Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.33 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>An tồn giao thông</b>
bài 1: biển báo giao thông đờng bộ
<b> (Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- HS biÕt thªm 12 biển báo giao thông phổ biến.
- Hiểu ý nghĩa, tác dụng và tầm quan trọng của biển báo giao thông.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> HS nhận biết nội dung của các biển báo hiệu ở khu vực gần trờng học, gần
nhà
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Khi đi đờng có ý thức chú ý đến biển báo.
- Tuân theo và đi đúng phần đờng quy định của biển báo.
<b>II. Néi dung an toµn giao th«ng:</b>
<i><b>1. </b></i>Ơn các biển báo đã học<i><b>.Biển báo cấm, nguy hiểm, biển chỉ dẫn.</b></i>
2. Häc c¸c biĨn b¸o míi.
<b>III. Chuẩn bị</b><sub>: Biển báo</sub>
<b>IV. Cỏc hot ng chớnh:</b>
<b>TG</b> <b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
<i><b>2</b><b>,</b></i>
<i><b>2</b><b>,</b></i>
<i><b>10</b><b>,</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c</b></i>
<i><b>3. Bi mi</b></i>
<i><b>a, GT bài mới: GV nêu mục tiêu giờ</b></i>
<i><b>học.</b></i>
<i><b>b, Dạy bài mới</b></i>
<i><b>* HĐ 1:</b></i> <i><b>Ôn tập và giới thiệu bài</b></i>
<i><b>mới.</b></i>
-Hát tập thể
- Lắng nghe
<i>a. Mục tiêu: HS hiểu nội dung các</i>
<i>biển báo hiệu mà các em nhìn thấy ở</i>
<i>gần trờng hoặc trên đờng về nhà.</i>
<i>- HS nhớ lại ý nghĩa của 11 biển báo</i>
<i>đã học.</i>
<i>- HS có ý thức thực hiện theo qui định</i>
<i>của biển báo khi đi đờng.</i>
<i>b. Cách tiến hành:</i>
iu khin ngi v cỏc phng tin
GT đi trên đờng đợc an toàn, trên các
đờng phố ngời ta đặt các biển báo
hiệu GT
- L¾ng nghe
- GV gọi 2 – 3 HS lên bảng nói tên
biển báo và cho biết em đã nhìn thấy
nó õu?
HS: Lên dán bảng về biển
báo và nêu tên.
- Nhận xét bổ sung.
HS nêu
<i>18,</i> <i><b><sub>2. HĐ 2: Tìm hiểu nội dung biển</sub></b></i>
<i><b>báo:</b></i>
<i>a. Mục tiêu:HS biết thêm nội dung</i>
<i>của 12 biển báo hiệu mới trong các</i>
<i>nhóm đã học.</i>
<i>- Củng cố nhận thức về đặc điểm hình</i>
- GV đa ra biển báo mới 110a, 122
- Em hày nhận xét về hình dáng màu
sắc các loại biển báo trên.
HS: Quan sỏt, nhn xét về
hình dáng, màu sắc, …
- Hình tròn, màu nền
trắng, viền đỏ, hình vẽ
3,
+ Thuộc nhóm biển báo gì ?
<b>Bin báo cấm</b> : ý nghĩa biểu thị
những điều cấm ngời đi đờng phải
chấp hành theo điều cấm mà bin bỏo
ó bỏo.
+ Căn cứ hình vẽ bên trong em có thể
biết nội dung cấm của biển là gì ?
- GV ®a ra 1 sè biĨn 301 a,
b,d.e,303,304,,305 thuộc nhóm biển
báo hiệu nào có hiệu lệnh gì ?
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Nờu c im ca bin báo cấm và
biển hiệu lệnh.
- Thực hiện đi đờng thực hiện theo
biển đi an toàn, thấy có biển mới ghi
lại, đến lớp cùng thảo luận.
+ BiĨn b¸o cÊm.
+ Biển 110 a : Cấm xe đạp
Biển 122 : Dng li.
Biển báo 301 a,b,d,e hớng
đi phải theo.
303: giao nhau chạy theo
vòng xuyến.
304: ng dnh cho xe thơ
sơ.
305 : đờng dành cho ngời
đi bộ
-HS nªu
-HS lên hệ
Nhắc lại
Ngày soạn : 2 / 10/ 2007
Ngày dạy : Thø T ngµy 3/910/2007
<b> An toàn giao thông</b>
<b> bài 1: biển báo giao thông đờng bộ</b>
<b>( Tiết 2 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- HS biÕt thªm 12 biển báo giao thông phổ biến.
- Hiểu ý nghĩa, tácdụng và tầm quan trọng của biển báo giao thông.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> HS nhận biết nội dung của các biển báo hiệu ở khu vực gần trờng học, gần
nhà
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Khi đi đờng có ý thức chú ý đến biển báo.
- Tuân theo và đi đúng phần đờng quy định của biển báo.
<b>II. Néi dung an toµn giao th«ng:</b>
<i><b>1. </b></i>Ơn các biển báo đã học<i><b>.Biển báo cấm, nguy hiểm, biển chỉ dẫn.</b></i>
2. Häc c¸c biĨn b¸o míi.
<b>III. Chuẩn bị</b><sub>: Biển báo</sub>
<b>IV. Cỏc hot ng chớnh:</b>
<b>TG</b> <b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2,
4,
1,
13,
12,
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>Nêu đặc điểm của biển báo</b></i>
<i><b>cấm và biển hiệu lnh?</b></i>
<i><b>Nhn xột ỏnh giỏ</b></i>
<i><b>3. Bi mi</b></i>
<i><b>a, GT bài mới</b></i>
b, <i><b>Dạy bài mới</b></i>
<i><b>* HĐ 3 : Tìm hiểu nội dung</b></i>
<i><b>biển báo míi</b></i>
<i>a. Mơc tiªu:HS biÕt thêm nội</i>
- Hát tập thể
- 3 hs nêu
<i>trong các nhóm đã học.</i>
<i>- Củng cố nhận thức về đặc</i>
<i>điểm hình dáng các loại biển</i>
<i>báo hiệu đã hc.</i>
<b>b. Cách tiến hành:</b>
GV a ra 3 bin 208, 209 ,233
- Căn cứ vào đặc điểm nói trên
em biết biển báo hiệu này
thuộc biển nhóm biển báo nào?
