Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.99 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học
Biết tên trường , lớp tên thầy , cơ giáo , một số bạn bè trong lớp .
Bước đầu biết giới thiệu tên mình những điều mình thích trước lớp .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- HS : Vở bài tập Đạo đức 1
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
. -Giới thiệu trực tiếp bài
<b>HĐ1.’: Bài tập 1 : “ Vòng tròn giới thiệu tên”</b>
+ HS đứng thành vòng trịn tự giới thiệu tên mình, tên
các bạn.
<i>- Kết luận : Mỗi người đều có một cái tên</i>
<i> Trẻ em cũng có quyền có họ tên</i>
<b>HĐ 2: Bài tập 2</b>
GV hoûi :
Những điều mà bạn em thích có hồn tồn giống với
em khơng?
<i><b>* Kết luận : Mỗi người đều có những điều mà mình</b></i>
<i>thích và khơng thích. Chúng ta cần phải biết tơn trọng</i>
<i>sở thích riêng của người khác</i>
-Giải lao
<b>HĐ 3 : Bài tập 3</b>
HS làm việc theo sự hướng dẫn của GV.Mạnh
dạn tự giới thiệu về mình
- GV hướng dẫn HS kể bằng một số câu gợi ý :
. Em có mong chờ ngày đầu tiên đi học của mình
khơng? Em mong như thế nào?
. Em đến trường lúc mấy giờ? Khơng khí ở trường ra
<b>+ Kết luận :</b>
- Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
- Các em sẽ được học tập nhiều điều mới lạ cùng bạn
bè và với thầy cô giáo.
- Các em phải cố gắng ngoan ngoãn, học tập thất tốt
<b>HĐ 4: củng cố : GV nhận xét và tổng kết tiết học.</b>
HS trả lời câu hỏi của GV
Mỗi HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình
theo sự hướng dẫn cuả GV
- HS kể thứ tự sự việc của ngày đầu tiên đi học,
-HSbiết được quyền và bổn phận của trẻ em là
được đi học và phải học tập tốt
---
- Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập
- Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
- Giáo dục lịng ham học mơn Tiếng Việt
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2. Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>
1.HĐ 1 : Giới thiệu bài.
-GV giới thiệu cô,các bạn trong lớp
2.HĐ 2: Giới thiệu SGK, bảng, vở, phấn...
-Hd cách cách sử dụng bảng con, cách giơ bảng
-Hd cách sử dụng bảng cài:
-GV hướng dẫnsử dụng sgk...
HS làm quen
Tập giơ,quay bảng
HSmở hộp đồ dùng
<b>Tieát 2 :</b>
1.HĐ 1 : Khởi động : Ổn định tổ chức
2.HĐ 2 : Bài mới :
+ Luyeän HS các kó năng cơ bản
+Làm quen các trò chơi:
HS thực hành theo hướng dẫn của GV
3.HĐ 3 : Củng cố dặn dò
- Tuyên dương những HS học tập tốt
- Nhận xét giờ học.
-học các bài hát ,múa nghỉ giữa giờ
-Học các trò chơi:Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng
-Tập đóng vai ca sĩ nghệ sĩ
HS thực hành ngồi học và sử dụng đồ dùng học
tập.
………..
…………---
- Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công ( thước kẻ, bỳt chỡ, kộo, hồ dỏn)
để học thủ cơng .
- GD HS có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập
<b>II -Chn bÞ : </b>
- Giáo viên : Các loại giấy màu , bìa, kéo, hồ dán.
- Học sinh : Giấy màu, kéo, hồ d¸n.
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. ổn định t chc - Hỏt
2. Bài mới
a. Giới thiệu giấy, bìa
- Giíi thiƯu giÊy cđa 1 vë - Quan s¸t
- Giíi thiệu giấy màu thủ công có kẻ ô vuông - Quan s¸t
b. Giíi thiƯu dơng cơ häc TC :
+ Kéo : - Dùng để cắt
+ Hồ dán : - Dùng để dán sản phẩm
Cã thĨ nªu thªm :
(Hồ dán đợc chế biến từ bột sắn có pha chất
chống gián, chuột và đựng trong hộp nhựa) <sub>HS nghe</sub>
4 Hoạt động nối tiếp :
- GV nhận xét thái độ học tập của học sinh.
- HS chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài xé, dán hình chữ nhật, hình
tam giác.
đehọc thủ công .
………..
<b>I/ MỤC TIEÂU :</b>
- HS làm quen và nhận biết được các nét cơ bản: Nét ngang, nét sổ, nét xiên phải, nét xiên trái, nét móc
xi…
- Bước đầu biết mối liên hệ giữa các nét và các tiếng chỉ đồ vật sự vật.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh </b>
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>
HĐ.1 : Giới thiệu bài và ghi đề bài lên
bảng.
HĐ.2 : Hướng dẫn HS đọc các nét cơ bản.
- GV treo bảng phụ.
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các nét cơ bản
theo cặp.
