Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

LOP 5 TUAN 9 2B CKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.06 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn : 22/10/2010</i>


<i> Ngày giảng : Thứ hai, 25/10/2010</i>
<b>Tiết 1 : Chào cờ</b>


...
<b>Tiết 2</b> Kĩ thuật


(Đ/c Nghĩa dạy)


...
<b>Tiết 3:</b> Toán


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- BT cần làm : bài1, bài 2, bài 3, bài 4 (a,c)
- Ham thích học tốn.


<b>II. Chuẩn bị : Bảng phụ, ...</b>
<b>III/ Các ho t đ ng d y – h c</b>ạ ộ ạ ọ


<i> Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ:</b>


-Gọi HS lên bảng viết số thập phân vào chỗ
chấm.



-Nhận xét – ghi điểm
<b>3. Bài mới: Luyện tập</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Để thực hiện bài tập này ta làm như thế
nào?


- Nhận xét - ghi điểm.


<b>Bài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ</b>
chấm


- Yêu cầu HS thực hiện tương tự như bài 1.
- Chấm 5-7 vở.


- Nhận xét – sửa sai
<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS lên bảng làm .


- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét- sửa sai .
- Nhận xét - ghi điểm.
<b>Bài 4 a,c: </b>


- Tổ chức HS thảo luận cách làm bài theo
bàn.



- Nhận xét – ghi điểm.


- 1HS lên bảng viết:


6m 5cm=…m; 10dm 2cm=…dm
- Theo dõi .


- 1HS đọc yêu cầu của bài tập


- Đổi thành hỗn số với đơn vị cần chuyển sau đó
viết dưới dạng số thập phân.


- 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) 35m 3cm = ...m


b) ; c) SGK.
- Nhận xét .


- Tự thực hiện như bài 1.
- HS làm vào vở .


- 1HS lên làm .


- HS tự làm bài cá nhân


3km 245m = 3,245km ; 5km 34m = 5,034km
307m = 0,307km.


- Đổi vở kiểm tra cho nhau.


- Một số HS đọc kết quả.
- Nhận xét sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Củng cố- dặn dò</b>


-Gọi HS nêu kiến thức của tiết học.


-Nhắc HS làm bài ở nhà. - 3 HS nêu .- Học bài , làm bài .
………
<b>Tiết 4: Thể dục :</b>


( Đ/c Cường dạy)


...
<b>Tiết 5 Tập đọc:</b>


<b>CÁI GÌ QUÝ NHẤT ?</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.


- Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận : Người lao động là đáng quý nhất.
(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3)


<b>II Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<i> Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài
cũ-- Nhận xét – ghi điểm .


<b>3. Bài mới :</b>


<b>* HĐ1:HD luyện đọc :</b>
GV đọc cả bài.


- GV chia đoạn: 3 đoạn.


- Đoạn 1: Từ đầu đến sống được không?
- Đoạn 2: Từ Quý và Nam đến phân giải .
Đoạn 3 : Còn lại.


- Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc:
Sơi nổi, quý, hiếm…


- Gọi HS đọc đoạn nối tiếp lần 2.
- Gọi HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
<b>* HĐ2: Tìm hiểu bài</b>


- Cho HS đọc Đ1+2.


? Theo Hùng, Quý, Nam, cái quý nhất trên
đời là gì?



? Lí lẽ của mỗi bạn đưa ra để baỏ vệ ý kiến
của mình như thế nào?


(Khi HS phát biểu GV nhớ ghi tóm tắt ý các
em đã phát biểu).


- Cho HS đọc Đ3 :


? Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động
mới là quý nhất?


? Theo em khi tranh luận, muốn thuyết phục


-2-3 HS
-Theo dõi .
-HS lắng nghe.


- HS theo dõi .


- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 1.


- HS luyện đọc từ.


- 3 HS đọc nối tiếp lần 2.
- 2 HS đọc cả baì.


- 1 HS đọc chú giải.
- 1 HS giải nghĩa từ.


- HS đọc lướt.


- Hùng quý nhất là lúa gạo.
- Quý: Vàng quý nhất.
- Nam: Thì giờ là quý nhất.
- Hùng: Lúa gạo ni con người.


- Q: Có vàng là có tiền sẽ mua đợc lúa gạo.
- Nam: Có thì giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng
bạc.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


- Vì nếu khơng có người lao động thì khơng có
lúa gạo vàng bạc và thì giờ cũng trơi qua một
cách vơ vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

người khác thì ý kiến đưa ra phải thế nào?
Thái độ tranh luận phải ra sao?


* ý : Người lao động là quý nhất.
<b>* HĐ3: Đọc diễn cảm. </b>


- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- GV hướng dẫn đọc đọan .


- GV chéo đoạn văn cần luyện đọc lên bảng
hoặc đưa bảng phụ đã chép cách nhấn giọng,
ngắt giọng và GV đọc đoạn văn.



- Cho HS đọc theo nhóm 3.
- Cho HS thi đọc phân vai.
- Nhận xét ghi điểm .
<b>4. Củng cố-dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học.
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm toàn bài,
chuẩn bị cho tiết TĐ tiết sau: Đất Cà Mau.


phục đối tượng nghe, người nói phải có thái độ
bình tĩnh khiêm tốn.


- HS rút ý ghi vở .


- Một số HS đọc đoạn trên bảng.


- HS đọc theo nhóm .
- HS thi đọc.


- HS nhận xét


- Thực hiện theo yêu cầu của GV .


………....
<i><b> Ngày soạn : 23/10/2010</b></i>


<i> Ngày giảng : Thứ Ba,26/10/2010</i>
<i><b> Tiết1</b></i><b> </b>TOÁN



<i> </i><b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b> DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I . Mục tiêu: </b>


-Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
-Làm bài 1,2a, 3


<i><b>II.Đồ dùng dạy học: </b></i>


-GV: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo là khối lượng - Bảng phụ, bảng nhóm .
<i><b>III.Hoạt động dạy học:</b></i>


<i> Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
luyện tập tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2</b><i><b>. Dạy </b></i><i><b> học bài míi</b></i>
<b>2.1.Giíi thiƯu bµi :</b>


- GV giới thiệu : Trong tiết học này chúng ta
cùng ôn tập về bảng đơn vị đo khối lợng và học
cách viết các số đo khối lợng dới dạng số thập
phân.


2.2.Ôn tập về các đơn vị đo khối lợng



a

<i>) Bảng đơn vị đo khối l</i>

<i>ợng</i>



- GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo khối
l-ợng theo thứ tự từ bé đến lớn.


- GV gọi 1 HS lên bảng viết các đơn vị đo khối
lợng vào bảng các đơn vị đo đã kẻ sẵn.


b)

<i>Quan</i>

<i> hệ giữa các đơn vị đo liền k</i>



- GV yêu cầu : Em hÃy nêu mối quan hệ giữa
ki-lô-gam và héc-tô-gam, giữa ki-lô-gam và
yến.


- GV viết lên bảng mối quan hệ trên vào cột
ki-lô-gam.


- HS nêu :
1kg = 10hg =


10
1


yÕn


- HS nªu :


* Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp 10 lần đơn vị bé
hơn tiếp liền nó.



* Mỗi đơn vị đo khối lợng bằng


10
1


đơn vị tiếp
liền trước nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV hỏi tiếp các đơn vị đo khác. sau đó viết
lại vào bảng đơn vị đo để hoàn thành bảng
đơnvị đo khối lợng nh phần Đồ dùng dạy học.
- Gv hỏi : Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai
đơn vị đo khối lợng liền kề nhau.


c)

<i>Quan hệ giữa các đơn v o thụng dng</i>



- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa tấn với
tạ, giữa gam víi tÊn, gi÷a tạ với
ki-lô-gam.


2.3.Hớng dẫn viết các số đo khối lợng dới dạng
số thập phân.


- GV nêu ví dụ : Tìm số thập phân thích hợp
điền vào chỗ chấm :


5tấn132kg = ....tấn


- GV yờu cu HS thảo luận để tìm số thập phân


thích hợp điền vào chỗ trống.


- GV nhận xét các cách làm mà HS đa ra, tránh
chê trách các cách làm cha đúng.


