Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giao an 4tuan 2 NAM HOC 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.64 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TUẦN 2</b></i>



<i><b>Thứ 2 - Tuần 2</b></i>



<i><b> Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: GDTT SINH HOẠT TOÀN TRƯỜNG</b>



<b>Tiết 2: Thể dục GV CHUYÊN TRÁCH DẠY</b>





<b>Tiết 3:</b>

<b>Tập đọc</b>

<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>


<i><b>(Tiết 2)</b></i>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.


- Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất cơng,
bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối


Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời được các câu hỏi trong
Sgk). HS khá, giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích lí do vì sao lựa chọn (CH 4)
- Giáo dục HS lòng thương người.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa ở sách giáo khoa phóng to.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



5’


33’
1’
32’
10’


12’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> </b>- Gọi 1 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Mẹ
ốm”. Nêu nội dung bài thơ?


- Gọi 3 HS đọc 3 đoạn bài Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu” (Tiết 1).


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
2. Hướng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài:
<b> a. Luyện đọc:</b>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- GV chia bài thành 3 đoạn.
- GV chú ý sửa sai cách phát âm.


- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 2 HS đọc toàn bài
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b> b.Tìm hiểu bài:</b>


- Cho HS đọc thầm từng đoạn và lần lượt
trả lời câu hỏi:


+ Trận địa mai phục của bọn nhện đáng


- 1 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- 3 HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- HS nhận xét bạn.


- HS lắng nghe
- 1 HS đọc toàn bài


- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc nối tiếp lần 2 và kết hợp nêu
nghĩa các từ “chóp bu”, “nặc nô”.
- HS luyện đọc theo cặp.


- 2 HS đọc toàn bài.


- HS đọc thầm và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


2’



sợ như thế nào?


+ Dế Mèn làm cách nào để bọn Nhện
phải sợ?


+ Dế Mèn nói thế nào để bọn Nhện phân
ra lẽ phải?




+ Sau đó bọn Nhện đã hành động như thế
nào?


+ Hãy chọn danh hiêụ cho Dế Mèn?
<b>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b>


- Hướng dẫn học sinh đọc giọng đọc phù
hợp từng đoạn.


- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Cho HS thi đọc.


- GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Cho HS nêu lại nội dung bài đọc
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, tìm đọc
truyện “Dế Mèn phiêu lưu ký” (Tơ Hồi)


và chuẩn bị bài sau.


sang bên kia ...


+ Dế Mèn dùng lời lẻ thách thức
“chóp bu bọn này, ta” để ra oai.
+ So sánh bọn Nhện giàu có, béo
múp với chị Nhà Trò gầy yếu, bé tẹo
và nghèo khổ...


+ Bọn Nhện nhận ra lẽ phải phá dây
tơ, chạy cuống cuồng...


- HS thảo luận đặt danh hiệu cho Dế
Mèn (võ sĩ, tráng sĩ, hiệp sĩ, dũng sĩ
anh hùng...)


- HS đọc nối tiếp từng đoạn (chọn
giọng đọc phù hợp với nội dung bài).
- HS đọc đoạn “Từ trong hốc
<i>đá...có phà vịng vây đi không”. </i>
- HS luyện đọc theo cặp.


- HS thi đọc hay trước lớp.
- 2 HS nêu nội dung


- HS lắng nghe





<b>Tiết 4: Toán</b>

<b>CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp HS biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Rèn kĩ năng viết và đọc các số có tới sáu chữ số.


- Làm được các bài tập: Bài 1,2,3,4ab.


- Giáo dục HS có tính cẩn thận,chính xác trong học toán
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- SGK Toán 4.


- Bảng phụ kẽ sẵn nội dung SGK.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


33’
1’
32’
15’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra và chấm 1 số vở BT ở nhà
của HS



- GV nhận xét tình hình học ở nhà của HS
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>2. Giảng bài:</b></i>


<b>a. Giới thiệu số có sáu chữ số:</b>


- Ơn về các hàng đơn vị, chục, trăm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

17’
4’


6’


3’


4’


2’


nghìn, chục nghìn.


- Cho HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
các hàng liền kề.


+ 10 đơn vị = 1 chục.
+ 10 chục = 100.


+ 10 trăm = 1000.


+ 10 nghìn = 1 Chục nghìn.
* Hàng trăm nghìn:


- GV giới thiệu:


<i>+ 10 chục nghìn = 1trăm nghìn</i>
<i>+ Một trăm nghìn viết là: 100000.</i>
* Viết và đọc số có sáu chữ số: 432 516
- GV gắn các thẻ số 100000, 10000, 1000,
100, 10, 1 lên các cột tương ứng.


- Yêu cầu HS đếm xem có bao nhiêu trăm
nghìn, bao nhiêu chục nghìn.


- GV viết số.
<b>b. Thực hành:</b>


<b>Bài 1: </b>Cho HS đọc yêu cầu bài tập
a. GV hướng dẫn HS phân tích mẫu.
- Số 313 214 gồm: 300 nghìn, 10 nghìn, 3
nghìn, 2 trăm, 1 chục, 4 đơn vị


b. GV cho HS quan sát bảng ở SGK để
viết số.


<b>Bài 2: </b>


<b>- </b>Cho HS đọc yêu cầu bài tập


- GV hướng dẫn yêu cầu bài tập.
- GV kết luận:


<b>Bài 3:</b>


<b>- </b>Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài theo nhóm 2
- Cho HS đọc nối tiếp các số
<b>Bài 4: </b>


<b>- </b>GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm vào vở
- GV chấm bài một số em.
- Nhận xét kết quả.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS làm bài tập ở vở in sẵn, chuẩn
bị cho bài sau.


- HS nêu


- HS quan sát bảng ở trang 8 SGK.
- HS gắn kết quả cuối bảng và xác định
số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, chục
nghìn...


- HS đọc.



- HS phân tích mẫu.


- HS suy nghĩ và trình bày u cầu bài
tập.


- HS nêu kết quả cần viết vào ô trống:
<b>523453.</b>


- Cả lớp đọc số.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài và nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS đọc số theo cặp.
- HS đọc nối tiếp các số
- HS lắng nghe


- HS làm vào vở


63115, 723936, 943103, 860372
- HS lắng nghe




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Thứ 3 - Tuần 2</b></i>



<i><b> Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>



- Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số.
- Làm được các bài tập: Bài 1,2,3abc,4ab.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- SGK Toán 4.
- Vở bài tập


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


33’
1’
32’
8’


8’


8’


8’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>- Cho HS ôn lại các hàng đã học: quan


hệ giữa hai hàng liền kề.


- GV yêu cầu HS xác định các hàng và
chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào của
số 825713.


<b> B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
2. Giảng bài:


<b>Bài tập 1</b>:


- GV kẻ sẵn bài tập lên bảng.
- GV hướng dẫn cách làm.


- Gọi 1 HS làm bài trên bảng, dưới lớp
cho làm bằng bút chì vào SGK.


- Cho HS nhận xét bổ sung.
- GV kết luận kết quả đúng.
<b>Bài tập 2: </b>


- Cho HS đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đơi.
- Gọi 4 HS đọc và trả lời “số 5 ở mỗi số
<i>trên thuộc hàng nào”? </i>



- GV ghi số trên bảng: 2453, 65243,
762543, 53620.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài tập 3abc:</b>


- GV nêu yêu cầu bài tập.


- Cho HS tự điền số vào vở bài tập
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- GV chữa bài và cho điểm
<b>Bài tập 4ab: </b>


- GV nêu yêu cầu bài tập.


- Cho HS tự điền số vào dãy số sau đó
cho HS đọc từng dãy số trước lớp


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- HS ôn lại các hàng đã học: quan hệ
giữa hai hàng liền kề.


- HS xác định các hàng và chữ số thuộc
hàng đó là chữ số nào của số 825713.


- HS lắng nghe.


- HS nêu yêu cầu bài tập.



- HS tự làm bài và sau đó chữa bài.
- 1 HS lên bảng điền kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm việc theo nhóm đơi.


- HS đứng tại chỗ đọc số và nêu giá trị
của chữ số 5.


- 1HS lên bảng thực hiện kết quả, lớp
làm ở SGK


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe sửa chữa.
- HS đọc yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2’


- Cho HS nhận xét đặc điểm của các dãy
só trong bài.


- GV chữa bài và cho điểm
<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV chốt kiến thức cơ bản
- Nhận xét giờ học.


- Dặn : Xem lại các bài tập đã làm, làm
bài tập ở vở BT, chuẩn bị bài sau.



- Rút ra đặc điểm các dãy số


- HS lắng nghe




<b>Tiết 2: Chính tả:(Nghe viết) </b>



<b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>


<b>Phân biệt: </b><i><b>s / x, ăng / ăn</b></i>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày bài CT sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập chính tả: BT2 và BT3a.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, có ý thức trau dồi chữ viết.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sách Tiếng Việt 4.


