Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GAn Tuan 4 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.4 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai</b> <b>Ngày dạy </b>


<b>Tiết : </b>

<b>CHÀO CỜ </b>



<b>I-Chủ điểm:</b>
<b>II-Mục tiêu:</b>


-Giáo dục học sinh về ngày Lễ Quốc Khánh 2/9 và ngày toàn dân đưa trẻ đến trường.
-Thực hiện đúng nội quy nhà trường,an tồn giao thơng,


<b>III-Nội dung</b>:


1/Sinh hoạt vui chơi:


2/Kiểm điểm những việc đã làm:



---





---3/Trò chơi dân gian:
4/Triển khai công tác mới:


GV tổ chức cho HS nêu nội dung trong tiết chào cờ.




<b>---Lịch sử</b>



<b>XÃ HỘI VIỆT NAM CUỐI THẾ KỈ XIX – ĐẦU THẾ KỈ XX</b>


<b>A- Mục tiêu : </b>Học xong bài này HS biết :


- Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX , nền kinh tế – xã hội nước ta có nhiều biến đổi do chính sách khai thác
thuộc địa của Pháp


-Bước đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế & xã hội(kinh tế thay đổi , đồng thời xã hội cũng thay
đổi theo)


-GD học sinh thích tìm hiểu lịch sử Việt nam


<b>B– Đồ dùng dạy học </b>


<b>1 – GV : </b>Bản đồ hành chính Việt Nam ( để giới thiệu các vùng kinh tế )


Tranh , ảnh tư liệu phản ánh về sự phát triển kinh tế , xã hội ở Việt Nam thời bấy giờ .


<b> 2 – HS : </b>SGK .


<b>C – Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b> :


<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
3’


1’


<b>I – Ổn định lớp :</b>



<b>II – Kiểm tra bài cũ</b> : “ Cuộc phản công ở kinh
thành Huế “


-Chiếu Cần vương có tác dụng gì?(HSTB)
-Ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh thành Huế?
(HSK)


GV nhận xét,ghi điểm


<b>III – Bài mới</b> :


<b>1 – Giới thiệu bài : </b>GV nêu yêu cầu tiết học


<b>2 – Hướng dẫn :</b>


- Hát


- HS trả lời,cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6’


12’


10’


2’


<b>a) Hoạt động 1</b><i><b> :</b></i> Làm việc cả lớp



GV nêu nhiệm vụ của tiết học tìm hiểu:


-Những biểu hiện về sự thay đổi trong nền kinh tế
Việt Nam cuối rhế kỉ XIX _ Đầu thế kỉ XX .
-Những biểu hiện về sự thay đổi trong xã hội Việt
Nam cuối thế kỉ XIX _ đầu thế kỉ XX.


-Đời sống của công nhân, nơng dân Việt Nam
trong thời kì này như thế nào?


<b>b) Hoạt động 2 :</b>Làm việc theo nhóm .


- Nhóm.1 : Nêu những biểu hiện về sự thay đổi
trong nền kinh tế Việt Nam cuối rhế kỉ XIX _ Đầu
thế kỉ XX .


- Nhóm.2 : Nêu những biểu hiện về sự thay đổi
trong xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX _ đầu thế kỉ
XX.


- Nhóm.3 : Đời sống của cơng nhân, nơng dân Việt
Nam trong thời kì này như thế nào?


<b>c) Hoạt động 3 :</b> Làm việc cả lớp .


- GV cho đại diện các nhóm trình bày kết quả làm
việc .


GV tổng hợp các ý kiến của HS và quan sát hình
1, 2, 3 SGK GV nhấn mạnh những biến đổi về kinh


tế, xã hội ở nước ta đầu thế kỉ XX.


<b>IV-Củng cố,dặn dò :</b>


-Gọi HS đọc nội dung chính của bài .
- Nhận xét tiết học .


-Chuẩn bị bài sau “ Phan Bội Châu & phong trào
Đông Du


- HS lắng nghe .


HS làm việc theo nhóm 4 và trả lời


- Nhóm.1: Pháp xây dựng nhiều nhà máy,
lập đồn điền, xây dựng đường sắt, thành thị
phát triển.


- Nhóm.2 : Cơng nhân ra đời, chủ xưởng,
người bn bán nhỏ, viên chức, trí thức ra
đời


- Nhóm.3 : Đời sống của cơng nhân, nơng
dân Việt Nam trong thời kì này càng bị bần
cùng hố cao độ.


- Các nhóm trình bày kết quả làm việc của
nhóm mình.


HS theo dõi và quan sát H1,2, 3 SGK.


- 2 HS đọc .


- HS lắng nghe .
- Xem bài trước .


<b>Rút kinh nghiệm</b>


---


<b></b>
<b>---Toán</b>


<b>ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>A– Mục tiêu :</b>


- Giúp HS qua Ví dụ cụ thể ,làm quen với 1 số dạng quan hệ tỷ lệ và biết cách giải bài toán liên quan
đến quan hệ tỉ lệ .


- Rèn HS thực hiện đúng,nhanh,thành thạo .
- Giáo dục HS : Tính cẩn thận,thích học toán


<b>B – Đồ dùng dạy học</b> :


1 – GV : SGK,bảng phụ ,bảng nhóm
2 – HS : SGK.VBT.


<b>C – Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :


<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



1’


3/ <b>I- Ổn định lớp : <sub>II- Kiểm tra bài cũ : </sub></b><sub>Gọi 2 HS(TB,K)</sub>


- Muốn tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó ra
làm thế nào ? .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1’
9’


11’


12’


3’


- Muốn tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó ta
làm thế nào ?


- Nhận xét,sửa chữa .


<b>III- Bài mới : </b>


<b> 1-Giới thiệu bài : </b>GV nêu yêu cầu tiết học


<b> 2- Hướng dẫn : </b>


* <b>Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ .</b>


- GV nêu Vdụ SGK .



- Yêu cầu HS tìm quãng đường đi được trong 1
giờ,2 giờ,3 giờ .


- Cho HS điền Kquả vào bảng kẽ sẵn .
- Cho HS quan sát bảng rồi nêu nhận xét .


-Như vậy thời gian và quãng đường có mối quan
hệ tỉ lệ .


<i> <b>* </b></i><b>Giới thiệu bài toán và cách giải .</b>


- GV nêu bài toán SGK.


- Yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải bài tốn .
Tóm tắt :


2 giờ : 90 km.
4 giờ : … km ?


Cách giải này bằng cách “ rút về đơn vị “ đã biết
ở lớp 3 .


- Gợi ý để dẫn ra cách giải 2 .
+ 4 giờ gấp máy lần 2 giờ ? (HSY)


+ Như vậy quãng đường đi được sẽ gấp lên mấy
lần ? (TB)


- Từ đó tìm QĐ đi được trong 4 giờ .



+ Gọi 1 HSK lên bảng trình bày bài giải ,cả lớp
theo dõi .


- Cách giải này bằng cách “ Tìm tỉ số “ .


- Đây chính là 2 cách giải của dạng toán quan hệ tỉ
lệ .


<i><b> *</b></i><b>Thực hành :</b>


<b>Bài 1</b> : Gọi 1 HS đọc đề rồi tóm tắt .
- Cho cả lớp làm vào VBT .


- Nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 2</b> : Gọi 1 HS đọc đề rồi tóm tắt ,cho HS giả
vào vở .


- Đổi vở chấm bài .
- GV nhận xét ,sửa chữa .


<b>IV- Củng cố ,dặn dò:</b>


-Nêu cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ
lệ ?(HSK)


- Nhận xét tiết học .


- Về nhà làm bài tập : Bài 3.


- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập .


- HS trả lời .


- HS theo dõi .


- Quãng đường đi được lần lượt là :
4 km, 8km, 12km,


TG đi 1 giờ 2 giờ 3giờ
QĐ đi được 4 km 8km 12km
- Khi TG gấp lên bao nhiêu lần thì QĐ đi
được cũng gấp lên bấy nhiêu lần .


- HS đọc thầm SGK.
Giải :


Trong 1 giờ ô tô đi được là :
90 : 2 = 45 (km)


Trong 4 giờ ô tô đi được là .
45 x 4 = 180 (km)
ĐS: 180 km.
- 2 lần .


- 2 lần .


- 90 x 2 = 180 (km)
- HS trình bày .



