Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.28 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b> MÃ ĐỀ THI: 624 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số </b>
2
1
2 3
<i>y</i>
là:
A.
3
\
2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
3
;
2
3
;
2
2
;
3
<b>Câu 2: Cho </b><i>a, b</i> là những số dương; nếu
2019 2018
2018 2019
<i>a</i> <i>a</i> và log 6 log 7
7 8
<i>b</i> <i>b</i> thì
A. <i>a</i>1, 0 <i>b</i> 1. B. 0 <i>a</i> 1,<i>b</i>1. C. 0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1. D. <i>a</i>1,<i>b</i>1.
<b>Câu 3: Cho </b>0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1, 0 <i>c</i> 1, ta có biểu thức
A.
log<i><sub>a</sub>c</i>
C.
log<i><sub>c</sub>b</i>
<b>Câu 4: Hãy chọn mệnh đề đúng: </b>
A.
3
; 3 , log log( 3) log( 3).
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
B. Với mọi <i>x</i>0,
2 2 2
3 3 3 3
log <i>x</i> 3log <i>x</i> 2 0 2log <i>x</i>3log <i>x</i> 2 0
.
C. Cho số <i>a</i> dương khác 1 và <i>x</i>0 :
3 3
log ( 2019 )<i>a</i> <i>x</i> log 2019 log (<i>a</i> <i>a</i> <i>x</i> )<sub>. </sub>
D. Với mọi <i>x</i> thỏa
2
(<i>x</i>1) 0<sub> , ta có: </sub>log (4 <i>x</i>1)2 2log4
<b>Câu 5: Đạo hàm của hàm số </b> log 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> là:
A.
1
'
2 1 ln10
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. </sub> <sub>B. </sub>
3
'
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. </sub>
C.
3
'
2 1 1 ln10
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. D.
3ln10
'
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 6: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cần gửi ít </b>
nhất bao nhiêu năm để thu được số tiền (cả vốn lẫn lãi) nhiều hơn gấp 2 lần số tiền gửi ban đầu? Biết lãi
suất hàng năm không đổi
A. 9 năm. B. 13 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
<b>Câu 7: Đạo hàm của hàm số </b>
2
sin
( ) 2 <i>x</i>
<i>f x</i> <sub> là hàm nào sau đây: </sub>
A.
2
sin
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>.ln 2
<sub>B. </sub> <sub>sin</sub>2
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>.ln 2 <sub>C. </sub>sin(2 ).2<i>x</i> sin2<i>x</i> <sub>D. </sub>sin(2 ).2<i>x</i> sin2<i>x</i>1
<b>Câu 8: Tổng hai nghiệm của phương trình </b> 2
1
2 1 <sub>2</sub>
2<i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i>
là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu 9: Gọi </b><i>x x</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub>
log 4<i>x</i>3.2<i>x</i> 4 2 4
A. 10. B. 1. C. log 102 <sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>2. </sub>
<b>Câu 10: Cho </b><i>a</i>1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3
5
1
<i>a</i>
<i>a</i>
. B.
1
3
<i>a</i> <i>a</i><sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2018 2019
1 1
<i>a</i> <i>a</i> . D.
2
3
1
<i>a</i>
<i>a</i> .
<b>Câu 11: Phương trình </b>log2<sub>5</sub> 1log (5 ) 2<sub>5</sub> 0
2
<i>x</i> <i>x</i> có hai nghiệm x ,x1 2 . Khi đó tích hai nghiệm
bằng:
A.
5
25 <sub>B. </sub><sub>5 </sub> <sub>C. </sub>
5
5
D.
5
5
<b>Câu 12: Tập xác định của hàm số </b> <sub>1</sub>
log 3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là
A.
Hãy chọn phương án đúng.
A. ylog<sub>3</sub><i>x</i> B. <i>y</i>log2<i>x</i> <sub>C. </sub><i>y</i>log<i>x</i><sub> </sub> <sub>D. </sub><i>y</i>ln<i>x</i><sub>. </sub>
<b>Câu 14: Viết dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ biểu thức </b>
3 3
<i>a a</i> <sub> với </sub><i><sub>a</sub></i><sub>0</sub><sub>.</sub>
A.