<b>Tieát 2 :</b>
1HĐ 1:: Khởi động : Ổn định tổ chức
2.HĐ 2 : Bài mới :
+Luyện viết các nét cơ bản
- HS thực hành theo hướng dẫn của GV
- HS viết bảng con các nét cơ bản.
- GV nhận xét sửa sai.
3.HĐ 3: :Hướng dẫn HS viết vào vở
- HS mở vở viết mỗi nét một dòng.
- GV quan sát giúp đỡ HS cịn yếu.
- GV thu chấm – Nhận xét.
1. HĐ 4 : Củng cố, dặn dò
- Tun dương những HS học tập tốt
- Nhận xét giờ học.
HS laáy tay tô các nét cơ bản vào trong không
- HS luyện viết bảng con.
- HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ
dùng học tập.
- HS viết vở tập viết.
---
<i><b>Bài : </b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình, giúp HS ham thích học Tốn
- Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học tập, các hoạt động học tập trong giờ học Toán.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Sách Toán 1.
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
2.Bài mới :
<b>HĐ1 : Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ 2 : </b>
<b>1. Hướng dẫn HS sử dụng sách Toán 1.</b>
- GV cho HS xem sách Toán 1
- GV hướng dẫn HS lấy sách Toán 1 và hướng dẫn HS mở
sách đến trang có “ Tiết học đầu tiên”
<b> 2. Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động</b>
<b>học tập Toán ở lớp 1.</b>
- Cho HS mở sách Toán 1
- Hướng dẫn HS thảo luận
<b>3.Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán</b>
GV giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm :
- Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số,...
- Làm tính cộng, tính trừ.
- Biết giải các bài toán.
- Biết đo độ dài, biết các ngày trong tuần lễ.
Lưu ý :Muốn học Toán giỏi các em phải đi học đều, học
thuộc bài, làm bài đầy đủ, chịu khó tìm tịi, suy nghĩ,...
<b>HĐ 3 : Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS.</b>
GV giơ từng đồ dùng học Toán.
GV nêu tên gọi của đồ dùng đó.
Hướng dẫn HS cách bảo quản hộp đồ dùng học Tốn
<b>HĐ4 : Củng cố , dặn dị</b>
- Vừa học bài gì?
- Chuẩn bị : Sách Tốn, hộp đồ dùng học Tốn để học
bài : “ Nhiều hơn, ít hơn”
-HS mở sách Tốn 1 đến trang có “
Tiết học đầu tiên”
-Thực hành gấp, mở sách và cách giữ
gìn sách.
-Lắng nghe.
HS lấy đồ dùng theo GV
Đọc tên đồ dùng đó.
Cách mở hộp, lấy đồ dùng theo yêu
cầu của GV, cất đồ dùng vào hộp, bỏ
hộp vào cặp.
---
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
---
3.Bài mới :
---
<i><b>Bài : </b></i>HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b> -Nhận biết được hình vuơng , hình trịn ,nĩi đúng tên hình.</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Một số hình vng, hình trịn ( gỗ, nhựa...) có kích thước màu sắc khác nhau.
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
- GV đưa ra 2 nhóm đồ vật khác nhau.(HS so sánh số lượng 2 nhóm đồ vật đó)
- Nhận xét KTBC
<i><b>3.Bài mới :</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ 1 : Giới thiệu hình vng, hình trịn, hình</b>
<b>tam giác.</b>
<b> 1. Giới thiệu hình vng</b>
- GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vng.
- Mỗi lần giơ một hình vuông và nói : “ Đây là
hình vuông”
- Hướng dẫn HS
- Gọi HS :
Cho HS xem phần bài học Tốn 1
<b>HĐ2. Giới thiệu hình trịn.</b>
Tương tự như giới thiệu hình vng
- HS quan sát
- HS nhắc lại : “ hình vuông”
- HS lấy từ hộp đồ dùng học Tốn tất cả các hình
vng đặt lên bàn học
- HS giơ hình vuông và nói : “ Hình vuông”
- Thảo luận nhóm và nêu tên những vật nào có
hình vng.
Sau đó mỗi nhóm nêu kết quả trao đổi trong
nhóm. ( Đọc tên những vật có hình vng).
<b>3.Giới thiệu hình tam giác</b>
Tương tự như giới thiệu hình vng
Đọc u cầu : ( Tơ màu)
HS tơ màu ở phiếu học tập
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
+ Mục tiêu : Nhận ra hình vng, hình trịn, hình
tam giác từ các vật thật.
+ Cách tiến hành : Hướng dẫn HS làm các bài tập
SGK ở phiếu học tập
- Baøi 1 :
Nhận xét bài làm của HS
Nhận xét bài làm của HS
-- Bài 3 :
GV chấm 1 số phiếu học tập của HS
Nhận xét bài làm của Hs
<b> Hoạt động 4 Củng cố , dặn dị</b>
- Vừa học bài gì?
- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình
trịn, hình tam giác.
