Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

giao duc quoc phong 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.16 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trườ</b>
<b>ng</b>


<b>­th</b>


<b>pt­l<sub>©m</sub></b>
<b>­th</b>


<b>ao</b>


Bộ giáo dục và đào tạo
Bộ mơn giáo dục quốc phòng


đặng đức thắng (<b>chủ biên)</b>


Nguyễn đức mạnh (<b>Chủ biên)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trườngưthptưlâmưthao


Tổưvănư–ưthểưdục



Bµi­1:­(­2­tiÕt)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> * </b></i>

<i><b>Néi dung: gåm 2 phÇn</b></i>



<i><b> - Lịch sử đánh giặc giữ n ớc của dân tộc Việt Nam.</b></i>



- Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta trong sự


nghiệp đánh giặc giữ n ớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần 1: </b>

lịch sử đánh giặc giữ n ớc của dân tộc VN



<i><b>Bao gåm: 6 néi dung:</b></i>



<b>1) Những cuộc chiến tranh giữ n ớc đầu tiên.</b>


<b>2) Cuộc đ.tranh giành độc lập dân tộc (TK I - TK X).</b>


<b>3) Các cuộc chiến tranh giữ n ớc (TK X TK XIX).</b><i><b>–</b></i>


<b>4)Đ.tranh GPDT, l.đổ c.độ TD nửa PK (TK XIX-1945)</b>


<b>5) Cuéc KC chèng TD Ph¸p XL (1945 - 1954).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Nh÷ng cuéc chiÕn tranh gi÷ n ớc đầu tiên</b>



- Khái quát:



N c Vn Lang ra đời mở ra lịch sử dựng n ớc và

<i>–</i>



gi÷ n íc cđa dân tộc Việt Nam. Những cuộc chiến


tranh giữ n ớc đầu tiên là cuộc KC chống Tần (214


-208 tcn) và KC chống TriÖu (184 – 179 tcn).



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 2. Cuộc đấu tranh giành độc lập (TK I X):</b>

<i><b>–</b></i>



*

Khái quát: D ới ách đô hộ của PK ph ơng Bắc, nhân
dân ta đã kiên c ờng, bất khuất đấu tranh giành độc lập.
Tiêu biểu:


- Khëi nghÜa Hai Bµ Tr ng (40-43);K/n Bµ TriÖu (248);
Khëi nghÜa LÝ BÝ (542-548); TriÖu Quang Phơc (549-571);


Mai Thóc Loan (722); Phïng H ng (791-802)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 3. Các cuộc chiến tranh giữ n íc (TK X - XIX)</b>



*

Kh¸i qu¸t:


Đất n ớc độc lập, trải qua nhiều triều đại PK. Thời Lý,
Trần và Lê Sơ, n ớc ta là quốc gia c ờng thịnh ở Châu á
- thời kỳ văn minh Đại Việt. Tuy vậy, nhân dân ta đã
phải tiến hành nhiều cuộc chiến tranh giữ n c.


-Các cuộc KC chống XL Tống (981; 1075-1077)
3 lần chống quân Nguyên Mông (1258-1288)<i></i>


-KC chống Thanh (1789)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Các cuộc chiến tranh giữ n íc (TK X - XIX)



Sau 10 năm chiến đấu kiên c ờng,anh dũng và m u trí
nhân dân ta đã giành thắng lợi của trận Chi Lăng - X
ơng Giang năm 1427


-Cuối thế kỷ XVIII vào năm 1785 quân tây sơn d ới sự
chỉ huy của Nguyễn Huệ đã lập nên chiến thắng Rạch
Gầm – Xoài Mút.


- Trong những cuộc chiến tranh giữ n ớc từ thế kỷ X
đến thế kỷ XIX đã thực hiện tồn dân đánh giặc, biết
dựa vào địa hình, địa thế có lợi cho ta, vận dụng v ờn <b></b>



không nhà trống Điển hình nh <b>”</b> <b>LÝ Th êng KiÖt</b> năm
1075.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 4. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, lật đổ </b>



