Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao An 4 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.94 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG </b>



<b>Thứ ngày</b> <b>Mơn</b> <b>Bài dạy</b>


<b>Thứ hai</b>
<i>23/8/ 2010</i>


HĐTT
Tập đọc
Tốn
Mỹ thuật


An tồn Giao thông : Bài 1
Dế mèn bênh vực kẻ yếu TT.
Các số có 6 chữ số.


Vè theo mẫu: Vẽ hoa, lá


<b>Thứ ba</b>
<i>24/8/2010</i>


Thể dục
Tốn
LTVC
Khoa học


Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng- TC "Thi xếp hàng nhanh "
Luyện tập


MRVT: Nhân hậu – Đoàn kết
Trao đổi chất ở người



<b>Thứ tư</b>
<i>25/8/2010</i>


Tập đọc
Tập làm văn
Tốn


Anh văn


Truyện cổ nước mình


Kể lại hành động của nhân vật
Hàng và lớp


<b>Thứ năm</b>
<i>26/8/2010</i>


Thể dục
Khoa học
Toán
LT và câu


Động tác quay sau- TC " nhảy đúng nhảy nhanh"


Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trị của chất bột đường


So sánh các số có nhiều chữ số
Dấu hai chấm



<b>Thứ sáu</b>
<i>27/8/2010</i>


Tập làm văn
Tốn


Địa lý
Âm nhạc
HĐTT+ SHL


Tả ngoại hình của nhân vật
Triệu và lớp triệu


Dãy Hồng Liên Sơn
Học hát : Em u hồ bình


Làm tốt cơng tcá toàn dân đưa trẻ đên trường

<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b>Môn: TẬP ĐỌC.</b>


<b>Bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu TT. </b>
<b>I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT </b>


-Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn .


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi dế mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh
vực chị Nhà Trò, yếu đuối, bất hạnh.


- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- HS khá , giỏi chọn được danh hiệu hiệp sĩ và giải thích được lí do vì sao lựa chọn ( CH 4)
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>

:



<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kieåm tra.</b>
(3- 5’)


-Gọi HS lên đọc bài mẹ ốm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2.Bài mới.</b>
<b>HĐ 1</b>: Luyện


đọc.
(10’-12’)


<b>HĐ 2</b>: Tìm
hiểu baøi.
( 10’-12’)


-Nhận xét chung.
-GV giới thiệu bài .
Ghi mục bài.
Cho HS đọc.



-Yêu cầu đọc đoạn ( 3 đoạn )
-HD đọc câu văn dài.


-Ghi những từ khó lên bảng.
-Đọc mẫu thể hiện giọng phù hợp.
-Yêu cầu:


-Giải nghĩa thêm nếu cần.
-Đọc diễn cảm bài.


- Truyện xuất hiện thêm nhân vật nào ?
- Dế Mèn gặp bọn nhện để làm gì ?


<i>GV cho HS đọc đoạn 1</i>


-Trận địa mai phục của bọn nhện đáng
sợ như thế nào?


- Với trận địa mai phục đáng sợ như
vậy bọn nhện sẽ làm gì ?


GV giảng : sừng sững; lủng củng;
Ý 1: Cảnh trận địa mai phục của bọn
<i><b>nhện thật đáng sợ.</b></i>


<i>GV cho HS đọc đoạn 2</i>


-Dế mèn đã làm thế nào để bọn nhện
phải sợ?



-Dế mèn đã nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải?


- Thái độ bọn nhện ra sao khi gặp Dế
Mèn?


-Ý 2 :Dế Mèn ra oai với bọn nhện.


+ Đoạn 3:” phần cịn lại”.



H: Dế Mèn nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải?


H. Sau lời lẽ đanh thép của Dế Mèn,
bọn nhện đã hành động như thế nào?
_ GV giảng từ ngữ ” cuống cuồng”
muốn nói lên cảnh gì ?


kẻ yếu.
-Nhận xét.


-Nghe và nhắc lại tên bài học


- Mỗi HS đọc một đoạn nối tiếp.
-Luyện đọc câu dài,LĐ cá nhân .
-Phát âm từ khó.


-Nghe.


-Nối tiếp đọc cá nhân


đồng thanh


-2HS đọc cả bài.


-Lớp đọc thầm chú giaiû.
-2HS đọc từ ngữ ở chú giải.
- Bọn nhện


- Địi lại cơng bằng, bênh vực Nhà Trị
yếu ớt…


-1HS đọc đoạn 1.


-Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường,
bố trí kẻ canh gác….


- Chúng mai phục để bắt Nhà trò trả nợ


-1HS đọc đoạn 2


- Dế Mèn chủ động hỏi..


- Dế Mèn dùng lời lẽ thách thức “ chóp
bu bọn này, ta” để ra oai


(… lúc đầu mụ nhện cái cũng nhảy ra
cũng ngang tàng, đanh đá, nặc nơ.Sau
đó co rúm lại rồi cứ đập đầu xuống đất
như cái chày giã gạo).



- HS đọc đoạn 3


(… Dế Mèn phân tích theo cách so sánh
để bọn nhện thấy chúng hành động hèn
hạ, không quân tử rất đáng xấu hổ và
còn đe doạ chúng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ 3:</b> đọc
diễn cảm.


8-10’
3<b>.Củng cố</b>


<b>dặn dò:</b>
(2-3’)


- Ý 3: Dế Mèn giảng giải để bọn nhện
<i><b>nhận ra lẽ phải </b></i>


GV : cho HS đọc câu hỏi 4 trả lời
H Có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu
nào?


GV cho HS giải nghĩa từng danh hiệu
GV : kết luận


Nêu ý nghĩa ?
-Đọc diễn cảm bài


- GV đưa đoạn văn luyện đọc diễn cảm


-Nhận xét tun dương.


-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về nhà tập kể chuyện.


- HS khá , giỏi đọc trao đổi trả lời
<i><b>Hiệp sĩ vì Đế Mèn hành động mạnh</b></i>
mẽ, kiên quyết và hào hiệp để chống
lại áp bức, bất công ….


<b>Ý nghĩa</b> :Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng
nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất cơng, bênh
vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh

.



-

HS đọc cá nhân
-Luyện đọc trong nhóm
-Một số nhóm thi đọc.


<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài:. Các số có 6 chữ số.</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt : </b>


- Biết mỗi quan hệgiữa đơn vị các hàng liệt kê.
- Biết viết,đọc các số có đến sáu chữ số .
<b>II:Chuẩn bị:</b>


- Các hình biểu diễn đơn vị: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo khoa.
- Các thẻ ghi số.



- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Kiểm tra.</b>
(3-4’)
<b>2.Bài mới.</b>
-Giới thiệu bài.
(1’-2’)


<b>HĐ1</b>:Ôn tập về các
hàng đơn vị chục,
nghìn, trăm, chục


nghìn.
( 5-6)


<b>HĐ 2</b>: Giới thiệu số
có 6 chữ số.


(5-6’)


-Kiểm tra một số vở của HS.
-Kiểm tra vở bài tập của hs
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-u cầu:


-Mấy đơn vị bằng một chục? (1Chục


bằng bao nhiêu đơn vị?)


-Mấy chục bằng một trăm? (1trăm
bằngmấy chục?)


-Mấy trăm = 1nghìn? (1nghìn = mấy
trăm?


-Mấy nghìn bằng 1chục nghìn?(ngược
lại?)


-Mấy chục nghìn = 100 nghìn? (ngược
lại?


-Số 100000 có mấy chữ số đó là các
chữ số nào?


-Treo bảng các hàng của số
a)Giới thiệu 432516


-2HS lên bảng làm bài3 ở tiết
trước.


-Nhận xét.


-Quan sát và trả lời.


+10 đơn vị = 1chục,ngược lại
+10 chục = 100



100 = 10 chục.
10 trăm = 1nghìn
1nghìn = 10 trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HĐ 3</b>: Luyện tập
thực hành.


( 18-20’)


3.<b>Củng cố dặn dò.</b>
<b>( 2’)</b>


Giới thiệu:


-Có mấy trăm nghìn? -Có mấy chục
nghìn? -Có mấy nghìn ?. -Có mấy
trăm?


-Có mấy chục? -Có mấy đơn vị?
b)Giới thiệu cách viết 432516
Yêu cầu viết số:


-Nhận xét.


-Khi viết số chúng ta viết từ đâu?
-Chốt lại:ý chính


c)Giới thiệu cách đọc 432516
-Nhắc lại cách đọc.



-cách đọc số 432516 và32516 có gì
giống và khác nhau?


Bài 1: - GV hướng dẫn mẫu
- HS lên làm (b)
Nhận xét


Baøi 2: Cho học sinh nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS làm baøi


-Nêu cấu tạo thập phân của số?
Bài 3: Viết các số lên bảng
-Chỉ số yêu cầu HS đọc.
-Nhận xét.


Baøi 4: HS nêu yêu cầu
-GV cho học sinh thi viết số
Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về làm bài taäp.


-Quan sát.trả lời


-Lên bảng viết số theo yêu cầu.
-2HS lên bảng viết. Lớp viết vào
bảng con.432516


-Có 6 chữ số.


-Ta bắt đầu viết từ trái sang phải.


Cao đến thấp


-Nối tiếp đọc.


-Khác về cách đọc phần nghìn, số
432516 có 432 nghìn


Cịn 32516 chỉ có 32 nghìn…
-2HS lên bảng đọc và viết số, lớp
viết vào vở bài tập.


313241, 523453, ….


-HD tự làm bài vào vở bài tập
-Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau
-HS lên làm


-Cả lớp làm vào vở


-1HS lên bảng làm bài, lớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS nêu yêu cầu bài tập 3. HS
nối tiếp đọc và phân tích


- HS nêu yêu cầu bài tập ( Làm
câu a,b)


<i><b>Mỹ thuật : Thầy Hải dạy .</b></i>




<b>AN TOÀN GIAO THƠNG</b>


<b>BÀI 1 : BIỂN BÁO GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ .</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


+ HS biết thêm nội dung biển báo hiệu giao thông .


+ Hiểu ý nghĩa , tác dụng , tầm quan trọng và sự cần thiết của biển báo hiệu giao thơng
+ Giải thích sự cần thiết của biển báo hiệu giao thông.


+ Khi đi đường có ý thức chú ý đến biển báo , tuân theo luật và đi đúng phần đường quy định
của biển báo hiệu giao thơng .


<b>II. LÊN LỚP:</b>


<b>HĐ</b> <b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bài


b) Nội dung:
* HĐ 1:


<b>HĐ2 Tổ chức</b>
<b>trị chơi</b>


<b>3.Củng cố</b>
<b>dặn dò:</b>



<i>dung , ý nghĩa của biển báo hiệu GT mới .</i>
<i>* Cách tiến hành:</i>


<b>Nhận dạng các biển báo hiệu :</b>
+ Biển báo cấm.


+ Biển báo nguy hiểm .
+ Biển hiệu lệnh .
+ Biển chỉ dẫn .


- Nhận xét - Tuyên dương.


<b>Tìm hiểu tác dụng của các biển báo :</b>


- Cho h/s tự nêu từng nội dung của biển hoặc
trao đổi với bạn để tìm ra nội dung của biển
và cho biết từng loại biển báo được cắm ở đâu
:


Kết luận : Khi đi đường gặp biển báo giao
thông chúng ta phải tuân thủ đúng nội dung
của các biển báo GT.


Trò chơi “Thi nhận biết nhanh biển báo “
GV phân nhóm cho từng nhóm thi đua.


- Giáo dục : luôn nhắc nhở mọi người xung
quanh thực hiện đúng hiệu lệnh của biển báo
GT .



- Nhận xét tiết học


Thảo luân nhóm


- u cầu h/s căn cứ vào màu
sắc , hình dáng của biển để xếp
vào đúng nhóm biển báo .


- Thảo luận cả lớp để tìm nội
dung từng biển báo.


HS đọc ghi nhớ


- Tổ chức cho h/s gắn biển báo
và tên biển báo : một người gắn
biển báo và một người tìm đúng
tên biển báo gắn dưới biển báo .


<i></i>



<i><b>---Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 3: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.</b>
<b>Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh.</b>


<b>I.u cầu cần đạt :</b>


- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh


- bước đầu biết cách quay sauvà đi đều theo nhịp


<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>


<b>A.Phần mở đầu:</b>


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
-Trị chơi: Tìm người chỉ huy
<b>B.Phần cơ bản.</b>


1)Đội hình đội ngũ.


-Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng và dồn


1-2’
1-2;
1-2’
2-3’
10-12’






</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hàng.


-Lần 1: Gv điều khiển nhận xét sửa sai cho
HS.


-Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển
Quan sát sửa sai cho HS.


