Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an 3 tuan 14CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.44 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 14



<i><b>Từ ngày 7/12/2009 đến 11/12/2009</b></i>


<b>Thứ/ ngày</b> <b>Tiết </b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<i><b>Thứ hai</b></i>
<i><b>07/12</b></i>


1 Chào cờ


2 Tốn Luyện tập


3 Tập đọc Người liên lạc nhỏ
4 TĐ-KC Người liên lạc nhỏ
<i><b>Thứ ba </b></i>


<i><b>08/12</b></i>


1 Thể dục Ôn bài thể dục phát triển chung


2 Tốn Bảng chia 9


3 Chính tả Nghe viết: Người liên lạc nhỏ
4 Tập đọc Nhớ Việt Bắc


<i><b>Thứ tư</b></i>
<i><b>09/12</b></i>


1 Toán Luyện tập



2 LT & Câu Ôn về từ chỉ đặc điểm -Ôn tập câu ai thế nào ?
3 TNXH Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống


4 Mỹ thuật Vẽ theo mẫu : Vẽ con vật nuôi quen thuộc
5 Âm nhạc Bài ngày mùa vui


<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>10/12</b></i>


1 Đạo đức Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng
2 Tốn Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
3 Chính tả Nghe viết: Nhớ Việt Bắc


4 Tập viết Ôn tập chữ hoa K
<i><b>Thứ sáu</b></i>


<i><b>11/12</b></i>


1 Tốn Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (tt)


2 TLV Nghe kể : Tôi cũng như bác - Giới thiệu hoạt động
3 TNXH Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống


4 Thủ công Cắt dán chữ H,U(TT).


<i><b> </b> Ngày soạn: 3/12/2009</i>


Ngày giảng: Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2009
Tiết 1:

CHÀO CỜ




<i><b></b></i>


Tiết 2: Toán :

LUYỆN TẬP



A/ Mục tiêu: - Biết so sánh các khối lượng.


- Biết làmpheps tính với số đo kối lượng và vận dụng được vào giải toán
- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân vài đồ dùng học tập


- GDHS yêu thích học toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT5 tiết trước.
- KT vở 1 số em.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.</b>
- Mời 1HS giải thích cách thực hiện.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 :- Yêu cầu HS đọc bài tập 2. </b>
4 gói kẹo, mỗi gói nặng 130g



1 gói bánh : 175g ? g
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS làm bài vào vở .
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh .
- Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau.


<b>Bài 3: - Hướng dẫn tương tự như bài 2.</b>
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


Bài 4:Trò chơi : Dùng cân để cân vài đồ dùng
học tập


c) Củng cố - Dặn dò:


- Cho HS thực hành cân 1 số đồ vật.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 1HS đọc yêu cầu BT, giải thích mẫu.
- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài .
744 g > 474 g 305 g < 350g


400g + 88g < 480g 450g < 500g - 40g
1kg > 900g + 5g 760g + 240g = 1kg
- Một học sinh nêu bài toán.


- Cả lớp thực hiện vào vở.


- Một học sinh lên bảng trình bày bài giải,
lớp bổ sung:


<i><b>Giải :</b></i>


Cả 4 gói kẹo cân nặng là :
130 x 4 = 520 (g )


Cả kẹo và bánh cân nặng là :
520 + 175 = 695 (g)


Đ/S: 695 g
- Đổi vở KT bài nhau.


- Một em đọc bài tập 3.
- Phân tích bài tốn.


- Lớp thực hiện làm bài vào vở.


- Một em giải bài trên bảng, lớp bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>


Đổi 1 kg = 1000g
Số đường còn lại là :


1000 – 400 = 600 (g )


Mỗi túi đường nhỏ cân nặng là :
600 : 3 = 200 (g)


Đ/ S: 200g


HS thực hành cân đồ dùng học tập


- Thực hành cân hộp bút, cân hộp đồ dùng
học toán, ghi lại kết quả của 2 vật đó rồi
TLCH : vật nào nhẹ hơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i>
Tiết 3,4: Tập đọc - Kể chuyện:


NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ


A/ Mục tiêu:


- Rèn đọc đúng các từ: nhanh nhẹn, thản nhiên, lững thững, huýt sáo, ...
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiếu ND: Kim Đồng là một người liên lạc rất nanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẩn
đường và bảo vệ cán bộ cách mạng ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa ( hs khá giỏi kể lại được
toàn bộ câu chuyện


- GDHS tinh thần dũng cảm vượt khó khi gặp khó khăn.



B/ Đồ dùng dạy học: Tranh mih họa truyện trong SGK, bản đồ VN để giới thiệu vị trí tỉnh
Cao Bằng.


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi ba em đọc bài “Cửa Tùng“.
- Nêu nội dung bài văn vừa đọc ?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu chủ điểm và bài học :</b></i>
<i><b>b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ </b></i>
* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài giọng chậm rải,
nhẹ nhàng.


- Cho học sinh quan sát tranh minh họa và
chỉ trên bản đồ để giới thiệu hoàn cảnh xảy ra
câu chuyện.


- Yêu cầu HS nói những điều mình biết về
anh Kim Đồng.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trước lớp.
ddGV theo dõi sửa sai.



- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.


- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn
với giọng thích hợp ,.


- Kết hợp giải thích các từ ù: <i>Kim Đồng, ông</i>
<i>Ké, Nùng, Thầy mo, thong manh … </i>


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh 2 đoạn đầu.
- Một học sinh đọc đoạn 3.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4.
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>


- 3 em lên bảng đọc tiếp nối 3 đoạn trong
bài “Cửa Tùng“ và TLCH.


- Cả lớp theo dõi.


- HS quan sát tranh chủ điểm.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu .


- Cả lớp quan sát tranh minh họa và bản đồ ,
theo dõi giới thiệu về hoàn cảnh xảy ra câu
chuyện .


- Một số em nói những hiểu biết của mình về
anh Kim Đồng.



- Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện
đọc các từ ở mục A.


- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài.
- Lớp đọc từng đoạn trong nhóm .


- Lắng nghe để hiểu về các từ ngữ mới trong
bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh 2 đoạn đầu của bài.
- Một học sinh đọc đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
theo và TLCH:


+ <i>Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ gì ?</i>


<i>+ Vì sao bác cán bộ lại phải đóng vai một</i>
<i>ơng già Nùng?</i>


<i>+ Cách đi đường của hai bác cháu như thế</i>
<i>nào? </i>


- Yêu cầu 3HS đọc nối tiếp các đoạn 2, 3, 4,
cả lớp đọc thầm lại trao đổi và TLCH:


<i>+ Chi tiết nào cho thấy sự nhanh trí và dũng</i>
<i>cảm của anh Kim Đồng khi gặp địch ?</i>


-KL: Sự nhanh trí, thơng minh của Kim Đồng


khiến bọn giặc không hề nghi ngờ nên đã cho
hai bác cháu đi qua.


