Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

TUAN 4 LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.79 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 4 :


<b>Thứ hai ngày30 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Chµo cê:</b>


<b>Tập trung tồn trờng</b>
____________________________
<b>Tiết 2: Tập đọc-Kể chuyện:</b>


<b>$7. Người mẹ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đ ọc: </b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng những âm vần
thanh dễ lẫn: hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản, lạnh lẽo.


Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật. Biết nhấn giọng những từ ngữ
gợi tả, gợi cảm.


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ khó ở chú giải & từ mới: , khẩn khoản, thiếp đi


- Hiểu nội dung: Người mẹ rất yêu con, vì con mà người mẹ có thể làm tất cả.
<b>B. Kể chuyện:</b>


1, Rèn kĩ năng nói: Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân
vai.



- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt ,biết thay đổi giọng kể cho phù hợp
với nội dung.


2, Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét đánh giá
lời kể của bạn kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>II. Đ ồ dùng : Tranh minh hoạ sgk bảng viết câu hướng dẫn đọc.</b>
<b>III. Các hoạt đ ộng dậy học</b>

:



<b>A. Kiểm tra: </b>


- Gọi đọc bài, nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu.</b>
<b>2. Luyện đọc.</b>


- 2 h/s đọc bài cũ.


GV đọc bài, hướng dẫn cách đọc.


- Yêu cầu đọc tiếp sức. - Đọc câu tiếp sức.


- Đọc đoạn tiếp sức trước lớp và tìm
từ mới


- HS đọc bài trong nhóm 2.
- Đọc bài trước lớp.



- Nhận xét bài đọc của h/s.


- Hướng dẫn đọc đoạn khó. - HS luyện đọc.
- 2 em đọc cả bài.
<b>3.Tìm hiểu bài.</b>


- Kể lại vắn tắt đoạn 1?


- Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ
đường cho mẹ.


- Người mẹ phải ơm bụi gai vào lịng.
- Người mẹ đã làm gì đẻ hồ nước


chỉ đường cho bà?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV hướng dẫn trả lời câu hỏi lựa
chon trong SGK.


- HS chọn ý đúng và phù hợp.
- Giải thích được tại sao chọn ý đó.
- Nêu nộidung bài? - Ca ngợi tình cảm mẹ con thiêng


liêng mà cao q, khơng có gì có
thể ngăn cản.


<b>4. Hướng dẫn đọc lại.</b>
- HD đọc phân vai.


- Tổ chức cho h/s đọc phân vai.


- Nhận xedts đánh giá.


- Luyện đọc theo hướng dẫn.
- Các nhóm thi đọc phân vai.
<b> Kể chuyện:</b>


<b>1. GV nêu nhiệm vụ:</b>


<b>2. HD kể lại câu chuyện theo vai:</b>
a. HS suy nghĩ và kể nhẩm theo gợi ý.


b. HS dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
- HD h/s dựng lại câu chuện theo nhóm


( phân vai)


- Tổ chức thi kể chuyện giữa các nhóm.
c.Nhận xét.


- Về nội dung.
- Về diễn đạt.


- Khen ngợi HS có lời kể sáng tạo.
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ?
- Về nhà kể cho người thân nghe.


- HS dựng lại câu chuyện theo cách
phân vai.



_____________________________
<b>TiÕt 3: To¸n:</b>


<b>$16. Luyện tập chung </b>



<b> I. Mục tiêu: </b>
Giúp HS


- Biết làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số . Cách tính nhân chia trong bảng đã
học.


- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau 1 số đơn vị)
<b> II. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra: </b>


- Yêu cầu đọc bảng nhân chia.
<b>B. Bài mới:</b>


1, Giới thiệu:
<b> 2, Luyện tập:</b>
Bài 1*:


- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Củng cố tìm thành phần chưa biết của



- HS đọc bảng nhân 4, chia 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phép tính.


- Yêu cầu h/s làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 3:


Củng cố tính giá trị biểu thức


Bài 4**:


- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng toán nào ?
- Yêu cầu h/s làm bài.


Bài 5:


- Yêu cầu HS vẽ hình vào vở. GV theo dõi
và giúp đỡ .


<b>C. Củng cố, dặn dò : </b>


- Nêu cách tìm số bị chia, số chia chưa
biết?


- Về nhà xem lại bài tập. Về nhà hoàn
thành nốt bài tập.


x

4 = 32 x : 8 = 4

x = 32 : 4 x = 4

8
x = 8 x = 32
- HS đọc yêu cầu.


- Cả lớp làm vở.


a, 5  9 + 27 = 45 + 27
= 72


b, 80 : 2 - 13 = 40 - 13
= 27
- HS đọc đề bài


Dạng toán hơn kém một số đơn vị
HS tóm tắt bằng sơ đồ rồi giải.
Bài giải


Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ
nhất là :


160 - 125 = 35 (lít dầu)
Đáp số: 35 lít dầu
- HS tự làm bài.


______________________________________
<b> Tiết 4: Đạo đức:</b>


<b>$4. Giữa lời hứa (T 2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa.


<b>- Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.</b>


<b>- Học sinh có thái độ quý trọng những người biết giữa lời hứa và khơng đồng tình</b>
với người thất hứa.


<b>II. Tài liệu và ph ươ ng tiện: </b>


Vở BT đạo đức. Tranh minh hoạ chiếc vịng bạc. Bìa 3 màu
<b> III. Các hoạt đ ộng dạy - học chủ yếu </b>


<b> A. Kiểm tra: </b>
<b> B. Bài mới</b>


<b> 1. Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm </b>


+ Mục tiêu: HS biết đồng tình với những hành vi thể hiện giữ đúng lời hứa và
khơng đồng tình với những hành vi không giữ đúng lời hứa.