-Tập hợp lớp phổ tổ chức các tổ thi đua nhau.
-Quan sát – đánh giá và biểu dương.


-Cho Cả lớp tập lại.
2)Trò chơi vận động
Thi xếp hàng nhanh.


-Nêu tên trò chơi: Giải thích cách chơi.


-Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần rồi lớp chơi thử 1-2
lần.


-Lớp chơi chính thức có thi đua.
<b>C.Phần kết thúc</b>.


-Làm một số động tác thả lỏng.
Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài
tập về nhà.



2-3’


6-8’


2-3laàn
2-3’
1-2’
1-2’











 





 











<b>Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.</b>



<b>Bài:.Mở rộng vốn từ nhân hậu -Đồn kết</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt : </b>


- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Vệt thông dụng )về chủ điểm
Trương người như thể thương thân ( BT1,BT4) nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2
nghĩa khác nhau : Người, lòng thương người ( BT2,BT3)


- HS khá , giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bảng phụ .


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b> Giáo viên</b> <b>Học sính</b>


<b>1 kiểm tra</b>
(3- 4’)


<b>2 Bài mới</b>


-<b>HD</b> làm bài
tập
-Bài1:(5-6’)


-Yêu cầu


-Nhận xét – ghi điểm
-Giới thiệu bài



-Tuần này các em học chủ điểm gì?
-Tên chủ điểm gợi cho em điều gì?
-Ghi tên bài


-Chia nhóm nêu yêu cầu


- GV phân nhóm HĐ ( 4 nhóm )
-Phát phiếu ghi nội dung bài 2a, 2b


-2 HS lên bảng mỗi HS tìm 1 loại, lớp làm
vào giấy nháp


-Các tiếng chỉ người trong gia đình mà vần
1 âm, 2 âm


-Thương người như thể thương thân
-phải biêt yêu thương giúp đỡ người
khác,như bản thân


-1 em nhắc lại


-2 HS đọc u cầu SGK
-HĐ trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2:(5-6’)
Mở rộng


vốn từ



Bài 3:
(10’-11’)
-Bài 4(8-9’)
Nêu ý nghóa


<b>3:Củng cố</b>
<b>dặn dò,</b> 2’


-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Nhân có nghĩa là gì?


-Tìm tiếng cùng nghóa?


- Nhân có nghĩa là người : nhân dân,
nhân cơng, nhân loại, nhân ái


- Nhân có nghĩa là lòng thương
người : Nhân hậu, nhân đức, nhân ái.
Nhân từ


-Nhaän xét tuyên dương
- Đặt câu


-u cầu tự làm bài
-Nhận xét- chữa


-yêu cầu thảo luận theo cặp về ý
nghĩa của từng câu tục ngữ


( HS khá , giỏi trinh bày )


-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về học thuộc các từ ngữ
thành ngữ


-2 HS đọc yêu cầu SGk
-Trao đổi làm bài theo cặp
-2 HS lên bảng làm và đọc.
-Nhận xét bổ sung


-Nhân:là người
-Tìm và nêu


-Nhân:có nghĩa là lòng thương người:nhân
nghĩa…….


-Một HS đọc yêu cầu


-Tự đặt câu hỏi, mỗi HS 2 câu hỏi bạn trả
lời


-5-10 HS lên bảng viết
-2 HS đọc yêu cầu SGK
-Thảo luận


-Nối tiếp nhau trình bày ý kiến
-Ở hiền gặp lành:


-Trâu buộc ghét trâu ăn:


-Một cây làm chẳng… núi cao


<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: Luyện tập.</b>
<b>I.u cầu cần đạt : </b>


- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Kiểm tra</b>
( 4-5’)
<b>2.Bài mới</b>
-Giới thiệu bài
( 1’-2’)


-<b>HD</b> luyện tập
(30- 33’)


-Kiểm tra một số bài của giờ trước.
-Chữa bài cho điểm.


-Dẫn dắt ghi tên bài.
<b>Bài 1:-</b>Yêu cầu:


+Viết lên bảng số: 653267, u cầu
đọc.


+Hãy phân tích số trên:



-u cầu viết, đọc số: 4trăm nghìn, 2
chục nghìn, 5nghìn, 3 trăm, 0 chục, 1
đơn vị?


-Đọc: Bảy trăm hai mươi tám nghìn
ba trăm linh chín và yêu cầu HS viết
số và nêu rõ số gồm mấy trăm nghìn,
mấy chục nghìn, mấy trăm mấy chục,
mấy đơn vị?


-u cầu đọc và phân tích số


-3HS lên bảng làm bài.


-1HS đọc u cầu bài tập.


-sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm
sáu mươi bảy.


-Số 653267 gồm:


- 1HS lên bảng viết và đọc số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.Cuûng cố dặn</b>
<b>dò:</b>
(2’-3)


425736



<b>Bài 2 </b>: -HS nêu yêu cầu bài tập
- Hs nêu giá trị chữ số 5 ?
-Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3</b>: Yêu cầu HS làm câu a,b,c
-yêu cầu tự viết số vào vở bài tập.
-Chữa bài và cho điểm.


<b>Bài 4</b>: Cho học sinh nêu yêu cầu
-yêu cầu HS tự điền số vào dãy số.
-Hs làm và giải thích cách làm


- Nhận xét bài làm
-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập.


-Thực hiện vào vở:


-Thực hiện đọc các số: 2453, 65243,
765243, 53620,


- HS làm vào vở
-3Hs lên bảng làm bài.
-Đổi vở kiểm tra.


-HS làm bài và nhận xét.
a)Dãy các số trịn trăm nghìn
b)Dãy các số trịn chục nghìn
-Tương tự các bài cịn lại



<b>Môn: Khoa học</b>


<b>Bài: Sự trao đổi chất ở người.TT</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt : </b>


- Kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào q trình trao đổi chất ở người : tiêu hố, hơ hấp,
tuần hồn, bài tiết.


- Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết .
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


-Các hình SGK.
-Phiếu học nhoùm.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>

.



<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Kiểm tra.</b>
(3-5’)


<b>2.Bài mới.</b>
<b>HĐ 1</b>: Xác định
những cơ quan
trực tiếp tham gia
vào quá trình trao
đổi chất.


(16-18’)



-yêu cầu.


-Thế nào là q trình trao đổi chất?
-Con người, thực vật, động vật sống
được là nhờ những gì?


-Giới thiệu bài.


-Giao nhiệm vụ quan sát hình SGK và
thảo luận câu hỏi.