<b>2.4LuyÖn tËp thùc hµnh</b>
<b>Bµi 1</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.


<b>Bµi 2a</b>


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn trên
bảng.


- GV kt lun v bi làm đúng và cho điểm.


<b>Bµi 3</b>


- GV gọi HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài và cho điểm HS làm bài trên
bảng lớp.


<b>3. </b><i><b>Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>



- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


1 tÊn = 10 t¹
1 t¹ =


10
1


tÊn = 0,1 tÊn
1 tÊn = 1000kg


1 kg =


1000
1


tÊn = 0,001 tÊn
1 tạ = 100kg


- HS nghe yêu cầu của ví dụ.


- HS thảo luận, sau đó một số HS trình bày
cách làm của mình trớc lớp, HS cả lớp cùng
theo dõi và nhận xét.


- HS cả lớp thống nhất cách làm.
5 tấn 132kg = 5



1000
132


tÊn = 5,132tÊn/.
VËy 5 tÊn 132kg = 5,132 tÊn.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vµo
vë bµi tËp.


- HS đọc u cầu của bài tốn trc lp.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần,
HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS cả lớp
theo dõi và bổ xung.


- 1 HS c bi toỏn trc lp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


- HS theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra
bài của m×nh.


Ti


ế t2

CHÍNH TẢ (Nhớ - viết)


<b>TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ</b>


<b>I . Mục đích yêu cầu: </b>


- Viết đúng bài “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sơng đà”.


- Trình bày đúng thể thơ và dòng thơ theo thể thơ tự do.


-Làm đưcợ BT2a,b hoặc BT3a,b , hoặc bài tập CT phương ngữ do GV chọn.
<b>II. </b>


<b> Đồ dùng dạy học </b>


GV: Bảng phụ ., bảng nhóm
<b>III.</b>


<b> Hoạt động dạy học </b>


<i> Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt ng hc</i>


<b>A. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Yêu cầu HS tìm và viết các từ có tiếng chứa
vần uyên/ uyêt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B</b><i><b>. Dạy bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. H</b><i> íng dÉn HS nhí -viÕt</i>


<b>a) Trao đổi về nội dung bài</b>



- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ
H: bài thơ cho em biết điều gì?


<b>b) H</b><i> íng dẫn viết từ khó</i>


- Yêu cầu HS tìm các từ khã, dƠ lÉn khi viÕt
chÝnh t¶.


- u cầu HS luyện đọc và viết các từ trên
- Hớng dẫn cách trỡnh by:


+ Bài thơ có mấy khổ?


+ cách trình bày mỗi khổ thơ nh thế nào?
+ Trình bày bài thơ nh thÕ nµo?


+ Trong bµi thơ có những chữ nào phải viết
hoa?


<b>c) Viết chính tả</b>
<b>d) Soát lỗi chấm bài</b>


<b>3. H</b><i> ớng dẫn làm bài tập chính tả</i>


<b> Bài 2a,b</b>


- Gi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS làm theo nhóm 4 để hồn thành
bài và dán lên bảng lớp, đọc phiếu



La- na Lẻ- nẻ
con na- quả na lỴ loi- nøt nỴ


la hét- nết na tiền lẻ- nẻ mặt
lê la- nu na nu nống
la bàn- na mở mắt đơn lẻ- nẻ tốc


<b>Bµi 3a,b </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức HS thi tìm tiếp sức.
Chia lớp thành 2 đội


Mỗi HS chỉ đợc viết 1 từ khi HS viết song thì
HS khác mới đợc lên viết


- Nhóm nào tìm đợc nhiều từ thì nhóm ú
thng


- Tổng kết cuộc thi


<b>3</b><i><b>. Củng cố dặn dò</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc .
- ChuÈn bÞ tiÕt sau


- HS nghe


- 1- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ



- bài thơ ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của cơng trình ,
sức mạnh của những ngời đang chinh phục
dịng sơng với sự gắn bó, hồ quyện giữa con
ngời với thiên nhiên.


- HS nªu: Ba-la-lai-ca, ngÉm nghÜ, th¸p khoan,
lÊp lo¸ng bì ngì


-HS đọc và viết


- HS trả lời để rút ra cách trình bày bài thơ
+ bài thơ có 3 khổ thơ , giữa mỗi khổ thơ
cỏch mt dũng.


+ lùi vào 1 ô viết chữ đầu mỗi dòng thơ


+ Trong bài thơ có những chữ đầu phải viết
hoa.


- HS tù nhí vµ viÕt bµi


- HS đọc u cầu


- HS thảo luận nhóm 4 và làm vào phiếu bài tập
- Líp nhËn xÐt bỉ sung


- HSđọc thành tiếng . Cả lớp viết vào vở
Lo- no Lở- nở
lo lắng- ăn no đất lở- bột nở


lo nghĩ- no nê lở loét- nở hoa
lo sợ- ngủ no mắt lở mồm- nở mặt nở
mày


- HS đọc yêu cầu


- HS tham gia trò chơi dới sự điều khiển của
GV


- 1 HS đọc lại , lớp viết vào vở.


<b>Tiết2 </b>

L Ị CH S Ử


<b> CÁCH MẠNG MÙA THU </b>


<b>I</b>


<b> . Mục tiêu:</b>


-Tường thuật lại được sự kiện nhân dân Hà Nội khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi
: ngày 19/8/1945 hàng chục vạn nhân dân Hà Nội xuống đường biểu dương lực lượng và
mit-tinh tại nhà hát lớn thành phố. Ngay sau cuộc mít mit-tinh, quần chúng đã xông vào chiếm các cơ
sở đầu não của kẻ thù: phủ Khâm sai, Sở Mật thám,…chiều 19/8/1945 cuộc khởi nghĩa giành
chính quyền ở Hà Nội tồn thắng.


-Biết cách mạng tháng Tám nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+Ngày 19/8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám.
<b>II/Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Tư liệu về Cách mạng tháng 8 ở Hà Nội và tư liệu lịch sử địa phương.


<b>III/Ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c </b>


<i> Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. Bài cũ:</b> “Xô Viết Nghệ Tónh”


Hãy kể lại cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 ở
H ưng Nguyên?


Trong thời kỳ 1930 - 1931, ở nhiều vùng
nơng thơn Nghệ Tĩnh diễn ra điều gì mới?


 Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>2. Giới thiệu bài mới:</b> “ Cách mạng mùa
thu”


“Hà Nội vùng đứng lên …”
<b>H</b>


<b> Đ 1: </b> Diễn biến về cuộc Tổng khởi nghĩa
tháng 8 năm 1945 ở Hà Nội.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc
đoạn “Ngày 18/8/1945 … nhảy vào”.


- Giáo viên nêu câu hỏi.


+ Khơng khí khởi nghĩa của Hà Nội được
miêu tả như thế nào?



+ Khí thế của đoàn quân khởi nghĩa và
thái độ của lực lượng phản cách mạng như
thế nào?


+ Kết quả của cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội?


Ngày 19/8 là ngày lễ kỉ niệm Cách
mạng tháng 8 của nước ta.


 <b>Hoạt động 2:</b> Ý nghĩa lịch sử.


+ Khí thế Cách mạng tháng tám thể hiện
điều gì ?


+ Cuộc vùng lên của nhân dân ta đã đạt kết
quả gì ? Kết quả đó sẽ mang lại tương lai gì
cho nước nhà ?


_ cách mạng tháng Tám đã lật đổ nền quân
chủ mấy mươi thế kỉ, đã đập tan xiềng xích
thực dân gần 100 năm, đã đưa chính quyền
lại cho nhân dân, đã xây nền tảng cho nước
Việt nam Dân chủ Cộng hịa, độc lập tự do ,
hạnh phúc


<b>3/Củng cố dặn doø </b>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK/20.


Khơng khí khởi nghĩa ở Hà Nội như thế nào?


- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.


<i>Hoạt động lớp.</i>


- Học sinh (2 _ 3 em)
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.


