Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN GHEP 12 Tuan 4 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.98 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tu



<b>ầ</b>

n 4



Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010


<b>Tiết 1</b>

:

chào cờ




<b>---Tieát 2</b>

:



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : ÔN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc được : ê, v, l, h, o, c ,ô, ơ;
các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài7 đến bài 11.
-Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ
ngữ ứng dụng từ bài7 đến bài 11.


-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện
theo tranh truyện kể : hổ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV :- Bảng ôn.


-Tranh minh hoạ có câu ứng dụng : bé vẽ
cơ, bé vẽ cờ.



-ranh minh hoạ kể chuyện hổ.


HS:SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.


<b>TỐN</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm được các BT : B1 (dòng 1) ; B2 ; B3 ;
B4.


- Gv: SGK, VBT, phiếu học tập
- Hs: VBT, SGK, bảng con

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



1.Khởi động :


2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : ô, ơ, cơ,
cờ


- Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b>Tiết 1 :</b>



1. Giới thiệu bài :


- Tuần qua chúng ta đã học những âm gì ?
- Gắn bảng ơn


2. Ơn tập


a/ Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 ( B 1)
b. Ghép chữ thành tiếng :
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng :


d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng : lò cị, vơ cỏ.


Bài1: ( dòng 1 )
Hs làm miệng


 9+1+5=15; 9+1+8=18;
Baøi2: Hs làm bảng con


Nhóm 3
Bài3: Hs làm vở


- 3 HS làm bảng
Bài4:


- GV tóm tắt
Nữ: 14hs
Nam: 16hs


Tất cả có: … hs?


<b>4/ Củng cố - dặn dò:</b>


- Gv tổng kết bài - gtdhs
- Dặn về làm thêm BT 5.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---Tiết 3</b>

:



NTÑ1

NTĐ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : ƠN TẬP</b>


<b>Tiết 2 :</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ</b><i><b> ?</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


– Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh
vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)


- Biết đặt câu theo kiểu Ai là ì?
- Hs biết vận dụng các từ đã học vào
cuộc sống hàng ngày.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>



Tranh minh hoạ bài tập 1 SGV.SGK,
VBT.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



Luyện đọc : Đọc lại bảng ôn
- Đọc được câu ứng dụng
- Kể lại truyện theo tranh
b/ Đọc SGK


c/Luyện viết :
d/ Kể chuyện :


- GV kể một cách truyền cảm có tranh minh
hoạ như SGK.


- Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh, đại
diện nhóm chỉ tranh và kể đúng tình tiết mà
tranh thể hiện ( theo 4 tranh)


+ Tranh 1 : Hổ xin Mèo truyền võ nghệ, Mèo
nhận lời.


+ Tranh 2 : Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập
chuyên cần.


+ Tranh 3 : Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy
Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi
theo định ăn thịt.



+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót
lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất
lực.


* <b>Ý nghĩa câu chuyện</b> : Hổ là con vật vô ơn,
đáng khinh bỉ


3. Củng cố, dặn dị


Hoạt động 1: Tìm các từ


Bài tập 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong
tranh.


Nhóm 6


Gv nhận xét, sửa bài


Hoạt động 2<b>: </b>Trò chơi Ai tài thế


Bài tập 2: Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ chỉ
sự vật.


- GV chọn 2 nhóm nhanh nhất
Gv nxét, sửabài


Hoạt động 3: Đặt câu theo mẫu
Bài tập 3: Đặt câu theo mẫu
Ai( cái gì, con gì) là gì?


Thảo luận nhóm


VD: Bạn Hà là Hs lớp 2a
Gv n xét, sửabài


4.


Cuûng cố- Dặn dò :
GV tổng kết bài GD HS
Dăn về làm VBT.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Tiết 4</b>

:



NTĐ1

NTÑ2


<i><b>Tự nhiênvà xã hội :</b></i>



<b>BÀI 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT</b>


<b>XUNG QUANH</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Hiểu được mắt,mũi, tai, lưỡi, tay ( da) là
các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật
xung quanh.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Các hình trong bài 3 SGK .



Một số đồ vật như : xà phịng thơm, nước hoa,
quả bóng, quả mít, cốc nước nóng, nước
lạnh,...


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC</b>



(TIẾT 1)


- HS biết cách gấp máy bay phản lực.
- HS hứng thú gấp hình.


-Mẫu máy bay phản lực được gấp bằng giấy
thủ cơng.-Giấy thủ cơng có kẻ ơ.


-Mẫu quy trình gấp máy bay phản lực.-Hình
chụp máy bay phản lực.Giấy thủ công hoặc
giấy nháp.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



1.Khởi động :


2.Kiểm tra :Tiết trước học bài gì ? ( Chúng
ta đang lớn )


- Sự lớn lên của chúng ta có giống nhau
khơng ?



- Em phải làm gì để chóng lớn ?
- Nhận xét KTBC.


3.Bài mới :


<b>Giới thiệu bài : </b>


<b>Hoạt động 1 : Quan sát hình trong SGK</b>
<b>hoặc vật thật</b>


Bước 1 : Chia nhóm 2 HS


- GV hướng dẫn HS : Các cặp hãy quan sát và
nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh, sần
sùi, trơn nhẵn,... của các vật xung quanh mà
các em nhìn thấy trong hình ( hoặc vật thật)
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời.


Bước 2 : Hoạt động cả lớp


- GV gọi HS nói về những gì các em quan sát
được - Nếu HS mô tả đầy đủ, GV không cần
nhắc lại


<b>Hoạt động 2:Thảo luận theo nhóm nhỏ.</b>
<b>Bước 1:</b>


- GV hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo
luận trong nhóm :



+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của 1 vật ?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của 1 vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của 1 vật ?


 Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực.
- GV đặt câu hỏi


 Máy bay phản lực có hai phần: Phần mũi
hơi nhọn, phần thân dài và 2 cánh ở 2 bên.
- Để gấp được máy bay phản lực ta cần tờ
giấy có hình gì?


- GV mở dần mẫu gấp máy bay phản lực và
kết luận ta cầ tờ giấy hình chữ nhật giống
như gấp tên lửa.


- Để gấp được máy bay phản lực, ta gấp phần
nào trước, phần nào sau?


- Gv làm mẫu.


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp


* Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay
phản lực.


- GV gắn quy trình gấp máy bay phản lực có
hình vẽ minh họa cho bước gấp



- GV nêu: (H.1/SGK)
-Hình 2/SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn ?
+ Nhờ đâu bạn biết được một vật cứng, mềm,
sần sùi, trơn nhẵn, nóng hay lạnh ?


