Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

giao an lop 1 tuan 2 du cac mon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.55 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2:</b>




<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b></i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>MÜ ThuËt: </b>Gv chuyen d¹y


...

<i> </i>

<b>To¸n</b>

:

<b> </b>

Luyện Tập



<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/. Kiến thức:</b>


Củng cố hiểu biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
<b>2/. Kỹ năng :</b>


Nhận biết, phân biệt được hình vng, hình tam giác, hình trịn qua
ghép tạo hình


<b>3/. Thái độ :</b>


Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo
hình, tơ màu


<b>II/. CHUẨN BỊ : </b>
<b>1/. Giáo viên :</b>


Các mẫu hình vng, hình tam giác, hình trịn
Các mẫu hình đã ghép



<b>2/. Học sinh </b>


Cắt mẫu hình trong bộ thực hành


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>


<b>1/. n định (3’)</b>


<b>2/. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
a. Kiến thức


- Chọn đúng mẫu hình tam giác
- Nhận xét


b. Bài tập


- Nhận xét việc hthực hiện bài tập


c. Nhận xét
<b>3/. Bài mới (25’)</b>
 <b>Giới thiệu bài</b>


- Nêu lại tên các hình đã học


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


- 5 em lên bảng chọn trong nhóm mẫu



vật


- lớp nhận xét


- lớp lấy vở bài tập cô kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Em thích nhất hoạt động nào trong


các tiết tốn là học


 Để giúp các em khắc sâu hơn các
dạng hình đã học. Tiết học hơm nay ta
sẽ học đó là tiết luyện tập


Ghi tựa : <b>Luyện Tập</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>
<b>Tơ Màu các Dạng Hình</b>


 <b>Mục tiêu : Biết tô cùng màu các dạng</b>
hình có cùng tên gọi


 <b>Phương pháp</b> : Trực quan, thực hành
 Đọc yêu cầu bài số 1 ở vở bài tập


tốn


- Tơ cùng màu với các dạng hình có


cùng tên gọi



 Chấm 5 bài nhận xét


<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b>
Thực Hành Ghép Hình
 <b>Mục tiêu :</b>


Rèn luyện kỹ năng ghép tạo hình
qua các dạng hình đã học


- Thao tác mẫu hình a


- Từ những mẫu hình tam giác cơ đã


ghép thành 2 mẫu hình gì?


- Yêu cầu học sinh vận dụngcác mẫu


hình có trong bộ thực hành để ghép
thành các mẫu hình mà em thích


- Nhận xét và hỏi :


- Mẫu hình em vừa ghép từ mẫu hình


Hoạt động ghép hình


Hình thức : Luyện tập TN
Thực hiện vở bài tập, bài 1


Quan sát



2 mẫu hình vuông


- Thực hiện ghép hình vào thành bảng


cái nhỏ, hoạc ghép trên bảng


- Tháo rời ra từng hình và đọc tên gọi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gì?


<b>4/. CỦNG CỐ : </b>
<b>HOẠT ĐỘNG 3 :</b>
Trị Chơi củng cố


<b>Nội dung : Ghép tạo hình</b>


<b>Luật chơi : Thi đua ghép hình theo </b>
nhóm. Sau bài hát “Trường của em”
nhóm nào ghép được nhiều hình 
thắng


<b>Hỏi : u cầu học sinh th gở các hình</b>
và nêu tên gọi


- Tham gia trò chơi


- Các mẫu hình học sinh có thể ghép


<b>5/. DẶN DÒ : (2’)</b>


 Nhận xét tiết học


 Thực hiện bài tập 2/sách BTT
 Chuẩn bị xem bài số 1, 2, 3


...


-

<b>Häc VÇn</b>

<b> : </b>

<i>Dấu Hỏi ? – Dấu Nặng .</i>



I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :


<b>Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu </b>


<b>Đọc được tiếng bẻ, bẹ</b>


<b>Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”</b>


2/. Kỹ năng :


<b>Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , </b>


<b>Biết thêm dấu thanh /, </b><b> tạo tiếng bẻ, bẹ</b>
3/. Thái độ :


<b>u thích ngơn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học</b>


II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên



- <b>Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK</b>
- <b>Bộ thực hành</b>


- <b>Mẫu chữ</b>


2/. Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>
<b>1/. ỔN ĐỊNH (3’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) dấu sắc</b>
a. Kiểm tra miệng


- Đọc tựa bài và tên tranh
- Đọc từ ứng dụng


+ Phaân tích tiếng bé?


- Nêu lại nội dung tranh, luyện nói


b. Kiểm tra (bảng) viết


- Đọc tiếng : bé


c. Nhận xét
<b>3/. Bài mới (26’)</b>


<b>Giới thiệu bài</b>



- <i>Treo tranh 1</i>
<i>+ Tranh veõ gì</i>


- <i>Treo tranh 2</i>
<i>+ Tranh vẽ gì</i>


- <i>Gắn tiếng hổ và tiếng thỏ dưới tranh 1</i>
<i>và 2</i>


<i>+ Tiếng hổ và tiếng thỏ có đặc điểm </i>
<i>gì giống nhau</i>


 Qua tiếng hổ và tiếng thỏ cô giới thiệu dấu
<i>thanh mới đó là dấu ?</i>


 <b>Ghi tựa bài</b> : <b>Dấu ?</b>


- Treo tranh 3
+ Tranh vẽ gì


+ Hoa khi chưa nở gọi là gì


- Gắn tiếng nụ dưới tranh 3
- Treo tranh 4


+ Tranh vẽ con gì?
- Gắn tiếng ngựa dưới tranh


+ Tiếng nụ và tiếng ngựa có gì giống
nhau



 qua tiếng nụ và tiếng ngựa cơ giới thiệu
thêm dấu thanh mới đó là thanh nặng 
<b>Ghi tựa bài : Dấu </b>


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</i>


- Đọc bài rrong SGK theo u


cầu 2 âm: âm b, âm e, thanh
sắc đặt trên âm e


- Nói theo cảm nghỉ


Vẽ hổ
Vẽ thỏ


Có dấu thanh giống nhau


Hoa hồng
Nụ hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đaọc mẫu : dấu ?, 


HOẠT ĐỘNG 1
<i>Nhận diện dấu thanh ? thanh  </i>
<b>a.</b> <b>Dấu ? dấu </b>


- Gắn mẫu dấu ?
- Tô mẫu dấu ?



 dấu ? là một nét móc


- Gắn mẫu dấu 
- Tô mẫu dấu 


+ Cơ tơ mẫu dấu  như thế nào?
 dấu chấm được viết lại bằng một chấm


+ Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và 
như cô vừa giới thiệu với các em


HOẠT ĐỘNG 2
 <b>Mục tiêu :</b>


Ghép được tiế`ng bé, bẹ đọc đúng
tiếng bẻ, bẹ nề nếp.


 Phương pháp: Trực quan, Thực hành
 Viết vào khung ô 1 dấu ? , ơ 4 tiếng be


+ Có dấu ?, có tiếng be, muốn có
tiếng bẻ ta làm sao?


- Nhận xeùt


- Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ
- Sửa lổi phát âm


- Viết vào khung ô 3 dấu 



+ Có tiếng be, dấu  muốn có tiếng
bẹ ta làm sao ?


- Đọc mẫu b _ e _  _ bẹ
- Sửa lỗi phát âm


- Hướng dẫn học sinh nhận biết vị trí các


dấu thanh khi đặt vào chữ


+ Thanh ? được đặt như thế nào
trong tiếng bẻ ?


