Tuần 25:
Thửự hai ngaứy 01 thaựng 3 naờm 2010
Tp c K chuyn:
HI VT
A / Mc tiờu:.
- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t
- Hiu ni dung: Cuc thi ti hp dn gia hai ô vt ó kt thỳc bng chin thng
xng ỏng cu ô vt gi, giu kinh nghim trc chng ô vt tr cũn xc ni (tr li
c cỏc cõu hi SGK)
- K li c tng on cõu chuyn da theo gi ý cho trc
B / dựng dy - hc:
- Tranh minh ha truyn trong sỏch giỏo khoa.
- Bng lp vit 5 gi ý k 5 on ca cõu chuyn.
C/ Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- Gi hc sinh lờn bng c bi
Ting n
- Yờu cu hc sinh nờu ni dung bi.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn c:
* c din cm ton bi.
* Hng dn luyn c kt hp gii ngha
t:
- Yờu cu hc sinh c tng cõu,giỏo viờn
theo dừi un nn khi hc sinh phỏt õm sai.
- Hng dn HS luyn c cỏc t mc A.
- Yờu cu HS c tng on trc lp.
- Giỳp HS hiu ngha cỏc t mi SGK.
- Yờu cu HS c tng on trong nhúm.
- Yờu cu c lp c ng thanh c bi.
c) Hng dn tỡm hiu bi:
- Yờu cu lp c thm on 1 v tr li
cõu hi:
+ Tỡm nhng chi tit miờu t s sụi ng
ca hi vt ?
- Ba hc sinh lờn bng c bi v TLCH.
- Lp theo dừi, nhn xột.
- C lp theo dừi.
- Lp lng nghe giỏo viờn c mu.
- Ni tip nhau c tng cõu.
- Luyn c cỏc t khú mc A.
- 5 em c ni tip 5 on trong cõu chuyn.
- Gii ngha cỏc t sau bi c (Phn chỳ
thớch).
- Hc sinh c tng on trong nhúm.
- Lp c ng thanh c bi.
- C lp c thm on 1.
Nguyễn Thị Quế- Trờng Tiểu học Dạ Trạch
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Cách đánh của Quắm Đen và ông Cản
Ngũ có gì khác nhau ?
- Yêu cầu đọc thầm 3.
+ Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay
đổi keo vật như thế nào ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 4 và đoạn
5.
+ Ông Cản Ngũ đã bất ngờ chiến thắng
như thế nào?
+ Theo em vì sao ông Cản Ngũ chiến thắng
?
d) Luyện đọc lại:
- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3 của câu
chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ
- Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi ý.
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện
- Nhắc học sinh quan sát tranh nhắc lại
gợi ý 5 đoạn của câu chuyện.
- Mời 5 học sinh dựa vào từng bức tranh
theo thứ tự nối tiếp nhau kể lại từng đoạn
của câu chuyện.
- Mời hai học sinh kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương những em kể tốt.
Đ) Củng cố, dặn dò :
- Hãy nêu ND câu chuyện.
- Về nhà tiếp tục luyện kể lại câu chuyện.
+ Trống dồn dập, người xem đông như nước
chảy, náo nức, chen lấn nhau, quây kín
quanh sới vật trèo cả lên cây để xem ...
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Quắm Đen: lăn xả vào, dồn dập ráo riết..
Ông Cán Ngũ: lớ ngớ, chậm chạp chủ yếu
chống đỡ.
- Đọc thầm đoạn 3.
+ Ông Cán Ngũ bước hụt nhanh như cắt
Quắm đen lao vào ôm một bên chân ông bốc
lên mọi người reo hò ầm ĩ nghĩ rằng ông Cản
Ngũ thua chắc.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4 và 5.
+ Quắm đen gò lng không sao nhấc nổi chân
ông và ông nắm lấy khố anh ta nhấc nổi lên
như nhấc con ếch.
+ Vì ông điềm đạm giàu kinh nghiệm …
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- 3 em thi đọc lại đoạn 2 và 3.
- Một em đọc cả bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.
- Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa về
câu chuyện.
- Lớp cử 5 bạn dựa vào các bức tranh gợi ý
nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện
trước lớp.
- Hai học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật.
Toán:
NguyÔn ThÞ QuÕ- Trêng TiÓu häc D¹ Tr¹ch
TiÕt 121: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (tiÕp)
A/ Mục tiêu: - .Nhận biết được về thời gian(thời điểm, khoảng thời gian)
- Biết xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút kể cả mặt đồng hồ bằng chữ số La Mã ).
-Biết về thời điểm làm các công việc hàng ngày của học sinh.
B/ Đồ dùng dạy học: Một số mặt đồng hồ. Đồng hồ điện tử.
C/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
- Quay mặt đồng hồ, gọi 2 em TLCH:
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy bài mới:
Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh, hiểu các
hoạt động và thời điểm diễn ra hoạt động
đó rồi trả lời các câu hỏi.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời học sinh nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò:
- GV quay giờ trên mô hình đồng hồ và gọi
HS đọc.
