Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.15 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH VẬT - KHỐI 10</b>


<b>HỌ VÀ TÊN </b> <b>LỚP 10 A</b>


<b>Mã đề số : 123</b>


1. Sau 3 thế hệ tế bào số tế bào trong quần thể tăng lên bao nhiêu lần


A.Gấp 8 lần B. Gấp 16 lần


C. Gấp 4 lần D. Gấp 6 lần


2. Nấm men rượu có thể chuyển hóa chất gì sau đây :


A.Nấm men rượu có thể chuyển hóa Glucozo thành axit axetic và CO2


B. Nấm men rượu có thể chuyển hóa tinh bột thành êtanol và CO2


C. Nấm men rượu có thể chuyển hóa tinh bột thành đường Glucozo
D. Nấm men rượu có thể chuyển hóa Glucozo thành êtanol và CO2


3. Căn cứ vào nguồn cacbon , vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào dưới đây


A.Hóa dị dưỡng , quang dị dưỡng B. Hóa tự dưỡng , hóa dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng , hóa tự dưỡng D. Quang tự dưỡng , quang dị dưỡng


4. Dựa vào tiêu chuẩn pH người ta có thể chia vi sinh vật ra thành mấy nhóm chính


A.4 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit , nhóm vi sinh vật ưa kiềm , nhóm vi sinh vật ưa
pH trung tính và nhóm vi sinh vật khơng ưa pH



B. 2 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit và nhóm vi sinh vật ưa kiềm


C. 3 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit , nhóm vi sinh vật ưa kiềm và nhóm vi sinh vật ưa
pH trung tính


D. 1 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit


5. Môi trường sống của vi sinh vật bao gồm mấy loại


A.3 loại : môi trường tự nhiên, môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp
B. 2 loại : môi trường tự nhiên và môi trường tổng hợp


C. 4 loại : môi trường tự nhiên, môi trường tổng hợp, môi trường bán tổng hợp và môi trường
hóa hợp


D. 1 loại : mơi trường tự nhiên


6. Hơ hấp kỵ khí là quá trình phân giải ...để thu năng lượng cho tế bào , mà trong đó chất
nhận electron của chuỗi vận chuyển điện tử là một phân tử vô cơ không phải O2


A.Cacbonnic B. Cacbonhydrat C. Oxi D. Nước


7. Gọi a là tế bào tham gia quá trình giảm phân , 2n số NST trong bộ lưỡng bội của loài .Nếu là các tế
bào sinh tinh thì số tinh trùng sinh ra và số NST đơn môi trường cần cung cấp lần lượt là :


A.4a và 4 x 2n B. 4a và a x 2n


C. a và a x 2n D. 3a và a x 2 n
8. Vi rút có cấu tạo như thế nào ?



A.Có vỏ protein , ARN, và có thể có vỏ bao ngồi
B. Có vỏ protein và axit nucleic bao ngồi


C. Có vỏ protein , ADN, và có thể có vỏ bao ngồi
D. Có vỏ protein và ADN hay ARN


9. Loài ruồi giấm 2n = 8, xét 5 tế bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần . Hỏi số NST đơn
môi trường cần cung cấp


A.56 B. 280 C. 35 D. 320


10. Sự phân ly độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra trong kỳ nào của giảm phân
A.Kỳ cuối của lần phân bào I B. Kỳ cuối của lần phân bào II


C. Kỳ sau của lần phân bào II D. Kỳ sau của lần phân bào I


11. Đặc điểm của các sinh vật ưa nhiệt là gì ?


A.Chúng sống ở các đống phân ủ B. Sinh trưởng thích hợp ở nhiệt độ 55 - 65 0<sub> </sub>


C. Phần lớn là vi khuẩn , một số là nấm và tảo D. Cả a , b, và c đúng


12. Xét 5 tế bào của cùng một lồi có bộ NST lưỡng bội 2n = 6 đều nguyên phân với số lần bằng nhau
đã cần môi trường nội bào cung cấp 90 NST đơn .Số lần nguyên phân của mỗi tế bào nói trên là :


A.3 B. 5 C. 2 D. 1


13. Vi sinh vật nhân chuẩn không sinh sản bằng hình thức nào dưới đây :


A.Sinh sản bằng ngoại bào tử ( hay bào tử đốt ) B. Nảy chồi



C. Sinh sản bằng bào tử vơ tính hay bào tử hữu tính D. Sinh sản bằng phân đôi


14. Các bệnh sau đây bệnh nào không do virut gây ra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Viêm đường hô hấp , Viêm phế quản , Viêm họng D. Bệnh lao


