Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

GA lop 1 tuan 1v2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.99 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KẾ HOẠCH</b></i>



<i><b> GIẢNG DẠY TUẦN 1</b></i>



<i><b> Thứ hai ngày 16 tháng 08 năm 2010</b></i>



<b>Tiết 1 : </b>

<b>CHÀO CỜ</b>


<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 2 : Mơn : Đạo đức</b>



<i>Bài : EM LAØ HỌC SINH LỚP 1 (T1)</i>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học


Biết tên trường , lớp tên thầy , cơ giáo , một số bạn bè trong lớp .
Bước đầu biết giới thiệu tên mình những điều mình thích trước lớp .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- HS : Vở bài tập Đạo đức 1


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Kiểm tra bài cũ :


2.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
. -Giới thiệu trực tiếp bài



<b>HĐ1.’: Bài tập 1 : “ Vòng tròn giới thiệu tên”</b>
+ HS đứng thành vòng trịn tự giới thiệu tên mình, tên
các bạn.


<i>- Kết luận : Mỗi người đều có một cái tên</i>
<i> Trẻ em cũng có quyền có họ tên</i>
<b>HĐ 2: Bài tập 2</b>


GV hoûi :


Những điều mà bạn em thích có hồn tồn giống với
em khơng?


<i><b>* Kết luận : Mỗi người đều có những điều mà mình</b></i>
<i>thích và khơng thích. Chúng ta cần phải biết tơn trọng</i>
<i>sở thích riêng của người khác</i>


-Giải lao


<b>HĐ 3 : Bài tập 3</b>


HS làm việc theo sự hướng dẫn của GV.Mạnh
dạn tự giới thiệu về mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hướng dẫn HS kể bằng một số câu gợi ý :


. Em có mong chờ ngày đầu tiên đi học của mình
khơng? Em mong như thế nào?


. Em đến trường lúc mấy giờ? Khơng khí ở trường ra


sao?


<b>+ Kết luận :</b>


- Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
- Các em sẽ được học tập nhiều điều mới lạ cùng bạn
bè và với thầy cô giáo.


- Các em phải cố gắng ngoan ngoãn, học tập thất tốt
<b>HĐ 4: củng cố : GV nhận xét và tổng kết tiết học.</b>


HS trả lời câu hỏi của GV


Mỗi HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình
theo sự hướng dẫn cuả GV


- HS kể thứ tự sự việc của ngày đầu tiên đi học,
-HSbiết được quyền và bổn phận của trẻ em là
được đi học và phải học tập tốt


<b>Rútkinhnghiệm</b>

:………...
………
………
………..………


---

<b>---Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết: 1& 2 Mơn : Tiếng việt</b>


<b>Bài : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập
- Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập


- Giáo dục lịng ham học mơn Tiếng Việt
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2. Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>


1.HĐ 1 : Giới thiệu bài.


-GV giới thiệu cô,các bạn trong lớp
2.HĐ 2: Giới thiệu SGK, bảng, vở, phấn...
-Hd cách cách sử dụng bảng con, cách giơ bảng
-Hd cách sử dụng bảng cài:


-GV hướng dẫnsử dụng sgk...


HS làm quen
Tập giơ,quay bảng
HSmở hộp đồ dùng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tieát 2 :</b>


1.HĐ 1 : Khởi động : Ổn định tổ chức
2.HĐ 2 : Bài mới :


+ Luyeän HS các kó năng cơ bản
+Làm quen các trò chơi:


HS thực hành theo hướng dẫn của GV
3.HĐ 3 : Củng cố dặn dò


- Tuyên dương những HS học tập tốt
- Nhận xét giờ học.


-học các bài hát ,múa nghỉ giữa giờ


-Học các trò chơi:Đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng
-Tập đóng vai ca sĩ nghệ sĩ


HS thực hành ngồi học và sử dụng đồ dùng học
tập.


<b>Ruùt kinh nghiệm</b>

:………...
………
………


………..
…………---



<b>---Kế hoạch dạy học</b>



<b>Tiết 1: Mơn : Thủ công</b>



<b> Bài</b>

<b> : GIỚI THIỆU GIẤY BÌA VÀ DỤNG CỤ (Tiết 1)</b>


<b>I - Mơc tiªu : </b>


- Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công ( thước kẻ, bỳt chỡ, kộo, hồ dỏn)
để học thủ cơng .


- GD HS có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập


<b>II -Chn bÞ : </b>


- Giáo viên : Các loại giấy màu , bìa, kéo, hồ dán.
- Học sinh : Giấy màu, kéo, hồ d¸n.


III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. ổn định t chc - Hỏt


2. Bài mới


a. Giới thiệu giấy, bìa


- Giíi thiƯu giÊy cđa 1 vë - Quan s¸t


- Giíi thiệu giấy màu thủ công có kẻ ô vuông - Quan s¸t
b. Giíi thiƯu dơng cơ häc TC :



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Kéo : - Dùng để cắt


+ Hồ dán : - Dùng để dán sản phẩm


Cã thĨ nªu thªm :


(Hồ dán đợc chế biến từ bột sắn có pha chất


chống gián, chuột và đựng trong hộp nhựa) <sub>HS nghe</sub>
4 Hoạt động nối tiếp :


- GV nhận xét thái độ học tập của học sinh.


- HS chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài xé, dán hình chữ nhật, hình
tam giác.


đehọc thủ công .


<b>Rút kinh nghieäm</b>

:………...
………
………


………..


<i><b> Thứ ba ngày 17 tháng 08 năm 2010</b></i>


<b>Kế hoạch dạy học</b>



<b>Tiết 3 & 4 : Môn : Tiếng việt</b>




<i><b>Bài : </b></i>

CÁC NÉT CƠ BẢN



<b>I/ MỤC TIEÂU :</b>


- HS làm quen và nhận biết được các nét cơ bản: Nét ngang, nét sổ, nét xiên phải, nét xiên trái, nét móc
xi…


- Bước đầu biết mối liên hệ giữa các nét và các tiếng chỉ đồ vật sự vật.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b> 1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh </b>
2.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>


HĐ.1 : Giới thiệu bài và ghi đề bài lên
bảng.


HĐ.2 : Hướng dẫn HS đọc các nét cơ bản.
- GV treo bảng phụ.


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc các nét cơ bản
theo cặp.


<b>Tieát 2 :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1HĐ 1:: Khởi động : Ổn định tổ chức
2.HĐ 2 : Bài mới :


+Luyện viết các nét cơ bản


- HS thực hành theo hướng dẫn của GV
- HS viết bảng con các nét cơ bản.
- GV nhận xét sửa sai.


3.HĐ 3: :Hướng dẫn HS viết vào vở
- HS mở vở viết mỗi nét một dòng.
- GV quan sát giúp đỡ HS cịn yếu.
- GV thu chấm – Nhận xét.


1. HĐ 4 : Củng cố, dặn dò


- Tun dương những HS học tập tốt
- Nhận xét giờ học.


HS laáy tay tô các nét cơ bản vào trong không
- HS luyện viết bảng con.


- HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ
dùng học tập.


- HS viết vở tập viết.


<b>Ruùt kinh nghieäm</b>

:………...
<i><b>………</b></i>

<i><b>………</b></i>
<i><b>……… </b></i>


---

<b>---Kế hoạch dạy học</b>



<b>Tiết 1 : Mơn : Tốn</b>



<i><b>Bài : </b></i>

TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN

<i><b> ( Tiết1)</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình, giúp HS ham thích học Tốn
- Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học tập, các hoạt động học tập trong giờ học Toán.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Sách Toán 1.


- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
2.Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ1 : Giới thiệu bài.</b>
<b>HĐ 2 : </b>


<b>1. Hướng dẫn HS sử dụng sách Toán 1.</b>
- GV cho HS xem sách Toán 1



- GV hướng dẫn HS lấy sách Toán 1 và hướng dẫn HS mở
sách đến trang có “ Tiết học đầu tiên”


<b> 2. Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động</b>
<b>học tập Toán ở lớp 1.</b>


- Cho HS mở sách Toán 1
- Hướng dẫn HS thảo luận


<b>3.Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán</b>
GV giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm :
- Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số,...


- Làm tính cộng, tính trừ.
- Biết giải các bài toán.


- Biết đo độ dài, biết các ngày trong tuần lễ.


Lưu ý :Muốn học Toán giỏi các em phải đi học đều, học
thuộc bài, làm bài đầy đủ, chịu khó tìm tịi, suy nghĩ,...
<b>HĐ 3 : Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS.</b>


GV giơ từng đồ dùng học Toán.
GV nêu tên gọi của đồ dùng đó.


Hướng dẫn HS cách bảo quản hộp đồ dùng học Tốn
<b>HĐ4 : Củng cố , dặn dị</b>


- Vừa học bài gì?



- Chuẩn bị : Sách Tốn, hộp đồ dùng học Tốn để học
bài : “ Nhiều hơn, ít hơn”


-HS mở sách Tốn 1 đến trang có “
Tiết học đầu tiên”


-Thực hành gấp, mở sách và cách giữ
gìn sách.


-Lắng nghe.


HS lấy đồ dùng theo GV
Đọc tên đồ dùng đó.


Cách mở hộp, lấy đồ dùng theo yêu
cầu của GV, cất đồ dùng vào hộp, bỏ
hộp vào cặp.


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………
………
………..…………


---


<i><b>Thứ tư ngày 19 tháng 08 năm 2009</b></i>


<b>Kế hoạch dạy học</b>



<b>Tiết 1 Mơn : Tốn</b>




<i><b>Bài : </b></i>

NHIỀU HƠN – ÍT HƠN



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Biết sử dụng từ “ nhiều hơn”. “ ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật.


-Thích so sánh số lượng các nhóm đồ vật.



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- GV : Một số nhóm đồ vật cụ thể. Phóng to tranh SGK.


- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.


- HS lấy đồ dùng và nêu tên đồ dùng đó ( 3 HS trả lời)


- Nhận xét KTBC



2.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>

<b>HĐ 1 : .Giới thiệu bài trực tiếp.</b>



<b>HĐ 2 : 1. So sánh số lượng cốc và số lượng</b>


<b>thìa.</b>



- GV đặt 5 cái cốc lên bàn ( nhưng không nói


là năm)



- GV cầm 4 số thìa trên tay ( chưa nói là bốn)



- Gọi HS :



- Hỏi cả lớp : Cịn cốc nào chưa có thìa?



+ GV nêu : khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì


vẫn còn một cốc chưa có thìa. Ta nói : “ Số cốc


nhiều hơn số thìa”



+ GV nêu : Khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa


thì khơng cịn thìa để đặt vào cốc cịn lại. Ta


nói : “ Số thìa ít hơn số cốc”.



- Gọi vài HS nhắc lại :



<b> 2. HS quan sát từng hình vẽ trong bài học,</b>



<b>HD cách so sánh số lượng của hai nhóm đồ</b>


<b>vật</b>



-VD : Ta nối một nắp chai với một cái chai.


Nối một củ cà rốt với một con thỏ...



-Nhóm nào có đối tượng bị thừa ra thì nhóm đó


có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít


hơn.



<b>HĐ 3 : Trò chơi : “ Nhiều hơn, ít hơn”</b>



-GV đưa hai nhóm đối tượng có số lượng khác




Lên bàn đặt vào mỗi cốc 1 cái


thìa



- Trả lời và chỉ vào cốc chưa có


thìa



- 3 HS nhắc lại



-2 HS nêu : “ Số cốc nhiều hơn số


thìa”



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhau.



- GV nhận xét thi đua



<b>HĐ 4 : Củng cố , dặn dò</b>



- Vừa học bài gì?



- Về nhà tập so sánh số lượng của hai nhóm đồ



-HS thi đua nêu nhanh xem nhóm


nào có số lượng nhiều hơn, nhóm


nào có số lượng ít hơn.



<b>Rút kinh nghieäm</b>

:………...
………
………
………..…………



---


<b>---Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 2 & 3 : Mơn : Tiếng việt</b>



<i><b>Bài : BÀI : </b></i>

e



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



-Nhận biét được chữ và âm e.



-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh đơn giản



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe, ve; giấy ơ li; sợi dây.



Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve, ếch.


- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh ( 5’)



3.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



<b>Tieát 1 :</b>



1HĐ 1 : Giới thiệu bài :



- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


- bé, me,ve,xe là các tiếng


giống nhau đều có âm e.


2.H

Đ

2

: 25’ Dạy chữ ghi âm :


a. Nhận biết được chữ e và


âm e



- Nhận diện chữ : Chữ e


gồm 1 nét thắt.



Thảo luận và trả lời : bé,


me, xe



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gì?



b. Phát âm : e



-Tìm tiếng có âm e trong thực


tế.



Giải lao:



c. Hướng dẫn viết bảng


con :



-GV viết bảng lớp chữ e


-Hdviết:



GV-lớp nhận xét.




3.HÑ 3 : 3’ Củng cố, dặn dò



<b>Tiết 2 :</b>



1.HĐ :2’ lớp hát


2.HĐ 2 : . Bài mới :



a/Luyện đọc : đọc lại bài tiết


1



-Luyện đọc sgk


b/Luyện viết :



-Nhắc lại quy trình ngồi viết


-Thu vở chấm-Nhận xét


c/Luyện nói :



Hỏi :- Quan sát tranh em


thấy những gì?



- Mối bức tranh nói về lồi


vật nào?



- Các bạn nhỏ trong tranh đang


học gì?



-Các em có u thích lồi vật


khơng?



-Các bức tranh có



chung gì?



-Các em có thích đi học


không?



GV-lớp nhận xét



<b>3.HĐ 3 : Củng cố, dặn dò</b>



Về nhà đọc bài, chuẩn bị bài: Dấu


sắc.



sợi dây vắt chéo



- Hs phát âm e (Cá nhân –


nhóm- đồng thanh)



HStìm



Theo dõi quy trình


HS tô trong không .


HS viết bảng con



-HS mở sgk đọc theo u cầu


của GV



-HS viết vào vở bài tập


tô chữ e



-Lớp đọc lại toàn bài




-Lớp quan sát tranh sgk trả


lời câu hỏi



-luyện nói theo nhóm đơi


-Đại diện nói trước lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………
………
………..…………


---


<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 08 năm 2010</b></i>


<b>Kế hoạch dạy học</b>



<b>Tiết 3 : Môn : Tốn</b>



<i><b>Bài : </b></i>HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


<b> -Nhận biết được hình vuơng , hình trịn ,nĩi đúng tên hình.</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Một số hình vng, hình trịn ( gỗ, nhựa...) có kích thước màu sắc khác nhau.
- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.Khởi động : Ổn định tổ chức


2.Kiểm tra bài cũ :


- GV đưa ra 2 nhóm đồ vật khác nhau.(HS so sánh số lượng 2 nhóm đồ vật đó)
- Nhận xét KTBC


<i><b>3.Bài mới :</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ 1 : Giới thiệu hình vng, hình trịn, hình</b>


<b>tam giác.</b>


<b> 1. Giới thiệu hình vng</b>


- GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vng.


