Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.55 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Toán
<b>Tiết 21:</b>
- Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ )
- Củng cố về giải toán có lời văn và tìm số bị chia cha biết.
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>
GV: Bảng phô, PhiÕu HT
HS : SGK, vë ghi, Sbt
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b> HĐ của thầy</b>
1- ổn định
2-KiÓm tra : TÝnh
33 x 3 = ?
34 x 2 = ?
3- Bµi míi:
a .HĐ1: Giới thiệu phép nhân : 26 x 3
- HD đặt tính rồi tính: 26
x
3
78
- T¬ng tù : 54 x 6 = ?
b .H§2 : Thực hành
Bài 1: Tính
Bài 2: Giải toán:
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Chấm chữa bài.
Bài 3 : Tìm x
- Nêu cách tìm số bị chia?
D- Cỏc hot ng ni tip:
1.Cng c:
- Ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5, 6.
2 .Dặn dò : Ôn lại bài và làm bài tập.
HĐ của trò
Hát
- 2HS lên bảng
- Lớp làm ra b¶ng con
- 1HS lên bảng đặt tính rồi tớnh
- C lp lm bng con
- Nêu lại cách nh©n ( 2HS )
- Làm bài ở phiéu HT
- 4HS lên bảng chữa bài
- Làm bài vào vở - đổi v KT
<i>Bài giải</i>
<i>Hai cuộn vải dài là:</i>
<i>35 x 2 = 70 (m)</i>
<i> Đáp số: 70 mét.</i>
- 2HS lên bảng chữa bài
a) X : 6 = 12 b) X : 4 = 23
X = 12 x 6 X= 23 x 4
X = 72 X = 92
To¸n
<b>TiÕt 22 :</b>
A. Mục tiêu:<b> : </b>
- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với sè cã mét ch÷ sè
( cã nhí )
- HS : SGK, vở ghi,…
<b>C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> HĐ của thầy</b>
1- ổn định
2-KiÓm tra : 18 x 4 = ?
99 x 3 = ?
3- Bµi míi:
Bµi 1: TÝnh
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phộp tớnh?
Chấm chữa bài
Bài3: Giải toán:
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Chấm chữa bài.
Bài 4 :
- GV c s gi theo đề bài
D- Các hoạt động nối tiếp
- Phép nhân nào có KQ bằng nhau?
2.Dặn dò : - Ôn lại bài và làm bài tập.
HĐ của trò
Hát
- 2HS lên bảng
- Cả lớp làm ra bảng con
Thực hiện tính vào bảng con -> chữa
- Nêu cách nhân
- Làm bài vào phiếu HT
38 27 53
x x x
2 6 4
76 162 212
- Làm vở- 3HS lên bảng chữa bài
<i>Bài giải</i>
<i>Sáu ngày có số giờ là:</i>
<i>24 x 6 = 144( giờ)</i>
<i> Đáp số: 144 giê</i>
- HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ
- Đọc giờ đã quay đợc
- HS nèi 2 phÐp nh©n cã KQ b»ng nhau
2 x 3 6 x 4 5 x 6
6 x 5 3 x 2 4 x 6
<b>Tiết 23:</b>
- HS dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuc bng chia 6
- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần
bằng nhau và chia theo nhóm 6
B. Đồ dùng
GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. Bảng phụ
HS : SGK
<b>C- Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng nhân 6?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Bài mới:
a) HĐ1: HD lập bảng chia6:
- Ly 1 tấm bìa có 6 chấm trịn. " 6 lấy 1
lần đợc mấy?"- Ghi bảng 6 x 1 = 6
- Có 6 chấm trịn, chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 6 chấm. Đợc mấy nhóm?
- Hát
- 2 HS đọc
- Nhận xét
- Ghi b¶ng : 6 : 6 = 1
- GV làm tơng tự với các phép tính cịn
lại để hồn thành bảng chia 6
* Lun HTL bảng chia 6
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bi 1: Tính nhẩm
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Nhận xét, cho điểm
- Từ một phép nhân ta đợc viết đợc
thành mấy phép chia?
* Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân
và phép chia: <i>Lấy tích chia cho thừa số </i>
<i>này thì đợc thừa số kia.</i>
* Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:
- Đồng thanh bảng chia 6?
* Dặn dò: Ôn bảng chia 6
- Đọc bảng chia 6( §äc CN + §T)
6 : 6 = 1
12 : 6 = 2
18 : 6 = 3
...
60 : 6 = 10
- Nghĩ trong đầu và ghi KQ ra giấy.
- HS đọc
- Làm miệng
6 x 4 = 24 6 x 2 = 12
24 : 6 = 4 12 : 2 = 6
24 : 4 = 6 12 : 6 = 2
- c
- HS nêu
- Làm vở
<i>Bài giải</i>
<i> dài của mỗi đoạn dây đồng là:</i>
<i>48 : 6 = 8( cm)</i>
<i> Đáp số: 8 cm.</i>
- HS c
Toán ( Tăng )
- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có hai chữ số với sè cã mét ch÷ sè (cã
nhí )
- Ơn tập về thời gian ( xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày )
<b>B- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép BT5</b>
<b>HĐ của thầy</b>
1- ổn định
2-KiÓm tra : 18 x 4 =
99 x 3 =
3- Bµi míi:
Bµi 1: TÝnh
Bµi 2 : §Ỉt tÝnh råi tÝnh
- Nêu cách đặt tớnh v th t thc hin
phộp tớnh?
Chấm chữa bài
Bài3: Giải toán:
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Chấm chữa bài.
