Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

GDCD 9 theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.88 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tun 1-</b><b>T</b><b>iết</b><b> 1</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngµy dạy : </b></i>
<i><b>Lp: 9</b></i>


<i><b> Bài 1 - ChÝ c«ng v« t </b></i>


<b> I. Mơc tiªu : </b>


<b> 1. KiÕn thøc </b>


<b> - Nêu được thế nµo lµ chÝ c«ng v« t .</b>
<b> - Nêu được biểu hiƯn cđa chÝ c«ng v« t .</b>


<b> - Hiểu được ý nghÜa cđa phẩm chất chí c«ng v« t .</b>
<b> 2. Kĩ năng </b>


<b> - Biết thể hiện chớ cụng vụ tư trong cuộc sống hàng ngày.</b>
<b> 3. Thái độ </b>


<b> - Đồng tình, đng hé những việc làm của chí cơng vơ tư,phê phán những biểu hiện thiếu chí cơng vơ tư.</b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> Tµi liƯu : -SGK, SGV GDCD líp 9</b>


<b> -Tranh ảnh, băng hình thể hiện phẩm chất chí công vô t .</b>
<b> - Ca dao, tơc ng÷, chun kĨ nãi vỊ phÈm chÊt chÝ c«ng v« t .</b>
<b> PTDH : - Tập, sgk,…</b>


<b> - Bảng nhóm. </b>
<b>iii. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 1’</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ 5’</b>


<b> - GV phæ biÕn néi dung chơng trình một cách khái quát .</b>
<b> - Nhắc nhở viêc chuẩn bị SGK, vë ghi cña HS .</b>


<b> 3. Tiến hành bµi míi :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi míi 1 ’ </b>


<b> Chuyện về ''một ông già lẩm cẩm ''gánh trên vai 86 năm tuổi với khoản lơng hu hai ngời cả thảy</b>
<b>440.000đ/tháng. Nuôi thêm cô cháu ngoại 7 tuổi, nhng vẫn đèo bịng dạy học miễn phí cho trẻ em nghèo, ơng</b>
<b>giáo làng Bùi Văn Huyền ( cịn gọi là ông Tuấn Dũng ) nhà ở thôn Thái Bình, xã Đồng Thái, huyện Ba Vì,</b>
<b>Hà Nội đã, đang và sẽ mãi mãi mải miết trả món nợ đời ''Học đợc chữ của ngời và mang trả cho ngời ''.</b>
<b>GV đặt câu hỏi: Câu chuyện trên nói về đức tính gì của ơng giáo làng Bùi Văn Huyền ?</b>


<b> HS tr¶ lêi </b>


<b> GV: để hiểu đợc ý nghĩa của đức tính trên chúng ta học bài hơm nay .</b>
<b>b. Tiến hành hoạt động:</b>


<b>HĐ1: ĐẶT VẤN ĐỀ: 17’</b>


<b>- MT : HDHS tìm hiểu đặt vấn đề.</b>
<b>- Tiến hành :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KI</sub><sub>ẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>


<b>GV cho HS tự đọc hai câu</b>
<b>chuyện trong phần đặt vấn đề</b>
<b>GV chia HS thành ba nhóm</b>
<b>Thảo luận những nội dung sau</b>


<i><b>Nhóm 1:</b></i>


<b>C©u 1: NhËn xÐt cña em về</b>
<b>việc làm của Vũ Tán Đờng và</b>
<b>Trần Trung Tá ?</b>


<b>Cõu 2:Vỡ sao Tụ Hin Thành</b>
<b>lại chọn Trần Trung Tá thay</b>
<b>thế ông lo việc nớc nhà ?</b>
<b>Câu 3: Việc làm của Tô Hiến</b>
<b>Thành biểu hiện những đức</b>
<b>tính gì?</b>


<b>Học sinh tự đọc chuyện ở SGK</b>
<b>Các nhóm thảo luận. Yêu cầu nêu</b>
<b>đợc:</b>


<i><b>Nhãm 1:</b></i>


<b>Câu 1:- Khi Tô HiếnThành ốm,</b>
<b>Vũ Tán Đờng ngày đêm hầu hạ</b>
<b>bên dờng bệnh rất chu đáo -Trần</b>
<b>Trung Tá mải việc chống giặc nơi</b>
<b>biên cơng.</b>


<b>Câu 2:Tơ HiếnThành dùng ngời là</b>
<b>hồn tồn chĩ căn cứ vào việc ai là</b>
<b>ngời có khả năng gánh vác công</b>
<b>việc chung của t nc.</b>



<b>Câu 3:Việc làm của Tô</b>
<b>HiếnThành xuất phát từ lợi ích</b>
<b>chung .Ông là ngời thực sự công</b>
<b>bằng, không thiên vị, giải qut</b>


<b>I. ĐẶT VẤN ĐỀ:</b>


<b>a. Tơ HiếnThành dùng </b>
<b>ng-ời là hồn tồn chĩ căn cứ</b>
<b>vào việc ai là ngời có khả</b>
<b>năng gánh vác công việc</b>
<b>chung của đất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Nhãm 2:</b></i>


<b>C©u 1: Mong muèn cña Bác</b>
<b>Hồ là gì?</b>


<b>Cõu 2: Mc ớch m Bỏc theo</b>
<b>đuổi là gì?</b>


<b>C©u </b>


<b>Câu 3:Tình cảm của nhân dân</b>
<b>ta đối với Bác ? Suy nghĩ của</b>
<b>bản thân em ?</b>


<i><b>Nhãm 3:</b></i>


<b>Câu 1: Việc làm của Tô Hiến</b>


<b>Thành và chủ tịch Hồ Chí</b>
<b>Minh có chung một phẩm chất</b>
<b>của đức tính gỡ?</b>


<b>Câu 2: Qua hai câu chuyện Về</b>
<b>Tô Hiến Thành và Bác Hồ, em</b>
<b>rút ra bài học gì cho bản thân</b>
<b>và cho mọi ngời ?</b>


<b>GV phân công các nhóm thảo</b>
<b>luận .</b>


<b>HS cö mét em lµm nhãm </b>
<b>tr-ëng ghi ý kiÕn cđa nhãm</b>
<b>GV cho c¸c nhóm trình bày</b>
<b>(Viết trên giấy khổ lớn )</b>


<b>GV nhận xét và kết luận</b>
<b>GV nêu câu hái:</b>


<b>- Em hiểu thế nào là chí cơng</b>
<b>vơ t? Tác dụng của nó đối với</b>
<b>đời sống cộng đồng?</b>


<b>GV chèt l¹i kết luận </b>


<b>công việc theo lẽ phải .</b>
<i><b>Nhóm 2</b><b> :</b><b> </b></i>


<b>Câu 1: Mong muốn của Bác Hồ là</b>


<b>Tổ quốc đợc giải phóng, nhân dân</b>
<b>đợc hạnh phúc ấm no.</b>


<b>Câu 2: Mục đích sống của Bác Hồ</b>
<b>là'' làm cho ích quốc lợi dân ''</b>
<b>Câu 3. Nhân dân ta vơ cùng kính</b>
<b>trọng, tin yêu và khâm phục Bác.</b>
<b>Bác luôn là sự gắn bú gn gi thõn</b>
<b>thit .</b>


<i><b>HS tự liên hệ với bản thân</b></i>
<i><b>Nhóm 3:</b></i>


<b>Câu 1:Những việc làm của Tô</b>
<b>Hiến Thành và Bác Hồ, là biểu</b>
<b>hiện tiêu biểu của phẩm chất chÝ</b>
<b>c«ng v« t .</b>


<b>Câu 2: Bản thân phải học tập, tu</b>
<b>dỡng đạo đức theo gơng Bác Hồ,</b>
<b>để góp phần xây dựng đất nớc</b>
<b>giàu đẹp hơn nh mong ớc của Bác</b>
<b>Hồ.</b>


<b>HS : Nhận xét ý kiến các nhóm.</b>
<b>HS suy nghĩ trả lời – Yêu cầu :</b>
<b>-Là một phẩm chất tt p ca</b>
<b>con ngi.</b>


<b>-Đợc mọi ngời tin yêu, quý trọng </b>



<b>thực sự công bằng, không</b>
<b>thiên vị, giải quyết công</b>
<b>việc theo lẽ phả</b>


<b>b. Mong mun ca Bỏc H</b>
<b>l T quốc đợc giải phóng,</b>
<b>nhân dân đợc hạnh phúc</b>
<b>ấm no.</b>


<b> Mục đích sống của Bác</b>
<b>Hồ là'' làm cho ích quc</b>
<b>li dõn ''</b>


<b> Nhân dân ta vô cùng kính</b>
<b>trọng, tin yêu và khâm</b>
<b>phục Bác. Bác luôn là sự</b>
<b>gắn bó gần gũi thân thiết .</b>
<b>=> Những việc làm của Tô</b>
<b>Hiến Thành và Bác Hồ, là</b>
<b>biểu hiện tiêu biĨu cđa</b>
<b>phÈm chÊt chÝ c«ng v« t .</b>


<b>HĐ 2: Liªn hƯ thùc tÕ: 5’</b>


<b>- MT: HDHS liªn hệ thực tế- Những biểu hiện trái với chí công vô t.</b>
<b>- Tin hnh:</b>


<b>GV yêu cầu HS tìm những ví</b>
<b>dụ vÒ lèi sèng Ých kû, vô lợi,</b>


<b>thiếu công bằng mà em gặp</b>
<b>trong cuộc sống hàng ngày?</b>
<b>GV yêu cầu 1 sè HS kÓ và</b>
<b>nhận xét.</b>


<b> GV kết luận :</b>


<b>HS tìm ví dụ mà các em biết trong</b>
<b>cuộc sống hoặc </b>


<b>trong sách, b¸o…</b>


<b>HS kể VD đã su tầm đợc.</b>
<b>HS ghi nhớ kiết thức: </b>


<b>- Nếu 1 ngời vơn lên bằng tài</b>
<b>năng, trí tuệ của mình 1 cách</b>
<b>chính đáng để đem lại lợi ích cho</b>
<b>cá nhân thì đó khơng phải là biểu</b>
<b>hiện của hành vi khơng chí cơng</b>
<b>vơ t.</b>


<b>- Có ngời nói thì có vẻ chí cơng vô</b>
<b>t nhng việc làm thể hiện ích kỷ,</b>
<b>tham lam thì đó là kẻ đạo đức giả.</b>
<b>HĐ3: NỘI DUNG BÀI HỌC: 9’</b>


<b>- MT: HDHS tìm hiểu néi dung bµi häc </b>
<b>- Tiến hành: </b>



<b>GV nêu câu hỏi để lm rừ</b>
<b>NDBH.</b>


<b>- Thế nào là chí công v« t?</b>
<b>- ý nghÜa cđa chÝ c«ng v« t</b>
<b>trong cuéc sèng?</b>


<b>HS ph¸t biÓu theo ý hiÓu cña</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Muèn rÌn lun phÈm chÊt</b>
<b>chÝ c«ng vô t HS phải làm gì?</b>


<b>- Cho hs gii thớch DN:” Phải</b>


<b>để việc công, việc nước lên</b>
<b>trên, lên trước việc tư, việc</b>
<b>nhà”</b>


<b>GV rót ra kÕt luËn. </b>


<b>- Thực hiện.</b>


<b>HS ghi nhí kiÕn thøc.</b>


<b>- Danh ngơn: “ Phải để</b>
<b>việc công, việc nước lên</b>
<b>trên, lên trước việc tư, việc</b>
<b>nhà”</b>


<b>4. Củng cố, tổng kết: 5’ </b>



<b> - GV yêu cầu HS làm bài tập 1SGK trang5.</b>
<b> Đáp ¸n BT1</b>


<b> - > d,e lµ chí công vô t vì Lan và bà Nga giải quyết công viễcuất phát từ lợi ích chung.</b>
<b> -> a,b,c,đ là không chí công vô t.</b>


<b> - GV yêu cầu HS làm bài tập 2 SGK.</b>
<b> Đáp án BT2:</b>


<b> - Tán thành với : d,đ</b>


<b> - Không Tán thành với: a,b,c</b>
<b>5. HDHS ở nhµ: 2’</b>


<b> - Về nhà học bài cũ làm các bài tập còn l¹i </b>


<b> Câu ca dao sau nói lên điều gì? Em có hành động nh câu ca dao khơng?</b>
<b>''Trống chùa ai vỗ thì thùng</b>


<b>Cđa chung ai khéo vẫy vùng nên riêng'' .</b>


-

<b>Xem và chuẩn bị trớc bài ''Tự chủ''</b>
<b>IV. RT KINH NGHIM:</b>


<b></b>
<i><b>---Tun 2-</b><b>T</b><b>iết</b><b> 2</b></i>


<i><b>Ngày so¹n : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>
<i><b>Lp: 9</b></i>



<i><b>Bài 2: </b></i>

<i><b>Tự chđ</b></i>



<b>i. Mơc tiªu:</b>


<b> 1. KiÕn thøc </b>


<b> - HiĨu được thÕ nµo lµ tù chđ </b>


<b> - Nêu được biểu hiện của người có tính tự chủ.</b>
<b> - Hiểu được vì sao con người cần phải biết tự chủ.</b>
<b> 2. Kĩ năng </b>


<b> Cú khả năng làm chủ của bản thõn trong học tập, sinh hoạt </b>
<b> 3. Thái độ :</b>


<b> - Có ý thức rèn luyện tính tự chủ</b>
<b> II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> Tµi liƯu: - SGK,SGV GDCD líp 9</b>


<b> Các câu chuyện, gơng về đức tính tự chủ </b>
<b> PTDH: - Giấy khổ lớn, bút dạ, hoặc bảng nhóm. </b>
<b> iii. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>


<b> </b><i><b> 1. ổn định tổ chức 1</b><b>’</b></i>


<b> 2. </b><i><b>KiĨm tra bµi cũ: 5</b><b></b></i>


<b>- Thế nào là chí công vô t? ý nghÜa cđa chÝ c«ng v« t trong cc sèng?</b>



<i><b>- Nêu một ví dụ về việc làm thể hiện tính chí công vô t của một bạn học sinh, của thầy giáo, cô giáo hoặc</b></i>
<b>những ngời xung quanh mà em biÕt ?</b>


<i><b> </b><b>3. Bµi míi</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi míi 1 ’ </b>


<i><b>Tự chủ là gì? Làm thế nào để rèn luyện tính tự chủ? Đây là một trong những vấn đề mà chúng ta</b></i>
<b>sẽ c ùng tìm hiểu trong tiết học hôm nay.</b>


<b>b. Tiến hành hoạt động:</b>


<b>HĐ1: ĐẶT VẤN ĐỀ: 18’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KIẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>
<b>GV yêu cầu HS đọc truyện “Một</b>


<b>ngời mẹ”và “Chuyện của N” SGK.</b>
<b>GV chia HS thành nhóm để thảo</b>
<b>luận. </b>


<i><b>Nhãm 1: </b></i>


<i><b>Câu 1:Nỗi bất hạnh đến với gia</b></i>
<b>đình bà Tâm nh thế nào?</b>


<i><b>Câu 2: Bà Tâm đã làm gì trớc nỗi</b></i>
<b>bất hạnh lớn của gia đình ?</b>



<i><b>Câu 3: Việc làm của bà Tâm thể</b></i>
<b>hiện đức tính gỡ?</b>


<i><b>Nhóm 2:</b></i>


<i><b>Câu 1:Trớc đây N là một học sinh</b></i>
<b>có những u điểm gì?</b>


<i><b>Câu 2: Những hành vi sai trái sau</b></i>
<b>này của N là gì?</b>


<i><b>Câu 3:</b></i>


<b>Vì sao N l¹i cã mét kÕ ho¹ch cùc</b>
<b>xÊu nh vËy?</b>


<i><b> Nhãm 3:</b></i>


<i><b>Câu 1: Qua hai câu chuyện về bà</b></i>
<b>Tâm và N, em đã rút ra bi hc gỡ?</b>


<i><b>Câu 2: Nếu trong lớp em có bạn nh</b></i>
<b>N thì em và các bạn sẽ xữ lí nh thế</b>
<b>nào?</b>


<b>HS các nhóm thảo luận và cử nhóm</b>
<b>trởng, th kí ghi ra gấy khổ lớn rồi</b>
<b>trình bày trớc lớp </b>


<b>HS c¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung </b>



<b>GV nhËn xÐt phần trả lời của từng</b>
<b>nhóm và kết luận chung.</b>


<b>-GV kết ln vµ chun ý</b>


<b>Nhà trờng và xã hội chúng ta đang</b>
<b>đứng trớc những thách thức lớn, đó</b>
<b>là mặt trái của cơ chế thị trờng lối</b>
<b>sống thực dụng, ích kỉ, sa đoạ của</b>
<b>một số thiếu niên đều có một</b>
<b>nguyên nhân sâu xa là sống không</b>
<b>biết làm chủ bản thân mình. Vì vậy</b>
<b>chúng ta cần phải hiểu rõ hơn về</b>
<b>nội dung của đức tính tự chủ .</b>


<b>HS đọc hai câu chuyện ở SGK. </b>


<i><b>Nhãm 1: </b></i>


<i><b>Câu 1: Con trai bà Tâm nghiện</b></i>
<b>ma tuý, bị nhiểm HIV/AIDS.</b>
<i><b>Câu2: - Bà nén chặt nỗi đau để</b></i>
<b>chăm sóc con. </b>


<b>- Bà tích cực giúp đỡ những ngời</b>
<b>bị nhiểm HIV/AIDS khác. </b>


<b>- Bà vận động các gia đình quan</b>
<b>tâm giúp đỡ, gần gủi chăm sóc họ .</b>


<i><b>Câu 3:Bà Tâm là ngời làm chủ</b></i>
<b>tình cảm và hành vi ca mỡnh </b>
<i><b>Nhúm 2:</b></i>


<i><b>Câu 1: N là một học sinh ngoan,</b></i>
<b>học khá </b>


<i><b>Câu 2:- N bị bạn bè xấu rũ rê tập</b></i>
<b>hút thuốc lá, uống rợu bia, đua xe</b>
<b>máy </b>


<b>- N trốn học, thi trợt tốt nghiệp </b>
<b>- N bị nghiện, trộm cắp</b>


<i><b>Cõu 3: N khụng làm chủ đợc tình</b></i>
<b>cảm và hành vi của bản thân , gây</b>
<b>hậu quả cho bản thân , gia đình và</b>
<b>xã hội .</b>


<i><b>Nhãm 3:</b></i>


<i><b>Câu 1: Bà Tâm là ngời có đức tính</b></i>
<b>tự chủ, vợt khó khăn, không bi</b>
<b>quan, chán nản. Cịn N khơng có</b>
<b>đức tính tự chủ, thiếu tự tin và</b>
<b>khơng có bản lĩnh. </b>


<i><b>Câu 2: Trách nhiệm của chúng em</b></i>
<b>là động viên, gần gũi, giúp đỡ các</b>
<b>bạn hoà hợp với lớp, với cộng đồng</b>


<b>để họ trở thành ngời tốt .</b>


<b>Phải có đức tính tự chủ để không</b>
<b>mắc phải sai lầm nh N.</b>


<b>- HS ghi nhí kiÕn thøc</b>


<b>I. ĐẶT VẤN ĐỀ: </b>


<b>a- Bà nén chặt nỗi đau để</b>
<b>chăm sóc con. </b>


<b>- Bà tích cực giúp đỡ những</b>
<b>ngời bị nhiểm HIV/AIDS</b>
<b>khác. </b>


<b>- Bà vận động các gia đình</b>
<b>quan tâm giúp đỡ, gần gủi</b>
<b>chăm sóc họ .</b>


<b>b. Bà Tâm là ngời làm chủ</b>
<b>tình cảm vµ hµnh vi của</b>
<b>mình</b>


<b>c. N bị bạn bè xấu rũ rê tập</b>
<b>hút thuốc lá, uống rợu bia,</b>
<b>đua xe máy </b>


<b>- N trèn häc, thi trỵt tèt</b>
<b>nghiƯp </b>



<b>- N bị nghiện, trộm cắp…</b>
<b> N khơng làm chủ đợc tình</b>
<b>cảm và hành vi của bản</b>
<b>thân , gây hậu quả cho bản</b>
<b>thân , gia đình và xã hội .</b>
<b>=> Bà tâm là ngời đã làm</b>
<b>chủ tình cảm, hành vi của</b>
<b>mình nên đã vợt qua đợc</b>
<b>đau khổ, sống có ích cho</b>
<b>con và những ngời khác.</b>
<b>- N là ngời không làm chủ</b>
<b>đợc bản thân trớc sự cám</b>
<b>dỗ.</b>


<b>HĐ2: NỘI DUNG BÀI HỌC: 10’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> GVhái:</b>


<b>- ThÕ nµo lµ tù chđ </b>


<b>GV tổ chức cho HS trị chơi xử lí</b>
<b>tình huống, giúp HS biết đợc những</b>
<b>biểu hiện của tính tự chủ </b>


<b>Em sÏ xư lÝ nh thÕ nào khi gặp các</b>
<b>tình huống sau :</b>


<b>+ Có ban tự nhiên bị ngất trong giờ</b>
<b>học </b>



<b>+ Gặp bài toán khó trong giờ kiểm</b>
<b>tra </b>


<b>+ Chăm sóc ngêi nhµ èm trong</b>
<b>bệnh viện </b>


<b>+ Bị bạn bè nghi oan </b>


<b>+ Bố mẹ cha thể đáp ứng nhu cầu</b>
<b>của em .</b>


<b>+ Tiếp thu ý kiến của cô giáo </b>
<b>HS bày tỏ ý kiến cá nhân </b>
<b>GV nhận xét bổ sung </b>


<b>GV cho HS làm bài tập ở phiếu học</b>
<b>tập.</b>


<b>Những hµnh vi nµo sau đây trái</b>
<b>ngợc với tính tự chñ </b>


<b>+ TÝnh bét phát trong giải quyết</b>
<b>công việc </b>


<b>+ Thiếu cân nhắc, chín chắn </b>


<b>+ Nỗi nóng, gây gỗ, cÃi và khi gặp</b>
<b>những việc không vừa ý. </b>



<b>+ Hoang mang, sợ hÃi, chán nÃn </b>
<b>tr-ớc khó khăn.</b>


<b>+ Sa ngÃ, bị cám dỗ, bị lợi dụng </b>
<b>+ Nói tục, chửi bậy, xử sự thiếu văn</b>
<b>minh. </b>


<b>GV cho mt HS trả lời trớc lớp </b>
<b>GV cho HS nhận xét và đi đến kết</b>
<b>luận </b>


<b>Tõ ý kiÕn trªn qua hai c©u hái rót</b>
<b>ra biĨu hiƯn cđa tÝnh tù chđ .</b>


<b> - HS nhắc lại c¸c biĨu hiƯn cđa</b>
<b>tÝnh tù chđ </b>


<b>- Có đức tính tự chủ sẽ có tác dụng</b>
<b>gì?</b>


<b>- Em hÃy nêu biện pháp rèn luyện</b>
<b>tính tự chủ</b>


<b>- Ca dao:“ Dù ai…ba chân”</b>
<b>Giải thích câu CD trên?</b>


<b>Gợi ý:Câu ca dao có ý nói khi con</b>
<b>ngời đã có sự quyết tâm thì dù bị</b>
<b>ngời khác ngăn trở cũng vững vàng,</b>
<b>khơng thay đổi ý định của mình .</b>


<b> Người khụng làm chủ bản</b>
<i><b>thõn, khi bị khú khăn hoặc bị</b></i>
<i><b>bạn bố lụi kộo ộp buộc, rủ rờ,</b></i>
<i><b>thường hỳt thuốc lỏ, uống rượu</b></i>
<i><b>bia, thậm chớ bị sa vào con</b></i>
<i><b>đường nghiện ngập, khi đó</b></i>
<i><b>nghiện thỡ họ khụng thể làm</b></i>
<i><b>chủ bản thõn mà ngày càng lệ</b></i>
<i><b>thuộc vào ma tuý. Do vậy họ sẽ</b></i>
<i><b>làm bất c vic g k c phm</b></i>


<b>HS nêu</b>


<b>1. Thế nào là tù chñ ?</b>


<b>Tự chủ là làm chủ bản thân . </b>
<b>Ng-ời biết tự chủ là ngNg-ời làm chủ </b>
<b>đ-ợc suy nghĩ, tình cảm,hành vi</b>
<b>của mình trong mọi hoàn</b>
<b>cảnh ,điều kiện của cuộc sống </b>
<b>HS cả lớp góp ý, trao đổi </b>


<b>2. Biểu hiện của đức tính tự chủ </b>
<b>- Thái độ bình tĩnh, tự tin </b>


<b>- Biết tự điều chỉnh hành vi của</b>
<b>mình ,biết tự kiểm tra, đánh giá</b>
<b>bản thân mình </b>


<b>3. ý nghi· cña tÝnh tù chñ </b>



<b>- Tự chủ là một đức tính q giá </b>
<b>- Có tính tự chủ con ngời sống</b>
<b>đúng đắn, c xử có đạo đức có văn</b>
<b>hố </b>


<b>- Tính tự chủ giúp con ngời vợt</b>
<b>qua khó khăn, thử thách và cám</b>
<b>dỗ </b>


<b>4. Rèn luyện tính tự chủ nh thế</b>
<i><b>nào </b></i>


<b>HS tự trả lời</b>


<b>HS ghi nhớ kiÕn thøc.</b>


<b>II. NỘI DUNG BÀI HỌC:</b>
<b>NDBH s¸ch gi¸o khoa</b>
<b>trang7- 8</b>


<b>- Tự chủ là...sửa chữa.</b>
<b>- Gi¶i thÝch c©u ca dao</b>
<b>''Dï ai nãi ng· nói nghiêng</b>
<b>Lòng ta vẩn vững nh kiềng</b>
<b>ba chân ''</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>pháp để có ma t.</b></i>
<b>GV chèt l¹i NDBH ë SGK .</b>



<b>HĐ3: BÀI TẬP: 5’</b>


<b>- HDHS làm bài tập</b>
<b>- Ti</b>

ế

n h nh:

à



<b>HDHS lµm bài tËp 1 ë SGK </b>
<b>? Em đồng tình với ý kiến </b>
<b>nào.</b>


<b>HS lµm bài tËp 1 ë SGK</b> <b>III.BÀI TẬP</b>
<b>Bµi tËp : 1 ë SGK </b>


<b> Đáp án đúng : a, b, d, e. </b>
<b> </b>


<b>4. Củng cố, tổng kết: 3’</b>
<b>- ThÕ nµo lµ tù chđ ?</b>


<b>- Em h·y nêu biện pháp rèn luyện tính tự chủ?</b>
<b>5. HDHS ở nhµ: 2’</b>


<b> - Về nhà học bài cũ, làm các bài tập còn lại </b>
<b> Su tầm tơc ng÷ ca dao nãi vỊ tÝnh tù chđ </b>
<b> - Tiết 3: D©n chđ và kỉ luật- hd</b>


<b>IV. RT KINH NGHIM:</b>


<b></b>


<i><b>---Tun 3-</b><b>T</b><b>iết</b><b> 3</b></i>



<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>
<i><b>Lp: 9</b></i>


<b>Bài 3 - Dân chđ vµ kØ lt</b>


<i><b> </b></i><b>I. Mơc tiªu: </b>


1. KiÕn thøc :



<b> - Hiểu đợc thế nào là dân chủ và kỉ luật .</b>


<b> - Hiểu được mi quan h gia dân chủ và kỉ luật.</b>
<b> - Hiểu được ý nghÜa cña dân chủ và kĩ luật.</b>
<b> 2. Kĩ năng </b>


<b> - Biết thực hiện quyn dân chủ và chp hành tốt kØ luËt của tập thể .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 3. Thái độ </b>


<b> - Cã thái độ tôn trọng quyền dân chủ và kỷ luật của tập thể</b>


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> Tµi liƯu: - SGK, SGV GDCD líp 9</b>


<b> - C¸c sự kiện và tình huống thể hiện rõ thế nào là dân chủ và không dân chủ, kỉ luật</b>
<b>tốt và không tôn trọng kỉ luật trong nhà trờng, xà hội .</b>


<b> PTDH: - Tập, SGK,…</b>



<b>iii. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP </b>


<b> 1. ổn định tổ chức 1</b><i><b>’</b></i>
<b> 2. Bài cũ: 5</b><i><b>’</b></i>


<b> Câu 1: Hãy nêu một số tình huống địi hỏi tính tự chủ mà em có thể gặp ở trờng và nêu cách ứng xử phù</b>
<b>hợp ?</b>


<b> Câu 2: Em hãy đọc một vài câu tục ngữ, ca dao nói về tính tự chủ?</b>
<b> - HS lên bảng trả lời </b>


<b> - GV nhËn xÐt cho ®iĨm </b>
<b> 3 Bµi míi </b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi míi 1 ’ </b>


<b>Đại hội chi đoàn lớp 9A đã diễn ra tốt đẹp.Tất cả Đoàn viên chi đoàn đã tham gia xây dựng, bàn bạc về ph </b>
<b>-ơng hớng phấn đấu của chi đoàn năm học mới. Đại hội cũng bầu ra đợc một ban chấp hành chi đồn gồm các</b>
<b>bạn học tốt, ngoan ngỗn, có ý thức xây dựng tập thể để lãnh đạo chi đoàn trở thành đơn vị xuất sắc của tr </b>
<b>-ờng .</b>


