Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an lop 5 tuan 12 da co noi dung tich hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.21 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuÇn 2 </b>



<i><b>Thứ hai ngày 6 thỏng 9 nm 2010</b></i>
<i><b>Hot ng tp th</b></i>


<b>Chào cờ</b>


___________________________________
<i><b>Tp c</b></i>


<b>Nghìn năm văn hiến</b>


<i> (Nguyễn Hoàng)</i>
I


<b> . Mơc tiªu</b>:


- Biết đọc đúng một văn bản (Đoạn) khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc lu loát, diễn cảm bài.


- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng
chứng về nền văn hiến lâu đời của nớc ta.


II.


<b> §å dïng d¹y häc</b>:<b> </b>


- Bảng phụ vết sẵn bảng thống kê.
III. <b> Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


I. Kiểm tra bài cũ:(4’<sub>)</sub>


- Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày
mùa, TLCH về n dung bi c.


- GV nhận xét, ghi điểm.
II. Bài míi:


*Giíi thiƯu bµi: (1’<sub>)</sub>


1. Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:


a) Luyện đọc: (10’<sub>)</sub>


- GV đọc mu bi vn v bng thng kờ.
- Chia on:


+ Đoạn 1: Từ đầu nh sau.
+ Đoạn 2: Bảng thống kê.
+ Đoạn 3: Còn lại.


- GV sửa phát âm, giải nghĩa từ trong
SGK.


b) Tìm hiểu bài: (12<sub>)</sub>


? Đến thăm Văn Miếu, khách nớc ngoài
ngạc nhiên vì điều g×?



? Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi
nhất?


? Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
? Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền
thống văn hố Việt Nam?


? Nêu đại ý của bài?


- GV nhận xét, kết luận, ghi bảng.
c) Luyện đọc lại: (10’<sub>)</sub>


- GV treo bảng phụ ghi nội dung đoạn 2.
Đọc mẫu. Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, ghi điểm.


IV. Cñng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Hng dn luyn đọc ở nhà


- 2, 3 em đọc và TLCH.


- Theo dõi SGK.


- Quan sát ảnh Văn Miếu Quốc Tư
Gi¸m.


- Luyện đọc tiếp nối đoạn. Riêng bảng
thống kê mỗi HS đọc 3 triều đại.



- Luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc cả bài.


- Thảo luận theo nhóm 2- Trình bày
- Từ 1075, nớc ta đã mở khoa thi tiến sĩ.
Ngót 10 thế kỉ (1075 – 1919), tổ chức
đợc 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến
sĩ.


- TriỊu Lª: 104 khoa thi.
- TriỊu Lª: 1780 tiÕn sÜ.


- Ngời VN vốn có truyền thống coi trọng
đạo học. VN là một đất nớc có nền văn
hiến lâu đời. Dân tộc ta rất đáng tự hào
vì có nền văn hiến lâu đời.


- HS tự nêu theo ý hiểu
- 3 HS đọc nối tiếp bài.


- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cm


VN học và chuẩn bị bài Sắc màu em yªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>tiÕt 6: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS củng cố về:



+ Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
+ Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.


+ Giải bài toán về tìm giá trị của một phân số của số cho trớc.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
- VBT ; PHT BT 5.


<b>III.Cỏc hot động dạy học : </b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
I. Kiểm tra bài cũ:


II. Bµi míi: * Giíi thiƯu bài:(1<sub>)</sub>


1. Luyện tập: (36<sub>)</sub>


<i>* Bài 1(Tr.9): Viết phân số thập phân </i>
thích hợp vào chỗ chấm dới mỗi vạch
của tia sè.


- Nhận xét, chữa và chốt kết quả đúng.
Yêu cầu HS đọc các phân số thập phân
<i>* Bài 2: Viết các phân số sau thành </i>
phân số thập phân.


- GV nhận xét, chữa.


? Nêu cách chuyển từng phân số thành


phân số thập phân?


<i>* Bài 3(9): Viết các phân số sau thành </i>
phân số thập phân có mẫu số là 100.
- GV nhận xét, chữa, yêu cầu HS nêu lại
cách chuyển phân số thành số thập
phân.


<i>* Bài 4(9):Điền dÊu </i>


- GV nhận xét, chốt kết qủa đúng.
<i>* Bài 5(9)</i>


- GV hỏi phân tích bài toán.
- Hớng dẫn cách giải.


- Chia nhóm 4 HS làm vào bảng nhóm.
- Nhận xÐt, ch÷a.


2 HS lên bảng làm bài 4(b, d )
- HS đọc u cầu của BT 1.


- Líp lµm bµi vào VBT. Cá nhân lên bảng
chữa.


0 1

10
9
10


8
10
7
10
6
10
5
10
4
10
3
10
2
10
1


- HS nêu yêu cầu của BT 2.


- Lớp làm vào nháp. 3 HS lên bảng chữa.


10
62
2
5
2
31
5
31
100
375


25
4
25
15
4
15
;
10
55
5
2
5
11
2
11













- Ta ly c tử và mẫu nhân với một số nào
đó sao cho đợc phân số mới có mẫu số là


10, 100, 1000,...


- Cỏ nhõn c yờu cu.


- Lớp làm vào nháp. Cá nhân lên bảng
chữa.
100
9
2
:
200
2
:
18
200
18
100
50
10
:
1000
10
:
500
1000
500
;
100
24
4


25
4
6
25
6









- Lớp tự làm bài vào VBT.


- Cá nhân nêu miệng kết quả. Lớp nhxét.