Có dấu thanh giống nhau


Đồng thanh


Nhắc lại 2 học sinh


Chấm một chấm
Tô một chấm


Nhắc lại 2 học sinh


Hình thức : Học cá nhân theo lớp,
học đơi bạn


1 học sinh lên bảng thao tác và nói :
Có tiếng be và dấu ?, muốn có tiếng


bẻ, em đặt dấu ? trên âm e


Đọc cá nhân  đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Thanh  được đặt như thế nào
trong tiếng bẹ ?


 trong các dấu thanh chỉ có dấu  là đặt
dưới âm e


 Yêu cầu : học sinh thao tác ghép tiếng
bẻ, bẹ trong bộ thực hành


 Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và


(có thể dùng tranh để gợi ý)
<b>HOẠT ĐỘNG 3 (10’)</b>


Luyện viết dấu ?,  tiếng bẻ, bẹ
 <b>Mục tiêu :</b>


Viết đúng dấu ?, dấu , tiếng bẻ, bẹ
 <b>Phương pháp : Diễn giải, thực hành</b>
- Viết mẫu dấu ?


- Hướng dẫn qui trình viết
- Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4


Viết nét móc nằm trong dịng li thứ 3



- Viết mẫu dấu 


- Hướng dẫn qui trình viết


chấm một chấm dưới đường kẻ
thứ nhất


- Viết mẫu tiếng bẻ


- Hướng dẫn qui trình viết


Viết tiếng be, rê bút viết dấu
hỏi đặt trên âm e


- Viết mẫu tiếng bẹ


- Hướng dẫn qui trình viết


Viết tiếng bẹ, rê bút viết dấu
Nặng đặt dưới âm e chữ e


- Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh


<b>HOẠT ĐỘNG 4 (6’)</b>


<b>Trò chơi củng cố</b>
 <b>MỤC TIÊU :</b>


Kiểm tra kiến thức vừa học


<b>Phương pháp :</b> Trò chơi


Đặt trên âm e
Đặt dưới âm e


Thực hiện ghép tiếng bẻ, bẹ và đọc.
Thảo luận đơi bạn tìm các tiếng có
dấu ?, 


Hình thức : Rèn luyện cá nhân
Thực hiện


Thao tác viết
Bảng con


Rèn viết đúng đắn theo vị trí cơ
hướng dẫn


Thực hiện viết bảng con chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. <b>Nội dung:</b> Khoanh tròn các tiếng có dấu
? và  trong nhóm chữ


b. <b>Luật chơi</b> : Thi đua tiếp sức. Tính điểm
và số lượng khoanh sau 1 bài hát


c. <b>Hỏi </b>: Tìm và đọc tiếng mà em đã được
học trong tiết ?


Hình thức: Thực hành theo nhóm.



Tham gia trò chơi theo nhóm, cổ vũ
Tiếng bẻ, bẹ


<b>TIẾT 13 </b>


Luyện Tập(Tiết 2)
<b>_ HOẠT ĐỘNG 1 (20’)</b>


Luyện đọc
 <b>Mục tiêu :</b>


Luyện đọc đúng dấu ? và  tên


tranh và các tiếng ứng dụng


 <b>Phương pháp : Luyện tập, đàm</b>


thoại, diễn giải


 Hướng dẫn học xem tranh


- Nêu tên các hình vẽ? (gợi ý cấu


hỏi đễ học sinh nêu đúng ý chỉ
sự vật trong tranh)


 Đọc mẫu


- Daáu



- Tên chỉ sự vật trong tranh
- Từ ứng dụng


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>


Luyện Viết
 <b>Mục tiêu :</b>


Trập tơ đúng qui trình chữ bẻ,
bẹ trong vở tập viết 1


 <b>Phương pháp : Diễn giải, thực</b>


 Gắn chữ mẫu


 Hướng dẫn qui trình viết


Hình thức : Học theo lớp
Khỉ, mỏ, giỏ, cụ, cọ, đậu
Đọc cá nhân, đồng thanh


Hình thức : Luyện tập cá nhân


Thực hiện tơ chữ bẻ, bẹ trong vở tập
viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(tưong tự tiết 1)


 Nhận xét bài tô



<b>HOẠT ĐỘNG 3 (20’)</b>


Luyện nói chủ đề bẻ
 <b>Mục tiêu :</b>


học sinh luyện nói đúng theo
chủ đề “bẻ” ý chỉ các hoạt động
“bẻ”. Giúp trẻ tự tin trong giao tiếp,


giáo dục ý thức, tình cảm qua nội
dung nói của học sinh


 <b>Phương pháp : Thảo luận nhóm</b>


đơi bạn, Trực quan, đàm thoại,
diễn giải


 Yêu cầu học sinh học đôi bạn. Tìm


hiểu nội dung tranh


- Tổ 1: Tranh 1


- Toå 2 : Tranh 2


- Toå 3 vaø 4 : Tranh 3


 Hướng dẫn học sinh luyện nói gợi



ý qua các câu hỏi


 <b>Treo tranh 1 :</b>


- Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ?
- Mẹ (bà, cơ) đang giúp bé làm gì


?


- Nhìn tranh và nêu lại hoạt


động trong tranh


 <b>Treo tranh 2 :</b>


- Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ?


- Giải thích từ “bẻ” có nghĩ a là


hái


 <b>Treo tranh 3 :</b>


- Bé đang làm gì với các bạn? ?


 (gợi ý cho học sinh luyện nói


Hình thức : : Học theo lớp, học đơi bạn
Học đơi bạn tìm hiểu nội dung tranh để
tham gia hoạt động luyện nói



- Học sinh trả lời và nói theo suy


nghỉ của mình


- Mẹ và bé
- Bà và cháu
- Cô và cháu


- Bẻ cổ áo


- Học sinh mói tự nhiên theo ý nghỉ


của mình trong câu, trong lời nói có
tiếng bẻ


- …………. Đang bẻ, hái bắp ngô


- ………….. chia bánh hoặc bẻ bánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thành câu thành lời ý chỉ các hoạt
động có tiếng “bẻ”


- Các bức tranh này khi luyện


nói em đã nói theo chủ đề gì?


- Các hoạt động trong tranh có


giống nhau không?



- Em thích bức tranh nào nhất?


 <b>Phát triển nội dung luyện nói giáo</b>


<b>dục tư tưởng :</b>


- Trước khi đến trường em có sửa


lại quần áo cho gọn gàng ? ai
giúp em làm điều đó


(Giáo dục tư tưởng)


- Em thường chia q cho bạn, cho


bé khơng? Vì sao (kết hợp giáo
dục tư tưởng)


- Em nào đã được nhìn thấy vườn


ba91p?


- Nói lại cho lớp nghe về cơng việc


bẻ bắp mà em thấy
<b>4/. CỦNG CỐ</b>


<b>Đọc lại bài theo chủ đề bẻ</b>
<b>Trò chơi : </b>



<b>Nội dung : Gắn đúng tiếng bẻ, bẹ ứng</b>
với tranh


<b>Luật chơi : Chuyển thư tìm được thư </b>
có tiếng bẻ, bẹ thì gắn dưới tranh.
Tính điểm sau 1 bài hát


<b>Hỏi : Tiếng bẻ, bẹ có dấu gì hôm nay</b>
các em học


Phân tích tiếng bẻ, bẹ


Trong 2 tiếng bẻ, bẹ em đã vận dụng
tiếng nào để luyện nói?


Học sinh nêu lại những việc mà mình
biết qua nội dung câu hỏi


học sinh nêu lại cảm nghỉ của mình qua
lời nói diễn đạt trọn câu --< đủ ý


Tham gia trò chơi


Dấu ?, dấu 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5/. DẶN DÒ: 93’)</b>


 đọc bài, viết bài luyện nói theo



chủ đề “bẻ”


 Xem bài dấu \ , 
 Nhận xét tiết học


...