- Vở ghi chính tả và vở BT tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>5’</b>


<b>33’</b>


<b>1’</b>
<b>22’</b>
3’


3’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV đọc, 2 HS lên bảng viết, cả lớp
viết vào giấy nháp những tiếng có âm
đầu là l / n, vần an / ang.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
<b> </b><i><b>2.Hướng dẫn học sinh nghe viết:</b></i>
<b>a. Tìm hiểu nội dung đoạn viết:</b>


<b>- </b>Gọi 1 HS đọc bài viết, cả lớp đọc thầm
suy nghĩ trả lời câu hỏi:




+ Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh?
<b>+ </b>Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở
điểm nào?



- Cho HS nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận ý đúng


<b>b. Hướng dẫn viết từ khó:</b>


- Yêu cầu HS nêu các từ khó viết, dễ lẫn
khi viết chính tả


- u cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm
được.


- Cho HS nhận xét sửa chữa


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
giấy nháp những tiếng có âm đầu là l /
n, vần an / ang.


- HS lắng nghe


- HS theo dõi trong SGK.


- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết,
chú ý cách viết các tên riêng.


- 1 HS đọc bài viết, cả lớp đọc thầm
suy nghĩ trả lời câu hỏi:


+ Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm
+ Tuy còn nhỏ nhưng Sinh đã khơng
quản khó khăn, ngày ngày cõng bạn tới


trường với đoạn dường dài hơn 4 km,
qua đèo, vượt suối, khúc khuỷu, gập
ghềnh.


- HS nêu các từ khó viết, dễ lẫn khi
viết chính tả


- 3 HS viết bảng lớp, dưới lớp viết vào
bảng con hoặc vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

13’


3’


<b>10’</b>
7’


3’


<b>2’</b>


<b>c. Viết chính tả:</b>


<b>- </b>GV hướng dẫn cách trình bày bài viết
-GV đọc to, rõ ràng, chậm rãi cho HS
viết.


- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, nhắc nhở về
tư thế, cách cầm bút,...



<b>d. Soát lỗi và chấm bài:</b>
- GV đọc để HS soát bài
- Cho HS đổi vở soát lỗi.
- GV chấm 1 số vở


<i><b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<b>Bài tập 2:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn làm bài tập.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Cho HS nhận xét chữa bài
- GV chốt lại lời giải đúng


- Yêu cầu HS đọc truyện vui “Tìm chỗ
ngồi” để trả lời câu hỏi:


+ Truyện đáng cười ở chi tiết nào?
- GVKL.


<b>Bài tập 3a:</b>


<b>- </b>Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
<b>- </b>Yêu cầu HS tự làm bài


- Gv hướng dẫn giúp HS giải thích câu
đố


- Cho HS nhận xét, bổ sung
- GV chốt lời giải đúng


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tìm 10 từ ngữ chỉ lồi vật có
tiếng bắt đầu bằng s/x, chép lại chuyện
vui “Tìm chỗ ngồi” và chuẩn bị bài sau.


- HS viết vào vở.


- HS soát lại bài.


- HS đổi vở cho nhau để soát bài.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS suy nghĩ và làm bài vào vở.


- 2 HS lên bảng làm lớp làm bài vào
vở.


- 2 HS đọc thành tiếng, lớp suy nghĩ trả
lời câu hỏi:


+ Ông khách ngồi hàng ghế đầu tưởng
người đàn bà giẫm phải chân ông đi
xin lỗi ơng nhưng thực chất bà ta chỉ đi
tìm lại chỗ ngồi.


- 1 HS đọc câu đố, cả lớp suy nghĩ tìm


từ.


- HS trình bày.
- Lớp nhận xét.


Lời giải: Chữ sáo và sao


+ Dòng 1: Sáo là tên 1 lồi chim
+ Dịng 2: Bỏ <b>s</b><i><b>ắc</b></i> thành sao
- HS lắng nghe




<b>Tiết 3:</b>

<b>Đạo đức TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP</b>


<i><b>(Tiết 2)</b></i>



<b>I. Yêu cầu:</b>


1. HS nhận thức được cần phải trung thực trong học tập. Hiểu được giá trị của trung thực
nói chung và trong học tập nói riêng.


2. Biết trung thực trong học tập.


3. Biết đồng tình, ủng hộ nhữnh hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu
trung thực. Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi
thiếu trung thực trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


2’
3’


30’
1’
29’
9’


10’


10’


2’


<b> A. Ổn định lớp:</b>
- Cho HS hát.


<b> B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 1 vài HS nêu phần ghi nhớ của bài.
- Cho HS thảo luận nhóm 4: mỗi nhóm
ghi 3 hành động trung thực và 3 hành
động không trung thực.


- Cho HS nhận xét, đánh giá bạn
<b> C. Bài mới:</b>



<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
<i><b> 2 Giảng bài:</b></i>


<b>*Hoạt động 1:</b> Thảo luận nhóm.
<b> Bài tập 3:</b>


<b>- </b>GV đưa 3 tình huống lên bảng


- Cho HS thảo luận nhóm đơi xử lí mỗi
tình huống và giải thích vì saolại chọn
cách giải quyết đó.


- Cho đại diện các nhóm trả lời


- Yêu cầu nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét và kết luận.


<b>* Hoạt động 2:Bài tập 4 </b>


- Yêu cầu HS trình bày tư liệu đã sưu tầm
- Cho HS thảo luận nhóm 4


+ Em nghĩ gì về những mẫu chuyện, về
những tấm gương đó?


- GV kết luận: Xung quanh ta có rất
nhiều tấm gương về trung thực trong học
tập mà chúng ta cần học tập và noi theo


các bạn đó.


<b>* Hoạt động 3:</b> Trình bày tiểu phẩm.
- Các tổ sắm vai giải quyết bài tập 5
SGK.


- Gọi 1 – 2 nhóm trình bày.


+ Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa
xem?


+ Nếu em ở tình huống đó em có hành
động như vậy khơng? Vì sao?


- GV nhận xét, bổ sung.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


-Thực hiện các nội dung ở mục thực
hành SGK và xem trước nội dung bài “
Vượt khó trong học tập”.


- HS thảo luận, cử đại diện trình bày.
- Đại diện 3 nhóm lên bảng ghi
- Lớp trao đổi bổ sung.


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc nội dung bài tập.



- HS thảo luận nhóm đơi xử lí mỗi tình
huống và giải thích vì saolại chọn cách
giải quyết đó.


- Đại diện nhóm trả lời
- HS nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe


- Các nhóm thảo luận và sắm vai.
- Các nhóm sắm vai.


- HS lắng nghe


- HS trả lời.


- 1-2 nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 4: Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ</b>


<b>NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ
điểm Thương người như thể thương thân (BT1, BT4).


- Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng
thương người (BT2, BT3).


- HS khá, giỏi nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở bài tập 4.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- SGK Tiếng Việt 4; Phiếu học tập của HS.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


33’
1’
32’
10’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS trả lời:


+ Tiếng có mấy bộ phận? Đó là những
bộ phận nào? Lấy VD.


+ Trong tiếng bộ phận nào có thể thiếu
cịn bộ phận nào không thể thiếu? VD
- Cho HS nhận xét, GV nhận xét ghi
điểm.


<b> B</b>. <b>Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.


<b> </b><i><b>2.</b></i> <i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<b>Bài tập 1: </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài


- Chia lớp thành nhóm 4 giao nhiệm vụ:
Suy nghĩ tìm từ và viết vào phiếu


- Yêu cầu 4 nhóm dán giấy lên bảng.
- GV cùng HS nhận xét, bổ sung để
hoàn thiện bài tập.


- GV KL:


+ Từ ngữ thể hiện lịng nhân hậu, tình
cảm thương u đồng loại: lịng nhân
<i>ái, lịng vị tha, tình thân ái, tình thương</i>
<i>mến, yêu, quý, xót, thương, tha thứ, độ</i>
<i>lượng, bao dung, xót xa, thương cảm, ...</i>
<b>+ </b>Từ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu
thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn
<i>ác,tàn bạo, cay độc, độc địa, ác nghiệt,</i>
<i>hung dữ, dữ tợn, dữ dằn, bạo tàn, cay</i>
<i>nghiệt, nghiệt ngã, ghẻ lạnh,...</i>


+ Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc,
giúp đỡ đồng loại: cưu mang, che chở,
<i>cứu trợ, cứu giúp, ủng hộ, hỗ trợ, bênh</i>
<i>vực, che chắn, che đỡ, nâng đỡ, nâng</i>
<i>niu, ...</i>



- 2 HS lần lượt lên bảng trả lời và ghi
VD lên bảng.


- HS nhận xét


- Học sinh lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS thảo luận và ghi vào phiếu học
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8’


7’


7’


2’


+ Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc”: ăn
<i>hiếp, hà hiếp, ức hiếp, bắt nạt, hành hạ,</i>
<i>đánh đập, áp bức, bóc lột, chèn ép... </i>
<b>Bài tập 2:</b>


<b>- </b>Cho HS đọc yêu cầu bài tập


<b>- </b>Cho HS làm việc theo cặp làm vào
giấy nháp.



- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Cho HS nhận xét bạn
- GV chốt lời giải đúng


+ Từ có tiếng “nhân” có nghĩa là
người: nhân loại, công nhân, nhân tài,
<i>nhân dân.</i>


+ Từ có tiếng “nhân” có nghĩa là
“lòng thương người”: nhân hậu, nhân
<i>từ, nhân đức, nhân ái. </i>


<b>Bài tập 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài


- GV chia lớp thành 4 nhóm thi trình
bày nhanh vớí hình thức nối tiếp bằng
cách ghi lên bảng.


- Cho HS nhận xét sau đó GV nhận xét
ghi điểm cho các nhóm đặt câu đúng.
<b>Bài tập 4:</b>


- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài


- Cho HS thảo luận theo cặp làm vào
giấy nháp.


- Gọi HS trình bày, GV nhận xét.


- GV chốt lại lời giải đúng:


+ Ở hiền gặp lành: khuyên người ta
sống hiền lành, nhân hậu vì sống như
vậy sẽ gặp những điều tốt lành may
mắn.


+ Trâu buộc ghét trâu ăn: chê người có
tính xấu, ghen tị khi thấy người khác
được hạnh phúc, may mắn.


+ Một cây...núi cao: khun người ta
đồn kết với nhau vì đồn kết tạo nên
sức mạnh.


<b>C. Củng cố, dặn dị: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS học thuộc các từ ngữ, câu tục
ngữ, thành ngữ vừa tìm được và chuẩn
bị bài sau.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS thảo luận theo cặp và làm bài vào
vở.


- 2 HS làm vào bảng lớp
- Lớp nhận xét.



- HS lắng nghe


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- HS nối tiếp nhau đặt câu ghi lên
bảng.


- HS nhận xét.


<b>- </b>2 HS đọc yêu cầu của bài


<b>- </b>HS thảo luận theo cặp làm vào giấy
nháp ý nghĩa từng câu tục ngữ.


- HS trình bày
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe




<b>Tiết 5: Mĩ thuật </b>

<b>VÏ theo mÉu: VÏ hoa, l¸</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS hiểu đợc hình dáng,đặc điểm, màu sắc của hoa, lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.


- HS yêu thích vẻ đẹp của hoa lá trong thiên nhiên; có ý thức chăm sóc bảo vệ cây cối.



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


GV: - SGK, SGV.Tranh ảnh một số loại hoa, lá có hình dáng, màu sắc đẹp ; một số
bông hoa, cành lá đẹp để làm mẫu vẽ.


- Hình v cách vẽ hoa, lá trong bộ ĐDGH,Bài vÏ cđa HS c¸c líp tríc.
HS : - SGK, bút chì, tẩy, màu vẽ, giấy vẽ hoặc vở thực hành.


- Mét sè hoa, l¸ thËt


<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2’
3’
28’


1’
27’


5’


5’


12’


5’



2’


<b>A. ổ n định tổ chc:</b>


- Cho lớp hát 1 bài


<b>B. Kiểm tra:</b>


- GV kiểm tra bµi vÏ ë nhµ cđa HS
- GV nhËn xÐt chung


<b>C. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu:


- GV giới thiệu, ghi đề bài
2. Giảng bài:


<b>*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b>


- GV dùng tranh, ảnh, hoa, lá thật cho
HS xem và đặt các câu hỏi về :


+ Tên của các bơng hoa, chiếc lá ;
+ Hình dáng, đặc điểm mỗi loại hoa, lá
+ Màu sắc của mỗi hoa, lá ;


+ Sự khác nhau về hình dáng, màu sắc..
- Sau mỗi câu trả lời của HS, GV có thể
bổ sung và giải thích rõ hơn về;


*<b>Hoạt động 2: Cách vẽ hoa, lỏ</b>


- GV cho HS xem bài vẽ hoa, lá của HS
các lớp trớc.


-GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ và
hình 2,3 trang 7 SGK:


<i><b>*</b></i><b>Hot ng 3: Thực hành</b>


- GV lu ý HS quan sát kĩ mẫu trớc khi
vẽ; sắp xếp cho cân đối với tờ giấy; vẽ
theo trình tự các bớc.


- GV quan sát và gỵi ý, híng dÉn bỉ
sung thªm.


<i><b>*</b></i><b>Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá</b>


- GV nhËn xÐt chung giê häc.


- GV cùng HS chọn một số bài có u,
nh-ợc điểm rõ nét để nhn xột v: Cỏch sp
xp v hỡnh dỏng


<b>D</b>. <b>Dặn dò </b>


- VỊ nhµ tiÕp tơc hoµn thµnh tốt sản
phẩm



- Quan sát các con vật trong cuộc sống
hằng ngày.


- Hát 1 bài


- HS lắng nghe


- HS quan sát tranh và trả lời: tên, hình
dáng, màu sắc của một số loại hoa, lá
khác mà em biết,


-HS quan sát kĩ hoa,lá trớc khi vẽ.
+ Vẽ khung hình chung của hoa,lá.
+ Ước lợng tỉ lệ và vẽ phác các nét chính
của hoa lá.


+ ChØnh sưa cho gÇn víi mÉu.


+ Vẽ nét chi tiết cho rõ đặc điểm của
hoa, lỏ.


+ Có thể vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý
thích.


- HS nhìn mẫu để vẽ.


- HS l¾ng nghe


- HS l¾ng nghe

<b> </b>




<i><b> Thứ 4 - Tuần 2</b></i>



<i><b> Ngày dạy: Thứ ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình.


- Hiếu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
- Giáo dục HS lòng yêu thương con người.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa truyện SGK.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


2’
6’


30’
1’
29’
9’


20’


<b> A. Ổn định lớp: </b>



<b>- </b>Kiểm tra sĩ số, hát đầu giờ.
<b> B. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 em nối tiếp nhau kể lại chuyện “Sự
tích Hồ Ba Bể”, sau đó nói lên ý nghĩa
của câu chuyện.


- HS và GV đánh giá, kết luận.
<b> C. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
2. Giảng bài:


<b> a. Tìm hiểu câu chuyện:</b>
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
- Cho HS đọc nối tiếp bài thơ


- Gọi 1 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc
thầm trả lời câu hỏi:


+ Bà lão nghèo làm nghề gì để sống?
+ Bà lão làm gì khi bắt được ốc?


+ Khi có ốc bà lão thấy trong nhà có
gì lạ?


+ Khi rình xem bà lão đã nhìn thấy


gì?




+ Sau đó, bà lão đã làm gì?


+ Câu chuyện kết thúc như thế nào?
<b> b. Hướng dẫn HS kể chuyện và</b>
<b>trao đổi ý nghĩa câu chuyện:</b>


+ Thế nào là kể lại câu chuyện bằng
lời?


- Gọi 1 HS giỏi kể chuyện.
- GV cho HS kể theo nhóm đơi.
- Cho HS thi kể trước lớp:


- Cho HS nhận xét, đánh giá và bình
chọn bạn kể hay.


- HS hát


2 HS kể chuyện và nêu ý nghĩa câu
chuyện.


- HS nghe.
- HS lắng nghe
- HS theo dõi



- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn thơ.
- 1 em đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời:


+ Mò cua, bắt ốc.


+ Thấy ốc đẹp bà thương không muốn
bán.


+ Đi về bà thấy nhà cửa tươm tất, cơm
nước sẵn sàng...


+ Bà thấy một nàng tiên từ trong chum
bước ra.


+ Bí mật đập vỡ vỏ ốc, rồi ôm lấy nàng
tiên.


+ Hai người hết sức thương yêu nhau.
+ Kể lại câu chuyện bằng lời là kể lại
câu chuyện cho mọi người nghe bằng lời
của mình, khơng đọc lại từng câu thơ.
- 1 HS giỏi kể lại theo câu hỏi gợi ý.
- HS kể theo nhóm đơi, trao đỏi ý nghĩa
câu chuyện.


- HS nối tiếp nhau thi kể chuyện trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’ - Cho HS nêu ý nghĩa câu chuyện<b>D. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học thuộc lịng đoạn thơ, sưu
tầm một câu chuyện nói về lịng nhân
hậu mà em đã nghe, đã đọc để kể trước
lớp.


- HS lắng nghe




<b>Tiết 2:</b>

<b>Tập đọc</b>

<b> TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng
kinh nghiệm quý báu của ông cha. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 10 dòng
thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối)


- Giáo dục HS lòng nhân hậu đồng thời nhắc nhở HS có ý thức trân trọng, bảo vệ những
tài sản mà ông cha ta để lại.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa ở sách giáo khoa phóng to.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



5’


33’
1’
32’
10’


14’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> </b>- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài “Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu” (Tiếp theo). Nêu ý
nghĩa của bài học?


- GV nhận xét ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
2. Giảng bài:


<b>a. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
- GV chia đoạn: (5 đoạn)
- Gọi 1 HS đọc bài


- Cho HS đọc nối tiếp 2-3 lượt


- Kết hợp sửa lỗi phát âm và giúp HS


hiểu các từ ngữ mới và khó hiểu trong
bài.


- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 – 2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


- Cho HS đọc thầm tồn bài và suy nghĩ
trả lời câu hỏi.


<b> +</b> Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước
mình?


