Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an lop 3 tuan 1 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.9 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1.<b>GV :</b> tranh minh hoạ theo SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn.
2.<b>HS</b> : SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học : </b>
<b>1/ </b>


<b> Ổn định: Cả lớp hát một bài hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cuõ : </b>


<b>3/ Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>


20’


10’


<b>a) Giới thiệu bài</b> : <b>Cậu bé thông minh</b>
<b>b/ luyện đọc </b>


-GV đọc mẫu cả bài giọng đọc phù hợp với
nhân vật


-GV hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.:


+ GV gọi HS đọc từng câu cho đến hết bài,


phát hiện từ HS đọc sai ghi lên bảng gọi HS
đọc lại


- GV gọi học sinh đọc mỗi em đọc 1 đoạn;
kết hợp giải nghĩa từ khó ở chú thích


- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS


- HS đọc theo nhóm đơi, GV quan sát giúp đỡ
HS yếu


- Gọi HS đọc trước lớp , 1 em đọc lại cả bài


<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>


- Cho học sinh đọc thầm đoạn 1 và hỏi :
+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?
+ Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của
nhà vua ?


- GV cho HS đọc thầm đoạn 2, hỏi :


+ Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh
của ngài là vơ lí ?


- GVcho học sinh đọc thầm đoạn 3 và hỏi :
+ Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu
điều gì ?


+ Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?



- HS đọc thầm cả bài, thảo luận nhóm đơi và
trả lời :


- học sinh đọc từng câu cho đến hết
bài, đọc lại từ đọc sai


- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
mỗi em một đoạn ( đọc hai
lượt ).Kết hợp giải nghĩa từ khĩ
- HS tiến hành đọc theo nhóm đơi
mỗi em 1 đoạn cho đến hết , sửa
sai cho bạn


- Đọc trước lớp , lớp nhận xét bổ
sung


- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi


+ Lệnh cho mỗi làng trong vùng nọ
nộp 1 con gà trống biết đẻ trứng
+ Vì gà trống không biết đẻ trứng
- HS đọc thầm đoạn 2 thảo luận trả
lời câu hỏi


+ Cậu khóc kể vơi ùvua cha cậu
sinh em bé bắt cậu đi xin sửa cho
em , cậu không xin đươc bị cha
đuổi đi , câu chuyện vô lí chống lại


lệnh vơ lí của vua


- HS đọc thầm đoạn 3 trả lời câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

17’


17’


+ Câu chuyện này nói lên điều gì?


<b>3/ luyện đọc lại </b>


- GV đọc mẫu đoạn 2 và lưu ý học sinh đọc
với giọng oai nghiêm, bực tức của nhà vua.
- - Chia HS thành các nhóm 3,HS mỗi nhóm
tự phân vai : người dẫn chuyện, cậu bé, vua.
- GVcho 2 nhóm thi đọc truyện theo vai cả
lớp nhận xét, bình chọn cá nhân và nhóm đọc
hay nhất.


<b>Kể chuyện</b>


1/GV nêu nhiệm vụ :


2.Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện
theo tranh.


- Gọi học sinh đọc lại yêu cầu bài



-GV cho HS quan sát 3 tranh trong SGK nhẩm
kể .GVcó thể đặt câu hỏi gợi ý nếu HS kể
lung túng.


- GVcho cả lớp nhận xét


- Khen ngợi những HS có lời kể sáng tạo.


thành con dao thât sắc để xẻ thịt
chim


+ Vì khơng ai có thể rèn chiếc kim
thành con dao , để cho vua thấy
con chim sẻ không thể làm được
mâm cỗ


- HS thảo luận nhóm đơi thaot luận
trả lời


-Ca ngợi tài trí của cậu bé.
- HS đọc mẫu một đoạn trong bài
- Học sinh chia nhóm và phân vai.
- Học sinh các nhóm thi đọc.
- Bạn nhận xét.


-Dựa vào các tranh sau, kể lại từng
đoạn.


- Học sinh quan sát.



- Học sinh kể tiếp nối.Lớp nhận
xét.


- HS trả lời tự do


<b>4/ Củng cố</b> , <b> dặn dò:</b>


- GV hỏi :


+ Qua câu chuyện em thích nhất nhân vật nào? Vì sao ?
- GV nhận xét tiết học.


- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho


<b>_____________________________________________________________________</b>


<b>Tốn</b>


Tiết 1


<b>Đọc ,viết, so sánh các số có ba chữ</b>

<b>số</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


1/Kiến thức:- HS biết cách đọc, viết so sánh các số có ba chữ số.
2/Kĩ năng:biết cách đọc, viết so sánh các số có ba chữ số


-H/s làm được các bài tập 1,2,3 ,4- HS khá giỏi làm BT 5
3/Thái độ: - Yêu thích và ham học tốn, óc nhạy cảm, sáng tạo


<b>II/ </b>



<b> Đồ dùng dạy –học : GV :</b> 2 baûng phuï ghi BT3,4


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1 </b>


<b> Ổn định: 1’ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>
<b>6’</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


<b>a)Giới thiệu bài : </b>GV neêu mục tiêu bài dạy


<b>BT1: </b>


<b>- Gv gọi HS đọc yêu cầu </b>


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài m u ẫ


Đọc số Viết số


Một trăm sáu mươi mươi


Một trăm sáu mươi mốt


……….
………
Năm trăm năm mươi lăm


Sáu trăm linh một


160
………
354
307
…………
…………


Đọc số <sub>Vi</sub><sub>ết số </sub>


Chín trăm


Chín trăn hai mươi hai


...
……….
……….
Một trăm mười một


………
………
909
777


365
………


<b>Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu


- GV cho HS tự điền số thích hợp vào chỗ
trống, hỏi :


+ Vì sao điền số 312 vào sau số 311 ?
+ Vì sao điền số 400 vào sau số 399 ?
- GV : đây là dãy các số tự nhiên liên tiếp
nên hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1
đợn vị


<b>Bài 3 :GV treo bảng phụ </b>
- GV gọi HS đọc yêu cầu


- GV cho HS tự điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm, GV giúp đỡ HS yếu GV hỏi :


+ Vì sao điền 303 < 330 ?
+ Vì sao 30+100 < 131 ?


<b>Bài 4 : GV treo bảng phụ </b>


<b> - </b>Cho HS đọc yêu cầu bài và làm bài.
- Cho HS sửa bài miệng. hỏi :



+ Số lớn nhất trong dãy số trên là số nào ?
+ Vì sao số 735 là số lớn nhất ?


+ Số bé nhất trong dãy số trên là số nào ?


- Viết theo mẫu


- 1 em đọc mẫu lớp theo dõi SGK
- Lớp làm bài vào vở


- HS lên viết trên bảng Bạn nhận xét
- 3 em đọc lại bài


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS làm bài, 1 em lên bảng, Lớp nhận
xét


+ Vì số 311 là số liền sau của số 310, số
312 là số liền sau của số 311.


+ Vì số 400 là số liền trước của số 399,
số 398 là số liền trước của số 399.


- HS đọc yêu cầu : Điền dấu > ,< .=
- HS làm bài vào SGK, Lớp nhận xét
+ Vì 2 số có cùng số trăm là 3 nhưng số
303 có 0 chục, cịn 330 có 3 chục nên số
303 < 330



+ Vì 30+100 = 130, 2 số có cùng số trăm
là 1 và hàng chục là 3 nhưng số 131 có 1
đơn vị, còn 130 có 0 đơn vị nên 30+100
< 131


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5’</b>


+ Vì sao số 142 là số bé nhất ?


<b>Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi </b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV Nhận xét.


- HS sửa bài


+ Số lớn nhất trong dãy số trên là số 735.
Vì số 735 có số trăm lớn nhất


+ Số bé nhất trong dãy số trên là số 142
+ Vì số 142 có số trăm nhỏ nhất


- HS đọc yêu cầu và làm bài
- Lớp nhận xét. HS đọc lại bài


+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
162,241,425,519,830.