10
27
<i>a</i> <sub>B. </sub>
1
<i>a</i> <sub>C. </sub>
4
9
<i>a</i> D.
2
9
<i>a</i>
<b>Câu 15: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: </b>
A. log log
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> B.
log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i><i>y</i> <i>n</i> <i>n</i>(log<i><sub>a</sub>x</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i>)
C. log<i><sub>a</sub></i> 1 log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>
<i>x</i> D.
log<i><sub>b</sub>x</i>log b.log<i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub>x</i>
với 0 <i>b</i> 1.
<b>Câu 16: Cho </b> <sub>2</sub>
2
1
; log 5
log 3
<i>a</i> <i>b</i> . Giá trị của
6
4
log 720
bằng kết quả nào sau đây?
A.
1 1
3 6 12
<i>b</i>
<i>a</i>
. B.
1 1
3 6 12
<i>a</i>
<i>b</i>
. C.
1 1 1
3 6<i>a</i> 12<i>b</i><sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1
3 6 12
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 17: Số nghiệm của phương trình </b>log (3 <i>x</i> 3) 1<sub> là: </sub>
A. Vô nghiệm. B. Một. C. Hai. D. Ba.
<b>Câu 18: Hãy chọn phương án đúng. </b>
Đồ thị của hai hàm số
<i>x</i>
<i>y</i><i>a</i> <sub> và </sub><i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i>
với 0 <i>a</i> 1, thỏa mãn:
A. Đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
B. Đối xứng nhau qua đường thẳng <i>y</i><i>x</i>.
C. Đối xứng nhau qua đường thẳng <i>y</i> <i>x</i>.
D. Đối xứng nhau qua trục hồnh.
<b>Câu 19: Tìm tập xác định hàm số </b>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
A.
<b>Câu 20: Tìm tập xác định hàm số </b> <sub>1</sub>
2
log 2 1
<i>y</i> <i>x</i> .
A. . B.
1
;
2
<sub></sub>
<sub>C. </sub>
1
;
2
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
1
\
2
<sub>. </sub>
<b>Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>log2
A. 0. B. log 52 <sub>C. </sub>log 32 <sub>D. </sub>log 25
<b>Câu 22: Hình bên là đồ thị của hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
A. 2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>B. </sub><i>y</i>3<i>x</i>1 <sub>C. </sub><i>y</i>2<i>x</i>1 <sub>D. </sub><i>y</i>3<i>x</i>1<sub>. </sub>
<b>Câu 23: Biết rằng tồn tại một giá trị của tham số </b><i>m</i>0 để phương trình log<sub>2</sub>2 <i>x m</i> log <sub>2</sub> <i>x</i> 2 0 có một
nghiệm. Hãy chọn nhận xét đúng.
A. <i>m</i>3. B. 0 <i>m</i> 1 C. 1 <i>m</i> 2. D. 2 <i>m</i> 3
<b>Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<i>x</i>
<i>y</i><i>xe</i> <sub> trên đoạn </sub>
A. 2
3
<i>e</i>
B. 0. C.
1
<i>e</i>
D.
1
2<i>e</i>
<b>Câu 25: Phương trình </b>log<sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Vơ nghiệm. B. Một C. Hai D. Ba.
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 747 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>log2
A. 0. B. log 25 <sub>C. </sub>log 32 <sub>D. </sub>log 52
<b>Câu 2: Cho </b><i>a</i>1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
3
<i>a</i> <i>a</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 3
5
1
<i>a</i>
<i>a</i>
. C.
2
3
1
<i>a</i>
<i>a</i>
. D.
2018 2019
1 1
<i>a</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 3: Biết rằng tồn tại một giá trị của tham số </b><i>m</i>0 để phương trình log<sub>2</sub>2 <i>x m</i> log <sub>2</sub> <i>x</i> 2 0 có một
nghiệm. Hãy chọn nhận xét đúng.
A. 1 <i>m</i> 2. B. 0 <i>m</i> 1 C. <i>m</i>3. D. 2 <i>m</i> 3
<b>Câu 4: Viết dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ biểu thức </b>
3 3
<i>a a</i> <sub> với </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
A.
4
9
<i>a</i> B.