100


29


10


8


;


100


50


10


5


100


87


100



92


;


10


9


10


7







- HS đọc bài tốn.


- HS nêu tóm tắt và hớng giải bài tốn.
- Thảo luận nhóm, giải vào bảng nhóm.
Số HS giỏi Tốn của lớp đó là:


9
10


3


30  (häc sinh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu luyện tập và chuẩn bị bài sau.


6


10


2


30 (học sinh)
Đáp số: 9 HS giỏi Toán


6 HS giái TiÕng viÖt.


<b>_____________________________________</b>


<i><b>Khoa häc</b></i>


<b>tiÕt 3: Nam hay nữ (Tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Nhn ra s cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Có ý thức tơn trọng bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam, bn
n.


HS tôn trọng bạn, không phân biệt nam , nữ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Giấy khổ lớn ; bút d¹.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. ổn định tổ chức:(1’<sub>)</sub>


II. KiĨm tra bài cũ:(3<sub>)</sub>



- Nêu những điểm khác nhau giữa bạn trai và bạn gái?
III. Bài mới:


*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>


1. HĐ 3: Thảo luận


Một số quan niệm xà hội về nam và nữ
*Mơc tiªu:


HS nhËn ra mét sè quan niệm xà hội về nam và nữ, sự
cần thiết


phi thay đổi một số quan niệm này.


- Cã ý thøc tôn trọng bạn cùng giới và khác giới; không
phân biệt bạn nam, nữ.


* Cách tiến hành:


? Bn cú ng ý vi nhng cõu dới đây khơng? Hãy giải
thích tại sao bạn đồng ý hoc khụng ng ý?


+ Công việc nội trợ là cđa phơ n÷.


+ Đàn ơng là ngời kiếm tiền ni c gia ỡnh.


+ Con gái nên học nữ công gia chánh, con trai nên học kĩ
thuật.



? Trong gia ỡnh, những yêu cầu hay c xử của cha mẹ với
con trai và con gái có khác nhau khơng và khác nhau nh thế
nào?


+ Liên hệ trong lớp mình có sự đối xử giữa HS nam và HS
nữ khơng? Nh vậy có hợp lí khơng?


? Tại sao khơng nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ?


? Nêu VD về vai trò của nữ ở trong lớp, trong trờng và ở địa
phơng bạn?


- GV nhËn xÐt, kÕt luận.
IV. Củng cố, dặn dò:(2<sub>)</sub>


- Nhận xét giờ học.


- Hng dẫn học bài và chuẩn bị bài: Cơ thể chúng ta đợc
hình thành nh thế nào?


- H¸t.


- 1, 2 em trả lời.


HS chia theo tổ thảo
luận theo câu hái


- 3 tỉ th¶o ln.(4’).
Tỉ 3 th¶o ln 2 c©u
ci.



- Từng nhóm nêu kết
quả. Lớp nhận xét.
- HS đọc mục “Bạn
cần biết”.


<i><b>Kü thuËt</b></i>


<b>tiÕt 2: §Ýnh khuy hai lỗ</b><i>(Tiết 2)</i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit cỏch ớnh khuy hai lỗ.


- Bớc đầu đính đợc khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận..


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu quy trình đính khuy hai lỗ?
- Nhận xét, ghi điểm.


- Kiểm tra bộ đồ dùng học kĩ thuật.



<b>III. Bµi míi</b>:
*Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>


1. Thùc hµnh: (21’<sub>)</sub>


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1:
Vạch dấu các điểm đính khuy.


- Nêu yêu cầu và thời gian thực hành
- Quan sát, uốn nắn.


2. Trng by - ỏnh giỏ sn phm. (10’<sub>)</sub>


- GV chọn, đính một số sản phẩm lên
bảng.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả.


<b>IV. Cđng cè, dỈn dò.</b>


- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu về nhà hoàn thiện sản phẩm.
- Chuẩn bị bài: Đính khuy 4 lỗ.


- Hát.


- 1, 2 em nêu miệng.



- HS c yờu cầu cần đạt của sản phẩm
- Thực hành đính khuy 2 lỗ (Thực hành
cá nhân theo nhóm 3).


- HS đổi sản phẩm giữa 2 nhóm với
nhau. Quan sát, nhận xét.


- HS đọc yêu cầu đánh giá sản phẩm
trong SGK.


- Lớp quan sát, nhận xét.


<i><b>Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Chính tả:</b></i>


<b>Nghe viết</b> <b> : Lơng ngọc quyến</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nghe vit, trỡnh bày đúng bài chính tả Lơng Ngọc Quyến.
- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào mơ hình.
- Rèn kĩ năng nghe – viết chính tả.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- VBT TV5, tập 1.


- Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần trong bài tập 3. GiÊy ghi néi dung BT 2.


<b>III.</b>Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



<b>I. ổn định t chc:(1</b><b><sub>)</sub></b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:(</b>5<sub>)</sub>


- Nêu quy tắc chính t¶ khi viÕt g/gh ;
ng/ngh ; c/k ?


- ViÕt chính tả: ghê gớm; bát ngát ; nghe
ngóng.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>III. Bài mới:</b>
*Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>


1. Híng dÉn HS nghe – viÕt: (16’<sub>)</sub>


- GV đọc bài chính tả.


- Giíi thiƯu vỊ nhµ yêu nớc Lơng Ngọc
Quyến.


- GV nhắc nhở yêu cầu khi viết ch tả.


- Hát.


- 1, 2 em trả lời.


- Lớp viết nháp. cá nhân lên bảng viết


chính tả.


- Theo dâi SGK.
- L¾ng nghe.