<i>Hoạt động nhóm .</i>


_ … lịng yêu nước, tinh thần cách mạng
_ … giành độc lập, tự do cho nước nhà đưa
nhân dân ta thoát khỏi kiếp nơ lệ Củng cố
dặn dị


Học sinh thảo luận  trình bày (1 ,3 nhóm), các
nhóm khác bổ sung, nhận xét.


- Học sinh nêu lại (3 _ 4 em).
- 2 em


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trình bày tự liệu chứng minh?
- Dặn dò: Học bài.



Chuẩn bị: “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập”.
Nhận xét tiết học


...
<i><b>BUỔI CHIỀU</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Tiết 1: Khoa học </b>


<b>THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV /AIDS</b>
<b>I / Mục tiêu : </b>


- Xác định các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV
- Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
<b>II / Chuẩn bị : - Hình 36,37 SGK.</b>


- 5 tấm bìa cho hoạt động đóng vai " Tơi bị nhiễm HIV".
III/ Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- Bệnh HIV /AIDS là gì ?


- Cách phịng bệnh ?
- Nhận xét – ghi điểm .
<b>3. Bài mới :</b>



<b> HĐ1: Trò chơi tiếp sức " HIV lây lây truyền </b>
hoặc không lây truyền qua …"


* HS xác định đượccác hành vi tiếp xúc thông
<i>thường không lây nhiễm HIV.</i>


+ Chia lớp thành 3 đội –nêu yêu cầu.


- Thi viết các hành vi có nguy cơ nhiễm HIV ,và
hành vi khơng có nguy cơ lây nhiễm.


- Cho 3 nhóm chơi.


- Trong thời gian 3 phút đội nào ghi được nhiều
đội thắng.


- Nhận xét kết quả chung của hs trên bảng.
- KL: HIV không lây qua tiếp xúc thông thường
như nắm tay, ăn cơm cùng mâm, …


<b>HĐ2: Đóng vai" Tơi bị nhiễm HIV"</b>


* HS khơng phân biệt đối xử với người bị nhiễm
<i>HIV.</i>


- Mời 5HS tham gia đóng vai: 1 HS đóng vai bị
nhiễm HIV, 4HS thể hiện hành vi ứng xử.
- Tạo điều kiện cho hs sáng tạo trong đóng vai.
- Yêu cầu HS đóng vai.



- Đặt câu hỏi cho HS thảo luận:


+ Các em nghĩ thế nào về cách ứng xử ?


+ Các em thấy người bị nhiễm HIV cảm nhận thế


- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi.


+ HS chơi trò chơi( thành 3 nhóm)
- Nhóm trưởng thảo luận cách thực hiện.
- HS thực hiện chơi.


- Thực hiện chơi theo sự điều khiển của
giáo viên.


- Theo dõi kết quả nhận xét.
- 3-4 HS nêu lại kết luận.
- Các hs đóng vai thể hiện.


- Lần lượt các HS nêu hành vi ứng xử.
- Thảo luận theo nhóm 5.


- Các nhóm trình bày trước lớp : về hành
vi ứng xử


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nào trong mỗi tình huống (Câu này nên hỏi người
nhiễm HIV trước)



- Tổng kết- nhận xét.
<b> HĐ3: Quan sát thảo luận</b>


+ Cho HS thảo luận theo nhóm trả lời các câu
hỏi:


-Nội dung của từng hình ?


-Theo bạn các bạn trong hình nào có cách ứng
xử đúng đối với người bị nhiễm HIV và gia đình
họ ?


Nếu các bạn ở hình 2 là những người quen của
bạn, bạn sẽ đối xử với họ NTN ? Tại sao ?
-Nhận xét tổng kết chung.


+ KL: HIV không lây qua tiếp xúc thông
thường .Những người bị nhiễm HIV có quyền
được sống trong mơi trường có sự hỗ trợ và
thơng cảm của mọi người. Khơngphân biệt đói
xử với họ.


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nêu lại nội dung bài .


-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


-Quan sát các hình trang 36,37 SGK trả lời
câu hỏi.



-Đại diện các nhĩm lên trả lời câu hỏi.
-Thuyết trình và trả lời theo nợi dung các
bức tranh.


- Nhận xét các nhóm trả lời .


-Tranh luận các ý kiến trong nhóm.
-Nêu hành vi cần thực hiện.


- 3 HS nêu lại ND .


-Liên hệ thực tế hành vi ứng xử người bị
nhiễm HIV.


...
<b>Tiết 2 : Luyện từ và câu :</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hoá trong mẩu chuyện Bầu trời mùa thu (BT1 ;
BT2).


- Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp que hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hoá khi
miêu tả.


* GDBVMT: (Khai thác gián tiếp) GV kết hợp cung cấp cho HS một số hiểu biết về mơi trường
thiên nhiên VN và nước ngồi, từ đó bồi dưỡng tính cảm u q, gắn bó với mơi trường sống.
<b>II.Chuẩn bị:- Bút dạ, giấy khổ to,bảng phụ...</b>



<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
-Nhận xét – ghi điểm .


<b>3. Bài mới :</b>


<b>* HĐ1: HD làm bài 1 và 2.</b>
- Cho HS đọc bài 1 và bài 2.


- Tìm những từ ngữ tả bầu trời trong bài vừa
đọc và chỉ rõ những từ ngữ nào thể hiện sự so
sánh? những từ ngữ nào thể hiện sự nhân hoá?
- Cho HS làm bài GV phát giấy cho 3 HS làm
bài.


- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


-2-3 HS .
-Theo dõi .


- 1 HS khá giỏi đọc bài Bầu trời mùa thu.


- 1 HS đọc yêu cầu bài 2.


- Cả lớp đọc thầm theo.


- HS làm bài cá nhân. Mỗi em ghi ra giấy
nháp vở bài tập.


- 3 HS làm vào giấy.


- 3 Hs làm bài vào giấy và đem dán lên bảng
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* HĐ2: HDHS làm bài 3.</b>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài


- Gọi trình bày kết quả.


- GV nhận xét – tuyên dương những HS viết
đoạn văn đúng, hay.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV liên hệ GDBVMT (như đã nêu ở MT)
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn nếu ở
lớp viết chưa xong.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


- HS làm bài cá nhân.


- Một số em đọc đoạn văn đã viết trước lớp.


- HS nhận xét .


- Về thực hiện theo yêu cầu của GV .
...


<b>Tiết 3 : Luyện tốn</b>


<b> ƠN LUYỆN VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS ôn tập về: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS .


- Giáo dục HS u thích mơn học .
<b>II. Đồ dùng :</b>


- GV : Nội dung ôn tập .
- HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


I. ổn định tổ chức (1p)
II. Nội dung ôn tập (30p)



<b> 1. Bài 1 (VBT-51). Viết số thập phân thich </b>
hợp vào chỗ chấm.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS làm vào vở .
- GV HD HS yếu .


- Nhận xét, sửa sai .


2.Bài 2 (VBT- 51)
- Bài yc làm gì?


- HS thảo luận theo nhóm bàn làm bài .
- GV HD HS yếu .


- Thu chấm một số bài .
- Nhân xét bài trên bảng .


3.Bài 3 (VBT-51) Cặp .
- Gọi HS nêu yc bài .


- Viết số thập phân thich hợp vào chỗ chấm .
- 2 HS lên bảng .


a. 6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm = 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
b.12m 23cm =12,23m
9m 192mm = 9,057m
8m 57mm = 8,057m



- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .
- 2HS lên bảng làm bài .


a.4m 13cm = 4,13m
6dm 5cm = 6,5dm
6dm 12mm = 6,012dm
b. 3dm = 0,3m
3cm = 0,3dm
15cm = 0,15m


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- GV giúp đỡ HS yếu .


- Nhận xét, sửa sai .


4. Củng cố – Dặn dò (3p)
- Nhận xét giờ học .


- HS về học bài, chuẩn bị bài sau


a. 8km 832m = 8,832km
7km 37m = 7, 037km
6km 4m = 6,004km
b. 735m = 0,735km
42m = 0,042km
3m = 0,003km


...
<i> Ngày soạn : 24/10 /2010</i>



<i><b> Ngày giảng : Thứ Tư, ngày 27 /10 /2010</b></i>
<b>Tiết 1 : Toán </b>


<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- BT cần làm : B1 ; 2.