<b> GV : Em cho biết, vì sao đại hội chi đồn lớp 9A lại thành cơng nh vậy ?</b>


<b> HS : Tập thể chi đồn đã phát huy tính dân chủ. Các đồn viên có ý thức kỉ luật tham gia đầy đủ .</b>
<b> GV để hiểu hơn về tính dân chủ và kỉ luật, chung ta tìm hiểu bài học hơm nay </b>


<b>b. Tiến hành hoạt động:</b>
<b>HĐ1: ĐẶT VẤN ĐỀ: 17’</b>


<b>- MT : HDHS tìm hiểu đặt vấn đề.</b>


<b>- Tiến hành : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KI</sub><sub>ẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>


<b>GV yêu cầu HS đọc to phần</b>
<b>đặt vấn đề và trả lời các câu</b>
<b>hỏi:</b>


<b>- H·y nªu nh÷ng chi tiÕt thể</b>
<b>hiện việc làm phát huy dân</b>
<b>chủ và thiếu dân chủ trong hai</b>
<b>tình huống trên ?</b>


<b>Sự kết hợp biện biện pháp dân</b>
<b>chủ và kỉ luật của lớp 9A</b>
<b>HS trả lời </b>


<b>GV nhËn xÐt bæ sung ý kiÕn </b>


<b>- Việc làm của ông giám đốc</b>
<b>cho thấy ông là ngời nh thế</b>
<b>nào.</b>


<b> * Cã d©n chđ</b>


<b>- Các bạn sơi nỗi thảo luận </b>
<b>- Đề xuất chỉ tiêu cụ thể</b>
<b>- Thảo luận về các biện pháp </b>
<b>thực hiện những vấn đề chng</b>
<b> *Thiếu dân chủ</b>



<b>-Công nhân khơng đợc bàn bạc,góp ý</b>
<b>về u cầu của giám đốc </b>


<b>- Công nhân kiến nghị cải thiện đời</b>
<b>sống lao động nhng khơng đợc đáp</b>
<b>ứng</b>


<b>BiƯn pháp dân</b>


<b>chủ</b> <b>Biện pháp kØluËt </b>
<b>-Mäi ngêi cïng</b>


<b>đợc tham gia</b>
<b>bàn bạc </b>


<b>-ý thøc tù gi¸c</b>
<b>-BiƯn ph¸p tỉ</b>
<b>chøc thùc hiƯn </b>


<b>-Các bạn tuân</b>
<b>thủ quy định</b>
<b>của tập thể </b>
<b>-Cùng thống</b>
<b>nhất hoạt động </b>


<b>-Nh¾c</b> <b>nhë</b>


<b>nhau ,cïng thùc</b>
<b>hiƯn kØ lt </b>



<b>-Ơng giám độc là ngời độc đoán</b>
<b>,chuyên quyền, gia trởng.</b>


<b>I. ĐẶT VẤN ĐỀ: </b>
<b> a. * Có dân chủ</b>


<b>- Các bạn sôi nỗi thảo luận </b>
<b>- Đề xuất chỉ tiêu cụ thể</b>
<b>- Thảo ln vỊ c¸c biƯn</b>
<b>ph¸p </b>


<b>thực hiện những vấn đề</b>
<b>chng</b>


<b> *ThiÕu d©n chđ</b>


<b>-Cơng nhân khơng đợc bàn</b>
<b>bạc,góp ý về yêu cầu của</b>
<b>giám đốc </b>


<b>- Công nhân kiến nghị cải</b>
<b>thiện đời sống lao động </b>
<b>nh-ng khơnh-ng đợc đáp ứnh-ng</b>
<b>b. </b>


<b>BiƯn pháp</b>


<b>dân chủ</b> <b>Biện phápkỉ luật </b>
<b>-Mọi ngêi</b>



<b>cùng đợc</b>
<b>tham gia</b>
<b>bàn bạc </b>
<b>-ý thức tự</b>
<b>giác</b>


<b>-BiƯn ph¸p</b>


<b>tỉ</b> <b>chøc</b>


<b>thùc hiƯn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>c.-Ơng giám đốc </b> <b>là ngời</b>
<b>độc đoán ,chuyên quyền,</b>
<b>gia trởng.</b>


<b>HĐ2: NỘI DUNG BÀI HỌC: 10’</b>
<b>- MT: HDHS tìm hiểu néi dung bµi häc </b>
<b>- Tin hnh:</b>


<b>- Em hiểu thế nào là dân chủ?</b>


<b>- Thế nào là kỉ luật?</b>


<b>- Tác dụng của dân chủ và kỉ</b>
<b>luật?</b>


<b>- Vì sao trong cuộc sống chúng</b>
<b>ta cần phải có dân chđ, kØ</b>


<b>lt?</b>


<b>- Chóng ta cÇn rÌn luyện dân</b>
<b>chủ kỉ luật nh thế nào?</b>


<b>GV cho HS trả lêi tù do</b>


<b>GV nhËn xÐt néi dung , cho</b>
<b>HS ghi vµo vë.</b>


<b>Bµi tËp nhanh:</b>


<b>Em đồng ý với ý kiến nào sau</b>
<b>đây:</b>


<b>a) Học sinh còn nhỏ tuổi cha</b>
<b>cần đến dân chủ.</b>


<b>b)Chỉ có trong nhà trờng mới</b>
<b>cần đến dân chủ </b>


<b>c) Mọi ngời cần phải có kỉ</b>
<b> luật</b>


<b> d) Cú kỉ luật thì xã hội mới ổn</b>
<b>định</b>


<b> - GV chèt lại NDBH ở SGK .</b>


<b>1. Dân chủ và kỉ luật </b>


<b>* Dân chủ là </b>


<b>-Mọi ngời làm chủ công việc </b>


<b>-Mọi ngời đợc biết đợc cùng tham gia.</b>
<b>- Mọi ngời góp phần kiểm tra giám</b>
<b>sát </b>


<i><b>*Kỉ luật là </b></i><b>:Tuân theo quy định của</b>
<b>cộng đồng </b>


<b>-Hành động thống nhất để đạt chất </b>
<b>l-ợng cao.</b>


<b>2. T¸c dơng. </b>


<b>- Tạo ra sự thống nhất cao về nhận</b>
<b>thc, ý chí và hành động.</b>


<b>3. </b>


<b>- Phát huy dân chủ và kỷ luật là cơ</b>
<b>hội, điều kiện cho mọi ngời hoạt động,</b>
<b>phat huy trí tuệ, năng lực tạo ra tính</b>
<b>thống nhất trong các hoạt động chung</b>
<b>nhằm nâng cao chất lợng và hiệu quả</b>
<b>cơng việc.</b>


<b>HS tù lµm bµi tËp.</b>



<b>- HS ghi nhí kiÕn thøc.</b>


<b>II. NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>-Trang 10, 11 SGK</b>


<b>* Dân chủ là ... phát huy</b>
<b>dân chủ.</b>


<b>H3: BI TẬP: 6’</b>
<b>- HDHS làm bài tập</b>
<b>- Tiến hành: </b>


<b>HDHS lµm bài tËp 1 ë SGK </b>
<b>? Việc làm nào sau đây thể </b>
<b>hiện tính dân chủ.</b>


<b>- GV yêu cầu HS phân tích</b>
<b>chủ trơng của đảng;”Dân biết,</b>
<b>dân bàn, dân làm, dân kiểm</b>
<b>tra.”</b>


<b>HS lµm bài tËp 1 ë SGK</b>


<b>- Thực hiện.</b>


<b>III.BÀI TẬP: </b>
<b>Bµi tËp : 1 ë SGK </b>


<b> Đáp án : - Dân chủ : a,d.</b>
<b> - Không dân chñ: b.</b>


<b> - ThiÕu kû luËt: ®.</b>
<b> - Kû luËt: c. </b>
<b> </b>


<b>4. Củng cố, tổng kết: 3’</b>
<b>- Em hiÓu thÕ nào là dân chủ?</b>
<b>- Thế nào là kỉ luật?</b>


<b>- Tác dụng của dân chủ và kỉ luật?</b>
<b>5. HDHS ở nhà: 2’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> - Su tầm tục ngữ, ca dao nói về tính dân chủ và kỷ luật. </b>
<b> - Xem và chuẩn bị trớc bài ''Bảo vệ hoà bình''</b>


<b>IV. RT KINH NGHIM:</b>


<b></b>


<i><b>---Tun 4-</b><b>T</b><b>iết</b><b> 4</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>
<i><b>Lp: 9</b></i>


<i><b>Bài 4 :</b></i>

<i>Bảo vệ hoà bình</i>



<b> I . Mục tiêu bài häc </b>


1.

<i> KiÕn </i>

thức

<i>: </i>



- Hiểu đợc

thế nào là hũa bỡnh và bảo vệ hũa bỡnh.




- Giải thích được vì sao cần phải bảo vên hịa bình.



- Nêu được ý nghĩa của các hoạt động bảo vệ hịa bình,chống chiến tranh đang diễn ra ở việt nam


và trên thế giới.



- Nêu được các biểu hiện của sống hịa bình trong sinh hoạt hằng ngày.



<b> 2. Kĩ năng: </b>


- Tham gia cỏc hot ng bo vệ hịa bình,chống chiến tranh do nhà trường,địa phương tổ chức.



3.

<i>Thái độ </i>



<b> u hịa bình,gét chiến tranh phi nghĩa.</b>
<b> II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> TL: - SGK, SGV GDCD líp 9</b>


<b> -Tranh ảnh, các bài báo, bài thơ, bài hát về chiến tranh, hồ bình </b>
<b> -Ví dụ về các hoạt động chống chiến tranh, bảo vệ hồ bình </b>
<i><b> </b></i><b>iii. TIẾN TRèNH LấN LỚP </b>


<b> 1. ổn định tổ chức 1</b><i><b>’</b></i>


<b> 2. KiÓm tra bài cũ 5</b><i><b></b></i>


<b> GV: Dân chủ là gì? Kỷ luật là gì? Mối quan hệ giữa dân chđ vµ kû lt?</b>
<b> 3. Bµi míi : </b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi míi 1 </b>


<b>Hoà bình đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúcThì chiến tranh là đau thơng, chết chóc, bệnh tật, thất học</b>
<b>hôm nay ta tìm hiểu giá trị của hoà bình và tác hại của chiến tranh: </b>


<b>b. Tiến hành hoạt động:</b>
<b>HĐ1: ĐẶT VẤN ĐỀ: 13’</b>


<b>- MT : HDHS tìm hiểu đặt vấn đề.</b>
<b>- Tiến hành : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KI</sub><sub>ẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>


<b>GV yêu cầu HS đọc thông tin</b>
<b>SGK, thảo luận các câu hi</b>
<b>sau:</b>


<b>- Em có suy nghĩ gì khi quan</b>
<b>sát các bøc ¶nh ë SGK?</b>


<b>Cá nhân HS đọc thông tin, thảo</b>
<b>luận nhóm nêu đợc:</b>


<b>=>- Sự tàn khốc của chiến</b>
<b>tranh.</b>


<b>- Giá trị của HB</b>


<b>- Sự cần thiết ngăn chặn CT và</b>



<b>I. ĐẶT VẤN ĐỀ: </b>
<b>a. Xem ảnh:</b>


<b>- Sự tàn khốc của chiến</b>
<b>tranh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Chiến tranh đã gây ra</b>
<b>những hậu qủa ntn?</b>


<b>-Vì sao phải bảo vệ hồ bình –</b>
<b>ngăn chặn chiến tranh?</b>
<b>Chúng ta cần phải làm gì để</b>
<b>bảo vệ hồ bình và ngăn chặn</b>
<b>chiến tranh?</b>


<b>GV yêu cầu đại diện các nhóm</b>
<b>báo cáo kết quả thảo luận. </b>
<b>GV chốt lại kiến thức.</b>


<b>- ChiÕn tranh là thảm hoạ cho</b>
<b>loài ngời, Hoà bình là hạnh</b>
<b>phúc, là khát vọng của loài</b>
<b>ngời.</b>


<b>- Ngăn chặn chiến tranh, bảo</b>
<b>vệ hoà bình là trách nhiệm</b>
<b>của toàn thế giới.</b>


<b>- Để bảo vệ hồ bình, ngăn</b>
<b>chặn chiến tranh cần: xây</b>


<b>dựng mối quan hệ bình đẳng,</b>
<b>hiểu biết, hữu nghị, hợp tác</b>
<b>giữa các dân tộc và quốc gia</b>
<b>trên thế giới.</b>


<b>BVHB.</b>


<b>=>- CTTGTN: 10 triệu người</b>
<b>chết</b>


<b>- CTTGTH: 60 triệu người chết</b>
<b>=> Hồ bình mang lại hạnh phúc,</b>
<b>cịn chiến tranh mang đến đau </b>
<b>th-ơng, chết chóc….</b>


<b>- Tham gia các hoạt động vì hồ</b>
<b>bình, phản đối chiến tranh</b>


<b> HS ph¸t biểu theo cảm nhận của</b>
<b>mình.</b>


<b>- Đại diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o,</b>
<b>nhãm kh¸c bỉ sung.</b>


<b>- HS ghi nhí kiÕn thøc </b>


<b>- Sự cần thiết ngăn chặn</b>
<b>CT và BVHB</b>


<b>b. Hậu quả:</b>



<b>CTTGTN: 10 triệu người</b>
<b>chết</b>


<b>- CTTGTH: 60 triệu người</b>
<b>chết</b>


<b>c. Tham gia các hoạt động vì</b>
<b>hồ bình, phản đối chiến</b>
<b>tranh</b>


<b>HĐ2 : BiĨu hiƯn cđa lòng yêu hoà bình 11</b>


<b>- MT: HDHS tỡm hiu biểu hiện của lòng yêu hoà bình</b>
<b>- Tin h nh: </b>



<b>GV yêu cầu HS làm bài tập 1</b>
<b>SGK trang 16</b>


<b>? Những hành vi biểu hiện</b>
<b>lòng yêu HB? </b>


<b>- GV nêu câu hỏi: Em có</b>
<b>những biểu hiện đó khơng?</b>
<b>GV u cầu HS tìm hiểu các</b>
<b>hoạt động bảo vệ hồ bình,</b>
<b>chống chiến tranh trên thế</b>
<b>giới mà em biết?</b>


<b>- GV chốt lại 1 số hoạt động</b>


<b>chủ yếu:</b>


<b>- HS lµm viƯc cá nhân hoàn thành</b>
<b>bài tập.</b>


<b>- Mt vi HS nờu kt quả bài 1 đã</b>
<b>làm.</b>


<b>- HS ghi nhí kiÕn thøc.</b>


<b>- HS tự liên hệ bản thân rồi trả lời</b>
<b>HS liên hệ, nêu đợc:</b>


<b>+) Các hoạt động ngại giao, đàm</b>
<b>phán, mít tinh, biu tỡnh.</b>


<b>- HS ghi nhớ kiến thức</b>


<b>- Đáp án bài 1:</b>


<b>a, b,d , e, h, i là các biểu hiện</b>
<b>của lòng yêu hoà bình trong</b>
<b>cuộc sống hàng ngày.</b>


<b>Thiết lËp mèi quan hÖ hiểu</b>
<b>biết, hữu nghị,hợp tác giữa</b>
<b>các dân tộc và quốc gia trªn</b>
<b>thÕ giíi.</b>


<b>- Mít tinh, biểu tình phản đối</b>


<b>chiến tranh </b>


<b>- Đàm phán, thơng lợng để</b>
<b>giải quyết các xung đột</b>


<b>HĐ2: NỘI DUNG BÀI HỌC: 8’</b>


<b>- MT: HDHS tìm hiểu néi dung bµi häc </b>
<b>- Ti</b>

ế

n h nh:

à



<b>GV nêu câu hỏi để HS rút ra</b>
<b>bài học </b>


<b>- HB l gỡ?</b>


<b>- Bảo vệ hoà bình là gì?</b>


<b>- Để bảo vệ hoà bình ta cần</b>
<b>phải làm gì?</b>


<b>HS rót ra kÕt luËn, ghi nhí kiÕn</b>
<b>thøc</b>


<b>II.NỘI DUNG BÀI HỌC: </b>
<b>Néi dung bµi häc </b>
<b>(SGK)-Trang 14,15</b>


<b>- HB là... trên thế giới.</b>


<b> 4. Củng cố, tổng kết: 5’</b>



<b> - Các nhóm thảo luận: Xây dựng kế hoạch thực hiện 1 hoạt động vì hồ bình theo mẫu sau:</b>
<b> +) Tên hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> +) Địa điểm</b>
<b> +) Ngêi tham gia</b>


<b> +) Nội dung và hình thức hoạt động</b>
<b> +) Công việc phải chuẩn bị</b>


<b> +) Các bớc tiến hành</b>


<b> - Đại diện các nhóm trình bày kế hoạch </b>


<b> - GV nhËn xÐt kÕ ho¹ch cđa các nhóm xem có khả thi không?</b>
<b>5. HDHS ở nhà: 1’</b>


<b>-Thực hiện kế hoạch đã xây dựng.</b>
<b> Học bài theo nội dung bài học. </b>


<b>- ChuÈn bị trớc bài 5 ''Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới'' (Su tầm tài liệu)- hd</b>
<b>IV. RT KINH NGHIM:</b>


<i><b></b></i>


<i><b>---Tun 5-</b><b>T</b><b>iết</b><b> 5</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>
<i><b>Lp: 9</b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>i</b></i>

<i><b> 5: Tình hữu nghị giữa các dân tộc</b></i>


<i><b>trên thế giới</b></i>



<b> I. Mục tiêu Bài học: </b>


<b> 1. KiÕn thøc :</b>


<b> - Hiểu đợc thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trờn thế giới</b>


<b> - Hiểu được ý nghĩa của quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.</b>
<i><b>2. KÜ năng:</b></i>


<b>-Bit th hin tỡnh hu ngh vi ngi nc ngoài khi gặp gỡ,tiếp xúc.</b>


<b>-Tham gia cỏc hoạt động đoàn kết hữu nghị do nhà trường địa phương tổ chức. </b>
<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


<i><b> -T</b><b>ôn trọng </b></i><b>,thân thiện với người nước ngoài khi gặp gỡ,tiếp xúc.</b>


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> - Tranh ảnh, băng hình, bài báo, câu chuyện .về tình đoàn kết hữu nghị giữa thiếu nhi và nhân</b>
<b>dân ta với thiếu nhi và nhân dân thế giới. </b>


<b>PTDH: - Giấy khổ lớn và bút dạ</b>
<b> - B¶ng nhãm</b>


<b>iii. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b> 1. ổn định tổ chức 1</b><i><b>’</b></i>



<b> 2.KiÓm tra bµi cị 4</b><i><b>’</b></i>


<b> - Thế nào là bảo vệ hoà bình? ý nghĩa của hoà bình và tác hại của chiến tranh?</b>
<i><b> 3.Bµi míi:</b></i>


<b>a. Giíi thiƯu bµi míi 1 ’ </b>


<b> Giáo viên cho HS cả lớp hát bài "Trái đất này là của chúng mỡnh'' </b>
<b> Lời: Đinh Hải</b>


<b> Nhạc: Trơng Quang Lục</b>
<b> - GV đặt câu hỏi:</b>


<b> + Nội dung và ý nghĩa của bài hát nói lên điều gì?</b>
<b> + Bài hát có liên quan gì đến hồ bình?</b>


<b> +Thể hiện ở câu hát, hình ¶nh nµo?</b>
<b> - HS tr¶ lêi .</b>


<b> - GV : BiĨu hiƯn cđa hoµ bình là sự hữu nghị hợp tác của các dân tộc trên thế giới .Để hiểu thêm về nội</b>
<b>dung này , chúng ta tìm hiểu bài học hôm nay.</b>


<b>b. Tin hành hoạt động:</b>
<b>HĐ1: ĐẶT VẤN ĐỀ: 16’</b>


<b>- MT : HDHS tìm hiểu đặt vấn đề.</b>
<b>- Tiến hành : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KI</sub><sub>ẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>



<b>GV yêu cầu HS đọc thơng tin</b>
<b>ở SGK, thảo luận nhóm:</b>
<b>+ nhóm 1, 2: Câu a</b>


<b>Quan sát ảnh, thông tin, sự</b>
<b>kiện em có suy nghĩ gì về</b>
<b>tình hữu nghị giưã ND ta</b>
<b>với ND các nước khác?</b>
<b>+ Nhãm 3,4: C©u b</b>


<b>Quan hệ hữu nghị giữa các</b>
<b>DT có ý nghĩa ntn đối với</b>
<b>sự phát triển ủa mỗi nước</b>
<b>và nhân loại?</b>


<b>GV yêu cầu các nhóm trình</b>
<b>bày kết quả thảo luận </b>


<b>GV kết luận.</b>


<b>Giới thiệu t liệu s u tầm đ ợc về</b>
<b>tình h÷u nghi .</b>


<b>GV yêu cầu các nhóm lên</b>
<b>bảng trình bày t liệu về tình</b>
<b>hữu nghị giữa Việt Nam và các</b>
<b>nớc khác đã su btầm đợc.</b>
<b>GV đánh giá sự chuẩn bị của</b>
<b>các nhóm.</b>



<b>GV nêu 1 số t liệu khác đã</b>
<b>chuẩn bị :</b>


<b>+) B¸c viÕt vỊ quan hƯ </b>
<b>ViƯt-Trung:</b>


<b>”Mối tình hữu nghị Việt Hoa </b>
<b>Vừa là đồng chí vừa là anh</b>
<b>em”</b>


<b>HS tự thu nhận thơng tin thảo luận</b>
<b>nhóm, nêu đợc:</b>


<b>a) ViƯt nam mn lµm bạn với tất</b>
<b>cả các nớc trên thế giới.</b>


<b>b) Giúp nớc ta phát triển mọi mặt</b>
<b>về kinh tế văn hoá- khoa học </b>
<b>Đại di hỡnh ện các nhóm trình bày,</b>
<b>nhóm khác theo dõi và bổ sung.</b>
<b>HS ghi nhớ kiến thức.</b>


<b>Đại diƯn c¸c nhãm lên bảng giới</b>
<b>thiệu t liệu: nh tranh, ảnh, thơ ca </b>
<b> </b>


<b>- Tại đại hội đảng Lao dộng Việt</b>
<b>Nam lần thứ 3 (1960) Bác viết:</b>
<b>“Quan sơn muôn dặm một nhà </b>


<b>Bốn phơng vô sản đều là anh em.”</b>
<b>Cả lớp theo dõi, nhận xét các nhóm.</b>


<b>I. ĐẶT VẤN ĐỀ: </b>


<b>a) ViÖt nam muèn làm bạn</b>
<b>với tất cả các nớc trên thÕ</b>
<b>giíi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>+) B¸c viÕt vỊ quan hƯ </b>
<b>Việt-Lào :</b>


<b>Thơng nhau mấy nói cịng</b>
<b>chÌo</b>


<b>Mấy sơng cũng lội mấy ốo</b>
<b>cng qua</b>


<b>Việt Lào hai nớc chúng ta </b>
<b>Tình sâu hơn nớc Hồng Hµ</b>
<b>Cưu Long”</b>


<b>HĐ2: NỘI DUNG BÀI HỌC: 8’</b>


<b>- MT: HDHS tìm hiểu néi dung bµi häc </b>
<b>- Ti</b>

ế

n h nh:

à



<b>GV nêu câu hỏi để HS rút ra</b>
<b>bài học </b>



<b>- Tình hữu nghị giữa các</b>
<b>dân tộc trên TG là gì?</b>
<b>- Quan hệ hữu nghị có TD</b>
<b>gì?</b>


<b>- Đảng và NN ta có chính</b>
<b>sách gì đối với vấn đề</b>
<b>trên?</b>


<b>- Trách nhiệm của chúng</b>
<b>ta?</b>


<b>hiện theo kế hoạch đã đề ra. </b>
<b>Một HS Đọc t liệu SGK</b>
<b>trang 18- 19</b>


<b>HS rót ra kÕt ln, ghi nhí kiÕn</b>
<b>thøc</b>


<b>NỘI DUNG BÀI HỌC: </b>
<b>Néi dung bµi häc </b>
<b>(SGK)-Trang 18</b>


<b>- HB là... trên thế giới.</b>


<b>H</b>


<b> Đ3 : Xây dựng kế hoạch hoạt động hữu nghị. 9’</b>
<b>- MT: HDHS xây dựng kế hoạch hoạt động hữu nghị.</b>
<b>- Tiến hành:</b>



<b>GV yêu cầu HS xây dựng kế</b>
<b>hoạch hữu nghị với thiếu nhi</b>
<b>các trờng khác trong khu vực:</b>
<b>GV gợi ý 1 số hình thức hoạt</b>
<b>động nh: Giao lu, kết nghĩa,</b>
<b>viết th, tặng sách vở đồ dùng</b>
<b>học tập, tổ chức giao lu văn</b>
<b>nghệ, TDTT…</b>


<b>GV cho các nhóm trình bày sơ</b>
<b>bộ kế hoạch đã thảo luận. </b>
<b>GV nhắc các nhóm điều chỉnh</b>
<b>kế hoạch cho phù hợp và thực </b>
<b>Làm bài tập 1,2 SGK trang</b>
<b>19.</b>


<b>HS thảo luận nhóm xây dựng</b>
<b>kế hoạch cụ thể</b>


<b>HS ghi nhớ thông tin.</b>


<b>Đại diện các nhóm trình bày</b>
<b>kế ho¹ch cđa nhãm mình,</b>
<b>nhóm khác nhận xét, bổ sung.</b>
<b> - Thc hin.</b>


<b>Nội dung cần xây dựng là: </b>


- <b>Tờn hot ng </b>



- <b>Mc đích của hoạt</b>
<b>động </b>


- <b>ND- BP hoạt động </b>


- <b>Thời gian, địa điểm tiến</b>
<b>hành</b>


- <b>Ngêi phơ tr¸ch, ngêi</b>
<b>tham gia.</b>


<b> 4. Củng cố, tổng kết: 5’</b>


<b>- Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên TG là gì?</b>
<b>- Quan hệ hữu nghị có TD gì?</b>


<b>5. HDHS ë nhµ: 1</b>


- <b>học bài theo NDBH sgk.</b>


- <b>Su tầm t ,liệu về tình hữu nghị .</b>


- <b>Chuẩn bị bài 6 : Hợp tác cùng phát triển.</b>
<b>Chun b 2 tình huống sắm vai :</b>


<b>+ Một tấm gương hợp tác tốt / hoặc chưa tốt</b>
<b>+ Một thành quả hợp tác tốt ở địa phương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b></b>



<i><b>---Tuần 6-</b><b>Tiết 6</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>
<i><b>Lp: 9</b></i>


<i><b>Bi6 : Hợp tác cùng phát triển</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài häc: </b>


<b> 1. KiÕn thøc :</b>


<b> - Hiểu đợc thế nào là hợp tác cựng phỏt triển </b>
<b> - Hiểu được vỡ sao phải hợp tỏc quốc tế.</b>


<b> -Nêu được nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và Nhà nước ta</b>
<b> 2. Kĩ năng :</b>


<b> - Tham gia các hoạt động hợp tác quốc tế phù hợp với khả năng của bản thân</b><i><b>.</b></i>


<b> 3. Thái độ </b>


<b> - Ủng hộ các chủ chương ,chính sách của Đảng và Nhà nước về hợp tác quốc tế</b>


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> TL: - SGK, SGV GDCD Líp 9</b>


<b> -Tranh ảnh, băng hình, bài báo, câu chuyện...về sự hợp tác giữa nớc ta và các nớc khác.</b>
<b> PTDH: - B¶ng nhãm, b¶ng phơ ghi bµi cị.</b>



<i><b> </b></i><b>iii. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<i><b> 1. ổn định tổ chức 1</b><b>’</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: 5</b><b>’</b></i>


<b> Em đồng ý với hành vi nào sau đây. (Đánh dấu x vào hành vi đó )</b>
<b> -Chăm chỉ học tốt môn ngoại ngữ </b>


<b> </b>


<b> -Giúp đỡ khách nớc ngồi du lịch sang Việt Nam.</b>


<b> -Tích cực tham gia hoạt động giao lu với các bạn HS nớc ngồi.</b>
<b> -Tham gia thi vẽ tranh vì hồ bình,</b>


<b> -Chia sẻ với nạn nhân chất độc màu da cam.</b>


<b> -Thiếu lịch sự, không khiêm tốn với khách nớc ngoài.</b>
<b> -Ném đá trêu chc tr em nc ngoi.</b>


<b>GV treo bảng phụ yêu cầu HS lên bảng trả lời.</b>
<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi míi 1 ’ </b>


<b>Trong bối cảnh hiện nay, những vấn đề có tính tồn cầu nh: Bảo vệ MT, khủng bố…Mà một nớc khơng thể</b>
<b>tự giải quyết đợc .Thì hợp tác quốc tế là một vấn đề quan trọng và tất yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HĐ1: ĐẶT VẤN ĐỀ: 16’</b>



<b>- MT : HDHS tìm hiểu đặt vấn đề.</b>
<b>- Tiến hành : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của hs</b> <b><sub>KI</sub><sub>ẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>