+ Bài thơ gợi em nhớ đến những
chuyện cổ nào?


- 3 HS lên bảng
- HS nhận xét


- Học sinh lắng nghe


- 1 HS đọc toàn bài.


- HS đọc nối tiếp từ 2 đến 3 lượt.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 – 2 HS đọc toàn bài.
- HS nghe.



- HS đọc thầm toàn bài và suy nghĩ trả
lời câu hỏi.


+ Vì truyện cổ của nước mình rất
nhân hậu, ý nghĩa rất sâu xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8’


3’


+ Tìm thêm những truyện cổ khác thể
hiện lòng nhân hậu của người Việt Nam
ta?


+ Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối như thế
nào?


<b>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b>


- Gọi 2 HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi
để phát hiện giọng đọc.


- Gọi 3 HS đọc tiếp nối cả bài.


- Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn
từ đầu đến “Rặng dừa nghiêng soi”.
- Cho HS đọc diễn cảm theo cặp.


- Cho HS thi đọc diễn cảm (Số còn lại
nhẩm học thuộc lòng đoạn thơ 10 dòng


đầu hoặc 12 dòng cuối bài thơ).


- Cho HS thi đọc thuộc lòng


- GV nhận xét, ghi điểm, bình chọn bạn
đọc hay.


- Cho HS nêu nội dung bài thơ
- GV kết luận


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>


<i>? Qua những câu chuyện cổ ơng cha ta</i>
<i>khun con cháu điều gì?</i>


- Nhận xét hoạt động học tập của học
sinh.


- Về nhà học thuộc lòng đoạn thơ/bài
thơ, chuẩn bị cho bài sau.


- HS tự kể: Thạch Sanh, Sự tích hồ Ba
Bể, Trầu cau, Sự tích dưa hấu,...
+ Là lời ơng cha răn dạy con cháu
đời sau: Hãy sống nhân hậu, độ
lượng, công bằng, chăm chỉ, tự tin,..
- 2 HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi để
phát hiện giọng đọc.


- 3 HS đọc tiếp nối cả bài.


- HS đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi đọc trước lớp.


- HS thi đọc thuộc lòng đoạn thơ
- HS nêu nội dung bài thơ


- HS trả lời




<b>Tiết 3: Lịch sử</b>

<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>


<b>(</b><i><b>Tiết 2</b></i><b>) </b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- Học xong bài này HS biết:


+ Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải,tìm đối tượng
lịch sử hay địa lí trên bản đồ.


+ Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản
đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng,
vùng biển.


- Giáo dục HS yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi, quan sát các loại bản đồ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’ <b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> .
- Gọi 1 HS trả lời:


+ Em hiểu bản đồ là gì?


+ Cho biết các hướng trên bản đồ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

30’
1’
29’
7’


22’
9’



13’


2’


- Cho HS nhận xét sau đó GV nhận xét ghi
điểm.


<b> B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<b>- </b>GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng


<i><b>2. Giảng bài:</b></i>


<b> * Cách sử dụng bản đồ:</b>


- Cho HS làm việc cả lớp thảo luận các
câu hỏi sau:


+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


+ Dựa vào bảng chú giải ở hình 3 để đọc
các ký hiệu một số đối tượng địa lý.


+ Chỉ đường biên giới phần đất liền của
Việt Nam với các nước láng giềng?


- GV giúp HS nêu được cách sử dụng bản
đồ (SGK).


<b> * Bài tập: </b>
<b>a. Hình 1:</b>


- Cho HS thực hành theo nhóm.


+ Chỉ các hướng: Đơng, Bắc, Tây, Nam
trên lược đồ.


+ Hoàn thành bảng ở SGK
- GV nhận xét.


<b>b. Hình 2:</b>



- Cho HS làm việc cá nhân:
+ Đọc tỉ lệ của bản đồ
+ Hoàn thành bảng


+ Chỉ đường biên giới quốc gia VN trên
bản đồ.


+ Kể tên các nước láng giềng, biển, đảo,
quần đảo của VN


+ Kể tên một số con sông thể hiện trên
bản đồ?


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- </b>Cho HS đọc ghi nhớ
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn: Tập xem các loại bản đồ, chuẩn bị
bài sau.


- HS nhận xét


- HS trong nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
- HS nhận xét.


- HS thảo luận nhóm và trình bày


+ 1 HS lên bảng đọc tên và chỉ các


hướng trên bản đồ.


+ 1 HS trình bày bảng BT
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS làm việc cá nhân:
+ 1 phần 9 triệu


- HS trình bày chỉ trên bản đồ


- 2 HS đọc ghi nhớ
- HS lắng nghe




<b>Tiết 4:</b>

<b>Toán</b>

<b>HÀNG VÀ LỚP</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp HS nhận biết được các hàng ở trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.


- Làm được các bài tập: Bài 1, 2,3.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



5’


33’
1’
32’
12’


20’
7’


7’


6’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 4.
- GV kiểm tra vở bài tập cả lớp, nhận xét
kết quả.


<b>B.</b> <b>Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
2. Giảng bài


<b>a. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn:</b>
- Cho HS nêu tên các hàng (đơn vị, chục,


trăm) sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- GV nêu: Hàng đơn vị, chục, trăm thuộc
lớp đơn vị; Hàng nghìn, chục nghìn, trăm
nghìn thuộc lớp nghìn.


- GV treo bảng phụ kẻ sẵn hàng và lớp.
- Cho 1 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
làm vào SGK bằng bút chì


- GV viết lên bảng số: 321 và phân tích
vào cột số.


- Tiến hành tương tự các số 654000,
654321.


<b>b. Thực hành:</b>
<b>Bài tập 1</b>:


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.


-Cho HS quan sát và phân tích mẫu trong
SGK.


- GV yêu cầu HS tính nhẩm và nêu kết
quả.


- GV hướng dẫn yêu cầu bài tập.
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng thực hiện.
- Cho HS nhận xét



- GV kết luận.
<b>Bài tập 2: </b>


- GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS làm bài theo cặp
- Cho HS nêu kết quả bài làm
- GV chữa bài.


<b>Bài tập 3:</b>


- GV hướng dẫn yêu cầu bài tập.
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện.
- GV kết luận:


- 1 HS lên bảng chữa bài tập 4.
- HS nhận xét bài làm của bạn


- HS nêu tên các hàng (đơn vị, chục,
trăm) sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- HS lắng nghe


- HS nêu lại các hàng và lớp đã học.
- HS quan sát suy nghĩ làm bài


- 1 HS lên bảng viết từng cột số vào
hàng.


- HS nêu yêu cầu bài tập.



- HS quan sát và phân tích mẫu trong
SGK.


- Nêu kết quả các phần còn lại.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- Lớp nhận xét.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm theo mẫu.


503060=500000 + 3000 + 60
83760=80000 + 3000 + 700 + 60
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2’ <b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Xem lại các bài tập đã giải, làm
bài tập 5 và chuẩn bị cho bài sau.




<b>Tiết 5: Khoa học TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI </b>


<i><b>(Tiếp theo)</b></i>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào q trình trao đổi chất ở người:


tiêu hóa, hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết.những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất
và những cơ quan thực hiện q trình đó.


- Biết được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn bảo vệ sức khỏe bản thân.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hình trang 8, 9 SGK; Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


33’
1’
32’
10’


<b> A. Bài cũ:</b>


<b>- </b>Gọi 2 HS lên bảng:


<b> +</b>Thế nào gọi là quá trình trao đổi chất?
+ Vẽ sơ đồ quá trình trao đổi chất.
- Cho HS nhận xét, bổ sung


- GV nhận xét ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>



<i><b> 1.Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
2. Giảng bài:


<b>*Hoạt động 1: </b><i>Xác định những cơ quan</i>
<i>trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi</i>
<i>chất.</i>


- Cho HS quan sát hình trang 8 và thảo
luận theo nhóm đơi.


+ Hình minh hoạ cơ quan nào trong quá
trình trao dổi chất?


+ Cơ quan đó có chức năng gì trong quá
trình trao đổi chất?


- Cho HS nhận xét, bổ sung
- GVKL và ghi tóm tắt lên bảng


- GV giải thích thêm: Trong quá trình
trao đổi chất, mỗi cơ quan đều có một
chức năng riêng.


- 2 HS lên bảng:


- HS nhận xét, bổ sung



- HS lắng nghe


- HS quan sát tranh ở trang 8 SGK và
thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
+ H1: Cơ quan tiêu hố, H2: Cơ quan
hơ hấp, H3: Cơ quan tuần hoàn,
H4: Cơ quan bài tiết.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Tiêu hóa: là chức năng biến đổi
<i>thức ăn, nước uống thành các chất</i>
<i>dinh dưỡng ngấm vào máu để đi nuôi</i>
<i>cơ thể, thải ra phân.</i>


<i>+ Hơ hấp: Thực hiện q trình trao</i>
<i>đổi khí là hấp thụ khí ơ xy và thải ra</i>
<i>khí cac-bo-nic.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

10’


12’


2’


<b>* Hoạt đ ộng 2 :</b><i>Sơ đồ quá trình trao đổi</i>
<i>chất.</i>


- Cho HS thảo luận nhóm 4 bài tập ở


phiếu học tập.


