Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Ke hoach bai day hai buoi tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.6 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TRờng tiểu học Nam Nghĩa</i>


Lịch Báo Giảng


TUN : 3<b> ; </b><i><b>T</b><b>Ừ</b><b> NG</b><b>À</b><b>Y: 30 / 08 </b><b>ĐẾ</b><b>N NG</b><b>À</b><b>Y: 02 / 09 / 2010 ( GV: Nguyễn Thị Lâm: )</b></i>
Th


ngy Mụn Tờn bài dạy


Hình
thức


Thiết bị và phương tiện


day học Ghi chú


2


<b>1. T§äc</b> Bạn của Nai Nhỏ (T1) Bảng phụ viết câu
<b>2. TĐọc</b> Bạn của Nai Nhỏ (T2)


<b>3. Toán</b> Kiểm tra


<b>4. ĐĐức</b> Biết nhận lỗi và sửa lỗi Phiếu thảo luận nhóm


<b>1. K/C</b> Bạn của Nai Nhỏ Tranh minh hoạ


<b>2. Toán</b> Phép cộng có tổng bằng 10 Que tính, mô hình §Hå
<b>3. SHTT</b>


3



<b>1.To¸n</b> 24 + 4; 36 + 24 Que tÝnh 2A


<b>2.T.Đọc</b> Gọi bạn Bảng phụ viết câu LĐ 2A


<b>1.Toán</b> 24 + 4; 36 + 24 Que tính 2B


<b>3.T.Đọc</b> Gọi bạn 2B


<b>1.TNXH</b>
<b>2.C.Tả</b>
<b>3.TD</b>
<b>4.T.Công</b>


4


<b>1.TD</b>
<b>2.LTVC</b>
<b>3. Toán</b>
<b>4.C.Tả</b>


<b>1.TLV</b> Sắp xếp câu trong bài.Lập.. Tranh,bảng phụ viết BT2
<b>2. To¸n</b> 9 céng víi mét sè: 9+5 Que tÝnh


<b>3. T.ViÕt</b> Ch÷ hoa B MÉu ch÷ hoa B


<b>4.SHTT</b>


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Chào cờ</b>


Tập trung toµn trêng


<b>T 1- 2 Tập đọc</b>


B¹n cđa nai nhá


<b>I. u cầu cần đạt:</b>


- HS biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng, rõ ràng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuỵện: Ngời bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngời, giúp ngời.
(Trả lời đợc các câu hi trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.


- Bng ph vit sẵn câu cần hớng dẫn học sinh đọc đúng.


<b>III. hoạt động dạy học.</b>


<b>TiÕt 1:</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 HS đọc bài "Làm việc thật là vui" mỗi
em 1 đoạn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn
vừa đọc.



- 2 HS đọc bài
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm và bài học:</b>
<b>2. Luyn c:</b>


<i><b>2.1.Đọc thầm</b></i>


<i><b>2.2. Giỏo viờn c mu:</b></i> Li Nai nh hồn
nhiên, ngây thơ, lời của cha Nai nhỏ lúc đầu
lo ngại, sau vui vẻ, hài lòng.


- HS cả lớp đọc thầm toàn bài.
- HS chú ý nghe.


<i><b>2.3. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ.</b></i>


<i>a. Đọc từng câu:</i> - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.


- Đọc đúng các tiếng khó. Nai nhỏ, chơi xa, chặn lối, lần khác, lão
hổ, lao tới, lo lng, chỳt no na.


<i>b. Đọc từng đoạn trớc lớp.</i>


- GV treo bảng phụ hớng dẫn cách ngắt,
nghỉ hơi và giọng đọc.



- GV híng dÉn HS gi¶i nghÜa một số từ
ngữ: Ngăn cản, hích vai, thông minh, hung
ác, gạc


- 2 HS c


- Đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
- HS nêu phần chú giải trong SGK


<i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm</i>.
- GV nhận xét.


- HS dọc theo nhóm 4
- Đại điện các nhóm đọc


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm.</i> - HS thi đọc(từng đoạn, c bi, CN, T)


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


<i>CH 1: </i>- Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?
- Cha Nai nhỏ nói gì ?


- Đi chơi xa cùng các bạn.
- Cha không ngăn cản con


<i>CH 2: </i>- Nai nhá kĨ cho cha nghe nh÷ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Lao vào gà Sói



<i>CH 3: </i>Mỗi HĐ của bạn Nai nhỏ nói lên
một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm
nào ?