+ Nhờ đâu bạn nhận ra đó là tiếng chim hót,
hay tiếng chó sủa ?


<b>Bước 2 :</b>


- GV cho HS xung phong trả lời.


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da chúng ta
mất hết cảm giác?


<b>4 :Củng cố , dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học .


-Hình 7/SGK
- Hình 8/SGK


- Y/c hs nêu lại quy trình.


- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu đại


diện nhóm thao tác lại các bước gấp (bằng
giấy nháp).


- Y/c cả lớp tập gấp bằng giấy nháp.


<b>4, Củng cố – Dặn dò: </b>


- Về nhà gấp nhiều lần cho thành thạo.
- Chuẩn bị bài: “ Gấp máy bay phản lực”
(tiết2)


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 5</b>

:



NTÑ1

NTĐ2


<i><b>Thủ cơng :</b></i>



<b>BÀI 3 : XÉ DÁN HÌNH TAM</b>


<b>GIÁC.</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- HS biết cách xé, dán hình tam giác.


-HS biết xé, dán được hình tam giác.
Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình
dán có thể chưa phẳng.



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Bài mẫu về xé, dán hình tam giác.
Giấy màu, giấy trắng, hồ dán,
khăn lau.


- HS : Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ
dán, vở thủ cơng, khăn lau tay.


<i>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</i>


<i><b>Hệ cơ.</b></i>



- Nhận biết một số vị trí và tên gọi của một
số cơ của cơ thể.


- Biết cơ co duỗi được, nhờ có cơ mà cơ thể
hoạt động được.Nhận biết nhanh các cơ.
Ý thức rèn luyện thân thể.


- Giáo viên : Mơ hình hệ cơ, hai tranh hệ cơ,
hai bộ thẻ chữ.


- Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1.Khởi động</b> : Hát tập thể


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> : - Kiểm tra việc chuẩn
bị đồ dùng học tập của HS



<b> </b> - Nhận xét


<b>3.Bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> Quan sát và nhận xét


Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ
vật nào có dạng hình tam giác?


<b>Hoạt động 2 : </b>Hướng dẫn mẫu
- Vẽ và xé hình tam giác
Dùng bút chì vẽ hình tam giác


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Hệ cơ.
Trực quan : Tranh.
-Mơ hình hệ cơ.


-GV chỉ một số cơ không nói tên.
Kết luận : STK / tr 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Làm mẫu và xé hình tam giác.
- GV hướng dẫn thao tác dán hình.


<b>Hoạt động 3 : </b>


Hướng dẫn HS thực hành trên giấy nháp.
Hướng dẫn HS vẽ, xé


<b>Hoạt động 4 :</b> Thực hành trên giấy màu


( Như hoạt động 3 : trên giấy màu)


<b>Hoạt động 5 :</b> Trình bày sản phẩm :
Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau.


<b>4:Củng cố, dặn dò</b>


- HS nhắc lại quy trình xé dán hình tam giác.
- Đánh giá sản phẩm


- Dặn dò : Về nhà chuẩn bị giấy màu để học
bài : “ Xé, dán hình vng”


- Nhận xét tiết học.


-Em hãy tập lại các động tác : ngửa cổ, cúi
gập mình, ưỡn ngực.


Hỏi đáp : Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co,
duỗi?


-Khi bạn cúi gập mình cơ nào co, duỗi ?
-Khi bạn ưỡn ngực cơ nào co, duỗi ?


Hỏi đáp : Làm thế nào để cơ thể săn chắc ?
-Cần tránh những việc làm nào có hại cho
cơ ?


-Giáo viên tóm ý / tr 17.



Trị chơi tiếp sức : Nêu luật chơi.


<i><b>3.Củng cố</b></i> : Chúng ta nên làm gì để cơ thể
săn chắc ?


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b> </b>



---Thứ ba ngày 07 tháng 9 năm 2010


<b>Tiết1</b>

:



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Học vần :</b></i>



T

ĂNG CƯỜNG ĐỌC



<b>Thể dục</b>



<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn quay phải, quay trái, Yêu cầu thực hiện
được động tác ở mức tương đối chính xácvà
đúng hướng.


- Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của
bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện


động tác tương đối đúng.


<b> II. Địa điểm, phương tiện </b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập,
đảm bảo an toàn tập luyện


- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể
dục, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1. Phần mở đầu</b>(6 phút)
- Nhận lớp


- Chạy chậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Vỗ tay hát


<b>2. Phần cơ bản </b>(24 phút)
- Quay phải, quay trái.
- Động tác vươn thở.
- Động tác tay.


- Tập phối hợp 2 động tác.


<b>3. Phần kết thúc</b> (5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.


Củng cố - Dặn dị



<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b> </b>



<b>---Tieát 2</b>

:



NTÑ1

NTÑ2


<i><b>Học vần :</b></i>



<b>Bài : Âm i - a</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu
ứng dụng


-Viết được : i, a, bi, cá . Luyện nói từ 2 -3
câu theo chủ đề : lá cờ


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá;
câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li.


Tranh minh hoạ phần luyện nói về
: lá cờ.


- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng
Việt.



<b>TOÁN</b>


<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>



- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng
9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.


- Nhận biết trực giác về tình giao hốn
của phép cộng.


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính
cộng.


- Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4.


- HS làm toán cẩn thận, chính xác và
đúng.Tích cực tham gia hoạt động học tập.


GV: Bảng cài, que tính.
HS: Que tính, bộ số học tốn.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1.Khởi động</b>

:



<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>

- Đọc và viết : lò cò,


vơ cỏ.



- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.


Nhận xét bài cũ




<b>3.Bài mới :</b>



<b>Tiết 1 :</b>



1. Giới thiệu bài :



Hôm nay học âm i, a.


2. Dạy chữ ghi âm :



Hoạt động 1:


GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5


- GV nêu bài tốn: - u cầu HS sử dụng
que tính để tìm kết quả.


- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt
tính.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a/ Dạy chữ ghi âm i :



- Nhận diện chữ : Chữ i gồm 1 nét xiên


phải và nét móc ngược, phía trên chữ i


có dấu chấm.



- Phát âm và đánh vần tiếng : i, bi



b/ Dạy chữ ghi âm a:



- Nhận diện chữ : Chữ a gồm 1 nét cong


hở phải và 1 nét móc ngược.



Hỏi: So sánh a và i ?



- Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá.


c/ Hướng dẫn viết bảng con :


+ Viết mẫu trên giấy ô li



d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng :


- bi, vi, li, ba, va, la



- bi ve, ba lơ.



