Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Dai so 8 ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.01 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:19/01/2010</i>
<i>Ngày dạy: .</i>

Tiết 47:

Phơng trình tích



A Mục tiêu:
1. <sub>Kiến thức:</sub>


- Học sinh nắm vững các khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích ( dạng có
hai hay ba nhân tử bậc nhất).


2. Kỹ năng:


- Rèn các kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kỹ năng thực hành đa về
phơng trình tích


3. Thỏi : Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong học tập


B Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: B¶ng phơ ghi ?1, ?2, ?3 .
- HS: B¶ng nhãm.


C – Tiến trình dạy học:


* Hot ng 1: Kim tra:


Phân tích đa thức sau: (x2<sub> 1) + (x + 1)(x 2) thành nhân tö.</sub>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


* Hoạt động 2: Phơng trình tích và


<b> cách giải:</b>


GV: Trong bµi nµy ta chØ xét các phơng trình
mà hai vế của nó là hai biểu thức hữu tỉ của
ẩn và không chứa ẩn ở mÉu.


GV cho HS trả lời ?2 bằng lời sau đó viết
tính chất trên theo ký hiệu.


Muốn giải phơng trình P(x) = 0( kiểm tra bài
cũ) ta có thể lợi dụng kết quả phân tích P(x)
thành nhân tử (x + 1)(2x – 3) đợc không và
lợi dụng nh th no ?


Ví dụ 1: Giải phơng trình:
(2x – 3)(x + 1) = 0


Giáo viên hớng dẫn cách giải ví dụ 1; phơng
trình ở ví dụ 1 là phơng tr×nh tÝch.


Giáo viên nêu dạng tổng qt để giải phơng
trình tớch.


Phơng trình tích có dạng:
A(x)B(x) = 0.


Để giải phơng trình này ta áp dụng công
thức:A(x).B(x) = 0  A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
* Hoạt động 3: <b>ỏp dng </b>



Giáo viên tự nghiên cứu ví dụ 2 sgk và giải
thích cách làm.


Ví dụ 2: Giải phơng trình:
(x + 1)(x + 4) = (2 x)(2 + x)
Giáo viên nêu nhËn xÐt


NhËn xÐt: SGK


Học sinh hoạt động nhóm ?3
Giải PT:


(x-1)(x2<sub>+3x-2)-(x</sub>3<sub>-1) = 0</sub>


Häc sinh tr¶ lêi:
ab = 0  a = 0 hc


b = 0 (a và b là hai số)
Đợc, cho từng thừa số bằng 0.


HS: Ghi vào vở


Phơng trình tích có dạng:


A(x)B(x) = 0. A(x) = 0 hoặc B(x) = 0


Học sinh trình bày.


x + 1)(x + 4) = (2 – x)(2 + x)



 (x+1)(x+4)–(2–x)(2+x) = 0


 x2<sub> + x + 4x + 4 – 4 + x</sub>2<sub> = 0</sub>


 2x2<sub> + 5x = 0</sub>


 x(2x + 5) = 0


 x = 0 hc 2x + 5 = 0


 













5
2
5


2
0


5
2


0


,


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy tập nghiệm của phơng trình đã
cho là : S = {0, - 2,5}


1 đại diện nhóm lên bảng trình bày
(x-1)(x2<sub>+3x-2)-(x</sub>3<sub>-1) = 0</sub>


(x-1)(x2<sub>+3x-2)-(x-1)(x</sub>2<sub>+x+1)=0</sub>


(x-1)( x2<sub>+3x-2-x</sub>2<sub>-x-1) = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gi¸o án Đại số 8


(gợi ý : phân tích x3<sub>- 1 thành nhân tử rồi đặt</sub>
nhân tử chung.


GV: Trêng hỵp vÕ trái là tích của nhiều hơn


hai nhân tửm ta cũng giải tơng tự.


Giáo viên nêu ví dụ 3.
Ví dụ 3:Giải phơng trình :
2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x 1</sub>
<b> ? Nêu cách giải phơng trình</b>


x 1 = 0 hoặc 2x 3 = 0


 <sub></sub>













2
3
0


3
2



1
0


1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


VËy : S = {1,


2
3


}


HS: Chuyển vế rồi phân tích thành
nhân tử


2x3<sub> = x</sub>2<sub> + 2x –1</sub>


2x3<sub> - x</sub>2<sub> - 2x + 1 = 0</sub>


2x(x2<sub> – 1) – (x</sub>2<sub> – 1) = 0</sub>


(2x – 1) (x2<sub> – 1) = 0</sub>


(x + 1)(x – 1)(2x – 1) = 0



x – 1= 0 hc x + 1= 0
hc 2x – 1 = 0


Vậy tập nghiệm của phơng trình đã
cho là S = {-1, 1,


2
1


}
* Hoạt động 4: Cng c


Nêu dạng của phơng trình tích và cách giải
Giải phơng trình :


(x3<sub>+x</sub>2<sub>)+(x</sub>2<sub>+x) = 0</sub>
* Hoạt động 5: HD học ở nhà


Lµm bµi tËp: 21m 22 sgk, chuÈn bị bài tiết sau luyện tập./.
<i>D. Rút kinh nghiệm:</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i>..</i>
<i></i>



<i>Ngày soạn: 20/01/2010</i>
<i>Ngày dạy: ... </i>

Tiết 48:

lun tËp



A – Mơc tiªu:


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Häc sinh vận dụng thành thạo các phơng pháp phân tích thành nh©n tư.


- áp dụng thành thạo các quy tắc đã học vào việc giải phơng trình.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập phơng trình .
<b>3. Thái độ: Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài, học tập </b>


B – ChuÈn bị của GV và HS:


- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Bảng nhóm.


C Tiến trình dạy học:


* Hoạt động 1: Kiểm tra


? Viết công thức tổng quát về giải phơng trình tích.
Làm bài tập: GPT


(4x + 2)(x2<sub> +1) = 0</sub>



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 32 SGK


GV ghi đề bi lờn bng


? Cho HS lần lợt lên bảng trình bày


HS1: a) x(2x 9) = 3x(x 5)


2x2<sub> –9x – 3x</sub>2<sub> + 15x = 0</sub>


 - x2<sub> + 6x = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giải phơng trình :


a) x(2x 9) = 3x(x – 5)


b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1)


d) (3 7)
7


1
1
7
3






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


GV: cho c¸c häc sinh kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


Bài tập 24: Học sinh hoạt động nhóm
Mỗi nhóm làm một câu


a) (x2<sub> – 2x +1) – 4 = 0</sub>
b) x2<sub> – x = - 2x + 2</sub>
<b> c) x</b>2<sub> – 5x + 6 = 0</sub>


Bài tập 25: Cho HS lên bảng trình
bày, dới làm vào vở.


x = 0 hoặc 6 – x = 0
VËy S = {0, 6}


HS 2: b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1)


 0,5x(x – 3) - (x – 3)(1,5x – 1) = 0


 (x – 3)( 0,5x - 1,5x + 1) = 0


 (x – 3)(1 - x) = 0



 x – 3 = 0 hc 1 – x = 0
VËy : S = {1, 3}


HS 3: d) (3 7)
7


1
1
7
3





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 3x – 7 = x(3x – 7)


 3x – 7 - x(3x – 7) = 0


 (3x – 7)(x – 1) = 0


 3x – 7 = 0 hc x – 1 = 0
VËy : S = {7/3, 1}


a) (x2<sub> – 2x +1) – 4 = 0</sub>


 (x – 1)2<sub> – 2</sub>2<sub> = 0</sub>



 (x – 1 + 2)(x – 1 – 2) = 0


 (x + 1)(x – 3) = 0


 x + 1 = 0 hc x – 3 = 0
VËy : S ={-1, 3}


b) x2<sub> – x = - 2x + 2</sub>


 x(x – 1) = - 2(x – 1)


 (x – 1)(x +2) = 0


 x – 1 = 0 hc x + 2 = 0
VËy : S = {- 2, 1}


c) x2<sub> – 5x + 6 = 0</sub>


 x2<sub> – 2x – 3x +6 = 0</sub>


 x(x – 2) – 3(x – 2) = 0


 (x – 3)(x – 2) = 0


 x – 2 = 0 hc x – 3 = 0
VËy S = { 2, 3}


HS:



a) 2x3<sub> + 6x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> + 3x</sub>


 2x2<sub>(x + 3) – x(x + 3) = 0</sub>


 (2x2<sub> – x)(x + 3) = 0</sub>


 x(2x –1)(x + 3) = 0


 x = 0 hc 2x – 1 = 0 hc x + 3 = 0
VËy S = {-3,0,


2
1 <sub>}</sub>


b) (3x – 1)(x2<sub> + 2) = (3x – 1)(7x – 10)</sub>


 (3x – 1)(x2<sub> + 2 – 7x + 10) = 0</sub>


 (3x – 1)(x2<sub> – 3x – 4x + 12) = 0</sub>


 (3x – 1)[x(x – 3) – 4(x – 3)] = 0


 (3x – 1)(x – 4)(x – 3) = 0


 (3x – 1) = 0 hc (x – 4) = 0
hc (x – 3) = 0
VËy S = {


3
1



, 3, 4}
* Hoạt động 3: Củng cố


GV: GV lu ý cho HS những vấn đề cần chú ý khi giải PT tích.
* Hoạt động 4: HD học ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án Đại số 8
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i>..</i>
<i></i>


<i>Ngày soạn: 25/01/2010</i>
<i>Ngày dạy: ..</i>

Tiết 49,50 :

phơng trình chứa ẩn ở mẫu



A – Mơc tiªu :


<b>1. KiÕn thøc: </b>


HS cần nắm vững :


- Khỏi nim v iu kin xác định của 1 ph trình . Cách giải các phơng trình có
kèm đìêu kiện xác định ,cụ thể là các phơng trình chứa ẩn ở mẫu


2. Kü năng: Rèn các kĩ năng :



- Tỡm iu kiện để giá trị của phân thức đợc xác định , biến đổi phơng trình , các
cách giải phơng trình dạng đã học


<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong lm bi, hc tp


B Chuẩn bị của GV và HS:


B¶ng phơ ghi ?2 và các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.