- Nhận xét, tuyên dương
-Đọc u cầu : ( Tô màu)
HS tô màu ở phiếu học tập. Dùng bút khác màu
để tơ hình búp bê
-Đọc u cầu : ( Tơ màu)
HS dùng bút chì màu khác nhau để tơ màu ( hình
vng, hình trịn và hình tam giác được tơ màu
khác nhau)
-Đọc u cầu
HS dùng mảnh giấy có dạng như hình thứ nhất và
hình thứ hai của bài 4 rồi gấp các hình vng
chồng lên nhau để có hình vng như ở SGK
Lắng nghe.
---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
<b> _Nhận biết được chữ và âm b</b>
- Đọc được : be
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết : e ( Trong tiếng me, ve, xe)
Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Giải thích: bé, bẽ, bà, bóng là các tiếng
giống nhau đều có âm b)
HĐ 2 : Dạy chữ ghi âm :
- Nhận diện chữ : Chữ b gồm 2 nét : nét
khuyết trên và nét thắt.
Hỏi: So sánh b với e ?
- Ghép âm và phát âm :be, b
Thảo luận và trả lời : bé, bẽ, bà, bóng
Giống : nét thắt của e và nét khuyết trên của b
Khác : chữ b có thêm nét thắt
Ghép bìa cài
HĐ 3: Hướng dẫn viết bảng con :
-Hd cách viết chữ b
-Viết bảng con
HÑ 3 : Củng cố, dặn dò
<b>Tiết 2 :</b>
HĐ 1 : Luyện đọc : đọc lại bài tiết 1 và
SGK
-Đọc bài bảng lớp
-Đọc bài ở SGK
HĐ 2: Luyện nói :
“ Việc học tập của từng cá nhân”
Hỏi :- Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e?
- Bạn voi đang làm gì?
- Ai đang kẻ vở?
- Hai bạn nhỏ đang làm gì?
HĐ 3: luyện viết.
GVhướng dẫn Hs viết vở ơ ly
-Chấm bài nhận xét
HĐ 4: cũng cố dặn dò:
Về học bài và đọc trước bài dấu sắc.
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
- vieát trên không bằng ngón trỏ
-Đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá nha
Đọc : b, be
- Thảo luận và trả lời :
-Giống : Ai cũng tập trung học.
Khác : Các lồi khác nhau có những cơng
việc khác nhau
---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
-Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
-Đọc được : bé
-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng, bà, giấy ơ li; sợi dây.
Tranh minh hoạ phần luyện nói : chim non, voi, gấu, em bé.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết be ( Trong tiếng me, ve, xe)
Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tieát 1 :</b>
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Các tiếng bé, cá, lá ,khế,chó,co điểm gì
giống nhau ?
HĐ 2 : Dạy chữ ghi âm :
- Nhaän diệndấu thanh: Là một nét sổ
xiên trái.
- Ghép dấu /và đọc dấu sắc
-Gviên ghi bảng tiếng bé
HĐ 3: Hướng dẫn viết bảng con :
-Hd cách viết dấu sắc, bé
Thảo luận và trả lời : bé,cá,lá,khế, cho,ù co,
-Đều có dấu sắc.
-Đọc tiếng có dấu /.
-Ghép đấu sắc bảng cài
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
-ghép tiếng bé
-đọc nhóm, lớp, cá nhân
Viết : b, be
-GV nhận xét
HĐ 4 : Củng cố, dặn dò
-Viết bảng con
<b>Tieát 2 :</b>
HĐ 1 : Luyện đọc : đọc lại bài tiết 1 và
SGK
-Đọc bài bảng lớp
-Đọc bài ở SGK
HĐ 2: Luyện nói :
“ Việc học tập của từng cá nhân”
Hỏi –Quan sát tranh em thấy những gì ?
-Đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
Đọc : b, be
-Các bức tranh em thấy có gì giống và
khác nhau ?
-Em thích bức tranh nào nhất ?
HĐ 3: luyện viết.
GVhướng dẫn Hs viết vở ơ ly
-Chấm bài nhận xét
HĐ 4: Củng cố, dặn dò:
Về học bài và đọc trước bài Dấu hỏi
,dấu nặng.
Thảo luận và trả lời :
-Các bạn đang học bài, 3bạn đang nhảy
dây
-Đêøu có bé gaùi
-Các hoạt động khác nhau
HS viết vở ơ ly.
………..
…………---
<b>I.Mục tiêu :</b>
Sau bài học học sinh:
-Nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác.
-Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các đồ vật thật có mặt là hình tam giác.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-Một số hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhưạ) có kích thước, màu sắc khác nhau.
------
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
Nhận ra ba phần chính của cơ thể:đầu,mình,chân tay va một số bộ phận bên ngồi như tóc ,tai ,mắt ,mũi
,miệng ,lưng ,bụng .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Các hình trong bài 1 SGK phóng to .
- HS : SGK.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra : GV kiểm tra sách, vở bài tập.
2.Bài mới : Ổn định tổ chức ( 1’)
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Sinh hoạt cuối tuần 1
-Nhận xét các hoạ t động tuần 1
-Giao việc tuần 2
-§äc b¸o nhi đồng
<b>II/ </b>
<b> ChuÈn b ị : </b>
Bông hoa điểm 10.