Đọc lại tồn bài trên bảng



- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS
lên bảng lập công thức cộng với một số.
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cơng thức.
- GV xóa dần các cơng thức trên bảng yêu
cầu HS đọc để học thuộc..


Hoạt động 3: Thực hành


* Bài 1/ 15: Tính nhẩm:Thi đọc nối tiếp
* Bài 2/ 15:



- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Thảo luận nhóm 5
 nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 /15:


Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài tốn.
Tóm tắt:


- Có : 1 cây cam
- Thêm : 8 cây cam
- Tất cả : ... cây cam ?
Gv chấm chữa bài, nhận xét


4. Củng cố – Dặn dò:


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết 3</b>

:



NTÑ1

NTÑ2


<b>Học vần :</b>



<b>Bài : Âm i - a</b>


<b>Tiết 2 :</b>


<b>Chính tả:</b>



<b>GỌI BẠN</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b> - Nghe - viết chính xác,
trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


- Có ý thức rèn chữ, giữ vở<b>.</b>
<b> </b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ viết bài chính
tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a, trò chơi, thẻ
chữ.


Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ
lau, vở viết.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>a/Luyện đọc : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hà, li)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô
li.


<b> b/ Đọc SGK</b>
<b>c/Luyện viết :</b>
<b>d/Luyện nói :</b>



- Trong sách vẽ mấy lá cờ ?


- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ
có gì?


- Ngồi lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá
cờ nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì ? Ở giữa lá
cờ có gì ?


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


-GV đọc đoạn chép.
- Gọi hs đọc lại
-GV đặt câu hỏi
b. HD cách trình bày
- GV đặt câu hỏi


c. Hướng dẫn viết từ khó
d. GV đọc


e. Soát lỗi
g.Chấm bài


Hoạt động 2: Luyện tập


<b>BT2: </b>GV treo bảng phụ ghi bài 2.
- Đọc yêu cầu bài.


 nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon
ngọt.



<b>BT3:</b> Gv chọn cho hs làm baøi 3a..
- Hd hs laøm baøi.


- Dùng bảng Đ – S sửa bài.


<b>4. </b>– Dặn dò


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Tiết4</b>

:



NTĐ1

NTĐ2


<i><b>Tốn :</b></i>



<b>TIẾT : LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé
hơn, lớn hơn khi so sánh hai số


- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai
quan hệ bé hơn và lớn hơn


( có 2 < 3 thì có 3 > 2 )


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



Phóng to tranh SGK , phiếu học tập, bảng phụ.
Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Tốn 1.


<b>Tập làm văn:</b>



SẮP XẾP CÂU TRONG BAØI.


LẬP DANH SÁCH HỌC SINH


- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối
tiếp từng đoạn câu chuyện <i>Gọi bạn </i> (BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện <i>Kiến và</i>
<i>Chim Gáy</i> (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5
HS theo mẫu. (BT3).


( GV nhắc HS đọc bài <i>Danh sách HS tổ1,</i>
<i>lớp 2A</i> trước khi làm BT3.)


- Giáo dục HS biết yêu thương bạn bè.
Tranh, phiếu học tập.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1.Khởi động </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> : - Bài cũ học bài gì ?
( Lớn hơn, dấu >) (1 HStrả lời)


- Làm bài tập 4/20 : ( Viết dấu > vào ô


Hoạt động 1: Xếp lại thứ tự



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trống). 1 HS nêu yêu cầu.


3...1 ; 5...3 ; 4...1 ;
2...1


4...2 ; 3...2 ; 4...3 ;
5...2


( 4HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con).
- Nhận xét KTBC


<b>3.Bài mới :</b>


Giới thiệu bài trực tiếp.


<b>Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK</b>


1. Bài tập 1 :
Hướng dẫn HS


GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
Bài 2 :


Hướng dẫn HS


GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : (Thi đua nối với các số thích hợp)
Gọi HS



Hướng dẫn HS cách làm :


Mỗi ơ vng có thể nối với nhiều số nên GV
nhắc HS có thể dùng các bút chì màu khác
nhau để nối.


GV có thể đọc bằng lời, HS nghe rồi viết số,
dấu <, . vào phiếu, Ví dụ : GV đọc “ Ba bé hơn
năm”,...


GVnhận xét thi đua của 2 đội


<b>4 : Củng cố , dặn dò</b>


- Xem lại các bài tập đã làm


- Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán
để học bài : “ Bằng nhau, dấu =”


- Nhận xét, tuyên dương


* Bài 1: Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội
dung câu chuyện.


- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.


- Thứ tự của các tranh là: 1 – 4 – 3 – 2.


- Gọi HS nhận xét



- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh
bằng 1, 2 câu.


- HS kể lại câu chuyện.


- đặt tên khác cho câu chuyện này.
 Nhận xét, tuyên dương.


Hoạt động 2: Trị chơi Ai tài thế
* Bài 2: (viết)


- Thảo luận nhóm 4


- Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa.


 thứ tự đúng b, a, d, c.


Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện.
Hoạt động 3: lập danh sách


Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu.
 - Thảo luận nhóm 3


GV nhận xét, sửa bài.
4. Tổng kết– Dặn dị:


- 1 HS kể lại câu chuyện “Kiến và Chim
Gáy”.



<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b></b>



<b>---Hát</b>



<b>ÔN BÀI HÁT THẬT LÀ HAY</b>


I.Mục tiêu:


HS Hát thuộc lời ca,diễn cảm và biết biểu diễn theo bài hát.