C Tiến trình dạy học:


<b>Tiết thứ nhất:</b>


<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


* Hoạt động 1: Kiểm tra
HS 1: Giải ph trình :

8
1
2
3
4
1
8
3







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


* Hoạt động 2: Vớ d m u


Giáo viên cho học sinh xét vÝ dô : XÐt
PT:
x+
1
1
1
1
1



 <i>x</i>
<i>x</i>


? Hãy thực hiện việc chuyển vế ?
Thu gọn, tìm đợc x = ?


GV : Cho các nhóm thảo luận x = 1 có
phải là nghiệm pt khơng ? Vì sao ?
GV: chú ý đến điều kiện xác định của


phơng trình


* Hoạt động 3: Điều kiện xác định
<b>của một pt. </b>


- Điều kiện xác định của một phơng
trình là gì?


Cho c¸c nhãm nghiªn cøu vÝ dơ 1
VÝ dơ : a) xÐt pt : 1


1
1
2



<i>x</i>
<i>x</i>


b ) Phơng trình :


2
1
1
1
2




<i>x</i>
<i>x</i>


Các nhóm thảo luận và thực hiện ?2
sgk .


1 HS lên bảng thực hiện.
<b>1. Ví dụ mở đầu: </b>
Xét phơng trình : x+


1
1
1
1
1



 <i>x</i>
<i>x</i>


Chuyển vế ta đợc : x+ 1
1
1
1
1



 <i>x</i>


<i>x</i>


Tìm đợc x = 1


* x = 1 khơng phải là ngiệm vì tại x = 1
thì giá trị hai vế của phơng trình trên
khơng xác định


<b>2. Điều kiện xác định của một pt. </b>
Điều kiện xác định của phơng trình là
điều kiện của ẩn để cho tất cả các mẫu
trong phơng trình đều khác 0


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Vậy muốn tìm ĐKXĐ của phơng trình
ta làm nh thế nào


Cho HS kt lun cỏch tỡm ĐKXĐ
GV: Chốt lại vấn đê


<b>Hoạt động 4: Giải phơng trình chứa </b>
<b>ẩn ở mẫu </b>


 Cho HS xét phơng trình :
Ví dụ :


)
2
(


2
3
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Điều kiện xác định của phơng trình
là ?


- Quy đồng mẫu hai vế của phơng
trình ?


? x =


-3
8


cã thoả mÃn điều kiện XĐ
không ?


? Nh vậy giải phơng trình chứa ẩn ở
mẫu có những bớc chính nào ?



GV cho nhiều hs nhắc lại


<b>3. Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu </b>
Ví dụ : Giải phơng trình:


)
2
(
2
3
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


* iu kin xác định x  0 , x2
* Quy đồng, khử mẫu ta đợc :


2 ( x2<sub> -4 ) = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>
* giải pt trên ta đợc :


x =



-3
8


( tmđk )


Cách giải pt chứa Èn ë mÈu :
(HS tù ghi bèn bíc gi¶i )


<b>TiÕt thø hai:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


- Điều kiện xác định của một phơng trình là gì?


- Nêu các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
<b>Hoạt động 2: ỏp dng</b>


Ví dụ 3: Giải phơng trình


Các nhóm tự nghiên cứu ví dụ 3, thảo
luận và trình bày và phân tích các bớc
làm.

)
3
)(
1
(
2
2


2
)
3
(


2     <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


- Gv giíi thiƯu x = 3 là nghiệm ngoại lai


- GV cho hs chia lm 2 dóy thc hin
?3


- Còn cách làm câu b nào khác không?


- GV: Có thể hớng dẫn học sinh cách
làm nhanh hơn ở bài này


Giải phơng tr×nh:


)
3
)(


1
(
2
2
2
)
3
(


2     <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


x = 0 thoả mãn điều kiện xác định , còn
x = 3 khơng thoả mãn


VËy pt chØ cã 1 nghiƯm lµ : x = 0
( x = 3 gäi lµ nghiƯm ngoại lai )
?3: a) Giải PT



1
4
1 




 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


; §KX§ x  1, x  -1


.  


  


  


 1 1


1
4
1
1
1










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.


 x2<sub> + x = x</sub>2 <sub>+ 3x - 4</sub>


2x =4


x=2( Thoả mÃn ĐKXĐ)
. Vậy pt có nghịêm là x = 2
b, Giải phơng trình:


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




2
1


2
2
3


; ĐKXĐ x2


Đ kiện x 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gi¸o án Đại số 8
2x2 <sub> - 12 = 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>


vậy pt có n0 x = - 4 ( tmđk )
* Hoạt động 3: Cng c


Bài 27b,d/ 22 :


- Cả lớp cùng làm vào vở


- Gọi 2 học sinh lên bảng trình bµy


- Qua các ví đụ trên để giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta cần thể hiện mấy bớc?
đó là những bớc nào ?


* Hoạt động 4: HD học ở nhà


- Häc kü n¾m cách tìm ĐKXĐ của 1 phơng trình
- Các bớc gi¶i pt chøa Èn ë mÉu


Làm các bài tp 30 n 32 sgk
<i>D. Rỳt kinh nghim:</i>



<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i>..</i>
<i></i>


<i>Ngày soạn: 01/02/2010</i>
<i>Ngày dạy: ..</i>

Tiết 51, 52:

Giải bài toán bằng cách lập phơng trình



A Mục tiêu:


1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc các bớc giải tốn bằng cách lập phơng trình, biết vận dụng để giải
một số dạng tốn bậc nhất khơng q phc tp


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k nng gii bài tốn bằng cách lập phơng trình theo các bớc.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài, học tập


B – Chn bÞ cđa GV và HS:


- GV: Bảng phơ ghi bµi tËp.


- HS: Bảng nhóm.


C Tiến trình dạy học:


Tiết thứ nhất


* 1. Kiểm tra


- Nêu các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Giải PT :


6
3


1
2


2
3


2








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


2. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


* Hoạt động 1: Biểu diễn một đại
<b>l-ợng bởi biểu thức chứa ẩn</b>


GV giíi thiƯu bµi :


Hai sè cã tỉng b»ng 5, nÕu sè này là a
thì số kia sẽ là ?


HS trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: 5-a là biểu thức chứa ẩn a đợc
biểu diễn của một đại lợng cha biết qua
ẩn.


GV: T¬ng tù cho hs xét ví dụ 1


HS các nhóm thảo luận ?1 và ?2 và tự
trình bày


* Hot ng 3: Ví dụ về giải tốn
<b>bằng cách lập phng trỡnh.</b>



Ví dụ 2 : Bài toán cổ (SGK)


- Theo đề bài toán những yếu tố nào cha
biết ?


- Nếu gọi x là số gà thì số chó là ?
- Số chân gà đợc biểu diễn qua biểu
thc no ?


- Số chân chó là ?


- Tổng số chân là 100 nên ta có phơng
trình nh thế nào ?


GV: Gọi Hs lập PT và giải .


+) x= 22 có thoả mÃn điều kiện không?


- HÃy giải bài toán trên khi gọi x là số
chó?


GV: hớng dẫn kiểm tra kết quả


? Nh vậy giải toán lập PT có những bớc
chính nào ?


GV nêu các bớc , cho vài hs nhắc lại


HS:



Trong vớ d 1 : Gọi x là vận tốc ơ tơ
Thì qng đờng ơ tơ đó đi trong 5h là 5x
Thời gian ụ tụ i 100km l


<i>x</i>


100


Giải :


Gọi x là số gà ( x > 0 , x nguyên)
Thì số chó là : 36 -x


Số chân gà là 2x


Số chân chó là 4(36-x )


Tổng số chân là 100 nên ta có phơng
trình


2x+ 4 ( 36-x ) =100


- 2x=- 44


<i>x</i>22( thoả mÃn điều kiện)


Vậy : Số gà là 22, thì số chó là 14
HS tự trình bày khi gọi x là số chó


Các bớc giải bài toán bằng cách lập


ph-ơng trình:


B1: Lập phơng trình ( có 3 bớc nhỏ )
B2: Giải phơng trình


B3: Đối chiếu ĐK - Kết luËn
3. Cñng cè


GV cho HS làm bài tập 34 sgk /25
Phân tích nội dung bài toán:
- Chọn ẩn là gì? Vì sao?


- Ta bu din cỏc i lợng cha biết bởi biểu thức chứa ẩn nh thế nào?
- GV gọi một HS lờn bảng trỡnh bày .


Gi¶i:
- Gọi tử số của phân số cần tìm là x( x nguyên)
- Thì mẫu là x+3


- Khi tng c t và mẫu lên 2 đơn vị ta đợc phân số mi l:


5
2





<i>x</i>
<i>x</i>



- Vì phân số mới bằng


2
1


nên ta có phơng trình


2
1
5
2






<i>x</i>
<i>x</i>


HS: giải và kết luận
4. Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Giáo án Đại sè 8


<b>TiÕt thø hai</b>


* 1. Kiểm tra:


<b>- Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình</b>
<b> 2. Bài mới:</b>



<b>Hot ng 1:Ví dụ (SGK)</b>


- GV yêu cầu HS đọc ví dụ trong sgk /
27 .


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
? Nêu các đại lượng đã biết , đại lượng
chưa biết , quan hệ giữa các đại lương
trong bài toán .


Em hãy thiết lập phương trình .


- GV ghi phương trình và gọi một HS
lên bảng giải phương trình .


- GV lưu ý HS : Trong khi giải bài toán
bằng cách lập phương trình , có những
điều khơng ghi trong giả thiết nhưng ta
phải suy luận mới có thể biểu diễn các
đại lương chưa biết hoặc thiết lập
phương trình được , chẳng hạn : Gà có
hai chân , hoặc khi đi ngược chiều tổng
quãng đường đi của hai chuyển động từ
khi đi đến điểm gặp nhau bằng quãng
đường .


- GV cho häc sinh thùc hiƯn ?1vµ ?2
a/ Điền tiếp các dữ liệu vào bảng SGK
b/ Trình bày lời giải



Cho biÕt:
Vmáy =35 km/h


Votô = 45 km/h ; Xe máy đi trước xe ôtô
24 phút ; quãng đường Hà Nội - Nam
nh di 90 km .