+ Đây là nhóm biển báo nguy
hiểm. Để báo cho ngời đi đờng
biết trớc các tình huống nguy
hiểm có thể sảy ra để phũng
nga tai nn.
Nêu nội dung từng biển.
<i><b>*. HĐ 4: Trò chơi Biển báo</b></i>
<i>a. Mc tiờu:</i> HS nhớ đợc nội
dung của 23 biển báo hiệu 12
biển mới và 11 biển đã học
<b>b. C¸ch tiÕn hành:</b>
HS quan sát
+ Biển báo nguy hiểm
Lắng nghe
208 : Giao nhau với đờng u
tiên
209: Nơi giao nhau có đèn
tớn hiu.
233 : Nguy hiểm khác.
Nhắc lại
Nhắc lại
3,
GV treo 23 biển báo lên bảng
GV gọi nối tiếp từng hs trả lời
khi gv giơ biển báo hiệu hs
phải nêu đợc tên của biển báo
- Nhận xét biểu dng.
<b>4. Củng cố dặn dò</b>
GV túm tắt lại bài : 5 nhóm
biển báo đã học : Biển báo
cấm, biển hiệu lệnh, biển nguy
hiểm biển chỉ dẫn , biển phụ.
Nhận xét giờ học
Dặn hs đi đờng thực hiện theo
biển thấy có biển báo mới
không biết ghi lại đến lớp cùng
thảo luận
- HS quan s¸t
- HS nêu
- Lớp nhận xét bổ sung.
Lắng nghe
Lắng nghe thực hiện
Hỗ trợ hs
<b>an tồn giao thơng:</b>
<b>Bài 2 : vạch kẻ đờng, cọc tiêu và rào chắn</b>
<b>( TiÕt 1 )</b>
<b>1.Kiến thức:</b> HS hiểu ý nghĩa tác dụng của vạch kẻ đờng, trong giao thông.
<b>2.Kỹ năng</b>: Nhận biết đợc các loại vạch kẻ đờng và xác định đúng nơi có vạch kẻ đờng.
<b>3.Thái độ:</b> Khi đi đờng ln biết quan sát đến mọi tín hiệu giao thông để chấp hành
đúng Luật giao thông đờng bộ đảm bảo an tồn giao thơng.
1.Vạch k ng
<b>III. Chuẩn bị:</b>
Biển báo, phiếu học tập, phong bì, …
<b>III. Các hoạt động chính:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2,
4,
1,
13,
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Nêu đặc điểm của biển báo cấm , biển
hiệu lệnh, biển nguy him
Nhận xét khen ngợi.
<i><b>3. Dạy bài mới.</b></i>
<i><b>A, GT bài ( </b></i>Nêu mục tiêu của tiết học )
<i><b>B, Bài mới</b></i>
<i><b>* HĐ 1: Ôn bµi cị vµ giới thiệu bài</b></i>
<i><b>mới:</b></i>
<i>a) Mục tiêu</i>
<i>-:</i>HS nh lại đúng tên nội dung của 23
biển báo đã học
- HS nhận biết và ứng xử nhanh khi gặp
biển báo.
<i>b) Cách tiến hành:</i>
- Hát tập thể
- 3 hs nêu
Nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe
+ Trò chơi 1: Hộp th ch¹y
- GV giíi thiƯu trò chơi, cách chơi và
điều khiển trò chơi. HS: Chơi trò chơi theo sự điềukhiển của GV.
+ Trò chơi 2: Đi tìm biển báo hiệu giao
thông.
- GV hớng dẫn cách ch¬i.
- GV treo một số bảng tên biển báo đã
học ở bài 1 lên bảng, và đặt tên biển báo
đã học, chia lớp làm 3 nhóm. Lần lợt gọi
3 nhóm lên tìm tên biển báo đặt đúng
chỗ có tên biển báo và giải thích biển
báo này thuộc nhóm biển báo nào. Khi
gặp biển báo này hiệu lệnh hay chỉ dẫn
nh thế nào ?
Nếu trả lời đúng đợc 1 điểm, trả lời sai 0
điểm. Mỗi nhóm trả lời 4 biển, nếu đúng
cả c 4 bin
Nhn xột ỏnh giỏ
HS: Chơi trò chơi.
Chia nhóm
Các nhóm chơi
Hỗ trợ
hs
<i>12,</i> <i><b><sub>* H 2: Tỡm hiu vạch kẻ đờng.</sub></b></i>
<i>a) Mơc tiªu:</i>
<i>- </i>HS hiểu ý nghiã sự cần thiết của vạch
kẻ đờng.
