Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Ke hoach bai day hai buoi tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.76 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 3 SángThứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2009</b>


<b>Chào cờ </b>


TËp trung s©n trêng



<b>Tập đọc</b>

Th thăm bạn



<b>I)Mơc tiªu :</b>


Bớc đầu biết đọc diễn cảm mợt đoạn th thể hiện sự cảm thông,chia sẻ với nỗi
đau của bạn.


Hiểu tình cảm của ngời viết th: thơng bạn ,muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.
(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK:nắm đợc tác dụng của phần mở đầu, phần
kết thúcbức th.


<b>II)đồ dùng </b>: -tranh minh hoạ SGK


-Bảng phụ viét câu ,đoạn th cn HD hc sinh c .


<b>III)Các HĐ dạy -häc :</b>


<b>1. KT bài cũ :</b> -2HS đọc bài : Truyện cổ nớc mình
? Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài ntn?


<b>2.Bµi míi :</b>


a.GT bµi : -Cho HS xem tranh .


b.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài :
*)luyện đọc:



-Gọi HS đọc nối tiép lần 1kết hợp
sửa lỗi phát âm


-Gọi HS đọc nối tiép lần 2kết hợp
giải nghĩa từ :xả thân ,quyên góp
-GV đọc bài


*) Tìm hiểu bài :


?Bn Lng cú bit bn Hng t trớc
khơng ? vì sao Lơng biết bạn Hồng ?
?Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để
làm gì ?


?Bạn Hồng đã bị mất mát đau thơng
gì ?


?Em hiĨu "Hy sinh "có nghĩa là gì ?


-Đặt câu với từ "hy sinh"
?Đoạn 1 cho em biết điều gì ?


-Trớc sự mất mát to lớn của Hồng
,bạn Lơng sẽ nói gì với Hồng .chúng
ta cùng tìm hiểu đoạn 2.


?Tìm những câu cho thấy bạn Lơng
rất tình cảm với bạn Hồng ?



?Tìm những câu cho thấy bạn Lơng
biết cách an ủi bạn Hồng ?


-Đọc nối tiếp từng đoạn 2-3 lợt
-Đọc nối tiếp lần 2


-Luyn c theo cp
-2HS đọc cả bài
-1HS đọc đoạn 1.


-Không .Lơng chỉ biết Hồng khi đọc
báo TNTP


-- ...để chia buồn với Hồng


-Ba của Hồng đã hy sinh trong trân
lũ lụt vừa rồi .


-Hy sinh :Chết vì nghĩa vụ ,lý tởng
cao đẹp ,tựu nhận về mình cái chết
để giành lấy sự sống của ngời khác
-Các chú bộ đội dũng cảm hy sinh
để bảo vệ TQ


*)ý 1:Đoạn 1cho em biết nơi bạn
L-ơng viết thvà lý do viết th cho Hồng
-1 HS đọc đoạn 2 ,lớp đọc thầm


-Hơm nay đọc báo TNTP,mình rất
xúc động ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Nội dung đoạn 2 là gì ?


- 1 HS đọc đoạn 3.


? ở nơi Lơng ở mọi ngời đã làm gì
để động viên , giúp đỡ đồng bào bị
lũ lụt ?


? Riêng Lơng đẫ làm gỡ giỳp
Hng ?


?"Bỏ ống" nghĩa là gì?
? Đoạn 3 ý nãi g×?


- YC học sinh đọc dịng m u v
kt thỳc bc thv TLCH


? Những dòng mở đầu và kết thúc
bức th có TD gì?


? Nội dung bài thể hiện điều gì ?


* HD c diễn cảm:


- YC HS theo dõi tìm ra giọng đọc
của từng đoạn .


? Đoạn 1 bạn đọc với giọng NTN?
? Đoạn 2...NTN?


? Đoạn 3...NTN?


- GV treo b¶ng phơ
- GV híng dÉn
3.


<b> Cđng cè- dỈn dò</b>


? Qua bức th em hiểu bạn Lơng là
ngời NTN?


? Em đã làm gì để giúp đỡ những
ngời khụng may gp hon nn khú
khn?


cha vợt qua nỗi đau ....


Lơng làm cho Hồng yên tâm .Bên
cạnh Hồng còn có má ,có các cô bác
và có cả những ngời bạn mới nh
mình .


*)ý 2:Những lời dộng viên an đi cđa
L¬ng víi Hång .


- 1HS nhắc lại
-1HS đọc đoạn 3


- Mọi ngời quyên góp ủng hộ đồng
bào vùng lũ lụt . Trờng Lơng góp


góp đồ dùng học tập ...


- L¬ng giưi gióp Hång số tền bổ ống
mấy năm nay.


- B ng: Dnh dm , tiết kiệm.
- * ý 3: Tấm lòng của mọi ngời đối
với đồng bào bị lũ lụt


- 1HS c thnh ting , lp c
thm.


- Những dòng mở đầu nêu rõ đ2<sub>, T/G</sub>


viết th , lời chào hỏi ngời nhận th.
- Những dòng cuối ghi lời chúc ,
nhắn nhủ , họ tên ngời viết th.


* ND: T/C của Lơng thơng bạn chia
sẻ dâu buùon cùng bạn khi bạn gặp
đau thơng mất mát trong cuộc sống .
- HS nhắc lại


- 3HS c 3 đoạn của bài


- Giäng trÇm , buån


- Giọng buồn nhng thấp giọng
- Giọng trầm buồn, chia sẻ.
- 3HS đọc 3 đoạn



- 2 HS đọc tồn bài.


- Tìm cách đọc diễn cảm và luyện
đọc đoạn 2


- Luyện đọc din cm
- Thi c din cm


-...Là ngời bạn tốt, giàu tình
cảm...


- Tự do phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán</b>

:

<b> </b>

Triệu và lớp triệu ( Tiếp)



I. <b>Mục tiêu:</b> Gióp HS:


- Đọc, viết các số đến lớp triệu


- HS đợc củng cố thêm về hàng và lớp.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn các hàng , các lớp.


<b>III. Các HĐ dạy- học:</b>


1.



<b> KT bài cũ :</b> Kể tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
2


<b> . Bµi míi:</b>


a, GT bài: Ghi đầu bài.
b, HDHS đọc và viết số


- GV đa bảng phụ HS nhìn viết lại số
trong bảng phụ


? Đọc lại số vừa viết?


* GV gi ý ta tách số thành từng lớp
từ lớp ĐV, nghìn , triệu ( gạch chân)
đọc từ trái sang phải nh cách đọc số
có 3cs thêm tên lớp


? Nêu cách đọc ?
- GV ghi bảng
3


<b> . Thùc hµnh:</b>


Bµi 1( T 15): Nêu yc?


- Lớp viết nháp.
- 1 HS lên bảng.
342 157 413



- Ba trăm bốn mơiởtiệu, một trăm
năm mơi bảy nghìn, bốn trăm mời
ba


- Tách số ra từng lớp....
- Đọc từ trái sang phải....
5 HS nhắc lại


- Vit v c s theo hng.


- Vit số tơng ứng vào vở và đọc số
làm miệng.


- 1HS lên bảng


32.000.000 , 32.516.000, 32.516.497, 834.291.712, 308.250.705,
500.209.037.


Bài 2( T15): Nêu yc? - Đọc các số sau.


- Lm vào vở, 2 HS đọc bài tập.
7.312.836: Bẩy triệu, ba trm mi hai nghỡn, tỏm trm ba mi sỏu.


57.602.511: Năm mơi bẩy triệu, sáu trăm linh hai nghìn, năm trăm mòi một .
351.600.307: Ba trăm năm mơi mốt triệu, sáu trăm nghìn, ba trăm linh bẩy.
900.370.200; Chín trăm triệu, ba trăm bảy mơi nghìn, hai trăm.


400.070.192: bốn trăm triệu, không trăm bẩy moi nghìn, một trăm chín hai.
Bài 3( T 15): Nêu yc?



- GV c .


Hớng dẫn HS làm bài.


Gọi một số Em lên bảng làm.


- Viết số.


- Viết số vào bảng con.


-10 250 214;253 564 888;
400 036 105 ; 700 000 231


NX sửa sai.
Gọi một số em yếu đọc lại các số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Tổng kết- dặn dò: ? Hơm nay học bài gì?
? Nêu cách đọc, viết số có nhiều cs?


- NX giê häc


<b> ChiÒu Thø hai ngày 30 tháng 8 năm 2009</b>


<b>Chính tả: (</b>

Nghe- viết.)


Cháu nghe câu chuyện của bà.



<b>I/ Mục tiêu:</b>


1/ Nghe- viết viết và trình bày bài CT sạch sẽ; biết trình bày đúng các dịng


thơ lục bát, các khổ thơ.


-Làm đúng( BT2) a/b, hoặc bài tập do GV son
II/ dựng:


<b>III/ Các HĐ dạy- học:</b>


1


<b> / KT bµi cị:</b>


GV đọc: Trớc sau, phải chăng, xin lỗi, xem
xét, khơng sao.


2


<b> / Bµi míi;</b>


a/ GT bài: ghi đầu bài.
b/ HDHS nghe - viết:
- GV đọc bi vit.


? Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác ngày
th-ờng?


? Bài này nói lên điều gì?


? Nờu t khó viết, dễ lẫn?
- Gv đọc từ khó.



- NX, sưa sai.


? Nêu cách trình bày bài thơ lục bát?


- GV đọc bài cho HS viết.
- Gv đọc bài cho HS soát.
- GV chấm 10 bài: NX.
3/ <b> HDHS làm BT:</b>


Bài 2( T27): ? Nêu yêu cầu?
1/ - GV dán phiếu lên bảng.
? Nêu yêu cầu của phần b?


- Lớp viết nháp, 1HS lên bảng.


- Nghe, ĐT bài thơ.


- Bà võa ®i, võa chèng gËy.


...Tình thơng của 2 bà cháu dành cho 1 cụ
già bị lẫn đến mức không biết cả đờng về
nhà mình.


- Tríc, sau, lµm, lng, lối.
- HS viết nháp, 1HS lên bảng.
Câu 6 viết lùi vào 1 ô.


Câu 8 viết sát lề.


- Ht mi kh thơ để trống 1 dòng rồi mới


viết tiếp.


- HS viÕt bµi.


- Sốt bài ( đổi vở).


- Lµm BT vµo SGK.
- 3 HS lên bảng làm BT.
- NX, sửa sai.


- Lµm BT.


đọc BT( mỗi em đọc 1 câu)
- NX, sửa sai.


a/ Tre- không chịu- trúc dẫu cháy, tre- tre, đồng chí- chiến đấu, tre.
4/


<b> Cđng cố - dặn dò:</b>


- NX giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>



<b>To¸n</b>

Lun tËp



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Đọc, viết đợc các số đến lớp triệu.



- Bớc đầu nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mi
s.


<b>II/ Các HĐ dạy - học;</b>


1/


<b> KT bài cũ </b>: ? Kể tên các hàng đã học từ nhỏ-> lớn
? Kể tên các lớp ó hc t nh-> ln?


? Lớp đv, nghìn, chục gồm? Hµng lµ hµng nµo?


? Các số đến lớp triệu có thể có mấy CS? 7,8,9 CS.
? Nêu VD số có đến lớp triệu có 7 CS? 7 250 183.
? " " 8 CS? 21 318 072
? " " 9 CS? 512 870 639
2.


<b> thùc hµnh : </b>
Bài 1:(T16): Nêu yêu cầu ? -Làm vào SGK


- Nêu cách viết số ? -HS nªu.


- GV đọc cho HS lần lợt viết. -HS lần lợt lên bảng viết
-Gọi HS nhận xét. -HS nhận xét


-GV nhËn xÐt bổ sung.


