Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giao an L2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.16 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần :27
<i>Tiết :</i>


<i><b>Tốn</b></i>


<b> SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ CHIA .</b>


I/ MỤC TIÊU :


1. Kiến thức : Giúp học sinh :


•-Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với 1 cũng bằng
chính số đó.


•-Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.


2. Kĩ năng : Rèn giải tốn nhanh, đúng, chính xác.
3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.


II/ CHUẨN BỊ :


1. Giáo viên : Bảng cài.


2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


5’



25’


<b>1. Bài cũ : PP kiểm tra : Cho 3 em lên bảng</b>
làm :


-Tính chu vi hình tam giác có độ dài các
cạnh lần lượt là : a/ 4cm, 7 cm, 9 cm


b/ 12 cm, 8 cm, 17 cm
c/ 11 cm, 7 cm, 15 cm
-Nhận xét, cho ñieåm.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>


A/Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1.
<b>Mục tiêu : Biết số 1 nhân với số nào </b>
cũng bằng chính số đó, số nào nhân với 1
cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1
cũng bằng chính số đó.


-PP giảng giải :Nêu phép nhân 1 x 2 và yêu
cầu HS chuyển phép nhân này thành tổng
tương ứng.


-Vậy 1 nhân 2 bằng mấy ?


-Tiến hành tương tự với các phép tính 1 x 3


-3 em lên bảng làm.Lớp làm


nháp.


-Số 1 trong phép nhân và chia.


-HS nêu : 1 x 2 = 1 + 1 = 2
-1 x 2 = 2


-HS thực hiện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4’


1’


và 1 x 4.


-Từ các phép tính 1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4
= 4 em có nhận xét gì về kết quả của các
phép nhân của 1 với một số ?


-Gọi 3 em lên bảng thực hiện các phép
tính :2 x 1, 3 x 1, 4 x 1 ?


-PP hỏi đáp : Khi ta thực hiện phép nhân
của một số nào đó với 1 thì kết quả thế
nào ?


-Kết luận<i> : Số nào nhân với 1 cũng bằng</i>
chính số đó.


B/Giới thiệu phép chia cho 1.



-PP giảng giải : Nêu phép tính 2 x 1 = 2.
-Dựa vào phép nhân trên, em hãy lập phép
chia tương ứng.


-Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có được phép chia 2 : 1
= 2.


-Tiến hành tương tự với phép tính 1 x 3 = 3,
1 x 4 = 4.


-Từ các phép tính trên, em có nhận xét gì
về thương của các phép chia có số chia là 1.
-Kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng
chính số đó.


-Nhận xét.
-Trò chơi.


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập, thực hành.</b>


<b>Mục tiêu : Làm đúng bài tập về số 1</b>
trong phép nhân và chia.


-Bài 1 : PP luyện tập : Yêu cầu HS tự làm
bài.


<i><b>Baøi 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Nhận xét, cho điểm.



-1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4,vaäy 1 x
4 = 4


-Số 1 nhân với số nào cũng bằng
chính số đó.


-Vài em nhắc lại.


-3 em lên bảng laøm : 2 x 1 = 2, 3
x 1 = 3, 4 x 1 = 4.


-Khi ta thực hiện phép nhân một
số với 1 thì kết quả là chính số
đó.


-Nhiều em nhắc lại.


-Nêu 2 phép chia 2 : 1 = 2
2 : 2 = 1


-Rút ra phép tính 3 : 1 = 3 và 4 :
1 = 4.


-Các phép chia có số chia là 1 có
thương bằng số bị chia.


-Nhiều em nhắc lại.


-Trò chơi “Banh lăn”



-HS tự làm bài, đổi chéo vở kiểm
tra.


-Điền số thích hợp vào ơ trống.
-3 em lên bảng làm, lớp làm vở
BT.


1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4
-Nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Củng cố : Khi nhân hay chia một số với 1</b>
thì kết quả như thế nào ?


-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị- Học bài.</b>


cũng bằng chính số đó.
-Học thuộc quy tắc.


v Bổ sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần :27 <i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>
Tiết :


<i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b> ÔN TẬP ĐỌC & HỌC THUỘC LỊNG / TIẾT 1.</b></i>


I/ MỤC TIÊU :


1. Kiến thức : Đọc.


•-Kiểm tra lấy điểm tập đọc .


•-Đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26. Tốc độ 50 chữ/ 1
phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài. Trả lời 1-2 câu hỏi về nội
dung bài học.


•-Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi “khi nào ?’
-Ôn cách đáp lời cám ơn của người khác.


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc hiểu, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ : Ý thức học tập tốt.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 1926. Viết sẵn câu văn
BT2. Vở BT


2.Học sinh : Sách Tiếng việt.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.



5’


25’


<b>1.Bài cũ : PP kiểm tra :</b>


-Gọi 3 em đọc bài “Cá sấu sợ cá mập” và
TLCH


-Khách tắm biển lo lắng điều gì ?
-Ông chủ khách sạn nói như thế nào ?
-Vì sao ông chủ quả quyết như vậy ?
-Nhận xét, cho điểm.


2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
<b>1. Kiểm tra tập đọc & HTL.</b>


Mục tiêu : Kiểm tra lấy điểm tập
đọc &HTL. Đọc thông các bài tập đọc đã


-3 em đọc bài và TLCH.


-Khách lo lắng trước tin đồn :
bãi tắm có cá sấu.


-Quả quyết : Ở đây làm gì có
cá sấu.


-Vì ở đây chỉ có cá mập, mà cá


sấu thì sợ cá mập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

học từ tuần 19 đến tuần 26. Tốc độ 50 chữ/ 1
phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu và
giữa các cụm từ dài. Trả lời 1-2 câu hỏi về
nội dung bài học.


-PP kieåm tra :


-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Chấm theo thang điểm :


-Đọc đúng từ đúng tiếng : 6 điểm.


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5
điểm.


-Đạt tốc độ 50 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.
-Trả lời đúng câu hỏi ; 1 điểm


<b>2. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi</b>
<b>“Khi nào?” </b>


Mục tiêu: Ôn cách đặt và trả lời
câu hỏi “Khi nào ?’


-Gọi HS đọc yêu cầu .


-PP trực quan : Bảng phụ viết nội dung bài.
<i>a/Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.</i>



<i>b/Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi hè về.</i>


-Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm .</b>
Mục tiêu : Ôn luyện về cách đặt câu hỏi.
-Gọi học sinh nêu yêu cầu .


-PP trực quan- luyện tập : Bảng phụ :


a/Những đêm trăng sáng, dịng sơng trở
thành một đường trăng lung linh dát vàng.
b/Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng.


-Khi nào dịng sơng trở thành một đường
trăng lung linh dát vàng ? Dòng sông trở
thành một đường trăng lung linh dát vàng khi
nào ?


-7-8 em bốc thăm.


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.


-1 em đọc yêu cầu.


-Theo dõi. 2 em lên bảng gạch
dưới các bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi “Khi nào?”



-PP luyện tập : Lớp làm nhẩm,
sau đó làm nháp.


-Ở câu a : Mùa hè.