<i><b>Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Toán : CÁC SỐ 1 – 2 – 3</b>


<b>A: Yêu cầu : </b>


-Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật . Biết đọc, biết viết các số 1,
2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1và thứ tự các số 1, 2, 3. Biết thứ tự các
số 1,2,3


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


-Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại và một số chấm tròn.
<b>C .Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


I. KTBC:


Tơ màu vào các hình tam giác (mỗi hình
mỗi màu khác khau)


Nhận xét KTBC.
II .Bài mới:



1.Giới thiệu bài và ghi đề.
2.Giới thiệu từng số 1, 2, 3


Bước 1: GV hướng dẫn các em quan sát
các nhóm có 1 phần tử (1 con chim, tờ
bìa có 1 chấm trịn, bàn tính có 1 con
tính, …)


GV đọc và cho học sinh đọc theo: “có 1
con chim, có 1 chấm trịn, có 1 con tính,
…”


Bước 2: GV giúp học sinh nhận ra các
đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có
số lượng là 1 (đều có số lượng là 1)


Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi đồ
vật trong nhóm đó, số một viết bằng chữ


3 học sinh thực hiện.


Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

số 1.


GV chỉ vào số 1 và đọc “một” (không
đọc là: chữ số một).


Số 2, số 3 giới thiệu tương tự số 1.


Cho học sinh mở SGK, GV hướng dẫn
các em quan sát các hình (mẫu vật) và
đọc các số 1, 2, 3, và đọc ngược lại 3, 2,
1


3.Luyện tập


Bài 1: Viết số 1, 2, 3


Yêu cầu học sinh viết vào phiếu


Bài 2: Viết số thích hợp và mỗi ô trống
GV cho học sinh quan sát tranh và viết
số, yêu cầu các em nhận ra số lượng
trong mỗi hình vẽ.


Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm trịn và ơ
trống.


GV hướng dẫn các em là VBT
III.Củng cố – dặn dò:


Hỏi tên bài.


Gọi học sinh đọc các số 1(một), 2 (hai), 3
(ba)


Trò chơi: Đưa thẻ có số đúng với mơ
hình mẫu vật.



GV đưa ra đồ vật có số lượng là 1 thì học
sinh đưa thẻ có ghi số 1, ….em nào đưa
sai thẻ thì bị phạt (hát 1 bài hát do em tự
chọn).


Nhận xét, tuyên dương


Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học
bài, xem bài mới.


Đọc số: 1 (một)


Đọc số: 2 (hai), 3 (ba)
Đọc theo SGK.


Thực hiện vào phiếu.


Quan sát tranh và ghi số thích hợp.


Thực hiện phiếu và nêu kết quả.


Đọc lại các số: 1(một), 2 (hai), 3 (ba)


2 3 1


Học sinh lắng nghe, thc hin nh.


********************************


<b>Hát nhạc:</b>

GV chuyên dạy


********************************


<b>Hc vn: DU HUYỀN – DẤU NGÃ</b>
<b>A</b>


: Yêu cầu:


Sau bài học học sinh :


-Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã và các thanh huyền, ngã.
-Đọc được tiếng bè, bẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Trả lời được 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


-Các vật tựa hình dấu huyền, ngã.


-Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ,
vòng.


<b>C .Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


I .KTBC : Hỏi bài trước.


Gọi 3 em đọc tiếng bẻ, bẹ, bè…
GV nhận xét chung.



II .Bài mới:
1 Giới thiệu bài


Dấu huyền.


GV treo tranh để học sinh quan sát và
thảo luận.


GV viết dấu huyền lên bảng và nói.
Tên của dấu này là dấu huyền.
-GV chỉnh phát âm cho học sinh


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết dấu
huyền


- GV nhận xét chung
2 Dạy dấu thanh:


GV đính dấu huyền lên bảng.
a) Nhận diện dấu


Hỏi: Dấu huyền có nét gì?


So sánh dấu huyền và dấu sắc có gì giống
và khác nhau.


u cầu học sinh lấy dấu huyền ra trong
bộ chữ của học sinh.


Nhận xét kết quả thực hành của học sinh.


a. GV đính dấu ngã lên bảng và cho học
sinh nhận diện dấu ngã (dấu ngã là một
nét móc nằm ngang có đi đi lên).


Yêu cầu học sinh lấy dấu ngã ra trong bộ
chữ của học sinh.


Nhận xét kết quả thực hành của học sinh.
<i>b) </i>Ghép chữ và đọc tiếng


b. Yêu cầu học sinh ghép tiếng be đã học.


3 HS viết vào bảng lớp , lớp viết vào bảng
con


- HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ lớp


Thực hiện bảng con.


Một nét xiên trái.


Giống nhau: đều có một nét xiên.


Khác nhau: dấu huyền nghiêng trái còn dấu
sắc nghiêng phải


Thực hiện trên bộ đồ dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV nói: Tiếng be khi thêm dấu huyền ta
được tiếng bè.



Viết tiếng bè lên bảng.


Yêu cầu học sinh ghép tiếng bè trên bảng
cài.


Gọi học sinh phân tích tiếng bè.


Hỏi : Dấu huyền trong tiếng bè được đặt
ở đâu ?


GV phát âm mẫu : bè


Yêu cầu học sinh phát âm tiếng bè.


GV cho học sinh thảo luận và hỏi: Ai có
thể tìm cho cơ các từ có tiếng bè.


GV cho học sinh phát âm nhiều lần tiếng
<b>bè. Sửa lỗi phát âm cho học sinh</b>


Ghép tiếng bẽ tương tự tiếng bè.


So sánh tiếng bè và bẽ


Gọi học sinh đọc bè – bẽ.


c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng
con<i>:</i>



*Viết dấu huyền.


Gọi học sinh nhắc lại dấu huyền giống
nét gì?


GV vừa nói vừa viết dấu huyền lên bảng
cho học sinh quan sát.


Các em viết dấu huyền giống như dấu sắc
nhưng nghiêng về trái.


Yêu cầu học sinh viết bảng con dấu
huyền.


Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh


huyền<i>.</i>


Yêu cầu học sinh viết tiếng bè vào bảng
con.


Viết dấu ngã, tiếng bẽ ( Quy trình


tương tự)


Yêu cầu học sinh viết bảng con : bẽ
Sửa lỗi cho học sinh.


Thực hiện trên bảng cài.



Đặt trên đầu âm e.


- HS : cá nhân, bàn, tổ lớp


bè chuối, chia bè, to bè, bè phái …


Giống nhau: Đều có tiếng be.


Khác nhau: Tiếng bè có dấu huyền trên đầu
chữ e, cịn tiếng bẽ có dấu ngã nằm trên chữ
e.


Học sinh đọc.


Một nét xiên trái.


Học sinh theo dõi viết bảng con dấu huyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 2</b>
3 Luyện tập


a) Luyện đọc


Gọi học sinh phát âm tiếng bè, bẽ
Sửa lỗi phát âm cho học sinh
b) Luyện viết


GV yêu cầu học sinh tập tô bè, bẽ trong
vở tập viết.



Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho học
sinh.


c) Luyện nói :


GV treo tranh cho học sinh quan sát và
thảo luận.


Nội dung bài luyện nói của chúng ta hơm
nay là bè và tác dụng của nó trong đời
sống.


-Trong tranh vẽ gì?


-Bè đi trên cạn hay đi dưới nước?
-Thuyền và bè khác nhau như thế nào?


-Thuyền dùng để chở gì?


-Những người trong bức tranh đang làm
gì?


-Tại sao người ta khơng dùng thuyền mà
dùng bè?


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
III .Củng cố dặn dị:


Gọi đọc bài trên bảng



Thi tìm tiếng có dấu huyền, ngã


.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà.


Viết vở tập viết


- bè


-Đi dưới nước.


-Thuyền có khoang chứa người hoặc hàng
hố.


Bè khơng có khoang chứa và trơi bằng sức
nước là chính.


Chở hàng hố và người.
Đẩy cho bè trơi.


Vận chuyển nhiều.


Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng giữa
2 nhóm với nhau.


****************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Häc vÇn</b>

: BE – BÈ – BÉ – BẺ – BẸ – BẼ
<b>A: Yêu cầu : </b>



- Nhận biết được các âm chữ, b và dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu ngã/
dấu nặng/ dấu huyền


- Đọc được tiếng be kết hợp với dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Tô được e, b và các dấu thanh


<b>B .Đồ dùng dạy học: </b>


-Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
-Tranh minh hoạ hoặc các mẫu vật của các tiếng bè, bé, bẻ, bẹ
-Các tranh minh hoạ phần luyện nói. Chú ý các cặp thanh: dê/dế,
dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ.