4 giờ gấp 2 giờ số lần là :
4 : 2 = 2 (lần) .


Trong 4 giờ ô tô đi được là :
90 x 2 = 180 (km)


ĐS : 180km .
- HS nghe .


- HS đọc đề .


- HS giải bằng cách “ Rút về đơn vị “.
ĐS: 112000 đ .


- HS đọc đề .


Tóm tắt : 3 ngày : 1200 cây .
12 ngày : … cây ? .
- HS có thể giải bằng 2 cách .
ĐS: 4800 cây .
- HS nêu .


- HS nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* HSG ; Mua 4 m vải hết 60000đ.Hỏi mua 9 m vải
hết bao nhiêu tiền?


*Kết quả:………..


* Phương pháp:



-Xác định thuộc dạng tốn gì?
-Nêu cách giải theo các bước.


<b>Rút kinh nghiệm </b>


---


<b>---Tập đọc</b>


<b>NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY</b>



<b>A- Mục tiêu: </b>Theo những mẫu chuyện lịch sử thế giới
1) Đọc lưu lốt tồn bài


- Đọc đúng tên người, tên địa lý nước ngoài.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả hậu quả nặng nề của
chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của bé Xa-da-cơ, mơ ước hồ bình của thiếu nhi.


2)- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu ý chính của bài : tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hồ bình của
trẻ em tồn thế giới.


3) Giáo dục các em tinh thần đoàn kết thương yêu nhau.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>



-GV :SGK.Tranh minh hoạ bài đọc .Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc.
-HS SGK


<b>C- Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’


1’
12’


10’


<b>I- Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra một nhóm 6 HS(Y,TB,K) đọc vở kịch “Lòng
dân” (cả phần 1 và 2 theo cách phân vai)


- Một HS nói về ý nghĩa của vở kịch
- GV nhận xét và cho điểm


<b>II-Bài mới:</b>


<b>1-Giới thiệu bài:</b>GV nêu yêu cầu tiết học.


<b>2-Hướng dẫn:</b>


<b>a-Luyện đọc:</b>Gọi một HSKđọc toàn bài một lượt
-Cho 4 HS đọc đoạn nối tiếp,luyện đọc từ ngữ khó đọc


: Một trăm nghìn người, Hi-rơ-si-ma, Na-ga-da-ki,
Xa-da-cô Xa-xa-ki


- Gọi 4 HS đọc đoạn nối tiếp,HS đọc chú giải và giải
nghĩa từ SGK


-Cho HS luyện đọc theo cặp.
-Gọi 1 HSG đọc lại toàn bài
GV đọc diễn cảm tồn bài


<b>b-Tìm hiểu bài:</b>


Cho HS đọc thầm từ đầu…644 con và trả lời câu hỏi:
-Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ ngun tử khi nào ?
(HSTB)


-Cơ bé hy vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách
nào ?(HSK)


-Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đoàn kết với


Xa--6 em đọc vở kịch “Lòng dân” (cả
phần 1 và 2 theo cách phân vai)


HS quan sát tranh
- Cả lớp đọc thầm


-4 HS đọc đoạn nối tiếp,luyện đọc từ
ngữ khó đọc : Hi-rô-si-ma,
Na-ga-da-ki, Xa-da-cô Xa-xa-ki



- 4 HS đọc đoạn nối tiếp,HS đọc chú
giải và giải nghĩa từ SGK


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HSG đọc lại toàn bài
-Theo dõi


HS đọc thầm và trả lời


-Khi chính phủ Mỹ ném 2 quả bom
nguyên tử xuống Nhật Bản.


-Cô tin vào một truyền thuyết… khỏi
bệnh nên ngày nào Xa-da-cô cũng gấp
sếu giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10’


3’


da-cô ?(HSY)


Ý: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân vàniềm hi vọng
của Xa-da-cô.


Cho 1 HS đọc đoạn còn lại và nêu các bạn nhỏ đã làm
gì để bày tỏ nguyện vọng hồ bình? (TB)


- Nếu được đứng trước tượng đài, em sẽ nói gì với


Xa-da-cơ ?(HSG)


Ý: Khát vọng sống, khát vọng hồ bình của trẻ em
toàn thế giới.


<b>c- Đọc diễn cảm:</b>


-GV cho các em đọc theo nhóm 4 tìm ra cách đọc.
-GV đưa bảng phụ đã chép trước đoạn để luyện đọc
-GV đọc mẫu,gọi HS luyện đọc


-GV nhận xét khen thưởng những HS đọc hay


<b>III-Củng cố,dặn dò:</b>


- Qua bài văn cho chúng ta nhận thức được điều gì ?
(HSG)


-GV nhận xét tiết học


- Các em về nhà đọc trước bài “Bài ca về trái đất”


HS đọc thầm và trả lời


- Đã quyên góp tiền xây dựng đài
tưởng nhớ những nạn nhân bị bom
nguyên tử sát hại.


- Cái chết của bạn nhắc nhở chúng tơi
phải u hồ bình, biết bảo vệ cuộc


sống hồ bình trên trái đất.


-Đọc theo nhóm và nêu cách đọc
-Nhiều HS luyện đọc đoạn. Cá nhân
thi đọc. Lớp nhận xét


-Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân,
nói lên khát vọng sống, khát vọng hồ
bình của trẻ em tồn thế giới.


-Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:


---


---KHOA HỌC


<b>TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ</b>


<b>A – Mục tiêu</b> : Sau bài học . HS biết :


- Nêu một số đặc điểm chung của vị thành niên , tuổi trưởng thành , tuổi già .
- Xác định bản thân HS đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời .


-Giáo dục HS biết giữ gìn sức khỏe.


<b>B – Đồ dùng dạy học </b>:


<b>1 – GV :</b> -Thông tin và hình trang 16 , 17 SGK .



- Sưu tầm tranh ảnh của người lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghề khác nhau .


<b> 2 – HS </b>: SGK.


<b>C – Các hoạt động dạy-học chủ yếu</b> :


<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
3’


1’
13’


<b>I – Ổn định lớp :</b>


<b>II – Kiểm tra bài cũ</b> : “ Từ lúc mới sinh đến tuổi
dậy thì “


-Tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với
cuộc đời của mỗi con người như thế nào ?(HSTB)
- Nhận xét ,ghi điểm


<b>III – Bài mới</b> :


<b>1 – Giới thiệu bài : </b>GV nêu yêu cầu tiết học


<b>2 – Hướng dẫn :</b>


<b>a) Hoạt động 1</b><i><b> : </b></i>- Làm việc với SGK .



<b>*Mục tiêu</b>: HS nêu được một số đặc điểm chung
của tuổi vị thành niên , tuổi trưởng thành , tuổi già


- Hát


- 2 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

15’


2’


*<b>Cách tiến hành:</b>


-Bước 1: Giao nhiệm vụ và hướng dẫn .


GV yêu cầu HS đọc các thông tin trang 16 ,
17 SGK và thảo luận theo nhóm về đặc điểm nổi
bật của từng giai đoạn lứa tuổi


-Bước 2: Làm việc theo nhóm .
-Bước 3: Làm việc cả lớp .


<b>*GV Kết luận</b> HĐ1


<b>b) Hoạt động 2 :</b>.Trò chơi : “ Ai ? Họ đang ở vào
giai đoạn nào của cuộc đời ? “


*<b>Mục tiêu</b>:



-Củng cố cho HS Những hiểu biết về tuổi vị thành
niên , tuổi trưởng thành , tuổi già đã học ở phần
trên .


-HS xác định được bản thân đang ở vào giai đoạn
nào của cuộc đời .


*<b>Cách tiến hành</b>: GV và HS cùng sưu tầm
khoảng 12-16 tranh ảnh nam , nữ ở các lứa tuổi
,làm các nghề khác nhau trong xã hội .


-Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn


GV chia lớp thành 4 nhóm . Phát cho mỗi nhóm
từ 3 đến 4 hình .


-Bước 2: Làm việc theo nhóm
- Bước 3: Làm việc cả lớp .
GV yêu cầu thảo luận câu hỏi .


+ Bạn đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời
+ Biết được chúng ta đang ở vào giai đoạn nào
của cuộc đời có lợi gì ?


* <b>Kết luận: </b>GV kết luận HĐ2


<b>IV – Củng cố,dặn dò:</b>


-Biết được chúng ta đang ở vào giai đoạn nào của
cuộc đời có lợi gì ?(HSK)



- Nhận xét tiết học .