+ Theo thư tự từ lớn lớn đến bé :
830,519,425,241,162.



<b>4.Nhận xét – Dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết học.


Chuẩn bị : bài 2 : Cộng, trừ các số có 3 chữ số ( khơng nhớ ).


<b>_______________________________________________________________________</b>


<b> Tập viết</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Ơn chữ hoa A</b>


<b>I Mục tiêu :</b>


1/Kiến thức: - Viết đúng chữ hoa A( 1dịng), V, D (1 dịng) viết đúng tên riêng : <b>Vừ A Dính</b>


(1dịng) và câu ứng dụng : <b>Anh em ……. đỡ đần</b> bằng chữ cỡ nhỏ.(1 lần)


2/Kó naêng:<b>- </b>Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét và thẳng hàng; Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa
với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng .


- Học sinh khá giỏi viết đúng và đủ các dịng .


3/Thái độ:HS u thích cái đẹp- Giữ gìn vở sạch chữ đẹp


<b>II/ : Đồ dùng dạy-học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III/ Các hoạt động dạy -học</b>



<i><b>1.</b></i>


<b> </b><i><b> </b></i><b> Ổn định: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> 3.Bài mới:</b>
<b> </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>
<b>9’</b>


<b>20’</b>


a. Giới thiệu bài : <b>Ôn chữ hoa A</b>
<b>b): Hướng dẫn viết nháp</b>


<b>* Luyện viết chữ hoa</b>


- GV cho HS quan sát tên riêng và câu ca
dao hỏi


+ Tìm và nêu các chữ hoa có trong bài ?


- GV gắn chữ <b>A,V,D</b> trên bảng cho học sinh
quan sát và nhận xét


- GV viết chữ <b>A; V; D</b> hoa vừa viết vừa nêu


quy trình viết


- Giáo viên cho HS viết vào nháp mỗi chữ 2
lần


- Giáo viên nhận xét. Giúp đỡ HS yếu


<b>* Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên riêng )</b>


- GV cho học sinh đọc tên riêng : <b>Vừ A Dính</b>
- GV : Vừ A Dính là một thiếu niên người
dân tộc Hmông, anh dũng hy sinh trong kháng
chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ cán bộ
cách mạng.


- GV viết mẫu tên riêng theo chữ cỡ nhỏ trên
dòng kẻ li ở bảng lớp, lưu ý cách nối giữa các
con chữ.


- Giáo viên cho HS viết vào nháp. nhận xét


<b>a. Luyện viết câu ứng dụng </b>


- GV cho học sinh đọc câu ứng dụng :


- GV : câu tục ngữ nói về anh em thân thiết,
gắn bó với nhau như chân với tay, lúc nào
cũng phải yêu thương, đùm bọc nhau.


- GV treo bảng phụ viết sẵn câu tục ngữ cho


HS quan sát và nhận xét các chữ cần lưu ý khi
viết.


+ Câu ca dao có những chữ nào được viết
hoa?


- GV yêu cầu học sinh Luyện viết trên nháp
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn


<b>* Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu :


- Các chữ hoa là : <b>A, V, D</b>


- HS quan sát và nhận xét


- HS viết vào nháp theo hướng dẫn của
GV


- 2em


- Hoïc sinh quan sát và nhận xét.
- Học sinh viết vào nháp


- 2 em


- Học sinh quan sát và nhận xét.


- Câu ca dao có những chữ được viết


hoa là Anh ; Rách


- Học sinh viết nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3’</b>


+ Viết chữ A : 1 dòng cỡ nhỏ


+ Viết các chữ V, D : 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Vừ A Dính : 1 dịng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ : 1 lần


- Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho học sinh viết vào vở.


- GV quan sát, nhắc nhở HS .


<b>* Chấm, chữa bài </b>


- GV thu vở chấm nhanh khoảng 5–7 bài.
Nêu NX


<b>4.Nhận xét – Dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Khuyến khích học sinh HTL câu tục ngữ.
- Chuẩn bị : bài : ôn chữ hoa Ă, Â


<b>*********************************************************************************</b>



<b>Thứ ba., ngày …17……… tháng …8…… năm 2010</b>
<b>Chính tả </b> (TC)


<i>Tiết 1</i>

<b>Cậu bé thông minh</b>



<b>I Mục tiêu :</b>


1/Kiến thức:- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả ,khơng mắc quá 5 lỗi trong bài
2/Kĩ năng:Làm đúng BT 2a,b:Điền đúng 10 chữ và tên của10 chữ đó vào ơ trống trong bảng( BT
3)


3/Thái độ:Yêu thích tiếng việt viết đúng chính tả.


<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng dạy-học : </b>


- <b>GV</b> : bảng phụ viết đoạn chép, nội dung bài tập, bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1 Ổn định : </b>


<b>2.Ki m tra bài cể</b> <b>ũ: GV nhaéc lại một số điểm cần lưu ý HS học chính tả </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>
<b>25’</b>


7’



<b>3. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>GV nêu mục đích yêu cầu
bài dạy


<b>2/ hướng dẫn học sinh tập chép </b>
<b>a) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </b>


- Giáo viên treo bảng phụ


- Gọi học sinh nhìn bảng đọc lại đoạn chép.
- Hướng dẫn HS nhận xét đoạn chép. hỏi :
+ Đoạn này chép từ bài nào ?


+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Đoạn chép có mấy câu ?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?


- GVhướng dẫn HS viết một vài tiếng khó,
dễ viết sai : chim sẻ nhỏ, kim khâu, mâm cỗ,
xẻ thịt


<b>b) Học sinh chép bài vào vở</b>


- GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở.


- Cho HS chép bài chính tả vào vở



- GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở học sinh.


<b>c) Chấm, chữa bài</b>


- GV cho HS cầm bút chì chữa bài. GV đọc
chậm rãi, chỉ từng chữ trên bảng để HS dò
lại. GV dừng lại ở những chữ dễ sai chính tả
để HS tự sửa lỗi


- Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía
trên bài viết


- GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận
xét


c.<b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài tập 2 b: </b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Cho HS làm bài vào vở bài tập.


- Gọi HS đọc bài làm của mình.lớp nhận
xét.


<b>Bài tập 3 :</b> Cho HS nêu yêu cầu
- GV đọc mẫu : <b>a - a</b>.


- Giáo viên chỉ dịng 2 và nói : tên chữ là á
thì cách viết chữ á như thế nào ?



- Giáo viên cho học sinh viết 10 chữ và tên


- Học sinh quan sát Giáo viên đọc
- 2 – 3 học sinh đọc


- Đoạn này chép từ bài Cậu bé thông
minh


- Tên bài viết từ lề đỏ thụt vào 4 ơ.
- Đoạn chép có 3 câu


- Câu 1, 3 có dấu chấm; câu 2 có dấu
hai chaám


- Chữ đầu câu viết hoa.