- HS nêu ý kiến


- H3: Dỏm liều mình cứu bạn đó là điều
đáng q.


<i>CH4: </i>Theo em ngời bạn tốt nhất là ngời


nh th no ? - 1 HS thảo luận nhóm.<sub>- Ngời có sức khoẻ thì mới làm đợc nhiều</sub>
việc. Nhng ngời bạn khoẻ vẫn có thể làm
ng-ời ích kỷ.


- Thơng minh nhanh nhẹn là phẩm chất
đáng quý vì ngời thơng minh nhanh nhẹn
biết xử lí nhanh.


G + Ngời sẵn lòng cứu ngời, giúp ngời là
ngời bạn tốt đang tin cậy. Chính vì vậy cha
Nai nhỏ chỉ yên tâm vì bạn của con khi biết
bạn con dám lao tới, dùng đôi gạc chắc khoẻ
húc soi cứu Dê con.


<b>4. Luyện đọc lại:</b> - Thi đọc theo vai: ngời dẫn chuyện Nai
nhỏ, cha Nai nhỏ.


- GV nhËn xÐt - Mỗi nhóm 3 em.



<b>5. Củng cố, dặn dò.</b>


c xong câu chuyện em biết đợc vì sao
cha Nai nhỏ vui lòng cho con trai bé bỏng
của mình đi chơi xa.


- Vì cha của Nai nhỏ biết con mình sẽ đi
cùng với ngời bạn tốt, đáng tin cậy, dám liều
mình để giúp ngời, cứu ngời.


- Về nhà đọc lại truyện.
- Nhận xét chung tiết học:


<b>T3 To¸n </b>
<b> </b>KiÓm tra


<b>I. u cầu cần đạt:</b>


- KiĨm tra :§äc, viÕt sè cã 2 ch÷ sè, viÕt sè liỊn tríc, sè liỊn sau.


- Kỉ năng thực hiện phép cộng và phép trừ khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng 1 phép tính đã học.


- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
II. đề bài:


Bài 1. Viết các số: a) Từ 70 đến 80: ….
b) Từ 89 đến 95: …
Bài 2. Đọc các số: 35: ….



79: ….
61: ….
54: ….


Bµi 3. a) - Sè liỊn tríc cđa 60 lµ: …
b) - Sè liỊn sau cđa 99 lµ: …
c) - Sè liỊn tríc của 10 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4. Đặt tính råi tÝnh:


34 + 45 68 - 16
41 + 37 87 - 5
7 + 51 65 -20


Bài 5. Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa, riêng Hoa làm đợc 15 bông hoa. Hỏi Mai
làm đợc bao nhiêu bơng hoa ?


Bµi 6. Vẽ đoạn thẳng dài 1dm


<b>Đáp án</b>


Bài 1: 1 điểm.


- Vit đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Bài 2: 1 điểm


- Đọc đúng mỗi số cho 0,25 điểm.
Bài 3: 2 điểm


- Viết đúng só ở mỗi câu cho 0,5 điểm


Bài 4: 3 điểm


- Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 5: 2 điểm


- Viết câu lời giảng giải đúng 0,5 điểm
- Viết đúng PT cho 1 điểm


- Viết đúng đáp số cho 0,5 im
Bi 6: 1im


Vẽ đoạn thẳng dài 1dm


<b>T4 o c</b>


Biết nhận lỗi và sửa lỗi


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh bit khi cú li cần phải nhận lỗi và sửa lỗi .
- Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi .


- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
* Biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi khi mắc lỗi.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>


- Phiu tho lun nhúm ca hoạt động 1 – tiết 1.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>



<i><b>H§ 1</b></i>: Phân tích truyện: Cái bình hoa


*<i>Mc tiờu: Giúp học sinh xác định ý nghĩa</i>
<i>của hành vi nhận và sửa lỗi lựa chọn hành vi</i>
<i>nhn v sa li.</i>


*Cách tiến hành:


- GV chia nhóm 4 yêu cầu các nhóm theo dõi
xây dựng phần kết câu chun.


- Th¶o ln nhãm 4.


- GV k/c cái bình hoa với kết cục để mở. GV
kể từ đầu không ai cịn nhớ đến cái bình vỡ thì
dừng lại.