10
27
<i>a</i> <sub>C. </sub>
1
2
<i>a</i> <sub>D. </sub>
2
9
<i>a</i>
<b>Câu 5: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: </b>
A. log<i><sub>a</sub></i> 1 log<i><sub>a</sub>x</i>
<i>x</i>
B. log<i>bx</i>log b.log<i>a</i> <i>bx</i><sub> với </sub>0 <i>b</i> 1<sub>. </sub>
C. log
<i>n</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>n</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>y</i>
D. log log
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu 6: Tổng hai nghiệm của phương trình </b> 2
1
2 1 <sub>2</sub>
2<i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i>
là
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
<b>Câu 7: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cần gửi ít </b>
nhất bao nhiêu năm để thu được số tiền (cả vốn lẫn lãi) nhiều hơn gấp 2 lần số tiền gửi ban đầu? Biết lãi
suất hàng năm không đổi
A. 13 năm. B. 9 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
<b>Câu 8: Phương trình </b>log2<sub>5</sub> 1log (5 ) 2<sub>5</sub> 0
2
<i>x</i> <i>x</i> có hai nghiệm x ,x1 2 . Khi đó tích hai nghiệm bằng :
A.
5
25 <sub>B. </sub><sub>5 </sub> <sub>C. </sub>
5
5
D.
5
<b>Câu 9: Gọi </b><i>x x</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub>
log 4<i>x</i>3.2<i>x</i> 4 2<i>x</i>4. Khi đó <i>x</i>1<i>x</i>2<sub> bằng: </sub>
A. 1. B. 2. C. log 102 <sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>10. </sub>
<b>Câu 10: Cho </b><i>a, b</i> là những số dương; nếu
2019 2018
2018 2019
<i>a</i> <i>a</i> và log 6 log 7
7 8
A. 0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1. B. <i>a</i>1,<i>b</i>1. C. <i>a</i>1, 0 <i>b</i> 1. D. 0 <i>a</i> 1,<i>b</i>1.
<b>Câu 11: Đạo hàm của hàm số </b>
2
sin
( ) 2 <i>x</i>
<i>f x</i> <sub> là hàm nào sau đây: </sub>
A.
2
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>
<sub>B. </sub> <sub>sin</sub>2 <sub>1</sub>
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>
<sub>C. </sub> <sub>sin</sub>2
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>.ln 2 <sub>D. </sub>sin(2 ).2<i>x</i> sin2<i>x</i>.ln 2
<b>Câu 12: Tập xác định của hàm số </b> <sub>1</sub>
3
log 3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là
A.
2
1
2 3
<i>y</i>
<i>x</i> là:
A.
3
;
2
3
\
2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
2
3
;
2
<b>Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<i>x</i>
<i>y</i><i>xe</i> <sub> trên đoạn </sub>
A. 2
3
<i>e</i>
B. 0. C.
1
<i>e</i>
D.
1
2<i>e</i>
<b>Câu 15: Phương trình </b>log<sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Một B. Ba. C. Hai D. Vơ nghiệm.
<b>Câu 16: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Hãy chọn phương án đúng.
A. <i>y</i>log2<i>x</i> <sub>B. </sub>
3
ylog <i>x</i> C. <i>y</i>ln<i>x</i>. D. <i>y</i>log<i>x</i>
<b>Câu 17: Hãy chọn mệnh đề đúng: </b>
A. Với mọi <i>x</i>0,
2 2 2
3 3 3 3
log <i>x</i> 3log <i>x</i> 2 0 2log <i>x</i>3log <i>x</i> 2 0
.
B. Với mọi <i>x</i> thỏa
2
(<i>x</i>1) 0<sub> , ta có: </sub>log (4 <i>x</i>1)2 2log4
C.
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
D. Cho số <i>a</i> dương khác 1 và <i>x</i>0 :
3 3
<b>Câu 18: Hình bên là đồ thị của hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
A.