15. Thời gian của một thế hệ tế bào ( g ) là thời gian


A.Tính từ khi nó có nhiều tế bào cho đến khi nó phân chia
B. Tính từ khi xuất hiện tế bào cho đến khi nó phân chia


C. Tính từ khi chưa xuất hiện tế bào cho đến khi xuất hiện tế bào
D. Tính từ khi chưa xuất hiện tế bào cho đến khi nó có nhiều tế bào


16. Đặc điểm nào sau đây khác biệt giữa quá trình nguyên phân của tế bào động vật và tế bào thực vật
A.Vào kỳ giữa quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật , tất cả các NST kép phân ly cùng lúc
trong khi ở tế bào động vật , các NST thường phân ly trước , sau đó NST giới tính mới phân ly


B. Vào kỳ cuối quá trình nguyên phân ở tế bào động vật , màng tế bào co lại còn ở tế bào thực
vật , giữa tế bào mẹ được hình thành một vách ngăn chia thành hai tế bào con


C. Ở động vật ,quá trình nguyên phân xảy ra ở các mơ dinh dưỡng cịn ở thực vật quá trình này
xảy ra ở tất cả tế bào dinh dưỡng


D. Câu c và b đúng


17. Vì sao gọi virut là công cụ chuyển gen lý tưởng trong kỷ thuật di truyền :
A.Vì virut có tính đặc hiệu cao



B. Vì virut được bảo vệ trong thể bọc


C. Có khả năng cho cài xen ADN lạ vào ADN của mình và ADN có khả năng nhân đôi độc lập
trong tế bào vi khuẩn


D. Dễ sản xuất , giá thành hạ


18. Vi rut được cấu tạo gồm 2 thành phần cơ bản nào sau đây :


A.Lõi axit nucleic và vỏ prtein B. Vỏ và tế bào chất


C. Vỏ ngoài và vỏ trong D. Tế bào chất và lõi


19. Khi biến đổi1 phân tử glucozo thành 2 phân tử etanol, tế bào nấm thu được bao nhiêu phân tử ATP


A.4 phân tử ATP B. 3 phân tử ATP


C. 1 phân tử ATP D. 2 phân tử ATP


20. Gọi a là tế bào tham gia quá trình giảm phân , 2n số NST trong bộ lưỡng bội của loài .Nếu là các tế
bào sinh trứng thì số thể định hướng xuất hiện và số NST đơn môi trường cần cung cấp lần lượt là :


A.a , 3a và a x 2n B. 4a , 3a và a x 2n


C. a , 3a và 4 x 2n D. 3a , a và 4 x 2n


21. Các loại vi rut gây bệnh cho sinh vật là :
A.Vi rut của vi sinh vật ( phagơ )
B. Vi rut gây bệnh cho sinh vật



C. Vi rut gây bệnh thực vật và vi rut gây bệnh cho côn trùng
D. Cả a , b, và c đúng


22. HIV hoạt động như thế nào trong cơ thể người :


A.HIV làm giảm hồng cầu , người yếu dần , các vi sinh vật lợi dụng để tấn cơng , do đó thường
làm người bị nhiễm chết


B. HIV kí sinh và phá hủy hồng cầu làm cho người bệnh thiếu máu


C. HIV gây nhiễm và phá hủy một số tế bào của hệ thống miễn dịch ( tế bào lim pho T4 và đại


thực bào )


D. Cả a , b, và c đúng


23. Những yếu tố vật lý nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
A.Áp suất thẩm thấu, nhiệt độ, độ pH, nước, ánh sáng


B. Áp suất thẩm thấu , nhiệt độ , độ pH
C. Áp suất thẩm thấu


D. Nhiệt độ , độ pH , ánh sáng


24. Vi sinh vật có khả năng tổng hợp những hợp chất nào sau đây :


A.Polysaccarit B. Li pit C. Protein D. Cả a, b, c đúng


25. Tại sao virut thường không thể xâm nhập cơ thể thực vật ?
A.Kích thước vi rut thường lớn hợn



B. Thành tế bào thực vật bền vững, kích thước vi rut thường lớn hợn, khơng có thụ thể thích hợp
C. Thành tế bào thực vật rất bền vững


D. Khơng có thụ thể thích hợp, thành tế bào thực vật rất bền vững
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH VẬT - KHỐI 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mã đề số : 234</b>