<b>GV cho HS theo giỏi các thông</b>
<b>tin trong phần đặt vấn đề </b>
<b>HS trả lời các câu hỏi :</b>


<i><b>C©u 1: Qua th«ng tin vỊ ViƯt</b></i>
<b>Nam tham gia c¸c tỉ chøc</b>
<b>qc tÕ, em có suy nghĩ gì?</b>


<i><b>Câu 2: Bức ảnh về trung tớng</b></i>
<b>phi công Phạm Tuân nói lên ý</b>
<b>nghĩa gì?</b>


<i><b>Câu 3: Bức ảnh cầu Mỹ Thuận</b></i>
<b>là biểu tợng nói lên điều gì?</b>
<i><b>Câu 4: Bức ảnh các bác sĩ Việt</b></i>
<b>Nam và Mỹ đang làm gì và có</b>
<b>ý nghĩa nh thế nào?</b>


<b>Gọi HS lần lợt tl các câu hỏi.</b>
<b> nhận xét, bổ sung và kl chung</b>
<b>? Li ớch ca s hp tỏc.</b>
<b>Nêu một số thành quả của sự</b>
<b>hợp tác giữa nớc ta và các nớc</b>
<b>khác.</b>



<b>Quan hệ hợp tác với các nớc sẽ</b>
<b>giúp chóng ta c¸c ®iỊu kiƯn</b>
<b>sau :</b>


<b>a) Vèn</b>


<b>b)Trình độ quản lí</b>
<b>c) khoa học- công nghệ </b>
<b>Em cho biết ý kiến đúng ?</b>
<b>GV kết luận</b>


<b>- Sự hợp tác giữa nớc ta và các</b>
<b>nớc khác trên thế giới đợc thể</b>
<b>hiện ở nhiều lĩnh vực nh:</b>
<b>VH,DG, KT…Đặc biệt là</b>
<b>trong xây dựng cơ sở hạ tầng</b>
<b>kỹ thuật nh :</b>


<b>+ CÇu Mĩ Thuận</b>


<b>+ Nhà máy thuỷ điện Hoà</b>
<b>Bình .</b>


<b>+ Cầu Thăng Long</b>


<b>+ Khai thác dầu Vũng Tàu</b>


<i><b>Hp tỏc quc t cũn thể hiện ở</b></i>
<i><b>lĩnh vực bảo vệ môi trường và</b></i>
<i><b>tài nguyên thiên nhiên…</b></i>



<i><b>Câu 1: Việt Nam tham gia vào các tổ</b></i>
<b>chức quốc tế trên các lĩnh vực: thơng</b>
<b>mại, y tế, lơng thực và nơng nghiệp, giáo</b>
<b>dục ,khoa học quỹ nhi đồng. Đó là sự hợp</b>
<b>tác toàn diện thúc đẩy sự phát triển của</b>
<b>đất nớc.</b>


<i><b>Câu 2:Trung tớng Phạm Tuân là ngời</b></i>
<b>Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ với sự</b>
<b>giúp đỡ của Liên Xô cũ.</b>


<i><b>Câu 3: Bức ảnh cầu Mỹ Thuận là biểu </b></i>
<b>t-ợng sự hợp tác giữa Việt Nam với</b>
<b>Ơxtrâylia về lĩnh vực giao thơng vận tải.</b>
<i><b>Câu 4: Các bác sĩ Việt Nam và Mỹ "phẩu</b></i>
<b>thuật nụ cời’’cho trẻ em Việt Nam, thể</b>
<b>hiện sự hợp tác về y tế và nhân đạo .</b>
<b>HS thu nhận kiến thức</b>


<b>b.Đó là sự hợp tác tồn diện thúc đẩy sự</b>
<b>phát triển của đất nớc.</b>


<b>Hs nªu 1 sè thành quả của sự hợp tác với</b>
<b>một số nớc khác: </b>


<b>+ Cầu Mĩ Thuận</b>


<b>+ Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình .</b>
<b>+ Cầu Thăng Long</b>



<b>+ Khai thác dầu Vũng Tàu</b>
<b>HS tự béc lé </b>


<b>HS ghi nhí th«ng tin</b>


<b>II.ĐẶT VẤN ĐỀ: </b>


<b>- Việt Nam tham gia vào</b>
<b>các tổ chức quốc tế trên</b>
<b>các lĩnh vực: thơng mại, y</b>
<b>tế, lơng thực và nông</b>
<b>nghiệp, giáo dục ,khoa</b>
<b>học quỹ nhi đồng. </b>


<b>- Đó là sự hợp tác toàn</b>
<b>diện thúc đẩy sự phát</b>
<b>triển của đất nớc.</b>


<b>HĐ2: NỘI DUNG BÀI HỌC: 8’</b>


<b>- MT: HDHS tìm hiểu néi dung bµi häc </b>
<b>- Ti</b>

ế

n h nh:

à



<b>- Hợp tác là gì?</b>


<b>- Nguyên tắc của hợp tác?</b>
<b>- Đảng và nhà nước ta có</b>


<b> - Trả lời dựa vào nội dung</b>


<b>của sgk.</b>


<b>II. NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>Trang 22 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>chủ trương gì trong cơng</b>
<b>tác đối ngoại?</b>


<b>- Nhiện vụ của mỗi học</b>
<b>sinh chúng ta?</b>


<b>HĐ3:BiĨu hiƯn cđa tinh thÇn hợp tác trong cuộc sống hàng ngày 6 </b>


<b>- MT: HDHS nắm biĨu hiƯn cđa tinh thÇn hợp tác trong cuộc sống hàng ngày</b>
<b>- Tin hnh:</b>


<b>GV yêu cầu mỗi HS nêu 1 biểu</b>
<b>hiện của hợp tác trong cuộc</b>
<b>sống hàng ngày.</b>


<b>Cả lớp phân tích VD mà bạn</b>
<b>nêu ra. </b>


<b>GV kÕt ln.</b>


<b>1-5 HS nªu vÝ dơ</b>


<b>HS phân tích các biểu hiện </b>
<b>đó </b>



<b>HS ghi nhí kiÕn thøc</b>


<b>Biểu hiện cúạ hợp tác là hỗ trợ lẫn</b>
<b>nhau, giúp đỡ nhau trong công</b>
<b>việc.</b>


<b>4. Củng cố, tổng kết: 7’</b>


<b>Cho hs sắm vai theo 2 tình huống đã hướng dẫn</b>
<b>+ Một tấm gương hợp tác tốt / hoặc chưa tốt</b>
<b>+ Một thành quả hợp tác tốt ở địa phương.</b>


<b>5. HDHS ë nhµ: 1’</b>


<b> - Häc bµi theo NDBH sgk.</b>
<b> - Làm các bài tập còn lại ë sgk.</b>


<b> - Tìm hiểu các truyền thống tốt đẹp của dân tộc VN nói chung và xã nhà nói riêng.</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<i><b></b></i>
<i><b>---Tuần 7-</b><b>T</b><b>iết</b><b> 7</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>
<i><b>Lp: 9</b></i>


<i><b>Bi 7:</b></i>



<i><b>Kế thừa và phát huy</b></i>




<i><b>truyn thng tt p ca dõn tộc</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


1

<i>.</i>Kiến thức:


- Nêu được thế nào là truyền thống tốt đẹpcủa dân tộc.


- Nêu được một số truyền thống tốt đệp của dân tộc việt Nam.


- Hiểu được thế nào là kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc và vì sao cần phải kế
thừa,phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


- Xác định được những thái độ,hành vi cần thiết để kế thừa,phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b>- Bit rn luyện bản thõn theo cỏc truyền thụng tốt đẹp của dõn tộc.</b>
<b> 3. Thái độ :</b>


<b>- Tôn trọng ,tự hào v</b><i><b>ề những truyền thống tốt đẹp của dân tộc</b></i><b> </b>


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> TL: - SGK, SGV GDCD líp 9</b>


<b> - Ca dao, tục ngữ, câu chuyện nói về chủ đề.</b>
<b> PTDH : - Giấy khổ lớn, bút dạ.</b>


<b> - B¶ng nhãm, b¶ng phơ.</b>



<b>iii. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 2. KiÓm tra : 4</b><i><b>’</b></i>
<i><b> * C©u hái:</b></i>


<b> Hợp tác là gì? Vì sao phải hợp tác? Nêu chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta trong vấn đề hợp tác với các</b>
<b>nớc khác? </b>


<b> 3. Bµi míi : </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi míi 1 ’ </b>


<b>Truyền thống của dân tộc là những giá trị tinh thần đợc hình thành trong q trình lịch sử lâu dài của dân</b>
<b>tộc trong đó có truyền thống tích cực, có truyền thống lạc hậu:</b>


<b> b. Tiến hành hoạt động:</b>
<b> HĐ1: ĐẶT VẤN ĐỀ: 16’</b>


<b>- MT : HDHS tìm hiểu đặt vấn đề.</b>
<b>- Tiến hành : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KI</sub><sub>ẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>


<b>GV yêu cầu HS đọc thông tin</b>
<b>mục ĐVĐ (SGK), thảo luận</b>
<b>phần câu hỏi gợi ý</b>


<b>+) Nhãm 1: C©u a : Truyền</b>
<b>thống yêu nước của dân tộc ta</b>
<b>thể hiện như thế nào qua lời</b>
<b>nói của Bác Hồ?</b>



<b>+) Nhãm 2: C©u b: Nhận xét</b>
<b>cách cư xử của học trò cụ Chu</b>
<b>Văn An đối với thầy giáo cũ?</b>
<b>Thể hiện TT gì?</b>


<b>+) Nhóm 3: Câu c: Em hóy kể</b>
<b>những TTTĐ của DTVN mà</b>
<b>em biết?Yêu cầu đại diện các</b>
<b>nhóm báo cáo kết quả</b>


<b>-GV nhËn xÐt </b>


<b>HS đọc thông tin trong SGK mục</b>
<b>ĐVĐ, thảo luận.</b>


<b>Yêu cầu: Nêu tóm tắt các ý cơ bn</b>
<b>m cõu hi t ra</b>


<b>Đại diện các nhóm trình bày, nhãm</b>
<b>kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung</b>


<b>I. ĐẶT VẤN ĐỀ:</b>


<b>a.- Lịng u nước : Tinh thần</b>
<b>yêu nước...lũ cướp nước.</b>
<b> - Thực tiễn chứng minh :</b>
<b>+ Các cuộc KC vĩ đại của DT :</b>
<b>( Bà Trưng...Quang Trung...</b>
<b>chống Pháp và chống Mĩ)</b>


<b>+ Các chiến sĩ ... thi đua sản</b>
<b>xuất.</b>


<b>=> TT yêu nước.</b>


<b>b. - Tuy làm chức quan to vẫn</b>
<b>đến mừng sin h nhật thầy.</b>
<b> - Cư xử với tư cách là học</b>
<b>trò kính cẩn, lễ phép, khiêm</b>
<b>tốn, kính trọng thầy.</b>


<b>=> TT tơn sư trọng đạo.</b>


<b>c. TT yêu nước, TT tôn sư</b>
<b>trọng đạo, hiếu học, nhân</b>
<b>nghĩa,...</b>


<b>HĐ2: NỘI DUNG BÀI HỌC: 10’</b>
<b>- MT: HDHS tìm hiểu néi dung bµi häc </b>
<b>- Tiến hành:</b>


<b>+) Thế nào là truyền thống tốt</b>
<b>đẹp của dân tộc?</b>


<b>+) Nêu 1 số truyền thống tốt</b>
<b>đẹp của dân tộc ta?</b>


<b>GV chèt l¹i kiÕn thøc </b>


<b>GV hái: Em h·y nªu mét số</b>


<b>làn điệu dân ca mà em biết</b>
<b>Mời 1 số HS h¸t</b>


<b>HS ghi nhí kiÕn thøc</b>


<b>HS bằng sự hiểu biết để trả lời</b>
<b>- Một số làn điệu dân ca nh: ca</b>
<b>Huế, dân ca quan họ Bắc</b>
<b>Ninh, dân ca Nghệ Tĩnh, dân</b>
<b>ca Nam Bộ, hát chèo, hát</b>
<b>tuồng….</b>


<b>II.NỘI DUNG BÀI HỌC:</b>
<b>Môc 1, 2, NDBH (SGK trang</b>
<b>25)</b>


<b>- TTTĐ của DT là...sang thế</b>
<b>hệ khác.</b>


<b>- DTVN có...về nghệ</b>
<b>thuật(nghệ thuật tuồng chèo,</b>
<b>các làn điệu dân ca).</b>


<b>Hoạt động 3: BÀI TẬP: 8’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Tin hnh:</b>


<b>GV yêu cầu HS các nhóm làm</b>
<b>bài tập 1(SGK - 25)</b>



<b>+) Nhãm 1: C©u a, b, c</b>
<b>+) Nhãm 2: C©u d, e</b>
<b>+) Nhãm 3: C©u g, i</b>
<b>+) Nhãm 4: C©u k, l</b>


<b>Yêu cầu đại diện các nhóm</b>
<b>nêu kết quả thảo luận bài tập</b>
<b>1</b>


<b>GV chốt lại đáp án và giải</b>
<b>thích</b>


<i><b> </b><b>GV kÕt luËn tiÕt 1:</b></i>


<b> Truyền thống dân tộc</b>
<b>đợc giới thiệu trong bài là giá</b>
<b>trị tinh thần đợc hình thành</b>
<b>trong quá trình lịch sử lâu dài</b>
<b>của dân tộc. Kế thừa và phát</b>
<b>huy truyền thống là bảo tồn,</b>
<b>giữ gìn những giá trị tốt đẹp</b>
<b>dồng thời giao lu học hỏi tinh</b>
<b>hoa của nhân loại để làm giàu</b>
<b>cho truyền thống của chúng</b>
<b>ta.</b>


<b>HS các nhóm thảo luận, đa ra</b>
<b>đáp án và lời giải thích cho</b>
<b>mỗi câu hỏi của nhóm mình</b>
<b>Đại diện các nhóm báo cáo,</b>


<b>nhóm khác nhận xét và bổ</b>
<b>xung</b>


<b>HS ghi nhớ đáp án bài tập 1</b>


<b>III. BÀI TẬP:</b>


<b>Đáp án đúng : a, c, e, g, h, i, l.</b>
<b>Giải thích: Đó là những thái</b>
<b>độ và việc làm thể hiện sự tích</b>
<b>cực tìm hiểu truyền thống và</b>
<b>thực hiện theo các chuẩn mực</b>
<b>giá trị truyền thống tốt đẹp đó.</b>


<b>4. Củng cố, tổng kết: 4’</b>


<b>+) Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc?</b>
<b>+) Nêu 1 số truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta?</b>
<b>5. HDHS ở nhà: 1’</b>


<b> - Về nhà chuẩn bị phần còn lại để tiết sau ta tìm hiểu.</b>


<b> - Tìm hiểu nguồn gốc những truyền thống tốt đẹp ở địa phơng em.</b>
<b>IV. RT KINH NGHIM:</b>


<b></b>
<i><b>---Tun 8-</b><b>T</b><b>iết</b><b> 8</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngµy dạy : </b></i>
<i><b>Lp: 9</b></i>



<i><b>Bi 7:</b></i>

<i><b>Kế thừa và phát huy</b></i>



<i><b>truyn thống tốt đẹp của dân tộc- (tt)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


1

<i>.</i>Kiến thức:


- Nêu được thế nào là truyền thống tốt đẹpcủa dân tộc.


- Nêu được một số truyền thống tốt đệp của dân tộc việt Nam.


- Hiểu được thế nào là kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc và vì sao cần phải kế
thừa,phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.


- Xác định được những thái độ,hành vi cần thiết để kế thừa,phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b>- Bit rn luyn bn thừn theo cỏc truyền thụng tốt đẹp của dõn tộc.</b>
<b> 3. Thái độ :</b>


<b>- Tôn trọng ,tự hào v</b><i><b>ề những truyền thống tốt đẹp của dân tộc</b></i><b> </b>


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> TL: - SGK, SGV GDCD líp 9</b>


<b> - Ca dao, tục ngữ, câu chuyện nói về chủ đề.</b>
<b> PTDH : - Bảng nhóm, bảng phụ.</b>



<b>iii. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 2. KiÓm tra : 4</b><i><b>’</b></i>


<i><b> * Câu hỏi:Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc?</b></i>
<b> Nêu 1 số truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta?</b>
<b> 3. Bài mới : </b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi míi 1 ’ </b>


<b>Truyền thống của dân tộc là những giá trị tinh thần đợc hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân</b>
<b>tộc trong đó có truyền thống tích cực, có truyền thống lạc hậu. TTTĐ đú cú ý nghĩa gỡ? Chỳng ta cần phải</b>
<b>làm gỡ đối với truyền thống đú…</b>


<b> b. Tiến hành hoạt động:</b>


<b>HĐ1: ý nghĩa của truyền thống tốt đẹp dân tộc, những việc làm để phỏt huy TTTĐ: 10</b>


<b>- MT : HDHS tỡm hiểu ý nghĩa của truyền thống tốt đẹp dân tộc, những việc làm để phỏt huy TTTĐ: </b>
<b>- Tiến hành : </b>


<b>GV tỉng kÕt l¹i , rót ra kÕt</b>
<b>luËn vÒ ý nghÜa cđa trun</b>
<b>thèng d©n téc.</b>


<b>Chúng ta cần làm gì và khơng</b>
<b>nên làm gì để kế thừa và phát</b>
<b>huy truyền thống tốt đẹp của</b>
<b>dân tộc</b>



<b>GV liÖt kê lên bảng các giải</b>
<b>pháp mà HS nêu ra</b>


<b>HS ghi nhớ kiến thøc</b>
<b>HS ghi nhí kiÕn thøc</b>


<b>NDBH (SGK - 25)- tt</b>


<b>- ÝN:TTTĐ của DT ...dân tộc Việt</b>
<b>Nam.</b>


<b>- Trách nhiệm: Chúng ta cần...TT dân</b>
<b>tộc.</b>


<b>Hoạt động 2:Liên hệ thực tế 8’</b>
<b>- MT : HDHS liên hệ thực tế</b>


<b>- Tiến hành : </b>
<b>GV yêu cầu HS tìm hiểu nguồn gốc, ý</b>


<b>ngha của 1 vài truyền thống tốt đẹp</b>
<b>của quê hơng em</b>


<b>GV yêu cầu tiếp: Tìm hiểu những</b>
<b>biểu hiện trái với thuần phong, mỹ</b>
<b>tục Việt nam và tác hại của nó?</b>
<b>GV yêu cầu HS trao đổi rút ra kết</b>
<b>luận</b>



<b>Mỗi miền quê có rất nhiều các truyền</b>
<b>thống tốt đẹp nhng cũng cịn các tập</b>
<b>tục lạc hậu. Vì vậy cần tự hào, giữ gìn</b>
<b>và phát huy truyền thống tốt đẹp, lên</b>
<b>án và ngăn chặn hành vi làm tổn hại</b>
<b>đến truyền thống tốt đẹp dân tộc.</b>


<b>Một vài HS trình bày, yêu cầu nờu c:</b>
<b>+) Ngh truyn thng</b>


<b>+) Lễ hội làng</b>
<b>+) Trò chơi dân gian</b>
<b>+) Phong tục tập quán</b>


<b>Gi 1 s HS xung phong nêu các phog tục</b>
<b>tập quán còn lạc hậu đang tồn tại ở quê </b>
<b>h-ơng nh: Đám ma còn ăn uống linh đình;</b>
<b>trọng nam khinh nữ…</b>


<b>HS ghi nhí th«ng tin</b>


<b>Hoạt động 3: BÀI TẬP: 13’</b>
<b>- MT: HDHS tỡm hiểu một số bài tập..</b>
<b>- Tiến hành:</b>


<b>GV yªu cầu HS thảo luËn</b>
<b>bµi tËp 3 (SGK - 26)</b>


<b>Em đồng ý với những ý</b>
<b>kiến nào sau đây?</b>



<b>GV yêu cầu đại diện các</b>
<b>nhóm đa ra đáp án bài tập 3</b>
<b>Cho hs đọc BT5/26:</b>


<b>C¸c nhãm thảo luận hoàn thành bài</b>
<b>tập 3 ghi vào bảng nhóm</b>


<b>i diện các nhóm nêu đáp án, các</b>
<b>nhóm khác theo dõi, b xung</b>


<b>Đáp án bài tập 3: Đồng ý: a, b, c, e</b>
<b>- Đọc</b>


<b>BÀI TẬP- tt</b>
<b>BT3/ 26- SGK:</b>
<b>§ång ý: a, b, c, e</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Em có đồng ý với An</b>
<b>khơng? Vì sao? Em nói gì</b>
<b>với An?</b>


<b>- Em không đồng ý với An, Vì</b>
<b>DTVN có rất nhiều TTTĐ đáng tự</b>
<b>hào...</b>


<b> Em sẽ khuyên An khơng nên có</b>
<b>thái độ đó...</b>


<b>- Em khơng đồng ý với An:</b>



<b> Vỡ DTVN cú rất nhiều TTTĐ</b>
<b>đỏng tự hào:hiếu học, lao động,</b>
<b>tôn s trọng đạo, tơng thân tơng</b>
<b>ái…..</b>


<b> Em sẽ khuyên An không nên có</b>
<b>thái độ đó...</b>


<b>4. Củng cố, tổng kết: 7’</b>


<b> Yêu cầu HS làm bài tập 5 (SGK - 26)</b>
<b> Đáp án: +) Không đồng ý với An</b>


<b> +) Vì còn nhiều truyền thèng nh: ….</b>
<b>5. HDHS ë nhµ: 1’</b>


<b> - Häc bµi theo NDBH ë SGK</b>


<b> - Tìm hiểu và tỏ thái độ với các tập tục lạc hậu ở gia đình và địa phơng em.</b>
<b> - Ôn bài để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết</b>


<b>IV. RÚT KINH NGHIM:</b>


<i><b>Tun 9</b><b>T</b><b>iết</b><b> 9</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>
<i><b>Lp: 9</b></i>


<b>KiĨm tra 45 phót</b>




<b>I.Mơc tiªu :</b>


<b> - Nhằm kiểm tra đánh giá học sinh trong việc lĩnh hội kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 7. Khả</b>
<b>năng vận dụng vào thực tế</b>


<b> - RÌn lun ý thøc tự giác khi làm bài.</b>
<b> II. PHNG TIN:</b>


<b> GV : Chuẩn bị bài in ra giÊy A4</b>


<b> HS : Làm bài không đợc sử dụng tài liệu .</b>
<i><b> iii. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b></i>


<b> 1. ổn định tổ chức 1</b><i><b>’</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra: </b></i><b>kiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh 1</b><i><b>’</b></i>
<i><b> 3. Bµi míi</b><b>: </b><b>Phát đề, quan sát HS làm bài</b><b>. 41’</b></i>


<i><b> </b><b>4. Củng cố, tổng kết:</b><b> GV thu bài</b><b>. 1’</b></i>


<i><b> </b><b>5. HDHS vềnhà:</b><b> </b><b>1’</b></i>
<i><b>A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b></i>


<b>Nội dung bài</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>TỔNG</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b>


<b>1. Chí cơng vơ tư</b>
<b>2. Tự chủ</b>



<b>3. Dân chủ và kỉ luật</b>
<b>4. Bảo vệ hồ bình</b>


<b>5. Tình hữu nghị giữa …</b>
<b>6. Hợp tác cùng phát triển</b>
<b>7. Kế thừa và phát huy…</b>
<b>TỔNG</b>


<i><b>B. ĐỀ KIỂM TRA:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Câu1. Thế nào là dân chủ, kỷ luật? Nêu ý nghĩa của nó? Vì sao nói: Dân chủ và kỷ luật là sức m¹nh</b>
<b>cđa mét tËp thĨ”</b>


<b> Câu 2. Hoà bình là gì? vì sao phải ngăn chặn chiến tranh và bảo vệ hoà bình? Muốn bảo vệ hoà bình ta</b>
<b>phải làm gì?</b>


<b> Câu3. Nêu thực trạng việc tham gia giao thông của học sinh trờng trên đờng đi học và về học? Ngun</b>
<b>nhân của thực trạng đó là gì? Em đã thực hiện nó nh thế nào?</b>


<b> </b>


<b> đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu1. HS nêu đợc:</b>


<b> - Khái niệm dân chủ , kỷ luật (1đ)</b>


- <b>ý nhĩa của dân chủ, kỷ luật (1®)</b>


- <b>Giải thích: Dân chủ là phát huy sức mạnh của tập thể, kỷ luật là để cho dân chủ thực hiện có hiệu</b>


<b>quả. (1,5đ)</b>


<b>Câu 2. HS nêu đợc:</b>


<b> - Khái niệm hoà bình. (1đ)</b>


<b> - Lý do ngăn chặn chiÕn tranh.(0,5®)</b>
<b> - Lý do bảo vệ hoà bình.(0,5đ)</b>


<b> - Muốn hồ bình ta phải xây dựng mối quan hệ hữu nghị…(1đ)</b>
<b>Câu 3. HS nêu đợc:</b>


<b> - Thực trạng tốt- cha tốt. (1đ)</b>


- <b>Nguyên nhân.(1,5đ)</b>
- <b>Bản thân thực hiện(1đ)</b>


<b>C. P N V THANG IM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tu</b><b>n 10</b><b>T</b><b>iết</b><b> 10 :</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : L</b><b>ớp: 9</b></i>


<b>B</b>

<b>à</b>

<b>i 8:</b>



<b>Năng động, sáng tạo</b>


<b> I.Mục tiêu bài học: </b>


<b> 1.VÒ kiÕn thøc:</b>



<b> - Hiểu được thế là năng động sáng tạo .</b>


<b> -Hiểu được ý nghĩa của sống năng động sáng tạo</b>
<b> -Biết cần làm gỡ để trở thành người năng động sỏng tạo</b>
<i><b> 2.Kĩ năng: </b></i>


<b> Năng động sỏng ,tạo trong học tập,lao động và trong sinh hoạt hàng ngày</b>
<i><b> 3.Thái độ:</b></i>


<b> - Tích cực,chủ động và sáng tạo trong học tập,lao động và trong sinh hoạt hàng ngày.</b>
<b> -Tôn trọng những người sống năng động sáng tạo.</b>


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> TL: - SGK,SGV GDCD líp 9</b>


<b> - GV tìm thêm một số câu tục ngữ, ca dao, danh ngôn thơ hoặc các dẫn chứng biểu hiện sự</b>
<b>năng đông sáng tạo trong cuộc sống hàng ngày</b>


<b> PTDH: - Bót d¹, giÊy khỉ lín</b>
<b> - B¶ng nhãm.</b>


<i><b> iii. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b></i>
<i><b> 1. ổn định tổ chức 1</b><b>’</b></i>
<i><b> 2. KTBC : Không kiểm tra</b></i>
<i><b> 3. Bài mới</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: 1’</b></i>


<b> Trong công cuộc xây dựng đất nớc hiện nay, có những ngời dân bình thơng, những học sinh, sinh viên đã</b>


<b>làm đợc những việc làm phi thờng nh chế tạo ra các sản phẩmcó giá trị. Vậy để hiểu rõ về đức tính đó chúng</b>
<b>ta tìm hiểu nội dung bài học hơm nay. </b>


<b>b. Nội dung bài dạy:</b>
<b>HĐ1: ĐẶT VẤN ĐỀ: 25’</b>


<b>- MT : HDHS tìm hiểu đặt vấn đề.</b>
<b>- Tiến hành : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của hs</b> <b><sub>KI</sub><sub>ẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>


<b>GV yêu cầu HS t c cỏc cõu</b>
<b>chuyn sgk.</b>


<b>Các nhóm thảo luận tả lời các</b>
<b>câu hỏi gợi ý:</b>


<i><b>Nhúm 1:Em có nhận xét gì về</b></i>
<b>việc làm của Ê-đi -xơn và Lê</b>
<b>Thái Hoàngtrong những câu</b>
<b>chuyện trên ?Hãy tìm những</b>
<b>chi tuết trong truyện thể hiện</b>
<b>tính năng động của họ</b>


<i><b>Nhóm 2:Theo em những việc</b></i>
<b>làm đó đã đem laịo thành quả gì</b>
<b>cho E-di xơn và Lê Thái</b>
<b>Hoàng?</b>


<b> HS đọc phn t vn</b>


<b></b>


<b>- Các nhóm thảo luận </b>


<b>-Đại diện các nhóm lên</b>
<b>trình bày kết quả thảo</b>
<b>luận của nhóm mình</b>
<b>-Các nhóm bổ sung:</b>


<b>GV bËt m¸y chiÕu HS</b>
<b>quan sát</b>


<b>-HS nghe giảng.</b>


<b>I.T VN :</b>


<b>a.Vic lm của Ê -đi -xơn và Lê Thái</b>
<b>Hoàng trong những câu truyện trên đều</b>
<b>biểu hiện nmhững khía cạnh khác nhau</b>
<b>của tính năng động và sáng tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Nhóm 3:Năng động sáng tạo có</b></i>
<b>ý ngiã nthTrong thi i ngy</b>
<b>nay?</b>


<i><b>-GV tóm tắt lại những ý chính:</b></i>


<b>HS đọc to phần này qua</b>
<b>máy chiếu</b>



<b>-HS nghe gi¶ng:.</b>


thc mỉ cho mĐ m×nh.