Bài 2: (T16): Nêu yêu cầu? -Lµm vµovë



Tæ 1-cét 1,tæ 2cét 2,tæ 3cét 3
-32 640 507: Ba mơi hai triệu sáu trăm bốn mơi nghìn năm trăm linh bẩy .
-85 00 120: Tám mơi lăm triệu không nghìn một trăm hai mơi .


-8 500 658:Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mơi tám .


-178 320 005:Một trăm bẩy mơi tám triệu ba trăm hai mơi nghìn không trăm
linh năm.


-830 402 960:Tám trăm ba mơi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu
mơi .


1 000 001:Một triệu không nghìn không trăm linh mét .
-GV theo dâi HS lµm.


-Gọi đại diện ba nhóm lên bảng làm.
-Gọi các nhóm nhận xét.


Bµi 3: (T16): Nêu yêu cầu ? - ViÕt c¸c sè sau


a. 613 000 000 - HS làm vào vở ,3 HS lên
b. 131 405 000 b¶ng


c. 512 326 103


- GV theo dâi.
-NX ,söa sai


bài 4: (T16): Nêu y/c? -Nêu giá trị của chữ số
5trong



mỗi số sau .


a. 715 638 giá trị cúa chữ sè 5 lµ 500 - 2HS lên bảng ,lớp làm vào
vở .


b. 571 638 giá trị của chữ số5 là 5trăm triệu -NX ,söa sai
-ChÊm mét sè bµi ,NX


3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-NX giê häc


Sáng Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010


<b>Luyn t v cõu :</b>

T đơn và từ phức



<b>I) Mơc tiªu :</b>


1.Hiểu đợc sự sự khác nhau giữa tiếng và từ , phân biệt đợc từ đơn ,từ phức
Nhận biết đợc từ đơn , từ phức trong đoạn thơ (BT1,mục III); bớc đầu làm
quen với từ điển( sổ tay từ ngữ) để tìm hiễu v t( BT2, BT3)


<b> II) Đồ dùng :</b>


-Bảng phụ viết sẵn Nd cần ghi nhớ và ND bài tập 1.
-3tờ phiếukhổ rộng viết sẵn câu hỏi ở phần NX và Lt .
-Từ điển TV.


<b>III): Các HĐ dạy -häc :</b>



A


<b> . Ktbµi cị :</b> ? Nêu tác dụng của dấu hai chấm ?
-1HS làm lại BT1 ý a ,1HS làm lại BT2.


B.


<b> Dạy bài mới :</b>


1.


<b> GT bài : </b>


<b>2.Phần nhận xét</b> :


-GV chia nhãm , ph¸t phiÕu giao viƯc


?Tiếng dùng để làm gì ?


? Từ dùng để làm gì?


? Thế nào là từ đơn, từ phức?
3<b> . Phần ghi nhớ:</b>


- Nối tiếp nhau tìm từ đơn, từ phức.


4<b>. Lun tập;</b>


Bài 1 (T28) : Nêu y/c?


- Gv ghi bảng


? Nhng từ nào là từ đơn?
? Những từ nào là từ phức?


-1HS đọc ND các t/c trong phần NX.
-Thảo luận nhóm 4,3tổ cử 3HS lên
bảng làm BT


- Nx ,söa sai


+)Tõ chØ gåm mét tiÕng (tõ


đơn ):Nhờ ,bạn ,lại ,có ,chí ,nhiều
,năm ,liền ,Hanh ,là


+)Từ gồm nhiều tiếng (từ phức ):giúp
đỡ ,học hành ,học sinh ,tiên tiến.
-tiếng dùng để cấu tạo từ .


Có thể dung 1 tiếng để tạo nên từ .
-cũng có thể phải dùng hai tiếng trở
lên để tạo nên 1 từ .Đó là từ phức .
* Từ đựoc dùng để:


- Biểu thị sự vật, hoạt động, đặc
điểm...( tức là biểu thị ý nghĩa)
- Cấu tạo câu.


- 3 HS đọc ghi nhớ , lớp đọc thầm.


+ Từ đơn: ăn ngủ


+ Từ phức :ăn uống, đấu tranh.


- HS lµm bµi vµo SGK, 1 HS lên bảng
- NX bổ xung.


- T n: Rất, vừa, lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv dùng phấn màu gạch chân từ
đơn , từ phức.


Bµi 2( T28): ? Nêu y/c ?
- Y/C học sinh dùng từ điển


GV giải thích : Từ điển TV là sách
tập hợp các từ TV và giải thích nghĩa
của từng từ .


T đó có thể là từ đơn hoặc từ phức
- NX , tun dơng những nhóm tìm
đợc nhiều từ


Bµi 3( T28)


? Y/ c học sinh đặt câu


- HS làm việc N4
- 1 HS đọc từ
- HS viết từ



- Các nhóm dán phiếu lên bảng.
- 1HS đọc y/c và mẫu.


- HS nối tiếp nhau nói từ mình chọn
và đặt câu.


VD: Em rất vui vì đợc điểm tốt.
Bọn nhện thật c ỏc.


C.


<b> Củng cố - dăn dò: </b>


? Thế nào là từ đơn? cho VD?
?Thế nào là từ phức? Cho VD?
- NX giờ học. Làm lại BT 2,3
CB bài T33- SGK


___________________________


To¸n Lun tËp



<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Đọc viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Th t cỏc s.


- Cách nhận biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
Bài tập cần làm<b>II/ Các HĐ dạy- học:</b>



1/ KT bài cũ: Đọc bài 4( T16)
2/ Bài mới:


+ GT bài: ghi đầu bài.
3/ Bài tập ở lớp;


Bi 1(T17): ? Nờu yờu cầu? - HS làm vào vở, đọc BT.


Sè Đọc số GT chữ số 3
35 627 449 Ba mơi lăm triệu sáu trăm hai mơi bảy


nghìn bốn trăm bốn mơi chín. 30 000 000
123 456 789 Một trăm hai mơi ba triệu bốn trăm năm


mơi sáu nghìn bẩy trăm tám mơi chín. 3 000 000
82 175 263 Tám mơi hai triệu một trăm bẩy mơi


lăm nghìn hai trăm sáu mơi ba. 3
850 003 200 Tám trăm lăm mơi triệu không trăm linh


ba nghìn hai trăm. 3 000
Bài 2(T17)? Nêu yêu cầu?


Bài 3(T17): ? Nêu yêu cầu?
? Nớc nào có số dân nhiều nhất?


- HS làm vào vở, 2HS lên bảng.
a/ 5 763 342 b/ 5 706 342
- §äc sè liƯu, TL c©u hái.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? " " Ýt nhÊt?
Bµi 4(T17):? Nêu yêu cầu?
1 nghìn triệu=?


- NX, chữa BT.
3/ Tổng kết- dặn dò:
- NX. BTVN: bài 5 (T18).


- Lào.
- báo cáo.


1 nghìn triệu gọi là 1 tỉ.


- Làm vào Sgk. 1 HS lên bảng.


Chiều Thứ ba ngày<b> 31 tháng 8 năm 2010 </b>

<b>Toán :</b>



DÃy sè tù nhiªn



<b>I) Mơc tiªu </b>: Gióp HS :


Bớc đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một sồ đặc điểm của
dãy số tự nhiờn.


<b> II)Đồ dùng </b>: Vẽ sẵn tia số lên bảng


<b>III) Các HĐ dạy -học </b>:
1



<b> . KT bài cũ</b> : viết số sau :


Bốn trăm nămmơi ba triệu bảytrăm mời tám nghìn một trăm năm mơi t .
Chín trăm triệu không trăm tám mơi ba nghìn hai trăm sáu mơi ba .


2.


<b> Bài mới :</b>


a. Giới thiệu bài :


b.Giởi thieu số tự nhiên và dÃy số tự
nhiên :


-Em hóy k mt vi s đã học ?
-GV ghi bảng


-GV giíi thiƯu c¸c sè: 5,8 10 ...là số
tự nhiên


?Em hÃy kể thêm các số tự nhiên
khác ?


-GV ghi bảng


?ú cú phải là số tự miên khơng??
Bạn nào có thể viét các số tự nhiên
theo thứ tự từ bé đến ln ,bt u t
s khụng ?



?DÃy số trên là các số gì ?Đợc sắp
xếp theo thứ tự nào ?


-Gv giới thiệu : Các số tự nhiên sắp
xếp theo thứ tựu từ bé đến lớn ,bắt
đàu từ chữ số 0 đợc gọi là dãy số tự
nhiên .


-GV ghi b¶ng : 1,2,3,4,5,6...


0,1,2,3,4,5,6,7,8,...
0,1,3,4,5,6.


?Đâu là dÃy số tự nhiên ?Đâu không
phải là dÃy số tự nhiên ?Vì sao?


-HS nêu .VD: 5, 8,10, ...


-HS c li cỏc s GV ghi bng


-HS nêu


-2HS lên bảng viét ,líp viÕt nh¸p
0,2,4,6,80,10....


8,9,10,11,12


-các số trong dãy số trên là các số tự
nhiên ,đợc sắp xếp theo thứ tự từ


béđến lớn ,bắt đầu từ số 0


-D·y sè 1,2,3,4,5,6..không phải là dÃy
số tự nhiên vì thiếu chữ số 0.Đây chỉ
là một bộ phận của dÃy số tự nhiên
-DÃy số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,..là dÃy số tự
nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Gv cho HS quan sát tia số trên
bảng và giới thiệu : Đây là dÃy số tự
nhiên


?Điểm gốc cđa tia sè øng víi sè nµo
?


?Mỗi điểm của tia số ứng với gì ?
?Các số tự nhien đợc biểu diễn trên
tia số theo thứ tự nào ?


?cuèi tia số có dấu gì ? Thể hiện
điều gì ?


-GV yêu cầu HS vẽ tia só vào nháp
c.Giới thiệu một số đặc điểm của
dãy só tự nhiên .


-Yªu cầu HS quan sát dÃy số tự
nhiên


?Khi thêm 1vào số 0 ta đợc số


nào ?


?Số 1là số đứng ở đâu trong dãy số
tự nhiên ,so với số 0?


? khi thêm1vào số 1 thì ta đợc số
nào ?Số này đứng ở đâu trên dãyố tự
nhiên ,so với 1?


Khi thêm 1 vào100 thì ta đợc số nào
?Số này đứng ở dâu tron dãy số tự
nhiên so với số 100?


-GV giới thiệu :Khi them 1vào bất
kì số nào trong dãy số tự nhiên ta
cũng đợc số liền saucủa số đó .Nh
vậy dãy số tựu nhiên có thể kéo dài
mãi và khơng có số tự nhiên lớn
nhất


?khi bớt 1 ở 5 ta đợc mấy ?Số này
đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so
với số 5?


?Khi bớt 1 ở 4ta đợc số nào ? Số
này đứng ở đâu trong dãy số tự
nhiên,so với số 4?


? Khi bớt 1ở 100 ta đợc số nào ?số
này đứng ở đâu trong dãy số tự


nhiên ,so với số 100?


?Vậy khi bớt 1 ở một số tự nhiên
bất kì ta đợc số nào ?


?Có bớt 1ở 0 đợc khơng ?


?VËy trong d·y sè tù nhiªn ,sè 0có
số liền trớc không ?


?Có số nào nhỏ hơn 0 trong d·y sè


-Sè0


-øng víi sè tù nhiªn


-Theo thứ tự số lớn dứng trớc số bé
đứng sau


-Cuối tia số có dáu mũi tên thể hiện tia
số còn tiếp tục biểu diễn các số lớn
hơn -HS vẽ tia số vào nháp .1HS lên
bảng .