- HS đọc thầm bài chính tả, chú ý những
từ khó viết.


- HS nghe – viết chính tả vào vở.
- Soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc từng câu (2 lợt/1 câu).
- Đọc chậm cả bài.


- GV chÊm ch÷a 1/3 sè vë cđa líp.
- GV nhËn xét, chữa lỗi chung.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập: (15<sub>)</sub>


* Bài 2:Ghi lại phần vần của những tiếng
in đậm trong các câu sau:


- Hớng dẫn cách làm.


- GV nhận xÐt, ch÷a.


* Bài 3: Chép vần của từng tiếng vừa tìm
đợc vào mơ hình cấu tạo vần.


- GV treo b¶ng phụ vẽ mô hình cấu tạo
vần. Hớng dẫn mẫu.



- GV nhận xét, chữa,kết luận .


<b>IV. Củng cố, dặn dò:(</b>2<sub>)</sub>


- NhËn xÐt giê häc


- HS đọc yêu cầu BT 2.
- Lớp đọc thầm các câu văn.
- 1 HS đọc các từ in đậm.


- Lớp gạch chân phần vần trong VBT. Cá
nhân lên bảng gạch chân trên giấy BT.
a. Trạng nguyên; Nguyễn Hiền; khoa thi.
b. làng Mộ Trạch; huyện Bình Giang.
- Cá nhân đọc các vần.


- HS đọc yêu cu BT 3.
- Lp lm vo VBT.


- Cá nhân tiếp sức lên bảng điền.
Tiếng Vần


.m .chớnh .cui


Trạng a ng


Nguyên u yê n


... ... ... ...



- HS nxét về vị trí các âm trong mô hình.
Về nhà học và chuẩn bị bài sau


<i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<b>Mở rộng vốn từ: Tổ quốc</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ vỊ Tỉ qc.


- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, q hơng.
- Bồi dỡng lịng u quờ hng, yờu T quc.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
- Bút dạ. GiÊy A4.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>I. ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>:


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD?


<b>III. Bµi míi:</b>


*Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>



1. Híng dÉn HS lµm bµi tËp: (33’<sub>)</sub>


a) Bài tập 1(Tr.18). Tìm trong bài “Th
gửi các HS” hoặc “Việt Nam thân yêu”
những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”.
- u cầu thảo luận nhóm 2.Tìm trong
bài vừa đọc những từ đồng nghĩa với từ
Tổ quốc.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


+ Bµi Th gưi các HS có từ: nớc nhà, non
sông.


+ Bi Vit Nam thân yêu có từ: đất nớc,
quê hơng.


b) Bài tập 2: Tìm thêm những từ đồng
nghĩa với từ T quc


- Hát.


- 1, 2 em trả lời.


- HS c yêu cầu BT 1.


- Nửa lớp đọc thầm bài : “Th gửi các
HS”. Nửa lớp còn lại đọc thầm bi: Vit
Nam thõn yờu.



- Thảo luận cặp. Viết ra nháp.


- Cá nhân nêu ý kiến. Lớp nhận xét.


- HS nêu yêu cầu BT.
- Thảo luận nhóm 4(3<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV cïng líp nhËn xÐt, kÕt ln nhãm
th¾ng cc.


c) Bµi 3: Trong tõ Tỉ qc, tiÕng “qc”
cã nghÜa là nớc. Tìm thêm những từ chứa
tiếng quốc


- GV nhận xÐt, kÕt luËn.


d) Bài tập 4: Đặt câu với một trong
những từ ngữ. Quê hơng; quê mẹ; quê
cha đất tổ; nơi chơn rau cắt rốn.


- GV giải thích nghĩa các từ trên.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>IV. Cñng cố, dặn dò</b>.
- Nhận xét giờ học.


- Hng dn ụn tập và chuẩn bị bài:
Luyện tập về từ đồng ngha.


- HS c yờu cu.



- Thảo luận nhóm 5 vào giÊy A4.


- Đại diện các nhóm đọc kết quả. Lớp
nhn xột, b xung.


- HS nêu yêu cầu.


- Lp t đặt câu vào VBT.


- Cá nhân đọc kết quả. Lớp nhn xột.


<b>_______________________________</b>


<i><b>Toán</b></i>


<b>tiết 7:Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách thực hiện phép cộng, phép trừ hai phân số.
- Rèn kĩ năng tính toán.


- Bồi dỡng lòng say mê học toán.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- GiÊy khỉ to. Bót d¹.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>I. ổn định tổ chức:(2</b>’<b><sub>)</sub></b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>III. Bµi míi:</b>
*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>


1. Ôn tập về phép cộng, phép trừ hai
phân số: (10<sub>)</sub>


- GV nêu VD:


15
3
15
10
;
7
5
7
3



- GV nhận xét, chữa.


? Nêu cách thực hiện phép cộng, phÐp
trõ hai ph©n sè cã cïng mÉu sè?



- GV nêu VD:


9
7
7
8
;
10
3
9
7



- GV nhận xét, chữa.


? Nêu cách thực hiện phép cộng (trừ)
hai phân số khác mẫu số?


2. Thùc hµnh: (25’<sub>)</sub>


* Bµi 1(Tr.10). TÝnh:
a.


8
5
7
6


 b.



8
3
5
3

c.
6
5
4
1


 d.


6
1
9
4




- Hát + báo cáo sĩ số.


- Lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng chữa.


15
7
15
3
15


10
;
7
8
7
5
7
3





- Ta cộng (trừ) hai tử số với nhau và giữ
nguyên mẫu số.