<b>*LêThái Hồng:Tìm tịi nghiên cứu để tìm</b>
<b>ra cách giải tốn mới hơn nhanh hơn,đến</b>
<b>th viện tìm những đề thi tóan quốc tế dịch</b>
<b>ra tiếng Việt để làm ,kiên trì làm tốn:Gặp</b>
<b>những bài tốn khó Hồng thờng thức đến</b>
<b>một ,hai giờ sáng tìm đợc lời giải mới thơi</b>
<b>Những việc làm đó đã mang lại cho Ê -đi</b>
<b>-xơn và Lê Thái Hoàng: Ê- đi -xơn cứu</b>
<b>sống đợc mẹ mình và sau này trở thành nhà</b>
<b> phát minh vĩ đaị trên thế giới.</b>


<b>Lê Thái Hoàng đạt huy chơng đồng toán</b>
<b>Quốc Tế lần thứ 39 và huy chơng vàng kì</b>
<b>thi tốn quốc tế lần thứ 40</b>


<b>c.+Trong thời đại ngày năy,năng động và</b>
<b>sáng tạo giúp con ngời tìm ra cái mới,rút</b>
<b>ngắn thời gian để đạt đến mục đích đã đề</b>
<b>ra một cách xuất sắc.</b>


<b>Hoạt động 2:Liên hệ thực tế 10’</b>
<b>- MT : HDHS tỡm hiểu nội dung bài học:</b>
<b>- Tiến hành : </b>


<b>GV yêu cầu HS lấy VD về tính</b>
<b>năng động sáng tạo của bản</b>


<b>thân và ngời xung quanh</b>
<b>trong học tập, lao động, sinh</b>
<b>hoạt hàng ngày.</b>


<b>Gv nêu câu hỏi:</b>


<b>- Biu hin ca tớnh nng ng</b>
<b>sỏng to trong học tập là gì?</b>
<b>- Biểu hiện của tính năng động</b>
<b>sáng tạo trong lao động là gì?</b>


<b>Hs lÊy VD theo yêu cầu của </b>
<b>GV</b>


<b>HS trả lời và ghi nhớ thông tin.</b>


<b>HS trả lời và ghi nhớ thông tin.</b>
<b>:</b>


<b> Trong học tập thể hiện ở phơng</b>
<b>pháp học tập,say mê tìm tịi để phát</b>
<b>hiện cái mới khơng thỗ mãn với những</b>
<b>điều đã biết</b>


<b> Trong lao động :Chủ động ,giám</b>
<b>nghĩ giám làm để tìm ra cái mới ,cái</b>
<b>hay, cách làm mới…</b>


<b>4. Củng cố, tổng kết: 7’</b>



<b>Năng động sáng tạo có ý ngiã ntnTrong thời đại ngày nay?</b>
<b>- Biểu hiện của tính năng động sáng tạo trong học tập là gì?</b>
<b>5. HDHS ở nhà: 1’</b>


<b> - Häc bµi theo ĐVĐ.</b>


<b> - Làm các bài tập còn lại ở sgk.</b>


<b> - Tiết11: Năng động, sáng to(tt)- hd</b>
<b>IV. RT KINH NGHIM:</b>


<i><b>Tun 11</b><b>T</b><b>iết</b><b> 11 :</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>
<i><b>Lp: 9</b></i>


<b>B</b>

<b></b>

<b>i 8:</b>



<b>Nng ng, sỏng to(tt)</b>


<b>I.Mc tiêu bài học: </b>


<b> 1.VÒ kiÕn thøc:</b>


<b> - Hiểu được thế là năng động sáng tạo .</b>


<b> -Hiểu được ý nghĩa của sống năng động sáng tạo</b>
<b> -Biết cần làm gỡ để trở thành người năng động sỏng tạo</b>
<i><b> 2.Kĩ năng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> 3.Thái độ:</b></i>



<b> - Tích cực,chủ động và sáng tạo trong học tập,lao động và trong sinh hoạt hàng ngày.</b>
<b> -Tôn trọng những người sống năng động sáng tạo.</b>


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> TL: - SGK,SGV GDCD líp 9</b>


<b> - GV tìm thêm một số câu tục ngữ, ca dao, danh ngôn thơ hoặc các dẫn chứng biểu hiện sự</b>
<b>năng đông sáng tạo trong cuộc sống hàng ngày</b>


<b> PTDH: - Bót d¹, giÊy khỉ lín</b>
<b> - B¶ng nhãm.</b>


<i><b> iii. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b></i>
<i><b> 1. ổn định tổ chức 1</b><b>’</b></i>
<i><b> 2. KTBC : Không kiểm tra</b></i>
<i><b> 3. Bài mới 1</b><b>’</b></i>


<b> Trong công cuộc xây dựng đất nớc hiện nay, có những ngời dân bình thơng, những học sinh, sinh viên đã</b>
<b>làm đợc những việc làm phi thờng nh chế tạo ra các sản phẩmcó giá trị. Vậy để hiểu rõ về đức tính đó chúng</b>


<b>ta tìm hiểu nội dung bài học hơm nayTiết 2</b>
<b>Hoạt động 1: Nội dung bài học</b>


<b>- MT : HDHS tìm hiểu nội dung bài học: 18’</b>
<b>- Tiến hành : </b>


<b>GV hớng dẫn HS phát biểu để</b>
<b>đi đến khái niệm năng động</b>


<b>sáng tạo vá ý nghĩa của nó</b>
<b>trong cuộc sống:</b>


<b> Thế nào là năng động ,sáng</b>
<b>tạo ?</b>


<b> Biểu hiện của năng động,</b>
<b>sáng tạo ?</b>


<b>Năng động ,sáng tạo nó có ý</b>
<b>nghĩa ntn trong cuộc sống </b>
<b>Chúng ta cần rèn luyện tính</b>
<b>năng động, sáng tạo nh thế</b>
<b>nào?</b>


<b>HS đọc nội dung bài học</b>
<b>GV phát lệnh bài tập nhanh:</b>
<b>Câu tục ngữ sau đây nói về</b>
<b>năng động, sáng tạo?</b>


<b>- Cái khó ló cái khôn.</b>
<b>- Học một biết mời </b>
<b>- Miệng nói tay làm </b>
<b>- Há miệng chờ sung </b>
<b>- Siêng làm thì có </b>
<b>- Siêng học thì hay</b>
<b> GV rót ra kÕt luËn </b>


<i><b>Năng động và sáng tạo:</b></i>



<i><b>-Năng động: Là tích cực, chủ</b></i>
<b>động, dám nghĩ, dám làm.</b>
<i><b>-Sáng tạo: Là say mê nghiên</b></i>
<b>cứu, tìm tòi để tạo ra những</b>
<b>giá trị mới về vật chất, tinh</b>
<b>thần hoặc tìm ra cái mới, cách</b>
<b>giải quyết mới mà khơng bị gị</b>
<b>bó phụ thuộc vào những cái đã</b>
<b>có…..</b>


<b> *) Biểu hiện của năng động,</b>
<b>sáng tạo :</b>


<b>Say mê, tìm tịi, phát hiện và</b>
<b>linh hoạt xử lí các tình huống</b>
<b>trong học tập, lao động cuộc</b>
<b>sống </b>


<b>b) ý nghĩa</b>
<b>HS trả lời</b>
<b>c) Rèn luyện.</b>
<b>-SGKtrang 29</b>


<b>HS làm nhanh</b>


<b>HS ghi nhí kiÕn thøc.</b>


<b>II.Néi dung bµi häc /29-sgk</b>


<b>a.-Năng động: Là tích cực, chủ động,</b>


<b>dám nghĩ, dám làm.</b>


<i><b>-Sáng tạo: Là say mê nghiên cứu, tìm</b></i>
<b>tịi để tạo ra những giá trị mới về vật</b>
<b>chất, tinh thần hoặc tìm ra cái mới,</b>
<b>cách giải quyết mới mà khơng bị gị bó</b>
<b>phụ thuộc vào những cái đã có…..</b>


<b>b) ý nghÜa...</b>
<b>c) RÌn lun...</b>


<b> NDBH (SGK- 29 )</b>


<b>Hoạt động 3: BÀI TẬP: 19’</b>
<b>- MT: HDHS tỡm hiểu một số bài tập..</b>
<b>- Tiến hành:</b>


<b>GV yªu cầu HS thảo luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Theo em, những hành vi nào</b>
<b>biểu hiện tính năng động,</b>
<b>sáng tạo hoặc không?</b>


<b>Cho hs đọc BT2/30:</b>


<b>Em tán thành hay không tán</b>
<b>thành với những quan điểm</b>
<b>sau đây?</b>


<b>BT3/30:</b>



<b>Hành vi nào thể hiện năng</b>
<b>động, sáng tạo?</b>


<b>BT1/ 29- SGK:</b>


<b>+Hành vi (b),(đ),(e)(h) thể hiện</b>
<b>tính năng động, sáng tạo .</b>


<b> +Hành vi (a),(c),(d),(g) khơng</b>
<b>thể hiện tính năng động, sáng tạo.</b>
<b>BT2/ 30- SGK:</b>


<b>+Tán thành với quan điểm:d,e.</b>
<b> +Không tán thành với quan</b>
<b>®iĨm : a,b,c,®</b>


<b>BT3/30:</b>


<b>+Hành vi :b,c,d, thể hiện tính năng</b>
<b>động sáng tạo .</b>


<b>4. Củng cố, tổng kết: 5</b>


<b>Thế nào là năng động ,sáng tạo ?</b>


<b> Năng động ,sáng tạo nó có ý nghĩa ntn trong cuộc sống </b>
<b>Chúng ta cần rèn luyện tính năng động, sáng tạo nh thế nào?</b>
<b> 5. HDHS ở nhà: 1’</b>



<b> - Về làm các bài tập còn lại </b>


<b> - Xem và soạn trớc bài àm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả</b>
<b>IV. RT KINH NGHIM:</b>


<i><b>Tu</b><b>n 12-</b><b>T</b><b>iết</b><b> 12:</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>


<i><b>L</b><b>p: 9</b></i>


<i><b>B</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>i 9 :</b></i>



<b>Làm việc có năng suất, chất lợng, Hiệu quả</b>



<b> I. Mục tiêu : </b>


<b> 1.KiÕn thøc : </b>


Nêu được thế nào là làm

<b>viÖc cã năng suÊt, chất lợng, hiệu quả.</b>
<b>Hiu c ý ngha ca lm vic cú nng suất, chất lợng, hiệu quả.</b>


<b>Nờu c cỏc yếu tố cần thiết để làm việc có năng suÊt, chất lợng, hiệu quả.</b>
<b> 2.K</b><i><b> </b><b></b><b> năng :</b></i>


<b>Bit vn dng phương phỏp học tập tớch cực để nõng cao kết quả học tập của bản thõn</b>
<b> 3. Thái độ:</b>


<b>Có ý thức sáng tạo trong cách nghĩ,cách làm của bản thân.</b>
<b> II. PHƯƠNG TIỆN:</b>



<b> TL: - SGK, SGV GDCD9</b>


<b> - Tranh ảnh, băng hình, câu chuyện nói về những tấm gơng làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu</b>
<b>quả </b>


<b> PTDH: - B¶ng nhãm </b>


<b> iii. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức 1</b><b>’</b></i>
<b> 2 . Bài cũ : 4’</b>


<b> - Em hiểu thế nào là năng động và sáng tạo ? Nêu VD:</b>
<b> - Nó có ý nghĩa ntn đối với cuộc sống chúng ta </b>


<b> HS tr¶ lêi GV nhËn xét cho điểm và :</b>
<b> 3. Bµi míi: </b>


<b> a. Giới thiệu bài:1’</b>


<b>Trong cơng việc để tạo ra nhiều sản phẩm với chât lợng tốt trong 1 thời gian ngắn là biểu hiện của hiệu quả</b>
<b>trong công việc.</b>


<b>b. Nội dung bài dạy:</b>
<b>HĐ1: ĐẶT VẤN ĐỀ: 16’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- Tiến hành : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KI</sub><sub>ẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>



<b>GV yêu cầu HS đọc “Chuyện</b>
<b>về bác sĩ Lê Thế Trung”</b>


<b> Chia HS thành nhóm để tiến</b>
<b>hành thảo luận và phân tớch</b>
<b>truyn c.</b>


<b>1. Qua câu truỵên trên em có</b>
<b>nhận xét gì về những việc làm</b>
<b>của giáo s Lê Thế Trung ?</b>
<b> </b>


<b>2 HÃy tìm những chi tiết trong</b>
<b>truyÖn chøng tá GS Lê Thế</b>
<b>Trung là ngêi lµm viƯc có</b>
<b>năng suất, chất lợng, hiệu</b>
<b>quả ?</b>


<b>3 Theo em, thế nào là làm việc</b>
<b>có năng suất chất lợng hiệu</b>
<b>quả ?</b>


<b> Điều đó có ý nghĩa gì trong</b>
<b>cuc sng?</b>


<b>GV tóm tắt những ý chínhmà</b>
<b>các nhóm trình bày lên bảng.</b>


<b>GV gi ý HS đa ra VD về</b>
<b>cách làm việc co NS – CL –</b>


<b>HQ ở nhiều khía cạnh khác</b>
<b>nhau trong cuộc sống:</b>


<b> +) Häc tËp</b>
<b> +) L§SX</b>


<b> +) Nghiên cứu khoa học </b>
<b>- GV nhấn mạnh : mỗi cá</b>
<b>nhân trong thời đại ngày nay</b>
<b>cần phải nâng cao năng suất</b>
<b>lao động cùngvới bảo đảm</b>
<b>chất lợng và hiệu quả trong</b>
<b>công việc </b>


<b>=> kết luận- Trong bất cứ lĩnh</b>
<b>vực nào , làm việc có năng</b>
<b>suất phải luôn đi cùng với bảo</b>
<b>đảm chất lợng thì cơng việc</b>
<b>mới đạt hiệ quả cao.</b>


<b>Cá nhân HS đọc chuyện ở SGK.</b>
<b> HS thảo luận theo câu hỏi mà</b>
<b>GV nêu ra.</b>


<b>- HS trả lời.</b>


<b>- HS trả lời.</b>


<b>- HS trả lời.</b>



<b>Yêu cầu đại diện các nhóm lên</b>
<b>trình bày kết quả thảoluận của</b>
<b>nhóm mình </b>


<b>C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung </b>


<b>HS lÊy c¸c VD trong c¸c lÜnh</b>
<b>vùc :</b>


<b> +) Häc tËp</b>
<b> +) L§SX</b>


<b> +) Nghiªn cøu khoa häc </b>


<b>HS ghi nhí kiÕn thøc.</b>


<b>I.ĐẶT VẤN : </b>


<b>a.Những việc làm cđa GS Lª Thế</b>
<b>Trung chứng tỏ ông là một nhời có ý</b>
<b>chí quyết tâm cao, sức làm việc phi</b>
<b>thơng . Ông luôn luôn say mê tìm</b>
<b>tòi, sáng tạo và có ý thøc tr¸ch</b>
<b>nhiƯm cao trong c«ng viƯc </b>


<b>b.Những chi tiết trong truyện chứng</b>
<b>tỏ GS Lê Thế Trung là ngời làm việc</b>
<b>có năng suất, chất lợng, hiệu quả </b>
<b>*Tốt nghiệp lớp y tá ông tự học</b>
<b>thêm để trở thành ngời chữa bệnh</b>


<b>bằng thuốc nam giỏi.</b>


<b> *Say mê ngiên cứu tìm tòi để trở</b>
<b>thành một phẩu thuật viên mổ bớu</b>
<b>cổ và Ba zơ đơ giỏi </b>


<b>*Ơng nghiên cứu thành công việc</b>
<b>tìm da ếch thay thế da ngời trong</b>
<b>điều trị bỏng và đã hoàn thành 2</b>
<b>cuốn sách về bỏng để kịp thời phát</b>
<b>đến các đơn vị trong toàn quốc và</b>
<b>cịn chế ra lồi thuốc trị bỏng mang</b>
<b>tển B76 và hơn 50 lồi thuốc khác </b>
<b>cũng có giá trị chữa bỏng đạt hiệu</b>
<b>quả cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Hoạt động 2: Nội dung bài học 8’</b>
<b>- MT : HDHS tỡm hiểu nội dung bài học: </b>
<b> - Tiến hành : </b>


<b>GV nêu câu hỏi :</b>


<b> - Thế nào là làm việc có năng</b>
<b>suất, chất lợng, hiệu quả ?</b>


<b>- ý nghĩa cña nã trong cuéc</b>
<b>sèng ? </b>


<b>- Để làm việc có năng suất, chất</b>
<b>lợng, hiệu quả thì ngời lao động</b>


<b>phải làm gì?</b>


<b> GV chốt lại NDBH</b>


<b>HS suy nghĩ ttrả lời câu hỏi, HS</b>
<b>kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.</b>


<b>HS ghi nhí kiÕn thøc.</b>


<b>II.Néi dung bµi häc8’</b>
<b> Làm việc có….sáng tạo.</b>


<b>NDBH (SGK – 33 )</b>
<b>Hoạt động 3: BÀI TẬP: 10’</b>


<b>- MT: HDHS tìm hiểu mét sè bài tập..</b>
<b>- Tiến hành:</b>


<b>GV yªu cầu HS thảo luËn</b>
<b>bµi tËp 1 (SGK - 33)</b>


<b>Theo em, những hành vi nào</b>
<b>biểu hiện làm việc có năng</b>
<b>suất, chất lượng, hiệu quả?</b>
<b>Cho hs đọc BT2/33:</b>


<b>Vì sao làm việc gì cũng địi</b>
<b>hỏi phải có năng suất, chất</b>
<b>lượng, hiệu quả? Nếu làm</b>
<b>việc chỉ chú ý đến năng suất</b>


<b>mà không quan tâm đến</b>
<b>chất lượng, hiệu quả thì hậu</b>
<b>quả sẽ ra sao? Em hãy nêu 1</b>
<b>VD cụ thể?</b>


<b>BÀI TẬP- tt</b>
<b>BT1/ 33- SGK:</b>


<b> +Hµnh vi c,đ,e thể hiện sự làm</b>
<b>việc có năng suất chất lợng có hiệu</b>
<b>quả </b>


<b> +Hnh vi a,b,d khơng thẻ hiện</b>
<b>điều đó </b>


<b>BT2/ 33- SGK:</b>


<b> +Làm việc gì cũng cần phải</b>
<b>có năng suất chất lợng vì ngày nay</b>
<b>xã hội chúng ta khơng chỉ cần có</b>
<b>nhu cầu về số lợng, sản phẩm mà</b>
<b>cịn địi hỏi chât lợng của nó nên</b>
<b>ngày càng đợc nâng cao đó chính</b>
<b>là tính hiệu quả của cơng việc </b>
<b> +Nếu làm vệc chỉ có năng</b>
<b>suất mà khơng quan tâm đến chất</b>
<b>lợng, hiệu quả thì chúng ta có thể</b>
<b>gây những tác hại xấu cho con </b>
<b>ng-ơi, môi trờng và xã hội.</b>



<b>4. Củng cố, tổng kết: 4’</b>


<b>- ThÕ nµo lµ lµm viƯc cã năng suất, chất lợng, hiệu quả ?</b>
<b>- ý nghĩa của nã trong cuéc sèng ? </b>


<b>- Để làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả thì ngời lao động phải làm gì?</b>
<b>5. HDHS ở nhà: 1’</b>


<b> - Häc bµi theo NDBH sgk.</b>
<b> Làm các bài tập còn lại ở sgk.</b>


<b> - Tiết 13, 14: Lí tưởng sống của thanh niờn- hd</b>
<b> IV. RT KINH NGHIM:</b>


<b>=======================================</b>
<i><b>Tu</b><b>n 13-</b><b>Tiết 13</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : L</b><b>ớp: 9</b></i>


<i><b>B</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>i 10 :</b></i>



<b>LÝ tëng sèng cđa thanh niªn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>- Nêu được thế nào là LÝ tëng sống.</b>


<b>- Giải thích được vì sao thanh niên cần sống có lí tưởng.</b>
<b>- Nêu dduocj lí tưởng sống của thanh niên Việt Nam hiện nay.</b>

2.Kĩ năng :



Xc nh c l tng sống cho bản thõn

<b> </b>

<b> 3. Thái độ :</b>


<b>Có ý thức sống theo lí tưởng. </b>
<b> II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> - SGK, SGV GDCD líp 9.</b>


<b> -Thu thập, su tập t liệu để tổ chức 1 triển lảm nhỏ (theo lớp hoặc khối lớp ) về những tấm gơng thanh niên</b>
<b>qua các thời kì lịch sử từ cách mạng tháng tám đến nay.</b>


<b> -Thông qua t liệu su tầm đợc, gợi ý các nhóm HS giới thiệu và khái quát những đặc điểm lý tởng của thanh</b>
<b>niên qua các thời kì lịch sử và cụ thể hoá lý tởng của thanh niên HS ngày nay. </b>


<b> iii. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 1’</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị: 5’</b>


<b> ThÕ nµo lµ lµm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả? Theo em làm việc có năng suất, chất lợng, hiệu quả có</b>
<b>ý nghÜa nh thÕ nµo trong cuéc sèng?</b>


<b> -HS trả lời GV nhận xét cho điểm</b>
<b> 3. Bµi míi </b>


<b> a. Giới thiệu bài:1’</b>


<b>Nh chúng ta đã biết câu nói nổi tiếng của Bác Hồ ''Cả cuộc đời tơi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc</b>
<b>là nớc nhà đợc độc lập, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cng c hc hnh ''</b>


<b>Đó chính là lí tởng sống cđa b¸c.</b>



<b>Vậy ngày nay lý tởng sống của thanh niên là gì ? Để hiểu rõ điều đó hơn chúng ta đi tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học hơm nay: “Lý tởng sống của thanh niên” </b>


<b>b. Nội dung bài dạy:</b>
<b>HĐ1: ĐẶT VẤN ĐỀ: 16’</b>


<b>- MT : HDHS tìm hiểu đặt vấn đề.</b>
<b>- Tiến hành : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KI</sub><sub>Ế</sub><sub>N TH</sub><sub>Ứ</sub><sub>C C</sub><sub>Ầ</sub><sub>N </sub><sub>ĐẠT</sub></b>


<b>- GV chia học sinh thành các</b>
<b>nhóm để thảo luận các câu hỏi</b>
<b>- Hãy nêu ví dụ và phân tích lí</b>
<b>tởng của thanh niên Việt Nam</b>
<b>qua các thời kì lịch sử :</b>


<b>a)Tríc c¸ch mạng tháng</b>
<b>Tám?</b>


<b>b)Trong cuộc kháng chiến </b>
<b>chống Pháp?</b>


<b> c)Trong cuéc kh¸ng chiÕn </b>
<b>chèng MÜ ?</b>


<b>+)Trong sự nghiệp đổi mới</b>
<b>hiện nay?</b>



<b>-VËy lý tởng sống là gì? </b>


<b>- Lớ tởng sống của bạn hiện</b>
<b>nay là gì? Tại sao bạn xác</b>
<b>định lí tởng sống nh vậy ?</b>


<b>HS thảo luận - đại diện các nhóm</b>
<b>trình bày kết quả tho lun ca</b>
<b>nhúm mỡnh</b>


<b>Yêu cầu:</b>


<b>-Giải phóng d©n téc</b>


<b>- Giải phóng dân tộc bảo vệ nền độc</b>
<b>lập</b>


<b>- Xây dựng CNXH ở miền Bắc và</b>
<b>đấu tranh thống nhất nớc nhà</b>
<b>- Dân giàu, nớc mạnh, xã hội công</b>
<b>bằng dân chủ văn minh </b>


<b>- C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung </b>
<b>-HS tù tr¶ lêi</b>


<b>- HS tr¶ lêi theo ý kiÕn riêng của</b>
<b>mình</b>


<b>=> Hc giỏi, thành đạt, làm giàu</b>
<b>cho bản thân mình, cho gia đình và</b>


<b>cho xã hội.</b>


<b>I.ĐẶT VẤN ĐỀ: </b>
<b>a. -Gi¶i phãng d©n téc</b>


<b>b.- Giải phóng dân tộc bảo vệ nền</b>
<b>độc lập</b>


<b>c.- Xây dựng CNXH ở miền Bắc và</b>
<b>đấu tranh thống nhất nớc nhà</b>
<b>=> Dân giàu, nớc mạnh, xã hội</b>
<b>công bằng dân chủ văn minh </b>


<b>Hoạt động 2: Nội dung bài học 16’</b>
<b>- MT : HDHS tỡm hiểu nội dung bài học: </b>
<b> - Tiến hành : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KI</sub><sub>Ế</sub><sub>N TH</sub><sub>Ứ</sub><sub>C C</sub><sub>Ầ</sub><sub>N </sub><sub>ĐẠT</sub></b>


<b>- Lí tưởng sống là gì? Biểu hiện</b> <b>-HS tù trả lời</b> <b>II. Nội dung bài học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>của lí tưởng sống?</b>


<b>- Ý nghĩa của việc xác định lí</b>
<b>tưởng sống?</b>


<b>- Lí tưởng sống của thanh niên</b>
<b>ngày nay? HS phải rèn luyện như</b>
<b>thế nào?</b>



<b>GV yêu cầu HS thảo luận nhóm:</b>
<b>+)Nếu xác định đúng và phấn đấu</b>
<b>suốt đời cho lí tởng sống thì sẽ có</b>
<b>lợi cho bản và xã hội? ?(Nêu một</b>
<b>ví dụ chứng minh)</b>


<b>+) Nếu sống thiếu lí tởng hoặc xác</b>
<b>định mục đích sống khơng đúng</b>
<b>thì sẽ có hại gì ?(Nêu một ví dụ</b>
<b>chứng minh) </b>


<b>-Trong lúc HS thảo luận GV gợi ý</b>
<b>để HS rút ra kết luận </b>


<b>Luôn phải biết sống vì ngời khác,</b>
<b>vì quyền lợi chung của mọi ngời ,</b>
<b>tránh lối sống ích kỉ, cần có í chí</b>
<b>ngị lực khiêm tốn ,cầu thị, có</b>
<b>quyết tâm có kế hoạch, và phơng</b>
<b>pháp để từng bớc thực hiện mục</b>
<b>đích đặt ra.</b>


<b>-HS tù tr¶ lêi</b>
<b>-HS tù tr¶ lêi</b>


<b>HS thảo luận - đại diện các nhóm</b>
<b>trình bày kết quả thảo luận của</b>
<b>nhóm mình </b>


<b>Các nhóm khác nhận xét bổ sung </b>


<b>-Yờu cu nờu c :</b>


<b>+) Đợc mọi ngời quý trọng</b>
<b>+) Bị mọi ngời xa lánh </b>


<b>Lớ tng sng (l sng) là...thực</b>
<b>hiện lí tưởng sống đó.</b>


<b>4. Củng cố, tổng kết: 5’</b>


<b>- Lí tưởng sống là gì? Biểu hiện của lí tưởng sống?</b>
<b>- Ý nghĩa của việc xác định lí tưởng sống?</b>


<b>- Lí tưởng sống của thanh niên ngày nay? HS phải rèn luyện như thế nào?</b>
<b>5. HDHS ë nhµ: 1’</b>


<b> - Häc bµi theo NDBH sgk.</b>
<b> Làm các bài tập ở sgk.</b>


<b> - Tiết 14: Lí tưởng sống của thanh niên- hd</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<i><b>Tu</b><b>ần 14-</b><b>T</b><b>iÕt</b><b> 14</b></i>


<i><b>Ngµy so¹n : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>


<i><b>L</b><b>p: 9</b></i>


<i><b>B</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>i 10 :</b></i>




<b>Lí tëng sèng cđa thanh niªn (tt)</b>



<b>iii. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 1’</b>


<b> 2.KiĨm tra bµi cị: 5’</b>


<b> - Lí tưởng sống là gì? Biểu hiện của lí tưởng sống?</b>
<b>- Ý nghĩa của việc xác định lí tưởng sống?</b>


<b>- Lí tưởng sống của thanh niên ngày nay? HS phải rèn luyện như thế nào?</b>
<b> -HS trả lời GV nhận xét cho điểm</b>


<b> 3. Bµi míi </b>


<b> a. Giới thiệu bài:1’</b>


<b>Nh chúng ta đã biết câu nói nổi tiếng của Bác Hồ ''Cả cuộc đời tơi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc</b>
<b>là nớc nhà đợc độc lập, đồng bào ta ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cng c hc hnh ''</b>


<b>Đó chính là lí tởng sống của bác.</b>


<b>Vậy ngày nay lý tởng sống của thanh niên trong cuộc sống được thể hiện như thế nào?...</b>
<b>b. Nội dung bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KI</sub><sub>Ế</sub><sub>N TH</sub><sub>Ứ</sub><sub>C C</sub><sub>Ầ</sub><sub>N </sub><sub>ĐẠT</sub></b>


<b>Cho hs đọc BT1</b>


<b>Bài tập 1/35-sgk:</b>


<b>Việc làm nào biểu hiện lí tưởng</b>
<b>sống cao đẹp của thanh niên?</b>
<b>Bài tập 2/36-sgk:</b>