-Kiểm tra giúp đỡ các nhóm thảo
luận.


-Ghi tóm tắt ý chính lên bảng.


-Nêu lại ý chính.


-Yêu cầu quan sát hình 5 và làm vào


-3HS lên bảng trả lời câu hỏi.


-Nhận xét ghi điểm


- Mở sách GK trang 8 quan sát và
thảo luận theo cặp. Nói tên và chức
năng của từng cơ quan.


Hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn.



-Cơ quan nào thực hiện q trình trao
đổi chất giữa cơ thể với mơi trường.
-Đại diện các nhóm trình bày.


Tên cơ


quan Chứcnăng


Dấu hiệu bên
ngồi của quá
trình trao đổi
chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ 2:</b> Tìm hiểu
mối quan hệ giữa
các cơ quan trong
việc thực hiện
trao đổi chất ở
người.


(10-12’)


3<b>.Củng cố –D D</b>
3-4’


bài tập.


-Chỉ định trình bày.



-Hàng ngày cơ thể người phải lấy gì
và thải ra những gì?


-Nhờ cơ quan nào mà quá trình trao
đổi chất được thực hiện?


-Điều gì xảy ra nếu trong các cơ quan
tham gia vào quá trình trao đổi chất
ngừng hoạt động?


KL: Trang 9 SGK.
- Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà họcghi nhớ.


hố
Hơ hấp
Bài tiết
-2HS đọc lại.


-Thực hiện quan sát, tìm các từ cịn
thiếu.


-Thảo luận cặp đơi kiểm tra bổ sung
thêm các từ cịn thiếu trình bày mối
liên hệ giữa các cơ quan: tiêu hố, hơ
hấp, bài tietá


-2HS nêu lấy vao thức ăn.Thải ra các
chất cặn bã .



-Hô hấp .bài tiết , tiêu hố ..
-Nêu và giải thích.


-2HS đọc phần bạn cần biết.


<i><b></b></i>


<i><b>---Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b>Mơn: Tập đọc.</b>


<b>Bài: Truyện cổ nước mình</b>
<b>I.u cầu cần đạt : </b>


- Biết đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm


- Hiểu ND bài: Ca ngợi truyện cổ nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm
quý báu của cha ôg. ( Trả lời được các CH trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng cuối )
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Tranh minh họa nội dung bài.
- Bảng phụ HD luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>

.



<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


<b>1.Kieåm tra</b>
(3-4’)



<b>2.Bài mới</b>
* GTB(1-2’)


-Gọi hs đọc bài


-Trận địa mai phục của bọn nhện
đáng sợ như thế nào?


-Dế Mèn nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải


-Em thích nhất hình ảnh nào về dế
Mèn vì sao?


-GV nhận xét cho điểm


GTB:Treo tranh hỏi bức tranh có
những nhân vật nào? nhân vật đó em
thường gặp ở đâu ?


-Em đã được học hay nghe những


-3 HS lên đọc bài Dế mèn bênh
vực kẻ yếu và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>*HĐ1</b>:Luyện đọc
( 8-10’)


<b>HĐ2</b>:Tìm hiểu bài
(10’-12’)



<i><b>HĐ 3:đọc diễn cảm</b></i>


truyện cổ tích nào ?
-Giới thiệu : ghi đầu bài
-Cho hs giỏi đọc mẫu bài
-Cho hs đọc từng khổ thơ
-Luyện đọc từ khó


-Giải nghĩa thêm các từ khó


H : Vì sao tác giả u truyện cổ nước
nhà ?




H : Em hieåu câu thơ “ <i>vàng cơn nắng </i>
<i>trắng cơn mưa “</i> là thế nào ?


H : Đoạn thơ này ý nói gì ?


- <b>Đoạn 2 : </b>Cịn lại


H: Bài thơ gợi cho em nhớ những
truyện cổ nào? Chi tiết nào cho em
biết điều đó?


H: Em nêu ý nghóa hai câu truyện
trên?



+ Tấm Cám :thể hiện công bằng
trong cuộc sống, ở hiền gặp lành.
+ Đẽo cày giữa đường :khuyên
người ta phải tự tin,khơng nên thấy ai
nói thế nào cũng làm theo.


H: Tìm thêm những truyện cổ khác
thể hiện lòng nhân hậu của người
Việt Nam ?


- Gọi 2 HS đọc 2 câu thơ cuối.
H. Hai câu thơ cuối nói gì
H: Đoạn thơ cuối ý nói gì ?


<i><b>Ý2: Bài học quý của ông cha ta muốn</b></i>
<i><b>răn dạy con cháu đời sau</b></i><b>.</b>


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo bàn


-Nối tiếp đọc, mỗi HS đọc 4 dòng
-Đọc những từ phát âm sai


-2 HS đọc chú giải
-1 HS đọc dòng thơ đầu
-Lớp đọc thầm


-Vì truyện cổ rất nhân hậu,có nghóa
sâu xa


+Truyện cổ cịn đề cao truyền


thống tốt đẹp của ơng cha ta : công
bằng , thông minh , độ lượng ,đa
tình ,đa mang.


+Truyện cổ là những lời khuyên
dạy của ông cha ta : nhân hậu,ở
hiền,chăm làm,tự tin ..


(…Ông cha ta đã trải qua bao nhiêu
mưa nắng , qua thời gian để đúc rút
những bài học kinh nghiệm cho con
cháu).


<b>Ý1 </b><i><b>: Đoạn thơ ca ngợi truyện cổ đề</b></i>
<i><b>cao lòng nhân hậu,ăn ở hiền lành.</b></i>
Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường,…
chi tiết cho em biết điều đó : Thị
thơm thị giấu người thơm/ đẽo cày
theo ý người ta.


…Thạch Sanh, Sự tích hồ Ba
Be,Nàng tiên Ốc, …)


Hai câu thơ cuối bài là lời ông cha
răn dạy con cháu đời sau :hãysống
nhân hậu, độ lượn,công bằng,
chăm chỉ, tự tin.


-Nêu ý nghóa



-1 HS đọc đoạn cịn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(5- 6’)


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
2’


rút ra đại ý sau đó trình bày, giáo viên
bổ sung chốt đại ý.