- HS nghe


- GV nêu câu hỏi - HS TLN và phán đoán đoạn kết.


- Nếu Vô - Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ


xảy ra? - Không ai biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

gì sau đó. chuyện cho mẹ nghe.
Vơ-Va viết th xin li cụ.


- Đại diện các nhóm trình bày - Đại diện nhóm trình bày



- Các em thích đoạn kết của nhóm nào hơn ?
Vì sao ?


- GV kể nốt đoạn kết


- GV phát phiếu câu hỏi cho các nhóm - HS nhËn phiÕu
- Qua c©u chun em thấy cần làm gì sau khi


mắc lỗi.


- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?


<b>*</b><i><b>Kt lun</b>: Trong cuc sống, ai cũng có khi</i>
<i>mắc lỗi, nhất là với các em lứa tuổi nhỏ. Nhng</i>
<i>điều quan trọng là biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết</i>
<i>nhận lỗi và sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộ và đợc mọi</i>
<i>ngời yêu quý.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình.


<i>*Mục tiêu: Giúp học sinh biết bày tỏ ý kiến</i>
<i>thái độ ca mỡnh.</i>


- Thảo luận và TLCH


*Cỏch tin hnh: Giỏo viờn quy định cách bày
tỏ ý kiến và thái độ của mình.


- Ai đồng ý thì giơ tay.



- GV lần lợt đọc từng ý kiến.


- Chó ý l¾ng nghe


- Ai đồng ý thỡ gi tay.


a. Ngời nhận lỗi là ngời dũng cảm. - Đúng


b. Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi không cÇn


nhận lỗi - Cần thiết những cha


c. Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi không cần sửa


li. - Cha ỳng


d. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé. - Đúng
e. Chỉ cần xin lỗi ngời quen biết.


<b>*</b><i><b>Kt lun: </b>Bit nhn li v sửa lỗi sẽ giúp em</i>
<i>mau tiến bộ và đợc mọi ngời q mến.</i>


- Sai


- Híng dÉn thùc hµnh ë nhµ:


Chuẩn bị kể lại một trờng hợp em đã nhận lỗi
và sửa lỗi hoặc ngời khác đã nhận lỗi với em.



- HS về nhà chuẩn bị.


<b>Chiều</b>


<b>T 1 KĨ chun</b>


B¹n cđa nai nhá


<b>I. u cầu cn t</b>


- Dựa vào tranh và gợi ý dới mỗi tranh nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn cđa m×nh
( TB1).


- Nhắc lai đợc lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.(BT 2)
- Biết kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT 1.
* HSKG Thực hiện đợc y/ c BT3( phân vai dựng li cõu chuyn ).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tranh minh ho¹ SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b> - 3 HS nèi nhau kÓ 3 đoạn của câu chuyện
"Phần thởng" theo tranh gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>: Ghi đầu bài



<i><b>2. Hớng dẫn kĨ chun</b>:</i>


a. Dùa theo tranh nhắc lại lời kĨ


của Nai nhỏ về bạn mình. - 1 em đọc yêu cầu của bài.
- GV yêu cầu HS quan sát kỹ 3


tranh minh häa nhí l¹i tõng lêi kĨ
cđa Nai nhá.


- HS quan s¸t tranh.


- HS kĨ theo nhóm (mỗi em kể 1 tranh ).
- Đại diện các nhãm thi kĨ C¸c nhãm cïng kĨ 1 lời.


- GV khen những HS làm tốt. - HS khác nhận xét.
b. Nhắc lại lời kể của cha Nai Nhỏ


sau mỗi lần nghe con kể về bạn. - HS nhìn tranh và kể.
- Nghe Nai Nhỏ kể lại hành động


hích đổ hịn đá to của bạn, cha Nai
Nhỏ nói nh th no ?


- Bạn con khoẻ thế cơ à nhng cha vÉn lo l¾m.
- Nghe Nai Nhá kĨ chun ngêi


bạn đã nhanh trí kéo mình chạy khỏi
lão hổ hung dữ cha Nai Nhỏ nói gì ?



- B¹n con thật thông minh nhanh nhẹn, nhng
cha vẫn cha yên tâm.


+ Nghe xong chuyện bạn con húc
ngã sói để cứu dê, cha Nai Nhỏ mừng
rỡ nói thế nào ?