<b>Cho hs đọc BT2</b>


<b>- Em tán thành với QĐ nào trong</b>
<b>2 QĐ trên? Vì sao?</b>


<b>- Mơ ước của em trong tương lai</b>
<b>là gì? Em sẽ làm gì để đạt được</b>
<b>mơ ước đó?</b>


<b>Bài tập 3/36-sgk:</b>


<b>Hãy nêu 1 tấm gương TN Việt</b>
<b>Nam sống có lí tưởng và phấn</b>
<b>đấu cho lí tưởng đó?</b>


<b>- Đọc</b>


<b>Bài tập 1/35-sgk:</b>
<b>Đúng: a,c,d,đ,e,i,k</b>
<b>Bài tập 2/36-sgk:</b>
<b>- Đọc</b>


<b>a. Em đồng tình QĐ1. Vì học là</b>
<b>nghĩa vụ quan trọng khơng thể lơ</b>


<b>là như Lê-nin đã nói: “Học! Học</b>
<b>nữa! Học mãi.</b>


<b>b. Bác sĩ( kĩ sư). ..</b>


<b>Học giỏi, thành đạt, làm giàu cho</b>
<b>bản thân mình, cho gia đình và</b>
<b>cho xã hội.</b>


<b>Bài tập 3/36-sgk:</b>
<b>Nêu.</b>


<b>III. BÀI TẬP: </b>
<b> Bài tập 1/35-sgk:</b>
<b>Đúng: a,c,d,đ,e,i,k</b>
<b>Bài tập 2/36-sgk:</b>


<b>a. Em đồng tình QĐ1. Vì học là</b>
<b>nghĩa vụ quan trọng khơng thể lơ</b>
<b>là như Lê-nin đã nói: “Học! Học</b>
<b>nữa! Học mãi.</b>


<b>b. Bác sĩ( kĩ sư). ..</b>


<b>Học giỏi, thành đạt, làm giàu cho</b>
<b>bản thân mình, cho gia đình và</b>
<b>cho xã hội.</b>


<b>Bài tập 3/36-sgk:</b>



<b>Hoạt động 2: Trao đổi kế hoạch rèn luyện của cá nhân và của lớp: 17’’</b>
<b>- MT: HDHS trao đổi kế hoạch rèn luyện của cá nhân và của lớp</b>


<b>- Tiến hành:</b>


<b>GV yêu cầu ban cán sự lớp tổ chức toạ đàm về</b>
<b>những u, nhợc điểm trong phong tro hc tp,</b>
<b>rốn luyn ca lp.</b>


<b>Yêu cầu 1 số HS nêu ra kế hoạch rèn luyện</b>
<b>của mình trong thời gian tới</b>


<i><b> Lu ý : Ưu điểm</b></i>


<b>Nờu nhng vic các em đã làm đợc trong thời</b>
<b>gian qua và sẻ làm trong thời gian tới </b>


<b>ý thức học tập , lao động của từng cá nhân</b>
<b>………. </b>


<b> Nhợc điểm :</b>


<b>Những tồn tại của lớp, cá nhân trong thêi</b>
<b>gian qua. VD nh : ngồi học còn nói chuyện</b>
<b>riêng, cha häc bµi cị, bị điểm</b>
<b>xấu.</b>


<b>Nờu phng hng hc tp, rốn luyn của mỗi</b>
<b>cá nhân trớc lớp để cùng thảo luận</b>



<b>GV khen ngợi tinh thần làm việc của các em </b>
<b>-để động viờn</b>


<b>GV yêu cầu lớp x©y dùng kÕ hoạch chào</b>
<b>mừng ngày thành lập QĐND Việt Nam 22/12.</b>
<b>Yêu cầu:</b>


<b>+) Xỏc nh ni dung cụng vic</b>
<b>+) Ch tiêu từng nội dung</b>


<b>Lớp trởng diều hành buổi toạ</b>
<b>đàm </b>


<b>HS to m nờu ra c: </b>
<b>+) u im</b>


<b>+) Nhợc điểm</b>


- <b>HS khác tham khảo ý</b>
<b>kiến, vận dụng vào</b>
<b>bản thân.</b>


<b>HS các nhóm thảo luận, xâyy</b>
<b>dựng kế hoạch chào mõng</b>
<b>ngµy 22/12</b>


<b> 4. Củng cố, tổng kết: 5’</b>


<b>Hãy nêu ví dụ về 1 tấm gơng thanh niên việt nam sống có lý tởng và phấn đấu cho lý tởng đó? Em học đợc ở</b>
<b>họ những đức tính gì?</b>



<b>5. HDHS ë nhµ: 1’</b>


<b> - Häc bµi theo NDBH ë SGK</b>
<b> - Làm các bài tập còn lại vào vở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Cho hs sắm vai tiết 15: theo 2 tình huống GV nêu- hướng dẫn</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIM:</b>


<i><b>Tu</b><b>n 15-</b><b>T</b><b>iết</b><b> 15</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 1 - 8 - 2010 Ngày dạy : </b></i>


<i><b>L</b><b>p: 9</b></i>


<b>Thực hành ngoại khoá: An toàn giao thông</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1 – KiÕn thøc</b>


<b> HS hiểu cơ bản luật ATGT đờng bộ đối với ngời đi bộ và ngời đi xe đạp.</b>
<b> Hiểu đợc các biển báo và tín hiệu giao thơng đờng bộ.</b>


<b>2 – Kü năng</b>


<b> Vn dng thnh thc lut giao thụng đờng bộ đối với ngời đi bộ và đi xe đạp.</b>
<b>3 – Thái độ</b>


<b> - ChÊp hµnh tèt luËt ATGT khi tham gia giao th«ng.</b>
<b> - Lên án những hành vi mất ATGT.</b>



<b>II. PHNG TIN:</b>


<b>TL: Giáo dơc trËt tù, ATGT</b>
<b>PTDH: B¶ng nhãm</b>


<b>iii. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định : 1’</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra : o’</b>
<b>3.</b> <b>Bài mới :</b>


<b>a.</b> <b>Giới thiệu bài : 1’ GT sơ lược về vấn đề GT.</b>
<b>b.</b> <b>Nội dung bài dạy :</b>


<b>Hoạt động 1 :Tình hình trật tự an tồn giao thơng 10’</b>
<b>- MT: HDHS tỡm hiểu tình hình trật tự an tồn giao thông.</b>
<b>- Tiến hành:</b>


<b>GV cung cÊp cho HS :</b>


<b>1. Tầm quan trọng của hệ thống giao thông</b>
<b>2. Đặc điểm của hệ thống giao thơng đờng bộ</b>
<b>3. Tình hình tai nạn giao thông</b>


<i><b>Lu ý: 1 số tai nạn giao thông xảy ra ở địa phơng trong thời gian qua, nguyên nhân và tác hại.</b></i>
<b>Hoạt động 2: Những quy định cơ bản của pháp luật về trật tự ATGT 20’</b>


<b>- MT: HDHS tỡm hiểu Những quy định cơ bản của pháp luật về trật tự ATGT.</b>
<b>- Tiến hành:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> +) Phần đờng</b>
<b>+) Chuyển hớng</b>


<b> Quy định +) Vợt xe</b>
<b> +) Tránh nhau</b>
<b> +) Ngời đi bộ</b>
<b> +) Ngời đi xe đạp</b>


<b>2. Những quy định về báo hiệu đờng bộ</b>


- <b>Biển báo nguy hiểm: Hình tam giác đều, viền đỏ, nền vàng, hình vẽ đen.</b>


- <b>Biển báo cấm: Hình trịn, viền đỏ, nền trắng, hỡnh v en.</b>


- <b>Biển hiệu lệnh: Hình tròn, nền xanh lam, hình vẽ trắng.</b>


- <b>Biển chỉ dẫn: Hình chữ nhật hoặc vuông, nền xanh lam, hình vẽ(chữ trắng).</b>


- <b>Ngoi ra cịn có các biển phụ khác.</b>
<b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế 5’</b>
<b>- MT: HDHS liên hệ thực t</b>


<b>- Tin hnh:</b>
<b>GV yêu cầu HS:</b>


- <b>ỏnh giỏ tỡnh hỡnh giao thụng a phng</b>


- <b>Nguyên nhân tồn tại (nếu có)</b>



- <b>Đề xuất biện pháp khắc phục.</b>
<b>4. Cng c, tng kết: 7’</b>


<b>Cho hs sắm vai theo 2 tình huống đã hướng dẫn</b>
<b>5. HDHS ë nhµ: 1’</b>


<b> - ChÊp hµnh tèt luËt ATGT, híng dÉn mäi ngêi thùc hiƯn tèt lt ATGT</b>


<b> - Xem lại các bài đã học, su tầm tài từ địa phơng về 1 số lĩnh vực nh đồi sống, chấp hành pháp luật, ớc</b>
<b>mơ của thanh niên….</b>


<b> - Tiết 16: Ôn tập HKI - hd.</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<i><b>L</b><b>ớp: 9</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Ngày dạy : </b></i>


<i><b>Tiết 16</b></i>

<b>: Ôn tập học kì I</b>



<b> I. Mơc tiªu: Gióp HS</b>


<b> - Hiểu thêm về các khái niệm và tại sao lại phải có những đức tính nh vậy </b>
<b> Nắm vững ý nghĩa của nó đối với con ngời, xã hội </b>


<b> - Bổn phận của công dân -HS đối với mỗi bài học </b>
<b> - Có ý thức rèn luyện bản thân -bảo vệ dân tộc </b>


<b> Lòng tự hào về dân tộc - về các truyền thống quý giá đó </b>
<b> II. PHƯƠNG TIỆN:</b>



<b> -SGK, SGV G§C líp 9</b>
<b> -Tập, SGK, giấy khổ to,…</b>
<b> iii. tIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> 1. Ổn định: 1’</b>


<i><b> 2. Bµi cị : Phần này GV lồng bài mới </b></i>
<i><b> 3. Bµi míi : 40</b></i>


<b>GV phát giấy cho HS Yêu cầu HS làm theo các câu hỏi sau:</b>
<b>(Mỗi nhóm làm 4 câu)</b>


<b> 1.Em đã đợc học những vấn đề nào về đạo đức trong chơng trình lớp 9?</b>
<b>GV cho HS thống kê các vấn đề đã học </b>


<b> 2.Nh thÕ nµo lµ ngêi cã chÝ c«ng v« t ?</b>


<b> 3.Để có đợc chí cơng vơ t chúng ta cần làm gì ?</b>
<b> 4.Theo em tính tự chủ đợc thể hiện nh thế nào ?</b>
<b> 5.Vì sao con ngời cần phải biết tự chủ?</b>


<b> 6.Theo em tại sao dân chủ lại đi đôi với kỉ luật ?Nêu một việc làm thể hiện tính dân chủ và kỉ luật?</b>


<b> 7.Thế nào là hồ bình ?Bản thân em cần làm gì để bảo vệ hồ bình ?Nêu một vài biểu hiện để bảo vệ hồ</b>
<b>bình chống chiến tranh ở địa phơng em.</b>


<b> 8.Em hảy nêu một số việc làm thể hiện tình hửu ngị với bạn bè và ng ời nớc ngoài trong cuéc sèng hµng</b>
<b>ngµy</b>


<b> 9.Em đã làm gì để kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp cử dân tộc ta ?</b>


<b> 10.Năng động ,sáng tạo là gì ?Nêu ý nghĩa của tính năng động, sáng tạo.</b>
<b> 11.Ngời có lí tởng sống cao đẹp sẽ là ngời ntn?Cho ví dụ.</b>


<b> 12.Em đã rút ra đợc những bài học nào về các vấn đề đó</b>
<b>Lần lợt GV cho hS trả lời -Cả lớp nhận xét -GV bổ sung</b>
<b> 4. Củng cố, tổng kết: 3’</b>


<b>Nhận xét tiết ôn tập.</b>
<b>5. HDHS ë nhµ: 1’</b>


<b>- Về nhà học bài và ôn tập tiếp các nội dung đã học</b>
<b>- Tiết 17: Kiểm tra học kì I</b>


<b>IV. RÚT KINH NGHIM:</b>


<i><b>L</b><b>p: 9</b></i>


<i><b>Tu</b><b></b><b>n: 17 Ti</b><b></b><b>t 17</b></i>
<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


<b>TiÕt 17</b>

<b>: </b>

<b>KiĨm tra häc k× I</b>


<b> i.Mơc tiªu: </b>


<b> -Củng cố lại những kiến thức đã học ở học kì I</b>
<b> -Rèn luyện tính tự giác, trung thực khi làm bài </b>


<b> -Qua bài kiểm tra để thấy đợc kết quả học tập của HS một cách chính xác .</b>
<b> II. PHƯƠNG TIỆN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>GV phát đề kiểm tra cho HS và nhắc nhở các em chú ý tự giác làm bài, không sử dụng tài liệu </b>
<b>(Đề do PGD ra)</b>


<b>IV. RT KINH NGHIM:</b>


<i><b>L</b><b>p: 9</b></i>


<i><b>Tu</b><b></b><b>n: 18 Ti</b><b></b><b>t 18</b></i>
<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày d¹y : </b></i>


<b>Thực hành ngoại khố các vấn đề của địa phơng</b>


<b>và các nội dung đã học</b>



<b>I.. Mơc tiªu</b>


<b> -Thông qua tiết thực hành này giúp HS nắm đợc nội dung các bài đã học một cách sâu sắc hơn và</b>
<b>cũng từ tiết học này các em vận dụng kiến thức lý thuyết vào thực tế cuộc sống </b>


<b> - Có ý thức về chuẩn mực đạo đức</b>


<b> - Vận dụng để giải thích cho mọi ngời xung quanh về kiến thức đạo đức, pháp luật mà moi ngời</b>
<b>phải hớng tới </b>


<b> - Rèn luyện ở các em những đức tính đáng quý về đạo đức để dần hoàn thiện bản thân .Thấy đ ợc</b>
<b>những tồn tài và những điều đáng tự hào ở địa phơng em</b>


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> TL: SGK – SGV GDCD 9 </b>


<b>PTDH: - B¶ng nhãm</b>


<b> - T liệu su tầm từ địa phơng về 1 số lĩnh vực nh: đời sống, chấp hành pháp luật, ớc mơ của thanh</b>
<b>niên….</b>


<b> -Một số t liệu về gơng ngời tốt việc tốt, về những tồn tại ở địa phơng.</b>
<b> iii. tIẾN TRèNH LấN LỚP:</b>


<b> 1. ổn định tổ chức 1’</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ 3’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động 1:Nội dung đã học 15’</b>
<b>- MT: HDHS ụn lại nội dung đã học</b>
<b>- Tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KI</sub><sub>Ế</sub><sub>N TH</sub><sub>Ứ</sub><sub>C C</sub><sub>Ầ</sub><sub>N </sub><sub>ĐẠT</sub></b>


<b>Gv yêu cầu HS kể những nội</b>
<b>dung những bài đã học có thể áp</b>
<b>dụng vào thực tế cuộc sống ?</b>


<b>GV kết luận: Những nội dung đã</b>
<b>học là rất cần thiết đối với mỗi</b>
<b>ngời. Vì vậy ở mọi lúc mọi nơi,</b>
<b>trong suy nghĩ của, cũng nh lời</b>
<b>nói vàhành động đều đợc áp dụng</b>
<b>vào cuộc sống để mỗi cá nhântự</b>
<b>hoàn thiện bản thânmình góp</b>
<b>phần xay dựng một xã hội tốt đẹp</b>
<b>hơn</b>



<b>HS căn cứ vào kiến thức đã học từ</b>
<b>đầu năm , nêu c :</b>


<b>+) Chí công vô t.</b>
<b>+) Đân chủ kỷ luật.</b>


<b>+) Hợp tác cùng phát triển.</b>
<b>+) Kế thừa………</b>
<b>+) Năng động – sáng tạo.</b>
<b>+) Làm việc có NS – CL – HQ</b>
<b>+) Lý tởng sống của thanh niên. </b>


<b>I. Nội dung đã học </b>
<b> +) Chí cơng vơ t.</b>
<b>+) Đân chủ kỷ luật.</b>


<b>+) Hợp tác cùng phát triển.</b>
<b>+) Kế thừa………</b>
<b>+) Năng động – sáng tạo.</b>
<b>+) Làm việc có NS – CL – HQ</b>
<b>+) Lý tởng sống của thanh</b>
<b>niên. </b>


<b>Hoạt động 2:Thảo luận những vấn đề của địa phơng 20’</b>
<b>- MT: HDHS Thảo luận những vấn đề của địa phơng</b>


<b>- Tiến hành:</b>


<b>GV yêu cầu HS xác định và tìm hiểu những vấn đề sau:</b>


<b>+) Dân chủ – Kỷ luật ở nhà trờng và ở địa phơng.</b>
<b>+)Nêu các truyền thống tốt đẹp cuẩ địa phơn xã nhà.</b>


<b>+) Kể một số gơng thể hiện sự năng động sáng tạo trong các lĩnh</b>
<b>vực :</b>


- <b>häc tËp </b>


- <b>L§SX </b>


- <b>Các vấn đề khác.</b>


<b>+) Lấy một ví dụ về làm việc có NS – CL – HQ mà em biết</b>
<b>trong thực tế ở địa phơng mà em biết.</b>


<b>+) t×m hiĨu lý tëng sèng cđa thanh niên xà Hoà Chínhvề:</b>


- <b>Vic xỏc nh lý tng sng có đúng đắn, tốt đẹp khơng,</b>
<b>có phù hợp với thời đại không.</b>


- <b>Biện pháp để thực hiện các lý tởng đó.</b>
<b>Gv tổng hợp các ý kiến của HS </b>


<b>Nêu lại ý nghĩa các loại biển báo thông dụng đã học ở tiết 15</b>
<b>Gia đình em tham gia GT có chấp hành nghiêm túc theo quy</b>
<b>định của pháp luật không?</b>


<b>Cho hs sắm theo chủ đề an toàn GT.</b>


<b>II. THẢO LUẬN, SẮM VAI.</b>


<b>HS nêu ý kiến cá nhânvề</b>
<b>những vấn đề mà GV đa ra.</b>


<b>- Nêu.</b>
<b>- Trả lời.</b>
<b>- Sắm vai.</b>
<b>4. Củng cố, tng kt: 5</b>


<b>HS làm ra giấy câu hỏi sau:</b>


<b> - Vấn đề dân chủ - kỷ luật ở lớp, ở trờng đã đợc thực hiện tốt hay cha, Theo em nếu dân chủ và kỷ luật</b>
<b>ở nhà trờng nà tốt thì nó sẽ có tác dụng gì?</b>


<b> GV Thu bài của HS về chấm đểm.</b>
<b>5. HDHS ở nhà: 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Học kì II</b></i>



<i><b>Tu</b><b></b><b>n 20 Ti</b><b></b><b>t 20</b></i>


<i><b>Ngày soạn : 22/12/2009 Ngày dạy : </b></i>
<b>lP: 91,2</b>


<b>B</b>

<b></b>

<b>i 11:</b>



<b>T</b>

<b>rách nhiệm của thanh niên trong sù nghiƯp</b>



<b>cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nớc</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>



<b> 1. VÒ kiÕn thøc </b>


<b>Nêu được vai trị của thanh niên trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa,hiện đại hóa đất nước. </b>


<b>Giải thích được vì sao thanh niên là lực lượng nịng cốt trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa,hiện đại hóa đất</b>
<b>nước.</b>


<b> Xác định được trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa ,hiện đại hóa.</b>
<b> 2.Kĩ năng</b>


<b>Biết lập kế hoạch học tập, tu dưỡng của bản thân để có đủ khả năng góp phần tham gia sự nghiệp cơng</b>
<b>nghiệp hóa,hiện đại hóa đất nước trong tương lai.</b>


<b> 3.</b><i><b>V</b><b>ề thái độ </b></i>


<i><b>Tích cực học tập,tu dưỡng đạo đức để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa,hiện đại hóa.</b></i>


<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> - SGK, SGV GDCD líp 9</b>


<b> Tài liệu dạy học; Su tầm những tấm gơng thanh niên sống có lí tởng.</b>
<b>Phiếu học tËp.</b>


<b> - Tập,sgk,…</b>


<b>III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:</b>
<b> 1. ổn định : (1)</b>


<b> 2. KTBC:</b>


<b> 3. Bµi míi</b>
<b>a. Giới thiệu: (1)</b>


<b>Đất nớc ta phát triển với nền kinh tế nơng nghiệp là chủ yếu. Vì vậy muốn trở thành một n ớc cơng nghiệp thì</b>
<b>phải đẩy mạnh cơng cuộc CNH – HĐH. Đâylà trách nhiệm của Đảng và của mọi ngời trong đó có lực lợng trẻ</b>
<b>đang ngồi trên ghế nhà trờng.</b>


b. Nội dung:


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề: (20)</b>
<b>-MT: Giỳp hs tỡm hiểu ĐVĐ</b>


<b>- Tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của hs</b> <b><sub>Nội dung cần </sub><sub>ĐẠT</sub></b>


<b> Cho HS đọc mục ĐVĐ ở SGK</b>
<b>Chia nhúm TL, gọi đại diện</b>
<b>trỡnh bày</b>


<b>Nhóm 1:</b>


<b>? Nêu vai trị, vị trí của thanh </b>
<b>niên trong sự nghiệp CNH- </b>


<b>HS đọc mục ĐVĐ ở SGK</b>
<b>- TL, đại diện trỡnh bày</b>


<b>1. Vai trò, vị trí của thanh niên:</b>
<b> Đảm đương trách nhiệm của </b>



<b>I. Đặt vấn đề:</b>


<b>1. Vai trị, vị trí của thanh niên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>HĐH đất nước như thế nào</b>


<b>Nhóm 2:</b>


<b>Tại sao đ/c TBT lại cho rằng, </b>
<b>thực hiện mục tiêu CNH, HĐH </b>
<b>đất nước là “<sub> trách nhiệm vẻ </sub></b>


<b>vang và củng là thời cơ rất to </b>
<b>lớn…”<sub> của thế hệ thanh niên </sub></b>


<b>ngày nay?</b>


<b>Nhóm 3:</b>


<b> TBT địi hỏi thanh niên hiện </b>
<b>nay phải học tập, rèn luyện </b>
<b>những gì và như thế nào?</b>
<b>- GV chèt l¹i kiÕn thøc</b>


<b>lịch sử, mỗi người vươn lên tự </b>
<b>rèn luyện.</b>


<b> Là lực lượng nòng cốt khơi </b>
<b>dậy hào khí Việt Nam</b>



<b> Quyết tâm xố tình trạng </b>
<b>nghèo và kém phát triển</b>
<b> Thực hiện thắng lợi CNH, </b>
<b>HĐH</b>


<b>2. Giải thích:</b>


<b> Ý nghĩa cuộc đời của mỗi </b>
<b>người là tự vươn lên, gắn với xã</b>
<b>hội, quan tâm đến mọi người…</b>
<b> Là mục tiêu phấn đấu của thế</b>
<b>hệ trẻ.</b>


<b> Vai trò cống hiến của tuổi trẻ </b>
<b>cho đất nước.</b>


<b>3. Lao động, học tập, chăm lo </b>
<b>rèn luyện nhân cách…cho đời </b>
<b>mình</b>


<b>lịch sử, mỗi người vươn lên tự </b>
<b>rèn luyện.</b>


<b> Là lực lượng nòng cốt khơi </b>
<b>dậy hào khí Việt Nam</b>


<b> Quyết tâm xố tình trạng </b>
<b>nghèo và kém phát triển</b>
<b> Thực hiện thắng lợi CNH, </b>


<b>HĐH</b>


<b>2. Giải thích:</b>


<b> Ý nghĩa cuộc đời của mỗi </b>
<b>người là tự vươn lên, gắn với xã</b>
<b>hội, quan tâm đến mọi người…</b>
<b> Là mục tiêu phấn đấu của thế</b>
<b>hệ trẻ.</b>


<b> Vai trò cống hiến của tuổi trẻ </b>
<b>cho đất nước.</b>


<b>3. Lao động, học tập, chăm lo </b>
<b>rèn luyện nhân cách…cho đời </b>
<b>mình</b>


<b>Hoạt động 2 : ( 7) ý nghĩa của sự nghiệp CNH – HĐH đất nớc</b>


-MT: Cho hs hiểu ý nghĩa của sự nghiệP CNH-HĐH đất nước:


-Tiến hành:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của hs</b> <b><sub>Nội dung cần </sub><sub>ĐẠT</sub></b>


<b>GV yêu cầu HS thảo luận</b>
<b>nhóm 2 câu hỏi sau:</b>


<b>+) Mục tiêu của CNH HĐH</b>
<b>là gì?</b>



<b>+) ý ngha ca sự nghiệp CNH</b>
<b>– HĐH đất nớc?</b>


<b>- Yêu cầu đại diện các nhóm</b>
<b>trình bày đáp án</b>


<b>- GV chèt l¹i kiÕn thøc</b>


<b>Để thực hiện CNH – HĐH thì</b>
<b>yếu tố con ngời(Chất lợng lao</b>
<b>động) là yếu tố quyết định vì</b>
<b>vậy Đảng ta xác định “GD là</b>
<b>quốc sách hàng đầu”</b>


<b>C¸c nhãm th¶o luËn, thèng</b>
<b>nhÊt ý kiến ghi ra bảng nhóm</b>


<b>Đại diện các nhóm trình bày,</b>
<b>nhóm khác bổ sung ý kiến</b>
<b>HS ghi nhớ kiến thức</b>


<b>- Mục tiêu của CNH – HĐH</b>
<b>đất nớc là ứng dụng công nghệ</b>
<b>mới, hiện đại vào sản xuất.</b>
<b>- í nghĩa của sự nghiệp CNH</b>
<b>–HĐH đất nớc là nâng cao</b>
<b>năng suất lao động, không</b>
<b>ngừng nâng cao đời sống vật</b>
<b>chất và tinh thần cho toàn</b>


<b>dân.</b>


<b>Hoạt động 3 : (10) Trách nhiệm, nhiệm vụ của thanh niên đối với sự nghiệp CNH – HĐH đất nớc</b>
<b>-MT: Cho hs hiểu trách nhiệm, nhiệm vụ của thanh niên đối với sự nghiệP CNH-HĐH đất nước:</b>
<b>-Tiến hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>? Trách nhiệm của thanh niên</b>
<b>trong sự nghiệp CNH, HĐH</b>
<b>đất nước và nhiệm vụ của</b>
<b>thanh niên, HS là gì</b>


<b>Liên hệ: Em có suy ngh gỡ v</b>
<b>thanh niờn ngy nay?</b>


<b>- </b>GV nhấn mạnh: Tình cảm của
Đảng, của dân tộc, của các thầy
cô giáo gửi gắm niềm tin vào thế
hệ trẻ


GV cht lại kiến thức: Trách
nhiệm của thanh niên trong sự
nghiệp công nghiệp hoá, hiện
đại hoá đất nớc là ra sức học tập
văn hoá, khoa học kĩ thuật, tu
d-ỡng đạo đức, t tởng chính trị, có
lối sống lành mạnh, rèn luyện kĩ
năng, phát triển các năng lực, có
ý thức rèn luyện sức khoẻ ….;
xây dựng nớc công nghiệp hiện
đại ,dân giàu nớc mạnh xã hội


công bằng dân chủ văn minh


<b>- HS trả lời</b>


<b>Nêu:- Đa số TN ngày nay</b>
<b>sống có hồi bảo, trách nhiệm</b>
<b>với đất nước.</b>


<b> - Bên cạnh đó cịn có 1</b>
<b>số thanh niên lười học, nghiện</b>
<b>ma tuý là những TN sống vô</b>
<b>trách nhiệm với bản thân, gia</b>
<b>đình và xã hơị. Đó là những kẻ</b>
<b>cản trở công cuộc xây dựng</b>
<b>đất nước.</b>


<b>tr 38;39)</b>


<b> - Trách nhiệm của thanh</b>
<b>niên… giáo dục toàn diện.</b>
<b> - Nhiệm vụ của thanh</b>
<b>niên… học sinh lớp 9.</b>


<b>4.Củng cố, tổng kết: (4)</b>


<b> ? Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nước và nhiệm vụ của thanh niên, HS là gì</b>
<b>5.HD hs v nh: (2)</b>


<b>- Chuẩn bị tiết 2: Mỗi HS tự vạch ra cho mình phơng hớng học tập rèn luyện cho năm học lớp 9 và sau </b>
<b>khi tốt nghiƯp.</b>



<b>Xem BT tr39,40-sgk</b>
<b>- Sắm vai:</b>


<b>Tình huống: Một hs tích cực tham gia cơng tác tập thể, ngoan, học giỏi.</b>
<b>Tình huống 2: Một số thanh niên lười học, nghiện ma tuý</b>


- <b>Tiết 21:Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nước (tt)</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>===========================================================================</b>


<b>TUẦN 21 TiÕt 21:</b>
<i><b>Ngµy soạn : 22/12/2009 </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


<b>lP: 91,2</b>


<i><b>B</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>i 11:</b></i>



<i><b>T</b></i>

<i><b>rỏch nhim của thanh niên trong sự nghiệp</b></i>


<i><b>cơng nghiệp hố, hiện đại hoá đất nớc (tt)</b></i>



<b>III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:</b>
<b> 1. ổn định : (1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> ? Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nước và nhiệm vụ của thanh niên, HS là gì.</b>
<b> </b>