- HS biết vị trí của các loại vạch kẻ khác
nhau để thực hiện cho ỳng
<i>b) Cách tiến hành:</i>
? Nhng ai ó nhỡn thy vch k trờn
đ-ờng HS: Giơ tay HS nêu
? Mụ t vch k ú (cú v trớ, hỡnh dng ,
màu sắc ) HS mô tả
+ Em nµo biÕt, ngêi ta kẻ những vạch
trờn đờng để làm gì ? HS: Để phân chia làn đờng, lànxe, hớng đi, vị trí dừng lại. Nhắc lại
GV giải thích các dạng vạch kẻ:
3,
ý nghĩa mt s vch k ng
- Dùng bảng vẽ các loại vạch kẻ HS quan sát
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>
Nhận biết một sồ loại vạch kẻ
Nhận xét gìơ học
Bit cỏch thc hin i ng an ton. Lng nghe thc hin
Ngày soạn : 16 / 10/ 2007
Ngày dạy : Thứ t ngày 17 / 10 /2007
<b> <sub>an toàn giao thông:</sub></b>
<b>Bi 2 : vch kẻ đờng, cọc tiêu và rào chắn</b>
<b>( Tiết 2 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b> HS hiểu ý nghĩa tác dụng của cọc tiêu và rào chắn , vạch kẻ đờng trong
giao thông.
<b>2.Kỹ năng</b>: Nhận biết đợc các loại cọc tiêu, rào chắn, vạch kẻ đờng và xác định đúng nơi
có cọc tiêu và rào chắn.
<b>3.Thái độ:</b> Khi đi đờng ln biết quan sát đến mọi tín hiệu giao thông để chấp hành
đúng Luật giao thông đờng bộ đảm bảo an tồn giao thơng.
<b>II . Néi dung ATGT</b>
1. Cäc tiêu và tờng bảo vệ
2. Hàng rào chắn.
<b>III. Chuẩn bị:</b>
Biển b¸o, phiÕu häc tËp,
<b>IV. Các hoạt động chính:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2,
4,
1,
10,
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
+ Em nào biết , ngời ta kẻ những vch
trờn ng lm gỡ
- Nhận xét khen ngợi
<b>3. Dạy bµi míi</b>
A,GT bài : Nêu mục đích yêu cu gi
hc
B, Bài mới
<i><b>* HĐ 3: Tìm hiểu về cọc tiêu, hàng rào</b></i>
<i><b>chắn.</b></i>
<i>a) Mục tiêu:</i>
HS nhn bit đợc thế nào là cọc tiêu, rào
chắn trên đờng và tác dụng bảo đảm
ATGT của cọc tiờu, ro chn,
<i>b) Cách tiến hành:</i>
- Hát tập thể
- 3 hs nêu
Nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe
HS nêu
- Cọc tiêu: GV đa tranh ảnh và giới thiệu
? Cọc tiêu có tác dơng g× trong giao
thông Cọc tiêu cắm ở những đoạn đ-ờng nguy hiểm để ngời đi đờng
biết giới hạn của đờng, hớng i
ca ng.
- Rào chắn: ngăn không cho ngời và xe
qua lại.
+ Cú 2 loi ro chn: C nh v di ng
HS nêu
HS nêu Nhắc lại
13, <i><b><sub>* HĐ 4: KiÓm tra hiÓu biÕt:</sub></b></i>
GV phát phiếu học tập và giải thích qua về nhiệm vụ của ngời hs.
1. Kẻ nối giữa 2 nhóm (1) và (2) Sao cho đúng ni dung.
GV phát phiếu
HS nhận phiếu và làm bài
HS làm bµi
(1) (2)
Vạch kẻ
ng
Thng c t mộp cỏc on ng nguy hiểm
có tác dụng hớng dẫn cho ngời sử dụng đờng biết
phạm vi nền đờng an tồn
Cäc tiªu
Mục đích khơng cho ngi v xe qua li
Hàng
rào chắn
Bao gm c cỏc vch kẻ, mũi tên và các chữ viết
trên đờng để hơngs dn cỏc xe c i ỳng ng.
Hỗ trợ
hs
- GV thu phiÕu, kiĨm tra sù hiĨu bµi cđa
häc sinh.
2. Ghi tiếp nội dung vào những khoảng
trống :
Nhn xột ỏnh giỏ
- Hs nêu yêu cầu
HS làm bài
- Vch kẻ đờng có tỏc dng
gỡ ?
.
- hàng rào chắn có mấy lo¹i ?
………
-VÏ 2 biĨn bÊt kú thc 2 nhãm
:
Biển cấm và Biển báo bguy
hiểm . Ghi tên 2 biển báo đó.
Hs trình bày
NhËn xÐt bỉ sung.
3, <i><b><sub>4. Củng cố </sub></b></i><sub></sub><i><b><sub> dặn dò:</sub></b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chú ý thực hiện đúng
Luật giao thụng ng b. - Lng nghe thc hin
<b>an toàn giao thông</b>
<b>Bi 3 : </b> <b>đi xe đạp an tồn</b>
<b>( TiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Hiểu xe đạp là phơng tiện thô sơ, d i nhng phi m bo an ton.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Có thói quen đi sát lề đờng và ln quan sát khi đi đờng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Có ý thức khi đi xe đạp thực hiện các quy định bảo đảm an ton giao thụng.
<b>II. Nội dung an toàn giao thông:</b>
1. Những điều kiện để bảo đảm đi xe đạp an toàn.
2. Những quy định để bảo đảm an toàn trên đờng.
<b>III. Chn bÞ:</b>
- 1 số hình ảnh đi xe đạp đúng và sai.
<b>IV. Các hoạt động chính:</b>
2,
4,
2,
24,
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
+ Vạch kẻ đờng có tác dụng gì ?
+ Hàng rào chắn có my loi ?
- Nhn xột khen ngi.
<b>3. Dạy bài mới</b>
a. GT bài : Nêu mục tiêu giờ học
b.Bài mới :
<i><b>* HĐ1: Lựa chọn xe đạp an</b></i>
<i><b>toàn:</b></i>
<i>a. Mục tiêu:Giúp hs xác định đợc</i>
<i>thế nào là một chiếc xe đạp đảm</i>
<i>bảo an tồn.</i>
<i>HS biết khi nào thì trẻ em có th</i>
<i>i xe p ra ng.</i>
<i>b. Cách tiến hành:</i>
- Hát tập thể
2 hs nêu
Nhận xét bổ sung.