Hát đều giọng, đúng nhịp, biết kết hợp hát với vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca


II.Chuẩn bị của GV



Nhạc cu ïđệm, gõ.
Băng nhạc


III.Các hoạt động chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1<b>.Ổn định tổ chức</b>, nhắc HS sửa tư thế ngồi
ngay ngắn


2<b>.Kiểm tra bài cũ:</b>


3<b>.Bài mới :</b>


Hoạt động 1: Ơn bài hát : Thật là hay
Đệm giaiđiệu bài hát



Hỏi tên bài hát, tên tác giả


Hướng dẫn HS ơn lại bài hát bằng nhiều hình
thức :


Mời HS hát theo dãy, theo nhóm, cá nhân.
Hoạt động 2:


Hướng dẫn đánh nhịp 2/4
Điều khiển lớp đánh nhịp 2/4
Hd HS hát kết hợp đánh nhịp 2/4


Gọi một vài em thực hiện tốt lên đánh nhịp
điều khiển lớp


Nhận xét:


Hoạt động 3: Trò chơidùng nhạc đệm bằng
một số nhạc cụ


Hướng dẫn cả lớp sử dụng các nhạc cụ


Gọi từng nhóm 4 em lên gõ theo âm hình tiết
tấu


Nhận xét


<i>Củng cố – dặn dò</i>




Củng cố bằng cách hỏi tên bài hátvừa học,
tên tác giả. Cả lớp đứng hát và vỗ tay theo
nhịp, phách


GV nhận xét ,dặn dò


HS trả lời


Hát theo dãy, theo nhóm , cá nhân


Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách, tiết tấu lời
ca


Thực hiện theo hướng dẫn
Cá nhân lên đánh nhịp


HS goõ theo


Thực hiện theo nhóm 4 em
Nhận xét các nhóm


HS ghi nhớ




---Thứ t

<i><b>ư</b></i>

ngày 08 tháng 9 năm 2010



<b>Tieát1</b>

:



NTÑ1

NTÑ2




ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T2)</b>


<b>A- MỤC TIÊU: </b>Giúp HS hiểu:


- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc,


<b> Tốn</b>
<b>29 + 5</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100, dạng 29+5.


- Biết số hạng, tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

quần áo gọn gàng, sạch sẽ. vuoâng.


- Biét giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B3.
- Rèn HS tính cẩn thận khi làm bài.


Que tính – Bảng gài. Que tính, sách giáo
khoa, vở bài tập tốn.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.




-GV gọi HS lên hỏi :Thế nào là gọn gàng
sạch sẽ ?


HS trả lời .


-GV cho HS quan sát tranh bài tập 3
Hỏi :Bạn nhỏ trong tranh dang làm gì?
-HS tự trả lời .


-GV : bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?Em
có muốn làm như bạn không ?


HS quan sát tranh , trao đổi và lên trình bày
trước lớp .


GV kết luận :Chúng ta nên làm như các bạn
nhỏ trong tranh 1, 2 , 3 , 5 , 7 , 8


-HS hoạt động nhóm đơi giúp nhau sửa sang
quần áo


GV nhận xét tuyên dương.HS hát bài :Rửa
mặt như mèo .


-GV :Lớp mình có ai giống mèo khơng ?HS
trả lời .


-HS đọc thi :


Đầu tóc ai chải gọn gàng



o quần sạch sẽ ttrông càng thêm yêu


-Dặn HS về nhà học bài và thực hiện vệ sinh
cá nhân tốt.


-HS lên bảng đọc bảng cộng ,GV nhận xét bổ
xung ,ghi điểm


-GV giới thiệu phép cộng 29 + 5 . Có 2 bó qt
và 9 qt rời là bao nhiêu qt (29) . Lấy thêm 5 qt


nữa là bao nhiêu qt (34). HD HS cách đặt tính
+


29
5
34


-HS nhắc lại cách đặt tính.
GV hướng dẫn HS làm bài tập 1
-Hs lên bảng làm


+
59


+
79


+


69


+
29


+
39


+
89


5 1 3 9 7 6


64 80 72 38 46 95


Gvnhận xét sửa sai
-Hs làm bài tập 2


+ 659 + 197 + 698


65 26 77


-GV hướng dẫn HS làm bài tập 3
-HS làm vào vở .GV nhận xét


<b>GV nhaän xét tiết học</b>


<b> </b>



<b>---Tiết2</b>

:




NTÑ1

NTÑ2


<b>Học vần :</b>



<b>ÂM N ,M</b>


- HS đọc và viết được n, m, nơ, me.


<b>TẬP ĐỌC ( 2 tiết</b>)


<b>BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đọc được câu ứng dụng: Bị bê có cỏ, bị
bê no nê.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Bố
mẹ,ba má


- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng
dụng, phần luyện nói.


Chữ m, n viết thường.


các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân
vật trong bài.



- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn,
cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được
các câu hỏi trong SGK) <b> </b>


- Biết cách đối xử tốt với bạn bè, nhất là bạn
gái:


Tranh minh họa bài đọc


Bảng phụ hoặc băng giấy viết câu, đoạn
văn cần hướng dẫn HS đọc. Sách giáo khoa<b>.</b>


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



-GV gọi HS lên đọc và viết: i a bi cá bé hà
có vở ơ li . Lớp viết bảng con.


-GV nhận xét ghi điểm . Treo tranh hỏi: Bức
tranh này vẽ gì?( nơ ). Trong tiếng nơ chữ
nào đã học?(ơ). Vậy hôm nay chúng ta học
âm mới là âm n. GV ghi bảng n. HS đọc.
-GV viết lại cho HS nhận diện . GV phát âm
mẫu. Hướng dẫn HS cách đánh vần đọc trơn.
-HS đọc :n –nờ –ơ –nơ –nơ nơ nơ n(CN ,
nhóm ,đồng thanh)


-GV hướng dẫn m tương tự


-HS đọc cả hai âm(cá nhân, nhóm, đồng
thanh)



-GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết bảng
con.


-HS viết bảng con:


<i>n m nô me</i>



-GV nhận xét . Hướng dẫn HS đọc từ ứng
dụng.


-HS đọc tiếng từ ứng dụng.
-Dặn HS chuẩn bị tiết 2


- HS đọc bài : Gọi bạn
- HS trả lời câu hỏi SGK


- GV đọc mẫu . HS đọc nối tiếp câu
HS luyện đọc từ khó


HS đọc nối tiếp từng đoạn


-GV hướng dẫn ngắt nghỉ một số câu dài
-HS đọc đoạn trong nhóm


- thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét tuun dương


<b>GV nhận xét tiết học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---Tiết3</b>

:



NTÑ1

NTĐ2


<b>Học vần :</b>



<b>ÂM N ,M(t2)</b>


I/ Mục tieâu:


-HS đọc viết được bài, phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề : bố mẹ , ba má .


<b>TẬP ĐỌC </b>
<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>


<b>( </b>
<b> Tiêt 2) </b>


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



HS lần lượt phát âm , đọc (tiết 1) , tiếng từ
(nhóm , cá nhân)


-GV nhận xét sửa sai . GV treo tranh.


-HS thảo luận tranh minh hoa câu ứng dụng
Đọc câu ứng dụng


-GV nhận xét , sửa sai.



-HS đọc câu ứng dụng (cá nhân , nhóm ,
đồng thanh)


-GV hướng dẫn viết vào vở tập viết.
-HS viết bài vào vở .