1. Sự phân giải các chất của vi sinh vật xảy ra ở đâu ?


A.Ở trong và ngoài tế bào B. Chỉ trong mơi trường trung tính


C. Ở trong cơ thể tế bào D. Ở trong , ngồi tế bào và mơi trường trung tính


2. Khi biến đổi1 phân tử glucozo thành 2 phân tử etanol, tế bào nấm thu được bao nhiêu phân tử ATP :


A.4 phân tử ATP B. 3 phân tử ATP


C. 2 phân tử ATP D. 1 phân tử ATP


3. Gọi a là tế bào tham gia quá trình giảm phân , 2n số NST trong bộ lưỡng bội của loài .Nếu là các tế
bào sinh tinh thì số tinh trùng sinh ra và số NST đơn môi trường cần cung cấp lần lượt là :


A.4a và 4 x 2n B. 4a và a x 2n


C. a và a x 2n D. 3a và a x 2 n


4. Hô hấp kỵ khí là q trình phân giải ...để thu năng lượng cho tế bào , mà trong đó chất
nhận electron của chuỗi vận chuyển điện tử là một phân tử vô cơ không phải O2



A.Oxi B. Cacbonhydrat C. Cacbonnic D. Nước


5. Sau 3 thế hệ tế bào số tế bào trong quần thể tăng lên bao nhiêu lần


A.Gấp 4 lần B. Gấp 16 lần C. Gấp 8 lần D. Gấp 6 lần


6. Sự phân ly độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra trong kỳ nào của giảm phân


A.Kỳ sau của lần phân bào I B. Kỳ cuối của lần phân bào II


C. Kỳ sau của lần phân bào II D. Kỳ cuối của lần phân bào I


7. Các chất hóa học có ảnh hưởng ---đến sinh trưởng của vi sinh vật theo 2 chiều hướng cơ
bản là chất dinh dưỡng hay chất ức chế


A.Trực tiếp B. Gián tiếp C. Liên tục D. Thường xuyên


8. Thời gian của một thế hệ tế bào ( g ) là thời gian


A.Tính từ khi nó có nhiều tế bào cho đến khi nó phân chia
B. Tính từ khi xuất hiện tế bào cho đến khi nó phân chia


C. Tính từ khi chưa xuất hiện tế bào cho đến khi nó có nhiều tế bào
D. Tính từ khi chưa xuất hiện tế bào cho đến khi xuất hiện tế bào


9. Căn cứ vào nguồn cacbon , vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào dưới đây


A.Hóa dị dưỡng , quang dị dưỡng B. Hóa tự dưỡng , hóa dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng , quang dị dưỡng D. Quang tự dưỡng , hóa tự dưỡng



10. Lồi ruồi giấm 2n = 8, xét 5 tế bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần . Hỏi số NST
đơn môi trường cần cung cấp


A.280 B. 56 C. 320 D. 35


11. Khái niệm về lên men lăctic như thế nào dưới đây là đúng nhất


A.Lên men lactic là quá trình chuyển hóa sinh học kị khí biến đổi protein thành vi khuẩn lactic
B. Lên men lactic là q trình chuyển hóa sinh học kị khí biến đổi tinh bột thành vi khuẩn lactic
C. Lên men lactic là q trình chuyển hóa sinh học kị khí biến đổi rượu thành vi khuẩn lactic
D. Lên men lactic là q trình chuyển hóa sinh học kị khí biến đổi đường thành vi khuẩn lactic


12. Dựa vào tiêu chuẩn pH người ta có thể chia vi sinh vật ra thành mấy nhóm chính


A.4 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit , nhóm vi sinh vật ưa kiềm , nhóm vi sinh vật ưa
pH trung tính và nhóm vi sinh vật khơng ưa pH


B. 2 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit và nhóm vi sinh vật ưa kiềm
C. 1 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit


D. 3 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit , nhóm vi sinh vật ưa kiềm và nhóm vi sinh vật ưa
pH trung tính


13. Gọi a là tế bào tham gia quá trình giảm phân , 2n số NST trong bộ lưỡng bội của lồi .Nếu là các tế
bào sinh trứng thì số thể định hướng xuất hiện và số NST đơn môi trường cần cung cấp lần lượt là :


A.4a , 3a và a x 2n B. a , 3a và a x 2n


C. a , 3a và 4 x 2n D. 3a , a và 4 x 2n



14. HIV không lây qua đường nào


A.Qua đường tính dục B. Qua bắt tay , ôm hôn


C. Qua đường máu D. Qua bào thai mẹ hay qua sữa


15. Vì sao gọi virut là cơng cụ chuyển gen lý tưởng trong kỷ thuật di truyền :
A.Vì virut được bảo vệ trong thể bọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Dễ sản xuất , giá thành hạ
D. Vì virut có tính đặc hiệu cao