Lắng nghe
1 hs nêu
- lớp ta những em nào đã biết đi
xe đạp?
- Các em có thích đợc đi học bằng
xe đạp khơng?
- ở lớp ta có những ai đã tự đi đến
trờng bằng xe đạp ?
HS: Gi¬ tay. HS gi¬ tay
Chúng ta sắp lớn để có thể đi xe
đạp. Nếu các em có mt chic xe
p ca cỏc em cn phi ntn?
Chắc chắn
Yêu cầu hs thảo luận
GV a hỡnh nh mt chic xe đạp
cho hs thảo luận
Các nhóm thảo luận
Các nhóm trình bày
- Xe đảm bảo an tồn là xe nh thế
nµo?
HS: Xe phải tốt, ốc vít
chặt, có đủ phanh, chắn
bùn, chắn xích là xe của
trẻ em (Trừ xe địa hình )
Nhận xét bổ sung.
Hè trợ các
nhóm
<i>GVKL :</i>
Mun m bo an ton khi i
-ng trẻ em phải đi xe đạp nhỏ, đó
là xe trẻ em, xe đạp cịn tốt, có đủ
các bộ phận , đặc biệt là phanh
( thắng ) và đèn.
HS liªn hƯ Liªn hƯ
3, <b><sub>4. Cđng cè dặn dò.</sub></b>
- Cn thc hiện những điều đã
học.
- Em nào đi xe ngời lớn thì phải
hạ tay lái xuồng thấp để em khơng
phải nhồi ngời
+ Phải là xe p n
- Nhn xột gi hc
<b>an toàn giao thông</b>
<b>Bi 3 : </b> <b>đi xe đạp an tồn</b>
<b>( TiÕt 2 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Hiểu xe đạp là phơng tiện thô sơ, dễ đi nhng phải đảm bảo an toàn.
- Biết những quy định của Luật giao thông đối với ngời i xe p.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Cú thúi quen i sỏt lề đờng và luôn quan sát khi đi đờng.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Có ý thức khi đi xe đạp thực hiện các quy định bảo đảm an tồn giao thơng.
<b>II. Néi dung an toàn giao thông:</b>
1. Nhng iu kin bo đảm đi xe đạp an toàn.
2. Những quy định để bảo đảm an tồn trên đờng.
<b>III. Chn bÞ:</b>
- 1 số hình ảnh đi xe đạp đúng và sai.
<b>IV. Các hoạt động chính:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2,
4,
1,
12,
<b>1. ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
+ Chiếc xe đạp đảm bảo an
<b>3. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. GT bài</b></i>
<i><b>b. Bµi míi :</b></i>
<i><b>* HĐ 2 : Những qui định để </b></i>
<i><b>đảm bảo an toàn khi đi đờng</b></i>
<i><b>a, Mục tiêu:</b></i> HS biết những qui
định đối với ngời đi xe đạp trên
đờng.
- Có ý thức thực hiện nghiêm
chỉnh những qui định ca lut
GTB.
b. Cách tiến hành :
Thảo luận nhóm
+ Chỉ trong tranh những hành
vi sai ( Phân tích nguy cơ tai
nạn )
GV ghi li nhng ý ỳng :
+ Không đợc lạng lách đánh
võng.
+ Không đèo nhau đi dàn hàng
ngang.
+ Không đợc đi vào đờng cấm,
ng ngc chiu.
+ Không buông thả hai tay
+ Hát tập thể
2 hs nêu
- Nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe
Tho luận cặp đơi
HS trình bày.
- Lắng nghe
13,
3,
hoặc cầm ô, kéo theo súc vật.
GV : Theo em để đảm bảo an
toàn ngời đi xe đạp phải đi ntn?
Nhận xét bổ sung.
<b>*HĐ 3 : Trò chơi giao thông .</b>
<i><b>a, Mục tiêu</b></i> : Củng cố những
kiến thức của hs về cách đi
đ-ờng an toàn.
- Thc hnh trên sa bàn cách
xử lí các tình huống khi i xe
p.
<i><b>b, Cách tiến hành :</b></i>
HS ra sõn trng kẻ đờng đi trên
sân trờng nh trong sơ đồ với
kích thức mặt đờng thu nhỏ.
GV nhận xét khen ngi.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
Nh nhng qui nh i vi
nhng ngi i xe p
Nhận xét giờ học.
Thảo luận cặp 4
HS trình bày.
+ i bờn tay phi. sỏt l ng
nhờng đờng cho xe cơ giới.
+ Đi đúng hớng đờng,l àn
ờng dành cho xe thô sơ.. xin
đ-ờng phải giơ tay. đi đêm phải
có đèn. Nên đội mũ bảo hiểm
để đảm bảo an tồn.
NhËn xÐt bỉ sung.
HS thùc hiƯn
Líp theo dâi nhËn xÐt
- L¾ng nghe thùc hiện
HS nhắc
lại
<b>an tồn giao thơng</b>
<b>Bài : 4 lựa chọn đờng đI an tồn</b>
<b>( TiÕt 1 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Biết giải thích, so sánh điều kiện con đờng đi an ton v khụng an ton.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- La chn con đờng đi an tồn nhất để đến trờng.
- Phân tích đợc các lý do an tồn hay khơng an tồn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Có ý thức và thói quen chỉ đi con đờng an tồn.
<b>II. Néi dung an toµn GT</b>
- Những điêù kiện và đặc điểm của con đờng đi an tồn.
<b>III. Chn bÞ:</b>
Phiếu học tập, sơ đồ về những con đờng.
<b>IV</b><sub>. Các hoạt động chính:</sub>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2,
4,
1,
12,
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Nhắc lại qui định đối với ngời đi xe
đạp.
Nhận xét ỏnh giỏ.