- Học sinh viết vào nháp và đọc lại từ
khó


- HS chép bài chính tả vào vở


- Học sinh sửa bài theo hướng dẫn của
GV


 Luyện tập :


<b>+ Điền vào chỗ trống : an hoặc ang</b>


- HS làm bái vào vở bài tập . đọc bài
của minh - Lớp nhận xét bổ sung



<b>- Viết những chữ và tên chữ còn</b>
<b>thiếu trong bảng sau :</b>


- Học sinh viết : <b>a</b>ê, tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chữ theo đúng thứ tự


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua sửa
bài


- Gọi học sinh nhìn bảng đọc 10 chữ và tên
chữ


<b>4 Củng cố –Dặn dò :</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Tun dương những học sinh viết bài sạch, đẹp, đúng chính tả


<b>_______________________________________________________________________</b>


<b>Tốn</b>


<i>Tiết 2</i>


<b>Cộng ,trừ các số có ba chữ số ( Khơng </b>

nhớ

<b>)</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


1/Kiến thức:HS biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số.( khơng nhớ) và giải tốn cĩ lời văn về


nhiều hơn, ít hơn


2/Kĩ năng:-HS khá giỏi làm bài tập 1 cột b và bài tập 5
3/Thái độ


<b>II/ :Đồ dùng dạy-học : </b> <b>GV :</b> 2 bảng phụ viết BT 3,4


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1/ Ổn định : </b>


<b> 2/ Bài cũ : Đọc, viết so sánh các số có ba chữ số </b>


GV sửa bài tập sai nhiều của HS . Nhận xét vở HS


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>32’</b>


1’
30’


<b> 3/ Bài m : ới </b>


<b> a) Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu bài</b>
dạy


<b>b) hướng dẫn HS làm bài tập :</b>


<b> Bài 1</b> <b>: Tính nhẩm ( HS khá giỏi bài tập</b>
<b>b)</b>



- GV gọi HS đọc yêu cầu


- GV cho HS tự làm bài và ghi kết quả
vào chỗ chấm


- Cho HS sửa bài.. Nhận xét


<b> Baøi 2 : đặt tính rồi tính</b>


- GV gọi HS đọc u cầu


- GV cho HS tự đặt tính rồi tính kết quả
- GV sửa bài , gọi HS nêu lại cách đặt
tính và cách tính


- GV Nhận xét


- GV yêu cầu 4 HS nêu cách tính


<b>Bài 3 : u cầu HS đọc đề bài </b>


- HS đọc.


- HS làm bài. HS sửa bài
- Lớp nhận xét


- HS đọc..HS làm bài, 1em làm
trong bảng phụ,sửa bài



Lớp nhận xét về cách đặt tính và kết
quả phép tính


352 732 418 395
416 511 201 44
768 221 217 351
- HS đọc:


+ Khối lớp Một có 245 học sinh , Khối
lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-- GV gọi HS đọc đề bài hỏi :
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Bài tốn thuộc dạng nào ?


<b>Bài 4 : </b>


-GV gọi HS đọc đề bài , hỏi :
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Giá tiền một phong bì như thế nào so
với giá tiền một tem thư ?


+ B ài toán thuộc dạng nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.



<b>Bài 5 : dành cho HS khá giỏi </b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài


- GV hướng dẫn HS làm bài.GV Nhận
xét


- GV kết luận : khi thay đổi vị trí các số
hạng thì tổng khơng thay đổi.


+ Khi lấy tổng trừ đi một số hạng thứ
nhất thì được số hạng thứ hai


+ Khối lớp Hai cĩ bao nhiêu học sinh?
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm
vở. Lớp nhận xét


- dạng ít hơn
- HS đọc


+ giá tiền một phong bì 200đ.giá tiền
một tem thư nhiều hơn giá tiền một
phong bì là 600 đ


+ Hỏi giá tiền một tem thư là bao
nhiêu


+ Giá tiền một phong bì ít hơn một
tem thư là 600 đồng


- Bài tốn thuộc dạng ít hơn.



- 1HS lên bảng làm bài. lớp làm
vở.Lớp NX


- HS đọc : Với ba số 315, 40, 355 và
các dấu +, -, =, em hãy lập các phép
tính đúng


315 + 40 = 355; 315 = 40;
355-40=315


- HS làm bài vào vở.Lớp nhận xét


<b>4.Củng cố – Dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : bài 3 : luyện tập


<b> ________________________________________________________________________________</b>


<b>Đạo đức</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>

<b>Kính yêu bác Hồ</b>



I


<b> . Mục tiêu :</b>


1/Kiến thức:- Biết cơng lao to lớn của Bâc Hồ đối với đất nước ,dân tộc.



-Biết được tình cảm của Bác Hồđối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ
2/Kĩ năng: -Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy ( HS khá giỏi )
3/Thái độ : :-- Thực hiện theo Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng


<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng dạy- học : </b>Giáo viên : vở bài tập đạo đức, ảnh Bác Hồ; Năm điều Bác Hồ dạy.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1/ </b>


<b> Ổn định : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>
30’


12’


11’


8’


<b>3/ Bài mới :</b>


a)Giới thiệu bài : “ Kính yêu Bác Hồ”
Hoạt động 1: thảo luận nhóm


- GV chia lớp thành 4 nhóm, quan sát
tranh trang 2 trong vở bài tập đạo đức
tìm hiểu nội dung và đặt tên phù hợp


cho từng bức ảnh.


- Nhận xét, bổ sung ý kiến của các
nhóm.


- GV u cầu cả lớp thảo luận để tìm
hiểu thêm về Bác theo những câu hỏi
gợi ý sau :


+ Bác sinh ngày, tháng, năm nào ?
+ Quê Bác ở đâu ?


+ Em còn biết tên gọi nào khác của
Bác Hồ?


+ Bác Hồ đã có cơng lao to lớn như thế
nào đối với dân tộc ta ?


+ Tình cảm của Bác Hồ dành cho các
cháu thiếu nhi như thế nào ?


 Kết Luận: như SGK


<b>HĐ 2</b> : kể chuyện “Các cháu vào đây
với Bác”


- GV kể chuyện.


- Cho học sinh đọc lại chuyện.
- GV cho cả lớp thảo luận theo các :


+ Qua câu chuyện, em thấy tình cảm
của các cháu thiếu nhi đối với Bác Hồ
như thế nào ?


+ Em thấy tình cảm của Bác Hồ với
các cháu thiếu nhi như thế nào ?


 Kết Luận:


<b>Hoạt động 3</b> : tìm hiểu về Năm điều
Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi đồng.


- GV yêu cầu mỗi học sinh đọc 1 điều
- GV ghi nhanh lên bảng :


- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm tìm
một số biểu hiện cụ thể của một trong
Năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên, nhi
đồng.


- Cho HS trình bày kết quả thảo luận.
hỏi :


- HS tiến hành quan sát từng bức tranh và
thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


+ Ảnh 1 :Đặt tên : các cháu thiếu nhi thăm


Bác ở Phủ Chủ Tịch.


+ AÛnh 2 :Đặt tên : Bác Hồ vui múa hát
cùng các cháu thiếu nhi.


+ Ảnh 3 :Đặt tên : Ai u nhi đồng bằng
Bác Hồ Chí Minh.


+ Ảnh 4 :Đặt tên : Bác chia kẹo cho các
cháu thiếu nhi.


- Các nhóm khác lắng nghe, bổ sung,
sửa chữa cho nhóm bạn


- HS trả lời


- Học sinh khác lắng nghe, bổ sung


- HS chú ý lắng nghe


- Một HS đọc lại chuyện, thảo luận
nhóm đơi..Đại diện nhóm trình bày kết
quả thảo luận. Lớp nhận xét, bổ sung
- HS trả lời tự do


+ Năm điều Bác Hồ dạy dành cho thiếu
nhi


+HS đọc mỗi em 1 điều



+ Các nhóm thảo luận ghi lại những biểu
hiện cụ thể của mỗi điều


- Đại diện các nhóm trình bày-
- Trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Năm điều Bác Hồ dạy dành cho
ai ?


+ Những ai đã thực hiện được theo
Năm điều Bác Hồ dạy và đã thực hiện
như thế nào ?


- Giáo viên nhận xeùt,


<b>- Hướng dẫn thực hành : Dành cho HS</b>
khá giỏi


- Sưu tầm các bài thơ, bài hát, tranh ảnh,
truyện về Bác Hồ và về Bác Hồ với thiếu
nhi.


- Söu tầm các tấm gương Cháu ngoan Bác
Hồ


4/


<b> Nh ận xét dặn dò :</b>


GV nhận xét tiết học.Chuẩn bị : bài Giữ lời hứa



<b>*******************************************************************************</b>
<b>Thứ tư., ngày 01 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tập đọc</b>


Tiết 2


<b>Hai bàn tay em</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1/Kiến thức: - HS Đọc đúng rành mạch các từ : ngủ, chải tóc: siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ, …
Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.


