Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Lop 1 Tuan 12 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.76 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>

<b>: </b>Thø hai ngµy 25 tháng 8 năm 2008
<b> ThĨ dơc</b>


<b>tổ chức lớp </b>–<b> trị chơi “vận động”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Phổ biến nôi quy tập luyện, biên chế tổ chức học tập chọn cán sự bộ môn.
Yêu cầu học sinh biết những quy định cơ bản để thực hin trong cỏc gi th dc


- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
- Yêu cầu biết tham gia trò chơi
<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện</b>


- Trong lớp hoặc ngoài sân trờng, cần dọn vệ sinh nơi tập khơng để có các vật
gây nguy hiểm


- Giáo viên chuẩn bị 01 còi, tranh, ảnh và một số con vật.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Bµi cị</b>


<b>B. Dạy bài mới: </b><i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Phn m u</b></i>


- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học


- Cho hc sinh khi ng


<i><b>Hot động 2: Phần cơ bản</b></i>



- Tập hợp hàng dọc dóng hàng giáo viên
hô khẩu lệnh cho một tổ lên làm mu
d-i s ch o ca giỏo viờn


- Giáo viên nhận xét


<i><b>2.Trò chơi: Diệt các con vật có hại</b></i> ”


<b> - Giáo viên hớng dấn trò chơi</b>
- Cho học sinh chơi thử 1, 2 lần
- Sau đó cho cỏc em chi tht


- Phạt những em diệt nhầm con vật có
ích (Nhảy cß dß 2 vòng xung quang
sân


- Giáo viªn nhËn xÐt


- Lớp trởng tập hợp lớp, báo cáo sỹ số
- Học sinh xếp hai hàng dọc sau đó
quay thành hàng ngang


- §øng vỗ tay và hát


- Dm chõn tại chỗ đếm theo nhịp
1-2,1-2


- Häc sinh quan s¸t


- Học sinh thực hành dới sự chỉ đạo của


giáo viên hoặc lớp trởng, tổ trởng


- Häc sinh quan sát kỹ trò chơi


- Hc sinh thực hành chơi dới sự chỉ
đạo c ủa giáo viên hoặc lớp trởng


<i><b>Hoạt động 3: Phần kết thúc</b></i><b> - Cho học sinh tập những động tác hồi sức</b>


- Đứng vỗ tay và hát


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Giáo viên nhận xét lại giờ học


- Về nhà ôn lại bài.


<b>Tiếng việt </b>


<b>n nh tổ chức lớp (2 tiết)</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> Yêu cầu:</b>


- Học sinh nắm đợc nội qui của trờng của lớp đề ra( nề nếp, ra vào lớp, học
tập, thể dục, vệ sinh…)


- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập


- Nắm đợc các ký hiệu, hiệu lệnh trong các tiết học, buổi học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giáo viên chuẩn bị đầy đủ các nội dung trên.


<b>III. Các hot ng dy hc:</b>


<b>B. Bài cũ</b>


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiÖu:</b></i>


<i><b>2. Những quy định về nề nếp:</b></i>


<b>- Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải có phép</b>


- Có đầy đủ dụng cụ học tập, ln giữ gìn sách vở sạch sẽ
- Nắm chắc các nội quy của trờng của lớp đề ra


- Cách cầm bút t thế ngồi, cách giơ bảng, cách giơ tay đúng quy định.
- Các ký hiệu trong một tiết học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Gië bé ch÷: BC


- Trong lớp phải chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu xây dựng bài
- Không đánh nhau, khơng nói chuyện, khơng chủi bậy


- Đồn kết giúp đỡ bạn bè


- Nhặt đợc của rơi trả ngời đánh mất


- Không lấy lẫn đồ dùng học tập của các bn trong lp


<i><b>3. Vệ sinh: Luôn vệ sinh cá nhân và vệ sinh trờng lớp sạch sẽ</b></i>



- Ăn mặc đầu tãc gän gµng


<i><b>4. Lao động: Chăm chỉ bắt sâu nhỏ cỏ bồn hoa trớc lớp</b></i>


- VƯ sinh líp häc s¹ch sÏ


<i><b>5. Thể dục: Xếp hàng nhanh thẳng, tập đúng đều các động tác thể dục giữa</b></i>
<i><b>giờ và các bài thể dục nội khố.</b></i>


<i><b>6. Củng cố dặn dị: Giáo viên cho học sinh nhắc lại các quy định về nề nếp</b></i>


- Nhắc nhở các em thực hiện tốt các nềp nếp đã quy định
<b>Đạo đức</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 1 (TiÕt 1)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết đợc: Trẻ em có quyền có họ tên, đợc đi học


- Vào lớp 1 có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trờng lớp mới, em sẽ
đợc học thêm nhiều điều mới lạ


- Học sinh có thái độ vui vẻ phẩn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp
1 biết u q bạn bè, thầy cơ, trờng lớp.


<b>II. §å dùng:</b>


- V bi tp o c



- Các điều: 7,28 trong công ớc quốc tế về quyền trẻ em


- Cỏc bi hát về quyền đợc học tập của trẻ em: Trờng em , đi học, em yêu
tr-ờng em, đi đến trtr-ờng.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Giíi thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Dạy </b></i><i><b> học bài mới:</b></i>


<i>Hot động 1:</i>


Bài tập 1: Vòng tròn giới thiệu tên
a) Mục ớch:


- Giúp học sinh biết giới thiệu tên mình,
nhớ tên các bạn trong lớp


- Biết trẻ em có quyền có họ tên


b) Cách chơi: Giáo viên hớng dẫn học sinh
ch¬i


- Học sinh đứng thành vịng trịn từ 6-10 em
- Điểm số từ 1 đến hết


- Em thø nhÊt giíi thiệu tên mình


- Em thứ 2 giới thiệu tên bạn thứ nhất và tên


mình.


- Em th ba gii thiu tờn hai bạn trớc và
tên mình…đến hết.


- Cho häc sinh th¶o luận nội dung sau
<i>1. Trò chơi giúp các em điều gì ?</i>


<i>2. Em có thấy xung sớng tự hào khi tự giới</i>
<i>thiệu tên mình với các bạn, khi nghe các</i>
<i>bạn giới thiệu tên mình không?</i>


- GV kt lun: Mỗi ngời đều có một cái tên,
trẻ em cũng có quyền có họ tên.


<b>Hoạt động 2:</b>
Bài tập 2:


- Häc sinh tù giíi thiƯu vỊ së thÝch cđa
m×nh


- Giáo viên hỏi học sinh: Những điều các


- HS xếp thành vòng tròn và giới thiệu
tên mình


- Học sinh thùc hµnh


- Häc sinh thùc hµnh theo nhãm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bạn thích có hoàn toàn giống nh em
không ?


-GV kết luận: Mỗi ngời đều có nhiều điều
mình thích và khơng thích, những điều đó
có thể giống hoặc khác nhau. Chúng ta cần
tôn trọng những sở thích riêng của mọi
ng-ời.


<b>Hoạt động 3:</b>


Bµi tËp 3: Häc sinh kể về ngày đầu tin đi
học của mình


- GV kết luận: Vào lớp 1 em có thêm nhiều
bạn mới, thầy cô giáo mới, em sẽ đợc hc
nhiu iu mi l


- Đợc đi học là niềm vui là quyền lợi của
em


- Em rất vui và tự hào mình là HS lớp 1
- Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi và
ngoan ngoÃn.


- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện lên trình bày


- Các bạn khác nhận xét bổ xung



- Học sinh thảo luân theo cặp
- Một số cặp lên trình bày trớc lớp
- Các bạn khác nhận xét


- Học sinh tù suy nghÜ tr¶ lêi
- Häc sinh th¶o luËn theo nhóm
- Một số nhóm lên trình bày trớc lớp
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ ba ngµy 26 tháng 8 năm 2008
<b> Toán</b>


<b>Tiết học đầu tiên</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh nhn bit nhng việc thờng phải làm trong các tiết học toán
- Biết đầu biết yêu cầu cần đạt đợc trong tiết học toỏn


- Rèn kỹ năng giải toán


- Giáo dục học sinh yêu bộ môn toán
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b> - SGK to¸n


- Sách bài tập tốn
- Bộ đồ dùng học tốn


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Bµi cị:</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>a) Giới thiệu</i>


b) Giáo viên hớng dẫn học sinh sư dơng s¸ch to¸n.
- Cho häc sinh quan s¸t SGK to¸n


- Hớng dẫn học mở sách đến trang 4 tiết học
đâu tiên


- GV ngắn gọn về sách toán lớp 1t bỡa n
trang 4


- Giáo viên cho học sinh thực hành gấp
sách, mở sách


<i><b>- </b></i>Hớng dẫn học sinh giữ g×n SGK - HS quan sát sách và làm theo hớng
dẫn của giáo viên


<i>c.Giáo viên hớng dẫn học sinh làm quen với</i>
<i>một số hoạt động khi học tốn</i>


- Cho häc sinh quan s¸t tranh trang 4


? Khi học tốn có những hot ng no,


bằng cách nào, sử dụng những dụng cụ nào? - Học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi


<i>d. Giới thiƯu víi häc sinh những yêu cầu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đếm đọc số, viết số, so sánh hai s, lm
tớnh cng, tr.


