµi míi.</b>


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự</b>
<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự</b>
<b>trao đổi chất ở ng</b>



<b>trao đổi chất ở ngời.ời.</b>
- H


- Híng dÉn qs tranh 1 íng dÉn qs tranh 1


- Yêu cầu hs đọc mục bạn cần
- Yêu cầu hs đọc mục bạn cần
biết:


biÕt:


- Quá trình trao đổi chất là gì?
- Quá trình trao đổi chất là gì?
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi :Ai</b>
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi :Ai</b>
<b>nhanh hơn.</b>


<b>nhanh h¬n.</b>
- Ch¬i theo N4:
- Ch¬i theo N4:


- Các nhóm 4 thảo luận về sơ đồ
- Các nhóm 4 thảo luận về sơ đồ
<b>* Hoạt động 3: Thực hành.</b>
<b>* Hoạt động 3: Thực hành. -</b>
-Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất
Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất
giữa cơ thể ng



giữa cơ thể ngời và môi trời và mơi trờng.ờng.
- Gv cùng cả lớp bình chọn sơ đồ
- Gv cùng cả lớp bình chọn sơ đồ
hợp lí, đẹp nhất.


hợp lí, đẹp nhất.
<b>C. Củng cố: </b>


<b>C. Củng cố: Hs đọc lại mục bạn</b>Hs đọc lại mục bạn
cần biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* Dặn dò:</b>


<b>* Dặn dò: Chuẩn bị bài 3 (8).</b> Chuẩn bị bài 3 (8).


<b>Tit 2</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4 </b>


<b>Môn </b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


<b>Toán </b>

<i><b>Đề xi mét</b></i>



HS nm c tờn gi ký hiệu và
độ lớn của đơn vị đo (dm)
- Nắm đợc quan hệ đo giữa


(1dm = 10 cm)


- Biết làm các phép tính cộng
trừ với các số đo có đơn vị dm
<b>1. ổn định lớp: Hát </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị </b>
<b>3. Bµi míi </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


- Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê
xi mét


- Đa băng giấy dài 10 cm , hỏi
- 1 đề xi mét đợc viết tắt là ?
10 cm = 1 dm


1 dm = 10 cm
2.Thùc hµnh
Bµi 1: MiƯng


Bµi 2: TÝnh (theo mÉu)
a. 1dm + 1 dm = 2 dm


T¬ng tù HS làm tiếp phần còn
lại


Bài 3:



- GV nhc li Yêu cầu đề bài
- Sau khi ớc lợng có thể kiểmtra
lại = đo độ dài


<b>4. Cđng cè, dỈn dß </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà xem li cỏc bi tp ó
hc


Toán
Luyện tập.
Luyện tập.


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>I. Mục tiêu: - Củng cố có tính giá</b>: - Củng cố có tính giá
trị biểu thức có chứa một chữ.
trị biểu thức có chứa một chữ.
-Làm quen với công thức tính chu
Làm quen với cơng thức tính chu
vi hình vng có độ dài cạnh là
vi hình vng có độ dài cạnh là


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>KiĨm tra vµ chữa bài tập về</b>
<b>Kiểm tra và chữa bµi tËp vỊ</b>
<b>nhµ.</b>



<b>nhµ.</b>


- Mn tÝnh giá trị của biểu thức
- Muốn tính giá trị của biểu thức
chứa chữ ta làm thế nào?


chứa chữ ta làm thÕ nµo?


<b>2. Lun tËp, cđng cè:Bµi 1 (7).</b>
<b>2. Lun tËp, củng cố:Bài 1 (7).</b>
<b>Bài 2(7).</b>


<b>Bài 2(7).</b>


? Bài yêu cầu làm gì?
? Bài yêu cầu làm gì?
? Muốn tính đ


? Mun tính đợc em làm thế nào?ợc em làm thế nào?
a. 35 + 3 x n .


a. 35 + 3 x n .