Bài 4 :
- GV đọc số giờ theo đề bài
D- Các hoạt động nối tiếp
1. Củng cố:
- Phép nhân nào có KQ ỳng?
2.Dặn dò : - Ôn lại bài
<b>HĐ của trò</b>
Hát
- 2HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
Thực hiện tính vào bảng con - chữa
- Nêu cách nhân
- Làm bài vào phiếu HT
38 27 53
x x x
2 6 4
76 162 212
- Lµm vë- 3HS lên bảng chữa bài
<i>Bài giải</i>
<i>Sáu ngày có số giờ là:</i>
<i>14 x 6 = 84( giê)</i>
- HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ
- Đọc giờ đã quay đợc
- HS điền đúng(Đ), sai(S)
33 x 3 = 36 (S)
12 x 5 = 60 ( Đ )
25 x 4 = 80 ( S )
24 x 6 = 84 ( Đ )
22 x 7 = 104 ( S )
Tốn
<b>TiÕt 24:</b>
- Củng cố về cách thực hiện phép chia trong ph¹m vi 6
- Nhận biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trờng hợp đơn giản.
- Rèn KN tớnh v gii toỏn
- GD HD chăm học toán.
<b>B- Đồ dïng : </b>
GV : B¶ng phơ- PhiÕu HT
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1/ Tỉ chøc:
2/ kiĨm tra:
- §äc bảng chia 6?
- Nhận xét- cho điểm.
3/ Bài mới:
* Bài 1, 2: TÝnh nhÈm
- Treo b¶ng phơ
- NhËn xÐt, cho điểm
* Bài 3:
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Tóm tắt và giải bài toán vào vở
Hát
- 2, 3 HS c
- Nhn xột
- Đọc phép tính và nêu KQ
- Nhận xét
+ HS c bi toỏn
- Biết : May 6 bộ quần áo hết 18m
- Hỏi : Mỗi bộ hết mấy mét ?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Nêu câu hỏi
+ ĐÃ tô màu vào 1/6 hình nào?
4/ Cng c:* Trũ chi: Ai nhanh hơn?
- GV hỏi bất kì phép tính trong bảng chia
6, bạn nào nói nhanh kết quả bạn đó
thắng, bạn nào chậm hơn bạn đó thua
* Dặn dị: ễn bng chia 6
Mỗi bộ hết ...m ?
<i>Bài giải</i>
<i>May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:</i>
<i>18 : 6 = 3(m)</i>
<i>Đáp số: 3 mét vải.</i>
- Quan sát tranh và trả lời miệng
- ĐÃ tô màu vào 1/6 hình 2 và hình 3.
- HS 1: Nêu phép chia 6
- HS 2: Nêu KQ
- HS chơi trò chơi
<b>Tiết 25: </b>
- Biết cách tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số.ứng dụng giải
bài toán có lời văn.
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng: </b>
GV : 12 cái kĐo - B¶ng phơ.
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD tìm một trongcác thành
phần bằng nhau của một số:
- Nêu bài toán ( Nh SGK)
- Làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái kẹo ?
- Vẽ sơ đồ nh SGK
- Muèn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta làm
ntn?
- Muốn tìm 1/4 của 12 cái kẹo ta làm
ntn?
b) H 2: Thực hành:
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Đọc đề?
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Hát
- Đọc bài toán
- Lấy 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng
nhau, mỗi phần là 1/3 số kẹo cần tìm.
- HS nêu bài giải:
<i>Chị cho em số kẹo là:</i>
<i>12 : 3 = 4( cái kẹo)</i>
<i> Đáp số: 4 cái kẹo</i>
- Lấy 12 cái kẹo chia thành 4 phần bằng
nhau, mỗi phần là 1/4 số kẹo.
- c
- Nhẩm miệng- Nêu KQ
1/2 của 8 kg là 4kg
1/5 của 35 m là 7m
1/4 ca 24l l 6l
- c
- Tóm tắt- Làm vở
<i>Bài gi¶i</i>
<i>Số mét vải xanh bán đợc là:</i>
<i>40 : 5 = 8( m)</i>
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.
3/ Cđng cố:- Muốn tìm một trong các
phần bằng nhau của một số ta làm ntn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hs nêu
Toán ( Tăng)
- Củng cố về cách thực hiện phép chia trong phạm vi 6
- Nhận biết 1/6 của một hình chữ nhật trong một số trờng hợp đơn giản.
- Rèn KN tính v gii toỏn
- GD HD chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng : </b>
- B¶ng phơ- PhiÕu HT
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
1/ Tổ chức:
2/ kiểm tra:
- Đọc bảng chia 6?
- Nhận xét- cho điểm.
3/ Bài mới:
* Bài 1, 2: Tinh nhẩm
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 3:
- c đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Treo bảng ph
- Chữa bài, nhận xét
4/ Củng cố:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn?
* Dặn dò: Ôn bảng chia 6
Hát
- 2-3 HS c
- Nhn xột
- Đọc phép tính và nêu KQ:
VÝ dô:
4 x 6 = 24
24 : 6 = 4
5 x 6 = 30
30 : 5 = 6
- NhËn xÐt
- Làm vở- 1 HS chữa trên bảng
<i>Bài giải</i>
<i>May mỗi bộ quần áo hết số mét vải là:</i>
<i>18 : 6 = 3(m)</i>
<i>Đáp số: 3 mét vải.</i>
- Làm phiếu Ht
<i>Bài giải</i>
<i> di của mỗi đoạn dây đồng là:</i>
<i>48 : 6 = 8( cm)</i>
<i> Đáp số: 8 cm.</i>