Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

giao an theo chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I. KHỐI ĐA DIỆN</b>


<b>Số tiết 1 BÀI DẠY: BÀI TẬP thể tích khối đa diện</b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>


Qua bài học học sinh cần đạt yêu cầu tối thiểu sau


<b>1. Về kiến thức: Nhớ cơng thức tính thể tích của khối lăng trụ và khối chóp.</b>
<b>2. Về kĩ năng: Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp.</b>


<b>3. Về tư duy và thái độ: biết đưa những kiến thức và kĩ năng mới về kiến thức và kĩ năng quen thuộc, phân</b>
tích, tổng hợp.Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.


<b> II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: </b>


+ GV: Giáo án, cơng cụ vẽ hình, bảng phụ , phiếu học tập


+ HS: Vở ghi + đồ dùng học tập. Kiến thức cũ về cách vẽ hình biểu diễn khối chóp, khối lăng trụ.
Các quan hệ song song, vng góc. Xác định góc….


<b> III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


<b> Vận dụng linh hoạt các PPDH nhằm giúp học sinh chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức </b>
như: trình diễn, thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề trong đó PP chính được sử dụng là :giảng
<b>giải, gợi mở vấn đáp.</b>


IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
<b> 1. Ổn định tổ chức lớp.</b>


<b> </b> <b>2. Kiểm tra bài cũ : trong lúc giảng bài mới </b>
<b>3. Bài mới.</b>



Hoạt động của giáo viên <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng ,trình chiếu </b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: Tính thể tích khối lăng trụ </b>


<b>HĐTP 1:Hiểu bài tốn</b>
u cầu HS vẽ hình lăng trụ
HĐTP 2: Xây dựng chương
<b>trình giải.</b>


Nêu cách tính thể tích khối
lăng trụ.


<b>HĐTP 3: Thực hiện chương</b>
<b>trình giải.</b>


<b>Phân cơng nhóm 5 học sinh</b>
Hãy tính diện tích đáy.


Áp dụng cơng thức tính thể
tích.


<b>HĐTP 4: Nghiên cứu kết quả</b>
<b>bài tốn.</b>


<i><b>Khi thay đổi giả thiết </b></i>


*HS vẽ đáy là tam giác đều.


Vẽ các cạnh bên song song và
vng góc với đáy.



*Tính diện tích tam giác đều ABC
có cạnh a.


Áp dụng cơng thức V= <i>Bh</i>


3
1


*HS đại diện nhóm trình bày cách
giải câu a)


*<i><b>Nếu đáy là hình vng cạnh a</b></i>
<i><b>cịn đỉnh A’ cách đều 4 đỉnh</b></i>
<i><b>A’B’C’D’ một khoảng cũng bằng</b></i>
<i><b>a. Khi đó cần xác định chiều cao</b></i>.


Cho lăng trụ đứng tam giác
ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh
bằng a.


a)Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’


b)Tính thể tích của khối tứ diện
A’BB’C.


c)Mặt phẳng qua A’B’và trọng
tâm của tam giác ABC cắt AC và
BC lần lượt tại E và F. Tính thể


tích khối chóp C.A’B’FE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐTP 1:Hiểu bài toán</b>
Yêu cầu HS xác định tứ diện
*Tứ diện là một hình chóp tam
giác.


Chọn mặt đáy nào?


Xác định đường cao của hình
chóp?


HĐTP 2: Xây dựng chương
<b>trình giải.</b>


Nêu cách tính thể tích khối
chóp .


Đặc biệt là khối tứ diện


<b>HĐTP 3: Thực hiện chương</b>
<b>trình giải.</b>


Hãy tính diện tích đáy.


Áp dụng công thức tính thể
tích.


<b>HĐTP 4: Nghiên cứu kết quả</b>
<b>bài tốn.</b>



<i><b>Khi chọn đáy của hình chóp </b></i>
<i><b>tam giác là tam giác A’BC thì</b></i>
<i><b>gặp khó khăn gì?</b></i>


*chọn đáy là tam giác A’B’B
Gọi I là trung điểm của AB khi đó
CI (A’B’B)


Đó là chiều cao của tứ diện
CA’B’B( hiểu là hình chóp
C.A’B’B )


*Tính CI


Tính diện tích tam giác A’B’B.
Áp dụng cơng thức thể tích.


*HS đại diện nhóm trình bày cách
giải câu b)


<i><b>*Khó tính diện tích đáy cũng như</b></i>
<i><b>chiều cao tương ứng.</b></i>


Lời giải


a)Đáy là tam giác đều nên diện
tích đáy


4


3


2


<i>a</i>


<i>S</i> .


Vâỵ thể tích khối lăng trụ
ABCA’B’C” là
V
12
3
3
<i>a</i>


b) Tứ diện A’BB’C là hình chóp
C.A’BB’.


Chiều cao sẽ là CI.
CI= a


2
3


Vậy thể tích tứ diện làV= a3
12


3



<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tính thể tích khối chóp tứ giác</b>
<b>HĐTP 1:Hiểu bài tốn</b>


u cầu HS vẽ thêm vào hình
Tứ giác A’B’FE là hình gì?
Giải thích?


HĐTP 2: Xây dựng chương
<b>trình giải.</b>


Nêu cách tính thể tích khối
chóp


Tính diện tích A’B’FE?


Khoảng cách từ C đến mặt đáy
A’B’FE ?


Nêu cách tính khoảng cách
này?


<b>HĐTP 3: Thực hiện chương</b>
<b>trình giải.</b>


<b>Phân cơng nhóm 5 học sinh</b>


<b>HĐTP 4: Nghiên cứu kết quả</b>
<b>bài tốn.</b>



<i><b>Tính thể tích của khối đa diện</b></i>
<i><b>A’B’C’EFC</b></i>


*Tứ giác A’B’FE là hình thang
cân.


Vì A’B’// (ABC) nên EF//A’B’


*EFKG
EF=


3
2


a IG = a


6
3


 KG= a


12
13


Tính diện tích A’B’FE là
SA’BFE =


3
13
12


5<i><sub>a</sub></i>2


*Khoảng cách từ C đến mặt đáy
A’B’FE là d thì d.KG=GC.KI
 d = 13


13
2<i>a</i>


<i><b>*HS chỉ nêu cách giải.</b></i>
<i><b>Kết hợp thêm khối chóp </b></i>
<i><b>C.A’B’C’</b></i>


<i><b>Có thể xét một tứ diện lớn cắt bỏ </b></i>
<i><b>bớt một tứ diện nhỏ</b></i>


c)Ta có A’B’// (ABC) nên
EF//A’B’


Tứ giác A’B’FE là hình thang.
ABCC’ và ABCI do đó
AB(CIKC’)  ABKG 
EFKG


EF=
3
2


a IG = a



6
3


 KG= a


12
13


Tính diện tích A’B’FE là
SA’BFE =


3
13
12
5<i><sub>a</sub></i>2


Khoảng cách từ C đến mặt đáy
A’B’FE là d thì d.KG=GC.KI
 d = 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4.Củng cố toàn bài.Cho HS hoạt động nêu lại cơng thức tính thể tích khối lăng trụ và khối chóp.
<b>5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà:</b>


HS soạn các bài tập


Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đáy bằng a. chiều cao h=2a
a)Tính thể tích của khối tứ diện A’BB’C.


b)<i><b>E và F lần lượt là trung điểm của AC và BC. Tính thể tích khối đa diện A’B’C’FEC.</b></i>



Theo cách giải của bài tập trên để soạn.
<b>6. Phụ lục:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×