- Nhận biết các hình


- Nhỡn hình vẽ nêu đợc bài tốn và nêu đợc
phép tính


- Biết giải các bài toán đo độ dài.
- Biết xem lịch


<i>đ. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của học</i>
<i>sinh</i>


- Giáo viên giới thiệu từng thứ đồ dùng để
học sinh quan sát


<i>- Hớng dẫn cách mở để cất đồ dùng vào</i>
đúng nơi quy định và cách bảo quản đồ
dùng


- Häc sinh quan sát và làm theo giáo
viên


- Mt s em nhc li nhng quy nh


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i><b> - Nhận xét tiết học, khen những em chăm chú nghe gi¶ng.</b>



- Về nhà xem lại bài và cách sử dụng đồ dựng hc toỏn
<b>Ting vit</b>


<b>Các nét cơ bản (2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Giúp HS nắm đợc cách đọc, cách viết các nét cơ bản
- Viết đúng viết đẹp và nhận biết các nét trong thực tế
- Giáo dục học sinh luụn cú tớnh cn thn


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


Các nét cơ bản đợc phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
1. Bài cũ:


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i>a. Giíi thiệu và ghi đầu bài:</i> HS: Nghe.
<i>b. Giới thiệu các nét cơ bản</i>


- Cho học sinh quan sát và nhận xét các


nét cơ bản nh: - Học sinh quan sát vµ nhËn xÐt


- NÐt ngang - NÐt sỉ:


- NÐt xiên trái - Nét xiên phải: /
- Nét móc xuôi - Nét móc ngợc:
- Nét móc hai đầu - Nét cong hở phải


- Nét cong hở trái - Nét cong tròn khép
kín:


- Nét khuyết trên - Nét khuyết dới:
- Nét thắt:


- Học sinh quan sát và nhận xét


- Hc sinh đọc lại các nét cơ bản
<i>c. Cho học sinh luyn bng con cỏc nột</i>


<i>cơ bản</i> <i>- Học sinh luyện bảng</i>
- Giáo viên nhận xét và sửa sai


<i>d. Cho học sinh mợn vở </i>


- Giáo viên viết mẫu - Học sinh luyện vở
- Giáo viên chẩm, chữa và nhận xét


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc và viết lại các nét cơ bản.
<b>Mĩ thut</b>


<b>Xem tranh thiếu nhi vui chơi</b>
<b>I: Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh lµm quen, tiÕp xóc víi tranh vÏ cđa thiÕu nhi


- Tập quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh


<b>II: Đồ dùng dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS: Đồ dùng học tập


<b>III: Các b ớc tiến hành dạy- học</b>
<b>A. Bài cũ </b>


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


Hot ng 1: Gii thiu tranh v tài
thiếu nhi vui chơi


GV Treo tranh các đề tài khác nhau
Gv giới thiệu đây là loại tranh vẽ về các
hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trờng,
ở nhà và các nơi khác. Ngời vẽ có thể
chọn trong rất nhiều các hoạt động vui
chơi khác nhau để vẽ tranh. VD: cảnh
vui chơi sân trờng với hoạt động kéo co,
nhảy dây, học bài…Có bạn vẽ cảnh biển,
du lịch, thả diều. Chúng ta sẽ cùng xem
tranh của các bạn.


b- Hoạt động 2: Hớng dẫn hs xem tranh
GV treo tranh chủ đề vui chơi:



Bức tranh vẽ những cảnh gì?
Em thích bức tranh nào nhất?
Vì sao em thích bức tranh đó?
Trên tranh có những hình ảnh no?
Hỡnh nh no l chớnh?


Hình ảnh trong tranh diễn ra ở đâu?
Trong tranh có những màu nào?


Em thích nhất màu nào trên bức tranh
của bạn?


GV túm tt:Cỏc em va đợc xem các bức
tranh rất đẹp. Muốn thởng thức đợc cái
hay, cái đẹp của tranh, trớc hết các em
cần quan sát và trả lời các câu hỏi, đồng
thời đa ra nhận xét riêng của mình về bức
tranh.


Cßn thêi gian gv cho hs tËp quan s¸t
tranh treo trên bảng


GV nhn xột chung c tit hc khen ngi
nhng bạn hay phát biểu ý kiến, động
viên những bạn cha mạnh dạn phát biểu.


Líp trëng b¸o c¸o


HS quan s¸t tranh



- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
cho từng bức tranh


- Nhận xét


HS lắng nghe và ghi nhí


HS lµm viƯc theo bµn


<b>C </b>–<b> cđng cè - Dặn dò</b>: học bài và chuẩn bị bài sau:


Thứ t ngµy 27 tháng 8 năm 2008
<b>Tiếng việt</b>


<b>Học vần bài 1: Âm e ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh làm quen và nhận biết đợc chữ và âm e.


- Bớc đầu nhận thức đợc mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật chỉ sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung trẻ em và lồi vật đều có lớp học của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giấy ơ ly có viết chữ e hoặc bảng phụ
- Sợi dây để minh hoạ nét cho ch e


- Tranh minh hoạ các tiếng be, me, xe, ve.


- Tranh minh hoạ phần luyện nói và các lớp học của loài chim, ve, ếch, gấu và
cảu học sinh.



III. Các hoạt động dạy và học:
<b>A. Bài cũ </b>


<b>B. D¹y bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn bài mới:</b></i>


<i>a. Cho học sinh quan sát tranh giáo viên</i>


<i>hỏi </i> - Học sinh quan sát tranh và trả lời câuhỏi


- Tranh vẽ ai ? và vẽ gì ? - Tranh vÏ: bÐ, me, xe, ve
- bÐ, me, xe, ve c¸c tiÕng gièng nhau ë


chỗ nào - Các tiếng giống nhau đều có âm e


- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc âm e và
phất âm, âm e.


- Học sinh đọc cá nhân, đọc đồng thanh
và phát õm, õm e.


<i>b.Giáo viên: Dạy chữ, ghi âm</i>


- Giáo viên viết lên bảng âm e. - Học sinh quan sát.
* NhËn diƯn ch÷


- Chữ e gồm mấy nét là những nét nào ? - Chữ e gồm một nét đó là nét thắt.


- Chữ e giơng hình cái gì ? - Chữ e giống hình sợi dây thắt chéo
* Nhn din õm v phỏt õm


- Giáo viên phát âm mẫu - Học sinh lắng nghe


- Giáo viên theo dâi sưa sai cho häc sinh - Häc sinh ph¸t âm nhiều lần
- Giáo viên cho học sinh tìm từ tiÕng cã


©m gièng ©m e - Häc sinh suy nghÜ và tìm từ và tiếng cóâm giống âm e.
* Hớng dẫn học sinh viết chữ trên bảng


con


- Giáo viên viết mẫu lên bảng theo khung
ô li phong to vừa viÕt võa híng dÉn häc
sinh


- Häc sinh quan s¸t gi¸o viên viết mẫu.
- Học sinh lấy tay viết vào không trung.
- Học sinh luyện bảng con


- Giáo viên nhận xét sửa sai


Tiết 2
<i>c. Giáo viên hớng dẫn học sinh luyÖn </i>


<i>tËp</i>


<b>* Luyện đọc </b>



- Giáo viên cho học sinh phát âm - Học sinh đọc theo bàn, theo nhóm
hoặc cá nhân


- GV quan sát sửa sai
* Luyện viết vở


- Giáo viên cho học sinh tập tô chữ e


trong tập viết - Học sinh thực hành tô chữ e


- GV uấn nắn học sinh cách cầm bút và
t thế ngồi viết của häc sinh.


* LuyÖn nãi: Cho häc sinh luyÖn tập
theo nhóm


- Giáo viên gợi ý học sinh theo các câu
hỏi sau


- Quan sát tranh các em thấy những gì ? - Học sinh thảo luận theo nhóm


- Mỗi bức tranh nói về loài nào ? - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


- Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học


gì ? - Đại diện nhóm lên trình bày


- Các bức tranh có gì chung ? - Các bạn khác nhận xét và bổ xung
- Giáo viªn kÕt luËn chung: Chóng ta



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Củng cố dặn dò: - Giáo viên nhận xét giê häc.</b>


- Cho học sinh đọc lại tồn bài - Tìm chữ chứa âm e
- Về nh ụn li bi


<b>Toán</b>


<b>Nhiều hơn, ít hơn </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh biết so sách số lợng của 2 nhúm vt.


- Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn khi so sách về số lợng.
<b>II. Đồ dùng d¹y - häc:</b>


- Sử dụng các tranh tốn 1 và một số nhóm đồ vật cụ thể.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1.Hoạt động 1: Bài cũ


<i><b>2. Hoạt động 2:Bài mới</b></i>


<i><b>a.Giíi thiƯu vỊ nhiỊu h¬n, Ýt h¬n</b></i>


- Cho häc sinh quan s¸t tranh - Häc sinh quan s¸t tranh
- ? Số các cốc so với số cái thìa cái nào


nhiều hơn?



- Số cái nót so víi so c¸i chai c¸i nào
nhiều hơn?


- Học sinh trả lời câu hỏi .
- Cái cốc nhiều hơn số cái thìa.
- Số cái nút nhiều hơn số cái chai.
- Số củ cà rốt so với số con thỏ cái nào


nhiều hơn ? - Số củ cà rốt ít hơn số con thỏ.


- Số cái vung so với số cái nồi cái nào ít


hơn ? - Số cái nồi ít hơn số cái vung.


- S đồ dùng bằng điện trong nhà so với


số ổ cắm cái nào ít hơn - Số đồ dùng ít hơn so với số ổ cắm.- Một số học sinh lên bảng trình bày các
bạn khác nhận xét bổ xung


- Gi¸o viên nhận xét


<i><b>b. Cho học sinh chơi trò chơi: Ai </b></i>


<i><b>nhanh, ai ỳng</b></i>


- Giáo viên chia lớp thành 2 tổ
- Hớng dẫn cách chơi:


-Ai c c ni dung các bức tranh vừa



nhanh vừa đúng thì thắng cuộc - Học sinh thực hành chơi trò chơi.
- Các tổ nhn xột chộo nhau


- Giáo viên nhận xét chung


<i><b>3. Củng cố dặn dò: Giáo viên nhận xét</b></i>
<i><b>giờ</b></i>


- Về nhà ôn lại bài.


<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>Cơ thể chúng ta</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Sau bài học này học sinh biết: Kể tên các bộ phận chính của cở thể.
- Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay


- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Các hình trong bài 1 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i> - Kiểm tra sĩ số lớp. Lớp hát.


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i><b> </b>


<i><b> 3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>1.Hoạt động 1:</b></i> Quan sát tranh



a. Mục tiêu: Gọi đúng tên các bộ phận
bên ngoài của cơ th


b. Cách tiến hành:


Cho học sinh quan sát tranh theo cặp:
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài
cơ thÓ


- Häc sinh quan sát tranh, thảo luân
theo cặp


- Đại diện 1, 2 cặp lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2.Hot ng 2:</b></i> Quan sỏt tranh
a. Mục tiêu


-Học sinh quan sát tranh về hoạt động
của một số bộ phận của cơ thể và nhận
biết đợc cơ thể chung ta gồm bà phần:
Đầu, mình và chân tay.


b. Cách tiến hành: Cho häc sinh làm
việc theo nhóm nhỏ


- Quan sát tranh chỉ xem các bạn trong
từng hình đang làm gì ?