-Ở câu b : khi hè về. Nhận xét.


-1 em nêu yêu cầu. Đặt câu hỏi
cho bộ phận được in đậm.


-2 em làm bài trên bảng , mỗi
em đặt 1 câu hỏi. Cả lớp làm
bài vào vở BT.


-Một số em đọc lại bài.
-Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4’
1’


-Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? Khi nào ve
nhởn nhơ ca hát ?


-Nhận xét, cho điểm.
<b>4.Nói lời đáp lại của em.</b>


<b>Mục tiêu : Ôn cách đáp lại lời cám ơn</b>
của người khác.



-Gọi 1 em đọc và giải thích yêu cầu của bài
tập.


-PP thực hành : Gọi 1 cặp HS thực hành đối
đáp tình huống a.


-GV gợi ý thêm : trong tình huống a có thể
nói : Có gì đâu./ Khơng có chi./ Chuyện nhỏ
ấy mà./ Bạn bè phải giúp nhau mà./ Giúp
được bạn là mình vui rồi.


-Theo dõi, giúp đỡ học sinh cịn lúng túng.


-Nhận xét.


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>


<b>Hoạt động nối tiếp: Dặn dị – Đọc bài.</b>


-Nói lời đáp lại của em.
-Thực hành theo cặp .


-HS1 :Rất cám ơn bạn đã nhặt
hộ mình quyển truyện hơm nọ
mình đánh rơi. May quá, đấy là
quyển truyện rất quý mình
mượn của bạn Nguyệt. Mất thì
khơng biết ăn n


với bạn ấy ra sao .



-HS2 : Có gì đâu.Thấy quyển
truyện khơng biết của ai rơi
giữa sân trường, mình nhặt đem
nộp cơ giáo. Rất may là của
bạn.


-Từng cặp thực hành tiếp tình
huống b và c.


b/Dạ khơng có chi!/ Dạ thưa
ơng, có gì đâu ạ. Ơng đi ạ!
c/Thưa bác, khơng có chi!/ Dạ,
cháu rất thích trông em bé mà./
Lúc nào bác cần, bác cứ gọi
cháu nhé!/


v Bổ sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần :27 <i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>
<i>Tiết :</i>


<i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP ĐỌC & HỌC THUỘC LỊNG / TIẾT 2.</b>



I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc


-Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trị chơi.
-Ơn luyện về cách dùng dấu chấm.


2.Kĩ năng : Đọc trôi chảy rõ ràng rành mạch.
3.Thái độ : Phát triển tư duy ngôn ngữ.


II/ CHUẨN BỊ : Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 1926.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’ <b>1. Ôn luyện đọc & HTL.</b>


Mục tiêu : Ôn luyện tập đọc và học thuộc
lòng. Đọc trơn các bài tập đọc đã học. Tốc
độ 50 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu và giữa các cụm từ.


-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Chấm theo thang điểm :


-Đọc đúng từ đúng tiếng : 6 điểm.



-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5
điểm.


-Đạt tốc độ 50 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.


-Ơn tập đọc và HTL.


-7-8 em bốc thăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

15’ -Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm.
<b>2. Trò chơi mở rộng vốn từ.</b>


<b>Mục tiêu : Mở rộng vốn từ về bốn mùa </b>
qua trị chơi.


-Yêu cầu chia tổ, mỗi tổ chọn 1 tên : Xuân,
Hạ, Thu, Đông, Hoa, Quả.


-PP hoạt động : u cầu thành viên từng tổ
đứng lên giới thiệu tên của tổ


-GV gợi ý :


-Mùa xuân : Tháng 1.2.3 : mai, đào, vú sữa,
quýt


-Mùa hạ : Tháng 4.5.6 : phượng, măng cụt,
xoài, vải.



-Mùa thu : Tháng 7.8.9 : cúc, bưởi, cam, na,
nhãn.


-Mùa đông : Tháng 10.11.12 :hoa mận, dưa
hấu.


-Từng mùa hợp lại mỗi mùa có một đặc
điểm riêng, như : ấm áp, nóng nực, oi nóng,
mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá
lạnh ………..


-Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Ôn luyện về dấu chấm.</b>


-Chia 6 tổ mỗi tổ chọn 1 tên :tổ
1 : Xuân, tổ 2 :Hạ, tổ 3 : Thu, tổ
4 ; Đông, tổ 5 : Hoa, tổ 6 : Quả.
-Thành viên từng tổ đứng lên
giới thiệu tên của tổ


-Đố các bạn : Mùa của tôi bắt
đầu từ tháng nào, kết thúc vào
tháng nào?


-Thành viên các tổ khác trả lời.
A/Tổ Hoa : Tôi là hoa mai, hoa
đào, theo các bạn tôi thuộc mùa
nào ?


-Tổ Xuân đáp : Bạn là mùa


Xuân. Mời bạn về với chúng
tôi. (Tổ Hoa về với tổ Xuân).
-1 bạn trong tổ Hoa nói : Tơi là
hoa cúc. Mùa nào cho tơi khoe
sắc ?


-1 thành viên tổ Thu đáp :Mùa
thu. Chúng tôi hân hoan chào
đón hoa cúc. Về đây với chúng
tơi (Hoa cúc về với tổ Thu).
B/1 bạn tổ Quả nói : Tôi là quả
vải. Tôi thuộc mùa nào ?


-1 bạn tổ Hạ nói : Bạn thuộc
mùa hạ, mau đến đây với chúng
tôi. (Quả chạy về với tổ Hạ)
-Lần lượt các bạn trong tổ Quả
chọn tên để về với các mùa
thích hợp.


-1 em đọc yêu cầu và đoạn
trích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4’
1’


<b>Mục tiêu : Ơn luyện về dấu chấm.</b>
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-PP trực quan : Bảng phụ : Ghi
nội dung đoạn văn.



-Yêu cầu học sinh tự làm bài.


-Nhận xét, chốt lời giảiù đúng : Trời đã vào
thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt
nặng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng.
Trời xanh và cao dần lên.


-Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố : </b>


-Giáo dục tư tưởng :Nhận xét tiết học.
-Hoạt động nối tiếp : Dặn dị- đọc bài.


-Nhận xét, bổ sung.


-Vài em đọc lại bài.


-Tập đọc bài.



v Bổ sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tuần :27 <i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>


Tiết : <i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>



Chính tả


ƠN TẬP KT TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 3.


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


•- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
-Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi “Ở đâu?”
-Ôn cách đáp lời xin lỗi người khác.


2.Kĩ năng : Ôn luyện kĩ năng đặt và TLCH, cách đáp lời xin lỗi người khác.
3.Thái độ : Ý thức trao dồi tập đọc.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc trong 8 tuần đầu HK2. Viết sẵn
BT2.


2.Học sinh : Sách Tiếng việt.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’


15’



<b>1. Ôn luyện đọc & HTL.</b>


Mục tiêu : Ôn luyện tập đọc
và học thuộc lòng. Đọc trơn các bài tập đọc
đã học(từ tuần1926) Tốc độ 50 chữ/ 1
phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa
các cụm từ.