- Yêu cầu : Thi gian hai xe gặp nhau ,
kể từ khi xe máy khởi hành .


<b>Gi¶i</b>


Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành
đến lúc hai xe gặp nhau là x (h ; x ><sub>5</sub>2 )
Thì thời gian xe ơtơ đi : x - <sub>5</sub>2 (h)


Quãng đường xe máy đi được : 35x
(km)


Quãng đường xe ôtô đi được 45 








5


2


<i>x</i>


km


Đên lúc hai xe gặp nhau , tổng quãng
đường chúng đi được đúng bằng 90 km ,
nên ta có phương trình :


35x +45 










5
2


<i>x</i> <sub>= 90</sub>


20
27
80
108






 <i>x</i> (TMĐK của ẩn) .


Vậy thời gian hai xe gặp nhau , kể từ khi
xe máy khởi hành là : <sub>20</sub>27 (h) = 1h21’


3. Cñng cè


GV cho HS làm bài tập 34 sgk /25
Phân tích nội dung bài toán:
- Chọn ẩn là gì? Vì sao?


- Ta bu din cỏc i lợng cha biết bởi biểu thức chứa ẩn nh thế nào?
- GV gọi một HS lờn bảng trỡnh bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i>..</i>
<i></i>


<i>Ngày soạn: 23/02/2010</i>
<i>Ng y d</i> <i>y: ....</i>

Tiết 53;54:

lun tËp



A – Mơc tiªu:



<b>1. Kiến thức</b>:


- H/S giải đợc bài tốn bằng cách lp phng trỡnh.


- Nắm vững các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.


<b>2. K n ă ng </b>: RÌn lun kỹ năng giải bài tập.


<b>3. Thỏi : Cú thỏi độ cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài, học tập</b>


B Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: Bảng phụ ghi bài tập.
- HS: B¶ng cho hđ nhãm.


C – TiÕn trình dạy học:


<b>Tit th nht</b>


<i><b>Hot ng ca GVv HS</b><b>à</b></i> <i><b><sub>N</sub></b><b>ội dung</b></i>


* Hoạt động 1: Kiểm tra
? Nêu các bớc giải bà toán bằng
cách lập phơng trình.


* Hoạt động 2: Luyện tập
- GV yờu cầu HS phõn tớch bài
toỏn trước khi giải , trong đú
cần giải thớch :



? Thế nào là điểm trung bình
của tổ là 6,6


? Ý nghĩa tần số (n) ? N = 10 ?


? 1 HS lên bảng trình bày


? gọi tuỏi của Phơng năm nay là
x


? HÃy biểu diĨn ti cđa Mẹ
năm nay theo x và tuổi cử Phơng
và Mẹ sau 13 năm theo x?


? Lập phơng trình


Bài tập 38 tr 30 SGK


- Điểm trung bình của tổ là 6,6 tổng điểm của 10
bạn chia cho 10 bằng 6,6 .


- Tần số (n) : Số bạn nhận được một loại điểm:
1 bạn nhận điểm 4 .


2 bạn nhận điểm 7 .
3 bạn nhận điểm 8…..
- N = 10 : tổ có 10 bạn .


Gi¶i:



Gọi x là số bạn đạt điểm 9(x

N*<sub>, x < 10)</sub>
Số bạn đạt điểm 5 là :


10 - (1 + 2 + 3 + x) = 4 - x


Tổng điểm của 10 bạn nhận được :
4.1 + 5(4 - x) + 7.2 + 8.3 + 9.2
Ta có phương trình :


10


2
.
9
3
.
8
2
.
7
)
4
(
5
1
.


4   <i>x</i>   



= 6,6


 <sub>x = 1(TM ĐK của ẩn)</sub>


Vậy có 1 bạn nhận điểm 9; 3 bạn nhận điểm 5 .
Bµi tËp 40 tr 31 SGK


Gọi số tuổi của Phương hiện nay là x (x

N*)
Số tuổi của Mẹ hiện nay : 3x


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo án Đại số 8
GV cho 1 HS lên bảng trình bày


Bài tËp 45 tr 31 SGK


GV Cho HS th¶o luËn nhãm 3
phút


Cho 2 HS lên trình bày bằng hai
cách


* Hoạt động 3: HD học ở nhà
<i> - Kiến thức ôn tập:Xem lại các</i>
BTđã giải


<i> - Bµi tËp vỊ nhµ: 50ad; </i>
51ab ; 55abd sgk / 33 + 34
- Tiết đến ôn tập chương III .


3x + 13 = 2(x + 13) x = 13(TM K ) V y Đ ậ


n m nay Phă ương 13 tu i .ổ


+ <i>Cách 1</i> :


G ọi x(x

Z+<sub>) là số thảm len mà xí nghiệp phải </sub>
dệt theo hợp đồng .


Số thảm len đã làm được :x +24(tấm)


Theo hợp đồng mỗi ngày xí nghiệp dệt được :


20


<i>x</i>


(tấm)


Nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xí nghiệp dệt
được : <i>x</i><sub>18</sub>24(tấm)


Ta có phương trình :
<i>x</i><sub>18</sub>24<sub>100</sub>120<sub>20</sub><i>x</i>


 <sub>x = 300 (TMĐKcủa ẩn)</sub>


Vậy số thảm len dệt theo dự định là 300 tấm .
+ <i>Cách 2</i> :


Gọi x(tấm) là số tấm thảm len mỗi ngày xí
nghiệp dệt được theo dự định (x

Z+<sub>) . â</sub>

Số tấm thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được
nhờ tăng năng xuất:


x + <i>x</i> 


100
20


<i>x</i>
<i>x</i> 1,2
100


120




Số thảm len dệt được theo dự định :
20x (tấm)


Ta có phương trình :
1,2x.18 - 20x = 24


 <sub>x = 15 (TMĐK của ẩn)</sub>


Vậy số thảm len dệt được theo dự định : 20.15 =
300 (tấm)


<i><b>Ti</b></i>ết th haiứ


Hoạt động của thầy và trò Nội dung



? Chỉ ra các đại lượng gặp trong bài toán ?
HS: "Số tấm thảm len" và "Số ngày sản xuất"
GV: Chọn đại lượng nào làm ẩn ?


HS: Số tấm thảm len


GV: Gọi số tấm thảm len mà xí nghiệp dệt
theo hợp đồng là x tấm, thì x thỏa điều kiện
gì ?


HS: x là số tự nhiên, x > 0


Số tấm thảm len xí nghiệp dệt thực tế là bao
nhiêu ? HS: x + 24


Theo hợp đồng xí nghiệp phải dệt với năng
suất bao nhiêu ?


Thực tế năng suất là bao nhiêu ?


Theo bài năng suất vượt 20%, vậy ta có


<b>B i 45 à</b> sgk tr31
<i>Giải:</i>


Gọi số tấm thảm len mà xí
nghiệp dệt theo hợp đồng là x
tấm, x > 0. Khi đó:



Số tấm thảm len xí nghiệp dệt
thực tế là x + 24 tấm.


Theo hợp đồng xí nghiệp phải
dệt với năng suất là <sub>20</sub><i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phương trình như thế nào ?
HS: <i>x</i><sub>18</sub>24 <sub>20</sub><i>x</i> <sub>100</sub>120


GV: Giải phương trình đó ? HS: x = 300
GV: Vậy số thấm thảm len xí nghiệp phải sản
suất theo hợp đồng là bao nhiêu ?


HS: 300 tấm


Số tiền lãi sau tháng thứ nhất ?
HS: x.a%


GV: Số tiền cả lãi và gốc sau tháng thứ nhất ?
HS: x + x.a%


GV: Tổng số tiền lãi sau tháng thứ hai ?
HS: A = x.a% + (x + x.a%).a%


GV: A = 48,288 nghìn đồng và a = 1,2 thì x
= ?


HS: 0,012.x + (x + 0,012.x).0,012 = 48,288


0,012(2 + 0,012).x = 48,288


x = 2000


Học sinh thực hiện theo nhóm


GV: Theo dõi và hướng dẫn một số nhóm


100
120
20
18


4




 <i>x</i>


<i>x</i>


(*)
Giải (*)


(*)


100
120
20
18


4





 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 300


Vậy số tấm thảm len xí nghiệp
sản xuất theo hợp đồng là 300
tấm.


<b>Bài 47</b> sgk tr32
Đáp số: 2000


<b>Bài 48</b> sgk tr32


Đáp số: A: 2.400.000 B:
1.600.000


* Hướng dẫn về nhà:


-BTVN: 46,49 sgk tr31, 32


-Trả lời các câu hỏi phần ơn tập chương
-Tiết sau ơn tập


<i>D. Rót kinh nghiƯm:</i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>..</i>
<i>………</i>


<i>Ngµy so¹n: 01/01/2010</i>
<i>Ng y dà</i> <i>ạy: …………....</i>

TiÕt 55:

Ôn tập chơng iii



A – Mơc tiªu:


<b> 1. Kiến thức : </b>- Giúp HS nắm chắc lí thuyết của chương .


2. Kỹ năng:


- Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh , phơng trình đa đợc về dạng ax + b, PT
tích, PT chứa ẩn ở mẫu, giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh .


- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài giải .
- Rèn luyện tư duy , phân tích tổng hợp .


3. Thỏi độ: Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong học tập


B – Chn bÞ cđa GV vµ HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giáo án Đại số 8



C Tiến trình dạy học:


<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


* Hoạt động 1: Phơng trình đa về
<b>dạng ax + b = 0 </b>


- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời các
câu hỏi trong sgk / 32 ; 33


Bµi tËp 1: Giải phơng trình:
a 3x- 9(x+5) = 2( 1-x)


b. 3 - 4x(25 - 2x) = 8x2<sub> + x - 300</sub>


c) 7 3(2<sub>4</sub> 1)


10
3
2
5
)
3
1
(
2 






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


? Nªu cách giải của mỗi phơng trình


* Hot ng 2: Phơng trình tích
Nờu dạng của phương trỡnh tớch và
cỏch giải: A(x).B(x) = 0


<sub> A(x) = 0 hoặc B(x) = 0</sub>


Bài tập 2: Giải phơng trình:
a. ( x-2)( 3- 5x) =0


b. 2x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 3x = 0</sub>
c. 4x2<sub> - 1 = (2x + 1)(3x - 5)</sub>
? Phơng trình có bậc là bao nhiêu
? Để giải PT trên ta phải làm nh thế
nào.