2/Kĩ năng:-Hiểu nội dung : hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng u.( trả lời được các câu hỏi
trong SGK ): thuộc lòng 2-3 khổ thơ trong bài


- HS khá giỏi thuộc cả bài thơ
3/Thái độ :Giữ gìn vệ sinh thân thể


<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng dạy-học : </b>


1. GV : tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ viết sẵn những khổ thơ cần hướng dẫn
2. HS : SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1 Ổn định : </b>



<b> 2.Bài cũ :</b> GV gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại 3 đoạn câu chuyện “Cậu bé thông minh”.trả lời
câu hỏi SGK GV nhận xét, cho điểm.Nhận xét bài cũ.


<b> 3.Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>
<b>12’</b>


a/ Giới thiệu bài : “Hai bàn tay em”


<b>b/ luyện đọc </b>


- GV đọc mẫu bài thơ


- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.


- GV gọi học sinh đọc nối tiếp từng dòng
thơ, phát hiện từ đọc sai ghi lên bảng gọi
HS đọc lại. GV nhận xét


* GV hướng dẫn HS luyện đọc từng khổ


- Học sinh lắng nghe.


- HS đọc tiếp nối từng dịng thơ 1– 2 lượt
bài.



Đọc lại từ đọc sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>10’</b>


<b>10’</b>


thô.


- GV treo bảng phụ luyện đọc từng khổ
thơ:


Tay em đánh răng /
Răng trắng hoa nhài. //
Tay em chải tóc /
Tóc ngời ánh mai. //


- GV kết hợp giải nghĩa từ : siêng năng,
giăng giăng, thủ thỉ


* GVcho HS đọc theo nhóm đơi, quan sát
giúp đỡ HS yếu


- GVgọi từng tổ, đọc tiếp nối 1 khổ thơ
- Cho cả lớp đọc bài thơ.


<b>c Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>


- GVcho học sinh đọc thầm khổ 1 và
hỏi :



+ Hai bàn tay của bé được so sánh với
gì ?


- Cho HS đọc thầm, thảo luận nhóm khổ 2,
3, 4, 5 và hỏi :


+ Hai bàn tay thân thiết với bé như thế
nào ?


- Giáo viên chốt ý :


+ Buổi tối, hai hoa ngủ cùng bé : hoa kề
bên má, hoa ấp cạnh lòng.


+ Buổi sáng, tay giúp bé đánh răng, chải
tóc.


+ Khi bé học, bàn tay siêng năng làm cho
những hàng chữ nở hoa trên giấy.


+ Những khi một mình, bé thủ thỉ tâm sự
với đơi tay như với bạn.


+ Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ?
- Cho HS đọc thầm cả bài thơ, hỏi
+ Bài thơ này nói lên điều gì ?


<b>4/ Học thuộc lòng 3-4 khổ thơ </b>



- GVtreo bảng phụ viết sẵn 2 khổ thơ,
cho học sinh đọc. xoá dần chỉ để lại những
chữ đầu của mỗi khổ thơ


- Gọi từng dãy HS nhìn bảng HTL từng
dòng thơ.Gọi HS HTL khổ thơ.û lớp nhận
xét.


- GV cho HS thi đọc thuộc lòng cả bài


– 2 lượt bài


-Học sinh đọc phần chú giải.


- 2 học sinh đọc theo nhóm đơi , đọc
trước lớp



-- Mỗi tổ đọc tiếp nối


- Đồng thanh


- Học sinh đọc thầm.


+ Hai bàn tay của bé được so sánh với
những nụ hồng; những ngón tay xinh như
những cách hoa.


- HS đọc thầm, thảo luận nhóm đơi. trả
lời.



- Bạn nhận xét


- Học sinh phát biểu theo suy nghó.


- HS trả lời tự do


- HS đọc thầm cả bài trả lời


- Bài thơ này nói lên hai bàn tay rất đẹp,
rất có ích và đáng yêu


- HS HTL theo sự hướng dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thô.


- Cho lớp nhận xét chọn bạn đọc đúng,
hay.


<b>4.Nhận xét – Dặn dò : </b>


- Về nhà tiếp tục Học thuộc lòng 2-3 khổ thơ.
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài : Đơn xin vào Đội


<b>________________________________________________________________________________</b>


<b> Tốn</b>
<i><b>Tiết 3</b></i>



<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


1/Kiến thức: - Học sinh <b>:</b>biết cộng trừ các số có ba chữ số.( không nhớ )


<b> </b>2/Kĩ năng:-<b> </b>- Biết bài tốn về “tìm x”, giải bài tốn có lời văn ( cĩ một phép trừ )HS làm được
các bài tập1,2,3


- Xếp ghép hình như hình vẽ ( dành cho HS khá giỏi )
3/Thái độ :Thích học tốn siêng năng, chăm học.


<b> II Đồ dùng dạy-học : bìa hình tam giác vng cân ở bài tập 4</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1.Ổ</b>


<b> n định : lơp hát</b>


<b>2.Bài cũ</b> : Cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ )
- GV sửa bài tập sai nhiều của HS


- Nhận xét vở HS


<b>3.</b>


<b> Bài mới </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>



<b>1’</b>
<b>32’</b>


<b>a) Giới thiệu bài : luyện tập </b>
<b>b.Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<b> Baøi 1 : đặt tính rồi tính</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu,,cho HS tự đặt tính
rồi tính kết quả ,sửa bài .GV gọi HS nêu lại
cách đặt tính và cách tính


- GV Nhận xét yêu cầu HS nêu cách tính


<b> Bài 2 : Tìm x</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu làm bài.
- GV cho HS 2 dãy lên thi đua sửa bài
- GV hỏi :


- HS đọc.làm bài, sửa bàiLớp nhận xét
324 761 721


405 128 25
729 889 746
654 666 485
302 333 72
956 333 413



- HS neâu


- HS đọc. làm bài vào vở.
- HS thi đua sửa bài, lớp NX
+ x là số bị trừ.


+ + <sub>+</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-+ Trong phép trừ x – 125 = 344, x là số gì ?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào ?
+ Trong phép cộng x + 125 = 266, x là số
gì ?


+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế
nào?


<b> Bài 3 : </b>


- GV gọi HS đọc đề bài và giải toán
- Yêu cầu HS làm bài.GV giúp đỡ HS yếu


<b> Bài 4 : ( dành cho HS khá giỏi )</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài


- GV chia lớp làm 3 dãy, mỗi dãy cử ra 3
bạn. GV phát cho mỗi dãy 4 hình tam giác,
yêu cầu HS trong 3 phút bạn nào ghép đúng,
nhanh và khéo là dãy đó thắng .


- GV Nhận xét, tuyên dương




-+ Ta lấy hiệu cộng với số trừ
+; x là số số hạng


+ Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- HS đọc; 1HS lên bảng làm bài.lớp
làm vở.Lớp nhận xét


Bài giải


Số nữ trong đội đồng diễn là:
185 – 140 = 145 ( bạn )


Đáp số: 145 bạn


- HS đọc : Xếp 4 hình tam giác thành
hình con cá


- HS 3 dãy thi ghép hình.
- Lớp nhận xét


<b>4Nhận xét – Dặn dò :</b>


- GV nhận xét tiết hoïc.


Chuẩn bị : bài 4 : cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ).


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>



<b>Hoạt động thở và cơ quan hô hấp</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


1/Kiến thức:Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp .
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3/Thái độ:Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.


<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng dạy-học : Giáo viên :</b> các hình trong SGK, bong bóng.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Khởi động : </b>Giáo viên cho học sinh nghe và vận động bài Tập thể dục buổi sáng.


<b>2. KTBài cũ : </b>


<b>3.</b>Các hoạt động :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>
<b>8’</b>


<b>a)Giới thiệu bài : </b> <b>“ Hoạt động thở và</b>
<b>cơ quan hô hấp”</b>


<b>Hoạt động 1 </b>: <b>thực hành cách thở sâu </b>



- GV cho HS cùng bịt mũi nín thở hỏi :
các em cho biết cảm giác khi mình bịt
mũi, nín thở ?