<b>C .Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


I .KTBC :


GV cho học sinh viết bảng con (2 học
sinh viết bảng lớp) dấu huyền, ngã. Tiếng
bè, bẽ


- GV nhận xét ghi điểm
II .Bài mới:


1 Giới thiệu bài: Ghi đề.
2 Ôn tập


a) Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng


be


GV yêu cầu học sinh tìm trong bộ chữ b,
e và ghép thành tiếng be.


GV gắn bảng mẫu (hoặc vẽ) lên bảng.
Yêu cầu học sinh nhìn lên bảng và đọc.
GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
b) Dấu thanh và ghép be với các dấu
thanh thành tiếng<i>:</i>


GV treo bảng phụ (hoặc vẽ trực tiếp lên
bảng lớp)


Yêu cầu cả lớp đọc tiếng be và các dấu
thanh.


“be”, thêm dấu huyền thì được tiếng gì
GV viết lên bảng.


GV hỏi: tiếng “be” thêm dấu gì để được
tiếng bé?


GV cho học sinh dùng bộ chữ, ghép be
và dấu thanh để được các tiếng bẻ, bẽ, be,


Thực hiện bảng con.


.



Học sinh thực hành tìm và ghép.


Nhận xét bổ sung cho các bạn đã ghép chữ.
Học sinh đọc.


.
Bè.
Dấu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

và ghép tiếp vào bảng


GV nói: chỉ cần thay đổi các dấu thanh
khác nhau chúng ta sẽ được các tiếng
khác nhau để chỉ các sự vật khác nhau.
Gọi 2 học sinh lên bảng đọc.


GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
<i>c</i>) Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh
Từ âm e, b và các dấu thanh của chúng
có thể tạo ra các từ khác nhau:


“be be” – là tiếng của bê hoặc dê con.
“bè bè” – to, bành ra hai bên.


“be bé” – chỉ người hay vật nhỏ, xinh
xinh.


Gọi học sinh đọc.


GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


d) Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con
GV viết mẫu lên bảng theo khung ô li đã
được phóng to.


GV cũng có thể viết hoặc tơ lại chữ viết
trên bảng con, yêu cầu học sinh quan sát,
viết lên khơng trung để định hình cách
viết.


GV thu một số bảng viết tốt và chưa tốt
của học sinh. Gọi một số em nhận xét.


Tiết 2
3 Luyện tập


a) Luyện đọc


Gọi học sinh lần lượt phát âm các tiếng
vừa ôn trong tiết 1 theo nhóm, bàn, cá
nhân. GV sửa âm cho học sinh.


b) Luyện viết


Học sinh tơ các tiếng cịn lại trong vở
Tập viết.


-GV chấm bài, nhận xét


c) Luyện nói: các dấu thanh và sự phân
biệt các từ theo dấu thanh.



GV hướng dẫn học sinh quan sát các cặp
tranh theo chiều dọc


GV hỏi:


Học sinh đọc bảng.


Nhiều học sinh đọc lại.


Nghỉ 5 phút


Quan sát, viết lên không trung.
Viết bảng con: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ


Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Tranh thứ nhất vẽ gì?


 Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì?
 “dê” thêm dấu thanh gì dể được tiếng


“dế”


Tương tự GV hướng dẫn học sinh quan
sát và rút ra nhận xét: Mỗi cặp tranh thể
hiện các từ khác nhau bởi dấu thanh
(dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó, võ).


Treo tranh minh hoạ phần luyện nói.


GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


Gọi học sinh nhắc lại những sự vật có
trong tranh.


 Các con đã trơng thấy các con vật, cây


cỏ, đồ vật, người tập võ, … này chưa? Ở
đâu?


Cho học sinh nêu một số đặc điểm của
con vật, các quả :


 Quả dừa dùng để làm gì?


 Khi ăn dưa có vị như thế nào? Màu sắc


của dưa khi bổ ra sao?


 Trong số các tranh này con thích nhất


tranh nào? Tại sao con thích?


 Trong các bức tranh này, bức nào vẽ


người, người đó đang làm gì? Con có
quen biết ai tập võ khơng? Con thích tập
võ khơng? Tại sao con thích?



Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
III .Củng cố dặn dò:


. Gọi đọc bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn học bài, xem bài ở nhà.


Con dê.
Con dế
Dấu sắc.


Công viên, vườn bách thú, ….


nước để uống.
Ngọt, đỏ, …


Trả lời theo ý thích.


Đọc bài trên bảng.


Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà.
****************************


<b>Đạo đức : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T2)</b>


<b>A: Yêu cầu:</b>


- Giúp học sinh củng cố lại các kiến thức đã học ở tiết 1, đồng thời
bước đầu biết giới thiệu tên mình và những điều mà mình thích :



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo dục các em yêu quý lớp học của mình.


B.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
Bài hát: Ngày đầu tiên đi học.


<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động học sinh


I.KTBC:


Yêu cầu học sinh kể về những ngày đầu
đi học.


II .Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.


Hoạt động 1: Học sinh kể về kết quả học
tập.


Thảo luận theo cặp, kể cho nhau nghe
những gì sau hơn 1 tuần đi học.


Yêu cầu một vài học sinh kể trước lớp.
GV kết luận: Sau hơn 1 tuần đi học, các
em đẫ bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tập
tô màu, tập vẽ,… nhiều bạn trong lớp đã
đạt được điểm 9, điểm 10, được cô giáo
khen. Cô tin tưởng các em sẽ học tập tốt,
sẽ chăm ngoan.



Hoạt động 2:Kể chuyện theo tranh (bài
tập 4)


Yêu cầu học sinh đặt tên cho bạn nhỏ ở
tranh 1và nêu nội dung ở từng tranh:
Học sinh kể cho nhau nghe theo cặp.


Học sinh kể trước lớp.
GV kết luận


Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi
học như các em. Trước khi đi học, bạn đã
được mọi người trong nhà quan tâm,
chuẩn bị sách, vở, đồ dùng học tập. Đến
lớp, bạn được cô giáo đón chào, được


3 em kể.


Thảo luận và kể theo cặp.


Đại diện một vài học sinh kể trước lớp.
Lắng nghe và nhắc lại.


Bạn nhỏ trong tranh tên Mai.


Tranh 1: Cả nhà vui vẻ chuẩn bi cho Mai đi
học.


Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường, cô giáo


tươi cười đón các em vào lớp.


Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bảo
nhiều điều.


Tranh 4: Mai vui chơi cùng các bạn mới.
Tranh 5: Mai kể với bố mẹ về trường lớp,
cơ giáo và trường lớp của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

học, được vui chơi. Sau buổi học, về nhà,
bạn kể việc học tập ở trường cho bố mẹ
nghe.


Hoạt động 3:Học sinh múa, hát về trường
mình, về việc đi học<i>.</i>


GV tổ chức cho các em học múa và hát.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh đọc
câu thơ cuối bài<i>.</i>


GV đọc mẫu, gọi học sinh đọc theo.
III Củng cố dặn dò : Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương.


Học bài, xem bài mới.


Cần thực hiện: Đi học đầy đủ, đúng giờ


Múa hát theo hướng dẫn của GV bài: em
yêu trường em.



Năm nay em lớn lên rồi


Khơng cịn nhỏ xíu như hồi lên năm.


Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
****************************


<b>TNXH : CHÚNG TA ĐANG LỚN.</b>
<b>A: Yêu cầu:</b>


-Nhận biết sự thay đổi của bản thân được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và
sự hiểu biết của bản thân.


- Nêu được ví dụ cụ thể của bản thân được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và
sự hiểu biết của bản thân.


B :Đồ dùng dạy học:


-Hình minh hoạ SGK
<b>C:.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


I .KTBC :


Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập
môn TNXH của học sinh.