-GV thu một số vở chấm . Nhận xét.


-GV treo tranh luyện nói .Cho HS quan sát ,
nhận xét :Quê em gọi người sinh ra mình là
gì? Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ
mấy? Em làm gì để bố mẹ vui lòng? HS trả
lời theo cá nhân.


-HS đọc bài trên bảng lớp.
-HS đọc bài trong SGK.
- Dặn HS về nhà đọc bài.


-HS đọc lại bài


-GV nhận xét ,hỏi các bạn gái khen Hà ntn?
-i chà bím tóc đẹp q .


-GV vì sao bạn Hà khóc ?


-Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm Hà ngã
mạnh .


-Thầy giáo làm cho Hà vui lên như thế nào ?


-HS :thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp .
-GV :Vì sao lời khen của thầy làm Hà hết
khóc và cười ngay?


- Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ?


-HS :Hà thấy vui mừng và tự hào ,Tuấn đến
trước mặt Hà để xin lỗi .


- HS tự phân vai và đọc tồn truyện.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b> </b>



<b>---Tieát4</b>

:



NTĐ1

NTĐ2



TỐN


<b>Bài 13: BẰNG NHAU. DẤU = .</b> <b><sub>BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI </sub>ĐẠO ĐỨC</b> <sub>( tiết 2)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A- MỤC TIÊU: </b>Giúp HS:


- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi
số bằng chính số đó.


- Biết sử dụng từ "bằng nhau", dấu = để so
sánh các số.



- Giáo dục HS ham thích học tốn.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Các nhóm đồ vật, mơ hình phù hợp với
tranh vẽ.


- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi
mắc lỗi.


- HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết
nhận và sửa lỗi.


Biết nhận lỗi và sửa lỗi là thể hiện tính trung
thực và dũng cảm. Đó chính là thực hiện theo
5 điều BH dạy.


Phiếu thảo luận nhóm, vở bài tập, bảng ghi
tình huống. Vở bài tập.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



-Gv treo caùc mô hình
-HS quan sát


-GV: Có 3 con hươu ,có 3 khóm cây , cứ mỗi
con hươu lại có một khóm cây.Nêu số con
hươu (3) bằng số khóm cây (3) .Ta có 3 bằng
3.



-HS quan sát tiếp: có 3 chấm tròn ,3 chấm
xanh


-GV viết 3 = 3 (dấu = đọc là bằng)
Đọc là ba bằng ba


-HS đọc


-GV giới thiệu tiếp 4 = 4; 2 = 2


-HDHS laøm bài tập 1, viết dấu bằng =
-HS viết dấu băng vào bảng con,vào vbt
- GV HDHS làm bài tập 2,3


5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 < 5 2 = 2 3 > 2
-HS làm bài , chữa bài.


-GV nhận xét sửa sai
-HS nhắc lại dấu =


-dặn hs về nhà làm bài tập


-GV nhận xét đánh giá .
Giới thệu đề .


-GV neâu tình huống 1)Lan đang trách Tuấn
“Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi


một mình? Em sẽ làm gì nếu là Tuấn?


2)Tuyết mếu máo cầm quyển sách “bắt đền
Trường đấy,làm rách sách tớ rồi” Em sẽ làm
gì nếu là Trường ?


-HS thảo luận phân cơng người đóng vai.
-HS lên đóng vai .


-GV nhận xét kết luận : Tuấn cần xin lỗi bạn
vì khơng giữ đúng lời hứa và giải thchs lý
do. Trường cần xin lỗi bạn và dàn sách lại
cho bạn.


-HS đọc tình hng trong hoạt động 2.
-GV phát phiếu giao việc – chia nhóm
- HS thảo luận ,đại diện nhóm trình bày.
-GVKL : Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị
người khác hiểu nhầm,yuê cầu HS tự liên
hệ .


-HS liên hệ những trường hợp mắc lỗi và sửa
lỗi .


-GV khen ngợi kết luận chung .
-HS nhắc lại nộ dung bài học.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

---Thứ n

<i><b>ăm</b></i>

ngày 09 tháng 9 năm 2010




<b>Tiết1</b>

:



NTĐ1

NTÑ2



THỂ DỤC


<b>Bài 4: ĐHĐN - TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ. Yêu cầu HS thực hiện được
động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật
hơn giờ trước.


- Học quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận
biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh.
- Ôn TC "Diệt các con vật có hại". u cầu
tham gia vào trị chơi tương đối chủ động.


THỂ DỤC


<b>ĐỘNG TÁC CHÂN. TRỊ CHƠI</b>
<b>“KÉOCƯA LỪA XẺ”</b>


Biết cách thực hiện 3 động tác Vươn thở,
Tay, Chân của bài thể dục phát triển chung
(Chưa yêu cầu cao khi thực hiện các động
tác).



Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu
của trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.


- Hs biết giữ kỉ luật khi tập luyện.


Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an
tồn.


- Còi, tranh minh hoạ động tác thể dục

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1/ Phần mở đầu :</b>


GV nhận lớp, phổ biến nội dung ,yêu cầu bài học.
HS vỗ tay hát , giậm chân tại chổ.


<b>2/ Phần cơ bản:</b>


a/ơn động tác vươn thở và tay
-GV hô và làm mẫu


-Lớp trưởng điều khiển .lớp làm theo sự điều
khiển của lớp trưởng.


b/Học động tác chân:


Tư thế cân bằng , hai tay dang ngang ,tay đưa
xuống gối và đầu gối chân quỵu xuống ,
bước chân về hâi tay dang ngang ,bỏ tay
xuống tư thế cân bằng….



c/ Ôn 3 động tác : Vươn thở , tay , chân.
d/ Chơi trò chơi kéo cưa lừa xẻ


- Cả lớp ơn theo đội hình 4 hàng ngang.








GV
- HS làm theo y/c của Gv.
- HS chơi theo cặp





- Hs thực hiện theo y/c.


- HS lắng nghe.
Hs nhận xét tiết học

<b>3/Phần kết thúc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV và HS hệ thống bài học.



Nhận xét bài học và giao bài tập về nhà.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b> </b>




<b>---Tiết2</b>

:



NTÑ1

NTÑ2


<b>Học vần :</b>



<b>Bài 13: ÂM D , Đ</b>
<b>A- MĐYC:</b>


- HS đọc và viết được d, đ, dê, đị.


- Đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đị, bé
và mẹ đi bộ.


- Luyện nói t ừ 2-3c âu theo các chủ đề :
dế,cá cờ ,bi ve,lá đa


- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng
dụng, phần luyện nói.


