Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.07 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Quỳnh Như</b>
<b>Bài cũ :</b>
<b>Bµi 6 : tÝnh chÊt cđa hai tiÕp tuyến cắt nhau</b>
<b>1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau:</b>
<b>AB = AC</b>
<b>A<sub>1 </sub>=<sub> </sub>A<sub>2</sub></b>
<b>O<sub>1 </sub>=<sub> </sub>O</b><b><sub>2</sub></b>
<b>Bµi 6</b> <b>: tÝnh chÊt cđa hai tiÕp tuyÕn c¾t nhau</b>
<b>B<sub> </sub>=<sub> </sub>C</b> <b><sub>OB = OC</sub></b>
<b>GT</b>
<b>(O), AB, AC là 2 tiếp tuyến</b>
<b>B, C </b><b>(O)</b>
<b>I. Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau:</b>
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một
điểm thì:
Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là
tia phân giác của góc tạo bởi
hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là
tia phân giác của góc
tạo bởi hai tiếp tuyến. <b>A</b> <b>O</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>AB = AC</b>
1
2 <sub>2</sub>
1
<b>AO laø tia phân giác của góc BAC</b>
<b>Thước phân giác</b>
Tâm
Dụng cụ xác định tâm vật hình trịn:
Thước phân giác
<b>Hãy nêu cách tìm tâm của một mi ngế</b> gỗ
<b>hình trịn bằng “thước phân giác”.</b>
<b>?2</b>
<b>A</b>
Điểm đó …………... hai tiếp điểm.
<sub>Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là ………... của </sub>
………
<b>.</b>
cách đều
tia phân giác
góc tạo bởi hai bán kính
Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là ……… của
……… đi qua các tiếp điểm.
<i>Cho đường tròn (I), hai tiếp tuyến </i>
<i>AD, AE tạo với nhau một góc 44</i>°
<i>như hình vẽ. Tính số đo góc DAI và </i>
<i>góc IAE?</i>
<b>ĐS: 22°</b>
<b>ĐS: 12°</b>
<b>I</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>44°</b>
<i>Tiếp tuyến thứ 3 tiếp xúc với </i>
<i>đường tròn tại F và cắt hai tiếp </i>
<i>tuyến AD, AE tại B, C đồng thời </i>
<i>tạo với tia AD một góc 24</i>°<i> . </i>
<i>Tính số đo góc DBI và góc CBI</i>
<b>F </b>
<b>22</b>
<b>12</b>
<b>/</b>
<b>2. Đ ờng tròn nội tiếp tam giác</b>
<b>+ Đ ờng tròn nội tiếp tam giác là </b>
<b>đ ờng tròn tiếp xúc với ba cạnh của </b>
<b>tam gi¸c.</b>
Cho tam giác ABC gọi I là giao điểm
các đ ờng phân giác các góc trong của
tam giác ; D, E, F theo thứ tự là chân
Ta có:
IE .... IF (vì ...)
IF .... ID (vì ...)
Vậy: IE .... IF .... ID
<b>=</b>
<b>=</b> <b>I thuộc phân giác góc AI thuộc phân giác góc B</b>
<b>=</b> <b>=</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>CM</b>:
<b>+ T©m cđa đ ờng tròn nội tiếp </b>
<b>tam giác là giao điểm của ba đ ờng </b>
<b>phân giác trong của tam giác.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>I</b>
?4. <sub>Cho </sub><sub></sub><sub>ABC, K là giao điểm các ® êng ph©n </sub>
giác của hai góc ngồi tại B và C ; D, E, F
theo thứ tự là chân các đ ờng vng góc kẻ từ
K đến các đ ờng thẳng BC, AC, AB. Chứng
minh rằng ba điểm D, E, F nằm trên cùng đ
ờng tròn tõm K.
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>F</b>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>K</b>
<b>3. Đ ờng tròn bàng tiếp tam giác</b>
<b>+ Tâm của đ ờng tròn bàng tiếp </b>
<b>tam giác là giao điểm của hai đ ờng </b>
<b>phân giác ngoài của tam gi¸c.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>K</b> <b><sub>K</sub></b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>