Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giao an lop 2 tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.18 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 15</b></i>


&



<b>THỨ MƠN</b> <b>TIẾT TÊN BAØI DẠY</b> <b> </b>


<b>CS</b> <b> VT</b> <b>ST</b> <b>VÑK</b>


<b>HAI</b>
30
-11
SHDC


T
TC
15
43
44
71
15


Sinh hoạt dưới cờ
Hai anh em
Hai anh em
100 trừ đi một số


Gấp,cắt dán BBGT cấm xe đi ngược chiều
(t1)
x
x
x


x
<i><b>BA</b></i>
1-12
TD
CT
T
KC
29
29
72
15


Đi thường theonhịp.BTDPTC.TC:Vòng trịn
TC: Hai anh em


Tìm số trừ
Hai anh em


x
x
x
<i><b>TƯ</b></i>
2-12

T
LTVC
TNXH
45
73
15


15
Bé Hoa
Đường thẳng


Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu :Ai thế nào?
Trường học
x
x
x
x
<i><b>NĂ</b></i>
<i><b>M</b></i>
3-12
TD
T
CT
TV
MT
30
74
30
15
15


Đi thường theo nhịp.BTDPTC.TC:Vịng trịn
Luyện tập


NV:Bé Hoa
Chữ hoa N



Vẽ theo mẫu:Vẽ cái cốc (cái ly)


x
x


x x x


<i><b>SÁU</b></i>
4-12
TLV
T
ĐĐ
H
SHL
30
75
15
15
15


Chia vui.Kể về anh chị em
Luyện tập chung


Giữ gìn trường lớp sạch đẹp(T2)


Ôn tập 3 bài hát: CMSN,CCTC,CSTH
Sinh hoạt lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b>



<b>TẬP ĐỌC – T 43 , 44</b>



HAI ANH EM



<b>I. Yêu cầu cần đạt : </b>


- Biết ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của các
nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : Sự quan tâm , lo lắng cho nhau , nhường nhịn nhau của hai an
hem. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK )


<b>II. Chuaån bò</b>


- GV: Tranh. HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Nhắn tin


Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài Nhắn tin
- Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:<i> (1’) GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.



- Đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, tình cảm.
- Đọc mẫu đoạn 1, 2


- Yêu cầu HS đọc các từ khó phát âm, dễ lẫn.
- Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu.


- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng 1 số
câu dài, khó ngắt.


- Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn sau
đó nghe chỉnh sửa.


- Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu đoạn 1, 2


- Gọi HS đọc và mỗi HS trả lời 1 câu hỏi:
- Ngày mùa đến hai anh em chia lúa ntn?


- Haùt


- 2 HS đọc bài và TLCH


- Theo dõi SGK và đọc thầm theo.
- 2HS đọc



- Luyện đọc các từ khó: để cả, nghĩ
- Mỗi HS đọc từng câu cho đến hết bài.
- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu.


Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất
thành 2 đống bằng nhau,/ để cả ở ngồi
đồng.//


Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng phần
của anh thì thật không công bằng.//


Nghĩ vậy,/ người em ra đồng/ lấy lúa của
mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2.


- Lần lượt từng HS đọc bài trước nhóm.
Các bạn trong nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi
cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Họ để lúa ở đâu?


- Người em có suy nghĩ ntn?


- Nghĩ vậy người em đã làm gì?


- Tình cảm của người em đối với anh ntn?
- Người anh vất vả hơn em ở điểm nào?
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>



- Nhaän xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 2


- HS đọc


- Chia lúa thành 2 đống bằng nhau.
- Để lúa ở ngoài đồng.


- Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu
phần lúa của mình cũng bằng của anh thì
thật khơng cơng bằng.


- Ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào
phần của anh.


- Rất u thương, nhường nhịn anh.
- Cịn phải ni vợ con.


TIẾT 2
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Hai anh em ( tiết 1).
- Yêu cầu HS đọc bài


<b>3. Bài mới </b>



Giới thiệu: <i>(1’) GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc đoạn 3, 4.


- GV đọc mẫu đoạn 3, 4.
- Luyện phát âm


- Luyện ngắt giọng


- Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện
đọc câu dài, khó ngắt.


- Hỏi HS về nghĩa của các từ: công bằng,
xúc động, kì lạ.


- Giảng lại các từ cho HS hiểu.
- Đọc cả đoạn.


- Thi đọc


- Đọc đồng thanh cả lớp


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu đoạn 3, 4.


- Người anh bàn với vợ điều gì?


- Người anh đã làm gì sau đó?
- Điều kì lạ gì đã xảy ra?



- Theo người anh, người em vất vả hơn
mình ở điểm nào?


- Hát
- HS đọc.


- Theo dõi và đọc thầm.


- Luyện phát âm các từ: vất vả, rất đỗi, ngạc
nhiên, ơm chầm


- Luyện đọc câu dài, khó ngắt.


Thế rồi/ anh ra đồng/ lấy lúa của mình/ bỏ
thêm vào phần của em.//


- Trả lời theo ý hiểu.
- HS đọc.


- 2 đội thi đua đọc.


- Em ta sống 1 mình vất vả. Nếu phần của ta
cũng bằng phần của chú ấy thì thật không
công bằng.


- Lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Người anh cho thế nào là công bằng?
- Những từ ngữ nào cho thấy hai anh em



rất yêu quý nhau.


- Tình cảm của hai anh em đối với nhau
ntn?