-PP luyện tập : Gọi HS lên bảng bốc thăm
bài tập đọc.


-Chấm theo thang điểm :


-Đọc đúng từ đúng tiếng : 7 điểm.


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5
điểm.


-Đạt tốc độ 50 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.


-Ôn tập đọc và HTL.


-7-8 em bốc thăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2.Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở</b>
<b>đâu?”.</b>


<b>Mục tiêu : Biết tìm bộ phận câu trả lời</b>
cho câu hỏi “Ở đâu?” .



-PP giảng giải : Gọi 1 em nêu yêu cầu.
-PP trực quan : Bảng phụ : viết nội dung bài.


Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ
rực.


Chim đậu trắng xóa trên những cành
cây.


-Nhận xét.


<b>3.Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm</b>
<b>(viết).</b>


<b>Mục tiêu : Biết đặt câu hỏi theo bộ phận</b>
-Giáo viên nêu yêu cầu.


PP thực hành : Gọi 2 em lên bảng.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.


a/Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu ?/ Ở đâu
hoa phượng vĩ nở đỏ rực ?


b/Ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm ?/ Trăm hoa
khoe


sắc thắm ở đâu?
-Trị chơi.



<b>4. Nói lời đáp của em :</b>


<b>Mục tiêu : Biết cách đáp lời xin lỗi của</b>
người khác.


-PP hỏi đáp : Bài tập yêu cầu gì ?


-Cần đáp lời xin lỗi trong các trường hợp trên
với thái độ như thế nào ?


-PP thực hành : Gọi từng cặp HS thực hành.
a/Khi bạn xin lỗi vì đã vơ ý làm bẩn quần áo
em.


-1 em nêu yêu cầu.


-2 em lên bảng gạch dưới bộ
phận trả lời cho câu hỏi “Ở
đâu ?”


-Cả lớp nhẩm, sau đó làm nháp.
a/hai bên bờ sơng.


b/trên những cành cây.


-1-2 em nêu yêu cầu . Cả lớp
đọc thầm.


-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở
BT.



-4 câu.


-Trò chơi “Diệt các con vật có
hại”


-Nói lời đáp lại lời xin lỗi của
người khác.


-Cần đáp lại lời xin lỗi với thái
độ lịch sự nhẹ nhàng, khơng chê
trách nặng lời vì người gây lỗi,
làm phiền em đã biết lỗi của
mình và xin lỗi em rồi.


-Từng cặp học sinh thực hành.
a/Xin lỗi bạn nhé!Mình trót làm
bẩn quần áocủa bạn.


-Thơi khơng sao.Mình sẽ giặt
ngay! Lần sau bạn đừng chạy
qua vũng nước khi có người đi
bên cạnh nhé !


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4’


1’


b/Khichị xin lỗi vì đã trách mắng lầm em.



c/Khi bác hàng xóm xin lỗi vì làm phiền gia
đình em.


-Chấm điểm từng cặp, nhận xét.


<b>3. Củng cố : Khi tập đọc phải chú ý điều gì ?</b>
-Ngồi ra cịn chú ý điều gì khi đọc bài văn
hay ?


-Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Tập đọc bài.</b>


ạ!/ Bây giờ chị hiểu em là
được./ Lần sau chị đừng vội
trách mắng em./


c/Dạ khơng có chi!/ Dạ khơng
sao đâu bác ạ!/ Khơng sao đâu
ạ. Lần sau có gì bác cứ gọi ạ./
Bố mẹ cháu bảo “Hàng xóm tắt
lửa tối đèn có nhau” ạ.


-Ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ
ràng, không ê a.


-Tập đọc bài.


v Bổ sung:



...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần :27 <i><b>GV:Phạm Vaên Danh</b></i>


<i>Tiết :</i> <i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>


<i><b>Tốn</b></i>



<i><b>Số o trong phép nhân và phép chia</b></i>



I/ MỤC TIÊU :


1. Kiến thức : Giúp học sinh :


•-Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
•-Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.


-Không có phép chia cho 0.


2. Kĩ năng : Rèn giải tốn nhanh, đúng, chính xác.
3. Thái độ : Phát triển tư duy toán học cho học sinh.


II/ CHUẨN BỊ :


1. Giáo viên : Bảng cài.


2. Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5’


25’


<b>1. Bài cũ : PP kiểm tra : Cho 3 em lên bảng</b>
làm :


-Tính : a/ 4 x 4 x 1
b/ 5 : 5 x 5


c/ 2 x 3 : 1


-Nhaän xét, cho điểm.


<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : </b>


A/Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0.
<b>Mục tiêu : Biết số 0 nhân với số nào </b>
cũng bằng 0, số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
-PP giảng giải :Nêu phép nhân 0 x 2 và yêu
cầu HS chuyển phép nhân này thành tổng
tương ứng.


-Vậy 0 nhân 2 bằng mấy ?


-Tiến hành tương tự với các phép tính 0 x 3


và 0 x 4.


-Từ các phép tính 0 x 2 = 0, 0 x 3 = 0, 0 x 4
= 0 em có nhận xét gì về kết quả của các
phép nhân của 0 với một số khác?


-Gọi 3 em lên bảng thực hiện các phép
tính :2 x 0, 3 x 0, 4 x 0 ?


-PP hỏi đáp : Khi ta thực hiện phép nhân
của một số nào đó với 0 thì kết quả của
phép nhân có gì đặc biệt ?


-Kết luận<i> : Số nào nhân với 0 cũng bằng 0</i>
B/Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
-PP giảng giải : Nêu phép tính 0 x 2 = 0.
-Dựa vào phép nhân trên, em hãy lập phép
chia tương ứng có số bị chia là 0.


-Vậy từ 0 x 2 = 0 ta có được phép chia 0 : 2
= 0.


-Tiến hành tương tự với phép tính 0 x 3 = 0,
0 x 4 = 0


-3 em lên bảng làm.Lớp làm
nháp.


-Soá 0 trong phép nhân và chia.



-HS nêu : 0x 2 = 0 + 0 = 0
-0 x 2 = 0


-HS thực hiện :


-0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0, vaäy 0 x 3 =
0


-0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0,vaäy 0 x
4 = 0


-Số 0 nhân với số nào cũng bằng
0.


-Vài em nhắc lại.


-3 em lên bảng làm : 2 x 0 = 0, 3
x 0 = 0, 4 x 0 = 0.


-Khi ta thực hiện phép nhân một
số với 0 thì kết quả thu được
bằng 0.


-Nhiều em nhắc lại.


-Nêu 2 phép chia 0 : 2 = 0
2 : 2 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4’



1’


-Từ các phép tính trên, em có nhận xét gì
về thương của các phép chia có số bị chia là
0.


-Kết luận : Số 0 chia cho số nào khác cũng
bằng 0.


-Chú ý ; Không có phép chia cho 0.
-Trò chơi.


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập, thực hành.</b>


<b>Mục tiêu : Làm đúng bài tập về số 0</b>
trong phép nhân và chia.


-Bài 1 : PP luyện tập : Yêu cầu HS tự làm
bài.


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 3 : Gọi 1 em nêu yêu cầu.</b></i>


-Mỗi biểu thức cần có mấy dấu tính ?