- Cho đại diện các nhóm dán bài tập lên
bảng và đọc


- Cho các nhóm khác nhận xét


- GV chốt câu trả lời đúng và ghi điểm.
<b>*Hoạt động 2:</b> Mối quan hệ giữa các cơ
<i>quan trong việc thực hiện trao đổi chất</i>
<i>với người.</i>


<i>- Cho HS quan sát sơ đồ trang 7 </i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ và viết các từ cho
trước vào chỗ chấm.


- Quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi: Nêu vai
trò của từng cơ quan trong quá trình trao
đổi chất?


- GVKL: Tất cả các cơ quan trong cơ thể
đều tham gia vào quá trình trao đổi chất.
Mỗi cơ quan có một nhiệm vụ riêng
nhưng chúng đều phối hợp với nhau để
thực hiến sự trao đổi chất giữa cơ thể và
mơi trường...


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>



<b> - </b>u cầu HS trả lời: Để các cơ quan
<i>trong cơ thể người hoạt động bình</i>
<i>thường, con người khoẻ mạnh chúng ta</i>
<i>cần làm gì?</i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học thuộc nội dung bài và
chuẩn bị nội dung bài sau. tập vẽ lại sơ
đồ quá trình trao đổi chất.


<i>+ Bài tiết: là lọc máu, tạo thành</i>
<i>nước tiểu thải ra ngoài </i>


- HS thảo luận nhóm 4 bài tập ở
phiếu học tập.


- Đại diện các nhóm dán bài tập lên


bảng và đọc


- Các nhóm khác nhận xét


- HS lắng nghe


- HS quan sát sơ đồ trang 7


- HS suy nghĩ và viết các từ cho
trước vào chỗ chấm.



- HS quan sát sơ đồ trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe


<i>- Bảo vệ bầu khơng khí trong lành và</i>
<i>mơi trường sống của các động thực </i>
<i>vật - nguồn lương thực, thực phẩm </i>
<i>cho con người...</i>


- HS lắng nghe


<i><b> </b></i>
<i><b> T</b></i>

<i><b>hứ 5 - Tuần 2</b></i>



<i><b> Ngày dạy: Thứ ... ngày ... tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>

<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ </b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp HS so sánh được các số có nhiều chữ số.


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có khơng q 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2,3.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- SGK Toán 4.


<b> III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2’</b>
<b>3’</b>


<b>33’</b>
1’
<b>32’</b>
<b>12’</b>
5’


7’


<b>20’</b>
7’


6’


7’


<b>2’</b>


<b>A. Ổn định lớp:</b>


<b>- </b>Kiểm tra sĩ số, hát đầu giờ.
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng: GV đọc số các
em ghi bảng.


<b> </b>- Cả lớp ghi vào giấy nháp.



- GV và HS nhận xét kết quả và ghi
điểm.


<b> C. Bài mới:</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
<i><b> 2. Giảng bài:</b></i>


<b>a. Ví dụ:</b>


<b>* So sánh 99 578 và 100 000.</b>
- GV viết số lên bảng.


- GV nhắc lại để chọn dấu hiệu dễ nhận
biếtnhất đó là căn cứ vào các chữ số.
Số 99578 có 5 chữ số, số 100000có 6
chữ số. Như vậy 5  6


- GV cùng HS so sánh trên bảng
<b>* So sánh 693251 và 693500.</b>
- GV viết số lên bảng.


- GV nhắc lại: Hai số đều có các chữ số
bằng nhau, ta so sánh các cặp số từ trái
sang phải (từ hàng lớn nhất) hàng nào có
số lớn hơn thì số đó lớn hơn.


<b>b. Thực hành:</b>


<b>Bài 1</b>:


- GV hướng dẫn mẫu câu 9999  10000.


- Cho HS làm bài vào bảng con
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS hoạt động nhóm đơi.
- Gọi vài HS lên bảng thực hiện.
- GV kết luận: <b>(902 011)</b>


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở


- Cho HS nhận xét
- GV chốt kết quả đúng
<b> D. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò: Xem lại các bài tập đã giải và
chuẩn bị cho bài sau.


- 2 HS lên bảng


- Cả lớp ghi vào giấy nháp.


- HS nhận xét kết quả


- HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm,
rồi giải thích vì sao, chọn dấu <b>.</b>


- HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm,
rồi giải thích vì sao.


<b>99 578 < 100 000</b>
- HS lắng nghe


- HS so sánh theo GV
<b>693251 < 693500.</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài vào bảng con


99 999 < 100 000 653 211 = 653211
726585 > 557 652 43256 < 342510


845 713 < 854713
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS hoạt động theo nhóm đơi
- HS lên bảng thực hiện kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


2467, 28092, 932018, 943567
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 2: Thể dục GV CHUYÊN TRÁCH DẠY</b>





<b>Tiết 3: Tập làm văn </b>



<b>KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS hiểu: hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật, nắm được cách kể hành
động của nhân vật (ND ghi nhớ).


- Biết dưa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ, Chim
Chích), bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước – sau để thành câu
chuyện.


- Giáo dục HS có ý thức với những hành vi của mình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- SGK Tiếng Việt 4.
- Phiếu học tập của HS.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’



<b>33’</b>
1’
<b>32’</b>
<b>17’</b>
3’
10’


<b> A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng trình bày:
+ Thế nào là văn kể chuyện?


+ Nhân vật trong truyện bao gồm
những gì?


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
<b> </b><i><b>2. Giảng bài:</b></i>


<b>2.1 Phần nhận xét:</b>
<b>Yêu cầu 1: </b>


<b>- </b>Cho HS đọc bài văn


- GV đọc diễn cảm lại bài văn.
<b>Yêu cầu 2: </b>



- GV hướng dẫn rõ yêu cầu.


- GV chia nhóm yêu cầu HS thảo luận
nhóm để hoàn thành phiếu.


- Cho HS trả lời:


+ Thế nào là ghi vắn tắt?


- Cho đại diện 2 nhóm dán phiếu và đọc
kết quả làm việc trong nhóm.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.


+ Giờ làm bài: nộp giấy trắng vì cậu bé
rất trung thực, rất thương cha.


+ Giờ trả bài: làm thinh khi cô hỏi, mãi
sau mới trả lời mãi mới nói vì cậu rất
buồn bởi hồn cảnh của mình.


- 2 HS lên bảng trình bày


- HS lắng nghe


- 2HS đọc nối tiếp truyện “Bài văn bị
điểm không”.



- HS nối tiếp đọc yêu cầu 2, 3 SGK.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- HS trả lời:


+ Là ghi những nội dung chính quan
trọng.


- Đại diện 2 nhóm dán phiếu và đọc
kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4’


<b>3’</b>


<b>12’</b>


<b>2’</b>


+ Lúc ra về: khóc khi bạn hỏi vì tâm
trạng bn tủi do cậu rất yêu cha mình
dù chưa biết mặt.


Mỗi hành động trên của cậu bé đều nói
lên tình yêu đối với người cha, lòng
trung thực, tâm trạng buồn tủi vì mất cha
của cậu bé.


<b>Yêu cầu 3:</b>
- Cho HS trả lời:



+ Các hành động của cậu bé được kể
theo thứ tự nào? Lấy dẫn chứng cụ thể
để minh hoạ?


+ Em có nhận xét gì về thứ tự kể các
hành động nói trên?


+ Khi kể lại các hành động của nhân
vật cần chú ý điều gì?


<b> 2.2. Ghi nhớ:</b>


- Cho HS rút ra ghi nhớ
- Gọi 2-3 HS đọc ghi nhớ
- GV ghi lên bảng


<b>2.3 Luyện tập:</b>


<b>- </b>Gọi 1 HS đọc bài tập
+ Bài tập yêu cầu gì?


- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của
bài: Điền đúng tên chim sẻ hoặc chim
chích vào trước hành động thích hợp và
sắp xếp các hành động ấy thành 1 câu
chuyện.


- Cho HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Gọi 2 HS lên bảng thi gắn tên nhân vật
phù hợp với hành động sau đó sắp


xếpcác hành động thành 1 câu chuyện.
- GVKL: Lời giải thứ tự đúng là: 1, 5, 2,
4, 7, 3, 6, 8, 9.


- Gọi 2-3 HS kể lại câu chuyện theo dàn
ý đã sắp xếp.


- Cho HS nhận xét, GV nhận xét ghi
điểm.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS: học thuộc phần ghi nhớ, viết
lại câu chuyện chim sẻ và chim chích
vào vở, chuẩn bị cho tiết sau.


- HS tiếp nối nhau trả lời đến khi có
kết luận chính xác.


+ Các hành động được kể từ trước đến
sau


+ Hành động nào xảy ra trước thì kể
trước,xảy ra sau thì kể sau.


+ Chú ý kể những hành động tiêu biểu
của nhân vật.


- HS rút ra ghi nhớ



- HS đọc phần ghi nhớ SGK.
- HS đọc nội dung bài tập.