? Mỗi biểu thức yêu cầu học sinh
? Mỗi biểu thức yêu cầu học sinh
nêu cách thực hiện.


nêu cách thực hiện.
<b>Bài 3(7).</b>



<b>Bài 3(7). Viết vào ô trèng theo</b> ViÕt vµo « trèng theo
mÉu?


mÉu?


- Gv cho hs tự kẻ bảng rồi viết.
- Gv cho hs tự kẻ bảng rồi viết.
<b>Bài 4(7).</b>


<b>Bài 4(7).</b>


- Gv vẽ hình vuông cạnh a.
- Gv vẽ hình vuông cạnh a.


? Nêu cách tính chu vi hình vuông
? Nêu cách tính chu vi hình vuông
này?


này?


- Khi di cnh l a, chu vi hình
- Khi độ dài cạnh là a, chu vi hình
vng l P = a x 4.


vuông là P = a x 4.


? Tính chu vi hình vuông + cạnh a
? Tính chu vi hình vuông + cạnh a
+ 3 cm?



+ 3 cm?


C¹nh a = 5 dm?
C¹nh a = 5 dm?
C¹nh a = 8 m
Cạnh a = 8 m
<b>* Dặn dò</b>


<b>* Dặn dò : Làm lại bài 4 vào vở.</b> : Làm lại bài 4 vào vở.


<b>Tit 3</b> <b>Nhúm trỡnh 2</b> <b>Nhúm trỡnh 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>Lên lớp</b>


Chính t¶


<i><b>Ngày hơm qua đâu rồi ?</b></i>


- Nghe viết một khổ thơ trong
bài Ngày hôm qua đâu rồi?,
hiểu cách trình bày bài thơ 5
chữ, - Viết đúng những tiếng có
l/n - Điền đúng các chữ cái vào
ơ trống - Học thuộc lịng tên
m-ời chữ cái tiếp theo.


TËp lµm văn


Nhân vật trong truyện.
Nhân vật trong truyện.


- Học sinh biết:
- Häc sinh biÕt:


- Văn kể chuyện phải có nhân vật.
Nhân vật trong truyện là ngời, là
con vật, đồ vật, cây cối... đợc nhân
hoá.


- B


- Bớc đầu biết xây dựng nhân vậtớc đầu biết xây dựng nhân vật
trong bài kể chuyện đơn giản.
trong bài kể chuyện đơn giản.
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. ổn định lớp: Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
3. Bài mới


a. Giíi thiƯu bµi.


b. Hớng dẫn HS nghe viết
c. HD học sinh chuẩn bị
- GV đọc 1 lần khổ thơ



- Khỉ th¬ là lời của ai nói với ai
2. Đọc cho HS viết:


- Đọc cho HS soát lỗi
3. Chấm chữa bài


- ChÊm 5 - 7 bµi nhËn xÐt
<b>4. Híng dÉn làm bài tập </b>
- Bài 2 a. - GV nêu yêu cầu
- Nhận xét chữa bài


Bài 3: Tên 10 chữ cái theo thứ
tự


Bài 4: Học thuộc lòng chữ cái
vừa viết


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhân xét tiết học


<b>2. Bµi míi.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: ( SgV - 51).</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: ( SgV - 51).</b>
<b>2. PhÇn nhËn xÐt.</b>


<b>2. Phần nhận xét.? </b>? Trong tuầnTrong tuần
em đã học những truyện nào?


em đã học những truyện nào?
* Nêu nhận xét đánh giá tính cách
* Nêu nhận xét đánh giá tính cách
của nhân vật:


cđa nh©n vËt:
<b>3. Ghi nhí:</b>
<b>3. Ghi nhí:</b>


- Gv nhắc các em học thuộc bài.
- Gv nhắc các em học thuộc bài.
<b>4. Phần luyện tập:</b>


<b>4. Phần luyện tập:</b>
<b>Bài 1 (13)</b>


<b>Bài 1 (13)</b>
- H


- Hớng dẫn hs quan sát tranh (14)ớng dẫn hs quan sát tranh (14)
và trả lời câu hái bµi 1.


và trả lời câu hỏi bài 1.
* Tổ chức đánh giá kết quả:
* Tổ chức đánh giá kết quả:
<b>Bài tập 2.</b>


<b>Bµi tËp 2.</b>
- H



- Hớng dẫn học sinh trao đổi vềớng dẫn học sinh trao đổi về
các h


c¸c híng sù viƯc cã thĨ diƠn rng sù viƯc cã thĨ diƠn ra
ntn?


ntn?