- Yêu cầu học sinh trình bày.
- Giáo viên chốt ý ghi bảng.
-HS luyện đọc diễn cảm


-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về nhà học thuộc


<i>câu chuyện cổ đề cao những phẩm</i>
<i>chất tốt đẹp của ông cha ta: nhân</i>
<i>hậu,công bằng ,độ lượng.</i>


-Đọc bài cá nhân ,


-Luyện đọc theo đoạn tiến tới đọc
cả bài


-Nối tiếp đọc thuộc lịng
-Nối tiếp kể



<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: HÀNG VÀ LỚP</b>
<b>I.u cầu cần đạt : </b>


- Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn.


- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số .
- Biết viết số thành tổng theo hàng


<b>II: Đồ dùng:</b>


-Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Kiểm tra</b>.
(4-5’)


<b>2 Bài mới</b>
<b>HĐ 1</b> giới thiệu lớp


đơn vị , lớp nghìn
(10-12’)


-Yêu cầu làm bài tập tiết 37.
-Kiểm tra bài tập về nhà của hs.
-Nhận xét cho điểm


-Dẫn dắt ghi tên bài.



-Hãy nêu tên các hàng đã học theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn?


-Các hàng này được xếp vào các lớp.
Đơn vị gồm: ….


Lớp nghìn gồm: ….
-Giới thiệu.


-Lớp đơn vị gồm mấy hàng đó là
những hàng nào?


-Lớp nghìn gồm mấy hàng đó là
những hàng nào?


-Viết số 321 vào cột số và yêu cầu
HS đọc.


-Gọi HS lên bảng viết số
-Làm tương tự với số: 654000,
654321,


-Nêu các chữ số ở các hàng của số
321?


-Nêu các chữ số ở các hàng của số


3 HS lên bảng làm bài
-HS khác theo dõi nhận xét



-Học sinh theo dõi GV dẫn dắt


-Lớp đơn vị gồm 3 hàng.đó là
chục ,trăm ,nghìn.


-Lớp nghìn gồm 3 hàng là
nghìn ,chục nghìn ,trăm nghìn .
Ba trăm hai mươi mốt


-Viết


Số 321 có chữ số 1 hàng đơn vị,
chữ số 2 hàng chục, chữ số 3
hàng trăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ 2:</b>Luyện tập thực
hành


(20’-25’)


<b>3 Củng cố dặndò</b>
(2-3’)


654000?


-Nêu các chữ số ở các hàng của số
654 321?


<i><b>Bài 1:</b></i>



-Yêu cầu nêu nội dung các cột


-Nêu các chữ số ở các hàng của số
54321?


<i><b>Baøi 2a:</b></i>


-1 HS lên bảng và đọc cho HS viết
các số trong bài tập và hỏi


Baøi 2b


Yêu cầu HS đọc bảng thống kê trong
bài tập 2b và hỏi:dòng thứ nhất cho
biết gì? Dịng thứ 2 cho biết gì?
<b>Bài 3</b>


-Viết lên bảng số 52314 và hỏi: số
52314 gồm mấy trăm, mấy nghìn ,
mấy chục, mấy đơn vị?


<b>Bài 4,5: </b>GV hướng dẫn thêm cho HS
làm


-Nhận xét cho điểm
-Tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài vào vở bài
tập đã giao



- 2 hs nêu


Bảng có các cột:Đọc số viết
số,các lớp các hàng của số
-Đọc năm mươi tư nghìn ba trăm
mười hai


-Đọc cho HS khác viết các số
46,307,56,032,123,517....


-Dòng thứ nhất nêu các số,dòng
thứ 2 nêu giá trị của chữ số 7
trong từng số ở dịng trên
-Số 52314 gồm 5 chục nghìn, 2
nghìn, 3 trăm 1chục 4 đơn vị
-HS lên bảng làm bài HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập


-Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau


<b>Môn: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Kể lại hành động của nhân vật</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt : </b>


-Hiểu được hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật; nắm được cách kể hành động của
nhân vật ( ND ghi nhớ )


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật ( chim sẻ, Chim chích) bước đầu


biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước – sau để thành câu chuyện


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Giấy khổ to ,kẻ sẵn bảng và bút dạ,bảng phụ ghi câu văn có chỗ chấm để luyện tập
-Thẻ từ có ghi Chích ,Sẻ mỗi loại 6 cái


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>ND_TL</b> <b>Hđ của GV</b> <b>Hđcủa HS</b>


<b>1/ Bài cũ</b>
(3-4’)


-Gọi HS trả lời


-Thế nào là kể chuyện ?


-Những điều gì thể hiện tính cách của


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2/Bài mới</b>
<b>*HĐ1</b>:nhận xét


(12-15’)


*<b>HĐ2</b>:Ghi nhớ
(4-5’)


*<b>HĐ3</b>:Luyện tập
(13-14’)



<b>Cũng cố –D D</b>
(1-2’)


nhân vật trong truyện


-Nêu MĐYC của bài học và ghi đầu
bài


* Y/C1: gọi HS đọc chuyện
-GV đọc diễn cảm


*Y/C2: Chia nhóm nhỏ ,giấy , bút dạ
Y/c thảo luận hồn thành phiếu


-Thế nào là ghi vắn tắt ?


-2 nhóm dán phiếu và đọc kết quả
- GV nhận xét bổ sung


Đặt câu hỏi qua mỗi hành động của
cậu bé bạn nào có thể kể lại được câu
chuyện ?


-GV giaûng giaûi


Y/C3: Các hành động của cậu bé được
kể theo trình tự nào? Lấy ví dụ minh
hoạ



-Em có nhận xét gì về thứ tự các hành
động nói trên


-Khi kể lại hành động của nhân vật cần
chú ý điều gì?


-GV nhận xét chốt lại
-Gọi một HS đọc ghi nhớ


-Lấy ví dụ chứng tỏ khi kể chuyện chỉ
kể những hành động tiêu biểu ,hành
động nào xẩy ra trước thì kể trước
_Gọi HS đọc bài tập


-Bài tập y/c gì?


-Thảo luận cặp đơi để làm bài
-2HS lên bảng thi gắn tên nhân vật
-Tại sao lại ghép tên Sẻ vào câu?
-GV nhận xét tuyên dương


-Y/c thảo luận và sắp xếp các hành
động thành một câu chuyện


-GV nhận xét


-Gọi HS kể lại câu chuyện theo dàn ý
_Nhận xét tiết học


Về nhà viết lại câu chuyện chim sẻ và


chích ,học thuộc ghi nhớ


-Nhắc lại đầu bài


-2HS đọc nối tiếp nhaucau chuyện
-HS lắng nghe


-Chia nhóm nhỏ thảo luận theo y/c
-Ghi những nội dung chính ,quan
trọng


-2đại dện trình bày
-2 HS kể


- HS trả lời .Hành động nào xẩy
ra trước thì kể trước ,ra sau thì
kể sau.