Sổ theo dõi thi đua của các Tổ.
Báo Nhi Đồng.
<b>III</b>
<b> / Cỏc hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>- Hoạt động 1</b></i>
<i><b>- Hoạt động 2: Hát 1 bài.</b></i>
+Nêu yêu cầu của tiết học
+ Giáo viên nhận xét chung các mặt
Chuyên cần: Đi học đều, đúng giờ
Xếp hàng, bảng tên, đồng phục... thực hiện tốt.
Học tập: Học bài, làm bài đầy đủ. Chữ viết sạch, đẹp.
*Đề nghị tuyên dơng: + Trớc Lớp : …………..
+ Tríc Cê :……….……
*§Ị nghị phê bình:..
<i><b>- Hot ng 4: Phng hng tun 2</b></i>
+ Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp
+ Học bài, làm bài đầy đủ
+ Đi học đều, đúng giờ
+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trờng lớp
+ Lễ phép chào hỏi thầy cô, ngời ớn...
<i><b>- Hot ng 5: c báo nhi </b></i><b>ủồng </b>
Nội dung: An tồn giao thơng
Trị chơi : đèn xanh, đèn đỏ.
<i><b> </b></i>
<b> Tiết 1 : CHAØO CỜ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Bước đầu HS biết được : Trẻ em 6 tuổi được đi học
- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
-Biết u q thầy cô giáo, bạn bè, trường lớp.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- HS : Vở bài tập Đạo đức 1
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
- Tiết trước em học bài đạo đức nào?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp một?
- Nhận xét bài cũ
<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài mới : Giới thiệu trực tiếp bài</b>
<b>HĐ. 1 : Bài tập 4 :</b>
- Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
.
- GV vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp HS kể
chuyện.
- GV gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5 - > dẫn dắt
HS kể đến hết câu chuyện.
<b>Tranh 1 : Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay</b>
Mai vào lớp 1...
<b>Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai</b>
thật là đẹp ...
<b>Tranh 3 : Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều</b>
mới lạ. ....
<b>Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn</b>
giá. ...
<b>Tranh 5 : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường</b>
lớp mới, về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà
HS làm theo yêu cầu của GV
đều vui : Mai đã là HS lớp một.
<i>Giải lao</i>
<b>HÑ.2 : Bài tập </b>
- Hướng dẫn HS múa, hát, đọc thơ, vẽ tranh chủ
đề “ Trường em”
- Cho HS hoạt động theo nhóm -Các nhóm thi đua tham gia hoạt động này
- Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động
-Cho HS đọc bài thơ “ Trường em”
- > Đọc diễn cảm
Cho HS hát bài : “ Đi đến trường”
- > Thi giữa các tổ
+ GV tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng
<b>HĐ. 3 : Củng cố và dặn dò</b>
- Củng cố : GV nhận xét và tổng kết tiết học.
- Dặn dò : Về nhà xem trước bài : “Gọn gàng,
múa, hát theo chủ đề.
-Nghe các bạn đọc thơ và nhận xét
-Cả lớp hát bài đi đến trường
-Các tổ hát thi đua
………---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Học sinh nhận biết được dấu hỏivà thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được : bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ.
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết đọc : dấu sắc, bé ( Viết bảng con)
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè ( Đọc 5-7 em)
- Nhận xét bài cũ.
2 Bài mới :
<b> HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh hỏi)
Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh nặng)
<b>HĐ 2 : Dạy dấu </b>
a/ Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi : Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi : Dấu hỏi giống hình cái gì?
- Khi thêm dấu sắci vào be ta được tiếng bé
- Ghép chữ: bẻ
-GV-L nhận xét
*Dạy dấu nặng ( tương tự ) :
- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
- Phát âm :
- Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
- Phát âm :
<b>HÑ3 : viết bảng con :</b>
GV viết bảng: /, ?,bé, bẻ
-nhận xétbảng con
<b>.HĐ 4 : </b> Dặn dò
<b>Tiết 2 :</b>
<b> HĐ1: Luyện đọc :</b>
GV hướng dẫn luyện đọc
-Đọc trên bảng lớp
-Đọc bài sgk
<b> HĐ 2: Luyện nói : “ Bẻ”</b>
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Các bức tranh có gì chung?
- Em thích bức tranh nào ? Vì sao?
GV –nhận xét:
<b>HĐ3: Luyện viết vở ô ly:</b>
-Hướng dẫn viét, nhắc lại cáhc cầm bút cách
Quan sát tranh - thảo luận trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi ( cá nhân – đồng thanh)
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
-Cài tiếng bẻ
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
- viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Chú nơng dân đang bẻ bắp.
Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường.
-Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động.
ngồi viết
-Chấm, nhận xét
HĐ4: Cũng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tun dương
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh biết cách xé hình ch÷ nhËt .
- Xé, dán đợc hình chữ nhật . Đờng xé dán có thể cha thẳng , bị răng ca . Hình dán có
thể cha phẳng .