+ Cách tiến hành


1. GV cho HS thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
GV Kết luận:


- HĐ nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Mục tiêu: HS biết ứng xử trong các tình huuống có liên quan đến việc giữ lời


hứa.


+ Cách tiến hành: Thảo luận nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thảo luận.
- Các nhóm trình bày ý kiến của nhóm
mình.


- Thảo luận nhóm.


- Các nhóm trình bày ý kiến.
- Nhận xét ý kiến của các bạn.
<b> 3. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến .</b>


+ Mục tiêu: Giúp HS củng cố bài nhận thức về thái độ đúng và biết giữ đúng lời
hứa.


+ Cách tiến hành:


- GV nêu từng ý kiến có liên quan đến
lời hứa. Yêu cầu HS bày tỏ thái độ của
mình.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giớ học.


- Về nhà thực hiện giữ lời hứa với mọi
người.


- HS tự phát biểu theo ý kiến của
mình



_________________________________________________________________
<b>Thø ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Tiết 1: </b> Toán:


<b>$17. Kim tra </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (có nhớ một lần) các số có 3
chữ số.


- Nhn biết số phần bằng nhau của đơn vị


- Giải tốn và kỹ năng tính độ dài đờng gấp khúc
<b>II. kim tra:</b>


Bài 1: Đặt tính và tính:


327 + 416 561 - 244


462 + 354 728 + 456


Bµi 2: Khoanh vµo
3


1 <sub>sè dấu </sub>


:



Bài 3: Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp nh thế
có bao nhiêu cái cốc.


Bài 4:


a) Tớnh di ng gp khỳc ABCD <b>25cm</b>


(cã kÝch thíc ghi trên hình vẽ). <b>35cm 40cm</b>




b) Đờng gấp khúc ABCD cú di l my một?


Đáp án và biểu ®iÓm










A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 1: 4 điểm


743 816 317 1184



Bài 2: 1 điểm: Khoanh vào 4 dấu

.


Bài 3: 2 điểm: Đáp số: 32 cái cốc
Bài 4: 2 điểm:


a. 100cm b. 1m


<i><b>( Tồn bài trình bày đẹp 1 điểm)</b></i>


_________________________________


<b>TiÕt 2:</b> <b>ChÝnh t¶:</b>


<b> $7. Người mẹ</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kĩ năng viết chính tả.


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.


<i>-* Nhìn sách chép được đoạn văn.</i>


2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn r/gi/d
3. Ôn bảng chữ cái


- Điền đúng 9 chữ và tên vào ô trống trong bảng. Thuộc lòng 9 chữ cái tiếp theo
trong bảng chữ cái.


<b>II. Đ ồ dùng : Chuẩn bị nd bài tập 2</b>
III. Các hoạt <b> đ ộng dạy học:</b>
<b> A. Kiểm tra: </b>



- 2 HS lên bảng viết: ngắc ngứ, trung thành, chúc tụng,
<b> B. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. HD chuẩn bị:</b>
a, GV đọc đoạn viết


- Đoạn này viết từ bài nào ?


- Bà mẹ đã làm gì để dành lại đứa con ?
- Thần Chết ngạc nhiên như thế nào ?
- Đoạn văn này có mấy câu ?


- Tìm các danh từ riêng trong bài ?


- Các từ riêng đó được viết như thế nào ?
- Những dấu câu nào được dùng trong
đoạn văn ?


- Yêu cầuHS viết tiếng khó.
b, Viết bài vào vở:


- GV đọc bài cho h/s viết.
- GV theo dõi uốn nắn.
C, Chấm chữa bài.


- GV chấm 7 bài và nhận xét
3, HD bài tập:



Bài 2a:


- 2 h/s đọc.
- Người mẹ


- Bà vượt qua bao nhiêu khó khăn
và hi sinh cả đơi mắt của mình để
dành lại đứa con của mình.


- Thần Chết ngạc nhiên vì người mẹ
có thể làm tất cả vì con.


- Đoạn văn này có 4 câu
Thần Chết, Thần Đêm Tối
Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng
Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm
- HS viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV ra câu đố. Yêu cầu HS giải đáp câu đố
- Nhận xét và chữa bài.


Bài 3:


- Yêu cầu lớp làm vở
- Nhận xét và chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò:


- Gọi h/s đọc lại bảng chữ cái.


- Nhận xét giờ học, khen những hs có tiến


bộ. Về nhà khắc phục những thiếu sót.


- Cả lớp làm nháp.
- 3 h/s làm trên bảng.
Là hòn gạch.


Đọc yêu cầu.
Nhiều h/s đọc.


Ru, dịu dàng, giải thưởng.


_________________________________


<b>TiÕt 3:</b> Tù nhiên và xà hội:


<b>$7. Hot ng tun hon</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết tim luôn đậpđể bưm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đạp máu không
lưu thông được trong các mạch máu cơ thể sẽ chết.


- Thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm được nhịp tim đập.


- Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn và nhỏ.
<b>II. Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong sgk trang 16, 17. Sơ đồ cơ quan tuần hoàn.
<b>III. Hoạt đ ộng dạy học: </b>



<b>A. Kiểm tra: </b>


- Cơ quan tuần hồn có những bộ phận nào ?
- Cơ quan tuần hồn có những nhiệm vụ gì ?
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Hoạt động 1 : Thực hành </b>


+ Mục tiêu : Biết nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập.
+ Cách tiến hành :


c 1 : L m vi c c l p

à

ệ ả ớ


- GV gọi một số HS lên làm mẫu cho cả
lớp quan sát.


- GV hướng dẫn thực hiện.