- Qua cỏc hot động đó em hãy nói với


nhau xem cơ thể của chung ta gồm mấy
phần.


- Häc sinh quan s¸t tranh, thảo luân
theo nhóm


- Đại diện 1, 2 nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.


c. Giáo viên nhận xét và bổ xung


- C¬ thĨ chung ta gåm 3 phÇn: Đầu
mình và chân tay


<i><b>3.Hot ng 3:</b></i> Tp thể dục


a. Mơc tiªu: G©y høng thó rèn luyện
thân thể cho học sinh.


b. Cách tiến hành: Giáo viên hớng dẫn
cả lớp học bài hát Cúi m·i mái lng,
viÕt m·i mái tay, thĨ dơc thÕ nµy lµ hÕt
mƯt mái”


- Giáo viên làm mẫu từng động tác


- Gọi một số học sinh lên thực hành. - Học sinh quan sát - HSluyện tập thực hành các động tác
- Giáo viên quan sỏt sa sai


- Giáo viên kết luận: Muốn cho cơ thể



phát triển tốt cần tập thể dục hàng ngày - Học sinh nhắc lại phần kết luận.


<i><b>4.Hot động 4:</b></i> Cho học sinh chơi trò


chơi: Ai nhanh ai ỳng


- Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi
- Hớng dẫn cách chơi


- Học sinh chơi theo nhãm


- Một, hai nhóm lên thực hiện trị chơi
- Các nhóm khác nhân xét bổ xung.
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b> 4.: Cñng cố dặn dò</b></i>


- Về nhà tự quan sát cơ thể ngời và kể lai các bộ phận bên ngoài của cơ thể
- Xem trớc bài: Chúng ta đang lớn


Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008
<b>Âm nhạc </b>


<b>Hc hỏt bi: Quờ hng ti p</b>


<i><b>Dân ca Nùng</b></i>


<i><b>Đặt lời : Anh Hoàng</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- HS hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát. Biết thêm 1 làn điệu dân ca của dân
tộc Nùng.


- Biết hát kết hợp gõ đệm theo các cách.


- Giáo dục HS yêu quý các làn điệu dân ca của các vùng miền.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b> </b></i> - Đàn oóc gan, tranh minh hoạ, đài, bảng phụ, nhc c gừ.


<i><b> </b></i> - SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ (thanh phách, song loan).


<i><b>III. Cỏc hot động dạy- học:</b></i>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i> - Kiểm tra sĩ số lớp. Lớp hát.


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i><b> - GV bắt nhịp cho HS hát một bài hát tù chän.</b>


<i><b> 3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i> Dạy hát.


* Giíi thiƯu bµi:


- GV treo tranh đặt câu hỏi về nội dung bức
tranh để giới thiệu bài.



* Hát mẫu: - GV sử dụng đài mở băng hát mẫu
cho HS nghe hai lần.


- HS ổn định trật tự, ngồi đúng
t thế học hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV đặt câu hỏi về tính chất của bài hát.
- GV củng cố.


* Đọc lời ca: - GV treo bảng phụ chép sẵn lời
ca, chia câu hát, đánh dấu chỗ lấy hơi, hớng
dẫn đọc lời ca.


* Khởi động giọng: - Luyện âm pha trên đàn.
* Dạy hát từng câu:


- GV đàn giai điệu, hát mẫu từng câu theo lối
móc xích, song hành (GV lu ý cho HS các
tiếng có sử dụng dấu lặng đơn, dấu chấm dôi
trong bài). Chú ý cuối câu 3 có tiếng “về” ngân
dài một phách rỡi và


dấu lặng đơn, cuối câu 5 có tiếng “hơng” ngân
dài hai phách.


- GV đàn giai điệu, bắt nhịp, hớng dẫn HS
hoàn thiện bài.


- GV nhận xét và sửa câu hát cha đúng.
* Tổ chức hớng dẫn ôn luyện theo nhóm, cá


nhân.


- GV nhËn xÐt chung.


<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i>


* Hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- GV thực hiện mẫu, hớng dẫn HS.
- GV nhận xét, sửa cho HS.


* Hát hoà giọng theo tiết tấu của tiếng đàn.
- GV cho HS nghe gai điệu của bài hát qua
tiếng đàn.


- GV đệm đàn bắt nhịp cho HS hát.
- GV nhận xét.


* Hát kết hợp vận động nhẹ nhàng.


- GV híng dÉn HS võa h¸t võa nhón chân nhịp
nhàng theo bài hát.


- GV gọi cá nhân lên biểu diễn bài hát.
- GV nhận xét, tuyên dơng.


<i>4</i>


<i><b> . Củng cố - Dặn dò</b></i>


- GV cho cả lớp hát lại bài hát kết hợp vừa


nhún vừa vỗ tay theo phách.


- GV t cõu hi: Cỏc em hãy nêu tên của bài
hát chúng ta vừa học và bài hát đó thuộc dân ca
của vùng nào, đặt lời của ai? Nêu cảm nhận về
nội dung bài hát.


- GV nhËn xÐt chung giê häc, biĨu d¬ng tập
thể lớp, cá nhân học sinh.


- Về nhà học thuộc bài hát.


- HS quan sát lắng nghe, trả lời.
- HS nghe, cảm nhận giai điệu,
lời ca.


- HS trả lời theo cảm nhận.
- HS nghe và ghi nhớ.


- HS quan sát, nghe và thực
hiện đọc lời ca theo tiết tấu.
- HS nghe và thực hiện.


- HS tËp h¸t tõng c©u theo sù
h-íng dÉn.


- HS thùc hiƯn.


- HS lắng nghe và sửa.
- HS ôn hát theo hớng dẫn.


- HS quan s¸t, thùc hiƯn theo
h-íng dÉn.


- HS nghe, hát nhẩm theo.
- HS hát hoà giọng theo đàn.
- HS thực hiện theo hớng dẫn.
- HS trình bày trớc lớp.


- HS thực hiện.


- HS nghe và trả lời theo cảm
nhận.


- HS ghi nhớ.
<b>Toán</b>


<b>Hình vuông, hình tròn </b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp HS: </b>


- Nhận ra và nêu đúng tên ca hỡnh vuụng v hỡnh trũn


- Bớc đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật trong cuộc sống hàng ngày.
- Rèn cho các em yêu thích môn toán


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa, bằng gỗ, bằng nhựa.Có kích thớc và
màu sắc khác nhau


<b>- Mt s vật thật có mặt là hình vng, hình trịn.</b>


III. Các hot ng dy hc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2.</b>Hot ng 1: Giỏo viờn gii thiu hỡnh</i>
<i>vuụng.</i>


- Giáo viên giơ lần lợt từng tấm bìa hình
vuông cho sinh quan sát và nói đây là
hình vuông.


- Học sinh quan sát


- Học sinh nhắc lại Hình vuông.
- Cho học sinh thực hành giơ hình vuông - Học sinh thực hành giơ hình vuông.
- Giáo viên kết luận


- Cho học sinh mở sách thảo luận: Nêu


những vật nào có hình vuông - Học sinh thảo luận nhóm- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác bổ xung


<i><b>3.</b>Hot ng 2: Giỏo viờn gii thiu hỡnh</i>
<i>trũn.</i>


- Giáo viên giơ lần lợt từng tấm bìa hình
tròn cho sinh quan sát và nói đây là hình
tròn.



- Học sinh quan sát


- Học sinh nhắc lại Hình tròn.
- Cho học sinh thực hành giơ hình tròn. - Học sinh thực hành giơ hình tròn.
- Giáo viên kết luận


- Cho học sinh mở sách thảo luận: Nêu


nhng vt no cú hỡnh trũn. - Học sinh thảo luận nhóm- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác bổ xung
<i>4. Hoạt động 3: Luyn tp thc hnh.</i>


Bài tập 1: Tô màu hình vuông


- Giáo viên cho häc sinh t« màu hình


vuông trong vở bài tập toán. - Học sinh thực hành tô màu hình vuông.
Bài tập 2: Tô màu hình tròn


- Giáo viên cho học sinh tô màu hình tròn


trong vở bài tập toán - Học sinh thực hành tô màu hình tròn.
Bài tập 3: Tô màu hình tròn và hình


vuông


- Giáo viên cho học sinh tô màu hình tròn


v hỡnh vuông - Học sinh thực hành kẻ thêm và tô màuvào hình vẽ.


Bài tập 4: Kẻ thêm để tạo thành hình


vng để tơ màu - Học sinh thực hành.


<i><b> 3: Củng cố dặn dò.</b></i>


- Gọi 2 học sinh nhắc lại nội dung bài


- Tỡm nhng đồ vật trong gia đình có hình vng và hình trũn
- Giỏo viờn nhn xột gi.


<b>Tiếng việt</b>


<b>Học vần. Bài 2: ¢m b (2 tiÕt)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh làm quen và nhận biết chữ và âm b.
- Ghép đợc tiếng be


- Bớc đầu nhận biết đợc mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lới nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động học tập khác của trẻ
em và của các con vật.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: - Chữ b phóng to</b>
- Tranh minh hoạ và SGK.


III. Cỏc hot ng dy hc:
<b>A. Bi c: Vit õm e</b>



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu.</b></i>
<i><b>2. Dạy chứ ghi âm</b></i>


<b>- Đây là chữ b( bờ) khi phát âm b môi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ch÷ b gåm 2 nÐt, nÐt khuyết trên và nét


thắt - Học sinh nhắc lại


- So sánh chữ b và chữ e có gì giống và
khác nhau.


- Ging nhau: b v e u cú nột thắt
- Khác nhau b có thêm nét khuyết trên.
b. Ghép chữ và phát âm


- Khi ta ghép âm b với âm e ta đợc tiếng
<b>be </b>


- Hớng dẫn học sinh ghép tiếng be “b
đứng trớc e đứng sau”


- Cho học sinh đọc tiếng be.