- Mỗi lần giơ một hình vuông và nói : “ Đây là
hình vuông”


- Hướng dẫn HS


- Gọi HS :


Cho HS xem phần bài học Tốn 1


<b>HĐ2. Giới thiệu hình trịn.</b>


Tương tự như giới thiệu hình vng


- HS quan sát



- HS nhắc lại : “ hình vuông”


- HS lấy từ hộp đồ dùng học Tốn tất cả các hình
vng đặt lên bàn học


- HS giơ hình vuông và nói : “ Hình vuông”


- Thảo luận nhóm và nêu tên những vật nào có
hình vng.


Sau đó mỗi nhóm nêu kết quả trao đổi trong
nhóm. ( Đọc tên những vật có hình vng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.Giới thiệu hình tam giác</b>
Tương tự như giới thiệu hình vng


Đọc u cầu : ( Tơ màu)
HS tơ màu ở phiếu học tập
<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


+ Mục tiêu : Nhận ra hình vng, hình trịn, hình
tam giác từ các vật thật.


+ Cách tiến hành : Hướng dẫn HS làm các bài tập
SGK ở phiếu học tập


- Baøi 1 :


Nhận xét bài làm của HS


- Bài 2 :


Nhận xét bài làm của HS


-- Bài 3 :


GV chấm 1 số phiếu học tập của HS
Nhận xét bài làm của Hs


<b> Hoạt động 4 Củng cố , dặn dị</b>
- Vừa học bài gì?


- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình
trịn, hình tam giác.


- Nhận xét, tuyên dương


-Đọc u cầu : ( Tô màu)


HS tô màu ở phiếu học tập. Dùng bút khác màu
để tơ hình búp bê


-Đọc u cầu : ( Tơ màu)


HS dùng bút chì màu khác nhau để tơ màu ( hình
vng, hình trịn và hình tam giác được tơ màu
khác nhau)


-Đọc u cầu



HS dùng mảnh giấy có dạng như hình thứ nhất và
hình thứ hai của bài 4 rồi gấp các hình vng
chồng lên nhau để có hình vng như ở SGK
Lắng nghe.


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………
………
………..…………


---

<b>---Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 4 & 5 : Môn : Tiếng việt</b>



<i><b>Bài : </b></i>

b



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b> _Nhận biết được chữ và âm b</b>
- Đọc được : be


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết : e ( Trong tiếng me, ve, xe)
Nhận xét bài cũ



2.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>


HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


( Giải thích: bé, bẽ, bà, bóng là các tiếng
giống nhau đều có âm b)


HĐ 2 : Dạy chữ ghi âm :


- Nhận diện chữ : Chữ b gồm 2 nét : nét
khuyết trên và nét thắt.


Hỏi: So sánh b với e ?
- Ghép âm và phát âm :be, b


Thảo luận và trả lời : bé, bẽ, bà, bóng


Giống : nét thắt của e và nét khuyết trên của b
Khác : chữ b có thêm nét thắt


Ghép bìa cài
HĐ 3: Hướng dẫn viết bảng con :


-Hd cách viết chữ b
-Viết bảng con


-GV nhận xét


HÑ 3 : Củng cố, dặn dò
<b>Tiết 2 :</b>


HĐ 1 : Luyện đọc : đọc lại bài tiết 1 và
SGK


-Đọc bài bảng lớp
-Đọc bài ở SGK
HĐ 2: Luyện nói :


“ Việc học tập của từng cá nhân”


Hỏi :- Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e?
- Bạn voi đang làm gì?


- Ai đang kẻ vở?


- Hai bạn nhỏ đang làm gì?
HĐ 3: luyện viết.


GVhướng dẫn Hs viết vở ơ ly
-Chấm bài nhận xét


HĐ 4: cũng cố dặn dò:


Về học bài và đọc trước bài dấu sắc.


Đọc (Cá nhân – đồng thanh)


Viết : b, be


- vieát trên không bằng ngón trỏ


-Đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá nha
Đọc : b, be


- Thảo luận và trả lời :


-Giống : Ai cũng tập trung học.


Khác : Các lồi khác nhau có những cơng
việc khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………
………
………..…………


---


<i><b> Thứ sáu ngày 20 tháng 08 năm 2010</b></i>


<b>Kế hoạch dạy học</b>



<b>Tieát 5 & 6 : Môn : Tiếng việt</b>



<i><b>Bài : </b></i>

DẤU SẮC /



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



-Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
-Đọc được : bé


-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng, bà, giấy ơ li; sợi dây.
Tranh minh hoạ phần luyện nói : chim non, voi, gấu, em bé.
- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết be ( Trong tiếng me, ve, xe)
Nhận xét bài cũ


2.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Tieát 1 :</b>


HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Các tiếng bé, cá, lá ,khế,chó,co điểm gì
giống nhau ?


HĐ 2 : Dạy chữ ghi âm :



- Nhaän diệndấu thanh: Là một nét sổ
xiên trái.


- Ghép dấu /và đọc dấu sắc
-Gviên ghi bảng tiếng bé


HĐ 3: Hướng dẫn viết bảng con :
-Hd cách viết dấu sắc, bé


Thảo luận và trả lời : bé,cá,lá,khế, cho,ù co,
-Đều có dấu sắc.


-Đọc tiếng có dấu /.


-Ghép đấu sắc bảng cài
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)


-ghép tiếng bé


-đọc nhóm, lớp, cá nhân
Viết : b, be


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV nhận xét


HĐ 4 : Củng cố, dặn dò


-Viết bảng con


<b>Tieát 2 :</b>



HĐ 1 : Luyện đọc : đọc lại bài tiết 1 và
SGK


-Đọc bài bảng lớp
-Đọc bài ở SGK
HĐ 2: Luyện nói :


“ Việc học tập của từng cá nhân”


Hỏi –Quan sát tranh em thấy những gì ?


-Đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.


Đọc : b, be


-Các bức tranh em thấy có gì giống và
khác nhau ?


-Em thích bức tranh nào nhất ?
HĐ 3: luyện viết.


GVhướng dẫn Hs viết vở ơ ly
-Chấm bài nhận xét


HĐ 4: Củng cố, dặn dò:


Về học bài và đọc trước bài Dấu hỏi
,dấu nặng.



Thảo luận và trả lời :


-Các bạn đang học bài, 3bạn đang nhảy
dây


-Đêøu có bé gaùi


-Các hoạt động khác nhau


HS viết vở ơ ly.


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………
………


………..
…………---


<b>---Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 4 : Mơn : Tốn</b>



<i><b>Bài : </b></i>

HÌNH TAM GIÁC



<b>I.Mục tiêu :</b>


Sau bài học học sinh:


-Nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác.



-Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các đồ vật thật có mặt là hình tam giác.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Một số hình tam giác bằng bìa (hoặc gỗ, nhưạ) có kích thước, màu sắc khác nhau.

-Một số vật thật có mặt là hình tam giác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động giáo viên</b>

<b>Hoạt động học sinh</b>



1.KTBC:



Đưa ra một số hình vng , hình trịn u


cầu học sinh chỉ và gọi đúng tên hình.


Nhận xét KTBC.



2.Bài mới Giới thiệu bài.