Kết luận: Anh em cùng 1 nhà nên yêu
thương, lo lắng, đùm bọc lẫn nhau trong mọi
hoàn cảnh.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
- Gọi 2 HS đọc bài.


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.


- Chuẩn bị: Bé Hoa.


- Chia cho em phần nhiều.
- Xúc động, ôm chầm lấy nhau.


- Hai anh em rất yêu thương nhau./ Hai anh
em ln lo lắng cho nhau./ Tình cảm của
hai anh em thật cảm động.


- HS đọc


- Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn
nhau.



<b>**************************************************</b>

<b>TOÁN- T 71</b>



<i><b>100 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b></i>



<b>I.Yêu cầu cần đạt : </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai
chữ số


- Biết tính nhẩm 100 trừ đi một số trịn chục.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập.
- Đặt tính rồi tính:


35 – 8 ; 57 – 9 ; 63 – 5 ; 72 – 34
- .GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i>(1’) GT bài </i>



<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 100 – 36


- Nêu bài tốn: Có 100 que tính, bớt 36 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm


như thế nào?


- Viết lên bảng 100 – 36.


- Cho HS lên thực hiện và u cầu HS đó


- Hát


- HS thực hành. Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nêu rõ cách đặt tính, thực hiện phép tính
- Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu?


- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện


<i>Hoạt động 2:</i> Phép trừ 100 – 5


- Tiến hành tương tự như trên.
- Cách trừ:


100
- 5
095



<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập – thực hành


Bài 1:HS đọc yêu cầu


- HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên bảng
- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các


phép tính: 100 – 4; 100 – 69.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: HS đọc yêu cầu


- Hỏi: Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn mẫu


- Tương tự như vậy hãy làm hết bài tập.
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng phép


tính.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- u cầu HS lên bảng thực hiện:
+ 82 - 64


- Yêu cầu 2 HS nêu rõ tại sao điền 100 vào


 và điền 36 vào.



- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tìm số trừ.


100
- 36 .
064


Vậy 100 trừ 36 bằng 64.
- HS nêu cách thực hiện.
- HS lặp lại.


- HS tự làm bài.


100 100 100 100 100
- 4 - 9 - 22 - 3 - 69
96 91 88 97 31
- HS nêu: Tính theo mẫu.


- Theo dõi
100-70=30
100-40=60
100-10=90


<b>**********************************************</b>

<b>THỦ CÔNG – T 15</b>



<b>GẤP, CẮT, DÁN BBGT CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>



<b> -Biết cách gấp , cắt , dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều .</b>


- Gấp cắt dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều . Đường cắt có thể
mấp mơ . Biển báo tương đối cân đối .Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước
to hay nhỏ hơn kích thước do GV hướng dẫn .


<b>II.Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Qui trình gấp cắt dán có hình vẽ minh hoạ
-Giấy màu, hồ, kéo


<b>III.Các HĐDH chủ yếu:</b>


<b>A.Bài cũ: (3) KT sự chuẩn bị của HS</b>
B.Dạy học bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


GV GT bài


<i>1.Hoạt động 1</i>:Quan sát nhận xét:(7 )


-Cho HS quan sát mẫu hình mẫu đặt câu hỏi
+ BBGT gồm có mấy phần?


+ Mặt BB có hình gì và có màu sắc ntn?
+ Giữa hình trịn có hình gì?


+ Chân BB có hình gì ?



- Nhắc nhở HS nên có ý thức chấp hành luật lệ GT
<i>2.Hoạt động 2</i>:Hướng dẫn mẫu (20 )


@ Bước 1: Gấp cắt BB


- Gấp hình trịn màu đỏ từ HV có cạnh 6 ơ
- Cắt HCN màu trắng 1 X 4ô


- Cắt HCN khác màu 1 X 10 ô làm chân BB
@ Bước 2 : Dán BB


- Dán chân BB trước


- Dán HT màu đỏ chờm lên chân BB khoảng ½ ơ
- Dán HCN màu trắng vào giữa hình trịn


@ Bước 3 : Tổ chức cho HS thực hành
- Tổ chức cho HS thực hành trong nhóm
- Giúp cho HS cịn lúng túng


- Cho HS trình bày sản phẩm
- Nhận xét đánh giá


<i><b>*Củng cố dặn doø:(3 )</b></i>


- Nhận xét tiết học


- VN chuẩn bị tiết sau gấp cắt dán BBGT cấm đỗ xe


-Quan sát


- HS tả lời


- Theo dõi từng thao tác của
GV


- Thực hành theo nhóm
- Trình bày sản phẩm


<b>*************************************************</b>
<b>Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</b>


<b>THEÅ DỤC</b>



<b>TIẾT 29:ĐI THƯỜNG THEO NHỊP .BÀI TDPTC .TRỊ</b>


<b>CHƠI : VỊNG TRỊN</b>



<b>I Yêu cầu cần đạt :</b>


<b>-Thực hiện được đđi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái nhịp 2 bước chân phải )</b>
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III Các hoạt động</b>
<b>1 Phần mở đầu</b>


-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học
-Khởi động


<b>2Phần cơ bản</b>


-GV cho hs đi thường theo nhịp


đ-GV làm mẫu-1 hs làm lại


-Cho hs đi theo tổ-Cho từng tổ lên thi đua
_GV nx và khen thưởng


--Cho hs ôn lại động tác:vươn thở ,tay,chân ,lườn,bụng,tồn thân,nhảy, điều hịa
- Trị chơi : vịng trịn


-GV cho hs đi đều và hát
<b>3 Phần kết thúc</b>


-Thả lỏng người


-GV nx tiết học ,chuẩn bị (tt)


<b> ********************************</b>


<b>CHÍNH TẢ -T29</b>



<i><b>Tập chép:HAI ANH EM</b></i>



<b>I.u cầu cần đạt : </b>


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật
trong ngoặc kép .