<b>3. Dạy bài mới.</b>
<b>* Hot ng 1 : GT bi</b>
- Hát tập thể
- 2 hs nêu
Nhận xét bổ sung.
<i><b>*. Hoạt động 2: Ôn bài trớc</b></i>
<i>a. Mục tiêu : Giúp hs nhớ lại kiến thức</i>
<i>bài </i><b>i xe p an ton</b>
<i>b. Cách tiến hành: </i>
- GV chia nhãm HS và nêu câu hái
thảo luận. HS: Thảo luận nhóm đơighi vào phiếu học tập.
- HS thảo luận
+ Em muốn đi ra đờng bằng xe đạp, để
đảm bảo an toàn em phải có những
điều kiện gì ?
+ Khi đi xe đạp ra đờng, em cần thực
hiện tốt những qui định gì để đảm bảo
an tồn ?
- Đại diện nhóm trình
bày.
Nhn xét bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá các ý đúng.
13,
3, <i><b>* Hoạt đơng 2 : Tìm hiểu con đờng đi</b><b><sub>an toàn.</sub></b></i>
<i><b>a, Mục tiêu :</b></i>
- Hs hiểu đợc con đờng ntn là đảm bảo
an tồn .
- Có ý thức và biết cách chọn con đờng
an toàn đi học hay i chi.
<i><b>b, Cách tiến hành :</b></i>
Chia nhóm mỗi nhóm 1 tê giÊy khỉ to
ghi ý kiÕn th¶o ln Nhãm thảo luận
Nhắc lại
<i><b>iu kin con ng an ton</b></i> <i><b>iu kin con đờng</b></i>
<i><b>kém an toàn</b></i>
1.
2.
1.
2.
3.
Nhận xét đánh giá.
KL : SGK
Con đờng an tồn : bằng phẳng khơng
quanh co, to, trải nhựa có biển báo
hiệu. Có hàng rào chn.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học
Bit đợc điều kiện thế nào là con đờng
an tồn.
C¸c nhãm trình bày
- Nhận xét bổ sung..
HS nêu
- Lắng nghe thực hiện
Ngày soạn : 13 /11/2007
<b>an tồn giao thơng</b>
<b>Bài : 4 lựa chọn đờng đI an toàn</b>
<b>( TiÕt 2 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>
- Biết giải thích, so sánh điều kiện con đờng đi an tồn v khụng an ton.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- La chn con ng đi an tồn nhất để đến trờng.
- Phân tích đợc các lý do an tồn hay khơng an tồn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Có ý thức và thói quen chỉ đi con đờng an tồn.
<b>II. Néi dung an toµn GT</b>
- Những điêù kiện và đặc điểm của con đờng đi an toàn.
<b>III. ChuÈn bÞ:</b>
Phiếu học tập, sơ đồ về những con đờng.
<b>IV. Các hoạt động chính:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2,
4,
2,
10,
15,
3,
<b>1. ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Những điều kiện đảm bảo an
tồn con đờng là gì?
- Nhận xột ỏnh giỏ.
<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>*Hot ng 1 : GT bài</b>
<b>*Hoạt động 2: Chọn con </b>
<b>đ-ờng an toàn đi đến trđ-ờng.</b>
<i><b>a, Mục tiêu </b></i>
- Hs biết vận dụng kiến thức về
con đờng an toàn để lựa chọn
- Hs xác định đợc những điểm,
đoạn đờng kém an toàn để
trỏnh ( khụng i )
<b>b, Cách tiến hành.</b>
Gv chon 2 điểm trên sơ đồ
Chỉ cho hs thấy con đờng đi từ
A đến đảm bảo an toàn hơn.
Kết luận : phân tích các em
hiểu cần chọn con đờng nào an
tồn dù có phải đi xa hơn.
<b>* Hoạt động động 3: Hoạt </b>
<b>động bổ trợ.</b>
<i><b>a, Mơc tiªu</b></i> :
- Hs biết vận dụng vào thực tể
con đờng đi học của các em,
chỉ ra những điểm khơng an
tồn.
- Luyện chi hs biết tự vạch cho
mình con đờng i hc an ton
hp lớ nht.
<i><b>b, Cách tiến hành</b></i>.
HS tự vẽ con đờng an tồn từ
- H¸t tËp thể
- 2 hs nêu
- Nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe
HS theo dâi
L¾ng nghe.
- Hs phân tích đợc có đờng
khác nhng khơng đợc đảm
bảo an tồn . Vì lí do gì ?
- Lớp theo dõi bổ sung.
HS nêu
Hs nªu
HS nªu
nhà đến trờng.
- Nhận xét ỏnh giỏ
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- Bit l chn con đờng an tồn
NhËn xÐt giê häc
- HS lµm việc cá nhân
- HS trình bày
Nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe thực hiện
<b>an toàn giao thông</b>
<b>bi 5 : giao thụng đờng thủy</b>
<b>và phơng tiện giao thông đờng thuỷ</b>
<b>( Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Biết mặt nớc cũng là 1 loại đờng giao thông.
- Biết tên gọi các loại phơng tiện giao thông đờng thủy.
- Biết biển báo giao thông trờn thu.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- HS nhn bit cỏc loi phng tiện giao thông đờng thuỷ và tên gọi.
- Nhận biết 6 biển báo giao thơng đờng thuỷ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Thªm yªu q Tỉ qc.
- Có ý thức khi đi trên đờng thuỷ.
<b>II. Néi dung: </b>
Giao thông đờng thuỷ gồm: Đờng thủy nội địa và đờng biển.
<b>III. ChuÈn bÞ: </b>
Biển báo giao thông, bản đồ tự nhiên, tranh ảnh.
IV. Các hoạt động dạy học:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2,
4,
1,
12,
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Con đờng ntn l
m bo an ton?