<b>chế độ thực dân nửa PK (TK XIX - 1945)</b>



Tháng 9 năm 1858 thực dân pháp nổ súng tấn công Đà


Nẵng, mở đầu cuộc xâm l ợc n ớc ta. Triều Nguyễn từng


b ớc đầu hàng giặc đến năm 1884 thì hồn tồn công


nhận quyền đô hộ của Pháp trên toàn n ớc ta.Thực dân



Pháp XL và đô hộ n ớc ta. Phong trào Kháng chi n sơi

ế



nỉi vµ bền bỉ của nhân dân ta diễn ra khắp nơi tiêu biểu



là cuộc khởi nghĩa do

Tr ơng Công Định, Nguyễn Trung



Trực, Đinh Công Tráng, Phan Đình Phùng, Hoàng Hoa



Thỏm

lãnh đạo. Khi có Đảng CSVN lãnh đạo, đấu tranh



giành

độ ậ

c l p dân tộc của nhân dân ta đã giành thắng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 4. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, lật đổ </b>



<b>chế độ thực dân nửa PK (TK XIX - 1945)</b>



Năm 1930 ĐCSVN, đội tiên phong của gia cấp công


nhân do lãnh tụ Nguyễn ái Quốc sáng lấp, đánh dấu b



ớc ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam. Khi có



Đảng CSVN lãnh đạo, đấu tranh giành

độ ậ

c l p dân tộc



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>5. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp </b>


<b>xâm l ợc (1945 - 1954)</b>



Ngy 23-09-1945, ợc quân Anh giúp sức, thực


dân Pháp xâm l ợc n ớc ta lần thứ hai. D ới sự lãnh


đạo của Đảng, nhân dân nam bộ anh dũng đứng


lên chiến đấu chống thực dân Pháp xâm l ợc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>5. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp </b>


<b>xâm l ợc (1945 - 1954)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>6. Cuéc k/c chèng Mü, cøu n íc (1954 - 1975)</b>



Mỹ thay chân Pháp xâm l ợc Miền Nam Việt Nam.


Dựng lên chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm biến


miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và là căn cứ


quân sự của Mỹ, nhằm chia cắt lâu dài n ớc ta.



-Từ năm 1959 1960 phòng trào đồng khởi ở Miền

<i>–</i>



Nam bïng nổ và lan rộng mặt trận dân tộc giải


phóng Miền Nam đ ợc thành lập



- Nm 1961-1965 quõn v dõn ta đã đánh bại chiến l


ợc Chiến tranh c bit ca quc M.

<b></b>

<b></b>




- năm 1965-1968 Mü tiÕn h¸nh chiÕn l ỵc ChiÕn

<b>“</b>



tranh cục bộ ồ ạt đực quân viến chinh Mỹ vào miền

<b>”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>6. Cuéc k/c chèng Mü, cøu n íc (1954 - 1975)</b>



- Cuéc tæng tiÕn công tết Mậu Thân năm 1968 trên


toàn lÃnh thổ mìên nam làm phá sản chiÕn l ỵc

<b>“</b>



chiÕn tranh cơc bé cđa Mü buéc mü ph¶i xuèng

<b>”</b>



thang và ngồi nào đàm phán tại hội nghị Pari pháp.



-Đại thắng mùa xuân năm 1975 mà đỉnh cao là chiến


dịch Hồ Chí Minh lịch sử đã đã kết thúc vẻ vang cuộc


kháng chiến chống Mỹ ,cứu n ớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C©u hái kiĨm tra



Câu 1:Hay nêu tóm tắt q trình đánh giặc, giữ n ớc của dân tộc Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> </i>

<b>Xin chân thành cảm ơn </b>



<b> các em học sinh đã giúp tơi </b>


<b>hồn thành bài giảngnay!</b>


<i><b> Xin kính chào và hẹn</b></i>

<i><b>gặp lại</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

PHầN 2: Truyền thống vẻ vang của dân tộc ta


trong sự nghiệp đánh giặc giữ n ớc




<b>Gåm: 6 néi dung:</b>



1) Truyền thống dựng n ớc đi đôi với giữ n ớc.



2) Tr.thống lấy nhỏ chống lớn, lấy ít địch nhiều.



3) Tr.thống cả n ớc chung sức đánh giặc, toàn dân


đánh giặc, đánh giặc toàn diện.



4) Tr.thống thắng giặc bằng trí thơng minh, sáng tạo,


bằng NTQS độc ỏo.