GV: Khi giải phơng trình có bậc từ 2
trở lên ta tìm cách đa về dạng PT tích


* Hot động 3: Phơng trình chứa ẩn
<b>ở mẫu thức.</b>


? Nªu các bớc giải PT chứa ẩn ở mẫu
thức


Bài tập 3: Giải phơng trình


a) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>1 <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>)</sub> 5<i><sub>x</sub></i>







b) (2x + 3) 








1
7
2
8
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=(x -5)










1
7
2
8
3
<i>x</i>
<i>x</i>


- HS đứng tại chỗ trả lời, cả lớp nhận xét
- Ba HS lên bảng giải bài tập


b) 3 - 4x(25 - 2x) = 8x2<sub> + x - 300</sub>


 <sub>3 - 100x + 8x</sub>2<sub> = 8x</sub>2<sub> + x - 300</sub>


 …………..


 x = 3 .


Tập nghiệm của phương trình : S =  3


c) 7 3(2<sub>4</sub> 1)


10
3
2
5


)
3
1
(
2 





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



20
)
1
2
(
15
20
20
.
7
20
)
3
2
(
2
20


)
3
1
(
8 





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub>8(1 -3x) - 2(2 + 3x) = 140 - 15(2x + 1)</sub>


 <sub>……….</sub>


 0x = 121: Phương trình vơ nghiệm


HS: PT cã bËc lµ 2
HS: Lên bảng thực hiện
b) 2x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 3x = 0</sub>


 x(2x2 <sub>+ 5x - 3) = 0</sub>


 x [2x2<sub> - x + 6x - 3)] = 0</sub>


 x [(2x2 <sub>- x) + (6x - 3)] = 0</sub>


 ………



 S =









2
1
;
3
;
0


c) 4x2<sub> - 1 = (2x + 1)(3x - 5)</sub>


 (2x + 1)(2x - 1) - (2x + 1)(3x - 5) = 0


 (2x + 1) [2x - 1 - (3x - 5)] = 0


 ………


 x =


2
1


 ; x = 4 ; S =










 ;4


2
1


HS: - Tìm điều kiện xác định
- Quy đồng 2 vế và khử mẫu.
- Giải phơng trình.


- Kiểm tra ĐK, tả lời
a) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>1 <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>)</sub> 5<i><sub>x</sub></i>







ĐKXĐ : x ;<i>x</i> 


2
3



0


Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu :


)
3
2
(
)
3
2
(
5
)
3
2
(
3
)
3
2
( 





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Hoạt động 4: Gii bi toỏn bng
<b>cỏch lp phng trỡnh</b>


? Nêu các bớc giải bài toán bằng cách
lập phơng trình.


B1: Lập phơng tr×nh


+ Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn
+ Biểu diến các đại lợng qua ẩn
+ lập phơng trình


B2: Giải phơng trình
B3: Kiểm tra ĐK, trả lời
Bài tập 4: BT 54 tr 34 SGK
GV đa đề bài lên bảng phụ


? Bài ra cho biết những đại lựng nào
? Đại lợng nào cần tìm


? mối quan hệ giữa cỏc i lng


? Yêu cầu HS lên bảng trình bài theo 2
c¸ch



GV: Lu ý


- Có thể lập các phương trình sau:
Hoặc : <sub>4</sub><i>x</i> = <sub>5</sub><i>x</i> + 4


Hoặc : 5 







 4
4
<i>x</i>
= x


Bµi tËp 56 tr 34 SGK


GV chốt cho HS hai vấn đề :


+ Khi dùng hết 165 chữ điện thì phải
trả bao nhiêu mức giá ?


+ Trả 10% thuế GTGT là thế nào ?


 <sub>………..</sub>


 <sub>x =</sub>



3
4


(TMĐKXĐ)


Vậy PT có tập nghiệm : S =






3
4


b) (2x + 3) 








1
7
2
8
3


<i>x</i>
<i>x</i>


=(x -5) 










1
7
2
8
3
<i>x</i>
<i>x</i>
 








1


7
2
8
3
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>(2x + 3 - x + 5) = 0</sub>


 








1
7
2
8
3
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>(x + 8) = 0</sub>


 ………  S =









8
;
2
5
TB 54:
+ Cách 1:


Gọi khoảng cách giữa hai bến A và B là x
(km ; x > 0)


Vận tốc ca nô khi xi dịng: <sub>4</sub><i>x</i> (km/h)
Vận tốc ca nơ khi ngược dòng : <sub>5</sub><i>x</i> (km/h)
Do vận tốc của dòng nước là 2 km/h nên
ta có phương trình :


2
5
2


4  


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>x = 80 (km)(TMĐK của </sub>



ẩn) .


Vậy quãng đường AB dài 80km .
+ Cách 2 :


Gọi vận tốc thực của ca nơ là x (km/h)
Thì vận tốc của canơ khi xi dịng là :
x + 2 (km/h).


Vận tốc của ca nơ khi ngược dịng là :
x - 2 (km/h)


Ta có phương trình :


4(x + 2) = 5(x - 2)  <sub>x = 18</sub>


Vận tốc thực của canô là 18 (km/h)
Quãng đường AB:4(18 + 2) = 80 (km).
Bài 56<b> :</b> sgk / 34


Gọi giá tiền 1 số điện ở mức thấp nhất là
x (đồng ; x > 0)


Giá tiền 100 chữ điện đầu tiên: 100x (đ)
Giá tiền 50 chữ tiếp theo: 50(x + 150) (đ)
Giá tiền 15 chữ tiếp theo: 15(x - 350) (đ)
Phương trình :


[100x + 50(x +100)+15(x - 350).



100
110


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo án Đại số 8
* Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà


- Xem lại các cách giải các dạng phơng
trình, và các bài tập đã giải


- Chn bÞ kiĨm tra 1 tiÕt


95.700


 <sub>x = 450 .Vậy giá tiền 1 chữ điện ở </sub>


mức thấp nhất là : 450 đồng.
<i>D. Rút kinh nghiệm:</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i>..</i>
<i></i>


<i>Ngày soạn: 10/03/2010</i>
<i>Ngày kiểm tra:…………</i>


<i><b>TiÕt 56</b></i><b>: KiÓm tra 1 tiÕt</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<b>1</b>. Kiến thức<b> : </b> Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương .
2. Kỹ năng:


- Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh , phơng trình đa đợc về dạng ax + b, PT
tích, PT chứa ẩn ở mẫu, giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh .


- Rèn luyện kĩ năng trình bày bài giải .
- Rèn luyện tư duy , phân tích tổng hợp .


3. Thỏi độ: Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong l m b ià à


B.


<b> Ma trận đề kiểm tra</b>


Nội dung Hiểu Biết Vận dụng Tổng


tn tl tn tl tn tl


1. Phương trình tương đương và
tập nghiệm của phương trình


2
<i>2</i>


1
1



3
3
2. Phương trình bậc nhất một ẩn 1


1


1
<i>1</i>


2
2


3. Phương trình tích 1


<i>1,5</i>


1
1,5
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1


<i>1</i>


1
0.5


2
1,5
5. Giải bài tốn bằng cỏch lp


phng trỡnh



1
<i>2</i>


1
<i>2</i>
<b>C. Đề bài:</b>


<b>Phần trắc nghiệm khách quan</b>


<i>Hóy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án đúng trong mi cõu sau:</i>


1. Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng trình bậc nhất một ẩn:
<i>A. -</i>2<i>x</i> 1 0<i> B. </i>3<i>x</i> 4<i>y</i>0<b> C. </b>0<i>x</i> 4 0<b> D. </b><i>x x</i>( 2) 0


2. Tập nghiệm của phơng trình: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>25 0</sub>


  lµ:


<i>A.</i>

 

25 <i> B.</i>

 

5 <b> C.</b>

5

<b> D. </b>

5; 5



<i>3. Điều kiện xác định của phơng trình: </i>


2


2 2 1


3 3 3 9


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   <b> lµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b><i>x x</i>

1

2<i>x B. </i> 1 2


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


<b>C. </b>2<i>x</i> 2 4 <i> D. </i>

<i>x</i>1

222


<b>Phần tự luận:</b>


1.Giải các phơng trình:
<i>a,</i>

<i>x</i> 3 2 5

<i>x</i>

0


<i>b, </i>

<i>x</i>1 5

 

<i>x</i>3

 

 3<i>x</i> 8

 

<i>x</i>1




<i>c, </i> 1 2 2<sub>2</sub> 3


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


<i>d. 2x </i>–<i> 4= 2(1 -3x) </i>


2. Tổng của hai số bằng 45, số này gấp đơi số kia. Tìm hai số đó
3. Chứng minh rằng phơng trình sau vơ nghiệm:


4 <sub>2</sub> 3 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


D. Đáp án và biểu chấm:


Phn trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 1 điểm
1.A; 2.D; 3.C; 4. C
Phần tự luận:



<i>1. a,</i>

<i>x</i> 3 2 5

 

 <i>x</i>

0  <i>x</i> 30<i>hc </i>2 5<i>x</i> 0
<i>*) x</i> 30  <i>x</i>3


<i>*)</i>2 5<i>x</i>0
5
2




<i>x</i>


<i>Vậy tập nghiệm của phơng trình là: </i>









5
2
;
3


<i>b, 1đ </i>

<i>x</i>1 5

 

<i>x</i>3

 

 3<i>x</i> 8

 

<i>x</i>1

 <i>x</i>12<i>x</i>110
<i>Tập nghiệm của phơng trình là</i>











2
11
;
1


<i>c, </i> 1 2 2<sub>2</sub> 3


2 2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


<i>§KX§: x</i>2<i>vµ x</i>2


3
2
4


2


2   




 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   3<i>x</i> 3 <i>x</i>1<i>(thoả mÃn ĐKXĐ)</i>
<i>Vậy tập nghiệm của phơng trình lµ: </i> 1