- Làm được BT2 ; BT (3)a/b , hoặc BT do GV soạn
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng chép sẵn đoạn cần chép .HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Tiếng võng kêu.


- Gọi 3 HS lên bảng viết từ khó bài trước
Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i>(1’) GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn
cần chép.


- Đoạn văn kể về ai?


- Người em đã nghĩ gì và làm gì?


- Đoạn văn có mấy câu?


- Ýù nghĩ của người em được viết ntn?


- Hát



- 3 HS lên bảng


- HS dưới lớp viết bảng con .


- 2 HS đọc đoạn cần chép.
- Người em.


- Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu phần
lúa của mình cũng bằng phần lúa của anh thì
thật khơng cơng bằng. Và lấy lúa của mình
bõ vào cho anh.


- 4 caâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Những chữ nào được viết hoa?
- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.


- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Chép bài.


- Soát lỗi.
- Chấm bài.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.


Bài tập 2:Yêu cầu 1 HS đọc u cầu.
- Gọi HS tìm từ.


Bài tập 3: Thi đua.



- Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2
HS.


- Phát phiếu, bút dạ.
- Gọi HS nhận xét.


- Kết luận về đáp án đúng.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em
viết đẹp và làm đúng bài tập chính tả.
- Dặn HS Chuẩn bị tiết sau


- Chuẩn bị: Bé Hoa.


- Đêm, Anh, Nếu, Nghó.


- Đọc từ dễ lẫn: Nghĩ, ni, cơng bằng.
- HS dưới lớp viết bảng con.


- Tìm 2 từ có tiếng chứa vần: ai, 2 từ có tiếng
chứa vần ay.


- Chai, trái, tai, hái, mái,…
- Chảy, trảy, vay, máy, tay,…


Các nhóm HS lên bảng làm
- HS dưới lớp làm vào Vở bài tập.



- Bác só, sáo, sẻ, sơn ca, xấu; mất, gật, bậc.


<b> ************************************************</b>


<b>TỐN -T 72</b>



<i><b>TÌM SỐ TRỪ</b></i>



<b>I. u cầu cần đạt : </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a – x = b ( với a, b là các số có khơng q hai chữ
số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép trừ ( biết cách
tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu )


- Nhận biết số bị trừ , số trừ , hiệu


- Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK . HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) 100 trừ đi một số.


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau: Đặt tính và tính: 100 – 4; 100 – 38



- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

sau đó nêu rõ cách thực hiện từng phép tính.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu<i>: (1’) GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Tìm số trừ


- Nêu bài tốn: Có 10 ơ vng, sau khi bớt
một số ơ vng thì cịn lại 6 ơ vng. Hỏi
đã bớt đi bao nhiêu ô vuông?


- Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ơ vng?
- Phải bớt đi bao nhiêu ơ vng?


- Số ô vuông chưa biết ta gọi là X.
- Còn lại bao nhiêu ô vuông?


- 10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ơ
vng, hãy đọc phép tính tương ứng.


- Viết lên bảng: 10 – X = 6.


- Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế
nào?



- GV viết lên bảng: X = 10 – 6
X = 4


- Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong
phép tính 10 – X = 6.


- Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS đọc quy tắc.


<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập – Thực hành


Bài 1:HS đọc u cầu
- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì?


- Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm trên bảng
lớp.


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2: HS đọc u cầu
- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Muốn tìm số chưa biết ta làm gì?
- HS thi đua laøm baøi.


- Kết luận và cho điểm HS.
Bài 3:Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính số ơ tơ rời bến ta làm như thế


- Nghe và phân tích đề tốn.
- Tất cả có 10 ơ vng.


- Chưa biết phải bớt đi bao nhiêu ơ vng?
- Cịn lại 6 ơ vng.


- 10 – x = 6.


- Thực hiện phép tính 10 – 6.


- 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu


- Đọc và học thuộc qui tắc.
- Tìm số trừ.


- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
a)15-x=10 15-x=8
x=15-5 x=15-8
x=10 x=7
b) 32-x=14 32-x=18
x=32-14 x=32-18
x=18 x=14


Đọc đề bài.



- Có 35 ơ tơ. Sau khi rời bến thì cịn lại 10
ô tô.


- Hỏi số ô tô đã rời bến.
- Thực hiện phép tính 35 – 10.
- Ghi tóm tắt và tự làm bài.


Số bị trừ 75 84 58


Số trừ 36 24 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

naøo?


- Yêu cầu HS làm bài vào Vở
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ.
- Nhận xét, tổng kết tiết học.


- Chuẩn bị: Đường thẳng.


Số ô tô rời bến là
35-10=25 (ô tô)
Đáp số:25 ô tô
- HS nêu.