- Đấy là điều cha mong đợi con trai bé bỏng
của cha. Cha cho phép con đi chơi xa với bạn.
c. Phân vai dựng lại câu chuyện.


L1: GV lµ ngêi dÉn chun - 1 em nãi lêi Nai Nhá
- 1 em nãi lêi cha Nai Nhá


L2: - HS xung phong - HS xung phong dùng lại câu chuyện theo
vai1 nhóm 3 em dựng lại câu chuyện theo vai.


L3: HSKG - HS nhận vai tập dựng lại một đoạn của câu


chuyện, hai ba nhóm thi dựng lại câu chuyện
tr-ớc lớp.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b> Về nhà kể lại câu chuyÖn cho ban và ngời
thân nghe


- GV nhận xét giờ học.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>T2 To¸n</b>



PhÐp céng cã tỉng b»ng 10


<b>I. u cầu cần đạt:</b>


- HS biÕt céng hai sè cã tæng b»ng 10 .


- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số cha biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trớc.


- Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12.


* Làm đợc cỏc BT1(ct1,2,3); BT2; BT3(dũng1); BT4


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Que tÝnh.


<b>II. Các hot ng dy hc.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Chữa bài kiĨm tra 1 tiÕt


<b>B. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>a. B1:</i> - GV gi¬ 6 que tÝnh hái HS.


+ Cã mÊy que tÝnh ? - 6 que tÝnh – HS lÊy 6 que tÝnh.


- GV gắn 6 que tính lên bảng và hỏi.
+ Viết 6 vào cột đơn vị hay cột chục ?


– GV viết 6 vào cột đơn vị.


- Viết 6 vào cột đơn vị
- GV gắn 4 que tính và hỏi lấy thêm


mÊy que tÝnh n÷a ? - 4 que tÝnh – häc sinh lÊy 4 que.


- GV gắn 4 que tính lên bảng và hỏi .
+ Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị ?
– GV viết 4 vào cột đơn vị.


- Sè 4


+ Có tất cả bao nhiêu que tính ? - 10 que tÝnh – HS kiĨm tra sè que tÝnh
trªn bàn bó lại thành 1 bó 10 que tính.
- 6 céng 4 b»ng bao nhiªu ?


6
+ 4


10


ViÕt 0 th¼ng cét víi 4 vµ 6 viÕt 1 ë
cét chơc.


6 + 4 = 10


b. B2: GV nêu phép cộng 6 + 4 =
- HD HS cỏch t tớnh theo ct dc.



- Đặt tÝnh råi tÝnh
6


+ 4
10


<b>C. Thùc hµnh:</b>


<i><b>Bµi 1</b></i>:( 3 cét đầu) Viết số thích hợp
vào chỗ chấm.


- Cñng cè tÝnh chÊt giao ho¸n cđa
phÐp céng.


- Cấu tạo số.


- Làm vào vở( cột 1 ,2 ,3)


Nờu yêu cầu của bài. - 3 HS đọc y/c của bi.


- Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
9 + 1 = 10


10 = 9 + 1
1 + 9 = 10
10 = 1 + 9


8 + 2 =10
2 + 8 =10


10 = 8 + 2
10 = 2 + 8


7 +3 = 10
3 +7 = 10
10 = 7 +3
10 = 3 +7


<i><b>Bài 2</b>:</i> Tính - HS làm vào bảng con.


*Lu ý: Viết tổng 10 ở dới dấu vạch
ngang sao cho chữ số 0 thẳng cột đơn
vị, chữ số 1 thng ct chc.


- Giáo viên nhận xét trên BC.


7 5 2 1 4
+ 3 +5 + 8 + 9 + 1
10 10 10 10 10


<i><b>Bài 3</b>:</i> Tính nhẩm( dòng 1) - HS nêu miệng cách tính nhẩm.
- Nhẩm và nối tiếp nêu kết quả


- HD cách nhẩm 7 + 3 + 6 = 16 9 + 1 + 1= 11


- Ghi b¶ng kết quả HS nêu


<i><b>Bi 4</b></i> : ng h ch my giờ ?
- HD học sinh nhìn đồng hồ đọc giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Dùng mô hình đồng hồ quay kim
chỉ các giờ đúng cho HS đọc giờ


B: 5 giê
C: 10 giê


- HS đọc giờ trên mơ hình ng h.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học


Thứ ba, ngày 31 tháng 08 năm 2010


<b>T1-2 </b> <b>Tập đọc</b>


Gäi b¹n



<b>I. yêu cầu cần đạt:</b>


- BiÕt ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


- Hiu ni dung bi: Tỡnh bn cảm động giữa bê Vàng và dê Trắng.
- Trả lời đợc các CH trong SGK.