-NX sửa sai


-Quan s¸t
-...sè 10


-số 1là số đứng liền sau số 0



-Khi thêm 1vào 1ta đợc số 2,số 2là số
liền sau của số 1


-Khi thêm 1vào số 10 ta đợc số 101là
số liền sau của số 100


-Nghe


-khi bớt 1ở 5ta dợc 4 ,là số đngd liền
trớc 5 trong d·y sè tù nhiªn


-Khi bớt 1ở 4 ta đợc ta đợc số 3 ,là số
liền trớc 4 trong dãy số tự nhiên
-Khi bớt 1ở 100ta số 99 là số đứng
liền trớc số 100 trong dãy số tự nhiên
-Khi bớt 1 ở số tự nhiên bất kì ta đợc
số liền trớc số đó


-HS nhắc lại


-Khụng btc 1 0


- ....số 0không có số liền trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tự nhiên không ?


-Vậy 0 là số tựu nhiên nhỏ nhất
,không có số tự nhiên nào nhỏ hơn
0,số 0 không cã sè liỊn tríc



?7và 8 là hai số tự nhiên liên tiếp . 7
kém 8 mấyđơn vị ? 8 hơn 7 mấy
đơn vị ?


?1000 hơn 999mấy đơn vị ? 999
kém 1000 máy đơn vị ?


?V ậy hai số tự nhiên liên tiếp hơn
hoặc kém nhau bao nhiờu n v
3.Thc hnh :


Bài 1(T19):
?Nêu y/c ?


?Muốn tìm số liền sau của một số ta
làm nh thế nào ?


-Nhận xét
Bài 2(T19):
?Bài 2 y/c gì ?


? Muốn tìm số liền trớc của một số
ta làm nh thÕ nµo ?


-NX sưa sai
Bµi 3(T 19):


?Nêu y/cầu ? Hhai số tự nhiên liên
tiếp hơn kém nhau bao nhiờu n


v ?


Bài 4(T19): ?Nêu y/c ?
Yêu cầu HS lµm bµi.
-GV chÊm mét sè bµi


-7 kém 8 là 1 đơn vị ,8 hơn 7 là 1 đơn
vị


- 1000 hơn 999là 1 đơn vị ,999 kém
1000là 1 đơn vị


-Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn hoặc
kém nhau 1 đơn vị .


-HS nh¾c lại
- 1HS nêu


-Mun tỡm s lin sau ca mơt số ta
lấy số đó cộng thêm 1


-HS lµm vào SGK ,1 HS lên bảng
-Lớp nhận xét


-1HS đọc đề


-T×m sè liỊn tríc cđa mät sè råi viết
vào ô trống


-Ta ly s ú tr i 1



-HS làm bài vào SGK ,1 HS lên bảng
-NX chữa bài tập


-1HS nêu


-Hai s t nhiên liên tiếp hơn kém
nhau 1 đơn vị


-2HS lên bảng ,lớp làm vào vở
a. 4,5,6


-NX, sửa sai
-1HS nêu


-HS làm vào vở ,3HS lên bảng
a. 909,910,911,912,913,914,915,916
-NX


3.


<b> Tổng kết -dặn dò : -</b>NX giờ học .BTVN :ôn bµi .


____________________


<b>Tập đọc</b>

<b> : </b>

<b> </b>

Ngời ăn xin .



<b>I)Mơc tiªu :</b>


-Giọng đọc nhẹ nhàng , bớc đầu thể hiện đợc cảm xúc ,tâm trạng của các
nhân vật nhân vật trong câu chuyện



-HiĨu c¸c TN khã trong bµi


- Hiểu ND: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm ,thơng xót
trớc nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ .(trả lời đợc CH 1, 2, 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III) Các HĐ dạy - học :</b>


A.<b>KT bi c</b> :-2HS c bài : Th thăm bạn .
B. <b>dạy bài mới :</b>


1. <b>Giới thiệu bài :</b> Cho HS quan sát tranh minh hoạ
2. <b>Luyện đọc và tìm hiểu bài :</b>


-HS đọc thâm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi


?Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thơng
ntn?


?Điều gì ó khin ụng lóotrụng thm
thngn vy ?


?Đoạn 1 cho em biết điều gì ?
-GV tiểu kết ,chuyển ý


?Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ t/c
của cậu với ông lão ăn xin ?


?Hành động và lời nói của cậu bé


chứng tỏ t/c của cậu bé đối với ơng
lão ntn?


?Em hiĨu thÕ nµo lµ : Tài sản ,lẩy
bẩy ?


?đoạn 2 nói lên điều gì ?


?Cậu bé không có gì cho ông lÃo
,nh-ng ô,nh-ng lại nói với cậu ntn?


?Em hiu cu bộ cậu bé đã cho ơng
lão cái gì ?


Những chi tiết nào thể hiẹn điều đó ?


?Sau câu nói của ông lão ,cậu bé
cũng cảm thấynhận đợc chut gì đó từ
ơng .theo em ,cậu bé đã nhận đợc gì
ụng lóo n xin ?


?đoạn 3cho em biết điều gì ?


?Nêu nội dung chính của bài ?


-c thm ,trao đổi ,trả lời câu hỏi
-....đang đi trên phố .Ông đứng ngay
trớc mặt cậu


-Ông già lọm khọm ,đơi mắt đỏ


đọc ....dáng hình xấu xí ,bàn tay xng
húp ,bẩn thỉu ,giọng rên rỉ cầu xin
-Nghèo đói đã khiến ơng thảm thơng
+)ý 1: Ơng lão ăn xin thật đáng thơng
-1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm
-...hành động lục tìm hết túi nọ đến
túi kia để tìm một cái gì đó cho
ơng .Nắm chặt tay ơng lão .Lời nói :
Ơng đừng giận cháu ,cháu khơng có
gì để cho ơng cả .


-Cậu là ngời tốt bụng ,cậu là ngòi tốt
bụng ,cậu chân thành xót thơng cho
ơng lão ,tơn trọng và muốn giúp đỡ
ông -Tài sản :Của cải tiền bạc
-Lẩy bảy :Run rẩy ,yếu đuối ,không
tự chủ đợc .


+)ý 2:Cậu bé xót thơng ơng lão
,muốn giúp đỡ


-HS đọc đoạn 3,lớp đọc thầm .


-Ơng nói :"Nh vậy là là cháu đã cho
ông rồi "


-Cậu bé đã cho ông lão t/c ,sự cảm
thông và thái độ tơn trọng .


-Chi tiết :Cậu cố gắng lục tìm một


thứ gì đó .Cậu xin lỗi chân thành và
nắm chặt tay ông .


-Cậu bé đã nhận đợc ở ông lão lịng
biết ơn ,sự đồng cảm .ơng đã hiẻu
đ-ợc tấm lịng của cậu .


+)ý 3:Sự đơng cảm của ông lão ăn
xin và cậu bé .


-1HS đọc bài ,lớp theo dõi


+)Nội dung :ca ngợi cậu bé có tấm
lịng nhan hậu biét đồng cảm ,thơng
xót trớc nỗi bát hạnh của ông lão ăn
xin .


-HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c.Đọc diễn cảm :


-Hng dn HS đọc diễn cảm


-GV đọc mẫu đoạn "Tôi chẳng biết
làm cách nào ...chút gì của ơng lão
"


-Gọi 2HS đọc bài phân vai


-NX cho ®iĨm



tìm giọng đọc .


-Lắng nghe
-Tìm giọng đọc
-Đọc theo cặp


-2HS luyện đọc theo vai :cậu bé ,ông
lão .


-NX ,sa sai
-2HS c ton bi .


3<b>.Củng cố ,dặn dò :</b>


?Câu chuyện giúo em hiểu điều gì?


-NX gi hc .BTVN :Luyện đọc bài và tâp kẻ lại câu chuyện .
Cb bài : Một ngời chính trực .


S¸ng Thứ t ngày<b> 1 tháng 9 năm 2010 </b>
<b> </b>


<b>Toán:</b>


Viết số tự nhiên trong hệ thËp ph©n.



I/ Mục tiêu: Giúp HS hệ thống hố 1 số hiểu biết ban đầu về.
- Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.



- Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vo v trớ ca nú
trong mi s.


<b>II/ Các HĐ dạy - häc:</b>


1/ KT bµi cị:? ThÕ nµo lµ d·y sè TN?


? Sè TN nhá nhÊt lµ sè nµo? Sè TN lín nhÊt lµ sè nµo?
2/ Bµi míi:


a/ HDHS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.
? ở mỗi hàng chỉ có thể viết đợc? CS.


? Cø 10 ®v ë 1 hàng hợp thành mấy
đv ở hàng trên liwnf nó?


VD: 10 đv= 1 chục.
10 chục= 1 trăm.


10 trăm= 1 nghìn...


? Với 10 CS : 0, 1, 2, ...9 ta có thể
viết đợc số TN nh thế nào? GV ghi
bảng.


* KL: với 10 CS : 0, 1, 2,...9 ta có th
vit c mi s TN.


b/ Giá trị của mỗi CS phụ thuộc vào
vị trí của nó trong 1 số cụ thÓ.



GV: viết số TN với các đặc điểm trên
đợc gọi là viết số TN trong hệ thập
phân.


- 1 CS.


- ...1 đv ở hàng trên liền nó.


- HS nêu số.


? Nêu VD giá trị của mỗi số phụ
thuộ vào vị trí của nó trong 1 số cụ
thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3/ Thực hành:


Bài 1(T10):? Nêu yêu cầu?


? Số....gồm? chục nghìn? nghìn?
trăm? chục? đv?


Bài 2(T20): ? Nêu yêu cầu?


Bài 3(T20):?Nêu yêu cầu?


ghi GT của CS 5 trong mỗi sè sau.


- Lµm vµo SGK.
- ViÕt sè.



- Hs lµm voµ vë.
873= 800 + 70 + 3.


4 738= 4000 + 700 + 30 + 8.
10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7.
- làm vào SGK.


- Đọc BT.
Sè 5824 5 842 769
Giá trị của chữ số 5 5000 5 000 000
3/ Tæng kÕt - dặn dò:


- NX giờ học.BTVN: Làm BT trong VBT.


<b>K chuyện:</b>

Kể chuyện đã nghe, đã đọc.



<b>*Đề bài</b>: Kể một câu chuyện mà em đã đợc nghe, đợc đọc về lịng
nhân hậu.


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


1


<b> / RÌn KN nãi :</b>


- Kể đợc câu chuyện( mẩu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc có nhân
vật, có ý nghĩa, nói về lòng nhân hậu, t/c thơng yêu, đùm bọc lẫn nhau giữa
ngời với ngời.



Lêi kĨ râ rµng , rµnh mạch,bớc đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.
2/


<b> Rèn KN nghe :</b> HS chăm chú nghe lời bạn kể, NX đúng lời kể của bạn.


<b>II/ §å dùng:</b>


- Một số câu chuyện viết về lòng nhân hậu.


- Bảng phụ viết gợi ý 3 SGK, tiêu chuẩn đánh giỏ.


<b>III/ Các HĐ dạy- học:</b>


A


<b> / KT bài cũ :</b> 1 HS kể chuyện: Nàng tiên ốc.
B/


<b> Dạy bài mới:</b>


1


<b> / GT bài:</b>


? GT câu chuyện mình mang đến lớp.
2/


<b> HDHS kĨ chun;</b>


a/ HDHS tìm hiểu u cầu của đề:


- GV gạch chân các từ quan trọng.
? Nêu 1 số biểu hin v lũng nhõn
hu?


- Tìm chuyện về lòng nhân hậu ở
đâu?Kể chuyện.


- Trao i vi bn v ý ngha ca cõu
chuyn?


- GV gợi ý nên kể những câu chuyện
ngoài SGK. Nếu kể lại chuyện trong


- 1 HS đọc đề.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc lần lợt các
gợi ý 1-> 4 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

SGK điểm sẽ khơng cao bằng những
bạn tự tìm đợc truyện kể ngồi SGK.
? GT câu chuyện của mình CB?
- Cả lớp đọc thầm gợi ý 3


GV treo bảng phụ.


- Trớc khi kể, các em cần GT với bạn
câu chuyện kể của mình.


- KC phỉa có đầu cã cuèi.



