Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.02 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ</b>
Trường TH:...
Họ và tên HS:...
Lớp:...SBD:...
Phòng thi:...Ngày KT:...
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b> Mơn: Tốn - Lớp 4</b>
<b>Năm học: 2010 - 2011</b>
<b>Chữ ký Giám thị</b> <b>Số phách</b>
...
<b>ĐIỂM</b> <b>CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1</b> <b>CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2</b> <b>Số mật mã</b>
<b>Số TT</b>
<i>Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>PHẦN I:TRẮC NGHIỆM (3đ )</b>
<b>*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng</b>
<b>Câu 1:</b>
a. Năm mươi hai nghìn sáu trăm bảy ba viết là:
A. 52637 B. 56273 C. 52673
<b> b. Số liền sau của số 3460 là số nào?</b>
A. 3459 B. 3470 C. 3461
A. 4 giờ 20 phút
B. 8 giờ 20 phút
<b>Câu 3: Điền dấu >; <; = vào chỗ trống</b>
a. 3829...3298
b. 62139...62135 + 4
<b>Câu 4: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6 cm là:</b>
A. 60 cm B. 16 cm² C. 60cm²
<b>Câu 5: Một số khi chia cho 8 có số dư lớn nhất là:</b>
A. 1 B. 7 C. 9
<b>Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng </b> <sub>4</sub>1 chiều dài.
Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 6 m B. 12 m C. 4 m
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7đ)</b>
<b>Câu 1(2đ): Đặt tính rồi tính:</b>
a. 6525 : 5 b.1320 x 6 c. 5672 – 347 d. 21625 + 10948
... ... ... ...
... ... ... ...
a. X x 7 = 700 b.37505 : x = 5