+ Điền đúng tên chim sẻ hoặc chim
chích vào trước hành động thích hợp
và sắp xếp các hành động ấy thành 1
câu chuyện.


- Từng cặp HS trao đổi thực hiện theo
yêu cầu.


- 2 HS trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe


- 2-3 HS kể lại câu chuyện theo dàn ý
đã sắp xếp.


- HS nhận xét
- HS lắng nghe




<b>Tiết 4: Luyện từ và câu DẤU HAI CHẤM</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1); bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết
văn (BT2).



- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ; SGK tiếng Việt 4.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


33’
1’
32’
12’


5’


15’


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi 2HS lên bảng làm bài tập1và 4.
- Cho HS nhận xét.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>



- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
<b> </b><i><b>2. Giảng bài:</b></i>


<b>I. Nhận xét:</b>
<b>Ví dụ:</b>


- GV hướng dẫn yêu cầu bài tập
- Cho HS đọc thầm và trả lời:


+ Trong câu văn dấu hai chấm có tác
dụng gì?


+ Nó dùng phối hợp với dấu câu nào?
- GV nhận xét:


+ <b>Câu a:</b> Dấu hai chấm báo hiệu phần
<i>sau là lời nói của Bác Hồ ở trường hợp</i>
<i>này dấu hai chấm kết hợp với dấu</i>
<i>ngoặc kép”.</i>


+ <b>Câu b:</b> <i>Dấu hai chấm báo hiệu câu</i>
<i>sau là lời nói của “Dế Mèn”,dấu hai</i>
<i>chấm được dùng phối hợp với dấu gạch</i>
<i>ngang đầu dòng.</i>


+ <b>Câu c:</b> <i>Dấu hai chấm báo hiệu bộ</i>
<i>phận đi sau là lời giải thích rõ những</i>
<i>điều lạ mà bà già nhận thấy khi về nhà</i>
<i>như: sân đã được quét sạch, đàn lợn đã</i>
<i>được ăn, cơm nước đã nấu tinh tươm,</i>


<i>vườn rau sạch cỏ.</i>


<b>II. Ghi nhớ:</b>


- Cho HS rút ra ghi nhớ:


+ Qua các ví dụ a, b, c em hãy cho biết
dấu hai chấm có tác dụng gì?


+ Dấu hai chấm thường phối hợp với
những dấu khác khi nào?


<b>- </b>Gọi 2-3 HS đọc ghi nhớ
<b>III. Luyện tập:</b>


- 2HS lên bảng làm bài tập1và 4.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài tập 1 (mỗi
em mỗi ý).


- HS đọc lần lượt từng câu văn, thơ
nhận xét về tác dụng của dấu hai chấm.
- HS lắng nghe


- HS rút ra ghi nhớ:



+ Dùng để báo hiệu bộ phận câu đứng
sau nó là lời của nhân vật nói hay là lời
giải thích cho bộ phận đứng trước.
+ Khi dùng để báo hiệu lời nói cho
nhân vật dấu hai chấm được dùng phối
hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch
đầu dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

7’


8’


2’


<b>Bài tập 1:</b>


<b>- </b>Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn yêu cầu bài tập.
- Cho HS thảo luận nhóm đơi


- Gọi HS trình bày bài làm, HS khác
nhận xét bổ sung.


- GV nhận xét, kết luận.


a. - Dấu hai chấm phối hợp với dấu
gạch đầu dòng báo hiệu bộ phận câu
đứng sau là lời nói của nhân vật “tơi”.
- Dấu hai chấm phối hợp với dấu
ngoặc kép báo hiệu phần sau là câu hỏi


của cô giáo.


b. Giải thích cho bộ phận đứng trước,
làm rõ những cảnh đep của đát nước
hiện ra là những cảnh gì.


<b>Bài tập 2:</b>


<b>- </b>

Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhắc nhở HS làm bài


- Yêu cầu HS đọc bài viết của mình
trước lớp, đọc rõ dấu hai chấm dùng ở
đâu, nó có tác dụng gì?


- Cho HS nhận xét, GV nhận xét ghi
điểm.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn: học thuộc nội dung cần ghi nhớ,
chuẩn bị bài sau.


- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp ,cả lớp
đọc thầm bài và làm bài vào vở.


- HS thảo luận nhóm đơi
- Vài HS trình bày trước lớp.


- Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HS lắng nghe


- HS làm bài


- HS đọc bài viết của mình
- HS nhận xét




<b>Tiết 2: Địa lí </b>

<i><b> </b></i><b> DÃY NÚI HOÀNG LIÊN SƠN</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên Sơn:
+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng
thường hẹp và sâu.


HS khá, giỏi: chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ: Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc
Sơn, Đơng Triều.


+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm. HS khá, giỏi giải thích được vì sao Sa Pa
trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc.


- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam.


- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số liệu


cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.


- Giáo dục HS biết tự hào về vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước Việt Nam từ đó có ý thức
bảo vệ chúng. .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bản đồ địa lí Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>3’</b>


<b>30’</b>
<b>1’</b>
<b>29’</b>
19’


10’


<b>2’</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- </b>Gọi 2 HS lên bảng thực hiện:
+ Nêu cách sử dụng bản đồ?


+ Chỉ các hướng trên bản đồ và đọc tên
bản đồ


- Cho HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
<i><b> 2. Giảng bài:</b></i>


<b>a. Hoàng Liên Sơn - dãy núi cao và đồ</b>
<b>sộ nhất Việt Nam.</b>


<b>- </b>ChoHS dựa vào lược đồ SGK tìm vị trí
dãy Hồng Liên Sơn ở hình 1 SGK.


- GV treo bản đồ địa lý lên bảng - chỉ vị
trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Kể tên những dãy núi chính ở phía
Bắc nước ta? Trong những dãy núi đó dãy
núi nào dài nhất?


+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở phía
nào của Sơng Hồng?


+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn dài bao
nhiêu km và rộng bao nhiêu km?


+ Đỉnh núi, sườn và thung lũng ở dãy
núi Hoàng Liên Sơn như thế nào?



- Cho HS chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên
lược đồ hoặc bản đồ và cho biết độ cao
của nó?


- GV nhận xét, kết luận, ghi ý chính lên
bảng.


<b>b. Khí hậu lạnh quanh năm:</b>
- GV cho HS đọc thầm mục 2 SGK:
+ Chỉ vị trí của Sa Pa trên H1


+ Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét
nhiệt độ ở Sa Pa vào tháng 1 và 7?


+ Khí hậu ở những nơi cao của dãy
Hoàng Liên Sơn như thế nào?


- GV nhận xét kết quả.


+ Vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch,
nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc.
- GV giảng: Với độ cao như vậy nên ở Sa
Pa có khí hậu mát mẻ, phong cảnh đẹp
nên Sa Pa đã trở thành nơi du lịch, nghỉ
mát lí tưởng ở vùng núi phía Bắc.


<b>C. Củng cố, dặn dị: </b>


- 2 HS lên bảng thực hiện:



- HS nhận xét
- HS lắng nghe


- HS dựa vào lược đồ SGK tìm vị trí
dãy Hồng Liên Sơn ở hình 1 SGK.
- HS trả lời câu hỏi:


+ Các dãy núi chính ở phía Bắc:
Hồng Liên Sơn, Sông Gâm, Ngân
Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều


+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở
phía tây sơng Hồng.


+ Khoảng 180km và trải rộng gần
30km.


+ Nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc, thung
lũng hẹp và sâu.


+ Đỉnh Phan-xi-păng cao nhất nước ta
và độ cao là: 3143m.


- HS lắng nghe và ghi nhớ
- HS đọc thầm mục 2 SGK:
- HS chỉ vị trí của Sa Pa trên H1


- HS trả lời trước lớp.



+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh
quanh năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- </b>Cho vài HS đọc ghi nhớ
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn: học thuộc nội dung bài học và dặn
chuẩn bị cho bài sau: “Một số dân tộc ở
Hoàng Liên Sơn”


- HS đọc ghi nhớ
- HS lắng nghe



<i><b> Thứ 6 - Tuần 2</b></i>



<i><b> Ngày dạy: Thứ .... ngày ... tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1: Toán</b>

<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>



<b> (Tiết 1)</b>

<i> </i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giúp HS nhận biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
<b> - </b>Biết viết các sốđến lớp triệu.


- Bìa tập cần làm: Bài 1,2,3 cột 2


- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận trong học toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- SGK Toán 4.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


2’
3’


33’
1’
32’
12’


20’
6’


<b>A. Ổn định lớp: </b>


<b>- </b>Kiểm tra sĩ số, hát đầu giờ.
<b> B. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết số có sáu
chữ số và nói rõ thuộc lớp nào, hàng
nào.


- GV nhận xét kết quả và ghi điểm
<b> C. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>



- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
<i><b> 2. Giảng bài:</b></i>


<b>a Giới thiệu lớp triệu:</b>


- Yêu cầu HS viết tiếp 10 trăm
nghìn.


- GV giới thiệu:


+ 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu. Viết
số: 100 0000.


+ 10 triệu còn gọi là chục triệu.
Viết số: 10 000 000.