<i>d. 2x </i>–<i> 4= 2(1 -3x) </i> 8<i>x</i>6
4
3




<i>x</i>


<i>Vậy tập nghiệm của phơng trình là: </i>







4
3


<i>2. 2đ</i>



Bài giải:


Gäi sè thø nhÊt lµ x (x<45) <i>0,25</i>


Thì số thứ hai là 45- x <i>0,25</i>


Vỡ số này gấp đơi số kia nên ta có phơng trỡnh:
<i>x =2(45-x) </i> <i>3x=90</i> <i>x=30( TMK)</i>


<i>1</i>


<i>Vậy hai số cần tìm lµ: 30; 15</i> <i>0,5</i>


<i>3. </i> 4 3 2


2 4 3 2 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


§a vỊ dạng A(x) > 0 1đ
<i>*. Rót kinh nghiƯm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo án Đại số 8
<i></i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>Ngày soạn: 10/03/2010</i>


<i>Ngày dạy: .</i>



Chơng IV- Bất phơng trình bËc nhÊt mét Èn


TiÕt 57 :

liên hệ giữa thứ tự và phép Cộng



A – Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc:<sub> </sub>


<b> - HS hiểu thế nào là một bất đẳng thức .</b>


- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng
2. Kỹ năng:


- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập
3. Thái độ:


Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong học tập


B – Chn bÞ cđa GV và HS:


- GV: Bảng phụ ghi bµi tËp.


- HS: Ơn các kiến thức về thứ tự trong tập hợp số.


C Tiến trình dạy học:


<i><b>Hot ng ca GV</b></i> <i><b>Hot động của HS</b></i>


* Hoạt động 1: <b>Nhắc lại về thứ tự</b>



<b>trên tập hợp số </b>


? Khi so sánh hai số thực a và b xảy ra
những trường hợp nào ?


- Hãy biểu diễn các số : -2 ; -1,3 ; 0 ;
2 ; 3 lên trục số và có kết luận gì ?
- HS thực hiện ?1 sgk / 35


* Hoạt động 2: Bất đẳng thức
- GV giới thiệu ab ; ab; a>b; a<b.


* Hoạt động 3: liên hệ giữa thứ tự và
<b>phép cộng</b>


- GV cho HS tự nghiên cứu sgk / 36 và
thực hiện ?2


- GV phát phiếu học tập .


+ Điền dấu “<” hoặc “>” thích hợp vào
ô


a/ -4  2 ; 5  3 ; 4  -1


<b>1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số </b>


- Xảy ra một trong ba trường hợp sau :
+ a =b hoặc a>b hoặc a<b .



- Một HS đứng tại chỗ trả lời .
3. <b>Bất đẳng thức:</b>


Ta có hệ thức dưới dạng:


ab ; ab; a > b; a < b là các bất đẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-1,4  -1,41 ; -4 + 3  2 + 3


5 + 3  3 + 3 ; 4 + 5  -1+ 5


-1,4 + 2  -1,41 - 2


b/ Nếu a>1 thì : a + 2 1 + 2


Nếu a<1 thì : a + 2  1 + 2


Nếu a<b thì : a + c  b + c


a - c  b - c


- GV cho HS rút ra nhận xét .


- Hs thực hiện ?3 và ?4 sgk / 36


* Hoạt động 4: Củng cố
- Làm bài tập 1d sgk / 37


* Hoạt động 5: HD học ở nhà



<i> </i>Bài tập 1 ; 2 ; 3 sgk /37 và bài 6 ; 7 ; 8
;9 sbt / 42


- Tiết đến “Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân”


- Khi cộng cùng một số vào cả hai vế
của một bất đẳng thức ta được bất đẳng
thức mới cùng chiều với bất đẳng thức
đã cho .


HS:


Với ba số a , b , c , ta có :
Nếu a<b thì a + c < b + c
Nếu a>b thì a + c > b + c
Nếu ab thì a + cb + c


Nếu ab thì a + c b + c


HS: Ta có : x2<sub></sub><sub>0 với mọi số thực x . </sub>
Suy ra x2<sub> +1</sub><sub></sub><sub>0 + 1 hay : x</sub>2<sub> + 1</sub><sub></sub><sub>1</sub>


<i>D. Rót kinh nghiƯm:</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>



<i>..</i>
<i>………</i>


<i><b>Ngµy so¹n: 15/03/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy: ...</b></i>

TiÕt 58 :

liên hệ giữa thứ tự và phép nhân



A – Mơc tiªu:


1. Kiến thức:


<b> </b>- Phát hiện và biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự cử phép nhân để
giải một số bài tập đơn giản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Giáo án Đại số 8
2. Kỹ năng:


- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập
3. Thái độ:


Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong hc tp


B Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: B¶ng phơ ghi bµi tËp ?1 vµ ?2.
- HS: Bảng nhóm.


C Tiến trình dạy học:



* 1. KiÓm tra


HS 1: - Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng .


- Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng hãy chứng tỏ rằng :
+ Nếu m > n thì m - n > 0


+ Nếu m - n > 0 thì m > n
- HS 2: Với số a bất kì , so sánh :
<i> + </i>a với a - 1


<i> </i>+ a với a + 2
2. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của GVv HS</b><b>à</b></i> <i><b>N</b><b>ội dung</b></i>


* Hoạt động 2: Liên hệ thứ tự và
<b>phép nhân với một số dơng</b>


- GV cho HS làm bài:


- Điền dấu “<” hoặc “>”thích hợp
vào ơ trống thích hợp


Từ -2 < 3 ta có -2.2 3.2
Từ -2 < 3 ta có -2.509 3.509
Từ -2 < 3 ta có -2.106<sub> 3.10</sub>6
- Em hãy dự đốn :



Từ -2 < 3 ta có -2.c 3.c (c >0)
Từ a < b ta có a.c b.c (c >0)
- GV nêu tính chất và yêu cầu HS phát
biểu tính chất thành lời.


* Hoạt động 3: Liên hệ thứ tự và
<b>phép nhân với một số âm</b>


- HS thực hiện ?2 (lưu ý HS giải thích)
- GV cho HS thực hiện


- Điền dấu “<” hoặc “>” thích hợp vào ơ


- Từ -2 < 3 ta có -2.(-2) 3.(-2)
Từ -2 < 3 ta có -2.(-5) 3.(-5)


<b>1. Liªn hƯ thø tù vµ phÐp nhân với</b>
<b>một số dơng</b>


Tính chất (SGK)


- HS phát biểu tính chất .
- HS hoạt động cá nhân .
- HS đứng tại chỗ trả lời .


<b>2. Liªn hƯ thø tự và phép nhân víi</b>
<b>mét sè ©m</b>


- HS hoạt động theo nhóm .



- Đại diện 1 HS lên bảng điền dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Từ -2 < 3 ta có -2.(-7) 3.(-7)
- Em hãy dự đốn :


Từ -2 < 3 ta có -2.c 3.c (c <0)
Từ a < b ta có a.c b.c (c <0)
- GV nêu tính chất và yêu cầu HS phát
biểu tính chất thành lời.


- HS thực hiện ?2 (lưu ý HS giải thớch)
* Hoạt động 4: Tính chất bắc cầu
- Với 3 số a,b,c nếu a<b và b<c thỡ cú
kết luận gỡ ?


- GV giới thiệu tính chất bắc cầu của thứ
tự và ý nghĩa của nó khi giải một số bài
tốn về bất đẳng thức (chọn số trung
gian)


<b>3. TÝnh chÊt bắc cầu</b>
+ Nu a<b v b<c thỡ a<c
+ Nếu ab và bc thì ac .



* Hoạt động 5: Củng cố, HD về nhà


- Làm bài tập 5 ; 6 ; 7 sgk / 39 ; 40



(GV u cầu HS làm việc theo nhóm và khuyến khích HS giải theo nhiều cách)
- HD häc ë nhµ


- Bài tập 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 ;14 sgk / 40
- Tiết đến “Luy ện t p


<i>D. Rút kinh nghiệm:</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i>..</i>
<i></i>


<i><b>Ngày soạn: 16/03/2010</b></i>


<i><b>Ngy dy: ...</b></i>

Tiết 59 :

luyÖn tËp



A – Mơc tiªu:


1. Kiến thức:


- Biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép toán để giải một số bài
tập ở SGK và sách bài tập .


2. Kỹ năng:



- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải , khả năng suy luận .
3. Thái độ:


Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong hc tp


B Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: Bảng phụ ghi bài tËp.
- HS: B¶ng nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giáo án Đại số 8
* Hoạt động 1: Kiểm tra


- Cho tam giác ABC . Các kh ng ẳ định sau úng hay sai ?đ


a/ <sub>180</sub>0










<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>



b/ <sub>180</sub>0








<i>B</i>
<i>A</i>


c/ <sub>180</sub>0








<i>C</i>


<i>B</i>


d/ <sub>180</sub>0









<i>B</i>
<i>A</i>


GV giải thích trường hợp c : mệnh đề hoặc là đúng khi có ít nhất một mệnh đề là
đúng.


2. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


* Hoạt động 2: Luyện tập
<b>Bài tập 10 SGK</b>


- GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày
bài làm .


Bµi tËp 12 SGK


- GV u cầu một HS lên bảng trình bày
bài làm


Bµi tËp 11 SGK


- GV yêu cầu một HS lên bảng trình bày
bài làm


<b>Bµi tËp 13 SGK</b>


GVgọi HS lên bảng , nêu hng gii ri


trỡnh by li gii


Bài tâp 16 SBT


Cho m < n , chứng tỏ : 3 - 5m > 1 - 5n .


Bµi tËp 20 SBT


<b> Cho a > b và m < n , hãy đặt dấu “<” </b>
hoặc “>” vào ơ vng cho thích hợp .


- Một HS lên bảng làm .
-HS làm bài vào vở.
a / (-2).3 < - 4,5


b/ Từ a có : (-2).3.10 < - 4,5 .10


Do 10> 0 . Suy ra : (-2).30 < - 4,5
- Một HS lên bảng làm .