- Nhn xột ỏnh giỏ.
<i><b>3. Dạy bài mới.</b></i>
<i><b>* GT bài :Nêu mục tiêu giờ học</b></i>
<i><b>* Bài mới:</b></i>
<i><b>* HĐ 1:</b><b>Ôn bài cũ, giới thiệu bài </b></i>
<i><b>mới.</b></i>
<i><b>a, Mục tiêu </b></i>
- Hs biết ngoài GT trên đơng bộ,
ngời ta còn đi và lại trên mặt nớc
gọi là GTĐB và GTĐS
- HS biết những nơi nào có thể i
li c trờn mt nc
b, Cách tiến hành.
- Hát tËp thĨ
2 hs nªu
13,
Ngồi 2 loại đờng này ra, em nào
cịn biết ngời ta cịn có thể đi lại
bằng loại đờng Gt nào nữa?
GV giải thích.
KL : Ngồi GTĐB, GTĐS ngời ta
cịn sử dụng các loại tàu thuyền để
đi lại trên mặt nớc gọi là GTĐT.
GTĐT rẻ tiền vì khơng phải làm
đ-ờng, chỉ cần xây dựng các bến
cảng, bến phà, bến tàu thuyền cho
ngời và xe cộ lên xuống và đóng
các loại tàu, thuyền để đi.
<i><b>* HĐ2: Tìm hiểu về giao thông </b></i>
<i><b>trên đờng thủy.</b></i>
a. Mục tiêu : - Hs hiểu những nơi
nào có thể có đờng giao thơng trờn
mt nc, Cú my loi GTT.
- GTĐT có ở khắp nơi, thuận lợi nh
GTĐB
? Nhng ni no cú th i lại trên
mặt nớc đợc
- GV gi¶ng (SGV).
GT đờng khơng.
Lắng nghe
Vài hs nêu
- trờn mt sụng, trờn h ln,
trờn các kênh rạch ở miền
Nam có nhiều kênh tự nhiên
và có kênh do ngời đào có thể
đi lại đợc, trên mt bin.
Nêu lại
Nhắc lại
Nhắc lại
3 ,
=>KL: Giao thụng ng thuỷ ở nớc
ta rất thuận tiện vì có nhiều sơng,
kênh rạch. Giao thông đờng thuỷ là
1 mạng lới giao thông quan trng
nc ta.
<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
Vài hs nêu
Lắng nghe thực hiện
Nhắc lại
Ngày soạn 27/11/2007
Ngày dạy : Thứ t ngày 28/10/ 2007
<b>an tồn giao thơng</b>
<b> bài 5: giao thông đờng thủy</b>
<b>và phơng tiện giao thơng đờng thuỷ</b>
<b>( Tiết 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
- Biết mặt nớc cũng là 1 loại đờng giao thông.
- Biết tên gọi các loại phơng tiện giao thông đờng thủy.
- Biết biển báo giao thông trên thuỷ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- HS nhn bit cỏc loi phng tin giao thông đờng thuỷ và tên gọi.
- Nhận biết 6 biển báo giao thông đờng thuỷ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Có ý thức khi đi trên đờng thuỷ.
<b>II. Néi dung: </b>
Giao thông đờng thuỷ gồm: Đờng thủy nội địa và đờng biển.
<b>III. Chn bÞ: </b>
Biển báo giao thơng, bản đồ tự nhiên, tranh ảnh.
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2,
4,
1,
12,
13,
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
Những nơi nào có thể đi lại trên
mặt nc c?
Nhận xét bổ sung.
3. Dạy bài mới
<b>* Hot ng1 : GT bài</b>
<i><b>*HĐ2: Phơng tiện giao thông </b></i>
<i><b>đờng thuỷ nội địa, a,Mục </b></i>
<i><b>tiêu : </b></i>
- Hs biết mặt nớc ở đâu có thể
thành đờng GTĐT.
- HS biết tên gọi và các loại
ph-ơng tiện GTĐT nội địa.
b, C¸ch tiÕn hµnh
? Có phải bất cứ nơi đâu có mặt
nớc đều có thể đi lại đợc trở
thành đờng giao thơng khụng
? Kể tên các loại giao thông
đ-ờng thuỷ mà em biÕt
Đó là phơng tiện cơ giới, chạy
bằng động cơ có sức chở lớn đi
nhanh.
- Cho hs quan s¸t
<i><b>*HĐ3: Biển báo hiệu giao </b></i>
<i><b>thơng đờng thủy nội địa.</b></i>
GV : Trên mặt nớc cũng là
đ-ờng GT . Trên sông, trên kênh
cũng có rất nhiều tàu thiyền
…
đi lại ngợc , xi, loại thơ sơ có
cơ giới có ; nh vậy trên đờng
thuỷ có thể có tai nạn xảy ra
không ?Em hãy tởng tợng cú
Hát tập thể
Vài hs nêu
Nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe
Khơng, chỉ những nơi mặt nớc có
đủ bề rộng, độ sâu cần thiết với
độ lớn của tàu, thuyền và có
chiều dài mới có thể trở thành
giao thơng đờng thuỷ đợc.
- Các loại giao thông đờng thuỷ
+ Thuyền: thuyền gỗ, thuyền
nan, thuyền thúng, thuyn c
mc, thuyn bum.
+ Bè, mảng.
+ Phà.
+ Thuyền (ghe) gắn máy.
+ Ca nô.
+ Tàu thuỷ.
+ Tàu cao tốc.
+ Sà lan.
+ Phà máy
- HS nêu
HS quan sát
Nhắc lại
3,
thể xảy ra những điều không
may ntn?
GV Trờn đờng thuỷ cũng có
TNGT, vì vậy để đảm bảo an
tồn GTĐT, ngời ta cũng phải
có các biển báo hiệu GT để
Các em đã nhìn thấy các biến
đó bao giờ cha?