<b> 3. Bµi míi</b>
<b>a. Giới thiệu: (1)</b>


<b> Muốn trở thành một nớc cơng nghiệp thì phải đẩy mạnh công cuộc CNH – HĐH. Đâylà trách nhiệm của</b>
<b>Đảng và của mọi ngời trong đó có lực lợng trẻ đang ngồi trên ghế nhà trờng. Để thực hiện tốt những nhiệm</b>
<b>vụ đú, chỳng ta cựng nhau tỡm hiểu tiết học này.</b>


b. Nội dung:


<b>Hoạt động 1: (6) Trao đổi về nhận thức, trách nhiệm của thanh niênvà kế hoạch học tập và rèn luyện </b>
<b>của mỗi cá nhân</b>


<b>-MT: Cho hs hiểu vỊ nhËn thøc, tr¸ch nhiƯm cđa thanh niên và kế hoạch học tập và rèn luyện của mỗi cá </b>
<b>nhân</b>


<b>-Tin hnh</b>


:


<b>GV phõn nhúm HS để thảo</b>
<b>luận:</b>


<b>+) Nhận thức của thanh niên</b>
<b>đối với sự nghiệp CNH – HĐH</b>
<b>đất nớc.</b>


<b>+) Trách nhiệm của thanh</b>
<b>niên về CNH – HĐH đất nớc</b>
<b>+) Kế hoạch học tập rèn luyện</b>
<b>của bản thân để có thể tham</b>


<b>gia vào thực hiện CNH – HĐH</b>
<b>đất nớc</b>


<b>Các nhóm thảo luận nêu suy</b>
<b>nghĩ của mình về sự nghiệp</b>
<b>CNH – HĐH đất nớc</b>


<b>Muốn tham gia vào sự nghiệp</b>
<b>CNH – HĐH đất bớc thì phải</b>
<b>học tập ntn?</b>


<b>Hoạt động 2:phơng hớng phấn đấu của bản thân : (8)</b>


<b> - MT: Thảo luận chung ở lớp về phơng hớng phấn đấu của bản thân để thực hiện trách nhiệm của mình đối</b>
<b>với sự nghiệp CNH – HĐH đất nớc; phơng hớng phấn đấu của tập thể lớp</b>


<b> </b>-Tin hnh:


<b>GV yêu cầu HS thảo luận</b>
<b>nhóm những nội dung sau:</b>
<b>+) Đánh giá u, nhợc điểm</b>
<b>chung của lớp?</b>


<b>+) Phõn tớch những biểu hiện</b>
<b>tích cực, những biểu hiện tốt</b>
<b>đẹp mà lớp, cá nhân đạt đợc.</b>
<b>+) Những biểu hiện cha tốt?</b>
<b>Nguyên nhân của hiện tợng</b>
<b>đó?</b>



<b>+) Nêu phơng hớng rèn luyện,</b>
<b>xác định mục tiêu cơ bản, bàn</b>
<b>biện pháp thực hiện kế hoạch</b>
<b>của lớp.</b>


<b>HS thảo luận 1 số vấn đề sau:</b>
<b> Nề nếp</b>
<b> Ưu điểm Học tập</b>
<b> Đạo đức</b>
<b>+) Nêu ví dụ cụ thể về biểu</b>
<b>hiện tích cực, thành tích của</b>
<b>từng cá nhân và của cả lớp</b>
<b>+) Những biểu hiện còn tồn tại</b>
<b>nh vi phạm kỷ luật, nội quy,</b>
<b>điều cấm….</b>


<b>+) Đa ra kế hoạch cụ thể của</b>
<b>những tháng cuối của năm học</b>
<b>lớp 9</b>


<b>Hot ng 3: Luyn tp : (15)</b>
<b> - MT: Giỳp hs giải quyết cỏc bài tp.</b>


-Tin hnh:


<b>GV yêu cầu HS làm bài tập 6 </b>
<i><b>Bi tập 3: </b><b>Em có nhận xét gì</b></i>
<i><b>về biểu hiện 1 số thanh niên hs</b></i>
<i><b>hiện nay như: đua xe mỏy, li</b></i>
<i><b>hc, nghin ma tuý</b><b>?</b></i>



<b>GV yêu cầu HS làm bài tËp 6 </b>


<b>HS suy nghÜ lµm bµi tËp 3</b>


<i><b>- Nhận xét: 1 số thanh niên</b></i>
<i><b>lười học, nghiện ma tuý là</b></i>
<i><b>những TN sống vô trách nhiệm</b></i>
<i><b>với bản thân, gia đình và xã</b></i>
<i><b>hơị. Đó là những kẻ cản trở</b></i>
<i><b>công cuộc xây dựng đất nước</b></i>


<b>HS suy nghÜ lµm bµi tËp 6</b>
<b>+) BiĨu hiƯn cã tr¸ch nhiƯm</b>


<b>III.BÀI TẬP:</b>
<b>Bài tập 3/39: </b>


<b> </b><i><b>Một số thanh niên lười học, nghiện ma tuý</b></i>
<i><b>là những TN sống vô trách nhiệm với bản</b></i>
<i><b>thân, gia đình và xã hơị. Đó là những kẻ</b></i>
<i><b>cản trở công cuộc xây dựng đất nước.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Những việc làm nào thể hiện</b>
<b>việc làm có trách nhiệm hoặc</b>
<b>thiếu trách nhiệm của thanh</b>
<b>niên hiện nay? Giải thích vì</b>
<b>sao?</b>


<b>lµ: a; b; d; đ; g; h; k.</b>



<b>+) Biểu hiện thiếu trách nhiệm</b>
<b>là: c; e; i.</b>


<b>- Giải thích</b>


<b>+) BiĨu hiƯn cã tr¸ch nhiƯm là: a; b; d; đ;</b>
<b>g; h; k.</b>


<b>+) Biểu hiện thiếu trách nhiệm là: c; e; i.</b>


<b> 4. Cng cố, tổng kết: (7) Cho HS sắm vai</b>


<b>Tình huống: Một hs tích cực tham gia cơng tác tập thể, ngoan, học giỏi.</b>
<b>Tình huống 2: Một số thanh niên lười học, nghiện ma tuý</b>


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (2)</b>
<b>- Häc bµi theo NDBH (SGK – tr 38;39)</b>
<b>- Lµm bµi tËp 1; 2; 4; 5; 7 (SGK)</b>


<b>- Chuẩn bị trớc bài mới Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân-hd</b>
<b>IV. Rỳt kinh nghim:</b>


<b>TUN 22 Tiết 22:</b>
<i><b>Ngày soạn : 24/12/2009 </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


<b>lP: 9</b>


<b>B</b>

<b></b>

<b>i 12:</b>




<i><b>Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân</b></i>



<i><b>(2 tiÕt )</b></i>



<b> I. Mơc tiªu : </b>


<b> 1. VÒ kiÕn thøc : Häc sinh hiĨu </b>


Hiểu được hơn nhân là gì.



Nêu được các nguyên tắc cơ bản của chế độ hơn nhân và gai đình ở nước ta.


Kể được các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân.



Biết được tác hại của việc kết hôn sớm.



<b> 2. VÒ kỹ năng : Học sinh có kỹ năng </b>


<b>Bit thc hiện các quyền và nghĩa vụ của bản thân trong việc chấp hành Luật Hơn nhân và gia đình năm</b>
<b>2000.</b>


<i><b>3.Về thái độ : </b></i>


<i><b>Nghiêm chỉnh chấp hành </b></i><b>Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000.</b>


<i><b>Khơng tán thành việc kết hơn sớm.</b></i>


<b> II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> - SGK, SGV GDCD líp 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> -B¶ng nhãm.</b>
<b> - Tập,sgk,…</b>


<b>III. TIẾN TRèNH LấN LỚP:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức: (1)</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (5)</b>
<b> Câu hỏi :</b>


<b>Nêu trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc?</b>
<b> 3.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu: (1) </b>


<b> Hơn nhân và gia đình trong xã hội ta là vấn đề đợc coi trọng và ghi nhận trong hiến pháp và cụ thể hố</b>
<b>trong luật hơn nhân và gia đình </b>


<b>Nh chung ta đã biết tục ngữ có câu ''Thuận vợ thuận chồng tát biển Đơng cũng cạn '':sự hoà thuận hạnh</b>
<b>phúc trong cuộc sống vợ chồng đợc tạo lập trên cơ sở tình u chân chính và thự hiện tốt quyền, nghĩa vụ của</b>
<b>mỗi ngời trong hôn nhân</b>


<b>b. Nội dung:</b>


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề (15)</b>


- <b>MT:Phân tích mục đặt vấn đề</b>


- <b>Tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học</b>



<b>sinh</b> <b>Néi dung cÇn ghi nhí</b>


<b>GV yêu cầu HS đọc mục ĐVĐ </b>
<b>GV yêu cầu HS thảo luận</b>
<b>nhóm </b>


<b> Nhãm 1:</b>


<b>Em suy nghÜ g× vỊ tình yêu và</b>
<b>hôn nhân qua những trờng</b>
<b>hợp trên ?</b>


<b>Nhúm 2 : Em quan niệm thế</b>
<b>nào là tình yêu, về tuổi kết</b>
<b>hôn, về trách nhiệm của vợ,</b>
<b>của chồng trong gia đình?</b>
<b>Nhóm 3: Vì sao nói tình u</b>
<b>chân chính là cơ sở quan trọng</b>
<b>của hôn nhân và gia đình</b>
<b>hạnh phúc ?</b>


<b>GV yêu cầu đại diện các</b>
<b>nhóm trình bày kết quả thảo</b>
<b>luận</b>


<b>GV chèt l¹i </b>


<b>1 HS đọc , HS cả lớp theo dõi</b>
<b>HS thảo luận theo nhóm </b>


<b>1. Trường hợp 1:</b>


<b>- Bố mẹ T tham giàu, ép gả T</b>
<b>lấy chồng mà không có tình</b>
<b>u</b>


<b>-> T làm lụng vất vả, buồn</b>
<b>phiền vì chồng mê chơi, khơng</b>
<b>quan tâm mình mà gầy yếu.</b>
<b>Trường hợp 2:</b>


<b>- Vì sợ người yêu giận, M</b>
<b>quan hệ và có thay với H. H</b>
<b>trốn tránh, gđ H không chấp</b>
<b>nhận M.</b>


<b>-> M sinh con và vất vả đến</b>
<b>kiệt sức để nuôi con. GĐ M</b>
<b>hắt hủi, bạn bè chê cười…</b>
<b>2. Tình yêu phải chân chính,</b>
<b>kết hơn đúng tuổi, vợ chồng</b>
<b>phải có bổn phận quan tâm,</b>
<b>chăm sóc lẫn nhau.</b>


<b>3 Tình u chân chính xuất</b>
<b>phát từ sự đồng cảm sâu sắc</b>
<b>giữa hai ngời khác giới, là sự</b>
<b>chân thành , tin cậy và tơn</b>
<b>trọng nhau. Tình yêu không</b>
<b>lành mạnh là thứ tình cảm</b>


<b>khơng bền vững, có thể do vụ</b>
<b>lợi (tham giàu, tham địa vị …)</b>


<b>I. ĐẶT VẤN ĐỀ:</b>
<b>1. Trường hợp 1:</b>


<b>- Bố mẹ T tham giàu, ép gả T lấy chồng</b>
<b>mà khơng có tình yêu</b>


<b>-> T làm lụng vất vả, buồn phiền vì</b>
<b>chồng mê chơi, khơng quan tâm mình</b>
<b>mà gầy yếu.</b>


<b>Trường hợp 2:</b>


<b>- Vì sợ người yêu giận, M quan hệ và có</b>
<b>thay với H. H trốn tránh, gđ H không</b>
<b>chấp nhận M.</b>


<b>-> M sinh con và vất vả đến kiệt sức để</b>
<b>nuôi con. GĐ M hắt hủi, bạn bè chê</b>
<b>cười…</b>


<b>2. Tình yêu phải chân chính, kết hơn</b>
<b>đúng tuổi, vợ chồng phải có bổn phận</b>
<b>quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>tình u đơn phơng (chỉ có từ</b>
<b>một phía ) sự thiếu trách</b>
<b>nhiệm trong tình yêu .</b>



<b>+ Hơn nhân khơng dựa trên cơ</b>
<b>sở tình yêu chân chính nh vì</b>
<b>tiền, vì danh vọng bị ép buộc</b>
<b>… và sự thiếu trách nhiệm</b>
<b>trong cuộc sống gia đình sẽ</b>
<b>dẫn đến gia đình tan v, bt</b>
<b>hnh .</b>


<b>Đại diện các nhóm trả lời câu</b>
<b>hỏi, các nhóm khác nhËn xÐt</b>
<b>bỉ sung</b>


<b>HS ghi nhí kiÕn thøc</b>


<b>u chân chính nh vì tiền, vì danh vọng</b>
<b>bị ép buộc … và sự thiếu trách nhiệm</b>
<b>trong cuộc sống gia đình sẽ dẫn đến gia</b>
<b>đình tan vỡ, bất hạnh .</b>


<b>HOạt động 2: Nội dung bài học: (14)</b>


- <b>MT:Tìm hiểu NDBH</b>
- <b>Tiến hành:</b>


<b>GV yêu cầu HS đọc NDBH</b>
<b>- Thế nào là hụn nhõn?</b>
<b>- Cơ sở của hụn nhõn là gỡ?</b>
<b>- Những qui định của phỏp</b>
<b>luật nước ta về hụn nhõn?</b>


<b>- Chỳng ta cần cú thỏi độ như</b>
<b>thế nào?</b>


<b>GV giải đáp thắc mắc của HS</b>
<b>nếu có</b>


<b>GV nêu câu hỏi để HS trao đổi</b>
<b>.VD :Em hiểu thế nào là tự</b>
<b>nguyện? Thế nào là tiến bộ?</b>
<b>Thế nào là bình đẳng ? Em</b>
<b>hiểu gì về chính sách dân số </b>
<b>Kế hoạch hố gia đình?</b>


<b>- Cho hs đọc tư liệu tham khảo</b>


<b>Hs trả lời dựa vào NDBH</b>
<b>trong SGK </b>


<b>HS nêu thắc mắc xung quanh</b>
<b>các nguyên tắc đã đợc nghiên</b>
<b>cứu</b>


<b>HS trả lời câu hỏi GV đa ra</b>


<b>- Thc hin</b>


<b>II. NDBH môc 1,2 </b>
<b>(SGK-41,42)</b>


<b>1.</b> <b>Hôn nhân là…của hôn</b>


<b>nhân</b>


2.

<b>Những qui định của pháp</b>
<b>luật…nghề nghiệp của</b>
<b>nhau</b>


<b>3.</b> <b>Chúng ta phải…về hôn</b>
<b>nhân.</b>


<b> 4. Củng cố, tổng kết: (7) </b>
<b>- Thế nào là hôn nhân?</b>
<b>- Cơ sở của hơn nhân là gì?</b>


<b>- Những qui định của pháp luật nước ta về hơn nhân?</b>
<b>- Chúng ta cần có thái độ như thế nào?</b>


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (2)</b>
<b>- Häc bµi theo NDBH (SGK – tr 41;42)</b>


<b>- Xem bµi tËp ; Sắm vai tình huống 4,5,6, 7-44 sgk.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>TUN 23 Tiết 23:</b>
<i><b>Ngày soạn : 24/12/2009 </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


<b>lP: 91,2</b>


<b>Bi 12:</b>



<i><b>Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân (tt)</b></i>




<b>III. TIN TRèNH LấN LỚP:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức: (1)</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (5)</b>


<b> C©u hái :- Những qui định của pháp luật nước ta về hôn nhân?</b>
<b> 3.Bµi míi: </b>


<b>a. Giới thiệu: (1) </b>


<b>Sự hoà thuận hạnh phúc trong cuộc sống vợ chồng đợc tạo lập trên cơ sở tình u chân chính và thự hiện tốt</b>
<b>quyền, nghĩa vụ của mỗi ngời trong hơn nhân. Đú là những vấn đề ta đó tỡm hiểu trong tiết 22. Hụm nay ta sẽ</b>
<b>làm những bài tập về vấn đề này.</b>


<b>b. Nội dung:</b>


<b>Hoạt động 1 : Liên hệ thực tế (8)</b>


- <b>MT: Cho hs liªn hƯ thùc tÕ</b>
- <b>Tiến hành:</b>


<b>GV yêu cầu HS trình bày ý</b>
<b>kiến về việc thực hiện luật</b>
<b>hôn nhân và gia đình ở xã</b>
<b>hội ta</b>


<b>+) Thùc hiƯn tèt hay kh«ng</b>
<b>tèt, cã vi phạm gì?</b>


<b>+) xut biện pháp khắc</b>


<b>phục các vi phạm đó?</b>


<b>HS đã đợc chuẩn bị để</b>
<b>trao đổi, yêu cầu:</b>
<b>+) Nêu các vi phm</b>
<b>m cỏc em bit.</b>


<b>+) Đề xuất biện pháp</b>
<b>ngăn chặn.</b>


<b> Nam</b>
<b> Tuổi kết hôn</b>


<b>+) Hôn nhân N÷</b>
<b> Ép kÕt h«n</b>


<b> Sự bình đẳng</b>
<b>+) Gia đình Bạo lực gia đình</b>
<b> Kế hoạch hố g/đình</b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập (23)</b>


<b>- MT: Giúp hs gii quyt cỏc bi tp.</b>


-Tin hnh:


<b>GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 1</b>
<b>SGK </b>


<b> Em đồng ý với những ý kiến</b>
<b>nào sau đây?</b>



<b>- Gäi 1 sè HS tr¶ lêi kết quả</b>
<b>bài tập 1</b>


<b>- GV cht li ỏp ỏn ỳng</b>
<b>Bi tập 2/43</b>


<b>Em hãy tìm hiểu những</b>
<b>trường hợp tảo hôn và nguyên</b>
<b>nhân của những trường hợp</b>
<b>đó?</b>


<b> Chốt</b>


<b>HS tù lµm bµi tËp 1</b>


<b>2 ; 3 HS trình bày bài làm của</b>
<b>mình</b>


<b>HS ghi nhớ đáp án</b>


<b>* Trả lời.</b>


- <b>Nam, nữ từ 15-17 tuổi</b>
- <b>Lí do:</b>


<b>+ Bị cha mẹ ép gả</b>


<b>+ Yêu đương và quan hệ</b>
<b>trước hôn nhân…</b>



<b>Bài tập 1/43</b>


- <b>Đáp án đúng: d, đ, g, h, i, k.</b>


- <b>Giải thích</b>


<b>Bài tập 2/43</b>


- <b>Nam, nữ từ 15-17 tuổi</b>
- <b>Lí do:</b>


<b>+ Bị cha mẹ ép gả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Bài tập 3/43</b>


<b> Hậu quả của trường hợp</b>
<b>tảo hơn?</b>


<b> Chốt</b>


<b>Cho hs sắm vai theo nhóm bài</b>
<b>tập 4,5,6,7/ 43-44 sgk</b>


<b>Gọi hs khác nhận xét</b>
<b> Chốt</b>


<b>* Hs trả lời</b>
<b>- Sinh con đơng</b>



<b>- Bạo lực trong gia đình</b>
<b>- Hạnh phúc tan vỡ</b>


- <b>Sắ vai</b>


<b>+ Nhóm1: BT4</b>
<b>+ Nhóm1: BT5</b>
<b>+ Nhóm1: BT6</b>
<b>+ Nhóm1: BT7</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>Bài tập 3/43</b>
<b>- Sinh con đơng</b>


<b>- Bạo lực trong gia đình</b>
<b>- Hạnh phúc tan vỡ</b>


<b> 4. Củng cố, tổng kết: (4) </b>


<b> Sau khi học xong bài này em thấy nhận thức của bản thân mình về vấn đề hơn nhân và gia đình ntn?</b>
<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà: (3)</b>


<b> VỊ nhµ häc bµi cị theo néi dung bài học</b>


<b> Đọc các t liệu tham khảo, làm bài tập 8/44-sgk </b>


<b> Tìm hiểu kĩ những quy định của pháp luật về hôn nhân và liên hệ ,so sánh nhận thức của bản thân tr ớc và</b>
<b>sau khi học bài này .</b>


<b> - Tiết 24: “Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế ” </b>


<i><b> IV. Rỳt kinh nghiệm:</b></i>


<b> </b>


<i><b></b></i>


<i><b>---Tu</b><b>ầ</b><b>n 24:TiÕt 24: </b></i>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>Lp:9</b>


<b>B</b>

<b></b>

<b>I 13:</b>



<i>Quyn t do kinh doanh v ngha</i>


<i>v úng thu</i>



<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


<b> 1. Về kiến thức : Hiểu đợc :</b>


<b> - Nêu được thÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh .</b>


<b> -Nêu được nội dung các quyền và nghĩa vụ công dân trong kinh doanh .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> -Nêu được nghĩa vụ đóng thuế của cơng dân </b>
<b> 2. Về kỹ năng </b>


<b>Bit vn động gia đỡnh thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ kinh doanh,nghĩa vụ đúng thuế.</b>
<b> 3. Về thái độ </b>



<b> T«n träng qun tù do kinh doanh của người khác,ủng hộ pháp luật về thuế của nhà nước.</b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> - SGK, SGV GDCD líp 9 ;</b>


<b> -Các ví dụ thực tế liên quan đến lĩnh vực kinh doanh và thuế </b>
<b> - Bảng nhóm; luật thuế GTGT</b>


<b> III. TIẾN TRèNH LấN LỚP : </b>
<b> 1- ổn định tổ chức: (1)</b>


<b> 2 - KiÓm tra (5)</b>


<b> Câu hỏi: Hôn nhân là gì? Nêu quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân</b>
<b> 3- Bài mới </b>


<i><b> Giới thiệu bài: (2)</b></i>
<i><b> Điều 57(HiÕn ph¸p 1992)</b></i>


<b>“ Cơng dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật”</b>
<b> Điều 80(Hiến pháp 1992)</b>


<b>“ Cơng dân có nghĩa vụ đóng thuế và lao động cơng ích theo quy định của pháp luật”.</b>
<b>GV: Hiến pháp 1992 quy định quyền và nghĩa v gỡ ca cụng dõn?</b>


<b>HS trả lời: Gạch chân ý chÝnh “Tù do kinh doanh”,”ThuÕ”</b>


<b>GV: Để hiểu rõ những vấn đề này chúng ta tìm hiểu bài học hơm nay</b>
<b>Hoạt động 1:ĐVĐ (12)</b>



- <b>MT:Phân tích mục đặt vấn đề</b>


- <b>Tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của h s</b> <b><sub>KI</sub><sub>Ế</sub><sub>N TH</sub><sub>Ứ</sub><sub>C C</sub><sub>Ầ</sub><sub>N </sub><sub>ĐẠT</sub></b>


<b>GV: Cho HS đọc thơng tin</b>
<b>mục ĐVĐ</b>


<b>Chia líp thµnh 3 nhãm</b>


<b>GV: Gợi ý học sinh thảo luận</b>
<b>các vấn đề sau:</b>


<b>Nhóm 1: Kinh doanh gồm các</b>
<b>hoạt động nào?</b>


<b>Nhãm 2: C©u a</b>
<b>Nhãm 3: C©u b </b>


<b>Nhãm</b> <b>4:</b> <b>C©u</b> <b>c</b>


<b>(SGK – tr 45)</b>


<b>GV u cầu đại diện các nhóm</b>
<b>trình bày đáp án</b>


<b>GV chốt lại đáp án đúng cho</b>
<b>từng câu</b>



<i><b>Thuốc lá, rượu là những chất</b></i>
<i><b>kích thích có hại cho sức khoẻ</b></i>
<i><b>và tổn hại kinh tế. Cần phải</b></i>
<i><b>đánh thuế nặng để hạn chế</b></i>
<i><b>kinh doanh mặc hàng này.</b></i>


<b>HS đọc mục ĐVĐ, thảo luận</b>
<b>theo nhóm theo câu hỏi đợc</b>
<b>phân công</b>


<b>Đại diện các nhóm trình bày</b>
<b>đáp án</b>


<b>HS ghi nhí kiÕn thøc</b>


<b>-Chú ý</b>


<b>Nhóm 1: Kinh doanh gồm: Hoạt động</b>
<b>sản xuất, buôn bán, dịch vụ</b>


<b>Nhóm 2: Kinh doanh không đúng</b>
<b>ngành, hàng ghi trong giấy phép, hàng</b>
<b>cấm, buôn lậu, trốn thuế….</b>


<b>Nhãm 3: Môc 1 NDBH</b>


<b>Nhãm 4: Nh»m khuyÕn khích những</b>
<b>mặt hàng thiết yếu, hạn chế những mặt</b>
<b>hàng xa xỉ</b>



<b>Hot ng 2:Thu l gỡ? ý ngha v vai trị của thuế (8)</b>
<b>-MT: hdhs hiểu thuế là gì? ý nghĩa và vai trị của thuế</b>
<b>- Tiến hành:</b>


<b>GV nªu câu hỏi:</b>
<b>+) Em hiểu thuế là gì?</b>


<b>+) Nêu 1 số loại thuế mà em</b>
<b>biết</b>


<b>HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi</b>
<b>+) Thuế là 1 phần ngêi s¶n</b>
<b>xuÊt kinh doanh nép</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>+) Thuế có tác dụng gì?</b>
<b>GV chốt lại kiến thức</b>


<b>dựng cơ sở hạ tầng..</b>
<b>HS ghi nhớ kiến thức</b>


<b>Mc 2;3 NDBH (SGK – tr 46)</b>
<b>Hoạt động 3:Củng cố nhận thức về quyền tự do kinh doanh và vai trò của thuế (12)</b>


- <b>MT:Cho hs cđng cè nhËn thøc vỊ qun tự do kinh doanh và vai trò của thuế</b>


- <b>Tin hnh:</b>


<b>GV yêu cầu HS làm bài tập 3</b>
<b>(SGK m tr 47)</b>



<b>GV cho HS trao đổi để thống</b>
<b>nhất đáp án</b>


<i><b> Liªn hƯ thùc tÕ vỊ kinh doanh</b></i>
<i><b>vµ th</b></i>


<b>Câu 1: Theo em những hành</b>
<b>vi nào sau đây công dân kinh</b>
<b>doanh đúng và sai pháp luật?</b>
<b>a/Ngời kinh doanh phải kê</b>
<b>khai đúng số vốn.</b>


<b>b/Kinh doanh đúng mặt hàng</b>
<b>đã kê khai</b>


<b>c/Kinh doanh đúng ngành đã</b>
<b>kê khai</b>


<b>d/Cã giÊy phÐp kinh doanh </b>
<b>e/Kinh doanh hµng lËu, hàng</b>
<b>giả</b>


<b>g/Kinh doanh mặt hàng nhỏ,</b>
<b>không phải kê khai </b>


<b>h/Kinh doanh mại dâm, ma</b>
<b>tuý</b>


<i><b>Cõu 2: Những hành vi nào sau</b></i>


<b>đây vi phạm về thuế? Vì sao?</b>
<b>a/Nộp thuế đúng quy định</b>
<b>b/Đóng thuế ỳng mt hng</b>
<b>kinh doanh</b>


<b>b/Không dây da trốn thuế</b>
<b>d/Không tiêu dùng tiền thuế</b>
<b>của nhà nớc</b>


<b>e/Kết hợp víi hé kinh doanh</b>
<b>tham ô thuế nhà nớc</b>


<b>Cá nhân HS tự làm bài tập 3</b>
<b>2 3 HS trình bày bài làm của</b>
<b>mình, líp theo dâi bỉ sung ý</b>
<b>kiÕn</b>


<b>HS suy nghÜ tr¶ lêi</b>


<b>Câu 1 : Kinh doanh đúng</b>
<b>pháp luật: a,b,c,d.</b>


<b>Kinh doanh sai pháp luật:</b>
<b>e,g,h</b>


<b>Câu 2: Những hành vi vi</b>
<b>ph¹m vỊ th: e,g,h</b>


<b>Đáp án đúng: c, đ, e</b>



<b>4.Cñng cè, tổng kết: (2)</b>


<b> Kinh doanh và thuế là hai lĩnh vực không thể thiếu trong đời sống xã hội. Con ng ời và xã hội tồn tại và</b>
<b>phát triển cần hoạt động của hai lĩnh vực này. Tuy nhiên mọi công dân, mọi tổ chức tham gia phải có quyền</b>
<b>và nghiã vụ đối với kinh doanh và thuế, để góp phần xây dựng nền kinh tế, tài chính quốc gia ổn định, vững</b>
<b>mạnh </b>


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3)</b>


<b> -VỊ nhµ häc kÜ néi dung bµi häc; Lµm bµi tËp 1;2 </b>


<b> - Tìm hiểu 1 vài trờng hợp vi phạm pháp luật về kinh doanh và thuế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tun 25 Tit25:</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Lp:91,2 </b>


<b>B</b>

<b>à</b>

<b>i 14:</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b><sub>Quyền và nghĩa v lao ng ca cụng dõn</sub></b>