- Thc 2 khỉ th¬ ci.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


- Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần hoạt động học sinh luyện đọc.



<b>III. hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 em đọc bài Bạn của Nai Nhỏ
+ Ngời bạn tốt là ngời bn nh th
no?


+ Nêu ND của bài


- 2 em đọc bài và trả lời CH


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc.</b>


- GV đọc mẫu - HS nghe


- GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


<i>a. Đọc từng dòng thơ:</i> - Đọc nối tiếp từng dòng.
- Phát âm: Xa xa, thuở nào, một năm,


suối cạn.


- Rèn phát âm.


<i>b. c tng kh th trc lp.</i> - c nối tiếp.


- Hớng dẫn cách đọc, ngắt giọng.


+ TN sâu thẳm có nghĩa nh thế nào ? - Rất sâu ( 1 em đọc chú giải).
- ở những nơi khô cạn vì trời nắng


kéo dài ngời ta cịn gọi ni ú nh th
no ?


- Hạn hán.


- Đi lang thang ? - Đọc chú giải


<i>c. c tng kh thơ trong nhóm</i>. - HS đọc theo N3 (Mỗi em đọc 1 khổ
thơ).


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm.</i> - Đại diện các nhóm thi đọc
- Đọc theo khổ 1, 2.


<i>e. Đọc ng thanh</i>


<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


* Kh th 1. - 1 HS đọc khổ thơ 1, cả lớp đọc thm


H. Đôi bạn Bê vàng và dê


trắng sống ở đâu? - Sống trong rừng xanh sâu thẳm.


* Kh th 2: - 2 em đọc to. Cả lớp đọc thm



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khô


+ Bê vàng và Dê trắng là 2 loài


vt cựng n cỏ, bứt lá. Trời hạn hán, cỏ
cây héo khô, chúng có thể chết vì đói
khát nên phải đi tìm cho đủ ăn.


* Khổ thơ 3: - 2 em đọc. Cả lớp đọc thầm


- Khi Bê vàng quên ng i v dờ


trắng làm gì ? bạn.Dê trắng thơng bạn, chạy khắp nơi tìm


- Vỡ sao n bõy giờ vẫn kêu: Bê ! Bê


! Dê trắng quên đợc bạn.- Vì dê trắng vẫn nhớ thơng bạn khơng


<b>4. HTL :</b> - HS đọc TL 2 khổ thơ cuối theo nhóm.
- Các nhóm cử đại điện thi tài.


<b>5. Cđng cè dặn dò:</b>


- HS xung phong đọc TL bài thơ. - HS xung phong đọc TL bài thơ.
H.( HSKG) Bài thơ giúp em hiểu gì


vỊ tình bạn giữa bê vàng và dê


trắng?



- Bê vàng và dê trắng rất thơng yêu


nhau .
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


<b>T 3 - 4 To¸n </b>
<b> </b>26 + 4, 36 + 24


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100 . dạng 26+4; 36+24
- Biết giải bài toán bằng 1 phÐp céng.


* Làm đợc các BT1; BT2 trong SGK.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


- 4 bó que ( hoặc 4 thẻ que tính, mỗi bó hoặc mỗi thẻ biểu thị 1 chơc que tÝnh) vµ 10
que tÝnh rêi.


<b>III. hoạt động dạy học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- 2 HS lên bảng ch÷a BT1( cét 4);
BT3( dòng 2,3)


B. Bài mới:


<b>1.Giới thiệu phép cộng </b>


<b>26 + 4</b>


- GV giơ 2 bó que tính và hỏi:
+ Cã mÊychôc que tÝnh ?


- Cã 2 chôc que tÝnh.- HS lÊy 2 bã
que tÝnh


- GV g¾n 2 bó que tính lên bảng
- GV giơ tiếp tục 6 que tính và hỏi:
+ Có thêm mấy que tính ?