- Gv và cả lớp bình chọn ng
- Gv và cả lớp bình chọn ngời kểời kể
hay nhất.


hay nhất.


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hs nhắc lại ghi nhớ của
bài.


- Dặn dò hs chuẩn bị tiết 3.
- Dặn dò hs chuẩn bị tiÕt 3.


<b>Tiết 4</b> <b>Nhóm trình độ 2</b> <b>Nhóm trình độ 4</b>


<b>Môn</b>
<b>Tên bài dạy</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>Chuẩn bị</b>


<b>Lên lớp</b>


Âm nhạc


<b>Ôn các bài hát lớp 1 Nghe</b>
<b>quèc ca</b>


- Nhớ lại các bài hát đã học ở
lớp 1


- Hát đúng hát đều hoà giọng
- Giáo dục thái độ nghiêm trang
khi chào cờ nghe quốc ca


<b>1. ổn định lớp: Hát</b>
<b>2. KT</b>


<b>3. Bài mới 1. Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát
lớp 1.


- ở lớp 1 các em đã học bao
nhiêu bài hát ?


- Cả lớp tập hát lại 1 số bài hát
- Gọi HS biểu diễn trớc lớp
Hoạt động 2. Nghe quốc ca
- GV hát cho HS nghe


Mĩ thuật



Màu sắc và cách pha màu.
Màu sắc và cách pha màu.


- Hs biết thêm về cách pha màu
- Hs biết thêm về cách pha màu
(da cam, xanh lục, tÝm).


(da cam, xanh lôc, tÝm).
- NhËn biÕt đ


- Nhn biết đợc các cp màu bc các cp màu b
túc và các màu nờng, lạnh.


túc và các màu nóng, lạnh. Pha đPha đ-
-ợc màu theo h


ợc màu theo hớng dẫn.ớng dẫn.


- Yêu thích màu sắc và ham vẽ.
- Yêu thích màu sắc và ham vÏ.


<b>1. Hoạt động 1: quan sát, nhận</b>
<b>1. Hoạt động 1: quan sỏt, nhn</b>
<b>xột.</b>


<b>xét.</b>


- Qs các hình 1,2,3,4,5 nêu 3 màu
- Qs các hình 1,2,3,4,5 nêu 3 màu


cơ bản?


cơ bản?


? Nêu cách pha màu da cam?
? Nêu cách pha màu da cam?
Xanh lôc? TÝm?


Xanh lôc? TÝm?
- Các màu pha đ


- Các màu pha đợc từ 2 màu cơợc từ 2 màu cơ
bản đặt cạnh màu cơ bản còn lại
bản đặt cạnh màu cơ bản còn lại
đ


đợc gọi là gì?ợc gọi là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bài quốc ca đợc hát khi nào ?
- Khi chào cờ các em phi
ng nh th no?


- GV hô nghiêm


- Cịng nh líp 1 líp 2 c¸c em
cha học bài quốc ca


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc



- Về nhào ô lại các bài hỏt ó
hc lp1


màu lạnh?
màu lạnh?


<b>2. Hot ng 2: Cỏch pha màu.</b>
<b>2. Hoạt động 2: Cách pha màu.</b>
- Gv làm mẫu cách pha màu bột,
- Gv làm mẫu cách pha màu bột,
màu n


mµu níc hoặc sáp màu, bút dạớc hoặc sáp màu, bút dạ
(sgk-5) kÕt hỵp h


(sgk-5) kÕt hỵp híng dÉn, gi¶iíng dÉn, gi¶i
thÝch.


thÝch.