<b>II. Chuẩn bị:- Bảng mét vuông.(chia ra các ô đề – xi – mét vuông)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KT bài cũ :</b>


- Gọi HS lên bảng điền số vào chỗ chấm.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: * HĐ1 : Ơn lại hệ thống đo diện</b>
tích.


- Em hãy nêu các đơn vị đo diện tích liền kề
nhau:


- Lưu ý một số đơn vị đo diện tích thơng
dụng.



- Hai đơn vị đo diện tích đứng liền kề nhau có
mối quan hệ với nhau như thế nào?


- GV giới thiệu bảng kẻ ô mét vuông và giúp
học so sánh mối quan hệ giữa hai đơn vị.
- Giúp HS rút ra nhận xét.


<b>* HĐ 2: Cách viết số đo diện tích dưới dạng</b>
số thập phân.


-Nêu ví dụ:


a) 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ...m</sub>2


- Lưu ý đối với những HS nhầm cách chuyển
như đơn vị đo chiều dài.


b) Cho HS thực hiện tương tự.
- Chốt 2 bước:


Bước 1: Đưa về hỗn số.


Bước 2: Đưa về dạng số thập phân.


- 1HS lên bảng làm bài 1.


- HS nêu :


km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2



1km2<sub> = … hm</sub>2


1hm2<sub> = … dam</sub>2


1km2<sub> = …..ha</sub>


Hơn kém nhau 100 lần.
1m = 10 dm và 1dm = 0,1m
1m2<sub> =100dm</sub>2<sub> và 1dm</sub>2<sub> =0,01m</sub>2


- Nối tiếp nêu nhận xét.


- Thảo luận cặp đôi và nêu kết quả và cách
làm.


3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 3,05 m</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* HĐ3: Luyện tập:</b>
Bài 1:


- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 2: Viết số thập phân vào chỗ chấm.</b>
- Nhận xét ghi điểm.


<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nêu lại 2 bước đổi đã học trong tiết học.
- Nhận xét tiết học .



- Nhắc HS về nhà làm bài tập.


- Thảo luận cặp đôi nêu kết quả và cách làm.
a) 56dm2<sub> = 0,56m</sub>2<sub> ; b) 17dm</sub>2<sub> 23cm</sub>2<sub> = </sub>


17,23dm2


c) 23cm2<sub> = 0,23dm</sub>2<sub> ; d) 2cm</sub>2<sub> 5mm</sub>2<sub> =</sub>


2,05cm2<sub>.</sub>


- 1HS đọc yêu cầu đề bài.
- 1HS lên bảng giải.
Lớp giải vào vở.


a) 1645m2<sub> = 0,1645ha ; b) 5000m</sub>2<sub> = 0,5 ha</sub>


c) 1 ha = 0,01km2<sub> ; d) 15 ha = 0,15km</sub>2


- 3 HS nêu .


- HS tự làm vào vở.


...
<b>Tiết 2 </b> Kể chuyện


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Kể lại được 1 lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương (hoặc ở nơi khác) ; kể rõ địa điểm, diễn biến
của câu chuyện.


- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn


<b>II. Chuẩn bị:Tranh ảnh, về một số cảnh đẹp ở địa phương.</b>

III.Các ho t đ ng d y - h c:

ạ ộ



<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét – ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>* HĐ1: HDHS tìm hiểu yêu cầu của đề bài.</b>
<i><b>Đề: kể chuyện về một lần em được đi thăm</b></i>
cảnh đẹp ở địa phương em hoặc nơi khác.
- GV ghi đề bài lên bảng, gạch dưới những từ
ngữ quan trọng.


- Gọi HS đọc bài và gợi ý.


- Cho HS giới thiệu về cảnh đẹp mình miêu tả.
- Cho HS đọc gợi ý 2.



<b>* HĐ2: Cho HS kể chuyện.</b>
- GV viết dàn ý lên bảng.
- Cho HS kể chuyện.


- Nhận xét và khen những HS kể hay.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Học bài , chuẩn bị bài .


- 2-3 HS lên .
- Theo dõi .


- 2 HS lần lượt đọc đề bài.
- 1 HS đọc gợi ý 1.


- Một số HS giới thiệu cụ thể cảnh đẹp mà
em sẽ kể.


- 1 HS đọc,- HS đọc thầm.


- 2 HS lần lượt kể – HS theo dõi .
- HS lần lượt kể chuyện.


- HS nhận xét.


- HS viết vào vở bài kể chuyện đã nói ở lớp;
chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>(Đ// Nghĩa dạy ) </b>


...
<b>Tiết 4</b> Thể dục


<b> (Đ/c Cường dạy)</b>


...
<b>Tiết 5 </b> <b> Luyện Tiếng việt : </b>


<b> LUYỆN ĐỌC: CÁI GÌ QUÝ NHẤT ?</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Đọc đúng các tiếng từ khó dễ lẫn .


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở
những từ ngữ làm dẫn chứng để tranh luận của từng nhân vật .


- Đọc diễn cảm toàn bài, thay đổi giọng đọc cho phù hợp với từng nhân vật .
<b>II.Đồ dùng :</b>


- GV : Nội dung ôn tập .
- HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


I. Ổn định tổ chức (1p)


II. Nội dung ôn tập (30p)
1.Hướng dẫn luyện đọc .
- Gọi HS đọc nt bài .


- Toàn bài đọc với giọng ntn ?


- Giọng của Hùng, Quý, Nam đọc ntn ?
- Giọng thầy giáo đọc ntn ?


- Khi đọc ta cần nhấn giọng ở những từ ngữ
nào ?


- Yc HS luyện đọc theo vai (10p)
- GV quan sát, HD thêm .


- Tổ chức các nhóm luyện đọc phân vai
- Gọi HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay,
diễn cảm nhất .


- GV nhận xét , tuyên dương .
<b>III. Củng cố - Dặn dò (3p)</b>


- Vì sao thầy giáo cho rằng người lao động là
quý nhất ?


- 3 HS đọc bài , lớp theo dõi tìm cách đọc
hay .


- Giọng kể chuyện, chậm rãi, phân biệt lời
của các nhân vật .



- Sơi nổi, hào hứng .


- ơn tồn, chân tình, giàu sức thuyết phục .
- HS nêu : quý nhất, lúa gạo, khơng ăn,
<i>khơng đúng, q như vàng, thì giờ quý hơn </i>
<i>vàng, bạc, sôi nổi, người nào cũng có lí, </i>
<i>khơng ai chịu ai, ai làm ra lúa gạo, ai biết </i>
<i>dùng thì giờ, người lao động… </i>


- Lớp luyện đọc theo nhóm ( 2bàn làm một
nhóm )


+ HS1 : Người dẫn chuyện .
+ HS2 : Hùng


+ HS3 : Quý
+ HS4 : Nam
+ HS5 : Thầy giáo .


- Các nhóm lần lượt thi đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét giờ học .


- HS về luyện đọc bài nhiều lần
- Chuẩn bị bài sau .


Ngày soạn : 25/10/2010


<i><b> Ngày giảng : Thứ Năm, ngày 28/10 /2010</b></i>


<b>Tiết 1 : Toán </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân.
- BT cần làm : B1 ;2 ; 3.


- HS ham thích học tốn.


<b>II/ Chuẩn bị: Phiếu bài tập, bảng phụ...</b>
III/ Các ho t đ ng d y - h cạ ộ ạ ọ


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hai đơn vị đo độ dài (khối lượng) liên tiếp
hơn (kém ) nhau bao nhiêu lần? Hai đơn vị
đo diện tích liên tiếp hơn (kém) nhau bao
nhiêu lần?


- Nhận xét – ghi điểm .
<b>3. Bài mới</b>


<b> Luyện tập</b>


<b>Bài 1: - Nêu yêu cầu.</b>


a) 42m 34cm = 42,34 m
b) 56m 29cm = 562,9 dm
c) 6m 2cm = 6,02m
d) 4352m = 4,352 km
- Nhận xét - ghi điểm.
<b>Bài 2:- Gọi HS nêu yêu cầu </b>
- Nhận xét - ghi điểm.
<b>Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu </b>


- Nhận xét – ghi điểm.
Bài 4: ( Nếu còn thời gian )
- Nêu yêu cầu bài tập.