- HS làm bài vào vở.


Cách 1 : Tính trực tiếp rồi so sánh .
Cách 2 : Từ - 2 < -1 nên :


4.(-2) < 4.(-1) . Do 4 > 0


Suy ra : 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
- Một HS lên bảng làm .



- HS làm bài vào vở.


a/ Từ a < b , ta có : 3a < 3b do 3 > 0
Suy ra : 3a + 1 < 3b + 1


b/ Từ a < b , ta có : - 2a > -2b do -2 < 0
Suy ra : - 2a - 5> -2b - 5 .


- Một HS lên bảng làm .
a/ Từ a + 5 < b + 5 , ta có :


a + 5 - 5 < b + 5 - 5 . Suy ra : a < b
b/ Từ -2a + 3  -2b + 3 , ta có :


-2a + 3 - 3  -2b + 3 - 3 hay -2a < -


2b


Suy ra : a  b do -2 < 0


<b>Bài 16b :</b> sbt /42


Giải : Từ m < n , ta có :


-5m > - 5n . Do đó : 3 - 5m > 3 - 5n (*)
Từ 3 > 1 , ta có : 3 - 5n > 1 - 5n (**)
Từ (*) và (**) , suy ra : 3 - 5m > 1 - 5n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a) a(m -n) ... b (m - n)
b ) m(a - b) ... n(a - b)


- Gv hướng dẫn HS:


a / Xột xem m - n là õm hay dương ?
b/ Xột xem a - b là õm hay dương ?
* Hoạt động 3: HD học ở nhà


- B i à tập 18 ; 21 ; 23 ; 26 ; 28 sbt / 53


Giải :


a/ Từ m < n , ta có : m - n < 0.
Do a < b và m - n < o


nên : a(m - n) > b(m - n).
b/ Từ a > b , ta có : a - b > 0
Do m < n và a - b > 0


nên : m(a - b) < n (a - b)


<i>D. Rút kinh nghiệm:</i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i>..</i>
<i></i>


<i>Ngày soạn: 23/03/2010</i>


<i>Ngày dạy: ...</i>


Tiết 60, 61

:

Bất phơng trình một Èn



A – Mơc tiªu:


1. Kiến thức:


- Hiểu được thế nào là bất phương trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan vế
trái, vế phải, nghiệm của bất phương trình, tập nghiệm của bất phương trình .
- Biết vận dụng các kiến thức vừa học để giải các bài tập ở sgk .


2. Kỹ năng:


- Biết biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh trờn trục số .
- Bước đầu hiểu được khỏi niệm bất phương trỡnh tương đương .
3. Thỏi độ: Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong học tập


B – ChuÈn bÞ của GV và HS:


- GV: Bảng phụ ghi bài tËp ?1.


- HS: Ôn lại các kiến thức về phng trỡnh


C Tiến trình dạy học:


<b>Tit th nht</b>


<i><b>Hot động của GVv HS</b><b>à</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>



* Hoạt động 1: Bài toán mở đầu
- GV yờu cầu HS đọc bài toỏn sgk


- <i>Cho biết bất phương trình trong bài </i>


<i>tốn, vế trái và vế phải của Bpt</i>
- GV giới thiệu các bất phương trình


1. M u:
* Bài toán: SGK


H thc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giáo án Đại số 8
một ẩn .


Cho các BPT sau:
a/ 2200x + 400025000


b/ x2<sub> < 6x - 5</sub>
c/ x2<sub> -1 > x + 5</sub>


là các bất phương trình một ẩn .


- <i>Hãy chỉ ra vế trái , vế phải trong bất </i>


<i>phương trình trên</i> ?


- <i>Giải thích vì sao x = 9 là nghiệm của </i>



<i>BPT 1 nhưng x = 10 lại không phải là </i>
<i>nghiệm của BPT 1</i>


<i>- GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk </i>
* Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất
phương trình:


<i>- Tương tự như tập nghiệm của phương </i>
<i>trình và giải phương trình , em hãy nêu </i>
<i>định nghĩa tập nghiệm của bất phương </i>
<i>trình , giải bất phương trình ?</i>


GV: Viết và biểu diễn tập nghiệm của
bất phương trình trong ví dụ 1


- GV u cầu HS thực hiện ?2.


Hãy viết tập nghiệm của bất phương
trình : x > 3 ; x < 3 ; x3 ; x3 và biểu


diễn tập nghiệm của mỗi bất phương
trình trên trục số ?


- Biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình trên trục số :


Là một bất phương trình với ẩn x
VT: 2200x + 4000


VP: 25000



2. Tập nghiệm của bất phương trình:


Ví dụ 1:


Tập nghiệm của bất phương trình: x > 3
là : <i>x</i>/<i>x</i>3


///////////////////(


0 3


3. Cñng cè


- L m à các b i à tập 15 ; 16a ; sgk
4. HD häc ë nhµ


- Bài tập 18 sgk / 43 và 33 sbt / 24



<b>---Tiết thứ hai</b>


<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>


Cho bất phương trình: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>16 5</sub>


 


- Chỉ ra vế trái, vế phải của bất phương trình



- Kiểm tra xem x= 2, x=5 có là nghiệm của bất phương trình khơng.
2. <b>Bài mới:</b>


<b>Ví dụ 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- </b>Biểu diễn tập nghiệm của bất phương
trình x7 trên trục số :


- GV sửa chữa những sai sót của HS nếu
có .


- GV cho HS làm ?3 và ?4


* Hoạt động 3: Bất phơng trình tơng
<b>đơng</b>


- GV yêu cầu HS tự nghiên cứu bất
phương trình tương trong sgk / 42


<b>Cho bất phương trình: </b>


x7


<b> </b>0 <b> 7 </b>
]//////////////
<b>3. Bất phơng trình tơng đơng</b>


<b>3. Cñng cè</b>



L m à các b i à tập 16b,c : Viết và biểu diễn tập nghiệm của mỗi BPT trên trục số
b, <i>x</i>2


Tập nghiệm của BPT là:

<i>x x</i>2


Biểu diễn tập nghiệm trên trục số


////////////////////////////////////
-2 0


Học sinh lên bảng biểu diễn các câu c và d
Bài tập 17(sgk)


* 4. HD häc ë nhµ


- Bài tập 18 sgk / 43 và 33 sbt / 24
<i>D. Rót kinh nghiƯm:</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giáo án Đại số 8


<i>Ngày soạn: 29/03/2010</i>
<i>Ng y d</i> <i>y: ………</i>

TiÕt 62 :

bÊt phơng trình bậc nhất một ẩn



A . Mơc tiªu:



<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn , nêu được quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân để biến đổi hai bất phương trình tương đương , từ đó
biết cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình có thể
đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn .


- Biết vận dụng các kiến thức vừa học để giải các bài tập ở sgk .


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác đặc biệt khi nhân hay chia 2 vế


của bất phương trình với cùng một số .


<b>3. Thỏi độ:</b> Có thái độ cẩn thận, nghiêm túc trong học tập


B . Chuẩn bị của GV và HS:


- GV: Bảng phụ ghi bài tập.


- HS: Ôn lại các kiến thức về phơng trình


C Tiến trình dạy học:


<b>1. Kiểm tra </b>


<b> - </b>HS 1: Chứng tỏ rằng x=-3 là nghiệm của bất phương trình: 2


4 25


<i>x</i>  



<b> - </b>HS 2: Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 1


2


<i>x</i> trên trục số
2. B i mà ới:


<i><b>Hoạt động của GVvà HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


* Hoạt động 1: Định nghĩa
<b> - Ví dụ: (SGK )</b>


? Có nhận xét gì về các bất phương trình
sau :


a/ 2c - 3 < 0 b/ 5x - 15  0


c/  2


2
1


<i>x</i> <sub>0 d/ 1.5x - 3 > 0</sub>


BPT có dạng : ax + b > 0 hoặc ax + b


0 hoặc ax + b < 0 hoặc ax + b 0 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

e/ 0,15x - 1 < 0 f/ 1,7x < 0



- Mỗi bất phương trình trên được gọi là
bất phương trình bậc nhất một ẩn . Vậy
em hãy định nghĩa bất phương trình bậc
nhất một ẩn ?


- GV chú ý điều chỉnh những phát biểu
của HS .


- GV yêu cầu HS thực hiện ?1


- Trong ?1, bất phương trình b, d có phải
là bất phương trình bậc nhất hay


không ? Tại sao ?


- GV yêu cầu mỗi HS cho một ví dụ về
bất phương trình bậc nhất một ẩn và một
bất phương trình khơng phải là bất
phương trình bậc nhất một ẩn .


* Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi
<b>bất phơng trình</b>


- Khi giải một phương trình bậc nhất
một ẩn ta đã dùng những quy tắc nào để
biến đổi thành các phương trình tương
đương ?


- Vậy khi giải BPT thì các quy tắc biến


đổi BPT tương đương là gì ?


- GV trình bày ví dụ 1 trong sgk / 44 .
- Hãy giải các bất phương trình sau :
a/ x + 3 18 b/ x - 4 7


c/ 3x < 2x - 5 d/ - 2x- 3x - 5


rồi biểu diễn tập nghiệm


* Hoạt động 3: Giải bất phơng trình
- Giải cỏc bất phương trỡnh :


a/ 2x + 3 < 0 b/


2
1


x + 5 > - 3
- GV yờu cầu HS giải thớch giải bất
phương trỡnh 2x + 3 < 0 là gỡ ?
- Em hóy nờu hướng giải ?
* Hoạt động 5: HD học ở nhà


- Bài tập 23 ; 24 sgk / 47
- Đọc mục 3 , 4 sgk / 45 , 46


0, đ ược gọi là BPT bậc nhất một ẩn .


- BPT (b) có a = 0 ; BPT (d) không phải


dạng ax + b > 0 nên không phải là BPT
bậc nhất một ẩn .