- Về nhà tập xem đồng hồ.
- 2 em quan sát và TLCH.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Một em đäc đề bài 1.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả cả lớp bổ sung:
+ An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút
+ Đến trường lúc 7 giờ 12 phút
+ Học bài lúc 10 giờ 24 phút
+ Ăn cơm chiều lúc 6 giờ kém 15 phút
+ Đi ngủ lúc 10 giờ kém 5 phút
- Một em đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả cả lớp bổ sung:
+ Các cặp đồng hồ chỉ cùng thời gian là:
H – B; I – A; K – C ; L – G ; M – D; N – E.
- Một em đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Hai em chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
a) Hà đánh răng và rử mặt hết : 10 phút,
b) Từ 7 giờ kém 5 đến 7 giờ là 5 phút.
c) Từ 8 giờ đến 8 giờ rưỡi là 30 phút.
- 2HS nêu số giờ.
NguyÔn ThÞ QuÕ- Trêng TiÓu häc D¹ Tr¹ch
Th ba ngy 02 thỏng 3 nm 2010
Chớnh tả
- Nghe viết:HI VT
-Phân biệt: tr/ch
A/ Mc tiờu: - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Lm ỳng bi tp 2 a
- B/ dựng dy hc : Bng lp vit ni dung BT2a
C/ Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Kim tra bi c:
- GV c, yờu cu 2HS vit bng lp, c lp
vit vo bng con cỏc t : nhỳn nhy, d dói,
bói b, sc s.
- Nhn xột ỏnh giỏ chung.
2. Bi mi:
a) Gii thiu bi
b) Hng dn nghe vit :
* Hng dn chun b:
- c on chớnh t 1 ln:
- Yờu cu hai em c li bi c lp c thm.
+ Nhng ch no trong bi vit hoa?
- Yờu cu HS luyn vit t khú vo bng con.
* c cho hc sinh vit bi vo v.
* Chm, cha bi.
c/ Hng dn lm bi tp
Bi 2a: - Gi HS c yờu cu ca bi tp.
- Yờu cu HS t lm bi vo v.
- Mi 2HS lờn bng thi lm bi, c kt qu.
- Giỏo viờn nhn xột cht li li gii ỳng.
- Cho HS lm bi vo VBT theo li gii ỳng
Bi 2b : - Gi HS c yờu cu ca bi tp.
- Yờu cu HS t lm bi vo v.
- Mi 3HS lờn bng thi lm bi, c kt qu.
- Giỏo viờn nhn xột cht li li gii ỳng.
- 2 em lờn bng vit. C lp vit vo
bng con.
- Lp lng nghe gii thiu bi.
- Lp lng nghe giỏo viờn c.
- 2 hc sinh c li bi.
- C lp c thm tỡm hiu ni dung bi.
+ Vit hoa cỏc ch u tờn bi, u dũng
th, tờn riờng ca ngi.
- C lp vit t khú vo bng con: Cn
ng, Qum en, gic gió,
- C lp nghe v vit bi vo v.
- Nghe v t sa li bng bỳt chỡ.
- 2 em c yờu cu bi.
- Hc sinh lm vo v.
- 2 HS lờn bng thi lm bi
- 2 em c yờu cu bi.
Nguyễn Thị Quế- Trờng Tiểu học Dạ Trạch
- Mời HS đọc lại kết quả.
- Cho HS làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
d) Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
- Học sinh làm vào vở.
- 3HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp nhận xét bổ sung: trực tuần, lực
sĩ, vứt đi.
Toán:
Tiết 122: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
A/ Mục tiêu: - Học sinh biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
B/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
C/Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi một em lên bảng làm BT3.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hướng dẫn giải bài toán 1.
- Nêu bài toán.
- Gọi HS đọc lại bài toán.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết mỗi can có bao nhiêu lít mật ong
ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào nháp.
- Gọi 1HS lên bảng trình bày bài giải.
- GV nhận xét chữa bài.
* Hướng dẫn giải bài toán 2:
- Hướng dẫn lập kế hoạch giải bài toán
+ Biết 7 can chứa 35 lít mật ong. Muốn tìm
một can ta làm phép tính gì ?
+ Biết 1 can 5 lít mật ong, vậy muốn biết 2
can chứa bao nhiêu lít ta làm thế nào ?
+ Vậy khi giải “Bài toán có liên quan đến
việc rút về đơn vị” ta thực hiện qua mấy
- Một học sinh lên bảng làm bài tập 3.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- 2 em đọc lại bài toán.
+ Có 35 lít mật ong chia đều vào 7 can.
+ Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít mật ong.
+ Lấy số mật ong có tất cả chia 7 can.
- Lớp cùng thực hiện giải bài toán để tìm
kết quả.
- 1 em trình bày bài giải, cả lớp nhận xét bổ
sung.