- Häc sinh thực hành ghép tiếng be trên
bộ chữ


- Giáo viên đọc mẫu be - Học sinh luyện đọc “ theo lớp, theo bàn,


cá nhân”


- Gi¸o viÕn sđa sai cho học sinh


- Tìm trong thực tế âm nào phát âm giông


nh âm b vừa học. - Tiếng kêu của con bò, dê, bé tập nói....
c. Hớng dẫn viết chữ trên bảng con


- Cho học sinh quan sát và nhận xét


- Giáo viên viết mẫu âm b - Học sinh quan sát- Học sinh viết và không trung âm b.
- Học sinh luyện bảng con âm b
- Giáo viên nhận xét sửa sai.


- Giáo viên hớng dẫn häc sinh viÕt tiÕng


<b>be</b> - Häc sinh lun b¶ng con tiếng be.


- Giáo viên nhận xét: Lu ý nét nối giữa
âm b và âm e


<b>Tiết 2</b>



<i>3. Luyện tập: </i>


a. Luyn đọc: Cho học sinh đọc lại toàn


bài trong tiết 1 - Học sinh luyện đọc cá nhân, đọc theobàn, đọc đồng thanh.
- Giáo viên theo dõi sửa sai



b. TËp luyÖn viÕt - Häc sinh lun viÕt vµo vë tËp viÕt
- b, be


c. LuyÖn nãi


- Cho häc sinh quan sát tranh và trả lời
câu hỏi


- Ai đang học bài ?
- Ai tập viết chữ e ?


- Bn Voi đang làm gì ? Bạn ấy có biết
đọc chữ khơng ?


- Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày .


- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.


- Ai đang kẻ vở ?


- Hai bạn gái đang làm gì ?


- Các bức tranh này có gì khác và giống
nhau ?


<i>4. Củng cố dặn dò.</i>


- Giáo viên nhận xét giờ về nhà đọc lại


bài và tập viết cho đẹp âm b và tiếng be.


Thø sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008
<b>Tiếng việt</b>


<b>Học vần Bài 3: Dấu sắc: / (2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nhận biết đợc dấu và thanh sắc
- Biết ghép tiếng bé


- Biết đợc dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giấy ô li phóng to


- Các vật tựa hình dấu sắc


- Tranh minh hoạ các tiếng: bé, cá, l¸, chã, khÕ


- Tranh minh hoạ phần luyện nói một số sinh hoạt của bé ở nhà và ở trờng.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<i><b>1: Bµi cị</b></i><b>: Viết âm b</b>


<i><b>2: Bài mới </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


- Cho học sinh quan sát tranh và hái



+ Bức tranh vẽ ai ? Và vẽ gì ? Các tiếng đó
có gì giống nhau ?


- Cho häc sinh phát âm tiếng có thanh sắc
- Tên của dấu này là: Đấu sắc /


- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.


+ Bc tranh v : bộ, cỏ, lá, chó, khế.
+ Các tiếng đều có dấu và thanh sắc


- Häc sinh ph¸t âm các tiếng cã thanh
s¾c.


<i><b>b. DÊu thanh</b></i>


* NhËn diƯn dÊu


- Dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải.
- Cho học sinh quan sát vật mẫu và nhận xét
- Giáo viên viên hỏi dấu sắc giống cái gì ?


- Học sinh quan sát vật mẫu nhận xét.
- Dấu sắc giống cái thớc đặt nghiêng.
* Ghép chữ và phát âm


- Tiếng be đợc thêm thanh sắc ta đợc tiếng
gì ?



- Tiếng bé đợc ghép bởi những âm nào ?
Và có dấu thanh nào ? Nêu vị trí của dấu
thanh.


- Ta đợc tiếng bé


- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- Giáo viên phát âm mẫu: bé - Học sinh c theo


- Giáo viên theo dõi sửa sai.


- Cho häc sinh th¶o luËn tiÕng bÐ trong
tõng tranh


- Học sinh luyện đọc theo nhóm, theo
lớp, cá nhân.


- Häc sinh th¶o luËn theo nhãm.


<i><b>c. Hớng dẫn viết dâu thanh</b></i>


<b>- Giáo viên viết mẫu</b> - Học sinh quan sát.
- Học sinh luyện bảng.
- Giáo viên quan sát và nhận xét


- GV hớng dẫn học sinh viết tiếng bé
- Giáo viên nhận xét và sửa sai.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh luyện bảng.


<b> Tiết 2</b>


<i><b>3.Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>


a. Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại toàn bài trong tiết 1 - Học sinh luyn c cỏ nhõn theo bn,
theo lp.


- Giáo viên theo dõi sửa sai
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viÕt: TiÕng


<b>be, bÐ. </b> - Häc sinh quan s¸t - Học sinh luyện vở
- Giáo viên lu ý cho học sinh cách cầm


bút và t thế ngồi viết.


c. Luyện nói: “ Các sinh hoạt thờng gặp
của các bộ tui n trng


- Giáo viên gợi ý


+ Các em quan sát tranh thấy những gì
+ Các bức tranh này cã g× gièng và
khác nhau ?


+ Em thớch bc tranh no nht vì sao ?
+ Em và các bạn em có những hoạt


động gì khác ?


+ Ngoài giờ học em thích làm gì nhất ?
- Giáo viªn nhËn xÐt .


- Häc sinh quan s¸t tranh và thảo luân
theo nhóm


- Đai diện nhóm lên trình bày


- Các nhóm khác nhận xÐt vµ bỉ xung .


<i><b>4. Hoạt động 4: Củng cố </b></i><i><b> dn dũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Về nhà ôn lại bài.
- Xem trớc bài 4.


<b>Toán</b>


<b>Hình tam giác</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp học sinh nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vt tht


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mt s hỡnh tam giác có kích thớc và màu sắc khác nhau
- Một số đồ vật có mặt là hình tam giác



<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
1.Hoạt động 1: Bài cũ


<i><b>2.Hoạt ng 2: Bi mi</b></i>


<i>a. Giới thiệu hình tam giác </i>


- Cho học sinh quan sát các tấm bìa và


hi õy là hình gì ? - Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
- Tìm trong thực tế những vt no cú


hình dạng có h×nh gièng nh hình tam
giác.


- Hc sinh t tỡm v nờu tên đồ vật.
<i>b. Thực hành xếp hình </i>


- Cho häc sinh dùng các hình tam giác,
hình vuông, hình tròn xếp thành các
hình khác nhau.


- Học sinh sẽ thực hiện theo nhóm.
- Giáo viên quan sát nhận xét


<i>c. Trò chơi: Thi đua chọn nhanh các</i>
<i>hình</i>


- Cho häc sinh thùc hµnh theo nhãm



- Học sinh thực hành theo nhóm
- Thi đua nhau chọn nhanh các hình
- GV nhận xét và đánh giá.


<i><b>3. Hoạt động 3: Cng c </b></i><i><b> dn dũ:</b></i>


- Về nhà tìm các vật có hình dạng giống hình tam giác
- Xem trớc bài giờ sau học .


<b>Thủ công</b>


<b>Giới thiệu một số giấy, bìa và dụng cụ học thủ công</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công
- Biết giữ gìn các dụng cụ học tập


- Rèn cho các em đôi bàn tay khéo léo
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ công (kéo, hồ dán, thớc kẻ,..)
III. Các hoạt động dạy – học:


<i> 1: KiÓm tra bµi cị</i>


<i>- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</i>
<i>2. Hoạt động 1: Giới thiệu giấy, bìa</i>


- Giấy bìa đợc làm từ bột của nhiều loại
cây nh: Tre, nứa, bồ đề…



- Để phân biệt đợc giấy và bìa giáo viên
giới thiệu quyển vở. Giấy là phần bên
trong mỏng, bìa đợc đóng phía ngồi dày
hơn


- Häc sinh quan s¸t


- GV giới thiệu giấy màu một mặt đợc in
màu đỏ hoặc xanh, mặt sau có kẻ ô vuông


- Học sinh chú ý lắng nghe
<i>3. Hoạt động 2 Giới thiệu dụng cụ hc</i>


<i>thủ công.</i>


- Giáo viên hỏi học sinh


+ Bỳt chì dùng để làm gì ? - Bút chì dùng để tơ, vẽ, viết
+ Thớc kẻ dùng để làm gì ? - Thớc kẻ dùng để kẻ, đo độ dài
+ Kéo dùng để làm gì ? - Kéo dùng để cắt giấy, bìa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phÈm vµo vë thđ công.


<i><b> 3 Củng cố dặn dò.</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Nhận xét tinh thần học tập ý thức tổ chức của học sinh trong giờ học.
- Về nhà học sinh chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để giờ sau học bài.



<b> Sinh ho¹t</b>


<b>ổn định tổ chức lớp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình, của lớp trong tuần, có hớng phn
u trong tun ti


- Nắm chắc phơng hớng tuần tới.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Giáo viên chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1: </b></i> Giáo viên nhận xét u nhợc điểm trong tuần


a. Các nền nếp
b. Về học tập
c. T cách đạo đức


<i><b>2.Hoạt động 2:</b></i> Giáo viên nêu phơng hớng tuần tới.


3<i><b>. Hoạt động 3</b></i>: Củng cố dặn dò


- Phát huy nhng u điểm, khắc phục nhợc điểm
- Thực hiện tốt phơng hớng tuần tới.


<b>Tuần 2:</b>

Thø ngày tháng năm 2008
<b>Thể dục</b>


<b>trũ chi - i hình đội ngũ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Trị chơi: “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu học sinh viết thêm một số con</b>
vật có hại, biết tham gia vào trò chơi, chủ động hơn bài trớc.


- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện mc c bn
ỳng cú th cũn chm.


<b>II. Địa điểm và ph ơng tiện</b>


- Trên sân trờng, dọn vệ sinh n¬i tËp.


- Giáo viên chuẩn bị một cịi, tranh ảnh, một số con vật.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động 1: Phần mở đầu</b>


- Giáo viên nhận lớp, nêu mục đích yêu
cầu buổi tập.


- Hớng dẫn học sinh khởi động.
<b>Hoạt động 2: Phần cơ bản.</b>
1. Tập hợp hàng dọc dóng hng.


- Giáo viên hô khẩu lệnh, cho một tổ ra
tập mẫu.


- giáo viên quan sát sửa sai.



2. Trò chơi: Diệt các con vật có hại
- Giáo viªn cïng häc sinh kể thêm các
con vật có hại.


- Giáo viên hớng dẫn cách chơi.


- Giáo viên phạt những em diệt nhầm con
vật có ích.