Chữ m, n viết thường.


<b>TỐN</b>
<b>49+25</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100, dạng 49 + 25.



- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B3.


- Ham thích hoạt động học qua thực hành.
Bảng gài, que tính – Ghi sẵn nội dung bài tập
2 lên bảng. SGK.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



-3 HS lên đọc , viết :n , m , nơ , me .và đọc
câu ứng dụng .


GV nhận xét , ghi điểm .


GV treo tranh hỏi bức tranh vẽ gì?
-HS thảo luận , trả lời câu hỏi: dê , đò


GV trong tiếng dê chữ nào các em đã học?
(ê). Vậy hôm nay chúng ta học âm mới là âm
d.


HS đọc:d (CN ,nhóm , đồng thanh)


GV viết lên bảng tiếng dê cho HS nhận diện
và đánh vần.


-HS đánh vần :dờ –ê – dê.
-GV nhận xét sửa sai.



*GV hương dẫn quy trình đọc chữ đ tương tự.
-HS đọc cả 2 vần.


-2 HS leân bảng làm: 68 + 8 ; 19 + 7
-HS nhận xét bài bạn làm


-HS gộp 9 que rời với 5 que rời được 1 bó và 4
que rời HS gộp tiếp 4 bó và 2 bó được 6
bó.GV hỏi vậy tất cả có mấy bó và mấy que
rời(7 bó và 4 que rời)


-GV: Ta có phép tính: 49 + 25 = 74


GV vừa đặt tính vừa hướng dẫn cách tính theo
cột dọc: +Lấy 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ 1


+ 49<sub>25</sub>
74


+ 4 coäng 2 bằng 6 thêm 1 Bằng 7 viết 7
-HS nhắc lại cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-GV hướng dẫn viết bảng con
-HS viết bảng con.


d đ dê đị



GV nhận xét .



Hướng dẫn HS đọc tiếng , từ ứng dụng.
-HS đọc tiếng từ ứng dụng.


-HS đọc cả bài trên bảng.(cn , nhóm , đồng
thanh)


_Dặn HS chuẩn bị tiết 2.


+ 69 24 + 1953 + 3919 + 593


93 72 58 62


-GV nhận xét , sửa sai.
-HS làm bài tập 3


1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
-GV nhận xét , sửa sai.


Bài giải


Cả hai lớp có số học sinh là
29 + 25 =54 (học sinh)
Đáp số : 54 học sinh
-Dặn HS về làm bài tập vào vở


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b> </b>



<b>---Tieát3</b>

:




NTÑ1

NTÑ2


<b>Học vần :</b>



<b>Bài 13: ÂM D , Đ</b>


I/ Muïc tieâu :


-HS đọc viết được bài . Đọc được câu ứng
dụng : dì na đi đị , bé và mẹ đi bộ .Phát triển
lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế , lá cờ , bi
ve , lá đa .


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng
dụng, phần luyện nói.


Chữ m, n viết thường.


<b>CHÍNH TẢ( tập chép)</b>
<b>BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b>


- Chép chính xác bài CT, biêt trình bày đúng
lời nhân vật trong bài.


- Làm được : BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT
phương ngữ do GV soạn.


- Rèn tính cẩn thận và luyện chữ đẹp.



: Phấn màu, bảng phụ, câu hỏi nội dung đoạn
viết.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



-GV gọi HS lên đọc bài tiết 1 . HS lên bảng
đọc .


GV nhận xét sửa sai . Treo tranh minh hoạ ,
đọc mẫu câu ứng dụng .


-HS nhận xét tranh và đọc câu ứng dụng .
-GV sửa sai , hướng dẫn viết vào vở .
-HS viết vào vở tập viết .


Gv theo dỏi uốn nắn . Thu một số vở chấm ,


-GV đọc cho HS viết bảng con :nghi ngờ ,
nghe ngóng .GV nhận xét , sửa sai.


-2Hs đọc bài chép


-GV : Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giữa
ai với ai? Vì sao Hà khơng khóc nữa ?


-HS cuộc trị chuyện giỡa thầy với Hà vì Hà
được khen là có bím tóc đẹp nên rất vui ,tự
tin học sinh viết từ khó vào bảng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nhận xét. Treo tranh bài luyện nói .


-HS thảo luận tranh quan sát đọc tên bài
luyện nói : dế, cá cờ , bi ve , lá đa


-GV : Tại sao nhiều trẻ em thích những vật
và con vật này ?Em biết những loại bi nào ?
Cá cờ thường sống ở đâu ?Có em nào bắt dế
chơi khơng ?Tại sao lại có hình bị cắt như
trong tranh ?Em có biết chơi trị chơi này
khơng ?


HS trả lời những câu hỏi GV đưa ra .
-HS đọc lại bài trong SGK


-Dặn HS về nhà đọc bài . xem trước bài sau.


-HS viết vào vở.gv thu một số vở chấm .
-HS làm bài tập 2a,3a.


-1hs lên bảng làm cả lớp làm vở bài tập: yên
ổn ,có tiền,chim yến ,thiếu niên, da dẻ ,cụ
già, ra vào, cặp da.


-GV nhận xét tuyên dương.


Dặn hs về nhà viết lại bài nếu chưa đạt.


<b>GV nhận xét tiết học</b>



<b> </b>



<b>---Tiết4</b>

:



NTĐ1

NTĐ2



TỐN


<b>Bài 14:LUYỆN TẬP</b>
<b>A- MỤC TIÊU: </b>Giúp HS củng cố về:
-Biết sử dung các từ băng nhau,bé hơn,lớn
hơn và các dấu =,<,> , để so sánh


các số trong phạm vi 5


- HS có ý thức trong giờ học


<b>KỂ CHUYỆN</b> (Tiết 4)
BÍM TÓC ĐUÔI SAM


- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2
của câu chuyện (BT1) ; bước đầu kể lại được
đoạn 3 bằng lời của mình (BT2).


- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu
chuyện.


- HS khá giỏi biết phân vai, dựng lại câu
chuyện (BT3).



- Biết đối xử tốt với các bạn gái.


2 Tranh minh họa trong SGK (phóng to).

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



I/ KTBC: HS viết dấu =.


Làm bt: Điền dấu ><: 3 ... 5 5 ... 4
2 HS làm bảng.


5 ... 3 4 .. 5
Lớp làm bảng con.


II/ BÀI MỚI:


<i>Bài 1: </i>GV hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu
=. GV theo dõi, uốn nắn<i>.</i> Chú ý viết dấu bằng
cân đối ngang giữa 2 số, ko viết cao quá cũng
ko viết thấp q.