Giải:
Số lít mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 ( lít )
ĐS: 5 lít.
+ Làm pháp tính chia: lấy 35 : 7 = 5 (lít)
+ Làm phép tính nhân: 5 x 2 = 10 ( lít )
NguyÔn ThÞ QuÕ- Trêng TiÓu häc D¹ Tr¹ch
bước ? Đó là những bước nào ?
c/ Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2
- Gọi học sinh đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp nêu tóm tắt bài.
- Ghi bảng tóm tắt.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
Bài 3: (gv Tổ chức trò chơi)
- Mời một học sinh đọc đề bài.
- Cho HS lấy 8 hình tam giác rồi tự sắp xếp
thành hình như trong SGK.
- Theo dõi nhận xét, biểu dương những em
xếp đúng, nhanh.
d) Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại các bước thực hiện giải
“Bài toán liên quan đến việc rút về đơn vị”.
- Về nhà xem lại các bài toán đã làm.
+ Thực hiện qua 2 bước:
Bước 1: Tìm giá trị một phần.
Bước 2: Tìm giá trị nhiều phần đó.
- Một em nêu đề bài.
- Cả lớp phân tích bài toán rồi thực hiện
làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung.
Giải:
Số viên thuốc mỗi vỉ có là:
24: 4 = 6 ( viên )
Số viên thuốc 3 vỉ có là:
6 x 3 = 18 ( viên )
Đ/S: 18 viên thuốc
- 2 em đọc.
- Phân tích bài toán.
- Lớp thực hiện làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ
sung.
Giải:
Số kg gạo đựng trong mỗi bao là:
28 : 7 = 4 (kg)
Số kg gạo trong 5 bao là:
4 x 5 = 20 (kg)
Đ/S: 20 kg gạo
- Một em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp tự xếp hình.
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập số 4 còn lại
Đạo đức:
THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I
A/ Mục tiêu :
- Hệ thống hóa các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học của các tuần đầu của học
kì II.
NguyÔn ThÞ QuÕ- Trêng TiÓu häc D¹ Tr¹ch
- Cú k nng la chn v thc hin mt s hnh vi ng x phự hp vi chun
mc trong tng tỡnh hung c th trong cuc sng.
B /Ti liu v phng tin: Chun b 1 s phiu, mi phiu ghi 1 tỡnh hung.
C/ Hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1/ Gii thiu bi:
2/ Hng dn HS thc hnh:
- Gv ln lt nêu các câu hi gi ý hc
sinh nhc li các kin thc ó hc trong các
tun u ca hc kì II (HS bc thm v
TLCH theo yêu cu trong phiu)
+ Em hãy nêu nhng vic cn lm th hin
tình on kt, hu ngh vi thiu nhi quc t.
+ Vì sao cn phi tôn trng ngi nc ngoi?
+ Em s lm gì khi có v khách nc ngoi mi
em v các bn chp nh k nim khi n thm
trng?
+ Khi em nhìn thy mt s bn tò mò vây quanh
khách nc ngoi, va xem va ch tr, lúc ó
em s ng x nh th no?
+ Vì sao cn phi tôn trng ám tang?
+ Theo em, nhng vic lm no úng, nhng
vic lm no sai khi gp đám tang:
a) Chy theo xem, ch tr
b) Nhng ng
c) Ci ùa
d) Ng mũ, nón
) Bóp còi xe xin ng
e) Lun lách, vt lên trc
+ Em ã lm gì khi gp ám tang?
- Nhn xét ánh giá.
3/ D n dò :
- Gv nhn xét ánh gi tit hc.
- V nh ôn li v xem trc bi mi Tôn
trng th t, ti sn ca ngi khác.
- Ln lt tng HS lên bc thm, chun
b v tr li theo yêu cầu trong phiu.
- C lp theo dõi, nhn xét.
+ Hc tp, giao lu, vit th, ...
+ ... th hin lòng mn khách, giúp
h hiu v quý trng t nc, con
ngi Vit Nam.
+ Em s cùng các bn cùng chp nh
vi v khách nc ngoi.
+ Khuyên các bn y không nên lm
nh vy.
+ Th hin s tôn trng ngi ó khut
v thông cm vi nhng ngi thân ca
h.
+ Các vic lm a, c, , e l sai.
Các vic lm b, d l úng.
+ T liên h.
Th cụng:
Nguyễn Thị Quế- Trờng Tiểu học Dạ Trạch
LM L HOA GN TNG (TIT 1)
A/ Mục tiêu:
- Biết cách làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tơng đối
cân đối.
B/ dựng dy hc: - Mu l hoa gn tng bng bỡa to hc sinh quan sỏt
c.
- Tranh quy trỡnh lm l hoa gn tng. Bỡa mu giy A
4
, giy th cụng, bỳt mu,
kộo th cụng, h dỏn.
C/ Hot ng dy hc:
Nguyễn Thị Quế- Trờng Tiểu học Dạ Trạch