- Lớp làm vào nháp. 2 HS lên bảng chữa.


63
23
63
49
63
72
9
7
7
8
90
97


90
27
90
70
10
3
9
7









- Ta quy đồng mẫu số rồi cộng (trừ) hai
phân số đã quy đồng.


- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét, chữa.


* Bài 2(Tr 10): Tính.
a.


5
2



3 b.


7
5


4 c. <sub></sub>







3
1
5
2
1


- GV nhận xét, chữa.


* Bài 3 (Tr 10 ):


- GV hỏi phân tích đề bài tốn.
- Hớng dẫn cách giải bài toán.


- Chia nhãm 4 Hs làm vào giấy khổ to.
+ Chú ý:


6


6


là phân số chỉ số bóng cả
hộp.


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài: Ôn
tập phép nhân và phép chia hai phân số.


c.
24
26
24
20
24
6
6
5
4
1




d.
54
15
54


9
54
24
6
1
9
4





- Lớp tự làm bài rồi chữa bài.
a.
5
17
5
2
15
5
2


3  
b.
7
23
7
5
28
7


5


4   
c.
15
4
15
11
15
15
11
1
15
5
6
1
3
1
5
2


1 <sub></sub>        









- HS đọc bài toán và phân tớch .
- Tho lun nhúm, gii vo giy.


Bài giải


Phõn s chỉ số bóng màu đỏ và số bóng
màu xanh l:


6
5
3
1
2
1


(số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số báng màu vàng là:


6
1
6
5
6
6


(số bóng trong hộp)
Đáp số:



6
1


số bóng trong hộp.


<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i>Giáo viên bộ môn dạy</i>
<i><b>Lịch sử</b></i>


<b>Tit 2: Nguyn Trng Tộ mong muốn canh tân đất nớc.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


Sau bµi häc, HS biÕt:


- Những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
- Sự đánh giá của nhân dân về lòng yêu nớc của Nguyễn Trờng T.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Giy kh ln. Bỳt d.
II. Cỏc hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
I. Kiểm tra bài cũ:(3’<sub>)</sub>


- Hành động khơng tn lệnh vua, ở lại
cùng nhân dân chống Pháp của Trơng nh
núi lờn iu gỡ?



- Nhận xét, ghi điểm.


II. Bài mới: *Giíi thiƯu bài:(1<sub>) - GV </sub>


giới thiệu bối cảnh nớc ta nửa sau TK XIX.
Một số ngời có tinh thần yêu nớc.


1.H 1: Những đề nghị canh tân đất nớc
của Nguyễn Trng T. (17<sub>)</sub>


? Nêu vài nét em biết về Nguyễn Trêng
Té?


? Nêu những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng Tộ?


- 1, 2 em tr¶ lêi.


- HS đọc SGK: “Từ đầu  sử dụng máy
móc.


- Quê ở Nghệ An. Năm 1860, sang Pháp
học tập...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
- Gi¶i nghÜa tõ : Canh t©n.


? Theo em, qua những đề nghị nêu trên
Nguyễn Trờng Tộ mong muốn điều gì?
2.HĐ 2:(16’<sub>)</sub>



- Những đề nghị của Nguyễn Trờng Tộ có
đợc thực hiện khơng? Vì sao?


? Tại sao Nguyễn Trờng Tộ đợc ngời đời
sau kính trọng?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


? Nêu cảm nghĩ của em về Ng trờng Tộ?
- GV kết luận nội dung bài học.


IV. Củng cố, dặn dò:


Nêu trọng tâm bài. Nhận xét giờ học.


+ Mở rộng quan hệ ngoại giao, buôn bán
với nhiều nớc.


+ Thuê chuyên gia nớc ngoài giúp nớc ta
phát triển kinh tÕ.


+ Mở trờng dạy cách đống tàu, đúc súng,
sử dụng mỏy múc,...


- Đại diện các nhóm trình bày. Lớp nhận
xÐt, bæ xung.


- Cá nhân phát biểu ý kiến.
- HS đọc nội dung trong SGK.



- Triều đình bàn luận khơng thống nhất,
vua Tự Đức cho rằng không cần nghe
theo Nguyn Trng T.


- Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thđ.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- HS phát biểu cảm ngh.
-HS c kt lun (SGK.7).


Vn học và chuẩn bị bài:XÃ hội VN cuối
TK XIX đầu TK XX.


<i><b>Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Kể chuyện</b></i>


<b>K chuyn ó nghe ó c</b>
<b>I.Mc tiờu:</b>


<i>1. Rèn kĩ năng nói:</i>


- Bit k t nhiên bằng lời kể của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về
các anh hùng, danh nhân của đất nớc.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện; biết đặt cauu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi của bn
v cõu chuyn.


<i>2. Rèn kĩ năng nghe:</i>



- Chm chỳ nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


- Một số chuyện, báo nói về các anh hùng danh nhân của đất nớc.
- Giấy khổ lớn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
I. ổn định tổ chức:(1’<sub>)</sub>


II. KiĨm tra bµi cị:(5’<sub>)</sub>


- Gäi HS kĨ chun: Lý Tù Träng.
- Nªu ý nghÜa câu chuyện?


- GV nhận xét, ghi điểm.


III. Bài mới: *Giíi thiƯu bµi: (1’<sub>)</sub>


1. Híng dÉn HS kĨ chun:


a) Hớng dẫn hiểu u cầu của đề bi:
(5<sub>)- GV ghi bng bi.</sub>


- Gạch chân những từ cÇn chó ý.