- GV treo 6 biển báo và giới
thiệu:
1- Biển báo cấm đậu.
2- Biển báo cấm các loại
ph-ơng tiện thô sơ ®i qua.
3- Biển báo cấm rẽ phải.
4- Biển báo đợc phép đỗ.
5- Biển báo phía trớc có bến
đị, bến phà.
=> KL: Đờng thủy cũng là 1
loại đờng giao thơng, có rất
nhiều phơng tiện đi lại, do đó
cần có chỉ huy để tránh tai nạn.
<b>4. Cđng cè dặn dò</b>
<i>Cho lớp hát bài. Con kênh </i>
<i>xanh xanh</i>
<i>Về ôn lại bài</i>
HS k nhng thuyn õm vo
nhau v m tu.
HS nêu
- HS quan sát và lắng nghe
Nhắc lại
Nhắc lại
<b> an toàn giao thông </b>
<b>Bài 6 : an toµn khi đI trên các phơng tiện </b>
<b>giao thông công cộng</b>
<b>( Tiết 1 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
HS biết các nhà ga, bến tàu, bến xe, bến phà, bến đò là nơi các phơng tiện giao
thơng cơng cộng đỗ để đón khỏch lờn .xung tu xe, thuyn ũ.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Cú k năng và các hành vi đúng khi đi trên các phơng tiện giao thông công cộng,
nh: xếp hàng khi lên xuống, bám chặt tạy vịn, thắt dây an toàn, t thể ngồi tàu xe, thuyền.
<i><b>3. Thái độ :</b></i>
Có ý thức thực hiện đúng các qui định khi đi trên các phơng tiện GTCC để đảm
bảo an toàn cho bản thân v mi ngi.
<b>II. Nội dung ATGT: </b>
1. Các loại phơng tiÖnGTCC
2. Những qui định khi đi trên các phơng tiện GTCC
<b>III . Chuẩn bị </b>
Tranh ảnh nhà ga, bến tàu, bến xe..
Hình ảnh ngời xuống tàu xe
Hỡnh nh trờn tu thuyền
IV. Các hoạt động chính.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2,
4,
13<i><b>,</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>H·y kể những phơng tiện</b></i>
<i><b>GTĐT mà em biết</b></i>
- Nhn xột ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài míi.</b>
<b>*. Hoạt động 1: Khởi động ơn </b>
<b>về GTĐT</b>
<i><b>a, Mơc tiêu :</b></i>
-Củng cố hiểu biết của HS về
ATGT
<i><b>b, Cách tiến hành</b></i>
Cho hs chơi trò chơi làm phóng
viên.
PV : Chào các bạn, tôi là … xin
đợc hỏi các bạn:
+ Đờng thuỷ là loại đờng ntn?
+ Đờng thuỷ có ở đâu ?
+ Trên đờng thuỷ có những
PTGT nào hoạt động ?
+ Trên đờng thuỷ có cần thực
hiện quy định về ATGT khơng,
vì sao?
+ bạn biết trên đờng thuỷ có
những biển báo hiệu nào ?
- Nhận xét các em trả lời đúng.
- H¸t tËp thĨ
- 3 hs nêu
Nhận xét bổ sung.
HS: Chơi trò chơi làm
phóng viên.
+ L dùng tàu, thuyền đi
lại trên mặt nớc từ nơi
này đến nơi khác
+ Có ở khắp mọi nơi. ở
đâu có biển có sơng hồ
kênh,rạch là có đờng
thuỷ.
+ Cã nhiều loại : Tàu
thuyền , ca nô.
+ Có nhiều tàu thuyền đi
lại, nếu không thực hiện
+ HS nêu
Nhắc lại
HS nêu
Nêu lại
Nhắc l¹i
13, <b><sub>* Hoạt động 2: Giới thiệu nhà</sub></b>
<b>ga, bến tàu, bến xe.</b>
- HS có hiểu biết về bến tàu ,
nhà xe, nhà ga, điểm đỗ xe, của
các phơng tiện GTCC . Đố là
nơi hành khách lên xuống tàu
xe.
- Có ý thức tơn trọng trật tự
công cộng khi n nh ga, bn
xe.
b, Cách tiến hành:
? Trong lp ta những ai đợc bố
mẹ cho đi xa HS: Giơ tay phát biểu.
? Bố mẹ đã đa em đến đâu để
mua đợc vé và lên tàu
? Ngêi ta gäi nh÷ng nơi ấy bằng
tên gì - Nhà ga, bÕn tµu, bÕnxe, Nhắc lại
GV: Đứng nơi tàu hoả, máy bay Đến ga tàu, sân bay.
Đi ô tô Đến bến ô tô.
Đi tàu
nhng ni đó thờng có chỗ
dành cho những ngời chờ đợi
tàu xe, ngời ta gọi đó là gì?
+ Và chỗ để bán vé cho ngơì đi
tàu xe gọi là gì?
Khi ở phịng chờ mọi ngời ngồi
ở ghế, không nên đi lại lộn xộn ,
khơng làm ồn, nói to ẳnh hởng
đến ngời khác.
Đến bến cảng, ph,
ũ
+ Phòng chờ hoặc nhà
chờ.
+ Phòng bán vé
3,
<b>Kt lun</b>: Mun đi bằng các
ph-ơng tiện GTCC ngời ta phải đến
nhà ga, bến xe hoặc bến tàu, bến
xe buýt đe mua vé, chờ đến giờ
tàu, xe khởi hành mới đi.
<b>4. Cñng cố dặn dò</b>
Thực hiện trật tự nơi công cộng.
- Nhận xét giờ học.