- Giỏo viên nhận xét đánh giá.
<b>Hoạt động 3: Phần kết thuc.</b>


- Giáo viên cho học sinh tập những động
tác hồi sức.


- Dập chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Đứng vỗ tay và hát.


- Lớp trởng tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.
- Học sinh khởi động: đứng vỗ tay và hát,
dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp
1-2,1-2


- Học sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên nhận xÐt giê.


- Về nhà ôn lại các động tác đã học.



<b>TiÕng viƯt</b>


<b>Học vần bài 4: Dấu hỏi (?)</b>
<b>I. Mục đích </b>–<b> Yêu cầu:</b>


- Học sinh nhận biết đợc các dấu hỏi, dấu nặng biết ghép các tiếng: bẻ, bẹ
- Biết đợc các dấu thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bn gỏi
v bỏc nụng dõn trong tranh.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Giấy ô li phóng to dâu hỏi, dấu nặng
- Các vật tựa dấu hỏi, dấu nặng.


- Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, nỏ,.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1: Bµi cị</b></i>
<i><b>2: Bµi míi</b></i>


<i><b>a. Giíi thiƯu:</b></i><b> DÊu thanh hỏi.</b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
và hỏi.


+ Các tranh vẽ ai ? Vẽ cái gì ?


- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu


hỏi ?


- Tranh vẽ: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, nỏ.
- Giáo viên gi¶i nghÜa tõng tõ.


- Các tiếng có gì giống nhau? - Các tiếng đều có dấu thanh hỏi.
- Tên của dấu này là: Dấu hỏi - Cho học sinh c thanh hi.


<i><b>c. Dạy dấu thanh:</b></i>


- Giáo viên viết lên bảng dấu hỏi
* Nhận diện dấu thanh hỏi


- Dấu hỏi là một nét móc


- Giáo viên đa các hình mẫu cho học
sinh quan sát


- Dấu hỏi giống những vật gì ?


- Cho hc sinh c thanh nặng.


- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
- Dấu hỏi giống cái móc câu đặt ngợc
giống cái cổ con Ngỗng.


<i><b>d. Ghép chữ và ghi âm </b></i>


* Dấu hỏi :



- Khi thêm dấu hỏi và tiếng be ta đợc
tiếng gì ?


- Häc sinh tù suy nghÜ tr¶ lêi


- Giáo viên viết tiếng bẻ và hớng dẫn học


sinh ghộp tiếng bẻ. - Học sinh ghép tiếng bẻ trên bộ chữ.
- Dấu hỏi đặt ở đâu ? - Dấu hỏi đặt ở trên chữ e.


- Giáo viên đọc mẫu: bẻ - Học sinh luyện đọc


- Tìm các vật đợc sử dụng bằng tiếng bẻ - Bẻ cái bánh, bẻ cổ áo, bẻ khục tay
e. Luyện tập


a. Luyện đọc: Cho hc sinh c li ton
bi trong tit 1:


- Giáo viên theo dâi sưa sai
b. Lun viÕt:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết vở,
chú ý đến t thế ngồi viết và cách cầm bút
của học sinh.


c. LuyÖn nãi:


Cho häc sinh quát sát tranh và hỏi:
- Bức tranh vẽ những gì ?



- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Em thích bức tranh nào vì sao ?


- Trc khi đến trờng em có sửa lại quần
áo gọn gàng khơng ? có ai giúp em việc


- Học sinh luyện đọc theo nhúm, bn, cỏ
nhõn.


- Học sinh luyện vở:bẻ, bẹ.Tập tô trong
vở tập viết.


Học sinh quan sát tranh, thảo luận theo
nhóm


- Đại diện nhóm lên trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ú khụng ? Em có hay chia q cho mọi
ngời khơng ? Hay thích dùng một mình ?
Nhà em có trồng ngơ không ? ai là ngời
đi hái bắt về nhà?


- Tiếng bẻ còn dùng ở đâu nữa ?
- Giáo viên nhËn xÐt


Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh đọc lại tồn bài


- T×m tiÕng cã chøa dấu thanh hỏi, dấu
thanh nặng. Về nhà xem lại bài



- Bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái.
Học sinh đọc tiếng bẻ.


<b>Đạo đức</b>


<b>Em lµ häc sinh líp 1 ( tiÕt 2)</b>


<b>I. Mục tiêu: - Học sinh biết đợc: Trẻ em có quyền có họ tên, đợc đi học</b>


- Vào lớp 1 có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trờng lớp mới, em sẽ
đợc học thêm nhiều điều mới lạ


- Học sinh có thái độ vui vẻ phẩn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp
1 biết yêu quý bạn bè, thầy cô, trờng lp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp o c.


- Các bài hát: Trờng em, đi học, em yêu trờng em.
<b> III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b> 1: Bµi cị.</b></i>


<i><b> </b></i> 2: Bµi míi.


<b>Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể truyện </b>
theo tranh



- Cho học sinh quan sát tranh và kể
truyện theo tranh, giáo viên nhận xét và kể
lại nội dung theo tranh.


- Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm
nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị
cho Mai đi häc.


- Tranh 2: Mẹ đa Mai đến trờng. Trờng
Mai thật là đẹp. Cơ giáo tơi cời đón em và
các bạn vào lớp.


- Tranh 3: ở lớp Mai đợc cô giáo dạy mới
lạ, rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm
toán.


Em sẽ tự đọc đợc truyện, đọc báo cho
ông bà nghe. Em sẽ tự viết đợc th cho bố khi
bố đi công tác xa. Mai sẽ cố gắng học thật
giỏi, thật ngon.


- Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả
bạn trai lẫn bạn gái. Giờ ra chơi em cùng
các bạn vui đùa ở sân trờng thật là vui.


- Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về
tr-ờng lớp, bố mẹ cịn hỏi thêm về cơ giáo và
các bạn. Cả nhà đều vui vì Mai đã là học
sinh lớp 1 rồi.



<b>Hoạt động 2: Sinh hoạt tập thể.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh múa hát theo
chủ đề “ Trờng em” .


<b>- Giáo viên kết luận: Trẻ em có quyền có họ</b>
tên, có quyền đợc đi học.


- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành
học sinh lớp 1.


- Chúng ta sẽ cố gằng học thật giỏi, thật
ngoan để xứng đáng là học sinh lớp 1.
<b>Hoạt động 4: Củng cố dặn dũ </b>


- Học sinh quan sát tranh, thảo luận theo
nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.


- HS nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên nhận xét giờ.


- Về nhà kĨ nhiỊu chun ë líp cho bè mĐ
nghe.


Thø ngµy tháng năm 2008


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập </b>


<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ nhËn biÕt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Một số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa, gỗ, nhựa, que diêm, que
tính.


- Mt s đồ vật có mặt là hình vng, hình trịn, hình, tam giác
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<i><b> 1: Bµi cị.</b></i>


<i><b>2: Bµi míi</b></i>- Giíi thiƯu bµi


Lun tËp


* Bài 1: Dùng bút chì màu khác nhau để
tơ màu vào các hình vng, hình trịn,
hình tam giác.


- Chú ý các hình giống nhau phải tô màu
giống nhau.


- Giáo viên quan sát sửa sai.


+ Trong các hình các em vừa tô màu có
mấy hình vuông, có mấy hình tròn, có


mấy hình tam giác.


- Giáo viªn nhËn xÐt bỉ xung.


<i><b>Hoạt đồng 3:</b></i> Thực hiện ghép hình


- Dùng một hình vng và hai hình tam
giác để ghép một hình mới.


- Giáo viên nhận xét và đánh giá.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i>Thực hành xếp hình


- Dïng que diêm hoặc que tính xếp thành
hình vuông, hình tam giác.


- Giáo viên theo dõi sửa sai.


- Tỡm vt có hình vng, hình trịn,
hình tam giác ở nhà hoặc ở trờng.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<i><b>Hoạt động 5:</b></i> Cng c dn dũ.


- Giáo viên nhận xét giờ.


- V tìm thêm các đồ vật có các hình vừa
học.



- Xem trớc bài tiếp theo.


Học sinh luyện tập theo nhóm, mỗi nhóm
tô một loại hình.


- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.


- Có 4 hình vuông, ba hình tròn, ba hình
tam giác.


- Học sinh sinh luyện tập ghép hình,
thành các hình khác nhau


- Học sinh luyện tập xếp hình
- Học sinh thảo luyện theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Các bạn khác nhận xét và bổ xung.


<b>Tiếng việt</b>


<b>Học vần bài 5: Dấu huyền ( \ ), dÊu ng·(~)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b>- Học sinh biết đợc các dấu huyền, dấu ngã, biết ghép các tiếng bè, bẽ.</b>
- Biết đợc dấu huyền, dấu ngã ở tiếng chỉ đồ vt, s vt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Đồ dùng: Giấy ô li phãng to dÊu hun, dÊu ng·.</b>
- C¸c vËt tù nh hình dấu huyền, dấu ngÃ.



- Tranh minh hoạ các tiếng: Dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.


<b>III. Hot ng dy v hc:</b>


<i><b>1: Bµi cị.</b></i>
<i><b>2: Bµi míi.</b></i>


1. Giíi thiƯu: * DÊu huyÒn


- Cho học sinh quan sát tranh để hỏi nội
dung.


+ Tranh vÏ ai, vÏ g×.


+ Các tiếng đó có gì ging nhau.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh phát âm
dấu hun.


* DÉu ng·.


- Híng dÉn häc sinh quan s¸t tranh và trả
lời câu hỏi


- Tranh vẽ ai, vẽ gì.


+ cỏc tiếng đó có gì giống nhau.
- Tên của dấu này là dấu ngã.



<i><b>Hoạt động 3: </b></i> Dạy dấu thanh.


a. nhËn diện.
* Dấu huyền.


- Dấu huyền là một né sổ nghiêng trái,
dấu huyền giống những vật gì.


* Dấu ngÃ:


- Dấu ngà là một nét móc có đuôi đi lên.
- Cho học sinh quan sát vật mẫu hoạt dấu
ngà trong bộ chữ.


- Dấu ngà giống vật gì.
b. Ghép chữ và phát âm.
* DÊu huyÒn


- Khi thêm dấu huyền vào be ta đợc ting
gỡ.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh ghép tiếng
<b>bè.</b>


- Du huyền đặt ở đâu trong tiếng bè ?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh phát âm
tiếng bè.