- Bài sau : “ Vệ sinh tuổi dậy thì “


- Thảo luận nhóm đôi .


- HS làm việc theo hướng dẫn của GV .
- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình
trên bảng và cử đại diện lên trình bày . Mỗi
nhóm chỉ trình bày một giai đoạn


- Các nhóm khác bổ sung .


- HS xác định xem những người trong ảnh
đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời và
nêu đặc điểm của giai đoạn đó .


- HS thảo luận nhóm


- Các nhóm cử người lần lượt lên trình bày
- Các nhóm khác có thể hỏi hoặc nêu ý kiến
khác về hình ảnh mà nhóm bạn giới thiệu .
- HS nghe .


- HS trả lời .
- HS lắng nghe .
- Xem bài trước .


<b>Rút kinh nghiệm</b>



---
---


<b>Thứ ba</b> <b>Ngày dạy </b>


CHÍNH TẢ


Nghe - viết :

<b> ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b>


<b>A</b>


<b> / Mục đích yêu cầu</b> :


-Nghe – viết đúng , trình bày đúng bài chính tả <b> Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ .</b>


-Tiếp tục củng cố hiểu biết về mơ hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng .
-Giáo dục HS tính nhanh nhẹn,rèn chữ viết.


<b>B / Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C / Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’


1’
24’


8’



3’


<b>I- Kiểm tra bài cũ </b>:


- Gọi2 HSY viết vần của các tiếng : chúng , tôi ,
mong , thế , giới , này , mãi , hồ ,bình vào mơ
hình cấu tạo vần


-GV cùng cả lớp nhận xét.


<b>II-Bài mới</b> :


<b>1-Giới thiệu bài</b> : GV nêu yêu cầu tiết học


<b>2 / Hướng dẫn HS nghe – viết</b> :
-GV đọc bài chính tả trong SGK .


Hỏi : Nhận rõ tính chất phi nghia của cuộc chiến
tranh xâm lược , Phrăng Đơ Bơ-en đã làm gì ?
-Hướng dẫn HS viết những từ mà HS dễ viết sai :
Phrăng Đơ Bô-en , khuất phục , tra tấn , xâm lược.
-GV đọc rõ từng câu cho HS viết .


-Nhắc nhở , uốn nắn những HS ngồi viết sai tư thế
.


-GV đọc tồn bài cho HS sốt lỗi .


-Chấm chữa bài :+GV chọn chấm 7 bài của HS.


+Cho HS đổi vở chéo nhau để
chấm


-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục


<b>3 / Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>* Bài tập 2</b> :


-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .


-Cho cả lớp đọc thầm từng câu văn – viết ra nháp
phần vần của từng tiếng in đậm SGK.


-Cho HS lên điền vần vào mơ hình cấu tạo vần.
-Hãy chỉ ra tiếng <b>nghĩa</b> và tiếng <b>chiến</b> có gì giống
và khác nhau về cấu tạo ?


-GV chữa bài tập .


<b>* Bài tập 3</b> :


-Cho HS nêu quy tắc ghi dấu thanh ở các tiếng


<b>nghĩa</b> và tiếng <b>chiến .</b>


-Cho HS trình bày bài làm .
-GV nhận xét và chốt lại.


<b>III-Củng cố dặn dò :</b>



-Yêu cầu HS ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh
trong tiếng có nguyên âm đôi ia , iê để khơng
đánh dấu thanh sai vị trí .


-Về nhà tập viết nhiều các từ viết chưa đúng.
-Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt .


-HS lên bảng điền vần vào mơ hình vần .


-HS lắng nghe.


-HS theo dõi SGK và lắng nghe.


-1949, Phrăng Đơ Bô-en chạy sang hàng
ngũ quân đội ta lấy tên Việt là Phan
Lăng.


-HS viết từ khó trên giấy nháp.
-HS viết bài chính tả.


- HS sốt lỗi .


-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để
chấm.


-HS lắng nghe.


-1 HS nêu yêu cầu của bài tập .


-HS đọc thầm từng câu văn và viết ra


giấy nháp.


- HS lên bảng điền vần vào mơ hình cấu
tạo vần.


-HS trả lời .


-HS theo dõi trên bảng .


-HS nêu quy tắc ghi dấu thanh ở các
tiếng <b>nghĩa</b> và tiếng <b>chiến</b> .


-HS trình bày bài tập .
-HS lắng nghe.


-HS lắng nghe.


-HS luyện viết nhiều ở nhà.


<b>Rút kinh nghiệm</b>


---
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A– Mục tiêu : </b>Giúp HS :


-Củng cố ,rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ
-Rèn HS thực hiện đúng ,nhanh ,thành thạo .


-GD HS ham thích học tốn,tự tin.



<b>B- Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : SGK ,Bảng phụ ,bảng nhóm
2 – HS : VBT ,SGK .


<b>C – Các hoạt động dạy- học chủ yếu :</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
3/


1’
32’


3’


<b>I- Ổn định lớp : </b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ : </b>


-Nêu cách giải dạng toán quan hệ tỉ lệ ?(TB)
-Gọi 1 HS chữa bài tập 3b.(HSY)


-GV kiểm tra 5 VBT


-GV cùng cả lớp nhận xét,sửa chữa .


<b>III-Bài mới : </b>



<b> 1- Giới thiệu bài : </b>GV nêu yêu cầu tiết học


<b> 2- Hướng dẫn : </b>
<b>Bài 1</b>:Gọi 1 HS đọc đề .


-Y/c HS tóm tắt rồi giải bài tốn bằng cách “Rút
về đơn vị”vào VBT .


-HD HS đổi vở chấm .


<b>Bài 2</b> :Đọc đề tốn và thảo luận nhóm4
-2 tá bút chì làbao nhiêu bút chì ?
-Cho HS tóm tắt .


-Gọi 1 HSTB lên bảng giải ,cả lớp làm vào
VBT .


-Nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 4 :</b>Cho HS tự giải nhanh vào vở bài tập .
-Chấm 7 bài nhanh nhất .


GV nhận xét


<b>IV-Củng cố,dặn dị:</b>


-Nêu cách giải dạng tốn liên quan đến quan hệ
tỉ lệ ?(TB)


- Nhận xét tiết học .



- Về nhà làm bài tập :Bài 5.


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập và bổ sung về giải
toán (TT).


- Hát
-HS trả lời .


- HS lên bảng giải .
HS nghe .


-HS đọc đề tốn .
Tóm tắt :


12quyển :24 000đồng
30 quyển :…đồng ?


Giải : Giá tiền 1 quyển vở là :
24 000:12=2 000(đồng )
Số tiền mua 30 quyển vở là :
2 000x30 =60 000 (đồng )
ĐS :60 000 đồng .
-HS đọc đề ,thảo luận nhóm 4 và giải
-2 tá bút chì là 24 bút chì .


Tóm tắt :


24 bút chì :30000đồng .
8 bút chì :…đồng ?



-HS làm bài .(giải bằng cách “rút về đơn vị
“hoặc “tìm tỉ số “.


-HS thi đua giải nhanh.
Một ơ tô chở được số HS là :
120 : 3 = 40 (HS)


Để chở 160 HS cần dùng số ôtô là :
160 : 40 = 4 (ôtô)


ĐS :4 ôtô
-HS nêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Rút kinh nghiệm:</b>


---
---


<b> Luyện từ và câu:</b>

<b>TỪ TRÁI NGHĨA</b>


<b> A- Mục tiêu:</b>


1.Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa.


2.Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu với những cặp từ trái nghĩa.
3.Giáo dục HS thích học Tiếng Việt


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>



-GV :SGK.Bảng nhóm .Phơ-tơ vài trang <b>Từ điển tiếng Việt</b>.
-HS: SGK,vở ghi


<b>C- Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3’


1’
12’


3’
18’


<b> I- Kiểm tra bài cũ : </b>Gọi 3 HS làm bài
-HSY làm lại bài tập 1


-2HSTB: Đọc đoạn văn miêu tả màu sắc đã làm ở
tiết tập làm văn trước


-GV nhận xét chung


<b> II- Bài mới:</b>


<b> 1-Giới thiệu bài:</b>Gvnêu yêu cầu tiết học


<b> 2-Nhận xét:</b>


<b> *Bài tập 1:</b>HS đọc yêu cầu của bài tập 1



<b>-</b>HS thảo luận cặp đôi


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


<b>* Hướng dẫn HS làm BT2</b>


(Cách tiến hành như ở bài tập 1)


Kết quả đúng. Những từ trái nghĩa trong câu:
*<b> sống- chết</b>


<b>* vinh- nhục</b>


<b>* Hướng dẫn HS làm bài tập 3</b>


(Cách tiến hành như ở bài tập 1)
GV chốt lại ý đúng


<b>3-Ghi nhớ:</b>


-Cho HS đọc lại phần Ghi nhớ trong SGK
-Cho HS tìm VD:


<b>4-Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1 và tìm các cặp từ
trái nghĩa trong các câu a, b, c, d.