-Vậy khi thực hiện tính ta phải làm như thế
nào ?



-Yêu cầu làm bài


-Nhận xét, cho điểm.


<b>3. Củng cố : Khi nhân hay chia một số với 0</b>
thì kết quả như thế nào ?


-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị- Học bài.</b>


-Các phép chia có số bị chia là 0
có thương bằng 0.


-Nhiều em nhắc lại.


-Không có phép chia mà số chia
là 0.


-Trò chơi “Banh lăn”


-HS tự làm bài, đổi chéo vở kiểm
tra.


-Điền số thích hợp vào ô trống.
-3 em lên bảng làm, lớp làm vở
BT.


0 x 5 = 0 3 x 0 = 0
0 : 5 = 0 0 x 3 = 0
-Nhaän xét bài bạn.


-Tính .


-Mỗi biểu thức có 2 dấu tính .
-Ta thực hiện tính từ trái sang
phải.


-3 em lên bảng làm, lớp làm vở.
a/2 : 2 x 0 = 1 x 0


= 0
b/5 : 5 x 0 = 1 x 0
= 0
c/0 : 3 x 3 = 0 x 3
= 0
d/0 : 4 x 1 = 0 x 1
= 0


-Số 0 nhân với số nào cũng bằng
0. Số 0 chia cho số nào khác 0
cũng bằng 0


-Học thuộc quy tắc.
<b> v Bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...
v Rút kinh nghieäm:


...
...



<i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>
<i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>


Tuần 27


<i>Tiết : </i> <i><b> Kể chuyện</b></i>


<i> ƠN TẬP KT TẬP ĐỌC & HTL / TIẾT 4.</i>


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


- Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trị chơi.


- Viết được một đoạn văn ngắn (3-4 câu) về một loài chim (hoặc gia cầm).
2.Kĩ năng : Rèn đọc bài trôi chảy rõ ràng rành mạch.


3.Thái độ : Ý thức tự giác học tập.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên :


-Viết phiếu tên các bài tập đọc.
-Viết sẵn BT2,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’


15’


<b>1. Ôn luyện đọc & HTL.</b>


Mục tiêu : Ơn luyện tập đọc và
học thuộc lịng. Đọc trơn các bài tập đọc đã
học. Tốc độ 50 chữ/ 1 phút. Nghỉ hơi đúng
sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Chấm theo thang điểm :


-Đọc đúng từ đúng tiếng : 7 điểm.


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5
điểm.


-Đạt tốc độ 50 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.
<b>2.Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc.</b>


Mục tiêu : Ơn luyện từ ngữ về
chim chóc qua trị chơi.


-PP hoạt động : Gọi 1 em đọc yêu cầu.



-GV hướng dẫn HS thực hiện trò chơi mở
rộng vốn từ về chim chóc.


<i>-GV nói thêm : các lồi gia cầm : gà, vịt,</i>
ngan, ngỗng cũng được xếp vào họ hàng nhà
chim.


-Giáo viên theo dõi giúp đỡ nhóm .


-Ơn tập đọc và HTL.


-7-8 em bốc thăm.


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.


-1 em đọc yêu cầu. Lớp đọc
thầm.


-Chia 5 nhóm, mỗi nhóm chọn 1
lồi chim hay gia cầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4’
1’


-Nhận xét.


<b>3.Viết đoạn văn ngắn về chim hoặc gia</b>
<b>cầm.</b>


Mục tiêu : Ôn luyện về cách


viết đoạn văn ngắn về chim hoặc gia cầm.
-PP hỏi đáp : Em nói tên các lồi chim hay
gia cầm mà em biết ?


-PP luyện tập : Gọi 2-3 em khá giỏi làm
miệng.


Cho HS thực hành đóng vai theo cặp.


- Nhận xét.Giáo viên gợi ý HS viết bài viết
từ 4-5 câu :Ơng em có ni một con sáo. Mỏ
nó vàng. Lơng màu nâu sẫm. Nó hót suốt
ngày. Có lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc,
được ni trong một cái lồng rất to, bên cạnh
một cây hoa lan rất cao, tỏa bóng mát.


<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học, tuyên dương</b>
HS đọc bài tốt, làm bài tập đúng.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Tập đọc bài.</b>


óng


-Mỏ con vịt màu gì ? vàng


-Chân vịt như thế nào ? có
màng.


-Con vịt đi như thế nào ? lạch
bạch.



-Con vịt cho người cái gì ? thịt,
trứng.


-Các nhóm khác chơi hỏi đáp
nhanh về con vật khác.


-Nhiều em phát biểu nói tên các
con vật em chọn vieát.


-3 em khá giỏi làm miệng.
-HS làm vở BT.


-5-7 em đọc lại bài viết : Trong
đàn gà nhà em có một con gà
mái màu xám. Gà xám to không
đẹp nhưng rất chăm chỉ, đẻ rất
nhiều trứng và trứng rất to. Đẻ
xong nó lặng lẻ ra khỏi ổ và đi
kiếm ăn, không kêu inh ỏi như
nhiều cô gà mái khác.


-Tập đọc bài.
<i> v Bổ sung:</i>


...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>



Tuần 27 <i> Thứ ngày tháng năm</i>


<i>Tiết :</i>


<b>ƠN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 5.</b>


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức : Đọc


•-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


•-Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ?
-Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định.


2.Kĩ năng : Rèn đọc lưu loát, rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
3.Thái độ : Ý thức học tập tốt.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc. Viết sẵn nội dung bài 2.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’



15’


<b>1. Ôn luyện đọc & HTL . </b>


Mục tiêu : Kiểm tra kĩ năng đọc
thành tiếng, học sinh đọc thông các bài tập
đọc từ tuần 1926 (phát âm rõ, tốc độ đọc tối
thiểu 50 chữ/1 phút, biết ngừng nghỉ sau các
dấu câu, giữa các cụm từ dài).


-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Chấm theo thang điểm :


-Đọc đúng từ đúng tiếng : 7 điểm.


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5
điểm.


-Đạt tốc độ 50 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm.


<b>2.Tìm từ bộ phận câu trả lời cho câu hỏi</b>
<b>“Như thế nào ?” :</b>


<b>Mục tiêu : Ôn luyện về bộ phận câu trả</b>
lời cho câu hỏi “Như thế nào ?” .


-Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.
-PP trực quan : GV treo bảng phụ :


a/Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên



-Ơn tập đọc và HTL.


-7-8 em bốc thaêm.


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.


-1 em nêu yêu cầu : Tìm bộ
phận câu


trả lời cho câu hỏi “Như thế
nào ?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4’
1’


bờ sông.


b/Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng .
a/đỏ rực


b/nhởn nhơ.


3. Đặt câu hỏi cho bộ phận được
in đậm :


-PP trực quan, luyện tập :
-GV nhận xét, chốt ý đúng :



<b>4. Nói lời đáp của em (miệng)</b>


<b>Mục tiêu : Ơn luyện về cách nói </b>
lời đáp.