- Nhận xét chấm bài.
<b>4. Củng cố- dặn dò: </b>


- Nối tiếp nêu:


- 1 HS đọc to yêu cầu bài .


- 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.


- Một số HS nêu kết quả và cách làm.


- 1HS đọc to – theo dõi ..


- HS thực hiện viết số đo dưới dạng kg.
a) 500g = 0,5 kg



b) 347g = 0,347 kg ; c) 1,5 tấn = 1500 kg
- Nhận xét bài làm trên bảng.


- 1HS đọc to


- HS thực hiện viết các số đo dưới dạng m2


a) 7km2<sub> = 7 000 000m</sub>2


4ha = 40 000 m2


8,5ha = 85 000 m2


- 1HS đọc lại yêu cầu bài tập.


- 1HS lên bảng tóm tắt nêu cách giải và giải
bài toán.


Chiều dài:


Chiều rộng: 0,15 km


- Lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chốt nd kiến thức của bài.
- Nhắc HS về nhà làm bài ở nhà.


- 1-2HS nhắc lại.


- Về nhà làm bài ở nhà, chuẩn bị bài .


<b> ...</b>


<b>Tiết 2 </b> Tập đọc


<b>ĐẤT CÀ MAU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc diễn cảm được bài văn, biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Hiểu ND bài : Sự khắc nghiệt của nhiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính cách kiên cường
của con người Cà Mau. (Trả lời được các CH trong SGK).


* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) GD HS hiểu biết về môi trường sinh thái ở đất mũi Cà Mau ; về
<i>con người nơi đây. Từ đó thêm yêu quý con người và vùng đất này.</i>


<b>II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bảng phụ...</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài
cũ .


- Nhận xét – ghi điểm .
<b>3. Bài mới:</b>



<b>* HĐ1: HD luyện đọc . </b>
- GV đọc cả bài lần 1
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


Cho HS đọc đoạn nối tiếp lần 1.


- Luyện đọc từ ngữ: mưa giơng, hối hả, bình
bát, thẳng đuột…


- Gọi HS đọc đoạn nối tiếp lần 2.
- Cho HS đọc cả bài.


- Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
- GV đọc diễn cảm lại tồn bài 1 lần.
<b>* HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>


- Cho HS đọc đoạn 1.


? Mưa ở Cà Mau có gì khác thường?
? Hãy đặt tên cho đoạn văn này.
- Cho Hs đọc Đ2.


? Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao?
? Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào?
? Hãy đặt tên cho đoạn văn này.


- Cho HS đọc Đ3.


? Người dân Cà mau có tính cách như thế
nào?



<b>* HĐ3: Đọc diễn cảm.</b>


- 2-3 HS lên bảng .
- Theo dõi .


- Theo dõi .


- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn.
- HS đọc đoạn nối tiếp lần 1
- HS luyện đọc từ .


- HS đọc đoạn nối tiếp lần 2 .
- 1 HS đọc cả bài.


- HS đọc thầm chú giải.
- 2 HS giải nghĩa từ.


- HS đọc lướt .


- Là mưa dông: Rất đột ngột, dữ dội như ng
chóng tạnh.


- Mưa ở Cà Mau.
- HS đọc thầm.


- Thường mọc thành chân, thành rặng. Rễ dài,
cắm sâu vào lòng đất.


- Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh. Nhà


nọ, sang nhà kia phải leo lên cầu bằng thân
cây.


- Đất, cây cối và nhà cửa ở Cà Mau.
- Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau.
- 1 HS đọc to lớp lắng nghe.


- Là những người thơng minh giàu nghị lực.
Họ thích kể, thích nghe về những huyện thoại
người vật hổ, bắt cá sấu…..


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.


- GV đưa bảng phụ đã chép trước đoạn văn
cần luyện và hướng dẫn đọc.


- Cho HS thi đọc.


- Nhận xét - tuyên dương HS đọc hay nhất.
- Rút nội dung chính : Sự khắc nghiệt của
thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên
tính cách kiên cường của người Cà Mau.
<b>* GD BVMT (như đã nêu ở MT).</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc diễn
cảm, chuẩn bị cho tiết TĐ tuần tới.



nhóm cặo đơi .


- 2 HS thi đọc diễn cảm cả bài.
- HS nhận xét.


- Ghi vở .


- HS nhận xét.


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
...


<b>Tiết 3</b> Tập làm văn:


<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được lí lẽ, dẫn chứng và bước đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng trong thuyết trình, tranh
luận 1 vấn đề đơn giản.


- Có thái độ tranh luận đúng đắn.


<b>II. Chuẩn bị: - Bảng phụ. 4-5 Tờ phiếu khổ to phô tô.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét – ghi điểm .


<b>3. Bài mới :</b>


<b>* HĐ1: HDHS làm bài 1.</b>
- Cho HS đọc bài 1.


- Các em đọc lại bài Cái gì quý nhất và nêu
nhận xét theo yêu cầu của câu hỏi a, b,c.


- Cho HS làm bài theo nhóm.
- Gọi HS trình bày bài.
- GV nhận xét và chốt lại:


Các bạn Hùng, Quý, Nam tranh luận về vấn
đề: Trên đời này, cái gì quý nhất.


<b>* HĐ2: HDHS làm bài 2.</b>
- Cho HS thảo luận theo nhóm.
- Gọi các nhóm trình bày.


- Gv nhận xét và khẳng định những nhóm dùng
lí lẽ và dẫn chứng rất thuyết phục.


<b>* HĐ3: HDHS làm bài 3.</b>
- Gọi HS đọc bài 3.
- Cho HS làm bài.



- Cho HS trình bày kết quả.


- 2-3 HS lên -Nghe.


- 1 HS đọc to.
- HS đọc thầm.


- Từng nhóm trao đổi, thảo luận.


- Đại diện các nhóm lên trình bày bài của
nhóm mình.


- HS nhận xét.


- Các nhóm chọn vai mình đóng, trao đổi
thảo luận, ghi vắn tắt ra giấy ý kiến thống
nhất của nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày bài làm của nhóm
mình.


- HS nhận xét.


- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV nhận xét và chốt lại ý đúng. Những câu
trả lời đúng được sắp xếp theo trình tự như sau.
Cho HS đọc ý b.


- Gv nhắc lại yêu cầu của ý b.



- Cho HS làm bài và trình bày ý kiến.


- GV nhận xét và chốt lại: khi thuyết trình,
tranh luận, ta cần: Có thái độ ơn tồn, vui vẻ,
hồ nhã,tơn trọng người nghe.


- Tránh nóng nảy, vội vã, khơng được bảo thủ
khi ý kiến của mình chưa đúng.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dương HS , nhóm làm bài tốt.


thảo luận.


- HS đọc lại toàn bộ ý a.


- Dùng bút chì đánh dấu vào những câu trả
lời đúng.


- Sắp đặt các câu đã chọn theo trình tự hợp
lí.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét.


- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm theo nhóm.



- 3-5 HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét.


- Về nhà viết lại vào vở lời giải của BT3,
chuẩn bị cho ôn tập kiểm tra giữa HK1:
<b> ... </b>


<b>Tiết 4</b> : Địa lí :


<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ.</b>
<b>I. Mục đích : </b>


- Biết sơ lược về sự phân bố dân cư VN.


- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dân cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc
điểm của sự phân bố dân cư.


- HS khá, giỏi : Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư không đều giữa vùng đồng bằng, ven biển và
vùng núi : Nơi quá đông dân, thừa lao động ; nơi ít dân, thiếu lao động.


<b>* GD BVMT (Bộ phận) : Ở đồng bằng đất chật, người đơng ; ở miền núi thì dân cư thưa</b>
<b>thớt.</b>


- Có ý thức tơn trọng, đồn kết cá dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng số liêu về mật độ dân số của mơt số nước châu á phóng to.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi một số HS lên bảng kiểâm tra bài.
- Nhận xét – ghi điểm .