16. Vi sinh vật nhân chuẩn không sinh sản bằng hình thức nào dưới đây :


A.Sinh sản bằng ngoại bào tử ( hay bào tử đốt ) B. Sinh sản bằng phân đôi
C. Sinh sản bằng bào tử vơ tính hay bào tử hữu tính D. Nảy chồi


17. Xét 5 tế bào của cùng một lồi có bộ NST lưỡng bội 2n = 6 đều nguyên phân với số lần bằng nhau
đã cần môi trường nội bào cung cấp 90 NST đơn .Số lần nguyên phân của mỗi tế bào nói trên là :


A.3 B. 1 C. 5 D. 2


18. Vi sinh vật nhân sơ khơng sinh sản bằng hình thức nào dưới đây :


A.Nảy chồi B. Sinh sản bằng ngoại bào tử ( hay bào tử đốt )
C. Sinh sản bằng phân đôi D. Sinh sản bằng bào tử vơ tính hay bào tử hữu tính


19. Đặc điểm nào sau đây khác biệt giữa quá trình nguyên phân của tế bào động vật và tế bào thực vật
A.Vào kỳ giữa quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật , tất cả các NST kép phân ly cùng lúc


trong khi ở tế bào động vật , các NST thường phân ly trước , sau đó NST giới tính mới phân ly


B. Vào kỳ cuối quá trình nguyên phân ở tế bào động vật , màng tế bào co lại còn ở tế bào thực
vật , giữa tế bào mẹ được hình thành một vách ngăn chia thành hai tế bào con


C. Ở động vật ,q trình ngun phân xảy ra ở các mơ dinh dưỡng cịn ở thực vật q trình này
xảy ra ở tất cả tế bào dinh dưỡng


D. Câu a và b đúng


20. Các bệnh sau đây bệnh nào không do virut gây ra :


A.Viêm đường hô hấp , Viêm phế quản , Viêm họng B. Bệnh lao


C. Bệnh đường tiêu hóa D. Bệnh hệ thần kinh


21. Đặc điểm của các sinh vật ưa nhiệt là gì ?


A.Phần lớn là vi khuẩn , một số là nấm và tảo
B. Sinh trưởng thích hợp ở nhiệt độ 55 - 65 0<sub> </sub>


C. Chúng sống ở các đống phân ủ


D. Cả a , b, và c đúng


22. Các loại vi rut gây bệnh cho sinh vật là :


A.Vi rut gây bệnh thực vật và vi rut gây bệnh cho côn trùng
B. Vi rut của vi sinh vật ( phagơ )



C. Vi rut gây bệnh cho sinh vật
D. Cả a , b, và c đúng


23. Tại sao virut thường không thể xâm nhập cơ thể thực vật ?
A.Thành tế bào thực vật rất bền vững


B. Thành tế bào thực vật bền vững, kích thước vi rut thường lớn hợn, khơng có thụ thể thích hợp
C. Khơng có thụ thể thích hợp, thành tế bào thực vật rất bền vững


D. Kích thước vi rut thường lớn hợn


24. HIV hoạt động như thế nào trong cơ thể người :


A.HIV làm giảm hồng cầu , người yếu dần , các vi sinh vật lợi dụng để tấn cơng , do đó thường
làm người bị nhiễm chết


B. HIV gây nhiễm và phá hủy một số tế bào của hệ thống miễn dịch ( tế bào lim pho T4 và đại


thực bào )


C. HIV kí sinh và phá hủy hồng cầu làm cho người bệnh thiếu máu
D. Cả a , b, và c đúng


25. Những yếu tố vật lý nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
A.Áp suất thẩm thấu


B. Nhiệt độ , độ pH , ánh sáng


C. Áp suất thẩm thấu , nhiệt độ , độ pH



D. Áp suất thẩm thấu , nhiệt độ , độ pH, nước , ánh sáng


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH VẬT - KHỐI 10</b>


<b>HỌ VÀ TÊN </b> <b>LỚP 10 A</b>


<b>Mã đề số : 345</b>


1. Vi rut được cấu tạo gồm 2 thành phần cơ bản nào sau đây :


A.Tế bào chất và lõi B. Vỏ ngoài và vỏ trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Khi biến đổi 1 phân tử glucozo thành 2 phân tử etanol , tế bào nấm thu được bao nhiêu phân tử
ATP