- Giúp HS xác định đúng u cầu của đề,
tránh kể chuyện lạc đề.



? em hiĨu danh nh©n là gì?


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- Hát.


- 2 em lên bảng kể chuyện và nêu ý
nghÜa.


- HS đọc đề bài.


: Danh nhân – Ngời có danh tiếng, có
cơng trạng với đất nớc, tên tuổi đợc ngời
đời ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) HS tiến hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện: (21’<sub>)</sub>


- KĨ chun trong nhãm.


- GV dán giấy ghi tiêu chuẩn đánh giá
kể chuyện.


- Thi kĨ chun tríc líp.


- GV ghi tên HS kể và tên câu chuyện
của tõng em.


- GV nhận xét, đánh giá theo tiêu chuẩn:


+ Nội dung có hay, có mới khơng?


+ C¸ch kĨ (Giäng điệu, cử chỉ)


+ Khả năng hiểu câu chuyện của ngời
kể.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:(</b>2<sub>)</sub>


- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu tập kể chuyện ở nhà. Chuẩn bị
bài kể chuyện cho tuần học sau


- Cá nhân tiếp nối nói tên câu chuyện sẽ
kể (Là chuyện về anh hùng hoặc danh
nhân nào)


- HS k chuyn v trao i ý nghĩa câu
chuyện theo cặp.


- HS đọc to tiêu chun ỏnh giỏ.


- Cá nhân lên kể chuyện. Nêu ý nghĩa
câu chuyện. Đặt câu hỏi hoặc trả lời câu
hái cđa b¹n.


- Lớp nhận xét theo tiêu chuẩn đánh giá.
- Lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, bn k chuyn din cm nht.



____________________________________
<i><b>Toán </b></i>


<b>tiết 8</b>: <b>Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Giấy Tôki, bút dạ ; VBT To¸n.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


<b>I. ổn định tổ chức:(1 )</b>’


<b>II. KiĨm tra bài cũ:(3</b><b><sub>)</sub></b>


- Tính:
6
7
6
15
;
3
6
8


3



- Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số?
- Nhận xét, ghi điểm.


III. Bài mới:


*Giới thiệu bài(1<sub>)</sub>


1. Ôn tập về phép nhân, phép chia hai
phân sè : (6’<sub>)</sub>


VD :<sub>7</sub>2<sub>9</sub>5


- GV nhËn xÐt, ch÷a.
VD : <sub>5</sub>4:<sub>8</sub>3


- GV nhận xét, chữa.


- Nêu cách thực hiện phép nhân và phép
chia hai phân số?


- GV nhận xét, kết luận.
2. Thùc hµnh:


* Bµi 1(Tr.11). TÝnh (7’<sub>)</sub>


a.


9
4
10
3
 ;
7
3
:
5
6
b.
8
3


4 ;


2
1
:


3 ; :3
2
1


- GV nhận xét, chữa.


* Bài 2: Tính (Theo mẫu) (10<sub>)</sub>


- Hát.



- 2 HS lên bảng tính. Cá nhân dới lớp trả lời
miệng quy tắc.


6
8
6
7
6
15
;
24
57
24
48
24
9
3
6
8
3







- Lớp làm nháp. Cá nhân lên bảng chữa.


63


10
9
5
7
2



- HS nêu quy tắc nhân hai phân số.


15
32
3
8
5
4
8
3
:
5
4




- HS nêu quy tắc chia hai phân số.
- 2, 3 HS nhắc lại.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp tự làm bài, chữa bài.


a.
15
42
3
7
5
6
7
3
:
5
6
;
90
12
9
4
10
3





b.
6
1
3
1
2

1
3
:
2
1
;
6
1
2
3
2
1
:
3
;
8
12
8
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hớng dẫn cách tính theo mẫu.


- GV nhận xét, chữa.
* Bài 3: (10’<sub>)</sub>


- GV hỏi phân tích đề bài tốn.
- Hớng dẫn cách giải bài tốn.


- GV nhËn xÐt, ch÷a.



<b>IV. Cđng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Hớng dẫn ôn tập và chuẩn bị bài 9.


- HS c yờu cu. quan sát mẫu.
- Thảo luận nhóm 3 vào PBT.
b.
35
8
7
3
5
5
4
5
2
3
21
25
20
6
21
20
25
6
20
21
:


25
6













c. 16
5
7
7
2
8
5
5
7
14
40
5
14
7
40











d.
3
2
3
17
13
2
13
17
51
13
26
17
51
26
13
17
26
51
:

13
17












- HS c bi toỏn.


- Lớp giải vào vở. Cá nhân lên bảng chữa.
Bài giải


Diện tích của tấm bìa là:


6
1
3
1
2
1


(m2)



Diện tích của mỗi phần là:


18
1
3
:
6
1


(m2)
Đáp số:


18
1


m2


<i><b>Tp c</b></i>


<b>Sắc màu em yêu</b>


<i><b> (Phạm Đình Ân)</b></i>


<b>I.Mục tiêu</b>:


- Đọc đúng, đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng tha thiết.


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu, những con ngời
và sự vật xung quanh. Qua đó thể hiện tình yêu của bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc.



- Thuộc lòng một số khổ thơ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng phụ chép sẵn khổ thơ 7, 8.


<b>III.</b>Cỏc hot ng dy học:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
I<b>. Kiểm tra bi c:</b> (4<sub>)</sub>


- Đọc bài: Nghìn năm văn hiến. Trả lời
câu hỏi 3(SGK)


<b>II. Bài mới:</b>


*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>


1. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: (10’<sub>)</sub>


- GV sửa phát âm + giải nghĩa từ.
- GV đọc diễn cm ton bi.
b) Tỡm hiu bi:(10<sub>)</sub>


? Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào?
? Mỗi sắc màu gợi ra những hình ¶nh
nµo?