+ 10 chục triệu còn gọi là trăm
triệu. Viết số: 100 000 000.


- GV giới thiệu: Hàng triệu, hàng
<i><b>chục triệu, hàng trăm triệu hợp</b></i>
<i><b>thành một lớp đó là lớp triệu.</b></i>


<b>b. Thực hành:</b>
<b>Bài 1</b>:


- GV hướng dẫn yêu cầu.


- Cho HS hoạt động theo nhóm đơi.



- 2 HS lên bảng viết số có sáu chữ số và
nói rõ thuộc lớp nào, hàng nào.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- 1 HS lên bảng viết số: 1000, 10000,
100000.


10 trăm nghìn = 1triệu
10 triệu = 1chục triệu


10 chục triệu = 100 000 000


- Vài HS nhắc lại các hàng của lớp triệu.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS đếm từ 1000000,2000000, ...
10 000 000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

7’


7’


2’


- GV kết luận.
<b>Bài 2: </b>



- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn


<b>- </b>Gọi HS đọc kết quả.


- GV cùng HS nhận xét, ghi điểm
<b>Bài 3(cột 2):</b> GV nêu yêu cầu bài
tập.


- GV đọc số (SGK).


- GV chấm, chữa bài một số em và
nhận xét kết quả.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


- Xem lại các bài tập đã làm, chuẩn
bị cho bài sau.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lắng nghe


- HS lên bảng thực hiện kết quả.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- HS viết vào vở.
- 2 HS viết ở bảng.





<b>Tiết 2:</b>

<b>Kĩ thuật</b>

<b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU</b>


<b> </b><i><b>(Tiết 2)</b></i>


<b>I. Yêu cầu:</b>


-Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu, dụng
cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hộp vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu lớp 4.
- Kim khâu, kim thêu các cở.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>5’</b>


<b>28’</b>
<b>1’</b>
<b>27’</b>
<b>10’</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Gọi 2 HS trả lời:


+ Vật liệu để khâu bao gồm những
gì?


+ Kể tên các dụng cụ cắt, khâu?
- Cho HS nhận xét, GV nhận xét, đánh
giá.


<b> B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
2. Giảng bài:


<b>* Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và</b>
<b>cách sử dụng kim:</b>


+ Hướng dẫn HS quan sát hình 4 SGK,
kết hợp quan sát mẫu kim khâu, kim
thêu cỡ to, cỡ vừa, cỡ nhỏ.


- GV bổ sung và nêu những đặc điểm
chính của kim khâu và kim thêu: Được
làm bằng vật liệu cứng, có nhiều cở,


- 2 HS trả lời



- HS nhận xét


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>17’</b>


<b>2’</b>


thân nhỏ và nhọn dần về mũi, đuôi hơi
dẹt, có lổ.


GV nhận xét.


<b>* Thực hành xâu chỉ vào kim và vê</b>
<b>nút chỉ:</b>


<b>- </b>GV hướng dẫn và làm mẫu cho HS
quan sát


- Cho HS thực hành.


- Gọi 2-3 HS thực hành trước lớp
- Cho HS nhận xét sau đó GV nhận xét
đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Nhận xét kết quả giờ học.


- Dặn: Xem lại các bài tập đã làm và
chuẩn bị cho bài sau.



- HS quan sát hình 5a, 5b, 5c SGK và
nêu cách xâu chỉ vào kim.


- HS quan sát và nhận xét.


- HS thực hành xâu chỉ vào kim và vê
nút chỉ.


- Vài HS thực hành xâu chỉ và vê nút
chỉ trước lớp.


- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe




<b>Tiết 3: Tập làm văn TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT </b>


<b> TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS hiểu được trong bài văn kể chuyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để
thể hiện tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ).


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách của nhân vật (BT1, mục III);
kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng
tiên (BT2).


- HS khá, giỏi kể được tồn bộ câu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của 2 nhân vật (BT2)
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Phiếu học tập khổ to viết yêu cầu bài tập 1.
- SGK Tiếng Việt 4.


<b>III. Lên lớp:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


33’
1’
32’
8’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> </b>- 2 em nhắc lại nội dung ghi nhớ của
bài học trước.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b> B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng.
<b> </b><i><b>2. Giảng bài:</b></i>


<b> I. Nhận xét:</b>



- Gọi HS đọc nội dung các bài tập
trong SGK.


- Cho HS trả lời câu hỏi:


+ Ngoại hình chị Nhà Trị nói lên
điều gì về tính cách và thân phận của
nhân vật này?


- 2 em nhắc lại nội dung ghi nhớ của bài
học trước.


- HS lắng nghe


- HS đọc nối tiếp các bài tập 1, 2, 3.
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, ghi vào vở
đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trị.
-HS trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2’
22’
10’


12’


2’


- GVKL:


<i>- Đặc điểm ngoại hình chị Nhà Trị: </i>


+ Sức vóc: Gầy yếu,


+ Thân mình: bé nhỏ, người bự những
phấn như mới lột.


+ Cánh : hai cánh mỏng như cánh
bướm non lại ngắn chùn chùn.


+ Trang phục: Mặc áo thâm dài, đôi
chỗ chấm điểm vàng.


<i>- Ngoại hình:thể hiện tính cách yếu</i>
đuối, thân phận tội nghiệp, đáng
thương, dễ bị bắt nạt.


<b>II. Ghi nhớ:</b>


<b>- </b>Cho HS rút ra ghi nhớ
- Gọi vài HS đọc ghi nhớ
<b>III. Thực hành:</b>


<i><b>Bài tập1:</b></i>


- Gọi 2 HS độc nối tiếp bài và đoạn
văn.


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu
hỏi:


+ Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại


hình của chú bé liên lạc?


+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú
bé?


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV nêu yêu cầu bài tập và nhắc HS
có thể kể một đoạn kết hợp tả ngoại
hình bà lão hoặc nàng tiên.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- GV giúp đỡ những em yếu.
- Gọi vài HS kể trước lớp
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>
- Cho HS trả lời:


+ Khi tả ngoại hình của nhân vật
cần chú ý tả những gì?


+ Tại sao khi tả ngoại hình chỉ nên tả
những đặc điểm tiêu biểu.


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà: học thuộc phần ghi
nhớ, viết lại bài tập 2 và chuẩn bị cho
tiết sau.



- HS lắng nghe, ghi nhớ


- HS rút ra ghi nhớ


-Vài HS đọc phần ghi nhớ SGK


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn và gạch
chân những chi tiết tiêu biểu về hình
dáng của chú bé liên lạc.


- 1 HS lên bảng gạch chân những từ mơ
tả về hình dáng tiêu biểu “tóc búi ngắn,
hai túi áo trệ xuống, quần ngắn, chân
nhỏ, mắt sáng...”


- Chú bé là con của một gia đình nơng
dân nghèo, quen chịu đựng vất vả.
- Từng cặp HS quan sát tranh thực hiện
yêu cấu của bài tập.


- HS tự làm bài


- Vài em kể trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS trả lời:


- HS lắng nghe





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>I. Yêu cầu: </b>


- HS kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: chất bột đường, chất đạm, chất béo,
vi-ta-min, chất khoáng.


- Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn,…
- Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể: cung cấp năng lượng cần thiết cho
mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.


- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn sức khỏe bản thân và có ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Hình trang 10, 11 SGK; Phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


28’
1’
27’
12’


8’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- </b>Gọi 2 HS lên bảng:



<b> </b>+ Nêu chức năng và dấu hiệu bên ngồi
của q trình trao đỏi chất ở cơ quan tiêu
hóa?


+ Việc gì xảy ra nếu một trong các cơ
quan: tiêu hóa, hơ hấp, bài tiết, tuần hoàn
ngừng hoạt động?


- Cho HS nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét, ghi điểm
<b> B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: </b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
2. Giảng bài:


<b>*Hoạt động 1: Tập phân loại thức ăn:</b>
- GV cho HS thảo luận theo nhóm đơi.
+ Người ta cịn có thể phân loại thức ăn
theo cách nào khác?


- GV nhận xét và kết luận:


<i> Người ta có thể phân loại thức ăn theo</i>
<i>các cách:</i>


+ Phân loại theo nguồn gốc (động vật,
thực vật.



+ Phân loại theo lượng, chất dinh dưỡng
có trong lượng thức ăn đó.


 Nhóm thức ăn có chứa nhiều chất bột,


đường.


 Nhóm thức ăn có nhiều chất đạm.
 Nhóm thức ăn có nhiều chất béo.


 Nhóm thức ăn có nhiều vitamin, chất


khoáng.


<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của</b>
<b>chất đường bột</b>


- Cho HS hoạt động theo nhóm 2.


+ Nói tên những thức ăn giàu chất
đường bột mà em biết?


- 2 HS lên bảng


- HS nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe


- HS đọc SGK và trả lời câu hỏi trong
SGK trang 10.



- HS quan sát trang 10 và hoàn thành
bảng sau:


Tên
thứcăn,


nước
uống.


Nguồn gốc
Thực vật Động vật
Rau cải


Thịt gà
Đậu côve
Sữa


- HS trả lời.