- -Chú ý kể những hành động
của nhân vật


-3-4 HS đọc thành tiếng


-2HS kể vắn tắt truyện các em đã
đọc hay kể


-2HS nối nhau đọc bài tập
-điền đúng tên nhân vật
-HS thực hiện



-2 HS làm nhanh
-Hỏi và trả lời


-Làm vào SGK ,1 HS lên bảng
-Thứ tự hành động


1,5,2,4,7,,3,6,8,9


-3-5 HS kể lại câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b></b></i>


<i><b>---Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>MÔN: THỂ DỤC</b>


<b>Bài 4:Động tác quay sau. Trò chơi :nhảy đúng nhảy nhanh</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt : </b>


- Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh
- Bước đầu biết cách quay sauvà đi đều theo nhịp


-Trò chơi: Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>


-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>

.



<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>



<b>A.Phần mở đầu:</b>


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Khởi động xoay các khớp tay ,chân…
-Trị chơi: Diệt các con vật có hại.
<b>B.Phần cơ bản.</b>


1)Đội hình đội ngũ.


-Quay phải quay trái, đi đều: Điều khiển cả
lớp tập 1-2 lần


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa sai
sót của các tổ và cá nhân.


2)Học động tác quay đằng sau
-Làm mẫu động tác 2 lần.
Lần 1- làm chậm


Lần 2- làm mẫu và giải thích
-Cho HS tập thử


- Nhận xét sửa chữa những sai sót của HS.
3)Trị chơi vận động:


Trị chơi: Nhảy nhanh – nhảy đúng.


-Tập hợp hs theo đội hình chơi. Nêu tên trị
chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.



-Yêu cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội
thắng cuộc.


<b>C.Phần kết thúc.</b>
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài
tập về nhà.


1-2’
2-3’
10-12’


3-4’


7-8’


6-8’


2-3laàn


1-2’
1-2’
1-2’















 





 




















</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài:Dấu hai chấm</b>


<b>I.Yêu cầu cần đạt : </b>


-Biết được tác dụng của dấu 2 chấm trong câu:Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của nhân vật
hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trước


-Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm ( BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn ( BT2)
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1 Kiểm tra</b>
<b>2 Bài mới</b>
Làm bài tập a


(5’-6’)


Ghi nhớ (4’)


Baøi 1
( 6’,7’)


Baøi 2:
(12-13’)


<b>3 Củng cố dặn</b>
<b>dò</b> 3’



-Gọi hs lên bảng
-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài


-Giao việc cho các nhóm


H: Trong câu văn , câu thơ ở VD a, b, c
dấu hai chấm có tác dụng gì ? Nó dùng
phối hợp với dấu nào?


-nhận xét chốt lời giải đúng


H: Vậy dấu hai chấm có tác dụng gì?
H:Dấu hai chấm thường phối hợp với
những dấu khác khi nào ?


* Giáo viên chốt. Gọi 2 học sinh đọc ghi
nhớ.


-Giao việc nhóm đôi


-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Giao việc


-Nhận xét chốt lời giải đúng


- Yêu cầu hs đọc đề, thực hiện làm vào
vở.


- Yêu cầu HS viết một đoạn văn.


HS đọc đọan văn trước lớp


-Yêu cầu HS sửa bài và nêu những thắc
mắc nếu có.


GV nhận xét cho điểm
-Nhận xét tiết học


-Nhắc hs về tìm 3 trường hợp dùng dấu 2
chấm, tác dụng?


4 HS, mỗi HS đặt 2 câu chứa tiếng
nhân


-Đọc yêu câù 3 câu a,b,c
-làm theo nhóm lớn.
-Đại diện nhóm trình bày
-Câu a:Dấu 2 chấm báo hiệu….


-3 HS đọc ghi nhớ
-Đọc thầm lại


-1 HS đọc ý a, 1 hs đọc ý b
-làm việc theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-a:Dâu 2 chấm có tác dụng….
-b:Dấu 2 chấm có tác dụng
-1 HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Làm bài cá nhân, làm vào vở
-1 số HS trình bày



-Nhận xét


-Dấu chấm dùng để kết thúc câu
-Dấu 2 chấm không dùng để kết
thúc câu….


<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Bài: So sánh các số có nhiều chữ số</b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn .
<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>

.



<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


<b>1 kiểm tra</b>
(3- 5’)
<b>2.Dạy bài</b>


mới(12-15’)


<b>HĐ1:</b> HD so sánh
cá số có nhiều chữ


số


<b>HĐ2</b>: luyện tập
thực hành



(20-25’)


-Chấm 1 số vở
-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài


-Viết bảng :99578 và100000
-So sánh và giải thích?


-KL Số nào có nhiều chữ số thì số đó lớn
hơn .


-Viết bảng: 693251 và 693500
-Hai số ở hàng trăm như thế nào?
-Ta so sánh tiếp hàng nào?


-Vậy có thể rút ra điệu gì về kết quả so
sánh?


-Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số
với nhau chúng ta làm thế nào?


<b>Baøi 1</b>


Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-yêu cầu HS tự làm


-Nhận xét bài làm
<b>Bài 2</b>



Bài tập yêu cầu gì?


Muốn tìm được số lớn nhất trong các số
đã cho chúng ta phải làm gì?


-HS tự làm bài


-Số nào là số lớn nhất trong các số vì sao?
-Nhận xét và cho điểm HS


<b>Bài 3</b>


-Bài tập yêu cầu gì?


-Để sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ta
phải làm gì?


-Yêu cầu HS so sánh và tự sắp xếp các số
-Vì sao em lại xếp được các số theo thứ tự
như trên?


-Nhaän xét cho điẻm HS
<i><b>Bài 4</b></i>


Gv hướng dẫn thêm HS khá làm


-Số có 3 chữ số lớn nhất là số nào vì sao?


-2 HS lên bảng làm bài ở T 8


-nhận xét


-Nêu: 99578<100000


-Vì 99578 có 5 chữ số,100000 có
6 chữ số


-Nhắc laïi


-2 HS đọc 2 số và nêu kết quả
so sánh của mình


-2 số có hàng trăm là 6


-So sánh đến hàng chục nghìn..
-693251<693500


Khi so sánh các số có nhiều chữ
số chúng ta càn lưu ý:


-So sánh số các chữ số
-2 số có cùng số chữ số...