II .Bài mới:


1. Giới thiệu bài:


GV gọi 4 học sinh trong lớp có các đặc
điểm sau lên bảng: em béo nhất, em gầy
nhất, em cao nhất, em thấp nhất.


GV yêu cầu học sinh nhận xét về hình
dáng bên ngồi của các bạn.


GV nói: “Chúng ta cùng lớa tuổi, học


Lắng nghe và nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cùng một lớp, song lại có em béo hơn,
em gầy hơn, em cao hơn, em thấp hơn…
Hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học
hơm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó”
2. Các hoạt động


Hoạt động 1 :


<i><b>Quan sát tranh: </b></i>


MĐ: Giúp học sinh biết sự lớn lên của cơ
thể thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự
hiểu biết.


Các bước tiến hành
Bước 1:



GV yêu cầu học sinh quan sát hoạt đợng
của em bé trong từng hình, hoạt động của
2 bạn nhỏ và hoạt động của 2 anh em ở
hình dưới.


Học sinh hoạt động theo cặp, hai em ngồi
cạnh nhau, lần lượt chỉ trên tranh và nói
theo yêu cầu của GV. Khi em này chỉ thì
em kia làm nhiệm vụ kiểm tra và ngược
lại.


GV chú ý quan sát và nhắc nhở các em
làm việc tích cực


Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
GV gọi học sinh xung phong nói về hoạt
động của từng em trong hình.


GV hỏi tiếp: “Từ lúc nằm ngữa đến lúc
biết đi thể hiện điều gì?”


GV chỉ hình 2 và hỏi: “Hai bạn nhỏ trong
hình muốn biết điều gì?”


GV hỏi tiếp: “Các bạn đó cịn muốn biết
điều gì nữa?”


Kết luận:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên
hằng ngày, hằng tháng về cân nặng, về
chiều cao, về các hoạt động như biết lẫy,


biết bị, biết đi,… Về sự hiểu biết như
biết nói, biết đọc, biết học. Các em cũng
vậy, mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn,
học được nhiều điều hơn.


Yêu cầu học sinh tìm các thành ngữ nói


Học sinh hoạt động theo cặp quan sát tranh,
chỉ vào tranh và trả lời câu hỏi theo yêu cầu
của GV


Học sinh thực hiện chỉ vào tranh trên bảng
và nêu.


Thể hiện em bé đang lớn.


Các bạn còn muốn biết chiều cao và cân
nặng của mình.


Muốn biết đếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

về sự lớn lên của em bé theo tháng năm.
Hoạt động 2: <i>Thực hành đo.</i>


MĐ: Xác định được sự lớn lên của bản
thân với các bạn trong lớp và thấy được
sự lớn lên của mỗi người là không giống
nhau.



Các bước tiến hành:
Bước 1 :


GV chia học sinh thành các nhóm, mỗi
nhóm có 4 học sinh và hướng dẫn các em
cách đo như sau: Lần lượt từng cặp 2 em
một trong nhóm quay lưng áp sát vào
nhau sao cho lưng, đầu, gót chân chạm
được vào nhau. Hai bạn còn lại trong
nhóm quan sát để biết bạn nào cao hơn,
tay bạn nào dài hơn, bạn nào béo hơn.
Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động.
GV mời một số nhóm lên bảng, yêu cầu
một em trong nhóm nói rõ trong nhóm
mình bạn nào béo nhất, gầy nhất…


GV hỏi:


 Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau


khơng?


 Điều đó có gì đáng lo khơng?


Kết luận:


Hoạt động 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh
MĐ : Học sinh biết làm một số việc để cơ
thể mau lớn và khoẻ mạnh.



Cách tiến hành:


GV nêu vấn đề: “Để có một cơ thẻ khoẻ
mạnh, mau lớn, hằng ngày các em cần
làm gì?”


GV tun dương các em có ý kiến tốt và
hỏi tiếp để các em nêu những việc khơng
nên làm vì chúng có hại cho sức khoẻ.
III .Củng cố dăn dò : :


Nhận xét tiết học giao nhiệm vụ về nhà


tháng lò dò biết đi”.


Học sinh chia nhóm và thực hành đo trong
nhóm của mình.


Cả lớp quan sát và cho đánh giá xemkết quả
đo đã đúng chưa.


Không giống nhau.


Học sinh phát biểu về những thắc mắc của
mình.


Lắng nghe.


Học sinh nối tiếp trình bày những việc nên
làm để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh. Vd: Để


có một cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh hằng
ngày cần tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể,
ăn uống điều độ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

cho học sinh


Cần giữ gìn vệ sinh thân thể và tập thể
dục hằng ngày để có một cơ thể khoẻ
mạnh và mau lớn.


.


Lắng nghe.


Thực hiện ở nhà.


***********************************


<i><b>Thứ </b></i>

<i><b>năm</b></i>

<i><b> ngy 9 thỏng 9 nm 2010</b></i>



<b>Hc vần : Bài 7: Ê , V</b>
<b>A: Yêu cầu:</b>


-Đọc được : e, v, bê, ve ,các từ ngữ và câu ứng dụng


- Viết được : e, v, bê, ve ,( Viết được ½ số dòng quy định trong vở
tập viết tập 1)


- Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề: bế bé.
B .Đồ dùng dạy học:



-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I. Bộ ghép chữ tiếng Việt.Tranh minh hoạ


từ khóa Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
<b>C .Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


I .KTBC :


- GV gọi 2 em học sinh lên bảng viết ;
H1: bè, bẽ H2: bé, bẻ


GV nhận xét chung.
II .Bài mới:


1.Giới thiệu bài ,ghi đề
2; Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ<i>:</i>


GV hỏi: Chữ ê có gì khác (giống) với chữ
e chúng ta đã học.


Nhận xét, bổ sung.


b) Phát âm và đánh vần tiếng<i>:</i>
-Phát âm.


GV phát âm mẫu: âm ê.



Lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng
rộng hơn đọc âm e.


-Giới thiệu tiếng:


GV gọi học sinh đọc âm ê.


- 2HS lên bảng viết , lớp viết vào bảng con.


Giống nhau: đều viết bởi một nét thắt.
Khác: Chữ ê có thêm mũ ở trên chữ e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm ê muốn có tiếng bê ta là như thế
nào?


Yêu cầu học sinh cài tiếng bê.


GV nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .


Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
GV chỉnh sữa cho học sinh.


Âm v (dạy tương tự âm ê).


- Chữ “v” gồm một nét móc 2 đầu và một
nét thắt nhỏ, nhưng viết liền một nét bút.


- So sánh chữ “v và chữ “b”.


Đọc lại 2 cột âm.


C; Giáo viên hướng dẫn học sinh viết ê,
v, ve, bê


GV nhận xét và sửa sai.
D; Đọc tiếng ứng dụng:


GV ghi lên bảng: bê – bề – bế, ve – vè –
vẽ.


GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn
tiếng.


Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.


Tiết 2
3; Luyện tập.


a. Luyện đọc


- GV hướng dẫn học sinh đọc âm, tiếng,
đã học.


GV nhận xét.


- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi


bảng: bé vẽ bê.


Gọi đánh vần tiếng vè, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.


GV nhận xét.
b. Luyện viết;


- HS đọc theo cá nhân, bàn tổ lớp


- HS thêm âm b trước âm ê.
Cả lớp


HS đọc theo cá nhân, bàn tổ lớp


Giống nhau: đều có nét thắt ỏ điểm kết
thúc.


Khác nhau: Âm v khơng có nét khuyết trên.
CN 2 em.


HS :Viết bảng con: ê – bê, v – ve.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nêu lại quy trình viết ê, v, ve, bê
- Gv chấm bài, nhận xét


C; Luyện nói:



GV nêu câu hỏi SGK.


GV giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.


Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng
từ ở bảng con.


GV nhận xét cho điểm.
II Củng cố dặn dò:


Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới
học


.Nhận xét, dặn dò tiết sau:


- HS viết vào vở tập viết


“bế bé”.