<b>3. Bài mới :</b>


<b>* HĐ1: 54 Dân tôc anh em trên đất nước Việt</b>
Nam.


- GV yêu cầu HS đọc SGK, nhớ lại kiến thức
đã học ở mơn Địa lí 4 và trả lời câu hỏi.
+ Nước ta có bao nhiêu dân tộc?


+ Dân tộc nào có đơng nhất? Sống chủ yếu ở
đâu? Các dân tộc ít người sống ở đâu?


+ Kể tên mơt số dân tộc ít người và địa bàn
sinh sống của họ?


+ GV gợi ý HS nhớ lại kiến thứ lớp 4 bài một
số dân tộc Hoàng liên Sơn, một số dân tộc ở


- 2-3 HS lên .
- Theo dõi .


- Thảo luận nhóm đơi – TLCH cá nhân :


- Nước ta có 54 dân tộc.


- Dân tộc Kinh đơng nhất. Sống ở đồng bằng.
- Dân tộc ít người sống ở vùng núi và cao
nguyên.


- Các dân tộc ít ngời là: Dao, Mơng, Thái,
Mường, Tày….


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tây Nguyên…


+ Truyền thuyết con rồng cháu tiên của nhân
dân ta thể hiện điều gì?


- GV nhận xét câu trả lời cho HS.


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi giới
thiệu về các dân tộc anh em trên đất nước
Việt Nam.


+ Chọn 3 HS tham gia cuộc thi.


+ Phát cho mỗi HS một số thẻ từ ghi tên các
dân tộc kinh, chăm, và môt số các dân tộc ít
người trên cả 3 miền.


- Yêu cầu lần lượt từng HS vừa giới thiệu về
các dân tộc tên, đia bàn sinh sống vừa gắn thẻ
từ ghi tên dân tộc đó vào vị trí thích hợp trên
bản đồ.



- GV tổ chức cho HS cả lớp bình chọn bạn
giới thiệu hay nhất.


- Tuyên dương HS được cả lớp bình chọn.
<b>* HĐ2: Mật độ dân số VN.</b>


? Em hiểu thế nào mật độ dân số?


- GV nêu: Một độ dân số là dân số trung bình
trên 1km2<sub>….</sub>


- GV treo bảng thống kê mât độ dân số của
một số nước châu Á và hỏi: bảng số liệu cho
ta biết điều gì?


- GV yêu cầu:


+ So sánh mât độ dân số nước ta với mật độ
dân số một số nước châu Á.


+ Kết quả so sánh trên chứng tỏ điều gì về
mật độâ dân số Viêt Nam?


- KL: Mật độ dân số nước tà là rất cao….
<b>* HĐ3: Sự phân bố dân cư ở VN.</b>


- GV treo lược đồ mật độ dân số VN và hỏi:
Nêu tên lươc đồ và cho biết lược đồ giúp ta
nhận xét về hiện tượng gì?



- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng xem
lược đồ và thể hiện các nhiệm vụ.


- Vùng có mật độ dân số dưới 100 người
/km2<sub>?</sub>


+ Trả lời các câu hỏi.


Qua phần phân tích trên hãy cho biết: Dân cư
nước ta tập trung đông ở vùng nào? Vùng nào
dân cư sống thưa thớt?


Để khắc phục tình trạng mất cân đối giữa dân
cư các vùng, nhà nước ta đã làm gì?


- GV yêu cầu HS phát biểu ý kiến trước lớp.


núi Trường Sơn: Bru- Vân, Kiều, Pa-cô,
chứt…


- Các dân tộc Việt Nam là anh em một nhà.


- HS chơi theo HD của GV.
+ 3 HS lần lượt thực hiện bài thi.
- HS cả lớp làm cổ động viên.


- Một vài HS nêu theo ý hiểu của mình.
- Theo dõi.



- HS nêu: Bảng số liệu cho biết mât độ dân số
của môt số nước ĐNÁ.


- HS so sánh.


- Mật độ dân số nước ta lớn hơn gần 6 lần mật
độ dân số thế giới, lớn hơn 3 lần mật độ dân
số Cam-pu-chia, lớn hơn 10 lần dân số của
Lào….


- Mật độ dânn số VN rất cao.


- Đọc tên: lược đồ mật độ dân số VN. Lược
đồ cho ta thấy sự phân bố dân cư của nước ta.
- Nêu: Nơi có mật độ dân số lớn hơn 100 là
thành phố như Hà Nôi, Hải phòng,
TPHCM….


- Vùng trung du Bắc bộ, môt số nơi ở đồng
bằng ven biển miền Trung, Cao nguyên Đăk
lăk.,…..


- Chỉ và nêu: Vùng núi có mật độ dân số dưới
100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV theo dõi và nhận xét , chỉnh sửa sau mỗi
lần HS phát biểu ý kiến và GD BVMT


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.



- HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


các đô thị lớn, thưa thớt ở vùng núi, nông
thôn.


- Tạo việc làm tại chỗ. Thực hiện chuyển dân
cư từ các vùng đồng bằng lên vùng núi xây
dựng kinh tế mới….


- 3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi, HS cả lớp
theo dõi, bổ sung ý kiến


- HS cùng nhận xét .
- Học bài , chuẩn bị bài .
...
<b>Tiết 5</b> Đạo đức:


<b>TÌNH BẠN (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, hoạn
nạn.


- Biết được ý nghĩa của tình bạn.


- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
<b>TTCC 1,2,3 của NX4: Tổ 1;2</b>


<b>II.Chuẩn bị:- Đồ dùng hố trang để đóng vai theo truyện đơi bạn trong SGK.</b>


<b>III. Các ho t ạ động d y – h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2 .Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.


- Nêu những việc làm thể hiện việc biết giữ gìn
các truyền thống về gia đình, dịng họ, tổ tiên.
- Nhận xét- ghi điểm.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>HĐ1:Thảo luận cả lớp.</b>


<i>* HS biết được ý nghĩa của tình bạn và quyền</i>
<i>được kết giao bạn bè.</i>


- Yêu cầu cả lớp thảo luận theo các câu hỏi gợi
ý sau :


+ Bài hát nói lên điều gì ?


+ Lớp chúng ta có vui như vậy khơng ?


+ Điều gì sẽ xẩy ra nếu xung quanh chúng ta
khơng có bạn bè ?



+ Trẻ em có quyền được tự do kết bạn khơng ?
em biết điều đó từ đâu ?


- Lần lượt HS trả lời câu hỏi .


* Nhận xét rút kết luận: Ai cũng cần có bạn bè.
Trẻ em cũng cần có bạn bè và có quyền được tự
do kết giao bạn bè.


<b>HĐ2:Tìm hiểu ND truyện đôi bạn.</b>


<i>* HS hiểu được bạn bè cần phải đồn kết, giúp</i>
<i>đỡ nhau những lúc khĩ khăn.</i>


- GV đọc 1 lần truyện đôi bạn.


- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS trả lời.


- HS nhận xét.


- Cả lớp hát bài Lớp chúng ta đoàn kết.
- Thảo luận trả lời cá nhân theo câu hỏi.
+ Tinh thần đoàn kết của các bạn thành
viên trong lớp.


+ Mọi việc sẽ trở nên buồn chán vì khơng
có ai trao đổi trị chuyện cùng ta.



- Có quyền, từ quyền của trẻ em.
- HS trả lời, nhận xét .


+ 3,4 HS nêu lại kết luận.


- Hs theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Mời 2 HS lên đóng vai theo truyện đơi bạn.
- Cả lớp thảo luận theo câu hỏi ở tranh 17, SGK.
- Yêu cầu HS trả lời.


* Nhận xét , rút kết luận : Bạn bè cần phải biết
yêu thương, đoàn kết, giúp đỡ nhau, nhất là
những lúc khó khăn, hoạn nạn.


<b>HĐ3: Làm bài tập 2 SGK.</b>


<i>* HS biết cách ứng xử phù hợp trong các tình</i>
<i>huống cĩ liên quan đến bạn bè.</i>


+ Yêu cầu HS làm việc cá nhân.


