Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tc hai tt cat nhau QN gv gioi huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.07 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Quỳnh Như</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài cũ :</b>


1: Nhắc lại tính chất về tiếp tuyến của một



đường trịn?



2: Nhắc lại tính chất đường phân giác của



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi 6 : tÝnh chÊt cđa hai tiÕp tuyến cắt nhau</b>


<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>AB = AC</b>




<b>A<sub>1 </sub>=<sub> </sub>A<sub>2</sub></b>




<b>O<sub>1 </sub>=<sub> </sub>O</b><b><sub>2</sub></b>


<b>Bµi 6</b> <b>: tÝnh chÊt cđa hai tiÕp tuyÕn c¾t nhau</b>




<b>B<sub> </sub>=<sub> </sub>C</b>  <b><sub>OB = OC</sub></b>


<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b>(O), AB, AC là 2 tiếp tuyến</b>
<b>B, C </b><b>(O)</b>


<b>I. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một
điểm thì:


<b>I. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau:</b>



 Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là


tia phân giác của góc tạo bởi


hai bán kính đi qua các tiếp điểm.


 Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
 Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là


tia phân giác của góc


tạo bởi hai tiếp tuyến. <b>A</b> <b>O</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>AB = AC</b>



1


2 <sub>2</sub>


1
<b>AO laø tia phân giác của góc BAC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thước phân giác</b>


Tâm


Dụng cụ xác định tâm vật hình trịn:


Thước phân giác


<b>Hãy nêu cách tìm tâm của một mi ngế</b> gỗ


<b>hình trịn bằng “thước phân giác”.</b>


<b>?2</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nếu hai tiếp tuyến của

một đường tròn

cắt


nhau tại một điểm thì:



 Điểm đó …………... hai tiếp điểm.


<sub>Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là ………... của </sub>



………


<b>.</b>


cách đều


tia phân giác


góc tạo bởi hai bán kính


 Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là ……… của


……… đi qua các tiếp điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <i>Cho đường tròn (I), hai tiếp tuyến </i>


<i>AD, AE tạo với nhau một góc 44</i>°


<i>như hình vẽ. Tính số đo góc DAI và </i>
<i>góc IAE?</i>
<b>ĐS: 22°</b>
<b>ĐS: 12°</b>
<b>I</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>44°</b>


<b>24</b>º


 <i>Tiếp tuyến thứ 3 tiếp xúc với </i>


<i>đường tròn tại F và cắt hai tiếp </i>
<i>tuyến AD, AE tại B, C đồng thời </i>
<i>tạo với tia AD một góc 24</i>°<i> . </i>


<i>Tính số đo góc DBI và góc CBI</i>


<b> </b>

<b>p dng:</b>



<b>F </b>
<b>22</b>


<b>12</b>
<b>/</b>


<b>2. Đ ờng tròn nội tiếp tam giác</b>


<b>+ Đ ờng tròn nội tiếp tam giác là </b>


<b>đ ờng tròn tiếp xúc với ba cạnh của </b>
<b>tam gi¸c.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?3</b>



Cho tam giác ABC gọi I là giao điểm
các đ ờng phân giác các góc trong của
tam giác ; D, E, F theo thứ tự là chân


các đ ờng vuông góc kẻ từ I đến các
cạnh BC, AC, AB. Chứng minh rằng ba
điểm D, E, F nằm trên cùng đ ờng tròn
tâm I.


Ta có:


IE .... IF (vì ...)
IF .... ID (vì ...)
Vậy: IE .... IF .... ID


<b>=</b>


<b>=</b> <b>I thuộc phân giác góc AI thuộc phân giác góc B</b>


<b>=</b> <b>=</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>CM</b>:


<b>+ T©m cđa đ ờng tròn nội tiếp </b>
<b>tam giác là giao điểm của ba đ ờng </b>
<b>phân giác trong của tam giác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A</b>



<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

?4. <sub>Cho </sub><sub></sub><sub>ABC, K là giao điểm các ® êng ph©n </sub>


giác của hai góc ngồi tại B và C ; D, E, F
theo thứ tự là chân các đ ờng vng góc kẻ từ
K đến các đ ờng thẳng BC, AC, AB. Chứng
minh rằng ba điểm D, E, F nằm trên cùng đ
ờng tròn tõm K.


<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>K</b>


<b>3. Đ ờng tròn bàng tiếp tam giác</b>


<b>+ Tâm của đ ờng tròn bàng tiếp </b>
<b>tam giác là giao điểm của hai đ ờng </b>
<b>phân giác ngoài của tam gi¸c.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* </b>

<b>Cách vẽ đường trịn bàng tiếp tam giác:</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>



<b>K</b> <b><sub>K</sub></b>


<b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Nắm vững các tính chất của hai tiếp </b>



<b>tuyến cắt nhau</b>



<b>Phân biệt định nghĩa, cách xác định </b>



<b>tâm đường tròn ngoại tiếp, đường </b>


<b>tròn nội tiếp, đường tròn bàng tiếp</b>



<b> Bài tập về nhà: 26, 27, 28, 29 trang </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Chúc quý thầy cô cùng các em </i>


<i>học sinh sức khỏe, hạnh phúc </i>



<i>và thành đạt!</i>



</div>

<!--links-->

×