- Cã thªm 6 que tÝnh HS lÊy 6.
+ Cã tất cả bao nhiêu que tính ? - Có 26 que tính.


- GV giơ 4 que tính và hỏi:


- Cã thªm mÊy que tÝnh ? - Cã thªm 4 que tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tÝnh


- GV chØ vµo que tính ở bảng và nêu 26


cộng 4 bằng bao nhiêu ? - B»ng 30


- Híng dÉn HS bá 6 que tÝnh vµo 4 que


tÝnh. que tÝnh.- HS bã 6 que vµ 4 que thµnh bã 1 chơc


- Bây giờ có mấy bó que tính ? - Có 3 bó que tính.


- 3 bó que tính có mấy chục que tính? - Có 3 chục que tính.
- 26 que tính thêm 4 que tính đợc 3


chôc que tÝnh hay 30 que tÝnh.


- 26 + 4 b»ng bao nhiªu ? - B»ng 3 chơc hay 30.


- HD HS đặt tính dọc và tính KQ - Viết 0 vào cột đơn vị, 3 vào cột chục.
26 - 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ


1


+ 4 - 2 thªm 1 b»ng 3 viÕt 3.
30


- HS nhắc lại cách tính.


- 6 cộng 4 b»ng 10 viÕt 0 nhí 1
- 2 thªm 1 b»ng 3 viÕt 3.


<b>2. Giíi thiƯu phÐp céng 36+24:</b>


(T¬ng tù) 36
24
60


- 6 céng 4 b»ng 10 viÕt 0 nhí 1.
- 3 céng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6 viết 6.


<b>3. Thực hành.</b>



<i>Bài 1:</i> Tính


Y/C HS làm bài trên bảng lớp - Nối tiếp tính kết quả


- Một số HS nhắc lại cách tính và viết
kết quả


Tớnh t phi sang trỏi ( hàng đơn vị đến
hàng chục)Viết kết quả sao cho chữ số
trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau.


<i>Bài 2:</i> Bài giải - 1 em đọc đề bài. cả lớp đọc thầm
- Hớng dẫn HS đọc đề, phân tích đề rồi


giải bài tốn theo 3 bớc. tốn- Đọc kĩ đề bài. Phân tích đề rồi giải bài
- Bài tập cho biết gì ? Cần tìm gì ?


Tóm tắt:


Mai nuôi : 22 con gà


Bài giải:


C hai nh nuụi c l:
Lan unôi : 18 con gà


Cả 2 bạn unôi: con gà?


22 + 18 = 40 (con gµ)



Đáp số: 40 con gà
- Muốn biết nhà Mai và nhà Lan nuôi


bao nhiêu con gà thì phải làm thế nào ? - Giải vào vở, 1 em lên bảng giải


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<i><b>Thứ t, ngày 02 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>T 1 Tập làm văn</b>


Sắp xếp câu trong bài
Lập danh s¸ch häc sinh


<b>I. yêu cầu cần đạt:</b>


- Sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện, kể đợc nối tiếp từng đoạn câu
chuyện Gọi Bạn. ( BT1).


- Biết sắp xếp đúng TT các câu trong truyện Kiến và chim gáy ( BT 2) .
- Lập đợc danh sách từ 3 đênd 5 HS theo mẫu ( BT 3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bảng phơ viÕt c©u BT2


<b>III. hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cị:



- Gọi HS đọc bản tự thuật đã viết ở tiết


2 - 3, 4 em đọc bản tự thut ó vit tit 2.


- Giáo viên nhận xét bµi viÕt cđa HS.
B. Bµi míi:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


<i>Bài 1:</i> Sắp xếp lại TT các tranh .Dựa
theo ND các tranh kể lại câu chuyện:
Gọi bạn


- 1 em c yờu cu ca bài.
- Sắp xếp lại TT 4 tranh bài thơ: Gọi


bạn đã học. - HS quan sát tranh<sub>- HS chữa bài: Xếp tranh theo TT 1-4-3-2</sub>
- Dựa theo ND4 tranh đã xp ỳng k


lại câu chuyện


- Hớng dẫn HS xếp theo TT tranh - KĨ l¹i trun theo tranh.
- HS giái kĨ tríc.