<i><b>d) Luyện đọc lại : </b></i>


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 3.


- Hướng dẫn đọc đúng phân vai đoạn 3.


- Mời lần lượt mỗi nhóm 3HS thi đọc đoạn 3
theo cách phân vai.


- Mời 1HS đọc lại cả bài.


- GV nhận xét, chấm điểm, tuyên dương.
* Kể chuyện:


<i>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>


Hãy dựa vào 4 tranh minh họa, kể lại toàn bộ
câu chuyện “ Người liên lạc nhỏ “.


<i>2. Hướng dẫn HS kểchuyện theo tranh:</i>


- Cho quan sát 4 tranh minh họa.


- Gọi 1HS khá kể mẫu đoạn 1dựa theo tranh.
- Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể .


- Mời 4 em tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn của


câu chuyện trước lớp.


- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương những em kể hay.
đ) Củng cố dặn dò :


- Qua câu chuyện này, em thấy anh Kim
Đồng là một thiếu niên như thế nào?


- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện.


- 1 em đọc đoạn 1 câu chuyện , cả lớp đọc
thầm.


+ Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ bảo
vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ đến địa
điểm mới.


+ Vì vùng này là vùng người Nùng ở. Đóng
vai ơng già Nùng để địch khơng nghi ngờ.
+ Đi rất cẩn thận . Kim Đồng đeo túi đi trước
một quãng. Ông Ké lững thững đằng sau ...
- 3HS đọc nối tiếp các đoạn 2, 3, 4.


+ Gặp địch khơng hề bối rối, bình tĩnh ht
sáo báo hiệu, địch hỏi anh trả lời rất nhanh:
Đón thầy mo về cúng. Trả lời xong, thản
nhiên gọi ông Ké đi tiếp: Già ơi! Ta đi thôi!


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.



- Ba em lên phân từng vai (dẫn chuyện , Kim
Đồng, bọn giặc) thi đọc đoạn 3.


- 1 Học sinh đọc lại cả bài.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất.


- Cả lớp quan sát 4 tranh minh họa.


- 1 em khá nhìn tranh minh họa kể mẫu đoạn
1 câu chuyện.


- HS tập kể theo cặp.


- 4 em nối tiếp kể 4 đoạn của câu chuyện.
- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b></b></i>


<i> Ngày soan: 4/12/2009</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 08 tháng 12 năm</i> <i>2009</i>


Tiết 1: Thể dục:


ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG



A/ Mục tiêu: Thực hiện cơ bản đúng động tác của bài thể dục phát triển chung


- GDHS rèn luyenj thể lực.


B/ Đồ dùng dạy học: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi "Đua ngựa".


C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Đội hình luyện</b>


<b>tập</b>
<i><b>1.Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.


- Hướng dẫn tập hợp , nhắc nhớ nội quy và cho làm vệ sinh nơi tập .
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động.


- Chạy chậm thành một vòng tròn xung quanh sân tập .
- Chơi trò chơi : (Thi xếp hàng nhanh )


<i><b> 2/Phần cơ bản :</b></i>


* Ôn các động tác của bài thể dục đã học :
- Nêu tên động tác để học sinh nắm .


- Yêu cầu lớp ôn 8 động tác (2 x 8 nhịp).


- Theo dõi sửa chữa từng động tác học sinh làm sai.
- HS luyện tập theo tổ . GV theo dõi giúp đỡ các em.



- Tổ chức cho các tổ thi biểu diễn bài TD 1 lần (mỗi tổ thực hiện 1 lần.
- GV cùng cả lớp nhận xét, biểu dương những tổ tập đúng, đều, đẹp. Tổ
nào thua phải chạy 1 vòng xung quanh sân.


* Chơi trò chơi : “Đua ngựa “
- Cho HS khởi động kĩ các khớp.
- GV nhắc lại cách chơi và luật chơi.


- Học sinh thực hiện chơi trò chơi :” Đua ngựa ”


* Chia ra thành từng tổ hướng dẫn cách chơi thử sau đó cho chơi chính
thức trị chơi “Đua ngựa “


- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi .
- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi .


<i><b> 3/Phần kết thúc:</b></i>


- êu cầu học sinh làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát .
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn học sinh về nhà thực hiện lại các.









<i> GV</i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


<i> GV</i>
<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BẢNG CHIA 9



A/ Mục tiêu: Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải tốn có lời văn ( có một
phép chia 9 ).


- GDHS yêu thích học toán.


B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy toán
C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 1HS lên bảng làm BT4 tiết trước.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>



<i><b>* </b>Hướng dẫnLập bảng chia 9:</i>


<i>+ Để lập được bảng chia 9, em cần dựa vào</i>
<i>đâu?</i>


- Gọi HS đọc bảng nhân 9.


- Yêu cầu HS dựa vào bảng nhân 9 tự lập
bảng chia 9 theo cặp.


- Mời 1 số cặp nêu kết quả thảo luận.
GV ghi bảng: 9 : 9 = 1


18 : 9 = 2
27 : 9 = 3 ...


- Tổ chức cho HS ghi nhớ bảng chia 9.
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Yêu cầu nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài. </b>
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời 3HS lên bảng chữa bài.


- Yêu cầu từng cặp HS đổi vở để KT bài


nhau.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3:</b>


- Gọi học sinh đọc bài tập 3.


- Yêu cầu đọc thầm và tìm cách giải.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


- 1HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
+ Dựa vào bảng nhân 9.
- 2HS đọc bảng nhân 9.


- HS làm việc theo cặp - lập chia 9.


- 1 số cặp nêu kết quả làm việc, các nhóm
khác bổ sung để hồn thiện bảng chia 9.
- Cả lớp HTL bảng chia 9.


- 1HS nêu yêu cầu BT: Tính nhẩm.
- tự làm bài vào vở.


- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 63 : 9 = 7
45 : 9 = 5 72 : 9 = 8 63 : 7 = 9


9 : 9 = 1 90 : 9 = 10 72 : 9 = 8
- 1HS nêu cầu BT, cả lớp đọc thầm.


- Tự làm bài vào vở.


- Đổi vở KT bài nhau. Chữa bài:


9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 8 = 72
45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 72 : 9 = 8 ....
- Một em đọc đề bài 3.