-So sánh số và điền dấu<,>,=
vào ô trống


-2 HS lên bảng làm
-Nhận xét


Tìm số lớn nhất trong các số đã


cho


-Phải so sánh các số đã cho với
nhau


tự làm


-Số 902 01 là số lớn nhất trong
các đơn vị


-Sắp xếp các số đã cho theo thứ
tự từ bé đến lớn


-Phải so sánh các số với nhau
-1 HS lên bảng làm....


HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3)<b>Củng cố dặn dò</b>
2’


-Số có 3 chữ số bé nhất là số nào vì sao?
-Số có 6 chữ số lớn nhất là số nào vì sao?
-Số có 6 chữ số bé nhất là số nào vì sao?
Nhận xét đánh giá giờ học


-Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập
được giao


chữ số khác đều nhỏ hơn 999


-là số 100 vì tất cả các số có 3
chữ số khác đều lớn hơn 100
-Số có 6 chữ số lớn nhất là
999999


Số có 6 chữ số bé nhất là số
100000


<b>Môn: Khoa học</b>


<b>Bài:Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn</b>.
<b>Vai trò của chất bột đường.</b>


<b>I.Yêu cầu cần đạt : </b>


- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min, chất
khoáng.


- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường : gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn..


- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt
động và duy trì nhiệt độ cơ thể .


<b>II.Đồ dùng dạy – học</b>.
-Các hình trong SGK.
-Phiếu học tập.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>1.Kiểm tra</b>.
( 4’-5’)


<b>2.Bài mới.</b>
<b>HĐ1</b>: Phân loại
thức ăn (8-10’)


<b>HĐ2:</b>Tìm hiểu vai
trị của những thức
ăn có chứa nhiều


chất bột đường.
12’


.


<b>HĐ3</b>: Xác định của
nguồn gốc thức ăn
có chứa nhiều chất


-Yêu cầu.


+Kể tên các cơ quan tham gia
vào q trình trao đổi chất?
+Giải thích sơ đồ trao đổi chất
-Nhận xét – ghi điểm


-giới thiệu bài.



-Yêu cầu mở SGK và thảo luận
trả lời 3 câu hỏi T10


KL: Chốt lại ý chính.
-Nêu yêu cầu thảo luận.


-Nói tên những thức ăn giàu


-2HS lên bảng trả lời câu hỏi:


-Thực hiện thảo luận theo nhóm đơi nói
với nhau về tên các thức ăn đồ uống mà
các em thường dùng trong ngày.


-Hoàn thành bảng sau:
Tên thức ăn


đồ uống


Nguồn gốc
Thực vật Động vật
Rau cải


Đậu cơ ve
Bí đao
Lạc
Thịt gà
Sữa
Nước cam
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

BĐ. 8’


<b>3.Củng cố</b>
(3-4’)


chất bột đường?


-Kể thêm các loại khác?


-Nêu vai trị của nhóm thức ăn
có chứa nhiều chất đường?


-Phát phiếu học tập.


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về học thuộc ghi nhớ.


-Thảo luận cặp đôi


-Quan sát, nêu tên các thức ăn có trong
hình 11


-nối tiếp nêu.


-Dựa vào ghi nhớ nêu.
-2Hsnhắc lại kết luận.
-Làm việc theo cá nhân.



Thứ


tự Tên thức ăn Từ loại
1 Gạo


2 Ngô
3 Bánh quy
4 Bánh mỳ
5 Mì sợi
6 Chuối
7 Bún
...


-Một số HS trình bày kết quả.
-Nhận xét – bổ sung.


-2HS nhắc lại ghi nhớ
<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Môn: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Bài:Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuỵên</b>
<i><b>I.Yêu cầu cần đạt : </b></i>


-Hiểu trong bài văn kể chuỵên, việc tả hình nhân vật, nhất là các nhân vật chính, là cần thiết để thể
hiện tính cách nhân vật.


-Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhânvật ( BT1, mục III) ; kể lại được một
đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên ( BT2)



<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
-Bảng phu ghi sẵn.


<b>III .Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>

.



<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1 kiểm tra</b>
(3- 5’)


<b>2 Bài mới</b>
Câu 1: (5-7’)


-Tính cách của nhân vật thường biể
hiện qua những phương diện nào?
-Khi kể chuyện ta cần chú ý những


-Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài
-Giao việc


-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi


-1 HS đọc câu 1 và yêu cầu
-Làm bài cá nhân ghi ra giấy
-1 số HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Caâu 2
(3- 5’)



Ghi nhớ
(3’-4’)
<b>-Luyện tập</b>
Bài 1: 6’


Bài 2:(8- 10’)


<b>3)Củng cố dặn</b>
<b>dò </b>( 2’)


-Nhận xét chốt lời giải đúng
Giao việc cho hs làm


-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Chốt lại phần ghi nhớ
-Giao việc


-Nhận xét chốt lời giải đúng


-Những chi tiết miêu tả đó nói lên
điều gì về chú bé?


-Giao việc


-Nhận xét tuyên dương


-Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần
tả những gì?



-Nhận xét tiết học


-Nhắc HS về học thuộc ghi nhớ


-1 HS đọc câu 2
-Làm bài cá nhân
-1 Số HS trình bày


-Ngoại hình của nhà trị thể hiện..
-1 số HS đọc


-1 HS đọc yêu cầu bài tập 1


-Làm vào vở bài tập:Dùng bút ghạch
dưới những từ miêu tả ngoại hình chú
bé liên lạc


-1 HS lên bảng làm


-Cho thấy chú bé là con 1 nông dân
nghèo, quen chịu đựng vất vả, chú
nhanh nhẹn…….


-1 HS đọc yêu cầu bài tập 2


-kể chuyện nàng tiên ốc theo nhóm 4
-Đại diện các nhóm kể chuỵên


-Cần tả hình dáng vóc người, khn
mặt quần , dầu tóc………



<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Bài:triệu và lớp triệu</b>



<b>I.u cầu cần đạt : </b>


- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu .


<b>II. Chuẩn bị.</b>


Đề bài tốn1a,b,3.vào bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


<b>1 Kiểm tra</b>
(4-5’)
<b>2.Bài mới</b>.
<b>HĐ 1:</b> Giới
thiệu triệu,
chục triệu,
trăm triệu.
( 10)


-yêu cầu làm baøi


Chữa bài nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài.



-hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn


-hãy kể tên các lớp đã học?


-yêu cầu cả lớp viết số theo lời đọc: 1
trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm


nghìn,10 trăm nghìn


-Giới thiệu 10 trăm nghìn cịn được gọi
1 triệu


- GV hỏi ngược lại


-3 HS leân bảng
-Nghe


-hàng đơn vị, hàng chục... hàng trăm
nghìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>HĐ 2:</b> Các số
tròn triệu.
(5- 6’)


<b>HĐ 3:</b> Các số
tròn chục
triệu từ
10triệu đến


100 000 000
(7- 8’)


<b>HĐ 4</b>: Luyện
tập thực hành.
(8’-10’)


<b>3.Củng cố</b>
<b>dặn dò</b> 2’


-Số 1 triệu có mấy chữ số đó là những
chữ số nào?


-Cho HS khá lên viết 10 triệu


-Số 10 triệu có mấy chữ số đó là những
chữ số nào?


Giới thiệu 10 triệu còn gọi là 1 chục
triệu


-Bạn nào có thể viết được số 10 chục
triệu?


-Giới thiệu 10 chục triệu còn được gọi
100 triệu


-1 Trăm triệu có mấy chữ số đó là
những chữ số nào?



Lớp triệu gồm những hàng nào?
<b>Bài 1</b>


-1 trieäu thêm 1 triệu là mấy triệu ?
-2 Chục triệu thêm 1 chục triệu là bao
nhiêu?


-1 Chục triệu còn gọi là gì?
2 chục triệu còn gọi là gì?


-Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10
chục triệu theo cách khác.


-Bạn nào có thể viết từ 10 triệu đến
100 triệu


-Ghi bảng cho HS đọc lại các số trên
<b>Bài 2,3 GV cho HS làm phiếu </b>
-yêu cầu HS tự đọc và viết các số bài
tập yêu cầu


-Yêu cầu 2 HS lên bảng vừa viết và
đọc


-nhận xét cho điểm
-Yêu cầu HS đọc đề bài


Bạn nào có thể viết được số ba trăm
mười hai triệu



- yêu cầu làm tiếp phần còn lại
<b>Bài 4</b>: GV cho HS Làm VBT
-Nhận xét đánh giá giờ học


-HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài
sau


-Số 1 triệu có 7 chữ số trong dó có 1 số1
và 6 số 0 đứng bên phải số 1.


-1 HS lên bảng viết.10 000 000


-... có 8 chữ số, có một chữ số 1 và 7 chữ
số o đứng bến phải số 1


-1 HS lên bảng viết
-Cả lớp đọc 1 trăm triệu.
-100 000 000


...có 9 chữ số đó là 1 chữ số 1 và 8 chữ
số 0 đứng bên phải số 1.


- 2triệu.


-Viết bảng: 1 triệu, 2 triệu, ...
-3chục triệu.


-Đọc: từ 1chục triệu đến 10 chục triệu.
10 triệu,



20 triệu.
2HS đọc.


-1HS lên bảng viết.
-Nối tiếp đọc lại


-2HS lên bảng làm bài.
Lớp làm vào vở bài tập.


-2HS lần lượt thực hiện yêu cầu.
-Nhận xét.


-2HS đọc.


-1HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy
nháp.


-Tự làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra
cho nhau.


<b>Môn:Địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I.u cầu cần đạt : </b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên Sơn: Dãy núi cao và
đồ sộ nhất Việt Nam; có nnhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng thường hẹp và sâu. Khí hậu
những nơi cao lạnh quanh năm


- Chỉ được Hoàng Liên Sởntên bản đồ ( lược đồ ) tự nhiên Việt Nam.



- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản : dựa vào bảng số liệu cho sẵn để
nhận xét về nhiệt của sa pa vào tháng 1 và tháng 7 .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu minh họa SGK.
- Phiếu thảo luận nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>

.



<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Giới thiệu</b>.
(1-2’)
<b>2.Bài mới</b>
Hoàng liên Sơn- dãy


núi đồ sộ nhất VN
<b>HĐ 1</b> Tìm hiểu dãy


Hồng Liên Sơn
MT: Biết được đặc


điểm của dãy
HLS(10-14’)


<b>HĐ 2</b> Đỉnh Phan –xi
păng-nóc nhà của Tổ


Quốc


(9-10’)


2. Khí hậu lạnh
quanh năm.


(6-7’)


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Giới thiệu thiên nhiên và hoạt động
sản xuất của con người ở miền núi và
trung du.


-Treo bản đồ và chỉ vị trí của dãy núi
Hồng Liên Sơn trên bản đồ.


-Dựa vào kí hiệu em hãy tìm dãy núi
Hồng Liên Sơn ở Hình 1 SGK.


-Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc
nước ta? Núi nào dài nhất?


- Dãy núi hồng Liên Sơn nằm ở phía
nào Sông Hồng và Sông Đà?


-Dãy núi dài bao nhiêu, rộng bao nhiêu?
-Đỉnh núi, sườn núi và thung lũng như
thế nào?


-Nhận xét chốt ý:



-Nêu u cầu HĐ nhóm.
-Theo dõi và giúp đỡ.


-đỉnh Phan –xi păng có độ cao ?


-Sao ta lại nói đỉnh Phan –xi păng là nóc
nhà của Tổ Quốc ta?


+y/c mô tả trên hình.


-Gọi hs đọc SGK những nơi cao của dãy
Hồng Liên Sơncó khí hậu như thế nào?
-Nhận xét KL:


-Nêu khí hậu ở các nơi cao...?
Nhận xét và giới thiệu.


-Yêu cầu HS chỉ bản đồ địa lí.


-Quan sát


-Thực hiện làm cá nhân.


-Thảo luận theo cặp nói cho
nhau nghe.


HLS:Ở phía bắc nước ta.Dài
khoảng 108 km ,rộng ngang 30
km ,cao đồ sộ nhất VN,có nhiều


đỉnh nhọn,sườn ,dốc thung lũng
thường hẹp và sâu


-Thảo luận nhóm 4


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Thực hiện chỉ vị trí dãy núi trên
bản đồ.


-hình thành nhóm và thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.


-Nhóm khác nhận xét, sửa chữa.
-Nối tiếp nêu.


Khí hậu lạnh quanh năm ,nhất là
những tháng mùa đơng ,có khi
tuyết rơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(2-4’) -Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.


<b>HĐTT – SHL : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×