1
2<i>x</i>
<i>y</i> <sub>B. </sub><i>y</i>3<i>x</i>1 <sub>C. </sub><i>y</i>2<i>x</i>1 <sub>D. </sub><i>y</i>3<i>x</i>1<sub>. </sub>
<b>Câu 19: Hãy chọn phương án đúng. </b>
Đồ thị của hai hàm số
<i>x</i>
<i>y</i><i>a</i> <sub> và </sub><i>y</i>log<i>ax</i><sub> với </sub>0 <i>a</i> 1<sub>, thỏa mãn: </sub>
A. Đối xứng nhau qua đường thẳng <i>y</i> <i>x</i>. B. Đối xứng nhau qua đường thẳng <i>y</i><i>x</i>.
C. Đối xứng nhau qua gốc tọa độ. D. Đối xứng nhau qua trục hoành.
<b>Câu 20: Tìm tập xác định hàm số </b>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
A. \
<b>Câu 21: Đạo hàm của hàm số </b> log 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> là:
A.
1
'
2 1 ln10
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. B.
3
'
2 1 1 ln10
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
C.
3ln10
'
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. D.
3
'
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 22: Cho </b>0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1, 0 <i>c</i> 1, ta có biểu thức
A.
log<i><sub>c</sub>b</i>
C.
log<i><sub>a</sub>b</i>
<b>Câu 23: Tìm tập xác định hàm số </b> <sub>1</sub>
2
log 2 1
<i>y</i> <i>x</i> .
A. . B.
1
\
2
<sub>. </sub> <sub>C. </sub>
1
<sub>D. </sub>
1
;
2
<sub></sub>
<b>Câu 24: Số nghiệm của phương trình </b>log (<sub>3</sub> <i>x</i> 3) 1 là:
A. Một. B. Ba. C. Vô nghiệm. D. Hai.
<b>Câu 25: Cho </b> <sub>2</sub>
2
1
; log 5
log 3
<i>a</i> <i>b</i> . Giá trị của
6
4
log 720
bằng kết quả nào sau đây?
A.
1 1
3 6 12
<i>b</i>
<i>a</i>
. B.
1 1 1
3 6<i>a</i> 12<i>b</i><sub>. </sub> <sub>C. </sub>
1
3 6 12
<i>a</i> <i>b</i>
. D.
1 1
3 6 12
<i>a</i>
<i>b</i>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 870 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>log<sub>2</sub>
A. log 25 <sub>B. </sub>0. <sub>C. </sub>log 32 <sub>D. </sub>log 52
<b>Câu 2: Biết rằng tồn tại một giá trị của tham số </b><i>m</i>0 để phương trình
2
2 2
log <i>x m</i> log <i>x</i> 2 0
có một
nghiệm. Hãy chọn nhận xét đúng.
A. 1 <i>m</i> 2. B. <i>m</i>3. C. 0 <i>m</i> 1 D. 2 <i>m</i> 3
<b>Câu 3: Phương trình </b>log2<sub>5</sub> 1log (5 ) 2<sub>5</sub> 0
2
<i>x</i> <i>x</i> có hai nghiệm x ,x1 2 . Khi đó tích hai nghiệm bằng :
A.
5
5
B. 5 C.
5
5 <sub>D. </sub>
5
25
<b>Câu 4: Hãy chọn mệnh đề đúng: </b>
A.
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
B. Với mọi <i>x</i>0,
2 2 2
3 3 3 3
log <i>x</i> 3log <i>x</i> 2 0 2log <i>x</i>3log <i>x</i> 2 0
.
C. Với mọi <i>x</i> thỏa
2
(<i>x</i>1) 0<sub> , ta có: </sub>log (4 <i>x</i>1)2 2log4
D. Cho số <i>a</i> dương khác 1 và <i>x</i>0 :
3 3
log ( 2019 )<i>a</i> <i>x</i> log 2019 log (<i>a</i> <i>a</i> <i>x</i> )<sub>. </sub>
<b>Câu 5: Hình bên là đồ thị của hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
A. 2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <sub>B. </sub><i>y</i>3<i>x</i>1 <sub>C. </sub><i>y</i>3<i>x</i>1<sub>. </sub> <sub>D. </sub><i>y</i>2<i>x</i>1
<b>Câu 6: Viết dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ biểu thức </b>
3 3
<i>a a</i> <sub> với </sub><i><sub>a</sub></i><sub>0</sub><sub>.</sub>
A.
4
<i>a</i> B.
3
9
<i>a</i> <sub>C. </sub>
1
2
<i>a</i> <sub>D. </sub>
10
27
<i>a</i>
<b>Câu 7: Cho </b><i>a</i>1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3
1
<i>a</i>
<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
3
5
1
<i>a</i>
<i>a</i>
. C.