? Vì sao bạn nhỏ u tất cả các mu sc
ú?


? Bài thơ nói lên điều gì về tình c¶m


- 1, 2 em đọc bài và TLCH.
- 2 HS đọc tiếp nối bài thơ.


- Cá nhân luyện đọc tiếp nối theo khổ.
- Luyện đọc theo cặp.


- Lớp đọc thầm cả bài.


- HS đọc câu hỏi SGK. HS khác trả lời.
- Bạn yêu tất cả các màu sắc: Đỏ, xanh,
vàng, trắng, đen, tím, nâu.


- Màu đỏ: Màu máu, màu cờ,...
Màu xanh: Màu của đồng bằng,...
....


- Vì các màu sắc đều gắn với những sự
vật, những cảnh, mhững con ngời bạn yêu
quý.


- Bạn nhỏ yêu mọi màu sắc trên đất nớc.
Bạn yêu quê hơng, đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

của bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc?
? Nêu nội dung chính của bài thơ?


c) Luyện đọc din cm v HTL: (11<sub>)</sub>


- GV treo bảng phụ. Đọc diễn cảm 2
khổ thơ làm mẫu.


- Yờu cu HTL 2 khổ thơ em thích.
- Nhận xét, đánh giá.


IV. Cđng cố, dặn dò:(2<sub>)</sub>


- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HTLbài thơ. Chuẩn bị bài:
Lòng dân.


màu, những con ngời và sù vËt xung
quanh.


- HS đọc tiếp nối bài thơ.
- Lắng nghe.


- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Cá nhân thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS nhẩm HTL 2 khổ thơ mình thích.
- Cá nhân thi đọc thuộc lịng.


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ.


_________________________________________
<i><b>Khoa học</b></i>



<b>Tit 4: Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bµi häc, HS biÕt:


- Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng
của bố.


- Phân biệt đợc một vài giai đoạn phát triển của thai nhi.
- Rèn khả năng phân tích, trao đổi theo nhóm.


- HS tôn trọng bạn , không phân biệt nam , nữ.


<b>II.</b>


<b> Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK.


<b>III. </b>Cỏc hot động dạy học:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>


Nêu vai trị của ngời phụ nữ trong gia
đình và ngồi xã hội


<b>III. Bµi míi</b>:


*Giới thiệu bài(1<sub>)</sub>


1.HĐ 1: Giảng gi¶i. (6’<sub>)</sub>


* Mục tiêu: Nhận biết đợc một số từ
* Cách tiến hành:


? Cơ quan nào trong cơ thể quyết định
giới tính của mỗi ngời?


? C¬ quan sinh dục nam có khả năng gì?
? Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
- GV nhận xét, kết luận. Giải nghĩa từ.
2.HĐ 2: Làm việc với SGK. (30<sub>)</sub>


* Mục tiêu: Hình thành cho Hsinh biểu
thai nhi.


* Cách tiÕn hµnh:


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV kÕt luận quá trình thụ tinh ở ngời.


HS nêu, Hs khác nhận xét
Thụ tinh,hợp tử, phôi, bào thai
- Cơ quan sinh dơc.


- T¹o ra tinh trïng.
- T¹o ra trøng.



- HS đọc mục : Bạn cần biết.


tỵng vỊ sù thơ tinh và sự phát triển của
- HS quan sát H.1. Đọc và nối chú thích
t-ơng ứng với hình.


- Cỏ nhân nêu ý kiến. Lớp nhận xét.
+ H.1a : Các tinh trùng gặp trứng.
+H.1b: Một tinh trùng đã chui đợc vào
trong trứng.


+ H.1c: Trứng và tinh trùng đã kết hp vi
nhau to thnh hp t.


- Vài HS nhắc l¹i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Hình nào cho biết thai đợc 5 tuần, 8
tuần, 3 tháng, 9 tháng?


- GV nhËn xét, kết luận.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ häc


Líp nhËn xÐt.


+ H.2: Thai đợc khoảng 9 tháng, đã là một
cơ thể ngời hoàn chỉnh.



+ H.3: Thai đợc khoảng 8 tuần,...
+ H.4: Thai đợc khoảng 3 tháng,...
+ H.5: Thai c 5 tun,...


VN học và chuẩn bị bài 5


<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Đ/c Toàn soạn giảng.</b></i>


______________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>


<i><b>Thể dục</b></i>


<b>tit 4: Đội hình đội ngũ.</b>
<b> Trị chơi: Kết bạn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp, dóng hàng, điểm số;
đứng nghiêm – nghỉ; quay phải – trái – sau. Yêu cầu tập hợp hàng nhanh, quay đúng
hớng, đều đẹp, đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi: “Kết bạn”. Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chi ỳng lut, nhit
tỡnh.


<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- 1 còi.



<b>III. Nội dung và ph</b>ơng pháp lên lớp:
I. Phần mở đầu:


- GV tập hợp lớp. Phổ biến nhiệm
vụ, yêu cầu bài hc. Chn chnh i
ng, trang phc tp luyn


- Đứng tại chỗ. vỗ tay và hát.
- Trò chơi : Thi đua xếp hàng.
II. Phần cơ bản:


1. ĐHĐN:


- ễn tp hp, dúng hàng, điểm số;
đứng nghiêm – nghỉ; quay phải –
trái – sau.