- Mời HS trình cách ứng xử trong mọi tình
huống và giải thích lí do.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét.


- Cho các em liên hệ với việc làm cụ thể.
* Nhận xét rút kết luận :



a: chúc mừng bạn ; b: an ủi động viên giúp đỡ
bạn ; c: bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn giúp
đỡ ; d: khuyên ngăn bạn .


<b>HĐ4 : Củng cố.</b>


<i>* HS biết được các biểu hiện của tình bạn đẹp.</i>
+ Yêu cầu HS nêu một biểu hiện của tình bạn
đẹp.


- Ghi các ý kiến lên bảng.
- Cho HS nhận xèt


- Tổng kết rút kết luận : Các biểu hiện của tình
bạn đẹp là : tôn trọng, chân thật, biết quan tâm,
giúp đỡ nhau cùng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn
cùg nhau, ...


- Cho các liên hệ liên hệ ở trường lớp. với bạn
xung quanh .


- Cho HS đọc lại ghi nhớ.
<b>4. Tổng kết - Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học .


- Về nhà học bài – chuẩn bị bài (tiếp theo ) .


những việc làm của bạn.
- 2 HS đóng vai.



- Đọc câu hỏi SGK.
- Hs trả lời .


- Nhận xét rút kết luận.
- 3HS nêu lại kết luận.


+ HS làm việc cá nhân.


- Trao đổi việc làm của mình cùng bạn.
- 4 HS nêu cách xử trong mọi tình huống.
- HS nhận xét.


+ Nêu những việc làm cụ thể của bản thân
em đối với các bạn trong lớp, trường, ở nơi
em ở.


+ 3 HS lần lượt lên bảng trình bày các tình
bạn đẹp.


- Nêu lại các tình bạn đẹp mà các bạn đã
nêu.


- Nhận xét liên hệ thực tế với các bạn.


- Nêu lên các tình bạn đẹp bằng các việc
làm cụ thể.


- 2 HS đọc lại ghi nhớ.
- HS cùng nhận xét .



- Sưu tầm thơ, chuyện kể cho bài học sau.
...


<i><b> Ngày soạn : 26/10/2010</b></i>


<i><b> Ngày giảng : Thứ sáu , ngày 29/10 /2010</b></i>
<i><b>BUỔI SÁNG: </b></i>


<i><b> Tiết 1 Luyện từ và câu </b></i>
<b>ĐẠI TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ,
cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp (ND Ghi nhớ


- Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế (BT1 ; BT2) ; bước đầu biết dùng đại từ
để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III.</b>


<b> Các hoạt động dạy – học :</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ
- Nhận xét – ghi điểm .



3. Bài mới:
<b>* HĐ1: Nhận xét.</b>
- Cho HS đọc bài 1.


- Em hãy chỉ rõ từ tớ, cậu trong câu a, từ nó trong
câu b, được dùng làm gì?


- Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV chốt lại ý đúng.


HDHS làm bài 2.


- GV: Những từ trên thay thế cho danh từ cho khỏi
lặp lại. Những từ đó gọi là đại từ.


- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
<b>* HĐ2: Luyện tập.</b>


Bài 1.


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.


- Chỉ rõ những từ in đậm trong đoạn thơ chỉ ai?
- Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ điều gì?
Bài 2.


- Cho HS làm việc.


- Cho HS trình bày kết quả.



- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
Bài3: - Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- Cho HS làm việc GV dán lên bảng lớp tờ giấy
khổ to đã viết sẵn câu chuyện.


- Gọi 2 nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà làm lại bài vào vở chuẩn bị
bài cho tiết LTVC sau.


- 2-3 HS
- Theo dõi .


- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- HS làm theo nhóm 2.


- 2-3 HS nêu.
- HS nhận xét.


- 4-5 HS đọc.


- 2 HS nhắc lại khơng nhìn SGK.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm việc cá nhân.



- Một số HS phát biểu ý kiến.
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS theo dõi nhận xét.
- Đọc lại câu chuyện vui.


- Tìm đại từ thích hợp thay cho danh từ
chuột.


- 2 HS nhắc lại.


Thực hiên theo yêu cầu GV .
...


<b>Tiết 2 Khoa họ c </b>


<b> PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI</b>
<b>I / Mục tiêu : </b>


- Nêu được 1 số quy tắc an tồn cá nhân để phịng tránh bị xâm hại.
- Nhận biết được nguy cơ khi bản thân có thể bị xâm hại.


- Biết cách phịng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.
<b>II/ Chuẩn bị: Hình 38 ,39 SGK. Một số tình huống để đóng vai.</b>
III/ Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ



<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.


- Cần có thái độ đối xử với ngưịi bị nhiễm HIV
và gia đình họ NTN ?


-Nhận xét – ghi điểm .
<b>3. Bài mới :</b>


<b> HĐ1:Quan sát thảo luận.</b>


* HS nêu được một số tình huống có thể dẫn
<i>đến nguy cơ bị xâm hại vag những điểm cần</i>
<i>lưu ý để phòng tránh bị xâm hại.</i>


- Quan sat các hình SGK trả lời câu hỏi:


- Nêu tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị
xâm hại ?


- Bạn có thể làm gì để phịng trành nguy cơ bị
xâm hại ?


- Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển thảo luận.
- Cho các nhóm báo cáo kết quả.



- Tổng kết rút kết luận


<b>HĐ2: Đóng vai ứng phó người bị xâm hại</b>
<b>* Rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.</b>
<i>Nêu được các quy tắc an tồn cá nhân.</i>


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm :


- Nhóm 1: Phải làm gì khi có người lạ tặng q
cho mình ?


- Nhóm 2: Phải làm gì khi có người lạ muốn
vào nhà ?


- Nhóm 3: Phải làm gì khi có người trêu chọc
hoặc có hành vi gây bối rối, khó chụi đối với
bản thân ?


+ Nhóm trưởng điều khiển hoạt động
- Nhân xét tình huống rút kết luận :


+ Trong trường hợp bị xâm hại, tuỳ trường hợp
cụ thể các em cần lựa chọn các cách ứng xử cho
phù hợp


<b> HĐ3: Vẽ bàn tay tin cậy</b>


* HS liệt kê được danh sách những người có
<i>thể tin cậy, chia sẻ tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bản</i>
<i>thân bị xâm hại</i>



- Gọi 3-4 HS lên lớp trình bày.


- Nhận xét liên hệ mở rộng cho HS, rút kết luận
( trang 39 SGK )


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nêu lại ND bài, liên hệ cho HS thực tế trên
địa bàn nơi các em ở.


- HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS nêu.


- HS nhận xét.


- Thảo luận nhóm.


- Quan sát các hình 1,2,3 trang 38 SGK trả
lời câu hỏi.


- Thảo luận theo tranh các tình huống.
- Làm việc ghi ý kiến theo nhóm.


- Lần lượt các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- Nhận xét nhóm bạn rút kết luận .
- Nêu lại kết luận .



- Liên hệ thực tế nơi các em đang ở.


- Lớp làm việc theo nhóm 3, đóng 3 tình
huống.


- Nhóm trưởng điều khiển các thành viên
trong nhóm thảo luận đêû đóng tình huống.
- Lần lượt các nhóm lên đóng các tình
huống


- Nhận xét các tình huống, rút kết luận cho
tình huống.


- Liên hệ thực tế trên địa pương nơi các em
đanh ở.


- Lấy giấy và vẽ bàn tay mình trên giấy.
- Ghi tên trên các ngón tay mà mình vừa vẽ
xong.


- Trao đổi 2 bạn một, tranh luận cùng nhau.
- 2,4 hs lên trình bày.


- Rút kết luận, đọc điều ghi nhớ SGK.
- 3-4 HS nêu lại nội dung bài.


- Chuẩn bị bài sau.


...



<b>Tiết 3 Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận về 1 vấn đề đơn giản
(BT1 ; BT2).


- Có thái độ tranh luận đúng đắn.