Bước 2: Làm việc theo cặp


- Yêu cầu h/s trhực hành theo cặp.
Bước 3: Làm việc cả lớp


- Các em có nghe thấy gì khi áp tai vào
ngực bạn khơng ?


- Khi đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn
tay phải lên cổ tay trái của mình hoặc của


HS:



Ap tai vào ngức của bạn để nghe
tim đập và đếm số nhịp đập của tim
trong một phút


Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn
tay phải lên cổ tay trái của mình
hoặc của bạn để đếm số nhịp mạch
đập trong một phút


Từng cặp thực hành như hướng dẫn
trên


- Khi áp tai vào ngức của bạn để
nghe tim đập em thấy tim đập thình
thình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bạn em cảm thấy gì ?


+ Kết luận: Tim ln đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập, máu
không lưu thông được trong các mạch máu cơ thể sẽ chết


<b>2. Hoạt động 2: Làm việc với sgk</b>


+ Mục tiêu: Chỉ được đường đi của máu trên sơ đồ vịng tuần hồn lớn và vịng
tuần hồn nhỏ.


+ Cách tiến hành:


Bước 1: Làm việc theo cặp.
- HD hoạt động.



- Nêu chức năng của từng mạch máu ?
- Chỉ và nói đường đi của máu trên sơ đồ
vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn nhỏ
Bước 2: Làm việc cả lớp.


GV sửa sai những ý kiến chưa đúng cho
HS.


- Chỉ động mạch, tĩnh mạch, mao
mạch


- 1 em lên trình bày
<b>3. Hoạt động 3: Trị chơi ghép chữ vào hình.</b>


+ Mục tiêu: Củng cố khiến thức đã học về hai vịng tuần hồn
+ Cách tiến hành:


- Phân mhóm và giao nhiệm vụ.
- Tổ chức cho các nhóm thi.
- Nhận xét đánh giá.


<b>C. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Các nhóm chơi.


__________________________________________


<b>TiÕt 4: </b> <b>ThĨ dơc: </b>



<b>$7. Đội hình đội ngũ. Trị chơi Thi xếp hàng </b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Ôn Tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái, dàn
hàng dồn hàng. Yêu cầu HS hiểu thực hiện thuần thục các kĩ năng này.


- Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; quay phải quay trái. Biết cách tập
hợp hàng ngang, dóng hàng ngang, điểm số, quay phải quay trái.


- Chơi trò chơi : Thi xếp hàng. Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động
<b>II. Đ ịa đ iểm và ph ươ ng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
<b>III. Nội dung và ph ươ ng pháp lên lớp</b>


Nội dung Định


lượng


Pp và tổ chức
<b>1. Phần mở đ ầu: </b>


- Tập trung, báo cáo sĩ số


- Nhận lớp, phổ biến y/c giờ học
- Khởi động: Cho lớp chạy nhẹ
nhàng.



- Xoay các khớp cổ chân, tay
<b>2. Phần c ơ bản:</b>


a. Ôn tập đội hình, đội ngũ, tập hợp
hàng dọc, dóng hàng, điểm số


5-6’
2 vòng
trên sân
20-22’


x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x


GV


xxxxxxxxxxxxxxxxxx---


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cán sự điều khiển lớp ôn.
- GV quan sát, sửa sai.


b, Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số.


- GV điều khiển lớp tập.


- Cán sự lớp điều khiển lớp tập.
GV theo dõi uấn nắn.



c. Trò chơi: Thi xếp hàng


- Nêu ten trò chơi, nhắc lại cách
chơi.


- Tổ chức cho h/s chơi.
- Tyheo dõi nhắc nhở.
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Đi thường theo nhịp


- Hệ thống bài Nhận xét giờ học.
Giao bài về nhà.


5-7’


x x x
x x x
x x x
x x x


GV


x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x


GV+CSL



xxxxxxx----



xxxxxxxx--- GV


_________________________________________________________________
<b>Thø t ngµy 1 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tit 1: </b> <b> Tập đọc: </b>


<b>$8. Ông ngoại</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


Đọc trôi chảy cả bài. Chú ý đọc đúng : cơn nóng, luồng khí, lặng lẽ, vắng lặng
- Biết đọc đúng các kiểu câu. Đọc rõ ràng, rành mạch, dứt khoát. Phân biệt lời
dẫn chuyện và lời nhân vật.


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Nắm được nghĩa của từ mới: loang lổ


- Hiểu nội dung: Tình cảm ơng cháu rất sâu lặng. Ông hết lòng chăm lo cho cháu,
cháu mãi mãi biết ơn ông - Người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa
trường tiểu học.


<b>II. Đ ồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ viết câu cần hd hs luyện đọc.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>



<b>A. Kiểm tra: </b>


- GV gọi 3 h/s Người mẹ.
- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
- GV đọc bài .


- GV hd h/s luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .


- Đọc từng câu.


- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc từng đoạn theo nhóm.


- Yêu cầu đọc đồng thanh 1 đoạn.


- HS đọc bài.


- HS quan sát đọc thầm.


- HS đọc nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. HD tìm hiểu bài: </b>



- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp?


- Ơng ngọai giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học
như thế nào?


- Tìm 1 hình ảnh đẹp mà em thích trong
đoạn ơng dẫn cháu đến thăm trường?
-**Vì sao bạn nhỏ lại gọi ơng ngoại là
người thầy đầu tiên ?


GV chốt: Ông dạy bạn những chữ cái đầu
tiên, dẫn bạn đến trường..


<b>4. Luyện đ ọc lại : </b>
- HD luyện đọc.