<i>Hoạt động 1 : Giới thiệu hình tam giác</i>


GV vẽ lên bảng một hình vng, một hình


trịn và một hình tam giác u cầu học sinh


chỉ và nói các tên hình (các em chỉ đúng


hình vng, hình trịn vì đã học và có thể


chỉ và nói đúng hình tam giác), nếu học


sinh khơng nói được hình tam giác thì GV


giới thiệu hình cịn lại trên bảng chính là


hình tam giác.



u cầu học sinh chỉ và đọc đây là hình


tam giác.




Yêu cầu học sinh lấy từ bộ đồ dụng học


Tốn 1 ra các hình tam giác (GV theo dõi


và khen ngợi những học sinh lấy đúng và


nhiều hình tam giác).



<i>Hoạt động 2: Thực hành xếp hình</i>



GV yêu cầu học sinh sử dụng bộ đồ dùng


học Toán 1 lấy ra các hình vng, hình


trịn, hình tam giác để xếp các hình như


trong Toán 1. Xếp xong GV yêu cầu học


sinh gọi tên các hình (có thể tổ chức thành


trị chơi thi ghép hình nhanh).



Khen ngợi các cá nhân, nhóm thực hiện


nhanh, đúng và đẹp.



3.Củng cố: Hỏi tên bài.



Cho các em ‘xung phong kể tên các đồ vật


có mặt là hình tam giác



4.Dặn dò :



Thực hành xếp hình ở nhà.



Chỉ và gọi tên các hình, học sinh khác


nhận xét.




Nhắc lại



Quan sát trên bảng lớp, chỉ và nói tên


các hình



H.vuông H.tròn H.t/ giác


Nhắc lại



Thực hiện trên bộ đồ dùng học Tốn 1.



Lấy ra các hình vng, trịn, tam giác


và thực hiện ghép hình theo hướng dẫn


của GV.



Đọc tên các hình xếp được: ngơi nhà,


cây, thuyền, chong chóng,…



Hình tam giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Rút kinh nghieäm</b>

:………...
………
………
………..…………


------

<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 2 : Mơn : Tự nhiên xã hội</b>



<i><b>Bài : CƠ THỂ CHÚNG TA</b></i>




<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


Nhận ra ba phần chính của cơ thể:đầu,mình,chân tay va một số bộ phận bên ngồi như tóc ,tai ,mắt ,mũi
,miệng ,lưng ,bụng .


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Các hình trong bài 1 SGK phóng to .
- HS : SGK.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra : GV kiểm tra sách, vở bài tập.
2.Bài mới : Ổn định tổ chức ( 1’)


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>

<b>Giới thiệu bài : Ghi đề</b>



<b>HĐ 1 : Quan sát tranh</b>



- GV hướng dẫn HS : Hãy chỉ và nói tên các


bộ phận bên ngoài cơ thể?



- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời



- GV treo tranh vaø gọi HS xung phong lên


bảng



- Động viên các em thi đua nói




<b>HĐ 2 : Nhận biết các hoạt động và các bộ</b>



phận bên ngoài của cơ thể gồm ba phần :


đầu, mình, chân tay.



-các bạn trong từng hình đang làm gì?



Nói với nhau xem cơ thể của chúng ta gồm


mấy phần?



.GV nêu : Ai có thể biểu diễn lại từng hoạt


động của đầu, mình, chân tay như các bạn


trong hình.



GV hỏi : Cơ thể ta gồm có mấy phaàn?



HS làm việc theo sự hướng dẫn của


GV



-chỉ vào cơ thể nói tên các bộ phận


Đại diện nhóm lên bảng vừa chỉ vừa


nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể.



<b>- Quan saùt tranh</b>



Từng cặp quan sát và thảo luận


-Đại diện trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Kết luận :</b>




Cơ thể chúng ta có 3 phần : đầu, mình , chân


tay.



Chúng ta nên tích cực vận động, hoạt động


sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và nhanh nhẹn



<b>HĐ 3 :Tập thể dục</b>



-GV hướng dẫn học bài hát : Cúi mãi mỏi


lưng



Viết mãi mỏi tay


Thể dục thế này


Là hết mệt mỏi


-Gọi 1 HS lên thực hiện để cả lớp làm theo.



- Cả lớp vừa tập thể dục vừa hát.



<b>* Kết luận :</b>



Nhắc HS muốn cơ thể khoẻ mạnh cần tập


thể dục hằng ngày.



<b> HĐ 4 : Củng cố , dặn dò</b>



- Nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?


- Nhận xét tiết học



HS nhắc lại




HS học lời bài hát



HS theo dõi



1 HS lên làm mẫu –Cả lớp tập



HS nêu.



<b>Rút kinh nghieäm</b>

:………...
………
………
………..…………



<b>------SINH HOẠT TUẦN 1</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


Sinh hoạt cuối tuần 1


-Nhận xét các hoạ t động tuần 1
-Giao việc tuần 2


-§äc b¸o nhi đồng
<b>II/ </b>


<b> ChuÈn b ị : </b>
Bông hoa điểm 10.


Sổ theo dõi thi đua của các Tổ.
Báo Nhi Đồng.



<b>III</b>


<b> / Cỏc hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>- Hoạt động 1</b></i>


<i><b>- Hoạt động 2: Hát 1 bài.</b></i>
+Nêu yêu cầu của tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Giáo viên nhận xét chung các mặt
Chuyên cần: Đi học đều, đúng giờ


Xếp hàng, bảng tên, đồng phục... thực hiện tốt.


Học tập: Học bài, làm bài đầy đủ. Chữ viết sạch, đẹp.
*Đề nghị tuyên dơng: + Trớc Lớp : …………..


+ Tríc Cê :……….……
*§Ị nghị phê bình:..


<i><b>- Hot ng 4: Phng hng tun 2</b></i>


+ Tiếp tục ổn định nề nếp của lớp
+ Học bài, làm bài đầy đủ


+ Đi học đều, đúng giờ


+ Giữ gìn vệ sinh cá nhân, trờng lớp
+ Lễ phép chào hỏi thầy cô, ngời ớn...



<i><b>- Hot ng 5: c báo nhi </b></i><b>ủồng </b>


Nội dung: An tồn giao thơng
Trị chơi : đèn xanh, đèn đỏ.


<i><b>KẾ HOẠCH</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> </b></i>

<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 08 năm 20089</b></i>



<b> Tiết 1 : CHAØO CỜ</b>

<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 2 : Môn : Đạo đức</b>



<i><b>Bài : </b></i>

<i>EM LAØ HỌC SINH LỚP MỘT (tiết 2).</i>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu HS biết được : Trẻ em 6 tuổi được đi học


- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp


- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
-Biết u q thầy cô giáo, bạn bè, trường lớp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- HS : Vở bài tập Đạo đức 1


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ :


- Tiết trước em học bài đạo đức nào?


- Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp một?
- Nhận xét bài cũ


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài mới : Giới thiệu trực tiếp bài</b>


<b>HĐ. 1 : Bài tập 4 :</b>


- Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
.


- GV vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp HS kể
chuyện.


- GV gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5 - > dẫn dắt
HS kể đến hết câu chuyện.


<b>Tranh 1 : Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay</b>
Mai vào lớp 1...


<b>Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai</b>
thật là đẹp ...


<b>Tranh 3 : Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều</b>
mới lạ. ....



<b>Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn</b>
giá. ...


