Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Phan tich DTTNT hang dang thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.63 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<b>KiĨm Tra bµi cị </b>


<b> HS2 : ViÕt các đa thức sau d ới dạng tích hoặc luỹ thõa </b>
<b> 1 . 9x2</b> <sub>–</sub><b><sub> 16y</sub>2 </b>


<b> 2 . x2</b> <sub>–</sub><b><sub> 4x + 4</sub></b>


<b>HS1: Viết tiếp vào vế phải để đ ợc hằng đẳng thức đúng </b>
<b> 1 , A2<sub> + 2AB + B</sub>2<sub> = </sub></b>


<b> 2 , A2<sub> 2AB + B</sub></b><i><b><sub>–</sub></b></i> <b>2<sub> = </sub></b>


<b> 3 , A2<sub> - B</sub>2<sub> = </sub></b>


<b> 4 , A3<sub> + 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> + B</sub>3<sub> = </sub></b>


<b> 5 , A3<sub> – 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3<sub> = </sub></b>


<b> 6 , A3<sub> + B</sub>3<sub> = </sub></b>


<b> 7 , A3<sub> - B</sub>3<sub> = </sub></b>


B)


B)(A


(A



)


B


B)(A


(A




2

<i>AB</i>

2


2

B)


(A



3

B)



-(A



3

B)


(A



)


B


B)(A



-(A



2

<i>AB</i>

2


= ( 3x + 4y)( 3x - 4y)


2

B)


(A




2

2)



-(x



2
2

<sub>(</sub>

<sub>4</sub>

<sub>)</sub>



)


3



(

<i>x</i>

<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



1. Vớ d:

Phân tích đa thức thành nhân tử



b) x



b) x

2 2

- 2

<sub>- 2</sub>




4


4x




x



a)

2




 

<b>2</b>
<b>2</b>

<b>2</b>


<b>x</b>



2


2


.


2x




x

2

2


(x

-

2)

2


<b>x</b>

<b>2</b>

 

<b>x</b>

<b>2</b>





c) 1 - 8x



c) 1 - 8x

33

= 1 - (2x)

<sub>= 1 - (2x)</sub>

3 3

= (1 - 2x)( 1+2x+4x

<sub>= (1 - 2x)( 1+2x+4x</sub>

2 2

)

<sub>)</sub>



Tiết10: Bài

7:Phân tích đa thức thành nhân tử



Bằng ph ơng pháp dựng hng ng thc



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


Tiết10: Bài

7: Phân tích đa thức thành nhân tử




Bằng ph ơng pháp dùng hằng đẳng thức



1. Ví dụ:



<b>= ( x + 1 )3</b>
<b>a , x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub></b>


<b>b , ( x + y )2</b> <sub>–</sub><b><sub> 9x</sub><sub>= ( x + y )</sub>2</b> <b>2</b> <sub>–</sub><b><sub> ( 3x )</sub>2</b> <b><sub>= ( x + y </sub></b><sub>–</sub><b><sub> 3x )( x + y + </sub></b>


<b>3x)</b>


<b>= ( y </b>–<b> 2x)( 4x + y )</b>


?1



?2

<b>TÝnh nhanh : 1052</b> <sub>–</sub><b><sub> 25 </sub></b>


<b>= 1052</b> <sub>–</sub><b><sub> 5</sub>2</b>


<b>= ( 105 </b>–<b> 5 )( 105 + 5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết10: Bài 7:Phân tích đa thức thành nhân tử
Bằng ph ơng pháp dùng hằng đẳng thức


1. VÝ dô:



 Bài 43 / 20 SGK


<b>Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : </b>


<b>a , x2<sub> + 6x + 9 </sub></b>


<b>b , 10x </b>–<b> 25 </b>–<b> x2</b>


<b>c , 8x3<sub> - </sub></b>


<b>d , x2</b> <sub>–</sub><b><sub> 64y</sub>2</b>
<b>1</b>


<b>8</b>
<b> 1</b>


<b>25</b>


<b>= ( x + 3 )</b>

<b>2</b>


<b>= - ( x2</b> <sub>–</sub><b><sub> 10x + 25 ) = - ( x </sub></b><sub>–</sub><b><sub> 5 )</sub>2</b>