- Tổ chức cho h/s luyện đọc diễn cảm bài.
<b>C. Củng cố, dặn dị: </b>


- Em nhận xét gì về tình cảm giữa ông và
cháu trong bài văn?


- Nhận xét giờ học. Về nhà rèn đọc thêm


- HS đọc thầm, to đoạn 1 trả lời
câu 1


- HS đọc thầm, to đoạn 2 trả lời câu
2



- HS đọc thầm, to đoạn 3 trả lời câu
3


- HS đọc đoạn 4, trả lời câu hỏi 4


- HS luyện đọc lại bài.


______________________________________________
<b>TiÕt 2: </b> To¸n:


<b>$18. Bảng nhân 6</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS


- Tự lập được bảng nhân 6. Bướcđầu thuộc bảng nhân 6.
- Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải bài tốn có liên quan
<b>II. Đ ồ dùng : </b>


- Các tấm bìa 6 chấm tròn.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


- 1 h/s giải trên bảng làm bài tập sau.


Viết phép nhân tươ

ng ng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2; 5 + 5



+ 5 + 5 + 5



<b>B. Kiểm tra:</b>



1. HD lập bảng nhân 6:


- Yêu cầu h/s viết phép nhân tương ứng
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2


5 + 5 + 5 + 5 + 5


- Nêu thành phần và kết quả của phép nhân
vừa lập.


- Gắn những tấm bìa để lập nên phép nhân
- Tương tự h/s lập bảng 6.


- Các thừa số trong phép nhân là 6 Thừa số


2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 6
= 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

còn lại là các số 1, 2... 10.


- Em nhận xét gì về 2 số liền nhau ?
- Yêu cầu nhiều h/s đọc và nhận xét bảng
nhân 6.


2. Luyện tập:
Bài 1:


- Yêu cầu h/s dựa vào bảng nhân 6 tính
nhẩm.



- Những phép tính nào khơng có trong
bảng nhân 6 ? Vì sao ?


GV và lớp nhận xét.
b. HS nhẩm theo mẫu.
Bài 2:


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- u cầu h/s làm bài.
- GV nhận xét


Bài 3:


- Gọi h/s nêu miệng.


- GV QS HD HS làm bài tập.


- Trong dãy số này có đặc điểm gì ?
4, Củng cố, dặn dò:


- Gọi h/s đọc thuộc bảng nhân 6?
- Nhận xét giờ học, dặn h/s về nhà học
thuộc bảng nhân 6.


6 được lấy 4lần 6 x 4 = 24 …….
- Trong bảng nhân 6 mỗi tích tiếp
liền nhau đều bằng tích liền trước
cộng thêm 6.



HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6
- Đọc yêu cầu


- HS tính miệng.
0 x 6 = 0; 6 x 0 = 0


0 nhân với bất kì số nào cũng bằng
0; bất cứ số nào nhân với 0 cũng
bằng 0


- 2 h/s đọc bài


- HS suy nghĩ làm bài.
Bài giải:


5 thùng có số lít dầu là:
6 x 5 = 30 (lít)
Đáp số : 30 lít
h/s đọc bài.


- HS làm bài.


6, 12, 18, 24, 30, 36, 42, 48, 54,
60


- 2 số liền nhau hơn kém nhau 6
đơn vị


________________________________________


TiÕt 3: TËp viÕt:


<b>$4. Ôn chữ hoa C</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa B. Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
Viết đúng chữ C(1dòng)chữ L,N (1 dòng)


- Viết được tên riêng Cửu Long bằng cỡ chỡ nhỏ(1 dịng)
- Viết được câu ứng dụng: Cơng cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Bằng cỡ chữ nhỏ(1 lần)


<b>II. Đ ồ dùng dạy học : </b>


- Mẫu chữ viết hoa C và câu ứng dụng.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra: Nhắc nhở về cách học môn tập viết và kiểm tra đồ dùng học bộ </b>
môn. Nhắc lại câu ứng dụng đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Giới thiệu:</b>


<b>2. HD viết trên bảng con:</b>


- Yêu cầu h/s tìm chữ hoa trong bài.
- GV viết mẫu và HD nhận xét.
- Chữ C gồm có mấy nét ?



- Các nét được viết như thế nào?
- Nêu độ cao của các chữ hoa ?
- Luyện viết trên bảng con.
<b>3. Viết từ ứng dụng:</b>
- Yêu cầu đọc.


GV: Cửu Long là con sông lớn của nước
ta.


- Yêu cầu nêu nhận xét cách viết và viết
bảng.


<b>4. Luyện viết câu ứng dụng:</b>
- Gọi h/s đọc.


GV: Giúp h/s hiểu Công của cha mẹ rất
lớn lao.


- Các chữ có cùng chiều cao viết như thế
nào ?


<b>5. Viết trong vở:</b>
- GV đưa y/c viết.


- Kiểm tra và giúp đỡ h/s chậm, T.
<b>6. Chấm chữa bài:</b>


- GV chấm 7 bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị: </b>



-** Em biết gì về cơng lao của cha mẹ em?
- Nhận xét giờ học. Về nhà tập viết và học
thuộc câu ứng dụng.


C, L, T, S, N


- Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ
bản. Cong dưới và cong trái nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu
chữ.


- HS viết bảng con.
- HS đọc từ: Cửu Long


- Viết từ ứng dụng Cửu Long.
- HS đọc:


Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn


chảy ra
2,5 li : C, h, N l, S, g, y
1,5 li : t


1 li : các chữ còn lại
- HS viết bài vào vở.


_____________________________________
TiÕt 4: MÜ thuËt:



<b>$4. Vẽ tranh: Đề tài trường em</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS hiểu nội dung đề tài trường em.