-Gọi học sinh đọc tình huống trong bài.
-PP thực hành : Gọi 1 cặp HS thực hành.
Em nói lời đáp của em trong tình huống a ?


-Suy nghĩ và nói lời đáp của em trong tình
huống cịn lại ?


-Nhận xét, kết luận.


<b>3.Củng cố : -Nhận xét tiết học.</b>


<b>Hoạt động nối tiếp: Dặn dị- Tập đọc bài.</b>


nhẩm, làm vào nháp.
-Nhận xét.


-2 em lên bảng làm. Lớp làm
vở BT.


+ Chim đậu như thế nào trên
những cành cây ?


+ Bông cúc sung sướng như thế
nào ?



-1 em đọc 3 tình huống
-1 cặp HS thực hành .


a/Thắng này, 8 giờ tối nay ti vi
sẽ chiếu phim “Hãy đợi đấy!”
-Hay quá! Con sẽ học bài sớm
để xem. Hoặc có thể nói : Cám
ơn ba! Oâi thích quá! Con cám
ơn ba./ Thế ạ ? Con cám ơn ba./
-Nhiều cặp thực hành tiếp tình
huống b.c


b/Thực ư? Cám ơn bạn nhé!
Mình mừng quá! Rất cám ơn
bạn.


c/Thưa cô, thế ạ? Tháng sau
chúng em sẽ cố gắng nhiều
hơn./ Tiếc quá! Tháng sau, nhất
định chúng em sẽ cố gắng hơn.
-Tập đọc bài.


<i> </i>
v Boå sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

v Rút kinh nghiệm:...
<i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>


Tuần 27 <i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>



<i>Tieát :</i>


<i><b>Tốn</b></i>
<b>LUYỆN TẬP.</b>


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức : Giúp học sinh :


•-Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0,
phép chia có số bị chia là 0.


2.Kĩ năng : Rèn tính nhanh, đúng chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy tốn học.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Vẽ hình bài 5.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


5’


25’


<b>1.Bài cũ : PP kiểm tra .</b>



-Gọi 2 em lên bảng làm bài tập.
4 x 0 : 1


5 : 5 x 0
0 x 3 : 1
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : luyện tập.</b>


<b>Mục tiêu : Giúp học sinh rèn luyện kĩ </b>
năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và
0, phép chia có số bị chia là 0.


PP luyện tập : Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2 : Yêu cầu HS tự làm.</b></i>


-PP hỏi đáp : Một số cộng với 0 kết quả như
thế nào


-Một số khi nhân với 0 thì cho kết quả ra


-2 em lên bảng làm, lớp làm
nháp.


4 x 0 : 1 = 0 : 1 = 0
5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0
0 x 3 : 1 = 0 : 1 = 0


-Luyện tập.


-1 em lên quay đồng hồ.


-Tự làm bài.


-3 em lên bảng làm. Lớp làm
vở.


-Đồng thanh bảng nhân &ø chia
1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4’
1’


sao ?


-Khi cộng thêm 1 vào một số nào đó thì khác
gì với việc nhân số đó với 1 ?


-Khi chia một số nào đó cho 1 thì kết quả như
thế nào ?


-Kết quả của phép chia có số bị chia là 0 bao
nhiêu ?


-Nhận xét.
PP trò chơi :


<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> : Tổ chức thi nối nhanh phép tính với</b></i>


kết quả.


-Nhận xét , tun dương đội thắng cuộc.
-Nhận xét.


-Phần b yêu cầu gì ?
-GV viết bảng :
-Nhận xét.


<b>3.Củng cố : Giáo dục tính cẩn thận khi làm</b>
tính.


-Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị- Ôn lại phép</b>
nhân có thừa số là 1 và 0. Phép chia có số bị
chia là 0.


chính số đó.


-Một số khi nhân với 0 thì cho
kết quả là 0.


-Khi cộng thêm 1 vào một số
nào đó thì số đó sẽ tăng thêm 1
đơn vị, cịn khi nhân số đó với
1 thì kết quả là chính số đó.
- Khi chia một số nào đó cho 1
thì kết quả là chính số đó.



-Các phép chia có số bị chia là
0 đều có kết quả là 0.


-Chia 2 đội tham gia thi nối các
phép tính .


-Ơn lại phép nhân có thừa số là
1 và 0. Phép chia có số bị chia
là 0.


v Bổ sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i> </i>
<b> </b>


<i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>
Tuần 27


<i>Tiết :</i> <i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>


<b>ÔN TẬP KT TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 6.</b>


I/ MỤC TIÊU <i><b>:</b></i>


1.Kiến thức :



•-Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng các bài thơ (có u cầu học thuộc lòng,
Sách Tiếng việt Lớp Hai tập 2)


•-Mở rộng vốn từ ngữ về mng thú.


-Biết kể chuyện về các con vật mình biết.


2.Kĩ năng : Biết tìm từ đúng chủ đề, kể chuyện mạch lạc.
3.Thái độ : Phát triển tư duy ngơn ngữ.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Các tờ phiếu ghi tên các bài TĐ &HTL.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’


15’


<b>1.Kiểm tra Tập đọc & Học thuộc lòng.</b>
<b>Mục tiêu : Kiểm tra lấy điểm học thuộc </b>
lòng các bài thơ (có u cầu học thuộc lịng,
Sách Tiếng việt Lớp Hai tập 2).


- PP kieåm tra :



-GV chuẩn bị các phiếu có ghi sẵn những bài
tập đọc, yêu cầu học sinh HTL.


-Giáo viên yêu cầu học sinh HTL không cầm
sách.


-Theo dõi, cho điểm.


-Em nào chưa thuộc về nhà tiếp tục học, tiết


-HS lên bốc thăm (10-12 em)
-Xem lại bài 2 phút..


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4’


sau kiểm tra lại.


<b>2.Trị chơi mở rộng vốn từ về mng thú</b>
<b>(miệng)</b>


<b>Mục tiêu : Học sinh kể chuyện theo</b>
tranh, biết đặt tên cho truyện.


-PP hoạt động : Gọi 1 em nêu cách chơi.
-Yêu cầu chia 2 nhóm.


-Hướng dẫn luật chơi : Nhóm A nêu tên con
vật.


-Nhóm B nêu từ ngữ chỉ đặc điểm hay hoạt


động của con vật đó.


-GV ghi bảng ý đúng.


-GV ghi bảng tiếp. (Xem SGV/ tr 156)


<b>3. Thi kể chuyện các con vật mà em biết</b>
<b>(miệng)</b>


<b>Mục tiêu : Biết kể chuyện các con vật</b>
mà em biết.


-PP kể chuyện : Giáo viên nhắc học sinh kể
câu chuyện cổ tích mà em được nghe, được
đọc về một con vật, hoặc kể về hình dáng,
hoạt động của con vật mà em biết, tình cảm
của em với con vật đó.


-Nhận xét, cho điểm.


-1 em đọc cách chơi. Lớp đọc
thầm.


-Chia 2 nhóm.


a/Nhóm A neâu teân con vật :
Con hổ.