<b>Tranh 5 : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường</b>
lớp mới, về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà


HS làm theo yêu cầu của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đều vui : Mai đã là HS lớp một.
<i>Giải lao</i>


<b>HÑ.2 : Bài tập </b>


- Hướng dẫn HS múa, hát, đọc thơ, vẽ tranh chủ
đề “ Trường em”


- Cho HS hoạt động theo nhóm -Các nhóm thi đua tham gia hoạt động này
- Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động


-Cho HS đọc bài thơ “ Trường em”
- > Đọc diễn cảm


Cho HS hát bài : “ Đi đến trường”
- > Thi giữa các tổ


+ GV tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng
<b>HĐ. 3 : Củng cố và dặn dò</b>


- Củng cố : GV nhận xét và tổng kết tiết học.
- Dặn dò : Về nhà xem trước bài : “Gọn gàng,


sạch sẽ”


múa, hát theo chủ đề.


-Nghe các bạn đọc thơ và nhận xét
-Cả lớp hát bài đi đến trường


-Các tổ hát thi đua


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………


………---

<b>---Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 3 & 4 : Mơn : Tiếng việt</b>



<i><b>Bài : DẤU HỎI ? – DẤU NẶNG</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh nhận biết được dấu hỏivà thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được : bẻ, bẹ.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ.


Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.


- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Kiểm tra bài cũ :


- Viết đọc : dấu sắc, bé ( Viết bảng con)


- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè ( Đọc 5-7 em)
- Nhận xét bài cũ.


2 Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


( Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh hỏi)


Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh nặng)


<b>HĐ 2 : Dạy dấu </b>
a/ Nhận diện dấu :


- Dấu hỏi : Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi : Dấu hỏi giống hình cái gì?


- Khi thêm dấu sắci vào be ta được tiếng bé


- Phát âm :


- Ghép chữ: bẻ
-GV-L nhận xét


*Dạy dấu nặng ( tương tự ) :


- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
- Phát âm :


- Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
- Phát âm :


<b>HÑ3 : viết bảng con :</b>
GV viết bảng: /, ?,bé, bẻ
-nhận xétbảng con
<b>.HĐ 4 : </b> Dặn dò


<b>Tiết 2 :</b>
<b> HĐ1: Luyện đọc :</b>


GV hướng dẫn luyện đọc
-Đọc trên bảng lớp


-Đọc bài sgk


<b> HĐ 2: Luyện nói : “ Bẻ”</b>


- Quan sát tranh em thấy những gì?



- Các bức tranh có gì chung?
- Em thích bức tranh nào ? Vì sao?
GV –nhận xét:


<b>HĐ3: Luyện viết vở ô ly:</b>


-Hướng dẫn viét, nhắc lại cáhc cầm bút cách


Quan sát tranh - thảo luận trả lời


Đọc tên dấu : dấu hỏi ( cá nhân – đồng thanh)
Đọc các tiếng trên


( cá nhân – đồng thanh)
-Cài tiếng bẻ


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)


- viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con


Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Chú nơng dân đang bẻ bắp.


Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các


bạn.


Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường.
-Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ngồi viết


-Chấm, nhận xét
HĐ4: Cũng cố dặn dò


- Đọc SGK


- Nhận xét tun dương
- Nhận xét giờ học.


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………
………



<b>Kế hoạch dạy học</b>



<b> Tiết 5 : Môn : Thủ công</b>



<b>Bài : XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<i><b>I - Mục tiêu : </b></i>


- Học sinh biết cách xé hình ch÷ nhËt .



- Xé, dán đợc hình chữ nhật . Đờng xé dán có thể cha thẳng , bị răng ca . Hình dán có
thể cha phẳng .


<b>II -Chn bÞ : </b>


- Giáo viên : bài mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ, khăn lau.
- Học sinh : Giấy màu thủ công, giấy nháp, hồ dán.


III - Cỏc hot ng dy - học chủ yếu :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i>1. ổn định tổ chức</i> - Hát


<i>2. KiĨm tra : Sự chuẩn bị của HS</i>
<i>3. Bài mới :</i>


<i><b>a. Cho HS quan sát và NX</b></i> - Quan sát mẫu
- Cho HS quan s¸t mÉu


- Xung quanh em có đồ vật nào có dạng
hình chữ nhật, hình tam giác?


- Nêu : Cái bảng, bàn, ... khăn quàng đỏ, cờ
đuôi nheo


- NhËn xét


<i><b>b. Hớng dẫn vẽ và xé dán HCN</b></i>



- Lấy 1 tờ giấy thủ công và ỏnh du


cạnh dài 12 ô, cạnh ngắn 6 ô - Quan sát


Lm thao tỏc xộ dán đối với từng canh


-lật mặt có màu - Quan sát hình chữ nhật<sub>- Lấy nháp kẻ ơ đếm vẽ và xé dán.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Uốn nắn, giúp đỡ HS khi thực hiện - Kiểm tra lẫn bài của nhau
4. Củng cố , dặn dò :


- GV nhËn xÐt häc tËp vµ chuẩn bị kết
quả của học sinh


- Dặn dò : chuẩn bị giấy màu cho giờ Sau xé dán hình chữ nhật , TG


<b> Ruựt kinh nghieọm</b>

:...



<i><b>Th ba ngày 24 tháng 08 năm 2009</b></i>



<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 1& 2 : Môn : Học vần</b>



<i><b>Bài : DẤU HUYỀN \ - DẤU NGÃ </b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.


- Đọc được : bè, bẽ.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : cị, mèo, gà, vẽ, gỗ, võ, võng
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè


- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kieåm tra bài cũ :


- Viết đọc : dấu sắc, bẻ, bẹ ( Viết bảng con và đọc 5-7 em)


- Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo ( 2-3 em lên chỉ)
- Nhận xét bài cũ.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 1 :</b>


1.Bài mới : Giới thiệu bài.
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


( Dừa, mèo, cị là các tiếng giống nhau ở chỗ
đều có thanh huyền)


Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau ở chỗ


đều có thanh ngã)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HĐ 1 : Dạy dấu thanh :</b>
a/ Nhận diện dấu :
- Dấu huyền :


Hỏi : Dấu huyền giống hình cái gì?
- Dấu ngã :Là một nét móc đi đi lên
Hỏi : Dấu ngã giống hình cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm :


- Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
- Phát âm :


- Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
- Phát âm :


<b>HĐ 2 : Hướng dẫn viết bảng con :</b>
- Hướng dẫn quy trình đặt bút
.


<b>HĐ 4: Củng cố, dặn dò</b>
<b>Tiết 2 :</b>
<b>HĐ 1 : Luyện đọc :</b>


-Đọc bài ở bảng lớp.
-Đọc bài ở sgk:
<b>HĐ.2: Luyện nói : “ Bè”</b>


- Quan sát tranh em thấy những gì?


- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác vè ở chỗ nào?
-Bè thường dùng để làm gì?


- Những người trong tranh đang làm gì?
Phát triển chủ đề luyện nói :


- Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?


- Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa?
- Đọc tên bài luyện nói.


<b>HĐ.3 : Luyện viết :</b>


- HD viết vở tập viết.
- Chấm bài-nhận xét.
<b>HĐ .4 : Củng cố dặn dò</b>


- Đọc SGK


- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét giờ học.


( cá nhân – đồng thanh)


-Thảo luận và trả lời : Giống thước kẻ đặt
xuôi, dáng cây nghiêng.


-Thảo luận và trả lời : Giống địn gánh, làn


sóng khi gió to.


Ghép bìa cài


Đọc : bè ( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài


Đọc : bẽ ( cá nhân – đồng thanh)
-Viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Viết bảng con : bè, bẽ


-luyện đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc lại bài tiết 1


(Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân)
-Đọc chủ đề luyện nói (Bè)
-Thảo luận nhóm đơi
-Đại dện nhóm đơi trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Rút kinh nghiệm</b>

:


………...
...