<b>2. Hai quy tắc biến đổi bất phơng</b>
<b>trình</b>


a) Quy tắc chuyển vế: SGK


Giải BPT : 3x < 2x - 5


 <sub>3x - 2x < - 5</sub>
 <sub> x < - 5</sub>


Tập nghiệm của BPT là :


<i>x</i>/<i>x</i>5


b) Quy tắc nhân với một số .
Giải BPT : 3x + 3 18


 <sub>3x</sub> 18 - 3


 <sub>x</sub> 15:3


Tập nghiệm của BPT là :


<i>x</i>/<i>x</i>15


HS: Giải BPT 2x + 3 < 0 tức là tìm tất
cả những giá trị của x để khẳng định


2x + 3 < 0 là đúng .


- Muốn tìm x thì phải tìm 2x , do đó :
+ Bước 1 : Chuyển + 3 sang vế phải .
+ Bước 2 : Chia 2 vế cho số 2 > 0


D. Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giáo án Đại số 8
<i></i>
<i></i>


<i>..</i>
<i></i>


<i>Ngày soạn: 30/03/2010</i>
<i>Ng y dà</i> <i>ạy: ………</i>


<i><b>Tiết</b><b> 63</b><b> :</b></i>

<b> </b>

<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tiếp)</b>


A.<b>Mục tiêu</b>:
1. Kiến thức:


- Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình.


- Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.


- Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc
nhất một ẩn.



2. Kỹ năng:


- Rèn các kỹ năng giải và trình bày lời giải một số bất phương trình đưa được về
dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn.


3. Thái độ: Tự giác, cẩn thận trong làm bài
B.<b>Chuẩn bị</b>:


- GV: ảng phụ ghi bài tập.


- HS: Ôn lại các kiến thức về phơng trình


C.<b>Tin trỡnh dy hc: </b>


Hot ng ca thầy và trò Nội dung


Hướng dẫn HS đọc từng bước làm
trong ví dụ 5.


- Nêu các bước giải?


GV: Có thể chia cả hai vế cho 2:
2a:2 < 3:2


 x < 1,5


3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn:
Ví dụ 5: Giải bất phương trình 2x -3 < 0
Giải:



Ta có: 2x -3 < 0 (chuyển vế -3 và đổi
dấu)


 <sub>2x < 3</sub>
 2x.


2
1


< 3. 1<sub>2</sub> (nhân hai vế với 1<sub>2</sub> )


 <sub>x<</sub>


2
3


vậy tập nghiệm của bất phương trình là:












2


3


<i>x</i>
<i>x</i>


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HS thực hiện ?5
GV nêu “chú ý” sgk.


GV cho HS tự trình tự lời giải ví dụ 6.


GV cho tự làm ví dụ 7


HS thực hiện ?6


Ví dụ 6: giải bất phương trình
-4x + 12 < 0


Giải:


Ta có: -4x +12 < 0


 -4x < -12
 -4x.


4
1





< -12.


4
1




 <sub>x> 3</sub>


Vậy bất phương trình có nghịêm là:
x> 3


4. Giải bất phương trình đưa được về
dạng ax +b < 0; ax+b > 0; ax +b  0;


ax+b  0:


Ví dụ 7: giải bất phương trình
3x+5 < 5x-7


Giải:


Ta có: 3x+5 <5x- 7


 3x -5x < -7 -5
 -2x < -12


 <sub> -2x : (-2) > -12: (-2)</sub>
 <sub> x > 6</sub>



Vậy nghiệm của bất phương trình là:
x > 6


IV.Củng cố và luyện tập:
-Làm bài tập 22b, 23c


V. Hướng dẫn về nhà:


-Nắm vững cách giải bất phương trình và một số bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-BTVN: 23abd, 24 25, 26 Sgk


*Hướng dẫn bài tập 26 sgk:


Biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình sau:


24
2


0
12


12







<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


D. Rót kinh nghiÖm:


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>..</i>
<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Giáo án Đại số 8
Ngày soạn: 05/04/2010
Ngày dạy: .…/04/2010




<i><b>Tiết</b><b> 64</b><b> :</b></i>

<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>



A.<b>Mục tiêu</b>:
1. Kiến thức:


- HS nắm kĩ định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối của
một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối (dạng <i>ax</i> và <i>x</i><i>a</i> dạng).


- Biết giải một số phương trình dạng <i>ax</i> <i>cx</i><i>d</i> dạng <i>x</i><i>a</i> <i>cx</i><i>d</i>.



2. Kỹ năng:


-Tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải cho các phương trình dạng <i>ax</i> <i>cx</i><i>d</i>
dạng <i>x</i><i>a</i> <i>cx</i><i>d</i>.,


3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
B.<b>Chuẩn bị</b>:


-GV: Bảng phụ ghi các ví dụ


-HS: Nhớ lại các kiến thức về giá thị tuyệt đối


C.<b>Tiến trình dạy và học</b>:


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số dưới dạng kí hiệu


- Tìm 5 ? 0 ?  2,7 ?


GV: từ định nghĩa trên ta có thể ...
- Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của:


2
;


3
;



1  


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


GV đưa ra ví dụ 2 (ví dụ 1 sgk)
Hướng dẫn cách làm (theo trình tự:
làm kĩ và chậm).


HS lên bảng thực hiện ?1


GV trình bày ví dụ 3 như bài mẫu theo
trình tự: ĐK bỏ dấu giá trị tuyệt đối,
quy về giải hai phương trình, giải mỗi
phương trình và kiểm tra nghiệm theo
ĐK, tổng hợp nghiệm và trả lời.


1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối:
















0


0


<i>a</i>


<i>khi</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>khi</i>


<i>a</i>



<i>a</i>



Ví dụ: 5 5; 0 0;  2,7 2,7


Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút
gọn các biểu thức:


a) A = <i>x</i> 3 +x-2 khi <i>x</i> <sub></sub>3
Ta có: <i>x</i>3 <i>x</i> 30


3


3  




 <i>x</i> <i>x</i>


vậy A=x-3+x-2 = 2x -5



b) B= 4x +5+  2<i>x</i> khi x > 0
Ta có: x > 0  <sub> -2x < 0</sub>


  2<i>x</i> = -(-2x) = 2x.


Vậy B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5.


2.Giải một số phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối:


Ví dụ 3: Giải phương trình:
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV giới thiệu ví dụ 4 sgk.


gọi his HS lên bảng thực hiện ?2


Ta có:











0



3



0


3



3



<i>x</i>


<i>khi</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>khi</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



* Khi x0 phương trình (1)


 <sub>3x = x+4 với x</sub>0.


 2x = 4


 x= 2 (thoả mãn ĐK)


* Khi x<0 phương trình (1)


 <sub> -3x = x+4 với x<0</sub>
 <sub>-4x = 4</sub>


 <sub> x =-1 (thoả mãn ĐK)</sub>



Vậy phương trình có tập nghiệm


 1;2




<i>S</i>


Ví dụ 4: Giải phương trình
<i>x</i>


<i>x</i> 3 9 2
Giải:


Ta có:

















3


3



3


3



3



<i>x</i>


<i>khi</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>khi</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



a) Phương trình: x-3 = 9-2x với x3
 <sub> -3x = 12</sub>


 x = 4 (thoả mãn ĐK)


b) -x+3 = 9-2x với x< 3


 -x = 6
 <sub>x =-6 (loại)</sub>


Vậy tập nghiệm của phương trình là:



 4




<i>S</i>


IV.Củng cố và luyện tập:
Làm bài tập 36c sgk.


V. Hướng dẫn về nhà:
-BTVN: 35, 36abd, 37 sgk.


-Soạn câu hỏi ơn tập chương sgk.
<i>D. Rót kinh nghiƯm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Giáo án Đại số 8
Ngày soạn: 13/04/2010
Ngày dạy: .…/04/2010




<i><b>Tiết</b><b> 65</b><b> :</b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



A.<b>Mục tiêu</b>:
1. Kiến thức:


- Củng cố các kiến thức về định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách bỏ dấu giá
trị tuyệt đối của một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối (dạng <i>ax</i> và <i>x</i><i>a</i>
dạng).



- Biết giải một số phương trình dạng <i>ax</i> <i>cx</i><i>d</i> dạng <i>x</i><i>a</i> <i>cx</i><i>d</i>.
2. Kỹ năng:


-Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải cho các phương trình dạng <i>ax</i> <i>cx</i><i>d</i> dạng
<i>d</i>


<i>cx</i>
<i>a</i>


<i>x</i>   .,


3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
B.<b>Chuẩn bị</b>:


-GV: Bảng phụ ghi các bài tập


-HS: Ơn các kiến thức về phương trình chứa dấu giá thị tuyệt đối


C.<b>Tiến trình dạy và học</b>:


1. Kiểm tra:


- Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức: A= 3x – 5 + 3<i>x</i> 2


- Giải phương trình: 2<i>x</i> 2 <i>x</i> 9
2. Bài mới


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


GV đưa ra bài tập



GV: Yêu cầu học sinh nêu cách
làm sau đó cho 2 HS lên bảng thực
hiện, các học sinh khác làm và
nhân xét


GV: Hướng dẫn cách làm câu c


HS lên bảng thực hiện ?1


Bài tập 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn
các biểu thức:


a) A = <i>x</i> 3 + 3x khi <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>
b) B =-x+ <i>x</i> 2 khi <i>x</i><sub></sub>2
c) 2 3<i>x</i> <i>x</i> 9   2<i>x</i>
Bài làm:


a, T a có: <i>x</i>3 <i>x</i> 30
3


3  




 <i>x</i> <i>x</i>


vậy A= x-3+ 3x = 4x -3
b) B = -x+ <i>x</i> 2 khi <i>x</i><sub></sub>2



Khi <i>x</i> 2 thì <i>x</i> 2 =2-x
Nên B = -x + 2 –x= 2-2x
c) C= 2 3<i>x</i> <i>x</i> 9   2<i>x</i>


Có thể làm theo trên tuy nhiên để rễ nhìn ta
lập bảng:


x 0 9
9




<i>x</i> 9-x 9-x 0 x-9


<i>x</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: Đưa ra đề bài .


gọi hai HS lên bảng thực hiện


<i>x</i>


<i>x</i> 9   2 9-3x 9+x 3x-9
* Khi <i>x</i> 0


C= 2-3x +9-3x = 11-6x
* Khi 0<x<9



C= 2-3x+9+x= 11-2x
* Khi <i>x</i> 9


C= 2-3x +3x-9=-7
Bài 2.Giải phương trình:
a) 3<i>x</i> = x + 4 (1)
Giải:


Ta có:











0


3



0


3



3



<i>x</i>


<i>khi</i>


<i>x</i>




<i>x</i>


<i>khi</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



* Khi x0 phương trình (1)


 <sub>3x = x+4 với x</sub>0.