- HS biết cách vẽ được tranh về đề tài trường em. HS vẽ được tranh đề tài trường
em.


- HS thêm yêu mến trường lớp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Tranh ảnh về đề tài nhà trưòng, và các đề tài khác. Bài mẫu hình gợi ý cách
vẽ. Bài vẽ của HS năm trước.


HS: Vở vẽ, bút chì, bút màu ...
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Giới thiệu: </b>


<b>2. Hoạt động 1: Tìm chọn ND đề tài. </b>
- Đề tài về nhà trường có thể vẽ những
gì ?


- Em có nhận xét gì về hình ảnh, ND
trong tranh ?


- Cách sắp xếp hình, cách vẽ màu như


thế nào để rõ được ND ?


<b>3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.</b>
- GV vẽ theo trình tự.


- Hình dáng và động tác như thế nào ?
<b>4. Hoạt động 3: Thực hành. </b>


- GV yêu cầu thực hành.
- Tổ chức cho h/s thực hành.


- GV theo dõi uốn nắn những em vẽ
còn yếu.


<b>5. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá. </b>
- GV gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài vẽ
- NX chung tiết học


- Khen ngợi các em có bài vẽ đẹp
<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>


- Chuẩn bị cho bài sau quan sát một
loại quả và chuẩn bị đất nặn.


- Giờ học trên lớp, các hoạt động trên
sân trường, trong giờ ra chơi…


- Nhà, cây, vườn hoa,...


- Chọn hình chính phụ để làm rõ nội


dung bức tranh.


- Hình ảnh chính: Nhà, cây, vườn được
vẽ rõ nét.


- Hình ảnh phụ: Mặt trời, mây, gió, ...
ước lượng chiều cao, chiều ngang để vẽ
vào vở.


- HS thực hành vẽ.


- Hình dáng và động tác mềm mại, đẹp


__________________________________________


<b>TiÕt 5:</b> ¢m nh¹c:


<b>$ 4: Học hát Bài Bài ca đi học (Lời 2)</b>



<b> I. Mục tiờu: </b>


- Biết hát theo đúng giai điệu và đúng lời 2 bài hát, thể hiện tính chất vui tươi,
trong sáng (lời 2 )


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- HS yêu thích ca hát.


<b> II. Chuẩn bị: </b>


- Bảng phụ chép lời 2



- Thanh phách, (trống nhỏ, song loan, mõ )
<b> III. Hoạt động dạy học: :</b>


A. Kiểm tra bài : Hát và gõ đệm theo phách bài hát Bài ca đi học(Lời 1)
<b> B.Bài mới :</b>


<b>1.Hoạt động 1: Dạy bài hát </b>
Bài ca đi học (lời 2)
- GV cho HS hát lại lời 1.


- Tương tự giai điệu giống như lời 1, ở lời


- Hát lời 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2 lời ca thay đổi.


- GV cho HS đọc lời ca theo tiết tấu của
lời 2.


<i>C1 : Trường em... cao</i>
<i>C2 : Ngày tháng... yêu</i>
<i>C3 : Đùa nô... vang</i>
<i>C4 : Nhịp bước...trường </i>


- GV dạy hát từng câu.


- GV cho HS hát và gõ đệm theo phách,
theo nhịp như lời 1



- Mời nhóm, cá nhân thể hiện .


<b>2. Hoạt động 2 : </b>Hát và kết hợp vận
động phụ hoạ đơn giản( Không bắt buộc)
- GV hướng dẫn một số động tác phụ hoạ
<b>Lời 1 : </b>


<b>C1 : Nhún chân sang trái, sang phải 2 tay</b>
đưa lên cao hình chữ V


<b>C2 : 2 tay dang ngang như đang vẫy</b>
cánh


<b>C3 : 2 tay đưa lên miệng giả làm động tác</b>
chim hót


<b>C4 : Tay trái chống hông, tay phải vẫy</b>
chào


Tương tự lời 2 giống như lời 1


- Có thể cho HS tự sáng tạo các động tác
phù hợp với nội dung mà HS yêu thích
<b>C. Củng cố dặn dò :</b>


- Cả lớp hát và gõ đệm theo tiết tấu.
- Về nhà học thuộc cả 2 lời bài hát và múa
phụ hoạ các động tác thuần thục


- Đọc lời ca theo tiết tấu lời 2



- Hát từng câu.


- Hát và gõ đệm theo phách nhịp
cả 2 lời.


- Nhóm, cá nhân thể hiện.


- Theo dõi các động tác
Tập động tác của từng câu


- Sáng tạo các động tác để biểu
diễn


- Hát và vận động
- Hát và gõ đệm tiết tấu
- Hát và vn ng ph ho


__________________________________________________________________
Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010


<b>Tiết 1: </b> <b>Toán:</b>


<b>$19. Luyn tập</b>



<b> I. Mục tiêu: </b>
Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> II. Các hoạt đ ộng dạy học</b>
A. Kiểm tra:



- Đọc Bảng nhân 6?
<b> B. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. HD luyện tập:</b>
Bài 1:


- Củng cố bảng chia.
- GV và lớp nhận xét.


- Em có nhân xét gì về kết quả và các thừa
số trong phép nhân.


Bài 2:


- GV HD mẫu.


- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
GV nhận xét.


Bài 3:


- GV nêu yêu cầu.
- NX và sửa sai.


Bài 4:


- HD làm bài.



- Yêu cầu h/s làm bài.
- Nhận xét đánh giái.
<b>C. Củng cố ặn dò:</b>


- Gọi h/s đọc bảng nhân 6.


- Nhận xét giờ học, dặn h/s ôn lại bảng
nhân.


- 5 h/s đọc thuộc bảng nhân 6.