- Cả lớp phân tích bài tốn rồi làm vào vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Bài 4: - Hướng dẫn tương tự như BT3.</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Chẫm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu đọc lại bảng chia 9.<i>. </i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập.


<i><b>Giải :</b></i>


Số kg gạo trong mỗi túi là :
45 : 9 = 5 ( kg )



Đ/S: 5 kg gạo
- 2HS đọc bài toán.


- Nêu điều bài toán cho biết và điều bài toán
hỏi.


- Tự làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét chữa
bài.


<i><b>Giải :</b></i>


Số túi gạo có tất cả là :
45 : 9 = 5 ( túi )


<i><b> Đ/S: 5 túi gạo </b></i>
- Đọc lại bảng chia 9.


<i><b></b></i>


<i>---Tiết 3: </i> <i> Chính tả:(Nghe viết) </i>

NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ



A/ Mục tiêu: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các BT điền từ có vần ay / ây (BT 2).


- Làm đúng bài tập 3 a /b .


- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch.



B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ BT1. 3 băng giấy viết nội dung bài
tập 3b.


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số tiếng
dễ sai ở bài trước.


- Nhận xét đánh gía
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
* <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i> :


- Giáo viên đọc đoạn chính tả một lượt.
- Gọi 1HS đọc lại bài .


+ <i>Trong đoạn văn vừa đọc có những tên riêng</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân</i>
<i>vật? Lời đó được viết như thế nào?</i>


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng


con các từ: <i>Huýt sáo, suýt ngã, hít thở, nghỉ</i>
<i>ngơi, vẻ mặt.</i>


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Một học sinh đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết</i>
<i>hoa ?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và luyện
viết các tiếng khó: chờ sẵn, nhanh nhẹn, lững
thững, ...


* Đọc cho học sinh viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .


- Gọi 2 em đại diện cho hai dãy lên bảng thi
làm đúng, làm nhanh.


- Nhận xét bài làm học sinh, chốt lại lời giải
đúng.


<b>Bài 3 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập</b>
3b.



- Yêu cầu các nhóm làm vào vở.


- Yêu cầu mỗi nhóm cử 3 em thi tiếp sức.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Gọi 6 em đọc lại đoạn văn đã điền hoàn
chỉnh.




<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .


+ Viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, tên
riêng.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- Hai học sinh lên bảng thi làm bài .


- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình chọn
bạn làm đúng, nhanh.


- 2HS đọc lại từng cặp từ theo lời giải đúng.


- Lớp chữa bài vào vở bài tập: <i>Cây <b>sậy</b> ,</i>


<i><b>chày</b> giã gạo ; <b>dạy</b> học / ngủ <b>dậy</b> ; số <b>bảy</b> ,</i>
<i>đòn <b>bẩy</b> .</i>


- Hai em nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện làm bài vào vở.


- Lớp chia nhóm cử ra mỗi nhóm 3 bạn để
thi tiếp sức trên bảng.


- 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng.
Lời giải đúng bài 3b:


<i>Tìm </i>nước , dìm chết , chim gáy thốt hiểm
- Cả lớp chữa bài vào vở .


- 2 em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
<i><b></b></i>


Tiết 4: Tập đọc:

NHỚ VIỆT BẮC



A/ Mục tiêu:


- Rèn đọc đúng các từ: Việt Bắc, thắt lưng, đan nón, chuốt, ...
- Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát.


- Hiểu ND: ca ngợi đất nước và con người Việt Bắcddepj và đánh giặc giỏi ( trả lời được
các câu hởi trong SGK, thuộc 10 dòng thơ đầu)



- GDHS yêu quê hương đất nước.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. </b></i>


- Bản đồ để chỉ cho học sinh biết 6 tỉnh thuộc chiến khu Việt Bắc.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 4 em nối tiếp kể lại 4 đoạn câu chuyện
"Người liên lạc nhỏ" theo 4 tranh minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng cảm ntn?
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau, mỗi em đọc 2
dòng thơ.


- GV sửa lỗi HS phát âm sai.



- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ
, khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm trong bài thơ.


- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ ngữ mới và địa
danh trong bài .(Đèo, dang , phách , ân tình )
- Yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm 2 dòng thơ đầu và
TLCH:


+ <i>Người cán bộ về xi nhớ những gì ở Việt</i>
<i>Bắc? </i>


- Yêu cầu 1HS đọc từ câu thứ 2 cho đến hết
bài thơ, cả lớp đọc thầm.


+ <i>Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc đẹp? </i>
<i>+ Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc đánh</i>
<i>giặc giỏi? </i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ .


<i>+ Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của</i>
<i>người Việt Bắc ?</i>



- Giáo viên kết luận.


<i><b>d) Học thuộc lòng bài thơ :</b></i>


<i>- Mời 1HS </i>đọc mẫu lại bài thơ<i> .</i>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với giọng
nhẹ nhàng tha thiết.


- Tổ chức cho học sinh HTL 10 dòng thơ đầu.
- Yêu cầu 3 em thi đọc tuộc lịng 10 dịng đầu
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.


- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.


- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu ( mỗi em đọc 2
dòng thơ), kết hợp luyện đọc các từ ở mục
A


- Nối tiếp nhau đọc mỗi em một khổ thơ.
- Tìm hiểu nghĩa các từ mới sau bài đọc. Đặt
câu với từ ân tình:


Mọi người trong xóm em sống với nhau rất
ân tình, tối lửa tắt đèn có nhau.



- Đọc từng câu thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .


- Cả lớp đọc thầm hai dòng đầu của khổ thơ
1 và trả lời:


+ Nhớ cảnh vật, cây cối, con người ở Việt
Bắc.


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.


+ Việt Bắc đẹp : Rừng xanh hoa chuối đỏ
tươi , ngày xuân mơ nở trắng rừng , phách
đổ vàng , trăng rọi hịa bình ..


+ Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây. Núi
giăng thành lũy sắt dày, Rừng che bộ đội ...
- Cả lớp đọc thầm bài .


+ Người Việt Bắc chăm chỉ lao động, đánh
giặc giỏi , ân tình thủy chung: “ Đèo cao …
thủy chung “


- Lắng nghe bạn đọc mẫu bài thơ.


- Học sinh HTL từng câu rồi cả bài theo
hướng dẫn của giáo viên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Bài thơ ca ngợi gì ?



- Dặn về nhà tiếp tục HTL bài thơ và xem
trước bài mới.


- Ca ngợi đất và con người Việt Bắc đẹp và
đánh giặc giỏi.


<i><b></b></i>
<i><b> </b>Ngày soan: 04/12/2009</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 09 tháng 12 năm2009</i>


Tiết 1: Toán:

LUYỆN TẬP



A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn ,giải tốn ( có một phép chia
9 ).