<b>1</b>
<b>5</b>


<b>= ( x </b>–<b> ( 8y )2<sub> = ( + 8y )(</sub>1</b>


<b>5</b>


<b>1</b>
<b>5</b>


<b>- 8y )</b>



<b>= ( 2x )3</b> <sub>–</sub><b><sub> ( )</sub>3 <sub>= (2x - )( 4x</sub>2<sub> + x + ) </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>2. Áp dụng:</b>


<i><b>Giải :</b></i>


<b>Ví dụ:</b> <b>Chứng minh rằng (2n+5)Chứng minh rằng (2n+5)2 2 - 25 chia hết cho 4 với mọi <sub>- 25 chia hết cho 4 với mọi </sub></b>


<b>số nguyên n. </b>


<b>số nguyên n. </b>


<b>(2n+5)</b>


<b>(2n+5)22 - 25 <sub> - 25 </sub>= (2n +5)<sub>= (2n +5)</sub>22 - 5<sub> - 5</sub>22</b> <b>= (2n+5-5) (2n+5+5) <sub>= (2n+5-5) (2n+5+5) </sub></b>


<b>= 2n (2n + 10)</b>


<b>= 2n (2n + 10)</b> <b>= 4n (n +5)<sub>= 4n (n +5)</sub></b>


<b>nên (2n+5)</b>


<b>nên (2n+5)22 - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.<sub> - 25 chia hết cho 4 với mi s nguyờn n.</sub></b>


Tiết10: Bài 7:Phân tích đa thức thành nh©n tư


Bằng ph ơng pháp dùng hằng đẳng thức



1. Ví dụ:



4
4<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tìm nghiệm của các đa thức sau, rồi điền </b>


<b>chữ tương ứng với nghiệm đó vào ơ chữ, em </b>


<b>sẽ có một địa danh </b>

<b>vµ lµ nơi có bề dày về </b>



<b>hoạt động đội của huyện ta</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b> x = 1</b>


<b>n </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>§</b>
<b>t.</b>
<b>g </b>
<b> </b>
<b> </b>



<b>-3x2<sub> +3x - 1 + x</sub>3<sub>=0</sub></b>


<b>x = 1</b>
<b>x = 2</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>x</b>



<b>å</b>



<b>T.</b>

<b>§</b>

<b>n</b>



å


<b>12x2<sub> + 6x + 1 + 8x</sub>3<sub>=0</sub></b> <b> x =</b>


<b>16 – 16x + 4x2=0 x = 2 </b>


<b>g</b>


<b>2</b>



<b>1</b>




<b>9 – 6x + x2<sub>=0</sub></b> <b>x = 3</b>


<b>x + x3<sub>=0</sub></b>


<b>x = 3</b>



<b>x = 0</b>


<b>x = 0</b>


Tiết10: Bài 7: Phân tích đa thức thành nh©n tư


Bằng ph ơng pháp dùng hằng đẳng thức


1. Ví dụ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>



<i><b> Bµi tập nâng cao</b></i>

<i><b>Bài tập nâng cao</b></i>



<b>*</b>


<b>*Lm bi tp 26, 27, 28 trang 6 sách bài tập.Làm bài tập 26, 27, 28 trang 6 sách bài tập.</b>
<b>*Chuẩn bị tiết </b>


<b>*Chuẩn bị tiết </b><i><b>“</b><b><sub>“</sub></b><b>Phân tích đa thức thành nhân tử </b></i>
<i><b>bằng phương pháp nhóm hạng tử” </b></i>


<b>2 /Chứng minh rằng nếu : </b>



<b>2 /Chứng minh rằng nếu : </b>



<b> </b>




<b> </b>

<b>a+b+c = 0 thì a</b>

<b>a+b+c = 0 thì a</b>

<b>33</b>

<b>+b</b>

<b><sub>+b</sub></b>

<b>33</b>

<b>+c</b>

<b><sub>+c</sub></b>

<b>33</b>

<b> = 3abc </b>

<b><sub> = 3abc </sub></b>



<b>.</b>



<b>.</b>



<b>2 /Chứng minh rằng nếu : </b>



<b>2 /Chứng minh rằng nếu : </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>a+b+c = 0 thì a</b>

<b>a+b+c = 0 thì a</b>

<b>33</b>

<b>+b</b>

<b><sub>+b</sub></b>

<b>33</b>

<b>+c</b>

<b><sub>+c</sub></b>

<b>33</b>

<b> = 3abc </b>

<b><sub> = 3abc </sub></b>



<b>.</b>


<b>.</b>



64



x


a)

4


1, Phân tích đa thức thành nhân tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×