<b>******************************************************</b>


<b>KỂ CHUYỆN- T 15</b>




HAI ANH EM



<b>I.u cầu cần đạt : </b>


- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý ( BT1 ) ; nói lại được ý nghĩ của hai
anh em khi gặp nhau trên đồng ( BT 2 ) . HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (
BT3 ) .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh của bài tập đọc. Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng
HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Câu chuyện bó đũa


- Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu
chuyện: Câu chuyện bó đũa


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i>(1’) GT bài </i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể lại truyện theo



gợi ý


a) Kể lại từng đoạn truyện.


- Treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi HS
đọc.


- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu
chuyện thành 3 phần. Phần giới thiệu câu
chuyện, phần diễn biến và phần kết.
Bước 1: Kể theo nhóm.


- Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể trong
nhóm.


Bước 2: Kể trước lớp


- u cầu HS kể trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.


- Hát


- HS kể. Bạn nhận xét.


Đọc gợi ý.


- Lắng nghe và ghi nhớ


- 3 HS trong nhóm lần lượt kể từng phần của


câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <i>Hoạt động 2: </i>Kể đoạn cuối câu chuyện theo


gợi ý


b) Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau
trên đường.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.
- Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm


nhau trên đồng. Mỗi người trong họ có 1
ý nghĩ. Các em hãy đốn xem mỗi người
nghĩ gì.


c) Kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
- Gọi HS nhận xét bạn.


- Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét cho điểm từng HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà kể lại chuyện.


- Nhận xét bạn kể


- Đọc đề bài


- Đọc lại đoạn 4. Cả lớp chú ý theo dõi.
- Gọi HS nói ý nghĩ của hai anh em.


- 4 HS kể nối tiếp nhau đến hết câu chuyện.
- Nhận xét theo yêu cầu.


- 1 HS keå.


- Anh em phải biết yêu thương, đùm bọc lẫn
nhau.


<b>************************************************</b>
<b>Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009</b>


<b>TẬP ĐỌC –T 45</b>



<i><b>BEÙ HOA</b></i>



<b>I. Yêu cầu cần đạt : </b>


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài


- Hiểu ND : Hoa rất yêu thương em , biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.( trả lời
được các câu hỏi trong SGK )



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


- 3 HS đọc lại bài <i>Hai anh em </i>và trả lời câu
hỏi.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu:<i> Gt bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


- Haùt


- 3HS đọc và trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV đọc mẫu


- Yêu cầu HS đọc các từ khó đã ghi trên bảng
phụ.



- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từ đầu cho hết
bài.


- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc.


- Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


- Em biết những gì về gia đình Hoa?


- Em Nụ có những nét gì đáng yêu?


- Tìm những từ ngữ cho thấy Hoa rất yêu em
bé?


- Hoa đã làm gì giúp mẹ?


- Hoa thường làm gì để ru em ngủ?


- Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì và
mong ước điều gì?


- Theo em, Hoa đáng yêu ở điểm nào?
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>



- Gọi 2 HS đọc lại bài.
- Hỏi: Bé Hoa ngoan ntn?


- Ở nhà con đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- Dặn HS về nhà phải biết giúp đỡ bố mẹ.
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp theo dõi, đọc thầm.


- 5 đến 7 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh các từ ngữ: <i>Nụ, lắm, lớn</i>
<i>lên, nắn nót, ngoan, đưa võng</i>


- Đọc nối tiếp:


- Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
<i>Hoa yêu em/ và rất thích đưa võng/ ru</i>
<i>em ngủ.//</i>


<i>Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát/ mà</i>
<i>mẹ vẫn chưa về.//</i>


- Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm.


- Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi
làm xa, mẹ Hoa, Hoa và em Nụ mới
sinh ra.


- Môi đỏ hồng, mắt mở to và đen láy.


- Cứ nhìn mãi, u em, thích đưa


võng cho em ngủ.


- Ru em ngủ và trông em giúp mẹ.
- Hát.


- Hoa kể rằng em Nụ rất ngoan, Hoa
đã hát hết các bài hát ru em và
mong ước bố về sẽ dạy em thêm
nhiều bài hát nữa.


- Còn bé mà đã biết giúp mẹ và rất
yêu em bé.


- 2 HS đọc thành tiếng, đọc cả bài.
- Biết giúp mẹ và rất yêu em bé.
- Kể những việc mình làm.


<b>TỐN - T 73</b>



<i><b>ĐƯỜNG THẲNG</b></i>



<b>I.Yêu cầu cần đạt :</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Thước thẳng, phấn màu. HS: SGK, vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> :Tìm số trừ.


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau


* Tìm x, biết: 32 – x = 14.
* Nêu cách tìm số trừ.
* Tìm x, biết x – 14 = 18
* Nêu cách tìm số bị trừ.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu<i>: GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Đoạn thẳng, đường thẳng:


- Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên
bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi
qua 2 điểm.


- Em vừa vẽ được hình gì?


- Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta


được đường thẳng AB. Vẽ lên bảng
- Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng
- Hỏi làm thế nào để có được đường thẳng


AB khi đã có đoạn thẳng AB?


- Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào giấy
nháp


<i>Hoạt động 2:</i> Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.


- GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng
vừa vẽ và giới thiệu: 3 điểm A, B, C cùng
nằm trên một đường thẳng, ta gọi đó là 3
điểm thẳng hàng với nhau.


- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau?
- Chấm thêm một điểm D ngoài đường


thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng
hàng với nhau khơng? Tại sao?


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập – thực hành:


Bài 1:HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở, sau đó đặt tên
cho từng đoạn thẳng.