 2x = 4


 x= 2 (thoả mãn ĐK)


* Khi x<0 phương trình (1)


 <sub> -3x = x+4 với x<0</sub>
 <sub>-4x = 4</sub>


 <sub> x =-1 (thoả mãn ĐK)</sub>


Vậy phương trình có tập nghiệm


 1;2




<i>S</i>


b) <i>x</i> 3 9 2<i>x</i>


Giải:


Ta có:
















3


3



3


3



3



<i>x</i>


<i>khi</i>


<i>x</i>




<i>x</i>


<i>khi</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



Phương trình: x-3 = 9-2x với x3
 <sub> -3x = 12 </sub> <sub> x = 4 (thoả mãn ĐK)</sub>


Phương trình -x+3 = 9-2x với x< 3


 -x = 6  x =-6 (loại)


Vậy tập nghiệm của phương trình là:


 4




<i>S</i>
IV.Củng cố và luyện tập: Làm bài tập 36 SBT .
V. Hướng dẫn về nhà:


-Làm các bài ơn tập chương sgk.
<i>D. Rót kinh nghiÖm:</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Giáo án Đại số 8
ngày soạn:


<i><b>Tiết 66:</b></i>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>



Soạn: Giảng:


A.<b>Mục tiêu</b>:


- Giúp học sinh củng cố và hệ thống: một số tính chất của bất đẳng thức, các phép
biến đổi tương đương bất phương trình, phương pháp giải bất phương trình bậc
nhất một ẩn.


- Giúp học sinh có kỷ năng<b>: c</b>hứng minh một số bất đẳng thức, giải bất phương
trình bậc nhất 1 ẩn, giải bất phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất 1
ẩn; giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối.


- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp


B.<b>Phương pháp</b>: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, phân tích, luyện tập.


C.<b>Chuẩn bị</b>:
-GV:


-HS:


D.<b>Tiến trình</b>:
I.Ổn định:
II.Bài cũ:
III.Bài mới:



Hoạt động của thầy và trò Nội dung


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài
tập


GV: Kiểm tra, nhận xét, điều chỉnh
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài
tập 39ad


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài
tập 40ac


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài
tập 41c


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài
tập 42c


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài
tập 43a


Bài tập 38a/sgk


a) m > n  m + 2 > n + 2


b) m > n  -2m < -2n


Bài tập 39ad



a) Khi x = -2 ta có -3x + 2 = 8 > -5
Nên x = -2 là nghiệm của BPT


d) Khi x = -2 ta có <i>x</i> = 2 < 3 nên x = -2
là nghiệm của BPT


Bài tập 40ac
a) x < 4
c) x < 3
Bài tập 41c
HS: x > 2
Bài tập 42c
x > 2


Bài tập 43a


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Bài tập 45ad
a) S = {-2; 4}
d) S = {-8/3; 12}
IV.Củng cố và luyện tập:


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


ax + b > 0 (a0)  ?
?




<i>a</i>



a > 0: ax + b > 0  x > -b/a


a < 0: ax + b > 0  x < -b/a















0


0


<i>a</i>


<i>khi</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>khi</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


V. Hướng dẫn về nhà:


Về nhà thực hiện bài tập: 38bcd, 39bcef, 41bd, 42d, 43bcd, 45bc sgk tr53, 54
Tiết sau kiểm tra 45'



Bài tập nâng cao:


1) Chứng minh: Nếu a + b > 2 thì a4<sub> + b</sub>4<sub> > 2 </sub>


2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2<sub> + 8x + 19</sub>
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


3
2


10
6
3


2
2









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>



<i><b>Tiết 66 + 67:</b></i>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Giáo án Đại số 8
<i><b>Ngày soạn: ..../0../2010 </b></i>
<i><b> Ngày dạy: ...</b></i>


<i><b>Tiết</b><b> 68</b><b> :</b></i>

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>



A.<b>Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống: một số các kiến thức về phương
trình và bất phương trình; các phương pháp giải một số phương trình đơn giản. Các
kiến thức về đa thức, phân thức đại s ....


2. K nng: Một lần nữa nnhắc lại và khắc sâu kỹ năng giải các bài tập tổng hợp
của các chơng


- Giỳp hc sinh cng c v nõng cao kỹ năng: giải phương trình bậc nhất 1 ẩn; giải
phương trình tích; giải phương trình chứa ẩn ở mẫu; giải bài tốn bằng cách lập
phương trình


- Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: phân tích, so sánh tổng hợp


3. Thái độ: Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: có tính linh hoạt và tớnh
c lp, tớnh h thng


<b>B. Chuẩn bị:</b>


*GV: Bảng phụ ghi các bài tập



* HS: Xem li phn ụn tp chng I, II đã ôn tập


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> Nội dung


(Kết hợp giữa lí thuyết và bài tập)
Cho học sinh làm và chữa một số bài
tập từ 1 đến 6 phần ôn tập cuối năm.
Nhắc lại bảy hằng đẳng đáng nhớ
- Nhắc lại các phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử


Gäi ba HS lên bảng trình bày, cả lớp
theo dõi, nhận xÐt


- Nhắc lại phép chia đa thức một biến
- Muốn chứng minh thơng tìm đợc
ln ln dơng ta cần làm nh thế nào?
* Phân thức là gì? cách rút gọn phân
thức


- Muốn rút gọn biểu thức này ta làm
thế nào? (Hãy quy đồng từng thừa số)
- Thu gọn các hạng tử đồng dạng và rút
gọn biểu thức


Nh¾c lại các kiến thức về:



- Phng trỡnh mt n x cú dng nh


<b>Bài 1(SGK). Phân tích đa thức thành nhân tử:</b>
a) a2<sub> b</sub>2<sub> 4a + 4=(a</sub>2<sub> – 4a + 4) – b</sub>2
= (a – 2)2<sub> – b</sub>2<sub> = (a – 2 +b)(a – 2 - b)</sub>
b) x2<sub> + 2x – 3 = (x</sub>2<sub> – x) + (3x – 3)</sub>
= x(x – 1) + 3(x – 1) = (x – 1)(x + 3)
c) 4x2<sub>y</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> = (2xy)</sub>2<sub> – (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>2
= (2xy + x2<sub>+y</sub>2<sub>)(2xy-x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>) </sub>


= -(x+y)2<sub>(x</sub>2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>) = -(x+y)</sub>2<sub>(x-y)</sub>2
<b>Bµi 2(SGK): Thùc hiƯn phÐp chia</b>
(2x4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub> + 2x - 3) : (2x</sub>2 <sub>- 1)</sub>


a) Kq: (2x4<sub> – 4x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub> + 2x - 3) : (2x</sub>2 <sub>- 1)</sub>
= x2<sub> – 2x + 3 = (x – 1)</sub>2<sub> + 2 </sub><sub></sub><sub>2 víi </sub><sub></sub><sub>x</sub>
Hay x2<sub> – 2x + 3 > 0 víi </sub>


x
<b>Bµi 4(SGK)</b>


2


2 2 2 4 2


x 3 6 x 3 24x 12


A . 1:


(x 3) x 9 (x 3) x 81 x 9



 


   


 


<sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


    


    


 


        


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


3 2 3 2 2


2 2 4


(x 3) 6(x 9) (x 3) 24x 12(x 9)


. 1 :


(x 3) (x 3) x 81



        


 


3 2 2 3 2


2 2


x 9x 27x 27 6x 54 x 9x 27x 27


(x 3) (x 3) .


 


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


2 2 2 2


4 2 2 2


12(x 9) 24x x 9 2x



1: .


x 81 (x 3) (x 3) 12 x 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

thế nào ? Nghiệm của nó là gì ?
-) x = a là nghiệm của phương trình
- Hai phương trình được gọi là tương
đương với nhau khi nào ?


- Phát biểu các quy tắc biến đổi
phương trình ?


- Nêu các dạng phương trình đã biết ?
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài
tập 7c, 9, 11b, 12 sgk tr131


GV: cho HS lên bảng làm các bài


c) x + 2 3 2x - 1

5x - 3 x 5
3  4  6  12 (1)


4(x + 2) + 9(2x – 1) - 2(5x-3) = 12x + 5
 4x + 8 + 18x – 9 – 10x + 6 – 12x – 5
= 0


 0.x = 0:
Pt cã v« sè nghiệm
Bài 9 Tr 131: Giải Pt


x + 2 x + 4 x + 6 x + 8


+ = +


98 96 94 92




x + 2 x + 4 x + 6 x + 8
+1 + +1 = +1 + 1


98 96 94 92


       




       


       


x + 100 x + 100 x + 100 x + 100


+ - - 0


98 96 94 92


       


<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


       



(x + 100) 1 1 1 1 0
98 96 94 92


 


   


 


   x + 100 =


0


x = -100 . V× 1 1 1 1 0
98 96 94 92


 


   


 


 


Bµi 11b: Gi¶i Pt


3 2 1


3



2 4 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 




Bài 12 Trang131


Bài giải:


Gọi Qđ AB là x(x > 0, tÝnh b»ng Km)
Thêi gian lóc ®i


25


<i>x</i>


h, thêi gian lóc vỊ


30


<i>x</i>
h


đổi 20ph = 1


3h. Theo bµi ra ta cã Pt 25


<i>x</i>
-


30


<i>x</i>
=


1
3


Gi¶i ra ta cã x = 50
Vậy: Qđ AB dài 50 Km
D. Hng dn v nhà:


- Về nhà ơn lại cách giải phương trình và bpt và làm các bài tập SGK
<i>D. Rót kinh nghiƯm:</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>..</i>
<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gi¸o ¸n §¹i sè 8




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×