<b>II -Chn bÞ : </b>
- Giáo viên : bài mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ, khăn lau.
- Học sinh : Giấy màu thủ công, giấy nháp, hồ dán.
III - Cỏc hot ng dy - học chủ yếu :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i>1. ổn định tổ chức</i> - Hát
<i>2. KiĨm tra : Sự chuẩn bị của HS</i>
<i>3. Bài mới :</i>
<i><b>a. Cho HS quan sát và NX</b></i> - Quan sát mẫu
- Cho HS quan s¸t mÉu
- Xung quanh em có đồ vật nào có dạng
hình chữ nhật, hình tam giác?
- Nêu : Cái bảng, bàn, ... khăn quàng đỏ, cờ
đuôi nheo
- NhËn xét
<i><b>b. Hớng dẫn vẽ và xé dán HCN</b></i>
- Lấy 1 tờ giấy thủ công và ỏnh du
cạnh dài 12 ô, cạnh ngắn 6 ô - Quan sát
Lm thao tỏc xộ dán đối với từng canh
-lật mặt có màu - Quan sát hình chữ nhật<sub>- Lấy nháp kẻ ơ đếm vẽ và xé dán.</sub>
- Uốn nắn, giúp đỡ HS khi thực hiện - Kiểm tra lẫn bài của nhau
4. Củng cố , dặn dò :
- GV nhËn xÐt häc tËp vµ chuẩn bị kết
quả của học sinh
- Dặn dò : chuẩn bị giấy màu cho giờ Sau xé dán hình chữ nhật , TG
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Học sinh nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : cị, mèo, gà, vẽ, gỗ, võ, võng
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kieåm tra bài cũ :
- Viết đọc : dấu sắc, bẻ, bẹ ( Viết bảng con và đọc 5-7 em)
- Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo ( 2-3 em lên chỉ)
- Nhận xét bài cũ.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>
1.Bài mới : Giới thiệu bài.
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Dừa, mèo, cị là các tiếng giống nhau ở chỗ
đều có thanh huyền)
Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau ở chỗ
<b>HĐ 1 : Dạy dấu thanh :</b>
a/ Nhận diện dấu :
- Dấu huyền :
Hỏi : Dấu huyền giống hình cái gì?
- Dấu ngã :Là một nét móc đi đi lên
Hỏi : Dấu ngã giống hình cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm :
- Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
- Phát âm :
- Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
- Phát âm :
<b>HĐ 2 : Hướng dẫn viết bảng con :</b>
- Hướng dẫn quy trình đặt bút
.
<b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò</b>
<b>Tiết 2 :</b>
<b>HĐ 1 : Luyện đọc :</b>
-Đọc bài ở bảng lớp.
-Đọc bài ở sgk:
<b>HĐ.2: Luyện nói : “ Bè”</b>
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Những người trong tranh đang làm gì?
Phát triển chủ đề luyện nói :
- Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?
- Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa?
- Đọc tên bài luyện nói.
<b>HĐ.3 : Luyện viết :</b>
- HD viết vở tập viết.
- Chấm bài-nhận xét.
<b>HĐ .4 : Củng cố dặn dò</b>
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét giờ học.
( cá nhân – đồng thanh)
-Thảo luận và trả lời : Giống thước kẻ đặt
xuôi, dáng cây nghiêng.
-Thảo luận và trả lời : Giống địn gánh, làn
Ghép bìa cài
Đọc : bè ( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẽ ( cá nhân – đồng thanh)
-Viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Viết bảng con : bè, bẽ
-luyện đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc lại bài tiết 1
(Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân)
-Đọc chủ đề luyện nói (Bè)
-Thảo luận nhóm đơi
-Đại dện nhóm đơi trả lời
………...
...
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
-Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
- Bước đầu nhận biết nhanh hình vng, hình trịn, hình tam giác từ các vật thật.
- : Thích tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Một số hình vng, hình trịn, hình tam giác bằng bìa hoặc gỗ, nhựa... có kích thước màu sắc
khác nhau. Phiếu học tập – Phóng to tranh SGK
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Tốn 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác màu sắc khác nhau.(3HS nêu
tên các hình đó)
- Nhận xét KTBC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2.Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>HĐ 1 : Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.</b>
Bài 1 : Làm phiếu học tập
- Hướng dẫn HS
- Lưu ý HS :
. Các hình vuông tô cùng một màu
. Các hình tròn tô cùng một màu
. Các hình tam giác tô cùng một màu
Nhận xét bài làm của HS
<b>HĐ 2: Thực hành ghép, xếp hình.</b>
GV khuyến khích HS dùng các hình vng và
hình tam giác để ghép thành một số hình khác
( VD : hình cái nhà)
Nhận xét bài làm của HS
- HS đọc u cầu
- HS dùng bút chì màu khác nhau để tơ màu
vào các hình.
- HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vng để
ghép thành một hình mới
( như hình mẫu VD trong SGK)
+ Cho HS dùng các que diêm ( que tính) để xếp
thành hình vng , hình tam giác.