<b>- Tìm các vật, sự vật đợc chỉ bằng tiếng</b>
<b>bè.</b>



* D©u ng·:


- Khi thêm dấu ngã vào tiếng be ta c
ting gỡ ?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh ghép tiÕng
<b>bÏ.</b>


- DÊu thanh ng· trong tiƠng bÏ n»m ë vÞ
trÝ nào ?


- Giáo viên phát âm mẫu tiếng bẽ.


c. Hớng dẫn viết dấu thanh huyền, thanh
ngÃ.


- Giáo viên viết mẫu


- Giáo viên quan sát sửa sai.


Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ: Dừa, mèo, cò, gà.


- Cỏc ting u cú du huyn.
- Hc sinh phỏt õm du huyn.


Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ: vẽ, gỗ, võ, võng.



+ Cỏc tiếng đều có dấu ngã.
- Học sinh phát âm dấu ngã.
- Học sinh quan sát dấu huyền.


- Giống thớc kẻ đặt xuôi, dáng cây
nghiêng.


Học sinh quan sát dấu ngã hoặc vật mẫu.
- Giống cái đòn gánh, làn sóng khi gió to.
- Ta đợc tiếng bè


- Học sinh ghép tiếng bè trên bộ chữ.
- Đặt ở trên âm e.


<b>- Học sinh phát âm theo nhóm, cá nhân,</b>
lớp.


- Thuyn bố, bố chui, bố nhúm, to bố bè.
- Ta đợc tiếng bẽ.


<b>- Häc sinh thùc hµnh ghép tiếng bẽ trên</b>
bộ chữ.


- Nằm ở trên âm e.


- Học sinh phát âm theo nhóm, theo bàn,
cá nh©n, líp.


<b>TiÕt 2.</b>




<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: luyện tập </b>


a. Luyện đọc.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh phát âm
tiếng bè, bẽ.


- Giáo viên theo dõi sửa sai.
b. Luyện viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh tập viÕt.
c. LuyÖn nãi:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nói theo
chủ đề: “ bè” và nêu đợc tác dụng ca nú
trong i sng.


- Giáo viên hỏi.


+ Bố i trờn cạn hay dới nớc ?
+ Thuyền khác bè nh thế nào ?
+ Bè dùng để làm gì ?


+ BÌ thêng chở gì ?


+ Những ngờ trong bức tranh đang làm gì
?


+ Tại sao phải dùng bè mà không dùng
thun ?



+ Em đã trơng thấy bè bao giờ cha ?
+ Em đọc lại tên bài này ?


- Học sinh luyện đọc


- Häc sinh lun viÕt, tËp t« tiÕng bÌ,
<b>bÏ trong vë tËp viÕt</b>


- Häc sinh quan s¸t tranh.
- Thảơ luận theo nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhËn xÐt vµ bỉ
xung.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố dặn dị.


- Giáo viên cho học sinh đọc lại toàn bài.- nhận xét giờ.
- Về nhà ôn lại bài bà xem trc bi 6


<b>Mĩ thuật</b>
<b> Vẽ nét thẳng</b>
<b>I: Mục tiêu;</b>


- Giúp hs nhận biết đợc các loại nét thẳng
- Biết cách vẽ nét thảng


- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích


<b>II: Đồ dùng dạy- học</b>


- GV: Mét số hình có các nét thẳng
- Bài vẽ minh họa


- HS: Đồ dùng học tập


<b>III: Tiến trình bài day- học:</b>


<i><b> 1- ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b> 2- KiÓm tra: </b></i>GV kiĨm tra §D HT cđa hs


<i><b> 3-Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi


1 :Giíi thiƯu nÐt thẳng
GV yêu cầu hs xem hình ở VTV và nêu
tên của chúng


<i><b>ấ- Hớng dẫn HS quan sát</b></i>


GV ch vo cạnh bàn, bảng… cho hs thấy
rõ hơn các nét “ thẳng ngang”, “thẳng
đứng” và đồng thời GV vẽ lên bảng các
nét đó để tạo thành cái bảng


GV yêu cầu hs tìm thêm ví dụ


GV túm tt : có 4 nét thẳng; thẳng ngang,
thẳng nghiêng, thẳng đứng, nét gấp khúc.


GV vẽ nét thẳng lên bảng


VÏ nÐt th¼ng ntn?


GV tóm tắt: muốn vẽ nét thẳng ngang:
Nên vẽ từ trái sang phải


Nét thẳng nghiêng: Từ trên xuống
nét gÊp khóc: cã thĨ vÏ liỊn nÐt, tõ trªn
xng hoặc từ dới lên.


GV yc hs xem VTV thy rõ hơn cách
vẽ nét thẳng


GV vẽ núi, cây, nhà, thớc kẻ…và đặt câu
hỏi các hình trên đợc vẽ bằng nét nào?
-Trớc khi TH GV cho hs xem bài ca hs
khúa trc


<b>b- Thực hành</b>


GV yêu cầu hs làm bài trong VTV


- HS quan sát và thảo luận
- HS cho thêm ví dụ


- HS quan sát
- HS suy nghĩ TL


- HS quan sát và ghi nhớ



- HS quan sát và ghi nhớ


- HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV hớng dẫn hs cách vẽ nhà, vẽ thuyền,
vẽ núi. GV vẽ mẫu lên bảng


GV yc hs vẽ 3-4 màu tránh vẽ ra ngoài, vẽ
kín hình


YC hs khụng dựng thớc kẻ để vẽ
GV chọn 1 số bài tốt và cha tốt


GV nhận xét chung các bài. đánh giá và
xp loi bi


HS quan sát và nhận xét
Hình vẽ bạn tèt


Cách vẽ của bạn hay, đẹp
Vẽ màu của bận hài hoà


<i><b> 4- Cđng cè - DỈn dò:</b></i> Chuẩn bị bài sau


`


Thứ ngày tháng năm 2008
<b>Tiếng việt</b>



<b>Học vần bài 6: Be, bè, bẽ, bẻ</b>
<b>Mục tiêu:</b>


I. Hc sinh nhn c các âm và các chữ e, b và các dấu thanh: ngang, huyền, sắc,
hỏi, ngã, nặng.


- BiÕt ghÐp e víi b và tiếng be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.


- Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt c¸c sù vËt sù viƯc qua sù thĨ hiƯn kh¸c nhau
về dấu thanh.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học - Bảng ôn: b, e, be, bè, bẻ, bẽ, </b>
- Các miếng bìa có ghi các âm và các từ trên.


- Các vật tựa hình dấu - Tranh minh hoạ các tiếng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.


<b>III.Hot động dạy và học</b>


<i><b> 1: Bµi cị.</b></i>


<i><b> 2: Bµi míi. 1. Giới thiệu:</b></i>


<b>2. Ôn tập.</b>


- Chữ e, b, ghép thành tiÕng be.


- Giáo viên gắn lên bảng mẫu tiếng be.
- Giáo viên ghép các dấu thanh vào tiếng
be để tạo cỏc ting mi: bố, b, b.



- Giáo viên theo dõi sửa sai.
3. Hớng dẫn học sinh viết bảng.
- Giáo viên viết mẫu


- Giáo viên quan sát sửa sai.


- Học sinh ghép tiếng be trên bộ chữ.
- Học sinh thực hanh ghép trên bộ chữ.
- Học sinh luyện đọc các tiếng vừa ghép
đợc.


- Häc sinh quan s¸t.


- Häc sinh lun viÕt b¶ng con.
TiÕt 2


4. Lun tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại toàn
bài trong tiết 1.


- Hớng dẫn học sinh quan sát tranh.
- Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ.
- Chủ đề tranh là gì ?


b. Lun viết.


- Giáo viên viết mẫu.



- Giáo viên quan sát sửa sai.


- Giáo viên lu ý về t thế ngồi và cách cầm
bút của học sinh .


c. Luyện nói.


- Các dấu thanh và sù ph©n biƯt các từ
theo dấu thanh.


- Em chông thấy các vật này cha ?
- Em thích nhất tranh nào ? tại sao ?


- Các tranh nào vẽ ngời ? ngời này đang
làm gì.


- Em hÃy viết các dấu thanh phï hỵp víi


Học sinh luyện đọc tồn bài.
- Học sinh quan sát tranh.
- Chủ đề tranh là: Be, bé.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh luyện vở.


- Häc sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

các bức tranh trên. sát bổ xung.


<i><b>5: Cng c dn dũ. </b></i>- Cho học sinh đọc lại toàn bài



- Tìm tiếng có dấu thanh đã học


- Giáo viên nhận xét giờ. - Về nhà đọc lại bài
<b>Tốn</b>


<b>C¸c sè 1, 2, 3</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.Biết đọc, viết các số</b>
1,2,3, biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.


- Nhận biết số lợng các nhóm có 1, 2,3 đị vật và thứ tự các số trong bộ phận
đầu của dãy s t nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Cỏc nhúm có 1,2,3 đồ dùng cùng loại.


- Ba tờ bìa mỗi tờ vẽ một chấm tròn, hai chấm tròn, ba chấm tròn.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b> 1: Bài cũ. </b></i> Chữa bµi tËp 3


<i><b> 2: Bµi míi. 1. Giíi thiƯu sè 1, 2,3.</b></i>


- Cho học sinh quan sát có số lợng là 1.
- Hớng dẫn học sinh nhận ra đặc điểm
chung của các nhóm đồ vật có số lợng
đều bằng 1.



- Ta dùng số 1 để chỉ số lợng của mỗi
nhóm đồ vật đó.


- Sè 1 viÕt b»ng ch÷ số một: 1
- Đọc là: một.


- Giáo viên giới thiệu số 2, 3 tơng tự nh
trên.


- Hng dẫn học sinh quan sát các hình
sách giáo khoa và đếm từ 1 đến 3 và từ 3
n 1.


<b>2. Luyện tập thực hành. </b>


- Bài 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh viết
một dòng số 1, một dòng số 2. một dòng
số 3.


- Bài tập 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài
tập: nhìn tranh viết sè


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Bài tập 3: Giáo viên hớng dẫn học sinh
nêu yêu cầu của bài tập theo từng hình vẽ.
- Giáo viên nhận xét ỏnh giỏ.