<b>I . Mục tiêu bài häc: </b>


<b> 1. Về kiến thức :Hiểu đợc :</b>


<b>Nêu được tầm quan trọng và ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.</b>
<b>Nêu được nội dung cơ bản các quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.</b>



<b>Nêu được trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền và nghĩa vụ lao dộng cuả công dân</b>
<b>Biết được quy định của pháp luật về sử dụng lao đọng trẻ em.</b>


<b> </b>


<b> 2. VÒ kĩ năng :</b>


<i><b>Phõn bit c nhng hnh vi,vic lm ỳng với những hành vi,việc làm vi phạm quyền và nghĩa vụ lao động</b></i>
<i><b>của công dân.</b></i>


<i><b> 3.Về thái độ :</b></i>


<i><b>Tôn trong quy định của Pháp luật về quyền và nghĩa vụ lao động.</b></i><b> </b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> - SGK, SGV GDCD líp 9</b>


<b> -Hiến pháp 1992;Bộ luật lao động năm 2002.;…</b>
<b> -Bảng nhóm .</b>


<b> III. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức (1)</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị (5)</b>


<b> Nêu quyền tự do kinh doanh của cơng dân và nghĩa vụ đóng thuế?</b>
<b> 3.Bài mới: </b>


<b> Giới thiệu: (1) Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân để phát triển kinh tế…</b>


<b>Hoạt động 1:Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân (11)</b>


<b>-MT: Giỳp hs hiểu quyền và nghĩa vụ lao động của công dân</b>
<b>-Tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> hoạt động của hs</b> <b><sub>KI</sub><sub>Ế</sub><sub>N TH</sub><sub>Ứ</sub><sub>C C</sub><sub>Ầ</sub><sub>N </sub><sub>ĐẠT</sub></b>


<b>GV cho HS đọc các tình huống</b>
<b>trên để cả lớp cùng nghe</b>
<b>GV chia lớp theo các nhóm</b>
<b>thảo luận các câu hỏi sau.</b>
<b>1. Theo em ,quyền làm việc</b>
<b>của công dân đ ợc</b>
<b>thể hiện nh thế nào ? Cho ví</b>
<b>dụ .</b>


<b>2. Thế nào là quyền tự do sự</b>
<b>dụng sức lao động ? Cho ví</b>
<b>dụ .</b>


<b>3.Vì sao lao động vừa là quyền</b>
<b>vừa là nghĩa vụ của công dân ?</b>


<b>HS thảo luận nhóm, đại diện</b>
<b>các nhóm trình bày </b>


<b>1) Là quyền sử dụng sức lao</b>
<b>động của mình để tạo ra sản</b>
<b>phẩm vật chất, tinh thần hoặc</b>
<b>thực hiện 1 dịch vụ nhất định</b>


<b>2) Quyền tự do lao động là tự</b>
<b>do chọn nghề, tự do học nghề</b>
<b>3) Lao động là quyền: làm</b>
<b>việc; tạo ra việc làm; tự do sử</b>
<b>dụng sức lao động</b>


<b>Lao động là nghĩa vụ: ni</b>


<b>I. Tình huống:</b>


<b>1) Là quyền sử dụng sức lao động của</b>
<b>mình để tạo ra sản phẩm vật chất, tinh</b>
<b>thần hoặc thực hiện 1 dịch vụ nhất định</b>
<b>2) Quyền tự do lao động là tự do chọn</b>
<b>nghề, tự do học nghề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>GV chốt lại đáp án đúng và</b>
<b>kết luận</b>


<b>sống bản thân; gia đình; tạo</b>
<b>ra của cải giúp duy trì xã hội</b>
<b>và phát triển đất nớc</b>


<b>HS ghi nhí kiÕn thøc</b>


<b>Mục 1; 2 NDBH (SGK tr 48)</b>
<b>Hoạt động 2:Phõn tớch tỡnh hung (12)</b>


- <b>MT:HD hs phân tích tình huèng</b>



- <b>Ti n h nh:ế</b> <b>à</b>


<b>Yêu cầu HS đọc mục 1 (ĐVĐ),</b>
<b>trả lời câu hỏi a</b>


<b>Việc ông An mở lớp dạy nghề</b>
<b>cho trẻ em trong làng có lợi</b>
<b>ích gì cho các em và cho xã hội</b>
<b>GV đọc cho HS nghe điều 5</b>
<b>luật lao động</b>


<b>HS thảo luận, trả lời câu hỏi.</b>
<b>Yêu cầu nêu đợc</b>


<b>+) Có lợi: Duy trì đợc nghề, trẻ</b>
<b>em khơng lang thang, có thu</b>
<b>nhập ổn nh.</b>


<b>HS ghi nhớ thông tin</b>


<b>Nhà nớc khuyÕn khÝch mäi lùc lợng</b>
<b>trong xà hội mở rộng ngành nghề</b>


<b>Mc 3 NDBH(SGK)</b>
<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu về hợp đồng lao động qua tình huống (10)</b>


<b>-MT: HD hs tìm hiểu về hợp đồng lao động qua tình huống</b>
<b>- Tiến hành:</b>


<b>GV yêu cầu HS đọc tình</b>


<b>huống 2 mục ĐVĐ, thảo luận</b>
<b>nhóm</b>


<b>+)Bản cam kết giữa chị Ba và</b>
<b>giám đốc có phải là hợp đồng</b>
<b>lao động khơng</b>


<b>+) Chị Ba tự ý thơi việc có vi</b>
<b>phạm hợp đồng lao động</b>
<b>khơng?</b>


<b>GV: Vậy hợp đồng lao động là</b>
<b>gì?</b>


<b>1 HS đọc tình hung 2 </b>


<b>Đại diện nhóm trả lời, lớp bổ</b>
<b>sung.</b>


<b>+) ú là hợp đồng lao động vì:</b>
<b>Đó là sự thoả thuận giữa ngời</b>
<b>lao động và ngời sử dụng lao</b>
<b>động. Thể hiện đợc nội dung</b>
<b>chính của hợp đồng lao động :</b>
<b>Việc làm, tiền lơng, thời gian</b>
<b>làm việc…</b>


<b>+) Chị Ba không thể tự ý thôi</b>
<b>việc mà khơng báo trớc vì nh</b>
<b>vậy là vi phạm hợp đồng lao</b>


<b>động.</b>


<b>HS ghi nhớ kiến thức</b> <b>HĐLĐ là sự thoả thuận giữa ngời lao</b>
<b>động và ngời sử dụng lao động về việc</b>
<b>làm có trả công, ĐKLĐ, quyền và</b>
<b>nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ</b>
<b>lao động</b>


<b>4.Cđng cè, tổng kết: (2)</b>


<b>Vì sao lao động vừa là quyền vừa là nghĩa vụ của công dân ?</b>


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3)</b>


<b> -VỊ nhµ häc kÜ néi dung bµi häc; Lµm bµi tËp </b>


<b> - Tiết 26: “Quyền và nghĩa vụ lao động của cụng dõn .</b>


<b>IV. Rỳt kinh nghim:</b>


<b>Tun 26Tit26:</b>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Lp:91,2 </b>


<b>B</b>

<b>à</b>

<b>i 14:</b>

<b> </b>


<b> </b>

<b><sub>Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân-TT</sub></b>




<b> III. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức (1)</b>


<b> 2. KiĨm tra bµi cị (5)</b>


<b> Vì sao lao động vừa là quyền vừa là nghĩa vụ của công dân ?</b>
<b> 3.Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>HĐ1:Bộ luật lao động và ý nghĩa của nó (15’)</b>


- <b>MT: HDHS nắm bộ luật lao động và ý nghĩa của nó</b>
- <b>Ti n h nh:ế</b> <b>à</b>


<b>Yêu cầu HS đọc t liệu tham</b>
<b>khảo trong SGK</b>


<b>GV đọc cho HS nghe t liệu</b>
<b>thamkhảo ở SGK, giới thiệu</b>
<b>bộ luật lao động </b>


<b>HS đọc t liệu tham khảo ở</b>
<b>SGK</b>


<b>HS nghe và ghi nhớ kiến thức</b> <b>Bộ luật lao động gồm 17 chơng 198 điều</b>
<b>trong đó quy định các vấn đề: việc làm,</b>
<b>học nghề, HĐLĐ, thoả ớc lao động,</b>
<b>thanh toán tiền lơng, thời gian làm việc,</b>
<b>thời gian nghỉ ngơi, an toàn lao động, vệ</b>
<b>sinh lao động, quản lý nhà nớc về lao</b>


<b>động, thanh tra nhà nớc về lao động, xử</b>
<b>lý vi phạm PLLĐ..</b>


<b>Mục 4 NDBH (SGK </b>–<b> tr 49)</b>
<b>HĐ2:Nguyên tắc và nội dung của hợp đồng lao động 15’</b>


<b> -MT:Nguyên tắc và nội dung của hợp đồng lao động</b>
<b>- Ti n h nh:ế</b> <b>à</b>


<b>GV gi¶ng gi¶i cho HS </b>


<b>+) Nguyên tắc giao kết hợp</b>
<b>đồng lao ng</b>


<b>+) Nội dung cơ bản của HĐLĐ</b>
<b>là gì?</b>


<b>Cú những loại hợp đồng lao</b>
<b>động nào?</b>


<b>HS ghi nhớ kiến thức </b> <b>Ngun tắc : Tự nguyện, bình đẳng, hợp</b>
<b>tác, tơn trọng quyền và lợi ích hợp pháp</b>
<b>của nhau</b>


<b>Nội dung của hợp đồng lao động là:</b>
<b>Công việc phải làm, thời gian, địa điểm</b>
<b>làm việc,tiền lơng chế độ bảo hiểm đối</b>
<b>với ngời lao động, điều kiện về an toàn</b>
<b>và vệ sinh lao động, quyền và nghĩa vụ</b>
<b>của 2 bên, thời hạn lao động</b>



<b>Các loại hợp đồng lao động là:+) HĐLĐ</b>
<b>không xác định thời gian</b>


<b>+) HĐLĐ xác định thời gian</b>


<b>+) HĐLĐ theo mùa vụ (dới 12 tháng)</b>
<b>H3: Luyện tập cđng cè : 6’</b>


<b> - MT: Lun tËp củng cố</b>
<b>- Ti n h nh:</b> <b></b>


<b>GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 2;</b>


<b>3 (SGK)</b> <b>HS trao đổi hoàn thành bàitập</b> <b>Đáp án bài 2: Hà mới 16 tuổi do đó emchỉ có thể tìm việc làm trong 2 cách b và</b>
<b>c</b>


<b>Đáp án bài 3: Quyền lao động là quyền</b>
<b>b, d, e</b>


<b>4.Cñng cè, tổng kết: (2)</b>


<b>+) Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động</b>
<b>+) Nội dung cơ bản của HĐLĐ là gì?</b>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: (3)</b>
<b> - Học bài theo NDBH SGK tr 48; 49</b>
<b> - Làm các bài tập 4; 5; 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Tuần 27Tit27:</b>
<b>Lp:91,2 </b>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b> - Hệ thống lại kiến thức đã hc</b>
<b> - Đánh giá kiÕn thøc cña häc sinh</b>


<b> -Rèn luyện ý thức tự giác khi làm bài kiÓm tra </b>
<b>II PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> Bài kiểm tra đánh máy,phô tô </b>
<b>III. Nội dung kiểm tra</b>
<b> 1. ỔN ĐỊNH 1’</b>


<b>2. Phát đề:</b>
<b>3. Làm bài: 43’</b>

* MA TR N:



<b>Mức độ tư duy</b> <b>NB</b> <b>TH</b> <b>VD</b> <b>Tổng</b>


<b>Trách nhiệm của thanh niên ….</b> <b>1 (4)</b> <b>1 (4)</b>


<b>Quyền và nghĩa vụ của CD trong HN</b> <b>1 (3)</b> <b>1 (3)</b>


<b>Quyền tự do kinh doanh…</b> <b>1 (3</b> <b> </b> <b>1 (3)</b>


<b>Tổng</b> <b>1 (4)</b> <b>1 (3</b> <b>1 (3)</b> <b>3 (10)</b>



<b>ĐỀ BÀI:</b>


<i><b> Câu 1: (4điểm ) Nêu trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH – HĐH đất nớc? Em có nhận xét gì</b></i>
<b>về biểu hiện của 1 số thanh niên HS hiện nay nh: đua xe máy, lời học, nghiện ma tuý…?</b>


<i><b> Câu 2 (3 điểm ) </b></i>


<b>Nêu nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt nam hiện nay? Hãy nêu những hậu quả do tảo hôn gây ra</b>
<b>mà em biết? </b>


<i><b> Câu 3 (3 điểm ) Thuế là gì? Nêu tác dụng của thuế? Em hÃy kể tên 5 loại thuế hiện hành mà em biết.</b></i>
<b>*Đáp án và biểu ®iÓm</b>


<b>Câu 1: yêu cầu đạt đợc: - Trách nhiệm của thanh niên….(2,5 điểm)</b>
<b> - Giải thích và nhận xét hợp lý (1,5 điểm)</b>


<b> Câu 2 :yêu cầu đạt đợc: - Nguyên tắc cơ bản của hôn nhân ở Việt nam(1,5 điểm)</b>
<b> - Nêu hậu quả xấu: +) Ngời tảo hôn (0,5 đ)</b>
<b> +) Gia đình họ (0,5 đ)</b>
<b> +) Cộng đồng (0,5 đ)</b>
<b>Câu 3 : yêu cầu đạt đợc: +) Thuế là gì (1đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> - Đọc trớc bài Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý của công dân</b>
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm:</b>


<b></b>
<b>---Tuần 28 Tiết28 :</b>


<b>Lớp:91,2 </b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<b>Ngày dạy:</b>


<b>Bi 13:</b>


<b>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí</b>


<b>củacông dân</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. VÒ kiÕn thøc </b>


<i><b>Nêu được thế no l </b></i><b>vi phạm pháp luật.</b>
K c cỏc loi vi phạm pháp luật.
<b>Nờu c th no l trỏch nhim phỏp lí.</b>
<b>Kể được các loại trách nhiệm pháp lí.</b>
<b> 2. Về kĩ năng :</b>


<i><b>Biết phân biệt các loại vi phạm pháp luật và các loại trách nhiệm pháp lí.</b></i>


<b> 3.Về thái độ :</b>


<i><b>Tự giác chấp hành Pháp luật của Nhà nước</b></i>
<i><b>Phê phán các hành vi vi phạm pháp luật</b></i>


<b> </b>


<b> II PHƯƠNG TIỆN:</b>
<b> - SGK,SGV GDCD líp 9</b>



<b> - Hiến pháp 1992,Bộ luật hình sự 1999, luật giao thơng đờng bộ…..Tài liệu liên quan đến bài học</b>
<b> - Bảng nhóm </b>


<b> III. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 1</b><i><b>’</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ </b></i>
<b> 3. Bài mới </b>


<b> GV đa ra các th«ng tin: 2’</b>


<b> -Ngày 29/02/2004, cơng an phờng H đã xử phạt hành chính bà Hân và yêu cầu bà tháo đỡ mái che lấn chiếm</b>
<i><b>vỉa hè.</b></i>


<b> -Tháng 2 năm 2004, Lê Thị Thơm, sinh năm 1983 ở Tĩnh Gia - Thanh Hoá đã bị bắt vì tội </b><i><b>lừa đảo ăn cắp xe</b></i>
<i><b>máy có hệ thống. Thơm phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi của mình gây nên. </b></i>


<b> -Bạn Nguyễn Văn Nam học sinh lớp 9 H thờng xuyên đi học muộn, GVCN và nhà trờng đã xử lí rất nghiêm</b>
<b>khắc hành vi vi phạm kỉ luật của Nam.</b>


<b> GV: Đặt câu hỏi:</b>


<b> Nêu các hành vi vi phạm của các hành vi vi phạm trên?</b>
<b> Các biện pháp xử lí của nhà nớc đối với các hoạt động trên?</b>


<b> GV: Để hiểu rõ về vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lí của công dân với việc thực hiện hiến pháp,</b>
<b>pháp luật. Chúng ta học bài hôm nay.</b>


<b>H 1: Khái niệm vi phạm pháp luật (19)</b>


- <b>MT:Khái niệm vi phạm pháp luật</b>


<b> - Ti n h nh:ế</b> <b>à</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>h đ của học sinh</b> <b><sub>KT CN T</sub></b>


<b>GV đa ra tình huống:</b>


<b>+) A rt ghột B và có ý định sẽ</b>
<b>đánh B 1 trận thật đau cho bõ</b>
<b>ghét.</b>


<b>+) Ngêi uèng rợu say đi xe</b>
<b>máy và gây ra tai nạn</b>


<b>+) Một em bé 5 tuổi nghịch lửa</b>
<b>làm cháy cây rơm nhà hàng</b>
<b>xóm</b>


<b>HS theo dõi tình huèng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Em h·y cho biÕt 3 hµnh vi trên</b>
<b>có vi phạm pháp luật hay</b>
<b>không? vì sao?</b>


<b>GV nhận xét và giải thích từng</b>
<b>trờng hợp cụ thể ở mục 2 SGV</b>
<b>GV chèt l¹i NDBH</b>


<b>HS trao đổi, trả lời câu hỏi</b>
<b>+)Trờng hợp 1 và 3 khơng vi</b>
<b>phạm pháp luật</b>



<b>+) Trêng hỵp 2 vi phạm pháp</b>
<b>luật</b>


<b>HS ghi nhớ kiến thức </b>


<b>luật bảo vƯ</b>


<b>+) Cã 4 lo¹i vi phạm pháp luật:</b>
<b>Hình sự (tội phạm)</b>


<b> Hành chính</b>
<b> Dân sự</b>
<b> KØ luËt </b>
<b>HĐ 2:NhËn biết hành vi vi phạm pháp luật (8_)</b>


<b>- MT: Nhận biết hành vi vi phạm pháp luật</b>
<b>- Tin hành:</b>


<b> GV yêu cầu HS giải quyết các tình huống trong mục ĐVĐ và ttrả lời 3 câu hỏi gợi ý theo mẫu bảng sau (từ</b>
<b>mục 1 đến mục 3)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>Hµnh vi</b> <b>NhËn xÐt</b> <b>Ngêi thùc hiƯn</b> <b>Hậu</b>
<b>quả</b>


<b>Trách nhiệm pháp</b>
<b>lý</b>



<b>Phân loại vi phạm</b>
<b>pháp luật</b>


<b>Đúng</b> <b>sai</b> <b>Có lỗi</b> <b>Không</b>


<b>có lỗi</b> <b>Phảichịu</b> <b>Khôngchịu</b>


<b>1</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>Hµnh chÝnh</b>


<b>2</b> <b>X</b> <b>X</b> <b> x</b> <b>H×nh sù</b>


<b>3</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>x</b>


<b>4</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>Hình sự</b>


<b>5</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>Dân sự</b>


<b>6</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>Kỷ luật</b>


<b>(Phần hậu quả do HS tự suy luận)</b>


<b>H3:Phân biệt các loại vi phạm pháp luật (10)</b>


- <b>MT:Phân biệt các loại vi phạm pháp luật</b>
<b> - Ti n h nh:ế</b> <b>à</b>


<b>GV yêu cầu cả lớp đọc kỹ lại</b>
<b>mục 1 NDBH sau đó gọi 1 HS</b>
<b>lên bảng phân loại các hành vi</b>
<b>vi phạm pháp luật và điền vào</b>


<b>cột 5(ở hoạt động 2 )</b>


<b>GV yêu cầu HS làm bài tập 1</b>
<b>để xác định các hành vi vi</b>
<b>phạm pháp luật</b>


<b>HS tự đọc mục 1 NDBH sau</b>
<b>đó điền vào mục 5 hot ng</b>
<b>2</b>


<b>HsS làm bài tập 1</b>


<b>Đáp án bài 1:</b>


<b>+) Vi phạm pháp luật dân sự: 1; 2</b>
<b>+) Vi phạm pháp luật hình sự: 3</b>
<b>+) Vi phạm pháp luật hành chÝnh: 4; 7</b>
<b>+) Vi ph¹m kØ lt: 5; 6</b>


<b>4.Cđng cè, tổng kết: (2)</b>


<b> GV yêu cầu cả lớp đọc kỹ lại mục NDBH</b>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: (3)</b>


<b> - Häc bµi theo NDBH SGK </b>
<b> - Làm các bài tập</b>


<b> - Xem Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý của công dân - tt </b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>



<b>Tuần 29 Tiết29 :</b>
<b>Lớp:91,2 </b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BI 16</b></i>


<b>Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí</b>


<b>củacông dân (tt)</b>



<b> III. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 1</b><i><b>’</b></i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cò : </b><b>4’ Nêu câu hỏi: Kể ra 1 số hvi mà em cho là VPPL?</b></i>
<b> 3. Bµi míi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> GV: §Ĩ hiểu rõ về vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lí của công dân với việc thực hiện hiến pháp,</b>
<b>pháp luật. Chúng ta học bài hôm nay.</b>


<b>Hot ng 1 : Khái niệm trách nhiệm pháp lý 24’</b>
<b>-MT:Khái niệm trách nhiệm pháp lý</b>


<b>- Ti n h nhế</b> <b>à</b>


<b>GV yêu cầu HS tiếp tục suy nghĩ</b>
<b>bảng 1, trả lời câu hỏi 4 ở mục gợi</b>
<b>ý, hoàn thành cột 4 ở hoạt động 2</b>
<b>GV nêu câu hỏi: </b>



<b>+) Trách nhiệm pháp lý là gì?</b>
<b>GV giải thích về nội dung và đặc</b>
<b>điểm của trách nhiệm pháp lý</b>
<b>+) Nhà nớc ban hành luật nếu ai</b>
<b>làm trái sẽ phải chịu trách nhiệm</b>
<b>về việc làm của mình đó là trách</b>
<b>nhiệm pháp lý</b>


<b>+) Chỉ có tồ án, cơ quan quản lý</b>
<b>nhà nớc …. Mới có quyền áp</b>
<b>dụng trách nhiệm pháp lý đối với</b>
<b>ngời vi phạm pháp luật</b>


<b>+) Về nội dung trách nhiệm pháp</b>
<b>lý là cơ sở áp dụng các biện pháp</b>
<b>cỡng chế của nhà nớc</b>
<b>+) Về hình thức : Trách nhiệm</b>
<b>pháp lý là sự bắt buộc thực hiện</b>
<b>quy định của pháp luật</b>


<b>GV hái: Em hÃy phân loại trách</b>
<b>nhiệm pháp lý? </b>


<b>Cho HS c, làm BT 3/55- sgk</b>


<i><b>Để tránh kẻ xấu lợi dụng nhờ</b></i>
<i><b>chuyển hàng trong đó có giấu ma</b></i>
<i><b>tuý, chúng ta cần đề cao cảnh giác</b></i>
<i><b>khi nhận giúp ai chuyển hàng</b></i>
<i><b>hoá. Phải biết chắc chắn đó khơng</b></i>


<i><b>phải là hàng quốc cấm.</b></i>


<b>HS thực hiện hoàn thành cột 4 bảng</b>
<b>1</b>


<b>HS c khái niệm ở mục 2</b>
<b>NDBHHS đọc các ý còn lại mc 2</b>


<b>- Thc hin.</b>
<b>í kin a.</b>


<b>Đáp án : chỉ cã hµnh vi 3 là</b>
<b>không phải chịu trách nhiƯm</b>
<b>ph¸p lý </b>


<b>Mơc 2 NDBH(ý 1)</b>


<b>Mơc 2 NDBH (c¸c ý còn lại)</b>


<b>Hot ng 2:ý ngha ca quy nh ỏp dng trách nhiệm pháp lý 10’</b>
<b>-MT: HDHS hiểu ý nghĩa của quy định áp dụng trách nhiệm pháp lý</b>
<b>- Ti n h nhế</b> <b>à</b>


<b>NQ 32 của chính phủ quy định</b>
<b>:</b>


<b>+) Ngời đi xe máy phải đội mũ</b>
<b>bảo hiểm</b>


<b>+) Nếu vi phạm phạt 150000</b>


<b>đồng</b>


<b>GV hái:</b>


<b>+) Quy định trên ban hành</b>
<b>nhằm mục đích gì?</b>


<b>+) Ngời vi phạm quy định sẽ</b>
<b>phải chịu trách nhiệm gì?</b>
<b>+) Vì sao nhà nớc phải quy</b>
<b>định nh vậy?</b>


<b>GV gỵi ý HS trả lời</b>


<b>+) Trừng phạt, ngăn ngừa, cải</b>
<b>tạo ngời vi phạm pháp lt,</b>
<b>gi¸o dơc hä ý thức tôn trọng</b>
<b>và chấp hành nghiêm chỉnh</b>
<b>pháp luật</b>


<b>Rn e mi ngi khụng c vi</b>
<b>phm phỏp lut</b>


<b>+) Hình thành, bồi dỡng lòng</b>


<b>HS nghe thông tin</b>


<b>HS ttr li yờu cu nờu c:</b>
<b>+) Hạn chế chấn thơng sọ não</b>
<b>khi bị tai nạn</b>



<b>+) Ph¹t tiền</b>


<b>+) Hạn chế tử vong do tai nạn</b>
<b>giao thông</b>


<b>HS nghe thông tin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>tin vào pháp luật và công lý</b>
<b>trong nh©n d©n</b>


<b>+) Ngăn chặn, hạn chế, từng </b>
<b>b-ớc xoá bỏ hiện tợng vi phạm</b>
<b>pháp luật trọng mọi lĩnh vực</b>
<b>của đời sống xã hội</b>


<b>GV chèt l¹i kiÕn thøc</b> <b>HS ghi nhí kiÕn thức</b>


<b>Mục 3 NDBH</b>


<b>Điều 12 Hiến pháp 1992</b>
<b>4.Củng cố, tng kt: (2)</b>


<b> - Yêu cầu HS đọc t liệu tham khảo</b>
<b> -Làm bài tập SGK</b>


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3)</b>
<b> - Häc bµi theo NDBH SGK </b>
<b> - Lµm các bài tập</b>



<b> -Xem và chuẩn bị trớc bài ''Quyền tham gia quản lí nhà nớc, ….''</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<b> Tuần 30 Tiết30 :</b>
<b>Lớp:9 </b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<b>Ngày dạy:</b>


<i><b>BI 16</b></i>


<b>Quyền tham gia quản lí nhà nớc,</b>
<b>quản lí xà hội của công dân</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b> 1 VÒ kiÕn thøc :</b>


<b>Nêu được thế nào là quyền tham gia quản lí Nhà nước,quản lí xã hội của cơng dân.</b>
<b>Nêu được các hình thức tham gia quản lí Nhà nước,quản lí xã hội của cơng dân.</b>


<b>Nêu đượctrách nhiệm của nhà nước và của công dân trong việc đảm bảo và thực hiện</b>
<b>quyền tham gia quản lí Nhà nước,quản lí xã hội của cơng dân.</b>


<b>Nêu được ý nghĩa của quyền tham gia quản lí Nhà nước,quản lí xã hội của cơng dân.</b>
<b> 2. VỊ kĩ năng :</b>


<i><b>Bit thc hin quyn </b></i><b>tham gia qun lớ Nhà nước,quản lí xã hội phù hợp với lứa tuổi.</b>
<i><b> 3. </b><b>Về thái độ:</b></i>



<b>Tích cực tham gia công việc của trường, của lớp,của cộng đồng phù hợp với khả năng.</b>
<b> II PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> -SGK, SGV GDCD líp 9</b>


<b> -HiÕn pháp 1992, Luật khiếu nại ,Tố cáo, Luật bầu cử …</b>
<b> III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b> 1. ổn định tổ chức 1’</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


<b> Tr¸ch nhiƯm ph¸p lý là gì? Có mấy loại trách nhiệm pháp lý?</b>
<b> 3.Bài mới: </b>


<b>1Vì sao công dân có quyền tham gia quản lý nhà nớc và xà héi? </b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu quyền tham gia quản lý nhà nớc và xã hội của cơng dân 20’</b>
<b>-MT:Tìm hiểu quyền tham gia quản lý nhà nớc và xã hội của công dân</b>


<b>- Ti n h nhế</b> <b>à</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của học</b>


<b>sinh</b> <b>KT CẦN ĐẠT</b>


<b>GV cho häc sinh t×m hiĨu</b>
<b>qun tham gia quản lí nhà</b>
<b>nớc, quản lí xà hội của công</b>
<b>dân </b>



<b>+)Em hÃy nêu những quyền</b>
<b>cơ bản của công dân mµ em</b>


<b>HS nhớ lại các kiến thức đã học</b>
<b>ở lớp 6,7,8 và trả lời các câu hỏi</b>
<b>+) Quyền trẻ em</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>đã học ?</b>


<b>+)Vì sao cơng dân có đợc</b>
<b>những quyền đó? </b>


<b>+)Ngồi những quyền đợc</b>
<b>nêu trên công dân cịn có</b>
<b>quyền nào khác ?</b>


<b>GV cho học sinh tự đọc</b>
<b>phần Đặt vấn đề trong SGK</b>
<b>và trả lời các câu hỏi gợi ý</b>
<b>GV kết luận </b>