2018 2019
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1
3
<b>Câu 8: Cho </b><i>a, b</i> là những số dương; nếu
2019 2018
2018 2019
<i>a</i> <i>a</i> và log 6 log 7
7 8
<i>b</i> <i>b</i> thì
A. 0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1. B. <i>a</i>1, 0 <i>b</i> 1. C. 0 <i>a</i> 1,<i>b</i>1. D. <i>a</i>1,<i>b</i>1.
<b>Câu 9: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Hãy chọn phương án đúng.
A. <i>y</i>ln<i>x</i>. B. <i>y</i>log<i>x</i> C. <i>y</i>log2 <i>x</i> <sub>D. </sub>
3
ylog <i>x</i>
<b>Câu 10: Tập xác định của hàm số </b>
2
1
2 3
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
A.
2
;
3
3
\
2 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>
3
;
2
3
;
2
<b>Câu 11: Phương trình </b>log<sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Hai B. Vô nghiệm. C. Một D. Ba.
<b>Câu 12: Cho </b> 2
2
1
; log 5
log 3
<i>a</i> <i>b</i> . Giá trị của
6
4
log 720
bằng kết quả nào sau đây?
A.
1 1 1
3 6<i>a</i> 12<i>b</i> <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
1
3 6 12
<i>a</i> <i>b</i>
. C.
1 1
3 6 12
<i>a</i>
<i>b</i>
. D.
1 1
3 6 12
<i>b</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 13: Tập xác định của hàm số </b> <sub>1</sub>
3
log 3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là
A.
<i>x</i>
<i>y</i><i>xe</i> <sub> trên đoạn </sub>
A. 2
3
<i>e</i>
B. 0. C.
1
<i>e</i>
D.
1
2<i>e</i>
<b>Câu 15: Đạo hàm của hàm số </b> log 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> là:
A.
1
'
2 1 ln10
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. B.
3
'
2 1 1 ln10
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
C.
3ln10
'
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. D.
3
'
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 16: Tìm tập xác định hàm số </b> <sub>1</sub>
2
log 2 1
<i>y</i> <i>x</i> .
A. . B.
1
;
2
<sub></sub>
<sub>C. </sub>
1
\
2
<sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1
;
2
<sub></sub>
<b>Câu 17: Gọi </b><i>x x</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub>
log 4<i>x</i>3.2<i>x</i> 4 2<i>x</i>4. Khi đó <i>x</i>1<i>x</i>2<sub> bằng: </sub>
A. 10. B. log 102 <sub>. </sub> <sub>C. </sub><sub>1. </sub> <sub>D. </sub><sub>2. </sub>
<b>Câu 18: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cần gửi ít </b>
nhất bao nhiêu năm để thu được số tiền (cả vốn lẫn lãi) nhiều hơn gấp 2 lần số tiền gửi ban đầu? Biết lãi
suất hàng năm không đổi
A. 12 năm. B. 9 năm. C. 13 năm. D. 11 năm.
<b>Câu 19: Số nghiệm của phương trình </b>log (3 <i>x</i> 3) 1<sub> là: </sub>
A. Hai. B. Ba. C. Vô nghiệm. D. Một.
<b>Câu 20: Tổng hai nghiệm của phương trình </b>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1
2
2<i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i>
là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu 21: Tìm tập xác định hàm số </b>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
A.
<b>Câu 22: Đạo hàm của hàm số </b>
2
sin
( ) 2 <i>x</i>
<i>f x</i> <sub> là hàm nào sau đây: </sub>
A.
2
sin
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>
<sub>B. </sub> <sub>sin</sub>2 <sub>1</sub>
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>
<sub>C. </sub> <sub>sin</sub>2
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>.ln 2
<sub>D. </sub> <sub>sin</sub>2
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>.ln 2
<b>Câu 23: Cho </b>0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1, 0 <i>c</i> 1, ta có biểu thức
log<i>bc</i>
A.
log<i><sub>a</sub>c</i>
C.
log<i><sub>a</sub>b</i>
<b>Câu 24: Hãy chọn phương án đúng. </b>
Đồ thị của hai hàm số
<i>x</i>
<i>y</i><i>a</i> <sub> và </sub><i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i>
với 0 <i>a</i> 1, thỏa mãn:
A. Đối xứng nhau qua trục hoành.
B. Đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
C. Đối xứng nhau qua đường thẳng <i>y</i><i>x</i>.
D. Đối xứng nhau qua đường thẳng <i>y</i> <i>x</i>.
<b>Câu 25: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: </b>
A. log log
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> B.