- GV : các em đều có cảm giác khó chịu
Như vậy, nếu ta bị ngừng thở lâu thì ta có
thể bị chết.


- Cho học sinh nhắc laïi


<b>- </b>GV gọi một HS lên thực hành trước lớp
như hình 1 trang 4 SGK để cả lớp quan
sát sự thay đổi của lồng ngực khi ta thở
sâu, thở bình thường theo các bước.
+ Tự đặt tay lên ngực mình sau đó thực
hành 2 động tác thở sâu và thở bình
thường


+ Đặt tay lên ngực bạn bên cạnh, nhận
biết sự thay đổi lồng ngực của bạn khi
thực hiện các động tác trên.


- Giaùo viên hỏi :


+ Khi ta hít vào thở ra bình thường thì
lồng ngực như thế nào ?


+ Khi ta hít vào thật sâu thì lồng ngực
như thế nào?



+ Khi ta thở ra hết sức thì lồng ngực có
gì thay đổi?


- GV minh hoạ hoạt động hơ hấp bằng
quả bong bóng.


<b>* Kết luận</b> :


+ Khi hít vào lồng ngực phồng lên để
nhận khơng khí. Khi thở ra lồng ngực xẹp
xuống, đẩy khơng khí ra ngồi.


+ Sự phồng lên và xẹp xuống của lồng
ngực khi hít vào và thở ra diễn ra liên tục


- Thở nhanh, sâu hơn bình thường


- HS nhắc lại


- 4 em lên thực hiện trước lớp


- HS tham gia tập thở sâu , thở bình
thường HS nêu theo cảm nhận của
mình.


- Hoạt động thở giúp con người duy
trì sự sống.


- 3 – 4 HS trả lời Học sinh khác lắng


nghe, bổ sung


- HS nhắc lại 3em


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>22’</b>


và đều đặn.+ Hoạt động hít vào, thở ra
liên tục và đều đặn chính là hoạt động hô
hấp.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>làm việc với SGK </b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 trang 5
SGK. đọc phần yêu cầu GV gợi ý cho HS
nêu câu hỏi lẫn nhau


+ Hãy chỉ và nói rõ tên các bộ phận của
cơ quan hô hấp


+ Mũi dùng để làm gì ?


+ Khí quản, phế quản có chức năng gì ?
+ Phổi có chức năng gì ?


+ Chỉ trên hình 3 đường đi của khơng khí
khi ta hít vào và thở ra.


- GV cho HS trả lời.Nhận xét



<b> Kết Luận: </b>như SGK


- GV cho HS liên hệ thực tế


đôi .Học sinh trả lời. Học sinh khác
lắng nghe, bổ sung Lớp nhận xét


* Biết được hoạt động thở diễn ra liên
tục . Nếu bị ngừng thở trong 3’-4’ thì
người ta có thể chết


4.


<b> Nhận xét – Dặn dò : </b>


Thực hiện tốt điều vừa học. GV nhận xét tiết học.Chuẩn bị : bài : Nên thở như thế nào ?


<b>*********************************************************************</b>


<b>Thứ năm , ngày 19 tháng 8 năm 2010</b>


<b> Chính tả</b>


<i><b>Tiết 2</b></i>

<b>Chơi chuyền</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


1/Kiến thức: - Nghe- viết đúngbài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ ,khơng mắc quá 5 lỗi
trong bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2/Kĩ năng:- Viết đúng bài chính tả


3/Thái độ :có ý thức viết đúng Tiếng Việt


<b>II/ : Đồ dùng dạy-học : GV</b> : bảng phụ viết nội dung bài tập BT3


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b> 1.Ổn định : </b>


<b> 2 Kiểm tra bài cũ : </b>


- GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ : <b>dân làng, làn gió, tiếng đàn, đàng hồng</b>
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.Nhận xét chung


<b> </b>


<b> 3. Ba</b>øi mới :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


1’
25’


<b>a) Giới thiệu bài : </b>GV nêu mục đích
yêu cầu bài dạy


<b>b.Hướng dẫn nghe-viết </b>



<b>* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </b>


- Giáo viên đọc bài thơ 1 lần.
- Gọi học sinh đọc lại bài thơ.


- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài
thơ.


- GV cho học sinh đọc thầm khổ thơ 1 và
hỏi


+ Khổ thơ 1 nói điều gì ?


- GV cho học sinh đọc thầm khổ thơ 2 và
hỏi


+ Khổ thơ 2 nói điều gì ?


+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?


+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế
nào ?


+ Những câu thơ nào trong bài đặt trong
ngoặc kép ? Vì sao ?


+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
- GV hướng dẫn HS viết một vài tiếng
khó, dễ viết sai : hòn cuội, mềm mại, dây
chuyền, dẻo dai.



<b>*Đọc cho học sinh viết</b>


- GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở.


- GV đọc thong thả từng dòng thơ, mỗi
dòng đọc 2 lần cho học sinh viết vào vở.


- Học sinh nghe Giáo viên đọc


- 2 – 3 học sinh đọc. Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh đọc thầm


- Tả các bạn đang chơi chuyền :
miệng nói “Chuyền chuyền một …”,
mắt sáng ngời nhìn theo hòn cuội, tay
mềm mai vơ que chuyền.


- Học sinh đọc thầm


- Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt,
nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn
lên làm tốt công việc trong dây chuyền
nhà máy.


- 3 chữ


- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết hoa.
- Các câu : “Chuyền chuyền một …


Hai, hai đôi” được đặt trong ngoặc kép
vì đó là những câu các bạn nói khi
chơi trị chơi này.


- Viết bài thơ ở giữa trang vở


- Học sinh đọc từng dòng thơ , phát
hiện từ khó và viết ra nháp, đọc lại từ
khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

7’


- GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế
ngồi của học sinh.


<b>*Chấm, chữa bài</b>


- Giáo viên cho HS chữa bài như tiết 1
- Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở
phía trên bài viết


- GV thu vở, chấm một số bài, sau đó
nhận xét từng bài


c.H<b>ướng dẫn học sinh làm bài tập chính</b>
<b>tả. </b>


<b>Bài tập 2 : </b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở bài tập.



- GV tổ chức cho Hs làm bài tập nhanh,
đúng.Giáo viên cho cả lớp nhận xét.


<b>Bài tập 3 :</b> Cho HS nêu yêu cầu ở bảng
phụ


- Cho HS làm bài vào vở bài tập.


- Cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng,
mỗi dãy cử 3 bạn thi tiếp sức. cho cả lớp
nhận xét.


- Học sinh sửa bài theo hướng dẫn của
GV


- Điền vào chỗ trống : vần <b>ao </b>hoặc


<b>oao</b>


- HS làm bài tập , nêu lên cho cả lớp
nghe và sửa sai , HS đọc lại bài


- Tìm các từ có vần an hoặc ang
- HS làm bài tập , nêu lên cho cả lớp
nghe và sửa sai , HS đọc lại bài.


<b> 4 Nhận xét – Dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết học.
- Tuyên dương học sinh



<b>Tốn</b>
<i><b>Tiết 4</b></i>


<b> Cộng các số có 3 chữ số</b>



(có nhớ 1 lần)



<b>I/ Mục tiêu : </b>


1/Kiến thức: - Học sinh :biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần
sang hàng chục hoặc sang hàng trăm ) Tính được độ dài đường gấp khúc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS khá giỏi làm bài tập 1,2 cột 4,5; BT 5
3/Thái độ:Thích học tốn ,ham học hỏi.