-GV nhận xét.<b> đục-trong</b>.<b>Xấu- đẹp.</b>c.<b>Đen-trắng</b>
<b>Bài 2:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. Các từ cần
điền là: a.<i><b>rộng, </b></i>b.<i><b>đẹp, </b></i>c.<i><b>dưới</b></i>


<b> Bài 3:</b>


(cách tiến hành như ở bài tập 2)


-GV chốt lại : Các từ trái nghĩa với những từ đã cho


-HS đọc to, cả lớp lắng nghe.


HS nhận việc và nêu kết quả,nhận xét.
-HS làm bài cá nhân ( hoặc theo nhóm)
-Một số cá nhân trình bày (hoặc Đại diện
các nhóm trình bày)


-Lớp nhận xét.


HS tra từ điển để tìm nghĩa
-Đọc ghi nhớ


-1HS đọc to, lớp đọc thầm theo.


-2HS tìm ví dụ về từ trái nghĩa và giải
thích từ



- 1HS đọc to , lớp đọc thầm theo.


-HS làm bài cá nhân, dùng bút chì gạch
chân từ trái nghĩa có trong 4 câu.


-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’
là:


a.hồ bình - chiến tranh, xung đột…


<b>Bài 4:</b>


-GV giao việc chọn 1 cặp từ trái nghĩa ở bài tập 3<b>.</b>


+Đặt 2 câu ( mẫu câu chứa một từ trong cặp
từ trái nghĩa vừa chọn)


GV nhận xét và khen những HS đặt câu hay.


<b>III-Củng cố,dặn dò:</b>


-Cho HS nhắc lại nội dung bài


-Yêu cầu HS cả lớp về nhà giải nghĩa bài tập 3 .
-Dặn HS về nhà chuẩn bị trước bài học ở tiết sau
“Luyện tập về từ trái nghĩa”



-GV nhận xét tiết học.


-1HS đọc. Lớp đọc thầm.


-HS chú ý lắng nghe việc phải thực hiện
-Lớp nhận xét.


-HS nêu


-Hoàn chỉnh bài tập ở nhà
-Lắng nghe


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


---
---


<b>Thứ tư</b> <b>Ngày dạy </b>


ĐẠO ĐỨC


<b>CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH ( Tiết 2 )</b>



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’


1’
13 ‘



15’


<b>I-Kiểm tra bài cũ: </b>GV gọi 2 HS nêu


- Qua câu chuyện của Đức chúng ta rút ra điều cần ghi
nhớ.(TB)


- Những việc làm nào là biểu hiện nào của người sống
có trách nhiệm?(HSK)


GV cùng cả lớp nhận xét


<b>II-Bài mới:</b>


<b>1-Giới thiệu bài:</b>GV nêu yêu cầu tiết học


<b> 2-Hướng dẫn:</b>


<b>Hoạt động1:</b>Xử lý tình huấn bài tập 3 SGK


*<b>Mục tiêu</b> :HS biết lựa chọn cách gỉai quyết phù hợp
trong mỗi trình huống .


*<b>Cách tiến hành </b>:GV chia lớp thành 6 nhóm và giao
nhiệm vụ cho mỗi nhóm xử lý một tình huống trong bài
tập 3.


Nhóm 1 và 2 câu a ; nhóm 3 và 4 câu b ; nhóm 5 câu c ;
nhóm 6 câu d .



-Cho đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
-Cho các bạn khác nhận xét bổ sung .


*<b>GV kết luận</b> HĐ1


<b> Hoạt động 2 </b>:Tự liên hệ bản thân .


<b>* Mục tiêu</b>:Mỗi HS có thể tự liên hệ , kể một việc làm
của mình và tự rút ra bài học .


<b>* Cách tiến hành</b> :


- GV gợi ý để mỗi HS nhớ lại 1 việc làm chứng tỏ mình
đã có trách nhiệm hoặc thiếu trách nhiệm.


-HS trả lời,cả lớp nhận xét.


-HS thảo luận nhóm để xử lý tình
huống .


- Đại diện các nhóm trình bày dưới
hình thức đóng vai


-Cả lớp trao đổi bổ sung .
-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 ‘


+Chuyện xảy ra thế nào và lúc đó em đã làm gì ?
+Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào ?



-Cho HS trao đổi với bạn bên cạnh về câu chuyện của
mình .


-GV yêu cầu một số HS trình bày trước lớp.


-Sau phần trình bày của mỗi HS, GV gợi ý cho HS tự
rút ra bài học.


<b>*GV kết luận :</b> HĐ2


-Yêu cầu 2 HS đọc phần ghi nhớ.


<b>III-Củng cố,dặn dò</b> :


-Về nhà sưu tầm về một số mẫu chuyện về những tấm
gương vượt khó (ở địa phương càng tốt ).


-Xem trước bài “Có chí thì nên”
-GV nhận xét tiết học.


đã có trách nhiệm hoặc thiếu trách
nhiệm.


-Trao đổi nhóm đơi .


-Trình bày và tự rút ra bài học
-HS lắng nghe.


-2HS đọc ghi nhớ SGK.



-Lắng nghe


<b>Rút kinh nghiệm</b>


---


<b>---Tập đọc</b>


<b>BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


1) Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng đọc hồn nhiên, vui tươi, rộn ràng.
2) Hiểu bài:


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ : Toàn thế giới đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống bình
yên và quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên trái đất.


- Học thuộc lòng bài thơ.


3) Giáo dục các em yêu thích hồ bình, thù ghét chiến tranh.


<b>B- Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: SGK.Tranh minh hoạ bài đọc .Bảng phụ để ghi những câu cần luyện đọc.
- HS:SGK



<b>C- Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’


1’
12’


10’


<b>I-Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 HS


-Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử khi nào(TB)
- Nếu được đứng trước tượng đài , em sẽ nói gì với
Xa-da-cơ ?(HSK)


-GV nhận xét , ghi điểm


<b> II-Bài mới:</b>


<b> 1-Giới thiệu bài : </b>GV nêu yêu cầu tiết học .


<b>2-Hướng dẫn:</b>
<b> a-Luyện đọc:</b>


- Gọi 1 HS khá (giỏi) đọc bài thơ một lượt.


- Cho 3 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ và luyện đọc


- Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ


-Cho HS luyện đọc theo cặp
-Gọi 1 HSG đọc toàn bài
- GV đọc diễn cảm toàn bài


<b> b-Tìm hiểu bài: </b>


Cả lớp nghe bạn đọc,trả lời và nhận
xét.


HS lắng nghe.
-Cả lớp đọc thầm.


-HS nối tiếp nhau đọc 3khổ thơ.
-3HS đọc nối tiếp và giải nghĩa SGK
-HS đọc theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

10’


3’


*Cho HS đọc thầm khổ thơ1 và hỏi
- Hình ảnh trái đất có gì đẹp ?(TB)


*Cho HS đọc thầm khổ thơ 2 và trả lời:


- Em hiểu hai câu thơ cuối khổ thơ 2 nói gì ?(HSK)
*Gọi 1 HS đọc khổ thơ cuối và hỏi:



- Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên trên trái đất ?
(HSTB)


<b> c-Đọc diễn cảm:</b>


*Hướng dẫn HS thảo luận nêu cách đọc diễn cảm
- Cho HS đọc diễn cảm khổ thơ, bài thơ


-Cho HS đọc khổ thơ được luỵện
*Tổ chức cho HS học thuộc lòng
- HS thi đọc thuộc lòng


- GV nhận xét, khen những HS đọc hay, thuộc lòng
tốt.