- Câu chuyện quá dài kể 1- 2 đoạn.
b/ HS thực hành kể chuyện trao đổi
về ý nghĩa cõu chuyn.


? Nêu ý nghĩa câu chuyện?


- Cả lớp và GV nhận xét tính điểm
về; ND, cách kể, khả năng hiểu
truyện.


C


<b> / Củng cố- dặn dò:</b>


- HS nêu.
- Lớp ĐT.


- K/c theo cp, trao i ý nghĩa câu
chuyện.


- Thi kĨ tríc líp.


- NX giê häc. BTVN: Kể lại chuyện cho ngời thân nghe. CB bài: tuần 4.


<b>Tập làm văn :</b>



Kể lại lời nói , ý nghĩ của nhân vật.



<b>I) Mục tiêu</b> :



1.Biột c hai cỏch kể lại lời nói,ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó:nói
lên tính cách nhân vật và ý ngha cõu chuyn(ND ghi nh).


2.bớc đầu biết kể lại lời nói ,ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện
theo 2 cách : Trực tiếp và gián tiếp .


<b>II) Đồ dùng dạy -học</b> :


- 3tờ phiếu khổ to viết sẵn ND các BT 1,2,3 (Phần NX )
- 6 tê phiÕu khỉ to viÕt ND c¸c BT ë phần luyện tập .


<b>III)Các HĐ daỵ -học</b> :
A


<b> .KT bài cũ :</b>


? khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả những gì ?


?Ti sao khi tả ngoại hình chỉ nên tả những đặc điểm tiêu biểu ?
Hãy tảđặc điểm ngoại hìnhcủa ơng lão trong chuyện : Ngời ăn xin
2.


<b> Dạy bài mới :</b>


a.Giới thiệu bài :
b.Tìm hiểu VD :
Bµi 1(T32):


-Gọi một HS nêu y/c?
-Gọi HS đọc bài



-GV đa bảng phụ để HS đối chiếu
-Gọi HS đọc lại bài


_NX ,tuyên dơng những HS tìm đúng
câu văn


-1HS đọc yêu cầu ,lớp đọc thầm
-Làm bài vào nháp


-2HS tr¶ lêi


-Những câu ghi lại lời nói của cậu bé
:Ơng đừng giận cháu ,cháu khơng có
gì để cho ơng cả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi 2:


?Lêi nói và ý nhĩ của cậu bé nói lên
điều g× vỊ cËu bÐ ?


?Nhờ đâu mà em đánh giá c tớnh
nt ca cu bộ ?


Bài 3:-GV treo bảng phơ ghi s½n ND
cđa BT


-Gọi HS đọc y/c và VD trên bảng


?Lời nói ,ý nghĩ của ơng lão ăn xin


trong 2cách kể đã cho có gì khác
nhau ?


- NX


?Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩ của
nhân vật để làm gì ?


?có những cách nào để kể lại lời nói
và ý nghĩ của nhân vật ?


3


<b> . Ghi nhí :</b>


?Tìmnhững đoạn văn có lời dẫn trực
tiếpvà lời dẫn gi¸n tiÕp ?


4.Phần luyện tập :
Bài tập 1(T32):
-Gọi 1HS đọc ND


_Y/c học sinh tự làm : Dùng bút chì
g¹ch 1 g¹ch díi lêi dÉn trùc tiÕp
,g¹ch 2 gạch dới lời dẫn gián tiếp .


?Dựa vào dấu hiệu nào em nhận ra
lời dẫn trực tiếp hay gián tiÕp?


-NX , tuyên dơng HS làm đúng


-GV kết luận


Bi 2(T32):
-Gi HS c BT


-Phát giấy và phấn cho từng nhóm
?Khi chuyển lời dẫn gián tiếp thành
lời dẫntrực tiếp cần chú ý những gì ?


nhn c chỳt gì của ơng lão .
- Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói
lên cậu bé là ngời nhân hâ,giàu lịng
thơng u con ngời và thơng cảm với
nỗi khốn khổ của ơng lão


-Nhê lêi nãi vµ suy nghĩ của cậu bé


-2HS c


-Đọc thầm và thảo luận theo cặp
-Báo cáo kết quả


a. T/g kể lại nguyên văn lời nói của
ông lÃovới cậu bé


b.t/g kể lại lời nói của ông lÃo bằng
lêi cđa m×nh


-líp nhËn xÐt



-ta cần kể lại ý nghĩ của nhân vật để
thấy rõ tính cách của nhân vật .
-Có hai cách kể lại lời nói và ý nghĩ
của nhân vật ,đó là lời dẫn trực tiếp
và lời dẫn gián tiếp .


-Mở SGK (T32) ,4HS đọc ghi nhớ
,lớp ĐT


-HS nªu


-1HS đọc ND bài tập
-Làm bài tập vào SGK
-1HS lờn bng lm


+) Lời dẫn gián tiếp :Bị chó sói đuôỉ
+) Lời dẫn trực tiếp :


-Còn tớ ,tớ sẽ nói ...ông ngoại
-Theo tớ ,tốt nhất ...bố mĐ
-NX- sưa sai


-Lời dẫn trực tiếp là một câu trọn vẹn
đợc đặt sau dấu hai chấm phối hợp
với dấu gạch ngang đầu dòng hay
dấu ngoặc kép .


-lời dẫn gián tiếp đứng sau các từ nối
:



R»ng ,lµ vµ dÊu hai chÊm .


-2HS đọc bài tập
-Thảo luận viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nhóm nào làm xong lên dán phiếu
-GV nhận xét chốt lời giải đúng .
Bài 3(T33):


-Gọi 1HS đọc bài tập
-GV cho HS làm vào vở.


?Khi chun lêi dÉn trùc tiÕp thµnh
lêi dẫn gián tiếp cần chú ý những gì ?
5


<b> . Củng cố -dặn dò :</b>


-NX tiết học .


-BTVNlàm lại BT 2,3 và CB bài sau .


dòng hoặc dấu ngoặc kép
-HS tự làm bài


-Dán phiếu ,NX bổ sung


+) lời dẫn trực tiếp : Vua nhìn thấy
những miếng trầu ...hàng nớc .
-xin cụ cho biết ...này .



Bà l·o b¶o :


-Tâu bệ hạ, ...đấy ạ.


Nhà vua kơng tin ...đành nói hật :
-Tha ,đó là ....têm .


-1HS đọc bài tập ,lớp theo dõi SGK
-Làm bài tập theo nhóm


Lời giải : Bác thợ hỏi H là cậu có
thích làm thợ xây khơng .H đáp
rằng h thích lắm .


- ...cần chú ý :Thay đổi từ xng hô,bỏ
dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch đầu
dòng ,gộp lại lời kể với lời nhân vật .


Chiều thứ t ngày 1 tháng 9 năm 2010


<b>Luyện từ và câu.</b>



Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết.



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết thêm một số từ ngữ(gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt
thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu-Đoàn kết(BT2,BT3,BT4);biết cách mở
rộng vốn từ có trong tiếng hiền,tiếng ác(BT1).



<b>II/ Đồ dùng:</b> Từ điển TV. 1 tờ phiếu viết sẵn bảng từ BT2, 3.


<b>III/ Các HĐ dạy- học:</b>


A


<b> / KT bài cũ:?</b> Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng lm gỡ? Nờu VD?
B/


<b> Dạy bài mới</b>:
1<b>/ GT bài:</b>


2


<b> / HDHS làm BT:</b>


Bài 1(T33): ? Nêu yêu cầu và mẫu? - 1 HS nêu.


- HDHS tìm từ trong từ điển, mở từ điển tìm chữ" h'', vần " iên".
- Tìm tiếng bắt đầu bằng tiếng ác mở


chữ "a", tìm vần"ac".


- Gv phát phiếu. - Làm việc, thi đua.giữa các nhóm.
- Đại diƯn nhãm b¸o c¸o.


a/ Từ chứa tiếng " hiền":hiền dịu, hiền đức, hiền hoà, hiền lành, hiền thoả,
hiền từ, dịu hiền...



b/ Từ chứa tiếng" ác": hung ác, ác nghiệt, độc ác, ác ôn, ác hại, ác khẩu, tàn
ác, ác liệt, ỏc mng, ỏc qu...


GV giải nghĩa 1 số từ.
Bài 2(T33): ? Nêu yêu cầu?
- Gv phát phiếu.


- GV, HS nhn xét chốt lời giải đúng.


- Nghe.


- 1 Hs đọc, lớp ĐT.
- Làm BT N4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+
-Nhận hậu Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn


hậu, trung hậu, nhân từ. Tàn ác, hung ác, tàn bạo.
Đoàn kết Cu mang, che chở, đùm bọc. Bất hồ, lục đục, chia rẽ.
Bài 3(T33):? Nêu u cầu/


Gỵi ý: chọn từ nào trong ngoặc mà nghĩa của
nó phù hợp với nghĩa của từ khác trong caau,
điền vào ô trống sẽ tạo thành câu có nghĩa hợp
lí.


Bài 4(T34):? Nêu yêu cầu?


Muốn hiểu các thành ngữ, tục ngữ em phải
hiểu cả nghĩa đen và nghÜa bãng.



- Nghĩa bóng suy ra từ nghĩa đen.
- Gv cht ý kin ỳng.


? Nêu tình hng sư dơng 4 thµnh ngữ, tục
ngữ trên?


- 1 Hs nêu.


- TL nhóm 2.


- Trình bày kết quả.
a/ Hiền lành nh bị ( đất).
b/ Lành nh đất( bụt).
c/ Dữ nh cọp.


d/ Th¬ng nhau nh chị em gái.


- HS phát biểu.
- HS khá gỏi.


- Nói đến những ngời thân....
3/


<b> Cđng cè- dặn dò:</b>


- NX tiết học. BTVN: HTL các thành ngữ, tục ngữ ở BT3,4.
Viết vào vở các tình huống sử dụng 1 thành ngữ hoặc tục ngữ.


___________________



Viết th.



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nắm chắc mục đích của việc viết th, ND cơ bản và kết cấu thông
th-ờng của một bức th( ND Ghi nhớ).


- Vận dụng KT đã học để viết đợc bức th thăm hỏi, trao đổi thông tin
với bạn.


<b>II/ §å dïng</b>:


-Bảng phụ viết đề văn( phần luyện tập).
III/ Các HĐ dạy- học:


1/


<b> GT bµi:</b>


2


<b> / PhÇn nhËn xÐt:</b>


- Gọi1 HS đọc bài: Th thăm bạn.
? Lơng viết th cho Hồng để làm gì?
? Ngời ta viết th để làm gì?


?Để thực hiện mục đích trên một bức
th cần có những Nd gì?



Gợi ý: Trong bức th, ngồi lời chào
hỏi, bạn Lơng có nêu mục đích viết
th khơng?


- 1 HS đọc bài.


- Líp tr¶ lêi c©u hái SGK.


- Thăm hỏi, thông báo tin tức cho
nhau, trao đổi ý kiến, chia vui, chia
buồn, bày tỏ tình cảm với nhau.
+ Nêu lí do, mc ớch vit th.


+ Thăm hỏi tình hình của ngêi nhËn
th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bạn thăm hỏi tình hình GĐ và địa
ph-ơngcủa Hồng nh thế nào?Bạn thông
báo sự quan tâm của mọi ngời với
ND vùng bị lũ lụt nh thế nào?


? Qua bức th đã đọc, em thấy một
bức th thờng mở đầu và kết thúc nh
thế nào?


3


<b> / PhÇn ghi nhí:</b>



4


<b> / PhÇn lun tËp</b>


a/ Tìm hiểu đề:


- GV gạch chân TN quan trọng.
? Đề bài yêu cầu em viết th cho ai?
? Đề bài xác định mục đích viết th để
làm gì?


? Th viết cho bạn cùng tuổi xng hô
nh thế nào?