<b>3. Trò chơi Nhận biết số l</b> <b>ợng</b>
- Giáo viên hớng dẫn cách chơi.



- Cho một nhóm học sinh lên chơi thử.
- Giáo viên theo dõi sửa sai.


- Học sinh quan sát vật mẫu và trả lời câu
hỏi.


- Học sinh đọc: Một.


- Học sinh đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
- Học sinh luyện viết vo v.


- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh luyện tập thực hành chơi theo
tổ.


<i><b> 3: Củng cố dặn dò. </b></i>- Cho một hai em lên viết lại các số 1,2,3.


- Nªu thø tù các số và so sánh các sô 1,2,3.
- Giáo viên nhận xét giờ.



- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bài sau học.
<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>CHúng ta đang lớn.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh biÕt søc lín cđa em thĨ hiƯn ë chiỊu cao, cân nặng và sự hiểu biết.
- so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.


- ý thức đợc sức lớn của mọi ngời là khơnghồn tồn nh nhau, có ngời cao hơn, có
ngời thấp hơn…. Có ngời béo hơn, có ngời gầy hơn…. đó là bình thng.


<b>II. Đồng dùng dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Phiu học tập, vở bài tập tự nhiên xã hội.
<b>III- Hoạt động dạy và học sinh</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Khởi động: trò chơi vật tay. - Học sinh chơi theo nhóm 4 em.


- Bốn em một cặp, hai em thắng lại chơi
với nhau.


- Kết thúc cuộc chơi giáo viên hỏi ai là
ngời th¾ng cc.


- Giáo viên kết luận: cùng lứa tuổi nhng
có em khoẻ hơn, có em yếu hơn, có em
béo hơn, có em gầy hơn…Hiện tợng đó
nói lên điều gì ? Bài học hơm nay sẽ trả


lời câu hỏi đó.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Làm việc với sách giáo


khoa.


a. Mục tiêu: Học sinh biết sức lớn của các
em thể hiện ở chiều cao, cân nằng và sự
hiểu biết.


b. Cách tiến hành: Cho học sinh thảo luận
theo nhómvề néi dung cña từng bức
tranh.


c.Giáo viên kết luận


<i><b>Hot ng 3</b></i>: thực hành theo nhóm nhỏ.


a. Mơc tiªu: So sanh sự lớn lên của bản
thân với các bạn cùng lớp.


- Thấy đợc sự lớn lên của mỗi ngời khác
nhau.


b. C¸ch tiến hành: Cho học sinh so sánh
nhận xét theo nhóm 4 em


- Giáo viên nhận xét và kết luận: sự lớn
lên của các em có thể giống nhau hoặc
khác nhau, các em cần chú ý ăn uống


điều độ, giữ gìn sức khoẻ khơng ốm đau
sẽ chóng lớn hơn.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Vẽ về các bạn trong nhóm.


- Cho học sinh t tng tng bn mỡnh
v.


- Giáo viên quan s¸t, sưa sai.


<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Củng cố dặn dị


- Giáo viên khắc s©u néi dung, liên hệ
giáo dục học sinh.


- V thc hanh tốt bài học. Ln ăn uống
vui chơi có điều độ để cơ thể phát triển
cân đối.


- Häc sinh quan s¸t tranh và thảo luận
theo nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các bạn khác nhận xét bổ xung.


- Các nhóm thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhËn xÐt vµ bỉ xung.



- Häc sinh thùc hµnh vÏ.


<b>_____________________________________________________________________</b>


<i><b>Hoạt động 6: Phần kết thúc</b></i><b> - Cho học sinh tập những động tác hồi sức</b>


- Giậm chân tại ch m to theo nhp 1-2, 1-2


- Đứng vỗ tay và hát - Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
- Giáo viên nhận xét lại giờ học


- Về nhà ôn lại bài.


Thứ ngµy tháng năm 2008
<b>Âm nhạc: </b>


<b>ễn tập bài hát: Q hơng tơi đẹp</b>


<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của bài hát.


- HS trình bày thuần thục bài hát, kết hợp vận động phụ hoạ.
- Giáo dục các em lòng yêu quê hơng đất nớc.


<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> 2. Học sinh:</b></i> - SGK âm nhạc 1, nhạc cụ gõ (thanh ph¸ch, song loan, mâ….).


<i><b>III. Câc hoạt động dạy </b></i>–<i><b> học:</b></i>



<i><b> 1. ổn định tổ chức:</b></i> Kiểm tra sĩ số lớp, lớp hát.


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> GV gọi HS nêu tên bài hát, dân ca, trình bày bài hát giờ


tr-ớc.


<i><b>3. Bµi míi: </b></i> - Giíi thiƯu bµi


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i>


* Ôn bài hát Quê hơng tơi đẹp.


- GV cho HS nghe lại bài hát qua đài.
- GV tổ chức cho HS ôn luyện bài hát vài
lần.


+ Cho HS hát theo tổ, nhóm, cá nhân.
+ GV đệm đàn, nhận xét, sửa sai cho HS.
* GV hớng dẫn HS hát kết hợp vận động
phụ hoạ.


- GV làm mẫu: (vỗ tay, chuyển dịch chân
theo nhịp), bắt nhịp cho HS làm theo.
+ GV đệm đàn, cho HS vừa hát vừa vận
động vài lần.


- GV cho HS biểu diễn trớc lớp.
+ GV đệm đàn, nhận xét, tuyên dơng.



<i><b>b. Hoạt động 2:</b></i>


* Tổ chức cho HS hát, gõ đệm theo tiết
tấu lời ca.


- GV hớng dẫn cho HS vừa hát vừa gõ
đệm theo tiết tấu lời ca:


+ GV nhận xét, sửa sai cho các em.
- GV cho HS hát, gõ đệm theo nhóm, tổ:
( Mỗi nhóm hát một lần. Tổ một hát tổ hai
gõ đệm v ngc li ).


+ GV nhận xét, tuyên dơng.


- HS trật tự, ngồi đúng t thế học
hát.


- HS tr¶ lời và trình bày bài hát.


- HS lắng nghe.


- HS «n theo híng dÉn.
- HS thùc hiƯn.


- HS nghe, quan s¸t, thùc hiƯn theo
híng dÉn.


- HS thùc hiƯn.



- HS trình bày theo đơn ca, tốp ca.
- HS nghe và thực hiện theo hớng
dẫn.


- HS nghe vµ sưa.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS trình bày.
- HS ghi nhí.


<i><b> 4. Cđng cè - Dặn dò:</b></i>


- GV sử dụng đài cho HS nghe lại bài hát.
- GV cho HS biểu diễn lại bài hát.


- GV nhËn xÐt giê häc. - VỊ nhµ tập biểu diễn bài hát.
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh củng cố về nhận biết về số lợng 1,2,3.
- Đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 3.


<b>II. §å dùng dạy - học:</b>
- Sách giáo khoa.
- Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<i><b>1.Hoạt động 1:</b></i> Bài cũ.


<i><b>2.Hoạt ng 2: </b></i>Luyn tp.


<i>Bài tập 1: Một em nêu yêu cầu bài tập</i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện tập. Học sinh thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên nhận xét .


<i>Bài tập 2: Một em nêu yêu cầu bài tập</i>


<i><b>- </b></i>Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện tập. - Học sinh thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Các bạn khác nhận xét bổ xung.
<i>Bài tập 3: Hớng dẫn học sinh thảo luận</i>


theo cặp. Một em hỏi một em trả lời.
- Ví dụ: Một nhóm có một hình vuông.
Một nhóm có hai hình vuông. Hỏi cả hai
nhóm có mấy hình vuông.


Học sinh thảo luận theo cặp.


Một hai cặp lên trình bày. Các bạn khác
nhận xét bổ xung.


- Giáo viên nhắc lại: Hai và mét lµ ba.
Mét vµ hai lµ ba.



<i>B i tËp 4à</i> : Giáo viên hớng dẫn học sinh


viết số. Học sinh lun tËp viÕt sè.


<i><b>3. Hoạt động 3</b></i><b>: Trị chơi.</b>


-XÕp 3 nhóm có số lợng học sinh 1,2,3.
- Giáo viên quan s¸t sưa sai.


<i><b>4. Hoạt động 4</b></i>: Củng cố dặn dũ


- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà ôn lại bài.


Học sinh chơi trò chơi


<b>Tiếng việt</b>


<b>Học vần bài 7: ê, v</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh c và viết đợc ê, v, bê, ve.
- Đọc một câu ứng dụng: bé vẽ bê.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
<b>II. Đồ dùng dạy - hc:</b>


- Tranh minh hoạ các từ khoá: Bê, ve.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: Bé vẽ bê.



- Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói:Bế bé.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


1: Bµi cị


<i><b> 2:Bµi míi</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


- Hớng dÉn häc sinh quan sát tranh và
hỏi.


+ Bøc tranh vÏ g× ?


+ Trong tiếng be, ve chữ nào đã học.
- Giáo viên ghi âm ê, v lên bng.


- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.


- Chữ b, e đã học
- Học sinh đọc ờ, v.
HS: Nghe.


<i><b>b. Dạy chữ ghi âm</b></i>


* Chữ ê :


a. nhËn diƯn ch÷:



- Giống nhau: ghi bằng nét thắt.
- Khác nhau: dấu mũ trên e.
- Dấu mũ giống cái gì ?
* Phỏt õm v ỏnh vn:


- Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng hở hẹp
hơn e)


- Giỏo viờn hớng dẫn học sinh đánh vần
bê, ve.


- Híng dÉn viết bảng con.
+ Giáo viên viết mẫu ê, bê.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai.
* Chữ V


a. Nhận diện ch÷.


- Ch÷ v gièng nưa díi cđa ch÷ b.


- Ch÷ v gồm một nét móc hai đầu và một
nét thắt nhỏ.


- Học sinh quan sát và nhận xét


- Giống cái nón.
- Học sinh phát âm.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh luyện ẳảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- So sánh âm v và b.
+ Giống nhau: nét thắt.


+ khỏc nhau: v khơng có nét khuyết.
b. Phát âm và đánh vần:


- Giáo viên phát âm mẫu v ( răng ngậm
môi).


- Hớng dẫn học sinh đánh vần ve.
c. Hớng dẫn viết bng con:


- Giáo viên viết mẫu v, ve.
-Giáo viên nhËn xÐt söa sai.