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>



- Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường
thẳng, chấm 3 điểm thẳng hàng với nhau.


- Haùt


+ HS 1 thực hiện. Bạn nhận xét.
+ HS2 thực hiện. Bạn nhận xét.


- HS lên bảng vẽ.
- Đoạn thẳng AB.


- 3 HS trả lời: Đường thẳng AB


- Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được
đường thẳng AB.


- Thực hành vẽ.
- HS quan sát.


- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
- Ba điểm A, B, D không thẳng hàng với
nhau. Vì 3 điểm A, B, D khơng cùng nằm trên
một đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tổng kết , về nhà bài 2 và nhận xét tiết
học.


- Chuẩn bị: Luyện tập.



- HS thực hiện.
<b>********************************************</b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>



<b>TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM</b>

<i><b> – CÂU KIỂU AI THẾ NAØO? </b></i>



<b>I. Yêu cầu cần đạt :</b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.( Thực hiện
3 trong số 4 mục của BT1 , toàn bộ BT2 )


- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu <i>Ai thế nào?(</i>Thực hiện 3
trong số 4 mục ở BT3 )


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: Tranh minh họa nội dung bài tập 1
- HS: Vở bài tập.


III. Các hoạt động


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> :Từ ngữ về tình cảm gia đình.
- Gọi 3 HS lên bảng.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu<i>: Gt bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo từng bức tranh cho HS quan
sát và suy nghĩ. Nhắc HS với mỗi
câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng.
Mỗi bức tranh gọi 3 HS trả lời.
- Nhận xét từng HS.


Baøi 2: Thi ñua.


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Phát phiếu cho 3 nhóm HS.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc. GV
bổ sung để có được lời giải đúng.


 <i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn đặt câu theo


maãu.


Bài 3: Phát phiếu cho mỗi HS.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.
- Mái tóc ơng em thế nào?
- Cái gì bạc trắng?



- Gọi HS đọc bài làm của mình.


- Hát


- Mỗi HS đọc 1 câu theo mẫu <i>Ai làm gì?</i>
- HS dưới lớp nói miệng câu của mình.


- Dựa vào tranh, chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả
lời câu hỏi.


- Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời câu hỏi.
- HS đọc bài.


a)Hiền,dữ,chăm chỉ,khiêm tốn…
b)Đỏ ,vàng,nâu,đen,hồng…
c)ngắn,dài thấp,bé,to,béo….


- Mái tóc ông em bạc trắng.
- Bạc trắng.


- Mái tóc ông em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Chỉnh sửa cho HS khi HS khơng nói
đúng mẫu <i>Ai thế nào?</i>


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Hơm nay lớp mình học mẫu câu gì?
- Nhận xét tiết học.



- Đọc bài làm. HS nhận xét bài bạn.


- <i>Ai (cái gì, con gì) thế nào?</i>


<b>***********************************</b>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI – T 15</b>



<i><b>TRƯỜNG HỌC</b></i>



<b>I.Yêu cầu cần đạt : </b>


- Nói tên địa chỉ và kể được một số phòng học , phòng làm việc, sân chơi, vườn
trường của trường em .


- HS khá giỏi : Nói được ý nghĩa của tên trường em : tên trường là tên doanh nhân
hoặc tên của , xã , phường ……….


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Các hình vẽ trong SGK. Liên hệ thực tế ngôi trường HS đang học.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.



- Hãy nêu những thứ có thể gây ngộ độc
cho mọi người trong gia đình?


- Nêu những nguyên nhân thường bị ngộ
độc?


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> Trường học


<i>Hoạt động 1: </i>Tham quan trường học.


Yêu cầu HS nêu tên trường và ý nghĩa:
- Trường của chúng ta có tên là gì?
- Nêu địa chỉ của nhà trường.


- Tên trường của chúng ta có ý nghĩa gì?
Các lớp học:


- Trường ta có bao nhiêu lớp học? Kể ra có
mấy khối? Mỗi khối có mấy lớp?


- Cách sắp xếp các lớp học ntn?
- Vị trí các lớp học của khối 2?
- Các phòng khác.


- Sân trường Nêu cảnh quan của trường.
- Kết luận: Trường học thường có sân,



- Hát


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Quan sát và TLCH
Trường tiểu học Tân Tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

vườn và nhiều phòng như: Phòng làm
việc của Ban giám hiệu, phòng hội đồng,
phòng truyền thống, phòng thư viện, … và
các lớp học.


<i>Hoạt động 2: </i>Làm việc với SGK.


- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH:
- Cảnh của bức tranh thứ 1 diễn ra ở đâu?
- Các bạn HS đang làm gì?


- Cảnh ở bức tranh thứ 2 diễn ra ở đâu?
- Tại sao em biết?


- Các bạn HS đang làm gì?


- Phịng truyền thống của trường ta có
những gì?


- Em thích phòng nào nhất? Vì sao?


- Kết luận: Ở trường, HS học tập trong lớp


học hay ngoài sân trường, vườn trường.
Ngồi ra các em có thể đến thư viện để
đọc và mượn sách, đến phòng y tế để
khám bệnh khi cần thiết, …


<i>Hoạt động 3: </i>Trò chơi hướng dẫn viên du lịch.


GV phân vai và cho HS nhập vai.


- 1 HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch:
giới thiệu về trường học của mình.


- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện.
- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế.
- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phịng


truyền thống.
<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


<i><b> </b></i>Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Các thành viên trong nhà
trường.