-Nhóm B nêu từ ngữ chỉ đặc
điểm hay hoạt động của con vật


đó :


Vồ mồi rất nhanh, hung dữ,
khỏe mạnh, được gọi là “Chúa
rừng xanh”


-Tiếp tục trò chơi nhưng đổi lại.
b/Nhóm B nêu tên con vật :
Con gấu


-Nhóm A nêu từ ngữ chỉ đặc
điểm hay hoạt động của con vật
đó :


-to khoẻ, hung dữ, dáng đi phục
phịch, thích ăn mật ong.


-2 nhóm phải nói được 5-7 con
vật.


-2-3 em đọc lại.


-Học sinh nối tiếp nhau thi kể.
-Bình chọn bạn kể hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1’ <b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị- Học bài, làm</b>
bài.



nó đã bị nhốt trong chuồng sắt
chẳng làm hại được ai.


-2 HS kể lại toàn bài.
-Tập đọc các bài ơn.
<i> </i>


v Bổ sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:


...
<i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>
<i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>


Tuaàn 27


<i><b>Tiết : </b></i> <i><b> Luyện từ và câu</b></i>


ÔN TẬP KT TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 7.


I/ MỤC TIÊU<i><b> :</b></i>


1.Kiến thức :


•-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ.


-Ơn cách đặt và trả lời câu hỏi “Vì sao?”. Oân cách đáp lời đồng ý của người


khác.


2.Kĩ năng : Học thuộc nhanh các bài thơ, đọc rõ ràng diễn cảm.
3.Thái độ : Ý thức chăm lo học tập.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên :


- Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Viết sẵn nội dung BT2.


2.Học sinh : Vở BT, Sách Tiếng Việt.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


15’ <b>1.Kiểm tra Tập đọc & Học thuộc lòng.</b>
Mục tiêu : Kiểm tra lấy điểm học thuộc
lịng các bài thơ (có u cầu học thuộc lòng,
Sách Tiếng việt Lớp Hai tập 2).


-HS lên bốc thăm.
-Xem lại bài 2 phút..


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

15’


-PP kiểm tra : GV chuẩn bị các phiếu có ghi
sẵn những bài tập đọc,



yêu cầu học sinh HTL.


-Giáo viên yêu cầu học sinh HTL không cầm
sách.


-Theo dõi, cho điểm.


-Em nào chưa thuộc về nhà tiếp tục học, tiết
sau kiểm tra lại.


<b>2.Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì</b>
<b>sao?”</b>


<b> Mục tiêu : Ơn luyện về cách tìm bộ</b>
phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao?”


-PP thực hành : Gọi 1 em đọc yêu cầu của
bài.


-Bảng phụ : Ghi nội dung .Giáo viên nhận
xét chốt lời giải đúng.


a/Sơn ca khô cả cổ họng vì khát.


b/Vì mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ.
<b>3.Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm</b>
<b>(viết) :</b>


<b>Mục tiêu : Ôn luyện về cách đặt câu </b>


hỏi.


-G 1 em nêu yêu cầu của bài.


<i>-PP luyện tập : Gọi 3 em lên bảng làm.</i>
-GV kiểm tra một vài em.


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>4.Nói lời đáp của em (miệng).</b>


<b>Mục tiêu : Ôn cách nói lời đáp theo</b>
đúng tình huống.


-Gọi 1 em đọc 3 tình huống.


-PP hỏi đáp : Yêu cầu từng cặp hỏi đáp.


chỉ định trong phiếu.


-1 em nêu yêu cầu.
-2 em lên bảng làm.


-Cả lớp làm nháp, hoặc vở BT.
-3- 5 em nhắc lại.


a/Vì khát.
b/vì mưa to.


-1 em nêu yêu cầu : Đặt câu hỏi


cho bộ phận được in đậm.


-3 em lên bảng làm. Lớp làm
vở BT


-a/Bông cúc héo lả đi vì sao ?/
Vì sao bơng cúc héo lả đi ?
-b/ Vì sao đến mùa đông, ve
khơng có gì ăn?/ Đến mùa đơng
ve khơng có gì ăn, vì sao ?/ Đến
mùa đơng vì


sao ve không có gì ăn ?


-1 em đọc 3 tình huống.
-1 cặp thực hành đối đáp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4’


1’


-GV gợi ý : Em đáp lại lời đồng ý của thầy
như thế nào ?


-Khen ngợi một số em nói tự nhiên.


<b>3.Củng cố : </b>


-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư
tưởng.



-Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị : Về nhà làm</b>
thử bài luyện tập LTVC ở tiết 9 (tr 80-81)


-Thầy nhất định sẽ đến, em yên
tâm./ Cám ơn các em, thầy sẽ
đến.


-Thay mặt lớp, chúng em xin
cám ơn thầy./ Chúng em cám
ơn thầy đã nhận lời ạ./ Có thầy,
buổi liên hoan của chúng em sẽ
vui hơn đấy ạ.


-Từng cặp thực hành tiếp tình
huống b.c


b/ Chúng em rất cám ơn cơ./ i
thích q! Chúnng em xin cám
ơn cô./ Từ lâu, chúng em đã
mong được đi thăm viện bảo
tàng.


c/ Con rất cám ơn mẹ/ Oâi thích
quá con sẽ được đi chơi cùng
mẹ. Con cám ơn mẹ.


- Về nhà làm thử bài luyện tập


LTVC ở tiết 9.


v Bổ sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>
Tuaàn 27


<i><b>Tiết :</b></i> <i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>


<i><b>Tốn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


I/ MỤC TIÊU <i><b>:</b></i>


1.Kiến thức : Giúp học sinh :
•- Học thuộc bảng nhân, chia.
•- Tìm thừa số, tìm số bị chia.
- Giải bài tốn có phép chia.


2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm tính nhanh, đúng, chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy tốn học.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Hình vẽ bài 5.



2.Học sinh : Sách tốn, vở BT, bảng con, nháp.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


5’ 1.Bài cũ : Cho HS làm phiếu.
4 x 7 : 1


0 : 5 x 5
2 x 5 : 1


-Làm phiếu BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

25’ -Nhận xét.<b>2.Dạy bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện tập.</b>


<b>Mục tiêu : Học thuộc bảng nhân, chia. </b>
Tìm thừa số, tìm số bị chia. Giải bài tốn có
phép chia.


<i>-PP luyện tập : Bài 1<b> </b><b> : Yêu cầu HS tự làm </b></i>
bài.


-PP hỏi đáp : Khi đã biết 2 x 3 =
6, có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3
hay khơng, vì sao ?



- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 2 :Viết bảng phép tính : 20 x 2 và yêu </b></i>
cầu HS suy nghĩ để nhẩm kết quả.


-Noùi kết quả nhẩm 20 x 2
-Nhận xét.


-PP giảng giải : 20 còn gọi là mấy chục ?
-Để thực hiện 20 x 2 ta có thể tính 2 chục x 2
= 4 chục, 4 chục là 40, vậy 20 x 2 = 40


<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>


-PP hỏi đáp- luyện tập :Ghi bảng :
<i>x x 3 = 15 4 x x = 28</i>
<i>y : 2 = 2 y : 5 = 3</i>


-Muốn tìm thừa số chưa biết, số bị chia chưa
biết em thực hiện như thế nào ?