5) Tr.thống đoàn kết quốc tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Truyn thống dựng n ớc đi đôi với giữ n ớc</b>



Hơn nửa thế kỷ qua, nhân dân các nước XHCN phải đương
đầu với sự chống phá của CNĐQ và các thế lực thù địch với
CNXH. Vì vậy, để tồn tại và phát triển, dân tộc ta phải thường
xuyên gắn liền dựng nước với giữ nước.


a) Vì sao?


Nước ta trong vị trí chiến lược trọng yếu trong vùng



Đơng Nam Á, có nhiều tài nguyên, nên các thế lực bên


ngồi ln thực hiện âm mưu xâm lược, khuất phục.


(Có 10 đường biển quốc tế lớn thì 5 đường có liên


quan đến biển Việt Nam, dưới biển có dầu mỏ...)




Xây dựng CNXH phải kết hợp với bảo vệ Tổ quốc



XHCN là qui luật của

cách mạng XHCN trong thời



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Truyền thống dựng n ớc đi đơi với giữ n ớc</b>



a) Vì sao?


Ngay từ đầu dựng nước đã phải giữ nước. Kể từ


cuối TK thứ III trước Công nguyên đến nay,



dân tộc ta đã tiến hành gần 20 cuộc chiến tranh


chống xâm lược, bảo vệ Tổ quốc, cùng với hàng


trăm cuộc cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải



phóng dân tộc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Truyền thống dựng n ớc đi đôi với giữ n ớc</b>



* <b>Từ khi có Đảng lãnh đạo:</b>


+ Trong kháng chiến chống Pháp, ngay từ đầu Đảng ta đã
có chỉ thị “kháng chiến kiến quốc”. Theo đó, đã thực hiện
các phong trào “tăng gia sản xuất cũng là đánh Tây”, “diệt
giặc đói, diệt giặc dốt cũng như diệt giặc ngoại xâm” ...


<b> * Tổ tiên ta từ vua Hùng đến trước khi ĐCS ra đời:</b>
+ Tư tưởng ngay từ đầu dựng nước đã phải giữ nước:
kháng chiến chống Tần, Triệu...



+ Tổ tiên đã thực hiện “Ngụ binh ư nông” thời Lý,
Trần, Lê sơ; “tĩnh vi dân, động vi binh”(thời bình là dân,
thời chiến là lính); ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Truyền thống dựng n ớc đi đôi với giữ n ớc</b>



+ Trong kháng chiến chống Mỹ, Đảng ta chủ trương
thực hiện đồng thời 2 nhiệm vụ chiến lược cách
mạng: Cách mạng XHCN ở miền Bắc và Cách
mạng Dân tộc Dân chủ Nhân dân ở miền Nam”.


+ Trong giai đoạn hiện nay thực hiện 2 nhiệm vụ
chiến lược là xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam XHCN.


+ Kết hợp chặt chẽ quốc phòng với ANQP, an ninh
với kinh tế, đối ngoại và các việc làm khác trong đời
sống của xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

c) Ý nghĩa thực tiễn:


- Chúng ta phải luôn ghi nhớ và thực hiện nghiêm túc lời
căn dặn của Chủ tịch Hồ Chí Minh:”Các vua Hùng có cơng
dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”


- Luôn luôn thực hiện kết hợp chặt chẽ giữa phát triển
kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng-an ninh,
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.


- Trách nhiệm của học sinh tích cực học tập, học tập tốt


môn GDQP-AN và sẵn sàng tham gia vào nhiệm vụ bảo vệ
Tổ quốc theo khả năng của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>

<b>2. Tr.thống lấy nhỏ chống lớn, lấy ít địch nhiều</b>



Vì sao?


Xuất phát từ đối tượng của các cuộc chiến tranh, từ thực tế
về tương quan so sánh lực lượng giữa nước ta và địch nên
phải vận dụng truyền thống đó.


Thực tiễn trong lịch sử, dân tộc ta luôn phải chống lại sự
xâm lược của nước lớn hơn nước ta và có số lượng quân
tham chiến lớn hơn quân ta. Ví dụ (ta/quân xâm lược)


- Chống Tống 10 vạn / 30 vạn quân


- Chống Nguyên–Mông lần 2 15 vạn / 60 vạn quân


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Lòng yêu nước nồng nàn, tinh thần chiến đấu </b>


<b>hy sinh vì độc lập tự do</b>



V

ì sao?