? Cần thăm hỏi bạn những gì?


? Cần kể cho bạn những g× vỊ ×nh
h×nh ë lớp, ở trờng hiện nay?


? Nên chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
b/ HS thực hành viết th:


Gv chấm chữa 2-3 bµi.


+ Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày
tỏ tình cảm với ngời nhận th.


- Cã'...


- Mäi ngêi quyªn gãp ñng hé.



- Đầu th: ghi địa điểm, thời gian viết
th. Lời tha gửi.


- Cuối th: ghi lời chúc, lời cảm ơn ,
hứa hẹn của ngời viết th.Chữ kí và
tên hoặc họ tên của ngời viết th.
- 3 HS đọc ghi nhớ SGK lớp ĐT.


- 1 HS đọc đề, lớp ĐT tự xác định
yêu cầu ca .


- Một bạn trờng khác.


- Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tình
hình ở lớp, ở trờng em hiện nay.
- Xng hô gần gũi, thân mật: Bạn, cậu,
tớ, mình.


- Sức khoẻ , việc học hành ở trờng
mới, tình hình GĐ, sở thích của bạn:
đá bóng, chơi cầu....


- T×nh h×nh häc tËp, sinh hoạt, vui
chơi, thầy cô giáo bạn bè, kế hoạch
sắp tới của lớp, trờng.


- Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp
lại....



- Viết ra nháp những ý cần viết trong
th.


- Dựa vào dàn ý trình bày bài (2HS).
- Viết th vµo vë.


- 2 HS đọc bài.
5/


<b> Củng cố- dặn dò:</b>


- NX tiết học.


-BTVN: HS về nhà tập viết thêm.


<b>Toán</b>

Luyện tËp



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Đọc, viết đợc các số đến lớp triệu.


- Bớc đầu nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi
số.


<b>II/ Các HĐ dạy - học;</b>


1/


<b> KT bi cũ </b>: ? Kể tên các hàng đã học từ nhỏ-> lớn
? Kể tên các lớp đã học từ nh-> ln?



? Lớp đv, nghìn, chục gồm? Hàng là hàng nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Nêu VD số có đến lớp triệu có 7 CS? 7 250 183.
? " " 8 CS? 21 318 072
? " " 9 CS? 512 870 639
2.


<b> thùc hµnh : </b>
Bài 1:(T16): Nêu yêu cầu ? -Làm vào SGK


- Nêu cách viÕt sè ? -HS nªu.


- GV đọc cho HS lần lợt viết. -HS lần lợt lên bảng viết
-Gọi HS nhận xét. -HS nhận xét


-GV nhận xét bổ sung.


Bài 2: (T16): Nêu yêu cầu? -Lµm vµovë


Tæ 1-cét 1,tæ 2cét 2,tổ 3cột 3
-32 640 507: Ba mơi hai triệu sáu trăm bốn mơi nghìn năm trăm linh bẩy .
-85 00 120: Tám mơi lăm triệu không nghìn một trăm hai mơi .


-8 500 658:Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mơi tám .


-178 320 005:Một trăm bẩy mơi tám triệu ba trăm hai mơi nghìn không trăm
linh năm.


-830 402 960:Tám trăm ba mơi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu


mơi .


1 000 001:Một triệu không nghìn không trăm linh một .
-GV theo dõi HS làm.


-Gi i diện ba nhóm lên bảng làm.
-Gọi các nhóm nhận xột.


Bài 3: (T16): Nêu yêu cầu ? - ViÕt c¸c sè sau


a. 613 000 000 - HS làm vào vở ,3 HS lên
b. 131 405 000 b¶ng


c. 512 326 103


- GV theo dâi.
-NX ,sửa sai


bài 4: (T16): Nêu y/c? -Nêu giá trị của chữ số
5trong


mỗi số sau .


a. 715 638 giá trị cúa chữ số 5 là 500 - 2HS lên bảng ,lớp làm vào
vở .


b. 571 638 giá trị của chữ số5 là 5trăm triệu -NX ,söa sai
-ChÊm mét sè bµi ,NX


3.



<b> Tỉng kÕt -dặn dò :</b>


-NX giờ học


______________


Thứ năm ngày tháng 9 năm 2009


<b>Luyện từ và câu.</b>



Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết.



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết thêm một số từ ngữ(gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt
thông dụng) về chủ điểm Nhân hậu-Đoàn kết(BT2,BT3,BT4);biết cách mở
rộng vốn tõ cã trong tiÕng hiỊn,tiÕng ¸c(BT1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III/ Các HĐ dạy- học:</b>


A


<b> / KT bi c:?</b> Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng làm gì? Nờu VD?
B/


<b> Dạy bài mới</b>:
1<b>/ GT bài:</b>


2



<b> / HDHS làm BT:</b>


Bài 1(T33): ? Nêu yêu cầu vµ mÉu? - 1 HS nêu.


- HDHS tìm từ trong từ điển, mở từ điển tìm chữ" h'', vần " iên".
- Tìm tiếng bắt đầu bằng tiếng ác mở


chữ "a", tìm vần"ac".


- Gv phát phiếu. - Làm việc, thi đua.giữa các nhóm.
- Đại diện nhóm b¸o c¸o.


a/ Từ chứa tiếng " hiền":hiền dịu, hiền đức, hiền hoà, hiền lành, hiền thoả,
hiền từ, dịu hiền...


b/ Từ chứa tiếng" ác": hung ác, ác nghiệt, độc ác, ác ôn, ác hại, ác khẩu, tàn
ác, ác liệt, ác mộng, ỏc qu...


GV giải nghĩa 1 số từ.
Bài 2(T33): ? Nêu yêu cầu?
- Gv phát phiếu.


- GV, HS nhn xột cht lời giải đúng.


- Nghe.


- 1 Hs đọc, lớp ĐT.
- Làm BT N4.



- Đại diện nhóm báo cáo.


+
-Nhận hậu Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn


hậu, trung hậu, nhân từ. Tàn ác, hung ác, tàn bạo.
Đoàn kết Cu mang, che chở, đùm bọc. Bất hồ, lục đục, chia rẽ.
Bài 3(T33):? Nêu u cầu/


Gỵi ý: chọn từ nào trong ngoặc mà nghĩa của
nó phù hợp với nghĩa của từ khác trong caau,
điền vào ô trống sẽ tạo thành câu có nghĩa hợp
lí.


Bài 4(T34):? Nêu yêu cầu?


Muốn hiểu các thành ngữ, tục ngữ em phải
hiểu cả nghĩa đen và nghÜa bãng.


- Nghĩa bóng suy ra từ nghĩa đen.
- Gv cht ý kin ỳng.


? Nêu tình hng sư dơng 4 thµnh ngữ, tục
ngữ trên?


- 1 Hs nêu.


- TL nhóm 2.


- Trình bày kết quả.


a/ Hiền lành nh bị ( đất).
b/ Lành nh đất( bụt).
c/ Dữ nh cọp.


d/ Th¬ng nhau nh chị em gái.


- HS phát biểu.
- HS khá gỏi.


- Nói đến những ngời thân....
3/


<b> Cđng cè- dặn dò:</b>


- NX tiết học. BTVN: HTL các thành ngữ, tục ngữ ở BT3,4.
Viết vào vở các tình huống sử dụng 1 thành ngữ hoặc tục ngữ.


___________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I/ Mục tiêu:</b> Củng cố KT về:
Đọc thành thạo số đến lớp triệu.


Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
- <b>II/ Cỏc H dy- hc:</b>


1


<b> / KT bài cũ</b>: Đọc bµi 4( T16)
2/



<b> Bµi míi:</b>


+ GT bµi: ghi đầu bài.
3/ Bài tập ở lớp;


Bi 1(T17): ? Nờu yêu cầu? - HS làm vào vở, đọc BT.


Sè Đọc số GT chữ số 3
35 627 449 Ba mơi lăm triệu sáu trăm hai mơi bảy


nghìn bốn trăm bốn mơi chín. 30 000 000
123 456 789 Một trăm hai mơi ba triệu bốn trăm năm


mơi sáu nghìn bẩy trăm tám mơi chín. 3 000 000
82 175 263 Tám m¬i hai triƯu một trăm bẩy mơi


lăm nghìn hai trăm sáu mơi ba. 3
850 003 200 Tám trăm lăm mơi triệu không trăm linh


ba nghìn hai trăm. 3 000
Bài 2(T17)? Nêu yêu cầu?


Gọi HS nhận xét:


GV theo dõi bổ sung kết luận.
Bài 3(T17): ? Nêu yêu cầu?
? Nớc nào có số dân nhiều nhất?
? " " Ýt nhÊt?


HS lần lợt nêu miệng,các hs kh¸c


theo dâi nhËn xÐt.


GV kÕt luận.


Bài 4(T17):? Nêu yêu cầu?
1 nghìn triệu=?


- NX, chữa BT.
3/


<b> Tổng kết- dặn dò:</b>


- NX. BTVN: bài 5 (T18).


- HS làm vào vở, 2HS lên bảng.
a/ 5 763 342 b/ 5 706 342
HS nhËn xÐt.


HS đọc lại các số.


- §äc sè liƯu, TL câu hỏi.
- ấn Độ.


- Lào.


- Viết nháp, báo cáo.


1 nghìn triệu gọi là 1 tỉ.


- Làm vào Sgk. 1 HS lên bảng.



<b> Toán: </b>

<b> LuyÖn tËp </b>



<b>I)Mục tiêu:Luyện tập về đọc thành thạo số đến lớp triệu.</b>


-Nhận biết đợc giá trị của mọi chữ số theo vị trí của nó.


II) Các hoạt động dạy học:



A)

<b>kiểm tra bài cũ:</b>

<b> GV đọc cho hs ghi vào bảng con.</b>


<b>B) Dạy học bi mi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2)Lyuện tập:


Bài1:Đọc các số:



123 546 789 457 012 210


89 300 789


478 000 654



Bài 2:Viết số, biét số đó gồm:



a)5triệu, 7trăm nghìn, 8 chục nghìn,4trăm,4 chục và 4đơn vị.


b)5 triệu,9 trăm nghìn, 5nghìn,3 trăm,5 chục và2 đơn vị.


c)7chục triệu, 7chục nghìn,9 nghìn,8trăm,2 chục và 7đơn vị.


d)3 trăm triệu, 7 triệu, 8 trăm nghìn,2 trăm, 1 chục.



Bài 3:Số liệu điều tra dân số của một số nớc vào tháng 12 năm


1999 đợc viết ở sau.



Tªn níc Sè d©n


ViƯt Nam 77 263 000


Lµo 5 300 000



Cam –pu-chia 10 900 000


Liªn bang Nga 147 200 000


Hoa Kú 273 300 000


Ên §é 989 200 000



Hãy viết tên các nớc có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.


3)HS làm bài vào vở.



GV theo dõi bổ sung.


4)Chấm chữa bài.



C)Củng cố dặn dò: Nhận xÐt giê häc.


___________________


<b> Toán :</b>


DÃy số tự nhiên



<b>I) Mục tiêu </b>: Giúp HS :


Bớc đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một sồ đặc điểm của
dãy số tự nhiên.


<b> II)§å dïng </b>: VÏ sẵn tia số lên bảng


<b>III) Các HĐ dạy -học </b>:
1


<b> . KT bµi cị</b> : viÕt sè sau :


Bốn trăm nămmơi ba triệu bảytrăm mời tám nghìn một trăm năm mơi t .


Chín trăm triệu không trăm tám mơi ba nghìn hai trăm sáu mơi ba .


2.


<b> Bµi míi :</b>


a. Giíi thiƯu bµi :


b.Giëi thieu số tự nhiên và dÃy số tự
nhiên :


-Em hóy k một vài số đã học ?
-GV ghi bảng


-GV giíi thiệu các số: 5,8 10 ...là số
tự nhiên


?Em hÃy kể thêm các số tự nhiên
khác ?