-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 4 : Gọi 1 em đọc đề.</b></i>


-Luyện tập chung.


-HS làm bài


- Khi đã biết 2 x 3 = 6, có thể
ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 :


3 vì khi lấy tích của thừa số này
ta sẽ được thừa số kia.


-Suy nghó, nhẩm


-Một sô em nêu kết quả nhẩm
-20 còn gọi là 2 chục.


- làm phần a.
-Làm tiếp phần b.
-Tìm x.


-Muốn tìm thừa số chưa biết ta
lấy tích chia cho thừa số đã
biết.


-Muốn tìm ố bị chia em lấy
thương nhân với số chia.


-2 em lên bảng làm. Lớp làm
vở


x x 3 = 15 4 x x = 28
<i> x = 15 : 3 x = 28 :</i>
<i>4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

4’


1’



-PP hỏi đáp : Có tất cả bao nhiêu tờ báo ?
-Chia đều cho 4 tổ nghĩa là chia như thế
nào ?


-Bài tốn hỏi gì ?


-Làm thế nào để biết được mỗi tổ nhận được
mấy tờ báo ?


-Yêu cầu HS làm vào vở.


-Nhận xét, yêu cầu HS sửa bài.


<i><b>Bài 5 : PP tư duy </b></i>:Yêu cầu HS đọc đề, suy
nghĩ và tự làm bài.


-Nhận xét.


<b>3.Củng cố : Biểu dương HS tốt, nhắc nhở HS</b>
chưa chú ý.


-Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị, ôn lại về số 1</b>
trong phép nhân chia , số 0 trong phép chia.


nhận được mấy tờ báo ?
-Có tất cả 24 tờ báo.


-Nghóa là chia thành 4 phần


bằng nhau.


-Mỗi tổ nhận được mấy tờ báo ?
-Thực hiện phép chia 24 : 4
-1 em lên bảng làm, cả lớp làm
vở BT


<i> Tóm tắt </i>
<i>4 tổ : 24 tờ báo</i>
<i>1 tổ : ? tờ báo</i>
<i> Giải</i>


<i>Mỗi tổ nhận được số báo</i>
<i>là :</i>


<i>24 : 4 = 6 (tờ)</i>
<i>Đáp số : 6 tờ báo.</i>


-Làm bài : Xếp các hình tam
giác thành hình vuông.


-Học ôn số 1 trong phép nhân
chia , số 0 trong phép chia.
<i> </i>


v Bổ sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

...


<i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>
Tuần 27


<i><b>Tiết :</b></i> <i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>


<b>Chính tả</b>


<b>ƠN TẬP KT TẬP ĐỌC & HTL/ TIẾT 8.</b>


I/ MỤC TIÊU <i><b>:</b></i>


1.Kiến thức : Đọc :


•-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng các bài thơ,
•-Củng cố vốn từ qua trị chơi ô chữ.


2.Kĩ năng : Rèn đọc thuộc bài trôi chảy, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ,
đúng mức.


3.Thái độ :Ý thức chăm lo học tập.


II/ CHUẨN BỊ <i><b>:</b></i>


1.Giáo viên : Phiếu ghi các bài tập đọc có yêu cầu HTL, kẻ ô chữ BT2.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

25’


việt Lớp Hai tập 2).


-GV chuẩn bị các phiếu có ghi sẵn những bài
tập đọc,


yêu cầu học sinh HTL.


-Giáo viên yêu cầu học sinh HTL không cầm
sách.


-Theo dõi, cho điểm.


-Em nào chưa thuộc về nhà tiếp tục học, tiết
sau kiểm tra lại.


<b>2.Trị chơi ơ chữ :</b>


<b>Mục tiêu : Củng cố vốn từ qua trị chơi ơ</b>
chữ.


-PP trực quan : Bảng phụ : kẻ sẵn ô chữ.
-GV gọi 1 em đọc yêu cầu của bài .


-GV nhắc nhở : Đây là kiểu bài tập các em
đã làm quen từ học kì I , chỉ khác là nội dung


tìm chữ khó hơn vì khơng có gợi ý chữ cái
đầu. GV chỉ vào bảng ơ chữ và hướng dẫn
cách tìm từ.


-PP giảng giải, gợi mở :


-Theo gợi ý, các em phải đoán từ đó là từ gì ?
Người cưới cơng chúa Mị Nương có 7 chữ cái
?


-Mùa nào rét, lạnh có 4 chữ cái ? Ghi từ vào
các ô trống hàng ngang, nhớ viết chữ in hoa,
mỗi ô trống ghi 1 chữ cái.


-Cơ quan phụ trách việc chuyển thư từ, điện
báo (có 7 chữ cái).


-GV nói : nếu từ tìm được có nghĩa đúng nhu
lời gợi ý vừa có số chữ cái thích hợp khớp với
số ơ trống trên từng dịng thì chắc là từ đúng.
-Ngày Tết của thiếu nhi có trăng đẹp(có 8
chữ cái) ?


-Nơi chứa sách, báo cho mọi người đọc (có 7
chữ cái)


-Con vật đi lạch bạch, lạch bạch (có 3 chữ
cái) ?


-HS lên bốc thăm.


-Xem lại bài 2 phút..


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo
chỉ


định trong phiếu.


-Quan sát.


-1 em đọc u cầu. Quan sát ơ
chữ và tìm từ thích hợp để điền
vào.


-1 em nêu : SƠN TINH.
-1 em nêu : ĐÔNG


-BƯU ĐIỆN.
-Theo dõi.
-TRUNG THU.
-THƯ VIỆN.
-VỊT.
-HIỀN.
-SƠNG HƯƠNG.
-HS trao đổi theo cặp.
-Lớp làm vở BT.


-3-4 nhóm lên thi tiếp sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4’
1’



-Trái nghĩa với dữ (có 4 chữ cái) ?


-Tên dịng sơng đẹp ở thành phố Huế (có 9
chữ cái) ?


-GV nhắc tiếp : Sau khi điền đủ các từ vào ô
trống theo hàng ngang, em sẽ đọc để biết từ
mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào ?


-GV dán bảng 3-4 tờ giấy khổ to đã kẻ ô chữ.
-GV nhận xét.


-Sông Tiền nằm ở miền nào của đất nước ?
-PP truyền đạt : Sông Tiền nằm ở miền Tây
Nam Bộ là một trong hai nhánh lớn của sông
Mê Công chảy vào Việt Nam (nhánh cịn lại
là sơng Hậu). Năm 2000, cầu Mĩ Thuận rất
to, đẹp bắt qua sông Tiền đã được khánh
thành.


<b>3.Củng cố : </b>


-Giáo dục tư tưởng .Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Về nhà xem</b>
bài luyện tập chính tả, TLV : viết về một con
vật mà em thích.


-Miền Nam.



-Xem bài luyện tập chính tả,
TLV : viết về một con vật mà
em thích.


v Bổ sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>
Tuần 27


<i><b>Tiết :</b></i>


<i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>


<i><b> Kiểm tra : ĐỌC – HIỂU. LUYỆN TỪ VÀ CÂU.</b></i>


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


•- Kiểm tra đọc – hiểu . Luyện từ và câu
2.Kĩ năng : Rèn đọc trôi chảy, rõ ràng .