- Giáo dục HS thích học tốn.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 4 trang
68.



- KT 1 số em về bảng chia 9.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu tự làm bài.


- Gọi HS nêu kết quả từng cột tính
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 2 : - Yêu cầu một em nêu yêu cầu bài. </b>
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải, cả lớp làm vào
vở.


- Yêu cầu từng cặp đổi vở để KT bài nhau.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài .3 </b>


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ.û
- Gọi một em lên bảng giải .


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


- 1HS lên bảng làm bài tập 4.
- Hai em đọc bảng chia 9.


- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu BT.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Nêu miệng kết quả nhẩm.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 9 = 81
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 81 : 9 = 9
- Một học sinh nêu yêu cầu bài


- Cả lớp thực hiện nhẩm tính ra kết qua.û
- 1 em lên bảng làm bài.


- Cả lớp nhận bài làm trên bảng, bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.


SBC 27 27 <i><b>27</b></i> 63 <i><b>63</b></i> 63


SC 9 <i><b>9</b></i> 9 <i><b>9</b></i> 9 9


Thương <i><b>3</b></i> 3 3 7 7 <i><b>7</b></i>


- Một em đọc bài toán.


- Nêu:cần xây 36 ngơi nhà, đã xây được số
nhà đó. Hỏi cịn phải thêm mấy ngôi nhà?
- Cả lớp làm vào vào vở.



- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.</b>
- Cho HS đếm số ô vuông trong mỗi hình,
rồi tìm


Số ơ vng.


- Gọi HS nêu kết quả làm bài.
- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bảng chia 9.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


<i><b>Giải :</b></i>


Số ngôi nhà đã xây là :
36 : 9 = 4 (ngôi nhà)


Số ngơi nhà cịn phải xây thêm là :
36 – 4 = 32 (ngôi nhà)


Đ/S: 32 ngôi nhà
- Một học sinh nêu đề bài: Tìm số ơ vng
của mỗi hình.


- HS tự làm bài.



- Nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
a/


9
1


số ô vuông là: 18 : 9 = 2 (ô vuông)
b/ số ô vuông là: 18 : 9 = 2 (ô vuông)
- Đọc bảng chia 9.


<i><b></b></i>
---Tiết 2: Luyện từ và câu :


ÔN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM


ÔN TẬP CÂU "AI THẾ NÀO?"



A/ Mục tiêu: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1 )


- Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2)


- Tìm đúng bộ phân trong câu trả lời câu7 hỏi Ai ( con gì, cái gì )? Thế nào? (bt3)
- GDHS yêu thích học tiếng việt. .


B/ Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. Một tờ giấy khổ to kẻ bảng ở bài tập 2.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Yêu cầu HS làm lại bài tập 1 và 3 tiết trước.
- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1: -Yêu cầu một em đọc nội dung bài</b>
tập1.


- Mời một em đọc lại 6 dòng thơ trong bài Vẽ
quê hương.


- Hướng dẫn nắm được yêu cầu của bài:
+ <i>Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm gì ?</i>
<i>+ Sơng Máng ở dịng thơ 3và 4 có đặc điểm</i>
<i>gì ?</i>


- 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 3, mỗi em
làm một bài .


- lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.


- Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập1.
- Một em đọc lại 6 dòng thơ của bài Vẽ quê


hương.


- Cả lớp đọc thầm bài tập.
+ Tre xanh , lúa xanh
+ xanh mát , xanh ngắt


9
1


9
1
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>+ Trời mây mùa thu có đặc điểm gì?</i>


- GV gạch dưới các từ chỉ đặc điểm.


- Gọi 1HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của sự
vật trong đoạn thơ.


- KL: Các từ xanh, xanh mát, xanh ngắt, bát
ngát là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa, sông
máng, trời mây, mùa thu.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


<b>Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập</b>
2.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.



- Yêu cầu trao đổi thảo luận theo nhóm .
- Mời hai em đại diện lên bảng điền vào bảng
kẻ sẵn.


- Mời một em đọc lại các từ sau khi đã điền
xong.


- Giáo viên và học sinh cả lớp theo dõi nhận
xét.


<b>Bài 3: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3,</b>
cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.


- Mời 3 em lên bảng gạch chân đúng vào bộ
phận trả lời trong câu hỏi vào các tờ giấy dán
trên bảng.


- Yêu cầu đọc nối tiếp đọan văn nói rõ dấu
câu được điền.


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


+ Trời bát ngát , xanh ngắt .


- Cả lớp làm bài vào VBT.


- Một học sinh đọc bài tập 2 .
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
- Cả lớp hoàn thành bài tập .


- Đại diện hai nhóm lên bảng thi điền nhanh
, điền đúng vào bảng kẻ sẵn.


- Hai em đ c l i các t v a đi n. ọ ạ ừ ừ ề


<i>Sự vật A</i> <i>So sánh</i> <i>Sự vật B</i>
<i>Tiếng suối </i> <i>trong </i> <i>tiếng hát </i>
<i>Ông - bà </i> <i>hiền </i> <i>hạt gạo</i>
<i>Giọt nước </i> <i>vàng </i> <i>mật ong </i>


- 2 em đọc nội dung bài tập 3.


- HS làm bài cá nhân vào VBT: gạch chân
đúng vào các bộ phận các câu trả lời câu hỏi


<i>Ai ( con gì, cái gì?) </i>và gạch hai gạch dưới
bộ phận câu trả lời câu hỏi <i>Thế nào ?</i>


- 1HS làm bài trên bảng lớp.


- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- HS chữa bài trpng vở (nếu sai).
- Hai học sinh nhắc lại nội dung bài.



<i><b> </b></i>


Tiết 3: Tự nhiên xã hội:


TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG



A/ Mục tiêu: Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế....ở địa phương
Nói được về một số danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương


- GDHS có ý thức gắn bó yêu quê hương.


B/ Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK trang 52, 53, 54 và 55, tranh ảnh về một số cơ
quan của tỉnh.


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

“.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm </b></i>
* Bước 1 -Yêu cầu lớp chia thành các nhóm


(mỗi nhóm 4 học sinh) quan sát các hình
minh họa trong SGK trang 52, 53 ,54 thảo
luận theo gợi ý:


+ <i>Kể tên một số cơ quan hành chính, văn hóa,</i>
<i>giáo dục, y tế cấp tỉnh có trong các hình ?</i>


* Bước 2 : - Yêu cầu một số cặp lên hỏi và
trả lời trước lớp .


- KL: Ở mỗi tỉnh (TP) đều có các cơ quan
hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế ... để điều
hành công việc, phục vụ đời sống vật chất,
tinh thần và sức khỏe cho nhân dân.