<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng dạy-học : GV :</b> đồ dùng dạy học : trò chơi phục vụ bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Ổn định : hát </b>


2.<b> Ki ểm tra bài cũ :</b>GV sửa bài tập sai nhiều của HS<b>. </b>Nhận xét vở HS
<b>3.Bài m ới :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>


<b>7’</b>


<b>7’</b>


<b>18’</b>


a) Giới thiệu bài<b> : Cộng các số có ba</b>
<b>chữ số ( có nhớ một lần )</b>


<b>* Giới thiệu phép cộng 435 + 127 (7</b>


-GV viết phép tính 435 + 127 = ? lên
bảng


-u cầu HS suy nghĩ và tự thực hiện
phép tính trên.


-Nếu HS tính đúng cho nêu cách tính,
sau đó GV nhắc lại để học sinh ghi
nhớ.Nếu HS tính khơng được, GV hướng
dẫn HS như SGK


<b>* Giới thiệu phép cộng 256 + 162 </b>


-GV viết phép tính 256 + 162 = ? lên
bảng


-GV tiến hành các bước tương tự như
trên.



- GV lưu ý học sinh :


 Phép tính 435 + 127 = 562 là phép


cộng có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang
hàng chục.


 Phép tính 256 + 162 = 418 là phép


cộng có nhớ một lần từ hàng chục sang
hàng trăm.


<b>c.thực hành </b>


<b> Bài 1 : tính ( Cột 4,5 dành cho HS</b>
<b>giỏi )</b>


-GV gọi HS đọc yêu cầu


-Cho HS laøm baøi, GV quan sát giúp đỡ
HS yếu


-GV gọi HS nêu lại cách tính. GV Nhận
xét


- Học sinh theo dõi


-1HS lên bảng đặt tính, cả lớp thực hiện đặt
tính vào nháp. Nêu lại cách thực hiện
435



127
562


- Tiến hành như bài trên
256


162
418


- HS đọc.


- HS làm bài và sửa bài

<b>, </b>

Lớp Nhận xét về


cách trình bày và cách tính của bạn. Nêu lại
cách thực hiện


256 417 555 146 227
125 168 209 214 337
381 585 764 360 564
- HS đọc.


- HS làm bài và sửa bài

<b>, </b>

Lớp Nhận xét về


cách trình bày và cách tính của bạn
256 452 166 372 485
182 361 283 136 172
438 813 449 508 657
- HS đọc.



- HS làm bài và sửa bài

<b>, </b>

Lớp Nhận xét về


cách trình bày và cách tính của bạn
- HS nhắc lại cách tính


+ + + + +


+


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Bài 2 : tính ( Cột 4,5 dành cho HS</b>
<b>giỏi )</b>


-GV gọi HS đọc yêu cầu


-Cho HS laøm baøi, GV quan sát giúp đỡ
HS yếu


-GV gọi HS nêu lại cách tính. GV Nhận
xét


<b>Bài 3 : cột b dành cho HS khá, giỏi </b>


-GV gọi HS đọc yêu cầu


- GV cho HS tự đặt tính rồi tính kết quả
-GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và
cách tính



-GV Nhận xét


<b>Bài 4 : Tính độ dài đường gấp khúc</b>
<b>ABC</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu hỏi <b>:</b>


+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta
làm như thế nào ?


+ Đường gấp khúc ABD gồm những
đoạn thẳng nào tạo thành ? Hãy nêu độ
dài của mỗi đoạn thẳng.


- Yêu cầu HS làm bài.sửa bài
- Nhận xét.


<b> Bi 5 : điền số ( dành cho HS giỏi )</b>
- GV gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS tính nhẩm rồi tự ghi kết
quả vào chỗ chấm.Nhận xét.


a) 235 256 b) 333 360
417 70 47 60
652 326 380 420
- HS đọc.


+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta tính
tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp


khúc đó.


+ Đường gấp khúc ABC gồm 2 đoạn . đoạn
thẳng AB và đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng AB
dài 126 cm, Đoạn thẳng BC dài 137 cm
- HS làm bài, sửa bài. Lớp nhận xét.


Học sinh làm bài và sửa bài ,Lớp nhận xét


<b>4.Nhận xét – Dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : bài 5 : luyện tập.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<i><b>Tiết 2</b></i>


<b>Nên thở như thế nào</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


-1/Kiến thức:Hiểu được cần thở bằng mũi không nên thở bằng miệng.hít thở khơng khí trong lành
sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh


-Nếu hít thở khơng khí có nhiều khói, bụi đối với sức khỏe


2/Kó năng:-Biết được khi hít Ơ-xi có tong hkơng khí sẽ thấm vào máu ở phổi để đi ni cơ thể : khi
thở ra , khí các-bon-níc có trong máu được thải ra ngồi qua phổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3/Thái độ:Có ý thức giữ gìn sức khoẻ



<b>II/ Đồ dùng dạy học . </b> -Các hình trong SGK trang 6,7 phóng to.
-Gương soi nhỏ.


<b>III/ Hoạt động dạy học . </b>
<b>1/ Ổn định . </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ.- 2HS :</b>Cơ quan hơ hấp gồm những bộ phận gì? Nêu nhiệm vụ của cơ quan hơ
hấp.


-GV nhận xét


<b>3/Bài mới . </b>




<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>
<b>14’</b>


<b>15’</b>


a) <b>Giới thiệu bài : Nên thở như thế nào ?</b>


<b>b/Hoạt động 1:</b> Thảo luận nhóm.


- Giải thích được tại sao ta nên thở bằng
mũi và không nên thở bằng miệng.
-Quan sát phía trong lỗ mũi của bạn


(hoặc của mình) và trả lời câu hỏi.
-Các em thấy gì trong mũi?


-Khi bị sổ mũi em thấy có gì chảy ra từ
hai lỗ mũi?Hằng ngày lây khăn sạch lau
phía trong mũi, em thấy có gì?


-Tại sao phải thở bằng mũi tốt hơn bằng
miệng?


-Kết luận: trong SGK


<b>Hoạt động 2:</b>làm việc với SGK


-Làm việc theo nhóm quan sát hình 3,
4 ,5 trang 7


-Bức tranh nào thể hiện khơng khí trong
lành? Bức tranh nào thể hiện khơng khí
nhiều khói bụi?


- Khi được thở khơng khí trong lành bạn
thầy thế nào?


-Nêu cảm giác của bạn khi phải thở
khơng khí nhiều khói bụi?


-Đại diện trình bày kết quả thảo luận.


<b>Kết luận:</b> Khơng khí trong lành rất cần


cho hoạt động sống của cơ thể, vì vậy ta
phải thở khơng khí trong lành sẽ giúp ta
khỏe mạnh, khơng khí bị ơ nhiểm rất có
hại co sức khỏe.


- 1 em đọc yêu cầu


- HS làm theo yêu cầu của GV
- 3 em trả lời câu hỏi


- Trong mũi có nhiều lông.


-Nước mũi chảy ra.Có bụi bám vào khăn


-Trong lỗ mũi có nhiều lơng cản bụi. Ngồi
ra cịn tạo độ ẩm sưởi ấm khơng khí khi ta
hít vào.


- HS nhắc lại bài
- HS làm việc theo cặp


-Tranh 1: Không khí trong lành; tranh 4, 5
không khí nhiều khói bụi.


-Sảng khối, dễ chịu. Giúp ta khỏe mạnh.
- rất khó chịu


- nhắc lại phần đã giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4/ Củng cố, dặn dò . </b>



-Tại sao phải thở bằng mũi?


-Thở khơng khí trong lành có ích lợi gì?
-Xem lại bài – chuẩn bị bài sau.