<b> III-Củng cố,dặn dị :</b>


- Bài thơ muốn nói với em điều gì ?(HSK)
-Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ
- Đọc trước bài “Một chuyên gia máy xúc”


-GV nhận xết tiết học


HS đọc thầm và trả lời.


- Trái đất giống quả bóng xanh bay
giữa trời xanh ; có tiếng chim…
HS đọc thầm và trả lời.


-Mỗi lồi hoa có đẹp riêng nhưng lồi


hoa nào cũng quý , cũng thơm .
HS đọc thầm và trả lời.


-Ta phải chống chiến tranh , chống
bom nguyên tử , bom hạt nhân …
HS thảo luận nêu cách đọc


-HS đọc theo cặp đơi và tìm cách ngắt
nhịp 1 khổ thơ.


-HS thi học thuộc lịng.
-Lớp nhận xét.


-Tồn thế giới đoàn kết chống chiến
tranh , ……dân tộc trên trái đất.
-Lắng nghe


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


---

<b>Toán </b>


<b> ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (tt) </b>


<b>A– Mục tiêu</b> :


- Giúp HS :Qua ví dụ cụ thể ‘làm quen với 1 dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán liên quan đến
quan hệ tỉ lệ đó .


-Rèn HS thực hiện đúng ,nhanh ,thành thạo .


-Giáo dục HS cẩn thận và sáng tạo.


<b>B – Đồ dùng dạy học :</b>


1 – GV : SGK,bảng phụ ,bảng nhóm.
2 – HS : SGK,VBT .


<b>C – Các hoạt động dạy- học chủ yếu :</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
3/


1’
9’


<b>I-Ổn định lớp : </b>
<b>II- Kiểm tra bài cũ : </b>


-Gọi 1 HS chữa bài tập 4.(HSTB)
-GV kiểm tra 5 VBT(HSY,TB)
- Nhận xét,sửa chữa .


<b>III-Bài mới : </b>


<b> 1- Giới thiệu bài : </b>GV nêu yêu cầu tiết học


<b>2- Hướng dẫn : </b>



* <b>Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ</b> .
-Nêu Vdụ SGK .


- Hát


-1 HS lên bảng giải .
- HS nghe .


- HS nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13’


10’


3’


-Yêu cầu HS tìm số bao gạo có được khi chia
hết 100 kg gạo vào các bao ,mỗi bao đựng 5
kg , 10kg,20 kg rồi điền vào bảng (kẽ sẵn ở
bảng phụ) .


- Cho HS quan sát ở bảng rồi nêu nhận nhận xét
.


- Gọi vài HS nhắc lại .


-Vậy số kg gạo ở mỗi bao và số bao gạo có
quan hệ tỉ lệ .


<b>* Giới thiệu bài toán và cách giải : </b>



-Gọi 1 HS đọc bài tốn SGK .
- Cho HS tóm tắt bài tốn .


- Hướng dẫn HS tìm ra cách giải bài tốn .
-Cho HS tự trình bày bài giải (cách 1 ) như
SGK.


-Đây là cách giải “rút về đơn vị “


- Hướng dẫn HS giải bài toán theo cách 2 .
- Cho HS trình bày bài giải (cách 2 ) như SGK.
- Đây là cách giải “ Tìm tỉ số “


<b> * Thực hành :</b>


<b>Bài 1</b> : u cầu HS tóm tắt bài tốn.


- Cho HS thảo luận theo cặp ,đại diện 1 HS lên
bảng trình bày .


- Nhận xét sửa chữa .
.<b>IV- Củng cố,dặn dị :</b>


-Nêu cách gải bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ
lệ (YB,K).


- Nhận xét tiết học .


- Về nhà làm bài tập:Bài 3 .


- Chuẩn bị bài sau :Luyện tập .
*HSG : Bài toán 3 trang 21


* Kết quả ……….
………..


- Số bao gạo lần lượt là : 20 bao, 10 bao,5 bao.
Số kg gạo


ở mỗi bao 5 kg 10 kg 20kg
Số bao gạo 20 bao 10bao 5 bao
- HS quan sát rồi nêu : Khi số kg gạo ở mỗi
bao gấp lên bao nhiêu lần thì số bao gạo có
được lại giảm đi bấy nhiêu lần .


- HS đọc bài tốn SGK.
- HS tóm tắt .


+ Số người đắp 1 ngày là12 x 2 = 24(người)
- Số ngườiđắp 4 ngày là : 24 : 4 = 6 (người ) .
- HS trình bày như SGK.


4 ngày gấp 2 ngày số lần là : 4 : 2 = 2(lần)
- Số ngươi cần có là : 12 : 2 = 6(người).
- HS trình bày bài giải .


-Tóm tắt :7 ngày :10 người .
5 ngày :…người ?
-Từng cặp thảo luận .



-1 HS lên bảng trình bày .
-HS nêu .


-HS nghe.


-HS hồn chỉnh bài tập
* Phương pháp giải
-Tóm tắt bài tốn
-Thuộc dạng tốn gì?
-Các bước giải.


<b>Rút kinh nghiệm</b>:


---
---


TẬP LÀM VĂN
<b> LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>


<b>A</b>


<b> / Mục đích yêu cầu</b> :


-Từ kết quả quan sát cảnh trường học của mình , HS biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả ngôi trường
-Biết chuyển một phần trong dàn ý thành một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh .


-Giáo dục HS tự tin,sáng tạo trong làm bài.


<b>B / Đồ dùng dạy học :</b>
GV : SGK,bảng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C / Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3’


1’
13’


20’


3’


<b>I- Kiểm tra bài cũ </b> :


-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về quan sát đã chuẩn
bị bài ở nhà .


-GV nhận xét.


<b>II- Bài mới</b> :


<b>1-Giới thiệu bài</b> : GV nêu yêu cầu tiết học


<b>2 -Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài tập 1 :</b>


-Cho HS đọc nội dung bài tập 1 .



-GV cho HS trình bày kết quả quan sát ở nhà .
-GV cho HS sắp xếp các ý đó thành 1 dàn ý chi tiết
.


(GV phát 2 bảng phụ cho 2 HS )
-GV cho HS trình bày kết quả .


-GV nhận xét , bổ sung để có 1 dàn ý hoàn chỉnh


<b> Bài tập 2 :</b>


-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 .


-GV lưu ý : : Nên chọn viết 1 đoạn ở phần thân bài
vì phần này có nhiều đoạn .


-GV cho các lớp viết bài .
-Cho HS trình bày .


-GV nhận xét khen những HS viết đoạn văn hay .


<b>III-Củng cố dặn dò :</b>.


-Về nhà xem các tiết TLV tả cảnh đã học , những
dàn ý đã lập , những đoạn văn đã viết ; đọc trước
các đề bài gợi ý (SGK trang 44 )


-GV nhận xét tiết học


*HSG : Viết mở bài gián tiếp cho bài văn tả cơn


mưa rào ở quê em.


* Kết quả : ………..
………


-HS để phần chuẩn bị trước mặt


-HS lắng nghe.


-Cả lớp theo dõi SGK.


- HS trình bày kết quả quan sát ở nhà.
-HS lập dàn ý chi tiết ; 2 HS làm vào phiếu
khổ to .


-2 HS làm bài và đính lên bảng .
-Lớp nhận xét bổ sung .


- HS nêu yêu cầu bài tập 2 .


-HS làm việc cá nhân : Mỗi em viết 1đoạn
văn hồn chỉnh . .


-HS lần lượt trình bày
-Cả lớp nhận xét .
-HS lắng nghe.


* Phương pháp:


- Xác định thời gian giới thiệu cơn mưa.


-Nêu điều kiện,sự mong mỏi của người và
vật chờ đợi những cơn mưa.


<b>Rút kinh nghiệm</b> :<b> </b>


---
---


ĐỊA LÝ

<b>SƠNG NGỊI</b>



A- <b>Mục tiêu </b>: Học xong bài này,HS:


- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ)một số sơng chính của Việt Nam .
- Trình bày được một số đặc điểm của sơng ngịi Việt nam .
- Biết vai trị của sơng ngịi đối với đời sống & sản xuất .


- Hiểu và lập được mối quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
B- <b>Đồ dùng dạy học</b> :


1 - GV : - Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 - HS : SGK.


C-<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1
3/



1’
9/


9/


10/


2/


<b> I- Ổn định lớp : </b>


<b>II - Kiểm tra bài cũ </b>: “Khí hậu”.