<b>HĐ 3 : Trò chơi</b>
- Nhận biết nhanh hình tam giác, hình vng,
GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua
<b>Hđ 4 : Củng cố , dặn dị</b>
- Vừa học bài gì?
- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình
trịn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà,..)
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán
để học bài : “ Các số 1,2,3”.
( như trên) để lần lượt ghép thành hình a,
hình b, hình c.
- Thực hành xếp hình vng, hình tam giác
bằng các que diêm hoặc que tính.
HS thi đua tìm nhanh hình vng, hình trịn,
hình tam giác trong các đồ vật ở trong
phòng học, ở nhà,...
Trả lời ( Luyện tập)
Lắng nghe.
---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật
- Biết đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết
thứ tự của các số 1, 2, 3.
- Thích đếm số từ 1 đến 3.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại. Ba tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1;
2; 3. Ba tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Tốn 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : ( 4’)</b>
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẮKR’LẤP Trang
<b> 1.Giới thiệu số 1</b>
- Bước 1 : GV hướng dẫn HS quan sát nhóm chỉ có
1 phần tử ( từ cụ thể đến trừu tượng, khái quát).
Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.GVchỉ
tranh và nêu ( VD: có 1 bạn gái)
- Bước 2 : GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm
chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng
một.
GV chỉ tranh và nêu : một con chim, một bạn gái,
một chấm trịn, một con tính,... đều có số lượng là
một. Ta viết như sau...( viết số 1 lên bảng)
<b>2. Giới thiệu số 2, số 3 :</b>
( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu số 1)
+ GV hướng dẫn HS.
Nhận xét cách trả lời của HS
<b>HĐ 2 : Thực hành</b>
Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV hướng dẫn HS cách viết số
GV nhận xét chữ số của HS
Bài 2 : ( Viết phiếu học tập)
Nhận xét bài làm của HS
Chấm điểm. Nhận xét bài làm của HS
<b>HD. 3 :(5’)Trò chơi nhận biết số lượng</b>
+ nhận biết số lượng nhanh
+ GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba) chấm
trịn
GV nhận xét thi đua
<b>HĐ.4: Củng cố , dặn dò</b>
- Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1
- Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Tốn để
Quan sát bức ảnh có một con chim, có một bạn
gái, một chấm trịn, một con tính.
HS nhắc lại : “ Có một bạn gái”
HS quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết
HS chỉ vào từng số và đều đọc là “ một” ( cá
nhân – đồng thanh)
HS chỉ vào hình vẽ các cột lập phương để đếm
từ 1 đến 3 ( một, hai, ba) rồi đọc ( ba, hai, một)
Làm tương tự với các ô vuông để thực hành
đến rồi đọc ngược lại
( một, hai ; hai, một)
( một, hai, ba; ba, hai, một)
-Đọc yêu cầu : Viết số 1,2,3
HS thực hành viết số
-Đọc yêu cầu : Viết số vào ô trống
( theo mẫu)
HS làm bài. Chữa bài
HS nêu yêu cầu theo từng cụm của hình vẽ
( VD : Cụm thứ nhất xem có mấy trịn rồi điền
số mấy vào ơ vng)
HS làm bài rồi chữa bài
HS giơ tờ bìa có số tương ứng
(1hoặc 2 hoặc 3)
3 HS trả lời
………---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Học sinh nhận biết được âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền , sắc, hỏi, ngã, nặng.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh ; be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biết các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau
về dấu thanh.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
- Viết đọc : bè, bẽ ( Viết bảng con và đọc 5 – 7 em)
- Chỉ dấu \, ~ trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ ( 2- 3 em lên chỉ)
- Nhận xét kiểm tra bài cũ.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài mới : Giới thiệu bài :</b>
- Các em đã học bài gì?
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
HĐ. 1: : Ơn tập
- Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh: ngang, huyền,
hỏi, ngã, nặng.
- Biết ghép e với b và be với các dấu thành tiếng có
nghĩa.
a/ Ơn chữ, âm,e, b và ghép e,b thành tiếng be
- Gắn bảng :
b e
be
Gvđọc mẫu.
b/ Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng
Thảo luận nhómvà trả lời
Đọc các tiếng có tranh minh hoa
- Gắn bảng :
` \ ? ~ <b><sub>.</sub></b>
be bè bé bẻ bẽ bẹ
- Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh
+ Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm
HĐ. 2: Hướng dẫn viết bảng con
-GV viết mẫu, hướng dẫn viết
HĐ. 3 : Củng cố, dặn dò
<b>Tiết 2 :</b>
HĐ.1 : Luyện đọc.
-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc bài ở sgk.
HĐ. 2 :luyện nói:
-Đọc chủ đề luyện nói“ Các dấu thanh và phân
biệt các từ theo dấu thanh”
Tranh vẽ gì? Em thích bức tranh khơng?
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Em đã trơng thấy các con vật, các loại quả, đồ
vật này chưa? Ở đâu?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- Trong các bức tranh, bức tranh nào vẽ người? Người
này đang làm gì?