<b>************************************************************************</b>
<b>Thứ sáu . ngày 20.tháng 8 năm 2010</b>


<b> Tập làm văn</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Nói về đội thiếu niên TPHCM</b>


<b>Điền vào tờ giấy in sẵn</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


1/Kiến thức:Trình bày được một số thơng tin về tổ chức Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí
Minh( BT1)


2/Kĩ năng:-Điền đúng nội dung vào mẫu đơn : Đơn xin cấp thẻ đọc sách( BT2)
3/Thái độ:Có ý thức xây dựng đội thiếu niên tiền phong HCM


<b>II/ </b>


<b> Đồ dùng dạy-học : </b>


 <b>GV :</b> huy hiệu Đội, khăn quàng, băng nhạc, máy
 <b>HS : </b>phiếu luyện tập, bảng Đ - S


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b> 1/ Ổn định : </b>Hát


2/ <b> Ki ểm tra bài cũ:</b>Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
<b> 3/ Bài mới :</b>


<b> </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>
<b>33’</b>


<b>a) Giới thiệu bài :Đơn xin cấp thẻ đọc sách.</b>


<b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập :</b>
<b>bài tập 1</b>


- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài.
- GV : tổ chức Đội thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh tập hợp trẻ em thuộc cả độ
tuổi nhi đồng ( 5 đến 9 tuổi – sinh hoạt trong
các sao Nhi đồng ) lẫn thiếu niên ( 9 đến 14
tuổi – sinh hoạt trong các chi đội Thiếu niên
Tiền phong )


- GV treo băng giấy ghi những điều gợi ý
của BT1.


- Giáo viên gọi học sinh đọc lại gợi ý 1.
+ Đội được thành lập ngày tháng năm nào ? Ở


đâu ?


+ Những Đội viên đầu tiên của Đội là ai ?


- 1-2 HS nêu yêu cầu cả lớp đọc thầm
theo:Học sinh thảo luận nhóm để trả lời
câu hỏi


- Đại diện các nhóm thi nói về tổ chức
ĐTNTPHCM


- Lớp nhận xét


a) Đội thành lập ngày 15 – 05 – 1941 tại
Pắc Bĩ Cao Bằng . Tên gọi lúc đầu là đội
Nhi đồng Cứư quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Đội được mang tên Bác Hồ khi nào?
- Giáo viên kết hợp ghi bảng.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung


<b>Bài tập 2 :</b>


- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài
- GV hướng dẫn học sinh nêu hình thức
của mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.( gồm các
phần )


- Giáo viên giới thiệu :



 <b>Quốc hiệu</b> &<b>Tiêu ngữ</b> :Cộng
hịa….. Độc lập …


 Địa điểm, ngày, tháng, năm viết
đơn


 Tên đơn


 Địa chỉ ghi đơn


 Họ và tên , ngày tháng ghi đơn


 Nguyện vọng và lời hứa.


 Tên và chữ kí người làm đơn .


- Giáo viên cho học sinh làm bài vào VBT
- Giáo viên lưu ý học sinh : đọc kĩ từng
dịng để điền cho chính xác


- Gọi học sinh đọc bài làm của mình


- Cho học sinh nêu nguyện vọng và lời hứa
của bản thân mình ( khác mẫu )


- Giáo viên nhận xét, kết luận


Nơng Văn Dền , Nơng Văn Thàn ,Lý Văn
Tịnh, Lý Thị Mì, Lý Thị Sậu



c) Đội được mang tên Bác Hồ vào ngày
30-1-1970


- Gọi vài HS nhắc lại kết quả trên bảng
- Học sinh đọc yêu cầu , lớp theo dõi
SGK


- Học sinh tìm hiểu bài theo hướng
dẫn của GV


- HS xem mẫu đơn và cách trình bày .
- Học sinh làm bài và trình bày trước
lớp


- Lớp nhận xét bạn đã điền đúng và đủ
nội dung của từng dòng chưa.


<b> 4 Nhận xét – Dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài : tìm hiểu về gia đình


<b>__________________________________________________________________________________</b>
<b> Tốn</b>


<i><b>Tiết 5</b></i>


<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>


1/Kiến thức:- Học sinh biết cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc
sang hàng trăm )


<b> </b>2/Kĩ năng:HS làm được các bài tập1,2,3,4 -BT 5 dành cho HS khá giỏi
3/Thái độ: -Thích học toán


<b>II/ :Đồ dùng dạy-học : </b>-<b>GV : </b>bảng phụ viết BT 2,3, bảng nhóm BT 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1.Ổn định : </b>


<b>2.Bài cũ : Cộng, trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ) </b>


- GV sửa bài tập sai nhiều của HS. Nhận xét vở HS


<b>3. Bài mới:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>
<b>32’</b>


<b>a .Giới thiệu bài : luyện tập</b>


<b>b.Luyện tập : </b>
<b> Bài 1 : tính </b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu



- Cho HS làm bài và sửa bài trên bảng
nhĩm , mỗi em 2 bài Lớp Nhận xét về
cách trình bày và cách tính của bạn


- GV gọi HS nêu lại cách tính.GV
Nhận xét


<b> Bài 2 : đặt tính rồi tính( GV treo bảng</b>
<b>phụ)</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu tự đặt tính
rồi tính


- GV gọi HS nêu lại cách đặt tính và
cách tính


- GV Nhận xét


<b>Bài 3 : </b>


- GV gọi HS đọc tóm tắt. Yêu cầu HS
dựa vào tóm tắt đặt một đề toán, GV
nhận xét .Yêu cầu học sinh làm bài.
- GV tổng kết


<b> Bài 4 : tính nhẩm</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài , nêu kết quả
tiếp nối , lớp NX. Gv tổng kết



<b> Baøi 5 </b>: vẽ hình theo mẫu (dành cho HS
khá giỏi )


- Cho HS đọc yêu cầu bài


- GV cho HS thi vẽ; GV quan sát lớp
- GV Nhận xét, tuyên dương


- HS đọc.


- HS làm bài vào SGK, sửa bài, nhận xét bài
làm của bạn.HS nêu cách thực hiện


367 487 85 108
120 302 72 75
487 787 157 183


- 1em đọc; làm bài vào vở, 2em làm trong
bảng , lớp NX


- HS nêu cách thực hiện


a) 367 487 b) 93 168
125 130 58 503
492 617 151 671
- HS đọc .Học sinh đặt đề


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vở. Lớp
nhận xét



Bài giải


Số lít dầu cả hai thùng đựng là:
125 + 135 = 260 9llít)


Đáp số: 260 lít


- HS đọc , nêu kết quả tiếp nối, lớp NX
- HS đọc


- HS thi đua vẽ hình
- Lớp nhận xét


<b>4.Nhận xét – Dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết hoïc.


Chuẩn bị : bài 6 : Trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ).


+ + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>Ôn các từ chỉ sự vật. So sánh</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


1/Kiến thức:Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật BT1


- Tìm được những sự vật so sánh với nhau trong những câu văn, câu thơ ( BT 2)



2/Kĩ năng:- Nêu được hính ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đĩ( BT3)
3/Thái độ:-Thích học Tiếng Việt.


<b>II/ :</b>


<b> Đồ dùng dạy-học : </b>


1. <b>GV :</b> tranh minh hoạ cảnh biển xanh bình n, vịng màu ngọc thạch, một cánh diều
giống như dấu á, bảng phụ viết sẵn khổ thơ trong bài tập 1, băng giấy ghi các câu văn, câu thơ
trong bài tập 2.


2. <b>HS</b> : VBT.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định : Hát</b>


<b>2. Ki ểm tra bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1’</b>
<b>32’</b>


<b> a) Giới thiệu bài : </b>Giáo viên : nêu mục đích
yêu cầu bài học


<b>b.Hướng dẫn làm bài tập:</b>



<b>Bài tập 1</b>


- GV cho học sinh mở VBT và nêu yêu cầu .
- Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở BT
- Cho lớp nhận xét.GV nhận xét


<b>Bài tập 2</b>


- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu .
- Gọi học sinh đọc câu a. hỏi ;


+ Trong 2 câu này, từ nào là từ chỉ sự vật ?
+ Hai bàn tay của bé được so sánh với gì ?
- Gọi HS đọc câu b, thảo luận nhóm đơi và
hỏi :


+ Sự vật nào được so sánh với sự vật nào ?
- Giáo viên gợi ý :


+ Mặt biển sáng trong như cái gì ?