3.Thái độ : Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài, làm bài.


II/ CHUẨN BỊ <i><b>:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC <i><b>:</b></i>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


30’


4’
1’


Giáo viên phát đề kiểm tra.
-Bài kiểm tra gồm 2 phần :


<b>1. Đọc thầm mẫu chuyện “Cá rô lội nước”</b>
-PP luyện đọc : Giáo viên hướng dẫn học
sinh nắm vững yêu cầu của bài, cách làm
bài.


<b>2. Dựa vào nội dung bài đọc, chọn ý đúng</b>
<b>trong các câu trả lời :</b>


-PP kiểm tra.


1.Cá rơ có màu như thế nào ?
2.Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu ?


3.Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động
như thế nào ?


4. Trong câu Cá rô nô nức lội ngược trong


mưa, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Con gì ?
5.Bộ phận in đậm trong câu “Chúng khoan
<i><b>khối đớp bóng nước mưa” Trả lời cho câu</b></i>
hỏi nào ?


-Giáo viên thu bài.


-Nhận xét, rút kinh nghiệm bài kiểm tra.
<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết kiểm tra.</b>
<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò –Học bài.</b>


-HS nhận đề.


-Đọc bài văn “ Cá rô lội nước”
-HS lần lượt đọc thầm bài
(12-15 phút)


-Làm trắc nghiệm chọn ý đúng.


-Giống màu bùn.
-Trong bùn ao.


-Rào rào như đàn chim vỗ cánh.
-Cá rơ.


-Như thế nào ?


-Tập đọc bài.


<i> </i>


v Bổ sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>
Tuần 27


<i><b>Tiết :</b></i>


<i><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG .</b>


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


•- Học thuộc bảng nhân, chia, vận dụng vào việc tính tốn.
•- Giải bài tốn có phép chia.


2.Kĩ năng : Làm bài đúng, trình bày rõ ràng sạch đẹp.
3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài.


II/ CHUẨN BỊ :


1.Giáo viên : Viết bảng bài 2-3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


5’


25’


1.Bài cũ : PP kiểm tra.
a. Đặt tính rồi tính :


45 + 26 62 – 29
34 + 46 80 - 37
b. Tìm x :


x - 4 = 40 x : 4 = 10
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b>Mục tiêu : Học thuộc bảng nhân, chia, </b>
vận dụng vào việc tính tốn.


-PP luyện tập :
<i><b>Baøi 1</b><b> </b><b> : </b></i>


A/ Yêu cầu học sinh tự làm bài.


-PP hỏi đáp : Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi
ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay khơng, vì


sao ?


-Nhận xét, cho điểm.
B/ Yêu cầu gì ?


-Khi thực hiện nhân chia với các số đo đại
lượng ta thực hiện tính như thế nào ?


-GV gọi 3 em lên bảng.
-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 2 : u cầu HS tự làm bài.</b></i>


-PP hỏi đáp : Khi thực hiện biểu thức trên em
thực hiện như thế nào ?


-Khi nhân chia một số với 1 thì kết quả như
thế nào ?


-Khi nhân chia một số với 0 thì kết quả như


-Học sinh làm phiếu.
a.Đặt tính rồi tính :


45 62 34
80


+26 -29 +46
-37



71 33 80
43


b.Tìm x :


x - 4 = 40 x : 4 = 10
x = 40 + 4 x = 10
x 4


x = 44 x = 40
-Luyện tập chung.


a/Cả lớp làm phần a.


-Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi
ngay kết quả của 8 : 2 và 8 : 4
vì khi lấy tích chia cho thừa số
này ta sẽ được thừa số kia.
-Thực hiện nhân chia với các số
đo đại lượng.


-Khi thực hiện nhân chia với
các số đo đại lượng ta thực hiện
tính bình thường, sau đó viết
đơn vị đo đại lượng vào sau kết
quả.


-3 em lên bảng làm, lớp làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4’


1’


thế nào ?


-Phép chia có số bị chia là 0


<i><b>Bài 3 : Gọi 1 em đọc đề.</b></i>


-Nhận xét, chấm một số vở.
<b>3.Củng cố : </b>


-Nhaän xét tiết học. Giáo dục tính cẩn thận
chính xác.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị - Ơn số 1, số 0</b>
trong phép nhân, chia


-Kết quả là chính số đó.
-bằng 0


-cũng bằng 0.
-HS làm bài


a/ 3 x 4 + 8 = 12 + 8
= 20
3 x 10 – 14 = 30 – 14
= 16
b/ 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 0
0 x 4 + 6 = 0 + 6


= 6


-1 em đọc đề. Có 12 học sinh
chia đều thành 4 nhóm. Hỏi
mỗi nhóm có mấy học sinh ?
-1 em lên bảng làm, lớp làm vở.


<i> Tóm tắt</i>
<i>4 nhóm : 12 HS</i>
<i>1 nhóm : ? HS</i>
<i> Giải</i>


<i>Số học sinh mỗi nhoùm coù :</i>
<i>12 : 4 = 3 (HS)</i>


<i> Đáp số : 3 học sinh. </i>


-Ôn số 1, số 0 trong phép nhân,
chia



v Boå sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>GV:Phạm Văn Danh</b></i>
Tuần 27



<i><b>Tiết :</b></i> <i><b> </b><b>Thứ</b></i> <i><b>ngày tháng năm</b></i>


<i><b> KIỂM TRA : CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN.</b></i>


I/ MỤC TIÊU :


1.Kiến thức :


•- Kiểm tra giữa học kì 2 : chính tả – tập làm văn.


2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết đúng trình bày bài thi rõ ràng sạch đẹp.
3.Thái độ : Ý thức tự giác làm bài.


II/ CHUẨN BỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


30’


4’
1’


<b>-Giáo viên phát giấy thi.</b>
<b>1.Chính tả (nghe viết)</b>


-Chọn một đoạn trích trong bài tập đọc (văn
xi hoặc thơ) có độ dài khoảng dươí 40 chữ,
thời gian 15 phút.



-Giáo viên đọc cho HS viết chính tả, bài
“Con Vện” (STV/ tr 81)


<b>2.Tập làm văn :</b>


A.Dựa vào câu hỏi gợi ý, viết một đoạn văn
ngắn (khoảng 4-5 câu) nói về một con vật
mà em thích.


1.Đó là con gì, ở đâu ?


2.Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi
bật ?


3.Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh,
đáng u ?


-GV photo phiếu phát cho học sinh
<b>3.Củng cố : </b>


-Nhận xét tiết kiểm tra.


<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dị- Học bài.</b>


-Học sinh nhận giấy thi.


-Lớp viết chính tả (15 phút) bài
“Con Vện”



-Tập làm văn :


-Học sinh làm bài viết (từ 4-5
câu) theo mẫu giấy quy định.
-Xem lại cách viết văn ngắn.


v Bổ sung:


...
...
v Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×