GV nhận xét, bổ sung thêm
-HD tơ vở tập viết
HĐ.4: Củng cố, dặn dị
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
( Cá nhân – đồng thanh)
+ Hướng dẫn viết trên không bằng
ngón trỏ
Viết bảng con : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1
- Đọc và viết các tiếng có âm và dấu
thanh vừa được ơn.
(Lớp, nhóm, cá nhân)
-Lớp đọc chủ đề
-Quan sát, thảo luậnnhóm đơi và trả lời
-Đại diện nhóm trả lời
-Tô vở tập viết : bè, bẽ
-----
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Nhận biết được số lượng 1,2,3
- Biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3
- Thích học tốn
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Phóng to tranh SGK
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
- HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. ( 2 HS đếm )
- HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1 ( 2 HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét KTBC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bâài mới: Giới thiệu bài trực tiếp.</b>
<b>HĐ .1: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK</b>
Bài 1 : Làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS
Nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : HS làm ở vở Toán
Hướng dẫn HS
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán
Hướng dẫn HS
Kiểm tra và nhận xét bài làm của HS
Bài 4 : HS làm ở vở bài tập Toán
Hướng dẫn HS
Chấm điểm một vở, nhận xét bài làm của HS
<b>HĐ. 2:Trò chơi</b>
- GV tổ chức cho cả lớp chơi nhận biết số lượng
- GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba chấm trịn)
GVnhận xét thi đua
<b>HĐ. 3: (3’)Củng cố , dặn dò</b>
- HS đọc yêu cầu bài 1 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 2 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài 3 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài 4 : “ Viết số 1,2,3”
- HS làm bài
- Chữa bài: HS đọc số vừa viết
- Vừa học bài gì?
- Đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 ( hoặc
2,3)
tương ứng ( 1 hoặc 2,3)
Trả lời ( Luyện tập)
………---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- : Học sinh đọc được : ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng
-Viết được : ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói từ 2
-3 câu theo chủ đề : bế bé
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bế, bé.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế, bé
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : bé, bẻ.
- Đọc và kết hợp phân tích : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Nhận xét bài cũ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2.Bài mới : :Giới thiệu bài :</b>
Hôm nay học âm ê, v
<b>H 1Đ :Dạy chữ ghi âm :</b>
a/ Dạy chữ ghi âm ê :
- Nhận diện chữ : Chữ ê giống chữ e và có
thêm dấu mũ.
Hỏi: Chữ ê giống hình cái gì?
- Phát âm ê
-b ghép với ê được bê
Càichữ b
-đánh vần b – ê –bê.
-HS quan saùt trả lời
-Phát âm đờng thanh ,cá nhân
Lớp ci chữ b
b/ Dạy chữ ghi âm v:(Tương tự dạy âm ê)
Nhận diện chữ : Chữ v gồm một nét móc hai
- Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve.
-Giải lao.
<b>HĐ.2: Hướng dẫn viết bảng con :</b>
Hướng dẫn cách viết các con chư:õ
<b>ê, v, bê, ve.</b>
-GV nhận xét
- Đọc lại tồn bài trên bảng
<b>HĐ 3 :Củng cố, dặn dò</b>
<b>Tiết 2 :</b>
<b>HĐ.1 :Luyện đọc.</b>
-Đọc lại bài trên bảng lớp
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân ; vẽ, be)
- Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
-Đọc sách giáo khoa
<b>HĐ.2 : Luyện nói</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bế
bé.
- Bức tranh vẽ gì? Ai đang bế em bé?
- Em bé vui hay buồn? Tại sao?
- Mẹ thường làm gì khi bế em bé?
- Em bé thường làm nũng như thế nào?
- Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải
làm gì cho cha mẹ vui lòng?
* Các con cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui
lòng.
<b>HĐ.3 :Củng cố, dặn dị</b>
-Lớp đọc lại tồn bài
-Về đọc trước bài l, h
Thảo luận và trả lời câu hỏi : giống hình cái
nón
( cá nhân – đồng thanh)
+ viết trên không bằng ngón trỏ
-viết bảng con
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : Bé vẽ bê
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve
Quan sát, thảo luận nhóm đơi và trả lời và trả
lời
-Đại diện trả nhóm trả lời
………---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
<i>- Tơ được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một..</i>
- HS viết thành thạo các nét cơ bản.
- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.
Viết bảng lớp nội dung bài 1
- HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh ( 2’)
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Bài mới :(1’) Giới thiệu bài .
Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết các
nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt
<i>hơn qua bài học hơm nay : Các nét cơ bản. – Ghi</i>
bảng
HĐ.1 :(10’) Củng cố cách viết các nét cơ bản.
- GV đưa ra các nét cơ bản mẫu.
Nét ngang :
Nét sổ :
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xi :
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :
H. Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học ?
<b>HĐ.2 (24’):Hướng dẫn quy trình viết</b>
- Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp.