-HS nêu .VD: 5, 8,10, ...


-HS đọc lại các số GV ghi bng


-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-GV ghi bảng


?ú cú phải là số tự miên khơng??
Bạn nào có thể viét các số tự nhiên


theo thứ tự từ bé đến ln ,bt u t
s khụng ?


?DÃy số trên là các số gì ?Đợc sắp
xếp theo thứ tự nào ?


-Gv giới thiệu : Các số tự nhiên sắp
xếp theo thứ tựu từ bé đến lớn ,bắt
đàu từ chữ số 0 đợc gọi là dãy số tự
nhiên .


-GV ghi b¶ng : 1,2,3,4,5,6...


0,1,2,3,4,5,6,7,8,...
0,1,3,4,5,6.


?Đâu là dÃy số tự nhiên ?Đâu không
phải là dÃy số tự nhiên ?Vì sao?


-Gv cho HS quan sát tia số trên
bảng và giới thiệu : Đây là dÃy số tự
nhiên


?Điểm gèc cđa tia sè øng víi sè nµo
?


?Mỗi điểm của tia số ứng với gì ?
?Các số tự nhien đợc biểu diễn trên
tia số theo thứ tự nào ?



?cuèi tia số có dấu gì ? Thể hiện
điều gì ?


-GV yêu cầu HS vẽ tia só vào nháp
c.Giới thiệu một số đặc điểm của
dãy só tự nhiên .


-Yêu cầu HS quan sát dÃy số tự
nhiên


?Khi thêm 1vào số 0 ta đợc số
nào ?


?Số 1là số đứng ở đâu trong dãy số
tự nhiên ,so với số 0?


? khi thêm1vào số 1 thì ta đợc số
nào ?Số này đứng ở đâu trên dãyố tự
nhiên ,so với 1?


Khi thêm 1 vào100 thì ta đợc số nào
?Số này đứng ở dâu tron dãy số tự
nhiên so với số 100?


-GV giới thiệu :Khi them 1vào bất
kì số nào trong dãy số tự nhiên ta
cũng đợc số liền saucủa số đó .Nh
vậy dãy số tựu nhiên có thể kéo dài


0,2,4,6,80,10....


8,9,10,11,12


-các số trong dãy số trên là các số tự
nhiên ,đợc sắp xếp theo thứ tự từ
béđến ln ,bt u t s 0


-DÃy số 1,2,3,4,5,6..không phải là dÃy
số tự nhiên vì thiếu chữ số 0.Đây chỉ
là một bộ phận của dÃy số tự nhiên
-DÃy số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,..là dÃy số tự
nhiên


-DÃy số 0,1,2,3,4,5,6.không phải là
dÃy số tự nhiên .vì sau số 6có dấu
chÊm,thĨ hiƯn sè 6lµ sè ci cïng
trong d·y sè


-Sè0


-øng víi sè tù nhiªn


-Theo thứ tự số lớn dứng trớc số bé
đứng sau


-Cuèi tia sè có dáu mũi tên thể hiện tia
số còn tiếp tục biểu diễn các số lớn
hơn -HS vẽ tia số vào nháp .1HS lên
bảng .


-NX sửa sai



-Quan sát
-...sè 10


-số 1là số đứng liền sau số 0


-Khi thêm 1vào 1ta đợc số 2,số 2là số
liền sau của số 1


-Khi thêm 1vào số 10 ta đợc số 101là
số liền sau của số 100


-Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

m·i và không có số tự nhiên lớn
nhất


?khi bt 1 ở 5 ta đợc mấy ?Số này
đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so
với số 5?


?Khi bớt 1 ở 4ta đợc số nào ? Số
này đứng ở đâu trong dãy số tự
nhiên,so với số 4?


? Khi bớt 1ở 100 ta đợc số nào ?số
này đứng ở đâu trong dãy số tự
nhiên ,so với số 100?


?Vậy khi bớt 1 ở một số tự nhiên


bất kì ta đợc số nào ?


?Có bớt 1ở 0 đợc khơng ?


?VËy trong d·y sè tù nhiªn ,sè 0có
số liền trớc không ?


?Có số nào nhỏ hơn 0 trong dÃy số
tự nhiên không ?


-Vậy 0 là số tựu nhiên nhỏ nhất
,không có số tự nhiên nào nhỏ hơn
0,số 0 không có số liền tríc


?7và 8 là hai số tự nhiên liên tiếp . 7
kém 8 mấyđơn vị ? 8 hơn 7 mấy
đơn vị ?


?1000 hơn 999mấy đơn vị ? 999
kém 1000 máy đơn vị ?


?V ậy hai số tự nhiên liên tiếp hơn
hoặc kém nhau bao nhiêu đơn v
3.Thc hnh :


Bài 1(T19):
?Nêu y/c ?


?Muốn tìm số liền sau cđa mét sè ta
lµm nh thÕ nµo ?



-NhËn xÐt
Bài 2(T19):
?Bài 2 y/c gì ?


? Muốn tìm số liền tríc cđa mét sè
ta lµm nh thÕ nµo ?


-NX sưa sai
Bµi 3(T 19):


?Nêu y/cầu ? Hhai số tự nhiên liên
tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn
vị ?


-Khi bớt 1ở 4 ta đợc ta đợc số 3 ,là số
liền trớc 4 trong dãy số tự nhiên
-Khi bớt 1ở 100ta số 99 là số đứng
liền trớc số 100 trong dãy số tự nhiên
-Khi bớt 1 ở số tự nhiên bất kì ta đợc
s lin trc s ú


-HS nhắc lại


-Khụng btc 1 ở 0


- ....sè 0kh«ng cã sè liỊn tríc


-Trong dÃy số tự nhiên ,số 0 không có
số liền tríc



-7 kém 8 là 1 đơn vị ,8 hơn 7 là 1 đơn
vị


- 1000 hơn 999là 1 đơn vị ,999 kém
1000là 1 đơn vị


-Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn hoặc
kém nhau 1 n v .


-HS nhắc lại
- 1HS nêu


-Mun tìm số liền sau của mơt số ta
lấy số ú cng thờm 1


-HS làm vào SGK ,1 HS lên bảng
-Lớp nhận xét


-1HS c


-Tìm số liền trớc của mọt số rồi viết
vào ô trống


-Ta lấy số đó trừ đi 1


-HS lµm bµi vào SGK ,1 HS lên bảng
-NX chữa bài tập


-1HS nªu



-Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau 1 n v


-2HS lên bảng ,lớp làm vào vë
a. 4,5,6


-NX, söa sai
-1HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 4(T19): ?Nêu y/c ?
Yêu cầu HS làm bài.


-GV chấm một số bài


3.


<b> Tổng kết -dặn dò : -</b>NX giờ học .BTVN :ôn bài .


____________________


<b>Tập đọc</b>

<b> : </b>

<b> </b>

Ngời ăn xin .



<b>I)Mơc tiªu :</b>


-Giọng đọc nhẹ nhàng , bớc đầu thể hiện đợc cảm xúc ,tâm trạng của các
nhân vật nhân vật trong câu chuyện


-HiĨu c¸c TN khã trong bµi


- Hiểu ND: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm ,thơng xót


trớc nỗi bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ .(trả lời đợc CH 1, 2, 3)


<b>II)§å dïng dạy :</b>-Tranh minh hoạ SGK (T31)


<b>III) Các HĐ dạy - häc :</b>


A.<b>KT bài cũ</b> :-2HS đọc bài : Th thăm bạn .
B. <b>dạy bài mới :</b>


1. <b>Giới thiệu bài :</b> Cho HS quan sát tranh minh hoạ
2. <b>Luyện đọc và tìm hiểu bài :</b>


-HS đọc thâm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi


?Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thơng
ntn?


?Điều gì đã khiến ơng lãotrơng thm
thngn vy ?


?Đoạn 1 cho em biết điều g× ?
-GV tiĨu kÕt ,chun ý


?Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ t/c
của cậu với ơng lão ăn xin ?


?Hành động và lời nói của cậu bé
chứng tỏ t/c của cậu bé đối với ông
lão ntn?



?Em hiểu thế nào là : Tài sản ,lẩy


-c thầm ,trao đổi ,trả lời câu hỏi
-....đang đi trên phố .Ông đứng ngay
trớc mặt cậu


-Ông già lọm khọm ,đơi mắt đỏ
đọc ....dáng hình xấu xí ,bàn tay xng
húp ,bẩn thỉu ,giọng rên rỉ cầu xin
-Nghèo đói đã khiến ơng thảm thơng
+)ý 1: Ơng lão ăn xin thật đáng thơng
-1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm
-...hành động lục tìm hết túi nọ đến
túi kia để tìm một cái gì đó cho
ơng .Nắm chặt tay ơng lão .Lời nói :
Ơng đừng giận cháu ,cháu khơng có
gì để cho ơng cả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bẩy ?


?đoạn 2 nói lên điều gì ?


?Cậu bé không có gì cho ông lÃo
,nh-ng ô,nh-ng lại nói với cậu ntn?


?Em hiu cu bộ cậu bé đã cho ơng
lão cái gì ?


Những chi tiết nào thể hiẹn điều đó ?



?Sau câu nói của ông lão ,cậu bé
cũng cảm thấynhận đợc chut gì đó từ
ơng .theo em ,cậu bé đã nhận đợc gì
ụng lóo n xin ?


?đoạn 3cho em biết điều gì ?


?Nêu nội dung chính của bài ?


c.Đọc diễn c¶m :


-Hớng dẫn HS đọc diễn cảm


-GV đọc mẫu đoạn "Tơi chẳng biết
làm cách nào ...chút gì của ông lão
"


-Gọi 2HS đọc bài phân vai


-NX cho ®iĨm


tự chủ đợc .


+)ý 2:Cậu bé xót thơng ơng lão
,muốn giúp đỡ


-HS đọc đoạn 3,lớp đọc thầm .


-Ơng nói :"Nh vậy là là cháu đã cho


ơng rồi "


-Cậu bé đã cho ông lão t/c ,sự cảm
thông và thái độ tôn trọng .


-Chi tiết :Cậu cố gắng lục tìm một
thứ gì đó .Cậu xin lỗi chân thành và
nắm chặt tay ông .


-Cậu bé đã nhận đợc ở ơng lão lịng
biết ơn ,sự đồng cảm .ơng đã hiẻu
đ-ợc tấm lịng của cậu .


+)ý 3:Sự đông cảm của ông lão ăn
xin và cậu bé .


-1HS đọc bài ,lớp theo dõi


+)Nội dung :ca ngợi cậu bé có tấm
lịng nhan hậu biét đồng cảm ,thơng
xót trớc nỗi bát hạnh của ơng lóo n
xin .


-HS nhắc lại


-HS c ton bi ,lớp theo dõi .
tìm giọng đọc .


-Lắng nghe
-Tìm giọng đọc


-Đọc theo cặp


-2HS luyện đọc theo vai :cậu bé ,ơng
lão .


-NX ,sửa sai
-2HS đọc tồn bi .


3<b>.Củng cố ,dặn dò :</b>


?Câu chuyện giúo em hiểu ®iỊu g×?


-NX giờ học .BTVN :Luyện đọc bài và tâp kẻ lại câu chuyện .
Cb bài : Một ngời chính trực .


Thứ sáu ngày4 tháng 9 năm 2009


<b> Tập làm văn :</b>


Kể lại lời nãi , ý nghÜ cđa nh©n vËt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1.Biét đợc hai cách kể lại lời nói,ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó:nói
lên tính cách nhân vt v ý ngha cõu chuyn(ND ghi nh).


2.bớc đầu biết kể lại lời nói ,ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện
theo 2 cách : Trực tiếp và gián tiếp .


<b>II) Đồ dùng dạy -học</b> :


- 3tờ phiếu khổ to viết sẵn ND các BT 1,2,3 (Phần NX )


- 6 tê phiÕu khỉ to viÕt ND c¸c BT ở phần luyện tập .