Học sinh trả lời.


.
Tồn lớp thực hiện.


Lắng nghe.


***************************************



<b>Tốn: LUYỆN TẬP.</b>


<b>A: u cầu;</b>


-Nhận biết số lượng 1,2,3 .Đọc viết đếm các số 1,2,3..
-Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2


<b>B; Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ chuẩn bị sẵn bài tập số 2.
-Các mơ hình tập hợp như SGK.
<b>C .Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


I .KTBC :


Gọi học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3.
Nhận xét KTBC.


II Bài mới :


GT bài ghi đề bài học.


Hướng dẫn học sinh luyện tập.


Bài 1: Cho học sinh quan sát hình bài tập
1, yêu cầu học sinh ghi số thích hợp vào
ơ trống.



Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề.
Yêu cầu học sinh làm VBT. Khi làm
xong gọi học sinh đọc từng dãy số.


Bài 3: ( nêu còn thời gian)


Gọi học sinh nêu yêu cầu của đề.


Học sinh đọc và viết các số 1, 2, 3


Nhắc lại.


- HS nêu yêu cầu bài: Điền số thích hợp vào
ơ trống


Làm phiếu và nêu kết quả.


Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV hỏi: Một nhóm có 2 hình vng, viết
số mấy? Một nhóm có 1 hình vng viết
số mấy? Cả 2 nhóm có mấy hình vng
ta viết số mấy?


Bài 4: Yêu cầu học sinh viết vào VBT.
III Củng cố dặn dò: :


Hỏi tên bài.


Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem


bài mới.


Có hai hình vng, viết số 2
Có một hình vng, viết số 1


Cả hai nhóm có 3 hình vng, viết số 3
Chỉ vào hình và nói: hai và một là ba; ba
gồm hai và một; một và hai là ba.


Thực hiện VBT.
Nhắc lại tên bài học.


Liên hệ thực tế và kể một số đồ dùng gồâm
2, 3 phần tử.


Ví dụ : đơi guốc gồm 2 chiếc, …
Thực hiện ở nhà.


<i><b>Thđ c«ng:</b></i>



<b>Bài 2: </b>

XÉ, DÁN

HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM



GIÁC



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>_ HS biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác</b>


_ Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>



<b> 1.Giáo viên:</b>


_ Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
_ Hai tờ giấy màu khác nhau (không dùng màu vàng)
_ Giấy trắng làm nền


_ Hồ dán, khăn lau tay
<b> 2.Học sinh:</b>


<b> _ Giấy thủ công màu</b>
_ Giấy nháp có kẻ ô
_ Hồ dán, bút chì


_ Vở thủ công, khăn lau tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>sinh</b>


<b>ÑDDH</b>
3’


25’
3’


3’



<b>1. Hướng dẫn HS quan sát và</b>
<b>nhận xét:</b>


<b>_ Cho xem bài mẫu, hỏi:</b>


+ Những đồ vật nào có dạng
hình chữ nhật? Hình tam giác?
_ GV nhấn mạnh: xung quanh
ta có nhiều đồ vật dạng hình
chữ nhật, hình tam giá, em hãy
ghi nhớ những đặc điểm của
hình đó để tập xé, dán cho
đúng.


<b>2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:</b>
<b>a) Vẽ và xé hình chữ nhật</b>
_Lấy 1 tờ giấy thủ công màu
sẫm, lật mặt sau đếm ơ, đánh
dấu và vẽ 1 hình chữ nhật có
cạnh dài 8 ô, cạnh 6 ô.


_ Làm thao tác xé từng cạnh
hình chữ nhật: tay trái giữ chặt
tờ giấy (sát cạnh hình chữ
nhật), tay phải dùng ngón cái
và ngón trỏ để xé giấy dọc theo
cạnh hình, lần lượt các thao tác
như vậy để xé các cạnh.


_ Sau khi xé xong lật mặt có


màu để HS quan sát hình chữ
nhật.


Nếu còn nhiều HS chưa nắm
được thao tác đếm ơ và vẽ hình
GV có thể làm lại.


<b>+ Quan sát những </b>
đồ vật xung quanh


_ Quan saùt
_ Quan sát


_ Lấy giấy nháp có
kẻ ơ tập đếm ơ, vẽ
và xé hình chữ
nhật.


_ Quan sát


_Bài
mẫu về
hình
chữ
nhật,
hình
tam giác


-Hình 1


trang
175.
-Hình 2
trang
175


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2’


15’


<b>b) Vẽ và xé hình tam giác:</b>
_ Lấy giấy màu sẫm, lật mặt sau
đếm ô, đánh dấu và vẽ một
hình chữ nhật dài 8 ơ, rộng 6 ô.
_ Đếm từ trái sang phải 4 ô,
đánh dấu để làm đỉnh tam giác.
_ Từ điểm đánh dấu dùng bút
chì vẽ nối với 2 điểm dưới của
hình chữ nhật ta có hình tam
giác 123.


_ Xé từ điểm 1 đến điểm 2, từ 2
đến 3, từ 3 đến 1 ta được hình
tam giác123.


_ Xé xong lật mặt màu cho HS
quan sát


<b>c) Dán hình:</b>



Sau khi đã xé dán xong được
hình chữ nhật và hình tam
giác, GV hướng dẫn dán:


_ Lấy 1 ít hồ dán, dùng ngón
tay trỏ di đều, sau bơi lên các
góc hình và di dọc theo các
cạnh.


* Để hình khi dán khơng nhăn,
thì sau khi dán xong nên dùng 1
tờ giấy đặt lên trên và miết tay
cho phẳng.


_ Ướm đặt hình vào các vị trí
cho cân đối trước khi dán.


<b>3. Học sinh thực hành:</b>


_ Lấy giấy nháp có
kẻ ơ tập đếm, đánh
dấu, vẽ và xé hình
tam giác.


Quan sát


_ Đặt tờ giấy màu
lên bàn (lât mặt
sau có kẻ ơ), đếm ơ
và vẽ hình chữ


nhật.


_ Kiểm tra lẫn
nhau.


- Hình 1
-Hình 4
trang
176


_Hình 5
trang
176


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2’


_ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1
hình chữ nhật và tam giác.
Nhắc HS vẽ cẩn thận.


_ Yêu cầu HS kiểm tra lại hình.
_ Xé 1 cạnh của hình chữ nhật.
_ Nhắc HS cố gắng xé đều tay,
xé thẳng, tránh xé vội, xé
khơng đều, cịn nhiều vết răng
cưa.


_ Nhắc HS kieåm tra lại sản
phẩm.



_ Trình bày sản phẩm.
<b>4.Nhận xét- dặn dò:</b>


_ Nhận xét tiết học: Nhận xét
tình hình học tập và sự chuẩn
bị giấy pháp có kẻ ơ, giấy màu,
bút chì …


_ Đánh giá sản phẩm:


+ Các đường xé tương đối
thẳng, đều, ít răng cưa.


+ Hình xé cân đối, gần giống
mẫu.


+ Dán đều, không nhăn.


_ Dặn dò: “Xé, dán hình vuông,
hình tròn.


_ Thực hiện theo,
và tự xé các cạnh
còn lại.


_ Thực hiện chậm
rãi.


_ Kiểm tra, nếu
hình chưa cân đối


thì sửa lại cho
hoàn chỉnh.


_ Dán sản phẩm
và vở.