<i><b>* HĐ 2: Nói về tỉnh(TP) nơi bạn đang sống .</b></i>
<i><b> Bước 1 : </b>Hướng dẫn </i>.


- Yêu cầu HS đưa tranh ảnh, họa báo về một
số cơ quan hành chính của tỉnh như cơ quan
văn hóa , y tế , hành chính vv... đã sưu tầm
được theo nhóm.


<i><b>Bước 2: - Mời đại diện các nhóm trưng bày</b></i>
các tranh ảnh sưu tầm được và lên giới thiệu
trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm việc tốt.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>



- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.


- chuẩn bị bút vẽ, bút màu để giờ học sau vẽ
tranh.


"Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm".


- Các nhóm cử ra nhóm trưởng để điều
khiển nhóm thảo luận.


- Lần lượt từng cặp lên trình bày trước lớp
mỗi em chỉ kể tên một vài cơ quan.


- Lớp theo dõi và nhận xét.


- Các nhóm trình bày, xếp đặt các tranh ảnh
sưu tầm được và cử đại diện lên giới thiệu
trước lớp.


- Lớp quan sát nhận xét và bình chọn.


<i><b> </b></i>


<i><b></b></i>


---Tiết 4: Mĩ thuật


BÀI 14: VẼ THEO MẪU


VẼ CON VẬT QUEN THUỘC



<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Học sinh tập quan sát nhận xét về đặc điểm, hình dáng một số con vật quen thuộc.
- Biết cách vẽ và vẽ được hình con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Một số tranh, ảnh về các con vật (chó, mèo, trâu, bị...)
- Tranh vẽ chăn trâu.


- Ba bài vẽ của học sinh năm trước.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học</b></i>


* Giới thiệu bài: Xung quanh chúng ta có rất nhiều con vật gần gủi thân thuộc. Bài học
hơm nay thầy trị mình cùng tìm hiểu vẽ đẹp của nó thơng qua bài 14 này nhé.


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>


Giới thiệu các tranh, ảnh vẽ về con vật, rồi đặt câu hỏi:
- Em hãy gọi tên các con vật trên ?


- Con vật có những bộ phận nào ?


- Hãy miêu tả hình dáng, màu sắc của các con vật ?
- Sự khác nhau của các con vật ?


Con voi to, có vịi, có ngà, con trâu sừng dài. con thỏ đầu trịn, mình hơi dài, đi ngắn,
tai dài...


<i><b>Hoạt động 2: Cách vẽ con vật</b></i>



Vẽ minh hoạ lên bảng một số con vật: gà, mèo, thỏ... để học sinh nhận ra:
- Vẽ các bộ phận chính trước: mình, đầu.


- Vẽ chân, đuôi, tai, sừng...
- Vẽ màu theo ý thích.


- Vẽ hình vừa với phần giấy quy định.


Lưu ý: lựa chọn các dáng của con vật cho sinh động như đi, chạy, nhảy...
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


- Cho học sinh xem bài của anh chị khoá trước.


- em vẽ con vật mà em thích nhất theo trí nhớ hoặc tưởng tượng ra để vẽ.
- Có thể vẽ thêm một số hình ảnh phụ cho tranh sinh động hơn.


- Vẽ màu có đậm có nhạt.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.</b></i>


- Trưng bày sản phẩm của các tổ theo từng vị trí
- Yêu cầu học sinh nhận xét, chọn bài em thích nhất


<b> </b><i>Ngày soạn: 06/12/2009</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm</i> <i>2009</i>


Tiết 1: Đạo đức:



QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG

<i><b> (tiết 1)</b></i>


A/ Mục tiêu: - Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giêng
- Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giêng bằng những việc làm phù hợp với khả


năng.


- GDHS hiểu được ý nghĩa của việc quan tâm , giúp đỡ hàng xóm láng giềng
B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện "Chị Thủy của em".


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
1/ Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


2/ Bài mới: - Giới thiệu bài.


* HĐ1: <i>Phân tích truyện "Chị Thủy của em</i>


- Kể chuyện "Chị Thủy của em"


<i>+ Trong câu chuyện có những nhân vật nào?</i>
<i>+ Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của</i>
<i>Thủy?</i>


<i>+ Thủy đã làm gì để bé Viên chơi vui ở nhà?</i>
<i>+ Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn</i>
<i>Thủy?</i>


<i>+ Em biết được điều gì qua câu chuyện trên?</i>
<i>+ Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm</i>


<i>láng giềng?</i>


- Kết luận: SGV.


<i><b>* Hoạt động 2: </b>Đặt tên tranh</i>


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận về nội dung 1
tranh và đặt tên cho tranh.


- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- KL: Các việc làm của các bạn nhỏ trong tranh
1, 3 và 4 là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng
giềng. Cịn ở tranh 2 là làm ồn ảnh hưởng đến
hàng xóm láng giềng.


<i><b>* Hoạt động 3: </b>Bày tỏ ý kiến.</i>


- Gọi HS nêu Yêu cầu BT3 - VBT.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, bày tỏ thái
độ của mình đối với các quan niệm có liên
quan đến bài học.


- Giải thích về ý nghĩa các câu tục ngữ.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả.
- KL: Các ý a, c, d là đúng : ý b là sai.


<i><b>* Hướng dẫn thực hành: </b></i>


- Thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng
giềng bằng những việc làm phù hợp với khả
năng


- Sưu tầm các truyện, thơ, ca dao, tục ngữ, ...
và vẽ tranh về chủ đề quan tâm, giúp đỡ hàng
xóm láng giềng.


- Lớp lắng nghe


- Quan sát tranh và nghe GV kể chuyện.
+ Có chị Thủy, bé Viên.


+ Vì mẹ đi vắng ...


+ Làm chong chóng, Thủy giả làm cơ giáo
dạy cho Viên học.


+ Vì Thủy đã giúp đỡ trông giữ bé Viên.
+ Cần phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng.


+ Vì ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn nạn.
Những lúc đó rất cần sự cảm thông, giúp đỡ
của những người xung quanh.


- Thảo luận theo nhóm.



- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận, các nhóm khác bổ sung.


- 2 em nêu cầu BT3.


- Thảo luận nhóm và làm BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> </b></i>


---Tiết 2: Tốn:


CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ



A/ Mục tiêu: - Biết đặc tính và tính chia số có hai chữ số co số có một chữ số ( chia hết và
chia có dư )


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài tốn có liên quan đến
phép chia.


- GDHS u thích học tốn.
B/ Đồ dùng dạy học:


C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm BT 2 và 3 tiết trước.
- Nhận xét đánh giá.