+ Hãy nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới
gió mùa ở nước ta ?(TB)


+ Khí hậu miền Bắc & miền Nam khác
nhau như thế nào ?(HSK)


- GV nhận xét


<b>III- Bài mới : </b>


<b> 1 - Giới thiệu bài</b> : “Sơng ngịi”.


<b>2- Hoạt động :a).Nước ta có mạng lưới </b>
<b>sơng ngịi dày đặc </b>


<b>Hoạt động1</b> :.làm việc theo cặp



-Bước 1: HS dựa vào hình 1 trong SGK để
trả lời các câu hỏi.


-Bước 2:


GV sữa chữa & giúp HS hồn thiện phần
trình bày .


*<b> Kết luận</b> : Mạng lưới sơng ngịi nước ta
dày đặc & phân bố rộng khắp trên cả nước


<b> b). Sơng ngịi nước ta có lượng nước </b>
<b>thay đổi theo mùa. Sơng có nhiều phù sa</b>


<b> *Hoạt động 2:</b> (làm việc theo nhóm4)
-Bước1:


+ GV chia HS thành các nhóm nhỏ
-Bước 2 :


+ GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả
thảo luận trước lớp .


+ GV sữa chữa, hoàn chỉnh câu trả lời của
HS


<b> c).Vai trị của sơng ngịi .</b>


<b>*Hoạt động3:</b> (làm việc cả lớp)



- GV yêu cầu HS kể về vai trị của sơng
ngịi .


-HS chỉ trên Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam:Vị trí 2 đồng bằng lớn & những con
sông bồi đắp nên chúng .


<b> Kết luận</b> : GV kết luận HĐ3
I<b>V - Củng cố,dặn dò :</b>


+ Đồng bằng Bắc Bộ & đồng bằng Nam
Bộ do những con sông nào bồi đắp nên ?
+ Kể tên & chỉ vị trí của một số nhà máy
thuỷ điện của nước ta mà em biết.


- Nhận xét tiết học .


-Bài sau:” Vùng biển nước ta”


- Hát


-HS trả lời,cả lớp nhận xét


-HS nghe.
- HS nghe .


-HS làm việc theo cặp và nêu kết quả
- Nước ta có rất nhiều sơng.



- Sơng Hồng, sơng Đà, sơng Thái Bình,… ở miền
Bắc; sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai,… ở
miền Nam; sông Mã, sông Cả, sông Đà Rằng,… ở
miền Trung .


- Sơng ngịi miền Trung thường ngắn & dốc .
-HS nghe.


-HS theo dõi


- HS làm việc theo nhóm, các nhóm cùng đọc SGK
trao đổi & hồn thành bảng thống kê .


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác
theo dõi & bổ sung ý kiến .


-Bồi đắp nên nhiều đồng bằng . Cung cấp nước cho
đồng ruộng . Là nguồn thuỷ điện & là đường giao
thông . Cung cấp nhiều tôm, cá.


-Gọi 2 HS lên chỉ .


-Sông Hồng và sông Cửu Long.


-HS kể tên & chỉ vị trí của một số nhà máy thuỷ
điện của nước ta.


-HS nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---


---


<b>Thứ năm</b> <b>Ngày dạy </b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA</b>


<b>A- Mục tiêu</b>:


- HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái
nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm được.


<b>B-Đồ dùng dạy học</b>:
-Từ điển học sinh.
- Bút dạ + 3 tờ phiếu.


<b>C-Các hoạt động dạy – học</b>:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4’


1’
32’


3’


<b>I-Kiểm tra bài cũ :</b> Gọi 3 HS nêu


-HSY: làm bài tập 1 .HSTB: làm bài tập 2 .HSK : bài tập 3


- GV nhận xét


<b> II-Bài mới:</b>


<b> 1-Giới thiệu bài:</b> GV nêu yêu cầu tiết học


<b>2-Hướng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b> Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1.


-Cho HS làm bài (GV phát bảng nhóm cho 3 HS)


-Cho HS trình bày kết quả. GV nhận xét kết quả đúng
a/ ít – nhiều b/ chìm – nổi c/nắng – mưa d/ trẻ – già


<b>Bài2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập(tiến hành như bài tập 1)
-GV chốt lại: các từ trái nghĩa cần điền vào ô trống là :
a/ lớn b/ già c/ dưới d/ sống


<b>Bài3</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập (tiến hành như bài tập 1)
-GV chốt lại: các từ thích hợp cần điền vào ơ trống là :
a/ nhỏ b/ lành c/ khuya d/ sống


<b>Bài 4</b>: Cho HS đọc yêu cầu bài tập 4
- Cho HS làm việc nhóm 4.


- Cho HS trình bày kết quả


- GV nhận xét + những cặp từ tìm đúng:



a/Tả hình dáng: cao – thấp; cao – lùn; cao vống – lùn tịt
b/ Tả hành động: đứng – ngồi; lên – xuống; vào – ra
c/ Tả trạng thái: buồn – vui; no – đói; sướng – khổ …
d/ Tả phẩm chất: tốt – xấu; hiền – dữ; ngoan – hư …


<b>Bài 5:</b> Cho HS đọc yêu cầu bài


-GV giao việc: Các em chọn một cặp từ trong các cặp từ vừa
tìm được, đặt câu với cặp từ đó


- Cho HS đặt câu
- Cho HS trình bày
- GV nhận xét


<b>III-Củng cố,dặn dị:</b>


- GV nhấn mạnh sai sót thường gặp cho HS cần lưu ý tránh.
-Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm lại vào vở các bài tập 4, 5


- Chuẩn bị tiết sau bài” mở rộng vốn từ : Hồ bình”


-3 HS lần lượt nêu
- HS lắng nghe,nhận xét


-1HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
- HS làm theo nhóm


-3 HS làm bài và đính trên bảng


-Lớp nhận xét.


- HS làm bài tập nêu kết quả


- Các nhóm trao đổi tìm những cặp
từ trái nghĩa đúng yêu cầu của đề
- Đại diện các nhóm lên trình bày
-Lớp nhận xét


- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe
- Mỗi em đặt 2 câu với 2 từ trái
nghĩa nhau.


HS trình bày 2 câu vừa đặt
- Lớp nhận xét.


-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* HSG : Tìm từ trái nghĩa với các từ : cần cù,khiêm tốn,giỏi,
hiền lành.Viết đoạn văn 4-5 câu nói về chủ đề học tập.


*Kết quả:……….
……….


* Phương pháp:


-Xác định câu mở đoạn,kết đoạn
theo chủ đề cho phù hợp.


-Sử dụng hình ảnh phù hợp chủ đề


Rút kinh nghiệm:


---


<b>---Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



A– <b>Mục tiêu</b> :


- Giúp HS củng cố và rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ lệ .
- Rèn HS thực hiện đúng ,nhanh ,thành thạo .


-Giáo dục HS tính cẩn thận,tự tin,ham học.
B – <b>Đồ dùng dạy học</b> :


1 – GV : SGK ,bảng phụ ,bảng nhóm.
2 – HS : SGK ,VBT .


C – <b>Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b> :


<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
3/


1’
32/



<b>I-Ổn định lớp : </b>
<b>II-Kiểm tra bài cũ : </b>


-Gọi 1 HSTB chữa bài tập 3 /21
-GV kiểm tra 5 VBT


- GV cùng cả lớp nhận xét,sửa chữa .


<b>III- Bài mới : </b>


<b> 1- Giới thiệu bài : </b>Hôm nay chúng ta tiếp tục
luyện tập về giải toán.


<b> 2-Hướng dẫn</b><i><b> : </b></i>


<b> Bài 1</b> :Y/c HS tóm tắt rồi giải vào VBT.
-HS tóm tắt :


3000đồng /1 quyển :25 quyển
1500đồng /1quyển :…quyển
-Nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 2</b> :Chia lớp làm 4 nhóm .
-HD HS thảo luận nhóm .


-Đại diện nhóm trình bày kết quả .
-Nhận xét ,sửa chữa .


<b>Bài 3</b> :Gọi 1 HS đọc đề .



-HD HS tìm số người đào mương sau khi bổ
sung thêm người là bao nhiêu ?


-Y/c HS tóm tắt bài tốn ..rồi giải vào VBT .
Tóm tắt : 10người :35 m


30 người :…m?