<b>3. Hoạt động 3. Thực hành.</b>
<b>3. Hoạt động 3. Thực hành.</b>
- Gv quan sát giúp đỡ học sinh
- Gv quan sát giúp đỡ học sinh
yếu.


yÕu.


<b>4. Tổ chức đánh giá.</b>
<b>4. Tổ chức đánh giá.</b>



- Gv cùng hs nx, đánh giá, khen hs
- Gv cùng hs nx, đánh giá, khen hs
có bài tốt.


có bài tốt. * Dặn dò. <b> * Dặn dò. </b>Quan sátQuan sát
hoa, lá và chuẩn bị hoa lá thật để
hoa, lá và chuẩn bị hoa lá thật để
làm mẫu vẽ cho T2.


lµm mÉu vÏ cho T2.


<b>Kĩ thuật </b>



Bài 2: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu
Bài 2: Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu


<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết đ


- Bit c đặc điểm của kim khâu và thực hiện đợc đặc điểm của kim khâu và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim vàợc thao tác xâu chỉ vào kim và
vê nút chỉ.


vª nót chØ.


- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
- Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>II. Chn bÞ:</b>


- Kim khâu, kim thêu và chỉ.
- Kim khâu, kim thêu và chỉ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học. ( Tiếp theo tiết 1).</b>. ( Tiếp theo tiết 1).
*


* Hoạt động 4:<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim.</b>
- H


- Hớng dẫn học sinh qs hình 4 Sgk.ớng dẫn học sinh qs hình 4 Sgk. - Hs quan sát.- Hs quan sát.
? Nêu đặc điểm của kim khâu, thêu?


? Nêu đặc điểm của kim khâu, thêu? - Có nhiều cỡ to, nhỏ, khác nhau.- Có nhiều cỡ to, nhỏ, khác nhau.


- Kim gåm cã: mịi kim, th©n kim và
- Kim gồm có: mũi kim, thân kim và
đuôi kim.


đuôi kim.
- H


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình 5ớng dẫn học sinh quan sát hình 5
(7) - sgk.


(7) - sgk. - Hs quan sát.- Hs quan sát.
? Nêu cách xâu kim?



? Nêu cách xâu kim? - Hs dựa vào sgk - trả lời.- Hs dựa vào sgk - trả lời.
? Theo em vê nút chỉ có tác dụng gì?


? Theo em vê nút chỉ có tác dụng gì? - Để khi khâu, thêu lên vải khỏi bị tuột- Để khi khâu, thêu lên vải khỏi bị tuột
chỉ.


chỉ.
? Nêu cách vê nút chỉ?


? Nêu cách vê nút chỉ? - Hs dựa vào sgk/7 trả lời.- Hs dựa vào sgk/7 trả lời.
? Cần bảo quản kim, chỉ ntn?


? Cần bảo quản kim, chỉ ntn? - Để kim vào lọ có nắp đậy hoặc gài- Để kim vào lọ có nắp đậy hoặc gài
vào vỉ kim.


vào vỉ kim.
*


* Hot động 5:<b>Hoạt động 5: Hs thực hành xâu chỉ</b> Hs thực hành xâu chỉ
vào kim, vê nút chỉ.


vµo kim, vê nút chỉ.


- Gv kiểm tra sự chuẩn bị cña häc sinh.


- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Hs đặt kim chỉ lên mặt bàn.- Hs đặt kim chỉ lên mặt bàn.
- Tổ chức cho hs thực hành N2:


- Tổ chức cho hs thực hành N2: - Hs thực hành.- Hs thực hành.
- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu và đánh



- Gv quan sát giúp đỡ hs yếu và đánh
giá kết quả của hs.


gi¸ kết quả của hs.
* * Củng cố, dặn dò:<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ häc.


</div>

<!--links-->

×