- Ở trong lớp học.
- HS trả lời.


- Ở phịng truyền thống.


- Vì thấy trong phịng có treo cờ, tượng Bác


Hồ …


- Đang quan sát mô hình (sản phẩm)
- HS nêu.


- HS trả lời.


- 1 HS đóng làm thư viện
- 1 HS đóng làm phịng y tế


- 1 HS đóng làm phịng truyền thống


- 1 số HS đóng vai là khách tham quan nhà
trường: Hỏi 1 số câu hỏi.


<b>**********************************************</b>
<b>Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009</b>


<b>THỂ DỤC</b>



<b>TIẾT 30:ĐI THƯỜNG THEO NHỊP .BÀI TDPTC. </b>


<b>TRỊ CHƠI :VÒNG TRÒN</b>



<b>I yêu cầu cần đạt : </b>


_ Thực hiện được đđi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái nhịp 2 bước chân phải )
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III Các hoạt động</b>
<b>1 Phần mở đầu</b>



-GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,u cầu giờ học
-Khởi động


<b>2Phần cơ bản</b>


- -GV cho hs đi thường theo nhịp
đ-GV làm mẫu-1 hs làm lại


-Cho hs đi theo tổ-Cho từng tổ lên thi đua
_GV nx và khen thưởng


--Cho hs ơn lại động tác:vươn thở ,tay,chân ,lườn,bụng,tồn thân,nhảy, điều hòa
- Trò chơi : vòng tròn


-GV cho hs đi đều và hát
<b>3 Phần kết thúc</b>


-Thả lỏng người


-GV nx tieát học ,chuẩn bị (tt


<b>*********************************</b>

<b>TỐN -T 74</b>



<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>



<b>I. u cầu cần đạt: </b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm .



<b> -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong PVI 100 . </b>
- Biết tìm số bị trừ tìm số trừ


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Tốn.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> : Đường thẳng


Gọi 2 HS lên bảng vẽ 1 đường thẳng và đặt tên
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: </i>: Luyện tập.


 <i>Hoạt động 1:</i>Phép trừ có nhớ các số trong


phạm vi 100.


Bài 1:HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào Vở


và báo cáo kết quả.


- Làm bài sau đó nối tiếp nhau theo bàn. HS báo
cáo kết quả phép tính.


Bài 2: HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 5 HS lên


- Haùt


- HS thực hiện và trả lời theo câu hỏi của GV .
Bạn nhận xét.


12-7=5 14-9=5
14-7=7 15-9=6
16-7=9 17-9=8
11-8=3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bảng làm bài. Yêu cầu HS nhận xét bài
của bạn trên bảng.


- u cầu nêu rõ cách thực hiện với các
phép tính: 74 – 29; 38 – 9; 80 – 23.


 <i>Hoạt động 2:</i> Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa


biết trong phép trừ.


Bài 3:Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?


- Y/c HS nhắc lại cách tìm SH và SBT
- Yêu cầu HS làmbài. 2 HS lên bảng làm


bài. Các HS còn lại làm vào Vở.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung


56 74 88 40 93
- 18 -29 - 39 - 11 - 37
38 45 49 29 56
- Tìm x.


- Nhiều HS nêu


a)32-x=18 b)20-x=2
x=32-18 x=20-2
x=14 x=18


<b>*****************************************************</b>

<b>CHÍNH TẢ -T 30</b>



<b> NV:BÉ HOA</b>



<b>I Yêu cầu cần đạt: </b>



- Nghe viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xuôi .
- Làm được BT (3) a/b, hoặc BT ct phương ngữ do GV soạn .
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả <i>s/x; ât/âc.</i>
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> :Hai anh em.


- Gọi 3 HS lên bảng viết từ mắc lỗi của tiết
trước.


- Nhận xét từng HS.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu :<i>GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả


- Đoạn văn kể về ai?


- Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
- Bé Hoa u em ntn?



- Đoạn trích có mấy câu?


- Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa?
Vì sao phải viết hoa?


- Haùt


- HS dưới lớp viết vào bảng con


- Bé Nụ.


- Mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và đen láy.
- Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa
võng ru em ngủ.


- 8 câu.


- Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những
tiếng đầu câu và tên riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
- Viết chính tả


- Sốt lỗi
- Chấm bài


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả



Bài tập 2:Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
- Nhận xét từng HS.


Bài tập 3Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu HS tự làm.


- Nhận xét, đưa đáp án đúng.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i><b> </b></i>


<i><b> -</b></i>Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà làm Bài tập chính tả.
Chuẩn bị (tt)


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
bảng con.


- HS vieá bài.


- Tìm những từ có tiếng chứa vần <i>ai</i> hoặc
<i>ay</i>:bay, chảy, sai…


- Điền vào chỗ trống.


- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào
<i>Vở bài tập.</i>



- Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao.
- Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên.


<b>**************************************************</b>

<b>TẬP VIẾT</b>



<i>N – Nghĩ Trước Nghĩ Sau.</i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt</b>


- Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ); chữ và câu ứng dụng : Nghĩ
( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần ) .


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu <i>N .</i> HS: Bảng, vở
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b>


- Yêu cầu viết: <i>M, Miệng nói tay làm. </i>
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu: <i>GT bài</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa



* Gắn mẫu chữ <i> N</i>


- Chữ <i> N </i>cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ <i>N </i>và miêu tả:


+ Gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên,


- Hát


- HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.