A.1 phân tử ATP B. 2 phân tử ATP C. 4 phân tử ATP D. 3 phân tử ATP


3. Loài ruồi giấm 2n = 8, xét 5 tế bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần . Hỏi số NST
đơn môi trường cần cung cấp


A.280 B. 35 C. 56 D. 320


4. Dựa vào tiêu chuẩn pH người ta có thể chia vi sinh vật ra thành mấy nhóm chính
A.2 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit và nhóm vi sinh vật ưa kiềm


B. 3 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit , nhóm vi sinh vật ưa kiềm và nhóm vi sinh vật ưa
pH trung tính


C. 4 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit , nhóm vi sinh vật ưa kiềm , nhóm vi sinh vật ưa
pH trung tính và nhóm vi sinh vật khơng ưa pH



D. 1 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit


5. Các chất hóa học có ảnh hưởng ---đến sinh trưởng của vi sinh vật theo 2 chiều hướng cơ
bản là chất dinh dưỡng hay chất ức chế


A.Gián tiếp B. Thường xuyên C. Liên tục D. Trực tiếp


6. HIV không lây qua đường nào


A.Qua đường tính dục B. Qua bào thai mẹ hay qua sữa


C. Qua đường máu D. Qua bắt tay , ôm hôn


7. Sau 3 thế hệ tế bào số tế bào trong quần thể tăng lên bao nhiêu lần


A.Gấp 8 lần B. Gấp 6 lần C. Gấp 16 lần D. Gấp 4 lần


8. Đặc điểm nào sau đây khác biệt giữa quá trình nguyên phân của tế bào động vật và tế bào thực vật
A.Vào kỳ cuối quá trình nguyên phân ở tế bào động vật , màng tế bào co lại còn ở tế bào thực vật
, giữa tế bào mẹ được hình thành một vách ngăn chia thành hai tế bào con


B. Vào kỳ giữa quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật , tất cả các NST kép phân ly cùng lúc
trong khi ở tế bào động vật , các NST thường phân ly trước , sau đó NST giới tính mới phân ly


C. Ở động vật ,quá trình nguyên phân xảy ra ở các mơ dinh dưỡng cịn ở thực vật quá trình này
xảy ra ở tất cả tế bào dinh dưỡng


D. Câu a và b đúng



9. Xét 5 tế bào của cùng một lồi có bộ NST lưỡng bội 2n = 6 đều nguyên phân với số lần bằng nhau
đã cần môi trường nội bào cung cấp 90 NST đơn .Số lần nguyên phân của mỗi tế bào nói trên là :


A.3 B. 5 C. 2 D. 1


10. Khái niệm về lên men lăctic như thế nào dưới đây là đúng nhất


A.Lên men lactic là q trình chuyển hóa sinh học kị khí biến đổi protein thành vi khuẩn lactic
B. Lên men lactic là quá trình chuyển hóa sinh học kị khí biến đổi tinh bột thành vi khuẩn lactic
C. Lên men lactic là q trình chuyển hóa sinh học kị khí biến đổi đường thành vi khuẩn lactic
D. Lên men lactic là q trình chuyển hóa sinh học kị khí biến đổi rượu thành vi khuẩn lactic


11. Những yếu tố vật lý nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
A.Áp suất thẩm thấu


B. Nhiệt độ , độ pH , ánh sáng


C. Áp suất thẩm thấu , nhiệt độ , độ pH


D. Áp suất thẩm thấu , nhiệt độ , độ pH, nước , ánh sáng


12. Căn cứ vào nguồn cacbon , vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào dưới đây


A.Hóa dị dưỡng , quang dị dưỡng B. Hóa tự dưỡng , hóa dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng , hóa tự dưỡng D. Quang tự dưỡng , quang dị dưỡng


13. Vi sinh vật nhân sơ không sinh sản bằng hình thức nào dưới đây :


A.Sinh sản bằng ngoại bào tử ( hay bào tử đốt ) B. Nảy chồi



C. Sinh sản bằng bào tử vơ tính hay bào tử hữu tính D. Sinh sản bằng phân đôi


14. Vi rút có cấu tạo như thế nào ?


A.Có vỏ protein và axit nucleic bao ngồi
B. Có vỏ protein và ADN hay ARN


C. Có vỏ protein , ADN, và có thể có vỏ bao ngồi
D. Có vỏ protein , ARN, và có thể có vỏ bao ngồi


15.Sự phân giải các chất của vi sinh vật xảy ra ở đâu ?