<b>III)Các HĐ daỵ -häc</b> :
A


<b> .KT bµi cị :</b>


? khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả những g× ?


?Tại sao khi tả ngoại hình chỉ nên tả những đặc điểm tiêu biểu ?
Hãy tảđặc điểm ngoại hìnhcủa ơng lão trong chuyện : Ngời ăn xin
2.


<b> Dạy bài mới :</b>


a.Giới thiệu bài :
b.Tìm hiểu VD :
Bài 1(T32):


-Gi mt HS nờu y/c?
-Gi HS đọc bài


-GV đa bảng phụ để HS đối chiếu
-Gọi HS đọc lại bài


_NX ,tuyên dơng những HS tìm đúng
câu văn


Bµi 2:



?Lêi nãi vµ ý nhÜ cđa cậu bé nói lên
điều gì về cậu bé ?


?Nh đâu mà em đánh giá đợc tính
nết của cậu bộ ?


Bài 3:-GV treo bảng phụ ghi sẵn ND
của BT


-Gọi HS đọc y/c và VD trên bảng


?Lời nói ,ý nghĩ của ông lão ăn xin
trong 2cách kể đã cho có gì khác
nhau ?


- NX


?Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩ của
nhân vật để làm gì ?


?có những cách nào để kể lại lời nói
và ý nghĩ của nhân vật ?


3


<b> . Ghi nhí :</b>


-1HS đọc yêu cầu ,lớp đọc thầm
-Làm bài vào nháp



-2HS tr¶ lêi


-Những câu ghi lại lời nói của cậu bé
:Ơng đừng giận cháu ,cháu khơng có
gì để cho ơng cả


-Những câu ghi lại ý nghĩ của cậu
bé :Chao ôi !cảnh nghèo đói đã gậm
nát con ngời kia thành xấu xí biết
chừng nào .Cả tơi nữa ,tơi cũng vừa
nhận đợc chút gì của ơng lão .
- Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói
lên cậu bé là ngời nhân hâ,giàu lòng
thơng yêu con ngời và thông cảm với
nỗi khốn khổ của ông lão


-Nhê lêi nãi vµ suy nghÜ cđa cËu bÐ


-2HS c


-Đọc thầm và thảo luận theo cặp
-Báo cáo kết quả


a. T/g kể lại nguyên văn lời nói của
ông lÃovới cậu bé


b.t/g kể lại lời nói của ông lÃo bằng
lời của mình


-lớp nhËn xÐt



-ta cần kể lại ý nghĩ của nhân vật để
thấy rõ tính cách của nhân vật .
-Có hai cách kể lại lời nói và ý nghĩ
của nhân vật ,đó là lời dẫn trực tiếp
và lời dn giỏn tip .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

?Tìmnhững đoạn văn có lời dẫn trực
tiếpvà lời dẫn gián tiếp ?


4.Phn luyn tập :
Bài tập 1(T32):
-Gọi 1HS đọc ND


_Y/c häc sinh tự làm : Dùng bút chì
gạch 1 gạch dới lêi dÉn trùc tiÕp
,g¹ch 2 g¹ch díi lêi dÉn gián tiếp .


?Dựa vào dấu hiệu nào em nhận ra
lêi dÉn trùc tiÕp hay gi¸n tiÕp?


-NX , tuyên dơng HS làm đúng
-GV kết luận


Bài 2(T32):
-Gọi HS đọc BT


-Phát giấy và phấn cho từng nhóm
?Khi chuyển lời dẫn gián tiếp thành
lời dẫntrực tiếp cần chú ý những gì ?



-Nhúm no lm xong lờn dỏn phiu
-GV nhận xét chốt lời giải đúng .
Bài 3(T33):


-Gọi 1HS đọc bài tập
-GV cho HS làm vào vở.


?Khi chuyÓn lời dẫn trực tiếp thành
lời dẫn gián tiếp cần chú ý những gì ?
5


<b> . Củng cố -dặn dò :</b>


-NX tiết học .


-BTVNlàm lại BT 2,3 và CB bài sau .


,lớp ĐT
-HS nêu


-1HS c ND bi tập
-Làm bài tập vào SGK
-1HS lên bảng lm


+) Lời dẫn gián tiếp :Bị chó sói đuôỉ
+) Lời dẫn trực tiếp :


-Còn tớ ,tớ sẽ nói ...ông ngoại
-Theo tớ ,tốt nhất ...bố mẹ


-NX- söa sai


-Lời dẫn trực tiếp là một câu trọn vẹn
đợc đặt sau dấu hai chấm phối hợp
với dấu gạch ngang đầu dòng hay
dấu ngoặc kép .


-lời dẫn gián tiếp đứng sau các từ nối
:


R»ng ,lµ vµ dÊu hai chÊm .


-2HS đọc bài tập
-Thảo luận viết bài


- ... cần chú ý : Phải thay đổi lời xng
hơvà đặt lời nói trực tiếp vào sau dấu
hai chấm kết hợp với dấu gạch đầu
dòng hoc du ngoc kộp


-HS tự làm bài


-Dán phiếu ,NX bæ sung


+) lêi dÉn trùc tiÕp : Vua nhìn thấy
những miếng trầu ...hàng nớc .
-xin cụ cho biết ...này .


Bà lÃo bảo :



-Tõu b h, ...y .


Nh vua kơng tin ...đành nói hật :
-Tha ,đó là ....têm .


-1HS đọc bài tập ,lớp theo dõi SGK
-Làm bài tập theo nhóm


Lời giải : Bác thợ hỏi Hoè là cậu có
thích làm thợ xây khơng .H đáp
rằng h thích lắm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> To¸n :</b>


D·y sè tù nhiªn



<b>I) Mơc tiªu </b>: Gióp HS :


Bớc đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một sồ đặc điểm của
dãy số tự nhiờn.


<b> II)Đồ dùng </b>: Vẽ sẵn tia số lên bảng


<b>III) Các HĐ dạy -học </b>:
1


<b> . KT bài cũ</b> : viết số sau :


Bốn trăm nămmơi ba triệu bảytrăm mời tám nghìn một trăm năm mơi t .
Chín trăm triệu không trăm tám mơi ba nghìn hai trăm sáu mơi ba .



2.


<b> Bài mới :</b>


a. Giới thiệu bài :


b.Giởi thieu số tự nhiên và dÃy số tự
nhiên :


-Em hóy k mt vi s đã học ?
-GV ghi bảng


-GV giíi thiƯu c¸c sè: 5,8 10 ...là số
tự nhiên


?Em hÃy kể thêm các số tự nhiên
khác ?


-GV ghi bảng


?ú cú phải là số tự miên khơng??
Bạn nào có thể viét các số tự nhiên
theo thứ tự từ bé đến ln ,bt u t
s khụng ?


?DÃy số trên là các số gì ?Đợc sắp
xếp theo thứ tự nào ?


-Gv giới thiệu : Các số tự nhiên sắp


xếp theo thứ tựu từ bé đến lớn ,bắt
đàu từ chữ số 0 đợc gọi là dãy số tự
nhiên .


-GV ghi b¶ng : 1,2,3,4,5,6...


0,1,2,3,4,5,6,7,8,...
0,1,3,4,5,6.


?Đâu là dÃy số tự nhiên ?Đâu không
phải là dÃy số tự nhiên ?Vì sao?


-Gv cho HS quan sát tia số trên
bảng và giới thiệu : Đây là dÃy số tự
nhiên


?Điểm gèc cđa tia sè øng víi sè nµo
?


?Mỗi điểm của tia số ứng với gì ?
?Các số tự nhien đợc biểu diễn trên
tia số theo thứ tự nào ?


-HS nªu .VD: 5, 8,10, ...


-HS đọc lại các số GV ghi bng


-HS nêu


-2HS lên bảng viét ,lớp viết nháp


0,2,4,6,80,10....


8,9,10,11,12


-các số trong dãy số trên là các số tự
nhiên ,đợc sắp xếp theo thứ tự từ
béđến ln ,bt u t s 0


-DÃy số 1,2,3,4,5,6..không phải là dÃy
số tự nhiên vì thiếu chữ số 0.Đây chỉ
là một bộ phận của dÃy số tự nhiên
-DÃy số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,..là dÃy số tự
nhiên


-DÃy số 0,1,2,3,4,5,6.không phải là
dÃy số tự nhiên .vì sau số 6có dấu
chÊm,thĨ hiƯn sè 6lµ sè ci cïng
trong d·y sè


-Sè0


-øng víi sè tù nhiªn


-Theo thứ tự số lớn dứng trớc số bé
đứng sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

?cuối tia số có dấu gì ? Thể hiện
điều g× ?


-GV u cầu HS vẽ tia só vào nháp


c.Giới thiệu một số đặc điểm của
dãy só tự nhiờn .


-Yêu cầu HS quan sát dÃy số tự
nhiên


?Khi thêm 1vào số 0 ta đợc số
nào ?


?Số 1là số đứng ở đâu trong dãy số
tự nhiên ,so với số 0?


? khi thêm1vào số 1 thì ta đợc số
nào ?Số này đứng ở đâu trên dãyố tự
nhiên ,so với 1?


Khi thêm 1 vào100 thì ta đợc số nào
?Số này đứng ở dâu tron dãy số tự
nhiên so với số 100?


-GV giới thiệu :Khi them 1vào bất
kì số nào trong dãy số tự nhiên ta
cũng đợc số liền saucủa số đó .Nh
vậy dãy số tựu nhiên có thể kéo dài
mãi và khơng có số tự nhiên lớn
nhất


?khi bớt 1 ở 5 ta đợc mấy ?Số này
đứng ở đâu trong dãy số tự nhiên so
với số 5?



?Khi bớt 1 ở 4ta đợc số nào ? Số
này đứng ở đâu trong dãy số tự
nhiên,so với số 4?


? Khi bớt 1ở 100 ta đợc số nào ?số
này đứng ở đâu trong dãy số tự
nhiên ,so với số 100?


?Vậy khi bớt 1 ở một số tự nhiên
bất kì ta đợc số nào ?


?Có bớt 1ở 0 đợc không ?


?VËy trong d·y sè tù nhiên ,số 0có
số liền trớc không ?


?Có số nào nhỏ hơn 0 trong dÃy số
tự nhiên không ?


-Vậy 0 là số tựu nhiên nhỏ nhất
,không có số tự nhiên nào nhỏ hơn
0,số 0 không có sè liỊn tríc


?7và 8 là hai số tự nhiên liên tiếp . 7
kém 8 mấyđơn vị ? 8 hơn 7 mấy
đơn vị ?


?1000 hơn 999mấy đơn vị ? 999
kém 1000 máy đơn vị ?



?V Ëy hai sè tự nhiên liên tiếp hơn


bảng .


-NX sửa sai


-Quan s¸t
-...sè 10


-số 1là số đứng liền sau số 0


-Khi thêm 1vào 1ta đợc số 2,số 2là số
liền sau của số 1


-Khi thêm 1vào số 10 ta đợc số 101là
số liền sau của số 100


-Nghe


-khi bít 1ở 5ta dợc 4 ,là số đngd liền
trớc 5 trong d·y sè tù nhiªn


-Khi bớt 1ở 4 ta đợc ta đợc số 3 ,là số
liền trớc 4 trong dãy số tự nhiên
-Khi bớt 1ở 100ta số 99 là số đứng
liền trớc số 100 trong dãy số tự nhiên
-Khi bớt 1 ở số tự nhiên bất kì ta đợc
số liền trớc số đó



-HS nhắc lại


-Khụng btc 1 0


- ....số 0không có sè liỊn tríc


-Trong d·y sè tù nhiªn ,sè 0 kh«ng cã
sè liỊn tríc


-7 kém 8 là 1 đơn vị ,8 hơn 7 là 1 đơn
vị


- 1000 hơn 999là 1 đơn vị ,999 kém
1000là 1 đơn vị


-Hai số tự nhiên liên tiếp thì hn hoc
kộm nhau 1 n v .