<b>+) Vì nhà nớc ta là nhà nớc của</b>
<b>dân, do dân, vì dân</b>


<b>-HS c mc V tr li cõu</b>
<b>hi gi ý</b>


<b>HS ghi nhí kiÕn thøc</b>


<b>Cơng dân có quyền đợc tham gia</b>


<b>quản lý nhà nớc vì nhà nớc ta là nhà</b>
<b>nớc của dân, do dân xây dựng nên để</b>
<b>phục vụ lợi ích của mình</b>


<b>Nhân dân có quyền, có trách nhiệm</b>
<b>giám sát hoạt động của các cơ quan tổ</b>
<b>chức nhà nớc đồng thời có nghĩa vụ</b>
<b>thực hiện tốt các chính sách pháp luật</b>
<b>của nhà nớc, giúp đỡ tạo điều kiện cho</b>
<b>cán bộ, công chức nhà nớc thực thi</b>
<b>nhiệm vụ</b>


<b>Hoạt động 2: Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nớc của công dân 13’</b>
<b>-MT: Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nớc của công dân</b>


<b>- Ti n h nh:</b> <b></b>
<b>Gv yêu cầu hS :</b>


<b>+) Đọc và tìm hiểu mục 1</b>
<b>NDBH và thảo luËn c©u hái</b>
<b>sau:</b>


<b>+) Tham gia xây dựng bộ máy</b>
<b>nhà nớc và tổ chức xà hội ntn?</b>
<b>+) Tham gia bàn bạc các công</b>
<b>việc bằng cách nµo?</b>


<b>+) Thực hiện giám sát, đánh</b>
<b>giá công việc chung ntn?</b>
<b>GV kết luận và yêu cầu HS</b>


<b>làm bài tập 1</b>


<b>HS đọc và tự tìm hiểu mục 1</b>
<b>NDBH sau đó thảo luận nêu </b>
<b>đ-ợc:</b>


<b>+) Bầu cử, ứng cử, đề cử….</b>
<b>+) Đóng góp ý kiến….</b>


<b>+) Ph¸t hiƯn và tố cáo các</b>
<b>hành vi vi phạm pháp luật</b>
<b>HS ghi nhớ kiến thức và làm</b>
<b>bài tập 1 </b>


<b>Mục 1 NDBH (SGK)</b>
<b>Đáp án bài tập 1: a, c, đ, h</b>
<b>4.Củng cố, tng kt: (2)</b>


<b>+) Tham gia xây dựng bộ máy nhà nớc và tổ chức xà hội ntn?</b>
<b>+) Tham gia bàn bạc các công việc bằng cách nào?</b>


<b>+) Thc hin giỏm sỏt, ỏnh giá công việc chung ntn?</b>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: (3)</b>


<b> - Häc bµi theo NDBH SGK </b>
<b> - Lµm các bài tập</b>


<b> -Xem và chuẩn bị trớc bài ''Quyền tham gia quản lí nhà nớc, ….'' TT</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>



<b>Tuần 31 Tiết31 :</b>


<b>Lớp:91,2 </b><i><b><sub>Ngày soạn: Ngày dạy:</sub></b></i>
<i><b>B</b><b></b><b>I 16 :</b></i>


<b>Quyền tham gia quản lí nhà nớc,</b>
<b>quản lí xà hội của công dân - TT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> 2. KiÓm tra bµi cị: 5’</b>


<b> Tham gia xây dựng bộ máy nhà nớc và tổ chức xà hội ntn?</b>
<b>+) Tham gia bàn bạc các công việc bằng cách nào?</b>


<b>+) Thc hin giỏm sỏt, ỏnh giỏ cụng vic chung ntn?</b>


<b> 3.Bài mới: Vì sao công dân có quyền tham gia quản lý nhà nớc và x· héi? </b>


<b> HD1:NhËn biết cách thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nớc và xà hội của công dân 20</b>
<b>-MT:Nhận biết cách thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nớc và xà hội của công dân</b>


<b>- Ti n h nh:</b> <b>à</b>


<b>GV yêu cầu HS đọc mục 2</b>
<b>NDBH (SGK)</b>


<b>Lµm bài tập 3 SGK </b>


<b>GV kết luận về cách thực hiện</b>
<b>quyền tham gia.</b>



<b>GV yêu cầu HS lấy ví dụ khác</b>
<b>về c¸c c¸ch thùc hiƯn</b>
<b>qun……</b>


<b>HS đọc mục 2 NDBH ghi nhớ</b>
<b>kiến thức</b>


<b>HS lµm bµi tËp 3</b>
<b>HS ghi nhí kiÕn thøc</b>


<b>1 vµi HS cho ví dụ</b>


<b>Mục 2 NDBH SGK</b>
<b>Đáp án bài 3: </b>


<b>+) Trực tiếp: a, b, c, d</b>
<b>+) Gián tiếp: đ, e</b>


<b>- Cã 2 c¸ch thùc hiƯn qun</b>
<b>tham gia quản lý nhà nớc và</b>
<b>xà hội của công dân</b>


<b>+) Trực tiếp: tự mình tham gia</b>
<b>các công việc thuộc về quản lý</b>
<b>nhà nớc </b>


<b>+) Giỏn tiếp : thông qua các</b>
<b>đại biểu do mình bầu ra hoặc</b>
<b>góp ý kiến nghị trên các phơng</b>
<b>tiện thông tin đại chúng.</b>



<b>Hoạt động 2:ý nghĩa của quyền tham gia quản lý nhà nớc của công dân 11’</b>
<b>-mt: ý nghĩa của quyền tham gia quản lý nhà nớc của công dân</b>


<b>- Tin hnh:</b>


<b>GV yêu cầu HS thảo luận câu</b>
<b>hỏi sau:</b>


<b>+) Vì sao nhà nớc quy định</b>
<b>công dân có quyền tham gia</b>
<b>quản lý nhà nớc và xã hội?</b>
<b>+) Để thực hiện tốt quyền này</b>
<b>cơng dân cần có điều kiện gì?</b>
<b>(về nhận thức và trình độ)</b>
<b>+) HS thực hiện quyền này ntn</b>
<b>trong nhà trờng và ở địa </b>
<b>ph-ơng nơi c trú?</b>


<b>GV u cầu đại diện các nhóm</b>
<b>trình bày kết quả thảo luận</b>
<b>GV nhận xét, đánh giá rút ra</b>
<b>kết luận</b>


<b>HS thảo luận nhóm câu hỏi</b>
<b>mà GV đa ra, ghi kết quả ra</b>
<b>bảng </b>


<b>Đại diện các nhóm trình bày,</b>
<b>nhóm khác bổ sung</b>



<b>HS ghi nhí kiÕn thøc </b> <b>Mơc 3 NDBH SGK</b>


<b>Quyền tham gia quản lý nhà</b>
<b>nớc và xã hội vừa là quyền,</b>
<b>vừa là nghĩa vụ của công dân</b>
<b>Công dân phải không ngừng</b>
<b>học tập nâng cao nhận thức và</b>
<b>năng lực để sử dụng có hiệu</b>
<b>quả quyền tham gia quản lý</b>
<b>nhà nớc và xã hội đem lại lợi</b>
<b>ích cho đất nớc và cho bản</b>
<b>thân mình </b>


<b> 4. cñng cè,TỔNG KÉT: 5’</b>


<b> Tham gia xây dựng bộ máy nhµ níc vµ tỉ chøc XH</b>
<b>Qun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> </b>


<b> Néi dung Tham gia bµn bạc các công việc chung</b>
<b> </b>


<b> Tham gia thực hiện và giám sát thực hiện</b>
<b> </b>


<b> Tù mình tham gia(Trực tiếp)</b>
<b> Cách thùc hiƯn </b>



<b> Thơng qua đại biểu nhân dân(Gián tiếp)</b>
<b> </b>


<b> Quy định bằng pháp luật</b>
<b> Nhà nớc</b>


<b> Kiểm tra giám sát việc thực hiện </b>
<b> ĐK đảm bảo </b>


<b> Hiểu rõ nội dung,</b>


<b>ý</b> <b>nghĩa</b> <b>và</b> <b>cách</b>


<b>thực hiện</b>
<b> Công dân </b>


<b>Nâng cao phẩm chất, năng lực và tÝch cùc thùc hiƯn </b>
<b>5. Híng dÉn học ở nhà: (3)</b>


<b>Học bài và làm các bài tập còn lại; tích cực thực hiện quyền tham gia </b>
<b>Xem trớc bài mới Nghĩa vụ bảo vƯ Tỉ qc”</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


<b>Tuần 32 Tiết32 :</b>
<b>Lớp:91,2 </b>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>



<b> Bài 17: NghÜa vơ b¶o vƯ tỉ qc</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


<b> 1. VÒ kiÕn thøc :</b>


<b> -Hiểu được thế nào là b¶o vƯ Tỉ qc và nội dung nghĩa vụ b¶o vƯ Tỉ qc.</b>


<b>Nêu được một số quy định trong Hiến Pháp 1992 và Luật nghĩa vụ quân sự (sữa đổi năm 2005) về nghĩa vụ</b>
<b>bảo vệ Tổ quốc.</b>


<b> 2. Về kĩ năng :</b>


<i><b>Tham gia cỏc hot ng bảo vệ trật tự an ninh ở trường học và nơi cư trú.</b></i>


<i><b>Tuyên truyền,vận động mọi người trong gia đình thuwch hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.</b></i>


<b> 3. Về thái độ :</b>


<i><b>Đồng tình ủng hộ những hành động,việc làm thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.</b></i>
<i><b>Phê phán những hành vi trốn tránh nghĩa vụ quân sự.</b></i>


<b> II PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> -Hiến pháp 1992 ;Luật nghĩa vụ quân sù ;Bé luËt h×nh sù 1999</b>


<b> -Tranh ảnh băng hình t liệu về các hoạt động thực hiện nghĩa vụ quân sự …</b>
<b> -Đồ dùng đơn giản để chơi đóng vai </b>


<b> III. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>
<b> 1. ổn định tổ chức 1’</b>



<b> 2. KiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh 2’</b>


<b> 3. Bài mới : Nh Bác Hồ đã dạy:”Các vua Hùng đã có cơng dựng nớc – Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy</b>
<b>nớc.”</b>


<b>Hoạt động 1 : Quan sát ảnh và thảo luận. 20’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- <b>Tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b><sub> h</sub><sub>Đ</sub><sub> của học sinh</sub></b> <b><sub>KIẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>


<b>HS quan s¸t ảnh và thảo luận</b>
<b>theo các câu hỏi:</b>


<b>+ Nội dung các bức ảnh ?</b>
<b>+ Vì sao phải bảo vệ Tổ quốc ?</b>
<b>+ B¶o vƯ Tỉ quèc bao gåm</b>
<b>nh÷ng néi dung gì?</b>


<b>+ Bảo vệ Tổ quốc là trách</b>
<b>nhiệm cđa ai ?</b>


<b>+ HS chúng ta cần phải làm gì</b>
<b>để thực hiện nghĩa vụ bảo vệ</b>
<b>Tổ quốc ?</b>


<b>Các nhóm thảo luận => đại</b>
<b>diện nhóm trình bày.</b>



<b> GV chốt lại kiến thức</b>


<b>Các nhóm quan sát ảnh và</b>
<b>thảo luËn => thèng nhất câu</b>
<b>trả lời, ghi ra bảng nhóm.</b>


<b>Đại diện các nhóm trình bày,</b>
<b>nhóm khác bổ sung.</b>


<b>HS ghi nhớ kiến thøc.</b>


<b>I.ĐẶT VẤN ĐỀ:</b>


<b>- ẢNH 1: Chiến sĩ hải quân bảo vệ vùng</b>
<b>biển TQ</b>


<b>- ẢNH 2: Dân quân nữ cũng là lực</b>
<b>lượng BVTQ </b>


<b>- ẢNH 3: Tình cảm thế hệ trẻ với người</b>
<b>mẹ có công với TQ.</b>


<b>II.DBH sgk trang 63.</b>


<b>- +Non sông đất nớc Việt Nam là do cha</b>
<b>ơng chúng ta đã hàng nghìn năm xây đắp,</b>
<b>gìn giữ .Ngày nay Tổ quốc chúng ta vẫn</b>
<b>luôn luôn bị các thế lực thù địch âm mu</b>
<b>xâm chiếm ,phá hại . Vì vậy chúng ta cần</b>
<b>phải bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chũ</b>


<b>nghĩa .</b>


<b>+ B¶o vƯ Tỉ qc lµ sự nghiệp của toàn</b>
<b>dân ;là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao</b>
<b>quý của công d©n .</b>


<b>+ Bảo vệ Tổ quốc gồm việc tham gia xây</b>
<b>dựng lực lợng quốc phịng tồn dân, thực</b>
<b>hiện nghĩa vụ quân sự,thực hiện chính sách</b>
<b>hậu phơng quân đội, bảo vệ trật tự an</b>
<b>ninh xã hội… </b>


<b> + Ngay từ khi ngồi trên ghế nhà trờng HS</b>
<b>chúng ta cần ra sức học tập, tu dỡng đạo</b>
<b>đức, rèn luyện sức khoẻ, luyện tập quân sự </b>
<b>Hoạt động 2: Pháp luật Việt Nam quy định về nghĩa vụ quân sự của công dân. 10’</b>


<b> - MT: Tỡm hiểu Pháp luật Việt Nam quy định về nghĩa vụ quân sự của công dân.</b>


- <b>Tiến hành:</b>


<b>GV cho HS đọc t liệu tham</b>
<b>khảoở sgk => tóm tắt các ý</b>
<b>chính.</b>


<b>HS đọc t liệu tham khảo, ghi</b>
<b>nhớ kiến thức về nghĩa vụ bảo vệ</b>
<b>tổ quốc của công dân đợc ghi ở</b>
<b>hiến pháp và luật.</b>



<b>Hs ghi nhớ t liệu tham khảo và tìm hiểu</b>
<b>luật nghĩa vơ qu©n sù</b>


<b>Hoạt động 3: Các hoạt động BVTQ và giữ gìn an ninh ở địa phơng. 6’</b>


- <b>MT: Các hoạt động BVTQ và giữ gìn an ninh ở địa phơng.</b>


- <b>Tiến hành:</b>


<b>GV yêu cầu HS nêu các hoạt</b>
<b>động có liên quan đến BVTQ,</b>
<b>giữ gìn trật tự, an ninh ở địa</b>
<b>phơng.</b>


<b>GV chốt lại một số hoạt động </b>


<b>HS tự nêu một số hoạt động ở</b>
<b>địa phơng</b>


<b>HS ghi nhí </b>


<b>- Đăng kí nghĩa vụ quân sự tuổi 17 </b>
<b>- Khám tuyển NVQS (18- 27 tuổi)</b>
<b>- Luyện tập dân quân tù vÖ </b>


<b>- Tham gia các hoạt động đền n ỏp</b>
<b>ngha </b>


<b>- Bắt chộm, cớp ,cờ bạc</b>
<b>4.Củng cố, tng kt: (5)</b>



<b>HS làm bài tập 1,2,3,4 trong SGK tại lớp </b>
<b> Đáp án - BT 1 a,c,d,đ,e,h,i</b>


<b> BT 3 Giải thÝch cho mĐ vỊ qun vµ nghÜa vơ BVTQ cđa công dân.</b>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: (1)</b>


<b> - Häc bµi theo NDBH SGK </b>
<b> - Làm các bài tập</b>


<b> -Xem và chuẩn bị trớc bài ''Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật ''</b>
<b>IV. Rỳt kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Tuần 33 Tiết33 :</b>
<b>Lớp:91,2 </b>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>sng cú o c và tuân theo pháp luật</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


<b> 1.KiÕn thøc : </b>


<b> - Nờu được thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.</b>
<b> -Nờu được mối quan hệ giữa đạo đức và phỏp luật</b>


<b> -Hiểu được ý nghĩa của sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.</b>


<b> -Hiểu được trách nhiệm của thanh niên học sinh cần phải rèn luyện thường xuyên để sống có đạo đức</b>


<b>và tuân theo pháp luật.</b>


<b> 2.Kĩ năng:</b>


<b> -Biết rốn luyện bản thõn theo cỏc chuẩn mực đạo đức và phỏp luật.</b>
<b> 3.Thái độ:</b>


<b> -Tự giác thực hiện các nghĩa vụ đạo đức và các quy định của pháp luật trong đời sống hàng ngày.</b>
<b> II PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b> - SGK, s¸ch GV GDCD líp 9.</b>


<b> - Tấm gơng về danh nhân của đất nớc, của địa phơng. Những tấm gơng ngời tốt, việc tốt của trờng, của địa</b>
<b>phơng. Những tấm gơng tiêu biểu đã giới thiệu trên vơ tuyến truyền hình của chơng trình “Ngời đơng thời”.</b>
<b> III. TIẾN TRèNH LấN LỚP :</b>


<b> 1. Ổn định lớp: 1’</b>
<i><b> 2.KiĨm tra bµi cị : 4</b><b></b></i>


<b> Bài tập: Những việc nào làm sau đây tham gia bảo vệ tổ quèc:</b>
<b> - X©y dùng lùc lợng quốc phòng.</b>


<b> - Xây dựng lực lợng quốc phòng toàn dân.</b>
<b> - Xây dựng lực lợng dân quân tự vệ.</b>
<b> - Công dân thực hiƯn nghÜa vơ qu©n sù</b>
<b> - Tham gia bảo vệ trật tự, an toàn xà héi.</b>
<b> 3.Bµi míi : </b>


<b>Thanh niên sống phải có đạo đức và tuân theo pháp luật. Để hiểu hơn về vấn đề này, chúng ta học bài hôm</b>
<b>nay. 1’</b>



<b>Hoạt động 1: tỡm hiểu Đặt vấn đề: 15’</b>


- <b>MT: HDHS tìm hiểu Đặt vấn đề: </b>
- <b>Ti ế n h à nh : </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> hoạt động của học sinh</b> <b><sub>KIẾN THỨC CẦN ĐẠT</sub></b>


<b>- GV: Cùng HS trao đổi, khai</b>
<b>thác chuyện kể trong SGK.</b>
<b>“Nguyển Hải Thoại - một tấm</b>
<b>gơng về sống có đạo đức và</b>
<b>làm việc theo pháp luật”.</b>
<b>Nhằm tìm hiểu thế nào là ngời</b>
<b>sống có đạo đức và tuân theo</b>
<b>pháp luật.</b>


<b>- GV: Cử hai HS có giọng đọc</b>
<b>tốt (1nam - 1 nữ) đọc lại</b>
<b>chuyện kể về: “Nguyễn Hải</b>
<b>Thoại…”</b>


<b>HS đọc phần Đặt vấn đề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>- HS: Tự đọc lại một lần SGK.</b>
<b>- GV: Gợi ý HS trả lời các câu</b>
<b>hỏi sau.</b>


<b>Câu 1: Những chi tiết nào thể</b>
<b>hiện Nguyễn Hải Thoại là ngời</b>


<b>sống cú o c?</b>


<b>Câu 2: Những biĨu hiƯn nµo</b>
<b>chøng tá Ngun Hải Thoại là</b>
<b>ngời sống và làm việc theo</b>
<b>pháp luật?</b>


<b>Cõu 3: Động cơ nào thơi thúc</b>
<b>anh làm đợc việc đó ? Động cơ</b>
<b>đó thể hiện phẩm chất gì của</b>
<b>anh?</b>


<b>Câu 4: Việc làm của anh đã</b>
<b>đem lại lợi ích gì cho bản thân,</b>
<b>mọi ngời và xã hội?</b>


<b>- GV: Cö tõng HS trả lời từng</b>
<b>câu hỏi.</b>


<b>- GV: Nhn xột, b sung, liệt</b>
<b>kê ý kiến đúng của HS lên</b>
<b>bảng. </b>


<b> GV: Kết luận, rút ra bài học</b>
<b>sống và làm việc nh anh</b>
<b>Nguyễn Hải Thoại là cống</b>
<b>hiến cho mọi ngời là trung</b>
<b>ntâm đoàn kết, phát huy sức</b>
<b>mạnh trí tuệ của quần chúng,</b>
<b>cống hiến cho xã hội, cho công</b>


<b>việc, đem lại lợi ích cho tập thể</b>
<b>trong đó có lợi ích cá nhân gia</b>
<b>đình và xã hội.</b>


<b> GV cho HS liên hệ thực tế</b>
<b>hành vi sống và làm việc theo</b>
<b>đạo đức và pháp luật</b>


<b>- Lấy ví dụ minh hoạ những</b>
<b>ngời có hành vi trái đạo đức và</b>
<b>pháp luật? So sỏnh:</b>


<b>- GV yêu cầu HS làm bài tập 2</b>
<b>sgk</b>


<b>Các nhãm th¶o luËn câu hỏi</b>
<b>chuẩn bị trả lời, yêu cầu:</b>


<b>Cõu 1: Những biểu hiện về sống</b>
<b>có đạo đức:</b>


<b>- BiÕt tù träng, tù tin, tù lËp, cã</b>
<b>t©m, trung thùc.</b>


<b>- Chăm lo đời sống vật chất, tinh</b>
<b>thần cho mọi ngời (ăn, ở, học</b>
<b>hành, vui chơi, thể thao, văn hoá,</b>
<b>văn nghệ).</b>


<b>- Trách nhiệm, năng động , sáng</b>


<b>tạo.</b>


<b>- Năng cao uy tín của đơn v, cụng</b>
<b>ty.</b>


<b>Câu 2: Những biểu hiện sống, làm</b>
<b>việc theo pháp luật:</b>


<b>- Làm theo pháp luật.</b>


<b>- Giáo dục cho mọi ngời ý thức kỉ</b>
<b>luật và pháo luật.</b>


<b>- M rng sn xut theo quy định</b>
<b>pháp luật.</b>


<b>- Thực hiện quy định nộp thuế,</b>
<b>đóng bảo hiểm xã hội…</b>


<b>- HS tr¶ lêi.</b>


<b>- HS Dùng bút chì gạch chân các</b>
<b>chi tiết biểu hiện anh Nguyễn Hải</b>
<b>Thoại (Có thể ghi ra giấy nháp</b>
<b>các ý chính của câu hỏi).</b>


<b>- HS: Cả lớp tham gia góp ý kiÕn.</b>
<b>Häc sinh liªn hệ bác sĩ Lê Thế</b>
<b>Trung, Lê Thái Hoàng</b>



<i><b>HS lấy ví dụ</b></i>


<b>HS làm bµi tËp 2 sgk</b>


<b>Câu 1: Những biểu hiện về sống có</b>
<b>đạo đức:</b>


<b>- BiÕt tù träng, tù tin, tù lËp, cã t©m,</b>
<b>trung thùc.</b>


<b>- Chăm lo đời sống vật chất, tinh</b>
<b>thần cho mọi ngời (ăn, ở, học hành,</b>
<b>vui chơi, thể thao, văn hoá, văn</b>
<b>nghệ).</b>


<b>- Trách nhiệm, năng động , sáng tạo.</b>
<b>- Năng cao uy tín ca n v, cụng</b>
<b>ty.</b>


<b>Câu 2: Những biểu hiện sống, làm</b>
<b>việc theo pháp luật:</b>


<b>- Làm theo ph¸p lt.</b>


<b>- Gi¸o dơc cho mäi ngêi ý thøc kỉ</b>
<b>luật và pháo luật.</b>


<b>- M rng sản xuất theo quy định</b>
<b>pháp luật.</b>



<b>- Thực hiện quy định nộp thuế, úng</b>
<b>bo him xó hi</b>


<b>Đáp án bài tập 2 :</b>


- <b>a,b,c,đ,e</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>-MT: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
<b>- Tiến hành:</b>


<b>Thế nào là SCĐĐ và tn theo</b>
<b>PL?</b>


<i><b>Ln có ý thức BVMT và TNTN</b></i>
<i><b>là biểu hiện của sống có đạo đức</b></i>
<i><b>và tuân theo pháp luật.(Vd…)</b></i>


<b>Mối quan hệ giữa chúng?</b>
<b>Ý nghĩa?</b>


<b>Trách nhiệm của HS?</b>


<i><b>HS có trách nhiệm BVMT và</b></i>
<i><b>TNTN ; đồng thời vận động bạn</b></i>
<i><b>bè, người thân cùng thực hiện.</b></i>


<b>GV tæ chøc cho HS tranh luận nội</b>
<b>dung các bài tập 1,3,4 sgk ->Rút</b>
<b>ra kết luận</b>



<b>Da vào SGK trả lời.</b>


<b>- Chú ý</b>


<b>Dựa vào SGK trả lời.</b>
<b>Dựa vào SGK trả lời.</b>
<b>Dựa vào SGK trả lời.</b>


<b>- Chú ý</b>


<b>HS tranh luận nội dung các</b>
<b>bài tập 1,3,4 sgk ->Rút ra kÕt</b>
<b>luËn</b>


<b>II. Nội dung bài học: </b>
<b>Mục1,2,3,4 NDBH SGK/ 68</b>


<b>Sống có đạo đức… tuân theo pháp</b>
<b>luật.</b>


<b>Hoạt động 3: Tác dụng của hành vi sống khơng có đạo đức và vi phạm PL- kỷ luật 8’</b>
<b>- MT: Tác dụng của hành vi sống khơng có đạo đức và vi phạm PL- kỷ luật</b>


<b>- Tiến hành:</b>


<b>GV yêu cầu HS làm các bài</b>
<b>tập 5,6 SGK</b>


<b>GV nêu c©u hái:</b>



<b>- Kẻ vơ đạo đức sẽ có tác dụng</b>
<b>nh thế nào?</b>


<b>- Vi ph¹m PL – kû luËt gây</b>
<b>hậu quả nh thế nào? </b>


<b>HS làm các bài tập theo yêu </b>
<b>cầu của GV</b>


<b>HS tr li cỏc cõu hi</b> <b>+ Vô đạo đức là hành vi hại nớc hại dân,</b>
<b>hại bản thân và gia đình.</b>


<b>+ Vi ph¹m PL – Kû lt g©y mÊt trËt tù</b>
<b>x· héi …</b>


<b>4 . Lun tËp, cñng cè: 4’</b>


<b> - Mỗi HS tự vạch ra kế hoạch đánh giá u nhợc điểm của bản thân, đề ra biện pháp rèn luyện thói quen kỷ</b>
<b>luật, tự giác thực hiện pháp luật </b>


<b> 5. HDHS VỀ NHÀ: 2’</b>


<b>- về nhà xem lại từ bài 11->18</b>
<b>- Tiết 34: ôn tập hkii- HD</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>Lớp:9</b>


<b>TUẦN 34 TIT 34</b>



<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b> Ôn tËp HỌC KÌ II</b>


I . Mơc tiªu:


<b>-Gióp HS:</b>


<b>- Hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong học kì hai về phần pháp luật của Việt Nam.</b>
<b>- Hiểu thêm một số quyền và nghĩa vụ của công dân mà ở các lớp dới cha đợc học </b>


<b>- Thấy đợc trách nhiệm,nghĩa vụ của công dân trong đó có bản thân các em trong việc thực hiện quyền đó.</b>
<b>- Biết vận dụng những nội dung đã học vào thực tế cuộc sống, tránh mắc phải những lỗi lầm về pháp luật,và</b>
<b>không làm trái pháp luật </b>


<b> II. phơng tiện </b>


<b>- Bảng phụ, một số tranh ảnh su tầm liên quan tớ nội dung bài học </b>
<b> III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :</b>


<b> I. Bµi cị: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS 2’</b>


<b> II: Bµi míi: GV nêu câu hỏi học sing trả lời- DA VO SGK</b>
<b> 1. LÝ thuyÕt: 27’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> - Cơng dân có quyền và nghĩa vụ nh thế nào trong hôn nhân?</b>
<b> - Pháp luật có quy định nh thế nào về chế độ hôn nhân ở Việt Nam?</b>
<b> - Thế nào là kinh doanh?</b>



<b> - ThuÕ là gì? Cho ví dụ</b>


<b> - Tác dung của kinh doanh và thuế.</b>


<b> -Pháp luật quy định nh thế nào về quyền thự do kinh doanh và nghĩa vụ đống thuế?</b>
<b> - Nhà nớc ta có quy định nh thế nào về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân?</b>


<b> - Trách nhiệm pháp lí là gì? Những ngời nh thế nào khơng chịu trách nhiệm pháp lí về hành vi của mình?</b>
<b> - Bản thân em đã làm gì để thực hiện tốt quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội?</b>


<b> - Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của ai? Vì sao lại phải bảo vệ Tổ quốc?</b>
<b> GV lần lợt gọi HS lên b¶ng tr¶ lêi</b>


<b> GV chiếu toàn bộ nội dung bài học lên bảng </b>
<b>Yêu cầu một học sinh đọc to rõ ràng </b>


<b> 2: Lun tËp. 10’</b>


<b>HS lµm mét số bài tập có trong SGK</b>
<b>-Bài tập tình huống:</b>


<b>Một nhóm nêu câu hỏi và các nhóm khác trả lời</b>


<b> GV nhận xét tiết học và dặn dò HS về nhà ôn tập tốt để tiết sau làm bài kiểm tra học kì </b>
<b>4 . Luyện tập, củng cố: 4’</b>


<b>Chơi trị chơi sắm vai các nội dung các em đã chuẩn bị sẵn ở nhà</b>
<b>5. HDHS VỀ NHÀ: 2’</b>


<b>- về nhà học bài</b>



<b>- tIẾT 35: KiÓm tra häc k× II</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×