A.Ở trong và ngoài tế bào B. Chỉ trong mơi trường trung tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

16. Vì sao gọi virut là cơng cụ chuyển gen lý tưởng trong kỷ thuật di truyền :


A.Có khả năng cho cài xen ADN lạ vào ADN của mình và ADN có khả năng nhân đơi độc lập
trong tế bào vi khuẩn


B. Vì virut có tính đặc hiệu cao
C. Dễ sản xuất , giá thành hạ


D. Vì virut được bảo vệ trong thể bọc


17. Vi sinh vật nhân chuẩn khơng sinh sản bằng hình thức nào dưới đây :
A.Sinh sản bằng bào tử vô tính hay bào tử hữu tính


B. Sinh sản bằng ngoại bào tử ( hay bào tử đốt )
C. Nảy chồi



D. Sinh sản bằng phân đôi


18. Gọi a là tế bào tham gia quá trình giảm phân , 2n số NST trong bộ lưỡng bội của loài .Nếu là các tế
bào sinh trứng thì số thể định hướng xuất hiện và số NST đơn môi trường cần cung cấp lần lượt là :


A. a, 3a và 4 x 2n B. 4a , 3a và a x 2n


C. 3a , a và 4 x 2n D. a, 3a và a x 2n


19. Nấm men rượu có thể chuyển hóa chất gì sau đây :


A.Nấm men rượu có thể chuyển hóa tinh bột thành êtanol và CO2


B. Nấm men rượu có thể chuyển hóa tinh bột thành đường Glucozo
C. Nấm men rượu có thể chuyển hóa Glucozo thành axit axetic và CO2


D. Nấm men rượu có thể chuyển hóa Glucozo thành êtanol và CO2


20. Hơ hấp kỵ khí là q trình phân giải ...để thu năng lượng cho tế bào , mà trong đó chất
nhận electron của chuỗi vận chuyển điện tử là một phân tử vô cơ không phải O2


A.Nước B. Cacbonhydrat C. Oxi D. Cacbonnic


21. Đặc điểm của các sinh vật ưa nhiệt là gì ?


A.Phần lớn là vi khuẩn , một số là nấm và tảo B. Sinh trưởng thích hợp ở nhiệt độ 55 - 65 0


C. Chúng sống ở các đống phân ủ D. Cả a , b, và c đúng


22. Các loại vi rut gây bệnh cho sinh vật là :



A.Vi rut gây bệnh thực vật và vi rut gây bệnh cho côn trùng
B. Vi rut của vi sinh vật ( phagơ )


C. Vi rut gây bệnh cho sinh vật
D. Cả a , b, và c đúng


23. Tại sao virut thường không thể xâm nhập cơ thể thực vật ?
A.Thành tế bào thực vật rất bền vững


B. Thành tế bào thực vật bền vững, kích thước vi rut thường lớn hợn, khơng có thụ thể thích hợp
C. Khơng có thụ thể thích hợp, thành tế bào thực vật rất bền vững


D. Kích thước vi rut thường lớn hợn


24. HIV hoạt động như thế nào trong cơ thể người :


A.HIV làm giảm hồng cầu , người yếu dần , các vi sinh vật lợi dụng để tấn cơng , do đó thường
làm người bị nhiễm chết


B. HIV gây nhiễm và phá hủy một số tế bào của hệ thống miễn dịch ( tế bào lim pho T4 và đại


thực bào )


C. HIV kí sinh và phá hủy hồng cầu làm cho người bệnh thiếu máu
D. Cả a , b, và c đúng


25. Vi sinh vật có khả năng tổng hợp những hợp chất nào sau đây :


A.Li pit B. Protein C. Polysaccarit D. Cả a, b, c đúng





<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH VẬT - KHỐI 10</b>


<b>HỌ VÀ TÊN </b> <b>LỚP 10 A</b>


<b>Mã đề số : 456</b>


1. Dựa vào tiêu chuẩn pH người ta có thể chia vi sinh vật ra thành mấy nhóm chính :


A.3 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit , nhóm vi sinh vật ưa kiềm và nhóm vi sinh vật ưa
pH trung tính


B. 4 nhóm : nhóm vi sinh vật ưa axit , nhóm vi sinh vật ưa kiềm , nhóm vi sinh vật ưa
pH trung tính và nhóm vi sinh vật khơng ưa pH


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Vi sinh vật nhân sơ khơng sinh sản bằng hình thức nào dưới đây :
A.Nảy chồi


