Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Hinh 7 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.56 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Tuần 24 Ngày soạn: 26/01/10</i>
<i><b> Tiết 42 Ngày dạy: 27/01/10</b></i>


<b>§</b>

<b> 9. THỰC HAØNH NGOAØI TRỜI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A & B.Trong đó có một địa điểm
khơng tới được .


* Kỉ năng :


- HS rèn luyện dựng góc trên mặt, gióng đường thẳng .
* Thái độ :


- Học sinh được rèn luyện tính kỉ luật, tính tổ chức .
<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, thước đo, giác kế, cọc, dây.


* Trò: Mỗi tổ 3 cọc tiêu, một sợi dây, một thước đo.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định lớp:</b>


<b> 2. Nội dung thực hành:</b>


<b>Đo khoảng cách giữa cây bàng đến hòn đá trên sân trường.</b>
<b>Ti</b>



<b> eát 1:</b>
- Kiểm tra các phương tiện, dụng cụ của HS …


- Chia lớp thành 4 nhóm theo 4 tổ để đo


- GV : Nêu nhiệm vụ thực hành đo, hướng dẫn HS thực hành như SGK.
- ? Tại sao đo CD mà ta biết được khoảng cách AB ?


- GV : Đo trực tiếp AB để đối chiếu với từng nhóm.


<b> 3.Nhận xét đánh giá kết quả:</b>
- Nhận xét thái độ của mỗi tổ.
- Đánh giá kết quả.


Hịn đá


Cây bàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhắc nhở một số công việc cần phải làm.
<b> 4 . Hướng dẫn học sinh tự học:</b>


- Vận dụng bài thực hành vào cuộc sống.


- Ôn tập toàn bộ kiến thức của chương để tiết sau luyện tập.
<b> IV . Rút kinh nghiệm:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Tieát 43 Ngày dạy: 03/02/10</b></i>



<b>§</b>

<b> 9. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


- Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm A & B.Trong đó có một địa điểm
khơng tới được .


* Kỉ năng :


- HS rèn luyện dựng góc trên mặt, gióng đường thẳng .
* Thái độ :


- Học sinh được rèn luyện tính kỉ luật, tính tổ chức .
<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: SGK, thước đo, giác kế, cọc, dây.


* Trò: Mỗi tổ 3 cọc tiêu, một sợi dây, một thước đo.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. Ổn định lớp:</b>


<b> 2. Nội dung thực hành:</b>


- Cho các nhóm tiến hành thực hành và GV theo dõi hướng dẫn cho các nhóm đo
- GV cho HS báo cáo kết quả theo 2 mẫu sau:


<b>Mẫu 1: Ghi kết quả độ dài các đoạn thẳng theo từng nhóm.</b>





Mẫu 2: Tổng hợp điểm cho từng học sinh.


<b>SỐ</b>
<b>TT</b>


<b>Họ và tên</b>
<b>Học sinh</b>


<b>Điểm</b>
<b>chuẩn bị</b>


<b>(4 đ)</b>


<b>Điểm ý</b>
<b>thức</b>
<b>(3 đ)</b>


<b>Điểm</b>
<b>kết quả</b>


<b>(3 đ)</b>


<b>Tổng số</b>
<b>điểm</b>
<b>(10 đ)</b>
1



2
3
4



<b>Nhóm</b> AE AD DC AB Ghi chuù


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3.Nhận xét đánh giá kết quả :</b>


- Nhận xét thái độ của mỗi tổ .
- Đánh giá kết quả .


- Nhắc nhở một số công việc cần phải làm .
<b>4 . Hướng dẫn học sinh tự học :</b>


- Vận dụng bài thực hành vào cuộc sống .


- Oân tập toàn bộ kiến thức của chương để tiết sau luyện tập .
<b>5 . Rút kinh nghiệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tuần 25 Ngày soạn: 02/02/10
<i><b> Tiết 44 Ngày dạy: 03/02/10</b></i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức: Ơn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc trong tam giác, các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác.



* Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn về vẽ hình, tính tốn, chứng
minh, ứng dụng trong thức tế.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Thước thẳng, compa, eke, phấn màu.
* Trò: Thước thẳng, compa, eke, ơn bài.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. Ổn định lớp:


<b>2. Kiểm tra bài cũ: * Hoạt động 1:(Thực hiện trong q trình ơn tập)</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b> HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* Hoạt động 2: Ơn tập</b>
về tổng 3 góc của một
tam giác .


<b>?</b> <i>Nêu các tính chất về</i>
<i>góc của 1 tam giác; tam</i>
<i>giác cân; tam giác đều;</i>
<i>tam giác vuông; tam giác</i>
<i>vuông cân .</i>


- Nhận xét


- Cho học sinh giải bài


tập 67


<b>?</b> Hãy sửa lại các câu sai
<i>thành đúng.</i>


- Nêu bài tập 68 cho học
<i>sinh giải .</i>


Gợi ý : Dựa vào các
<i>định lí đã học để suy ra</i>
<i>được các định lí trong</i>
<i>bài tập .</i>


<b>* Hoạt động 3: Ôn tập</b>
về các trường hợp bằng


HS: Lần lượt phát biểu ?
- Trả lời


- Nhận xét
- Làm bài tập 67
HS: 1) Ñ ; 2) S ; 3) S
4) Ñ ; 5) S.