* GD BVMT (Khai thác gián tiếp) : GV kết hợp liên hệ về sự cần thiết và ảnh hưởng của môi
trường thiên nhiên đối với cuộc sống con người (Qua BT1)


<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ. Một vài tờ phiếu khổ to.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ
- Nhận xét – ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<b>* HĐ1: HDHS làm bài 1.</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài1.
- Cho HS làm bài theo nhóm .
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và khen nhóm mở rộng lí lẽ và dẫn


chứng đúng, hay, có sức thuyết phục.


<b>* Liên hệ GD BVMT.</b>
<b>* HĐ2: HDHS làm bài 2.</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài 2.


- Cho HS làm bài GV đưa bảng phụ đã chép sẵn
bài ca dao lên.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và khen những em có ý kiến hay,
có sức thuyết phục đối với người nghe.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Về học bài , làm bài, chuẩn bị bài .


- 2-3 HS lên
- Theo dõi .


- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.


- Nhóm trao đổi thảo luận, tìm lí lẽ dẫn
chứng để thêt phục các nhân vật cịn lại.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


- HS nhận xét.



- 1 HS đọc to lớp lắng nghe.
- HS làm bài.


- Một vài HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét.


- HS về nhà làm lại 2 bài tập vào vở, về
nhà xem lại các bài học để chuẩn bị kiểm
tra giữa học kì I


...
<b>Tiết 4 : Luyện toán</b>


<b> ƠN LUYỆN VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS ôn tập về: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân .
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS .


- Giáo dục HS u thích mơn học .
<b>II. Đồ dùng :</b>


- GV : Nội dung ôn tập .
- HS : VBT


<b>III. Các ho t đ ng d y h c .</b>ạ ộ ạ ọ


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



I. ổn định tổ chức (1p)
II. Nội dung ôn tập (30p)


<b> 1. Bài 1 (VBT-54). Viết số thập phân thich</b>
hợp vào chỗ chấm.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV HD HS yếu .
- Nhận xét, sửa sai .


<b>2.Bài 2 (VBT- 54)</b>
- Bài yc làm gì?


- HS thảo luận theo nhóm bàn làm bài .
- GV HD HS yếu .


- Thu chấm một số bài .
- Nhân xét bài trên bảng .
<b>3.Bài 3 (VBT-54) Cặp .</b>
- Gọi HS nêu yc bài .


- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- GV giúp đỡ HS yếu .


- Nhận xét, sửa sai .


4. Củng cố – Dặn dò (3p)
- Nhận xét giờ học .



- HS về học bài, chuẩn bị bài sau


- 4 HS lên bảng .


a. 3m2 <sub> 6dm</sub>2 <sub> = 3,06m</sub>2<sub> </sub>


b. 4m2 <sub> 3dm</sub>2 <sub> = 4,03m</sub>2


c. 37dm2<sub> = 0,37m</sub>2


d.. 8dm2 <sub> = 0,08m</sub>2


- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .
- 4HS lên bảng làm bài .


a. 8cm2<sub> 15mm</sub>2<sub> = 8,15cm</sub>2


b. 17cm2<sub> 3mm</sub>2 <sub> = 17,03cm</sub>2


c. 9dm2<sub> 23cm</sub>2 <sub> = 9,23dm</sub>2


d. 13dm2<sub> 7cm</sub>2<sub>= 13,07dm</sub>2


- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .
- 4 HS lên bảng làm bài .


a. 5000m2 <sub> = 0,5 ha </sub>


b. 2472m2 <sub> = 0,2472ha </sub>



c. 1ha = 0,01km2 <sub> </sub>


d. 23ha = 0,23km2


...
<i><b>BUỔI CHIỀU </b></i>


<b>Tiết 1 : </b> Toán:
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết viết số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng số thập phân.
- BT cần làm : B1 ;2 ;3 ;4.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập 1.</b>
<b>III/ Các ho t ạ động d y – h cạ</b> <b>ọ</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập.


- Viết các số đo dưới dạng số thập phân đã học.
- Nhận xét – ghi điểm



<b>3. Bài mới:</b>
Luyện tập


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét- ghi điểm.


- 2HS lên bảng làm bài.
3m 4cm = 3,04m
2m2<sub> 4dm</sub>2 <sub> = 2,04m</sub>2


2kg 15g = 2,015kg
- 1HS đọc đề bài.
- 2HS lên bảng làm bài.
Lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài.</b>
- Treo bảng phụ.


- Phát phiếu học tập.
- Chấm 5-7 phiếu .
- Nhận xét sửa bài.


<b>Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài.</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét – ghi điểm.
<b>Bài 4: </b>


Tương tự bài 3 thay đơn vị tính .


<b>4. Củng cố- dặn dị</b>


- Nhắc lại kiến thức.
- Nhắc HS về nhà làm bài.


- Nhận xét bài làm trên bảng.
-1HS đọc đề bài.


- 1HS lên bảng làm vào phiếu
- Lớp nhận phiếu làm bài tập.
- Nhận xét bài làm trên bảng.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
a) 42dm 4cm = 42,4dm


b) 56cm 9mm = 56,9cm ; ...
- Nhận xét bài làm trên bảng.


a) 3kg 5g = 3,005kg ; b) 30g = 0,03kg
c) 1103g = 1,103kg


- 3 HS nhắc lại .


- Về học bài , làm bài , chuẩn bị bài .
...


<b>Tiết 2</b> Luyện Tiếng Viêt:


<b> LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>



- Giúp HS biết đưa gia những lí lẽ, dẫn chứng cụ thể khi thuyết trình tranh luận .


- Có thái độ bình tĩnh, tự tin, tôn trọng người khác khi tranh luận, diễn đạt lời nói ngắn gọn, rõ
ràng , mạch lạc .


- Giáo dục HS u thích mơn học .
<b>II. Đồ dùng :</b>


- GV : Nội dung ôn tập .
- HS : vở ghi .


<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>I. Ổn định tổ chức (1p)</b>
<b>II. Hướng dẫn ôn tập (30p)</b>
1. Bài tập :


- yêu cầu HS đóng vai các bạn Hùng, Quý,
Nam nêu ý kiến của mình .


- GV quan sát, hướng dẫn thêm những em
gặp khó khăn .


- Gọi các nhóm lên đóng vai .


- HS đóng vai trong nhóm (10p)



VD :


* Hùng : Theo tớ là lúa gạo là quý nhất. Các
cậu thử xem chúng ta sẽ ra sao nếu như
không ăn. Khơng ăn con người sẽ chết,
Khơng cịn đủ sức lực để làm việc gì cả .
Nhà thơ Trần Đăng Khoa đã gọi hạt gạo là
hạt vàng cịn gì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nhận xét, tun dương các nhóm đóng
vai sơi nổi, có lí lẽ thuyết phục nhất .


<b>III. Củng cố - Dặn dò( 3p)</b>
- Nhận xét giờ học .
HS về chuẩn bị bài sau .


* Nam : Theo tớ thì giờ là q nhất. Có thời
gian chúng ta sẽ làm ra lúa gạo, vàng bạc .
nếu khơng có thời gian thì làm sao chúng ta
có thể làm được mọi việc chứ


...
<b>Tiết 3</b> Hoạt động ngoài giờ


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 9
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.



- Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần tới


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Tiến hành</b>


<b>a. Nhận xét các hoạt động tuần qua.</b>
- Cho học sinh nhận xét hoạt động tuần qua.


- Giáo viên đánh giá chung ưu điềm, khuyết
điểm.


- Tun dương các cá nhân, tổ có nhiều
thành tích.


* Chú ý rèn kỹ năng sống : Kính trên nhường
dưới , đối xử với bạn bè .


<b>3. Phương hướng tuần tới.</b>
<b> * Nề nếp:</b>


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng
quy định.


- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin
phép.



- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng
trong giờ học.


- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:


- Tích cực tự ơn tập KT giữa HK 1.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và
sinh hoạt của lớp.


- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong
trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ


Nghe


- Các tổ trưởng lên nhận xét những việc đã
làm được của tổ mình


- Lớp trưởng đánh giá .


Nghe , tiếp thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.


- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.


* Hoạt động khác:


- Viết bài để làm tập san chào mừng ngày
NGVN 20/11.


- Tập văn nghệ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×