Chuẩn bị giấy
trắng, giấy màu có
kẻ ơ, bút chì, hồ
để học bài


chữ
nhật và
tam giác


-Hình
chữ
nhật
phóng
to


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Thứ </b></i>

<i><b>s¸u</b></i>

<i><b> ngày 10 tháng 9 nm 2010</b></i>


<i><b>Tập Viết:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Tô các nét cơ bản</b></i>



I/. MC TIấU :
1/. Kin thc :


<b>HS đọc, viết được l – h – lê – hè các tiếng, từ và câu ứng dụng.</b>
<b>Luyện nói được theo chủ đề “le, le”</b>



2/. Kỹ năng :


<b>Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển</b>
<b>lời nói tự nhiên theo chủ đề</b>


3/. Thái độ :


<b>Thái độ yêu thích tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp</b>


II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên


<b>Tranh vẽ minh họa /SGK, quả lê</b>


2/. Học sinh


<b>Sách giáo khoa, vở , bảng con, vở tập viết</b>
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>
<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BAØI CŨ (4’) ê _ v</b>
- Yêu cầu đọc trang trái


- Đọc trang phải
- Đọc cả 2 trang


- Yêu cầu viết bảng con : ê , v , bê , ve
- Nhận xeùt chung



<b>3/. Bài mới l _ h</b>


<b>Giới thiệu bài </b>


+ Trên tay cô có quả gì
 Tiếng “lê”


+ Treo tranh 2, tranh 2 vẽ gì?
+ Các bạn chơi vào mùa nào?
 từ “mùa hè”  tiếng hè


+ Trong tiếng “lê” và “hè” âm nào đã
học rồi ?


 Giới thiệu l – h


- Đọc mẫu


HOẠT ĐỘNG 1


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


- Hát


- 3 HS
- 3 HS
- 2 HS


- Viết bảng con



- Quả lê


- Các bạn đang chơi dưới nước
- Mùa hè


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Dạy chữ ghi âm l


- <b>Mục tiêu</b> : Nhận diện âm l, phát âm và
đánh vần đúng cac1 trừ và tiếng rõ ràng,
mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh
- <b>Phương pháp</b> : Trực quan, đàm thoại, diễn


giải, thực hành
- <b>ĐDDH </b>: mẫu chữ


<b>a. Nhận diện chữ l</b>


- GV viết bảng l


+ Con chữ l có mấy nét ?


+ Trong các chữ đã học chữ l giống chữ
nào đã học


+ So sánh chữ l và b ?


- Yêu cầu HS nhận diện chữ l trong bộ thực
hành



<b>b. Phát âm và đánh vần tiếng</b>


- GV đọc mẫu l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi
đi ra phía hai bên rìa lưỡi xát nhẹ)


 Nhận xét, sửa sai


- Viết đúng tiếng bê dưới ê


+ Có âm l thêm âm ê đứng sau l được tiếng
gì?


+ Phân tích tiếng “lê”
- Đọc mẫu : l _ ê _ lê
 Nhận xét, sửa sai
c. <b>Hướng dẫn viết</b> :
- Đính mẫu :


+ Con chữ l cao mấy dòng li ?
+ Con chữ l có mấy nét ?


chữ tiếng “lê” gồm có mấy con chữ ?


- GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2.
Viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, rê bút
viết nét móc ngược cao 2 dịng li. Điểm kết
thúc tại đường kẻ 2


- Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ l, rê



bút viết con chữ ê cao 2 dòng li điểm kết
thúc khi viết xong con chữ ê


- Đồng thanh


- 2 nét : khuyết trên và viết móc


ngược


- chữ b


- Giống : khuyết trên


- Khác : l có nét móc ngược
- Tìm và giơ lên


- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh


- Tiếng lê


- l đứng trước, ê đứng sau


- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh


- Quan sát


- 1 đơn vị (2 dòng li)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Lưu ý : Nối nét giữa l và ê. Điểm đặt bút
và điểm kết thúc



 Nhận xét phần vieát


HOẠT ĐỘNG 2
Dạy chữ ghi âm h


- <b>Mục tiêu</b> : Nhận diện âm h, phát âm và
đánh vần đúng các từ và tiếng rõ ràng,
mạch lạc. Rèn viết đúng, đẹp, nhanh
- <b>Phương pháp</b> : Trực quan, đàm thoại, diễn


giải, thực hành
- <b>ĐDDH </b>: mẫu chữ


- Qui trình tương tự hoạt động 1
- Lưu ý :


+ Con chữ h gồm những nét nào ?
+ So sánh l và h


- Phát âm, đánh vần (hơi ra từ họbf xát nhẹ
- H _ e – he _ huyền _ hè


- Nhận xét, sửa sai


- GV viết mẫu : Đặt bút trên đường kẻ 2.
Viết nét khuyết trên, rê bút viết nét móc 2
đầu. Điểm kết thúc tại đường kẻ 2


- Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ h cao



5 dòng li, rê bút viết con chữ e cao 2 dòng
li , lia bút viết dấu \ trên con chữ e. điểm
kết thúc khi viết xong dấu \


- Lưu ý : Nét nối, vị trí dấu \
 Nhận xét phần viết


HOẠT ĐỘNG 3 (7’)


<b>Đọc tiếng từ ứng dụng</b>


- <b>Mục tiêu</b> : Tìm được tiếng có âm l, h rèn
đọc to đúng mạch lạc, rõ ràng


- <b>Phương pháp</b> : Thực hành
- <b>ĐDDH </b>: Tiếng ứng dụng
- GV giới thiệu


Lê , lề , lễ
He , hề , hễ
- GV đọc mẫu
 Nhận xét, sửa sai


- HS viết trên không, lên bàn
- Viết bảng con


- Viết bảng con


- Quan sát



- Nét khuyết trên, nét móc 2 đầu
- Giống : nét khuyết, khác : h có


nét móc 2 đầu


- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- Viết trên khơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- tay trên bàn


- HS thực hành ghép trên bộ thực


haønh


- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh


<b>TIEÁT 21</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</i>
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)


Luyện đọc


- <b>Mục tiêu : Học sinh đọc đúng</b>


các tiếng, các từ và, câu ứng
dụng. Rèn đọc to, rõ ràng mạch
lạc.



- <b>Phương pháp : Trực quan, đàm</b>


thoại, thực hành


- <b>ÑDDH : Tranh 3</b>


- Giáo viên đọc mẫu trang trái
- Nhận xét – sửa sai


- Treo tranh 3 hỏi :


+ Tranh vẽ gì?


+ HS nghe đưọc tiếng ve kêu vào
mùa nào


 Giới thiệu câu ứng dụng
ve ve ve hè về


 Khi ve xuất hiện báo mùa hè đã
về


- Đọc mẫu


 Nhận xét, sửa sai


HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
Luyện Viết


- <b>Mục tiêu : Viết đúng l , h , và</b>



lê , hè. Rèn viết đúng, nhanh,
đẹp


- <b>Phương pháp : Trực quan, thực</b>


haønh


- <b>ĐDDH : mẫu chữ</b>
- Gắn mẫu :


- Giáo viên viết mẫu và nêu qui


trình viết như tiết 1


- Lưu ý : Nối nét, vị trí dấu thanh,


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


- Các bạn đang chơi ve


- Cá nhân, bàn dãy, đồng thanh


- Quan sát mẫu


- Học sinh viết vở theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

khoảng cách giữa con chữ, chữ
 Nhận xét phần viết



HOẠT ĐỘNG 3 (10’)
Luyện Nói


- <b>Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề</b>


giáo dục học sinh tự tin trong giao
tiếp


- <b>Phương pháp : Trực quan, đàm</b>


thoại


- <b>ĐDDH : Tranh luyện nói</b>
- Giới thiệu chủ đề luyện nói
- Giáo viên treo tranh


+ Tranh vẽ gì?


+ Chúng trơng giống con gì?
+ Vịt, ngan được ni ở đâu?
+ Nhưng có lồi vịt sống tự do
khơng có người chăn gọi là vịt gì?
 Trong tranh vẽ là con le le. Con le le
hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơc
ta.