- Nêu yêu cầu.
- HS nhẩm miệng.
- Nhiều h/s được nêu.
- Tích bằng nhau


Vị trí các thừa số thay đổi.


Vậy khi đổi chỗ các thừa số trong phép
nhân thì tích khơng thay đổi.


- Đọc u cầu.
HS làm vở


6 x 9 + 6 = 54 + 6
= 60


6 x 5 + 29 = 30 + 29
= 59



6 x 6 + 6 = 36 + 6
= 42


- Đọc bài.


- 1 h/s làm trên bảng.
Lớp làm vở.


Bài giải


4 học sinh có số vở là
6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số : 24 quyểnvở
- HS đọc yêu cầu.


- 1 h/s làm trên bảng.
- Lớp làm sgk.


- HS đọc.


_____________________________________
<b>TiÕt 2:</b> LuyÖn từ và câu:


<b>$4. M rng vn t : Gia ỡnh</b>


<b>ễn tập câu : Ai là gì ?</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Mở rộng vốn từ về gia đình:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Tiếp tục ơn kiểu câu : Ai (con gì, cái gì) là gì ? Đặt được câu theo mẫu Ai làm
gì?


<b>II. Đ ồ dùng : </b>


- Nội dung bài tập 1 &3
<b>III. Các h đ dạy học</b>

:


<b>A. Kiểm tra: </b>


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. HD làm bài tập:</b>
Bài 1:


- GV hướng dẫn.
- Yêu cầu h/s làm bài.


- Nhận xét chốt lời giải đúng
Ông bà là chỉ cả ông và bà


Mỗi từ chỉ từ ngữ gộp nhưng được chỉ 2
người trở lên.


Bài 2 :


- Nêu cách hiểu từng thành ngữ, tục ngữ.
- Cả lớp NX chốt lời giải đúng.


Bài 4:



- Mỗi em tự đặt ít nhất 1 câu.
- Yêu cầu lớp làm bài trong vở.


C. Củng cố, dặn dò:


- Hãy đặt một câu với từ gia đình?


- Nhận xét giờ học. Tuyên dương những
h/s hăng hái phát biểu.


- 1 h/s đọc y/c, cả lớp đọc thầm.
- Tìm từ chỉ gộp những người trong
gia đình.


Ơng bà, chú cháu, anh em, bố, cậu
mợ, cậu cháu, mẹ con, ...


- Đọc y/c.


- Xếp câu vào ơ thích hợp trong bảng
Cha mẹ đối với con cái : Con có cha
như nhà có nóc, Con có mẹ như măng
ấp bẹ.


- Con cháu đối với ông bà cha mẹ :
Con hiền cháu thảo ...


Anh chị em đối với nhau : Chị ngã
em nâng, Anh em như thể ...



- Đọc nội dung bài.
1 h/s làm mẫu.


a, Bạn Tuấn là anh trai của Lan. ...
b, Bạn nhỏ là cô bé rất ngoan. ...
c, Bà mẹ là người rất yêu thương con.
...


d, Sẻ Non là người bạn rất tốt


______________________________________
<b>TiÕt 3: </b> ChÝnh t¶:


<b>$8. Ơng ngoại</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kĩ năng viết chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. Điền đúng vào chỗ trống các vần ân/âng. Tìm được các tiếng cố âm đầu r/gi/d
theo nghĩa đã cho.


<b>II. Đ ồ dùng:</b>
- ND bài tập 3


<b> III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>


- Viết bảng con: thửa ruộng, dạy bảo, mưa
rào, giao việc ..



<b> B. Bài mới:</b>
<b>1, Giới thiệu:</b>
<b>2, HD nghe viết:</b>
a, GV đọc mẫu.


- Đoạn văn có mấy câu ?


-** Hãy nêu nội dung đoạn văn?
- Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- HS viết tiếng khó vào bảng con.
b. Viết bài vào vở:


- GV đọc cho h/s viết.
- GV theo dõi uốn nắn.
c. Chấm chữa bài.


- GV chấm 7 bài và nhận xét.
3. HD bài tập:


Bài 2:


- HD làm bài.


- Nhận xét và chữa bài.
Bài 3:


- HD làm bài.


- Nhận xét chữa bài.


<b> C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Em hãy đặt câu có từ <i><b>ngốy</b></i>?


- Nhận xét giờ học. Về nhà khắc phục
những thiếu sót.


- HS viết bảng.


- 2 h/s đọc.
- 3 câu.
- Viết hoa.


vắng lặng, lang thang, loang lổ,
trong trẻo


- HS viết bài.


- Đọc yêu cầu.


- 2 h/s làm trên bảng
- HS đọc bài:


xoay, hoay, ngốy, khốy
- Đọc u cầu.


- Tìm các từ.
Giúp, dữ, ra


_____________________________________________________________



<b>TiÕt 4:</b> Thđ c«ng


<b>$4. Gấp con ếch (T 2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách gấp con ếch.


- Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. đúng quy trình,
kĩ thuật.


- Có ý thức u thích gấp hình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Mẫu con ếch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kiểm tra đồ dùng học bộ môn.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hoạt động 3 : HS thực hành </b>


- Gọi h/s nhắc lại các bươc gấp con ếch? - HS nhắc lại.


B1: Cắt giấy hình vng
B2: Gấp tạo hai chân trước
con ếch



B3: Gấp tạo hai chân sau và
thân ếch.


- Khi gấp lưu ý gì? - Mép gấp, nếp gấp phẳng.
Nên dùng giấy màu xanh để
gấp, trang trí đẹp.


- Tổ chức cho h/s thực hành.


- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu, T.