- Hát


-1 HS lên bảng chữa.


- HS nghe .


-HS giải .


3 000 đồng gấp 1500đồng số lần là :
3000:1500 = 2 (lần )


Mua vở với giá 1500đồng /q thì số vở là :
25 x 2 = 50 (quyển )


ĐS :50 quyển
-HS thảo luận nhóm .


-Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả .
-HS đọc đề .


-Số người tất cả là : 10+20 =30 (người )
HSK giải .



30 người gấp 10 người số lần là :
30: 10 = 3 (lần )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3’ -Nhận xét ,sửa chữa .<b>IV– Củng cố,dăn dị :</b>


-Có mấy cách giải bài toan có liên quan đến
quan hệ tỉ lệ? (TB)


- Nhận xét tiết học .


-Chuẩn bị bài sau :Luyện tập chung .
*HSG : Bài 4 trang 21


* Kết quả :………
………..


ĐS :105 m
-Có 2 cách giải .


- HS nghe .


* Phương pháp giải:


-Tìm số kg gạo 300 x 50 = 15 000 (kg)
-Số bao đựng 75 kg là


15 000 : 75 = 200 (bao)
Vậy xe chở nhiều nhất là 200 bao



<b>Rút kinh nghiệm</b>:


---
---


<b>KHOA HỌC </b>


<b> VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ </b>


<b>A – Mục tiêu</b> : Sau bài học , HS có khả năng :


-Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì .


- Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì
-Giáo dục HS giữ gìn sức khỏe.


<b>B – Đồ dùng dạy học </b>:


<b>1 – GV :</b>.Hình trang 18 , 19 SGK


-Các phiếu ghi một số thông tin về những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy thì


<b> 2 – HS </b>:SGK


<b>C – Các hoạt động dạy -học chủ yếu</b> :


<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
3’



1’
8’


<b>I _ Ôn định :</b>


<b> II _ Kiẻm tra bài cũ :</b> “Từ tuổi vị thành niên đến
tuổi già”.


-Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già có mấy giai đoạn ?
(HSTB)


GV nhận xét .


<b>III – Bài mới</b> :


<b>1 – Giới thiệu bài : </b>“ Vệ sinh ở tuổi dậy thì “


<b> 2 – Hướng dẫn :</b>


<b> Hoạt động 1 :</b>- Đông não .


<b>*Mục tiêu</b>: HS nêu được những việc nên làm để giữ
vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì


<b>*Cách tiến hành</b>:


-Bước 1: GV giảng và nêu vần đề
-Bước 2:


+ GV sử dụng phương pháp động não , yêu cầu mỗi


HS nêu ra một ý kiến ngắn gọn .


+ GV ghi nhanh tất cả các ý kiến của HS trên bảng
+ GV yêu cầu HS nêu tác dụng của từng việc làm đã
kể trên


<b>* Kết luận :</b> GV kết luận HĐ1


- HS hát.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi .


-HS nêu những việc làm : rửa mặt , gội
đầu ,tắm rửa , thay quần áo …


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5’


7’


7’


3’


<b>Hoạt động 2</b><i><b> :</b></i>.


-Bước 1: Làm việc với phiếu học tập


-Bước 2: Chữa bài tập theo nhóm nam ,nữ riêng


GV yêu cầu HS đọc đoạn đầu trong mục bạn cần
biết trang 19 SGK .


<b>Hoạt động3 :</b> Quan sát tranh và thảo luận :


<b> *Mục tiêu:</b> HS xác định được những việc nên và
không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh
thần ở tuổi dậy thì .


<b>*Cách tiến hành:</b>


-Bước 1: Làm việc theo nhóm 6
Bước 2: Làm việc cả lớp .


-Ở tuổi dậy thì chúng ta cần làm gì ? (HSK)


<b> *Kết luận</b>: Như mục “ Bạn cần biết “ phần 3


<b> Hoạt động4 :</b>Trò chơi “ Tập làm diễn giả “


<b>Mục tiêu </b>: Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã
học về những việc nên làm ở tuổi dậy thì


<b>Cách tiến hành</b> :


+ Bước 1 : GV giao nhiệm vụ và hướng dẫn
+ Bước 2 : HS trình bày .


+ Bước 3 : GV khen ngợi các HS đã trình bày



<b>Kết luận:</b>GV kết luận HĐ4


<b>IV – Củng cố,dặn dò :</b>


-Các em hãy sưu tầm trên ảnh , sách báo nói về tác hại
của rượu , bia , thuốc lá , ma tuy


- Nhận xét tiết học .:


- Bài sau : Thực hành : Nói “ Khơng ! “ đối với các
chất gây nghiện


-Mỗi nhóm 4 em :


+Nam“Vệ sinh cơ quan sinh dục nam
+Nữ “ Vệ sinh cơ quan sinh dục nữ “
-HS theo dõi .


- 2 HS đọc .


-HS quan sát các hình 4,5,6,7, và thảo
luận nhóm 6


- Đại diện từng nhóm trình bày kêt quả
thảo luận của mình .


- Ở tuổi dậy thì chúng ta cần ăn uống
đủ chất , tăng cường luyện tập thể dục
thể thao , …



- HS lắng nghe .


- HS lắng nghe .


- 6 HS lên trình bày mỗi em đóng một
vai .


- Về nhà sưu tầm tranh ảnh .
- HS lắng nhge .


- Xem bài trước .


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


---
---


<b>Thứ sáu</b> <b>Ngày dạy </b>


TẬP LÀM VĂN


<b>TẢ CẢNH ( Kiểm tra 1 tiết )</b>


<b>A/ Mục tiêu</b> : HS biết viết 1bài văn tả cảnh hoàn chỉnh


<b>B / Đồ dùng dạy học :</b>


-GV :Bảng phụ viết đề bài , cấu tạo của bài văn tả cảnh .
-HS : Giấy kiểm tra hay vở TLV



<b>C / Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’


<b>I- Kiểm tra bài cũ </b> : Không .


<b>II-Bài mới</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

6’


30’
3’


Trong tiết học hôm nay , các em sẽ làm một bài
kiểm tra viết về văn tả cảnh .


<b>2 -Hướng dẫn làm bài :</b>


-GV treo bảng phụ có ghi sẵn 3 đề , cấu tạo của
bài văn tả cảnh .


-GV cho HS đọc kĩ một số đề và chọn đề nào các
em thấy mình có thể viết tốt . Khi đã chọn , phải
tập trung làm không được thay đổi .


<b>3 / Học sinh làm bài </b>:
-GV cho HS làm bài .
-GV thu bài làm HS .



<b>III-Củng cố dặn dò :</b>


-GV nhận xét tiết kiểm tra .


-Về nhà xem trước nội dung tiết TLV tuần 5 , nhớ
lại một số đểm số em có trong tháng để làm tốt bài
tập thống kê .


-HS đọc kỹ các đề trong bảng phụ và
chọn đề .


-HS làm bài vào vở .
-HS nộp bài cho GV .
-HS lắng nghe.


<b>Rút kinh nghiệm :</b>


---


<b>---Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



A– <b>Mục tiêu </b>:


-Giúp HS luyện tập,củng cố cách giải bài tốn về:”Tìm 2 số biết tổng (hiệu )và tỉ của 2 số đó “và bài
tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ .đã học .



-Rèn HS thực hiện đúng ,nhanh ,thành thạo .
-Giáo dục HS cẩn thận và sáng tạo.


B-<b>Đồ dùng dạy học </b>:
1 – GV : SGK,bảng phụ.
2 – HS : SGK ,VBT


C-<b>Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


1’
3’


1’
32/


<b>I-Ổn định lớp : </b>
<b>II-Kiểm tra bài cũ : </b>


-Nêu cách giải bài tốn tìm 2 số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ của 2 số đó .(HSK)


- Có mấy cách giải bài toán liên quan đến quan
hệ tỉ lệ? (TB)


- GV cùng cả lớp nhận xét,sửa chữa .


<b>III-Bài mới : </b>



<b> 1- Giới thiệu bài : </b>Hôm nay chúng ta tiếp tục
luyện tập về giải toán.


<b> 2- Hướng dẫn: </b>
<b>Bài 1</b> : Đọc đề toán.


- Bài toán thuộc dạng tốn nào ? (TB)
- Cho HS tóm tắt rồi giải vào vở .


- Hát
- HS nêu .
-HS trả lời .