<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác :</b></i>


* Ghi lên bảng phép tính 72 : 3 = ? .
- Yêu cầu học sinh thực hiện chia.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- GV ghi bảng như SGK.


* Nêu và ghi lên bảng: 65 : 2 = ?
- Yêu cầu HS tự thực hiện phép chia.


- Gọi HS nêu cách thực hiện, cả lớp nhận
xét bổ sung.


- GV ghi bảng như SGK.


- Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép chia.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự
chữa bài



- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .</b>
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .


- Gọi một em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Tự thực hiện phép chia.


- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
72 3


12 24
0


- Hai học sinh nhắc lại cách chia.
- Lớp tự làm vào nháp.


- 1 em lên bảng thực hiện phép tính.


- Gọi HS nêu cách thực hiện phép chia, cả lớp
nhận xét bổ sung.


65 2
05 32


1


Vậy 65 : 2 = 32 (dư 1)
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Hai em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.


84 3 96 6 90 5
24 38 36 16 40 18
0 0 0
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
-.Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3.</b>
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


5
1


giờ có số phút là : 60 : 5 = 12 ( phút )


- Một em đọc bài toán.


- nêu điều bài toán cho biết và bài toán hỏi.
- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa
bài.


<i><b>Giải :</b></i>


Số bộ quần áo có thể may nhiều nhất là :
31 : 3 =10 ( dư 1)


<i><b>Đ/S: 10 bộ, thừa 1m</b></i>
<i><b>vải - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học. </b></i>
<b></b>


Tiết 3: Chính tả: (Nghe viết)

NHỚ VIỆT BẮC



A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức thơ lục bát
- Làm đúng các BT diền tiếng có vần au / âu ( bt2 ).Làm đúng ( bt3 )


- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ lớp viết hai lần bài tập 2.</b></i>


- 2 băng giấy để viết nội dung các câu tục ngữ ở bài tập 3 .
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học</b><b> :</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 3 học sinh lên bảng viết 3 từ có vần
ay và 2 từ có âm giữa vần i / iê .


- Nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe- viết :</b></i>
* <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i> :


- Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu trong bài .
- Gọi một em đọc lại .


+ <i>Bài chính tả có mấy câu thơ ? </i>
<i>+ Đây là thế thơ gì ?</i>


<i>+ Cách trình bày trong vở như thế nào? </i>
<i>+ Những từ nào trong bài chính tả cần viết</i>
<i>hoa ?</i>


- Yêu cầu HS tập viết các tiếng khó trên
bảng con.


* GV đọc cho HS viết bài vào vở.



- Ba em lên bảng viết làm bài.
- Cả lớp viết vào bảng con .


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Một học sinh đọc lại bài . Cả lớp theo dõi
bạn đọc .


+ Bài chính tả có 5 câu thơ - 10 dịng.
+ Là thể thơ lục bát.


+ Câu 6 chữ cách lề 2 ô, câu 8 cách lề 1 ô.
+ Chữ cái đầu dòng thơ, tên riêng Việt Bắc.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* Chấm, chữa bài.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 : - Gọi một em đọc yêu cầu của bài. </b>
- Giúp học sinh hiểu yêu cầu.


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên bảng
nối tiếp nhau thi làm bài (mỗi em viết 1
dòng).


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


- Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả.
<b>Bài 3 : </b>


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu lớp làm bài vào VBT.


- Chia bảng lớp thành 3 phần.


- Mời 3 nhóm mỗi nhóm 4 em đại diện
nhóm lên chơi trị chơi thi tiếp sức.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng.




<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà đọc lại BT2 và 3b.


- 1 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài cá nhân.


- 2 nhóm lên thi làm bài, cả lớp theo dõi, bổ
sung.


- 5 - 7 em đọc lại kết quả.


- HS chữa bài vào VBT theo lời giải đúng:



<i>hoa<b> mẫu </b>đơn<b> , </b>mưa<b> mau </b>hạt<b> , </b>lá<b> trầu , </b>đàn</i>


<i><b>trâu , sáu </b>điểm<b> , </b>quả<b> sấu. </b> </i>


- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.


- 3 nhóm thảo luận và cử người lên chơi tiếp
sức.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Chữa bài theo lời giải đúng (nếu sai):


Chim có tổ, người có tơng.


Tiên học lễ, hậu học văn.
Kiến tha lâu cũng đầy tổ.


* Tiên học lễ , hậu học văn / Kiến tha lâu đầy
tổ .


<i><b>--- </b></i>
Tiết 4: Tập viết:


ÔN CHỮ HOA K



A/ Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa K, tên riêng và câu ứng dụng
- GSHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch .



B/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa K. Tên riêng Yết Kiêu và câu ứng dụng trên dịng
kẻ ơ li.


C/ Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.


- Yêu cầu HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
học ở bài trước.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


- Hai học sinh lên bảng viết : Ơng Ích
Khiêm , Ít .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b>* </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b></i>


- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.



- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con các
chữ vừa nêu.


<i><b>* </b>Học sinh viết từ ứng dụng ( tên riêng):<b> </b></i>
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu: Yết Kiêu là một ơng tướng tài
thời nhà Trần. Ơng có tài bơi lặn dưới nước
nên đã đục thủng nhiều thuyền của giặc.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.


<i>* Luyện viết câu ứng dụng<b>:</b></i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.


+ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con chữ: Khi


c) Hướng dẫn viết vào vở :


- Nêu yêu cầu viết chữ K một dòng cỡ nhỏ
- Chữ Y và Kh : 1 dòng .


- Viết tên riêng Yết Kiêu 2 dòng cỡ nhỏ .
- Viết câu tục ngữ 2 lần.


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
d/ Chấm chữa bài



đ/ Củng cố - Dặn dò:


- Về nhà luyện viết phần bài ở nhà.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.


- Các chữ hoa có ở trong bài: Y, K.
- Theo dõi giáo viên viết mẫu.
- Lớp thực hiện viết vào bảng con.


- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Yết Kiêu.
- Lắng nghe để hiểu thêm về một vị tướng
thời Trần nổi tiếng của đất nước ta .


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:


<i>Khi đói cùng chung một dạ,/ Khi rét cùng</i>
<i>chung một lòn .</i>


+ Khuyên chúng ta phải đoàn kết, giúp đỡ
nhau trong gian khổ, khó khăn. Càng khó
khăn, thiếu thốn thì càng phải đoàn kết, giúp
đỡ nhau.


- Lớp luyện viết chữ Khi vào bảng con.<i> </i>


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn
của giáo viên.