2. Trị chơi vận động: Kết bạn.


III. PhÇn kÕt thóc:


- Vừa đi vừa làm động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài học.


- NhËn xÐt kÕt qu¶ giê häc.


2’


2’



2’


20’


10’


2’


1’


1’


x x x x x x
x x x x x


ĐH nhận lớp


<i><b>Toán</b></i>


<b>tiết 10: Hỗn số (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.
- Rèn kĩ năng làm tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Các tấm bìa cắt và vẽ nh trong SGK.
II.Các hoạt động dạy học:



I. ổn định tổ chức:(1’<sub>)</sub>


II. KiÓm tra bµi cị:(3’<sub>)</sub>


- Gọi 1 HS đọc các hỗn số trong BT
1(Tr.12). 1 em khác lên bảng viết.
- Kiêm tra VBT của lớp.


- GV nhận xét, đánh giá.
III. Bài mi:


*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>


1. Hớng dẫn cách chuyển một hỗn số
thành phân số: (5<sub>)</sub>


- GV gắn các tấm bìa nh hình vẽ trong
SGK.


- GV nêu:


8
5
2


Tức là hỗn số


8
5



2 có thể chuyển thành
phân số nào?


- Híng dÉn:


8
21
8
5
8
2
8
5
2
8
5


2      
Ta viÕt gän:


8
21
8
5
8
2
8
5


2    



- GV kÕt ln c¸ch chun một hỗn số
thành phân số.


2. Thực hành: (28<sub>)</sub>


* Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số.


- GV nhận xét, chữa.


* Bài 2: Chuyển các hỗn số thành ph©n
sè råi thùc hiƯn phÐp tÝnh.


M:
3
20
3
13
3
7
3
1
4
3
1


2  


- GV nhận xét, chữa.



* Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân
số rồi thực hiện phép tính.


M:
12
147
4
21
3
7
4
1
5
3
1


2    


- GV nhËn xÐt, ch÷a.
IV. Cđng cố, dặn dò:(2<sub>)</sub>


- Nhận xét giờ học.


- Hát.


- 2 HS lên bảng.


- HS quan sát, nêu hỗn số:



8
5
2


- Quan sát, lắng nghe.
- HS rút ra cách chuyển


8
5


2 thành


8
21


.
- Vài HS nhắc lại.


- HS c yờu cu BT 1.


- Lớp làm BT vào nháp. Cá nhân lên bảng
chữa.
10
103
10
3
10
;
7
68


7
5
9
4
13
4
1
3
;
5
22
5
2
4
;
3
7
3
1
2






- Cá nhân nhắc lại cách chuyển một hỗn số
thành phân số.


- HS c yờu cu BT 2.


- Quan sỏt mu.


- Lớp làm nháp. Đại diện 2 HS lên bảng
chữa.
10
56
10
47
10
103
10
7
4
10
3
10
7
103
7
38
7
65
7
3
5
7
2
9










- HS nêu yêu cầu BT 3.
- Quan sát mẫu.


- Thực hiện ra nháp. Chữa.
b.
35
255
7
15
5
17
7
1
2
5
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hớng dẫn về nhà ôn bài và chuẩn bị
bài 11: Luyện tập.


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Luyện tập làm báo cáo thống kê.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Dựa theo bài: “Nghìn năm văn hiến”, HS hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và
tác dụng của các số liệu thống kê (Giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những kết quả có
tính so sánh).


- Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ học sinh trong lớp. Biết trình bày
kết quả thống kê theo biểu bảng.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


- VBT ; bút dạ ; PHT BT 2.
II.Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:(2’<sub>)</sub>


II. KiÓm tra bài cũ:(3<sub>)</sub>


- Đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong
ngµy (Bµi tËp tiÕt tríc).


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
III. Bµi míi:


*Giíi thiƯu bµi:(1’<sub>)</sub>


1. Híng dÉn HS lun tËp: (32<sub>)</sub>


* Bài 1:(Tr.23)


a. Nhắc lại các số liệu thống kê trong


bµi vỊ:


- Sè khoa thi, sè tiÕn sÜ cđa níc ta tõ
1075 1919?


- Số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng
nguyên của từng triều đại?


- Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên
bia còn lại đến ngày nay?


b. Các số liệu thống kê trên đợc trình
bày dới hình thức nào?


c. C¸c sè liệu thống kê trên có tác
dụng gì?


* Bài 2:(Tr.23). Thèng kª sè HS trong
líp.


- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố, dặn dò:(2’<sub>)</sub>


- NhËn xÐt giê häc.


- Hát + báo cáo sĩ số.
- 1, 2 em đọc.


- Hs đọc yêu cầu BT 1.



- Lớp đọc thầm bảng số liệu trong bài :
“Nghìn năm văn hiến”. Cá nhân trả lời.
- Số khoa thi : 185


Sè tiªn sÜ : 2896


- Cá nhân đọc tiếp nối từng triều đại.
- Từ 1442 1779: Số bia là 82. Số tiến
sĩ có tên khắc trên bia là 1306.


- HS th¶o luËn nhãm.


- Các số liệu thống kê trên đợc trình
bày dới 2 hình thức:


+ Nêu số liệu (Số khoa thi, số tiến sĩ từ
1075 1919; số bia và số tiến sĩ có tên
khắc trên bia cịn lại đến nay).


+ Trình bày bảng số liệu( So sánh số
khoa thi, số tiến sĩ, số trng nguyờn
ca cỏc triu i).