B. Sinh sản bằng phân đôi


C. Sinh sản bằng bào tử vơ tính hay bào tử hữu tính
D. Sinh sản bằng ngoại bào tử ( hay bào tử đốt )


3. Hơ hấp kỵ khí là q trình phân giải ...để thu năng lượng cho tế bào , mà trong đó chất
nhận electron của chuỗi vận chuyển điện tử là một phân tử vô cơ không phải O2 :


A.Cacbonhydrat B. Cacbonnic C. Nước D. Oxi



4. Vi rut được cấu tạo gồm 2 thành phần cơ bản nào sau đây :


A.Vỏ ngoài và vỏ trong B. Vỏ và tế bào chất


C. Lõi axit nucleic và vỏ prtein D. Tế bào chất và lõi


5. Những yếu tố vật lý nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
A.Áp suất thẩm thấu


B. Áp suất thẩm thấu , nhiệt độ , độ pH
C. Nhiệt độ , độ pH , ánh sáng


D. Áp suất thẩm thấu , nhiệt độ , độ pH, nước , ánh sáng


6. Đặc điểm nào sau đây khác biệt giữa quá trình nguyên phân của tế bào động vật và tế bào thực vật :
A.Vào kỳ cuối quá trình nguyên phân ở tế bào động vật , màng tế bào co lại còn ở tế bào thực vật
, giữa tế bào mẹ được hình thành một vách ngăn chia thành hai tế bào con


B. Vào kỳ giữa quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật , tất cả các NST kép phân ly cùng lúc
trong khi ở tế bào động vật , các NST thường phân ly trước , sau đó NST giới tính mới phân ly


C. Ở động vật ,quá trình nguyên phân xảy ra ở các mơ dinh dưỡng cịn ở thực vật q trình này
xảy ra ở tất cả tế bào dinh dưỡng


D. Câu a và b đúng


7. Người ta không dựa vào yếu tố nào để phân biệt virut thành 2 nhóm lớn là virut ADN và virut ARN


A.Axitnucleic B. Có hay khơng có lớp vỏ ngồi



C. Tế bào chất D. Cấu trúc vỏ capsit


8. Sự phân ly độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra trong kỳ nào của giảm phân :
A.Kỳ cuối của lần phân bào II B. Kỳ sau của lần phân bào II


C. Kỳ sau của lần phân bào I D. Kỳ cuối của lần phân bào I


9. HIV không lây qua đường nào :


A.Qua đường tính dục B. Qua bào thai mẹ hay qua sữa


C. Qua bắt tay , ôm hôn D. Qua đường máu


10. Khi biến đổi1 phân tử glucozo thành 2 phân tử etanol, tế bào nấm thu được bao nhiêu phân tử ATP


A.1 phân tử ATP B. 2 phân tử ATP


C. 3 phân tử ATP D. 4 phân tử ATP


11. Xét 5 tế bào của cùng một lồi có bộ NST lưỡng bội 2n = 6 đều nguyên phân với số lần bằng nhau
đã cần môi trường nội bào cung cấp 90 NST đơn .Số lần nguyên phân của mỗi tế bào nói trên là :


A.3 B. 2 C. 1 D. 5


12. Căn cứ vào nguồn cacbon , vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào dưới đây


A.Quang tự dưỡng , quang dị dưỡng B. Hóa dị dưỡng , quang dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng , hóa tự dưỡng D. Hóa tự dưỡng , hóa dị dưỡng


13. Các bệnh sau đây bệnh nào không do virut gây ra :



A.Viêm đường hô hấp , Viêm phế quản , Viêm họng B. Bệnh lao


C. Bệnh hệ thần kinh D. Bệnh đường tiêu hóa


14. Các chất hóa học có ảnh hưởng ---đến sinh trưởng của vi sinh vật theo 2 chiều hướng cơ
bản là chất dinh dưỡng hay chất ức chế


A.Liên tục B. Gián tiếp


C. Thường xuyên D. Trực tiếp


15. Loài ruồi giấm 2n = 8, xét 5 tế bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần . Hỏi số NST
đơn môi trường cần cung cấp


A.320 B. 35 C. 56 D. 280


16. HIV hoạt động như thế nào trong cơ thể người :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. HIV gây nhiễm và phá hủy một số tế bào của hệ thống miễn dịch ( tế bào lim pho T4 và đại


thực bào )