- Suy nghó phát biểu .
- Lắng nghe


HS : Phát biểu lần lượt 3
trường hợp .



<b>1. Tổng ba góc của một tam giác :</b>
* Tổng 3 góc của 1 tam giác bằng
1800


* Tam giác cân hai góc đáy bằng
nhau .


* Tam giác đều có 3 góc nhọn bằng
600<sub>.</sub>


* Tam giác vuông 2 góc nhọn có
tổng số đo băng 900<sub>.</sub>


* Tam giác vuông cân mỗi góc nhọn
bằng 450<sub>.</sub>


<i><b>Luyện tập: </b></i>


1. BT 67 : (SGK) .
2. BT 68 : (SGK)
* Caâu a ) ; b) :


Được suy ra từ định lí : Tổng 3 góc
của tam giác bằng 1800<sub> .</sub>


* Caâu c ) ; d) :


Đuợc suy ra : Trong tam giác cân
hai góc đáy bằng nhau .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhau của 2 tam giác.


<b>?</b><i> Hãy phát biểu các</i>
<i>trường hợp bằng nhau</i>
<i>của 2 tam giác, 2 tam</i>
<i>giác vng?</i>


- Nêu bài tập 69.


- Yêu cầu HS vẽ hình
ghi giả thiết và kết luận .
Gợi ý : cm


AD  a


H1 = H2


AHB = AHC
Cần thêm A1 = A2


ABD = ACD


HS : Phát biểu 4 trường
hợp.


- Đọc đề


- Vẽ hình ghi GT & KL .
- Trình bày bài giải theo


hướng dẫn của GV


Xeùt ABD vaø ACD có:
AB = AC (gt)


BD = CD (gt)
AD : Cạnh chung
=> ABD = ACD
=> A1 = A2


Xét AHB và AHC coù:
AB = AC (gt)


A1 = A2 (cm treân)


AH: Caïnh chung


=> AHB = AHC (c.g.c)
=> H1 = H2


maø H1 + H2 = 1800


=> H1 = H2 = 900


=> AD  a


* Tam giác thường :
( c. c .c )


( c . g . c )


( g . c . g )


* Tam giác vuông :


Cạnh huyền – Cạnh góc vuông
Cạnh góc vuông – Cạnh góc vuông
Cạnh góc vuông – Góc nhọn


Cạnh huyền – Góc nhọn .
* Luyện tập :


<i><b> Bài tập 69 / 141;</b></i>


GT A


 a


AB = AC
BD = CD


KL AD a


<b>* Hoạt động 4: Dặn dò:</b>
- Học kỹ lý thuyết của chương


- Làm các bài tập 70, 71, 72, 73 trang 141 SGK.
- Trả lời câu hỏi 4->6 SGK Tr 139


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>



<i><b>Tuần 26 Ngày soạn: 21/02/09</b></i>
<i><b>Tiết 45 Ngày dạy: /02/09</b></i>


a


A


B H C


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Ơân tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác đều, tam giác
vuông, tam giác vuông cân.


- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập có liên quan.
* Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, chứng minh.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Bảng ôn tập một số dạng tam giác đặc biệt, thước thẳng, compa, eke, phấn


màu.


* Trò: Thước thẳng, compa, eke, ơn bài.
<b>III. Tiến trình lên lớp: </b>


<b> 1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


(Thực hiện trong qúa trình ơn tập.)
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>* HĐ1:</b>


<b>? </b><i>Trong chương II đã</i>
<i>được học một số</i>
<i>dạng tam giác đặc</i>
<i>biệt nào? </i>


<i>- Nêu định nghóa,</i>
<i>tính chất về cạnh,</i>
<i>tính chất về góc?</i>
<b>* HĐ2: </b>


- Cho HS làm bài
tập 70 SGK


- Hướng dẫn HS vẽ
hình, ghi giả thuyết,


kết luận.


- Trả lời các câu hỏi của
giáo viên.


- Tam giác cân, tam giác
<i>đều, tam giác vuông và</i>
<i>tam giác vng cân.</i>
- Nêu các định nghĩa và
tính chất của từng tam
giác.


- Đọc đề bài


- Vẽ hình, ghi giả
thuyết, kết luận


<b>1.Ôân tập về một số dạng tam giác đặc </b>
<b>biệt.</b>


- Tam giác cân
- Tam giác đều
- Tam giác vuông
- Tam giác vuông cân


<b>2. Baøi 70 <Tr 141> SGK</b>


GT ABC: AB=AC ; BM=CN


M B



O


C N
A


H


1 K


3


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hướng dẫn HS giải
toán.


<b>? </b><i>Làm sao để chứng</i>
<i>minh được tam giác</i>
<i>AMN cân?</i>


<b>? </b><i>Ta đi chứng minh</i>
<i>hai cạnh hay hai góc</i>
<i>bằng nhau?</i>


<b>? </b> <i>Làm sao chứng</i>
<i>minh được M = N?</i>


<b>? </b> <i>Làm sao chứng</i>
<i>minh được BH=CK?</i>


- Các câu còn lại
cho HS về nhà tiếp
tục làm.