-3HS lên kể lại câu chuyện theo kiểu phân
vai


-GV nhận xét ,ghi điểm.nêu yêu cầu bài học.
-HS quan sát tranh . Bạn Hà có 2 bím tóc ra
sao? Khi Hà đến trường mấy bạn gái reo lên
thế nào? Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào?
-Học sinh quan sát , thi kể đoạn 1 , 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Bài 2:</i> Viết (theo mẫu).



- HS nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét
bằng kí hiệu vào các ơ trống.


- VD: 5 = 5. HS đọc kết quả bài làm. Lớp
nhận xét.


<i>Bài 3: </i>Điền ><=.


- HS nêu cách làm bài rồi làm vào vở. GV
theo dõi.


- HS đọc kết quả. Lớp nhận xét.


Hướng dẫn HS kể đoạn 3
-HS kể trong nhóm .


-Đại diện nhóm lên kể đoạn 3
4HS kể lại theo vai cả câu chuyện .
GV nhận xét , tuyên dương


-1HS kể lại tồn bộ câu chuyện.


-Dặn HS về kể lại câu chuyện cho bố mẹ
,anh chị nghe.


<b>GV nhận xét tiết hoïc</b>


<b> </b>




---Thứ s

<i><b>á</b></i>

u ngày 10 tháng 9 năm 2010



<b>Tieát1</b>

:



NTÑ1

NTÑ2



TẬP VIẾT


<b>Tu</b>


<b> </b>ần<b> 3 : LỄ, CỌ ,BỜ, H</b>Ổ....


<b>A- MỤC TIÊU</b>:


- Giúp HS viết đúng mẫu và cỡ của các chữ
trên.


- HS viết đúng, đều, đẹp và thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết
chữ đẹp.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>:
GV: Các chữ mẫu.


HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc


bảng 9 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong
phạm vi 100, dạng 29 + 5 ; 49 + 25.


- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số
để so sánh hai số trong phạm vi 20


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (cột 1)
; B4.


- Yêu thích học toán qua hoạt động thực
hành.


Đồ dùng phục vụ trò chơi. SGK, vở bài tập.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1. Giới thiệu bài</b>:


GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài: <b>lễ, cọ,</b>
<b>bờ, hổ</b>.


<b>2. GV hướng dẫn HS cách viết bảng</b>:
- GV đưa chữ mẫu, HS quan sát.


- GV viết mẫu các chữ cần viết cho HS qsát
và rút ra nhận xét:


+ Chữ lễ gồm có hai con chữ l và ê viết liền


nhau, trên đầu con chữ ê có dấu thanh ngã,
khoảng cách giữa các con chữ bằng 1 thanh


GV goïi HS lên bảng làm và nêu cách đặt
tính


+
29


+
59


18 29


47 88


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chữ. Chữ l cao 5 li, chữ ê cao 2 li.


+ Chữ cọ gồm có con chữ c và con chữ o
viết liền nhau, dấu thanh nặng nằm dưới con
chữ o. Hai con chữ này đều cao 2 li.


+ Chữ bờ có chữ b nối với chữ ơ. Chú ý khi
nối giữa chữ b và chữ e phải liền nhau, dấu
huyền phải viết trên đầu chữ ơ.


+ Chữ hổ có chữ h nối với chữ ơ, dấu thanh
hỏi nằm trên đầu chữ ô.


- GV hướng dẫn HS viết vào bảng con. GV


nhận xét, sửa chữa.


<b>3. Hướng dẫn HS viết vào vở</b>:


- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
. HS qsát kĩ các chữ ở vở xem các chữ viết
mấy li?


. GV nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế
ngồi viết.


. GV viết mẫu ở bảng, HS theo dõi viết vào
vở theo từng hàng.


. GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn yếu.
- GV chấm bài, tuyên dương những HS viết
đẹp.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.


- VN viết vào vở ô li cho đúng, đẹp các chữ
đã học.


-HD HS làm bài tập 1
-HS làm bài vào vở


9 + 4 = 13 ; 9 + 3 = 12 ; 9 + 2= 11
9 + 6 = 15 ; 9 + 5= 14 ; 9 + 9 = 18
9 + 8 = 17 ; 9 + 7 = 16 ; 9 + 1 = 10


-HDHS laøm baøi 2


-HS làm bài tập 2 vào vở


+ 2945 + 199 + 3916 + 2039 + 379


74 28 55 59 46


GV nhận xét sửa sai.


-1HS đọc yêu cầu bài tập 4


-GV nêu tóm tắt , hướng dẫn HS làm.
-1 HS lên bảng làm , lớp làm vào vở .
Bài giải


Trong sân có tất cả là
19 + 25 = 44 (Con gà)
Đáp số :44 con gà


-GV nhận xét , hướng dẫn làm bài tập 5.
-HS lên bảng làm .Đáp án :(A) 3 đoạn thẳng
-Dặn HS về nhà làm bài tập 3


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b> </b>



<b>---Tieát2</b>

:




NTÑ1

NTÑ2



TẬP VIẾT


<b>TU</b>ẦN 4<b>: MƠ, DO, TA, THƠ</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>:


- Giúp HS viết đúng mẫu và cỡ của các chữ
trên.


- HS viết đúng, đều, đẹp và thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết
chữ đẹp.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>:
GV: Các chữ mẫu.


HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>Tập đọc</b>
<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa
các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân
vật trong bài.


- Hiểu ND : Tả chuyến du loch thú vị trên
sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời được
câu hỏi 1 ,2 trong SGK)



- HS khá, giỏi trả lời được CH3.


- Thấy rõ tình bạn đẹp đẽ giữa Dế Mèn và
Dế Trũi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ngữ, các câu cần luyện đọc.


Sách giáo khoa – Trả lời các câu hỏi.

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



<b>1. Giới thiệu bài</b>:


GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài: <b>mơ,</b>
<b>do, ta, thơ</b>.


<b>2. GV hướng dẫn HS cách viết bảng</b>:
- GV đưa chữ mẫu, HS quan sát.


- GV viết mẫu các chữ cần viết cho HS qsát
và rút ra nhận xét:


+ Chữ mơ gồm có hai con chữ m và ơ viết
liền nhau, khoảng cách giữa các con chữ bằng
1 thanh chữ. Chữ m cao 2 li, chữ ơ cao 2 li.


+ Chữ do gồm có con chữ d và con chữ o
viết liền nhau. Con chữ d cao 5 li, con chữ o
cao 2 li.