- Nhắc lại cách viết học chữ K.
<b></b>


<i><b> </b></i> <i>Ngày soan: 7/12/2009</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm2009</i>


Tiết 1: Tốn:


CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

<i><b> (tiếp theo )</b></i>


A/ Mục tiêu: Biết đặc tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số ( chia có dư ở
các lượt chia ).


- Biết giải tốn có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vng.
- GDHS u thích học tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi
tính :


49 : 2 77 : 5 72 : 3.
- Nhận xét ghi điểm.



<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
b) Khai thác :


- Ghi phép tính 78 : 4 lên bảng .


- Mời một em thực hiện đặt tính và tính.
- Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.


<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu 2 em lên bảng tự tính kết quả.
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự
chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .</b>
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .


- Gọi một em lên bảng giải bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 4 - Gọi học sinh đọc bài 4</b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm


- Trị chơi xếp hình cả lớp thi xếp hình.


- Gọi 5 học sinh lên bảng thi xếp hình .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


d) Củng cố - Dặn dò:


- Mời 2HS lên bảng thi tính nhanh:
54 : 3 90 : 4
- Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.


- 3HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp thực hiện vào nháp.


- 1 em lên bảng làm tính, lớp bổ sung.
78 4


38 19
2


- Hai học sinh nhắc lại cách chia .
- Một học sinh nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở nháp.


- 1 em thực hiện trên bảng, lớp nhận xét bài
bạn


- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.



- Một em lên bảng thực hiện, lớp chữa bài.
<i><b> Giải : </b></i>


<i><b> 33 : 2 = 16 (dư 1 )</b></i>


Số bàn cần ít nhất là : 16 + 1 = 17 ( bàn )
Đ/ S: 17 bàn
- Một em đọc đề bài 4.


- Cả lớp tham gia chơi.


- học sinh lên bảng thi xếp hình :



2 em lên thi làm bài nhanh.


---Tiết 2: Tập làm văn:


TÔI CŨNG NHƯ BÁC - GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG.


A/ Mục tiêu: - HS nghe và kể lại được câu chuyện "Tôi cũng như bác"


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GDHS yêu thích học tiếng việt.


B/ Đồ dùng dạy học:- Tranh minh họa về câu chuyện trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ chép sẵn gợi ý kể chuyện (BT1), gợi ý của BT2.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 học sinh đọc lại bức thư viết gửi bạn
miền khác.


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>Bài 1 : - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập .</b></i>
- giáo viên kể câu chuyện lần 1.


- Cho HS quan sát 3 bức tranh minh họa và đọc
lại 3 câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng.


- Giáo viên kể chuyện lần 2.


<i>+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu ?</i>
<i>+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật? </i>


<i>+ Vì sao nhà văn khơng đọc được bản thơng</i>
<i>báo ?</i>


<i>+ Ơng nói gì với người đứng bên cạnh? </i>
<i>+ Người đó trả lời ra sao ? </i>



<i>- </i>HS xung phong kể lại câu chuyện .
- Yêu cầu từng cặp học sinh kể .


- Mời HS thi kể lại câu chuyện trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.


<i>+ Câu chuyện có gì đáng buồn cười?</i>


<b>Bài tập 2 :</b>


- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi gợi ý.
- Hướng dẫn HS cách giới thiệu.


+ Tổ em gồm những bạn nào? Các bạn là
người dân tộc nào?


+ Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?


+ Tháng vừa qua, các bạn làm được những
việc gì tốt?


- Mời 2HS giỏi làm mẫu.
- Yêu cầu HS làm việc theo tổ.


- 3 em đọc thư của mình viết cho bạn miền
khác.


- Lắng nghe.



- 1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Đọc thầm lại câu hỏi gợi ý và kết hợp
quan sát tranh minh họ.


- Lắng nghe GV kể chuyện và TLCH:
+ Câu chuyện xảy ra ở nhà ga .


+ Có 2 nhân vật: nhà văn già và một người
đứng bên cạnh.


+ Vì ơng qn khơng mang theo kính.
+ Phiền bác đọc giúp tơi tờ thông báo này
với. + "Xin lỗi tôi cũng như bác thơi, vì lúc
bé khơng được học nên bây giờ đành chịu
mù chữ ".


- Lớp theo dõi bạn kể..
-Từng cặp học sinh kể .


- Bốn em thi kể lại câu chuyện trước lớp .
- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay
nhất.


+ Người đó tưởng nhà văn cũng khơng biết
chữ như mình .


- Một học sinh đọc đề bài tập 2.
- Cả lớp đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý.
- Theo dõi GV hướng dẫn.



- 2 em giới thiệu mẫu.


- Các tổ làm việc - từng em tập giới thiệu.
- Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ của
mình trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Mời đại diện các tổ thi đua giới thiệu về tổ
mình trước lớp.


- Theo dõi nhận xét, ghi điểm.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


- Hai đến ba em nhắc lại nội dung bài học.
<i><b></b></i>


---Tiết 3: Tự nhiên xã hội:


TỈNH (TP) NƠI BẠN ĐANG SỐNG

<i><b> (tiết 2)</b></i>


A/ Mục tiêu: Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế....ở địa
phương


Nói được về một số danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương
- Giáo dục HS có ý thức gắn bó yêu quê hương.


B/ Đồ dùng dạy học: Giấy vẽ, bút chì, bút màu ...


<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>*Hoạt động : Vẽ tranh</b></i>


<i>Bước 1</i>: <i><b>: Gợi ý cho học sinh cách thể hiện</b></i>
những nét chính về các cơ quan hành chính,
văn hóa, giáo dục, y tế. Khuyến khích học sinh
tưởng tượng để vẽ.


<i>Bước 2</i> - Yêu cầu HS dán tất cả các tranh vẽ
lên tường.


- Mời 1 số HS mô tả tranh vẽ.


- GV cùng với cả lớp nhận xét, bình chọn
người vẽ đẹp, đầy đủ.


<i><b>* Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Các cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y
tế làm nhiệm vụ gì?


- Về nhà xem trước bài mới.


- Thực hành vẽ tranh về các cơ quan của
tỉnh như : cơ quan hành chính, văn hóa, y
tế, thể thao, giáo dục …



- Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình
và giới thiệu về tranh vẽ.


- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn vẽ đẹp,
đầy đủ.


- Nêu lên nhiệm vu của mỗi cơ quan: hành
chính, văn hóc, giáo dục, y tế.


<b></b>


---Tiết 4: Thủ công:


CẮT DÁN CHỮ H, U

<i><b> (tiết 2)</b></i>


A/ Mục tiêu: - Kẻ, cắt, dán được chữ U,H. Các nét chữ tương đối phẳng và đều nhau, chữ
dán tương đối phẳng .