 Nhận xét


HOẠT ĐỘNG 4 (4’)
Củng cố



- <b>Mục tiêu : Củng cố kiến thức</b>
- <b>Phương pháp : Trò chơi</b>
- <b>Trò chơi : Truyền thư</b>


- <b>Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã</b>


học. Từ những âm đó ghép lại với nhau
để thành từ hoặc cụm từ đã học


- Nhận xét, tuyên dương


<b>5/. DẶN DÒ (1’)</b>


- Đọc bài – làm vở bài tập


- HS nhắc lại “le le”


- Những con vật đang bơi dưới nước
- Con vịt, con ngan


- Ao hồ
- Vịt trời


- HS luyện nói theo hướng dẫn của Giáo
viên . nói tự nhiên theo suy nghỉ của
mình


- HS tham gia



- Thời gian : 2 bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Chuẩn bị : o , c
- Nhận xét tiết học


-

<i><b>To¸n</b></i>

:

<i>Số 1, 2, 3 , 4 ,5</i>



I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :


<b>Có khái niệm ban đầu về số 4 , 5</b>


2/. Kyõ naêng :


<b>Biết đọc, viết các số 4 , 5. Biết đếm từ 1 </b><b> 5 đồ vật và thứ tự</b>
3/. Thái độ :


<b>yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác khoa học</b>


II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên


<b>Nhóm có 4 , 5 đồ vật cùng loại, bộ thực hành</b>


2/. Hoïc sinh


<b>SGK, vở bài tập, bộ thực hành </b>
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>


<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)</b>
<b>Luyện Tập</b>
+ 2 gồm mấy và mấy ?
+ 3 gồm mấy và mấy ?


- u cầu đọc xuôi 1 3, đọc ngược 3  1
 Nhận xét chung


<b>3/. BAØI MỚI </b>


<b>1 , 2 , 3 , 4 , 5 </b>


<i>- Giới thiệu : Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại </i>
<i>các số từ 1 , 2 , 3 và học thêm 2 số mới 4 , 5 qua</i>
<i>bài “Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5”. Ghi tựa</i>


HOẠT ĐỘNG 1 (5’) :
Giới thiệu số 4


- <b>Mục tiêu : Nhận biết số 4, đọc viết được</b>


số 4


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


- Hát


- 1 và 1



- 1 và 2, 2 và 1
- 3 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- <b>Phương pháp : Trực quan, đàm thoại,</b>


diễn giải, thực hành


- <b>ĐDDH : Bộ thục hành, mẫu số</b>
- Đính từng mẫu vật lên bảng


+ Trên bảng cơ có những vật gì?
+ Có mấy bơng hoa


+ Có mấy quả cam ?


+ Bông hoa và quả cam có gì giống
nhau


 Chúng ta vừa tìm hiểm nhóm đồ vật có
số lượng là bốn, số bốn được viết : 4


+ Đọc là 4


- Đọc mẫu


- Viết mẫu và nêu : Đặt bút dưới đường


keû 3, viết nét sổ thẳng, hơi nghiêng, rê
bút viết nét ngang, rê bút viết nét sổ


thẳng cao 1 dòng li


 Nhận xét, sửa sai


HOẠT ĐỘNG 2 (5’)
Giới thiệu số 5


- <b>Mục tiêu : Nhận biết số 5, đọc viết được</b>


soá 5


- <b>Phương pháp : Trực quan, đàm thoại,</b>


diễn giải, thực hành


- <b>ĐDDH : Bộ thục hành, mẫu số</b>
- Đính thêm vào mỗi mẫu vật là 1


+ Có 4 bông hoa thêm 1 bông hoa là
mấy bông hoa ?


+ Có 4 quả cam thêm 1 quả cam là mấy
quả cam ?


- GV viết soá 5


+ Số năm viết 5
+ Đọc năm
 Nhận xét, sửa sai



- Yêu cầu nhận diện số 5 trong bộ thực


- Quả cam, bông hoa
- 4 bông hoa


- 4 quả cam


- đều có số lượng là 4


- Nhận diện số 4 trong bộ thực hành.
- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- Viết trên khơng


- Viết bảng con


4 4


- Quan sát
- 5 bông hoa
- 5 quả cam


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

haønh


- Hướng dẫn viết


- Viết mẫu và nêu : Đặt bút dưới đường


kẻ 3, viết nét sổ hơi nghiêng, ngắn, rê
bút viết nét cong hở trái cao 1 dòng li
lia bút viết nét ngang. Điểm kết thúc


khi viết xong nét ngang


 Nhận xét, sửa sai


- GV hình thành dãy số từ 1  5. Yêu
cầu HS đọc xuôi, đọc ngược


 Nhận xét, sửa sai


HOẠT ĐỘNG 3 (12’)
Thực hành


- <b>Mục tiêu : Thục hiện các bài tập vở in</b>
- <b>Phương pháp : Thực hành</b>


- <b>ĐDDH : Vở bài tập</b>
- <b>Bài 1 : Viết số</b>


+ Soá 4 , 5


- <b>Bài 2 : Viết số</b>


+ Viết theo thứ tự dãy số từ 1  5., từ
5  1


- <b>Bài 3 : Số ?</b>


+ Gợi y : Đếm số lượng mẫu vật 
Viết số tương ứng



- <b>Bài 4 : Nối theo mẫu</b>


- <b>Luật chơi : Thi đua nối nhóm có 1 số</b>


đồ vật với nhóm có số cháâm trịn tương
ứng rồi nối với số tương ứng


 Nhận xét, tuyên dương


HOẠT ĐỘNG 4 (4’)
Củng Cố


- GV giơ que tính cho HS đếm từ 1  5
và ngược lại


 Nhận xét
<b>5/. DẶN DÒ(1’):</b>


- Xem lại bài + làm bài tập/SGK


- Viết trên không
- Viết bảng con


5 5


- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh


- HS thực hành


- 2 dãy thi đua điền số


- HS làm vở


- 5 quả chuôi


- 3 cây, 4 bút chì, 2 ơ tơ, 3 áo đầm
- HS tham gia trị chơi


- Thời gian 3’


- 2 dãy, 1 dãy 1 bạn thi đua baïn an2o


ghép nhanh, đúng  thắng
- 4 học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Chuẩn bị : Luyện tập
- Nhận xét tiết học


******************


<b>THỂ DỤC : trị chơi đội hình đội ngũ.</b>


<b>A: Yêu cầu:</b>


-Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở
mức đúng cơ bản, có thể cịn chậm.


-Chơi trị chơi: Diệt các con vật có hại. YC học sinh biết thêm một số
con vật có hại, biết tham gia được trị chơi chủ động hơn bài trước.


<b>B .Chuẩn bị : </b>



-Còi, sân bãi …


-Tranh ảnh một số con vật.
<b>C . Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


I .Phần mỡ đầu:


Thổi còi tập trung học sinh thành 4 hàng
dọc, cho quay thành hnàng ngang.


Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)


Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,
… (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc
hàng dọc.


II .Phần cơ bản:


Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc (10
- 12 phút<i> )</i>


GV vừa hơ vừa giải thích vừa làm mẫu
động tác cho học sinh xem. GV hô khẩu
lệnh dóng hàng dọc, nhắc học sinh nhớ
bạn đứng trước và sau mình, rồi cho giải
tán. Sau đó lại tập hợp lại (mỗi lần làm


như vậy GV giải thích thêm).


Yêu cầu các tổ tập luyện nhiều lần.
Trò chơi:


Diệt các con vật có hại (5 – 8 phút)


GV nêu trị chơi, hỏi học sinh những con


HS ra sân tập trung.


Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh sửa sai lại trang phục.


Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều
khiển.


Lắng nghe, nhắc lại.


Thực hiện theo hướng dẫn mẫu của GV.


Tập luyện theo tổ, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

vật nào có hại, con vật nào có ích. Cho
học sinh kể thêm những con vật có hại
mà các em biết.


Cách chơi:


GV hơ tên các con vật có hại thì học sinh


hơ diệt, tên các con vật có ích thì học
sinh lặng im, ai hô diệt là sai.


III .Phần kết thúc :


Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,


Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
.Nhận xét giờ học.


Hướng dẫn về nhà thực hành.


ích.


Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.


Thực hiện giậm chân tại chỗ.
Vỗ tay và hát.


Lắng nghe.


********************************


...
...
...
...
...


...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×