3. Hớng dẫn học sinh đọc tiếng ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu bê, bề, bế, ve, vè, vẽ.
4. Hớng dẫn học sinh ghép tiếng bê và
ting ve.


- Giáo viên nhận xét sửa sai.


- Học sinh so sánh âm v và b.


- Hc sinh cng phỏt âm.
- Học sinh đánh vần.


- Häc sinh quan s¸t, häc sinh lun b¶ng.



- Học sinh luyện đọc.


- Häc sinh thùc hanh ghép tiếng bê và ve
trên bộ chữ.


<b>Tiết 2</b>



<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: luyện tập </b>


a. Luyện đọc.


- Cho học sinh đọc toàn bài trong tiết 1.
- Cho học sinh quan sát tranh minh ho v
hi.


+ Bé đang làm gi ?


- Giỏo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện viết:


- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh viết vở.
- Giáo viên viết mẫu: ê, v, bê, ve.
- Giáo viên chấm, chữa, nhận xÐt
c. Lun nãi.


- Cho häc sinh th¶o ln nhãm.
- Giáo viên hỏi nội dụng.


+ Ai đang bế bé.



+ Em bÐ vui hay buån ? t¹i sao?


+ Mẹ thờng làm gì khi bế bé ? Bé thờng
làm nũng với mẹ nh thế nào ? Chúng ta
cần làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.


- BÐ vÏ bª.


- nhận xét sinh đọc câu ứng dụng.
- nhận xét sinh thực hanh viết vào vở.


- nhËn xÐt sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét xét và bổ xung.


<i><b> 4: Cñng cè dặn dò </b></i>


- Hỏi học sinh: Hôm nay ta học âm mới và tiếng míi nµo.


- Giáo viên nhận xét giờ. Về nhà đọc lại bài và xem trớc bài tám
Thứ ngày tháng năm 2008


<b>TiÕng viƯt</b>



<b> TËp viÕt: T« các nét cở bản</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nm c cách tô các nét cơ bản.
- Rèn kỹ năng tô đẹp sạch và đúng kỹ thuật
- Giáo dục học sinh ln có tính cẩn thận
<b>II. Đồ dùng dạy và học - Các nét cở bản</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<i><b> 1: Bµi cị</b></i>


<i><b> 2: Bµi míi: </b></i>Giíi thiƯu bài


a. <i>Cho học sinh quan sát và nên tên</i>
<i>các nét cơ bản</i>


- Học sinh quan sát và nêu tên các nÐt
cë b¶n.


- Học sinh khác nhận xét c im
tng nột


- Giáo viên nhận xét sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo viên viết mẫu - Học sinh luyện bảng con
- Giáo viên nhận xét sửa sai


<i>c. Luyện vở :</i>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyÖn vë - Häc sinh luyÖn vë tËp viÕt.


- Giáo viên lu ý cách cầm bút và t thế


ngồi của học sinh.


- Giáo viên chấm chữa nhận xét


<i><b>3. Hot ng 3: Cng c dn dũ</b></i>


- Giáo viên nhËn xÐt giê


- Về nhà xem lại bài và tập viết cho đẹp.


<b>TiÕng viƯt</b>
<b>TËp t« e, b, bÐ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh viết đúng cỡ chữ, loại chữ âm và tiếng.
- Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp.


- Gi¸o viên dục học sinh luôn có ý thức rèn chữ giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Ch mu phúng to
III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b> 1: KiĨm tra bµi cị</b></i>
<i><b> 2: Bµi míi</b></i>


1. Phân tích các âm và tiếng cần viết:
- Giáo viên cho häc sinh quan s¸t chữ


mẫu và hỏi cấu tạo các chữ.


+ Âm e gồm mấy nét là những nét nào,
âm b gồm mấy nét là những nét nào?


- Học sinh quan sát chữ mẫu và trả lời câu
hỏi


2. Hớng dẫn học sinh viết:


- Giáo viên viết mẫu vừa viết vừa nói rõ
quy trình: e, b, bé


- Học sinh quan sát.
- Học sinh luyện bảng.
- Học sinh luyện vở.
- Giáo viên theo dõi sửa sai.


- Lu ý t thế ngồi viết và cách c©m bót cđa
häc sinh


- Häc sinh chó ý l¾ng nghe


<i> <b>3: Cđng cố dặn dò</b></i>


- Giáo viên chấm chữa và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét giờ.


- Về nhà xem lại bài và viết li cho p.
<b>Toỏn</b>



<b>Các số: 1,2,3,4,5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hc sinh biết: khái niệm ban đầu về số 4, số 5.
- Đọc viết số 4, số 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1.


- Nhận biết số lợng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong
dãy số 1,2,3,4,5.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Cỏc nhúm cú n 5 đồ vật cùng loại.


- Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 viết trên một tờ bìa hoặc bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1.Hoạt động 1: Bài cũ


<i><b>2. Hoạt động 2:Bài mới</b></i>


<i><b>a.Giíi thiƯu c¸c sè 4, 5.</b></i> Häc sinh quan sát tranh thảo luận và trảlời câu hỏi.


- Cho học sinh quan sát tranh vẽ và hỏi.


Và số lợng trên các bức tranh - Bức tranh 1 vẽ một ngôi nhà, hai ô tô, bacon ngựa, bốn em bé, năm máy bay.
- Các bức tranh vẽ gì ? và số lợng là bao


nhiêu ? - Các bức tranh vÏ c¸c sè 1, 2,3,4,5



- Giáo viên nêu cách viết số 4 và số 5. - Học sinh chú ý quan sát.
- Cho học sinh đọc các số từ 1 đến 5 và từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hớng dẫn học sinh điền vào ô trống. - Số đồ dùng ít hơn so với số ổ cắm.


- Mét số học sinh lên bảng trình bày các
bạn khác nhận xÐt bỉ xung


- Híng dÉn häc sinh so sánh và nhận
dạng vị trí của c¸c sè.


- Trong các số từ 1 đến 5 số lớn nhất là số
nào, số bé nhất là số nào ?


- Số bốn đứng trớc số nào và đứng sau số
nào?


- Cho học sinh đọc các số từ 1 đến 5 và từ
5 đến 1.


- Số lớn nhất là số 5, số bé nhất là số 1.
- Số đứng trớc số 4 là số 3, số đứng sau số
4 là số 5.


- Học sinh đọc các số từ 1 đến 5 và từ 5
đến 1.


<i><b>b.Lun tËp: </b></i>


Bµi tËp 1: ViÕt sè 4, sè 5.



- Giao viªn viÕt mÉu - Häc sinh sinh quan sát.- Học sinh luyện bảng con.
- Học sinh luyện vở.


Bài tập 2: Điền số còn thiếu và ô trống.


- Cho mt hc sinh c yờu cu của bài - Học sinh thảo luận, trả lời miệng các
câu hỏi.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b> 3: Củng cố dặn dò.</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà ôn lại bài


<b>Thủ công</b>


<b>xé dán hình chữ nhật, hình tam giác</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hc sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
- Xé dán đợc hình chữ nhật, hình tam giác theo hng dn.
<b>II. dựng:</b>


- Giáo viên có bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hinh tam giác
- Hai tờ giấy khác màu ( không dùng màu vàng).


- Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.



- Học sinh chuẩn bị giấy thủ công màu, giấy nháp có kẻ ô li hồ dán, bút chì,
vở thủ công, khăn lau tay.


<i><b>1. Hot ng: </b>Quan sỏt v nhn xột.</i>


<i>- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và</i>
nhận xét.


- Quan sỏt xung quanh ta có những đồ vật
nào có hình chữ nhật?


-Có hình chữ nhật nào là hình tam giác ?


- Học sinh quan sát vật mẫu và trả
lời câu hỏi.


- Quyển sách, quyển vở…
- Chiếc khăn quàng đỏ.


<i><b>2.Hoạt động 2:</b></i> Giỏo viờn hng dn mu


a. Xé dán hình chữ nhật


- Vẽ hình chữ nhật cạnh dài (10 ô) cạnh
ngắn (6 «).


- Tay trái giữ tay phải xé theo đờng kẻ.
- Giáo viên quan sát sửa sai.


- Häc sinh quan sát


- Học sinh thực hành.
b. Xé dán hình tam giác


- Vẽ hình chữ nhật cạnh dài 8 ô cạnh
ngắn 8 ô.


- m từ trái sáng phải 6 ô đánh dấu để
làm đỉnh tam giác.


- Từ điểm đánh dấu dùng bút chì vẽ nối
với hai điểm dới của hình chữ nhật. Ta có
hình tam giác.


- Xé từ đỉnh của tam giác dọc theo cỏc
cnh.


- Giáo viên làm mẫu.


- Giáo viên quan sát sửa sai.


- Học sinh quan sát thực hành theo các b
ớc.


c. Dán hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hình tam giác và hình chữ nhật. vào vở.
<i>- </i>Lu ý: Giáo viên nhắc nhở học sinh d¸n


đặt hình vào vị trí sao cho cân đối.



<i><b> 3: Củng cố dặn dò .</b></i>


- Giáo viên nhận xÐt chung tiÕt häc
- Đánh giá sản phẩm.


+ Về nhà chuẩn bị giấy, hồ dán, bút chì, thớc, bài sau học xé dán hình vuông, hình
tròn.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>n nh t chc (T2)</b>
<b>I. Muc tiờu:</b>


<b>- Hc sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình của lớp trong tuần. Nắm chắc phơng </b>
h-ớng trong tuần tới.


<b>II. Chuẩn bị:- Nội dung sinh hoạt.</b>
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i>Hoạt động 1: Giáo viên nêu u nhợc điểm của lớp trong tuần </i>
- Nề nếp, học tập, thể dục, vệ sinh, đạo đức, luyện chữ.
<i>Hoạt động 2: Giáo viên nêu phơng hng tun ti.</i>


- Phát huy những u điểm,khắc phục những nhợc điểm của tuần trớc.
- Thi đua học tập hăng hái phái biểu xây dựng bài.


- Luụn luụn cú ý thức rèn chữ giữ vở.
- Tu dỡng đạo đức để trở thanh con ngoan.
- Thực hiện tốt nề nếp của trờng của lớp đề ra.
- Đi học đều và có đầy đủ dụng cụ học tập.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×