- Hướng dẫn viết bảng con
- Hướng dẫn tô vở tập viết:
-Chấm- nhận xét
H. Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
HĐ.3 :(2’) Củng cố dặn dò
- HS nhắc lại nội dung bài viết
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò : Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
HS quan sát
HS nêu cá nét cơ bản
HS quan sát
tiết sau.
………---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
- Củng cố kỹ năng viết chữ cái : e, b; bé.
- Tập kỹ năng nối chữ cái b với , Kỹ năng viết các dấu thanh theo quy trình
- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Mẫu chữ e, b trong khung chữ.
HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)
- GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
Ghi bảng : Ghi đề bài
<b>HĐ.1:(15’) Quan sát chữ mẫu và viết bảng</b>
<b>con “Chữ : e , b ; tiếng bé”</b>
a/ Hướng dẫn viết chữ e, b
- GV đưa mẫu chữ e – Đọc chữ : e
- Phân tích cấu tạo chữ e?
- Viết mẫu chữ e
- GV đưa mẫu chữ b
-Phân tích cấu tạo chữ b ?
- Viết mẫu chữ b
b/ Hướng dẫn viết từ ứng dụng : bé
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- Hỏi : Nêu độ cao các con chữ ?
Cách đặt dấu thanh ?
- Viết mẫu : bé
<b>Giải lao giữa tiết</b>
HĐ.2 :(15’)Thực hànhviết vở tập viết
HSQuan sát
2 HS đọc và phân tích
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con : b
-2 HS đọc
2 HS nêu
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu
-Chấm- nhận xét kết quả chấm
<b>4.Hoạt động 4 :(3’) Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét giờ học.
-Dặn dò : Về luyện viết ở nhà
-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt
HS đọc
HS làm theo
HS viết vào vở Tập viết
………---
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Các hình trong bài 2 SGK phóng to .
- HS : Vở bài tập TNXH bài 2.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra : Tiết trước học bài gì ? ( Cơ thể chúng ta)
- Hãy nêu các bộ phận của cơ thể ? ( 2 HS nêu)
- GV nhận xét
<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 2.Bài mơí:</b>
- Phổ biến trị chơi : “ Vật tay”
- GV kết luận để giới thiệu
<b>HĐ.1 : Làm việc với SGK</b>
- GV hướng dẫn HS : Các cặp hãy quan sát các
hình ở trang 6 SGK và nói với nhau những gì các
em quan sát được?
- GV có thể gợi ý một số câu hỏi để HS trả lời.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời
Bước 2 : Hoạt động cả lớp
- GV treo tranh và gọi HS lên trình bày những gì
các em quan sát được.
<b>* Kết luaän :</b>
<b>Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên từng ngày,</b>
<b>hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt</b>
<b>động vận động ( biết lẫy, biết bị, biết ngồi,</b>
Chơi trò chơi vật tay theo nhóm
HS làm việc theo từng cặp : Quan sát và
trao đổi với nhau nội dung từng hình.
- HS đứng lên nói về những gì mà các em
đã quan sát.
<b>biết đi,...) và sự hiểu biết ( biết lạ, biết quen,</b>
<b>biết nói,..)</b>
<b>HĐ. 2 Thực hành theo nhóm nhỏ</b>
<b> - GV chia nhóm.</b>
- Cho Hs đứng áp lưng nhau. Cặp kia quan sát
xem bạn nào cao hơn.
- Tương tự đo tay ai dài hơn, vịng đầu, vịng ngực
ai to hơn.
- Quan sát xem ai béo, ai gầy.
<b>H. các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau</b>
nhưng sự lớn lên có giống nhau khơng?
<b>* Kết luận :</b>
- Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc
khơng giống nhau.
- Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức
khoẻ, khơng ốm đau sẽ chóng lớn hơn.
<b>HĐ. 3 : Vẽ về các bạn trong nhóm</b>
HS vẽ được các bạn trong nhóm
Cho HS vẽ 4 bạn trong nhóm
<b>HĐ. 4 : Củng cố , dặn dị</b>
- Nêu tên các bộ phận bên ngồi cơ thể?
- Về nhà hằng ngày các em phải thường xuyên
tập thể dục
- Nhận xét tiết học
Mỗi nhóm 4 HS chia làm 2 cặp tự quan sát.
-HS tự vẽ theo suy nghĩ của cá nhân.
………---
- Củng cố nề nếp tuần 1
- Xây dựng nề nếp tuần 2
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>
* Hoạt đông 1: nhận xét tuần
* HĐ 2: nêu yêu cầu tiết học
* HĐ 3: Tổng kết các hoạt động tuần 1
- Tæ trởng báo cáo điểm thi đua trong tuần - lớp nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn
- Líp Trëng b¸o c¸o tình hình của các tổ
- GV chốt - nhận xét chung các mặt:
. i hc chuyờn cn, khụng cú hin tợng vắng không phép
. Bảng tên, đồng phục thực hiện tốt
. ổn định mọi nề nếp,giáo viên giao 1 số việc trong tuần
. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng lớp,thực hiện đúng các nội quy
. Lễ phép chào hỏi thầy cô, ngời lớn tuổi
. Thực hiện an toàn giao thông