C. HIV kí sinh và phá hủy hồng cầu làm cho người bệnh thiếu máu
D. Cả a , b, và c đúng


17. Gọi a là tế bào tham gia quá trình giảm phân , 2n số NST trong bộ lưỡng bội của loài .Nếu là các tế
bào sinh tinh thì số tinh trùng sinh ra và số NST đơn môi trường cần cung cấp lần lượt là :


A.a và a x 2n B. 3a và a x 2 n



C. 4a và 4 x 2n D. 4a và a x 2n


18. Sau 3 thế hệ tế bào số tế bào trong quần thể tăng lên bao nhiêu lần


A.Gấp 4 lần B. Gấp 8 lần C. Gấp 6 lần D. Gấp 16 lần


19. Vì sao gọi virut là công cụ chuyển gen lý tưởng trong kỷ thuật di truyền :


A.Có khả năng cho cài xen ADN lạ vào ADN của mình và ADN có khả năng nhân đôi độc lập
trong tế bào vi khuẩn


B. Vì virut được bảo vệ trong thể bọc
C. Vì virut có tính đặc hiệu cao
D. Dễ sản xuất , giá thành hạ


20. Vi sinh vật nhân chuẩn không sinh sản bằng hình thức nào dưới đây :
A.Sinh sản bằng ngoại bào tử ( hay bào tử đốt )


B. Sinh sản bằng bào tử vơ tính hay bào tử hữu tính
C. Nảy chồi


D. Sinh sản bằng phân đôi


21. Sự phân giải các chất của vi sinh vật xảy ra ở đâu ?
A.Ở trong và ngoài tế bào


B. Chỉ trong mơi trường trung tính


C. Ở trong , ngồi tế bào và mơi trường trung tính


D. Ở trong cơ thể tế bào


22. Đặc điểm của các sinh vật ưa nhiệt là gì ?
A.Sinh trưởng thích hợp ở nhiệt độ 55 - 65 0<sub> </sub>


B. Phần lớn là vi khuẩn , một số là nấm và tảo
C. Chúng sống ở các đống phân ủ


D. Cả a , b, và c đúng


23. Vi sinh vật có khả năng tổng hợp những hợp chất nào sau đây :


A.Polysaccarit B. Li pit C. Protein D. Cả a, b, c đúng


24. Các loại vi rut gây bệnh cho sinh vật là :


A.Vi rut gây bệnh thực vật và vi rut gây bệnh cho côn trùng
B. Vi rut gây bệnh cho sinh vật


C. Vi rut của vi sinh vật ( phagơ )
D. Cả a , b, và c đúng


25. Tại sao virut thường không thể xâm nhập cơ thể thực vật ?


A.Thành tế bào thực vật bền vững, kích thước vi rut thường lớn hợn, khơng có thụ thể thích hợp
B. Kích thước vi rut thường lớn hợn


C. Khơng có thụ thể thích hợp, thành tế bào thực vật rất bền vững
D. Thành tế bào thực vật rất bền vững



<b>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Giám thị : </b>

<b> Mã đề : Họ và tên : </b>



<b> Lớp : 10 A </b>



<b>Chữ ký : </b>

<b> </b>



<i><b>Học sinh chú ý :</b></i> - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn


- Dùng bút chì đen tơ kín các ơ trịn trong mục <b>Số báo danh</b>, <b>Mã đe</b>à trước khi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

01. ; / = ~ 02. ; / = ~ 03. ; / = ~


04. ; / = ~ 05. ; / = ~ 06. ; / = ~


07. ; / = ~ 08. ; / = ~ 09. ; / = ~


10. ; / = ~ 11. ; / = ~ 12. ; / = ~


13. ; / = ~ 14. ; / = ~ 15. ; / = ~


16. ; / = ~ 17. ; / = ~ 18. ; / = ~


19. ; / = ~ 20. ; / = ~ 21. ; / = ~


22. ; / = ~ 23. ; / = ~ 24. ; / = ~




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Họ và tên : Lớp : 10A


<i><b>Phần trả lời :</b></i> Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. ; / = ~ 02. ; / = ~ 03. ; / = ~


04. ; / = ~ 05. ; / = ~ 06. ; / = ~



07. ; / = ~ 08. ; / = ~ 09. ; / = ~


10. ; / = ~ 11. ; / = ~ 12. ; / = ~


13. ; / = ~ 14. ; / = ~ 15. ; / = ~


16. ; / = ~ 17. ; / = ~ 18. ; / = ~


19. ; / = ~ 20. ; / = ~ 21. ; / = ~


22. ; / = ~ 23. ; / = ~ 24. ; / = ~




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×