<b>------Kế hoạch dạy học</b>



<b>Tiết 3 : Mơn : Tốn</b>



<i><b>Bài : LUYỆN TẬP</b></i>




<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
- Bước đầu nhận biết nhanh hình vng, hình trịn, hình tam giác từ các vật thật.


- : Thích tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Một số hình vng, hình trịn, hình tam giác bằng bìa hoặc gỗ, nhựa... có kích thước màu sắc
khác nhau. Phiếu học tập – Phóng to tranh SGK


- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Tốn 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ :


- GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác màu sắc khác nhau.(3HS nêu
tên các hình đó)


- Nhận xét KTBC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2.Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp.</b>


<b>HĐ 1 : Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.</b>
Bài 1 : Làm phiếu học tập


- Hướng dẫn HS
- Lưu ý HS :



. Các hình vuông tô cùng một màu
. Các hình tròn tô cùng một màu
. Các hình tam giác tô cùng một màu
Nhận xét bài làm của HS


<b>HĐ 2: Thực hành ghép, xếp hình.</b>


GV khuyến khích HS dùng các hình vng và
hình tam giác để ghép thành một số hình khác
( VD : hình cái nhà)


Nhận xét bài làm của HS


- HS đọc u cầu


- HS dùng bút chì màu khác nhau để tơ màu
vào các hình.


- HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vng để
ghép thành một hình mới


( như hình mẫu VD trong SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Cho HS dùng các que diêm ( que tính) để xếp
thành hình vng , hình tam giác.


<b>HĐ 3 : Trò chơi</b>


- Nhận biết nhanh hình tam giác, hình vng,


hình tròn từ các vật thật


GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua
<b>Hđ 4 : Củng cố , dặn dị</b>
- Vừa học bài gì?


- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình
trịn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà,..)


- Nhận xét, tuyên dương


- Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán
để học bài : “ Các số 1,2,3”.


( như trên) để lần lượt ghép thành hình a,
hình b, hình c.


- Thực hành xếp hình vng, hình tam giác
bằng các que diêm hoặc que tính.


HS thi đua tìm nhanh hình vng, hình trịn,
hình tam giác trong các đồ vật ở trong
phòng học, ở nhà,...


Trả lời ( Luyện tập)
Lắng nghe.


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………

………


---

<i><b>Thứ tư ngày 25 tháng 08 năm 2010</b></i>



<b>Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 1 : Mơn : Tốn</b>



Bài : 1, 2, 3



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật


- Biết đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết
thứ tự của các số 1, 2, 3.


- Thích đếm số từ 1 đến 3.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại. Ba tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1;
2; 3. Ba tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn


- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Tốn 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : ( 4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

PHÒNG GIÁO DỤC ĐẮKR’LẤP Trang

<i> TRƯỜNG TH NGƠ GIA TỰ</i>
<b>HĐ.1: Giới thiệu từng số 1;2;3</b>


<b> 1.Giới thiệu số 1</b>


- Bước 1 : GV hướng dẫn HS quan sát nhóm chỉ có
1 phần tử ( từ cụ thể đến trừu tượng, khái quát).
Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.GVchỉ
tranh và nêu ( VD: có 1 bạn gái)


- Bước 2 : GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm
chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng
một.


GV chỉ tranh và nêu : một con chim, một bạn gái,
một chấm trịn, một con tính,... đều có số lượng là
một. Ta viết như sau...( viết số 1 lên bảng)


<b>2. Giới thiệu số 2, số 3 :</b>


( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu số 1)
+ GV hướng dẫn HS.


Nhận xét cách trả lời của HS
<b>HĐ 2 : Thực hành</b>


Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV hướng dẫn HS cách viết số


GV nhận xét chữ số của HS
Bài 2 : ( Viết phiếu học tập)
Nhận xét bài làm của HS


Bài 3 : Hướng dẫn HS


Chấm điểm. Nhận xét bài làm của HS
<b>HD. 3 :(5’)Trò chơi nhận biết số lượng</b>
+ nhận biết số lượng nhanh


+ GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba) chấm
trịn


GV nhận xét thi đua
<b>HĐ.4: Củng cố , dặn dò</b>


- Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1
- Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Tốn để


Quan sát bức ảnh có một con chim, có một bạn
gái, một chấm trịn, một con tính.


HS nhắc lại : “ Có một bạn gái”


HS quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết


HS chỉ vào từng số và đều đọc là “ một” ( cá
nhân – đồng thanh)


HS chỉ vào hình vẽ các cột lập phương để đếm
từ 1 đến 3 ( một, hai, ba) rồi đọc ( ba, hai, một)
Làm tương tự với các ô vuông để thực hành
đến rồi đọc ngược lại



( một, hai ; hai, một)
( một, hai, ba; ba, hai, một)
-Đọc yêu cầu : Viết số 1,2,3
HS thực hành viết số


-Đọc yêu cầu : Viết số vào ô trống
( theo mẫu)


HS làm bài. Chữa bài


HS nêu yêu cầu theo từng cụm của hình vẽ
( VD : Cụm thứ nhất xem có mấy trịn rồi điền
số mấy vào ơ vng)


HS làm bài rồi chữa bài
HS giơ tờ bìa có số tương ứng
(1hoặc 2 hoặc 3)


3 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………


………---

<b> </b>

<b>Kế hoạch dạy học</b>



<b>Tieát 2 & 3 : Môn : Học vần</b>



<i><b>Bài : BE BÈ BÉ BẺ BẼ… </b></i>




<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh nhận biết được âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền , sắc, hỏi, ngã, nặng.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh ; be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.


Tô được e, b, bé và các dấu thanh.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biết các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau
về dấu thanh.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.


Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói.


- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ :


- Viết đọc : bè, bẽ ( Viết bảng con và đọc 5 – 7 em)


- Chỉ dấu \, ~ trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ ( 2- 3 em lên chỉ)
- Nhận xét kiểm tra bài cũ.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bài mới : Giới thiệu bài :</b>



- Các em đã học bài gì?
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
HĐ. 1: : Ơn tập


- Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh: ngang, huyền,
hỏi, ngã, nặng.


- Biết ghép e với b và be với các dấu thành tiếng có
nghĩa.


a/ Ơn chữ, âm,e, b và ghép e,b thành tiếng be
- Gắn bảng :


b e


be
Gvđọc mẫu.


b/ Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng


Thảo luận nhómvà trả lời
Đọc các tiếng có tranh minh hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gắn bảng :


` \ ? ~ <b><sub>.</sub></b>


be bè bé bẻ bẽ bẹ



- Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh
+ Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm


HĐ. 2: Hướng dẫn viết bảng con
-GV viết mẫu, hướng dẫn viết
HĐ. 3 : Củng cố, dặn dò


<b>Tiết 2 :</b>
HĐ.1 : Luyện đọc.


-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc bài ở sgk.


HĐ. 2 :luyện nói:


-Đọc chủ đề luyện nói“ Các dấu thanh và phân
biệt các từ theo dấu thanh”


Tranh vẽ gì? Em thích bức tranh khơng?
- Quan sát tranh em thấy những gì?


- Em đã trơng thấy các con vật, các loại quả, đồ
vật này chưa? Ở đâu?


- Em thích bức tranh nào? Vì sao?


- Trong các bức tranh, bức tranh nào vẽ người? Người
này đang làm gì?