- HS nghe .
- HS đọc đề.


- Bài tốn thuộc dạng : Tìm 2 số khi biết tổng
và tỉ của 2 số đó .


- HS tóm tắt rồi giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3’


- Nhận xét sửa chữa .


<b>Bài 2 :</b> Gọi 1 HSK đọc đề toán .
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài .
- Cho HS thảo luận theo cặp .


- Đại diện 1 HSG lên bảng trình bày .



- Nêu cách giải bài tốn tìm 2 số khi biết hiệu
và tỉ của 2 số đó .


<b>Bài 3 :</b> Chia lớp làm 4 nhóm thi đua giải bài
toán vào giấy khổ to rồi dán lên bảng lớp .
- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm tốt .
- Bài toán thuộc dạng nào ? (TB)
- Nêu cách giải bài tốn .


<b>III-Củng cố,dặn dị :</b>


- Nêu cách giải bài tốn tìm 2 số biết tổng
(hiệu) và tỉ của 2 số đó ? (TB)


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài “ôn tập : Bảng đơn vị đo độ dài “
* HSG :Bài 4 trang 22


* Kết quả :……….
………


Số HS nữ là : 28 – 8 = 20 (HS) .


ĐS : 8 HS nam ; 20 HS nữ .
- HS đọc đề .


- Từng cặp thảo luận .
- Đại diện 1 HS trình bày .


- HS nêu .


- Các nhóm thi đua làm bài .
-HS theo dõi .


- Bài toán dạng liên quan đến quan hệ tỉ lệ .
- HS nêu .


-HS nhắc lại
-Lắng nghe


* Phương pháp giải


-Tìm số bàn ghế theo dự định đóng.
-Tìm thời gian hoàn thành kế hoạch.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


---


<b>---Kĩ thuật </b>


<b>THÊU DẤU NHÂN</b>

(tiếp theo)



<b>C- Các hoạt động dạy – học: </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3’



1’
25’


<b>I-Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi 2 HS(TB,K)
-Nhắc lại cách thêu dấu nhân.


-GV nhận xét và đánh giá.


<b> II-Bài mới:</b>


<b> 1-Giới thiệu bài:</b> Tiết học hôm nay, chúng ta thực
hành Thêu dấu nhân.


<b> 2-Hướng dẫn:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> HS thực hành
-Gọi HS nhắc lại cách thêu dấu nhân


-Yêu cầu HS thực hiện thao tác thêu hai mũi thêu dấu
nhân


-GV nhận xét và hệ thống lại cách thêu dấu nhân


-GV lưu ý: Các em nên thêu các mũi thêu có kích thước
nhỏ để đường thêu đẹp


-Cho HS thực hành theo cặp đôi. Các em có thể trao đổi
học hỏi lẫn nhau.



-GV theo dõi, quan sát uốn nắn cho những em còn lúng
túng.


- 2HS nhắc lại cách thêu dấu nhân


HS lắng nghe


HS nhắc lại cách thêu dấu nhân.
-HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3’


3’


<b>Hoạt động2:</b> Trưng bày sản phẩm


-GV cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm


-GV cùng cả lớp nhận xét,chọn ra nhóm,bạn thêu đúng
và đẹp nhất.


<b> III- Củng cố,dặn dị:</b>


-HS nêu cách thực hiện thêu dấu nhân
-GV nhận xét tiết học.


-Các em về nhà hoàn thành sản phẩm .Chuẩn bị bài
“Dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình”


-HS trưng bày sản phẩm theo nhóm



-Thêu dấu nhân là cách thêu để tạo
thành các mũi thêu giống như dấu
nhân nối nhau liên tiếp giữa hai đường
thẳng song song ở mặt phải đường
thêu và thêu từ phải sang trái.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


---


<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI</b>


<b>A</b>


<b> / Mục đích , yêu cầu</b> :
1/ Rèn kĩ năng nói :


-Dựa vào lời kể của GV , những hình ảnh minh hoạ phim trong SGK và lời thuyết minh cho mỗi hình ảnh
, kể lại được câu chuyên Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai .


-Kết hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt , cử chỉ một cách tự nhiên .


2 / Hiểu được ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi hành động dũng cảm của những người Mỹ có lương
tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh xâm lược VN .


3 / Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện .



<b>B / Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Các hình ảnh minh hoạ phim trong SGK , bảng phụ viết sẵn ngày tháng năm xảy ra vụ thảm
sát Sơn Mỹ ( 16 /03 /1968) ,tên những người Mỹ trong câu chuyện .


- HS:Đọc trước câu chuyện.


<b>C / Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4 ‘


1’
10 ‘


20 ‘


3’


<b>I-Kiểm tra bài cũ</b><i><b> :</b></i>


-Gọi2 HS(TB,K) kể lại 1 việc làm tốt góp phần xây
dựng quê hương , đất nước của 1 người mà em biết.
-GV cùng cả lớp nhận xét.


<b>II- Bài mới :</b>


<b>1-Giới thiệu bài:</b>GV nêu yêu cầu tiết học



<b> 2- GV kể chuyện :</b>


-GV kể lần 1 và kết hợp các dòng chữ ghi ngày,
tháng ,tên riêng kèm chức vụ , cơng việc của lính Mỹ .
-GV kể lần 2 kết hợp giới thiệu từng hình ảnh trong
SGK.


<b>3-HS kể chuyện :</b>


a/ Kể chuyện theo nhóm :Cho Hs kể theo nhóm , mỗi
em kể từng đoạn sau đó kể cả câu chuyện.


b/ Thi kể chuyện trước lớp :
-Cho HS thi kể chuyện .


-GV nhận xét khen những HS kể đúng , kể hay .


<b>4-Hướng dẫn HS tìm hiểu ND, ý nghĩa câu chuyện </b>


- HS kể lại 1 việc làm tốt góp phần xây
dựng quê hương , đất nước.


-HS lắng nghe


-HS vừa nghe vừa theo dõi trên bảng
-HS vừa nghe vừa nhìn hình mình hoạ


- HS kể theo nhóm , kể từng đoạn sau
đó kể cả câu chuyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2’


Hỏi : Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?


-Cho HS trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện .


<b>III-Củng cố dặn dò</b> :


-Nêu lại ý nghĩa câu chuyện (TB,K).


-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe;đọc
trước đề bài và các gợi ý của tiết kể chuyện tuần sau để
tìm được 1 câu chuyện ca ngợi hồ bình , chống chiến
tranh .


-GV nhận xét tiết học


-Lớp nhận xét , bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất .


-HS thảo luận về ý nghĩa câu chuyện
- HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện .
-HS lắng nghe.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


---


<b>---HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>



<b>Chủ điểm: Truyền thống nhà trường, ATGT.</b>


<b>A-Yêu cầu giáo dục:</b>


-Giáo dục học sinh thực hiện tốt an tồn giao thơng.
-Thực hiện đúng nội quy nhà trường.


-Giáo dục HS giữ gìn vệ sinh


<b>B</b>


<b> -Nội dung ,hình thức,phương tiện </b>:
1-Nội dung:


-Kể những mẩu chuyện thực hiện tốt ATGT
-Biện pháp phịng các bệnh học đường.
2-Hình thức:


-Nêu vấn đề cùng thảo luận.
-HS phát biểu tự do


3-Phương tiện:


<b>C-Các bước tiến hành:</b>


1-Chuẩn bị :


-Sinh hoạt vui chơi: hát tập thể


-Phân công lớp trưởng:Kiểm điểm những việc đã làm.


-Cờ đỏ theo dõi kết quả thực hiện thi đua của lớp.
2-Các bước tiến hành và kết thúc:


-Lớp trưởng điều khiển,nhận xét tuần qua :
+Thực hiện đúng nề nếp theo quy định.
+Vệ sinh lớp,vệ sinh khu vực sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
+Kiểm tra CLĐN nghiêm túc
+Tham gia BHYT


-Cờ đỏ nhận xét ưu điểm và tồn tại cần khắc phục.
-Ý kiến của GVCN và triển khai cơng tác mới:


<b>+</b>Duy trì nề nếp,tác phong,thực hiện tốt an tồn giao thơng.
+Khơng ăn q vặt,vệ sinh khu vực sạch sẽ.


+Vận động HS tham gia bảo hiểm.
+Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
-Sinh hoạt vui chơi và kết thúc .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×