+ Vậy hình ảnh nào được so sánh với nhau ?
- GV giải nghĩa


+ Màu ngọc thạch : là màu xanh biếc, sáng
trong.


Khi gió lặng, không có dông bão, mặt biển



- Học sinh làm bài.sửa bài, nhận
xét.


Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài.
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai.
- Đọc lại các từ vừa sửa
- HS đọc:


- 1em


- “Hai baøn tay em” vaø “hoa”.


- Hai bàn tay của bé được so sánh
với hoa đầu cành.


- HS nêu lại câu trả lời đúng


- HS đọc,thảo luận nhóm đơi.trả
lời.Lớp nhận xét


- Mặt biển sáng trong như tấm thảm
khổng lồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

phẳng lặng sáng trong như tấm thảm khổng lồ
bằng ngọc thạch.


- Giáo viên cho học sinh tự làm câu c. d
- Yêu cầu học sinh lên làm trên bảng phụ.


- Giáo viên đưa tranh cánh diều hỏi :
+ Tranh này vẽ hình gì ?


+ Nhìn tranh, em thấy cánh diều giống với
những gì ?


+ Vì sao cánh diều được so sánh với dấu á ?
- Gọi học sinh lên bảng vẽ dấu á


- Giáo viên : ở câu d, bạn xác định dấu hỏi
giống vành tai nhỏ.


+ Vì sao dấu hỏi được so sánh với vành tai
nhỏ ?


- Gọi học sinh lên bảng vẽ dấu <b>?</b>


- GV cho HS quan sát dấu hỏi với tai bạn
mình ngồi bên cạnh xem có giống nhau
khơng ?


<b>Bài tập 3</b>


- Giáo viên cho học sinh nêu u cầu .
- GV cho HS thảo luận nhóm để nêu câu trả
lời :


+ Em thích hình ảnh so sánh nào ở bài tập ?
Vì sao ?Gọi học sinh tiếp nối nhau phát biểu
tự do



Giáo viên nhận xét.


- .Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ : Thiếu nhi.
Ôn tập câu Ai là gì ?


- ïHSï làm bài trong vở , 2 học sinh
lên bảng làm bài.


- Tranh vẽ hình cánh diều
- Dấu á


- Vì cánh diều hình cong cong, võng
xuống, giống hệt một dấu á


- Học sinh lên bảng vẽ


- Vì dấu hỏi cong cong, nở rộng ở
phía trên rồi nhỏ dần chẳng khác gì
một vành tai.


- Học sinh lên bảng vẽ


- Học sinh quan sát dấu hỏi với tai
bạn và nhận xét.



-- 2em


- Học sinh đọc thầm, thảo luận


nhóm.


- Học sinh trả lời.Lớp nhận xét, bổ
sung


<b>4.Nhận xét – Dặn dò : </b>


- Về nhà quan sát các sự vật xung quanh xem có thể so sánh chúng với những gì.
- GV nhận xét tiết học.


<b>THỦ CÔNG</b>


Tiết 1 <b>GẤP TÀU THUỶ HAI ỐNG KHÓI (T1)</b>


<b>I/ MUC TIÊU :</b>


-Học sinh biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.


-Gấp đươcï tàu thủy hai ống khói đúng quy trình kỹ thuật .
-Yêu thích gấp hình, giữ gìn sản phẩm làm ra.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS: Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo, hồ, vở.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>1.Bài cũ</b>: Kiểm tra dụng cụ.


<b>2.Bài mới</b> : Giới thiệu bài .



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HT</b>


<b>1</b>0’


20’


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS quan sát và </b>
<i><b>nhận xét</b></i>.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nhận dạng các phần của tàu
thủy…


-GV cho HS quan sát mẫu.


H: Emcó nhận xét gì về đặc điểm, hình
dáng của tàu thuỷ?


-GV giải thích: Đây là đồ chơi gấp gần
giống tàu thuỷ.


H: Thực tế tàu thủy này được làm bằng
vật liệu gì? Nêu tác dụng của tàu thuỷ?
-Gọi 2 HS lên mở dần mẫu tàu thuỷ. Cho
HS nêu dần các bước gấp( NX, bổ sung).


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Hướng dẫn thao tác gấp</b></i>.


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS nắm được các thao tác
gấp tàu.



<b>Bước 1</b>: Gấp, cắt tờ giấy hình vng.


<b>Bước 2</b>: Gấp lấy điểm giữa và hai đường
dẫn gấp giữa hình vng.


+ Gấp tờ giấy HV làm 4 phần bằng nhau,
lấy điểm 0 và hai đường dẫn gấp giữa,
mở ra (H 2.)


<b>Bước 3</b>: Gấp thành tàu thủy hai ống khói.
+ Đặt tờ giấy(H2) lên bàn. Gấp lần lượt 4
đỉnh của HV vào sao cho 4 đỉnh gặp nhau
ở điểm 0 và các cạnh gấp vào trùng lên
đường dấu gấp ( H 3).


+ Lật H3 ra sau, gấp 4 đỉnh vào điểm 0
được H 4.


+ Lật H4 ra sau, gấp 4 đỉnh vào điểm 0,
được H5.


+ Lật hình 5 ra mặt sau, được H 6 .


+Từ H 6 dùng 2 ngón tay cho vào khe giữa
2ơ vng đối nhau, đẩy lên được hai ống
khói (H 7.)


+Lồng hai ngón trỏ vào phía dưới hai ơ


-HS quan sát, nhận xét.



-…giống ở giữa tàu( có 2 ống khói),
mỗi bên thành tàu có 2 hình tam giác
giống nhau, mũi tàu thẳng đứng.
-…sắt, thép, cấu tạo phức tạp hơn,…để
chở khách, hàng hố trên sơng.
-HS mở, lớp quan sát.


-HS trả lời.


-1 HS làm, lớp làm theo.


-HS quan saùt H2.


-HS quan saùt H3.
-HS quan saùt H4.
-HS quan saùt H5,6.
-HS quan saùt H7.


-Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

vng cịn lại kéo sang hai phía, dùng 2
ngón khác ép vào sẽ được tàu thủy hai
ống khói (H8.)


*<b>Chú y</b>ù: Khi cắt phải cắt đúng HV. Sau
mỗi lần gấp cần miết kỹ các đường gấp
cho phẳng.


-Yêu cầu HS lên bảng thao tác lại các


bước gấp tàu thủy hai ống khói.


-GV nhận xét, sửa chữa, uốn nắn những
thao tác HS thực hiện chưa đúng.


-GV cho HS tập gấp tàu thủy hai ống khói
vào giấy nháp.


-GV theo dõi, giúp đỡ.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


-u cầu học sinh nhắc lại các bước gấp tàu thuỷ hai ống khói.
-Nhận xét tiết học.


-Về chuẩn bị giấy màu, giấy nháp, kéo để tiết sau thực hành gấp tàu thủy hai ống khói.


<b>*******************************************************************************</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>




I/ <b>Mục tiêu</b>:


-Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. Duy trì sĩ số HS.
-Nhận xét những ưu khuyết trong tuần.


-Vạch phương hướng tuần tới.
II<b>/ Các hoạt động</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Các tổ ntự nhận xét các mặt của tổ.
* GV chủ nhiệm nhận xét chung.


1/ Đạo đức: Phần lớn các em đều ngoan, biết vâng lời , ổn định được các nề nếp học tập.
2/ Học tập: Đa số các em tiếp thu còn chậm , đọc yếu , kĩ năng tính tốn chậm, chữ viết
xấu, cẩu thả .


3/ các mặt khác :


-Ổn định các nề nếp ra vào lớp cũng như học tập.
-Aên mặc chưa được đồng đều.


-Đồ dùng học tập còn thiếu.


-Sách vở còn 1 số 3m chưa bao bọc, dán nhãn.
* Phương hướng tuần tới :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×