1
log<i><sub>a</sub></i> log<i><sub>a</sub>x</i>
<i>x</i>
C. log
<i>n</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>n</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>y</i> <sub>D. </sub>log<i>bx</i>log b.log<i>a</i> <i>bx</i><sub> với </sub>0 <i>b</i> 1<sub>. </sub>
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT
---
KIỂM TRA TOÁN 11 CHUYÊN
BÀI THI: TOÁN 11 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
<b><sub> MÃ ĐỀ THI: 993 </sub></b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...
<b>Câu 1: Tập xác định của hàm số </b>
2
1
2 3
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
A.
3
;
2
2
;
3
3
2
3
\
2 <sub>. </sub>
<b>Câu 2: Cho </b><i>a</i>1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
5
1
<i>a</i>
<i>a</i>
. B.
2
3
1
<i>a</i>
<i>a</i> <sub>. </sub> <sub>C. </sub> 2018 2019
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <sub>. </sub> <sub>D. </sub>
1
3
<i>a</i> <i>a</i><sub>. </sub>
<b>Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>log2
A. 0. B. log 25 <sub>C. </sub>log 32 <sub>D. </sub>log 52
<b>Câu 4: Hãy chọn phương án đúng. </b>
Đồ thị của hai hàm số
<i>x</i>
<i>y</i><i>a</i> <sub> và </sub><i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i>
với 0 <i>a</i> 1, thỏa mãn:
A. Đối xứng nhau qua đường thẳng <i>y</i> <i>x</i>.
B. Đối xứng nhau qua đường thẳng <i>y</i><i>x</i>.
C. Đối xứng nhau qua trục hoành.
D. Đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
<b>Câu 5: Gọi </b><i>x x</i>1, 2<sub> là hai nghiệm của phương trình </sub>
log 4<i>x</i>3.2<i>x</i> 4 2<i>x</i>4. Khi đó <i>x</i>1<i>x</i>2<sub> bằng: </sub>
A. log 102 <sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>2. </sub> <sub>C. </sub><sub>10. </sub> <sub>D. </sub><sub>1. </sub>
<b>Câu 6: Cho </b>0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1, 0 <i>c</i> 1, ta có biểu thức
log<i>bc</i>
A.
log<i><sub>a</sub>b</i>
C.
log<i><sub>b</sub>a</i>
<b>Câu 7: Viết dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ biểu thức </b>
3 3
<i>a a</i> <sub> với </sub><i><sub>a</sub></i><sub>0</sub><sub>.</sub>
A.
1
2
<i>a</i> <sub>B. </sub>
4
9
<i>a</i> C.
10
27
<i>a</i> <sub>D. </sub>
2
<i>a</i>
<b>Câu 8: Phương trình </b>log2<sub>5</sub> 1log (5 ) 2<sub>5</sub> 0
2
<i>x</i> <i>x</i> có hai nghiệm x ,x1 2 . Khi đó tích hai nghiệm bằng :
A.
5
25 <sub>B. </sub>
5
5
C. 5 D.
5
5
<b>Câu 9: Tìm tập xác định hàm số </b>
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 10: Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Hãy chọn phương án đúng.
A. <i>y</i>ln<i>x</i>. B. ylog<sub>3</sub><i>x</i> C. <i>y</i>log<i>x</i> D. <i>y</i>log2 <i>x</i>
<b>Câu 11: Cho </b><i>a, b</i> là những số dương; nếu
2019 2018
2018 2019
<i>a</i> <i>a</i> và log 6 log 7
7 8
<i>b</i> <i>b</i> thì
A. 0 <i>a</i> 1, 0 <i>b</i> 1. B. 0 <i>a</i> 1,<i>b</i>1. C. <i>a</i> 1,<i>b</i>1. D. <i>a</i>1, 0 <i>b</i> 1.
<b>Câu 12: Hãy chọn mệnh đề đúng: </b>
A. Cho số <i>a</i> dương khác 1 và <i>x</i>0 :
3 3
log ( 2019 )<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> log 2019 log (<i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>x</i> )
.