- Theo dõi và giải


<i>- Chứng minh tam giác</i>
<i>này có hai cạnh hoặc hai</i>
<i>góc bằng nhau.</i>


- Chứng minh M = N
- Chứng minh


ABM = CAN
- Đồng thời ta suy ra
AM = AN


- Chứng minh
BHM = CKN


BHAM; CKAN


BH

CK = {O}


KL a) AMN caân


b) BH = CK c) AH = AK
d) OBC laø tam giác gì?
e) Khi BAC=600<sub> và </sub>



BM=CN=BC tính số đo các góc
của AMN


<b>Chứng minh</b>
a) ABC cân (gt) = B1 = B2 (t/c)


=> ABM = ACN


Xeùt ABM và CAN có:
AB = AC (gt)


ABM = ACM (cm treân)
BM = CN (gt)


=> ABM = CAN (c.g.c)
=> M = N


suy ra AMN là tam giác cân.
=> AM = AN


b) Xeùt BHM và CKN có:
H = K = 900<sub> (vì BH</sub>


AM; CKAN)


BM = CN (gt)


M = N (chứng minh a)


=> BHM = CKN (cạnh huyền góc nhọn)


=> BH = CK


<b>3. Dặn dò: * HĐ3:</b>


- Xem lại tồn bộ lý thuyết và các bài tập đã chữa.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.


- Tiết sau mang thước thẳng, compa, eke
IV. Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b><i><b>Tuần 26 Ngày soạn: 22/02/09</b></i>
<i><b> Tiết 46 Ngày dạy: /02/09</b></i>


<b> KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


- Kiểm tra đánh giá sự hiểu và nắm bài của HS qua chương II (đặc biệt là các kiến thức liên
quan đến sự bằng nhau của hai tam giác). Qua đó giáo viên biết được học lực của từng HS
để có phương pháp giảng dạy phù hợp.


* kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng giải tốn hình học, kĩ năng trình bầy bài thi.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trung thực trong làm bài.
<b> II. Chuẩn bị:</b>



* Thầy: Đề kiểm tra Photo cho HS
* Trị: Ơn bài. Thước thẳng, compa, eke.
<b>III. Đề bài:</b>


<i><b> </b></i><b>Câu 1: </b>(3 đ)Tìm x, y trên hình vẽ :


x
5


<b>y</b> 10


8


6


<b> Câu 2:</b><i><b> </b></i>Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vng góc với BC
(HBC).


a) Chứng minh HB = HC
b) Tính độ dài AH


c) Kẻ HD vng góc với AB (DAB), kẻ HE vng góc với AC (EAC).


Chứng minh tam giác HDE là tam giác cân:
<b>IV. Đáp án:</b>


<b> Câu 1: </b>(3 đ)Tìm x, y trên hình vẽ :


* y2<sub> = 10</sub>2<sub> – 6</sub>2<sub> = 64 * x</sub>2<sub> = 5</sub>2 <sub>+ 8</sub>2<sub> = 89</sub>



suy ra y = 8 <sub>(1,5 đ)</sub> <sub>suy ra</sub> x = <sub>89</sub> (1,5 đ)
<b>Câu 2:</b> - Vẽ hình và ghi GT và KL đúng (1đ)


a) (2 đ) Hai tam giác vuông ABH và ACH có:
AB = AC


AH là cạnh chung


<b> => </b><i>ABH</i> <i>ACH</i> (Cạnh góc vng – Cạnh huyền)
Suy ra HB = HC


b) (2đ) Từ câu a HB = HC = BC:2 = 4


AH2<sub> = AB</sub>2<sub> – BH</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub> – 4</sub>2 <sub>= 25 – 16 = 9</sub>
=> AH = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 


<i>B C</i> (giả thiết)


=> <i>BDH</i> <i>CEH</i> (Cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra HD = HE hay <i>HDE</i> Cân


<b> V. Thống kê điểm:</b>


Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB


<3 3 - <5 5 - <8 8 - 10


SL % SL % SL % SL %



7A1
7A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trường THCS Liêng Srônh </b>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>


<b>Lớp: . . . Mơn: Hình Học 7 (tiết 46)</b>
<b>Họ và tên: . . . Thời gian: 45’</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b> </b>
<b> ĐỀ BÀI:</b>


<b> Câu 1: </b>(3 đ)Tìm x, y trên hình vẽ :


x
5


<b>y</b> 10


8


6
<b> </b>


<b> Câu 2: </b>(7 đ)<b> </b>Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vng góc với BC (H


BC).


a. Chứng minh HB = HC


b. Tính độ dài AH


c. Kẻ HD vng góc với AB (D<sub>AB), kẻ HE vng góc với AC (E</sub><sub>AC).Chứng minh tam giác</sub>


HDE là tam giác cân.


<b> </b>


<b>BÀI LÀM:</b>


...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...



...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


...


...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×