- HS nêu tên các loại thức ăn có nhiều


chất đường bột trong hình trang 11
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

7’


2’


- Cho đại diện nhóm trình bày



- GVKL: Chất bột đường là nguồn gốc
<i>cung cấp năng lượng cho cơ thể, chất bột</i>
<i>đường có nhiều ở gạo, ngơ, bột mì và một</i>
<i>số loại củ như khoai, sắn...</i>


<b>*Hoạt động 3: Xác định nguồn gốc của</b>
<b>các thức ăn.</b>


- GV phát phiếu học tập cho HS như ở nội
dung SGK, cho HS thảo luận nhóm 4 sau
đó đại diện nhóm trình bày.


- Cho HS nhận xét, bổ sung.


<i>- Yêu cầu HS trả lời: Để có nguồn thức</i>
<i><b>ăn dồi dào, đảm bảo vệ sinh chúng ta</b></i>
<i><b>cần làm gì?</b></i>


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: </b>


<b>- </b>Cho HS đọc phần: Bạn cần biết
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS thảo luận theo nhóm 4 và hồn
thành bảng thức ăn chứa bột , đường.
- Đại diện các nhóm trình bày.



- Lớp nhận xét, đánh giá.


- Bảo vệ tài nguyên đất và có ý thức
<i>bảo vệ môi trường.</i>


- HS đọc phần: Bạn cần biết




<b>Tiết 5: ATGT - GDTT</b>



<b>ATGT: BIỂN BÁO GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b> </b><i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS hiểu ý nghĩa, nội dung, tác dụng của biển báo giao thông đường bộ (biển hiệu lệnh,
biển báo nguy hiểm).


- Nhận biết một số loại biển báo trên đường.
- Có ý thức khi tham gia giao thông.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các biển báo giao thông đường bộ.
- Tài liệu về luật giao thông.


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


3’


15’
1’
14’
7’


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Vài HS lên bảng nhận dạng một số
biển báo cấm.


- Cho cả lớp quan sát, nhận xét.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
<b> </b><i><b>2. Giảng bài:</b></i>


<b>* Biển báo nguy hiểm:</b>


<b>- </b>GV cho HS quan sát biển báo nguy
hiểm.


- Cho HS trả lời câu hỏi:



- HS quan sát.


- HS quan sát, nhận xét.
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

7’


2’


+ Biển báo nguy hiểm dùng để làm
gì?


+ Đặc điểm của biển báo đó như thế
nào?


<b>* Biển báo chỉ dẫn:</b>


- GV cho HS quan sát biển báo chỉ dẫn.

<b>- </b>

Cho HS trả lời câu hỏi:


? Biển báo chỉ dẫn có tác dụng gì?
? Nêu đặc điểm của biển báo chỉ dẫn?


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


- Vài HS nhắc lại một số biển báo đã
học.



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà: học thuộc phần ghi nhớ,
chuẩn bị cho tiết sau.


+ Báo cho người tham gia giao thơng
biết phía trước nguy hiểm cần cẩn thận.
- Hình tam giác, viền đỏ, nền màu vàng,
có biểu tượng màu đen ở giữa.


- 1 vài HS lên bảng chỉ và nêu một số
biển báo nguy hiểm.


- HS quan sát biển báo chỉ dẫn.
- HS trả lời câu hỏi:


+ Chỉ rõ những cơ quan,trụ sở hoặc
những điều có ích khác trong hành trình
của người tham gia giao thơng.


+ Hình vng hoặc hình chữ nhật, nền
xanh lam, có hình vẽ màu trắng.


- HS lên bảng nhận dạng một số biển.
- Vài HS nêu nội dung ghi nhớ.


<b> GDTT SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>- </b>Bước đầu nắm bắt được các nội quy của lớp, trường đề ra để thực hiện.


- Biết tự đánh giá tình hình hoạt động của cá nhân, tập thể trong tuần học đầu tiên và nắm
bắt kế hoạch hoạt động tuần tới.


- Giáo dục học sinh có ý thức tổ chức kỉ luật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- </b>Nội dung sinh hoạt
<b>III. Tiến hành:</b>


<b> 1. Lớp trưởng nhận xét tình hình tuần qua:</b>
<b>2. Giáo viên nhận xét đánh giá tuần 2:</b>


<b>a. Chuyên cần:</b>


- Duy trì sĩ số lớp đều đặn. Bên cạnh đó có một số em chưa chấp hành nghỉ học phải viết
giấy phép (Sinh, Chi, Chiếu)


- Tuyên dương những bạn chuyên cần
<b>b. Học tập:</b>


- HS đã có đầy đủ sách vở song vở BT cịn nhiều em chưa có.


- Bộ vở của HS được bao bọc và dán nhãn đúng quy định, một số em sách vở cịn lơi
thơi, chữ viết cịn xấu,...


- Học bài và làm bài ở nhà tương đối tốt (Quỳnh, Thái, Hồn, Minh,...) . Có một số em
chưa có ý thức trong học tập, cịn nói chuyện riêng trong giờ học như: Ba, Bé, Sơn,...
- Cần mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài sôi nổi hơn.



<b>c. Nề nếp, vệ sinh:</b>


- Nề nếp ra vào lớp tương đối ổn định, tự quản chưa được tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Sinh hoạt 15’ và giữa giờ nghiêm túc.
- Lớp học sạch sẽ, bàn ghế ngay ngắn.
<b> 3. Kế hoạch tuần 3:</b>


- Chuẩn bị tốt mọi điều kiện cho lễ khai giảng năm học mới


<b>- </b>Tiếp tục duy trì các mặt mạnh đã đạt được và khắc phục những điểm yếu.
- Đi học chuyên cần, duy trì sĩ số đảm bảo 100%


- Xây dựng nề nếp và kiểm tra bài đầu giờ.


- Chú trọng công tác vệ sinh lớp học và vệ sinh cá nhân.


- Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, thẳng hàng, khi ra về cần đi thẳng ra đến cổng trường.
- Tăng cường hơn nữa việc học bài và làm bài ở nhà.


- Thực hiện tốt theo “5 điều Bác Hồ dạy”


- Tập luyện kể chuyện về Bác Hồ để tham gia tết Trung thu.


<i><b> Hướng Tân, ngày tháng năm 2010</b></i>
<i><b> Số lượng: ………</b></i>
<i><b> Chất lượng: ……….</b></i>


<b>TỔ PHÓ</b>



<b>Trương Quang Hùng</b>


<b>Tiết 4: Thể dục QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Củng cố & nâng cao kĩ thuật: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu dàn
hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay trái, quay phải đúng kĩ thuật, đều, đẹp, đúng
với khẩu lệnh.


- Trò chơi “Thi xếp hàng nhanh”.Yêu cầu HS biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào
hứng trong khi chơi.


- Giáo dục HS có ý thức kỉ luật, phát triển các tố chất nhanh nhẹn, ...
<b>II. Đ ịa đ iểm, ph ươ ng tiện :</b>


- Sân trường bằng phẳng, sạch sẽ.
- Chuẩn bị 1 còi


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>6’</b>


<b>24’</b>
14’


10’


<b>5’</b>



<b>A. Phần mở đ ầu: </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội
ngũ, trang phục tập luyện


- Cho HS đứng tại chỗ hát và vỗ
tay.


- Yêu cầu HS giậm chân tại chỗ
đếm theo nhịp 1-2, 1-2 hoặc chơi
trị “Tìm người chỉ huy”


<b>B. Phần c ơ bản:</b>


<i><b> 1. Đội hình đội ngũ:</b></i>


- Ơn quay trái, quay phải, dàn
hàng, dồn hàng:


+ GV điều khiển HS tập luyện
+ Cho HS chia tổ tập luyện dưới
sự điều khiển của tổ trưởng. GV
quan sát, sửa chữa những sai sót.
+ Cho HS tập hợp lớp sau đó cho
các tổ thi đua trình diễn nội dung
vừa ôn luyện.


+ GV quan sát, nhận xét đánh giá.


+ Cho cả lớp tập lại 1 lượt.


2. Trò chơi vận động:
- GV hướng dẫn cách chơi


- Cho HS chơi thử sau đó chơi
chính thức có thi đua.


- GV quan sát, nhận xét biểu
dương tổ thắng cuộc.


<b>C. Phần kết thúc:</b>


- Cho HS làm động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả
giờ học.


- Dặn HS ôn luyện các nội dung đã
học.


- HS lắng nghe và thực hiện.
- HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


- HS giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2,
1-2 hoặc chơi trị “Tìm người chỉ huy”


- HS tập luyện theo sự chỉ đạo của GV.
- HS chia tổ tập luyện dưới sự điều khiển


của tổ trưởng.


- HS tập hợp lớp sau đó cho các tổ thi đua
trình diễn nội dung vừa ôn luyện.


- Cả lớp tập lại 1 lượt.
- HS lắng nghe


- HS chơi thử sau đó chơi chính thức có thi
đua.


- HS lắng nghe


- HS làm động tác thả lỏng


</div>

<!--links-->

×