GV nhận xét, bổ sung thêm


HĐ. 3 : Luyện viết :


-HD tơ vở tập viết
HĐ.4: Củng cố, dặn dị


- Đọc SGK


- Nhận xét tuyên dương


Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
( Cá nhân – đồng thanh)


+ Hướng dẫn viết trên không bằng
ngón trỏ


Viết bảng con : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1


- Đọc và viết các tiếng có âm và dấu
thanh vừa được ơn.


(Lớp, nhóm, cá nhân)
-Lớp đọc chủ đề


-Quan sát, thảo luậnnhóm đơi và trả lời
-Đại diện nhóm trả lời





-Tô vở tập viết : bè, bẽ


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………
………


-----


<i><b> Thứ năm ngày 26 tháng 08 năm 2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiết 1: Mơn : Tốn</b>



<i><b>Bài : </b></i>

LUYỆN TẬP



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết được số lượng 1,2,3
- Biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3
- Thích học tốn


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV : Phóng to tranh SGK


- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ :


- HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. ( 2 HS đếm )



- HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1 ( 2 HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét KTBC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Bâài mới: Giới thiệu bài trực tiếp.</b>


<b>HĐ .1: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK</b>
Bài 1 : Làm phiếu học tập


Hướng dẫn HS


Nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : HS làm ở vở Toán
Hướng dẫn HS


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán


Hướng dẫn HS


Kiểm tra và nhận xét bài làm của HS
Bài 4 : HS làm ở vở bài tập Toán
Hướng dẫn HS


Chấm điểm một vở, nhận xét bài làm của HS
<b>HĐ. 2:Trò chơi</b>


- GV tổ chức cho cả lớp chơi nhận biết số lượng


của đồ vật.


- GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba chấm trịn)
GVnhận xét thi đua


<b>HĐ. 3: (3’)Củng cố , dặn dò</b>


- HS đọc yêu cầu bài 1 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài.


- HS đọc yêu cầu bài 2 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài


- HS đọc yêu cầu bài 3 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài


- HS đọc yêu cầu bài 4 : “ Viết số 1,2,3”
- HS làm bài


- Chữa bài: HS đọc số vừa viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Vừa học bài gì?


- Đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.


- Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 ( hoặc
2,3)


tương ứng ( 1 hoặc 2,3)



Trả lời ( Luyện tập)


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………


………---

<b>---Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 2& 3: Môn : Học vần</b>



<i><b>Bài : </b></i>

HỌC ÂM Êâ - V



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- : Học sinh đọc được : ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng


-Viết được : ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói từ 2
-3 câu theo chủ đề : bế bé


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bế, bé.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế, bé


- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : bé, bẻ.



- Đọc và kết hợp phân tích : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Nhận xét bài cũ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2.Bài mới : :Giới thiệu bài :</b>


Hôm nay học âm ê, v
<b>H 1Đ :Dạy chữ ghi âm :</b>


a/ Dạy chữ ghi âm ê :


- Nhận diện chữ : Chữ ê giống chữ e và có
thêm dấu mũ.


Hỏi: Chữ ê giống hình cái gì?
- Phát âm ê


-b ghép với ê được bê
Càichữ b


-đánh vần b – ê –bê.


-HS quan saùt trả lời


-Phát âm đờng thanh ,cá nhân
Lớp ci chữ b


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

b/ Dạy chữ ghi âm v:(Tương tự dạy âm ê)
Nhận diện chữ : Chữ v gồm một nét móc hai


đầu và một nét thắt nhỏ.


- Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve.
-Giải lao.


<b>HĐ.2: Hướng dẫn viết bảng con :</b>


Hướng dẫn cách viết các con chư:õ
<b>ê, v, bê, ve.</b>


-GV nhận xét


- Đọc lại tồn bài trên bảng
<b>HĐ 3 :Củng cố, dặn dò</b>


<b>Tiết 2 :</b>
<b>HĐ.1 :Luyện đọc.</b>


-Đọc lại bài trên bảng lớp


- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân ; vẽ, be)
- Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê


-Đọc sách giáo khoa
<b>HĐ.2 : Luyện nói</b>


- Phát triển lời nói tự nhiên.



Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bế
bé.


- Bức tranh vẽ gì? Ai đang bế em bé?
- Em bé vui hay buồn? Tại sao?
- Mẹ thường làm gì khi bế em bé?
- Em bé thường làm nũng như thế nào?


- Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải
làm gì cho cha mẹ vui lòng?


* Các con cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui
lòng.


<b>HĐ.3 :Củng cố, dặn dị</b>
-Lớp đọc lại tồn bài
-Về đọc trước bài l, h


Thảo luận và trả lời câu hỏi : giống hình cái
nón


( cá nhân – đồng thanh)


+ viết trên không bằng ngón trỏ
-viết bảng con


( Cá nhân – đồng thanh)


Đọc lại bài tiết 1



( cá nhân – đồng thanh)


Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : Bé vẽ bê
( Cá nhân – đồng thanh)


Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve


Quan sát, thảo luận nhóm đơi và trả lời và trả
lời


-Đại diện trả nhóm trả lời


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………


………---


<i><b> Thứ sáu ngày 27 tháng 08 năm 2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 1 : Môn : Tập viết</b>



<i><b>Bài : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<i>- Tơ được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một..</i>
- HS viết thành thạo các nét cơ bản.



- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.
Viết bảng lớp nội dung bài 1


- HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh ( 2’)
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
Bài mới :(1’) Giới thiệu bài .


Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết các
nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt
<i>hơn qua bài học hơm nay : Các nét cơ bản. – Ghi</i>


bảng


HĐ.1 :(10’) Củng cố cách viết các nét cơ bản.
- GV đưa ra các nét cơ bản mẫu.


Nét ngang :
Nét sổ :
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xi :
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :


Nét khuyết trên :
Nét khuyết dưới :


H. Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học ?
<b>HĐ.2 (24’):Hướng dẫn quy trình viết</b>
- Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp.
- Hướng dẫn viết bảng con


- Hướng dẫn tô vở tập viết:
-Chấm- nhận xét


H. Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
HĐ.3 :(2’) Củng cố dặn dò


- HS nhắc lại nội dung bài viết
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò : Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở


HS quan sát


HS nêu cá nét cơ bản
HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

tiết sau.


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………



………---

<b>---Kế hoạch dạy học</b>


<b>Tiết 2 : Môn : Tập viết</b>



Bài :

<i><b>TẬP TÔ : </b></i>

<i><b>e, b, bé</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Củng cố kỹ năng viết chữ cái : e, b; bé.


- Tập kỹ năng nối chữ cái b với , Kỹ năng viết các dấu thanh theo quy trình
- Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Mẫu chữ e, b trong khung chữ.


HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)


- Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)


- GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 2.Bài mới:(1’) Giới thiệu bài .</b>


Ghi bảng : Ghi đề bài


<b>HĐ.1:(15’) Quan sát chữ mẫu và viết bảng</b>
<b>con “Chữ : e , b ; tiếng bé”</b>


a/ Hướng dẫn viết chữ e, b


- GV đưa mẫu chữ e – Đọc chữ : e
- Phân tích cấu tạo chữ e?


- Viết mẫu chữ e
- GV đưa mẫu chữ b
-Phân tích cấu tạo chữ b ?
- Viết mẫu chữ b


b/ Hướng dẫn viết từ ứng dụng : bé
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.


- Hỏi : Nêu độ cao các con chữ ?
Cách đặt dấu thanh ?
- Viết mẫu : bé


<b>Giải lao giữa tiết</b>
HĐ.2 :(15’)Thực hànhviết vở tập viết


HSQuan sát


2 HS đọc và phân tích


HS viết bảng con : e
HS quan sát


2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con : b
-2 HS đọc


2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV nêu yêu cầu bài viết.


- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu


-Chấm- nhận xét kết quả chấm
<b>4.Hoạt động 4 :(3’) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét giờ học.


-Dặn dò : Về luyện viết ở nhà


-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt


HS đọc
HS làm theo


HS viết vào vở Tập viết


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...

………


………---


<b>---Kế hoạch dạy học</b>



<b>Tiết 3 : Mơn : Tốn</b>



<i><b>Bài : </b></i>

Số 1, 2, 3 , 4 ,5



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.



- Biết đọc, viết các số 4, số 5. Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược


lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.



- Thích đếm số từ 1 đến 5.



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- GV : Các nhóm 1; 2; 3; 4; 5 đồ vật cùng loại. 5 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn


một trong các số 1; 2; 3; 4; 5. Năm tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 ( hoặc 2;3;4;5


chấm trịn)



- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Tốn 1.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



1.Kiểm tra bài cũ : ( 4’)




- GV nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật. Cả lớp viết số tương ứng lên bảng con. 2 HS


viết bảng lớp.



- GV giơ 1,2,3; 3,2,1 ngón tay. Ba HS nhìn số ngón tay để đọc số ( một, hai, ba; ba, hai,


một)



- Nhaän xét ghi điểm. Nhận xét KTBC



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2.Bài mới.(1’) : Giới thiệu bài trực tiếp.</b>



<b>HĐ.1: (10’): Giới thiệu từng số 4;5</b>



- Bước 1 : GV hướng dẫn HS qua các


nhóm đồ vật



-VD: Mỗi lần cho HS quan sát một


nhóm đồ vật.GVchỉ tranh và nêu ( VD:


có 4 ngơi nhà...)



Ghi số 4



- Bước 2 : GV hướng dẫn HS nhận ra


đặc điểm chung của các nhóm đồ vật


có số lượng đều bằng năm



-Ghi so á 5



<b> - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5</b>




Chỉ vào hình vẽ các cột hình lập


phương để đếm từ 1 đến 5, rồi đọc


ngược lại.



<b>HĐ.2 :(17’) Thực hành</b>



Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)


GV hướng dẫn HS cách viết số



GV nhận xét chữ số của HS


Bài 2 : ( Viết phiếu học tập)


Nhận xét bài làm của HS


Bài 3 : ( HS làm bảng con)


Hướng dẫn HS



Nhận xét bài làm của HS.



<b>HĐ.3’ :(5’)Trị chơi nhận biết số</b>


<b>lượng</b>



Thi đua nối nhóm có một số đồ vật


với nhóm có số chấm trịn tương ứng


rồi nối với số tương ứng.



GV nhận xét thi đua



<b>HĐ.4(2’) : Củng cố , dặn dò</b>



Quan sát bức ảnh có một ngơi nhà, có


hai ơ tơ, ba con ngựa




HS nhắc lại : “ Có bốn ngôi nhà”...


-HS viết bảng con số 4



HS quan sát chữ số 4 in, chữ số 4 viết


HS chỉ vào từng số và đều đọc là


“ bốn” ( cá nhân – đồng thanh)


-HS viết bảng con số 4



HS quan sát chữ số 5 in, chữ số 5 viết


HS chỉ vào từng số và đều đọc là


“ năm” ( cá nhân – đồng thanh)


-HS viết bảng con số 5



- HS đếm từ 1 đến 5 rồi đọc ngược lại




-HS viết số vào vở



Đọc yêu cầu : Viết số 4,5


HS thực hành viết số




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 5, từ


5 đến 1



- Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng


học Toán để học bài : “ Luyện tập”


- Nhận xét, tuyên dương




<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………
………


<b>Tiết 4 : Mơn : Tự nhiên xã hội</b>



<i><b>Bài : </b></i>

CHÚNG TA ĐANG LỚN



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b> -Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao’cân nặng và sự hiểu biết của</b>


<b>bản thân</b>



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Các hình trong bài 2 SGK phóng to .
- HS : Vở bài tập TNXH bài 2.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1.Kiểm tra : Tiết trước học bài gì ? ( Cơ thể chúng ta)
- Hãy nêu các bộ phận của cơ thể ? ( 2 HS nêu)
- GV nhận xét


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> 2.Bài mơí:</b>


- Phổ biến trị chơi : “ Vật tay”
- GV kết luận để giới thiệu
<b>HĐ.1 : Làm việc với SGK</b>


Bước 1 :HS hoạt động theo cặp


- GV hướng dẫn HS : Các cặp hãy quan sát các
hình ở trang 6 SGK và nói với nhau những gì các
em quan sát được?


- GV có thể gợi ý một số câu hỏi để HS trả lời.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời


Bước 2 : Hoạt động cả lớp


- GV treo tranh và gọi HS lên trình bày những gì
các em quan sát được.


<b>* Kết luaän :</b>


<b>Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên từng ngày,</b>
<b>hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt</b>
<b>động vận động ( biết lẫy, biết bị, biết ngồi,</b>


Chơi trò chơi vật tay theo nhóm


HS làm việc theo từng cặp : Quan sát và
trao đổi với nhau nội dung từng hình.


- HS đứng lên nói về những gì mà các em
đã quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>biết đi,...) và sự hiểu biết ( biết lạ, biết quen,</b>
<b>biết nói,..)</b>



<b>HĐ. 2 Thực hành theo nhóm nhỏ</b>
<b> - GV chia nhóm.</b>


- Cho Hs đứng áp lưng nhau. Cặp kia quan sát
xem bạn nào cao hơn.


- Tương tự đo tay ai dài hơn, vịng đầu, vịng ngực
ai to hơn.


- Quan sát xem ai béo, ai gầy.


<b>H. các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau</b>
nhưng sự lớn lên có giống nhau khơng?


<b>* Kết luận :</b>


- Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc
khơng giống nhau.


- Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức
khoẻ, khơng ốm đau sẽ chóng lớn hơn.


<b>HĐ. 3 : Vẽ về các bạn trong nhóm</b>
HS vẽ được các bạn trong nhóm
Cho HS vẽ 4 bạn trong nhóm
<b>HĐ. 4 : Củng cố , dặn dị</b>


- Nêu tên các bộ phận bên ngồi cơ thể?



- Về nhà hằng ngày các em phải thường xuyên
tập thể dục


- Nhận xét tiết học


Mỗi nhóm 4 HS chia làm 2 cặp tự quan sát.


-HS tự vẽ theo suy nghĩ của cá nhân.


<b>Rút kinh nghiệm</b>

:………...
………


………---

<b>---Tieỏt 5 Hoạt động tập thể</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố nề nếp tuần 1
- Xây dựng nề nếp tuần 2
<b>II/ Các hoạt động dạy - học:</b>
* Hoạt đông 1: nhận xét tuần
* HĐ 2: nêu yêu cầu tiết học


* HĐ 3: Tổng kết các hoạt động tuần 1


- Tæ trởng báo cáo điểm thi đua trong tuần - lớp nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn
- Líp Trëng b¸o c¸o tình hình của các tổ


- GV chốt - nhận xét chung các mặt:



. i hc chuyờn cn, khụng cú hin tợng vắng không phép
. Bảng tên, đồng phục thực hiện tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

. ổn định mọi nề nếp,giáo viên giao 1 số việc trong tuần


. Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng lớp,thực hiện đúng các nội quy
. Lễ phép chào hỏi thầy cô, ngời lớn tuổi


. Thực hiện an toàn giao thông


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×