- KĨ trong nhãm - KĨ nèi tiếp (mỗi em 1 tranh)


- Thi kể trớc lớp - Đại diện nhóm thi kể (mỗi em kể 4 tranh)



- GV khen HS kÓ tèt


<i>Bài 2:</i> Dới đây là 4 câu trong truyện
Kiến và Chim Gáy. Em hãy sắp xếp lại
các câu ấy cho đúng thứ tự


- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài vào VBT


- 1 em lên bảng xếp.
- Hớng dẫn đọc kĩ câu văn suy nghĩ,


sắp xếp lại các câu văn cho đúng thứ tự - HS làm việc độc lập<sub>- Xếp câu theo thứ tự: a, d, a, c</sub>


<i>Bài 3:</i> Lập danh sách 1 nhóm từ 3 đến
5 bạn trong tổ học tập của em theo TT
bảng chữ cái.


- HS đọc bài Danh sách HS tổ 1, lớp
2A


- Gọi đọc yêu cầu của bài.


- GV chia líp thµnh 6 nhóm. - Mỗi
nhóm 4 em.


Viết vở.


- 1 em đọc bài Danh sách HS tổ 1, lớp 2A,


cả lớp đọc thầm


- 1 em đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm sau đó 1 em đọc.
- Mỗi nhúm 4 em.


- HS làm việc theo nhóm.


- GV phát giÊy khỉ to. - HS lµm viƯc theo nhãm.


- GV nhận xét cho điểm - Dán bài làm trớc bảng lớp.


- HS làm bài vào vở.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- NhËn xÐt, tiÕt häc.


<b>T</b>2 <b>To¸n</b>


9 céng víi mét sè: 9 + 5


<b>I. yêu cầu cần đạt</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5.Lập đợc bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng.


- Biết giải bàitốn bằng 1 phép tính cộng.
* Làm đợc các BT1; BT2; BT4 trong SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Que tÝnh (QT) .


<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu phÐp céng 9+5:</b>


- GV nêu bài tốn: Có 9 QT thêm 5
QT nữa. Gộp lại đợc bao nhiêu que
tính ?


- HS thao tác trên QT tại chỗ.
- Có 14 QT (9 + 5 = 14)
- Em đếm đợc 14 QT
- Em làm thế nào để tính đợc số que


tính ? que tính; 10 que tính thêm 4 que tính đợc 14- Em lấy 9 que tính thêm 1 que tính là 10
que tính.


<i>B 1:</i> Cã 9 QT . Thêm 5QT + Gắn 9 que lên bảng, viết 9 vào cột đ/v.
- Hỏi có tất cả bao nhiªu que tÝnh ?


9 + 5 =


<i>B 2:</i> Thùc hiƯn trên QT - HS quan sát.


- Gp 9 QT hàng trên với 1 QT ở
hàng dới đợc 10 QT – bó lại 1 chục.


- 1 chục QT gộp với 4 QT - đợc 14


QT


- VËy 9 + 5 = 14


*Chú ý: HS tự nhận biết (thông qua


các thao tác b»ng que tÝnh). 9 + 5 = 9 + 1 + 4<sub> = 10 + 4</sub>
= 14
9 +5 = 14


9 + 1 = 10 ; 10 + 4 = 14.


<i>B 3:</i> Đặt tính rồi tính 9


+ 5
14


9 cộng 5 bằng 14 viết 4 thẳng cột
với 9 và 5; viết 1 vào cột chục.


<b>2. Hớng dẫn học sinh bảng céng d¹ng 9 céng víi mét sè.</b>


9 + 2 = 11 9 + 4 = 13
9 + 3 = 12 9 + 9 = 18


<b>3. Thùc hµnh.</b>


<i>Bµi 1</i>: TÝnh nhÈm.


- Ghi kết quả HS nêu lên bảng



9 + 3 = 12 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17




3 + 9 = 12 6 + 9 = 15 8 + 9 = 17


- HS nhẩm và nêu kết quả


<i>- Củng cè tÝnh chÊt giao ho¸n</i>


- Khi đổi chỗ các số hạng trong phép
cộng thì tổng khơng thay đổi.


<i>Bµi 2:</i>TÝnh


- Y/C HS lµm bµi vµo BC


- HS làm bài vào BC
- Lu ý cách đặt tính.
- GV nhận xét kết quả.


<i>Bài 4:</i>Gọi HS đọc đề bài


- HD HS ph©n tÝch , tóm tắt bài toán


- 1 em c bi. c lớp đọc thầm
- Phân tích bài tốn


- Bµi tËp cho biết gì ?