-HS nhắc lại
- 1HS nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

hoặc kém nhau bao nhiờu n v
3.Thc hnh :


Bài 1(T19):
?Nêu y/c ?


?Muốn tìm sè liỊn sau cđa mét sè ta
lµm nh thÕ nµo ?



-Nhận xét
Bài 2(T19):
?Bài 2 y/c gì ?


? Muốn tìm sè liỊn tríc cđa mét sè
ta lµm nh thÕ nµo ?


-NX sưa sai
Bµi 3(T 19):


?Nêu y/cầu ? Hhai số tự nhiên liên
tiếp hơn kém nhau bao nhiêu n
v ?


Bài 4(T19): ?Nêu y/c ?
Yêu cầu HS làm bµi.


-GV chÊm mét sè bµi


-HS lµm vµo SGK ,1 HS lên bảng
-Lớp nhận xét


-1HS c


-Tìm số liền trớc của mọt số rồi viết
vào ô trèng


-Ta lấy số đó trừ đi 1


-HS làm bài vào SGK ,1 HS lên bảng


-NX chữa bài tập


-1HS nêu


-Hai s t nhiờn liờn tip hn kộm
nhau 1 n v


-2HS lên bảng ,lớp lµm vµo vë
a. 4,5,6


-NX, sửa sai
-1HS nêu


-HS làm vào vở ,3HS lên bảng
a. 909,910,911,912,913,914,915,916
-NX


3.


<b> Tổng kết -dặn dò : -</b>NX giờ học .BTVN :ôn bài .


____________________



_______________

<b> Tập làm văn. </b>



<b> </b>



<b> Tập làm văn :</b>


Kể lại lời nói , ý nghĩ của nhân vật.




<b>I) Mục tiêu</b> :


1.Biột đợc hai cách kể lại lời nói,ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó:nói
lên tính cách nhân vt v ý ngha cõu chuyn(ND ghi nh).


2.bớc đầu biết kể lại lời nói ,ý nghĩa của nhân vật trong bài văn kể chuyện
theo 2 cách : Trực tiếp và gián tiếp .


<b>II) Đồ dùng dạy -học</b> :


- 3tờ phiếu khổ to viết sẵn ND các BT 1,2,3 (Phần NX )
- 6 tê phiÕu khỉ to viÕt ND c¸c BT ở phần luyện tập .


<b>III)Các HĐ daỵ -học</b> :
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? khi tả ngoại hình nhân vật cần chú ý tả những gì ?


?Ti sao khi tả ngoại hình chỉ nên tả những đặc điểm tiêu biểu ?
Hãy tảđặc điểm ngoại hìnhcủa ơng lão trong chuyện : Ngời ăn xin
2.


<b> Dạy bài mới :</b>


a.Giới thiệu bài :
b.Tìm hiểu VD :
Bài 1(T32):


-Gọi một HS nêu y/c?


-Gọi HS đọc bài


-GV đa bảng phụ để HS đối chiếu
-Gọi HS đọc lại bài


_NX ,tun dơng những HS tìm đúng
câu văn


Bµi 2:


?Lời nói và ý nhĩ của cậu bé nói lên
điều gì về cậu bé ?


?Nh õu m em ỏnh giá đợc tính
nết của cậu bé ?


Bµi 3:-GV treo bảng phụ ghi sẵn ND
của BT


-Gi HS c y/c và VD trên bảng


?Lời nói ,ý nghĩ của ơng lão ăn xin
trong 2cách kể đã cho có gì khác
nhau ?


- NX


?Ta cần kể lại lời nói và ý nghĩ của
nhân vật để làm gì ?



?có những cách nào để kể lại lời nói
và ý nghĩ của nhân vật ?


3


<b> . Ghi nhớ :</b>


?Tìmnhững đoạn văn có lời dẫn trực
tiếpvà lời dÉn gi¸n tiÕp ?


4.Phần luyện tập :
Bài tập 1(T32):
-Gọi 1HS đọc ND


_Y/c häc sinh tù lµm : Dïng bót chì
gạch 1 gạch dới lời dẫn trực tiếp
,gạch 2 gạch dới lời dẫn gián tiếp .


-1HS c yêu cầu ,lớp đọc thầm
-Làm bài vào nháp


-2HS tr¶ lêi


-Những câu ghi lại lời nói của cậu bé
:Ơng đừng giận cháu ,cháu khơng có
gì để cho ông cả


-Những câu ghi lại ý nghĩ của cậu
bé :Chao ơi !cảnh nghèo đói đã gậm
nát con ngời kia thành xấu xí biết


chừng nào .Cả tơi nữa ,tơi cũng vừa
nhận đợc chút gì của ơng lão .
- Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói
lên cậu bé là ngời nhân hâ,giàu lịng
thơng yêu con ngời và thông cảm với
nỗi khốn khổ của ơng lão


-Nhê lêi nãi vµ suy nghÜ cđa cậu bé


-2HS c


-Đọc thầm và thảo luận theo cặp
-Báo cáo kết quả


a. T/g kể lại nguyên văn lời nói của
ông lÃovới cậu bé


b.t/g kể lại lời nói của ông lÃo bằng
lời của mình


-líp nhËn xÐt


-ta cần kể lại ý nghĩ của nhân vật để
thấy rõ tính cách của nhân vật .
-Có hai cách kể lại lời nói và ý nghĩ
của nhân vật ,đó là lời dẫn trực tiếp
và lời dẫn gián tiếp .


-Mở SGK (T32) ,4HS đọc ghi nhớ
,lớp ĐT



-HS nªu


-1HS đọc ND bài tập
-Làm bài tập vào SGK
-1HS lên bảng làm


+) Lời dẫn gián tiếp :Bị chó sói đuôỉ
+) Lêi dÉn trùc tiÕp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?Dùa vµo dÊu hiƯu nµo em nhËn ra
lêi dÉn trùc tiÕp hay gi¸n tiÕp?


-NX , tuyên dơng HS làm đúng
-GV kt lun


Bi 2(T32):
-Gi HS c BT


-Phát giấy và phấn cho từng nhóm
?Khi chuyển lời dẫn gián tiếp thành
lời dẫntrực tiếp cần chú ý những gì ?


-Nhúm nào làm xong lên dán phiếu
-GV nhận xét chốt lời giải đúng .
Bài 3(T33):


-Gọi 1HS đọc bài tập
-GV cho HS làm vào vở.



?Khi chuyÓn lêi dÉn trùc tiếp thành
lời dẫn gián tiếp cần chú ý những gì ?
5


<b> . Củng cố -dặn dò :</b>


-NX tiết học .


-BTVNlàm lại BT 2,3 và CB bài sau .


-Theo tí ,tèt nhÊt ...bè mĐ
-NX- sưa sai


-Lời dẫn trực tiếp là một câu trọn vẹn
đợc đặt sau dấu hai chấm phối hợp
với dấu gạch ngang đầu dòng hay
dấu ngoặc kép .


-lời dẫn gián tiếp đứng sau các từ nối
:


R»ng ,lµ vµ dÊu hai chÊm .


-2HS đọc bài tập
-Thảo luận viết bài


- ... cần chú ý : Phải thay đổi lời xng
hôvà đặt lời nói trực tiếp vào sau dấu
hai chấm kết hợp với dấu gạch đầu
dòng hoặc dấu ngoặc kép



-HS tự làm bài


-Dán phiếu ,NX bổ sung


+) lời dẫn trực tiếp : Vua nhìn thấy
những miếng trầu ...hàng nớc .
-xin cụ cho biết ...này .


Bà lÃo b¶o :


-Tâu bệ hạ, ...đấy ạ.


Nhà vua kơng tin ...đành nói hật :
-Tha ,đó là ....têm .


-1HS đọc bài tập ,lớp theo dõi SGK
-Làm bài tập theo nhóm


Lời giải : Bác thợ hỏi H là cậu có
thích làm thợ xây khơng .H đáp
rằng h thích lắm .


- ...cần chú ý :Thay đổi từ xng hô,bỏ
dấu ngoặc kép hoặc dấu gạch đầu
dòng ,gộp lại lời kể với lời nhân vật .


ViÕt th.



<b>I/ Mơc tiªu:</b>



- Nắm chắc mục đích của việc viết th, ND cơ bản và kết cấu thông
th-ờng của một bức th( ND Ghi nhớ).


- Vận dụng KT đã học để viết đợc bức th thăm hỏi, trao đổi thơng tin
với bạn.


<b>II/ §å dïng</b>:


-Bảng phụ viết đề văn( phần luyện tập).
III/ Các HĐ dạy- học:


1/


<b> GT bµi:</b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gọi1 HS đọc bài: Th thăm bạn.
? Lơng viết th cho Hồng để làm gì?
? Ngời ta viết th để làm gì?


?Để thực hiện mục đích trên một bức
th cần có những Nd gì?


Gợi ý: Trong bức th, ngồi lời chào
hỏi, bạn Lơng có nêu mục đích viết
th khơng?


Bạn thăm hỏi tình hình GĐ và địa


ph-ơngcủa Hồng nh thế nào?Bạn thông
báo sự quan tâm của mọi ngời với
ND vùng bị lũ lụt nh thế nào?


? Qua bức th đã đọc, em thấy một
bức th thờng mở đầu và kết thúc nh
thế nào?


3


<b> / PhÇn ghi nhí:</b>


4


<b> / PhÇn lun tËp</b>


a/ Tìm hiểu đề:


- GV gạch chân TN quan trọng.
? Đề bài yêu cầu em viết th cho ai?
? Đề bài xác định mục đích viết th để
làm gì?


? Th viÕt cho b¹n cïng ti xng hô
nh thế nào?


? Cần thăm hỏi bạn những gì?


? CÇn kĨ cho bạn những gì vỊ ×nh
h×nh ë líp, ë trêng hiƯn nay?



? Nên chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
b/ HS thực hành viết th:


Gv chấm chữa 2-3 bài.


- 1 HS c bi.


- Lớp trả lời câu hỏi SGK.


- Thm hỏi, thông báo tin tức cho
nhau, trao đổi ý kiến, chia vui, chia
buồn, bày tỏ tình cảm với nhau.
+ Nờu lớ do, mc ớch vit th.


+ Thăm hỏi tình hình của ngời nhận
th.


+ Thông báo tình hình của ngêi viÕt
th.


+ Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày
tỏ tình cảm với ngời nhận th.


- Cã'...


- Mäi ngêi quyªn gãp ñng hé.


- Đầu th: ghi địa điểm, thời gian viết
th. Lời tha gửi.



- Cuối th: ghi lời chúc, lời cảm ơn ,
hứa hẹn của ngời viết th.Chữ kí và
tên hoặc họ tên của ngời viết th.
- 3 HS đọc ghi nhớ SGK lớp ĐT.


- 1 HS đọc đề, lớp ĐT tự xác định
yêu cầu ca .


- Một bạn trờng khác.


- Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tình
hình ở lớp, ở trờng em hiện nay.
- Xng hô gần gũi, thân mật: Bạn, cậu,
tớ, mình.


- Sức khoẻ , việc học hành ở trờng
mới, tình hình GĐ, sở thích của bạn:
đá bóng, chơi cầu....


- T×nh h×nh häc tËp, sinh hoạt, vui
chơi, thầy cô giáo bạn bè, kế hoạch
sắp tới của lớp, trờng.


- Chúc bạn khoẻ, học giỏi, hẹn gặp
lại....


- Viết ra nháp những ý cần viết trong
th.



- Dựa vào dàn ý trình bày bài (2HS).
- Viết th vµo vë.


- 2 HS đọc bài.
5/


<b> Củng cố- dặn dò:</b>


- NX tiết học.


</div>

<!--links-->

×