- HS thực hành


<b>3. Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm. </b> - HS trưng bày sản phẩm.
- Yêu cầu h/s thực hàn làm cho con ếch nhảy.


- HD láp nhận xét đánh giá.


- Thi làm ếch nhảy.
<b>C. Củng cố, dặn dị: </b>


- Theo em Ếch có ích gì? Vì sao cần bảo vệ các
lồi ếch?


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của h/s.
Chuẩn bị bài giờ sau.


_________________________________________________________________
<b> Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</b>



<b>Tiết 1: </b> <b>Toán:</b>


<b>$20. Nhõn s có hai chữ số với số có một chữ số </b>



<i><b>(khơng nhớ)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS:


- Biết đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
(không nhớ).


- Vận dụng được để giải bài tốn có phép nhân.
<b>II. Đ ồ dùng : </b>


<b> III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra: </b>


- 2 h/s học thuộc lòng bảng nhân 6 và viết một phép nhân bất kì.
<b>B. </b>

B i m i:

à



<b>1. Giới thiệu</b>


<b>2. HD thực hiện phép nhân:</b>
- GV viết bảng 12 x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV HD cách đặt tính.
- Cho HS nhắc lại cách nhân.


12



3
36
<b>3. Luyện tập:</b>


Bài 1: Nêu yêu cầu.


- HD mẫu và yêu cầu làm bài bảng lớp,
bảng con.


- GV theo dõi HS đặt tính<i>( Lưu ý h/s T)</i>


- Nhắc nhở HS tính từ phải sang trái.
GV và lớp nhận xét.


Bài 2:


- HD làm bài.
- GV nhận xét


- Thực hiện tính từ đâu đến đâu ?
Bài 3:


- GV yêu cầu HS đọc bài.


- Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?
- Yêu cầu h/s làm bài.


- Nhận xét và chữa bài.
<b>C. Củng cố , dặn dò : </b>



- Chơi trị chơi nối nhanh phép tính với kết
quả.


- Nhận xét giờ học, dặn h/s ôn bảng nhân
chia đã học.


12  3 = 36


3 x 2 bằng 6 viết 6, 3 x 1 bằng 3
Khi tính phải lấy 3 nhân lần lượt
với từng chữ số của thừa số 12 kể
từ phải sang trái


- Đặt tính rồi tính.
- 2 HS làm trên bảng.
- Lớp làm bảng con.


- Đọc yêu cầu.


- 3 HS làm trên bảng.
- Cả lớp làm vở.
- HS đọc bài.


- 1 h/s làm trên bảng.
Cả lớp làm vào vở.


Nhiều em nêu miệng tóm tắt.
Bài giải:



Cả 4 hộp có số bút là
12 x 4 = 48 (bút chì)
Đáp số : 48 bút chì


_________________________________
<b>TiÕt 2: </b> Tập làm văn:


<b>$4. Nghe k : Di gỡ m i </b>


<b>Điền vào giấy tờ in sẵn</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi . Nhớ ND câu chuyện, kể
tự nhiên.


2. Rèn kĩ năng viết: Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.
<b> II. Đ ồ dùng : </b>


- Tranh truyện Dại gì mà đổi.
- Mẫu điện báo phô tô( hoặc ở VBT)
<b> III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra : </b>


- Kiểm tra 2 em kể về gia đình mình. Hai
em đọc đơn xin phép nghỉ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. HD làm bài tập:</b>
Bài 1:



- GV kể câu chuyện Dại gì mà đổi .
- Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?


- Cậu bé đã trả lời mẹ như thế nào?
- Vì sao cậu bé nghĩ vậy ?


- GV kể lần hai.
- Cho HS kể.


- Chuyện này buồn cười ở điểm nào ?


Bài 2:


- Tình huống cần viết điện báo là gì ?
- Yêu cầu của bài là gì ?


- GV theo dõi giải thích và HD HS làm
bài.


<b>C.Củng cố, dặn dị:</b>
- Vì sao cần viết điện báo.


- Nhận xét giờ học. Về nhà tập viết thực
hành khi cần gửi điện báo.


- HS đọc y/c.


- HS quan sát sgk. Đọc thầm gợi ý.
- Vì cậu rất nghịch.



- Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.


- Cậu cho là không ai muốn đổi một
đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch
ngợm.


- Buồn cười vì cậu bé mới 4 tuổi rất
nghịch ngợm mà cũng biết rằng
không ai đổi một đứa trẻ ngoan lấy
một đứa trẻ nghịch ngợm.


- Khi em đi xa bố mẹ lo lắng nên
nhắc em gửi điện về cho gia đình biết
tin.


- Dựa vào mẫu điện báo em hãy viết
ND bức điện.


- Họ và tên địa chỉ người nhận (chính
xác)


- ND thông báo (ghi vắn tắt nhưng
phải hiểu) Bưu Điện đếm chữ tính
tiền, nếu ghi dài phải trả nhiều tiền
Họ tên địa chỉ người gửi (phần này
cũng tính tiền).


____________________________________
<b>TiÕt 3: </b> Tự nhiên và xà hội:



<b>$8. V sinh c quan tun hoàn</b>



I. Mục tiêu:


Sau bài học, học sinh biết:


- So sánh mức độ làm việc khi chơi đùa quá sức, hoặc làm việc nặng nhọc, với
lúc cơ thể được nghỉ ngơi thư giãn.


- Nêu được việc cần làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan tuần hoàn.
- Tập thể dục đều đặn, vui chơi lao động vừa sức.


<b>II. Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong sgk trang 18, 19.
<b>III. Hoạt đ ộng dạy học: </b>


<b>A. Kiểm tra:</b>


Nêu chức năng của mạch máu ?
<b>B. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Mục tiêu : So sánh được mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hay làm
việc nặng nhọc với lúc cơ thể được nghỉ ngơi thư giãn.