- Bài tập hỏi gì ?


- Hớng dẫn giải bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Có : 9 cây táo
Thêm : 6 cây táo
Tất cả có: cây táo.


Trong vờn có tất cả là:
9 + 6 = 15 cây táo


ĐS: 15 cây táo


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Về nhà học thuộc bảng cộng 9 + 1
số.


<b>T 3 </b><i> </i><b>TËp viÕt</b>


Ch÷ hoa B


<b>I. yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết viết chữ cái hoa B ( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ 1 dòng ).


- Chữ và câu ứng dụng :Bạn ( 1 dòng cỡ vừa và nhỏ1 dòng ).Bạn bè sum họp (3 lần)
- HS KG viết đúng và đủ các dịng trên trang vở tập viết.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Mẫu chữ B đặt trong khung chữ.
III. hoạt động dạy học:


A. KiĨm tra bµi cũ:


- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con
Ă, ¢


- 1 em đọc cụm từ: Ăn chậm nhai
kĩ.


- Cả lớp viết bảng con.
- Viết bảng con: Ăn
B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. Hớng dẫn viết chữ hoa.</b>


- Híng dÉn HS quan sát và nhận


xét. - HS quan sát nhận xét


- Chữ B cao mấy li ? - 5 li (6 dòng kẻ)


- Chữ B gåm mÊy nÐt ? - 2 nÐt (nÐt gièng nÐt móc ngợc) nhng phía
trên hơi lợn sang phải, đầu móc cong hơn, nét
2 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản: Cong trên
và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ


giữa thân chữ.


- Hớng dẫn cách viết chữ


- Hớng dẫn HS viết trên bảng con. - HS B, 3 lỵt.
- GV nhËn xÐt, uèn n¾n học sinh


nhắc lại quy trình viết. B: Bạn bÌ sum häp.


<b>3. Híng dÉn viÕt c©u øng dơng.</b>


<i><b>1. Giới thiệu câu ứng dụng</b></i> - 1 em đọc câu ứng dụng.


- 1 em khác giải nghĩa: Bạn bè ở khắp nơi
trở về quây quần họp mặt đông vui.


- GV viÕt mẫu câu ứng dụng. - HS quan sát chữ mẫu câu ứng dụng.
- Hớng dẫn quan sát.


- Các chữ cái B, b, h cao ? li - Cao 2,5 li
- Các chữ cao 2 li là những chữ nào?


-- Các chữ còn lại cao ? li. - Cao 1 li


+ Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Dấu nặng dới chữ a và o dấu huyền đặt
trên e.


- GV nhắc lại khoảng cách giữa các
chữ cái trong chữ ghi tiếng và khoảng
cách giữa các chữ theo quy định



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Híng dÉn HS viÕt ch÷ Bạn vào


bảng con - HS viết 2 lần


<i><b>4. Hớng dẫn HS viết vào vở TV.</b></i> - Học sinh viết theo yêu cầu của giáo viên.
- HSKG viết hết bài


GV Uốn nắn t thế ngồi của HS


<b>5. Chấm chữa bài:</b>


- GV chấm bài 5,7 bài nhận xét


<b>6. Củng cố dặn dò dặn dò.</b>


- Nhận xét chung giê häc.


<b>T4 </b>Sinh ho¹t tËp thĨ


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- </b>HS biết đợc những u điểm và tồn tại trong tuần 3


- BiÕt ®a ra biƯn pháp khắc phục cho những tồn tại của bản thân


- GD HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần xây dựng tập thể, tự học, tự rốn
cho bn thõn.


<b>II. Lên lớp:</b>



<b>A. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
<b>1. Ưu điểm</b>


<i><b>a. Về học tập:</b></i>
<i><b>b. Về nề nếp:</b></i>
<i><b>c. Về vƯ sinh</b></i><b>:</b>


<i><b>d. Về các hoạt động khác:</b></i>


<b>2. Tån t¹i:</b>


<b>3. BiƯn pháp khắc phục:</b>


<b>B. Kế hoạch tuần 4</b><i><b> a. Về học tËp:</b></i>
<i><b>b. VỊ nỊ nÕp:</b></i>


<i><b>c. VỊ vƯ sinh:</b></i>


<i><b>d. Về các hoạt động khác:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×