- HS thảo luận cặp.
- T¸c dơng:


+ Giúp ngời đọc tiếp nhận thơng tin, dễ
so sánh.


+ Tăng sức thuyết phục cho nhận xét


về truyền thống văn hiến lâu đời của
n-ớc ta.


- HS đọc yêu cầu BT 2.
- Thảo luận theo tổ vào PHT.


- Các tổ dán bảng, trình bày kết quả.
Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu về nhà thống kê số học sinh
trong lớp. Chuẩn bị bài TLV: Luyện
tập tả cảnh.


kê.


<i><b>Địa lí</b></i>


<b>tiết 2 : Địa hình và khoáng sản.</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Bit da vo bn nờu c một số đặc điểm chính của địa hình và khống sản nớc
ta.


- Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ.


- Kể tên đợc một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a
- pa - tít, bơ - xít, dầu mỏ.


- GD HS cã ý thøc sư dụng tiết kiệm các loại khoáng sản.



<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Bản đồ khoáng sản Việt Nam. PHT HĐ 2.
III.Các hoạt động dạy học:


I. ổn định tổ chức:(1’<sub>)</sub>


II. KiĨm tra bµi cị:(3’<sub>)</sub>


- Đất nớc ta gồm có những phần nào?
- Chỉ vị trí phần đất liền của nớc ta trên
lợc đồ?


- GV nhận xét, ghi điểm.
III. Bài mới:


*Giới thiệu bài:(1<sub>)</sub>


1.HĐ 1: Địa h×nh.(12’<sub>)</sub>


- Chỉ vùng đồi núi và đồng bằng trên
hình 1?


- So sánh diện tích của vùng đồi núi
với đồng bằng nớc ta?


- Kể tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi
chính ở nuớc ta?



+ Nh÷ng d·y núi nào có hớng Tây
Bắc - Đông nam ?


+ Những dÃy núi nào có hình cách
cung ?


- Kể tên và chỉ trên lợc đồ vị trí các
đồng bằng lớn ở nớc ta ?


- Nêu một số đặc điểm chính của địa
hình nớc ta ?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


Trên phần đất liền của nớc ta, 3/4 diện
tích là đồi núi nhng chủ yếu là đồi núi
thấp ; 1/4 diện tích là đồng bằng và
phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù
sa ca sụng ngũi bi p.


2.HĐ 2 : Khoáng sản.(11<sub>)</sub>


- Kể tên một số loại khoáng sản của
n-ớc ta? (Điền vào bảng sau)


Tên
khoáng
sản



Kí hiệu Nơi
phân
bố
chính


Công
dụng


... ... ... ...


- H¸t.


- 1, 2 HS lên bảng TLCH & chỉ lợc đồ.


- HS quan sát H.1 (SGK.69)
- Cá nhân lên chỉ trên bản đồ.


- 3/4 diện tích là đồi núi, 1/4 diện tích
là đồng bằng.


- D·y Hoµng Liên, dÃy Trờng Sơn,...
- DÃy Hoàng Liên, Trờng Sơn.


- DÃy Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,
Đông Triều.


- Đồng bằng Bắc Bộ, Duyên Hải, Nam
Bộ.


- HS quan sát hình 2. Thảo luận nhóm


4, điền vào PHT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

... ... ... ...
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


Nớc ta có nhiều loại khống sản nh:
Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng,
thiếc, a – pa –tít, bơ - xít... nhng nó
đều có hạn nên chúng ta phải có ý
thức sử dụng tiết kiệm các loại khống
sản đó.


3. H§ 3:(10’<sub>)</sub>


- GV treo bản đồ địa lí Việt Nam và
bản đồ khống sản Việt Nam.


- Gọi từng cặp lên. Yêu cầu hỏi và chỉ
trên bản đồ các dãy núi, đồng bằng,....
VD: Bạn hãy chỉ trên bản đồ dãy
Hoàng Liên Sơn?


Bạn hãy chỉ trên bản đồ đồng bằng Bắc
Bộ?


Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ a – pa –
tít?


...



- GV nhận xét, đánh giá.
IV. Củng cố, dặn dò:(2’<sub>)</sub>


- NhËn xÐt giê học.


- Hớng dẫn học bài và chuẩn bị bài:
Khí hËu.


- Từng cặp HS lên bảng hỏi và chỉ bản
.


<i><b>HĐTT</b></i>


<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I/ </b>


<b> Mục tiêu</b>


- HS thy đợc u,khuyết điểm của bản thân, của lớp trong tuần qua.
- phơng hớng tuần sau.


- Gi¸o dơc ý thøc chÊp hành nghiêm chỉnh nội quy của lớp, trờng.


<b>II/ Nội dung: </b>


1.Lớp trởng nhận xét lớp tuần qua.


2. Lớp trởng nêu phơng của lớp tuần sau.
3. Lớp thảo luận



4. Giáo viên chđ nhiƯm nhËn xÐt líp.
1- NhËn xÐt chung:


- Nề nếp: Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn. nghiêm túc.
- Chuyên cần: Đi học đúng giờ, nghỉ học có lý do.
- Đạo đức: Ngoan, lễ phép


Khơng có hiện tợng vi phạm đạo đức.
- Học tập: Có nhiều tiến bộ,


Ngồi ra vẫn cịn hiện tợng lời học bài ở nhà:Chiến. Hoà.
- TD- VS: Tdục tập đều, VS sch s.


2- Ph ơng h ớng tuần sau:


- Khắc phục nhợc điểm, phát huy u điểm.
5.Sinh hoạt tự chän:


</div>

<!--links-->

×