B. Với mọi <i>x</i> thỏa
2
(<i>x</i>1) 0<sub> , ta có: </sub>log (4 <i>x</i>1)2 2log4
C.
3
; 3 , log log( 3) log( 3).
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
D. Với mọi <i>x</i>0,
2 2 2
3 3 3 3
log <i>x</i> 3log <i>x</i> 2 0 2log <i>x</i>3log <i>x</i> 2 0
.
<b>Câu 13: Biết rằng tồn tại một giá trị của tham số </b><i>m</i>0 để phương trình 2
2 <sub>2</sub>
log <i>x m</i> log <i>x</i> 2 0 có một
nghiệm. Hãy chọn nhận xét đúng.
A. <i>m</i>3. B. 0 <i>m</i> 1 C. 2 <i>m</i> 3 D. 1 <i>m</i> 2.
<b>Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
<i>x</i>
<i>y</i><i>xe</i> <sub> trên đoạn </sub>
A.
1
2<i>e</i>
B. 0. C. 2
3
<i>e</i>
D.
1
<i>e</i>
<b>Câu 15: Phương trình </b> 2 1
3 2
log
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Ba. B. Vô nghiệm. C. Hai D. Một
<b>Câu 16: Tập xác định của hàm số </b> <sub>1</sub>
log 3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là
A.
2
log 2 1
<i>y</i> <i>x</i> .
A. . B.
1
;
2
<sub></sub>
<sub>C. </sub>
1
;
2
<sub></sub>
<sub>D. </sub>
1
\
<b>Câu 18: Tổng hai nghiệm của phương trình </b>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 1
2
2<i>x</i> <i>x</i> 4<i>x</i>
là
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
<b>Câu 19: Cho </b> 2
2
1
; log 5
log 3
<i>a</i> <i>b</i> . Giá trị của
6
4
log 720
bằng kết quả nào sau đây?
A.
1
3 6 12
<i>a</i> <i>b</i>
. B.
1 1
3 6 12
<i>a</i>
<i>b</i>
. C.
1 1
3 6 12
<i>b</i>
<i>a</i>
. D.
1 1 1
36<i>a</i> 12<i>b</i><sub>. </sub>
<b>Câu 20: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: </b>
A. log<i><sub>a</sub></i> 1 log<i><sub>a</sub>x</i>
<i>x</i> B.
log
log
log
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
C. log
<i>n</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>n</i> <i>ax</i> <i>a</i> <i>y</i> <sub>D. </sub>log<i>bx</i>log b.log<i>a</i> <i>bx</i><sub> với </sub>0 <i>b</i> 1<sub>. </sub>
<b>Câu 21: Đạo hàm của hàm số </b>
2
sin
( ) 2 <i>x</i>
<i>f x</i> <sub> là hàm nào sau đây: </sub>
A.
2
sin 1
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>
<sub>B. </sub> <sub>sin</sub>2
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>
<sub>C. </sub> <sub>sin</sub>2
sin(2 ).2<i>x</i> <i>x</i>.ln 2 <sub>D. </sub>sin(2 ).2<i>x</i> sin2<i>x</i>.ln 2
<b>Câu 22: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cần gửi ít </b>
nhất bao nhiêu năm để thu được số tiền (cả vốn lẫn lãi) nhiều hơn gấp 2 lần số tiền gửi ban đầu? Biết lãi
suất hàng năm không đổi
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 12 năm. D. 13 năm.
<b>Câu 23: Số nghiệm của phương trình </b>log (3 <i>x</i> 3) 1<sub> là: </sub>
A. Một. B. Vô nghiệm. C. Ba. D. Hai.
<b>Câu 24: Đạo hàm của hàm số </b> log 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
A.
1
'
2 1 ln10
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . B.
3
'
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
C.
3
'
2 1 1 ln10
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. D.
3ln10
'
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 25: Hình bên là đồ thị của hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
A. 3 1
<i>x</i>