+ Cách tiến hành :

c 1 :



- Nhận xét sự thay đổi của nhịp tim mỗi trò


chơi.


- GV phổ biến cách chơi.
Bước 2:


- Chơi trò chơi đòi hỏi sự vận động nhiều
HS tập vài động tác thể dục.


So sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận
động mạnh với khi vận động nhẹ hoặc
nghỉ ngơi.


- HS chơi (Con thỏ ăn cỏ)


- Ta thấy mạch đập và nhịp đập của
tim nhanh hơn một chút.


- Khi vận động ta thấy nhịp tim và
nhịp mạch sẽ nhanh hơn lúc bình
thường.


<b>2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </b>


+ Mục tiêu: Nắm được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ và giữ gìn
vệ sinh cơ quan tuần hồn. Có ý thức tập thể dục đều đặn, vui chơi lao động vừa
sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn


+ Cách tiến hành:


Bước 1: Làm việc theo nhóm.



- Hoạt động nào có lợi cho tim mạch ?
- Tại sao không nên luyện tập và lao động
quá sức ?


- Theo bạn những trạng thái cảm xúc náo
làm cho tim đập mạnh hơn ?


+ Khi qúa vui.


+ Lúc hồi hộp, xúc động mạnh.
+ Lúc tức giận.


+ Khi thư giãn.


-** Tại sao chúng ta không nên mặc quần
áo và đi dép quá chật ?


- Kể tên một số thức ăn đồ uống... làm tăng
huyết áp, gây xơ vữa động mạch ?


Bước 2: Làm việc cả lớp.


- GV sửa sai những ý kiến chưa đúng cho
HS.


+ Kết luận: Nhắc lại mục bạn cần biết.
<b>C. Củng cố dặn dò: </b>


- <i><b>Em hãy cho biết cần học tập lao động </b></i>


<i><b>vui chơi thế nào để giữ gìn cơ quan tuần </b></i>
<i><b>hồn?</b></i>


- Nhận xét giờ học


- HS quan sát tranh trang 19 và trả
lời câu hỏi.


- Thường xuyên tập thể dục thể
thao, hoạ tập, làm việc vui chơi vừa
sức.


- Luyện tập và lao động q sức sẽ
khơng có lợi cho tim mạch.


Khi qúa vui. Lúc hồi hộp, xúc động
mạnh. Lúc tức giận.


- Khơng đảm bảo an tồn của tính
mạng, hạn chế nhịp thở của tim và
nhịp mạch.


- Các thức ăn có nhiều chất béo như
mỡ động vật, các chất kích thích
như rượu, bia, thuốc lá, ma tuý...
làm tăng huyết áp và xơ vữa động
mạch.


Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.



___________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>$8. Vượt chướng ngại vật</b>


<b>Trò chơi Thi xếp hàng </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Dóng hàng, điểm số, đi theo vạch kẻ thẳng. Biết cách tập hợp hnag ngang, dóng
hàng điểm số. Biết đi theo vạch kẻ thẳng, thân người giữ thăng bằng.


- Học đi vượt chướng ngại vật. Bước đầu biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp.
- Chơi trò chơi: Thi xếp hàng. Biết cách chơi và tham gia chơi chủ động.


<b>II. Đ ịa đ iểm và ph ươ ng tiện:</b>


Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
Phương tiện: kẻ sân cho trò chơi


<b>III. Nội dung và ph ươ ng pháp lên lớp:</b>


Nội dung ĐL Phương pháp tổ chức.


<b>1. Phần mở đ ầu: </b>


- Tập trung, báo cáo sĩ số.


- Nhận lớp, phổ biến y/c giờ học
- Khởi động: Cho lớp chạy nhẹ
nhàng. Xoay các khớp cổ chân, tay.


<b>2. Phần c ơ bản:</b>


a. Ơn đội hình, đội ngũ:


- Dóng hàng, điểm số , đi theo
vạch kẻ thẳng.


- GV điều khiển lớp ôn.


- Cácn sự lớp điều khiển lớp ôn.
- GV theo dõi nhắc nhở.


b. Học đi vượt chướng ngại vật
thấp.


- GV giải thích động tác, làm mẫu.
- Tổ chức cho h/s đi theo hàng dọc
em nọ cách em kia 1m.


c. Trò chơi: Thi xếp hàng


- Nhắc lại tên trò chơi cách chơi,
luật chơi.


- Tổ chức cho h/s chơi.
- GV theo dõi nhắc nhở.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Đi chậm theo vòng tròn vỗ tay và
hát.



- Hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
- Dặn h/s về ơn bài.


5 – 6’


2 vịng
trên sân


20-22’


5-7’


x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x


GV


x x x x x x x x
x x x x x x x


x x x x x x x x
CSL+GV


xxxxxxxx


xxxxxxx ---- -------


xxxxxxxx



GV


x


x x


x x


x x


x x


x GV x


x x


<b>TiÕt 5: </b> <b>Sinh hoạt-HĐTT:</b>


<b> Nhận xét tuần 4</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 3.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- HS vui chơi, múa hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Sinh hoạt lớp: </b>


- HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 4.


- HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 4.


* GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 4.
* GV bổ sung cho phương hướng tuần 4:


- Phát huy tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại còn mắc phải.
- Tuyên dương một số h/s chăm ngoan.


- Thông báo kết quả khảo sát đầu năm.
<b> 2. Hoạt động tập thể:</b>


- Tổ chức cho h/s múa hát và vui chơi các trò chơi.
- Tập duyệt nghi thức đội chuẩn bị khai giảng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×