- GDHS u thích mơn học.


B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U.
- Giấy thủ cơng, bút chì , kéo thủ cơng, hồ dán.


<i> <b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 3</b>: HS thực hành cắt dán chữ</i>
<i>U,H. </i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại và thực hiện thao
tác cắt dán chữ U, H đã học ở tiết 1 và nhận
xét.


- Treo tranh về quy trình cắt dán chữ U, H để
cả lớp quan sát và nắm vững hơn về các bước
kẻ cắt .


- Tổ chức cho học sinh thực hành cắt dán chữ
U ,H theo nhóm.


- Đến các nhóm quan sát uốn nắn và giúp đỡ
học sinh còn lúng túng


- Yêu cầu các nhóm thi đua xem các của
nhóm nào cắt đều, đẹp hơn.


- Chấm một số sản phẩm của học sinh .


- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp quan sát
và tuyên dương những em có sản phẩm đẹp.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b>:</i>



- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung.
- Dặn về nhà tập cắt thêm .


các tổ viên trong tổ mình .
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Vài em nhắc lại các thao tác về kẻ cắt chữ
in U và H


- Lớp quan sát về các bước qui trình gấp cắt
dán các chữ U và H .


- Lớp chia thành các nhóm tiến hành gấp cắt
dán chữ U và H.


- Đại diện các nhóm lên trưng bày sản phẩm.
- Lớp quan sát và bình chọn chọn sản phẩm
tốt nhất .


- HS nêu nội dung bài.
<i><b></b></i>


<i><b> Tiết 5: </b></i>

SINH HOẠT SAO



<i><b> A/ Yêu cầu: - HS ôn luyện các bài múa của Sao nhi đồng đã được học.</b></i>
- Chơi trò chơi " Bịt mắt bắt dê".


B/ Hoạt động dạy - học:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>* Hướng dẫn HS hát - múa:</i>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung học tập.


- Theo dõi uốn nắn cho các em.


- Tập bài hát - múa mới: Chúng em là mầm
non tương lai: Tập hát từng câu theo lối móc
xích, ơn luyện cả bài. Sau đó kết hợp hát
-múa.


<i>* Tổ chức cho HS chơi TC: " Bịt mắt bắt dê "</i>


- Nêu tên trò chơi.


- Phổ biến cách chơi và luật chơi.


- Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập.


- Lớp trưởng điều khiển lớp triển khai thành
đội hình vịng trịn và ơn lại các bài múa tập
thể của Sao nhi đồng đã học.


- HS hát từng câu theo GV, luyện tập hát theo
nhóm, kết hợp hát múa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho HS chơi thử 1 - 2 lần rồi chơi chính
thức.



<i>* Dặn dị</i>: Về nhà ơn lại bài hát Chúng em
là ...


<i><b></b></i>
Tiết 2: Âm nhạc:


HỌC HÁT BÀI: NGÀY MÙA VUI


A/ Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu lời 1


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
- Giáo dục học sinh tình yêu quê hương đất nước.
B/ Đồ dùng dạy học: - Băng nhạc bài hát và máy nghe .


- Tranh ảnh về vùng dân tộc Thái ở Tây Bắc, bản đồ Việt Nam.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Em hãy hát bài: Con chim non.


- Bài hát Con chim non được viết nhịp mấy?
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* Hoạt động : </b>Dạy bài hát</i>



- Cho học sinh quan sát bản đồ nhận ra vị trí
vùng Tây Bắc.


- Cho học sinh nghe băng nhạc bài hát.
- Cho học sinh đọc đồng thanh lời bài hát .
- Dạy hát từng câu, lưu ý học sinh 3 tiếng có
luyến 2 âm : bõ cơng , ấm no , có đâu vui .
- Luyện tập luân phiên theo nhóm .


<i><b>*Hoạt động 2 : Hát kết hợp Gõ đệm </b></i>
- Dùng các nhạc cụ gõ đệm theo 3 kiểu :
- Đệm theo phách , đệm theo nhịp 2 , đệm theo
tiết tấu lời ca .


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà tập hát cho thuộc lời bài hát .


- 2HS hát và TLCH.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.


- Quan sát bản đồ để nhận ra vùng Tây Bắc
trên bản đồ Việt Nam.


- Lớp lắng nghe bài hát.



- Cả lớp đọc đồng thanh lời của bài hát .
- Tập hát từng câu theo GV. Sau đó hát cả
bài


- Hát luân phiên từng nhóm.


- Học sinh hát bài hát chú ý hát kéo dài ở
những từ mà giáo viên gạch chân. HS thực
hiện hát và gõ đệm theo phách đệm theo
nhịp 2 và đệm theo tiết tấu lời ca.


- Các nhóm thi đua, cả lớp theo dõi bình
chọn nhóm hát và gõ đệm đúng, đều.


- Cả lớp hát lại bài hát.
<i><b>--- </b></i>
<b> Thể dục: </b>


HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG


A/ Mục tiêu: Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GDHS rèn luyện thể lực .


B/ Đồ dùng dạy học: - Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi "Đua ngựa".


C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Đội hình</b>



<b>luyện tập</b>
<i><b>1/ Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động .


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Chơi trò chơi : (kéo cưa lừa xẻ )


<i><b>2/ Phần cơ bản:</b></i>


* Ôn các động tác của bài thể dục đã học :


- GV hô cho HS tập liên hoàn 8 động tác (mỗi động tác 4 x 8 nhịp)
- Lớp trưởng hô cho cả lớp thực hiện, mỗi lần tập 2 x 8 nhịp.
- Theo dõi sửa chữa cho HS.


- HS luyện tập theo tổ, GV theo dõi uốn nắn cho các em.
- Biểu diễn thi đua bài TD giữa các tổ 1lần (mỗi tổ cử 5 em).
- Cả lớp cùng GV nhận xét và đánh giá, biểu dương tổ thắng cuộc.
* Chơi trò chơi : “ Đua ngựa “


- Cho HS khởi động kĩ các khớp: cổ chân, đầu gối.
- Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi.


- Học sinh thực hiện chơi trò chơi :” Đua ngựa ”


* Chia học sinh ra thành từng tổ hướng dẫn cách chơi thử sau đó cho chơi
chính thức trị chơi “Đua ngựa “



- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật chơi
- Nhắc nhớ học sinh đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi .
<i><b>3/ Phần kết thúc:</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát .
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại bài TDPTC.








<i> GV</i>


<i> </i>
<i> GV</i>


<i><b></b></i>
<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×