Nhắc lại
- Lắng nghe thực hịên
HS nêu
<b> an toàn giao thông </b>
<b>Bµi 6 : an toµn khi đI trên các phơng tiện </b>
<b>giao thông công cộng</b>
<b>( TiÕt 2 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>
HS biết các nhà ga, bến tàu, bến xe, bến phà, bến đò là nơi các phơng tiện giao
thơng cơng cộng đỗ để đón khỏch lờn .xung tu xe, thuyn ũ.
HS biết cách lên , xuống tàu, xe, thuyến, ca nô, một cách an toàn.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
Cú k nng v cỏc hnh vi ỳng khi đi trên các phơng tiện giao thông công cộng,
nh: xếp hàng khi lên xuống, bám chặt tạy vịn, thắt dây an toàn, t thể ngồi tàu xe, thuyền.
<i><b>3. Thái độ :</b></i>
Có ý thức thực hiện đúng các qui định khi đi trên các phơng tiện GTCC để đảm
bảo an toàn cho bản thân và mọi ngời.
<b>II. Néi dung ATGT: </b>
1. Các loại phơng tiệnGTCC
2. Nhng qui nh khi i trờn cỏc phng tin GTCC
<b>III . Chuẩn bị </b>
Tranh ảnh nhà ga, bến tàu, bến xe..
Hình ảnh ngời xuống tàu xe
Hình ảnh trên tàu thuyền
IV. Các hoạt động chính.
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>
2,
4,
1,
13<i><b>,</b></i>
<b>1. ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>
HÃy kể tên các biển báo hiệu
GTĐT mà em biết.
Nhn xột ỏnh giỏ
<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>* Hot động 1 : GT bài</b> . nêu
mục đích yêu cầu
<b>* Hoạt động 2 :Lên xuống tàu </b>
<b>xe.</b>
<i><b>a, Mơc tiªu</b></i> :
HS biết đợc những điều qui định
- Có thói quen tơn trọng trật tự
nơi cơng cộng ( xếp hàng,
khơng đùa nghịch, nói to ).
b, Cách tiến hành
GV gọi hs đã đợc bố mẹ cho đi
chơi xa, gợi ý để các em kể lại
các chi tiết về lên xuống,ngồi
trên xe.
1. §i xe « t« con
+ Xe đỗ bên lề đờng thì lên
xuống xe phía nào ?
+ Ngồi vào trong xe động tác
đầu tiên phải nhớ là gì ?
Cho hs quan sỏt tranh.
- Hát tập thể
2 hs nêu
Lớp nhận xÐt
L¾ng nghe
+ Phía hè đờng
+ Đeo dây an tồn
HS quan sát
12,
2. Đi ô tô buýt, xe khỏch xe ũ.
3. Đi tàu hoả
4. Đi thuyền, ca nô, tµu.
GV : Nếu chen nhau , ai cũng
vội vàng lên trớc thì sao?
+ Nếu hấp tấp bớc lên tàu,
thuyền khơng bám vịn thì sao?
+ GV hớng dẫn lên xuống đồi
với từng loại tàu xe.
= > KÕt luËn : Khi lên xuống tàu
xe chíng ta phải làm ntn?
GV nªu:
= > + Chỉ lên xuống tàu xe khi
xe ó dng hn.
+ Khi lên xuống phải tuần tự
không chen lấn xô đẩy.
+ Phi bỏm , vin chc vo thành
xe, tạy vịn nhìn xuống chân.
+ Xuống xe ô tô buýt không
đ-ợc chạy sang đờng ngay. Phải
chờ cho xe đi , quan sát xe trên
đờng mới đợc sang.
<b>* Hoạt động 3: Ngồi trên tàu </b>
<b>xe.</b>
<i><b>a, Mơc tiªu</b></i> :
- HS biết những qui định khi đi
trên các phơng tiện GTCC để
đảm bảo an toàn cho bản thân
và chi mọi ngời.
- HS biÕt cách ngồi một cách an
toàn trên tàu xe. Tránh những
hanhg vi nguy hiểm.
- Có ý thức tôn trọng ngời khác,
giữ gìn trật tự nơi công cộng.
<i><b>b, Cách tiến hành :</b></i>
Gọi hs kể về ngồi trên tàu trên
xe
+ Có ghế ngồi khơng ?
+ Có đợc đi lại khơng ?
+ Có đợc quan sát cảnh vật bên
ngồi không ?
+ Mọi ngời ngồi hay đứng ?
Gv nêu các tình huống hs nêu
GVKL : Khơng thị đầu , tay ra
ngồi cửa.
+ Khơng ném các đồ vật ra
+ Xếp hàng thứ tự , bám chắc
tay vịn, lên xe tìm ghế ngồi,
nếu đứng bám vào tay vịn
+ Lên theo thứ tự, bám chắc
tay vịn, tìm đúng số ghế, xếp
hành lí gọn gàng.
+Đi từ từ bớc vững chắc nắm
tay ngời lớn khi lên và xuống
. Ngơì trong khoang hoặc ván
thuyền . Quan sát hỏi xem
phao cứu hộ ở đâu, đề phòng
tai nạn chìm tàu thì có phao
ngay.
+ Lµm thun tròng trành dễ
ngÃ
+ Trợt ngà , rơi xuống nớc.
HS nêu
Nhận xét
HS nêu
HS nêu
HS nêu
Vài hs nêu
Hỗ trợ hs
Nhắc lại
Giỳp hs
Nhắc lại
Hs nêu
3,
ngoài qua cửa sỉ .
+ Hành lí xếp ở nơi qui định
khơng để chắn lối đi , cửa lên
xuống.
<b>4. Cñng cè dặn dò.</b>
Nhc v thỏi khi i trờn cỏc
phng tin GTCC
+ Khi lên xuống tàu xe.
+ Khi ngồi trên tµu xe.
- NhËn xÐt giê häc