+ Chữ ta có chữ t nối với chât. Chú ý khi


nối giữa chữ t và chữ a phải liền nhau.


+ Chữ thơ có chữ th nối với chữ ơ.


- GV hướng dẫn HS viết vào bảng con. GV
nhận xét, sửa chữa.


<b>3. Hướng dẫn HS viết vào vở</b>:


- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
. HS qsát kĩ các chữ ở vở xem các chữ viết
mấy li?


. GV nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế
ngồi viết.


. GV viết mẫu ở bảng, HS theo dõi viết vào
vở theo từng hàng.


. GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn yếu.
- GV chấm bài, tuyên dương những HS viết
đẹp.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học.


- VN viết vào vở ô li cho đúng, đẹp các chữ
đã học


-2 HS đọc nối tiếp bài:Bím tóc đi sam.


GV nhận xét ghi điểm.


-GV treo tranh , giới thiệu, ghi đề bài.Đọc
mẫu .


-HS đọc nối tiếp câu. Luyện đọc tiếng khó.
-GV nhận xét, giúp HS giải nghĩa từ .
-HS đọc nối tiếp đoạn.


Thi đọc giữa các nhóm.


GV : dế mèn và dế Trũi đi chơi xa bằng cách
nào? Trên đường đi đôi bạn nhỏ thấy cảnh
vật ra sao?


HS :Hai bạn ghép 3,4 lá bèo sen lại với nhau
thành ….


GV:Tìm những từ chỉ thái độ của các con vật
đối với hai chú Dế?


HS trả lời.


-HS thi đọc bài văn.
-HS nêu nội dung bài.
-Dặn HS về học bài


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b> </b>




<b>---Tieát3</b>

:



NTĐ1

NTĐ2



TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giúp học sinh củng c ốcủng cố: Bi ết s ử d
ụng c ác t ư b ằng nhau ,b éh ơn ,l ớn h ơn v à
c ác d ấu =,<,> đ ể so sanh c ác s ố trong ph ạm
vi 5


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Các nhóm đồ vật, mơ hình phù hợp, các
tấm bìa ghi số và dấu ><=.


- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1
dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Chia (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ
<i>bùi (3 lần).</i>


- Yêu thích chữ đẹp. Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ.
Mẫu chữ C hoa (cỡ vừa). Bảng phụ. Câu
Chia sẻ ngọt bùi (cỡ nhỏ) ghi ở giấy bìa. Vở
tập viết, bảng con.


<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



-HS viết bảng con các dấu <,>,=


So sánh 5….4 ; 3….2
3….3 ; 2….5


-GV nhận xét ghi điểm,HD làm bài tập 1:
Gợi ý làm bằng nhau, vẽ them hoặc bớt.
-HS làm vào vở bài tập


-GV giúpđỡ HS vẽ đúng vẽ đẹp


-HS làm bài tập 2 nối ơ trống với số thính
hợp.


<sub></sub>

< 2

<sub></sub>

< 3

<sub></sub>

< 5
1 2 3 4 5



-

GV nhận xét sửa sai, hướng dẫn HS làm bài
tập 3


-HS làm bài tập 3 vào vở .
-GV nhận xét tuyên dương
Chia làm 3 nhóm


-HS thi viết các dấu < ,> ,= theo nhóm .
-GV nhận xét tuyên dương.


-

Dặn HS về làm bài vào vở bài tập



- GV treo mẫu chữ C.


- GV hướng dẫn nhận xét và viết chữ C.





<b>Hd viết câu ứng dụng</b>: Chia sẻ ngọt bùi
Gt câu ứng dụng




Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.


- GV viết mẫu chữ Chia. (Lưu ý điểm đặt bút
chữ h, chạm phần cuối nét cong của chữ C)


- GV theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch.


<b>Hd viết bài</b>:


1dịng chữ hoa C cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ,
1dòng Chia cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ, 2 dòng
ứng dụng cỡ nhỏ


<b>Chấm, chữa bài</b>:


- Gv chấm bài nêu nhận xét.


<b>Củng cố – Dặn dò</b>:
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị: Chữ hoa D.



<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b> </b>



<b>---Tiết4</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Mó thuật:</b>



Vẽ hình tam giác.



<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Nhận biết được hình tam giác . Biết cách vẽ
hình tam giác .


-Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số
hình tương tự trong thiên nhiên .


<b>II/ đồ dùng dạy học :</b>


-Hinnhf vẽ mẫu , vở tập vẽ .


Mó thuật :


Đề tài vườn cây



-HS biết một số loại cây trong vườn .


-Vẽ được tramh vườn cây và vẽ màu theo ý
thích.



-Giáo dục HS :Biết yêu thiên nhiên , chăm
sóc bảo vệ cây.


Tranh ảnh , vở tập vẽ , chì , màu

<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>

Hát.



-GV kiểm tra đồ dùng dạy học của HS, cho
HS xem hình vẽ bài tập 4.


-HS quan sát hình vẽ cái nón , cái e ke , mái
nhà .


-GV nhận xét tóm tắt :Có thể vẽ nhiều (vật
đồ vật) từ hình tam giác .Hỏi : Vẽ hình tam
giác như thế nào?


-HS trả lời


-GV vẽ mẫu . hướng dẫn cách vẽ : Vẽ từng
nét , vẽ từ trên xuống , vễ từ trái sang phải.


HS quan sát nhắc lại cách vẽ.


GV hướngdẫn tìm ra cách vẽnhư: Vẽ thêm
mây , cá ….


-HS tập vẽ vào vở tập vẽ.
GV theo dõi uốn nắn .
-HS trưng bày sản phẩm.


-GV nhận xét từng sản phẩm


-HS bình chọn người vẽ đẹp tuyên dương .
--GV dặn dò HS .


Treo tranh hỏi : trong tranh có những cây gì?
-HS quan sát nhận xét : Cây mít , xồi …
GV cho HS kể một số cây có quả mà em biết
.HS kể . GV nhận xét .


-GV hướng dẫn cách vẽ
-HS nhắc lại cách vẽ


Một vài HS lên vẽ trên bảng


-HS thực hành vẽ vào vở tập vẽ .
GV theo dõi giúp HS


-GV thu vở chấm , nhận xét.
-Dặn HS về chuẩn bị cho tiết sau.


<b>GV nhận xét tiết học</b>


<b> </b>


---Tiết 5 <b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.



<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học .


- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


<b>III. Kế hoạch tuần 5:</b>


* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 5
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.



- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×