- HS quan saùt
- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

móc xi phải.
- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết:


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con.



- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


- Giới thiệu câu: <i> Nghĩ trước nghĩ sau.</i>


- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ:<i> Nghĩ </i>lưu ý nối nét <i>N </i>và


ghi.


1. HS viết bảng con
* Viết: : <i> Nghó </i>


- GV nhận xét và uốn nắn.


<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>



GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa <i>O </i>


- HS quan sát.


HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


<i>- N: 5 li; - </i>g, h : 2,5 li; - t: 2 li; - s, r: 1,25 li


- i, r, u, c, n, o, a : 1 li


- Dấu ngã (~) trên i; - Dấu sắc (/) trên ơ
- Khoảng chữ cái o


- HS viết bảng con


- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.


<b>*********************************</b>


<b>VẼ THEO MẪU:VẼ CÁI CỐC(CÁI LY)</b>



I. Yêu cầu cần đạt:


-Hiểu đặc diểm hình dáng một số loại cốc .
- Biết cách vẽ cái cốc .


- Vẽ được cái cốc theo mẫu .


II. Chuẩn bị : GV : 1 vài cái cốc HS : vở vẽ , bút chì , màu
III. Các hoạt động day học :


GT baøi


Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét


GV gt mẫu . loại cốc nào cũng có miệng , thân , đáy :
+ Loại có miệng rộng hơn đáy


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Trang trí khác nhau


+ Làm bằng các chất liệu khác nhau :nhựa , thủy tinh ………..


GV cho HS thấy hình dáng của nó được tao bởi những nét cong , nét thẳng .
Hoạt động 2 : Cách vẽ cái cốc


GV cho HS chọn mẫu cốc để vẽ
_ Hd HS ve


- GV gợi ý cho HS cacùh vẽ màu
Hoạt động 3 : Thực hành



Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá
Dặn dò


<b>*********************************************</b>****************************
*


<b>Thứ sáu ngày 4tháng 12 năm 2009</b>


TẬP LÀM VĂN - T 15


<i><b>CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM </b></i>



<b>Iu cầu cần đạt: </b>


- Biết nói lời chia vui( chúc mừng ) hợp tình huống giao tiếp .( BT1 , BT 2 )
<i> </i>- Viết được đoạn ngắn kể về anh chị, em của em.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh.. HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> :QST_ TLCH. Viết nhắn tin.
- Gọi HS đọc bài tập 2 của mình.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bài mới </b>



Giới thiệu:<i> GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Biết cách nói lời chia vui.


Bài 1 và 2


- Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì?
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Chị Liên có niềm vui gì?
- Nam chúc mừng chị Liên ntn?


- Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc
mừng chị.


- Haùt


- 3 HS đến 5 HS đọc. Bạn nhận xét.


- Bé trai ôm hoa tặng chị.


- Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải
nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh. Hãy
nhắc lại lời của Nam.


- Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của
tỉnh.


- Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị.


Chúc chị sang năm được giải nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập


Bài 3Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc.


Nhận xét, chấm điểm từng HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


Yêu cầu HS nói lời chia vui trong một số tình huống
.Em sẽ nói gì khi biết bố bạn đi công tác xa về?


- Bạn em được cơ giáo khen.


- Dặn HS về nhà hồn thành nốt bài tập.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: (tt)


Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em
ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.


- 2 dãy HS thi đua thực hiện.


- Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi.
Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn
tươi cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là
Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh


học lớp 4 Trường Tiểu học Ngơ Thì Nhậm.
Anh Nam học rất giỏi.


Tổ chức cặp đôi: HS nêu.
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- - HS trả lời. Bạn nhận xét.


<b>**************************************************</b>


<b>TOÁN – T 75</b>



<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>



<b>I. u cầu cần đạt: </b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẫm


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong PVi 100


- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị cm


<b>.II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Toán..
- HS: Bảng con, vở bài tập
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>



<b>1. Khởi động </b>
<b>2. Bài cu õ </b> :yện tập.


- Đặt tính rồi tính:


74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23 .
- Nêu cách thực hiện các phép tính.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


- <i>Giới thiệu: L</i>uyện tập chung.


 <i>Hoạt động 1:</i> Củng cố về phép cộng, phép


trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- GV tổ chức thành trị chơi thi nói nhanh
kết quả của phép tính.


- Hát


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 2:Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào Vở
- Gọi HS nhận xét bài bạn.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép
tính: 32 – 25; 61 – 19; 30 – 6.



Bài 3: Yêu cầu HS nêu đề bài.
Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì?


- Viết lên bảng: 42 – 12 – 8 và hỏi: Tính
từ đâu tới đâu?


- Gọi 1 HS nhẩm kết quả.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của 3 bạn trên
bảng.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<i>Hoạt động 3:</i> Củng cố về giải bài tốn có lời


văn.


Bài 5:Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Vì sao?


- u cầu HS tự làm bài.


<i><b> </b>Tóm tắt</i>
Đỏ : 65 cm
Xanh ngắn hơn: 17 cm
<b> Xanh : ………...cm?</b>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>



Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ngày, giờ.


14-8=6 17-8=9
12-6=6 11-4=7
13-7=6


- Đặt tính rồi tính.


- 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS thực hiện 2
con tính.


32-25=7 61-19=42
32 61
- 25 - 19
7 42
53-29=24 94-57=37
53 94
- 29 - 57
24 37
- Yeâu cầu tính.


- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22.
- HS làm bài.


42-12-8=22
58-24-6=28
36+14-28=22


72-36+24=60
- Đọc đề bài.


- Bài toán thuộc dạng tốn ít hơn.
- Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
- HS làm bài. Chữa bài.


Bài giải


Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm.

<b>ĐẠO ĐỨC – T 15</b>



<i><b>GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( T</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>)</b></i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: câu hỏi
- HS: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cu õ </b> :Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Em cần phải giữ gìn trường lớp cho sạch
đẹp?



- Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp, ta phải
làm sao?


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


Giới thiệu<i>: :GT bài </i>


<i>Hoạt động 1:</i> Đóng vai xử lý tình huống


- Phát phiếu thảo luận và yêu cầu: Các
nhóm hãy thảo luận để tìm cách xử lí các
tình huống trong phiếu.


- u cầu đại diện các nhóm lên trình bày
ý kiến và gọi các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- Yêu cầu HS tự liên hệ thực tế.


- Kết luận:


- Cần phải thực hiện đúng các qui định về
vệ sinh trường lớp để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.


 <i>Hoạt động 2:</i> Ích lợi của việc giữ trường lớp


sạch đẹp.



- GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi tiếp
sức.


- Cả lớp chia làm 3 đội chơi. Nhiệm vụ của
các đội là trong vòng 5 phút, ghi được càng
nhiều lợi ích của giữ gìn trường lớp sạch đẹp
trên bảng càng tốt. Một bạn trong nhóm ghi
xong, về đưa phấn cho bạn tiếp theo.


- Đội nào ghi được nhiều lợi ích đúng trong
vịng 5 phút, sẽ trở thành đội thắng cuộc.
- GV tổ chức cho HS chơi.


- Nhận xét HS chơi.
Kết luận:


- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp mang


- Hát


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Các nhóm HS thảo luận và đưa ra cách xử lí
tình huống.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
- Tự liên hệ bản thân: Em (hoặc nhóm em) đã


làm gì để giữ gìn trường lớp sạch, đẹp,


những việc chưa làm được.


Có giải thích nguyên nhân vì sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lại nhiều lợi ích như:


+ Làm mơi trường lớp, trường trong lành,
sạch sẽ.


+ Giúp em học tập tốt hơn.


+ Thể hiện lịng u trường, u lớp.
Giúp các em có sức khoẻ tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Giữ gìn, trật tự vệ sinh nơi cơng
cộng


<b>******************************************</b>


<b>MÔN :HÁT</b>



<b>TIẾT 15 :ƠN TẬP 3 BAØI HÁT:CHÚC MỪNG SINH</b>


<b>NHẬT,CỘC CÁCH TÙNG CHENG,CHIẾN SĨ TÍ HON.</b>



<b>I .Yêu cầu cần đạt: </b>


-Hát theo giai điệu và đúng lời ca


-Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát


-Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản .
<b>II ĐDDH: bài hát</b>


<b>III Các hoạt động</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>*KTBC:HS hát lại bài hát :Chiến sĩ tí </b>


hon


<b>HĐ 1:Ôn lại 3 bài hát</b>
1)Chúc mừng sinh nhật


HS hát và tập vỗ tay theo phách
- HS hát và vỗ tay theo tiết tấu
- Cho hs thi đua hát và vỗ tay.
<b>2)Cộc cách tùng cheng</b>


-GV cho hs hát theo bài hát-múa theo bài
hát


-HS hát thầm và gõ tay theo tiết tấu lời ca
3)Chiến sĩ tí hon


-GV cho nhiều hs hát


-HS hát ln phiên theo nhóm
-HS hát và vận động phụ họa


_HS biểu diễn trước lớp
<b>*Củng cố-dặn dò</b>
<b>-HS thi đua hát</b>
-Chuẩn bị (tt)


<b>*</b>

Mừng ngày sinh một đóa hoa. Mừng
ngày sinh một khúc ca ,mừng ngày đã
sinh cho cuộc đời một bông hoa sinh rực
rỡ .Cuộc đời em là đóa hoa .Cuộc đời em
là khúc ca.Cuộc đời đã cho em những
khúc ca và đóa hoa.


*

Sênh kêu nghe tiếng vui nhất (cách)


6 ..Thanh la kêu tiếng rất vang (cheng) 6


.Mõ kêu nghe sao đỉnh đạc( cộc) 6. Trống


kêu rộn rã tưng bừng (tùng) 6. Nghe sênh


thanh la goõ trống ,cùng kêu lên vang
vang, cùng kêu lên vang vang.Cộc cách
tùng cheng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hát vang lên nào.


<i><b>**************************************************</b></i>


<i><b>SINH HOẠT LỚP – T 15</b></i>



<b>*Nhận định tình hình tuần qua:</b>



-Lớp trưởng báo cáo tình hình của lớp tuần qua
-GV nhận xét


+Đi học đều đúng giờ, nghỉ học có xin phép : Nhân ,Diệp …
+Có chuẩn bị bài trước khi đến lớp


+Nhắc nhở HS giữ vệ sinh cá nhân và môi trường
*Phướng hướng tuần sau:


<b> -Tiếp tục duy trì nề nếp của lớp</b>


-Nhắc nhở HS cần ổn định nề nếp tập thể dục và sinh hoạt ngoài giờ
- Đi học đúng giờ , nghỉ học phải xin phép


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×