-T

ừ thời xa xưa, nhân dân ta đã ý thức được rằng, non sông


đất nước này là do bàn tay lao động của biết bao thế hệ xây
đắp lên và vĩnh viễn là tài sản chung quý giá của mọi
người.



- Ai cũng hiểu, nước mất thì nhà tan, vì thế các thế hệ con
cháu không sợ hy sinh gian khổ tiếp nối cha ông đứng lên
đánh giặc giử nước.


Biểu hiện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3. Lòng yêu nước nồng nàn, tinh thần chiến đấu </b>


<b>hy sinh vì độc lập tự do</b>



V

ì sao?


-T

ừ thời xa xưa, nhân dân ta đã ý thức được rằng, non sông


đất nước này là do bàn tay lao động của biết bao thế hệ xây
đắp lên và vĩnh viễn là tài sản chung quý giá của mọi
người.


- Ai cũng hiểu, nước mất thì nhà tan, vì thế các thế hệ con
cháu không sợ hy sinh gian khổ tiếp nối cha ông đứng lên
đánh giặc giử nước.


Biểu hiện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> 4. Truyền thống cả n ớc chung sức đánh giặc, </b>



<b>tồn dân đánh giặc, đánh giặc tồn diện</b>



* BiĨu hiƯn:


- Cả n ớc chung sức đánh giặc, tồn dân đánh giặc:


+ Tổ tiên: vua tơi đồng lịng, anh em ho thun,<b></b>


+ Trong KC chống Pháp, chống Mĩ: quân với dân một ý
chí, mỗi ng ời dân là mét chiÕn sÜ. Th c hi n l i kự ệ ờ êu g iọ …


- Đẩy mạnh chiến tranh tồn dân, tồn diện…



* V× sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>5. TruyÒn thèng thắng giặc bằng trí thông </b>



<b>minh, sáng tạo, bằng NTQS độc đáo</b>



* Vì sao? Dũng cảm, kiên c ờng, ss hi sinh ch a đủ mà
cịn phải biết thắng giặc bằng trí tuệ, bằng SMTH p.ợ


* BiĨu hiƯn:


- Trước kẻ thù to lớn:


+ Lý Thường Kiệt: “Tiên phát chế nhân”
+ Trần Hưng Đạo: “Dĩ đoản chế trường”
+ Lê Lợi: “Lấy yếu chống mạnh”


+ Quang Trung: Đánh thần tốc, tấn công mãnh lit


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>6. Truyền thống đoàn kết quốc tế</b>


* Vì sao?


Đây là yếu tè quan träng gãp phÇn tạo nên SMTH của ta


trong dựng n ớc và giữ n ớc.


* Biểu hiện:


- Cuộc kháng chiến chống qn Ngun Mơng


- Đồn kết chiến đấu VN-Lào-CPC.


- Sự giúp đỡ của các n ớc XHCN.


- Sự đồng tình ủng hộ của phong trào CS và CN quốc tế,
phong trào ĐLDT và nhân dân u chuộng hồ bình, cơng lí
trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>7. Tr.thèng mét lßng theo Đảng, tin t ởng vào </b>



<b>s l nh o của Đảng, vào thắng lợi của cách </b>

ã



<b>m¹ng ViƯt Nam</b>



* Vì sao? Từ mục tiêu đấu tranh CM của Đảng và thực
tiễn lãnh đạo CM của Đảng.


* BiĨu hiƯn:


- Ln ln làm theo sự lãnh đạo của Đảng, theo yêu
cầu nhiệm vụ cách mạng (Qua các thời kỳ CM)


- Kiên quyết đấu tranh với những âm m u và hành động
xâm hại đến mục tiêu trong sự nghiệp cách mạng của


Đảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>KếT LUậN</b>



-Suốt chiều dài lịch sử dựng n ớc và giữ n ớc của dân
tộc ta, nh©n d©n ta ch a chÞu kht phơc bÊt cø kẻ thù
nào.


- Bi hc Truyn thống đánh giặc giữ n ớc của dân <b>“</b>


tộc Việt Nam mới chỉ làm rõ một số vấn đề cơ bản <b>”</b>


trong truyền thống đánh giặc giữ n ớc. Chúng ta phải
tiếp tục học tập, tìm hiểu hơn nữa về truyền thống tốt
đẹp của dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×